BIỂU THUẾ XUẤTKHẨU2014Đất sét khác (không kể đất sét trương nở thuộc nhóm...

75
STT Mã hàng 1 0801 08011100 08011200 08011900 08012100 08012200 08013100 08013200 2 1211 12112 12112010 12112090 12113 12113010 12113090 12119013 12119014 12119014 12119019 12119019 12119091 12119092 12119094 12119095 12119096 12119097 12119098 12119098 12119099 BIU THUXUẤ

Transcript of BIỂU THUẾ XUẤTKHẨU2014Đất sét khác (không kể đất sét trương nở thuộc nhóm...

Page 1: BIỂU THUẾ XUẤTKHẨU2014Đất sét khác (không kể đất sét trương nở thuộc nhóm 68.06), andaluzit, kyanite và silimanite, đã ... tự nhiên và đá mài tự

STT Mã  hàng

1 0801

080111000801120008011900

0801210008012200

0801310008013200

2 121112112121120101211209012113121130101211309012119013

1211901412119014

1211901912119019

121190911211909212119094121190951211909612119097

1211909812119098

12119099

BIỂU THUẾ XUẤT  KHẨU  2014

Page 2: BIỂU THUẾ XUẤTKHẨU2014Đất sét khác (không kể đất sét trương nở thuộc nhóm 68.06), andaluzit, kyanite và silimanite, đã ... tự nhiên và đá mài tự

12119099

3 25020000

4 25030000

5 25042504100025049000

6 25052505100025059000

7 25062506100025062000

8 25070000

9 25082508100025083000250842508401025084090

10 25090000

11 025125101251010102510109025102

25102010251020102510201025102090

12 251125111000

Page 3: BIỂU THUẾ XUẤTKHẨU2014Đất sét khác (không kể đất sét trương nở thuộc nhóm 68.06), andaluzit, kyanite và silimanite, đã ... tự nhiên và đá mài tự

25112000

13 25120000

14 25132513100025132000

15 25140000

16 2515

251511002515122515121025151220

2515200025152000

17 2516

25161100251612251612102516122025162251620102516202025169000

18 2517

25171000

Page 4: BIỂU THUẾ XUẤTKHẨU2014Đất sét khác (không kể đất sét trương nở thuộc nhóm 68.06), andaluzit, kyanite và silimanite, đã ... tự nhiên và đá mài tự

2517200025173000

2517410025174100

251749002517490025174900

19 2518251810002518200025183000

20 2519251910002519925199020

21 0252252010002520225202090

22 25210000

23 2522252210002522200025223000

24 25242524100025249000

Page 5: BIỂU THUẾ XUẤTKHẨU2014Đất sét khác (không kể đất sét trương nở thuộc nhóm 68.06), andaluzit, kyanite và silimanite, đã ... tự nhiên và đá mài tự

25 252625261000252622526201025262090

26 25280000

27 252925291000

2529220025293000

28 025325301000253022530201025309090

29 2601

260111002601120026012000

30 26020000

31 26030000

32 26042604000026040000

33 26052605000026050000

34 26062606000026060000

Page 6: BIỂU THUẾ XUẤTKHẨU2014Đất sét khác (không kể đất sét trương nở thuộc nhóm 68.06), andaluzit, kyanite và silimanite, đã ... tự nhiên và đá mài tự

35 26070000

36 26080000

37 26092609000026090000

38 26100000

39 26112611000026110000

40 2612

2612100026121000

2612200026122000

41 261326131000

2613900026139000

42 2614

261400102614001026140010

2614009026140090

43 2615

26151000

2615100026151000

Page 7: BIỂU THUẾ XUẤTKHẨU2014Đất sét khác (không kể đất sét trương nở thuộc nhóm 68.06), andaluzit, kyanite và silimanite, đã ... tự nhiên và đá mài tự

44 2616

2616100026161000

26169000

2616900026169000

45 2617

2617100026171000

2617900026179000

46 262126211000

2621900026219000

47 2701

2701110027011227011210270112902701190027012000

48 27022702100027022000

49 270327030010

27030020

50 270427040010

Page 8: BIỂU THUẾ XUẤTKHẨU2014Đất sét khác (không kể đất sét trương nở thuộc nhóm 68.06), andaluzit, kyanite và silimanite, đã ... tự nhiên và đá mài tự

2704002027040030

51 2709270900102709002027090090

52 280428041000

280421002804290028046900

28047000280470002804800028049000

53 2817

281700102817001028170020

54 2818281810002818200028183000

55 282328230000282300002823000028230000

56 400140011

4001101140011019

40011021

Page 9: BIỂU THUẾ XUẤTKHẨU2014Đất sét khác (không kể đất sét trương nở thuộc nhóm 68.06), andaluzit, kyanite và silimanite, đã ... tự nhiên và đá mài tự

40011029

4001214001291040012920400129304001294040012950400129604001297040012980

4001299140012999

40013

4001301140013019

4001309140013099

57 4002

400211004002194002191040021990400224002201040022090

4002314002311040025940025910400259904002640026010400260904002740027010

Page 10: BIỂU THUẾ XUẤTKHẨU2014Đất sét khác (không kể đất sét trương nở thuộc nhóm 68.06), andaluzit, kyanite và silimanite, đã ... tự nhiên và đá mài tự

40027090400284002801040028090

40029100400299

4002992040029920

4002999040029990

58 4005400514005101040051090

40059140059110400591904005994005991040059990

59 4101

410124101201041012090410154101501041015090410194101901041019090

60 410241021000

Page 11: BIỂU THUẾ XUẤTKHẨU2014Đất sét khác (không kể đất sét trương nở thuộc nhóm 68.06), andaluzit, kyanite và silimanite, đã ... tự nhiên và đá mài tự

410221004102294102291041022990

61 410341032

4103201041032010

41032090410320904103300041039000

62 440144011000

4401210044012200

4401310044013900

63 44024402100044029440290104402909044029090

64 44034403144031010440310904403244032010440320904403914403911044039190

Page 12: BIỂU THUẾ XUẤTKHẨU2014Đất sét khác (không kể đất sét trương nở thuộc nhóm 68.06), andaluzit, kyanite và silimanite, đã ... tự nhiên và đá mài tự

44039244039210440392904403994403991044039990

65 440444041000440424404201044042090

66 44064406100044069000

67 4407

4407100044071000

440721

44072110

44072110

44072190

44072190440722

4407251144072511

4407251944072519

Page 13: BIỂU THUẾ XUẤTKHẨU2014Đất sét khác (không kể đất sét trương nở thuộc nhóm 68.06), andaluzit, kyanite và silimanite, đã ... tự nhiên và đá mài tự

4407252144072521

4407252944072529440726

44072610

44072610

44072690

44072690440727

44072710

44072710

44072790

44072790440728

4407291144072911

4407291944072919

4407292144072921

44072929

Page 14: BIỂU THUẾ XUẤTKHẨU2014Đất sét khác (không kể đất sét trương nở thuộc nhóm 68.06), andaluzit, kyanite và silimanite, đã ... tự nhiên và đá mài tự

44072929

4407293144072931

4407293944072939

4407294144072941

4407294944072949

4407295144072951

4407295944072959

4407296144072961

44072969

4407297944072979

4407298144072981

Page 15: BIỂU THUẾ XUẤTKHẨU2014Đất sét khác (không kể đất sét trương nở thuộc nhóm 68.06), andaluzit, kyanite và silimanite, đã ... tự nhiên và đá mài tự

4407298944072989

4407299144072991

4407299244072992

4407299344072993

4407299944072999

440791

44079110

44079110

44079190

44079190440792

44079210

44079210

44079290

44079290440793

44079310

Page 16: BIỂU THUẾ XUẤTKHẨU2014Đất sét khác (không kể đất sét trương nở thuộc nhóm 68.06), andaluzit, kyanite và silimanite, đã ... tự nhiên và đá mài tự

44079310

44079390

44079390440794

44079410

44079410

44079490

44079490440795

44079510

44079510

44079590

44079590440799

44079910

44079910

44079990

44079990

68 440844081440810104408103044081090

440839104408399044089000

Page 17: BIỂU THUẾ XUẤTKHẨU2014Đất sét khác (không kể đất sét trương nở thuộc nhóm 68.06), andaluzit, kyanite và silimanite, đã ... tự nhiên và đá mài tự

69 4409

44091000

4409210044092900

70 7102

7102100071021000

7102210071022900

7102310071023900

71 710371031710310107103102071031090

710391710391107103919071039900

72 71047104171041010710410207104200071049000

Page 18: BIỂU THUẾ XUẤTKHẨU2014Đất sét khác (không kể đất sét trương nở thuộc nhóm 68.06), andaluzit, kyanite và silimanite, đã ... tự nhiên và đá mài tự

73 71057105100071059000

74 710671061000

7106910071069200

75 7108

71081100710812007108130071082000

76 7113

711311711311107113119071131971131910711319907113201071132090

77 7114

711411007114190071142000

78 71157115100071159711590107115902071159090

Page 19: BIỂU THUẾ XUẤTKHẨU2014Đất sét khác (không kể đất sét trương nở thuộc nhóm 68.06), andaluzit, kyanite và silimanite, đã ... tự nhiên và đá mài tự

