BISPHOSPHONATES Chon Lua Dau Tien Trong Dieu Tri Loang Xuong PGS Thu

38
PGS TS BS Lê Anh Thư Khoa Nội Cơ Xương Khớp, BVCR Trường Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch Hội Loãng xương TP Hồ Chí Minh

description

Loãng xương

Transcript of BISPHOSPHONATES Chon Lua Dau Tien Trong Dieu Tri Loang Xuong PGS Thu

Page 1: BISPHOSPHONATES Chon Lua Dau Tien Trong Dieu Tri Loang Xuong PGS Thu

PGS TS BS Lecirc Anh Thư

Khoa Nội Cơ Xương Khớp BVCR

Trường Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch

Hội Loatildeng xương TP Hồ Chiacute Minh

NỘI DUNG

1 Quy mocirc vagrave hậu quả của loatildeng xƣơng

2 Loatildeng xƣơng phograveng ngừa vagrave chẩn đoaacuten

3 Hiệu quả của caacutec thuốc điều trị loatildeng xƣơng

4 Bisphosphonates chọn lựa đầu tiecircn cho điều trị LX

Hiệu quả

An toagraven

Kinh tế

Tiện dụng

6 Kết luận

bull 12 triệu người gt 50 tuổi

bị LX

bull 40 triệu người coacute mật độ

xương thấp

bull Chi 20 tỉ USD năm cho

gt 2 triệu case gatildey xương

Nguồn httpwwwiofbonehealthorgfacts-and-statisticshtml

Quy mocirc Loatildeng xƣơng vagrave Gatildey xƣơng

Mỹ

bull Mỗi 30 giacircy coacute 4 cases

gatildey xương

bull 4 triệu trường hợp gatildey

xương mới năm

bull Chi 317 tỉ Euro năm

Chacircu Acircu Việt Nam

bull gt28 triệu người bị LX

(Nữ 76)

bull 170000 trường hợp

gatildey xương do LX

bull 25600 trường hợp gatildey

xương hocircng

Tăng 170 ndash 180 vagraveo 2030

Higravenh tƣợng ldquobagrave cograveng đi chợ trời mƣardquo

những ngƣời phụ nữ nghegraveo sống chung với loatildeng xƣơng

NHỮNG YẾU TỐ QUYẾT ĐỊNH

KHỐI LƢỢNG XƢƠNG ĐỈNH (PBM)

YEAacuteU TOAacute

DI TRUYEAgraveN

KHOAacuteI LOumlOcircIumlNG

XOumlOcircNG NtildeAEligNH

(25ndash35 TUOAringI)

HOAIumlT NtildeOAumlNG

THEAring CHAAacuteT amp CAUgraveC

YEAacuteU TOAacute MOAcircI

TROumlOcircOslashNG

CAUgraveC YEAacuteU TOAacute

HORMON CAUgraveC YEAacuteU TOAacute

DINH DOumlOcircOtildeNG

NẾU TĂNG KHỐI LƢỢNG XƢƠNG ĐỈNH (PBM) LEcircN 10

SẼ GIẢM ĐƢỢC 50 NGUY CƠ GAtildeY XƢƠNG DO

LOAtildeNG XƢƠNG TRONG SUỐT CUỘC ĐỜI

Can thiệp

LOAtildeNG XƢƠNG LAgrave BỆNH COacute THỂ PHOgraveNG NGỪA

bull Cung cấp calcium theo nhu cầu

bull Cung cấp vitamin D theo nhu cầu

bull Tập thể dục thƣờng xuyecircn

bull Giảm nguy cơ teacute ngatilde

bull Giữ cacircn nặng hợp lyacute

bull Ngƣng huacutet thuốc giảm rƣợu bia

Bảng nhu cầu calcium vagrave vitamin D

Nhoacutem tuổi Calcium mgngagravey Vitamin D (IUngagravey)

Trẻ sơ sinh đến 6 thaacuteng 200 400

Trẻ từ 6 đến 12 thaacuteng 260 400

Từ 1 đến 3 tuổi 700 600

Từ 4 đến 8 tuổi 1000 600

Từ 9 đến 13 tuổi 1300 600

Từ 14 đến18 tuổi 1300 600

Từ 19 đến 30 tuổi 1000 600

Từ 31 đến 51 tuổi 1000 600

Từ 51 đến 70 tuổi (nam) 1000 600

Từ 51 đến 70 tuổi (nữ) 1200 600

Trecircn gt70 tuổi 1200 800

Từ 19 đến 50 tuổi

(thai ngheacutencho con buacute) 1000 600

Ngƣời bị loatildeng xƣơng 1500 1000 ndash 2000

Source Food and Nutrition Board Institute of Medicine National Academy of Sciences 2010

Definitions mg = milligrams IU = International Units

LAgrave BỆNH CẦN CHẨN ĐOAacuteN amp TIEcircN LƢỢNG

1 Tiecircu chuẩn chẩn đoaacuten hiện hagravenh

Dựa vagraveo BMD (T score)

Phƣơng phaacutep DXA tại CSTL vagrave CXĐ

2 Caacutec yếu tố nguy cơ chiacutenh

(coacute thể sử dụng caacutec mocirc higravenh tiecircn lƣợng FRAX GARVAN)

Tuổi cao

Giới

Tiền sử gatildey xƣơng do loatildeng xƣơng (bao gồm cả gatildey luacuten đốt sống)

Tiền sử cha mẹ coacute gatildey xƣơng đugravei

BMI thấp

Viecircm khớp dạng thấp

Huacutet thuốc laacute

Uống rƣợu ge 3 lyngagravey

Uống glucocorticoid (viacute dụ prednisolon) ge 5 mgngagravey ge 3 thaacuteng

CHAAringN NtildeOAUgraveN LOAOtildeNG XOumlOcircNG

1 Khaucirco saugravet khoaacutei loumlocirciumlng xoumlocircng

(BMD) ocircucirc 2 vograve triacute coaumlt soaacuteng vaoslash coaring

xoumlocircng ntildeuoslashi cuucirca beaumlnh nhaacircn

2 Chaaringn ntildeoaugraven loaotildeng xoumlocircng doumliumla treacircn

chaelig soaacute T (T score)

3 PP Hấp phụ năng lƣợng tia X keacutep (DXA - DEXA)

minus Phaacutet hiện nguy cơ LX

(BMD thấp)

minus Chẩn đoaacuten mức độ LX

minus Dự baacuteo nguy cơ gẫy xƣơng

minus Đaacutenh giacutea vagrave theo dotildei kết

quả điều trị

DXA

(Dual Energy Xray

Absorptiometry

1 Tiecircu chuẩn vagraveng ldquoGold-standardrdquo for BMD (Bone Mineral Density)

measurement

2 Đo ở vị triacute trung tacircm ldquocentralrdquo or trục của bộ xƣơng ldquoaxialrdquo spine and hip

3 Đƣợc sử dụng rộng ratildei (about 10000 DXA machines in USA)

VN chỉ coacute 30 maacutey tập trung ở TP HCM vagrave Hagrave Nội

MỤC TIEcircU ĐIỀU TRỊ LOAtildeNG XƢƠNG

1 Giảm nguy cơ gatildey xƣơng taacutei gatildey xƣơng

2 Giảm mất xƣơng tăng khối lƣợng xƣơng

3 Nacircng cao chất lƣợng sống

4 Giảm tử vong

CAacuteC THUỐC ĐIỀU TRỊ LOAtildeNG XƢƠNG

Tiền thacircn của tủy xƣơng

Tạo cốt bagraveo Hủy cốt bagraveo

Caacutec tế bagraveo loacutet

THUỐC KIacuteCH THIacuteCH TẠO XƢƠNG

rPTH Strontium Ranelate

THUỐC ỨC CHẾ HỦY XƢƠNG

Estrogen SERMs

Bisphosphonates Calcitonin

Caacutec chất ức chế

của RANKL

Cathepsin K

Giảm biệt hoacutea vagrave chức năng

của Osteoclast

Tăng số lƣợng vagrave hoạt

động của Osteoblast

Tạo xƣơng giảm

Hủy xƣơng tăng

+ -

Caacutec thuốc điều trị loatildeng xƣơng đều nhằm

Osteoporosis Treatment Goals and Strategies CAacuteC CAN THIỆP NGOAgraveI THUỐC

(PHOgraveNG VAgrave ĐIỀU TRỊ) CAacuteC THUỐC ĐIỀU TRỊ

DINH DƢỠNG

Calcium ge 1200mghagraveng ngagravey

Vitamin D 8000 -1200 UIhagraveng ngagravey

Protein vagrave caacutec yếu tố vi lượng khaacutec

THUỐC CHỐNG HUỶ XƢƠNG

(Antiresorption drugs)

ndash Bisphosphonates

Alendronate Alendronate +Vitamin D

Zoledronic acid

ndash Calcitonine

ndash Estrogen Analogs SERMs (Raloxiphene)

LỐI SỐNG

Giảm huacutet thuốc uống rượu

Tập vận động

Traacutenh teacute ngatildehellip

THUỐC TĂNG TẠO XƢƠNG

(Bone ndash forming drugs)

ndash Strontium Ranelate

ndash Parathyroid Hormon

CAacuteC BIỆN PHAacuteP HỖ TRỢ PHCN VLTL động viecircn tinh thầnhellip

CAacuteC THUỐC KHAacuteC Calcitriol Caacutec

hormon đồng hoaacute vitamin Khellip

ĐIỀU TRỊ LOAtildeNG XƢƠNG

Giaacute trị bằng chứng về hiệu quả chống gatildey xƣơng của caacutec

liệu phaacutep điều trị loatildeng xƣơng sau matilden kinh

- A A Teriparatide

- A A Strontium ranelate

A A A Risedronate

- - A Raloxifene

A A A Estrogen

- - A Ibandronate

D D B Cyclic etidronate

C C - Calcium + vitamin D

- C C Calcitriol

D C C Calcitonin

A A A Alendronate

Cổ xương đugravei Ngoagravei cột sống Cột sống

A thử nghiệm ngẫu nhiecircn coacute đối chứng cỡ mẫu lớn B thử nghiệm ngẫu nhiecircn coacute đối chứng cỡ mẫu nhỏ C thử nghiệm ngẫu nhiecircn coacute đối chứng

kết quả khocircng nhất quaacuten D nghiecircn cứu quan saacutet

Updated from WHO Osteoporosis Taskforce Report (WHO 2003) with permission copyright copy 2003 World Health Organization

A A A Zoledronic acid

Ảnh hƣởng của điều trị loatildeng xƣơng lecircn tỷ lệ tử vong

qua 8 thử nghiệm bệnh chứng ngẫu nhiecircn (Alendronate Riserdronate Zoledronic acid Strontium ranelate Denosumabhellip)

Harris 1999

Reginster 2000

McClung 2001

Meunier 2004

Reginster 2005

Black 2007

Lyles 2007

Cummings 2008

Total

15813

11407

1143162

29826

1422526

1303862

1011054

703902

61216552

16815

17407

1273184

21814

1592503

1123852

1411057

903906

68316538

094 [047 189]

065 [031 136]

090 [071 116]

136 [078 237]

088 [071 110]

116 [090 146]

072 [056 091]

078 [057 106]

089 [080 099]

23

20

185

37

236

184

196

119

P=0036

05 07 1 14 2

Favors treatment Favors Control

Study Treatment

nN Control

nN Relative Risk

[95 Confidence Interval] Weight

()

Test for heterogeneity p=37 P=014

Gatildey xƣơng lagravem tăng nguy cơ tử vong vagrave Điều trị loatildeng xƣơng hiệu quả lagravem giảm tử vong

Taacutem nghiecircn cứu lớn đatilde chứng minh giảm gatildey dốt sống vagrave ngoagravei đốt sống giảm đaacuteng kể tử vong

Tuy nhiecircn để giảm nguy cơ gatildey xƣơng cần điều trị phải liecircn tục vagrave keacuteo dagravei (ge 3 ndash 5 năm) Bolland MJ Grey AB Gamble GD Reid IR J Clin Endocrinol Metab 2010 Mar95(3)1174-81 Epub 2010 Jan 15

Guidelines hƣớng dẫn điều trị loatildeng xƣơng

bull Bisphosphonates are todayrsquos worldwide leading

medication and are recommended as first-line

treatment for osteoporosis1-8

bull Bisphosphonates (BPHs) lagrave nhoacutem thuốc đƣợc sử

dụng nhiều nhất trecircn thế giới vagrave đƣợc khuyến caacuteo lagrave

thuốc đầu tay trong điều trị loatildeng xƣơng1-8

1 IOF guidelines httpwwwosteofoundorgosteoporosistreatmenthtml

2 DVO-guideline (2006) for prevention clinical assesssment and treatment of osteoporosis for women after meno-pause for men after age

60 (Germany)

3 SEIOMM httpwwwseiommorg

4 Nuova Nota 79 relativa allrsquoosteoporosi httpwwwamiciitaliaorgnuovo_nota_79htm

5 Canadian Guidelines 2010

6 UK Guidelines 2008

7 APLAR guidelines 2006

8 NICE and NOGG (United Kingdom)

Hiệu quả của Bisphosphonates

Caacutec thuốc nhoacutem BPHs đều coacute những bằng chứng đaacuteng tin cậy

trong hiệu quả phograveng ngừa gatildey xương do loatildeng xương vagrave lagravem

tăng mật độ xương (BMD) trecircn phụ nữ hậu matilden kinh vagrave nam

giới lớn tuổi bị loatildeng xương

Australia_Clinical guideline for the prevention and treatment of osteoporosis in postmenopausal women and older men_2010

Hiệu quả phograveng ngừa gatildey xƣơng của Alendronate trong điều

trị BN loatildeng xƣơng sau matilden kinh 1

FIT=Fracture Intervention Trial aỞ caacutec phụ nữ sau matildenhkinh hiện coacute gatildey đốt sống hoặc chưa gatildey đốt sống vagrave T-Score ltndash25 (N=3658)

1 Black DM et al J Clin Endocrinol Metab 200085(11)4118ndash4124

Plt0001

Plt0001

Plt0001

Plt0001

P=0005

P=0003

P=0038

Giả

m n

gu

y c

ơ g

atildey x

ươ

ng

so

vớ

i P

lac

eb

o

ndash100

ndash80

ndash40

0

ndash60

ndash20

Bất kỳ gatildey xương lacircm sagraveng

Bất kỳ gatildey xương nagraveo ngoagravei đốt sống

X quang gatildey

đốt sống

Gatildey nhiều đốt sống (X quang)

Gatildey đầu dưới

xương quay

Gẫy đốt sống lacircm sagraveng

Gatildey đầu trecircn

xương đugravei

Giảm nguy cơ gatildey xƣơng với Alendronate so saacutenh với Placebo trong

nghiecircn cứu FITa

48

87

45

30 27

53

30

So saacutenh hiệu quả của caacutec loại Bisphosphonates

Phograveng ngừa gatildey xƣơng thứ phaacutet

Nghiecircn cứu Gatildey xƣơng

cột sống

RR (95

CI)

Gatildey xƣơng ngoagravei cột

sống

(Xƣơng đugravei cổ tay

khaacutec) RR (95 CI)

Gatildey cổ

xƣơng đugravei

RR (95

CI)

Gatildey xƣơng

cổ tay

RR (95 CI)

Alendronate1 055

(043-069)

077

(064-092)

047

(026-085)

050

(034-073)

Risedronate2 061

(050-076)

080

(072-090)

074

(059-094)

067

(042-107) dagger

Ibandronate34

Uống hagraveng ngagravey

Uống ngắt quatildeng

(hagraveng thaacutengquyacute)

062 (042-

075)

050 (026-

066)

Khocircng hiệu quả

Khocircng hiệu quả

NA

NA

NA

NA

Zoledronic acid5 030

(02-038)

075

(NA)

059

(042-083)

NA

= ALNPlacebo (n = 437)

= ALNALN (gộp nhoacutem 5 mg vagrave nhoacutem 10 mg n = 662)

Thay đổi của MĐX ở cột sống thắt lƣng

Tiếp tục tăng trong thời gian 10 năm12

0

2

4

6

8

10

12

14

16

37

F 0 F 1 F 2 F 3 F 4 FL 0 FL 1 FL 2 FL 3 FL 4 FL 5

Năm

FIT 3 đến 45 năm

FLEX 5 năm

Plt0001

Thời gian giữa FIT vagrave FLEX 1 đến 2 năm

Thay đ

ổi

tru

ng b

igravenh t

thờ

i điể

m b

ắt

đầu n

ghiecirc

n

cứ

u F

IT

F = FIT FL = FLEX

1 Ensrud KE et al J Bone Miner Res 2004191259ndash1269

2 Data available on request from Merck amp Co Inc Please specify 20650700(1)ndashFOS

Giảm nguy cơ gatildey cột sống lacircm sagraveng cho thấy tiacutenh

an toagraven vagrave hiệu quả của điều trị lacircu dagravei

Năm điều trị từ nghiecircn cứu FIT

0

2

4

6

8

10

5 6 7 8 9 10

Tỉ lệ

tiacutec

h lũ

y

Giảm nguy cơ tương đối12

55

ALNplacebo

ALNALN (gộp)

ALNplacebo (N) ALNALN (N)

53

24 P = 0013

ARR 29

387 597

398 615

412 631

425 646

436 660

392 606

404 626

419 638

428 651

437 662

ARR = absolute risk reduction giảm nguy cơ tuyệt đối

1 Black D et al J Bone Miner Res 200419(suppl 1)S45

2 Data available on request from Merck amp Co Inc Please specify 20650700(1)ndashFOS

Phần lớn caacutec BN gatildey xƣơng vugraveng hocircng

khocircng đƣợc điều trị Loatildeng xƣơng

Thực trạng điều trị Loatildeng xƣơng

Calcium D (15)

Bisphosphonates (9)

Kết hợp thuốc (6)

Khocircng coacute thuốc (70)

Caacutec thuốc điều trị

trecircn caacutec BN đatilde bị gatildey xƣơng

Barnard Colon-Emeric 2008

Compliance Persistence

Siris ES 2006 43 20

Cramer JA 2007 (Sys

Review)

59-81

18-78

Penning van Beest

FJA 2008

58 NA

Tuacircn thủ điều trị với Bisphosphonates Tỷ lệ tuacircn trị sau 1 năm

1 Siri ES et al Adherence to Bisphosphonate Therapy and Fracture Rates in Osteoporotic Women

Relationship to Vertebral and Nonvertebral Fractures From 2 US Claims Databases

Mayo Clin Proc 200681(8)1013-1022

2 Cramer JA et al A systematic review of persistence and compliance with bisphosphonates for

osteoporosis Osteoporos Int (2007) 181023 ndash1031

3 Penning van Beest FJA et al Loss of treatment benefit due to low compliance with bisphosphonate

therapy Osteoporos Int (2008) 19511ndash 517

Recker RR Mayo Clin Proc 2005

Tuacircn thủ điều trị với Bisphosphonates Liều hagraveng tuần vs Liều hagraveng ngagravey

Tỉ lệ tuacircn thủ điều trị cao hơn ở nhoacutem bệnh nhacircn đang dugraveng BPHs vagrave thấp hơn ở nhoacutem bệnh nhacircn

mới đƣợc dugraveng BPHs hay trecircn bệnh nhacircn đƣợc chuyển qua thuốc BPHs khaacutec

Recker RR Gallagher R MacCos be PE ( 2005) Effect of do sing frequency on bisphosphonate medication

adherence in a large longitudinal cohort of women Mayo Clin Proc 80 85 6 ndash 861

Generic Bisphophonates

1 Lagravem tăng BMD thấp hơn 40-50 so với

Bisphophonates chiacutenh hatildeng

2 Gacircy ra caacutec biến cố tiecircu hoacutea cao hơn gấp 2-3 lần

Bisphophonates chiacutenh hatildeng

Bisphosphonates Brand-name vs Generic

Johann D Ringe et al Differences in persistence safety and efficacy of generic and original branded

once weekly bisphosphonates in patients with postmenopausal osteoporosis 1-year results of a

retrospective patient chart review analysis Rheumatol Int (2009) 30213ndash221

Sau 1 năm điều trị

Tỷ lệ bệnh nhacircn vẫn tuacircn thủ điều trị với BPHs

Bisphosphonates Brand-name vs Generic

Canis JA et al 2011

Canis JA et al A reappraisal of generic bisphosphonates in osteoporosis Osteoporos Int 2011

Lyacute do khocircng tuacircn thủ điều trị

1 httpwwwfortimelesswomencomtimeless-women-informationtimeless-women-survey Last accessed 14 October 2009 (Survey conducted by Novartis in conjunction with the International Osteoporosis Foundation and the Medical Womenrsquos International Association) 2 Akesson K et al Abstract presented at ECCEO Rome March 2005

Baacutec sỹ khocircng quan tacircm đầy đủ

710 baacutec sĩ khocircng biết lyacute do

bệnh nhacircn của họ ngừng thuốc

Chọn lựa thuốc amp Tối đa hoaacute sự tuacircn thủ

Lựa chọn thuốc ndash Điều trị caacute thể

bull Mức độ nghiecircm trọng của bệnh

bull Khả năng dung nạp của thuốc

bull Việc tuacircn thủ điều trị của người bệnh

bull Caacutec bệnh kết hợp (tương taacutec thuốc)

ndash Nhoacutem đƣợc chọn lựa đầu tiecircn Bisphosphonates

ndash Đƣờng dugraveng đƣợc chọn đầu tiecircn đƣờng uống

ndash Caacutech dugraveng thuốc nagraveo BN dễ tuacircn thủ iacutet taacutec dụng

phụ iacutet bỏ dở (thƣờng do BN chọn lựa với sự tƣ vấn của thagravey thuốc)

uống hagraveng tuần hay truyền TM hagraveng nămhellip

ndash Thời gian điều trị từ 3 đến 5 năm

ndash Luocircn bổ sung đầy đủ calcium vagrave vitamin D trong suốt quaacute trigravenh điều trị

Tuacircn thủ khi điều trị tiện dụng hiệu quả vagrave an toagraven

Đường dugraveng thuốc

Kiacutech cỡ viecircn thuốc

Hagravei lograveng

Giaacute thagravenh

minus Giảm số lần dugraveng thuốc

Tăng tỷ lệ tuacircn thủ

Tăng hiệu quả điều trị

Giảm chi phiacute điều trị

Fosamax Plus 70mg hagraveng tuần

Kết hợp vitamin D để tăng hiệu quả

Fosamax 70mg hagraveng tuần

Uống tuần một lần (60 lần năm)

Fosamax 10mg hagraveng ngagravey

Uống ngagravey một lần (365 lần năm)

Thiết lập mối quan hệ tin cậy thầy thuốc - bệnh nhacircn

Chẩn đoaacuten xaacutec định bệnh

Tigravem hiểu caacutec yếu tố nguy cơ

Tiecircn lương khả năng gatildey xương

Chỉ định điều trị

Theo dotildei điều trị

Khuyến khiacutech BN tuacircn thủ vagrave keacuteo dagravei điều trị

Giải thiacutech sự cần thiết phải tiếp tục điều trị

Thaacutech thức lớn với xatilde hội Việt Nam

Thu nhập bigravenh quacircn của Việt Nam năm 2011 1300 USD

ldquotụt hậu tới 51 năm so với Indonesia 95 năm so với Thaacutei Lan vagrave 158 năm so với Singaporerdquo

Theo Thời baacuteo Kinh tế Sagravei Gograven 42012

Mỹ

Mỗi case gatildey xƣơng hocircng 40000 USD (2001) Chi phiacute cho gatildey xƣơng 13 tỷ USD năm 2005

Chi phiacute dự tiacutenh lecircn tới 60 tỷ USD vagraveo năm 2030

Chỉ riecircng chi phiacute nằm viện do caacutec vấn đề liecircn quan đến gatildey xƣơng đatilde khiến

LX trở thagravenh một trong những bệnh mạn tiacutenh tiecircu tốn nhiều tiền nhất

- 32011 teacute gatildey cổ xương đugravei T thay chỏm xương đugravei T

- 42011 bắt đầu điều trị LX Tscore - 41 (S) - 35 (H)

- 72011 teacute gatildey cổ xương đugravei P thay chỏm xương đugravei P

BMD giảm 1 độ lệch

chuẩn (SD) tƣơng đƣơng

với giảm 10-12 mật độ

xƣơng vagrave nguy cơ gatildey

xƣơng tăng gấp 15 lần

BN nữ 61 tuổi (matilden kinh sớm)

BVCR Kết quả Khoa Chẩn đoaacuten higravenh ảnh

BVCR Kết quả Khoa Chẩn đoaacuten higravenh ảnh

Region BMD T-score Z-score

Neck 0464 - 35 - 22

Troch 0294 - 40 - 32

Inter 0477 - 40 - 33

Total 0406 - 44 - 34

Ward 0300 - 37 - 17

Region BMD T-score Z-score

L1 0474 - 41 - 28

L2 0576 - 41 - 27

L3 0594 - 45 - 30

L4 0722 - 36 - 21

Total 0601 - 41 - 26

Chi phiacute phẫu thuật 249000000 chi phiacute cho thuốc (Fosamax plus + Calciumampvitamin D) lt7000 (36 y)

Bisphosphonates

SERMs

Estrogen

Raloxifene

Alendronate Zoledronic Acid

Risedronate Ibandronate

Caacutec thuốc chống hủy xƣơng

Calcitonin New SERMS

Anti-RANKL antibody

Osteoprotegerin

Cathesin K inhibitor

vβ3 integrin antagnonist

Osteoclast

Osteoblasts Osteoblasts

SARMs (Selective Androgen

Receptor Modulators)

Wnt-canonical signaling pathway

- Anti-Dickkopf1

- GSK-3 inhibitor

- Anti-sclerostin

PTH analogs

Caacutec thuốc tăng tạo xƣơng

Strontium ranelate

Parathyroid hormone

Odanacatib chất ức chế Cathepsin K của MSD

Cathepsin K lagrave men cysteine protease của lysosomes đƣợc tiết ra bởi

tế bagraveo hủy xƣơng trong quaacute trigravenh hủy xƣơng lagrave men tiecircu collagen

lagravem hƣ hại chất nền xƣơng trong quaacute trigravenh taacutei tạo xƣơng

Vigrave tăng chu chuyển xƣơng lagrave đặc điểm quan trọng trong cơ chế bệnh

sinh của LX sau MK vagrave caacutec rối loạn khaacutec của hệ xƣơng cathepsin

K đang đƣợc coi lagrave mục tiecircu tiềm năng cho caacutec can thiệp điều trị

Loatildeng xƣơng trong tƣơng lai

Thuốc đang đƣợc đaacutenh giaacute

phase III trecircn 20000 phụ nữ

loatildeng xƣơng sau MK

Thuốc dugraveng đƣờng uống hagraveng tuần

tƣơng tự nhƣ caacutech dugraveng Fosamax

1 Loatildeng xƣơng lagrave một căn bệnh nguy hiểm với sức khỏe cộng đồng

2 Cần thay đổi nhận thức về

minus Quy mocirc vagrave hậu quả nặng nề của bệnh

minus Cần chẩn đoaacuten sớm phaacutet hiện caacutec yếu tố nguy cơ vagrave tiecircn lƣợng

minus Điều trị loatildeng xƣơng phải đạt mục tiecircu giảm nguy cơ gẫy xƣơng

cải thiện chất lƣợng sống vagrave giảm tử vong cho ngƣời bệnh

3 Việc chọn lựa đuacuteng ngƣời bệnh cần điều trị chọn lựa thuốc hiệu

quả vagrave phugrave hợp theo dotildei vagrave quản lyacute ngƣời bệnh sẽ giuacutep họ tuacircn

thủ điều trị quyết định hiệu quả điều trị

Vai trograve của THẦY (quan hệ tin cậy giữa Thầy thuốc ndash Bệnh nhacircn)

Vai trograve của THUỐC An toagraven ndash Hiệu quả ndash Kinh tế vagrave tiện dụng

4 Bisphosphonates lagrave nhoacutem thuốc đaacutep ứng đƣợc yecircu cầu điều trị

5 Phograveng bệnh rất quan trọng vagrave phải phograveng ngừa suốt đời đặc biệt

lagrave cung cấp đủ calcium vitamin D tập luyện vagrave phograveng teacute ngatilde

KẾT LUẬN

Xin caacutem ơn

Page 2: BISPHOSPHONATES Chon Lua Dau Tien Trong Dieu Tri Loang Xuong PGS Thu

NỘI DUNG

1 Quy mocirc vagrave hậu quả của loatildeng xƣơng

2 Loatildeng xƣơng phograveng ngừa vagrave chẩn đoaacuten

3 Hiệu quả của caacutec thuốc điều trị loatildeng xƣơng

4 Bisphosphonates chọn lựa đầu tiecircn cho điều trị LX

Hiệu quả

An toagraven

Kinh tế

Tiện dụng

6 Kết luận

bull 12 triệu người gt 50 tuổi

bị LX

bull 40 triệu người coacute mật độ

xương thấp

bull Chi 20 tỉ USD năm cho

gt 2 triệu case gatildey xương

Nguồn httpwwwiofbonehealthorgfacts-and-statisticshtml

Quy mocirc Loatildeng xƣơng vagrave Gatildey xƣơng

Mỹ

bull Mỗi 30 giacircy coacute 4 cases

gatildey xương

bull 4 triệu trường hợp gatildey

xương mới năm

bull Chi 317 tỉ Euro năm

Chacircu Acircu Việt Nam

bull gt28 triệu người bị LX

(Nữ 76)

bull 170000 trường hợp

gatildey xương do LX

bull 25600 trường hợp gatildey

xương hocircng

Tăng 170 ndash 180 vagraveo 2030

Higravenh tƣợng ldquobagrave cograveng đi chợ trời mƣardquo

những ngƣời phụ nữ nghegraveo sống chung với loatildeng xƣơng

NHỮNG YẾU TỐ QUYẾT ĐỊNH

KHỐI LƢỢNG XƢƠNG ĐỈNH (PBM)

YEAacuteU TOAacute

DI TRUYEAgraveN

KHOAacuteI LOumlOcircIumlNG

XOumlOcircNG NtildeAEligNH

(25ndash35 TUOAringI)

HOAIumlT NtildeOAumlNG

THEAring CHAAacuteT amp CAUgraveC

YEAacuteU TOAacute MOAcircI

TROumlOcircOslashNG

CAUgraveC YEAacuteU TOAacute

HORMON CAUgraveC YEAacuteU TOAacute

DINH DOumlOcircOtildeNG

NẾU TĂNG KHỐI LƢỢNG XƢƠNG ĐỈNH (PBM) LEcircN 10

SẼ GIẢM ĐƢỢC 50 NGUY CƠ GAtildeY XƢƠNG DO

LOAtildeNG XƢƠNG TRONG SUỐT CUỘC ĐỜI

Can thiệp

LOAtildeNG XƢƠNG LAgrave BỆNH COacute THỂ PHOgraveNG NGỪA

bull Cung cấp calcium theo nhu cầu

bull Cung cấp vitamin D theo nhu cầu

bull Tập thể dục thƣờng xuyecircn

bull Giảm nguy cơ teacute ngatilde

bull Giữ cacircn nặng hợp lyacute

bull Ngƣng huacutet thuốc giảm rƣợu bia

Bảng nhu cầu calcium vagrave vitamin D

Nhoacutem tuổi Calcium mgngagravey Vitamin D (IUngagravey)

Trẻ sơ sinh đến 6 thaacuteng 200 400

Trẻ từ 6 đến 12 thaacuteng 260 400

Từ 1 đến 3 tuổi 700 600

Từ 4 đến 8 tuổi 1000 600

Từ 9 đến 13 tuổi 1300 600

Từ 14 đến18 tuổi 1300 600

Từ 19 đến 30 tuổi 1000 600

Từ 31 đến 51 tuổi 1000 600

Từ 51 đến 70 tuổi (nam) 1000 600

Từ 51 đến 70 tuổi (nữ) 1200 600

Trecircn gt70 tuổi 1200 800

Từ 19 đến 50 tuổi

(thai ngheacutencho con buacute) 1000 600

Ngƣời bị loatildeng xƣơng 1500 1000 ndash 2000

Source Food and Nutrition Board Institute of Medicine National Academy of Sciences 2010

Definitions mg = milligrams IU = International Units

LAgrave BỆNH CẦN CHẨN ĐOAacuteN amp TIEcircN LƢỢNG

1 Tiecircu chuẩn chẩn đoaacuten hiện hagravenh

Dựa vagraveo BMD (T score)

Phƣơng phaacutep DXA tại CSTL vagrave CXĐ

2 Caacutec yếu tố nguy cơ chiacutenh

(coacute thể sử dụng caacutec mocirc higravenh tiecircn lƣợng FRAX GARVAN)

Tuổi cao

Giới

Tiền sử gatildey xƣơng do loatildeng xƣơng (bao gồm cả gatildey luacuten đốt sống)

Tiền sử cha mẹ coacute gatildey xƣơng đugravei

BMI thấp

Viecircm khớp dạng thấp

Huacutet thuốc laacute

Uống rƣợu ge 3 lyngagravey

Uống glucocorticoid (viacute dụ prednisolon) ge 5 mgngagravey ge 3 thaacuteng

CHAAringN NtildeOAUgraveN LOAOtildeNG XOumlOcircNG

1 Khaucirco saugravet khoaacutei loumlocirciumlng xoumlocircng

(BMD) ocircucirc 2 vograve triacute coaumlt soaacuteng vaoslash coaring

xoumlocircng ntildeuoslashi cuucirca beaumlnh nhaacircn

2 Chaaringn ntildeoaugraven loaotildeng xoumlocircng doumliumla treacircn

chaelig soaacute T (T score)

3 PP Hấp phụ năng lƣợng tia X keacutep (DXA - DEXA)

minus Phaacutet hiện nguy cơ LX

(BMD thấp)

minus Chẩn đoaacuten mức độ LX

minus Dự baacuteo nguy cơ gẫy xƣơng

minus Đaacutenh giacutea vagrave theo dotildei kết

quả điều trị

DXA

(Dual Energy Xray

Absorptiometry

1 Tiecircu chuẩn vagraveng ldquoGold-standardrdquo for BMD (Bone Mineral Density)

measurement

2 Đo ở vị triacute trung tacircm ldquocentralrdquo or trục của bộ xƣơng ldquoaxialrdquo spine and hip

3 Đƣợc sử dụng rộng ratildei (about 10000 DXA machines in USA)

VN chỉ coacute 30 maacutey tập trung ở TP HCM vagrave Hagrave Nội

MỤC TIEcircU ĐIỀU TRỊ LOAtildeNG XƢƠNG

1 Giảm nguy cơ gatildey xƣơng taacutei gatildey xƣơng

2 Giảm mất xƣơng tăng khối lƣợng xƣơng

3 Nacircng cao chất lƣợng sống

4 Giảm tử vong

CAacuteC THUỐC ĐIỀU TRỊ LOAtildeNG XƢƠNG

Tiền thacircn của tủy xƣơng

Tạo cốt bagraveo Hủy cốt bagraveo

Caacutec tế bagraveo loacutet

THUỐC KIacuteCH THIacuteCH TẠO XƢƠNG

rPTH Strontium Ranelate

THUỐC ỨC CHẾ HỦY XƢƠNG

Estrogen SERMs

Bisphosphonates Calcitonin

Caacutec chất ức chế

của RANKL

Cathepsin K

Giảm biệt hoacutea vagrave chức năng

của Osteoclast

Tăng số lƣợng vagrave hoạt

động của Osteoblast

Tạo xƣơng giảm

Hủy xƣơng tăng

+ -

Caacutec thuốc điều trị loatildeng xƣơng đều nhằm

Osteoporosis Treatment Goals and Strategies CAacuteC CAN THIỆP NGOAgraveI THUỐC

(PHOgraveNG VAgrave ĐIỀU TRỊ) CAacuteC THUỐC ĐIỀU TRỊ

DINH DƢỠNG

Calcium ge 1200mghagraveng ngagravey

Vitamin D 8000 -1200 UIhagraveng ngagravey

Protein vagrave caacutec yếu tố vi lượng khaacutec

THUỐC CHỐNG HUỶ XƢƠNG

(Antiresorption drugs)

ndash Bisphosphonates

Alendronate Alendronate +Vitamin D

Zoledronic acid

ndash Calcitonine

ndash Estrogen Analogs SERMs (Raloxiphene)

LỐI SỐNG

Giảm huacutet thuốc uống rượu

Tập vận động

Traacutenh teacute ngatildehellip

THUỐC TĂNG TẠO XƢƠNG

(Bone ndash forming drugs)

ndash Strontium Ranelate

ndash Parathyroid Hormon

CAacuteC BIỆN PHAacuteP HỖ TRỢ PHCN VLTL động viecircn tinh thầnhellip

CAacuteC THUỐC KHAacuteC Calcitriol Caacutec

hormon đồng hoaacute vitamin Khellip

ĐIỀU TRỊ LOAtildeNG XƢƠNG

Giaacute trị bằng chứng về hiệu quả chống gatildey xƣơng của caacutec

liệu phaacutep điều trị loatildeng xƣơng sau matilden kinh

- A A Teriparatide

- A A Strontium ranelate

A A A Risedronate

- - A Raloxifene

A A A Estrogen

- - A Ibandronate

D D B Cyclic etidronate

C C - Calcium + vitamin D

- C C Calcitriol

D C C Calcitonin

A A A Alendronate

Cổ xương đugravei Ngoagravei cột sống Cột sống

A thử nghiệm ngẫu nhiecircn coacute đối chứng cỡ mẫu lớn B thử nghiệm ngẫu nhiecircn coacute đối chứng cỡ mẫu nhỏ C thử nghiệm ngẫu nhiecircn coacute đối chứng

kết quả khocircng nhất quaacuten D nghiecircn cứu quan saacutet

Updated from WHO Osteoporosis Taskforce Report (WHO 2003) with permission copyright copy 2003 World Health Organization

A A A Zoledronic acid

Ảnh hƣởng của điều trị loatildeng xƣơng lecircn tỷ lệ tử vong

qua 8 thử nghiệm bệnh chứng ngẫu nhiecircn (Alendronate Riserdronate Zoledronic acid Strontium ranelate Denosumabhellip)

Harris 1999

Reginster 2000

McClung 2001

Meunier 2004

Reginster 2005

Black 2007

Lyles 2007

Cummings 2008

Total

15813

11407

1143162

29826

1422526

1303862

1011054

703902

61216552

16815

17407

1273184

21814

1592503

1123852

1411057

903906

68316538

094 [047 189]

065 [031 136]

090 [071 116]

136 [078 237]

088 [071 110]

116 [090 146]

072 [056 091]

078 [057 106]

089 [080 099]

23

20

185

37

236

184

196

119

P=0036

05 07 1 14 2

Favors treatment Favors Control

Study Treatment

nN Control

nN Relative Risk

[95 Confidence Interval] Weight

()

Test for heterogeneity p=37 P=014

Gatildey xƣơng lagravem tăng nguy cơ tử vong vagrave Điều trị loatildeng xƣơng hiệu quả lagravem giảm tử vong

Taacutem nghiecircn cứu lớn đatilde chứng minh giảm gatildey dốt sống vagrave ngoagravei đốt sống giảm đaacuteng kể tử vong

Tuy nhiecircn để giảm nguy cơ gatildey xƣơng cần điều trị phải liecircn tục vagrave keacuteo dagravei (ge 3 ndash 5 năm) Bolland MJ Grey AB Gamble GD Reid IR J Clin Endocrinol Metab 2010 Mar95(3)1174-81 Epub 2010 Jan 15

Guidelines hƣớng dẫn điều trị loatildeng xƣơng

bull Bisphosphonates are todayrsquos worldwide leading

medication and are recommended as first-line

treatment for osteoporosis1-8

bull Bisphosphonates (BPHs) lagrave nhoacutem thuốc đƣợc sử

dụng nhiều nhất trecircn thế giới vagrave đƣợc khuyến caacuteo lagrave

thuốc đầu tay trong điều trị loatildeng xƣơng1-8

1 IOF guidelines httpwwwosteofoundorgosteoporosistreatmenthtml

2 DVO-guideline (2006) for prevention clinical assesssment and treatment of osteoporosis for women after meno-pause for men after age

60 (Germany)

3 SEIOMM httpwwwseiommorg

4 Nuova Nota 79 relativa allrsquoosteoporosi httpwwwamiciitaliaorgnuovo_nota_79htm

5 Canadian Guidelines 2010

6 UK Guidelines 2008

7 APLAR guidelines 2006

8 NICE and NOGG (United Kingdom)

Hiệu quả của Bisphosphonates

Caacutec thuốc nhoacutem BPHs đều coacute những bằng chứng đaacuteng tin cậy

trong hiệu quả phograveng ngừa gatildey xương do loatildeng xương vagrave lagravem

tăng mật độ xương (BMD) trecircn phụ nữ hậu matilden kinh vagrave nam

giới lớn tuổi bị loatildeng xương

Australia_Clinical guideline for the prevention and treatment of osteoporosis in postmenopausal women and older men_2010

Hiệu quả phograveng ngừa gatildey xƣơng của Alendronate trong điều

trị BN loatildeng xƣơng sau matilden kinh 1

FIT=Fracture Intervention Trial aỞ caacutec phụ nữ sau matildenhkinh hiện coacute gatildey đốt sống hoặc chưa gatildey đốt sống vagrave T-Score ltndash25 (N=3658)

1 Black DM et al J Clin Endocrinol Metab 200085(11)4118ndash4124

Plt0001

Plt0001

Plt0001

Plt0001

P=0005

P=0003

P=0038

Giả

m n

gu

y c

ơ g

atildey x

ươ

ng

so

vớ

i P

lac

eb

o

ndash100

ndash80

ndash40

0

ndash60

ndash20

Bất kỳ gatildey xương lacircm sagraveng

Bất kỳ gatildey xương nagraveo ngoagravei đốt sống

X quang gatildey

đốt sống

Gatildey nhiều đốt sống (X quang)

Gatildey đầu dưới

xương quay

Gẫy đốt sống lacircm sagraveng

Gatildey đầu trecircn

xương đugravei

Giảm nguy cơ gatildey xƣơng với Alendronate so saacutenh với Placebo trong

nghiecircn cứu FITa

48

87

45

30 27

53

30

So saacutenh hiệu quả của caacutec loại Bisphosphonates

Phograveng ngừa gatildey xƣơng thứ phaacutet

Nghiecircn cứu Gatildey xƣơng

cột sống

RR (95

CI)

Gatildey xƣơng ngoagravei cột

sống

(Xƣơng đugravei cổ tay

khaacutec) RR (95 CI)

Gatildey cổ

xƣơng đugravei

RR (95

CI)

Gatildey xƣơng

cổ tay

RR (95 CI)

Alendronate1 055

(043-069)

077

(064-092)

047

(026-085)

050

(034-073)

Risedronate2 061

(050-076)

080

(072-090)

074

(059-094)

067

(042-107) dagger

Ibandronate34

Uống hagraveng ngagravey

Uống ngắt quatildeng

(hagraveng thaacutengquyacute)

062 (042-

075)

050 (026-

066)

Khocircng hiệu quả

Khocircng hiệu quả

NA

NA

NA

NA

Zoledronic acid5 030

(02-038)

075

(NA)

059

(042-083)

NA

= ALNPlacebo (n = 437)

= ALNALN (gộp nhoacutem 5 mg vagrave nhoacutem 10 mg n = 662)

Thay đổi của MĐX ở cột sống thắt lƣng

Tiếp tục tăng trong thời gian 10 năm12

0

2

4

6

8

10

12

14

16

37

F 0 F 1 F 2 F 3 F 4 FL 0 FL 1 FL 2 FL 3 FL 4 FL 5

Năm

FIT 3 đến 45 năm

FLEX 5 năm

Plt0001

Thời gian giữa FIT vagrave FLEX 1 đến 2 năm

Thay đ

ổi

tru

ng b

igravenh t

thờ

i điể

m b

ắt

đầu n

ghiecirc

n

cứ

u F

IT

F = FIT FL = FLEX

1 Ensrud KE et al J Bone Miner Res 2004191259ndash1269

2 Data available on request from Merck amp Co Inc Please specify 20650700(1)ndashFOS

Giảm nguy cơ gatildey cột sống lacircm sagraveng cho thấy tiacutenh

an toagraven vagrave hiệu quả của điều trị lacircu dagravei

Năm điều trị từ nghiecircn cứu FIT

0

2

4

6

8

10

5 6 7 8 9 10

Tỉ lệ

tiacutec

h lũ

y

Giảm nguy cơ tương đối12

55

ALNplacebo

ALNALN (gộp)

ALNplacebo (N) ALNALN (N)

53

24 P = 0013

ARR 29

387 597

398 615

412 631

425 646

436 660

392 606

404 626

419 638

428 651

437 662

ARR = absolute risk reduction giảm nguy cơ tuyệt đối

1 Black D et al J Bone Miner Res 200419(suppl 1)S45

2 Data available on request from Merck amp Co Inc Please specify 20650700(1)ndashFOS

Phần lớn caacutec BN gatildey xƣơng vugraveng hocircng

khocircng đƣợc điều trị Loatildeng xƣơng

Thực trạng điều trị Loatildeng xƣơng

Calcium D (15)

Bisphosphonates (9)

Kết hợp thuốc (6)

Khocircng coacute thuốc (70)

Caacutec thuốc điều trị

trecircn caacutec BN đatilde bị gatildey xƣơng

Barnard Colon-Emeric 2008

Compliance Persistence

Siris ES 2006 43 20

Cramer JA 2007 (Sys

Review)

59-81

18-78

Penning van Beest

FJA 2008

58 NA

Tuacircn thủ điều trị với Bisphosphonates Tỷ lệ tuacircn trị sau 1 năm

1 Siri ES et al Adherence to Bisphosphonate Therapy and Fracture Rates in Osteoporotic Women

Relationship to Vertebral and Nonvertebral Fractures From 2 US Claims Databases

Mayo Clin Proc 200681(8)1013-1022

2 Cramer JA et al A systematic review of persistence and compliance with bisphosphonates for

osteoporosis Osteoporos Int (2007) 181023 ndash1031

3 Penning van Beest FJA et al Loss of treatment benefit due to low compliance with bisphosphonate

therapy Osteoporos Int (2008) 19511ndash 517

Recker RR Mayo Clin Proc 2005

Tuacircn thủ điều trị với Bisphosphonates Liều hagraveng tuần vs Liều hagraveng ngagravey

Tỉ lệ tuacircn thủ điều trị cao hơn ở nhoacutem bệnh nhacircn đang dugraveng BPHs vagrave thấp hơn ở nhoacutem bệnh nhacircn

mới đƣợc dugraveng BPHs hay trecircn bệnh nhacircn đƣợc chuyển qua thuốc BPHs khaacutec

Recker RR Gallagher R MacCos be PE ( 2005) Effect of do sing frequency on bisphosphonate medication

adherence in a large longitudinal cohort of women Mayo Clin Proc 80 85 6 ndash 861

Generic Bisphophonates

1 Lagravem tăng BMD thấp hơn 40-50 so với

Bisphophonates chiacutenh hatildeng

2 Gacircy ra caacutec biến cố tiecircu hoacutea cao hơn gấp 2-3 lần

Bisphophonates chiacutenh hatildeng

Bisphosphonates Brand-name vs Generic

Johann D Ringe et al Differences in persistence safety and efficacy of generic and original branded

once weekly bisphosphonates in patients with postmenopausal osteoporosis 1-year results of a

retrospective patient chart review analysis Rheumatol Int (2009) 30213ndash221

Sau 1 năm điều trị

Tỷ lệ bệnh nhacircn vẫn tuacircn thủ điều trị với BPHs

Bisphosphonates Brand-name vs Generic

Canis JA et al 2011

Canis JA et al A reappraisal of generic bisphosphonates in osteoporosis Osteoporos Int 2011

Lyacute do khocircng tuacircn thủ điều trị

1 httpwwwfortimelesswomencomtimeless-women-informationtimeless-women-survey Last accessed 14 October 2009 (Survey conducted by Novartis in conjunction with the International Osteoporosis Foundation and the Medical Womenrsquos International Association) 2 Akesson K et al Abstract presented at ECCEO Rome March 2005

Baacutec sỹ khocircng quan tacircm đầy đủ

710 baacutec sĩ khocircng biết lyacute do

bệnh nhacircn của họ ngừng thuốc

Chọn lựa thuốc amp Tối đa hoaacute sự tuacircn thủ

Lựa chọn thuốc ndash Điều trị caacute thể

bull Mức độ nghiecircm trọng của bệnh

bull Khả năng dung nạp của thuốc

bull Việc tuacircn thủ điều trị của người bệnh

bull Caacutec bệnh kết hợp (tương taacutec thuốc)

ndash Nhoacutem đƣợc chọn lựa đầu tiecircn Bisphosphonates

ndash Đƣờng dugraveng đƣợc chọn đầu tiecircn đƣờng uống

ndash Caacutech dugraveng thuốc nagraveo BN dễ tuacircn thủ iacutet taacutec dụng

phụ iacutet bỏ dở (thƣờng do BN chọn lựa với sự tƣ vấn của thagravey thuốc)

uống hagraveng tuần hay truyền TM hagraveng nămhellip

ndash Thời gian điều trị từ 3 đến 5 năm

ndash Luocircn bổ sung đầy đủ calcium vagrave vitamin D trong suốt quaacute trigravenh điều trị

Tuacircn thủ khi điều trị tiện dụng hiệu quả vagrave an toagraven

Đường dugraveng thuốc

Kiacutech cỡ viecircn thuốc

Hagravei lograveng

Giaacute thagravenh

minus Giảm số lần dugraveng thuốc

Tăng tỷ lệ tuacircn thủ

Tăng hiệu quả điều trị

Giảm chi phiacute điều trị

Fosamax Plus 70mg hagraveng tuần

Kết hợp vitamin D để tăng hiệu quả

Fosamax 70mg hagraveng tuần

Uống tuần một lần (60 lần năm)

Fosamax 10mg hagraveng ngagravey

Uống ngagravey một lần (365 lần năm)

Thiết lập mối quan hệ tin cậy thầy thuốc - bệnh nhacircn

Chẩn đoaacuten xaacutec định bệnh

Tigravem hiểu caacutec yếu tố nguy cơ

Tiecircn lương khả năng gatildey xương

Chỉ định điều trị

Theo dotildei điều trị

Khuyến khiacutech BN tuacircn thủ vagrave keacuteo dagravei điều trị

Giải thiacutech sự cần thiết phải tiếp tục điều trị

Thaacutech thức lớn với xatilde hội Việt Nam

Thu nhập bigravenh quacircn của Việt Nam năm 2011 1300 USD

ldquotụt hậu tới 51 năm so với Indonesia 95 năm so với Thaacutei Lan vagrave 158 năm so với Singaporerdquo

Theo Thời baacuteo Kinh tế Sagravei Gograven 42012

Mỹ

Mỗi case gatildey xƣơng hocircng 40000 USD (2001) Chi phiacute cho gatildey xƣơng 13 tỷ USD năm 2005

Chi phiacute dự tiacutenh lecircn tới 60 tỷ USD vagraveo năm 2030

Chỉ riecircng chi phiacute nằm viện do caacutec vấn đề liecircn quan đến gatildey xƣơng đatilde khiến

LX trở thagravenh một trong những bệnh mạn tiacutenh tiecircu tốn nhiều tiền nhất

- 32011 teacute gatildey cổ xương đugravei T thay chỏm xương đugravei T

- 42011 bắt đầu điều trị LX Tscore - 41 (S) - 35 (H)

- 72011 teacute gatildey cổ xương đugravei P thay chỏm xương đugravei P

BMD giảm 1 độ lệch

chuẩn (SD) tƣơng đƣơng

với giảm 10-12 mật độ

xƣơng vagrave nguy cơ gatildey

xƣơng tăng gấp 15 lần

BN nữ 61 tuổi (matilden kinh sớm)

BVCR Kết quả Khoa Chẩn đoaacuten higravenh ảnh

BVCR Kết quả Khoa Chẩn đoaacuten higravenh ảnh

Region BMD T-score Z-score

Neck 0464 - 35 - 22

Troch 0294 - 40 - 32

Inter 0477 - 40 - 33

Total 0406 - 44 - 34

Ward 0300 - 37 - 17

Region BMD T-score Z-score

L1 0474 - 41 - 28

L2 0576 - 41 - 27

L3 0594 - 45 - 30

L4 0722 - 36 - 21

Total 0601 - 41 - 26

Chi phiacute phẫu thuật 249000000 chi phiacute cho thuốc (Fosamax plus + Calciumampvitamin D) lt7000 (36 y)

Bisphosphonates

SERMs

Estrogen

Raloxifene

Alendronate Zoledronic Acid

Risedronate Ibandronate

Caacutec thuốc chống hủy xƣơng

Calcitonin New SERMS

Anti-RANKL antibody

Osteoprotegerin

Cathesin K inhibitor

vβ3 integrin antagnonist

Osteoclast

Osteoblasts Osteoblasts

SARMs (Selective Androgen

Receptor Modulators)

Wnt-canonical signaling pathway

- Anti-Dickkopf1

- GSK-3 inhibitor

- Anti-sclerostin

PTH analogs

Caacutec thuốc tăng tạo xƣơng

Strontium ranelate

Parathyroid hormone

Odanacatib chất ức chế Cathepsin K của MSD

Cathepsin K lagrave men cysteine protease của lysosomes đƣợc tiết ra bởi

tế bagraveo hủy xƣơng trong quaacute trigravenh hủy xƣơng lagrave men tiecircu collagen

lagravem hƣ hại chất nền xƣơng trong quaacute trigravenh taacutei tạo xƣơng

Vigrave tăng chu chuyển xƣơng lagrave đặc điểm quan trọng trong cơ chế bệnh

sinh của LX sau MK vagrave caacutec rối loạn khaacutec của hệ xƣơng cathepsin

K đang đƣợc coi lagrave mục tiecircu tiềm năng cho caacutec can thiệp điều trị

Loatildeng xƣơng trong tƣơng lai

Thuốc đang đƣợc đaacutenh giaacute

phase III trecircn 20000 phụ nữ

loatildeng xƣơng sau MK

Thuốc dugraveng đƣờng uống hagraveng tuần

tƣơng tự nhƣ caacutech dugraveng Fosamax

1 Loatildeng xƣơng lagrave một căn bệnh nguy hiểm với sức khỏe cộng đồng

2 Cần thay đổi nhận thức về

minus Quy mocirc vagrave hậu quả nặng nề của bệnh

minus Cần chẩn đoaacuten sớm phaacutet hiện caacutec yếu tố nguy cơ vagrave tiecircn lƣợng

minus Điều trị loatildeng xƣơng phải đạt mục tiecircu giảm nguy cơ gẫy xƣơng

cải thiện chất lƣợng sống vagrave giảm tử vong cho ngƣời bệnh

3 Việc chọn lựa đuacuteng ngƣời bệnh cần điều trị chọn lựa thuốc hiệu

quả vagrave phugrave hợp theo dotildei vagrave quản lyacute ngƣời bệnh sẽ giuacutep họ tuacircn

thủ điều trị quyết định hiệu quả điều trị

Vai trograve của THẦY (quan hệ tin cậy giữa Thầy thuốc ndash Bệnh nhacircn)

Vai trograve của THUỐC An toagraven ndash Hiệu quả ndash Kinh tế vagrave tiện dụng

4 Bisphosphonates lagrave nhoacutem thuốc đaacutep ứng đƣợc yecircu cầu điều trị

5 Phograveng bệnh rất quan trọng vagrave phải phograveng ngừa suốt đời đặc biệt

lagrave cung cấp đủ calcium vitamin D tập luyện vagrave phograveng teacute ngatilde

KẾT LUẬN

Xin caacutem ơn

Page 3: BISPHOSPHONATES Chon Lua Dau Tien Trong Dieu Tri Loang Xuong PGS Thu

bull 12 triệu người gt 50 tuổi

bị LX

bull 40 triệu người coacute mật độ

xương thấp

bull Chi 20 tỉ USD năm cho

gt 2 triệu case gatildey xương

Nguồn httpwwwiofbonehealthorgfacts-and-statisticshtml

Quy mocirc Loatildeng xƣơng vagrave Gatildey xƣơng

Mỹ

bull Mỗi 30 giacircy coacute 4 cases

gatildey xương

bull 4 triệu trường hợp gatildey

xương mới năm

bull Chi 317 tỉ Euro năm

Chacircu Acircu Việt Nam

bull gt28 triệu người bị LX

(Nữ 76)

bull 170000 trường hợp

gatildey xương do LX

bull 25600 trường hợp gatildey

xương hocircng

Tăng 170 ndash 180 vagraveo 2030

Higravenh tƣợng ldquobagrave cograveng đi chợ trời mƣardquo

những ngƣời phụ nữ nghegraveo sống chung với loatildeng xƣơng

NHỮNG YẾU TỐ QUYẾT ĐỊNH

KHỐI LƢỢNG XƢƠNG ĐỈNH (PBM)

YEAacuteU TOAacute

DI TRUYEAgraveN

KHOAacuteI LOumlOcircIumlNG

XOumlOcircNG NtildeAEligNH

(25ndash35 TUOAringI)

HOAIumlT NtildeOAumlNG

THEAring CHAAacuteT amp CAUgraveC

YEAacuteU TOAacute MOAcircI

TROumlOcircOslashNG

CAUgraveC YEAacuteU TOAacute

HORMON CAUgraveC YEAacuteU TOAacute

DINH DOumlOcircOtildeNG

NẾU TĂNG KHỐI LƢỢNG XƢƠNG ĐỈNH (PBM) LEcircN 10

SẼ GIẢM ĐƢỢC 50 NGUY CƠ GAtildeY XƢƠNG DO

LOAtildeNG XƢƠNG TRONG SUỐT CUỘC ĐỜI

Can thiệp

LOAtildeNG XƢƠNG LAgrave BỆNH COacute THỂ PHOgraveNG NGỪA

bull Cung cấp calcium theo nhu cầu

bull Cung cấp vitamin D theo nhu cầu

bull Tập thể dục thƣờng xuyecircn

bull Giảm nguy cơ teacute ngatilde

bull Giữ cacircn nặng hợp lyacute

bull Ngƣng huacutet thuốc giảm rƣợu bia

Bảng nhu cầu calcium vagrave vitamin D

Nhoacutem tuổi Calcium mgngagravey Vitamin D (IUngagravey)

Trẻ sơ sinh đến 6 thaacuteng 200 400

Trẻ từ 6 đến 12 thaacuteng 260 400

Từ 1 đến 3 tuổi 700 600

Từ 4 đến 8 tuổi 1000 600

Từ 9 đến 13 tuổi 1300 600

Từ 14 đến18 tuổi 1300 600

Từ 19 đến 30 tuổi 1000 600

Từ 31 đến 51 tuổi 1000 600

Từ 51 đến 70 tuổi (nam) 1000 600

Từ 51 đến 70 tuổi (nữ) 1200 600

Trecircn gt70 tuổi 1200 800

Từ 19 đến 50 tuổi

(thai ngheacutencho con buacute) 1000 600

Ngƣời bị loatildeng xƣơng 1500 1000 ndash 2000

Source Food and Nutrition Board Institute of Medicine National Academy of Sciences 2010

Definitions mg = milligrams IU = International Units

LAgrave BỆNH CẦN CHẨN ĐOAacuteN amp TIEcircN LƢỢNG

1 Tiecircu chuẩn chẩn đoaacuten hiện hagravenh

Dựa vagraveo BMD (T score)

Phƣơng phaacutep DXA tại CSTL vagrave CXĐ

2 Caacutec yếu tố nguy cơ chiacutenh

(coacute thể sử dụng caacutec mocirc higravenh tiecircn lƣợng FRAX GARVAN)

Tuổi cao

Giới

Tiền sử gatildey xƣơng do loatildeng xƣơng (bao gồm cả gatildey luacuten đốt sống)

Tiền sử cha mẹ coacute gatildey xƣơng đugravei

BMI thấp

Viecircm khớp dạng thấp

Huacutet thuốc laacute

Uống rƣợu ge 3 lyngagravey

Uống glucocorticoid (viacute dụ prednisolon) ge 5 mgngagravey ge 3 thaacuteng

CHAAringN NtildeOAUgraveN LOAOtildeNG XOumlOcircNG

1 Khaucirco saugravet khoaacutei loumlocirciumlng xoumlocircng

(BMD) ocircucirc 2 vograve triacute coaumlt soaacuteng vaoslash coaring

xoumlocircng ntildeuoslashi cuucirca beaumlnh nhaacircn

2 Chaaringn ntildeoaugraven loaotildeng xoumlocircng doumliumla treacircn

chaelig soaacute T (T score)

3 PP Hấp phụ năng lƣợng tia X keacutep (DXA - DEXA)

minus Phaacutet hiện nguy cơ LX

(BMD thấp)

minus Chẩn đoaacuten mức độ LX

minus Dự baacuteo nguy cơ gẫy xƣơng

minus Đaacutenh giacutea vagrave theo dotildei kết

quả điều trị

DXA

(Dual Energy Xray

Absorptiometry

1 Tiecircu chuẩn vagraveng ldquoGold-standardrdquo for BMD (Bone Mineral Density)

measurement

2 Đo ở vị triacute trung tacircm ldquocentralrdquo or trục của bộ xƣơng ldquoaxialrdquo spine and hip

3 Đƣợc sử dụng rộng ratildei (about 10000 DXA machines in USA)

VN chỉ coacute 30 maacutey tập trung ở TP HCM vagrave Hagrave Nội

MỤC TIEcircU ĐIỀU TRỊ LOAtildeNG XƢƠNG

1 Giảm nguy cơ gatildey xƣơng taacutei gatildey xƣơng

2 Giảm mất xƣơng tăng khối lƣợng xƣơng

3 Nacircng cao chất lƣợng sống

4 Giảm tử vong

CAacuteC THUỐC ĐIỀU TRỊ LOAtildeNG XƢƠNG

Tiền thacircn của tủy xƣơng

Tạo cốt bagraveo Hủy cốt bagraveo

Caacutec tế bagraveo loacutet

THUỐC KIacuteCH THIacuteCH TẠO XƢƠNG

rPTH Strontium Ranelate

THUỐC ỨC CHẾ HỦY XƢƠNG

Estrogen SERMs

Bisphosphonates Calcitonin

Caacutec chất ức chế

của RANKL

Cathepsin K

Giảm biệt hoacutea vagrave chức năng

của Osteoclast

Tăng số lƣợng vagrave hoạt

động của Osteoblast

Tạo xƣơng giảm

Hủy xƣơng tăng

+ -

Caacutec thuốc điều trị loatildeng xƣơng đều nhằm

Osteoporosis Treatment Goals and Strategies CAacuteC CAN THIỆP NGOAgraveI THUỐC

(PHOgraveNG VAgrave ĐIỀU TRỊ) CAacuteC THUỐC ĐIỀU TRỊ

DINH DƢỠNG

Calcium ge 1200mghagraveng ngagravey

Vitamin D 8000 -1200 UIhagraveng ngagravey

Protein vagrave caacutec yếu tố vi lượng khaacutec

THUỐC CHỐNG HUỶ XƢƠNG

(Antiresorption drugs)

ndash Bisphosphonates

Alendronate Alendronate +Vitamin D

Zoledronic acid

ndash Calcitonine

ndash Estrogen Analogs SERMs (Raloxiphene)

LỐI SỐNG

Giảm huacutet thuốc uống rượu

Tập vận động

Traacutenh teacute ngatildehellip

THUỐC TĂNG TẠO XƢƠNG

(Bone ndash forming drugs)

ndash Strontium Ranelate

ndash Parathyroid Hormon

CAacuteC BIỆN PHAacuteP HỖ TRỢ PHCN VLTL động viecircn tinh thầnhellip

CAacuteC THUỐC KHAacuteC Calcitriol Caacutec

hormon đồng hoaacute vitamin Khellip

ĐIỀU TRỊ LOAtildeNG XƢƠNG

Giaacute trị bằng chứng về hiệu quả chống gatildey xƣơng của caacutec

liệu phaacutep điều trị loatildeng xƣơng sau matilden kinh

- A A Teriparatide

- A A Strontium ranelate

A A A Risedronate

- - A Raloxifene

A A A Estrogen

- - A Ibandronate

D D B Cyclic etidronate

C C - Calcium + vitamin D

- C C Calcitriol

D C C Calcitonin

A A A Alendronate

Cổ xương đugravei Ngoagravei cột sống Cột sống

A thử nghiệm ngẫu nhiecircn coacute đối chứng cỡ mẫu lớn B thử nghiệm ngẫu nhiecircn coacute đối chứng cỡ mẫu nhỏ C thử nghiệm ngẫu nhiecircn coacute đối chứng

kết quả khocircng nhất quaacuten D nghiecircn cứu quan saacutet

Updated from WHO Osteoporosis Taskforce Report (WHO 2003) with permission copyright copy 2003 World Health Organization

A A A Zoledronic acid

Ảnh hƣởng của điều trị loatildeng xƣơng lecircn tỷ lệ tử vong

qua 8 thử nghiệm bệnh chứng ngẫu nhiecircn (Alendronate Riserdronate Zoledronic acid Strontium ranelate Denosumabhellip)

Harris 1999

Reginster 2000

McClung 2001

Meunier 2004

Reginster 2005

Black 2007

Lyles 2007

Cummings 2008

Total

15813

11407

1143162

29826

1422526

1303862

1011054

703902

61216552

16815

17407

1273184

21814

1592503

1123852

1411057

903906

68316538

094 [047 189]

065 [031 136]

090 [071 116]

136 [078 237]

088 [071 110]

116 [090 146]

072 [056 091]

078 [057 106]

089 [080 099]

23

20

185

37

236

184

196

119

P=0036

05 07 1 14 2

Favors treatment Favors Control

Study Treatment

nN Control

nN Relative Risk

[95 Confidence Interval] Weight

()

Test for heterogeneity p=37 P=014

Gatildey xƣơng lagravem tăng nguy cơ tử vong vagrave Điều trị loatildeng xƣơng hiệu quả lagravem giảm tử vong

Taacutem nghiecircn cứu lớn đatilde chứng minh giảm gatildey dốt sống vagrave ngoagravei đốt sống giảm đaacuteng kể tử vong

Tuy nhiecircn để giảm nguy cơ gatildey xƣơng cần điều trị phải liecircn tục vagrave keacuteo dagravei (ge 3 ndash 5 năm) Bolland MJ Grey AB Gamble GD Reid IR J Clin Endocrinol Metab 2010 Mar95(3)1174-81 Epub 2010 Jan 15

Guidelines hƣớng dẫn điều trị loatildeng xƣơng

bull Bisphosphonates are todayrsquos worldwide leading

medication and are recommended as first-line

treatment for osteoporosis1-8

bull Bisphosphonates (BPHs) lagrave nhoacutem thuốc đƣợc sử

dụng nhiều nhất trecircn thế giới vagrave đƣợc khuyến caacuteo lagrave

thuốc đầu tay trong điều trị loatildeng xƣơng1-8

1 IOF guidelines httpwwwosteofoundorgosteoporosistreatmenthtml

2 DVO-guideline (2006) for prevention clinical assesssment and treatment of osteoporosis for women after meno-pause for men after age

60 (Germany)

3 SEIOMM httpwwwseiommorg

4 Nuova Nota 79 relativa allrsquoosteoporosi httpwwwamiciitaliaorgnuovo_nota_79htm

5 Canadian Guidelines 2010

6 UK Guidelines 2008

7 APLAR guidelines 2006

8 NICE and NOGG (United Kingdom)

Hiệu quả của Bisphosphonates

Caacutec thuốc nhoacutem BPHs đều coacute những bằng chứng đaacuteng tin cậy

trong hiệu quả phograveng ngừa gatildey xương do loatildeng xương vagrave lagravem

tăng mật độ xương (BMD) trecircn phụ nữ hậu matilden kinh vagrave nam

giới lớn tuổi bị loatildeng xương

Australia_Clinical guideline for the prevention and treatment of osteoporosis in postmenopausal women and older men_2010

Hiệu quả phograveng ngừa gatildey xƣơng của Alendronate trong điều

trị BN loatildeng xƣơng sau matilden kinh 1

FIT=Fracture Intervention Trial aỞ caacutec phụ nữ sau matildenhkinh hiện coacute gatildey đốt sống hoặc chưa gatildey đốt sống vagrave T-Score ltndash25 (N=3658)

1 Black DM et al J Clin Endocrinol Metab 200085(11)4118ndash4124

Plt0001

Plt0001

Plt0001

Plt0001

P=0005

P=0003

P=0038

Giả

m n

gu

y c

ơ g

atildey x

ươ

ng

so

vớ

i P

lac

eb

o

ndash100

ndash80

ndash40

0

ndash60

ndash20

Bất kỳ gatildey xương lacircm sagraveng

Bất kỳ gatildey xương nagraveo ngoagravei đốt sống

X quang gatildey

đốt sống

Gatildey nhiều đốt sống (X quang)

Gatildey đầu dưới

xương quay

Gẫy đốt sống lacircm sagraveng

Gatildey đầu trecircn

xương đugravei

Giảm nguy cơ gatildey xƣơng với Alendronate so saacutenh với Placebo trong

nghiecircn cứu FITa

48

87

45

30 27

53

30

So saacutenh hiệu quả của caacutec loại Bisphosphonates

Phograveng ngừa gatildey xƣơng thứ phaacutet

Nghiecircn cứu Gatildey xƣơng

cột sống

RR (95

CI)

Gatildey xƣơng ngoagravei cột

sống

(Xƣơng đugravei cổ tay

khaacutec) RR (95 CI)

Gatildey cổ

xƣơng đugravei

RR (95

CI)

Gatildey xƣơng

cổ tay

RR (95 CI)

Alendronate1 055

(043-069)

077

(064-092)

047

(026-085)

050

(034-073)

Risedronate2 061

(050-076)

080

(072-090)

074

(059-094)

067

(042-107) dagger

Ibandronate34

Uống hagraveng ngagravey

Uống ngắt quatildeng

(hagraveng thaacutengquyacute)

062 (042-

075)

050 (026-

066)

Khocircng hiệu quả

Khocircng hiệu quả

NA

NA

NA

NA

Zoledronic acid5 030

(02-038)

075

(NA)

059

(042-083)

NA

= ALNPlacebo (n = 437)

= ALNALN (gộp nhoacutem 5 mg vagrave nhoacutem 10 mg n = 662)

Thay đổi của MĐX ở cột sống thắt lƣng

Tiếp tục tăng trong thời gian 10 năm12

0

2

4

6

8

10

12

14

16

37

F 0 F 1 F 2 F 3 F 4 FL 0 FL 1 FL 2 FL 3 FL 4 FL 5

Năm

FIT 3 đến 45 năm

FLEX 5 năm

Plt0001

Thời gian giữa FIT vagrave FLEX 1 đến 2 năm

Thay đ

ổi

tru

ng b

igravenh t

thờ

i điể

m b

ắt

đầu n

ghiecirc

n

cứ

u F

IT

F = FIT FL = FLEX

1 Ensrud KE et al J Bone Miner Res 2004191259ndash1269

2 Data available on request from Merck amp Co Inc Please specify 20650700(1)ndashFOS

Giảm nguy cơ gatildey cột sống lacircm sagraveng cho thấy tiacutenh

an toagraven vagrave hiệu quả của điều trị lacircu dagravei

Năm điều trị từ nghiecircn cứu FIT

0

2

4

6

8

10

5 6 7 8 9 10

Tỉ lệ

tiacutec

h lũ

y

Giảm nguy cơ tương đối12

55

ALNplacebo

ALNALN (gộp)

ALNplacebo (N) ALNALN (N)

53

24 P = 0013

ARR 29

387 597

398 615

412 631

425 646

436 660

392 606

404 626

419 638

428 651

437 662

ARR = absolute risk reduction giảm nguy cơ tuyệt đối

1 Black D et al J Bone Miner Res 200419(suppl 1)S45

2 Data available on request from Merck amp Co Inc Please specify 20650700(1)ndashFOS

Phần lớn caacutec BN gatildey xƣơng vugraveng hocircng

khocircng đƣợc điều trị Loatildeng xƣơng

Thực trạng điều trị Loatildeng xƣơng

Calcium D (15)

Bisphosphonates (9)

Kết hợp thuốc (6)

Khocircng coacute thuốc (70)

Caacutec thuốc điều trị

trecircn caacutec BN đatilde bị gatildey xƣơng

Barnard Colon-Emeric 2008

Compliance Persistence

Siris ES 2006 43 20

Cramer JA 2007 (Sys

Review)

59-81

18-78

Penning van Beest

FJA 2008

58 NA

Tuacircn thủ điều trị với Bisphosphonates Tỷ lệ tuacircn trị sau 1 năm

1 Siri ES et al Adherence to Bisphosphonate Therapy and Fracture Rates in Osteoporotic Women

Relationship to Vertebral and Nonvertebral Fractures From 2 US Claims Databases

Mayo Clin Proc 200681(8)1013-1022

2 Cramer JA et al A systematic review of persistence and compliance with bisphosphonates for

osteoporosis Osteoporos Int (2007) 181023 ndash1031

3 Penning van Beest FJA et al Loss of treatment benefit due to low compliance with bisphosphonate

therapy Osteoporos Int (2008) 19511ndash 517

Recker RR Mayo Clin Proc 2005

Tuacircn thủ điều trị với Bisphosphonates Liều hagraveng tuần vs Liều hagraveng ngagravey

Tỉ lệ tuacircn thủ điều trị cao hơn ở nhoacutem bệnh nhacircn đang dugraveng BPHs vagrave thấp hơn ở nhoacutem bệnh nhacircn

mới đƣợc dugraveng BPHs hay trecircn bệnh nhacircn đƣợc chuyển qua thuốc BPHs khaacutec

Recker RR Gallagher R MacCos be PE ( 2005) Effect of do sing frequency on bisphosphonate medication

adherence in a large longitudinal cohort of women Mayo Clin Proc 80 85 6 ndash 861

Generic Bisphophonates

1 Lagravem tăng BMD thấp hơn 40-50 so với

Bisphophonates chiacutenh hatildeng

2 Gacircy ra caacutec biến cố tiecircu hoacutea cao hơn gấp 2-3 lần

Bisphophonates chiacutenh hatildeng

Bisphosphonates Brand-name vs Generic

Johann D Ringe et al Differences in persistence safety and efficacy of generic and original branded

once weekly bisphosphonates in patients with postmenopausal osteoporosis 1-year results of a

retrospective patient chart review analysis Rheumatol Int (2009) 30213ndash221

Sau 1 năm điều trị

Tỷ lệ bệnh nhacircn vẫn tuacircn thủ điều trị với BPHs

Bisphosphonates Brand-name vs Generic

Canis JA et al 2011

Canis JA et al A reappraisal of generic bisphosphonates in osteoporosis Osteoporos Int 2011

Lyacute do khocircng tuacircn thủ điều trị

1 httpwwwfortimelesswomencomtimeless-women-informationtimeless-women-survey Last accessed 14 October 2009 (Survey conducted by Novartis in conjunction with the International Osteoporosis Foundation and the Medical Womenrsquos International Association) 2 Akesson K et al Abstract presented at ECCEO Rome March 2005

Baacutec sỹ khocircng quan tacircm đầy đủ

710 baacutec sĩ khocircng biết lyacute do

bệnh nhacircn của họ ngừng thuốc

Chọn lựa thuốc amp Tối đa hoaacute sự tuacircn thủ

Lựa chọn thuốc ndash Điều trị caacute thể

bull Mức độ nghiecircm trọng của bệnh

bull Khả năng dung nạp của thuốc

bull Việc tuacircn thủ điều trị của người bệnh

bull Caacutec bệnh kết hợp (tương taacutec thuốc)

ndash Nhoacutem đƣợc chọn lựa đầu tiecircn Bisphosphonates

ndash Đƣờng dugraveng đƣợc chọn đầu tiecircn đƣờng uống

ndash Caacutech dugraveng thuốc nagraveo BN dễ tuacircn thủ iacutet taacutec dụng

phụ iacutet bỏ dở (thƣờng do BN chọn lựa với sự tƣ vấn của thagravey thuốc)

uống hagraveng tuần hay truyền TM hagraveng nămhellip

ndash Thời gian điều trị từ 3 đến 5 năm

ndash Luocircn bổ sung đầy đủ calcium vagrave vitamin D trong suốt quaacute trigravenh điều trị

Tuacircn thủ khi điều trị tiện dụng hiệu quả vagrave an toagraven

Đường dugraveng thuốc

Kiacutech cỡ viecircn thuốc

Hagravei lograveng

Giaacute thagravenh

minus Giảm số lần dugraveng thuốc

Tăng tỷ lệ tuacircn thủ

Tăng hiệu quả điều trị

Giảm chi phiacute điều trị

Fosamax Plus 70mg hagraveng tuần

Kết hợp vitamin D để tăng hiệu quả

Fosamax 70mg hagraveng tuần

Uống tuần một lần (60 lần năm)

Fosamax 10mg hagraveng ngagravey

Uống ngagravey một lần (365 lần năm)

Thiết lập mối quan hệ tin cậy thầy thuốc - bệnh nhacircn

Chẩn đoaacuten xaacutec định bệnh

Tigravem hiểu caacutec yếu tố nguy cơ

Tiecircn lương khả năng gatildey xương

Chỉ định điều trị

Theo dotildei điều trị

Khuyến khiacutech BN tuacircn thủ vagrave keacuteo dagravei điều trị

Giải thiacutech sự cần thiết phải tiếp tục điều trị

Thaacutech thức lớn với xatilde hội Việt Nam

Thu nhập bigravenh quacircn của Việt Nam năm 2011 1300 USD

ldquotụt hậu tới 51 năm so với Indonesia 95 năm so với Thaacutei Lan vagrave 158 năm so với Singaporerdquo

Theo Thời baacuteo Kinh tế Sagravei Gograven 42012

Mỹ

Mỗi case gatildey xƣơng hocircng 40000 USD (2001) Chi phiacute cho gatildey xƣơng 13 tỷ USD năm 2005

Chi phiacute dự tiacutenh lecircn tới 60 tỷ USD vagraveo năm 2030

Chỉ riecircng chi phiacute nằm viện do caacutec vấn đề liecircn quan đến gatildey xƣơng đatilde khiến

LX trở thagravenh một trong những bệnh mạn tiacutenh tiecircu tốn nhiều tiền nhất

- 32011 teacute gatildey cổ xương đugravei T thay chỏm xương đugravei T

- 42011 bắt đầu điều trị LX Tscore - 41 (S) - 35 (H)

- 72011 teacute gatildey cổ xương đugravei P thay chỏm xương đugravei P

BMD giảm 1 độ lệch

chuẩn (SD) tƣơng đƣơng

với giảm 10-12 mật độ

xƣơng vagrave nguy cơ gatildey

xƣơng tăng gấp 15 lần

BN nữ 61 tuổi (matilden kinh sớm)

BVCR Kết quả Khoa Chẩn đoaacuten higravenh ảnh

BVCR Kết quả Khoa Chẩn đoaacuten higravenh ảnh

Region BMD T-score Z-score

Neck 0464 - 35 - 22

Troch 0294 - 40 - 32

Inter 0477 - 40 - 33

Total 0406 - 44 - 34

Ward 0300 - 37 - 17

Region BMD T-score Z-score

L1 0474 - 41 - 28

L2 0576 - 41 - 27

L3 0594 - 45 - 30

L4 0722 - 36 - 21

Total 0601 - 41 - 26

Chi phiacute phẫu thuật 249000000 chi phiacute cho thuốc (Fosamax plus + Calciumampvitamin D) lt7000 (36 y)

Bisphosphonates

SERMs

Estrogen

Raloxifene

Alendronate Zoledronic Acid

Risedronate Ibandronate

Caacutec thuốc chống hủy xƣơng

Calcitonin New SERMS

Anti-RANKL antibody

Osteoprotegerin

Cathesin K inhibitor

vβ3 integrin antagnonist

Osteoclast

Osteoblasts Osteoblasts

SARMs (Selective Androgen

Receptor Modulators)

Wnt-canonical signaling pathway

- Anti-Dickkopf1

- GSK-3 inhibitor

- Anti-sclerostin

PTH analogs

Caacutec thuốc tăng tạo xƣơng

Strontium ranelate

Parathyroid hormone

Odanacatib chất ức chế Cathepsin K của MSD

Cathepsin K lagrave men cysteine protease của lysosomes đƣợc tiết ra bởi

tế bagraveo hủy xƣơng trong quaacute trigravenh hủy xƣơng lagrave men tiecircu collagen

lagravem hƣ hại chất nền xƣơng trong quaacute trigravenh taacutei tạo xƣơng

Vigrave tăng chu chuyển xƣơng lagrave đặc điểm quan trọng trong cơ chế bệnh

sinh của LX sau MK vagrave caacutec rối loạn khaacutec của hệ xƣơng cathepsin

K đang đƣợc coi lagrave mục tiecircu tiềm năng cho caacutec can thiệp điều trị

Loatildeng xƣơng trong tƣơng lai

Thuốc đang đƣợc đaacutenh giaacute

phase III trecircn 20000 phụ nữ

loatildeng xƣơng sau MK

Thuốc dugraveng đƣờng uống hagraveng tuần

tƣơng tự nhƣ caacutech dugraveng Fosamax

1 Loatildeng xƣơng lagrave một căn bệnh nguy hiểm với sức khỏe cộng đồng

2 Cần thay đổi nhận thức về

minus Quy mocirc vagrave hậu quả nặng nề của bệnh

minus Cần chẩn đoaacuten sớm phaacutet hiện caacutec yếu tố nguy cơ vagrave tiecircn lƣợng

minus Điều trị loatildeng xƣơng phải đạt mục tiecircu giảm nguy cơ gẫy xƣơng

cải thiện chất lƣợng sống vagrave giảm tử vong cho ngƣời bệnh

3 Việc chọn lựa đuacuteng ngƣời bệnh cần điều trị chọn lựa thuốc hiệu

quả vagrave phugrave hợp theo dotildei vagrave quản lyacute ngƣời bệnh sẽ giuacutep họ tuacircn

thủ điều trị quyết định hiệu quả điều trị

Vai trograve của THẦY (quan hệ tin cậy giữa Thầy thuốc ndash Bệnh nhacircn)

Vai trograve của THUỐC An toagraven ndash Hiệu quả ndash Kinh tế vagrave tiện dụng

4 Bisphosphonates lagrave nhoacutem thuốc đaacutep ứng đƣợc yecircu cầu điều trị

5 Phograveng bệnh rất quan trọng vagrave phải phograveng ngừa suốt đời đặc biệt

lagrave cung cấp đủ calcium vitamin D tập luyện vagrave phograveng teacute ngatilde

KẾT LUẬN

Xin caacutem ơn

Page 4: BISPHOSPHONATES Chon Lua Dau Tien Trong Dieu Tri Loang Xuong PGS Thu

Higravenh tƣợng ldquobagrave cograveng đi chợ trời mƣardquo

những ngƣời phụ nữ nghegraveo sống chung với loatildeng xƣơng

NHỮNG YẾU TỐ QUYẾT ĐỊNH

KHỐI LƢỢNG XƢƠNG ĐỈNH (PBM)

YEAacuteU TOAacute

DI TRUYEAgraveN

KHOAacuteI LOumlOcircIumlNG

XOumlOcircNG NtildeAEligNH

(25ndash35 TUOAringI)

HOAIumlT NtildeOAumlNG

THEAring CHAAacuteT amp CAUgraveC

YEAacuteU TOAacute MOAcircI

TROumlOcircOslashNG

CAUgraveC YEAacuteU TOAacute

HORMON CAUgraveC YEAacuteU TOAacute

DINH DOumlOcircOtildeNG

NẾU TĂNG KHỐI LƢỢNG XƢƠNG ĐỈNH (PBM) LEcircN 10

SẼ GIẢM ĐƢỢC 50 NGUY CƠ GAtildeY XƢƠNG DO

LOAtildeNG XƢƠNG TRONG SUỐT CUỘC ĐỜI

Can thiệp

LOAtildeNG XƢƠNG LAgrave BỆNH COacute THỂ PHOgraveNG NGỪA

bull Cung cấp calcium theo nhu cầu

bull Cung cấp vitamin D theo nhu cầu

bull Tập thể dục thƣờng xuyecircn

bull Giảm nguy cơ teacute ngatilde

bull Giữ cacircn nặng hợp lyacute

bull Ngƣng huacutet thuốc giảm rƣợu bia

Bảng nhu cầu calcium vagrave vitamin D

Nhoacutem tuổi Calcium mgngagravey Vitamin D (IUngagravey)

Trẻ sơ sinh đến 6 thaacuteng 200 400

Trẻ từ 6 đến 12 thaacuteng 260 400

Từ 1 đến 3 tuổi 700 600

Từ 4 đến 8 tuổi 1000 600

Từ 9 đến 13 tuổi 1300 600

Từ 14 đến18 tuổi 1300 600

Từ 19 đến 30 tuổi 1000 600

Từ 31 đến 51 tuổi 1000 600

Từ 51 đến 70 tuổi (nam) 1000 600

Từ 51 đến 70 tuổi (nữ) 1200 600

Trecircn gt70 tuổi 1200 800

Từ 19 đến 50 tuổi

(thai ngheacutencho con buacute) 1000 600

Ngƣời bị loatildeng xƣơng 1500 1000 ndash 2000

Source Food and Nutrition Board Institute of Medicine National Academy of Sciences 2010

Definitions mg = milligrams IU = International Units

LAgrave BỆNH CẦN CHẨN ĐOAacuteN amp TIEcircN LƢỢNG

1 Tiecircu chuẩn chẩn đoaacuten hiện hagravenh

Dựa vagraveo BMD (T score)

Phƣơng phaacutep DXA tại CSTL vagrave CXĐ

2 Caacutec yếu tố nguy cơ chiacutenh

(coacute thể sử dụng caacutec mocirc higravenh tiecircn lƣợng FRAX GARVAN)

Tuổi cao

Giới

Tiền sử gatildey xƣơng do loatildeng xƣơng (bao gồm cả gatildey luacuten đốt sống)