79 720472041000

720421007204290072043000

7204490072045000

80 74017401000074010000

81 7403

7403110074031100740312007403130074031900

740321007403220074032900

82 740474040000

83 74050000

84 74067406100074062000

85 7407740717407103074071040

7407210074072900

86 7501

Page 20: BIỂU THUẾ XUẤTKHẨU2014Đất sét khác (không kể đất sét trương nở thuộc nhóm 68.06), andaluzit, kyanite và silimanite, đã ... tự nhiên và đá mài tự

7501100075012000

87 75027502100075022000

88 7503

7503000075030000

89 75040000

90 7505

7505110075051200

7505210075052200

91 7601

7601100076011000

7601200076012000

92 7602

7602000076020000

93 76037603100076032000

94 7801

7801100078011000

Page 21: BIỂU THUẾ XUẤTKHẨU2014Đất sét khác (không kể đất sét trương nở thuộc nhóm 68.06), andaluzit, kyanite và silimanite, đã ... tự nhiên và đá mài tự

7801910078019100

7801990078019900

95 780278020000

96 7804

780411007804190078042000

97 7806

7806002078060020

7806003078060090

98 7901

7901110079011100

7901120079011200

7901200079012000

99 7902

7902000079020000

100 79037903100079039000

Page 22: BIỂU THUẾ XUẤTKHẨU2014Đất sét khác (không kể đất sét trương nở thuộc nhóm 68.06), andaluzit, kyanite và silimanite, đã ... tự nhiên và đá mài tự

101 79047904000079040000

102 8001

8001100080011000

8001200080012000

103 8002

8002000080020000

104 800380030010

8003009080030090

105 800780070020

8007003080070030

80070040

800700918007009280070099

106 810181011000

81019400810196008101970081019981019990

Page 23: BIỂU THUẾ XUẤTKHẨU2014Đất sét khác (không kể đất sét trương nở thuộc nhóm 68.06), andaluzit, kyanite và silimanite, đã ... tự nhiên và đá mài tự

107 810281021000

8102940081029500810296008102970081029900

108 8103810320008103300081039000

109 8104

8104110081041900810420008104300081049000

110 81058105281052010

81052090810520908105300081059000

111 8106

8106001081060010

8106009081060090

112 81078107200081073000

Page 24: BIỂU THUẾ XUẤTKHẨU2014Đất sét khác (không kể đất sét trương nở thuộc nhóm 68.06), andaluzit, kyanite và silimanite, đã ... tự nhiên và đá mài tự

8107900081079000

113 81088108200081083000

8108900081089000

114 81098109200081093000

8109900081099000

115 08118110100081102000

8110900081109000

116 811181110000

8111000081110000

117 8112

81121200

8112190081121900

8112210081122200

8112290081122900

81125100

Page 25: BIỂU THUẾ XUẤTKHẨU2014Đất sét khác (không kể đất sét trương nở thuộc nhóm 68.06), andaluzit, kyanite và silimanite, đã ... tự nhiên và đá mài tự

81125200

8112590081125900

8112920081129200

81129900

118 811381130000

8113000081130000

Page 26: BIỂU THUẾ XUẤTKHẨU2014Đất sét khác (không kể đất sét trương nở thuộc nhóm 68.06), andaluzit, kyanite và silimanite, đã ... tự nhiên và đá mài tự

Tên  hàng

Dừa, quả hạch Brazil và hạt điều, tươi hoặc khô, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc lột vỏ.- Dừa:- - Đã qua công đoạn làm khô- - Cùi dừa (cơm dừa)- - Loại khác- Quả hạch Brazil:- - Chưa bóc vỏ- - Đã bóc vỏ- Hạt điều:- - Chưa bóc vỏ- - Đã bóc vỏ

Các loại cây và các bộ phận của cây (kể cả hạt và quả), chủ yếu dùng làm nước hoa, làm dược phẩm hoặc thuốc trừ sâu, thuốc diệt nấm, hoặc các mục đích tương tự, tươi hoặc khô, đã hoặc chưa cắt, nghiền hoặc xay thành bột.- Rễ cây nhân sâm:- - Đã cắt, nghiền hoặc dạng bột- - Loại khác- Lá coca:- - Đã cắt, nghiền hoặc dạng bột- - Loại khác- - - Rễ cây ba gạc hoa đỏ- - - Loại khác, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột:- - - - Trầm hương, kỳ nam- - - - Loại khác- - - Loại khác:- - - - Trầm hương, kỳ nam- - - - Loại khác- - Loại khác:- - - Cây kim cúc, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột- - - Cây kim cúc, ở dạng khác- - - Gỗ đàn hương- - - Mảnh gỗ Gaharu- - - Rễ cây cam thảo- - - Vỏ cây Persea (Persea Kurzii Kosterm)- - - Loại khác, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột:- - - - Trầm hương, kỳ nam- - - - Loại khác- - - Loại khác:- - - - Trầm hương, kỳ nam

BIỂU THUẾ XUẤT  KHẨU  2014 h5p://thanhai.wordpress.com

Page 27: BIỂU THUẾ XUẤTKHẨU2014Đất sét khác (không kể đất sét trương nở thuộc nhóm 68.06), andaluzit, kyanite và silimanite, đã ... tự nhiên và đá mài tự

- - - - Loại khác

Pirít sắt chưa nung.

Lưu huỳnh các loại, trừ lưu huỳnh thăng hoa, lưu huỳnh kết tủa và lưu huỳnh dạng keo.

Graphít tự nhiên.- Ở dạng bột hay dạng mảnh- Loại khác

Các loại cát tự nhiên, đã hoặc chưa nhuộm màu, trừ cát chứa kim loại thuộc Chương 26.- Cát oxit silic và cát thạch anh- Loại khác

Thạch anh (trừ cát tự nhiên); quartzite, đã hoặc chưa đẽo thô hoặc mới chỉ cắt, bằng cưa hoặc cách khác, thành khối hoặc tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông).- Thạch anh- Quartzite

Cao lanh và đất sét cao lanh khác, đã hoặc chưa nung.

Đất sét khác (không kể đất sét trương nở thuộc nhóm 68.06), andaluzit, kyanite và silimanite, đã hoặc chưa nung; mullite; đất chịu lửa (chamotte) hay đất dinas.- Bentonite- Đất sét chịu lửa- Đất sét khác:- - Đất hồ (đất tẩy màu)- - Loại khác

Đá phấn.

Canxi phosphate tự nhiên, can xi phosphate nhôm tự nhiên, và đá phấn có chứa phosphate- Chưa nghiền:- - Apatít (apatite)- - Loại khác- Đã nghiền:- - Apatít (apatite):- - - Loại hạt mịn có kích thước nhỏ hơn hoặc bằng 0,25 mm- - - Loại hạt có kích thước trên 0,25 mm đến 15 mm- - - Loại khác- - Loại khác

Bari sulphat tự nhiên (barytes); bari carbonat tự nhiên (witherite), đã hoặc chưa nung, trừ bari oxit thuộc nhóm 28.16.- Bari sulphat tự nhiên (barytes)

Page 28: BIỂU THUẾ XUẤTKHẨU2014Đất sét khác (không kể đất sét trương nở thuộc nhóm 68.06), andaluzit, kyanite và silimanite, đã ... tự nhiên và đá mài tự

- Bari carbonat tự nhiên (witherite)

Bột hoá thạch silic (ví dụ, đất tảo cát, tripolite và diatomite) và đất silic tương tự, đã hoặc chưa nung, có trọng lượng riêng không quá 1.

Đá bọt; đá nhám; corundum tự nhiên, ngọc thạch lựu tự nhiên và đá mài tự nhiên khác, đã hoặc chưa qua xử lý nhiệt.- Đá bọt- Đá nhám, corundum tự nhiên, ngọc thạch lựu (garnet) tự nhiên và đá mài tự nhiên khác

Đá phiến, đã hoặc chưa đẽo thô hay mới chỉ cắt, bằng cưa hoặc cách khác, thành khối hoặc tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông).

Đá cẩm thạch, đá vôi vàng nhạt, ecaussine và đá vôi khác để làm tượng đài hoặc đá xây dựng có trọng lượng riêng từ 2,5 trở lên, và thạch cao tuyết hoa, đã hoặc chưa đẽo thô hoặc mới chỉ cắt bằng cưa hay bằng cách khác, thành các khối hoặc tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông).- Đá cẩm thạch và đá vôi vàng nhạt:- - Thô hoặc đã đẽo thô- - Mới chỉ cắt, bằng cưa hoặc cách khác, thành các khối hoặc tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông):- - - Dạng khối- - - Dạng tấm- Ecôtxin và đá vôi khác để làm tượng đài hoặc đá xây dựng; thạch cao tuyết hoa:- - Đá vôi trắng (Đá hoa trắng) dạng khối- - Loại khác

Đá granit, đá pocfia, bazan, đá cát kết (sa thạch) và đá khác để làm tượng đài hay đá xây dựng, đã hoặc chưa đẽo thô hay mới chỉ cắt bằng cưa hoặc cách khác, thành khối hoặc tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông).- Granit:- - Thô hoặc đã đẽo thô- - Mới chỉ cắt, bằng cưa hoặc cách khác, thành khối hoặc tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông):- - - Dạng khối- - - Dạng tấm- Đá cát kết:- - Đá thô hoặc đã đẽo thô- - Chỉ cắt, bằng cưa hoặc cách khác, thành khối hoặc tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông)- Đá khác để làm tượng đài hoặc làm đá xây dựng