Tiền sử cha mẹ coacute gatildey xƣơng đugravei

BMI thấp

Viecircm khớp dạng thấp

Huacutet thuốc laacute

Uống rƣợu ge 3 lyngagravey

Uống glucocorticoid (viacute dụ prednisolon) ge 5 mgngagravey ge 3 thaacuteng

CHAAringN NtildeOAUgraveN LOAOtildeNG XOumlOcircNG

1 Khaucirco saugravet khoaacutei loumlocirciumlng xoumlocircng

(BMD) ocircucirc 2 vograve triacute coaumlt soaacuteng vaoslash coaring

xoumlocircng ntildeuoslashi cuucirca beaumlnh nhaacircn

2 Chaaringn ntildeoaugraven loaotildeng xoumlocircng doumliumla treacircn

chaelig soaacute T (T score)

3 PP Hấp phụ năng lƣợng tia X keacutep (DXA - DEXA)

minus Phaacutet hiện nguy cơ LX

(BMD thấp)

minus Chẩn đoaacuten mức độ LX

minus Dự baacuteo nguy cơ gẫy xƣơng

minus Đaacutenh giacutea vagrave theo dotildei kết

quả điều trị

DXA

(Dual Energy Xray

Absorptiometry

1 Tiecircu chuẩn vagraveng ldquoGold-standardrdquo for BMD (Bone Mineral Density)

measurement

2 Đo ở vị triacute trung tacircm ldquocentralrdquo or trục của bộ xƣơng ldquoaxialrdquo spine and hip

3 Đƣợc sử dụng rộng ratildei (about 10000 DXA machines in USA)

VN chỉ coacute 30 maacutey tập trung ở TP HCM vagrave Hagrave Nội

MỤC TIEcircU ĐIỀU TRỊ LOAtildeNG XƢƠNG

1 Giảm nguy cơ gatildey xƣơng taacutei gatildey xƣơng

2 Giảm mất xƣơng tăng khối lƣợng xƣơng

3 Nacircng cao chất lƣợng sống

4 Giảm tử vong

CAacuteC THUỐC ĐIỀU TRỊ LOAtildeNG XƢƠNG

Tiền thacircn của tủy xƣơng

Tạo cốt bagraveo Hủy cốt bagraveo

Caacutec tế bagraveo loacutet

THUỐC KIacuteCH THIacuteCH TẠO XƢƠNG

rPTH Strontium Ranelate

THUỐC ỨC CHẾ HỦY XƢƠNG

Estrogen SERMs

Bisphosphonates Calcitonin

Caacutec chất ức chế

của RANKL

Cathepsin K

Giảm biệt hoacutea vagrave chức năng

của Osteoclast

Tăng số lƣợng vagrave hoạt

động của Osteoblast

Tạo xƣơng giảm

Hủy xƣơng tăng

+ -

Caacutec thuốc điều trị loatildeng xƣơng đều nhằm

Osteoporosis Treatment Goals and Strategies CAacuteC CAN THIỆP NGOAgraveI THUỐC

(PHOgraveNG VAgrave ĐIỀU TRỊ) CAacuteC THUỐC ĐIỀU TRỊ

DINH DƢỠNG

Calcium ge 1200mghagraveng ngagravey

Vitamin D 8000 -1200 UIhagraveng ngagravey

Protein vagrave caacutec yếu tố vi lượng khaacutec

THUỐC CHỐNG HUỶ XƢƠNG

(Antiresorption drugs)

ndash Bisphosphonates

Alendronate Alendronate +Vitamin D

Zoledronic acid

ndash Calcitonine

ndash Estrogen Analogs SERMs (Raloxiphene)

LỐI SỐNG

Giảm huacutet thuốc uống rượu

Tập vận động

Traacutenh teacute ngatildehellip

THUỐC TĂNG TẠO XƢƠNG

(Bone ndash forming drugs)

ndash Strontium Ranelate

ndash Parathyroid Hormon

CAacuteC BIỆN PHAacuteP HỖ TRỢ PHCN VLTL động viecircn tinh thầnhellip

CAacuteC THUỐC KHAacuteC Calcitriol Caacutec

hormon đồng hoaacute vitamin Khellip

ĐIỀU TRỊ LOAtildeNG XƢƠNG

Giaacute trị bằng chứng về hiệu quả chống gatildey xƣơng của caacutec

liệu phaacutep điều trị loatildeng xƣơng sau matilden kinh

- A A Teriparatide

- A A Strontium ranelate

A A A Risedronate

- - A Raloxifene

A A A Estrogen

- - A Ibandronate

D D B Cyclic etidronate

C C - Calcium + vitamin D

- C C Calcitriol

D C C Calcitonin

A A A Alendronate

Cổ xương đugravei Ngoagravei cột sống Cột sống

A thử nghiệm ngẫu nhiecircn coacute đối chứng cỡ mẫu lớn B thử nghiệm ngẫu nhiecircn coacute đối chứng cỡ mẫu nhỏ C thử nghiệm ngẫu nhiecircn coacute đối chứng

kết quả khocircng nhất quaacuten D nghiecircn cứu quan saacutet

Updated from WHO Osteoporosis Taskforce Report (WHO 2003) with permission copyright copy 2003 World Health Organization

A A A Zoledronic acid

Ảnh hƣởng của điều trị loatildeng xƣơng lecircn tỷ lệ tử vong

qua 8 thử nghiệm bệnh chứng ngẫu nhiecircn (Alendronate Riserdronate Zoledronic acid Strontium ranelate Denosumabhellip)

Harris 1999

Reginster 2000

McClung 2001

Meunier 2004

Reginster 2005

Black 2007

Lyles 2007

Cummings 2008

Total

15813

11407

1143162

29826

1422526

1303862

1011054

703902

61216552

16815

17407

1273184

21814

1592503

1123852

1411057

903906

68316538

094 [047 189]

065 [031 136]

090 [071 116]

136 [078 237]

088 [071 110]

116 [090 146]

072 [056 091]

078 [057 106]

089 [080 099]

23

20

185

37

236

184

196

119

P=0036

05 07 1 14 2

Favors treatment Favors Control

Study Treatment

nN Control

nN Relative Risk

[95 Confidence Interval] Weight

()

Test for heterogeneity p=37 P=014

Gatildey xƣơng lagravem tăng nguy cơ tử vong vagrave Điều trị loatildeng xƣơng hiệu quả lagravem giảm tử vong

Taacutem nghiecircn cứu lớn đatilde chứng minh giảm gatildey dốt sống vagrave ngoagravei đốt sống giảm đaacuteng kể tử vong

Tuy nhiecircn để giảm nguy cơ gatildey xƣơng cần điều trị phải liecircn tục vagrave keacuteo dagravei (ge 3 ndash 5 năm) Bolland MJ Grey AB Gamble GD Reid IR J Clin Endocrinol Metab 2010 Mar95(3)1174-81 Epub 2010 Jan 15

Guidelines hƣớng dẫn điều trị loatildeng xƣơng

bull Bisphosphonates are todayrsquos worldwide leading

medication and are recommended as first-line

treatment for osteoporosis1-8

bull Bisphosphonates (BPHs) lagrave nhoacutem thuốc đƣợc sử

dụng nhiều nhất trecircn thế giới vagrave đƣợc khuyến caacuteo lagrave

thuốc đầu tay trong điều trị loatildeng xƣơng1-8

1 IOF guidelines httpwwwosteofoundorgosteoporosistreatmenthtml

2 DVO-guideline (2006) for prevention clinical assesssment and treatment of osteoporosis for women after meno-pause for men after age

60 (Germany)

3 SEIOMM httpwwwseiommorg

4 Nuova Nota 79 relativa allrsquoosteoporosi httpwwwamiciitaliaorgnuovo_nota_79htm

5 Canadian Guidelines 2010

6 UK Guidelines 2008

7 APLAR guidelines 2006

8 NICE and NOGG (United Kingdom)

Hiệu quả của Bisphosphonates

Caacutec thuốc nhoacutem BPHs đều coacute những bằng chứng đaacuteng tin cậy

trong hiệu quả phograveng ngừa gatildey xương do loatildeng xương vagrave lagravem

tăng mật độ xương (BMD) trecircn phụ nữ hậu matilden kinh vagrave nam

giới lớn tuổi bị loatildeng xương

Australia_Clinical guideline for the prevention and treatment of osteoporosis in postmenopausal women and older men_2010

Hiệu quả phograveng ngừa gatildey xƣơng của Alendronate trong điều

trị BN loatildeng xƣơng sau matilden kinh 1

FIT=Fracture Intervention Trial aỞ caacutec phụ nữ sau matildenhkinh hiện coacute gatildey đốt sống hoặc chưa gatildey đốt sống vagrave T-Score ltndash25 (N=3658)

1 Black DM et al J Clin Endocrinol Metab 200085(11)4118ndash4124

Plt0001

Plt0001

Plt0001

Plt0001

P=0005

P=0003

P=0038

Giả

m n

gu

y c

ơ g

atildey x

ươ

ng

so

vớ

i P

lac

eb

o

ndash100

ndash80

ndash40

0

ndash60

ndash20

Bất kỳ gatildey xương lacircm sagraveng

Bất kỳ gatildey xương nagraveo ngoagravei đốt sống

X quang gatildey

đốt sống

Gatildey nhiều đốt sống (X quang)

Gatildey đầu dưới

xương quay

Gẫy đốt sống lacircm sagraveng

Gatildey đầu trecircn

xương đugravei

Giảm nguy cơ gatildey xƣơng với Alendronate so saacutenh với Placebo trong

nghiecircn cứu FITa

48

87

45

30 27

53

30

So saacutenh hiệu quả của caacutec loại Bisphosphonates

Phograveng ngừa gatildey xƣơng thứ phaacutet

Nghiecircn cứu Gatildey xƣơng

cột sống

RR (95

CI)

Gatildey xƣơng ngoagravei cột

sống

(Xƣơng đugravei cổ tay

khaacutec) RR (95 CI)

Gatildey cổ

xƣơng đugravei

RR (95

CI)

Gatildey xƣơng

cổ tay

RR (95 CI)

Alendronate1 055

(043-069)

077

(064-092)

047

(026-085)

050

(034-073)

Risedronate2 061

(050-076)

080

(072-090)

074

(059-094)

067

(042-107) dagger

Ibandronate34

Uống hagraveng ngagravey

Uống ngắt quatildeng

(hagraveng thaacutengquyacute)

062 (042-

075)

050 (026-

066)

Khocircng hiệu quả

Khocircng hiệu quả

NA

NA

NA

NA

Zoledronic acid5 030

(02-038)

075

(NA)

059

(042-083)

NA

= ALNPlacebo (n = 437)

= ALNALN (gộp nhoacutem 5 mg vagrave nhoacutem 10 mg n = 662)

Thay đổi của MĐX ở cột sống thắt lƣng

Tiếp tục tăng trong thời gian 10 năm12

0

2

4

6

8

10

12

14

16

37

F 0 F 1 F 2 F 3 F 4 FL 0 FL 1 FL 2 FL 3 FL 4 FL 5

Năm

FIT 3 đến 45 năm

FLEX 5 năm

Plt0001

Thời gian giữa FIT vagrave FLEX 1 đến 2 năm

Thay đ

ổi

tru

ng b

igravenh t

thờ

i điể

m b

ắt

đầu n

ghiecirc

n

cứ

u F

IT

F = FIT FL = FLEX

1 Ensrud KE et al J Bone Miner Res 2004191259ndash1269

2 Data available on request from Merck amp Co Inc Please specify 20650700(1)ndashFOS

Giảm nguy cơ gatildey cột sống lacircm sagraveng cho thấy tiacutenh

an toagraven vagrave hiệu quả của điều trị lacircu dagravei

Năm điều trị từ nghiecircn cứu FIT

0

2

4

6

8

10

5 6 7 8 9 10

Tỉ lệ

tiacutec

h lũ

y

Giảm nguy cơ tương đối12

55

ALNplacebo

ALNALN (gộp)

ALNplacebo (N) ALNALN (N)

53

24 P = 0013

ARR 29

387 597

398 615

412 631

425 646

436 660

392 606

404 626

419 638

428 651

437 662

ARR = absolute risk reduction giảm nguy cơ tuyệt đối

1 Black D et al J Bone Miner Res 200419(suppl 1)S45

2 Data available on request from Merck amp Co Inc Please specify 20650700(1)ndashFOS

Phần lớn caacutec BN gatildey xƣơng vugraveng hocircng

khocircng đƣợc điều trị Loatildeng xƣơng

Thực trạng điều trị Loatildeng xƣơng

Calcium D (15)

Bisphosphonates (9)

Kết hợp thuốc (6)

Khocircng coacute thuốc (70)

Caacutec thuốc điều trị

trecircn caacutec BN đatilde bị gatildey xƣơng

Barnard Colon-Emeric 2008

Compliance Persistence

Siris ES 2006 43 20

Cramer JA 2007 (Sys

Review)

59-81

18-78

Penning van Beest

FJA 2008

58 NA

Tuacircn thủ điều trị với Bisphosphonates Tỷ lệ tuacircn trị sau 1 năm

1 Siri ES et al Adherence to Bisphosphonate Therapy and Fracture Rates in Osteoporotic Women

Relationship to Vertebral and Nonvertebral Fractures From 2 US Claims Databases

Mayo Clin Proc 200681(8)1013-1022

2 Cramer JA et al A systematic review of persistence and compliance with bisphosphonates for

osteoporosis Osteoporos Int (2007) 181023 ndash1031

3 Penning van Beest FJA et al Loss of treatment benefit due to low compliance with bisphosphonate

therapy Osteoporos Int (2008) 19511ndash 517

Recker RR Mayo Clin Proc 2005

Tuacircn thủ điều trị với Bisphosphonates Liều hagraveng tuần vs Liều hagraveng ngagravey

Tỉ lệ tuacircn thủ điều trị cao hơn ở nhoacutem bệnh nhacircn đang dugraveng BPHs vagrave thấp hơn ở nhoacutem bệnh nhacircn

mới đƣợc dugraveng BPHs hay trecircn bệnh nhacircn đƣợc chuyển qua thuốc BPHs khaacutec

Recker RR Gallagher R MacCos be PE ( 2005) Effect of do sing frequency on bisphosphonate medication

adherence in a large longitudinal cohort of women Mayo Clin Proc 80 85 6 ndash 861

Generic Bisphophonates

1 Lagravem tăng BMD thấp hơn 40-50 so với

Bisphophonates chiacutenh hatildeng

2 Gacircy ra caacutec biến cố tiecircu hoacutea cao hơn gấp 2-3 lần

Bisphophonates chiacutenh hatildeng

Bisphosphonates Brand-name vs Generic

Johann D Ringe et al Differences in persistence safety and efficacy of generic and original branded

once weekly bisphosphonates in patients with postmenopausal osteoporosis 1-year results of a

retrospective patient chart review analysis Rheumatol Int (2009) 30213ndash221

Sau 1 năm điều trị

Tỷ lệ bệnh nhacircn vẫn tuacircn thủ điều trị với BPHs

Bisphosphonates Brand-name vs Generic

Canis JA et al 2011

Canis JA et al A reappraisal of generic bisphosphonates in osteoporosis Osteoporos Int 2011

Lyacute do khocircng tuacircn thủ điều trị

1 httpwwwfortimelesswomencomtimeless-women-informationtimeless-women-survey Last accessed 14 October 2009 (Survey conducted by Novartis in conjunction with the International Osteoporosis Foundation and the Medical Womenrsquos International Association) 2 Akesson K et al Abstract presented at ECCEO Rome March 2005

Baacutec sỹ khocircng quan tacircm đầy đủ

710 baacutec sĩ khocircng biết lyacute do

bệnh nhacircn của họ ngừng thuốc

Chọn lựa thuốc amp Tối đa hoaacute sự tuacircn thủ

Lựa chọn thuốc ndash Điều trị caacute thể

bull Mức độ nghiecircm trọng của bệnh

bull Khả năng dung nạp của thuốc

bull Việc tuacircn thủ điều trị của người bệnh

bull Caacutec bệnh kết hợp (tương taacutec thuốc)

ndash Nhoacutem đƣợc chọn lựa đầu tiecircn Bisphosphonates

ndash Đƣờng dugraveng đƣợc chọn đầu tiecircn đƣờng uống

ndash Caacutech dugraveng thuốc nagraveo BN dễ tuacircn thủ iacutet taacutec dụng

phụ iacutet bỏ dở (thƣờng do BN chọn lựa với sự tƣ vấn của thagravey thuốc)

uống hagraveng tuần hay truyền TM hagraveng nămhellip

ndash Thời gian điều trị từ 3 đến 5 năm

ndash Luocircn bổ sung đầy đủ calcium vagrave vitamin D trong suốt quaacute trigravenh điều trị

Tuacircn thủ khi điều trị tiện dụng hiệu quả vagrave an toagraven

Đường dugraveng thuốc

Kiacutech cỡ viecircn thuốc

Hagravei lograveng

Giaacute thagravenh

minus Giảm số lần dugraveng thuốc

Tăng tỷ lệ tuacircn thủ

Tăng hiệu quả điều trị

Giảm chi phiacute điều trị

Fosamax Plus 70mg hagraveng tuần

Kết hợp vitamin D để tăng hiệu quả

Fosamax 70mg hagraveng tuần

Uống tuần một lần (60 lần năm)

Fosamax 10mg hagraveng ngagravey

Uống ngagravey một lần (365 lần năm)

Thiết lập mối quan hệ tin cậy thầy thuốc - bệnh nhacircn

Chẩn đoaacuten xaacutec định bệnh

Tigravem hiểu caacutec yếu tố nguy cơ

Tiecircn lương khả năng gatildey xương

Chỉ định điều trị

Theo dotildei điều trị

Khuyến khiacutech BN tuacircn thủ vagrave keacuteo dagravei điều trị

Giải thiacutech sự cần thiết phải tiếp tục điều trị

Thaacutech thức lớn với xatilde hội Việt Nam

Thu nhập bigravenh quacircn của Việt Nam năm 2011 1300 USD

ldquotụt hậu tới 51 năm so với Indonesia 95 năm so với Thaacutei Lan vagrave 158 năm so với Singaporerdquo

Theo Thời baacuteo Kinh tế Sagravei Gograven 42012

Mỹ

Mỗi case gatildey xƣơng hocircng 40000 USD (2001) Chi phiacute cho gatildey xƣơng 13 tỷ USD năm 2005

Chi phiacute dự tiacutenh lecircn tới 60 tỷ USD vagraveo năm 2030

Chỉ riecircng chi phiacute nằm viện do caacutec vấn đề liecircn quan đến gatildey xƣơng đatilde khiến

LX trở thagravenh một trong những bệnh mạn tiacutenh tiecircu tốn nhiều tiền nhất

- 32011 teacute gatildey cổ xương đugravei T thay chỏm xương đugravei T

- 42011 bắt đầu điều trị LX Tscore - 41 (S) - 35 (H)

- 72011 teacute gatildey cổ xương đugravei P thay chỏm xương đugravei P

BMD giảm 1 độ lệch

chuẩn (SD) tƣơng đƣơng

với giảm 10-12 mật độ

xƣơng vagrave nguy cơ gatildey

xƣơng tăng gấp 15 lần

BN nữ 61 tuổi (matilden kinh sớm)

BVCR Kết quả Khoa Chẩn đoaacuten higravenh ảnh

BVCR Kết quả Khoa Chẩn đoaacuten higravenh ảnh

Region BMD T-score Z-score

Neck 0464 - 35 - 22

Troch 0294 - 40 - 32

Inter 0477 - 40 - 33

Total 0406 - 44 - 34

Ward 0300 - 37 - 17

Region BMD T-score Z-score

L1 0474 - 41 - 28

L2 0576 - 41 - 27

L3 0594 - 45 - 30

L4 0722 - 36 - 21

Total 0601 - 41 - 26

Chi phiacute phẫu thuật 249000000 chi phiacute cho thuốc (Fosamax plus + Calciumampvitamin D) lt7000 (36 y)

Bisphosphonates

SERMs

Estrogen

Raloxifene

Alendronate Zoledronic Acid

Risedronate Ibandronate

Caacutec thuốc chống hủy xƣơng

Calcitonin New SERMS

Anti-RANKL antibody

Osteoprotegerin

Cathesin K inhibitor

vβ3 integrin antagnonist

Osteoclast

Osteoblasts Osteoblasts

SARMs (Selective Androgen

Receptor Modulators)

Wnt-canonical signaling pathway

- Anti-Dickkopf1

- GSK-3 inhibitor

- Anti-sclerostin

PTH analogs

Caacutec thuốc tăng tạo xƣơng

Strontium ranelate

Parathyroid hormone

Odanacatib chất ức chế Cathepsin K của MSD

Cathepsin K lagrave men cysteine protease của lysosomes đƣợc tiết ra bởi

tế bagraveo hủy xƣơng trong quaacute trigravenh hủy xƣơng lagrave men tiecircu collagen

lagravem hƣ hại chất nền xƣơng trong quaacute trigravenh taacutei tạo xƣơng

Vigrave tăng chu chuyển xƣơng lagrave đặc điểm quan trọng trong cơ chế bệnh

sinh của LX sau MK vagrave caacutec rối loạn khaacutec của hệ xƣơng cathepsin

K đang đƣợc coi lagrave mục tiecircu tiềm năng cho caacutec can thiệp điều trị

Loatildeng xƣơng trong tƣơng lai

Thuốc đang đƣợc đaacutenh giaacute

phase III trecircn 20000 phụ nữ

loatildeng xƣơng sau MK

Thuốc dugraveng đƣờng uống hagraveng tuần

tƣơng tự nhƣ caacutech dugraveng Fosamax

1 Loatildeng xƣơng lagrave một căn bệnh nguy hiểm với sức khỏe cộng đồng

2 Cần thay đổi nhận thức về

minus Quy mocirc vagrave hậu quả nặng nề của bệnh

minus Cần chẩn đoaacuten sớm phaacutet hiện caacutec yếu tố nguy cơ vagrave tiecircn lƣợng

minus Điều trị loatildeng xƣơng phải đạt mục tiecircu giảm nguy cơ gẫy xƣơng

cải thiện chất lƣợng sống vagrave giảm tử vong cho ngƣời bệnh

3 Việc chọn lựa đuacuteng ngƣời bệnh cần điều trị chọn lựa thuốc hiệu

quả vagrave phugrave hợp theo dotildei vagrave quản lyacute ngƣời bệnh sẽ giuacutep họ tuacircn

thủ điều trị quyết định hiệu quả điều trị

Vai trograve của THẦY (quan hệ tin cậy giữa Thầy thuốc ndash Bệnh nhacircn)

Vai trograve của THUỐC An toagraven ndash Hiệu quả ndash Kinh tế vagrave tiện dụng

4 Bisphosphonates lagrave nhoacutem thuốc đaacutep ứng đƣợc yecircu cầu điều trị

5 Phograveng bệnh rất quan trọng vagrave phải phograveng ngừa suốt đời đặc biệt

lagrave cung cấp đủ calcium vitamin D tập luyện vagrave phograveng teacute ngatilde

KẾT LUẬN

Xin caacutem ơn

Page 5: BISPHOSPHONATES Chon Lua Dau Tien Trong Dieu Tri Loang Xuong PGS Thu

NHỮNG YẾU TỐ QUYẾT ĐỊNH

KHỐI LƢỢNG XƢƠNG ĐỈNH (PBM)

YEAacuteU TOAacute

DI TRUYEAgraveN

KHOAacuteI LOumlOcircIumlNG

XOumlOcircNG NtildeAEligNH

(25ndash35 TUOAringI)

HOAIumlT NtildeOAumlNG

THEAring CHAAacuteT amp CAUgraveC

YEAacuteU TOAacute MOAcircI

TROumlOcircOslashNG

CAUgraveC YEAacuteU TOAacute

HORMON CAUgraveC YEAacuteU TOAacute

DINH DOumlOcircOtildeNG

NẾU TĂNG KHỐI LƢỢNG XƢƠNG ĐỈNH (PBM) LEcircN 10

SẼ GIẢM ĐƢỢC 50 NGUY CƠ GAtildeY XƢƠNG DO

LOAtildeNG XƢƠNG TRONG SUỐT CUỘC ĐỜI

Can thiệp

LOAtildeNG XƢƠNG LAgrave BỆNH COacute THỂ PHOgraveNG NGỪA

bull Cung cấp calcium theo nhu cầu

bull Cung cấp vitamin D theo nhu cầu

bull Tập thể dục thƣờng xuyecircn

bull Giảm nguy cơ teacute ngatilde

bull Giữ cacircn nặng hợp lyacute

bull Ngƣng huacutet thuốc giảm rƣợu bia

Bảng nhu cầu calcium vagrave vitamin D

Nhoacutem tuổi Calcium mgngagravey Vitamin D (IUngagravey)

Trẻ sơ sinh đến 6 thaacuteng 200 400

Trẻ từ 6 đến 12 thaacuteng 260 400

Từ 1 đến 3 tuổi 700 600

Từ 4 đến 8 tuổi 1000 600

Từ 9 đến 13 tuổi 1300 600

Từ 14 đến18 tuổi 1300 600

Từ 19 đến 30 tuổi 1000 600

Từ 31 đến 51 tuổi 1000 600

Từ 51 đến 70 tuổi (nam) 1000 600

Từ 51 đến 70 tuổi (nữ) 1200 600

Trecircn gt70 tuổi 1200 800

Từ 19 đến 50 tuổi

(thai ngheacutencho con buacute) 1000 600

Ngƣời bị loatildeng xƣơng 1500 1000 ndash 2000

Source Food and Nutrition Board Institute of Medicine National Academy of Sciences 2010

Definitions mg = milligrams IU = International Units

LAgrave BỆNH CẦN CHẨN ĐOAacuteN amp TIEcircN LƢỢNG

1 Tiecircu chuẩn chẩn đoaacuten hiện hagravenh

Dựa vagraveo BMD (T score)

Phƣơng phaacutep DXA tại CSTL vagrave CXĐ

2 Caacutec yếu tố nguy cơ chiacutenh

(coacute thể sử dụng caacutec mocirc higravenh tiecircn lƣợng FRAX GARVAN)

Tuổi cao

Giới

Tiền sử gatildey xƣơng do loatildeng xƣơng (bao gồm cả gatildey luacuten đốt sống)

Tiền sử cha mẹ coacute gatildey xƣơng đugravei

BMI thấp

Viecircm khớp dạng thấp

Huacutet thuốc laacute

Uống rƣợu ge 3 lyngagravey

Uống glucocorticoid (viacute dụ prednisolon) ge 5 mgngagravey ge 3 thaacuteng

CHAAringN NtildeOAUgraveN LOAOtildeNG XOumlOcircNG

1 Khaucirco saugravet khoaacutei loumlocirciumlng xoumlocircng

(BMD) ocircucirc 2 vograve triacute coaumlt soaacuteng vaoslash coaring

xoumlocircng ntildeuoslashi cuucirca beaumlnh nhaacircn

2 Chaaringn ntildeoaugraven loaotildeng xoumlocircng doumliumla treacircn

chaelig soaacute T (T score)

3 PP Hấp phụ năng lƣợng tia X keacutep (DXA - DEXA)

minus Phaacutet hiện nguy cơ LX

(BMD thấp)

minus Chẩn đoaacuten mức độ LX

minus Dự baacuteo nguy cơ gẫy xƣơng

minus Đaacutenh giacutea vagrave theo dotildei kết

quả điều trị

DXA

(Dual Energy Xray

Absorptiometry

1 Tiecircu chuẩn vagraveng ldquoGold-standardrdquo for BMD (Bone Mineral Density)

measurement

2 Đo ở vị triacute trung tacircm ldquocentralrdquo or trục của bộ xƣơng ldquoaxialrdquo spine and hip

3 Đƣợc sử dụng rộng ratildei (about 10000 DXA machines in USA)

VN chỉ coacute 30 maacutey tập trung ở TP HCM vagrave Hagrave Nội

MỤC TIEcircU ĐIỀU TRỊ LOAtildeNG XƢƠNG

1 Giảm nguy cơ gatildey xƣơng taacutei gatildey xƣơng

2 Giảm mất xƣơng tăng khối lƣợng xƣơng

3 Nacircng cao chất lƣợng sống

4 Giảm tử vong

CAacuteC THUỐC ĐIỀU TRỊ LOAtildeNG XƢƠNG

Tiền thacircn của tủy xƣơng

Tạo cốt bagraveo Hủy cốt bagraveo

Caacutec tế bagraveo loacutet

THUỐC KIacuteCH THIacuteCH TẠO XƢƠNG

rPTH Strontium Ranelate

THUỐC ỨC CHẾ HỦY XƢƠNG

Estrogen SERMs

Bisphosphonates Calcitonin

Caacutec chất ức chế

của RANKL

Cathepsin K

Giảm biệt hoacutea vagrave chức năng

của Osteoclast

Tăng số lƣợng vagrave hoạt

động của Osteoblast

Tạo xƣơng giảm

Hủy xƣơng tăng

+ -

Caacutec thuốc điều trị loatildeng xƣơng đều nhằm

Osteoporosis Treatment Goals and Strategies CAacuteC CAN THIỆP NGOAgraveI THUỐC

(PHOgraveNG VAgrave ĐIỀU TRỊ) CAacuteC THUỐC ĐIỀU TRỊ

DINH DƢỠNG

Calcium ge 1200mghagraveng ngagravey

Vitamin D 8000 -1200 UIhagraveng ngagravey

Protein vagrave caacutec yếu tố vi lượng khaacutec

THUỐC CHỐNG HUỶ XƢƠNG

(Antiresorption drugs)

ndash Bisphosphonates

Alendronate Alendronate +Vitamin D

Zoledronic acid

ndash Calcitonine

ndash Estrogen Analogs SERMs (Raloxiphene)

LỐI SỐNG

Giảm huacutet thuốc uống rượu

Tập vận động

Traacutenh teacute ngatildehellip

THUỐC TĂNG TẠO XƢƠNG

(Bone ndash forming drugs)

ndash Strontium Ranelate

ndash Parathyroid Hormon

CAacuteC BIỆN PHAacuteP HỖ TRỢ PHCN VLTL động viecircn tinh thầnhellip

CAacuteC THUỐC KHAacuteC Calcitriol Caacutec

hormon đồng hoaacute vitamin Khellip

ĐIỀU TRỊ LOAtildeNG XƢƠNG

Giaacute trị bằng chứng về hiệu quả chống gatildey xƣơng của caacutec

liệu phaacutep điều trị loatildeng xƣơng sau matilden kinh

- A A Teriparatide

- A A Strontium ranelate

A A A Risedronate

- - A Raloxifene

A A A Estrogen

- - A Ibandronate

D D B Cyclic etidronate

C C - Calcium + vitamin D

- C C Calcitriol

D C C Calcitonin

A A A Alendronate

Cổ xương đugravei Ngoagravei cột sống Cột sống

A thử nghiệm ngẫu nhiecircn coacute đối chứng cỡ mẫu lớn B thử nghiệm ngẫu nhiecircn coacute đối chứng cỡ mẫu nhỏ C thử nghiệm ngẫu nhiecircn coacute đối chứng

kết quả khocircng nhất quaacuten D nghiecircn cứu quan saacutet

Updated from WHO Osteoporosis Taskforce Report (WHO 2003) with permission copyright copy 2003 World Health Organization

A A A Zoledronic acid

Ảnh hƣởng của điều trị loatildeng xƣơng lecircn tỷ lệ tử vong

qua 8 thử nghiệm bệnh chứng ngẫu nhiecircn (Alendronate Riserdronate Zoledronic acid Strontium ranelate Denosumabhellip)

Harris 1999

Reginster 2000

McClung 2001

Meunier 2004

Reginster 2005

Black 2007

Lyles 2007

Cummings 2008

Total

15813

11407

1143162

29826

1422526

1303862

1011054

703902

61216552

16815

17407

1273184

21814

1592503

1123852

1411057

903906

68316538

094 [047 189]

065 [031 136]

090 [071 116]

136 [078 237]

088 [071 110]

116 [090 146]

072 [056 091]

078 [057 106]

089 [080 099]

23

20

185

37

236

184

196

119

P=0036

05 07 1 14 2

Favors treatment Favors Control

Study Treatment

nN Control

nN Relative Risk

[95 Confidence Interval] Weight

()

Test for heterogeneity p=37 P=014

Gatildey xƣơng lagravem tăng nguy cơ tử vong vagrave Điều trị loatildeng xƣơng hiệu quả lagravem giảm tử vong

Taacutem nghiecircn cứu lớn đatilde chứng minh giảm gatildey dốt sống vagrave ngoagravei đốt sống giảm đaacuteng kể tử vong

Tuy nhiecircn để giảm nguy cơ gatildey xƣơng cần điều trị phải liecircn tục vagrave keacuteo dagravei (ge 3 ndash 5 năm) Bolland MJ Grey AB Gamble GD Reid IR J Clin Endocrinol Metab 2010 Mar95(3)1174-81 Epub 2010 Jan 15

Guidelines hƣớng dẫn điều trị loatildeng xƣơng

bull Bisphosphonates are todayrsquos worldwide leading

medication and are recommended as first-line

treatment for osteoporosis1-8

bull Bisphosphonates (BPHs) lagrave nhoacutem thuốc đƣợc sử

dụng nhiều nhất trecircn thế giới vagrave đƣợc khuyến caacuteo lagrave

thuốc đầu tay trong điều trị loatildeng xƣơng1-8

1 IOF guidelines httpwwwosteofoundorgosteoporosistreatmenthtml

2 DVO-guideline (2006) for prevention clinical assesssment and treatment of osteoporosis for women after meno-pause for men after age

60 (Germany)

3 SEIOMM httpwwwseiommorg

4 Nuova Nota 79 relativa allrsquoosteoporosi httpwwwamiciitaliaorgnuovo_nota_79htm

5 Canadian Guidelines 2010

6 UK Guidelines 2008

7 APLAR guidelines 2006

8 NICE and NOGG (United Kingdom)

Hiệu quả của Bisphosphonates

Caacutec thuốc nhoacutem BPHs đều coacute những bằng chứng đaacuteng tin cậy

trong hiệu quả phograveng ngừa gatildey xương do loatildeng xương vagrave lagravem

tăng mật độ xương (BMD) trecircn phụ nữ hậu matilden kinh vagrave nam

giới lớn tuổi bị loatildeng xương

Australia_Clinical guideline for the prevention and treatment of osteoporosis in postmenopausal women and older men_2010

Hiệu quả phograveng ngừa gatildey xƣơng của Alendronate trong điều

trị BN loatildeng xƣơng sau matilden kinh 1

FIT=Fracture Intervention Trial aỞ caacutec phụ nữ sau matildenhkinh hiện coacute gatildey đốt sống hoặc chưa gatildey đốt sống vagrave T-Score ltndash25 (N=3658)

1 Black DM et al J Clin Endocrinol Metab 200085(11)4118ndash4124

Plt0001

Plt0001

Plt0001

Plt0001

P=0005

P=0003

P=0038

Giả

m n

gu

y c

ơ g

atildey x

ươ

ng

so

vớ

i P

lac

eb

o

ndash100

ndash80

ndash40

0

ndash60

ndash20

Bất kỳ gatildey xương lacircm sagraveng

Bất kỳ gatildey xương nagraveo ngoagravei đốt sống

X quang gatildey

đốt sống

Gatildey nhiều đốt sống (X quang)

Gatildey đầu dưới

xương quay

Gẫy đốt sống lacircm sagraveng

Gatildey đầu trecircn

xương đugravei

Giảm nguy cơ gatildey xƣơng với Alendronate so saacutenh với Placebo trong

nghiecircn cứu FITa

48

87

45

30 27

53

30

So saacutenh hiệu quả của caacutec loại Bisphosphonates

Phograveng ngừa gatildey xƣơng thứ phaacutet

Nghiecircn cứu Gatildey xƣơng

cột sống

RR (95

CI)

Gatildey xƣơng ngoagravei cột

sống

(Xƣơng đugravei cổ tay

khaacutec) RR (95 CI)

Gatildey cổ

xƣơng đugravei

RR (95

CI)

Gatildey xƣơng

cổ tay

RR (95 CI)

Alendronate1 055

(043-069)

077

(064-092)

047

(026-085)

050

(034-073)

Risedronate2 061

(050-076)

080

(072-090)

074

(059-094)

067

(042-107) dagger

Ibandronate34

Uống hagraveng ngagravey

Uống ngắt quatildeng

(hagraveng thaacutengquyacute)

062 (042-

075)

050 (026-

066)

Khocircng hiệu quả

Khocircng hiệu quả

NA

NA

NA

NA

Zoledronic acid5 030

(02-038)

075

(NA)

059

(042-083)

NA

= ALNPlacebo (n = 437)

= ALNALN (gộp nhoacutem 5 mg vagrave nhoacutem 10 mg n = 662)

Thay đổi của MĐX ở cột sống thắt lƣng

Tiếp tục tăng trong thời gian 10 năm12

0

2

4

6

8

10

12

14

16

37

F 0 F 1 F 2 F 3 F 4 FL 0 FL 1 FL 2 FL 3 FL 4 FL 5

Năm

FIT 3 đến 45 năm

FLEX 5 năm

Plt0001

Thời gian giữa FIT vagrave FLEX 1 đến 2 năm

Thay đ

ổi

tru

ng b

igravenh t

thờ

i điể

m b

ắt

đầu n

ghiecirc

n

cứ

u F

IT

F = FIT FL = FLEX

1 Ensrud KE et al J Bone Miner Res 2004191259ndash1269

2 Data available on request from Merck amp Co Inc Please specify 20650700(1)ndashFOS

Giảm nguy cơ gatildey cột sống lacircm sagraveng cho thấy tiacutenh

an toagraven vagrave hiệu quả của điều trị lacircu dagravei

Năm điều trị từ nghiecircn cứu FIT

0

2

4

6

8

10

5 6 7 8 9 10

Tỉ lệ

tiacutec

h lũ

y

Giảm nguy cơ tương đối12

55

ALNplacebo

ALNALN (gộp)

ALNplacebo (N) ALNALN (N)

53

24 P = 0013

ARR 29

387 597

398 615

412 631

425 646

436 660

392 606

404 626

419 638

428 651

437 662

ARR = absolute risk reduction giảm nguy cơ tuyệt đối

1 Black D et al J Bone Miner Res 200419(suppl 1)S45

2 Data available on request from Merck amp Co Inc Please specify 20650700(1)ndashFOS

Phần lớn caacutec BN gatildey xƣơng vugraveng hocircng

khocircng đƣợc điều trị Loatildeng xƣơng

Thực trạng điều trị Loatildeng xƣơng

Calcium D (15)

Bisphosphonates (9)

Kết hợp thuốc (6)

Khocircng coacute thuốc (70)

Caacutec thuốc điều trị

trecircn caacutec BN đatilde bị gatildey xƣơng

Barnard Colon-Emeric 2008

Compliance Persistence

Siris ES 2006 43 20

Cramer JA 2007 (Sys

Review)

59-81

18-78

Penning van Beest

FJA 2008

58 NA

Tuacircn thủ điều trị với Bisphosphonates Tỷ lệ tuacircn trị sau 1 năm

1 Siri ES et al Adherence to Bisphosphonate Therapy and Fracture Rates in Osteoporotic Women

Relationship to Vertebral and Nonvertebral Fractures From 2 US Claims Databases

Mayo Clin Proc 200681(8)1013-1022

2 Cramer JA et al A systematic review of persistence and compliance with bisphosphonates for

osteoporosis Osteoporos Int (2007) 181023 ndash1031

3 Penning van Beest FJA et al Loss of treatment benefit due to low compliance with bisphosphonate

therapy Osteoporos Int (2008) 19511ndash 517

Recker RR Mayo Clin Proc 2005

Tuacircn thủ điều trị với Bisphosphonates Liều hagraveng tuần vs Liều hagraveng ngagravey

Tỉ lệ tuacircn thủ điều trị cao hơn ở nhoacutem bệnh nhacircn đang dugraveng BPHs vagrave thấp hơn ở nhoacutem bệnh nhacircn

mới đƣợc dugraveng BPHs hay trecircn bệnh nhacircn đƣợc chuyển qua thuốc BPHs khaacutec

Recker RR Gallagher R MacCos be PE ( 2005) Effect of do sing frequency on bisphosphonate medication

adherence in a large longitudinal cohort of women Mayo Clin Proc 80 85 6 ndash 861

Generic Bisphophonates

1 Lagravem tăng BMD thấp hơn 40-50 so với

Bisphophonates chiacutenh hatildeng

2 Gacircy ra caacutec biến cố tiecircu hoacutea cao hơn gấp 2-3 lần

Bisphophonates chiacutenh hatildeng

Bisphosphonates Brand-name vs Generic

Johann D Ringe et al Differences in persistence safety and efficacy of generic and original branded

once weekly bisphosphonates in patients with postmenopausal osteoporosis 1-year results of a

retrospective patient chart review analysis Rheumatol Int (2009) 30213ndash221

Sau 1 năm điều trị

Tỷ lệ bệnh nhacircn vẫn tuacircn thủ điều trị với BPHs

Bisphosphonates Brand-name vs Generic

Canis JA et al 2011

Canis JA et al A reappraisal of generic bisphosphonates in osteoporosis Osteoporos Int 2011

Lyacute do khocircng tuacircn thủ điều trị

1 httpwwwfortimelesswomencomtimeless-women-informationtimeless-women-survey Last accessed 14 October 2009 (Survey conducted by Novartis in conjunction with the International Osteoporosis Foundation and the Medical Womenrsquos International Association) 2 Akesson K et al Abstract presented at ECCEO Rome March 2005

Baacutec sỹ khocircng quan tacircm đầy đủ

710 baacutec sĩ khocircng biết lyacute do

bệnh nhacircn của họ ngừng thuốc

Chọn lựa thuốc amp Tối đa hoaacute sự tuacircn thủ

Lựa chọn thuốc ndash Điều trị caacute thể

bull Mức độ nghiecircm trọng của bệnh

bull Khả năng dung nạp của thuốc

bull Việc tuacircn thủ điều trị của người bệnh

bull Caacutec bệnh kết hợp (tương taacutec thuốc)

ndash Nhoacutem đƣợc chọn lựa đầu tiecircn Bisphosphonates

ndash Đƣờng dugraveng đƣợc chọn đầu tiecircn đƣờng uống

ndash Caacutech dugraveng thuốc nagraveo BN dễ tuacircn thủ iacutet taacutec dụng

phụ iacutet bỏ dở (thƣờng do BN chọn lựa với sự tƣ vấn của thagravey thuốc)

uống hagraveng tuần hay truyền TM hagraveng nămhellip

ndash Thời gian điều trị từ 3 đến 5 năm

ndash Luocircn bổ sung đầy đủ calcium vagrave vitamin D trong suốt quaacute trigravenh điều trị

Tuacircn thủ khi điều trị tiện dụng hiệu quả vagrave an toagraven

Đường dugraveng thuốc

Kiacutech cỡ viecircn thuốc

Hagravei lograveng

Giaacute thagravenh

minus Giảm số lần dugraveng thuốc

Tăng tỷ lệ tuacircn thủ

Tăng hiệu quả điều trị

Giảm chi phiacute điều trị

Fosamax Plus 70mg hagraveng tuần

Kết hợp vitamin D để tăng hiệu quả

Fosamax 70mg hagraveng tuần

Uống tuần một lần (60 lần năm)

Fosamax 10mg hagraveng ngagravey

Uống ngagravey một lần (365 lần năm)

Thiết lập mối quan hệ tin cậy thầy thuốc - bệnh nhacircn

Chẩn đoaacuten xaacutec định bệnh

Tigravem hiểu caacutec yếu tố nguy cơ

Tiecircn lương khả năng gatildey xương

Chỉ định điều trị

Theo dotildei điều trị

Khuyến khiacutech BN tuacircn thủ vagrave keacuteo dagravei điều trị

Giải thiacutech sự cần thiết phải tiếp tục điều trị

Thaacutech thức lớn với xatilde hội Việt Nam

Thu nhập bigravenh quacircn của Việt Nam năm 2011 1300 USD

ldquotụt hậu tới 51 năm so với Indonesia 95 năm so với Thaacutei Lan vagrave 158 năm so với Singaporerdquo

Theo Thời baacuteo Kinh tế Sagravei Gograven 42012

Mỹ

Mỗi case gatildey xƣơng hocircng 40000 USD (2001) Chi phiacute cho gatildey xƣơng 13 tỷ USD năm 2005

Chi phiacute dự tiacutenh lecircn tới 60 tỷ USD vagraveo năm 2030

Chỉ riecircng chi phiacute nằm viện do caacutec vấn đề liecircn quan đến gatildey xƣơng đatilde khiến

LX trở thagravenh một trong những bệnh mạn tiacutenh tiecircu tốn nhiều tiền nhất

- 32011 teacute gatildey cổ xương đugravei T thay chỏm xương đugravei T

- 42011 bắt đầu điều trị LX Tscore - 41 (S) - 35 (H)

- 72011 teacute gatildey cổ xương đugravei P thay chỏm xương đugravei P

BMD giảm 1 độ lệch

chuẩn (SD) tƣơng đƣơng

với giảm 10-12 mật độ

xƣơng vagrave nguy cơ gatildey

xƣơng tăng gấp 15 lần

BN nữ 61 tuổi (matilden kinh sớm)

BVCR Kết quả Khoa Chẩn đoaacuten higravenh ảnh

BVCR Kết quả Khoa Chẩn đoaacuten higravenh ảnh

Region BMD T-score Z-score

Neck 0464 - 35 - 22

Troch 0294 - 40 - 32

Inter 0477 - 40 - 33

Total 0406 - 44 - 34

Ward 0300 - 37 - 17

Region BMD T-score Z-score

L1 0474 - 41 - 28

L2 0576 - 41 - 27

L3 0594 - 45 - 30

L4 0722 - 36 - 21

Total 0601 - 41 - 26

Chi phiacute phẫu thuật 249000000 chi phiacute cho thuốc (Fosamax plus + Calciumampvitamin D) lt7000 (36 y)

Bisphosphonates

SERMs

Estrogen

Raloxifene

Alendronate Zoledronic Acid

Risedronate Ibandronate

Caacutec thuốc chống hủy xƣơng

Calcitonin New SERMS

Anti-RANKL antibody

Osteoprotegerin

Cathesin K inhibitor

vβ3 integrin antagnonist

Osteoclast

Osteoblasts Osteoblasts

SARMs (Selective Androgen

Receptor Modulators)

Wnt-canonical signaling pathway

- Anti-Dickkopf1

- GSK-3 inhibitor

- Anti-sclerostin

PTH analogs

Caacutec thuốc tăng tạo xƣơng

Strontium ranelate

Parathyroid hormone

Odanacatib chất ức chế Cathepsin K của MSD

Cathepsin K lagrave men cysteine protease của lysosomes đƣợc tiết ra bởi

tế bagraveo hủy xƣơng trong quaacute trigravenh hủy xƣơng lagrave men tiecircu collagen

lagravem hƣ hại chất nền xƣơng trong quaacute trigravenh taacutei tạo xƣơng

Vigrave tăng chu chuyển xƣơng lagrave đặc điểm quan trọng trong cơ chế bệnh

sinh của LX sau MK vagrave caacutec rối loạn khaacutec của hệ xƣơng cathepsin

K đang đƣợc coi lagrave mục tiecircu tiềm năng cho caacutec can thiệp điều trị

Loatildeng xƣơng trong tƣơng lai

Thuốc đang đƣợc đaacutenh giaacute

phase III trecircn 20000 phụ nữ

loatildeng xƣơng sau MK

Thuốc dugraveng đƣờng uống hagraveng tuần

tƣơng tự nhƣ caacutech dugraveng Fosamax

1 Loatildeng xƣơng lagrave một căn bệnh nguy hiểm với sức khỏe cộng đồng

2 Cần thay đổi nhận thức về

minus Quy mocirc vagrave hậu quả nặng nề của bệnh

minus Cần chẩn đoaacuten sớm phaacutet hiện caacutec yếu tố nguy cơ vagrave tiecircn lƣợng

minus Điều trị loatildeng xƣơng phải đạt mục tiecircu giảm nguy cơ gẫy xƣơng

cải thiện chất lƣợng sống vagrave giảm tử vong cho ngƣời bệnh

3 Việc chọn lựa đuacuteng ngƣời bệnh cần điều trị chọn lựa thuốc hiệu

quả vagrave phugrave hợp theo dotildei vagrave quản lyacute ngƣời bệnh sẽ giuacutep họ tuacircn

thủ điều trị quyết định hiệu quả điều trị

Vai trograve của THẦY (quan hệ tin cậy giữa Thầy thuốc ndash Bệnh nhacircn)

Vai trograve của THUỐC An toagraven ndash Hiệu quả ndash Kinh tế vagrave tiện dụng

4 Bisphosphonates lagrave nhoacutem thuốc đaacutep ứng đƣợc yecircu cầu điều trị

5 Phograveng bệnh rất quan trọng vagrave phải phograveng ngừa suốt đời đặc biệt

lagrave cung cấp đủ calcium vitamin D tập luyện vagrave phograveng teacute ngatilde

KẾT LUẬN

Xin caacutem ơn

Page 6: BISPHOSPHONATES Chon Lua Dau Tien Trong Dieu Tri Loang Xuong PGS Thu

LOAtildeNG XƢƠNG LAgrave BỆNH COacute THỂ PHOgraveNG NGỪA

bull Cung cấp calcium theo nhu cầu

bull Cung cấp vitamin D theo nhu cầu

bull Tập thể dục thƣờng xuyecircn

bull Giảm nguy cơ teacute ngatilde

bull Giữ cacircn nặng hợp lyacute

bull Ngƣng huacutet thuốc giảm rƣợu bia

Bảng nhu cầu calcium vagrave vitamin D

Nhoacutem tuổi Calcium mgngagravey Vitamin D (IUngagravey)

Trẻ sơ sinh đến 6 thaacuteng 200 400

Trẻ từ 6 đến 12 thaacuteng 260 400

Từ 1 đến 3 tuổi 700 600

Từ 4 đến 8 tuổi 1000 600

Từ 9 đến 13 tuổi 1300 600

Từ 14 đến18 tuổi 1300 600

Từ 19 đến 30 tuổi 1000 600

Từ 31 đến 51 tuổi 1000 600

Từ 51 đến 70 tuổi (nam) 1000 600

Từ 51 đến 70 tuổi (nữ) 1200 600

Trecircn gt70 tuổi 1200 800

Từ 19 đến 50 tuổi

(thai ngheacutencho con buacute) 1000 600

Ngƣời bị loatildeng xƣơng 1500 1000 ndash 2000

Source Food and Nutrition Board Institute of Medicine National Academy of Sciences 2010

Definitions mg = milligrams IU = International Units

LAgrave BỆNH CẦN CHẨN ĐOAacuteN amp TIEcircN LƢỢNG

1 Tiecircu chuẩn chẩn đoaacuten hiện hagravenh

Dựa vagraveo BMD (T score)

Phƣơng phaacutep DXA tại CSTL vagrave CXĐ

2 Caacutec yếu tố nguy cơ chiacutenh

(coacute thể sử dụng caacutec mocirc higravenh tiecircn lƣợng FRAX GARVAN)

Tuổi cao

Giới

Tiền sử gatildey xƣơng do loatildeng xƣơng (bao gồm cả gatildey luacuten đốt sống)

Tiền sử cha mẹ coacute gatildey xƣơng đugravei

BMI thấp

Viecircm khớp dạng thấp

Huacutet thuốc laacute

Uống rƣợu ge 3 lyngagravey

Uống glucocorticoid (viacute dụ prednisolon) ge 5 mgngagravey ge 3 thaacuteng

CHAAringN NtildeOAUgraveN LOAOtildeNG XOumlOcircNG

1 Khaucirco saugravet khoaacutei loumlocirciumlng xoumlocircng

(BMD) ocircucirc 2 vograve triacute coaumlt soaacuteng vaoslash coaring

xoumlocircng ntildeuoslashi cuucirca beaumlnh nhaacircn

2 Chaaringn ntildeoaugraven loaotildeng xoumlocircng doumliumla treacircn

chaelig soaacute T (T score)

3 PP Hấp phụ năng lƣợng tia X keacutep (DXA - DEXA)

minus Phaacutet hiện nguy cơ LX

(BMD thấp)

minus Chẩn đoaacuten mức độ LX

minus Dự baacuteo nguy cơ gẫy xƣơng

minus Đaacutenh giacutea vagrave theo dotildei kết

quả điều trị

DXA

(Dual Energy Xray

Absorptiometry

1 Tiecircu chuẩn vagraveng ldquoGold-standardrdquo for BMD (Bone Mineral Density)

measurement

2 Đo ở vị triacute trung tacircm ldquocentralrdquo or trục của bộ xƣơng ldquoaxialrdquo spine and hip

3 Đƣợc sử dụng rộng ratildei (about 10000 DXA machines in USA)

VN chỉ coacute 30 maacutey tập trung ở TP HCM vagrave Hagrave Nội

MỤC TIEcircU ĐIỀU TRỊ LOAtildeNG XƢƠNG

1 Giảm nguy cơ gatildey xƣơng taacutei gatildey xƣơng

2 Giảm mất xƣơng tăng khối lƣợng xƣơng

3 Nacircng cao chất lƣợng sống

4 Giảm tử vong

CAacuteC THUỐC ĐIỀU TRỊ LOAtildeNG XƢƠNG

Tiền thacircn của tủy xƣơng

Tạo cốt bagraveo Hủy cốt bagraveo

Caacutec tế bagraveo loacutet

THUỐC KIacuteCH THIacuteCH TẠO XƢƠNG

rPTH Strontium Ranelate

THUỐC ỨC CHẾ HỦY XƢƠNG

Estrogen SERMs

Bisphosphonates Calcitonin

Caacutec chất ức chế

của RANKL

Cathepsin K

Giảm biệt hoacutea vagrave chức năng

của Osteoclast

Tăng số lƣợng vagrave hoạt

động của Osteoblast

Tạo xƣơng giảm

Hủy xƣơng tăng

+ -

Caacutec thuốc điều trị loatildeng xƣơng đều nhằm

Osteoporosis Treatment Goals and Strategies CAacuteC CAN THIỆP NGOAgraveI THUỐC

(PHOgraveNG VAgrave ĐIỀU TRỊ) CAacuteC THUỐC ĐIỀU TRỊ

DINH DƢỠNG

Calcium ge 1200mghagraveng ngagravey

Vitamin D 8000 -1200 UIhagraveng ngagravey

Protein vagrave caacutec yếu tố vi lượng khaacutec

THUỐC CHỐNG HUỶ XƢƠNG

(Antiresorption drugs)

ndash Bisphosphonates

Alendronate Alendronate +Vitamin D

Zoledronic acid

ndash Calcitonine

ndash Estrogen Analogs SERMs (Raloxiphene)

LỐI SỐNG

Giảm huacutet thuốc uống rượu

Tập vận động

Traacutenh teacute ngatildehellip

THUỐC TĂNG TẠO XƢƠNG

(Bone ndash forming drugs)

ndash Strontium Ranelate

ndash Parathyroid Hormon

CAacuteC BIỆN PHAacuteP HỖ TRỢ PHCN VLTL động viecircn tinh thầnhellip

CAacuteC THUỐC KHAacuteC Calcitriol Caacutec

hormon đồng hoaacute vitamin Khellip

ĐIỀU TRỊ LOAtildeNG XƢƠNG

Giaacute trị bằng chứng về hiệu quả chống gatildey xƣơng của caacutec

liệu phaacutep điều trị loatildeng xƣơng sau matilden kinh

- A A Teriparatide

- A A Strontium ranelate

A A A Risedronate

- - A Raloxifene

A A A Estrogen

- - A Ibandronate

D D B Cyclic etidronate

C C - Calcium + vitamin D

- C C Calcitriol

D C C Calcitonin

A A A Alendronate

Cổ xương đugravei Ngoagravei cột sống Cột sống

A thử nghiệm ngẫu nhiecircn coacute đối chứng cỡ mẫu lớn B thử nghiệm ngẫu nhiecircn coacute đối chứng cỡ mẫu nhỏ C thử nghiệm ngẫu nhiecircn coacute đối chứng

kết quả khocircng nhất quaacuten D nghiecircn cứu quan saacutet

Updated from WHO Osteoporosis Taskforce Report (WHO 2003) with permission copyright copy 2003 World Health Organization

A A A Zoledronic acid

Ảnh hƣởng của điều trị loatildeng xƣơng lecircn tỷ lệ tử vong

qua 8 thử nghiệm bệnh chứng ngẫu nhiecircn (Alendronate Riserdronate Zoledronic acid Strontium ranelate Denosumabhellip)

Harris 1999

Reginster 2000

McClung 2001

Meunier 2004

Reginster 2005

Black 2007

Lyles 2007

Cummings 2008

Total

15813

11407

1143162

29826

1422526

1303862

1011054

703902

61216552

16815

17407

1273184

21814

1592503

1123852

1411057

903906

68316538

094 [047 189]

065 [031 136]

090 [071 116]

136 [078 237]

088 [071 110]

116 [090 146]

072 [056 091]

078 [057 106]

089 [080 099]

23

20

185

37

236

184

196

119

P=0036

05 07 1 14 2

Favors treatment Favors Control

Study Treatment

nN Control

nN Relative Risk

[95 Confidence Interval] Weight

()

Test for heterogeneity p=37 P=014

Gatildey xƣơng lagravem tăng nguy cơ tử vong vagrave Điều trị loatildeng xƣơng hiệu quả lagravem giảm tử vong

Taacutem nghiecircn cứu lớn đatilde chứng minh giảm gatildey dốt sống vagrave ngoagravei đốt sống giảm đaacuteng kể tử vong

Tuy nhiecircn để giảm nguy cơ gatildey xƣơng cần điều trị phải liecircn tục vagrave keacuteo dagravei (ge 3 ndash 5 năm) Bolland MJ Grey AB Gamble GD Reid IR J Clin Endocrinol Metab 2010 Mar95(3)1174-81 Epub 2010 Jan 15

Guidelines hƣớng dẫn điều trị loatildeng xƣơng

bull Bisphosphonates are todayrsquos worldwide leading

medication and are recommended as first-line

treatment for osteoporosis1-8

bull Bisphosphonates (BPHs) lagrave nhoacutem thuốc đƣợc sử

dụng nhiều nhất trecircn thế giới vagrave đƣợc khuyến caacuteo lagrave

thuốc đầu tay trong điều trị loatildeng xƣơng1-8

1 IOF guidelines httpwwwosteofoundorgosteoporosistreatmenthtml

2 DVO-guideline (2006) for prevention clinical assesssment and treatment of osteoporosis for women after meno-pause for men after age

60 (Germany)

3 SEIOMM httpwwwseiommorg

4 Nuova Nota 79 relativa allrsquoosteoporosi httpwwwamiciitaliaorgnuovo_nota_79htm

5 Canadian Guidelines 2010

6 UK Guidelines 2008

7 APLAR guidelines 2006

8 NICE and NOGG (United Kingdom)

Hiệu quả của Bisphosphonates

Caacutec thuốc nhoacutem BPHs đều coacute những bằng chứng đaacuteng tin cậy

trong hiệu quả phograveng ngừa gatildey xương do loatildeng xương vagrave lagravem

tăng mật độ xương (BMD) trecircn phụ nữ hậu matilden kinh vagrave nam

giới lớn tuổi bị loatildeng xương

Australia_Clinical guideline for the prevention and treatment of osteoporosis in postmenopausal women and older men_2010

Hiệu quả phograveng ngừa gatildey xƣơng của Alendronate trong điều

trị BN loatildeng xƣơng sau matilden kinh 1

FIT=Fracture Intervention Trial aỞ caacutec phụ nữ sau matildenhkinh hiện coacute gatildey đốt sống hoặc chưa gatildey đốt sống vagrave T-Score ltndash25 (N=3658)

1 Black DM et al J Clin Endocrinol Metab 200085(11)4118ndash4124

Plt0001

Plt0001

Plt0001

Plt0001

P=0005

P=0003

P=0038

Giả

m n

gu

y c

ơ g

atildey x

ươ

ng

so

vớ

i P

lac

eb

o

ndash100

ndash80

ndash40

0

ndash60

ndash20

Bất kỳ gatildey xương lacircm sagraveng

Bất kỳ gatildey xương nagraveo ngoagravei đốt sống

X quang gatildey

đốt sống

Gatildey nhiều đốt sống (X quang)

Gatildey đầu dưới

xương quay

Gẫy đốt sống lacircm sagraveng

Gatildey đầu trecircn

xương đugravei

Giảm nguy cơ gatildey xƣơng với Alendronate so saacutenh với Placebo trong

nghiecircn cứu FITa

48

87

45

30 27

53

30

So saacutenh hiệu quả của caacutec loại Bisphosphonates

Phograveng ngừa gatildey xƣơng thứ phaacutet

Nghiecircn cứu Gatildey xƣơng

cột sống

RR (95

CI)

Gatildey xƣơng ngoagravei cột

sống

(Xƣơng đugravei cổ tay

khaacutec) RR (95 CI)

Gatildey cổ

xƣơng đugravei

RR (95

CI)

Gatildey xƣơng

cổ tay

RR (95 CI)

Alendronate1 055

(043-069)

077

(064-092)

047

(026-085)

050

(034-073)

Risedronate2 061

(050-076)

080

(072-090)

074

(059-094)

067

(042-107) dagger

Ibandronate34

Uống hagraveng ngagravey

Uống ngắt quatildeng

(hagraveng thaacutengquyacute)

062 (042-

075)

050 (026-

066)

Khocircng hiệu quả

Khocircng hiệu quả

NA

NA

NA

NA

Zoledronic acid5 030

(02-038)

075

(NA)

059

(042-083)

NA

= ALNPlacebo (n = 437)

= ALNALN (gộp nhoacutem 5 mg vagrave nhoacutem 10 mg n = 662)

Thay đổi của MĐX ở cột sống thắt lƣng

Tiếp tục tăng trong thời gian 10 năm12

0

2

4

6

8

10

12

14

16

37

F 0 F 1 F 2 F 3 F 4 FL 0 FL 1 FL 2 FL 3 FL 4 FL 5

Năm

FIT 3 đến 45 năm

FLEX 5 năm

Plt0001

Thời gian giữa FIT vagrave FLEX 1 đến 2 năm

Thay đ

ổi

tru

ng b

igravenh t

thờ

i điể

m b

ắt

đầu n

ghiecirc

n

cứ

u F

IT

F = FIT FL = FLEX

1 Ensrud KE et al J Bone Miner Res 2004191259ndash1269

2 Data available on request from Merck amp Co Inc Please specify 20650700(1)ndashFOS

Giảm nguy cơ gatildey cột sống lacircm sagraveng cho thấy tiacutenh

an toagraven vagrave hiệu quả của điều trị lacircu dagravei

Năm điều trị từ nghiecircn cứu FIT

0

2

4

6

8

10

5 6 7 8 9 10

Tỉ lệ

tiacutec

h lũ

y

Giảm nguy cơ tương đối12

55

ALNplacebo

ALNALN (gộp)

ALNplacebo (N) ALNALN (N)

53

24 P = 0013

ARR 29

387 597

398 615

412 631

425 646

436 660

392 606

404 626

419 638

428 651

437 662

ARR = absolute risk reduction giảm nguy cơ tuyệt đối

1 Black D et al J Bone Miner Res 200419(suppl 1)S45

2 Data available on request from Merck amp Co Inc Please specify 20650700(1)ndashFOS

Phần lớn caacutec BN gatildey xƣơng vugraveng hocircng

khocircng đƣợc điều trị Loatildeng xƣơng

Thực trạng điều trị Loatildeng xƣơng

Calcium D (15)

Bisphosphonates (9)

Kết hợp thuốc (6)

Khocircng coacute thuốc (70)

Caacutec thuốc điều trị

trecircn caacutec BN đatilde bị gatildey xƣơng

Barnard Colon-Emeric 2008

Compliance Persistence

Siris ES 2006 43 20

Cramer JA 2007 (Sys

Review)

59-81

18-78

Penning van Beest

FJA 2008

58 NA

Tuacircn thủ điều trị với Bisphosphonates Tỷ lệ tuacircn trị sau 1 năm

1 Siri ES et al Adherence to Bisphosphonate Therapy and Fracture Rates in Osteoporotic Women

Relationship to Vertebral and Nonvertebral Fractures From 2 US Claims Databases

Mayo Clin Proc 200681(8)1013-1022

2 Cramer JA et al A systematic review of persistence and compliance with bisphosphonates for

osteoporosis Osteoporos Int (2007) 181023 ndash1031

3 Penning van Beest FJA et al Loss of treatment benefit due to low compliance with bisphosphonate

therapy Osteoporos Int (2008) 19511ndash 517

Recker RR Mayo Clin Proc 2005

Tuacircn thủ điều trị với Bisphosphonates Liều hagraveng tuần vs Liều hagraveng ngagravey

Tỉ lệ tuacircn thủ điều trị cao hơn ở nhoacutem bệnh nhacircn đang dugraveng BPHs vagrave thấp hơn ở nhoacutem bệnh nhacircn

mới đƣợc dugraveng BPHs hay trecircn bệnh nhacircn đƣợc chuyển qua thuốc BPHs khaacutec

Recker RR Gallagher R MacCos be PE ( 2005) Effect of do sing frequency on bisphosphonate medication

adherence in a large longitudinal cohort of women Mayo Clin Proc 80 85 6 ndash 861

Generic Bisphophonates

1 Lagravem tăng BMD thấp hơn 40-50 so với

Bisphophonates chiacutenh hatildeng

2 Gacircy ra caacutec biến cố tiecircu hoacutea cao hơn gấp 2-3 lần

Bisphophonates chiacutenh hatildeng

Bisphosphonates Brand-name vs Generic

Johann D Ringe et al Differences in persistence safety and efficacy of generic and original branded

once weekly bisphosphonates in patients with postmenopausal osteoporosis 1-year results of a

retrospective patient chart review analysis Rheumatol Int (2009) 30213ndash221

Sau 1 năm điều trị

Tỷ lệ bệnh nhacircn vẫn tuacircn thủ điều trị với BPHs

Bisphosphonates Brand-name vs Generic

Canis JA et al 2011

Canis JA et al A reappraisal of generic bisphosphonates in osteoporosis Osteoporos Int 2011

Lyacute do khocircng tuacircn thủ điều trị

1 httpwwwfortimelesswomencomtimeless-women-informationtimeless-women-survey Last accessed 14 October 2009 (Survey conducted by Novartis in conjunction with the International Osteoporosis Foundation and the Medical Womenrsquos International Association) 2 Akesson K et al Abstract presented at ECCEO Rome March 2005

Baacutec sỹ khocircng quan tacircm đầy đủ

710 baacutec sĩ khocircng biết lyacute do

bệnh nhacircn của họ ngừng thuốc

Chọn lựa thuốc amp Tối đa hoaacute sự tuacircn thủ

Lựa chọn thuốc ndash Điều trị caacute thể

bull Mức độ nghiecircm trọng của bệnh

bull Khả năng dung nạp của thuốc

bull Việc tuacircn thủ điều trị của người bệnh

bull Caacutec bệnh kết hợp (tương taacutec thuốc)

ndash Nhoacutem đƣợc chọn lựa đầu tiecircn Bisphosphonates

ndash Đƣờng dugraveng đƣợc chọn đầu tiecircn đƣờng uống

ndash Caacutech dugraveng thuốc nagraveo BN dễ tuacircn thủ iacutet taacutec dụng

phụ iacutet bỏ dở (thƣờng do BN chọn lựa với sự tƣ vấn của thagravey thuốc)

uống hagraveng tuần hay truyền TM hagraveng nămhellip

ndash Thời gian điều trị từ 3 đến 5 năm

ndash Luocircn bổ sung đầy đủ calcium vagrave vitamin D trong suốt quaacute trigravenh điều trị

Tuacircn thủ khi điều trị tiện dụng hiệu quả vagrave an toagraven

Đường dugraveng thuốc

Kiacutech cỡ viecircn thuốc

Hagravei lograveng

Giaacute thagravenh

minus Giảm số lần dugraveng thuốc

Tăng tỷ lệ tuacircn thủ

Tăng hiệu quả điều trị

Giảm chi phiacute điều trị

Fosamax Plus 70mg hagraveng tuần

Kết hợp vitamin D để tăng hiệu quả

Fosamax 70mg hagraveng tuần

Uống tuần một lần (60 lần năm)

Fosamax 10mg hagraveng ngagravey

Uống ngagravey một lần (365 lần năm)

Thiết lập mối quan hệ tin cậy thầy thuốc - bệnh nhacircn

Chẩn đoaacuten xaacutec định bệnh

Tigravem hiểu caacutec yếu tố nguy cơ

Tiecircn lương khả năng gatildey xương

Chỉ định điều trị

Theo dotildei điều trị

Khuyến khiacutech BN tuacircn thủ vagrave keacuteo dagravei điều trị

Giải thiacutech sự cần thiết phải tiếp tục điều trị

Thaacutech thức lớn với xatilde hội Việt Nam

Thu nhập bigravenh quacircn của Việt Nam năm 2011 1300 USD

ldquotụt hậu tới 51 năm so với Indonesia 95 năm so với Thaacutei Lan vagrave 158 năm so với Singaporerdquo

Theo Thời baacuteo Kinh tế Sagravei Gograven 42012

Mỹ

Mỗi case gatildey xƣơng hocircng 40000 USD (2001) Chi phiacute cho gatildey xƣơng 13 tỷ USD năm 2005

Chi phiacute dự tiacutenh lecircn tới 60 tỷ USD vagraveo năm 2030

Chỉ riecircng chi phiacute nằm viện do caacutec vấn đề liecircn quan đến gatildey xƣơng đatilde khiến

LX trở thagravenh một trong những bệnh mạn tiacutenh tiecircu tốn nhiều tiền nhất

- 32011 teacute gatildey cổ xương đugravei T thay chỏm xương đugravei T

- 42011 bắt đầu điều trị LX Tscore - 41 (S) - 35 (H)

- 72011 teacute gatildey cổ xương đugravei P thay chỏm xương đugravei P

BMD giảm 1 độ lệch

chuẩn (SD) tƣơng đƣơng

với giảm 10-12 mật độ

xƣơng vagrave nguy cơ gatildey

xƣơng tăng gấp 15 lần

BN nữ 61 tuổi (matilden kinh sớm)

BVCR Kết quả Khoa Chẩn đoaacuten higravenh ảnh

BVCR Kết quả Khoa Chẩn đoaacuten higravenh ảnh

Region BMD T-score Z-score

Neck 0464 - 35 - 22

Troch 0294 - 40 - 32

Inter 0477 - 40 - 33

Total 0406 - 44 - 34

Ward 0300 - 37 - 17

Region BMD T-score Z-score

L1 0474 - 41 - 28

L2 0576 - 41 - 27

L3 0594 - 45 - 30

L4 0722 - 36 - 21

Total 0601 - 41 - 26

Chi phiacute phẫu thuật 249000000 chi phiacute cho thuốc (Fosamax plus + Calciumampvitamin D) lt7000 (36 y)

Bisphosphonates

SERMs

Estrogen

Raloxifene

Alendronate Zoledronic Acid

Risedronate Ibandronate

Caacutec thuốc chống hủy xƣơng

Calcitonin New SERMS

Anti-RANKL antibody

Osteoprotegerin

Cathesin K inhibitor

vβ3 integrin antagnonist

Osteoclast

Osteoblasts Osteoblasts

SARMs (Selective Androgen

Receptor Modulators)

Wnt-canonical signaling pathway

- Anti-Dickkopf1

- GSK-3 inhibitor

- Anti-sclerostin

PTH analogs

Caacutec thuốc tăng tạo xƣơng

Strontium ranelate

Parathyroid hormone

Odanacatib chất ức chế Cathepsin K của MSD

Cathepsin K lagrave men cysteine protease của lysosomes đƣợc tiết ra bởi

tế bagraveo hủy xƣơng trong quaacute trigravenh hủy xƣơng lagrave men tiecircu collagen

lagravem hƣ hại chất nền xƣơng trong quaacute trigravenh taacutei tạo xƣơng

Vigrave tăng chu chuyển xƣơng lagrave đặc điểm quan trọng trong cơ chế bệnh

sinh của LX sau MK vagrave caacutec rối loạn khaacutec của hệ xƣơng cathepsin

K đang đƣợc coi lagrave mục tiecircu tiềm năng cho caacutec can thiệp điều trị

Loatildeng xƣơng trong tƣơng lai

Thuốc đang đƣợc đaacutenh giaacute

phase III trecircn 20000 phụ nữ

loatildeng xƣơng sau MK

Thuốc dugraveng đƣờng uống hagraveng tuần

tƣơng tự nhƣ caacutech dugraveng Fosamax

1 Loatildeng xƣơng lagrave một căn bệnh nguy hiểm với sức khỏe cộng đồng

2 Cần thay đổi nhận thức về

minus Quy mocirc vagrave hậu quả nặng nề của bệnh

minus Cần chẩn đoaacuten sớm phaacutet hiện caacutec yếu tố nguy cơ vagrave tiecircn lƣợng

minus Điều trị loatildeng xƣơng phải đạt mục tiecircu giảm nguy cơ gẫy xƣơng

cải thiện chất lƣợng sống vagrave giảm tử vong cho ngƣời bệnh

3 Việc chọn lựa đuacuteng ngƣời bệnh cần điều trị chọn lựa thuốc hiệu

quả vagrave phugrave hợp theo dotildei vagrave quản lyacute ngƣời bệnh sẽ giuacutep họ tuacircn

thủ điều trị quyết định hiệu quả điều trị

Vai trograve của THẦY (quan hệ tin cậy giữa Thầy thuốc ndash Bệnh nhacircn)

Vai trograve của THUỐC An toagraven ndash Hiệu quả ndash Kinh tế vagrave tiện dụng

4 Bisphosphonates lagrave nhoacutem thuốc đaacutep ứng đƣợc yecircu cầu điều trị

5 Phograveng bệnh rất quan trọng vagrave phải phograveng ngừa suốt đời đặc biệt

lagrave cung cấp đủ calcium vitamin D tập luyện vagrave phograveng teacute ngatilde

KẾT LUẬN

Xin caacutem ơn

Page 7: BISPHOSPHONATES Chon Lua Dau Tien Trong Dieu Tri Loang Xuong PGS Thu

Bảng nhu cầu calcium vagrave vitamin D

Nhoacutem tuổi Calcium mgngagravey Vitamin D (IUngagravey)

Trẻ sơ sinh đến 6 thaacuteng 200 400

Trẻ từ 6 đến 12 thaacuteng 260 400

Từ 1 đến 3 tuổi 700 600

Từ 4 đến 8 tuổi 1000 600

Từ 9 đến 13 tuổi 1300 600

Từ 14 đến18 tuổi 1300 600

Từ 19 đến 30 tuổi 1000 600

Từ 31 đến 51 tuổi 1000 600

Từ 51 đến 70 tuổi (nam) 1000 600

Từ 51 đến 70 tuổi (nữ) 1200 600

Trecircn gt70 tuổi 1200 800

Từ 19 đến 50 tuổi

(thai ngheacutencho con buacute) 1000 600

Ngƣời bị loatildeng xƣơng 1500 1000 ndash 2000

Source Food and Nutrition Board Institute of Medicine National Academy of Sciences 2010

Definitions mg = milligrams IU = International Units

LAgrave BỆNH CẦN CHẨN ĐOAacuteN amp TIEcircN LƢỢNG

1 Tiecircu chuẩn chẩn đoaacuten hiện hagravenh

Dựa vagraveo BMD (T score)

Phƣơng phaacutep DXA tại CSTL vagrave CXĐ

2 Caacutec yếu tố nguy cơ chiacutenh

(coacute thể sử dụng caacutec mocirc higravenh tiecircn lƣợng FRAX GARVAN)

Tuổi cao

Giới

Tiền sử gatildey xƣơng do loatildeng xƣơng (bao gồm cả gatildey luacuten đốt sống)

Tiền sử cha mẹ coacute gatildey xƣơng đugravei

BMI thấp

Viecircm khớp dạng thấp

Huacutet thuốc laacute

Uống rƣợu ge 3 lyngagravey

Uống glucocorticoid (viacute dụ prednisolon) ge 5 mgngagravey ge 3 thaacuteng

CHAAringN NtildeOAUgraveN LOAOtildeNG XOumlOcircNG

1 Khaucirco saugravet khoaacutei loumlocirciumlng xoumlocircng

(BMD) ocircucirc 2 vograve triacute coaumlt soaacuteng vaoslash coaring

xoumlocircng ntildeuoslashi cuucirca beaumlnh nhaacircn

2 Chaaringn ntildeoaugraven loaotildeng xoumlocircng doumliumla treacircn

chaelig soaacute T (T score)

3 PP Hấp phụ năng lƣợng tia X keacutep (DXA - DEXA)

minus Phaacutet hiện nguy cơ LX

(BMD thấp)

minus Chẩn đoaacuten mức độ LX

minus Dự baacuteo nguy cơ gẫy xƣơng

minus Đaacutenh giacutea vagrave theo dotildei kết

quả điều trị

DXA

(Dual Energy Xray

Absorptiometry

1 Tiecircu chuẩn vagraveng ldquoGold-standardrdquo for BMD (Bone Mineral Density)

measurement

2 Đo ở vị triacute trung tacircm ldquocentralrdquo or trục của bộ xƣơng ldquoaxialrdquo spine and hip

3 Đƣợc sử dụng rộng ratildei (about 10000 DXA machines in USA)

VN chỉ coacute 30 maacutey tập trung ở TP HCM vagrave Hagrave Nội

MỤC TIEcircU ĐIỀU TRỊ LOAtildeNG XƢƠNG

1 Giảm nguy cơ gatildey xƣơng taacutei gatildey xƣơng

2 Giảm mất xƣơng tăng khối lƣợng xƣơng

3 Nacircng cao chất lƣợng sống

4 Giảm tử vong

CAacuteC THUỐC ĐIỀU TRỊ LOAtildeNG XƢƠNG

Tiền thacircn của tủy xƣơng

Tạo cốt bagraveo Hủy cốt bagraveo

Caacutec tế bagraveo loacutet

THUỐC KIacuteCH THIacuteCH TẠO XƢƠNG

rPTH Strontium Ranelate

THUỐC ỨC CHẾ HỦY XƢƠNG

Estrogen SERMs

Bisphosphonates Calcitonin

Caacutec chất ức chế

của RANKL

Cathepsin K

Giảm biệt hoacutea vagrave chức năng

của Osteoclast

Tăng số lƣợng vagrave hoạt

động của Osteoblast

Tạo xƣơng giảm

Hủy xƣơng tăng

+ -

Caacutec thuốc điều trị loatildeng xƣơng đều nhằm

Osteoporosis Treatment Goals and Strategies CAacuteC CAN THIỆP NGOAgraveI THUỐC

(PHOgraveNG VAgrave ĐIỀU TRỊ) CAacuteC THUỐC ĐIỀU TRỊ

DINH DƢỠNG

Calcium ge 1200mghagraveng ngagravey

Vitamin D 8000 -1200 UIhagraveng ngagravey

Protein vagrave caacutec yếu tố vi lượng khaacutec

THUỐC CHỐNG HUỶ XƢƠNG

(Antiresorption drugs)

ndash Bisphosphonates

Alendronate Alendronate +Vitamin D

Zoledronic acid

ndash Calcitonine

ndash Estrogen Analogs SERMs (Raloxiphene)

LỐI SỐNG

Giảm huacutet thuốc uống rượu

Tập vận động

Traacutenh teacute ngatildehellip

THUỐC TĂNG TẠO XƢƠNG

(Bone ndash forming drugs)

ndash Strontium Ranelate

ndash Parathyroid Hormon

CAacuteC BIỆN PHAacuteP HỖ TRỢ PHCN VLTL động viecircn tinh thầnhellip

CAacuteC THUỐC KHAacuteC Calcitriol Caacutec

hormon đồng hoaacute vitamin Khellip

ĐIỀU TRỊ LOAtildeNG XƢƠNG

Giaacute trị bằng chứng về hiệu quả chống gatildey xƣơng của caacutec

liệu phaacutep điều trị loatildeng xƣơng sau matilden kinh

- A A Teriparatide

- A A Strontium ranelate

A A A Risedronate

- - A Raloxifene

A A A Estrogen

- - A Ibandronate

D D B Cyclic etidronate

C C - Calcium + vitamin D

- C C Calcitriol

D C C Calcitonin

A A A Alendronate

Cổ xương đugravei Ngoagravei cột sống Cột sống

A thử nghiệm ngẫu nhiecircn coacute đối chứng cỡ mẫu lớn B thử nghiệm ngẫu nhiecircn coacute đối chứng cỡ mẫu nhỏ C thử nghiệm ngẫu nhiecircn coacute đối chứng

kết quả khocircng nhất quaacuten D nghiecircn cứu quan saacutet

Updated from WHO Osteoporosis Taskforce Report (WHO 2003) with permission copyright copy 2003 World Health Organization

A A A Zoledronic acid

Ảnh hƣởng của điều trị loatildeng xƣơng lecircn tỷ lệ tử vong

qua 8 thử nghiệm bệnh chứng ngẫu nhiecircn (Alendronate Riserdronate Zoledronic acid Strontium ranelate Denosumabhellip)

Harris 1999

Reginster 2000

McClung 2001

Meunier 2004

Reginster 2005

Black 2007

Lyles 2007

Cummings 2008

Total

15813

11407

1143162

29826

1422526

1303862

1011054

703902

61216552

16815

17407

1273184

21814

1592503

1123852

1411057

903906

68316538

094 [047 189]

065 [031 136]

090 [071 116]

136 [078 237]

088 [071 110]

116 [090 146]

072 [056 091]

078 [057 106]

089 [080 099]

23

20

185

37

236

184

196

119

P=0036

05 07 1 14 2

Favors treatment Favors Control

Study Treatment

nN Control

nN Relative Risk

[95 Confidence Interval] Weight

()

Test for heterogeneity p=37 P=014

Gatildey xƣơng lagravem tăng nguy cơ tử vong vagrave Điều trị loatildeng xƣơng hiệu quả lagravem giảm tử vong

Taacutem nghiecircn cứu lớn đatilde chứng minh giảm gatildey dốt sống vagrave ngoagravei đốt sống giảm đaacuteng kể tử vong

Tuy nhiecircn để giảm nguy cơ gatildey xƣơng cần điều trị phải liecircn tục vagrave keacuteo dagravei (ge 3 ndash 5 năm) Bolland MJ Grey AB Gamble GD Reid IR J Clin Endocrinol Metab 2010 Mar95(3)1174-81 Epub 2010 Jan 15

Guidelines hƣớng dẫn điều trị loatildeng xƣơng

bull Bisphosphonates are todayrsquos worldwide leading

medication and are recommended as first-line

treatment for osteoporosis1-8

bull Bisphosphonates (BPHs) lagrave nhoacutem thuốc đƣợc sử

dụng nhiều nhất trecircn thế giới vagrave đƣợc khuyến caacuteo lagrave

thuốc đầu tay trong điều trị loatildeng xƣơng1-8

1 IOF guidelines httpwwwosteofoundorgosteoporosistreatmenthtml

2 DVO-guideline (2006) for prevention clinical assesssment and treatment of osteoporosis for women after meno-pause for men after age

60 (Germany)

3 SEIOMM httpwwwseiommorg

4 Nuova Nota 79 relativa allrsquoosteoporosi httpwwwamiciitaliaorgnuovo_nota_79htm

5 Canadian Guidelines 2010

6 UK Guidelines 2008

7 APLAR guidelines 2006

8 NICE and NOGG (United Kingdom)

Hiệu quả của Bisphosphonates

Caacutec thuốc nhoacutem BPHs đều coacute những bằng chứng đaacuteng tin cậy

trong hiệu quả phograveng ngừa gatildey xương do loatildeng xương vagrave lagravem

tăng mật độ xương (BMD) trecircn phụ nữ hậu matilden kinh vagrave nam

giới lớn tuổi bị loatildeng xương

Australia_Clinical guideline for the prevention and treatment of osteoporosis in postmenopausal women and older men_2010

Hiệu quả phograveng ngừa gatildey xƣơng của Alendronate trong điều

trị BN loatildeng xƣơng sau matilden kinh 1

FIT=Fracture Intervention Trial aỞ caacutec phụ nữ sau matildenhkinh hiện coacute gatildey đốt sống hoặc chưa gatildey đốt sống vagrave T-Score ltndash25 (N=3658)

1 Black DM et al J Clin Endocrinol Metab 200085(11)4118ndash4124

Plt0001

Plt0001

Plt0001

Plt0001

P=0005

P=0003

P=0038

Giả

m n

gu

y c

ơ g

atildey x

ươ

ng

so

vớ

i P

lac

eb

o

ndash100

ndash80

ndash40

0

ndash60

ndash20

Bất kỳ gatildey xương lacircm sagraveng

Bất kỳ gatildey xương nagraveo ngoagravei đốt sống

X quang gatildey

đốt sống

Gatildey nhiều đốt sống (X quang)

Gatildey đầu dưới

xương quay

Gẫy đốt sống lacircm sagraveng

Gatildey đầu trecircn

xương đugravei

Giảm nguy cơ gatildey xƣơng với Alendronate so saacutenh với Placebo trong

nghiecircn cứu FITa

48

87

45

30 27

53

30

So saacutenh hiệu quả của caacutec loại Bisphosphonates

Phograveng ngừa gatildey xƣơng thứ phaacutet

Nghiecircn cứu Gatildey xƣơng

cột sống

RR (95

CI)

Gatildey xƣơng ngoagravei cột

sống

(Xƣơng đugravei cổ tay

khaacutec) RR (95 CI)

Gatildey cổ

xƣơng đugravei

RR (95

CI)

Gatildey xƣơng

cổ tay

RR (95 CI)

Alendronate1 055

(043-069)

077

(064-092)

047

(026-085)

050

(034-073)

Risedronate2 061

(050-076)

080

(072-090)

074

(059-094)

067

(042-107) dagger

Ibandronate34

Uống hagraveng ngagravey

Uống ngắt quatildeng

(hagraveng thaacutengquyacute)

062 (042-

075)

050 (026-

066)

Khocircng hiệu quả

Khocircng hiệu quả

NA

NA

NA

NA

Zoledronic acid5 030

(02-038)

075

(NA)

059

(042-083)

NA

= ALNPlacebo (n = 437)

= ALNALN (gộp nhoacutem 5 mg vagrave nhoacutem 10 mg n = 662)