Đá cuội, sỏi, đá đã vỡ hoặc nghiền, chủ yếu để làm cốt bê tông, để rải đường bộ hay đường sắt hoặc đá balat khác, đá cuội nhỏ và đá flin (đá lửa tự nhiên), đã hoặc chưa qua xử lý nhiệt; đá dăm vảy, xỉ từ công nghiệp luyện kim hay phế liệu công nghiệp tương tự, có hoặc không kèm theo các vật liệu trong phần đầu của nhóm này; đá dăm trộn nhựa đường; đá ở dạng viên, mảnh và bột, làm từ các loại đá thuộc nhóm 25.15 hoặc 25.16, đã hoặc chưa qua xử lý nhiệt.- Đá cuội, sỏi, đá đã vỡ hoặc nghiền, chủ yếu để làm cốt bê tông, để rải đường bộ hay đường sắt hoặc đá balat khác, đá cuội nhỏ và đá flin, đã hoặc chưa qua xử lý nhiệt

Page 29: BIỂU THUẾ XUẤTKHẨU2014Đất sét khác (không kể đất sét trương nở thuộc nhóm 68.06), andaluzit, kyanite và silimanite, đã ... tự nhiên và đá mài tự

- Đá dăm vảy, xỉ từ công nghiệp luyện kim hoặc phế liệu công nghiệp tương tự, có hoặc không kết hợp với các vật liệu trong phần đầu của phân nhóm 2517.10- Đá dăm trộn nhựa đường- Đá ở dạng viên, mảnh và bột, làm từ các loại đá thuộc nhóm 25.15 hoặc 25.16, đã hoặc chưa qua xử lý nhiệt:- - Từ đá cẩm thạch:- - - Loại có kích cỡ từ 1-400 mm- - - Loại khác- - Từ đá khác:- - - Bột cacbonat canxi siêu mịn được sản xuất từ loại đá thuộc nhóm 25.15- - - Loại có kích cỡ từ 1-400 mm- - - Loại khác

Dolomite, đã hoặc chưa nung hoặc thiêu kết, kể cả dolomite đã đẽo thô hay mới chỉ cắt bằng cưa hoặc các cách khác, thành các khối hoặc tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông); hỗn hợp dolomite dạng nén.- Dolomite, chưa nung hoặc thiêu kết- Dolomite đã nung hoặc thiêu kết- Hỗn hợp dolomite dạng nén

Magiê cacbonat tự nhiên (magiezit); magiê ô xít nấu chảy; magiê ô xít nung trơ (thiêu kết), có hoặc không thêm một lượng nhỏ ôxít khác trước khi nung kết; magiê ôxít khác, tinh khiết hoặc không tinh khiết.- Magiê carbonat tự nhiên (magnesite)- Loại khác:- - Loại khác

Thạch cao; thạch cao khan; thạch cao plaster (bao gồm thạch cao nung hay canxi sulphat đã nung), đã hoặc chưa nhuộm màu, có hoặc không thêm một lượng nhỏ chất xúc tác hay chất ức chế.- Thạch cao; thạch cao khan- Thạch cao plaster:- - Loại khác

Chất gây chảy gốc đá vôi; đá vôi và đá có chứa canxi khác, dùng để sản xuất vôi hay xi măng.

Vôi sống, vôi tôi và vôi chịu nước, trừ oxit canxi và hydroxit canxi thuộc nhóm 28.25.- Vôi sống- Vôi tôi- Vôi chịu nước

Amiăng.- Crocidolite- Loại khác

Page 30: BIỂU THUẾ XUẤTKHẨU2014Đất sét khác (không kể đất sét trương nở thuộc nhóm 68.06), andaluzit, kyanite và silimanite, đã ... tự nhiên và đá mài tự

Quặng steatit tự nhiên, đã hoặc chưa đẽo thô hoặc mới chỉ cắt, bằng cưa hay các cách khác, thành các khối hoặc tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông); talc.- Chưa nghiền, chưa làm thành bột- Đã nghiền hoặc làm thành bột:- - Bột talc- - Loại khác

Quặng borat tự nhiên và tinh quặng borat (đã hoặc chưa nung), nhưng không kể borat tách từ nước biển tự nhiên; axit boric tự nhiên chứa không quá 85% H3B03 tính theo trọng lượng khô.

Tràng thạch (đá bồ tát); lơxit (leucite), nephelin và nephelin xienit; khoáng florit.- Tràng thạch (đá bồ tát)- Khoáng flourit:- - Có chứa canxi florua trên 97% tính theo trọng lượng- Lơxit; nephelin và nephelin xienit

Các chất khoáng chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác.- Vermiculit (chất khoáng bón cây), đá trân châu và clorit, chưa giãn nở- Kiezerit, epsomit (magiê sulphat tự nhiên):- - Kiezerit- - Loại khác

Quặng sắt và tinh quặng sắt, kể cả pirit sắt đã nung.- Quặng sắt và tinh quặng sắt, trừ pirit sắt đã nung:- - Chưa nung kết- - Đã nung kết- Pirit sắt đã nung

Quặng mangan và tinh quặng mangan, kể cả quặng mangan chứa sắt và tinh quặng mangan chứa sắt với hàm lượng mangan từ 20% trở lên tính theo trọng lượng khô.

Quặng đồng và tinh quặng đồng.

Quặng niken và tinh quặng niken.- Quặng thô- Tinh quặng

Quặng coban và tinh quặng coban.- Quặng thô- Tinh quặng

Quặng nhôm và tinh quặng nhôm.- Quặng thô- Tinh quặng

Page 31: BIỂU THUẾ XUẤTKHẨU2014Đất sét khác (không kể đất sét trương nở thuộc nhóm 68.06), andaluzit, kyanite và silimanite, đã ... tự nhiên và đá mài tự

Quặng chì và tinh quặng chì.

Quặng kẽm và tinh quặng kẽm.

Quặng thiếc và tinh quặng thiếc.- Quặng thô- Tinh quặng

Quặng crom và tinh quặng crom.

Quặng vonfram và tinh quặng vonfram.- Quặng thô- Tinh quặng

Quặng urani hoặc thori và tinh quặng urani hoặc tinh quặng thori.- Quặng urani và tinh quặng urani:- - Quặng thô- - Tinh quặng- Quặng thori và tinh quặng thori:- - Quặng thô- - Tinh quặng

Quặng molipden và tinh quặng molipden.- Đã nung- Loại khác:- - Quặng thô- - Tinh quặng

Quặng titan và tinh quặng titan.- Quặng inmenit và tinh quặng inmenit:- - Inmenit hoàn nguyên có hàm lượng TiO2 ≥ 56% và FeO ≤ 11%- - Tinh quặng inmenit- - Loại khác- Loại khác:- - Tinh quặng rutil 83%≤TiO2≤ 87%- - Loại khác

Quặng niobi, tantali, vanadi hay zircon và tinh quặng của các loại quặng đó.- Quặng zircon và tinh quặng zircon:- - Quặng thô- - Tinh quặng:- - - Bột zircon siêu mịn cỡ hạt nhỏ hơn 75µm (micrô mét)- - - Loại khác

Page 32: BIỂU THUẾ XUẤTKHẨU2014Đất sét khác (không kể đất sét trương nở thuộc nhóm 68.06), andaluzit, kyanite và silimanite, đã ... tự nhiên và đá mài tự

Quặng kim loại quý và tinh quặng kim loại quý.- Quặng bạc và tinh quặng bạc:- - Quặng thô- - Tinh quặng- Loại khác:- - Quặng vàng- - Loại khác:- - - Quặng thô- - - Tinh quặng

Các quặng khác và tinh quặng của các quặng đó.- Quặng antimon và tinh quặng antimon:- - Quặng thô- - Tinh quặng- Loại khác:- - Quặng thô- - Tinh quặng

Xỉ và tro khác, kể cả tro tảo biển (tảo bẹ); tro và cặn từ quá trình đốt rác thải đô thị.- Tro và cặn từ quá trình đốt rác thải đô thị- Loại khác:- - Xỉ than- - Loại khác

Than đá; than bánh, than quả bàng và nhiên liệu rắn tương tự sản xuất từ than đá.- Than đá, đã hoặc chưa nghiền thành bột, nhưng chưa đóng bánh:- - Than antraxit- - Than bi tum:- - - Than để luyện cốc- - - Loại khác- - Than đá loại khác- Than bánh, than quả bàng và nhiên liệu rắn tương tự sản xuất từ than đá

Than non, đã hoặc chưa đóng bánh, trừ than huyền.- Than non, đã hoặc chưa nghiền thành bột, nhưng chưa đóng bánh- Than non đã đóng bánh

Than bùn (kể cả bùn rác), đã hoặc chưa đóng bánh.- Than bùn, đã hoặc chưa ép thành kiện, nhưng chưađóng bánh- Than bùn đã đóng bánh

Than cốc và than nửa cốc, luyện từ than đá, than non hoặc than bùn, đã hoặc chưa đóng bánh; muội bình chưng than đá.- Than cốc và than nửa cốc luyện từ than đá

Page 33: BIỂU THUẾ XUẤTKHẨU2014Đất sét khác (không kể đất sét trương nở thuộc nhóm 68.06), andaluzit, kyanite và silimanite, đã ... tự nhiên và đá mài tự

- Than cốc và than nửa cốc luyện từ than non hay than bùn- Muội bình chưng than đá

Dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum, ở dạng thô.- Dầu thô (dầu mỏ dạng thô)- Condensate- Loại khác