Thay đổi của MĐX ở cột sống thắt lƣng

Tiếp tục tăng trong thời gian 10 năm12

0

2

4

6

8

10

12

14

16

37

F 0 F 1 F 2 F 3 F 4 FL 0 FL 1 FL 2 FL 3 FL 4 FL 5

Năm

FIT 3 đến 45 năm

FLEX 5 năm

Plt0001

Thời gian giữa FIT vagrave FLEX 1 đến 2 năm

Thay đ

ổi

tru

ng b

igravenh t

thờ

i điể

m b

ắt

đầu n

ghiecirc

n

cứ

u F

IT

F = FIT FL = FLEX

1 Ensrud KE et al J Bone Miner Res 2004191259ndash1269

2 Data available on request from Merck amp Co Inc Please specify 20650700(1)ndashFOS

Giảm nguy cơ gatildey cột sống lacircm sagraveng cho thấy tiacutenh

an toagraven vagrave hiệu quả của điều trị lacircu dagravei

Năm điều trị từ nghiecircn cứu FIT

0

2

4

6

8

10

5 6 7 8 9 10

Tỉ lệ

tiacutec

h lũ

y

Giảm nguy cơ tương đối12

55

ALNplacebo

ALNALN (gộp)

ALNplacebo (N) ALNALN (N)

53

24 P = 0013

ARR 29

387 597

398 615

412 631

425 646

436 660

392 606

404 626

419 638

428 651

437 662

ARR = absolute risk reduction giảm nguy cơ tuyệt đối

1 Black D et al J Bone Miner Res 200419(suppl 1)S45

2 Data available on request from Merck amp Co Inc Please specify 20650700(1)ndashFOS

Phần lớn caacutec BN gatildey xƣơng vugraveng hocircng

khocircng đƣợc điều trị Loatildeng xƣơng

Thực trạng điều trị Loatildeng xƣơng

Calcium D (15)

Bisphosphonates (9)

Kết hợp thuốc (6)

Khocircng coacute thuốc (70)

Caacutec thuốc điều trị

trecircn caacutec BN đatilde bị gatildey xƣơng

Barnard Colon-Emeric 2008

Compliance Persistence

Siris ES 2006 43 20

Cramer JA 2007 (Sys

Review)

59-81

18-78

Penning van Beest

FJA 2008

58 NA

Tuacircn thủ điều trị với Bisphosphonates Tỷ lệ tuacircn trị sau 1 năm

1 Siri ES et al Adherence to Bisphosphonate Therapy and Fracture Rates in Osteoporotic Women

Relationship to Vertebral and Nonvertebral Fractures From 2 US Claims Databases

Mayo Clin Proc 200681(8)1013-1022

2 Cramer JA et al A systematic review of persistence and compliance with bisphosphonates for

osteoporosis Osteoporos Int (2007) 181023 ndash1031

3 Penning van Beest FJA et al Loss of treatment benefit due to low compliance with bisphosphonate

therapy Osteoporos Int (2008) 19511ndash 517

Recker RR Mayo Clin Proc 2005

Tuacircn thủ điều trị với Bisphosphonates Liều hagraveng tuần vs Liều hagraveng ngagravey

Tỉ lệ tuacircn thủ điều trị cao hơn ở nhoacutem bệnh nhacircn đang dugraveng BPHs vagrave thấp hơn ở nhoacutem bệnh nhacircn

mới đƣợc dugraveng BPHs hay trecircn bệnh nhacircn đƣợc chuyển qua thuốc BPHs khaacutec

Recker RR Gallagher R MacCos be PE ( 2005) Effect of do sing frequency on bisphosphonate medication

adherence in a large longitudinal cohort of women Mayo Clin Proc 80 85 6 ndash 861

Generic Bisphophonates

1 Lagravem tăng BMD thấp hơn 40-50 so với

Bisphophonates chiacutenh hatildeng

2 Gacircy ra caacutec biến cố tiecircu hoacutea cao hơn gấp 2-3 lần

Bisphophonates chiacutenh hatildeng

Bisphosphonates Brand-name vs Generic

Johann D Ringe et al Differences in persistence safety and efficacy of generic and original branded

once weekly bisphosphonates in patients with postmenopausal osteoporosis 1-year results of a

retrospective patient chart review analysis Rheumatol Int (2009) 30213ndash221

Sau 1 năm điều trị

Tỷ lệ bệnh nhacircn vẫn tuacircn thủ điều trị với BPHs

Bisphosphonates Brand-name vs Generic

Canis JA et al 2011

Canis JA et al A reappraisal of generic bisphosphonates in osteoporosis Osteoporos Int 2011

Lyacute do khocircng tuacircn thủ điều trị

1 httpwwwfortimelesswomencomtimeless-women-informationtimeless-women-survey Last accessed 14 October 2009 (Survey conducted by Novartis in conjunction with the International Osteoporosis Foundation and the Medical Womenrsquos International Association) 2 Akesson K et al Abstract presented at ECCEO Rome March 2005

Baacutec sỹ khocircng quan tacircm đầy đủ

710 baacutec sĩ khocircng biết lyacute do

bệnh nhacircn của họ ngừng thuốc

Chọn lựa thuốc amp Tối đa hoaacute sự tuacircn thủ

Lựa chọn thuốc ndash Điều trị caacute thể

bull Mức độ nghiecircm trọng của bệnh

bull Khả năng dung nạp của thuốc

bull Việc tuacircn thủ điều trị của người bệnh

bull Caacutec bệnh kết hợp (tương taacutec thuốc)

ndash Nhoacutem đƣợc chọn lựa đầu tiecircn Bisphosphonates

ndash Đƣờng dugraveng đƣợc chọn đầu tiecircn đƣờng uống

ndash Caacutech dugraveng thuốc nagraveo BN dễ tuacircn thủ iacutet taacutec dụng

phụ iacutet bỏ dở (thƣờng do BN chọn lựa với sự tƣ vấn của thagravey thuốc)

uống hagraveng tuần hay truyền TM hagraveng nămhellip

ndash Thời gian điều trị từ 3 đến 5 năm

ndash Luocircn bổ sung đầy đủ calcium vagrave vitamin D trong suốt quaacute trigravenh điều trị

Tuacircn thủ khi điều trị tiện dụng hiệu quả vagrave an toagraven

Đường dugraveng thuốc

Kiacutech cỡ viecircn thuốc

Hagravei lograveng

Giaacute thagravenh

minus Giảm số lần dugraveng thuốc

Tăng tỷ lệ tuacircn thủ

Tăng hiệu quả điều trị

Giảm chi phiacute điều trị

Fosamax Plus 70mg hagraveng tuần

Kết hợp vitamin D để tăng hiệu quả

Fosamax 70mg hagraveng tuần

Uống tuần một lần (60 lần năm)

Fosamax 10mg hagraveng ngagravey

Uống ngagravey một lần (365 lần năm)

Thiết lập mối quan hệ tin cậy thầy thuốc - bệnh nhacircn

Chẩn đoaacuten xaacutec định bệnh

Tigravem hiểu caacutec yếu tố nguy cơ

Tiecircn lương khả năng gatildey xương

Chỉ định điều trị

Theo dotildei điều trị

Khuyến khiacutech BN tuacircn thủ vagrave keacuteo dagravei điều trị

Giải thiacutech sự cần thiết phải tiếp tục điều trị

Thaacutech thức lớn với xatilde hội Việt Nam

Thu nhập bigravenh quacircn của Việt Nam năm 2011 1300 USD

ldquotụt hậu tới 51 năm so với Indonesia 95 năm so với Thaacutei Lan vagrave 158 năm so với Singaporerdquo

Theo Thời baacuteo Kinh tế Sagravei Gograven 42012

Mỹ

Mỗi case gatildey xƣơng hocircng 40000 USD (2001) Chi phiacute cho gatildey xƣơng 13 tỷ USD năm 2005

Chi phiacute dự tiacutenh lecircn tới 60 tỷ USD vagraveo năm 2030

Chỉ riecircng chi phiacute nằm viện do caacutec vấn đề liecircn quan đến gatildey xƣơng đatilde khiến

LX trở thagravenh một trong những bệnh mạn tiacutenh tiecircu tốn nhiều tiền nhất

- 32011 teacute gatildey cổ xương đugravei T thay chỏm xương đugravei T

- 42011 bắt đầu điều trị LX Tscore - 41 (S) - 35 (H)

- 72011 teacute gatildey cổ xương đugravei P thay chỏm xương đugravei P

BMD giảm 1 độ lệch

chuẩn (SD) tƣơng đƣơng

với giảm 10-12 mật độ

xƣơng vagrave nguy cơ gatildey

xƣơng tăng gấp 15 lần

BN nữ 61 tuổi (matilden kinh sớm)

BVCR Kết quả Khoa Chẩn đoaacuten higravenh ảnh

BVCR Kết quả Khoa Chẩn đoaacuten higravenh ảnh

Region BMD T-score Z-score

Neck 0464 - 35 - 22

Troch 0294 - 40 - 32

Inter 0477 - 40 - 33

Total 0406 - 44 - 34

Ward 0300 - 37 - 17

Region BMD T-score Z-score

L1 0474 - 41 - 28

L2 0576 - 41 - 27

L3 0594 - 45 - 30

L4 0722 - 36 - 21

Total 0601 - 41 - 26

Chi phiacute phẫu thuật 249000000 chi phiacute cho thuốc (Fosamax plus + Calciumampvitamin D) lt7000 (36 y)

Bisphosphonates

SERMs

Estrogen

Raloxifene

Alendronate Zoledronic Acid

Risedronate Ibandronate

Caacutec thuốc chống hủy xƣơng

Calcitonin New SERMS

Anti-RANKL antibody

Osteoprotegerin

Cathesin K inhibitor

vβ3 integrin antagnonist

Osteoclast

Osteoblasts Osteoblasts

SARMs (Selective Androgen

Receptor Modulators)

Wnt-canonical signaling pathway

- Anti-Dickkopf1

- GSK-3 inhibitor

- Anti-sclerostin

PTH analogs

Caacutec thuốc tăng tạo xƣơng

Strontium ranelate

Parathyroid hormone

Odanacatib chất ức chế Cathepsin K của MSD

Cathepsin K lagrave men cysteine protease của lysosomes đƣợc tiết ra bởi

tế bagraveo hủy xƣơng trong quaacute trigravenh hủy xƣơng lagrave men tiecircu collagen

lagravem hƣ hại chất nền xƣơng trong quaacute trigravenh taacutei tạo xƣơng

Vigrave tăng chu chuyển xƣơng lagrave đặc điểm quan trọng trong cơ chế bệnh

sinh của LX sau MK vagrave caacutec rối loạn khaacutec của hệ xƣơng cathepsin

K đang đƣợc coi lagrave mục tiecircu tiềm năng cho caacutec can thiệp điều trị

Loatildeng xƣơng trong tƣơng lai

Thuốc đang đƣợc đaacutenh giaacute

phase III trecircn 20000 phụ nữ

loatildeng xƣơng sau MK

Thuốc dugraveng đƣờng uống hagraveng tuần

tƣơng tự nhƣ caacutech dugraveng Fosamax

1 Loatildeng xƣơng lagrave một căn bệnh nguy hiểm với sức khỏe cộng đồng

2 Cần thay đổi nhận thức về

minus Quy mocirc vagrave hậu quả nặng nề của bệnh

minus Cần chẩn đoaacuten sớm phaacutet hiện caacutec yếu tố nguy cơ vagrave tiecircn lƣợng

minus Điều trị loatildeng xƣơng phải đạt mục tiecircu giảm nguy cơ gẫy xƣơng

cải thiện chất lƣợng sống vagrave giảm tử vong cho ngƣời bệnh

3 Việc chọn lựa đuacuteng ngƣời bệnh cần điều trị chọn lựa thuốc hiệu

quả vagrave phugrave hợp theo dotildei vagrave quản lyacute ngƣời bệnh sẽ giuacutep họ tuacircn

thủ điều trị quyết định hiệu quả điều trị

Vai trograve của THẦY (quan hệ tin cậy giữa Thầy thuốc ndash Bệnh nhacircn)

Vai trograve của THUỐC An toagraven ndash Hiệu quả ndash Kinh tế vagrave tiện dụng

4 Bisphosphonates lagrave nhoacutem thuốc đaacutep ứng đƣợc yecircu cầu điều trị

5 Phograveng bệnh rất quan trọng vagrave phải phograveng ngừa suốt đời đặc biệt

lagrave cung cấp đủ calcium vitamin D tập luyện vagrave phograveng teacute ngatilde

KẾT LUẬN

Xin caacutem ơn

Page 8: BISPHOSPHONATES Chon Lua Dau Tien Trong Dieu Tri Loang Xuong PGS Thu

LAgrave BỆNH CẦN CHẨN ĐOAacuteN amp TIEcircN LƢỢNG

1 Tiecircu chuẩn chẩn đoaacuten hiện hagravenh

Dựa vagraveo BMD (T score)

Phƣơng phaacutep DXA tại CSTL vagrave CXĐ

2 Caacutec yếu tố nguy cơ chiacutenh

(coacute thể sử dụng caacutec mocirc higravenh tiecircn lƣợng FRAX GARVAN)

Tuổi cao

Giới

Tiền sử gatildey xƣơng do loatildeng xƣơng (bao gồm cả gatildey luacuten đốt sống)

Tiền sử cha mẹ coacute gatildey xƣơng đugravei

BMI thấp

Viecircm khớp dạng thấp

Huacutet thuốc laacute

Uống rƣợu ge 3 lyngagravey

Uống glucocorticoid (viacute dụ prednisolon) ge 5 mgngagravey ge 3 thaacuteng

CHAAringN NtildeOAUgraveN LOAOtildeNG XOumlOcircNG

1 Khaucirco saugravet khoaacutei loumlocirciumlng xoumlocircng

(BMD) ocircucirc 2 vograve triacute coaumlt soaacuteng vaoslash coaring

xoumlocircng ntildeuoslashi cuucirca beaumlnh nhaacircn

2 Chaaringn ntildeoaugraven loaotildeng xoumlocircng doumliumla treacircn

chaelig soaacute T (T score)

3 PP Hấp phụ năng lƣợng tia X keacutep (DXA - DEXA)

minus Phaacutet hiện nguy cơ LX

(BMD thấp)

minus Chẩn đoaacuten mức độ LX

minus Dự baacuteo nguy cơ gẫy xƣơng

minus Đaacutenh giacutea vagrave theo dotildei kết

quả điều trị

DXA

(Dual Energy Xray

Absorptiometry

1 Tiecircu chuẩn vagraveng ldquoGold-standardrdquo for BMD (Bone Mineral Density)

measurement

2 Đo ở vị triacute trung tacircm ldquocentralrdquo or trục của bộ xƣơng ldquoaxialrdquo spine and hip

3 Đƣợc sử dụng rộng ratildei (about 10000 DXA machines in USA)

VN chỉ coacute 30 maacutey tập trung ở TP HCM vagrave Hagrave Nội

MỤC TIEcircU ĐIỀU TRỊ LOAtildeNG XƢƠNG

1 Giảm nguy cơ gatildey xƣơng taacutei gatildey xƣơng

2 Giảm mất xƣơng tăng khối lƣợng xƣơng

3 Nacircng cao chất lƣợng sống

4 Giảm tử vong

CAacuteC THUỐC ĐIỀU TRỊ LOAtildeNG XƢƠNG

Tiền thacircn của tủy xƣơng

Tạo cốt bagraveo Hủy cốt bagraveo

Caacutec tế bagraveo loacutet

THUỐC KIacuteCH THIacuteCH TẠO XƢƠNG

rPTH Strontium Ranelate

THUỐC ỨC CHẾ HỦY XƢƠNG

Estrogen SERMs

Bisphosphonates Calcitonin

Caacutec chất ức chế

của RANKL

Cathepsin K

Giảm biệt hoacutea vagrave chức năng

của Osteoclast

Tăng số lƣợng vagrave hoạt

động của Osteoblast

Tạo xƣơng giảm

Hủy xƣơng tăng

+ -

Caacutec thuốc điều trị loatildeng xƣơng đều nhằm

Osteoporosis Treatment Goals and Strategies CAacuteC CAN THIỆP NGOAgraveI THUỐC

(PHOgraveNG VAgrave ĐIỀU TRỊ) CAacuteC THUỐC ĐIỀU TRỊ

DINH DƢỠNG

Calcium ge 1200mghagraveng ngagravey

Vitamin D 8000 -1200 UIhagraveng ngagravey

Protein vagrave caacutec yếu tố vi lượng khaacutec

THUỐC CHỐNG HUỶ XƢƠNG

(Antiresorption drugs)

ndash Bisphosphonates

Alendronate Alendronate +Vitamin D

Zoledronic acid

ndash Calcitonine

ndash Estrogen Analogs SERMs (Raloxiphene)

LỐI SỐNG

Giảm huacutet thuốc uống rượu

Tập vận động

Traacutenh teacute ngatildehellip

THUỐC TĂNG TẠO XƢƠNG

(Bone ndash forming drugs)

ndash Strontium Ranelate

ndash Parathyroid Hormon

CAacuteC BIỆN PHAacuteP HỖ TRỢ PHCN VLTL động viecircn tinh thầnhellip

CAacuteC THUỐC KHAacuteC Calcitriol Caacutec

hormon đồng hoaacute vitamin Khellip

ĐIỀU TRỊ LOAtildeNG XƢƠNG

Giaacute trị bằng chứng về hiệu quả chống gatildey xƣơng của caacutec

liệu phaacutep điều trị loatildeng xƣơng sau matilden kinh

- A A Teriparatide

- A A Strontium ranelate

A A A Risedronate

- - A Raloxifene

A A A Estrogen

- - A Ibandronate

D D B Cyclic etidronate

C C - Calcium + vitamin D

- C C Calcitriol

D C C Calcitonin

A A A Alendronate

Cổ xương đugravei Ngoagravei cột sống Cột sống

A thử nghiệm ngẫu nhiecircn coacute đối chứng cỡ mẫu lớn B thử nghiệm ngẫu nhiecircn coacute đối chứng cỡ mẫu nhỏ C thử nghiệm ngẫu nhiecircn coacute đối chứng

kết quả khocircng nhất quaacuten D nghiecircn cứu quan saacutet

Updated from WHO Osteoporosis Taskforce Report (WHO 2003) with permission copyright copy 2003 World Health Organization

A A A Zoledronic acid

Ảnh hƣởng của điều trị loatildeng xƣơng lecircn tỷ lệ tử vong

qua 8 thử nghiệm bệnh chứng ngẫu nhiecircn (Alendronate Riserdronate Zoledronic acid Strontium ranelate Denosumabhellip)

Harris 1999

Reginster 2000

McClung 2001

Meunier 2004

Reginster 2005

Black 2007

Lyles 2007

Cummings 2008

Total

15813

11407

1143162

29826

1422526

1303862

1011054

703902

61216552

16815

17407

1273184

21814

1592503

1123852

1411057

903906

68316538

094 [047 189]

065 [031 136]

090 [071 116]

136 [078 237]

088 [071 110]

116 [090 146]

072 [056 091]

078 [057 106]

089 [080 099]

23

20

185

37

236

184

196

119

P=0036

05 07 1 14 2

Favors treatment Favors Control

Study Treatment

nN Control

nN Relative Risk

[95 Confidence Interval] Weight

()

Test for heterogeneity p=37 P=014

Gatildey xƣơng lagravem tăng nguy cơ tử vong vagrave Điều trị loatildeng xƣơng hiệu quả lagravem giảm tử vong

Taacutem nghiecircn cứu lớn đatilde chứng minh giảm gatildey dốt sống vagrave ngoagravei đốt sống giảm đaacuteng kể tử vong

Tuy nhiecircn để giảm nguy cơ gatildey xƣơng cần điều trị phải liecircn tục vagrave keacuteo dagravei (ge 3 ndash 5 năm) Bolland MJ Grey AB Gamble GD Reid IR J Clin Endocrinol Metab 2010 Mar95(3)1174-81 Epub 2010 Jan 15

Guidelines hƣớng dẫn điều trị loatildeng xƣơng

bull Bisphosphonates are todayrsquos worldwide leading

medication and are recommended as first-line

treatment for osteoporosis1-8

bull Bisphosphonates (BPHs) lagrave nhoacutem thuốc đƣợc sử

dụng nhiều nhất trecircn thế giới vagrave đƣợc khuyến caacuteo lagrave

thuốc đầu tay trong điều trị loatildeng xƣơng1-8

1 IOF guidelines httpwwwosteofoundorgosteoporosistreatmenthtml

2 DVO-guideline (2006) for prevention clinical assesssment and treatment of osteoporosis for women after meno-pause for men after age

60 (Germany)

3 SEIOMM httpwwwseiommorg

4 Nuova Nota 79 relativa allrsquoosteoporosi httpwwwamiciitaliaorgnuovo_nota_79htm

5 Canadian Guidelines 2010

6 UK Guidelines 2008

7 APLAR guidelines 2006

8 NICE and NOGG (United Kingdom)

Hiệu quả của Bisphosphonates

Caacutec thuốc nhoacutem BPHs đều coacute những bằng chứng đaacuteng tin cậy

trong hiệu quả phograveng ngừa gatildey xương do loatildeng xương vagrave lagravem

tăng mật độ xương (BMD) trecircn phụ nữ hậu matilden kinh vagrave nam

giới lớn tuổi bị loatildeng xương

Australia_Clinical guideline for the prevention and treatment of osteoporosis in postmenopausal women and older men_2010

Hiệu quả phograveng ngừa gatildey xƣơng của Alendronate trong điều

trị BN loatildeng xƣơng sau matilden kinh 1

FIT=Fracture Intervention Trial aỞ caacutec phụ nữ sau matildenhkinh hiện coacute gatildey đốt sống hoặc chưa gatildey đốt sống vagrave T-Score ltndash25 (N=3658)

1 Black DM et al J Clin Endocrinol Metab 200085(11)4118ndash4124

Plt0001

Plt0001

Plt0001

Plt0001

P=0005

P=0003

P=0038

Giả

m n

gu

y c

ơ g

atildey x

ươ

ng

so

vớ

i P

lac

eb

o

ndash100

ndash80

ndash40

0

ndash60

ndash20

Bất kỳ gatildey xương lacircm sagraveng

Bất kỳ gatildey xương nagraveo ngoagravei đốt sống

X quang gatildey

đốt sống

Gatildey nhiều đốt sống (X quang)

Gatildey đầu dưới

xương quay

Gẫy đốt sống lacircm sagraveng

Gatildey đầu trecircn

xương đugravei

Giảm nguy cơ gatildey xƣơng với Alendronate so saacutenh với Placebo trong

nghiecircn cứu FITa

48

87

45

30 27

53

30

So saacutenh hiệu quả của caacutec loại Bisphosphonates

Phograveng ngừa gatildey xƣơng thứ phaacutet

Nghiecircn cứu Gatildey xƣơng

cột sống

RR (95

CI)

Gatildey xƣơng ngoagravei cột

sống

(Xƣơng đugravei cổ tay

khaacutec) RR (95 CI)

Gatildey cổ

xƣơng đugravei

RR (95

CI)

Gatildey xƣơng

cổ tay

RR (95 CI)

Alendronate1 055

(043-069)

077

(064-092)

047

(026-085)

050

(034-073)

Risedronate2 061

(050-076)

080

(072-090)

074

(059-094)

067

(042-107) dagger

Ibandronate34

Uống hagraveng ngagravey

Uống ngắt quatildeng

(hagraveng thaacutengquyacute)

062 (042-

075)

050 (026-

066)

Khocircng hiệu quả

Khocircng hiệu quả

NA

NA

NA

NA

Zoledronic acid5 030

(02-038)

075

(NA)

059

(042-083)

NA

= ALNPlacebo (n = 437)

= ALNALN (gộp nhoacutem 5 mg vagrave nhoacutem 10 mg n = 662)

Thay đổi của MĐX ở cột sống thắt lƣng

Tiếp tục tăng trong thời gian 10 năm12

0

2

4

6

8

10

12

14

16

37

F 0 F 1 F 2 F 3 F 4 FL 0 FL 1 FL 2 FL 3 FL 4 FL 5

Năm

FIT 3 đến 45 năm

FLEX 5 năm

Plt0001

Thời gian giữa FIT vagrave FLEX 1 đến 2 năm

Thay đ

ổi

tru

ng b

igravenh t

thờ

i điể

m b

ắt

đầu n

ghiecirc

n

cứ

u F

IT

F = FIT FL = FLEX

1 Ensrud KE et al J Bone Miner Res 2004191259ndash1269

2 Data available on request from Merck amp Co Inc Please specify 20650700(1)ndashFOS

Giảm nguy cơ gatildey cột sống lacircm sagraveng cho thấy tiacutenh

an toagraven vagrave hiệu quả của điều trị lacircu dagravei

Năm điều trị từ nghiecircn cứu FIT

0

2

4

6

8

10

5 6 7 8 9 10

Tỉ lệ

tiacutec

h lũ

y

Giảm nguy cơ tương đối12

55

ALNplacebo

ALNALN (gộp)

ALNplacebo (N) ALNALN (N)

53

24 P = 0013

ARR 29

387 597

398 615

412 631

425 646

436 660

392 606

404 626

419 638

428 651

437 662

ARR = absolute risk reduction giảm nguy cơ tuyệt đối

1 Black D et al J Bone Miner Res 200419(suppl 1)S45

2 Data available on request from Merck amp Co Inc Please specify 20650700(1)ndashFOS

Phần lớn caacutec BN gatildey xƣơng vugraveng hocircng

khocircng đƣợc điều trị Loatildeng xƣơng

Thực trạng điều trị Loatildeng xƣơng

Calcium D (15)

Bisphosphonates (9)

Kết hợp thuốc (6)

Khocircng coacute thuốc (70)

Caacutec thuốc điều trị

trecircn caacutec BN đatilde bị gatildey xƣơng

Barnard Colon-Emeric 2008

Compliance Persistence

Siris ES 2006 43 20

Cramer JA 2007 (Sys

Review)

59-81

18-78

Penning van Beest

FJA 2008

58 NA

Tuacircn thủ điều trị với Bisphosphonates Tỷ lệ tuacircn trị sau 1 năm

1 Siri ES et al Adherence to Bisphosphonate Therapy and Fracture Rates in Osteoporotic Women

Relationship to Vertebral and Nonvertebral Fractures From 2 US Claims Databases

Mayo Clin Proc 200681(8)1013-1022

2 Cramer JA et al A systematic review of persistence and compliance with bisphosphonates for

osteoporosis Osteoporos Int (2007) 181023 ndash1031

3 Penning van Beest FJA et al Loss of treatment benefit due to low compliance with bisphosphonate

therapy Osteoporos Int (2008) 19511ndash 517

Recker RR Mayo Clin Proc 2005

Tuacircn thủ điều trị với Bisphosphonates Liều hagraveng tuần vs Liều hagraveng ngagravey

Tỉ lệ tuacircn thủ điều trị cao hơn ở nhoacutem bệnh nhacircn đang dugraveng BPHs vagrave thấp hơn ở nhoacutem bệnh nhacircn

mới đƣợc dugraveng BPHs hay trecircn bệnh nhacircn đƣợc chuyển qua thuốc BPHs khaacutec

Recker RR Gallagher R MacCos be PE ( 2005) Effect of do sing frequency on bisphosphonate medication

adherence in a large longitudinal cohort of women Mayo Clin Proc 80 85 6 ndash 861

Generic Bisphophonates

1 Lagravem tăng BMD thấp hơn 40-50 so với

Bisphophonates chiacutenh hatildeng

2 Gacircy ra caacutec biến cố tiecircu hoacutea cao hơn gấp 2-3 lần

Bisphophonates chiacutenh hatildeng

Bisphosphonates Brand-name vs Generic

Johann D Ringe et al Differences in persistence safety and efficacy of generic and original branded

once weekly bisphosphonates in patients with postmenopausal osteoporosis 1-year results of a

retrospective patient chart review analysis Rheumatol Int (2009) 30213ndash221

Sau 1 năm điều trị

Tỷ lệ bệnh nhacircn vẫn tuacircn thủ điều trị với BPHs

Bisphosphonates Brand-name vs Generic

Canis JA et al 2011

Canis JA et al A reappraisal of generic bisphosphonates in osteoporosis Osteoporos Int 2011

Lyacute do khocircng tuacircn thủ điều trị

1 httpwwwfortimelesswomencomtimeless-women-informationtimeless-women-survey Last accessed 14 October 2009 (Survey conducted by Novartis in conjunction with the International Osteoporosis Foundation and the Medical Womenrsquos International Association) 2 Akesson K et al Abstract presented at ECCEO Rome March 2005

Baacutec sỹ khocircng quan tacircm đầy đủ

710 baacutec sĩ khocircng biết lyacute do

bệnh nhacircn của họ ngừng thuốc

Chọn lựa thuốc amp Tối đa hoaacute sự tuacircn thủ

Lựa chọn thuốc ndash Điều trị caacute thể

bull Mức độ nghiecircm trọng của bệnh

bull Khả năng dung nạp của thuốc

bull Việc tuacircn thủ điều trị của người bệnh

bull Caacutec bệnh kết hợp (tương taacutec thuốc)

ndash Nhoacutem đƣợc chọn lựa đầu tiecircn Bisphosphonates

ndash Đƣờng dugraveng đƣợc chọn đầu tiecircn đƣờng uống

ndash Caacutech dugraveng thuốc nagraveo BN dễ tuacircn thủ iacutet taacutec dụng

phụ iacutet bỏ dở (thƣờng do BN chọn lựa với sự tƣ vấn của thagravey thuốc)

uống hagraveng tuần hay truyền TM hagraveng nămhellip

ndash Thời gian điều trị từ 3 đến 5 năm

ndash Luocircn bổ sung đầy đủ calcium vagrave vitamin D trong suốt quaacute trigravenh điều trị

Tuacircn thủ khi điều trị tiện dụng hiệu quả vagrave an toagraven

Đường dugraveng thuốc

Kiacutech cỡ viecircn thuốc

Hagravei lograveng

Giaacute thagravenh

minus Giảm số lần dugraveng thuốc

Tăng tỷ lệ tuacircn thủ

Tăng hiệu quả điều trị

Giảm chi phiacute điều trị

Fosamax Plus 70mg hagraveng tuần

Kết hợp vitamin D để tăng hiệu quả

Fosamax 70mg hagraveng tuần

Uống tuần một lần (60 lần năm)

Fosamax 10mg hagraveng ngagravey

Uống ngagravey một lần (365 lần năm)

Thiết lập mối quan hệ tin cậy thầy thuốc - bệnh nhacircn

Chẩn đoaacuten xaacutec định bệnh

Tigravem hiểu caacutec yếu tố nguy cơ

Tiecircn lương khả năng gatildey xương

Chỉ định điều trị

Theo dotildei điều trị

Khuyến khiacutech BN tuacircn thủ vagrave keacuteo dagravei điều trị

Giải thiacutech sự cần thiết phải tiếp tục điều trị

Thaacutech thức lớn với xatilde hội Việt Nam

Thu nhập bigravenh quacircn của Việt Nam năm 2011 1300 USD

ldquotụt hậu tới 51 năm so với Indonesia 95 năm so với Thaacutei Lan vagrave 158 năm so với Singaporerdquo

Theo Thời baacuteo Kinh tế Sagravei Gograven 42012

Mỹ

Mỗi case gatildey xƣơng hocircng 40000 USD (2001) Chi phiacute cho gatildey xƣơng 13 tỷ USD năm 2005

Chi phiacute dự tiacutenh lecircn tới 60 tỷ USD vagraveo năm 2030

Chỉ riecircng chi phiacute nằm viện do caacutec vấn đề liecircn quan đến gatildey xƣơng đatilde khiến

LX trở thagravenh một trong những bệnh mạn tiacutenh tiecircu tốn nhiều tiền nhất

- 32011 teacute gatildey cổ xương đugravei T thay chỏm xương đugravei T

- 42011 bắt đầu điều trị LX Tscore - 41 (S) - 35 (H)

- 72011 teacute gatildey cổ xương đugravei P thay chỏm xương đugravei P

BMD giảm 1 độ lệch

chuẩn (SD) tƣơng đƣơng

với giảm 10-12 mật độ

xƣơng vagrave nguy cơ gatildey

xƣơng tăng gấp 15 lần

BN nữ 61 tuổi (matilden kinh sớm)

BVCR Kết quả Khoa Chẩn đoaacuten higravenh ảnh

BVCR Kết quả Khoa Chẩn đoaacuten higravenh ảnh

Region BMD T-score Z-score

Neck 0464 - 35 - 22

Troch 0294 - 40 - 32

Inter 0477 - 40 - 33

Total 0406 - 44 - 34

Ward 0300 - 37 - 17

Region BMD T-score Z-score

L1 0474 - 41 - 28

L2 0576 - 41 - 27

L3 0594 - 45 - 30

L4 0722 - 36 - 21

Total 0601 - 41 - 26

Chi phiacute phẫu thuật 249000000 chi phiacute cho thuốc (Fosamax plus + Calciumampvitamin D) lt7000 (36 y)

Bisphosphonates

SERMs

Estrogen

Raloxifene

Alendronate Zoledronic Acid

Risedronate Ibandronate

Caacutec thuốc chống hủy xƣơng

Calcitonin New SERMS

Anti-RANKL antibody

Osteoprotegerin

Cathesin K inhibitor

vβ3 integrin antagnonist

Osteoclast

Osteoblasts Osteoblasts

SARMs (Selective Androgen

Receptor Modulators)

Wnt-canonical signaling pathway

- Anti-Dickkopf1

- GSK-3 inhibitor

- Anti-sclerostin

PTH analogs

Caacutec thuốc tăng tạo xƣơng

Strontium ranelate

Parathyroid hormone

Odanacatib chất ức chế Cathepsin K của MSD

Cathepsin K lagrave men cysteine protease của lysosomes đƣợc tiết ra bởi

tế bagraveo hủy xƣơng trong quaacute trigravenh hủy xƣơng lagrave men tiecircu collagen

lagravem hƣ hại chất nền xƣơng trong quaacute trigravenh taacutei tạo xƣơng

Vigrave tăng chu chuyển xƣơng lagrave đặc điểm quan trọng trong cơ chế bệnh

sinh của LX sau MK vagrave caacutec rối loạn khaacutec của hệ xƣơng cathepsin

K đang đƣợc coi lagrave mục tiecircu tiềm năng cho caacutec can thiệp điều trị

Loatildeng xƣơng trong tƣơng lai

Thuốc đang đƣợc đaacutenh giaacute

phase III trecircn 20000 phụ nữ

loatildeng xƣơng sau MK

Thuốc dugraveng đƣờng uống hagraveng tuần

tƣơng tự nhƣ caacutech dugraveng Fosamax

1 Loatildeng xƣơng lagrave một căn bệnh nguy hiểm với sức khỏe cộng đồng

2 Cần thay đổi nhận thức về

minus Quy mocirc vagrave hậu quả nặng nề của bệnh

minus Cần chẩn đoaacuten sớm phaacutet hiện caacutec yếu tố nguy cơ vagrave tiecircn lƣợng

minus Điều trị loatildeng xƣơng phải đạt mục tiecircu giảm nguy cơ gẫy xƣơng

cải thiện chất lƣợng sống vagrave giảm tử vong cho ngƣời bệnh

3 Việc chọn lựa đuacuteng ngƣời bệnh cần điều trị chọn lựa thuốc hiệu

quả vagrave phugrave hợp theo dotildei vagrave quản lyacute ngƣời bệnh sẽ giuacutep họ tuacircn

thủ điều trị quyết định hiệu quả điều trị

Vai trograve của THẦY (quan hệ tin cậy giữa Thầy thuốc ndash Bệnh nhacircn)

Vai trograve của THUỐC An toagraven ndash Hiệu quả ndash Kinh tế vagrave tiện dụng

4 Bisphosphonates lagrave nhoacutem thuốc đaacutep ứng đƣợc yecircu cầu điều trị

5 Phograveng bệnh rất quan trọng vagrave phải phograveng ngừa suốt đời đặc biệt

lagrave cung cấp đủ calcium vitamin D tập luyện vagrave phograveng teacute ngatilde

KẾT LUẬN

Xin caacutem ơn

Page 9: BISPHOSPHONATES Chon Lua Dau Tien Trong Dieu Tri Loang Xuong PGS Thu

CHAAringN NtildeOAUgraveN LOAOtildeNG XOumlOcircNG

1 Khaucirco saugravet khoaacutei loumlocirciumlng xoumlocircng

(BMD) ocircucirc 2 vograve triacute coaumlt soaacuteng vaoslash coaring

xoumlocircng ntildeuoslashi cuucirca beaumlnh nhaacircn

2 Chaaringn ntildeoaugraven loaotildeng xoumlocircng doumliumla treacircn

chaelig soaacute T (T score)

3 PP Hấp phụ năng lƣợng tia X keacutep (DXA - DEXA)

minus Phaacutet hiện nguy cơ LX

(BMD thấp)

minus Chẩn đoaacuten mức độ LX

minus Dự baacuteo nguy cơ gẫy xƣơng

minus Đaacutenh giacutea vagrave theo dotildei kết

quả điều trị

DXA

(Dual Energy Xray

Absorptiometry

1 Tiecircu chuẩn vagraveng ldquoGold-standardrdquo for BMD (Bone Mineral Density)

measurement

2 Đo ở vị triacute trung tacircm ldquocentralrdquo or trục của bộ xƣơng ldquoaxialrdquo spine and hip

3 Đƣợc sử dụng rộng ratildei (about 10000 DXA machines in USA)

VN chỉ coacute 30 maacutey tập trung ở TP HCM vagrave Hagrave Nội

MỤC TIEcircU ĐIỀU TRỊ LOAtildeNG XƢƠNG

1 Giảm nguy cơ gatildey xƣơng taacutei gatildey xƣơng

2 Giảm mất xƣơng tăng khối lƣợng xƣơng

3 Nacircng cao chất lƣợng sống

4 Giảm tử vong

CAacuteC THUỐC ĐIỀU TRỊ LOAtildeNG XƢƠNG

Tiền thacircn của tủy xƣơng

Tạo cốt bagraveo Hủy cốt bagraveo

Caacutec tế bagraveo loacutet

THUỐC KIacuteCH THIacuteCH TẠO XƢƠNG

rPTH Strontium Ranelate

THUỐC ỨC CHẾ HỦY XƢƠNG

Estrogen SERMs

Bisphosphonates Calcitonin

Caacutec chất ức chế

của RANKL

Cathepsin K

Giảm biệt hoacutea vagrave chức năng

của Osteoclast

Tăng số lƣợng vagrave hoạt

động của Osteoblast

Tạo xƣơng giảm

Hủy xƣơng tăng

+ -

Caacutec thuốc điều trị loatildeng xƣơng đều nhằm

Osteoporosis Treatment Goals and Strategies CAacuteC CAN THIỆP NGOAgraveI THUỐC

(PHOgraveNG VAgrave ĐIỀU TRỊ) CAacuteC THUỐC ĐIỀU TRỊ

DINH DƢỠNG

Calcium ge 1200mghagraveng ngagravey

Vitamin D 8000 -1200 UIhagraveng ngagravey

Protein vagrave caacutec yếu tố vi lượng khaacutec

THUỐC CHỐNG HUỶ XƢƠNG

(Antiresorption drugs)

ndash Bisphosphonates

Alendronate Alendronate +Vitamin D

Zoledronic acid

ndash Calcitonine

ndash Estrogen Analogs SERMs (Raloxiphene)

LỐI SỐNG

Giảm huacutet thuốc uống rượu

Tập vận động

Traacutenh teacute ngatildehellip

THUỐC TĂNG TẠO XƢƠNG

(Bone ndash forming drugs)

ndash Strontium Ranelate

ndash Parathyroid Hormon

CAacuteC BIỆN PHAacuteP HỖ TRỢ PHCN VLTL động viecircn tinh thầnhellip

CAacuteC THUỐC KHAacuteC Calcitriol Caacutec

hormon đồng hoaacute vitamin Khellip

ĐIỀU TRỊ LOAtildeNG XƢƠNG

Giaacute trị bằng chứng về hiệu quả chống gatildey xƣơng của caacutec

liệu phaacutep điều trị loatildeng xƣơng sau matilden kinh

- A A Teriparatide

- A A Strontium ranelate

A A A Risedronate

- - A Raloxifene

A A A Estrogen

- - A Ibandronate

D D B Cyclic etidronate

C C - Calcium + vitamin D

- C C Calcitriol

D C C Calcitonin

A A A Alendronate

Cổ xương đugravei Ngoagravei cột sống Cột sống

A thử nghiệm ngẫu nhiecircn coacute đối chứng cỡ mẫu lớn B thử nghiệm ngẫu nhiecircn coacute đối chứng cỡ mẫu nhỏ C thử nghiệm ngẫu nhiecircn coacute đối chứng

kết quả khocircng nhất quaacuten D nghiecircn cứu quan saacutet

Updated from WHO Osteoporosis Taskforce Report (WHO 2003) with permission copyright copy 2003 World Health Organization

A A A Zoledronic acid

Ảnh hƣởng của điều trị loatildeng xƣơng lecircn tỷ lệ tử vong

qua 8 thử nghiệm bệnh chứng ngẫu nhiecircn (Alendronate Riserdronate Zoledronic acid Strontium ranelate Denosumabhellip)

Harris 1999

Reginster 2000

McClung 2001

Meunier 2004

Reginster 2005

Black 2007

Lyles 2007

Cummings 2008

Total

15813

11407

1143162

29826

1422526

1303862

1011054

703902

61216552

16815

17407

1273184

21814

1592503

1123852

1411057

903906

68316538

094 [047 189]

065 [031 136]

090 [071 116]

136 [078 237]

088 [071 110]

116 [090 146]

072 [056 091]

078 [057 106]

089 [080 099]

23

20

185

37

236

184

196

119

P=0036

05 07 1 14 2

Favors treatment Favors Control

Study Treatment

nN Control

nN Relative Risk

[95 Confidence Interval] Weight

()

Test for heterogeneity p=37 P=014

Gatildey xƣơng lagravem tăng nguy cơ tử vong vagrave Điều trị loatildeng xƣơng hiệu quả lagravem giảm tử vong

Taacutem nghiecircn cứu lớn đatilde chứng minh giảm gatildey dốt sống vagrave ngoagravei đốt sống giảm đaacuteng kể tử vong

Tuy nhiecircn để giảm nguy cơ gatildey xƣơng cần điều trị phải liecircn tục vagrave keacuteo dagravei (ge 3 ndash 5 năm) Bolland MJ Grey AB Gamble GD Reid IR J Clin Endocrinol Metab 2010 Mar95(3)1174-81 Epub 2010 Jan 15

Guidelines hƣớng dẫn điều trị loatildeng xƣơng

bull Bisphosphonates are todayrsquos worldwide leading

medication and are recommended as first-line

treatment for osteoporosis1-8

bull Bisphosphonates (BPHs) lagrave nhoacutem thuốc đƣợc sử

dụng nhiều nhất trecircn thế giới vagrave đƣợc khuyến caacuteo lagrave

thuốc đầu tay trong điều trị loatildeng xƣơng1-8

1 IOF guidelines httpwwwosteofoundorgosteoporosistreatmenthtml

2 DVO-guideline (2006) for prevention clinical assesssment and treatment of osteoporosis for women after meno-pause for men after age