Hydro, khí hiếm và các phi kim loại khác.- Hydro- Khí hiếm:- - Argon- - Loại khác- - Loại khác- Phospho:- - Phospho vàng- - Loại khác- Asen- Selen

Kẽm oxit; kẽm peroxit.- Kẽm oxit:- - Kẽm oxít dạng bột- - Loại khác- Kẽm peroxit

Corundum nhân tạo, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học; oxit nhôm; hydroxit nhôm.- Corundum nhân tạo, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học- Oxit nhôm (Alumin), trừ corundum nhân tạo- Nhôm hydroxit

Titan oxít.- Xỉ titan có hàm lượng TiO2 ³ 85%, FeO ≤ 10%- Xỉ titan có hàm lượng 70% ≤ TiO2 < 85%, FeO ≤ 10%- Rutile có hàm lượng TiO2 >87%- Loại khác

Cao su tự nhiên, nhựa cây balata, nhựa két, nhựa cây cúc cao su, nhựa cây họ sacolasea và các loại nhựa tự nhiên tương tự, ở dạng nguyên sinh hoặc dạng tấm, lá hoặc dải.- Mủ cao su tự nhiên, đã hoặc chưa tiền lưu hóa:- - Chứa trên 0,5% hàm lượng amoniac tính theo thể tích:- - - Được cô đặc bằng ly tâm- - - Loại khác- - Chứa không quá 0,5% hàm lượng amoniac tính theo thể tích:- - - Được cô đặc bằng ly tâm

Page 34: BIỂU THUẾ XUẤTKHẨU2014Đất sét khác (không kể đất sét trương nở thuộc nhóm 68.06), andaluzit, kyanite và silimanite, đã ... tự nhiên và đá mài tự

- - - Loại khác- Cao su tự nhiên ở dạng khác:- - Tấm cao su xông khói:- - - Cao su tấm được làm khô bằng không khí- - - Crếp từ mủ cao su- - - Crếp làm đế giầy- - - Crếp tái chế, kể cả vỏ crếp làm từ mẩu cao su vụn- - - Crếp loại khác- - - Cao su chế biến cao cấp- - - Váng cao su- - - Loại tận thu (trên cây, dưới đất hoặc loại đã hun khói) và phần thừa lại trên cốc- - - Loại khác:- - - - Dạng nguyên sinh- - - - Loại khác- Nhựa cây balata, nhựa két, nhựa cây cúc cao su, nhựa cây họ sacolasea và các loại nhựa tự nhiên tương tự:- - Jelutong:- - - Dạng nguyên sinh- - - Loại khác- - Loại khác:- - - Dạng nguyên sinh- - - Loại khác

Cao su tổng hợp và các chất thay thế cao su dẫn xuất từ dầu, ở dạng nguyên sinh hoặc dạng tấm, lá hoặc dải; hỗn hợp của một sản phẩm bất kỳ của nhóm 40.01 với một sản phẩm bất kỳ của nhóm này, ở dạng nguyên sinh hoặc dạng tấm, lá hoặc dải.- Cao su styren-butadien (SBR); cao su styren-butadien đã được carboxyl hoá (XSBR):- - Dạng latex (dạng mủ cao su)- - Loại khác:- - - Dạng nguyên sinh hoặc dạng tấm, lá hoặc dải chưa lưu hóa, chưa pha trộn- - - Loại khác- Cao su butadien (BR):- - Dạng nguyên sinh- - Loại khác- Cao su isobuten-isopren (butyl) (IIR); cao su halo-isobuten-isopren (CIIR hoặc BIIR):- - Cao su isobuten-isopren (butyl) (IIR):- - - Dạng tấm, lá hoặc dải chưa lưu hóa, chưa pha trộn- - Loại khác:- - - Dạng nguyên sinh- - - Loại khác- Cao su isopren (IR):- - Dạng nguyên sinh- - Loại khác- Cao su diene chưa liên hợp - etylen-propylen (EPDM):- - Dạng nguyên sinh

Page 35: BIỂU THUẾ XUẤTKHẨU2014Đất sét khác (không kể đất sét trương nở thuộc nhóm 68.06), andaluzit, kyanite và silimanite, đã ... tự nhiên và đá mài tự

- - Loại khác- Hỗn hợp của sản phẩm bất kỳ thuộc nhóm 40.01 với sản phẩm bất kỳ của nhóm này:- - Hỗn hợp mủ cao su tự nhiên với mủ cao su tổng hợp- - Loại khác- Loại khác:- - Dạng latex (dạng mủ cao su)- - Loại khác:- - - Dạng nguyên sinh hoặc dạng tấm, lá hoặc dải chưa lưu hóa, chưa pha trộn:- - - - Của cao su tổng hợp- - - - Loại khác- - - Loại khác:- - - - Của cao su tổng hợp- - - - Loại khác

Cao su hỗn hợp, chưa lưu hóa, ở dạng nguyên sinh hoặc dạng tấm, lá hoặc dải.- Hỗn hợp với muội carbon hoặc oxit silic:- - Của keo tự nhiên- - Loại khác- Loại khác:- - Dạng tấm, lá và dải:- - - Của keo tự nhiên- - - Loại khác- - Loại khác:- - - Dạng latex (dạng mủ cao su)- - - Loại khác

Da sống của họ trâu bò (kể cả trâu) hoặc động vật họ ngựa (tươi, hoặc muối, khô, ngâm vôi, axít hoá hoặc được bảo quản cách khác, nhưng chưa thuộc, chưa làm thành da trống hoặc gia công thêm), đã hoặc chưa khử lông hoặc lạng xẻ.- Da sống nguyên con, trọng lượng da một con không quá 8 kg khi làm khô, 10 kg khi muối khô, hoặc 16 kg ở dạng tươi, dạng muối ướt hoặc bảo quản cách khác:- - Đã được chuẩn bị để thuộc- - Loại khác- Da sống nguyên con, trọng lượng trên 16 kg:- - Đã được chuẩn bị để thuộc- - Loại khác- Loại khác, kể cả da lưng, 1/2 da lưng và da bụng:- - Đã được chuẩn bị để thuộc- - Loại khác

Da sống của cừu (tươi, hoặc muối, khô, ngâm vôi, axít hóa hoặc được bảo quản cách khác, nhưng chưa thuộc, chưa làm thành da trống hoặc gia công thêm), đã hoặc chưa khử lông hoặc lạng xẻ, trừ các loại đã ghi ở Chú giải 1(c) của Chương này.- Loại còn lông- Loại không còn lông:

Page 36: BIỂU THUẾ XUẤTKHẨU2014Đất sét khác (không kể đất sét trương nở thuộc nhóm 68.06), andaluzit, kyanite và silimanite, đã ... tự nhiên và đá mài tự

- - Đã được axít hoá- - Loại khác:- - - Đã được chuẩn bị để thuộc- - - Loại khác

Da sống của loài động vật khác (tươi, hoặc muối, khô, ngâm vôi, axít hoá hoặc được bảo quản cách khác, nhưng chưa thuộc, chưa làm thành da trống hoặc gia công thêm), đã hoặc chưa khử lông hoặc lạng xẻ, trừ các loại đã loại trừ trong Chú giải 1(b) hoặc 1(c) của Chương này.- Của loài bò sát:- - Đã được chuẩn bị để thuộc:- - - Của cá sấu- - - Loại khác- - Loại khác:- - - Của cá sấu- - - Loại khác- Của lợn- Loại khác

Gỗ nhiên liệu, dạng khúc, thanh nhỏ, cành, bó hoặc các dạng tương tự; vỏ bào, dăm gỗ; phế liệu gỗ và mùn cưa, đã hoặc chưa đóng thành khối, bánh, viên hoặc các dạng tương tự.- Gỗ nhiên liệu, dạng khúc, thanh nhỏ, cành, bó hoặc các dạng tương tự- Vỏ bào hoặc dăm gỗ:- - Từ cây lá kim- - Từ cây không thuộc loại lá kim- Mùn cưa và phế liệu gỗ, đã hoặc chưa đóng thành dạng khối, bánh, viên hoặc các dạng tương tự:- - Viên gỗ- - Loại khác

Than củi (kể cả than đốt từ vỏ quả hoặc hạt), đã hoặc chưa đóng thành khối.- Của tre- Loại khác:- - Than gáo dừa- - Than gỗ rừng trồng- - Loại khác

Gỗ cây, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc dác gỗ hoặc đẽo vuông thô.- Đã xử lý bằng sơn, chất màu, chất creozot hoặc các chất bảo quản khác:- - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng- - Loại khác- Loại khác, thuộc cây lá kim:- - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng- - Loại khác- - Gỗ sồi (Quercus spp.):- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng- - - Loại khác

Page 37: BIỂU THUẾ XUẤTKHẨU2014Đất sét khác (không kể đất sét trương nở thuộc nhóm 68.06), andaluzit, kyanite và silimanite, đã ... tự nhiên và đá mài tự

- - Gỗ sồi (Fagus spp):- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng- - - Loại khác- - Loại khác:- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng- - - Loại khác

Gỗ đai thùng; cọc chẻ; sào, cột và cọc bằng gỗ, vót nhọn, nhưng không xẻ dọc; gậy gỗ, đã cắt nhưng chưa tiện, uốn cong hoặc gia công cách khác, phù hợp cho sản xuất ba toong, cán ô, chuôi, tay cầm dụng cụ hoặc tương tự; nan gỗ (chipwood) và các dạng tương tự.- Từ cây lá kim- Từ cây không thuộc loại lá kim:- - Nan gỗ (Chipwood)- - Loại khác

Tà vẹt đường sắt hoặc đường xe điện (thanh ngang) bằng gỗ.- Loại chưa được ngâm tẩm- Loại khác

Gỗ đã cưa hoặc xẻ theo chiều dọc, lạng hoặc bóc, đã hoặc chưa bào, đánh giấy ráp hoặc ghép nối đầu, có độ dầy trên 6 mm.- Gỗ từ cây lá kim:- - Loại chiều dày từ 30 mm trở xuống, chiều rộng từ 95 mm trở xuống, chiều dài từ 1.050 mm trở xuống- - Loại khác- Các loại gỗ nhiệt đới được nêu trong Chú giải phân nhóm 2 của Chương này:- - Gỗ Mahogany (Swietenia spp.):- - - Đã bào, đã đánh giáp hoặc nối đầu:- - - - Loại chiều dày từ 30 mm trở xuống, chiều rộng từ 95 mm trở xuống, chiều dài từ 1.050 mm trởxuống- - - - Loại khác- - - Loại khác:- - - - Loại chiều dày từ 30 mm trở xuống, chiều rộng từ 95 mm trở xuống, chiều dài từ 1.050 mm trởxuống- - - - Loại khác- - Gỗ Virola, Imbuia và Balsa:- - - Đã bào, đã đánh giáp hoặc nối đầu:- - - - Đã bào, đã đánh giáp hoặc nối đầu:- - - - - Loại chiều dày từ 30 mm trở xuống, chiều rộng từ 95 mm trở xuống, chiều dài từ 1.050 mm trở xuống- - - - - Loại khác- - - - Loại khác:- - - - - Loại chiều dày từ 30 mm trở xuống, chiều rộng từ 95 mm trở xuống, chiều dài từ 1.050 mm trở xuống- - - - - Loại khác

Page 38: BIỂU THUẾ XUẤTKHẨU2014Đất sét khác (không kể đất sét trương nở thuộc nhóm 68.06), andaluzit, kyanite và silimanite, đã ... tự nhiên và đá mài tự

- - - Gỗ Meranti Bakau:- - - - Đã bào, đã đánh giáp hoặc nối đầu:- - - - - Loại chiều dày từ 30 mm trở xuống, chiều rộng từ 95 mm trở xuống, chiều dài từ 1.050 mm trở xuống- - - - - Loại khác- - - - Loại khác:- - - - - Loại chiều dày từ 30 mm trở xuống, chiều rộng từ 95 mm trở xuống, chiều dài từ 1.050 mm trở xuống- - - - - Loại khác- - Gỗ Lauan trắng, gỗ Meranti trắng, gỗ Seraya trắng, gỗ Meranti vàng và gỗ Alan:- - - Đã bào, đã đánh giáp hoặc nối đầu:- - - - Loại chiều dày từ 30 mm trở xuống, chiều rộng từ 95 mm trở xuống, chiều dài từ 1.050 mm trởxuống- - - - Loại khác- - - Loại khác:- - - - Loại chiều dày từ 30 mm trở xuống, chiều rộng từ 95 mm trở xuống, chiều dài từ 1.050 mm trởxuống- - - - Loại khác- - Gỗ Sapelli:- - - Đã bào, đã đánh giáp hoặc nối đầu:- - - - Loại chiều dày từ 30 mm trở xuống, chiều rộng từ 95 mm trở xuống, chiều dài từ 1.050 mm trởxuống- - - - Loại khác- - - Loại khác:- - - - Loại chiều dày từ 30 mm trở xuống, chiều rộng từ 95 mm trở xuống, chiều dài từ 1.050 mm trởxuống- - - - Loại khác- - Gỗ Iroko:- - - Đã bào, đã đánh giáp hoặc nối đầu:- - - - Đã bào, đã đánh giáp hoặc nối đầu:- - - - - Loại chiều dày từ 30 mm trở xuống, chiều rộng từ 95 mm trở xuống, chiều dài từ 1.050 mm trở xuống- - - - - Loại khác- - - - Loại khác:- - - - - Loại chiều dày từ 30 mm trở xuống, chiều rộng từ 95 mm trở xuống, chiều dài từ 1.050 mm trở xuống- - - - - Loại khác- - - Gỗ Kapur (Dryobalanops spp.):- - - - Đã bào, đã đánh giáp hoặc nối đầu:- - - - - Loại chiều dày từ 30 mm trở xuống, chiều rộng từ 95 mm trở xuống, chiều dài từ 1.050 mm trở xuống- - - - - Loại khác- - - - Loại khác:- - - - - Loại chiều dày từ 30 mm trở xuống, chiều rộng từ 95 mm trở xuống, chiều dài từ 1.050 mm trở xuống

Page 39: BIỂU THUẾ XUẤTKHẨU2014Đất sét khác (không kể đất sét trương nở thuộc nhóm 68.06), andaluzit, kyanite và silimanite, đã ... tự nhiên và đá mài tự

- - - - - Loại khác- - - Gỗ Kempas (Koompassia spp.):- - - - Đã bào, đã đánh giáp hoặc nối đầu:- - - - - Loại chiều dày từ 30 mm trở xuống, chiều rộng từ 95 mm trở xuống, chiều dài từ 1.050 mm trở xuống- - - - - Loại khác- - - - Loại khác:- - - - - Loại chiều dày từ 30 mm trở xuống, chiều rộng từ 95 mm trở xuống, chiều dài từ 1.050 mm trở xuống- - - - - Loại khác- - - Gỗ Keruing (Dipterocarpus spp.):- - - - Đã bào, đã đánh giáp hoặc nối đầu:- - - - - Loại chiều dày từ 30 mm trở xuống, chiều rộng từ 95 mm trở xuống, chiều dài từ 1.050 mm trở xuống- - - - - Loại khác- - - - Loại khác:- - - - - Loại chiều dày từ 30 mm trở xuống, chiều rộng từ 95 mm trở xuống, chiều dài từ 1.050 mm trở xuống- - - - - Loại khác- - - Gỗ Ramin (Gonystylus spp.):- - - - Đã bào, đã đánh giáp hoặc nối đầu:- - - - - Loại chiều dày từ 30 mm trở xuống, chiều rộng từ 95 mm trở xuống, chiều dài từ 1.050 mm trở xuống- - - - - Loại khác- - - - Loại khác:- - - - - Loại chiều dày từ 30 mm trở xuống, chiều rộng từ 95 mm trở xuống, chiều dài từ 1.050 mm trở xuống- - - - - Loại khác- - - Gỗ Tếch (Tectong spp.):- - - - Đã bào, đã đánh giáp hoặc nối đầu:- - - - - Loại chiều dày từ 30 mm trở xuống, chiều rộng từ 95 mm trở xuống, chiều dài từ 1.050 mm trở xuống- - - - - Loại khác- - - - Loại khác:- - - - - Loại chiều dày từ 30 mm trở xuống, chiều rộng từ 95 mm trở xuống, chiều dài từ 1.050 mm trở xuống- - - - Loại khác:- - - - - Loại chiều dày từ 30 mm trở xuống, chiều rộng từ 95 mm trở xuống, chiều dài từ 1.050 mm trở xuống- - - - - Loại khác- - - Gỗ Mengkulang (Heritiera spp.):- - - - Đã bào, đã đánh giáp hoặc nối đầu:- - - - - Loại chiều dày từ 30 mm trở xuống, chiều rộng từ 95 mm trở xuống, chiều dài từ 1.050 mm trở xuống- - - - - Loại khác

Page 40: BIỂU THUẾ XUẤTKHẨU2014Đất sét khác (không kể đất sét trương nở thuộc nhóm 68.06), andaluzit, kyanite và silimanite, đã ... tự nhiên và đá mài tự

- - - - Loại khác:- - - - - Loại chiều dày từ 30 mm trở xuống, chiều rộng từ 95 mm trở xuống, chiều dài từ 1.050 mm trở xuống- - - - - Loại khác- - - Loại khác:- - - - Gỗ Jongkong (Dactylocladus spp.) và gỗ Merbau(Intsia spp.), đã bào, đã đánh giáp hoặc nối đầu:- - - - - Loại chiều dày từ 30 mm trở xuống, chiều rộng từ 95 mm trở xuống, chiều dài từ 1.050 mm trở xuống- - - - - Loại khác- - - - Gỗ Jongkong (Dactylocladus spp.) và gỗ Merbau (Intsia spp.), loại khác:- - - - - Loại chiều dày từ 30 mm trở xuống, chiều rộng từ 95 mm trở xuống, chiều dài từ 1.050 mm trở xuống- - - - - Loại khác- - - - Loại khác, đã bào, đã đánh giáp hoặc nối đầu:- - - - - Loại chiều dày từ 30 mm trở xuống, chiều rộng từ 95 mm trở xuống, chiều dài từ 1.050 mm trở xuống- - - - - Loại khác- - - - Loại khác:- - - - - Loại chiều dày từ 30 mm trở xuống, chiều rộng từ 95 mm trở xuống, chiều dài từ 1.050 mm trở xuống- - - - - Loại khác- Loại khác:- - Gỗ sồi (Quercus spp.):- - - Đã bào, đã đánh giấy ráp hoặc nối đầu:- - - - Loại chiều dày từ 30 mm trở xuống, chiều rộng từ 95 mm trở xuống, chiều dài từ 1.050 mm trởxuống- - - - Loại khác- - - Loại khác:- - - - Loại chiều dày từ 30 mm trở xuống, chiều rộng từ 95 mm trở xuống, chiều dài từ 1.050 mm trởxuống- - - - Loại khác- - Gỗ sồi (Fagus spp.):- - - Đã bào, đã đánh giáp hoặc nối đầu:- - - - Loại chiều dày từ 30 mm trở xuống, chiều rộng từ 95 mm trở xuống, chiều dài từ 1.050 mm trởxuống- - - - Loại khác- - - Loại khác:- - - - Loại chiều dày từ 30 mm trở xuống, chiều rộng từ 95 mm trở xuống, chiều dài từ 1.050 mm trởxuống- - - - Loại khác- - Gỗ thích (Acer spp.):- - - Bào, đánh giấy ráp hoặc ghép nối đầu:- - - - Loại chiều dày từ 30 mm trở xuống, chiều rộng từ 95 mm trở xuống, chiều dài từ 1.050 mm trởxuống