60 (Germany)

3 SEIOMM httpwwwseiommorg

4 Nuova Nota 79 relativa allrsquoosteoporosi httpwwwamiciitaliaorgnuovo_nota_79htm

5 Canadian Guidelines 2010

6 UK Guidelines 2008

7 APLAR guidelines 2006

8 NICE and NOGG (United Kingdom)

Hiệu quả của Bisphosphonates

Caacutec thuốc nhoacutem BPHs đều coacute những bằng chứng đaacuteng tin cậy

trong hiệu quả phograveng ngừa gatildey xương do loatildeng xương vagrave lagravem

tăng mật độ xương (BMD) trecircn phụ nữ hậu matilden kinh vagrave nam

giới lớn tuổi bị loatildeng xương

Australia_Clinical guideline for the prevention and treatment of osteoporosis in postmenopausal women and older men_2010

Hiệu quả phograveng ngừa gatildey xƣơng của Alendronate trong điều

trị BN loatildeng xƣơng sau matilden kinh 1

FIT=Fracture Intervention Trial aỞ caacutec phụ nữ sau matildenhkinh hiện coacute gatildey đốt sống hoặc chưa gatildey đốt sống vagrave T-Score ltndash25 (N=3658)

1 Black DM et al J Clin Endocrinol Metab 200085(11)4118ndash4124

Plt0001

Plt0001

Plt0001

Plt0001

P=0005

P=0003

P=0038

Giả

m n

gu

y c

ơ g

atildey x

ươ

ng

so

vớ

i P

lac

eb

o

ndash100

ndash80

ndash40

0

ndash60

ndash20

Bất kỳ gatildey xương lacircm sagraveng

Bất kỳ gatildey xương nagraveo ngoagravei đốt sống

X quang gatildey

đốt sống

Gatildey nhiều đốt sống (X quang)

Gatildey đầu dưới

xương quay

Gẫy đốt sống lacircm sagraveng

Gatildey đầu trecircn

xương đugravei

Giảm nguy cơ gatildey xƣơng với Alendronate so saacutenh với Placebo trong

nghiecircn cứu FITa

48

87

45

30 27

53

30

So saacutenh hiệu quả của caacutec loại Bisphosphonates

Phograveng ngừa gatildey xƣơng thứ phaacutet

Nghiecircn cứu Gatildey xƣơng

cột sống

RR (95

CI)

Gatildey xƣơng ngoagravei cột

sống

(Xƣơng đugravei cổ tay

khaacutec) RR (95 CI)

Gatildey cổ

xƣơng đugravei

RR (95

CI)

Gatildey xƣơng

cổ tay

RR (95 CI)

Alendronate1 055

(043-069)

077

(064-092)

047

(026-085)

050

(034-073)

Risedronate2 061

(050-076)

080

(072-090)

074

(059-094)

067

(042-107) dagger

Ibandronate34

Uống hagraveng ngagravey

Uống ngắt quatildeng

(hagraveng thaacutengquyacute)

062 (042-

075)

050 (026-

066)

Khocircng hiệu quả

Khocircng hiệu quả

NA

NA

NA

NA

Zoledronic acid5 030

(02-038)

075

(NA)

059

(042-083)

NA

= ALNPlacebo (n = 437)

= ALNALN (gộp nhoacutem 5 mg vagrave nhoacutem 10 mg n = 662)

Thay đổi của MĐX ở cột sống thắt lƣng

Tiếp tục tăng trong thời gian 10 năm12

0

2

4

6

8

10

12

14

16

37

F 0 F 1 F 2 F 3 F 4 FL 0 FL 1 FL 2 FL 3 FL 4 FL 5

Năm

FIT 3 đến 45 năm

FLEX 5 năm

Plt0001

Thời gian giữa FIT vagrave FLEX 1 đến 2 năm

Thay đ

ổi

tru

ng b

igravenh t

thờ

i điể

m b

ắt

đầu n

ghiecirc

n

cứ

u F

IT

F = FIT FL = FLEX

1 Ensrud KE et al J Bone Miner Res 2004191259ndash1269

2 Data available on request from Merck amp Co Inc Please specify 20650700(1)ndashFOS

Giảm nguy cơ gatildey cột sống lacircm sagraveng cho thấy tiacutenh

an toagraven vagrave hiệu quả của điều trị lacircu dagravei

Năm điều trị từ nghiecircn cứu FIT

0

2

4

6

8

10

5 6 7 8 9 10

Tỉ lệ

tiacutec

h lũ

y

Giảm nguy cơ tương đối12

55

ALNplacebo

ALNALN (gộp)

ALNplacebo (N) ALNALN (N)

53

24 P = 0013

ARR 29

387 597

398 615

412 631

425 646

436 660

392 606

404 626

419 638

428 651

437 662

ARR = absolute risk reduction giảm nguy cơ tuyệt đối

1 Black D et al J Bone Miner Res 200419(suppl 1)S45

2 Data available on request from Merck amp Co Inc Please specify 20650700(1)ndashFOS

Phần lớn caacutec BN gatildey xƣơng vugraveng hocircng

khocircng đƣợc điều trị Loatildeng xƣơng

Thực trạng điều trị Loatildeng xƣơng

Calcium D (15)

Bisphosphonates (9)

Kết hợp thuốc (6)

Khocircng coacute thuốc (70)

Caacutec thuốc điều trị

trecircn caacutec BN đatilde bị gatildey xƣơng

Barnard Colon-Emeric 2008

Compliance Persistence

Siris ES 2006 43 20

Cramer JA 2007 (Sys

Review)

59-81

18-78

Penning van Beest

FJA 2008

58 NA

Tuacircn thủ điều trị với Bisphosphonates Tỷ lệ tuacircn trị sau 1 năm

1 Siri ES et al Adherence to Bisphosphonate Therapy and Fracture Rates in Osteoporotic Women

Relationship to Vertebral and Nonvertebral Fractures From 2 US Claims Databases

Mayo Clin Proc 200681(8)1013-1022

2 Cramer JA et al A systematic review of persistence and compliance with bisphosphonates for

osteoporosis Osteoporos Int (2007) 181023 ndash1031

3 Penning van Beest FJA et al Loss of treatment benefit due to low compliance with bisphosphonate

therapy Osteoporos Int (2008) 19511ndash 517

Recker RR Mayo Clin Proc 2005

Tuacircn thủ điều trị với Bisphosphonates Liều hagraveng tuần vs Liều hagraveng ngagravey

Tỉ lệ tuacircn thủ điều trị cao hơn ở nhoacutem bệnh nhacircn đang dugraveng BPHs vagrave thấp hơn ở nhoacutem bệnh nhacircn

mới đƣợc dugraveng BPHs hay trecircn bệnh nhacircn đƣợc chuyển qua thuốc BPHs khaacutec

Recker RR Gallagher R MacCos be PE ( 2005) Effect of do sing frequency on bisphosphonate medication

adherence in a large longitudinal cohort of women Mayo Clin Proc 80 85 6 ndash 861

Generic Bisphophonates

1 Lagravem tăng BMD thấp hơn 40-50 so với

Bisphophonates chiacutenh hatildeng

2 Gacircy ra caacutec biến cố tiecircu hoacutea cao hơn gấp 2-3 lần

Bisphophonates chiacutenh hatildeng

Bisphosphonates Brand-name vs Generic

Johann D Ringe et al Differences in persistence safety and efficacy of generic and original branded

once weekly bisphosphonates in patients with postmenopausal osteoporosis 1-year results of a

retrospective patient chart review analysis Rheumatol Int (2009) 30213ndash221

Sau 1 năm điều trị

Tỷ lệ bệnh nhacircn vẫn tuacircn thủ điều trị với BPHs

Bisphosphonates Brand-name vs Generic

Canis JA et al 2011

Canis JA et al A reappraisal of generic bisphosphonates in osteoporosis Osteoporos Int 2011

Lyacute do khocircng tuacircn thủ điều trị

1 httpwwwfortimelesswomencomtimeless-women-informationtimeless-women-survey Last accessed 14 October 2009 (Survey conducted by Novartis in conjunction with the International Osteoporosis Foundation and the Medical Womenrsquos International Association) 2 Akesson K et al Abstract presented at ECCEO Rome March 2005

Baacutec sỹ khocircng quan tacircm đầy đủ

710 baacutec sĩ khocircng biết lyacute do

bệnh nhacircn của họ ngừng thuốc

Chọn lựa thuốc amp Tối đa hoaacute sự tuacircn thủ

Lựa chọn thuốc ndash Điều trị caacute thể

bull Mức độ nghiecircm trọng của bệnh

bull Khả năng dung nạp của thuốc

bull Việc tuacircn thủ điều trị của người bệnh

bull Caacutec bệnh kết hợp (tương taacutec thuốc)

ndash Nhoacutem đƣợc chọn lựa đầu tiecircn Bisphosphonates

ndash Đƣờng dugraveng đƣợc chọn đầu tiecircn đƣờng uống

ndash Caacutech dugraveng thuốc nagraveo BN dễ tuacircn thủ iacutet taacutec dụng

phụ iacutet bỏ dở (thƣờng do BN chọn lựa với sự tƣ vấn của thagravey thuốc)

uống hagraveng tuần hay truyền TM hagraveng nămhellip

ndash Thời gian điều trị từ 3 đến 5 năm

ndash Luocircn bổ sung đầy đủ calcium vagrave vitamin D trong suốt quaacute trigravenh điều trị

Tuacircn thủ khi điều trị tiện dụng hiệu quả vagrave an toagraven

Đường dugraveng thuốc

Kiacutech cỡ viecircn thuốc

Hagravei lograveng

Giaacute thagravenh

minus Giảm số lần dugraveng thuốc

Tăng tỷ lệ tuacircn thủ

Tăng hiệu quả điều trị

Giảm chi phiacute điều trị

Fosamax Plus 70mg hagraveng tuần

Kết hợp vitamin D để tăng hiệu quả

Fosamax 70mg hagraveng tuần

Uống tuần một lần (60 lần năm)

Fosamax 10mg hagraveng ngagravey

Uống ngagravey một lần (365 lần năm)

Thiết lập mối quan hệ tin cậy thầy thuốc - bệnh nhacircn

Chẩn đoaacuten xaacutec định bệnh

Tigravem hiểu caacutec yếu tố nguy cơ

Tiecircn lương khả năng gatildey xương

Chỉ định điều trị

Theo dotildei điều trị

Khuyến khiacutech BN tuacircn thủ vagrave keacuteo dagravei điều trị

Giải thiacutech sự cần thiết phải tiếp tục điều trị

Thaacutech thức lớn với xatilde hội Việt Nam

Thu nhập bigravenh quacircn của Việt Nam năm 2011 1300 USD

ldquotụt hậu tới 51 năm so với Indonesia 95 năm so với Thaacutei Lan vagrave 158 năm so với Singaporerdquo

Theo Thời baacuteo Kinh tế Sagravei Gograven 42012

Mỹ

Mỗi case gatildey xƣơng hocircng 40000 USD (2001) Chi phiacute cho gatildey xƣơng 13 tỷ USD năm 2005

Chi phiacute dự tiacutenh lecircn tới 60 tỷ USD vagraveo năm 2030

Chỉ riecircng chi phiacute nằm viện do caacutec vấn đề liecircn quan đến gatildey xƣơng đatilde khiến

LX trở thagravenh một trong những bệnh mạn tiacutenh tiecircu tốn nhiều tiền nhất

- 32011 teacute gatildey cổ xương đugravei T thay chỏm xương đugravei T

- 42011 bắt đầu điều trị LX Tscore - 41 (S) - 35 (H)

- 72011 teacute gatildey cổ xương đugravei P thay chỏm xương đugravei P

BMD giảm 1 độ lệch

chuẩn (SD) tƣơng đƣơng

với giảm 10-12 mật độ

xƣơng vagrave nguy cơ gatildey

xƣơng tăng gấp 15 lần

BN nữ 61 tuổi (matilden kinh sớm)

BVCR Kết quả Khoa Chẩn đoaacuten higravenh ảnh

BVCR Kết quả Khoa Chẩn đoaacuten higravenh ảnh

Region BMD T-score Z-score

Neck 0464 - 35 - 22

Troch 0294 - 40 - 32

Inter 0477 - 40 - 33

Total 0406 - 44 - 34

Ward 0300 - 37 - 17

Region BMD T-score Z-score

L1 0474 - 41 - 28

L2 0576 - 41 - 27

L3 0594 - 45 - 30

L4 0722 - 36 - 21

Total 0601 - 41 - 26

Chi phiacute phẫu thuật 249000000 chi phiacute cho thuốc (Fosamax plus + Calciumampvitamin D) lt7000 (36 y)

Bisphosphonates

SERMs

Estrogen

Raloxifene

Alendronate Zoledronic Acid

Risedronate Ibandronate

Caacutec thuốc chống hủy xƣơng

Calcitonin New SERMS

Anti-RANKL antibody

Osteoprotegerin

Cathesin K inhibitor

vβ3 integrin antagnonist

Osteoclast

Osteoblasts Osteoblasts

SARMs (Selective Androgen

Receptor Modulators)

Wnt-canonical signaling pathway

- Anti-Dickkopf1

- GSK-3 inhibitor

- Anti-sclerostin

PTH analogs

Caacutec thuốc tăng tạo xƣơng

Strontium ranelate

Parathyroid hormone

Odanacatib chất ức chế Cathepsin K của MSD

Cathepsin K lagrave men cysteine protease của lysosomes đƣợc tiết ra bởi

tế bagraveo hủy xƣơng trong quaacute trigravenh hủy xƣơng lagrave men tiecircu collagen

lagravem hƣ hại chất nền xƣơng trong quaacute trigravenh taacutei tạo xƣơng

Vigrave tăng chu chuyển xƣơng lagrave đặc điểm quan trọng trong cơ chế bệnh

sinh của LX sau MK vagrave caacutec rối loạn khaacutec của hệ xƣơng cathepsin

K đang đƣợc coi lagrave mục tiecircu tiềm năng cho caacutec can thiệp điều trị

Loatildeng xƣơng trong tƣơng lai

Thuốc đang đƣợc đaacutenh giaacute

phase III trecircn 20000 phụ nữ

loatildeng xƣơng sau MK

Thuốc dugraveng đƣờng uống hagraveng tuần

tƣơng tự nhƣ caacutech dugraveng Fosamax

1 Loatildeng xƣơng lagrave một căn bệnh nguy hiểm với sức khỏe cộng đồng

2 Cần thay đổi nhận thức về

minus Quy mocirc vagrave hậu quả nặng nề của bệnh

minus Cần chẩn đoaacuten sớm phaacutet hiện caacutec yếu tố nguy cơ vagrave tiecircn lƣợng

minus Điều trị loatildeng xƣơng phải đạt mục tiecircu giảm nguy cơ gẫy xƣơng

cải thiện chất lƣợng sống vagrave giảm tử vong cho ngƣời bệnh

3 Việc chọn lựa đuacuteng ngƣời bệnh cần điều trị chọn lựa thuốc hiệu

quả vagrave phugrave hợp theo dotildei vagrave quản lyacute ngƣời bệnh sẽ giuacutep họ tuacircn

thủ điều trị quyết định hiệu quả điều trị

Vai trograve của THẦY (quan hệ tin cậy giữa Thầy thuốc ndash Bệnh nhacircn)

Vai trograve của THUỐC An toagraven ndash Hiệu quả ndash Kinh tế vagrave tiện dụng

4 Bisphosphonates lagrave nhoacutem thuốc đaacutep ứng đƣợc yecircu cầu điều trị

5 Phograveng bệnh rất quan trọng vagrave phải phograveng ngừa suốt đời đặc biệt

lagrave cung cấp đủ calcium vitamin D tập luyện vagrave phograveng teacute ngatilde

KẾT LUẬN

Xin caacutem ơn

Page 10: BISPHOSPHONATES Chon Lua Dau Tien Trong Dieu Tri Loang Xuong PGS Thu

DXA

(Dual Energy Xray

Absorptiometry

1 Tiecircu chuẩn vagraveng ldquoGold-standardrdquo for BMD (Bone Mineral Density)

measurement

2 Đo ở vị triacute trung tacircm ldquocentralrdquo or trục của bộ xƣơng ldquoaxialrdquo spine and hip

3 Đƣợc sử dụng rộng ratildei (about 10000 DXA machines in USA)

VN chỉ coacute 30 maacutey tập trung ở TP HCM vagrave Hagrave Nội

MỤC TIEcircU ĐIỀU TRỊ LOAtildeNG XƢƠNG

1 Giảm nguy cơ gatildey xƣơng taacutei gatildey xƣơng

2 Giảm mất xƣơng tăng khối lƣợng xƣơng

3 Nacircng cao chất lƣợng sống

4 Giảm tử vong

CAacuteC THUỐC ĐIỀU TRỊ LOAtildeNG XƢƠNG

Tiền thacircn của tủy xƣơng

Tạo cốt bagraveo Hủy cốt bagraveo

Caacutec tế bagraveo loacutet

THUỐC KIacuteCH THIacuteCH TẠO XƢƠNG

rPTH Strontium Ranelate

THUỐC ỨC CHẾ HỦY XƢƠNG

Estrogen SERMs

Bisphosphonates Calcitonin

Caacutec chất ức chế

của RANKL

Cathepsin K

Giảm biệt hoacutea vagrave chức năng

của Osteoclast

Tăng số lƣợng vagrave hoạt

động của Osteoblast

Tạo xƣơng giảm

Hủy xƣơng tăng

+ -

Caacutec thuốc điều trị loatildeng xƣơng đều nhằm

Osteoporosis Treatment Goals and Strategies CAacuteC CAN THIỆP NGOAgraveI THUỐC

(PHOgraveNG VAgrave ĐIỀU TRỊ) CAacuteC THUỐC ĐIỀU TRỊ

DINH DƢỠNG

Calcium ge 1200mghagraveng ngagravey

Vitamin D 8000 -1200 UIhagraveng ngagravey

Protein vagrave caacutec yếu tố vi lượng khaacutec

THUỐC CHỐNG HUỶ XƢƠNG

(Antiresorption drugs)

ndash Bisphosphonates

Alendronate Alendronate +Vitamin D

Zoledronic acid

ndash Calcitonine

ndash Estrogen Analogs SERMs (Raloxiphene)

LỐI SỐNG

Giảm huacutet thuốc uống rượu

Tập vận động

Traacutenh teacute ngatildehellip

THUỐC TĂNG TẠO XƢƠNG

(Bone ndash forming drugs)

ndash Strontium Ranelate

ndash Parathyroid Hormon

CAacuteC BIỆN PHAacuteP HỖ TRỢ PHCN VLTL động viecircn tinh thầnhellip

CAacuteC THUỐC KHAacuteC Calcitriol Caacutec

hormon đồng hoaacute vitamin Khellip

ĐIỀU TRỊ LOAtildeNG XƢƠNG

Giaacute trị bằng chứng về hiệu quả chống gatildey xƣơng của caacutec

liệu phaacutep điều trị loatildeng xƣơng sau matilden kinh

- A A Teriparatide

- A A Strontium ranelate

A A A Risedronate

- - A Raloxifene

A A A Estrogen

- - A Ibandronate

D D B Cyclic etidronate

C C - Calcium + vitamin D

- C C Calcitriol

D C C Calcitonin

A A A Alendronate

Cổ xương đugravei Ngoagravei cột sống Cột sống

A thử nghiệm ngẫu nhiecircn coacute đối chứng cỡ mẫu lớn B thử nghiệm ngẫu nhiecircn coacute đối chứng cỡ mẫu nhỏ C thử nghiệm ngẫu nhiecircn coacute đối chứng

kết quả khocircng nhất quaacuten D nghiecircn cứu quan saacutet

Updated from WHO Osteoporosis Taskforce Report (WHO 2003) with permission copyright copy 2003 World Health Organization

A A A Zoledronic acid

Ảnh hƣởng của điều trị loatildeng xƣơng lecircn tỷ lệ tử vong

qua 8 thử nghiệm bệnh chứng ngẫu nhiecircn (Alendronate Riserdronate Zoledronic acid Strontium ranelate Denosumabhellip)

Harris 1999

Reginster 2000

McClung 2001

Meunier 2004

Reginster 2005

Black 2007

Lyles 2007

Cummings 2008

Total

15813

11407

1143162

29826

1422526

1303862

1011054

703902

61216552

16815

17407

1273184

21814

1592503

1123852

1411057

903906

68316538

094 [047 189]

065 [031 136]

090 [071 116]

136 [078 237]

088 [071 110]

116 [090 146]

072 [056 091]

078 [057 106]

089 [080 099]

23

20

185

37

236

184

196

119

P=0036

05 07 1 14 2

Favors treatment Favors Control

Study Treatment

nN Control

nN Relative Risk

[95 Confidence Interval] Weight

()

Test for heterogeneity p=37 P=014

Gatildey xƣơng lagravem tăng nguy cơ tử vong vagrave Điều trị loatildeng xƣơng hiệu quả lagravem giảm tử vong

Taacutem nghiecircn cứu lớn đatilde chứng minh giảm gatildey dốt sống vagrave ngoagravei đốt sống giảm đaacuteng kể tử vong

Tuy nhiecircn để giảm nguy cơ gatildey xƣơng cần điều trị phải liecircn tục vagrave keacuteo dagravei (ge 3 ndash 5 năm) Bolland MJ Grey AB Gamble GD Reid IR J Clin Endocrinol Metab 2010 Mar95(3)1174-81 Epub 2010 Jan 15

Guidelines hƣớng dẫn điều trị loatildeng xƣơng

bull Bisphosphonates are todayrsquos worldwide leading

medication and are recommended as first-line

treatment for osteoporosis1-8

bull Bisphosphonates (BPHs) lagrave nhoacutem thuốc đƣợc sử

dụng nhiều nhất trecircn thế giới vagrave đƣợc khuyến caacuteo lagrave

thuốc đầu tay trong điều trị loatildeng xƣơng1-8

1 IOF guidelines httpwwwosteofoundorgosteoporosistreatmenthtml

2 DVO-guideline (2006) for prevention clinical assesssment and treatment of osteoporosis for women after meno-pause for men after age

60 (Germany)

3 SEIOMM httpwwwseiommorg

4 Nuova Nota 79 relativa allrsquoosteoporosi httpwwwamiciitaliaorgnuovo_nota_79htm

5 Canadian Guidelines 2010

6 UK Guidelines 2008

7 APLAR guidelines 2006

8 NICE and NOGG (United Kingdom)

Hiệu quả của Bisphosphonates

Caacutec thuốc nhoacutem BPHs đều coacute những bằng chứng đaacuteng tin cậy

trong hiệu quả phograveng ngừa gatildey xương do loatildeng xương vagrave lagravem

tăng mật độ xương (BMD) trecircn phụ nữ hậu matilden kinh vagrave nam

giới lớn tuổi bị loatildeng xương

Australia_Clinical guideline for the prevention and treatment of osteoporosis in postmenopausal women and older men_2010

Hiệu quả phograveng ngừa gatildey xƣơng của Alendronate trong điều

trị BN loatildeng xƣơng sau matilden kinh 1

FIT=Fracture Intervention Trial aỞ caacutec phụ nữ sau matildenhkinh hiện coacute gatildey đốt sống hoặc chưa gatildey đốt sống vagrave T-Score ltndash25 (N=3658)

1 Black DM et al J Clin Endocrinol Metab 200085(11)4118ndash4124

Plt0001

Plt0001

Plt0001

Plt0001

P=0005

P=0003

P=0038

Giả

m n

gu

y c

ơ g

atildey x

ươ

ng

so

vớ

i P

lac

eb

o

ndash100

ndash80

ndash40

0

ndash60

ndash20

Bất kỳ gatildey xương lacircm sagraveng

Bất kỳ gatildey xương nagraveo ngoagravei đốt sống

X quang gatildey

đốt sống

Gatildey nhiều đốt sống (X quang)

Gatildey đầu dưới

xương quay

Gẫy đốt sống lacircm sagraveng

Gatildey đầu trecircn

xương đugravei

Giảm nguy cơ gatildey xƣơng với Alendronate so saacutenh với Placebo trong

nghiecircn cứu FITa

48

87

45

30 27

53

30

So saacutenh hiệu quả của caacutec loại Bisphosphonates

Phograveng ngừa gatildey xƣơng thứ phaacutet

Nghiecircn cứu Gatildey xƣơng

cột sống

RR (95

CI)

Gatildey xƣơng ngoagravei cột

sống

(Xƣơng đugravei cổ tay

khaacutec) RR (95 CI)

Gatildey cổ

xƣơng đugravei

RR (95

CI)

Gatildey xƣơng

cổ tay

RR (95 CI)

Alendronate1 055

(043-069)

077

(064-092)

047

(026-085)

050

(034-073)

Risedronate2 061

(050-076)

080

(072-090)

074

(059-094)

067

(042-107) dagger

Ibandronate34

Uống hagraveng ngagravey

Uống ngắt quatildeng

(hagraveng thaacutengquyacute)

062 (042-

075)

050 (026-

066)

Khocircng hiệu quả

Khocircng hiệu quả

NA

NA

NA

NA

Zoledronic acid5 030

(02-038)

075

(NA)

059

(042-083)

NA

= ALNPlacebo (n = 437)

= ALNALN (gộp nhoacutem 5 mg vagrave nhoacutem 10 mg n = 662)

Thay đổi của MĐX ở cột sống thắt lƣng

Tiếp tục tăng trong thời gian 10 năm12

0

2

4

6

8

10

12

14

16

37

F 0 F 1 F 2 F 3 F 4 FL 0 FL 1 FL 2 FL 3 FL 4 FL 5

Năm

FIT 3 đến 45 năm

FLEX 5 năm

Plt0001

Thời gian giữa FIT vagrave FLEX 1 đến 2 năm

Thay đ

ổi

tru

ng b

igravenh t

thờ

i điể

m b

ắt

đầu n

ghiecirc

n

cứ

u F

IT

F = FIT FL = FLEX

1 Ensrud KE et al J Bone Miner Res 2004191259ndash1269

2 Data available on request from Merck amp Co Inc Please specify 20650700(1)ndashFOS

Giảm nguy cơ gatildey cột sống lacircm sagraveng cho thấy tiacutenh

an toagraven vagrave hiệu quả của điều trị lacircu dagravei

Năm điều trị từ nghiecircn cứu FIT

0

2

4

6

8

10

5 6 7 8 9 10

Tỉ lệ

tiacutec

h lũ

y

Giảm nguy cơ tương đối12

55

ALNplacebo

ALNALN (gộp)

ALNplacebo (N) ALNALN (N)

53

24 P = 0013

ARR 29

387 597

398 615

412 631

425 646

436 660

392 606

404 626

419 638

428 651

437 662

ARR = absolute risk reduction giảm nguy cơ tuyệt đối

1 Black D et al J Bone Miner Res 200419(suppl 1)S45

2 Data available on request from Merck amp Co Inc Please specify 20650700(1)ndashFOS

Phần lớn caacutec BN gatildey xƣơng vugraveng hocircng

khocircng đƣợc điều trị Loatildeng xƣơng

Thực trạng điều trị Loatildeng xƣơng

Calcium D (15)

Bisphosphonates (9)

Kết hợp thuốc (6)

Khocircng coacute thuốc (70)

Caacutec thuốc điều trị

trecircn caacutec BN đatilde bị gatildey xƣơng

Barnard Colon-Emeric 2008

Compliance Persistence

Siris ES 2006 43 20

Cramer JA 2007 (Sys

Review)

59-81

18-78

Penning van Beest

FJA 2008

58 NA

Tuacircn thủ điều trị với Bisphosphonates Tỷ lệ tuacircn trị sau 1 năm

1 Siri ES et al Adherence to Bisphosphonate Therapy and Fracture Rates in Osteoporotic Women

Relationship to Vertebral and Nonvertebral Fractures From 2 US Claims Databases

Mayo Clin Proc 200681(8)1013-1022

2 Cramer JA et al A systematic review of persistence and compliance with bisphosphonates for

osteoporosis Osteoporos Int (2007) 181023 ndash1031

3 Penning van Beest FJA et al Loss of treatment benefit due to low compliance with bisphosphonate

therapy Osteoporos Int (2008) 19511ndash 517

Recker RR Mayo Clin Proc 2005

Tuacircn thủ điều trị với Bisphosphonates Liều hagraveng tuần vs Liều hagraveng ngagravey

Tỉ lệ tuacircn thủ điều trị cao hơn ở nhoacutem bệnh nhacircn đang dugraveng BPHs vagrave thấp hơn ở nhoacutem bệnh nhacircn

mới đƣợc dugraveng BPHs hay trecircn bệnh nhacircn đƣợc chuyển qua thuốc BPHs khaacutec

Recker RR Gallagher R MacCos be PE ( 2005) Effect of do sing frequency on bisphosphonate medication

adherence in a large longitudinal cohort of women Mayo Clin Proc 80 85 6 ndash 861

Generic Bisphophonates

1 Lagravem tăng BMD thấp hơn 40-50 so với

Bisphophonates chiacutenh hatildeng

2 Gacircy ra caacutec biến cố tiecircu hoacutea cao hơn gấp 2-3 lần

Bisphophonates chiacutenh hatildeng

Bisphosphonates Brand-name vs Generic

Johann D Ringe et al Differences in persistence safety and efficacy of generic and original branded

once weekly bisphosphonates in patients with postmenopausal osteoporosis 1-year results of a

retrospective patient chart review analysis Rheumatol Int (2009) 30213ndash221

Sau 1 năm điều trị

Tỷ lệ bệnh nhacircn vẫn tuacircn thủ điều trị với BPHs

Bisphosphonates Brand-name vs Generic

Canis JA et al 2011

Canis JA et al A reappraisal of generic bisphosphonates in osteoporosis Osteoporos Int 2011

Lyacute do khocircng tuacircn thủ điều trị

1 httpwwwfortimelesswomencomtimeless-women-informationtimeless-women-survey Last accessed 14 October 2009 (Survey conducted by Novartis in conjunction with the International Osteoporosis Foundation and the Medical Womenrsquos International Association) 2 Akesson K et al Abstract presented at ECCEO Rome March 2005

Baacutec sỹ khocircng quan tacircm đầy đủ

710 baacutec sĩ khocircng biết lyacute do

bệnh nhacircn của họ ngừng thuốc

Chọn lựa thuốc amp Tối đa hoaacute sự tuacircn thủ

Lựa chọn thuốc ndash Điều trị caacute thể

bull Mức độ nghiecircm trọng của bệnh

bull Khả năng dung nạp của thuốc

bull Việc tuacircn thủ điều trị của người bệnh

bull Caacutec bệnh kết hợp (tương taacutec thuốc)

ndash Nhoacutem đƣợc chọn lựa đầu tiecircn Bisphosphonates

ndash Đƣờng dugraveng đƣợc chọn đầu tiecircn đƣờng uống

ndash Caacutech dugraveng thuốc nagraveo BN dễ tuacircn thủ iacutet taacutec dụng

phụ iacutet bỏ dở (thƣờng do BN chọn lựa với sự tƣ vấn của thagravey thuốc)

uống hagraveng tuần hay truyền TM hagraveng nămhellip

ndash Thời gian điều trị từ 3 đến 5 năm

ndash Luocircn bổ sung đầy đủ calcium vagrave vitamin D trong suốt quaacute trigravenh điều trị

Tuacircn thủ khi điều trị tiện dụng hiệu quả vagrave an toagraven

Đường dugraveng thuốc

Kiacutech cỡ viecircn thuốc

Hagravei lograveng

Giaacute thagravenh

minus Giảm số lần dugraveng thuốc

Tăng tỷ lệ tuacircn thủ

Tăng hiệu quả điều trị

Giảm chi phiacute điều trị

Fosamax Plus 70mg hagraveng tuần

Kết hợp vitamin D để tăng hiệu quả

Fosamax 70mg hagraveng tuần

Uống tuần một lần (60 lần năm)

Fosamax 10mg hagraveng ngagravey

Uống ngagravey một lần (365 lần năm)

Thiết lập mối quan hệ tin cậy thầy thuốc - bệnh nhacircn

Chẩn đoaacuten xaacutec định bệnh

Tigravem hiểu caacutec yếu tố nguy cơ

Tiecircn lương khả năng gatildey xương

Chỉ định điều trị

Theo dotildei điều trị

Khuyến khiacutech BN tuacircn thủ vagrave keacuteo dagravei điều trị

Giải thiacutech sự cần thiết phải tiếp tục điều trị

Thaacutech thức lớn với xatilde hội Việt Nam

Thu nhập bigravenh quacircn của Việt Nam năm 2011 1300 USD

ldquotụt hậu tới 51 năm so với Indonesia 95 năm so với Thaacutei Lan vagrave 158 năm so với Singaporerdquo

Theo Thời baacuteo Kinh tế Sagravei Gograven 42012

Mỹ

Mỗi case gatildey xƣơng hocircng 40000 USD (2001) Chi phiacute cho gatildey xƣơng 13 tỷ USD năm 2005

Chi phiacute dự tiacutenh lecircn tới 60 tỷ USD vagraveo năm 2030

Chỉ riecircng chi phiacute nằm viện do caacutec vấn đề liecircn quan đến gatildey xƣơng đatilde khiến

LX trở thagravenh một trong những bệnh mạn tiacutenh tiecircu tốn nhiều tiền nhất

- 32011 teacute gatildey cổ xương đugravei T thay chỏm xương đugravei T

- 42011 bắt đầu điều trị LX Tscore - 41 (S) - 35 (H)

- 72011 teacute gatildey cổ xương đugravei P thay chỏm xương đugravei P

BMD giảm 1 độ lệch

chuẩn (SD) tƣơng đƣơng

với giảm 10-12 mật độ

xƣơng vagrave nguy cơ gatildey

xƣơng tăng gấp 15 lần

BN nữ 61 tuổi (matilden kinh sớm)

BVCR Kết quả Khoa Chẩn đoaacuten higravenh ảnh

BVCR Kết quả Khoa Chẩn đoaacuten higravenh ảnh

Region BMD T-score Z-score

Neck 0464 - 35 - 22

Troch 0294 - 40 - 32

Inter 0477 - 40 - 33

Total 0406 - 44 - 34

Ward 0300 - 37 - 17

Region BMD T-score Z-score

L1 0474 - 41 - 28

L2 0576 - 41 - 27

L3 0594 - 45 - 30

L4 0722 - 36 - 21

Total 0601 - 41 - 26

Chi phiacute phẫu thuật 249000000 chi phiacute cho thuốc (Fosamax plus + Calciumampvitamin D) lt7000 (36 y)

Bisphosphonates

SERMs

Estrogen

Raloxifene

Alendronate Zoledronic Acid

Risedronate Ibandronate

Caacutec thuốc chống hủy xƣơng

Calcitonin New SERMS

Anti-RANKL antibody

Osteoprotegerin

Cathesin K inhibitor

vβ3 integrin antagnonist

Osteoclast

Osteoblasts Osteoblasts

SARMs (Selective Androgen

Receptor Modulators)

Wnt-canonical signaling pathway

- Anti-Dickkopf1

- GSK-3 inhibitor

- Anti-sclerostin

PTH analogs

Caacutec thuốc tăng tạo xƣơng

Strontium ranelate

Parathyroid hormone

Odanacatib chất ức chế Cathepsin K của MSD

Cathepsin K lagrave men cysteine protease của lysosomes đƣợc tiết ra bởi

tế bagraveo hủy xƣơng trong quaacute trigravenh hủy xƣơng lagrave men tiecircu collagen

lagravem hƣ hại chất nền xƣơng trong quaacute trigravenh taacutei tạo xƣơng

Vigrave tăng chu chuyển xƣơng lagrave đặc điểm quan trọng trong cơ chế bệnh

sinh của LX sau MK vagrave caacutec rối loạn khaacutec của hệ xƣơng cathepsin

K đang đƣợc coi lagrave mục tiecircu tiềm năng cho caacutec can thiệp điều trị

Loatildeng xƣơng trong tƣơng lai

Thuốc đang đƣợc đaacutenh giaacute

phase III trecircn 20000 phụ nữ

loatildeng xƣơng sau MK

Thuốc dugraveng đƣờng uống hagraveng tuần

tƣơng tự nhƣ caacutech dugraveng Fosamax

1 Loatildeng xƣơng lagrave một căn bệnh nguy hiểm với sức khỏe cộng đồng

2 Cần thay đổi nhận thức về

minus Quy mocirc vagrave hậu quả nặng nề của bệnh

minus Cần chẩn đoaacuten sớm phaacutet hiện caacutec yếu tố nguy cơ vagrave tiecircn lƣợng

minus Điều trị loatildeng xƣơng phải đạt mục tiecircu giảm nguy cơ gẫy xƣơng

cải thiện chất lƣợng sống vagrave giảm tử vong cho ngƣời bệnh

3 Việc chọn lựa đuacuteng ngƣời bệnh cần điều trị chọn lựa thuốc hiệu

quả vagrave phugrave hợp theo dotildei vagrave quản lyacute ngƣời bệnh sẽ giuacutep họ tuacircn

thủ điều trị quyết định hiệu quả điều trị

Vai trograve của THẦY (quan hệ tin cậy giữa Thầy thuốc ndash Bệnh nhacircn)

Vai trograve của THUỐC An toagraven ndash Hiệu quả ndash Kinh tế vagrave tiện dụng

4 Bisphosphonates lagrave nhoacutem thuốc đaacutep ứng đƣợc yecircu cầu điều trị

5 Phograveng bệnh rất quan trọng vagrave phải phograveng ngừa suốt đời đặc biệt

lagrave cung cấp đủ calcium vitamin D tập luyện vagrave phograveng teacute ngatilde

KẾT LUẬN

Xin caacutem ơn

Page 11: BISPHOSPHONATES Chon Lua Dau Tien Trong Dieu Tri Loang Xuong PGS Thu

MỤC TIEcircU ĐIỀU TRỊ LOAtildeNG XƢƠNG

1 Giảm nguy cơ gatildey xƣơng taacutei gatildey xƣơng

2 Giảm mất xƣơng tăng khối lƣợng xƣơng

3 Nacircng cao chất lƣợng sống

4 Giảm tử vong

CAacuteC THUỐC ĐIỀU TRỊ LOAtildeNG XƢƠNG

Tiền thacircn của tủy xƣơng

Tạo cốt bagraveo Hủy cốt bagraveo

Caacutec tế bagraveo loacutet

THUỐC KIacuteCH THIacuteCH TẠO XƢƠNG

rPTH Strontium Ranelate

THUỐC ỨC CHẾ HỦY XƢƠNG

Estrogen SERMs

Bisphosphonates Calcitonin

Caacutec chất ức chế

của RANKL

Cathepsin K

Giảm biệt hoacutea vagrave chức năng

của Osteoclast

Tăng số lƣợng vagrave hoạt

động của Osteoblast

Tạo xƣơng giảm

Hủy xƣơng tăng

+ -

Caacutec thuốc điều trị loatildeng xƣơng đều nhằm

Osteoporosis Treatment Goals and Strategies CAacuteC CAN THIỆP NGOAgraveI THUỐC

(PHOgraveNG VAgrave ĐIỀU TRỊ) CAacuteC THUỐC ĐIỀU TRỊ

DINH DƢỠNG

Calcium ge 1200mghagraveng ngagravey

Vitamin D 8000 -1200 UIhagraveng ngagravey

Protein vagrave caacutec yếu tố vi lượng khaacutec

THUỐC CHỐNG HUỶ XƢƠNG

(Antiresorption drugs)

ndash Bisphosphonates

Alendronate Alendronate +Vitamin D

Zoledronic acid

ndash Calcitonine

ndash Estrogen Analogs SERMs (Raloxiphene)

LỐI SỐNG

Giảm huacutet thuốc uống rượu

Tập vận động

Traacutenh teacute ngatildehellip

THUỐC TĂNG TẠO XƢƠNG

(Bone ndash forming drugs)

ndash Strontium Ranelate

ndash Parathyroid Hormon

CAacuteC BIỆN PHAacuteP HỖ TRỢ PHCN VLTL động viecircn tinh thầnhellip

CAacuteC THUỐC KHAacuteC Calcitriol Caacutec

hormon đồng hoaacute vitamin Khellip

ĐIỀU TRỊ LOAtildeNG XƢƠNG

Giaacute trị bằng chứng về hiệu quả chống gatildey xƣơng của caacutec

liệu phaacutep điều trị loatildeng xƣơng sau matilden kinh

- A A Teriparatide

- A A Strontium ranelate

A A A Risedronate

- - A Raloxifene

A A A Estrogen

- - A Ibandronate

D D B Cyclic etidronate

C C - Calcium + vitamin D

- C C Calcitriol

D C C Calcitonin

A A A Alendronate

Cổ xương đugravei Ngoagravei cột sống Cột sống

A thử nghiệm ngẫu nhiecircn coacute đối chứng cỡ mẫu lớn B thử nghiệm ngẫu nhiecircn coacute đối chứng cỡ mẫu nhỏ C thử nghiệm ngẫu nhiecircn coacute đối chứng

kết quả khocircng nhất quaacuten D nghiecircn cứu quan saacutet

Updated from WHO Osteoporosis Taskforce Report (WHO 2003) with permission copyright copy 2003 World Health Organization

A A A Zoledronic acid

Ảnh hƣởng của điều trị loatildeng xƣơng lecircn tỷ lệ tử vong

qua 8 thử nghiệm bệnh chứng ngẫu nhiecircn (Alendronate Riserdronate Zoledronic acid Strontium ranelate Denosumabhellip)

Harris 1999

Reginster 2000

McClung 2001

Meunier 2004

Reginster 2005

Black 2007

Lyles 2007

Cummings 2008

Total

15813

11407

1143162

29826

1422526

1303862

1011054

703902

61216552

16815

17407

1273184

21814

1592503

1123852

1411057

903906

68316538

094 [047 189]

065 [031 136]

090 [071 116]

136 [078 237]

088 [071 110]

116 [090 146]

072 [056 091]

078 [057 106]

089 [080 099]

23

20

185

37

236

184

196

119

P=0036

05 07 1 14 2

Favors treatment Favors Control

Study Treatment

nN Control

nN Relative Risk

[95 Confidence Interval] Weight

()

Test for heterogeneity p=37 P=014

Gatildey xƣơng lagravem tăng nguy cơ tử vong vagrave Điều trị loatildeng xƣơng hiệu quả lagravem giảm tử vong

Taacutem nghiecircn cứu lớn đatilde chứng minh giảm gatildey dốt sống vagrave ngoagravei đốt sống giảm đaacuteng kể tử vong

Tuy nhiecircn để giảm nguy cơ gatildey xƣơng cần điều trị phải liecircn tục vagrave keacuteo dagravei (ge 3 ndash 5 năm) Bolland MJ Grey AB Gamble GD Reid IR J Clin Endocrinol Metab 2010 Mar95(3)1174-81 Epub 2010 Jan 15

Guidelines hƣớng dẫn điều trị loatildeng xƣơng

bull Bisphosphonates are todayrsquos worldwide leading

medication and are recommended as first-line

treatment for osteoporosis1-8

bull Bisphosphonates (BPHs) lagrave nhoacutem thuốc đƣợc sử

dụng nhiều nhất trecircn thế giới vagrave đƣợc khuyến caacuteo lagrave

thuốc đầu tay trong điều trị loatildeng xƣơng1-8

1 IOF guidelines httpwwwosteofoundorgosteoporosistreatmenthtml

2 DVO-guideline (2006) for prevention clinical assesssment and treatment of osteoporosis for women after meno-pause for men after age