Page 41: BIỂU THUẾ XUẤTKHẨU2014Đất sét khác (không kể đất sét trương nở thuộc nhóm 68.06), andaluzit, kyanite và silimanite, đã ... tự nhiên và đá mài tự

- - - - Loại khác- - - Loại khác:- - - - Loại chiều dày từ 30 mm trở xuống, chiều rộng từ 95 mm trở xuống, chiều dài từ 1.050 mm trởxuống- - - - Loại khác- - Gỗ anh đào (Prunus spp.):- - - Đã bào, đã đánh giáp hoặc nối đầu:- - - - Loại chiều dày từ 30 mm trở xuống, chiều rộng từ 95 mm trở xuống, chiều dài từ 1.050 mm trởxuống- - - - Loại khác- - - Loại khác:- - - - Loại chiều dày từ 30 mm trở xuống, chiều rộng từ 95 mm trở xuống, chiều dài từ 1.050 mm trởxuống- - - - Loại khác- - Gỗ tần bì (Fraxinus spp.):- - - Đã bào, đã đánh giáp hoặc nối đầu:- - - - Loại chiều dày từ 30 mm trở xuống, chiều rộng từ 95 mm trở xuống, chiều dài từ 1.050 mm trởxuống- - - - Loại khác- - - Loại khác:- - - - Loại chiều dày từ 30 mm trở xuống, chiều rộng từ 95 mm trở xuống, chiều dài từ 1.050 mm trởxuống- - - - Loại khác- - Loại khác:- - - Đã bào, đã đánh giáp hoặc nối đầu:- - - - Loại chiều dày từ 30 mm trở xuống, chiều rộng từ 95 mm trở xuống, chiều dài từ 1.050 mm trởxuống- - - - Loại khác- - - Loại khác:- - - - Loại chiều dày từ 30 mm trở xuống, chiều rộng từ 95 mm trở xuống, chiều dài từ 1.050 mm trởxuống- - - - Loại khác

Tấm gỗ để làm lớp mặt (kể cả những tấm thu được bằng cách lạng gỗ ghép), để làm gỗ dán hoặc để làm gỗ ép tương tự khác và gỗ khác, đã được xẻ dọc, lạng hoặc bóc tách, đã hoặc chưa bào, đánh giấy ráp, ghép hoặc nối đầu, có độ dày không quá 6 mm.- Gỗ từ cây lá kim:- - Thanh mỏng bằng gỗ tuyết tùng đã gia công để sản xuất bút chì; gỗ thông để sản xuất ván ghép- - Ván lạng làm lớp mặt- - Loại khác- Các loại gỗ nhiệt đới được ghi trong Chú giải phân nhóm 2 của Chương này:- - - Thanh mỏng gỗ Jelutong đã gia công để sản xuất bút chì- - - Loại khác- Loại khác

Page 42: BIỂU THUẾ XUẤTKHẨU2014Đất sét khác (không kể đất sét trương nở thuộc nhóm 68.06), andaluzit, kyanite và silimanite, đã ... tự nhiên và đá mài tự

Gỗ (kể cả gỗ ván và viền dải gỗ trang trí để làm sàn, chưa lắp ghép) được tạo dáng liên tục (làm mộng, soirãnh, bào rãnh, vát cạnh, ghép chữ V, tạo gân, gờ dạng chuỗi hạt, tạo khuôn hình, tiện tròn hoặc gia công tương tự) dọc theo các cạnh, đầu hoặc bề mặt, đã hoặc chưa bào, đánh giấy ráp hoặc nối đầu.- Gỗ từ cây lá kim- Gỗ từ cây không thuộc loại lá kim:- - Từ tre- - Loại khác

Kim cương, đã hoặc chưa được gia công, nhưng chưa được gắn hoặc nạm dát.- Chưa được phân loại:- - Chưa gia công hoặc mới chỉ được cắt, tách một cách đơn giản hay mới chỉ được chuốt hoặc mài sơ qua- - Loại khác- Kim cương công nghiệp:- - Chưa gia công hoặc mới chỉ được cắt, tách một cách đơn giản hay mới chỉ được chuốt hoặc mài sơ qua- - Loại khác- Kim cương phi công nghiệp:- - Chưa gia công hoặc mới chỉ được cắt, tách một cách đơn giản hay mới chỉ được chuốt hoặc mài sơ qua- - Loại khác

Đá quý (trừ kim cương) và đá bán quý, đã hoặc chưa được gia công hoặc phân loại nhưng chưa xâu chuỗi, chưa gắn hoặc nạm dát; đá quý (trừ kim cương) và đá bán quý chưa được phân loại, đã được xâu thành chuỗi tạm thời để tiện vận chuyển.- Chưa gia công hoặc mới chỉ được cắt đơn giản hoặc tạo hình thô:- - Rubi- - Ngọc bích (nephrite và jadeite)- - Khác- Đã gia công cách khác:- - Rubi, saphia và ngọc lục bảo:- - - Rubi- - - Khác- - Loại khác

Đá quý hoặc đá bán quý tổng hợp hoặc tái tạo, đã hoặc chưa gia công hoặc phân loại nhưng chưa xâu thành chuỗi, chưa gắn hoặc nạm dát; đá quý hoặc đá bán quý tổng hợp hoặc tái tạo chưa phân loại, đã được xâu thành chuỗi tạm thời để tiện vận chuyển- Thạch anh áp điện:- - Chưa gia công- - Đã gia công- Loại khác, chưa gia công hoặc mới chỉ được cắt đơn giản hoặc tạo hình thô- Loại khác

Page 43: BIỂU THUẾ XUẤTKHẨU2014Đất sét khác (không kể đất sét trương nở thuộc nhóm 68.06), andaluzit, kyanite và silimanite, đã ... tự nhiên và đá mài tự

Bụi và bột của đá quý hoặc đá bán quý tự nhiên hoặc tổng hợp.- Của kim cương- Loại khác

Bạc (kể cả bạc được mạ vàng hoặc bạch kim), chưa gia công hoặc ở dạng bán thành phẩm, hoặc dạng bột.- Dạng bột- Dạng khác:- - Chưa gia công- - Dạng bán thành phẩm

Vàng (kể cả vàng mạ bạch kim) chưa gia công hoặc ở dạng bán thành phẩm, hoặc ở dạng bột.- Không phải dạng tiền tệ:- - Dạng bột- - Dạng chưa gia công khác- - Dạng bán thành phẩm khác- Dạng tiền tệ

Đồ trang sức và các bộ phận rời của đồ trang sức, bằng kim loại quý hoặc kim loại được dát phủ kim loại quý.- Bằng kim loại quý đã hoặc chưa mạ hoặc dát phủ kim loại quý:- - Bằng bạc, đã hoặc chưa mạ hoặc dát phủ kim loại quý:- - - Bộ phận- - - Loại khác- - Bằng vàng, đã hoặc chưa mạ hoặc dát phủ kim loại quý:- - - Bộ phận- - - Loại khác- - Bộ phận- - Loại khác

Đồ kỹ nghệ vàng hoặc bạc và các bộ phận rời của đồ kỹ nghệ vàng bạc, bằng kim loại quý hoặc kim loại dát phủ kim loại quý.- Bằng kim loại quý đã hoặc chưa mạ hoặc dát phủ kim loại quý:- - Bằng bạc, đã hoặc chưa mạ hoặc dát phủ kim loại quý khác- - Bằng kim loại quý khác, đã hoặc chưa mạ hoặc dát phủ kim loại quý- Bằng kim loại cơ bản dát phủ kim loại quý

Các sản phẩm khác bằng kim loại quý hoặc kim loại dát phủ kim loại quý.- Vật xúc tác ở dạng tấm đan hoặc lưới, bằng bạch kim- Loại khác:- - Bằng vàng hoặc bạc- - Bằng kim loại mạ vàng hoặc mạ bạc- - Loại khác

Page 44: BIỂU THUẾ XUẤTKHẨU2014Đất sét khác (không kể đất sét trương nở thuộc nhóm 68.06), andaluzit, kyanite và silimanite, đã ... tự nhiên và đá mài tự

Phế liệu, mảnh vụn sắt; thỏi đúc phế liệu nấu lại từ sắt hoặc thép.- Phế liệu và mảnh vụn của gang- Phế liệu và mảnh vụn của thép hợp kim:- - Bằng thép không gỉ- - Loại khác- Phế liệu và mảnh vụn của sắt hoặc thép tráng thiếc- Phế liệu và mảnh vụn khác:- - Loại khác- Thỏi đúc phế liệu nấu lại

Sten đồng; đồng xi măng hoá (đồng kết tủa).- Sten đồng- Loại khác

Đồng tinh luyện và hợp kim đồng chưa gia công.- Đồng tinh luyện:- - Cực âm và các phần của cực âm:- - - Đồng tinh luyện nguyên chất- - - Loại khác- - Thanh để kéo dây- - Que- - Loại khác- Hợp kim đồng:- - Hợp kim trên cơ sơ đồng-kẽm (đồng thau)- - Hợp kim trên cơ sở đồng-thiếc (đồng thanh)- - Hợp kim đồng khác (trừ các loại hợp kim đồng chủ thuộc nhóm 74.05)

Đồng phế liệu và mảnh vụn.- Loại khác

Hợp kim đồng chủ.

Bột và vảy đồng.- Bột không có cấu trúc lớp- Bột có cấu trúc lớp; vảy đồng

Đồng ở dạng thanh, que và dạng hình.- Bằng đồng tinh luyện:- - Dạng hình- - Dạng thanh và que- Bằng hợp kim đồng:- - Bằng hợp kim đồng-kẽm (đồng thau)- - Loại khác

Niken sten, oxit niken thiêu kết và các sản phẩm trung gian khác của quá trình luyện niken.

Page 45: BIỂU THUẾ XUẤTKHẨU2014Đất sét khác (không kể đất sét trương nở thuộc nhóm 68.06), andaluzit, kyanite và silimanite, đã ... tự nhiên và đá mài tự

- Niken sten- Oxit niken thiêu kết và các sản phẩm trung gian khác của quá trình luyện niken

Niken chưa gia công.- Niken, không hợp kim- Hợp kim niken

Niken phế liệu và mảnh vụn .- Phoi tiện, phoi bào, bụi xẻ, mùn mạt giũa, bột nghiền, bột đẽo của niken, đã hoặc chưa được ép thành khối hay đóng thành kiện, bánh, bó)- Loại khác

Bột và vảy niken.

Niken ở dạng thanh, que, hình và dây.- Thanh, que và hình:- - Bằng niken, không hợp kim- - Bằng hợp kim niken- Dây:- - Bằng niken, không hợp kim- - Bằng hợp kim niken

Nhôm chưa gia công.- Nhôm, không hợp kim:- - Dạng thỏi- - Loại khác- Nhôm hợp kim:- - Dạng thỏi- - Loại khác

Nhôm phế liệu và mảnh vụn.- Phoi tiện, phoi bào, bụi xẻ, mùn mạt giũa, bột nghiền, bột đẽo của nhôm, đã hoặc chưa được ép thành khối hay đóng thành kiện, bánh, bó- Loại khác

Bột và vảy nhôm.- Bột không có cấu trúc vảy- Bột có cấu trúc vảy; vảy nhôm

Chì chưa gia công.- Chì tinh luyện:- - Dạng thỏi- - Loại khác- Loại khác:

Page 46: BIỂU THUẾ XUẤTKHẨU2014Đất sét khác (không kể đất sét trương nở thuộc nhóm 68.06), andaluzit, kyanite và silimanite, đã ... tự nhiên và đá mài tự

- - Có hàm lượng antimon tính theo trọng lượng theo Bảng các nguyên tố khác trong chú giải phân nhóm chương này:- - - Dạng thỏi- - - Loại khác- - Loại khác:- - - Dạng thỏi- - - Loại khác

Chì phế liệu và mảnh vụn.- Loại khác

Chì ở dạng tấm, lá, dải và lá mỏng; bột và vảy chì.- Chì ở dạng tấm, lá, dải và lá mỏng:- - Lá, dải và lá mỏng có chiều dày (trừ phần bồi) không quá 0,2 mm- - Loại khác- Bột và vảy chì

Các sản phẩm khác bằng chì.- Thanh, que, dạng hình và dây:- - Thanh, que, dạng hình- - Loại khác- Các loại ống, ống dẫn và phụ kiện của ống hoặc ống dẫn (ví dụ, khớp nối đôi, ống nối cong, măng sông)- Loại khác

Kẽm chưa gia công.- Kẽm, không hợp kim:- - Có hàm lượng kẽm từ 99,99% trở lên tính theo trọng lượng:- - - Dạng thỏi- - - Loại khác- - Có hàm lượng kẽm dưới 99,99% tính theo trọng lượng:- - - Dạng thỏi- - - Loại khác- Kẽm hợp kim:- - Dạng thỏi- - Loại khác

Kẽm phế liệu và mảnh vụn- Phoi tiện, phoi bào, bụi xẻ, mùn mạt giũa, bột nghiền, bột đẽo của kẽm, đã hoặc chưa được đóng, ép thành khối hay thành kiện, bánh, bó.- Loại khác

Bột, bụi kẽm và vảy kẽm.- Bụi kẽm- Loại khác

Page 47: BIỂU THUẾ XUẤTKHẨU2014Đất sét khác (không kể đất sét trương nở thuộc nhóm 68.06), andaluzit, kyanite và silimanite, đã ... tự nhiên và đá mài tự

Kẽm ở dạng thanh, que, hình và dây- Dạng thanh, que và hình- Loại khác

Thiếc chưa gia công.- Thiếc, không hợp kim:- - Dạng thỏi- - Loại khác- Hợp kim thiếc:- - Dạng thỏi- - Loại khác

Phế liệu và mảnh vụn thiếc.- Phoi tiện, phoi bào, bụi xẻ, mùn mạt giũa, bột nghiền, bột đẽo của thiếc, đã hoặc chưa được ép thành khối hay đóng thành kiện, bánh, bó- Loại khác

Thiếc ở dạng thanh, que, dạng hình và dây.- Thanh hàn- Loại khác:- - Thiếc ở dạng thanh, que, dạng hình- - Loại khác

Các sản phẩm khác bằng thiếc.- Dạng tấm, lá và dải, có chiều dày trên 0,2 mm- Lá mỏng (đã hoặc chưa in hoặc bồi trên giấy, bìa, plastic hoặc vật liệu bồi tương tự), có chiều dày (trừ phần bồi) không quá 0,2 mm; dạng bột và vảy:- - Dạng bột và vảy- - Loại khác- Các loại ống, ống dẫn và phụ kiện của ống hoặc ống dẫn (ví dụ, khớp nối ống, ống nối cong, măng sông)- Loại khác:- - Hộp đựng thuốc lá điếu; gạt tàn thuốc lá- - Các sản phẩm gia dụng khác- - Loại khác

Vonfram và các sản phẩm làm từ vonfram, kể cả phế liệu và mảnh vụn.- Bột- Loại khác:- - Vonfram chưa gia công, kể cả thanh và que thu được từ quá trình thiêu kết- - Dây- - Phế liệu và mảnh vụn- - Loại khác:- - - Loại khác

Page 48: BIỂU THUẾ XUẤTKHẨU2014Đất sét khác (không kể đất sét trương nở thuộc nhóm 68.06), andaluzit, kyanite và silimanite, đã ... tự nhiên và đá mài tự

Molypđen và các sản phẩm làm từ molypđen, kể cả phế liệu và mảnh vụn- Bột- Loại khác:- - Molypđen chưa gia công, kể cả thanh và que thu được từ quá trình thiêu kết- -Thanh và que, trừ các loại thu được từ quá trình thiêu kết, dạng hình, tấm, lá, dải và lá mỏng- - Dây- - Phế liệu và mảnh vụn- - Loại khác

Tantan và các sản phẩm làm từ tantan, kể cả phế liệu và mảnh vụn.- Tantan chưa gia công, kể cả thanh và que thu được từ quá trình thiêu kết; bột- Phế liệu và mảnh vụn- Loại khác

Magie và các sản phẩm của magie, kể cả phế liệu và mảnh vụn.- Magie chưa gia công:- - Có chứa hàm lượng magie ít nhất 99,8% tính theo trọng lượng- - Loại khác- Phế liệu và mảnh vụn- Mạt giũa, phoi tiện và hạt, đã được phân loại theo cùng kích cỡ; bột- Loại khác

Coban sten và các sản phẩm trung gian khác từ luyện coban; coban và các sản phẩm bằng coban, kể cả phế liệu và mảnh vụn.- Coban sten và các sản phẩm trung gian khác từ luyện coban; coban chưa gia công; bột:- - Coban chưa gia công- - Loại khác:- - - Bán thành phẩm- - - Loại khác- Phế liệu và mảnh vụn- Loại khác

Bismut và các sản phẩm làm từ bismut, kể cả phế liệu và mảnh vụn.- Bismut chưa gia công; phế liệu và mảnh vụn; bột:- - Phế liệu và mảnh vụn- - Loại khác- Loại khác:- - Bán thành phẩm- - Loại khác

Cađimi và các sản phẩm làm từ cađimi, kể cả phế liệu và mảnh vụn.- Cađimi chưa gia công; bột- Phế liệu và mảnh vụn- Loại khác:

Page 49: BIỂU THUẾ XUẤTKHẨU2014Đất sét khác (không kể đất sét trương nở thuộc nhóm 68.06), andaluzit, kyanite và silimanite, đã ... tự nhiên và đá mài tự

- - Bán thành phẩm- - Loại khác

Titan và các sản phẩm làm từ titan, kể cả phế liệu và mảnh vụn.- Titan chưa gia công; bột- Phế liệu và mảnh vụn- Loại khác:- - Bán thành phẩm- - Loại khác