60 (Germany)

3 SEIOMM httpwwwseiommorg

4 Nuova Nota 79 relativa allrsquoosteoporosi httpwwwamiciitaliaorgnuovo_nota_79htm

5 Canadian Guidelines 2010

6 UK Guidelines 2008

7 APLAR guidelines 2006

8 NICE and NOGG (United Kingdom)

Hiệu quả của Bisphosphonates

Caacutec thuốc nhoacutem BPHs đều coacute những bằng chứng đaacuteng tin cậy

trong hiệu quả phograveng ngừa gatildey xương do loatildeng xương vagrave lagravem

tăng mật độ xương (BMD) trecircn phụ nữ hậu matilden kinh vagrave nam

giới lớn tuổi bị loatildeng xương

Australia_Clinical guideline for the prevention and treatment of osteoporosis in postmenopausal women and older men_2010

Hiệu quả phograveng ngừa gatildey xƣơng của Alendronate trong điều

trị BN loatildeng xƣơng sau matilden kinh 1

FIT=Fracture Intervention Trial aỞ caacutec phụ nữ sau matildenhkinh hiện coacute gatildey đốt sống hoặc chưa gatildey đốt sống vagrave T-Score ltndash25 (N=3658)

1 Black DM et al J Clin Endocrinol Metab 200085(11)4118ndash4124

Plt0001

Plt0001

Plt0001

Plt0001

P=0005

P=0003

P=0038

Giả

m n

gu

y c

ơ g

atildey x

ươ

ng

so

vớ

i P

lac

eb

o

ndash100

ndash80

ndash40

0

ndash60

ndash20

Bất kỳ gatildey xương lacircm sagraveng

Bất kỳ gatildey xương nagraveo ngoagravei đốt sống

X quang gatildey

đốt sống

Gatildey nhiều đốt sống (X quang)

Gatildey đầu dưới

xương quay

Gẫy đốt sống lacircm sagraveng

Gatildey đầu trecircn

xương đugravei

Giảm nguy cơ gatildey xƣơng với Alendronate so saacutenh với Placebo trong

nghiecircn cứu FITa

48

87

45

30 27

53

30

So saacutenh hiệu quả của caacutec loại Bisphosphonates

Phograveng ngừa gatildey xƣơng thứ phaacutet

Nghiecircn cứu Gatildey xƣơng

cột sống

RR (95

CI)

Gatildey xƣơng ngoagravei cột

sống

(Xƣơng đugravei cổ tay

khaacutec) RR (95 CI)

Gatildey cổ

xƣơng đugravei

RR (95

CI)

Gatildey xƣơng

cổ tay

RR (95 CI)

Alendronate1 055

(043-069)

077

(064-092)

047

(026-085)

050

(034-073)

Risedronate2 061

(050-076)

080

(072-090)

074

(059-094)

067

(042-107) dagger

Ibandronate34

Uống hagraveng ngagravey

Uống ngắt quatildeng

(hagraveng thaacutengquyacute)

062 (042-

075)

050 (026-

066)

Khocircng hiệu quả

Khocircng hiệu quả

NA

NA

NA

NA

Zoledronic acid5 030

(02-038)

075

(NA)

059

(042-083)

NA

= ALNPlacebo (n = 437)

= ALNALN (gộp nhoacutem 5 mg vagrave nhoacutem 10 mg n = 662)

Thay đổi của MĐX ở cột sống thắt lƣng

Tiếp tục tăng trong thời gian 10 năm12

0

2

4

6

8

10

12

14

16

37

F 0 F 1 F 2 F 3 F 4 FL 0 FL 1 FL 2 FL 3 FL 4 FL 5

Năm

FIT 3 đến 45 năm

FLEX 5 năm

Plt0001

Thời gian giữa FIT vagrave FLEX 1 đến 2 năm

Thay đ

ổi

tru

ng b

igravenh t

thờ

i điể

m b

ắt

đầu n

ghiecirc

n

cứ

u F

IT

F = FIT FL = FLEX

1 Ensrud KE et al J Bone Miner Res 2004191259ndash1269

2 Data available on request from Merck amp Co Inc Please specify 20650700(1)ndashFOS

Giảm nguy cơ gatildey cột sống lacircm sagraveng cho thấy tiacutenh

an toagraven vagrave hiệu quả của điều trị lacircu dagravei

Năm điều trị từ nghiecircn cứu FIT

0

2

4

6

8

10

5 6 7 8 9 10

Tỉ lệ

tiacutec

h lũ

y

Giảm nguy cơ tương đối12

55

ALNplacebo

ALNALN (gộp)

ALNplacebo (N) ALNALN (N)

53

24 P = 0013

ARR 29

387 597

398 615

412 631

425 646

436 660

392 606

404 626

419 638

428 651

437 662

ARR = absolute risk reduction giảm nguy cơ tuyệt đối

1 Black D et al J Bone Miner Res 200419(suppl 1)S45

2 Data available on request from Merck amp Co Inc Please specify 20650700(1)ndashFOS

Phần lớn caacutec BN gatildey xƣơng vugraveng hocircng

khocircng đƣợc điều trị Loatildeng xƣơng

Thực trạng điều trị Loatildeng xƣơng

Calcium D (15)

Bisphosphonates (9)

Kết hợp thuốc (6)

Khocircng coacute thuốc (70)

Caacutec thuốc điều trị

trecircn caacutec BN đatilde bị gatildey xƣơng

Barnard Colon-Emeric 2008

Compliance Persistence

Siris ES 2006 43 20

Cramer JA 2007 (Sys

Review)

59-81

18-78

Penning van Beest

FJA 2008

58 NA

Tuacircn thủ điều trị với Bisphosphonates Tỷ lệ tuacircn trị sau 1 năm

1 Siri ES et al Adherence to Bisphosphonate Therapy and Fracture Rates in Osteoporotic Women

Relationship to Vertebral and Nonvertebral Fractures From 2 US Claims Databases

Mayo Clin Proc 200681(8)1013-1022

2 Cramer JA et al A systematic review of persistence and compliance with bisphosphonates for

osteoporosis Osteoporos Int (2007) 181023 ndash1031

3 Penning van Beest FJA et al Loss of treatment benefit due to low compliance with bisphosphonate

therapy Osteoporos Int (2008) 19511ndash 517

Recker RR Mayo Clin Proc 2005

Tuacircn thủ điều trị với Bisphosphonates Liều hagraveng tuần vs Liều hagraveng ngagravey

Tỉ lệ tuacircn thủ điều trị cao hơn ở nhoacutem bệnh nhacircn đang dugraveng BPHs vagrave thấp hơn ở nhoacutem bệnh nhacircn

mới đƣợc dugraveng BPHs hay trecircn bệnh nhacircn đƣợc chuyển qua thuốc BPHs khaacutec

Recker RR Gallagher R MacCos be PE ( 2005) Effect of do sing frequency on bisphosphonate medication

adherence in a large longitudinal cohort of women Mayo Clin Proc 80 85 6 ndash 861

Generic Bisphophonates

1 Lagravem tăng BMD thấp hơn 40-50 so với

Bisphophonates chiacutenh hatildeng

2 Gacircy ra caacutec biến cố tiecircu hoacutea cao hơn gấp 2-3 lần

Bisphophonates chiacutenh hatildeng

Bisphosphonates Brand-name vs Generic

Johann D Ringe et al Differences in persistence safety and efficacy of generic and original branded

once weekly bisphosphonates in patients with postmenopausal osteoporosis 1-year results of a

retrospective patient chart review analysis Rheumatol Int (2009) 30213ndash221

Sau 1 năm điều trị

Tỷ lệ bệnh nhacircn vẫn tuacircn thủ điều trị với BPHs

Bisphosphonates Brand-name vs Generic

Canis JA et al 2011

Canis JA et al A reappraisal of generic bisphosphonates in osteoporosis Osteoporos Int 2011

Lyacute do khocircng tuacircn thủ điều trị

1 httpwwwfortimelesswomencomtimeless-women-informationtimeless-women-survey Last accessed 14 October 2009 (Survey conducted by Novartis in conjunction with the International Osteoporosis Foundation and the Medical Womenrsquos International Association) 2 Akesson K et al Abstract presented at ECCEO Rome March 2005

Baacutec sỹ khocircng quan tacircm đầy đủ

710 baacutec sĩ khocircng biết lyacute do

bệnh nhacircn của họ ngừng thuốc

Chọn lựa thuốc amp Tối đa hoaacute sự tuacircn thủ

Lựa chọn thuốc ndash Điều trị caacute thể

bull Mức độ nghiecircm trọng của bệnh

bull Khả năng dung nạp của thuốc

bull Việc tuacircn thủ điều trị của người bệnh

bull Caacutec bệnh kết hợp (tương taacutec thuốc)

ndash Nhoacutem đƣợc chọn lựa đầu tiecircn Bisphosphonates

ndash Đƣờng dugraveng đƣợc chọn đầu tiecircn đƣờng uống

ndash Caacutech dugraveng thuốc nagraveo BN dễ tuacircn thủ iacutet taacutec dụng

phụ iacutet bỏ dở (thƣờng do BN chọn lựa với sự tƣ vấn của thagravey thuốc)

uống hagraveng tuần hay truyền TM hagraveng nămhellip

ndash Thời gian điều trị từ 3 đến 5 năm

ndash Luocircn bổ sung đầy đủ calcium vagrave vitamin D trong suốt quaacute trigravenh điều trị

Tuacircn thủ khi điều trị tiện dụng hiệu quả vagrave an toagraven

Đường dugraveng thuốc

Kiacutech cỡ viecircn thuốc

Hagravei lograveng

Giaacute thagravenh

minus Giảm số lần dugraveng thuốc

Tăng tỷ lệ tuacircn thủ

Tăng hiệu quả điều trị

Giảm chi phiacute điều trị

Fosamax Plus 70mg hagraveng tuần

Kết hợp vitamin D để tăng hiệu quả

Fosamax 70mg hagraveng tuần

Uống tuần một lần (60 lần năm)

Fosamax 10mg hagraveng ngagravey

Uống ngagravey một lần (365 lần năm)

Thiết lập mối quan hệ tin cậy thầy thuốc - bệnh nhacircn

Chẩn đoaacuten xaacutec định bệnh

Tigravem hiểu caacutec yếu tố nguy cơ

Tiecircn lương khả năng gatildey xương

Chỉ định điều trị

Theo dotildei điều trị

Khuyến khiacutech BN tuacircn thủ vagrave keacuteo dagravei điều trị

Giải thiacutech sự cần thiết phải tiếp tục điều trị

Thaacutech thức lớn với xatilde hội Việt Nam

Thu nhập bigravenh quacircn của Việt Nam năm 2011 1300 USD

ldquotụt hậu tới 51 năm so với Indonesia 95 năm so với Thaacutei Lan vagrave 158 năm so với Singaporerdquo

Theo Thời baacuteo Kinh tế Sagravei Gograven 42012

Mỹ

Mỗi case gatildey xƣơng hocircng 40000 USD (2001) Chi phiacute cho gatildey xƣơng 13 tỷ USD năm 2005

Chi phiacute dự tiacutenh lecircn tới 60 tỷ USD vagraveo năm 2030

Chỉ riecircng chi phiacute nằm viện do caacutec vấn đề liecircn quan đến gatildey xƣơng đatilde khiến

LX trở thagravenh một trong những bệnh mạn tiacutenh tiecircu tốn nhiều tiền nhất

- 32011 teacute gatildey cổ xương đugravei T thay chỏm xương đugravei T

- 42011 bắt đầu điều trị LX Tscore - 41 (S) - 35 (H)

- 72011 teacute gatildey cổ xương đugravei P thay chỏm xương đugravei P

BMD giảm 1 độ lệch

chuẩn (SD) tƣơng đƣơng

với giảm 10-12 mật độ

xƣơng vagrave nguy cơ gatildey

xƣơng tăng gấp 15 lần

BN nữ 61 tuổi (matilden kinh sớm)

BVCR Kết quả Khoa Chẩn đoaacuten higravenh ảnh

BVCR Kết quả Khoa Chẩn đoaacuten higravenh ảnh

Region BMD T-score Z-score

Neck 0464 - 35 - 22

Troch 0294 - 40 - 32

Inter 0477 - 40 - 33

Total 0406 - 44 - 34

Ward 0300 - 37 - 17

Region BMD T-score Z-score

L1 0474 - 41 - 28

L2 0576 - 41 - 27

L3 0594 - 45 - 30

L4 0722 - 36 - 21

Total 0601 - 41 - 26

Chi phiacute phẫu thuật 249000000 chi phiacute cho thuốc (Fosamax plus + Calciumampvitamin D) lt7000 (36 y)

Bisphosphonates

SERMs

Estrogen

Raloxifene

Alendronate Zoledronic Acid

Risedronate Ibandronate

Caacutec thuốc chống hủy xƣơng

Calcitonin New SERMS

Anti-RANKL antibody

Osteoprotegerin

Cathesin K inhibitor

vβ3 integrin antagnonist

Osteoclast

Osteoblasts Osteoblasts

SARMs (Selective Androgen

Receptor Modulators)

Wnt-canonical signaling pathway

- Anti-Dickkopf1

- GSK-3 inhibitor

- Anti-sclerostin

PTH analogs

Caacutec thuốc tăng tạo xƣơng

Strontium ranelate

Parathyroid hormone

Odanacatib chất ức chế Cathepsin K của MSD

Cathepsin K lagrave men cysteine protease của lysosomes đƣợc tiết ra bởi

tế bagraveo hủy xƣơng trong quaacute trigravenh hủy xƣơng lagrave men tiecircu collagen

lagravem hƣ hại chất nền xƣơng trong quaacute trigravenh taacutei tạo xƣơng

Vigrave tăng chu chuyển xƣơng lagrave đặc điểm quan trọng trong cơ chế bệnh

sinh của LX sau MK vagrave caacutec rối loạn khaacutec của hệ xƣơng cathepsin

K đang đƣợc coi lagrave mục tiecircu tiềm năng cho caacutec can thiệp điều trị

Loatildeng xƣơng trong tƣơng lai

Thuốc đang đƣợc đaacutenh giaacute

phase III trecircn 20000 phụ nữ

loatildeng xƣơng sau MK

Thuốc dugraveng đƣờng uống hagraveng tuần

tƣơng tự nhƣ caacutech dugraveng Fosamax

1 Loatildeng xƣơng lagrave một căn bệnh nguy hiểm với sức khỏe cộng đồng

2 Cần thay đổi nhận thức về

minus Quy mocirc vagrave hậu quả nặng nề của bệnh

minus Cần chẩn đoaacuten sớm phaacutet hiện caacutec yếu tố nguy cơ vagrave tiecircn lƣợng

minus Điều trị loatildeng xƣơng phải đạt mục tiecircu giảm nguy cơ gẫy xƣơng

cải thiện chất lƣợng sống vagrave giảm tử vong cho ngƣời bệnh

3 Việc chọn lựa đuacuteng ngƣời bệnh cần điều trị chọn lựa thuốc hiệu

quả vagrave phugrave hợp theo dotildei vagrave quản lyacute ngƣời bệnh sẽ giuacutep họ tuacircn

thủ điều trị quyết định hiệu quả điều trị

Vai trograve của THẦY (quan hệ tin cậy giữa Thầy thuốc ndash Bệnh nhacircn)

Vai trograve của THUỐC An toagraven ndash Hiệu quả ndash Kinh tế vagrave tiện dụng

4 Bisphosphonates lagrave nhoacutem thuốc đaacutep ứng đƣợc yecircu cầu điều trị

5 Phograveng bệnh rất quan trọng vagrave phải phograveng ngừa suốt đời đặc biệt

lagrave cung cấp đủ calcium vitamin D tập luyện vagrave phograveng teacute ngatilde

KẾT LUẬN

Xin caacutem ơn

Page 12: BISPHOSPHONATES Chon Lua Dau Tien Trong Dieu Tri Loang Xuong PGS Thu

CAacuteC THUỐC ĐIỀU TRỊ LOAtildeNG XƢƠNG

Tiền thacircn của tủy xƣơng

Tạo cốt bagraveo Hủy cốt bagraveo

Caacutec tế bagraveo loacutet

THUỐC KIacuteCH THIacuteCH TẠO XƢƠNG

rPTH Strontium Ranelate

THUỐC ỨC CHẾ HỦY XƢƠNG

Estrogen SERMs

Bisphosphonates Calcitonin

Caacutec chất ức chế

của RANKL

Cathepsin K

Giảm biệt hoacutea vagrave chức năng

của Osteoclast

Tăng số lƣợng vagrave hoạt

động của Osteoblast

Tạo xƣơng giảm

Hủy xƣơng tăng

+ -

Caacutec thuốc điều trị loatildeng xƣơng đều nhằm

Osteoporosis Treatment Goals and Strategies CAacuteC CAN THIỆP NGOAgraveI THUỐC

(PHOgraveNG VAgrave ĐIỀU TRỊ) CAacuteC THUỐC ĐIỀU TRỊ

DINH DƢỠNG

Calcium ge 1200mghagraveng ngagravey

Vitamin D 8000 -1200 UIhagraveng ngagravey

Protein vagrave caacutec yếu tố vi lượng khaacutec

THUỐC CHỐNG HUỶ XƢƠNG

(Antiresorption drugs)

ndash Bisphosphonates

Alendronate Alendronate +Vitamin D

Zoledronic acid

ndash Calcitonine

ndash Estrogen Analogs SERMs (Raloxiphene)

LỐI SỐNG

Giảm huacutet thuốc uống rượu

Tập vận động

Traacutenh teacute ngatildehellip

THUỐC TĂNG TẠO XƢƠNG

(Bone ndash forming drugs)

ndash Strontium Ranelate

ndash Parathyroid Hormon

CAacuteC BIỆN PHAacuteP HỖ TRỢ PHCN VLTL động viecircn tinh thầnhellip

CAacuteC THUỐC KHAacuteC Calcitriol Caacutec

hormon đồng hoaacute vitamin Khellip

ĐIỀU TRỊ LOAtildeNG XƢƠNG

Giaacute trị bằng chứng về hiệu quả chống gatildey xƣơng của caacutec

liệu phaacutep điều trị loatildeng xƣơng sau matilden kinh

- A A Teriparatide

- A A Strontium ranelate

A A A Risedronate

- - A Raloxifene

A A A Estrogen

- - A Ibandronate

D D B Cyclic etidronate

C C - Calcium + vitamin D

- C C Calcitriol

D C C Calcitonin

A A A Alendronate

Cổ xương đugravei Ngoagravei cột sống Cột sống

A thử nghiệm ngẫu nhiecircn coacute đối chứng cỡ mẫu lớn B thử nghiệm ngẫu nhiecircn coacute đối chứng cỡ mẫu nhỏ C thử nghiệm ngẫu nhiecircn coacute đối chứng

kết quả khocircng nhất quaacuten D nghiecircn cứu quan saacutet

Updated from WHO Osteoporosis Taskforce Report (WHO 2003) with permission copyright copy 2003 World Health Organization

A A A Zoledronic acid

Ảnh hƣởng của điều trị loatildeng xƣơng lecircn tỷ lệ tử vong

qua 8 thử nghiệm bệnh chứng ngẫu nhiecircn (Alendronate Riserdronate Zoledronic acid Strontium ranelate Denosumabhellip)

Harris 1999

Reginster 2000

McClung 2001

Meunier 2004

Reginster 2005

Black 2007

Lyles 2007

Cummings 2008

Total

15813

11407

1143162

29826

1422526

1303862

1011054

703902

61216552

16815

17407

1273184

21814

1592503

1123852

1411057

903906

68316538

094 [047 189]

065 [031 136]

090 [071 116]

136 [078 237]

088 [071 110]

116 [090 146]

072 [056 091]

078 [057 106]

089 [080 099]

23

20

185

37

236

184

196

119

P=0036

05 07 1 14 2

Favors treatment Favors Control

Study Treatment

nN Control

nN Relative Risk

[95 Confidence Interval] Weight

()

Test for heterogeneity p=37 P=014

Gatildey xƣơng lagravem tăng nguy cơ tử vong vagrave Điều trị loatildeng xƣơng hiệu quả lagravem giảm tử vong

Taacutem nghiecircn cứu lớn đatilde chứng minh giảm gatildey dốt sống vagrave ngoagravei đốt sống giảm đaacuteng kể tử vong

Tuy nhiecircn để giảm nguy cơ gatildey xƣơng cần điều trị phải liecircn tục vagrave keacuteo dagravei (ge 3 ndash 5 năm) Bolland MJ Grey AB Gamble GD Reid IR J Clin Endocrinol Metab 2010 Mar95(3)1174-81 Epub 2010 Jan 15

Guidelines hƣớng dẫn điều trị loatildeng xƣơng

bull Bisphosphonates are todayrsquos worldwide leading

medication and are recommended as first-line

treatment for osteoporosis1-8

bull Bisphosphonates (BPHs) lagrave nhoacutem thuốc đƣợc sử

dụng nhiều nhất trecircn thế giới vagrave đƣợc khuyến caacuteo lagrave

thuốc đầu tay trong điều trị loatildeng xƣơng1-8

1 IOF guidelines httpwwwosteofoundorgosteoporosistreatmenthtml

2 DVO-guideline (2006) for prevention clinical assesssment and treatment of osteoporosis for women after meno-pause for men after age

60 (Germany)

3 SEIOMM httpwwwseiommorg

4 Nuova Nota 79 relativa allrsquoosteoporosi httpwwwamiciitaliaorgnuovo_nota_79htm

5 Canadian Guidelines 2010

6 UK Guidelines 2008

7 APLAR guidelines 2006

8 NICE and NOGG (United Kingdom)

Hiệu quả của Bisphosphonates

Caacutec thuốc nhoacutem BPHs đều coacute những bằng chứng đaacuteng tin cậy

trong hiệu quả phograveng ngừa gatildey xương do loatildeng xương vagrave lagravem

tăng mật độ xương (BMD) trecircn phụ nữ hậu matilden kinh vagrave nam

giới lớn tuổi bị loatildeng xương

Australia_Clinical guideline for the prevention and treatment of osteoporosis in postmenopausal women and older men_2010

Hiệu quả phograveng ngừa gatildey xƣơng của Alendronate trong điều

trị BN loatildeng xƣơng sau matilden kinh 1

FIT=Fracture Intervention Trial aỞ caacutec phụ nữ sau matildenhkinh hiện coacute gatildey đốt sống hoặc chưa gatildey đốt sống vagrave T-Score ltndash25 (N=3658)

1 Black DM et al J Clin Endocrinol Metab 200085(11)4118ndash4124

Plt0001

Plt0001

Plt0001

Plt0001

P=0005

P=0003

P=0038

Giả

m n

gu

y c

ơ g

atildey x

ươ

ng

so

vớ

i P

lac

eb

o

ndash100

ndash80

ndash40

0

ndash60

ndash20

Bất kỳ gatildey xương lacircm sagraveng

Bất kỳ gatildey xương nagraveo ngoagravei đốt sống

X quang gatildey

đốt sống

Gatildey nhiều đốt sống (X quang)

Gatildey đầu dưới

xương quay

Gẫy đốt sống lacircm sagraveng

Gatildey đầu trecircn

xương đugravei

Giảm nguy cơ gatildey xƣơng với Alendronate so saacutenh với Placebo trong

nghiecircn cứu FITa

48

87

45

30 27

53

30

So saacutenh hiệu quả của caacutec loại Bisphosphonates

Phograveng ngừa gatildey xƣơng thứ phaacutet

Nghiecircn cứu Gatildey xƣơng

cột sống

RR (95

CI)

Gatildey xƣơng ngoagravei cột

sống

(Xƣơng đugravei cổ tay

khaacutec) RR (95 CI)

Gatildey cổ

xƣơng đugravei

RR (95

CI)

Gatildey xƣơng

cổ tay

RR (95 CI)

Alendronate1 055

(043-069)

077

(064-092)

047

(026-085)

050

(034-073)

Risedronate2 061

(050-076)

080

(072-090)

074

(059-094)

067

(042-107) dagger

Ibandronate34

Uống hagraveng ngagravey

Uống ngắt quatildeng

(hagraveng thaacutengquyacute)

062 (042-

075)

050 (026-

066)

Khocircng hiệu quả

Khocircng hiệu quả

NA

NA

NA

NA

Zoledronic acid5 030

(02-038)

075

(NA)

059

(042-083)

NA

= ALNPlacebo (n = 437)

= ALNALN (gộp nhoacutem 5 mg vagrave nhoacutem 10 mg n = 662)

Thay đổi của MĐX ở cột sống thắt lƣng

Tiếp tục tăng trong thời gian 10 năm12

0

2

4

6

8

10

12

14

16

37

F 0 F 1 F 2 F 3 F 4 FL 0 FL 1 FL 2 FL 3 FL 4 FL 5

Năm

FIT 3 đến 45 năm

FLEX 5 năm

Plt0001

Thời gian giữa FIT vagrave FLEX 1 đến 2 năm

Thay đ

ổi

tru

ng b

igravenh t

thờ

i điể

m b

ắt

đầu n

ghiecirc

n

cứ

u F

IT

F = FIT FL = FLEX

1 Ensrud KE et al J Bone Miner Res 2004191259ndash1269

2 Data available on request from Merck amp Co Inc Please specify 20650700(1)ndashFOS

Giảm nguy cơ gatildey cột sống lacircm sagraveng cho thấy tiacutenh

an toagraven vagrave hiệu quả của điều trị lacircu dagravei

Năm điều trị từ nghiecircn cứu FIT

0

2

4

6

8

10

5 6 7 8 9 10

Tỉ lệ

tiacutec

h lũ

y

Giảm nguy cơ tương đối12

55

ALNplacebo

ALNALN (gộp)

ALNplacebo (N) ALNALN (N)

53

24 P = 0013

ARR 29

387 597

398 615

412 631

425 646

436 660

392 606

404 626

419 638

428 651

437 662

ARR = absolute risk reduction giảm nguy cơ tuyệt đối

1 Black D et al J Bone Miner Res 200419(suppl 1)S45

2 Data available on request from Merck amp Co Inc Please specify 20650700(1)ndashFOS

Phần lớn caacutec BN gatildey xƣơng vugraveng hocircng

khocircng đƣợc điều trị Loatildeng xƣơng

Thực trạng điều trị Loatildeng xƣơng

Calcium D (15)

Bisphosphonates (9)

Kết hợp thuốc (6)

Khocircng coacute thuốc (70)

Caacutec thuốc điều trị

trecircn caacutec BN đatilde bị gatildey xƣơng

Barnard Colon-Emeric 2008

Compliance Persistence

Siris ES 2006 43 20

Cramer JA 2007 (Sys

Review)

59-81

18-78

Penning van Beest

FJA 2008

58 NA

Tuacircn thủ điều trị với Bisphosphonates Tỷ lệ tuacircn trị sau 1 năm

1 Siri ES et al Adherence to Bisphosphonate Therapy and Fracture Rates in Osteoporotic Women

Relationship to Vertebral and Nonvertebral Fractures From 2 US Claims Databases

Mayo Clin Proc 200681(8)1013-1022

2 Cramer JA et al A systematic review of persistence and compliance with bisphosphonates for

osteoporosis Osteoporos Int (2007) 181023 ndash1031

3 Penning van Beest FJA et al Loss of treatment benefit due to low compliance with bisphosphonate

therapy Osteoporos Int (2008) 19511ndash 517

Recker RR Mayo Clin Proc 2005

Tuacircn thủ điều trị với Bisphosphonates Liều hagraveng tuần vs Liều hagraveng ngagravey

Tỉ lệ tuacircn thủ điều trị cao hơn ở nhoacutem bệnh nhacircn đang dugraveng BPHs vagrave thấp hơn ở nhoacutem bệnh nhacircn

mới đƣợc dugraveng BPHs hay trecircn bệnh nhacircn đƣợc chuyển qua thuốc BPHs khaacutec

Recker RR Gallagher R MacCos be PE ( 2005) Effect of do sing frequency on bisphosphonate medication

adherence in a large longitudinal cohort of women Mayo Clin Proc 80 85 6 ndash 861

Generic Bisphophonates

1 Lagravem tăng BMD thấp hơn 40-50 so với

Bisphophonates chiacutenh hatildeng

2 Gacircy ra caacutec biến cố tiecircu hoacutea cao hơn gấp 2-3 lần

Bisphophonates chiacutenh hatildeng

Bisphosphonates Brand-name vs Generic

Johann D Ringe et al Differences in persistence safety and efficacy of generic and original branded

once weekly bisphosphonates in patients with postmenopausal osteoporosis 1-year results of a

retrospective patient chart review analysis Rheumatol Int (2009) 30213ndash221

Sau 1 năm điều trị

Tỷ lệ bệnh nhacircn vẫn tuacircn thủ điều trị với BPHs

Bisphosphonates Brand-name vs Generic

Canis JA et al 2011

Canis JA et al A reappraisal of generic bisphosphonates in osteoporosis Osteoporos Int 2011

Lyacute do khocircng tuacircn thủ điều trị

1 httpwwwfortimelesswomencomtimeless-women-informationtimeless-women-survey Last accessed 14 October 2009 (Survey conducted by Novartis in conjunction with the International Osteoporosis Foundation and the Medical Womenrsquos International Association) 2 Akesson K et al Abstract presented at ECCEO Rome March 2005

Baacutec sỹ khocircng quan tacircm đầy đủ

710 baacutec sĩ khocircng biết lyacute do

bệnh nhacircn của họ ngừng thuốc

Chọn lựa thuốc amp Tối đa hoaacute sự tuacircn thủ

Lựa chọn thuốc ndash Điều trị caacute thể

bull Mức độ nghiecircm trọng của bệnh

bull Khả năng dung nạp của thuốc

bull Việc tuacircn thủ điều trị của người bệnh

bull Caacutec bệnh kết hợp (tương taacutec thuốc)

ndash Nhoacutem đƣợc chọn lựa đầu tiecircn Bisphosphonates

ndash Đƣờng dugraveng đƣợc chọn đầu tiecircn đƣờng uống

ndash Caacutech dugraveng thuốc nagraveo BN dễ tuacircn thủ iacutet taacutec dụng

phụ iacutet bỏ dở (thƣờng do BN chọn lựa với sự tƣ vấn của thagravey thuốc)

uống hagraveng tuần hay truyền TM hagraveng nămhellip

ndash Thời gian điều trị từ 3 đến 5 năm

ndash Luocircn bổ sung đầy đủ calcium vagrave vitamin D trong suốt quaacute trigravenh điều trị

Tuacircn thủ khi điều trị tiện dụng hiệu quả vagrave an toagraven

Đường dugraveng thuốc

Kiacutech cỡ viecircn thuốc

Hagravei lograveng

Giaacute thagravenh

minus Giảm số lần dugraveng thuốc

Tăng tỷ lệ tuacircn thủ

Tăng hiệu quả điều trị

Giảm chi phiacute điều trị

Fosamax Plus 70mg hagraveng tuần

Kết hợp vitamin D để tăng hiệu quả

Fosamax 70mg hagraveng tuần

Uống tuần một lần (60 lần năm)

Fosamax 10mg hagraveng ngagravey

Uống ngagravey một lần (365 lần năm)

Thiết lập mối quan hệ tin cậy thầy thuốc - bệnh nhacircn

Chẩn đoaacuten xaacutec định bệnh

Tigravem hiểu caacutec yếu tố nguy cơ

Tiecircn lương khả năng gatildey xương

Chỉ định điều trị

Theo dotildei điều trị

Khuyến khiacutech BN tuacircn thủ vagrave keacuteo dagravei điều trị

Giải thiacutech sự cần thiết phải tiếp tục điều trị

Thaacutech thức lớn với xatilde hội Việt Nam

Thu nhập bigravenh quacircn của Việt Nam năm 2011 1300 USD

ldquotụt hậu tới 51 năm so với Indonesia 95 năm so với Thaacutei Lan vagrave 158 năm so với Singaporerdquo

Theo Thời baacuteo Kinh tế Sagravei Gograven 42012

Mỹ

Mỗi case gatildey xƣơng hocircng 40000 USD (2001) Chi phiacute cho gatildey xƣơng 13 tỷ USD năm 2005

Chi phiacute dự tiacutenh lecircn tới 60 tỷ USD vagraveo năm 2030

Chỉ riecircng chi phiacute nằm viện do caacutec vấn đề liecircn quan đến gatildey xƣơng đatilde khiến

LX trở thagravenh một trong những bệnh mạn tiacutenh tiecircu tốn nhiều tiền nhất

- 32011 teacute gatildey cổ xương đugravei T thay chỏm xương đugravei T

- 42011 bắt đầu điều trị LX Tscore - 41 (S) - 35 (H)

- 72011 teacute gatildey cổ xương đugravei P thay chỏm xương đugravei P

BMD giảm 1 độ lệch

chuẩn (SD) tƣơng đƣơng

với giảm 10-12 mật độ

xƣơng vagrave nguy cơ gatildey

xƣơng tăng gấp 15 lần

BN nữ 61 tuổi (matilden kinh sớm)

BVCR Kết quả Khoa Chẩn đoaacuten higravenh ảnh

BVCR Kết quả Khoa Chẩn đoaacuten higravenh ảnh

Region BMD T-score Z-score

Neck 0464 - 35 - 22

Troch 0294 - 40 - 32

Inter 0477 - 40 - 33

Total 0406 - 44 - 34

Ward 0300 - 37 - 17

Region BMD T-score Z-score

L1 0474 - 41 - 28

L2 0576 - 41 - 27

L3 0594 - 45 - 30

L4 0722 - 36 - 21

Total 0601 - 41 - 26

Chi phiacute phẫu thuật 249000000 chi phiacute cho thuốc (Fosamax plus + Calciumampvitamin D) lt7000 (36 y)

Bisphosphonates

SERMs

Estrogen

Raloxifene

Alendronate Zoledronic Acid

Risedronate Ibandronate

Caacutec thuốc chống hủy xƣơng

Calcitonin New SERMS

Anti-RANKL antibody

Osteoprotegerin

Cathesin K inhibitor

vβ3 integrin antagnonist

Osteoclast

Osteoblasts Osteoblasts

SARMs (Selective Androgen

Receptor Modulators)

Wnt-canonical signaling pathway

- Anti-Dickkopf1

- GSK-3 inhibitor

- Anti-sclerostin

PTH analogs

Caacutec thuốc tăng tạo xƣơng

Strontium ranelate

Parathyroid hormone

Odanacatib chất ức chế Cathepsin K của MSD

Cathepsin K lagrave men cysteine protease của lysosomes đƣợc tiết ra bởi

tế bagraveo hủy xƣơng trong quaacute trigravenh hủy xƣơng lagrave men tiecircu collagen

lagravem hƣ hại chất nền xƣơng trong quaacute trigravenh taacutei tạo xƣơng

Vigrave tăng chu chuyển xƣơng lagrave đặc điểm quan trọng trong cơ chế bệnh

sinh của LX sau MK vagrave caacutec rối loạn khaacutec của hệ xƣơng cathepsin

K đang đƣợc coi lagrave mục tiecircu tiềm năng cho caacutec can thiệp điều trị

Loatildeng xƣơng trong tƣơng lai

Thuốc đang đƣợc đaacutenh giaacute

phase III trecircn 20000 phụ nữ

loatildeng xƣơng sau MK

Thuốc dugraveng đƣờng uống hagraveng tuần

tƣơng tự nhƣ caacutech dugraveng Fosamax

1 Loatildeng xƣơng lagrave một căn bệnh nguy hiểm với sức khỏe cộng đồng

2 Cần thay đổi nhận thức về

minus Quy mocirc vagrave hậu quả nặng nề của bệnh

minus Cần chẩn đoaacuten sớm phaacutet hiện caacutec yếu tố nguy cơ vagrave tiecircn lƣợng

minus Điều trị loatildeng xƣơng phải đạt mục tiecircu giảm nguy cơ gẫy xƣơng

cải thiện chất lƣợng sống vagrave giảm tử vong cho ngƣời bệnh

3 Việc chọn lựa đuacuteng ngƣời bệnh cần điều trị chọn lựa thuốc hiệu

quả vagrave phugrave hợp theo dotildei vagrave quản lyacute ngƣời bệnh sẽ giuacutep họ tuacircn

thủ điều trị quyết định hiệu quả điều trị

Vai trograve của THẦY (quan hệ tin cậy giữa Thầy thuốc ndash Bệnh nhacircn)

Vai trograve của THUỐC An toagraven ndash Hiệu quả ndash Kinh tế vagrave tiện dụng

4 Bisphosphonates lagrave nhoacutem thuốc đaacutep ứng đƣợc yecircu cầu điều trị

5 Phograveng bệnh rất quan trọng vagrave phải phograveng ngừa suốt đời đặc biệt

lagrave cung cấp đủ calcium vitamin D tập luyện vagrave phograveng teacute ngatilde

KẾT LUẬN

Xin caacutem ơn

Page 13: BISPHOSPHONATES Chon Lua Dau Tien Trong Dieu Tri Loang Xuong PGS Thu

Giảm biệt hoacutea vagrave chức năng

của Osteoclast

Tăng số lƣợng vagrave hoạt

động của Osteoblast

Tạo xƣơng giảm

Hủy xƣơng tăng

+ -

Caacutec thuốc điều trị loatildeng xƣơng đều nhằm

Osteoporosis Treatment Goals and Strategies CAacuteC CAN THIỆP NGOAgraveI THUỐC

(PHOgraveNG VAgrave ĐIỀU TRỊ) CAacuteC THUỐC ĐIỀU TRỊ

DINH DƢỠNG

Calcium ge 1200mghagraveng ngagravey

Vitamin D 8000 -1200 UIhagraveng ngagravey

Protein vagrave caacutec yếu tố vi lượng khaacutec

THUỐC CHỐNG HUỶ XƢƠNG

(Antiresorption drugs)

ndash Bisphosphonates

Alendronate Alendronate +Vitamin D

Zoledronic acid

ndash Calcitonine

ndash Estrogen Analogs SERMs (Raloxiphene)

LỐI SỐNG

Giảm huacutet thuốc uống rượu

Tập vận động

Traacutenh teacute ngatildehellip

THUỐC TĂNG TẠO XƢƠNG

(Bone ndash forming drugs)

ndash Strontium Ranelate

ndash Parathyroid Hormon

CAacuteC BIỆN PHAacuteP HỖ TRỢ PHCN VLTL động viecircn tinh thầnhellip

CAacuteC THUỐC KHAacuteC Calcitriol Caacutec

hormon đồng hoaacute vitamin Khellip

ĐIỀU TRỊ LOAtildeNG XƢƠNG

Giaacute trị bằng chứng về hiệu quả chống gatildey xƣơng của caacutec

liệu phaacutep điều trị loatildeng xƣơng sau matilden kinh

- A A Teriparatide

- A A Strontium ranelate

A A A Risedronate

- - A Raloxifene

A A A Estrogen

- - A Ibandronate

D D B Cyclic etidronate

C C - Calcium + vitamin D

- C C Calcitriol

D C C Calcitonin

A A A Alendronate

Cổ xương đugravei Ngoagravei cột sống Cột sống

A thử nghiệm ngẫu nhiecircn coacute đối chứng cỡ mẫu lớn B thử nghiệm ngẫu nhiecircn coacute đối chứng cỡ mẫu nhỏ C thử nghiệm ngẫu nhiecircn coacute đối chứng

kết quả khocircng nhất quaacuten D nghiecircn cứu quan saacutet

Updated from WHO Osteoporosis Taskforce Report (WHO 2003) with permission copyright copy 2003 World Health Organization

A A A Zoledronic acid

Ảnh hƣởng của điều trị loatildeng xƣơng lecircn tỷ lệ tử vong

qua 8 thử nghiệm bệnh chứng ngẫu nhiecircn (Alendronate Riserdronate Zoledronic acid Strontium ranelate Denosumabhellip)

Harris 1999

Reginster 2000

McClung 2001

Meunier 2004

Reginster 2005

Black 2007

Lyles 2007

Cummings 2008

Total

15813

11407

1143162

29826

1422526

1303862

1011054

703902

61216552

16815

17407

1273184

21814

1592503

1123852

1411057

903906

68316538

094 [047 189]

065 [031 136]

090 [071 116]

136 [078 237]

088 [071 110]

116 [090 146]

072 [056 091]

078 [057 106]

089 [080 099]

23

20

185

37

236

184

196

119

P=0036

05 07 1 14 2

Favors treatment Favors Control

Study Treatment

nN Control

nN Relative Risk

[95 Confidence Interval] Weight

()

Test for heterogeneity p=37 P=014

Gatildey xƣơng lagravem tăng nguy cơ tử vong vagrave Điều trị loatildeng xƣơng hiệu quả lagravem giảm tử vong

Taacutem nghiecircn cứu lớn đatilde chứng minh giảm gatildey dốt sống vagrave ngoagravei đốt sống giảm đaacuteng kể tử vong

Tuy nhiecircn để giảm nguy cơ gatildey xƣơng cần điều trị phải liecircn tục vagrave keacuteo dagravei (ge 3 ndash 5 năm) Bolland MJ Grey AB Gamble GD Reid IR J Clin Endocrinol Metab 2010 Mar95(3)1174-81 Epub 2010 Jan 15

Guidelines hƣớng dẫn điều trị loatildeng xƣơng

bull Bisphosphonates are todayrsquos worldwide leading

medication and are recommended as first-line

treatment for osteoporosis1-8

bull Bisphosphonates (BPHs) lagrave nhoacutem thuốc đƣợc sử

dụng nhiều nhất trecircn thế giới vagrave đƣợc khuyến caacuteo lagrave

thuốc đầu tay trong điều trị loatildeng xƣơng1-8

1 IOF guidelines httpwwwosteofoundorgosteoporosistreatmenthtml

2 DVO-guideline (2006) for prevention clinical assesssment and treatment of osteoporosis for women after meno-pause for men after age

60 (Germany)

3 SEIOMM httpwwwseiommorg

4 Nuova Nota 79 relativa allrsquoosteoporosi httpwwwamiciitaliaorgnuovo_nota_79htm

5 Canadian Guidelines 2010

6 UK Guidelines 2008

7 APLAR guidelines 2006

8 NICE and NOGG (United Kingdom)

Hiệu quả của Bisphosphonates

Caacutec thuốc nhoacutem BPHs đều coacute những bằng chứng đaacuteng tin cậy

trong hiệu quả phograveng ngừa gatildey xương do loatildeng xương vagrave lagravem

tăng mật độ xương (BMD) trecircn phụ nữ hậu matilden kinh vagrave nam

giới lớn tuổi bị loatildeng xương

Australia_Clinical guideline for the prevention and treatment of osteoporosis in postmenopausal women and older men_2010

Hiệu quả phograveng ngừa gatildey xƣơng của Alendronate trong điều

trị BN loatildeng xƣơng sau matilden kinh 1

FIT=Fracture Intervention Trial aỞ caacutec phụ nữ sau matildenhkinh hiện coacute gatildey đốt sống hoặc chưa gatildey đốt sống vagrave T-Score ltndash25 (N=3658)