Zircon và các sản phẩm làm từ zircon, kể cả phế liệu và mảnh vụn.- Zircon chưa gia công; bột- Phế liệu và mảnh vụn- Loại khác:- - Bán thành phẩm- - Loại khác

Antimon và các sản phẩm làm từ antimon, kể cả phế liệu và mảnh vụn.- Antimon chưa gia công; bột- Phế liệu và mảnh vụn- Loại khác:- - Bán thành phẩm- - Loại khác

Mangan và các sản phẩm làm từ mangan, kể cả phế liệu và mảnh vụn.- Phế liệu và mảnh vụn- Loại khác:- - Bán thành phẩm- - Loại khác

Beryli, crom, germani, vanadi, gali, hafini, indi, niobi (columbi), reni, tali, và các sản phẩm từ các kim loại này, kể cả phế liệu và mảnh vụn.- Beryli:- - Chưa gia công; bột- - Loại khác:- - - Bán thành phẩm- - - Loại khác- Crom:- - Chưa gia công; bột- - Phế liệu và mảnh vụn- - Loại khác:- - - Bán thành phẩm- - - Loại khác- Tali:- - Chưa gia công; bột

Page 50: BIỂU THUẾ XUẤTKHẨU2014Đất sét khác (không kể đất sét trương nở thuộc nhóm 68.06), andaluzit, kyanite và silimanite, đã ... tự nhiên và đá mài tự

- - Phế liệu và mảnh vụn- - Loại khác:- - - Bán thành phẩm- - - Loại khác- Loại khác:- - Chưa gia công; phế liệu và mảnh vụn; bột:- - - Phế liệu và mảnh vụn- - - Loại khác- - Loại khác:- - - Loại khác

Gốm kim loại và các sản phẩm làm từ gốm kim loại, kể cả phế liệu và mảnh vụn.- Phế liệu và mảnh vụn- Loại khác:- - Bán thành phẩm- - Loại khác

Page 51: BIỂU THUẾ XUẤTKHẨU2014Đất sét khác (không kể đất sét trương nở thuộc nhóm 68.06), andaluzit, kyanite và silimanite, đã ... tự nhiên và đá mài tự

Thuế  suất

000

00

00

00

000

150

150

000000

150

15

Page 52: BIỂU THUẾ XUẤTKHẨU2014Đất sét khác (không kể đất sét trương nở thuộc nhóm 68.06), andaluzit, kyanite và silimanite, đã ... tự nhiên và đá mài tự

0

10

10

1010

3030

1010

10

1010

1010

17

400

1525400

10

Page 53: BIỂU THUẾ XUẤTKHẨU2014Đất sét khác (không kể đất sét trương nở thuộc nhóm 68.06), andaluzit, kyanite và silimanite, đã ... tự nhiên và đá mài tự

10

15

1010

17

17

1717

3017

17

2517

171717

17

Page 54: BIỂU THUẾ XUẤTKHẨU2014Đất sét khác (không kể đất sét trương nở thuộc nhóm 68.06), andaluzit, kyanite và silimanite, đã ... tự nhiên và đá mài tự

1717

1417

101417

101010

10

10

10

10

17

555

1010

Page 55: BIỂU THUẾ XUẤTKHẨU2014Đất sét khác (không kể đất sét trương nở thuộc nhóm 68.06), andaluzit, kyanite và silimanite, đã ... tự nhiên và đá mài tự

30

3030

10

10

1010

10

1010

404040

40

40

3020

3020

3020

Page 56: BIỂU THUẾ XUẤTKHẨU2014Đất sét khác (không kể đất sét trương nở thuộc nhóm 68.06), andaluzit, kyanite và silimanite, đã ... tự nhiên và đá mài tự

40

40

3020

30

3020

3020

3020

20

3020

153040

3040

30

1020

Page 57: BIỂU THUẾ XUẤTKHẨU2014Đất sét khác (không kể đất sét trương nở thuộc nhóm 68.06), andaluzit, kyanite và silimanite, đã ... tự nhiên và đá mài tự

3020

30

3020

3020

3020

0

70

10

10101010

1515

15

15

13

Page 58: BIỂU THUẾ XUẤTKHẨU2014Đất sét khác (không kể đất sét trương nở thuộc nhóm 68.06), andaluzit, kyanite và silimanite, đã ... tự nhiên và đá mài tự

1313

10100

0

000

5000

500

000

1010100

11

1

Page 59: BIỂU THUẾ XUẤTKHẨU2014Đất sét khác (không kể đất sét trương nở thuộc nhóm 68.06), andaluzit, kyanite và silimanite, đã ... tự nhiên và đá mài tự

1

01000000

00

00

00

1

11

11

1

11

11

1

Page 60: BIỂU THUẾ XUẤTKHẨU2014Đất sét khác (không kể đất sét trương nở thuộc nhóm 68.06), andaluzit, kyanite và silimanite, đã ... tự nhiên và đá mài tự

1

11

1

10

10

11

11

11

1010

1010

1010

5

Page 61: BIỂU THUẾ XUẤTKHẨU2014Đất sét khác (không kể đất sét trương nở thuộc nhóm 68.06), andaluzit, kyanite và silimanite, đã ... tự nhiên và đá mài tự

5

55

05

051010

5

00

00

10

05

10

1010

1010

1010

Page 62: BIỂU THUẾ XUẤTKHẨU2014Đất sét khác (không kể đất sét trương nở thuộc nhóm 68.06), andaluzit, kyanite và silimanite, đã ... tự nhiên và đá mài tự

1010

1010

5

55

2020

520

5

20

5

20

520

520

Page 63: BIỂU THUẾ XUẤTKHẨU2014Đất sét khác (không kể đất sét trương nở thuộc nhóm 68.06), andaluzit, kyanite và silimanite, đã ... tự nhiên và đá mài tự

520

520

5

20

5

20

5

20

5

20

520

520

520

5

Page 64: BIỂU THUẾ XUẤTKHẨU2014Đất sét khác (không kể đất sét trương nở thuộc nhóm 68.06), andaluzit, kyanite và silimanite, đã ... tự nhiên và đá mài tự

20

520

520

520

520

520

520

520

5

520

520

Page 65: BIỂU THUẾ XUẤTKHẨU2014Đất sét khác (không kể đất sét trương nở thuộc nhóm 68.06), andaluzit, kyanite và silimanite, đã ... tự nhiên và đá mài tự

520

520

520

520

520

5

20

5

20

5

20

5

20

5

Page 66: BIỂU THUẾ XUẤTKHẨU2014Đất sét khác (không kể đất sét trương nở thuộc nhóm 68.06), andaluzit, kyanite và silimanite, đã ... tự nhiên và đá mài tự

20

5

20

5

20

5

20

5

20

5

20

5

20

5

20

555

555

Page 67: BIỂU THUẾ XUẤTKHẨU2014Đất sét khác (không kể đất sét trương nở thuộc nhóm 68.06), andaluzit, kyanite và silimanite, đã ... tự nhiên và đá mài tự

5

55

155

155

155

151515

555

105105

Page 68: BIỂU THUẾ XUẤTKHẨU2014Đất sét khác (không kể đất sét trương nở thuộc nhóm 68.06), andaluzit, kyanite và silimanite, đã ... tự nhiên và đá mài tự

33

5

55

2222

00

0000

000

0

000

Page 69: BIỂU THUẾ XUẤTKHẨU2014Đất sét khác (không kể đất sét trương nở thuộc nhóm 68.06), andaluzit, kyanite và silimanite, đã ... tự nhiên và đá mài tự

17

151717

1717

1520

1020202020

202020

22

15

1515

1010

1010

Page 70: BIỂU THUẾ XUẤTKHẨU2014Đất sét khác (không kể đất sét trương nở thuộc nhóm 68.06), andaluzit, kyanite và silimanite, đã ... tự nhiên và đá mài tự

50

55

022

5

55

00

150

150

022

1010

150

Page 71: BIỂU THUẾ XUẤTKHẨU2014Đất sét khác (không kể đất sét trương nở thuộc nhóm 68.06), andaluzit, kyanite và silimanite, đã ... tự nhiên và đá mài tự

150

150

22

005

50

00

100

100

100

022

55

Page 72: BIỂU THUẾ XUẤTKHẨU2014Đất sét khác (không kể đất sét trương nở thuộc nhóm 68.06), andaluzit, kyanite và silimanite, đã ... tự nhiên và đá mài tự

50

100

100

022

5

50

0

50

0

000

5

55

22

5

Page 73: BIỂU THUẾ XUẤTKHẨU2014Đất sét khác (không kể đất sét trương nở thuộc nhóm 68.06), andaluzit, kyanite và silimanite, đã ... tự nhiên và đá mài tự

5

555

225

5225

1515221515

5

55225

225

55

522

Page 74: BIỂU THUẾ XUẤTKHẨU2014Đất sét khác (không kể đất sét trương nở thuộc nhóm 68.06), andaluzit, kyanite và silimanite, đã ... tự nhiên và đá mài tự

55

522

55

522

55

522

55

22

55

5

55

522

55

5

Page 75: BIỂU THUẾ XUẤTKHẨU2014Đất sét khác (không kể đất sét trương nở thuộc nhóm 68.06), andaluzit, kyanite và silimanite, đã ... tự nhiên và đá mài tự

22

55

225

5

22

55