1 Black DM et al J Clin Endocrinol Metab 200085(11)4118ndash4124

Plt0001

Plt0001

Plt0001

Plt0001

P=0005

P=0003

P=0038

Giả

m n

gu

y c

ơ g

atildey x

ươ

ng

so

vớ

i P

lac

eb

o

ndash100

ndash80

ndash40

0

ndash60

ndash20

Bất kỳ gatildey xương lacircm sagraveng

Bất kỳ gatildey xương nagraveo ngoagravei đốt sống

X quang gatildey

đốt sống

Gatildey nhiều đốt sống (X quang)

Gatildey đầu dưới

xương quay

Gẫy đốt sống lacircm sagraveng

Gatildey đầu trecircn

xương đugravei

Giảm nguy cơ gatildey xƣơng với Alendronate so saacutenh với Placebo trong

nghiecircn cứu FITa

48

87

45

30 27

53

30

So saacutenh hiệu quả của caacutec loại Bisphosphonates

Phograveng ngừa gatildey xƣơng thứ phaacutet

Nghiecircn cứu Gatildey xƣơng

cột sống

RR (95

CI)

Gatildey xƣơng ngoagravei cột

sống

(Xƣơng đugravei cổ tay

khaacutec) RR (95 CI)

Gatildey cổ

xƣơng đugravei

RR (95

CI)

Gatildey xƣơng

cổ tay

RR (95 CI)

Alendronate1 055

(043-069)

077

(064-092)

047

(026-085)

050

(034-073)

Risedronate2 061

(050-076)

080

(072-090)

074

(059-094)

067

(042-107) dagger

Ibandronate34

Uống hagraveng ngagravey

Uống ngắt quatildeng

(hagraveng thaacutengquyacute)

062 (042-

075)

050 (026-

066)

Khocircng hiệu quả

Khocircng hiệu quả

NA

NA

NA

NA

Zoledronic acid5 030

(02-038)

075

(NA)

059

(042-083)

NA

= ALNPlacebo (n = 437)

= ALNALN (gộp nhoacutem 5 mg vagrave nhoacutem 10 mg n = 662)

Thay đổi của MĐX ở cột sống thắt lƣng

Tiếp tục tăng trong thời gian 10 năm12

0

2

4

6

8

10

12

14

16

37

F 0 F 1 F 2 F 3 F 4 FL 0 FL 1 FL 2 FL 3 FL 4 FL 5

Năm

FIT 3 đến 45 năm

FLEX 5 năm

Plt0001

Thời gian giữa FIT vagrave FLEX 1 đến 2 năm

Thay đ

ổi

tru

ng b

igravenh t

thờ

i điể

m b

ắt

đầu n

ghiecirc

n

cứ

u F

IT

F = FIT FL = FLEX

1 Ensrud KE et al J Bone Miner Res 2004191259ndash1269

2 Data available on request from Merck amp Co Inc Please specify 20650700(1)ndashFOS

Giảm nguy cơ gatildey cột sống lacircm sagraveng cho thấy tiacutenh

an toagraven vagrave hiệu quả của điều trị lacircu dagravei

Năm điều trị từ nghiecircn cứu FIT

0

2

4

6

8

10

5 6 7 8 9 10

Tỉ lệ

tiacutec

h lũ

y

Giảm nguy cơ tương đối12

55

ALNplacebo

ALNALN (gộp)

ALNplacebo (N) ALNALN (N)

53

24 P = 0013

ARR 29

387 597

398 615

412 631

425 646

436 660

392 606

404 626

419 638

428 651

437 662

ARR = absolute risk reduction giảm nguy cơ tuyệt đối

1 Black D et al J Bone Miner Res 200419(suppl 1)S45

2 Data available on request from Merck amp Co Inc Please specify 20650700(1)ndashFOS

Phần lớn caacutec BN gatildey xƣơng vugraveng hocircng

khocircng đƣợc điều trị Loatildeng xƣơng

Thực trạng điều trị Loatildeng xƣơng

Calcium D (15)

Bisphosphonates (9)

Kết hợp thuốc (6)

Khocircng coacute thuốc (70)

Caacutec thuốc điều trị

trecircn caacutec BN đatilde bị gatildey xƣơng

Barnard Colon-Emeric 2008

Compliance Persistence

Siris ES 2006 43 20

Cramer JA 2007 (Sys

Review)

59-81

18-78

Penning van Beest

FJA 2008

58 NA

Tuacircn thủ điều trị với Bisphosphonates Tỷ lệ tuacircn trị sau 1 năm

1 Siri ES et al Adherence to Bisphosphonate Therapy and Fracture Rates in Osteoporotic Women

Relationship to Vertebral and Nonvertebral Fractures From 2 US Claims Databases

Mayo Clin Proc 200681(8)1013-1022

2 Cramer JA et al A systematic review of persistence and compliance with bisphosphonates for

osteoporosis Osteoporos Int (2007) 181023 ndash1031

3 Penning van Beest FJA et al Loss of treatment benefit due to low compliance with bisphosphonate

therapy Osteoporos Int (2008) 19511ndash 517

Recker RR Mayo Clin Proc 2005

Tuacircn thủ điều trị với Bisphosphonates Liều hagraveng tuần vs Liều hagraveng ngagravey

Tỉ lệ tuacircn thủ điều trị cao hơn ở nhoacutem bệnh nhacircn đang dugraveng BPHs vagrave thấp hơn ở nhoacutem bệnh nhacircn

mới đƣợc dugraveng BPHs hay trecircn bệnh nhacircn đƣợc chuyển qua thuốc BPHs khaacutec

Recker RR Gallagher R MacCos be PE ( 2005) Effect of do sing frequency on bisphosphonate medication

adherence in a large longitudinal cohort of women Mayo Clin Proc 80 85 6 ndash 861

Generic Bisphophonates

1 Lagravem tăng BMD thấp hơn 40-50 so với

Bisphophonates chiacutenh hatildeng

2 Gacircy ra caacutec biến cố tiecircu hoacutea cao hơn gấp 2-3 lần

Bisphophonates chiacutenh hatildeng

Bisphosphonates Brand-name vs Generic

Johann D Ringe et al Differences in persistence safety and efficacy of generic and original branded

once weekly bisphosphonates in patients with postmenopausal osteoporosis 1-year results of a

retrospective patient chart review analysis Rheumatol Int (2009) 30213ndash221

Sau 1 năm điều trị

Tỷ lệ bệnh nhacircn vẫn tuacircn thủ điều trị với BPHs

Bisphosphonates Brand-name vs Generic

Canis JA et al 2011

Canis JA et al A reappraisal of generic bisphosphonates in osteoporosis Osteoporos Int 2011

Lyacute do khocircng tuacircn thủ điều trị

1 httpwwwfortimelesswomencomtimeless-women-informationtimeless-women-survey Last accessed 14 October 2009 (Survey conducted by Novartis in conjunction with the International Osteoporosis Foundation and the Medical Womenrsquos International Association) 2 Akesson K et al Abstract presented at ECCEO Rome March 2005

Baacutec sỹ khocircng quan tacircm đầy đủ

710 baacutec sĩ khocircng biết lyacute do

bệnh nhacircn của họ ngừng thuốc

Chọn lựa thuốc amp Tối đa hoaacute sự tuacircn thủ

Lựa chọn thuốc ndash Điều trị caacute thể

bull Mức độ nghiecircm trọng của bệnh

bull Khả năng dung nạp của thuốc

bull Việc tuacircn thủ điều trị của người bệnh

bull Caacutec bệnh kết hợp (tương taacutec thuốc)

ndash Nhoacutem đƣợc chọn lựa đầu tiecircn Bisphosphonates

ndash Đƣờng dugraveng đƣợc chọn đầu tiecircn đƣờng uống

ndash Caacutech dugraveng thuốc nagraveo BN dễ tuacircn thủ iacutet taacutec dụng

phụ iacutet bỏ dở (thƣờng do BN chọn lựa với sự tƣ vấn của thagravey thuốc)

uống hagraveng tuần hay truyền TM hagraveng nămhellip

ndash Thời gian điều trị từ 3 đến 5 năm

ndash Luocircn bổ sung đầy đủ calcium vagrave vitamin D trong suốt quaacute trigravenh điều trị

Tuacircn thủ khi điều trị tiện dụng hiệu quả vagrave an toagraven

Đường dugraveng thuốc

Kiacutech cỡ viecircn thuốc

Hagravei lograveng

Giaacute thagravenh

minus Giảm số lần dugraveng thuốc

Tăng tỷ lệ tuacircn thủ

Tăng hiệu quả điều trị

Giảm chi phiacute điều trị

Fosamax Plus 70mg hagraveng tuần

Kết hợp vitamin D để tăng hiệu quả

Fosamax 70mg hagraveng tuần

Uống tuần một lần (60 lần năm)

Fosamax 10mg hagraveng ngagravey

Uống ngagravey một lần (365 lần năm)

Thiết lập mối quan hệ tin cậy thầy thuốc - bệnh nhacircn

Chẩn đoaacuten xaacutec định bệnh

Tigravem hiểu caacutec yếu tố nguy cơ

Tiecircn lương khả năng gatildey xương

Chỉ định điều trị

Theo dotildei điều trị

Khuyến khiacutech BN tuacircn thủ vagrave keacuteo dagravei điều trị

Giải thiacutech sự cần thiết phải tiếp tục điều trị

Thaacutech thức lớn với xatilde hội Việt Nam

Thu nhập bigravenh quacircn của Việt Nam năm 2011 1300 USD

ldquotụt hậu tới 51 năm so với Indonesia 95 năm so với Thaacutei Lan vagrave 158 năm so với Singaporerdquo

Theo Thời baacuteo Kinh tế Sagravei Gograven 42012

Mỹ

Mỗi case gatildey xƣơng hocircng 40000 USD (2001) Chi phiacute cho gatildey xƣơng 13 tỷ USD năm 2005

Chi phiacute dự tiacutenh lecircn tới 60 tỷ USD vagraveo năm 2030

Chỉ riecircng chi phiacute nằm viện do caacutec vấn đề liecircn quan đến gatildey xƣơng đatilde khiến

LX trở thagravenh một trong những bệnh mạn tiacutenh tiecircu tốn nhiều tiền nhất

- 32011 teacute gatildey cổ xương đugravei T thay chỏm xương đugravei T

- 42011 bắt đầu điều trị LX Tscore - 41 (S) - 35 (H)

- 72011 teacute gatildey cổ xương đugravei P thay chỏm xương đugravei P

BMD giảm 1 độ lệch

chuẩn (SD) tƣơng đƣơng

với giảm 10-12 mật độ

xƣơng vagrave nguy cơ gatildey

xƣơng tăng gấp 15 lần

BN nữ 61 tuổi (matilden kinh sớm)

BVCR Kết quả Khoa Chẩn đoaacuten higravenh ảnh

BVCR Kết quả Khoa Chẩn đoaacuten higravenh ảnh

Region BMD T-score Z-score

Neck 0464 - 35 - 22

Troch 0294 - 40 - 32

Inter 0477 - 40 - 33

Total 0406 - 44 - 34

Ward 0300 - 37 - 17

Region BMD T-score Z-score

L1 0474 - 41 - 28

L2 0576 - 41 - 27

L3 0594 - 45 - 30

L4 0722 - 36 - 21

Total 0601 - 41 - 26

Chi phiacute phẫu thuật 249000000 chi phiacute cho thuốc (Fosamax plus + Calciumampvitamin D) lt7000 (36 y)

Bisphosphonates

SERMs

Estrogen

Raloxifene

Alendronate Zoledronic Acid

Risedronate Ibandronate

Caacutec thuốc chống hủy xƣơng

Calcitonin New SERMS

Anti-RANKL antibody

Osteoprotegerin

Cathesin K inhibitor

vβ3 integrin antagnonist

Osteoclast

Osteoblasts Osteoblasts

SARMs (Selective Androgen

Receptor Modulators)

Wnt-canonical signaling pathway

- Anti-Dickkopf1

- GSK-3 inhibitor

- Anti-sclerostin

PTH analogs

Caacutec thuốc tăng tạo xƣơng

Strontium ranelate

Parathyroid hormone

Odanacatib chất ức chế Cathepsin K của MSD

Cathepsin K lagrave men cysteine protease của lysosomes đƣợc tiết ra bởi

tế bagraveo hủy xƣơng trong quaacute trigravenh hủy xƣơng lagrave men tiecircu collagen

lagravem hƣ hại chất nền xƣơng trong quaacute trigravenh taacutei tạo xƣơng

Vigrave tăng chu chuyển xƣơng lagrave đặc điểm quan trọng trong cơ chế bệnh

sinh của LX sau MK vagrave caacutec rối loạn khaacutec của hệ xƣơng cathepsin

K đang đƣợc coi lagrave mục tiecircu tiềm năng cho caacutec can thiệp điều trị

Loatildeng xƣơng trong tƣơng lai

Thuốc đang đƣợc đaacutenh giaacute

phase III trecircn 20000 phụ nữ

loatildeng xƣơng sau MK

Thuốc dugraveng đƣờng uống hagraveng tuần

tƣơng tự nhƣ caacutech dugraveng Fosamax

1 Loatildeng xƣơng lagrave một căn bệnh nguy hiểm với sức khỏe cộng đồng

2 Cần thay đổi nhận thức về

minus Quy mocirc vagrave hậu quả nặng nề của bệnh

minus Cần chẩn đoaacuten sớm phaacutet hiện caacutec yếu tố nguy cơ vagrave tiecircn lƣợng

minus Điều trị loatildeng xƣơng phải đạt mục tiecircu giảm nguy cơ gẫy xƣơng

cải thiện chất lƣợng sống vagrave giảm tử vong cho ngƣời bệnh

3 Việc chọn lựa đuacuteng ngƣời bệnh cần điều trị chọn lựa thuốc hiệu

quả vagrave phugrave hợp theo dotildei vagrave quản lyacute ngƣời bệnh sẽ giuacutep họ tuacircn

thủ điều trị quyết định hiệu quả điều trị

Vai trograve của THẦY (quan hệ tin cậy giữa Thầy thuốc ndash Bệnh nhacircn)

Vai trograve của THUỐC An toagraven ndash Hiệu quả ndash Kinh tế vagrave tiện dụng

4 Bisphosphonates lagrave nhoacutem thuốc đaacutep ứng đƣợc yecircu cầu điều trị

5 Phograveng bệnh rất quan trọng vagrave phải phograveng ngừa suốt đời đặc biệt

lagrave cung cấp đủ calcium vitamin D tập luyện vagrave phograveng teacute ngatilde

KẾT LUẬN

Xin caacutem ơn

Page 14: BISPHOSPHONATES Chon Lua Dau Tien Trong Dieu Tri Loang Xuong PGS Thu

Osteoporosis Treatment Goals and Strategies CAacuteC CAN THIỆP NGOAgraveI THUỐC

(PHOgraveNG VAgrave ĐIỀU TRỊ) CAacuteC THUỐC ĐIỀU TRỊ

DINH DƢỠNG

Calcium ge 1200mghagraveng ngagravey

Vitamin D 8000 -1200 UIhagraveng ngagravey

Protein vagrave caacutec yếu tố vi lượng khaacutec

THUỐC CHỐNG HUỶ XƢƠNG

(Antiresorption drugs)

ndash Bisphosphonates

Alendronate Alendronate +Vitamin D

Zoledronic acid

ndash Calcitonine

ndash Estrogen Analogs SERMs (Raloxiphene)

LỐI SỐNG

Giảm huacutet thuốc uống rượu

Tập vận động

Traacutenh teacute ngatildehellip

THUỐC TĂNG TẠO XƢƠNG

(Bone ndash forming drugs)

ndash Strontium Ranelate

ndash Parathyroid Hormon

CAacuteC BIỆN PHAacuteP HỖ TRỢ PHCN VLTL động viecircn tinh thầnhellip

CAacuteC THUỐC KHAacuteC Calcitriol Caacutec

hormon đồng hoaacute vitamin Khellip

ĐIỀU TRỊ LOAtildeNG XƢƠNG

Giaacute trị bằng chứng về hiệu quả chống gatildey xƣơng của caacutec

liệu phaacutep điều trị loatildeng xƣơng sau matilden kinh

- A A Teriparatide

- A A Strontium ranelate

A A A Risedronate

- - A Raloxifene

A A A Estrogen

- - A Ibandronate

D D B Cyclic etidronate

C C - Calcium + vitamin D

- C C Calcitriol

D C C Calcitonin

A A A Alendronate

Cổ xương đugravei Ngoagravei cột sống Cột sống

A thử nghiệm ngẫu nhiecircn coacute đối chứng cỡ mẫu lớn B thử nghiệm ngẫu nhiecircn coacute đối chứng cỡ mẫu nhỏ C thử nghiệm ngẫu nhiecircn coacute đối chứng

kết quả khocircng nhất quaacuten D nghiecircn cứu quan saacutet

Updated from WHO Osteoporosis Taskforce Report (WHO 2003) with permission copyright copy 2003 World Health Organization

A A A Zoledronic acid

Ảnh hƣởng của điều trị loatildeng xƣơng lecircn tỷ lệ tử vong

qua 8 thử nghiệm bệnh chứng ngẫu nhiecircn (Alendronate Riserdronate Zoledronic acid Strontium ranelate Denosumabhellip)

Harris 1999

Reginster 2000

McClung 2001

Meunier 2004

Reginster 2005

Black 2007

Lyles 2007

Cummings 2008

Total

15813

11407

1143162

29826

1422526

1303862

1011054

703902

61216552

16815

17407

1273184

21814

1592503

1123852

1411057

903906

68316538

094 [047 189]

065 [031 136]

090 [071 116]

136 [078 237]

088 [071 110]

116 [090 146]

072 [056 091]

078 [057 106]

089 [080 099]

23

20

185

37

236

184

196

119

P=0036

05 07 1 14 2

Favors treatment Favors Control

Study Treatment

nN Control

nN Relative Risk

[95 Confidence Interval] Weight

()

Test for heterogeneity p=37 P=014

Gatildey xƣơng lagravem tăng nguy cơ tử vong vagrave Điều trị loatildeng xƣơng hiệu quả lagravem giảm tử vong

Taacutem nghiecircn cứu lớn đatilde chứng minh giảm gatildey dốt sống vagrave ngoagravei đốt sống giảm đaacuteng kể tử vong

Tuy nhiecircn để giảm nguy cơ gatildey xƣơng cần điều trị phải liecircn tục vagrave keacuteo dagravei (ge 3 ndash 5 năm) Bolland MJ Grey AB Gamble GD Reid IR J Clin Endocrinol Metab 2010 Mar95(3)1174-81 Epub 2010 Jan 15

Guidelines hƣớng dẫn điều trị loatildeng xƣơng

bull Bisphosphonates are todayrsquos worldwide leading

medication and are recommended as first-line

treatment for osteoporosis1-8

bull Bisphosphonates (BPHs) lagrave nhoacutem thuốc đƣợc sử

dụng nhiều nhất trecircn thế giới vagrave đƣợc khuyến caacuteo lagrave

thuốc đầu tay trong điều trị loatildeng xƣơng1-8

1 IOF guidelines httpwwwosteofoundorgosteoporosistreatmenthtml

2 DVO-guideline (2006) for prevention clinical assesssment and treatment of osteoporosis for women after meno-pause for men after age

60 (Germany)

3 SEIOMM httpwwwseiommorg

4 Nuova Nota 79 relativa allrsquoosteoporosi httpwwwamiciitaliaorgnuovo_nota_79htm

5 Canadian Guidelines 2010

6 UK Guidelines 2008

7 APLAR guidelines 2006

8 NICE and NOGG (United Kingdom)

Hiệu quả của Bisphosphonates

Caacutec thuốc nhoacutem BPHs đều coacute những bằng chứng đaacuteng tin cậy

trong hiệu quả phograveng ngừa gatildey xương do loatildeng xương vagrave lagravem

tăng mật độ xương (BMD) trecircn phụ nữ hậu matilden kinh vagrave nam

giới lớn tuổi bị loatildeng xương

Australia_Clinical guideline for the prevention and treatment of osteoporosis in postmenopausal women and older men_2010

Hiệu quả phograveng ngừa gatildey xƣơng của Alendronate trong điều

trị BN loatildeng xƣơng sau matilden kinh 1

FIT=Fracture Intervention Trial aỞ caacutec phụ nữ sau matildenhkinh hiện coacute gatildey đốt sống hoặc chưa gatildey đốt sống vagrave T-Score ltndash25 (N=3658)

1 Black DM et al J Clin Endocrinol Metab 200085(11)4118ndash4124

Plt0001

Plt0001

Plt0001

Plt0001

P=0005

P=0003

P=0038

Giả

m n

gu

y c

ơ g

atildey x

ươ

ng

so

vớ

i P

lac

eb

o

ndash100

ndash80

ndash40

0

ndash60

ndash20

Bất kỳ gatildey xương lacircm sagraveng

Bất kỳ gatildey xương nagraveo ngoagravei đốt sống

X quang gatildey

đốt sống

Gatildey nhiều đốt sống (X quang)

Gatildey đầu dưới

xương quay

Gẫy đốt sống lacircm sagraveng

Gatildey đầu trecircn

xương đugravei

Giảm nguy cơ gatildey xƣơng với Alendronate so saacutenh với Placebo trong

nghiecircn cứu FITa

48

87

45

30 27

53

30

So saacutenh hiệu quả của caacutec loại Bisphosphonates

Phograveng ngừa gatildey xƣơng thứ phaacutet

Nghiecircn cứu Gatildey xƣơng

cột sống

RR (95

CI)

Gatildey xƣơng ngoagravei cột

sống

(Xƣơng đugravei cổ tay

khaacutec) RR (95 CI)

Gatildey cổ

xƣơng đugravei

RR (95

CI)

Gatildey xƣơng

cổ tay

RR (95 CI)

Alendronate1 055

(043-069)

077

(064-092)

047

(026-085)

050

(034-073)

Risedronate2 061

(050-076)

080

(072-090)

074

(059-094)

067

(042-107) dagger

Ibandronate34

Uống hagraveng ngagravey

Uống ngắt quatildeng

(hagraveng thaacutengquyacute)

062 (042-

075)

050 (026-

066)

Khocircng hiệu quả

Khocircng hiệu quả

NA

NA

NA

NA

Zoledronic acid5 030

(02-038)

075

(NA)

059

(042-083)

NA

= ALNPlacebo (n = 437)

= ALNALN (gộp nhoacutem 5 mg vagrave nhoacutem 10 mg n = 662)

Thay đổi của MĐX ở cột sống thắt lƣng

Tiếp tục tăng trong thời gian 10 năm12

0

2

4

6

8

10

12

14

16

37

F 0 F 1 F 2 F 3 F 4 FL 0 FL 1 FL 2 FL 3 FL 4 FL 5

Năm

FIT 3 đến 45 năm

FLEX 5 năm

Plt0001

Thời gian giữa FIT vagrave FLEX 1 đến 2 năm

Thay đ

ổi

tru

ng b

igravenh t

thờ

i điể

m b

ắt

đầu n

ghiecirc

n

cứ

u F

IT

F = FIT FL = FLEX

1 Ensrud KE et al J Bone Miner Res 2004191259ndash1269

2 Data available on request from Merck amp Co Inc Please specify 20650700(1)ndashFOS

Giảm nguy cơ gatildey cột sống lacircm sagraveng cho thấy tiacutenh

an toagraven vagrave hiệu quả của điều trị lacircu dagravei

Năm điều trị từ nghiecircn cứu FIT

0

2

4

6

8

10

5 6 7 8 9 10

Tỉ lệ

tiacutec

h lũ

y

Giảm nguy cơ tương đối12

55

ALNplacebo

ALNALN (gộp)

ALNplacebo (N) ALNALN (N)

53

24 P = 0013

ARR 29

387 597

398 615

412 631

425 646

436 660

392 606

404 626

419 638

428 651

437 662

ARR = absolute risk reduction giảm nguy cơ tuyệt đối

1 Black D et al J Bone Miner Res 200419(suppl 1)S45

2 Data available on request from Merck amp Co Inc Please specify 20650700(1)ndashFOS

Phần lớn caacutec BN gatildey xƣơng vugraveng hocircng

khocircng đƣợc điều trị Loatildeng xƣơng

Thực trạng điều trị Loatildeng xƣơng

Calcium D (15)

Bisphosphonates (9)

Kết hợp thuốc (6)

Khocircng coacute thuốc (70)

Caacutec thuốc điều trị

trecircn caacutec BN đatilde bị gatildey xƣơng

Barnard Colon-Emeric 2008

Compliance Persistence

Siris ES 2006 43 20

Cramer JA 2007 (Sys

Review)

59-81

18-78

Penning van Beest

FJA 2008

58 NA

Tuacircn thủ điều trị với Bisphosphonates Tỷ lệ tuacircn trị sau 1 năm

1 Siri ES et al Adherence to Bisphosphonate Therapy and Fracture Rates in Osteoporotic Women

Relationship to Vertebral and Nonvertebral Fractures From 2 US Claims Databases

Mayo Clin Proc 200681(8)1013-1022

2 Cramer JA et al A systematic review of persistence and compliance with bisphosphonates for

osteoporosis Osteoporos Int (2007) 181023 ndash1031

3 Penning van Beest FJA et al Loss of treatment benefit due to low compliance with bisphosphonate

therapy Osteoporos Int (2008) 19511ndash 517

Recker RR Mayo Clin Proc 2005

Tuacircn thủ điều trị với Bisphosphonates Liều hagraveng tuần vs Liều hagraveng ngagravey

Tỉ lệ tuacircn thủ điều trị cao hơn ở nhoacutem bệnh nhacircn đang dugraveng BPHs vagrave thấp hơn ở nhoacutem bệnh nhacircn

mới đƣợc dugraveng BPHs hay trecircn bệnh nhacircn đƣợc chuyển qua thuốc BPHs khaacutec

Recker RR Gallagher R MacCos be PE ( 2005) Effect of do sing frequency on bisphosphonate medication

adherence in a large longitudinal cohort of women Mayo Clin Proc 80 85 6 ndash 861

Generic Bisphophonates

1 Lagravem tăng BMD thấp hơn 40-50 so với

Bisphophonates chiacutenh hatildeng

2 Gacircy ra caacutec biến cố tiecircu hoacutea cao hơn gấp 2-3 lần

Bisphophonates chiacutenh hatildeng

Bisphosphonates Brand-name vs Generic

Johann D Ringe et al Differences in persistence safety and efficacy of generic and original branded

once weekly bisphosphonates in patients with postmenopausal osteoporosis 1-year results of a

retrospective patient chart review analysis Rheumatol Int (2009) 30213ndash221

Sau 1 năm điều trị

Tỷ lệ bệnh nhacircn vẫn tuacircn thủ điều trị với BPHs

Bisphosphonates Brand-name vs Generic

Canis JA et al 2011

Canis JA et al A reappraisal of generic bisphosphonates in osteoporosis Osteoporos Int 2011

Lyacute do khocircng tuacircn thủ điều trị

1 httpwwwfortimelesswomencomtimeless-women-informationtimeless-women-survey Last accessed 14 October 2009 (Survey conducted by Novartis in conjunction with the International Osteoporosis Foundation and the Medical Womenrsquos International Association) 2 Akesson K et al Abstract presented at ECCEO Rome March 2005

Baacutec sỹ khocircng quan tacircm đầy đủ

710 baacutec sĩ khocircng biết lyacute do

bệnh nhacircn của họ ngừng thuốc

Chọn lựa thuốc amp Tối đa hoaacute sự tuacircn thủ

Lựa chọn thuốc ndash Điều trị caacute thể

bull Mức độ nghiecircm trọng của bệnh

bull Khả năng dung nạp của thuốc

bull Việc tuacircn thủ điều trị của người bệnh

bull Caacutec bệnh kết hợp (tương taacutec thuốc)

ndash Nhoacutem đƣợc chọn lựa đầu tiecircn Bisphosphonates

ndash Đƣờng dugraveng đƣợc chọn đầu tiecircn đƣờng uống

ndash Caacutech dugraveng thuốc nagraveo BN dễ tuacircn thủ iacutet taacutec dụng

phụ iacutet bỏ dở (thƣờng do BN chọn lựa với sự tƣ vấn của thagravey thuốc)

uống hagraveng tuần hay truyền TM hagraveng nămhellip

ndash Thời gian điều trị từ 3 đến 5 năm

ndash Luocircn bổ sung đầy đủ calcium vagrave vitamin D trong suốt quaacute trigravenh điều trị

Tuacircn thủ khi điều trị tiện dụng hiệu quả vagrave an toagraven

Đường dugraveng thuốc

Kiacutech cỡ viecircn thuốc

Hagravei lograveng

Giaacute thagravenh

minus Giảm số lần dugraveng thuốc

Tăng tỷ lệ tuacircn thủ

Tăng hiệu quả điều trị

Giảm chi phiacute điều trị

Fosamax Plus 70mg hagraveng tuần

Kết hợp vitamin D để tăng hiệu quả

Fosamax 70mg hagraveng tuần

Uống tuần một lần (60 lần năm)

Fosamax 10mg hagraveng ngagravey

Uống ngagravey một lần (365 lần năm)

Thiết lập mối quan hệ tin cậy thầy thuốc - bệnh nhacircn

Chẩn đoaacuten xaacutec định bệnh

Tigravem hiểu caacutec yếu tố nguy cơ

Tiecircn lương khả năng gatildey xương

Chỉ định điều trị

Theo dotildei điều trị

Khuyến khiacutech BN tuacircn thủ vagrave keacuteo dagravei điều trị

Giải thiacutech sự cần thiết phải tiếp tục điều trị

Thaacutech thức lớn với xatilde hội Việt Nam

Thu nhập bigravenh quacircn của Việt Nam năm 2011 1300 USD

ldquotụt hậu tới 51 năm so với Indonesia 95 năm so với Thaacutei Lan vagrave 158 năm so với Singaporerdquo

Theo Thời baacuteo Kinh tế Sagravei Gograven 42012

Mỹ

Mỗi case gatildey xƣơng hocircng 40000 USD (2001) Chi phiacute cho gatildey xƣơng 13 tỷ USD năm 2005

Chi phiacute dự tiacutenh lecircn tới 60 tỷ USD vagraveo năm 2030

Chỉ riecircng chi phiacute nằm viện do caacutec vấn đề liecircn quan đến gatildey xƣơng đatilde khiến

LX trở thagravenh một trong những bệnh mạn tiacutenh tiecircu tốn nhiều tiền nhất

- 32011 teacute gatildey cổ xương đugravei T thay chỏm xương đugravei T

- 42011 bắt đầu điều trị LX Tscore - 41 (S) - 35 (H)

- 72011 teacute gatildey cổ xương đugravei P thay chỏm xương đugravei P

BMD giảm 1 độ lệch

chuẩn (SD) tƣơng đƣơng

với giảm 10-12 mật độ

xƣơng vagrave nguy cơ gatildey

xƣơng tăng gấp 15 lần

BN nữ 61 tuổi (matilden kinh sớm)

BVCR Kết quả Khoa Chẩn đoaacuten higravenh ảnh

BVCR Kết quả Khoa Chẩn đoaacuten higravenh ảnh

Region BMD T-score Z-score

Neck 0464 - 35 - 22

Troch 0294 - 40 - 32

Inter 0477 - 40 - 33

Total 0406 - 44 - 34

Ward 0300 - 37 - 17

Region BMD T-score Z-score

L1 0474 - 41 - 28

L2 0576 - 41 - 27

L3 0594 - 45 - 30

L4 0722 - 36 - 21

Total 0601 - 41 - 26

Chi phiacute phẫu thuật 249000000 chi phiacute cho thuốc (Fosamax plus + Calciumampvitamin D) lt7000 (36 y)

Bisphosphonates

SERMs

Estrogen

Raloxifene

Alendronate Zoledronic Acid

Risedronate Ibandronate

Caacutec thuốc chống hủy xƣơng

Calcitonin New SERMS

Anti-RANKL antibody

Osteoprotegerin

Cathesin K inhibitor

vβ3 integrin antagnonist

Osteoclast

Osteoblasts Osteoblasts

SARMs (Selective Androgen

Receptor Modulators)

Wnt-canonical signaling pathway

- Anti-Dickkopf1

- GSK-3 inhibitor

- Anti-sclerostin

PTH analogs

Caacutec thuốc tăng tạo xƣơng

Strontium ranelate

Parathyroid hormone

Odanacatib chất ức chế Cathepsin K của MSD

Cathepsin K lagrave men cysteine protease của lysosomes đƣợc tiết ra bởi

tế bagraveo hủy xƣơng trong quaacute trigravenh hủy xƣơng lagrave men tiecircu collagen

lagravem hƣ hại chất nền xƣơng trong quaacute trigravenh taacutei tạo xƣơng

Vigrave tăng chu chuyển xƣơng lagrave đặc điểm quan trọng trong cơ chế bệnh

sinh của LX sau MK vagrave caacutec rối loạn khaacutec của hệ xƣơng cathepsin

K đang đƣợc coi lagrave mục tiecircu tiềm năng cho caacutec can thiệp điều trị

Loatildeng xƣơng trong tƣơng lai

Thuốc đang đƣợc đaacutenh giaacute

phase III trecircn 20000 phụ nữ

loatildeng xƣơng sau MK

Thuốc dugraveng đƣờng uống hagraveng tuần

tƣơng tự nhƣ caacutech dugraveng Fosamax

1 Loatildeng xƣơng lagrave một căn bệnh nguy hiểm với sức khỏe cộng đồng

2 Cần thay đổi nhận thức về

minus Quy mocirc vagrave hậu quả nặng nề của bệnh

minus Cần chẩn đoaacuten sớm phaacutet hiện caacutec yếu tố nguy cơ vagrave tiecircn lƣợng

minus Điều trị loatildeng xƣơng phải đạt mục tiecircu giảm nguy cơ gẫy xƣơng

cải thiện chất lƣợng sống vagrave giảm tử vong cho ngƣời bệnh

3 Việc chọn lựa đuacuteng ngƣời bệnh cần điều trị chọn lựa thuốc hiệu

quả vagrave phugrave hợp theo dotildei vagrave quản lyacute ngƣời bệnh sẽ giuacutep họ tuacircn

thủ điều trị quyết định hiệu quả điều trị

Vai trograve của THẦY (quan hệ tin cậy giữa Thầy thuốc ndash Bệnh nhacircn)

Vai trograve của THUỐC An toagraven ndash Hiệu quả ndash Kinh tế vagrave tiện dụng

4 Bisphosphonates lagrave nhoacutem thuốc đaacutep ứng đƣợc yecircu cầu điều trị

5 Phograveng bệnh rất quan trọng vagrave phải phograveng ngừa suốt đời đặc biệt

lagrave cung cấp đủ calcium vitamin D tập luyện vagrave phograveng teacute ngatilde

KẾT LUẬN

Xin caacutem ơn

Page 15: BISPHOSPHONATES Chon Lua Dau Tien Trong Dieu Tri Loang Xuong PGS Thu

Giaacute trị bằng chứng về hiệu quả chống gatildey xƣơng của caacutec

liệu phaacutep điều trị loatildeng xƣơng sau matilden kinh

- A A Teriparatide

- A A Strontium ranelate

A A A Risedronate

- - A Raloxifene

A A A Estrogen

- - A Ibandronate

D D B Cyclic etidronate

C C - Calcium + vitamin D

- C C Calcitriol

D C C Calcitonin

A A A Alendronate

Cổ xương đugravei Ngoagravei cột sống Cột sống

A thử nghiệm ngẫu nhiecircn coacute đối chứng cỡ mẫu lớn B thử nghiệm ngẫu nhiecircn coacute đối chứng cỡ mẫu nhỏ C thử nghiệm ngẫu nhiecircn coacute đối chứng

kết quả khocircng nhất quaacuten D nghiecircn cứu quan saacutet

Updated from WHO Osteoporosis Taskforce Report (WHO 2003) with permission copyright copy 2003 World Health Organization

A A A Zoledronic acid

Ảnh hƣởng của điều trị loatildeng xƣơng lecircn tỷ lệ tử vong

qua 8 thử nghiệm bệnh chứng ngẫu nhiecircn (Alendronate Riserdronate Zoledronic acid Strontium ranelate Denosumabhellip)

Harris 1999

Reginster 2000

McClung 2001

Meunier 2004

Reginster 2005

Black 2007

Lyles 2007

Cummings 2008

Total

15813

11407

1143162

29826

1422526

1303862

1011054

703902

61216552

16815

17407

1273184

21814

1592503

1123852

1411057

903906

68316538

094 [047 189]

065 [031 136]

090 [071 116]

136 [078 237]

088 [071 110]

116 [090 146]

072 [056 091]

078 [057 106]

089 [080 099]

23

20

185

37

236

184

196

119

P=0036

05 07 1 14 2

Favors treatment Favors Control

Study Treatment

nN Control

nN Relative Risk

[95 Confidence Interval] Weight

()

Test for heterogeneity p=37 P=014

Gatildey xƣơng lagravem tăng nguy cơ tử vong vagrave Điều trị loatildeng xƣơng hiệu quả lagravem giảm tử vong

Taacutem nghiecircn cứu lớn đatilde chứng minh giảm gatildey dốt sống vagrave ngoagravei đốt sống giảm đaacuteng kể tử vong

Tuy nhiecircn để giảm nguy cơ gatildey xƣơng cần điều trị phải liecircn tục vagrave keacuteo dagravei (ge 3 ndash 5 năm) Bolland MJ Grey AB Gamble GD Reid IR J Clin Endocrinol Metab 2010 Mar95(3)1174-81 Epub 2010 Jan 15

Guidelines hƣớng dẫn điều trị loatildeng xƣơng

bull Bisphosphonates are todayrsquos worldwide leading

medication and are recommended as first-line

treatment for osteoporosis1-8

bull Bisphosphonates (BPHs) lagrave nhoacutem thuốc đƣợc sử

dụng nhiều nhất trecircn thế giới vagrave đƣợc khuyến caacuteo lagrave

thuốc đầu tay trong điều trị loatildeng xƣơng1-8

1 IOF guidelines httpwwwosteofoundorgosteoporosistreatmenthtml

2 DVO-guideline (2006) for prevention clinical assesssment and treatment of osteoporosis for women after meno-pause for men after age

60 (Germany)

3 SEIOMM httpwwwseiommorg

4 Nuova Nota 79 relativa allrsquoosteoporosi httpwwwamiciitaliaorgnuovo_nota_79htm

5 Canadian Guidelines 2010

6 UK Guidelines 2008

7 APLAR guidelines 2006

8 NICE and NOGG (United Kingdom)

Hiệu quả của Bisphosphonates

Caacutec thuốc nhoacutem BPHs đều coacute những bằng chứng đaacuteng tin cậy

trong hiệu quả phograveng ngừa gatildey xương do loatildeng xương vagrave lagravem

tăng mật độ xương (BMD) trecircn phụ nữ hậu matilden kinh vagrave nam

giới lớn tuổi bị loatildeng xương

Australia_Clinical guideline for the prevention and treatment of osteoporosis in postmenopausal women and older men_2010

Hiệu quả phograveng ngừa gatildey xƣơng của Alendronate trong điều

trị BN loatildeng xƣơng sau matilden kinh 1

FIT=Fracture Intervention Trial aỞ caacutec phụ nữ sau matildenhkinh hiện coacute gatildey đốt sống hoặc chưa gatildey đốt sống vagrave T-Score ltndash25 (N=3658)

1 Black DM et al J Clin Endocrinol Metab 200085(11)4118ndash4124

Plt0001

Plt0001

Plt0001

Plt0001

P=0005

P=0003

P=0038

Giả

m n

gu

y c

ơ g

atildey x

ươ

ng

so

vớ

i P

lac

eb

o

ndash100

ndash80

ndash40

0

ndash60

ndash20

Bất kỳ gatildey xương lacircm sagraveng

Bất kỳ gatildey xương nagraveo ngoagravei đốt sống

X quang gatildey

đốt sống

Gatildey nhiều đốt sống (X quang)

Gatildey đầu dưới

xương quay

Gẫy đốt sống lacircm sagraveng

Gatildey đầu trecircn

xương đugravei

Giảm nguy cơ gatildey xƣơng với Alendronate so saacutenh với Placebo trong

nghiecircn cứu FITa

48

87

45

30 27

53

30

So saacutenh hiệu quả của caacutec loại Bisphosphonates

Phograveng ngừa gatildey xƣơng thứ phaacutet

Nghiecircn cứu Gatildey xƣơng

cột sống

RR (95

CI)

Gatildey xƣơng ngoagravei cột

sống

(Xƣơng đugravei cổ tay

khaacutec) RR (95 CI)

Gatildey cổ

xƣơng đugravei

RR (95

CI)

Gatildey xƣơng

cổ tay

RR (95 CI)

Alendronate1 055

(043-069)

077

(064-092)

047

(026-085)

050

(034-073)

Risedronate2 061

(050-076)

080

(072-090)

074

(059-094)

067

(042-107) dagger

Ibandronate34

Uống hagraveng ngagravey

Uống ngắt quatildeng

(hagraveng thaacutengquyacute)

062 (042-

075)

050 (026-

066)

Khocircng hiệu quả

Khocircng hiệu quả

NA

NA

NA

NA

Zoledronic acid5 030

(02-038)

075

(NA)

059

(042-083)

NA

= ALNPlacebo (n = 437)

= ALNALN (gộp nhoacutem 5 mg vagrave nhoacutem 10 mg n = 662)

Thay đổi của MĐX ở cột sống thắt lƣng

Tiếp tục tăng trong thời gian 10 năm12

0

2

4

6

8

10

12

14

16

37

F 0 F 1 F 2 F 3 F 4 FL 0 FL 1 FL 2 FL 3 FL 4 FL 5

Năm

FIT 3 đến 45 năm

FLEX 5 năm

Plt0001

Thời gian giữa FIT vagrave FLEX 1 đến 2 năm

Thay đ

ổi

tru

ng b

igravenh t

thờ

i điể

m b

ắt

đầu n

ghiecirc

n

cứ

u F

IT

F = FIT FL = FLEX

1 Ensrud KE et al J Bone Miner Res 2004191259ndash1269

2 Data available on request from Merck amp Co Inc Please specify 20650700(1)ndashFOS

Giảm nguy cơ gatildey cột sống lacircm sagraveng cho thấy tiacutenh

an toagraven vagrave hiệu quả của điều trị lacircu dagravei

Năm điều trị từ nghiecircn cứu FIT

0

2

4

6

8

10

5 6 7 8 9 10

Tỉ lệ

tiacutec

h lũ

y

Giảm nguy cơ tương đối12

55

ALNplacebo

ALNALN (gộp)

ALNplacebo (N) ALNALN (N)

53

24 P = 0013

ARR 29

387 597

398 615

412 631

425 646

436 660

392 606

404 626

419 638

428 651

437 662

ARR = absolute risk reduction giảm nguy cơ tuyệt đối

1 Black D et al J Bone Miner Res 200419(suppl 1)S45

2 Data available on request from Merck amp Co Inc Please specify 20650700(1)ndashFOS

Phần lớn caacutec BN gatildey xƣơng vugraveng hocircng

khocircng đƣợc điều trị Loatildeng xƣơng

Thực trạng điều trị Loatildeng xƣơng

Calcium D (15)

Bisphosphonates (9)

Kết hợp thuốc (6)

Khocircng coacute thuốc (70)

Caacutec thuốc điều trị

trecircn caacutec BN đatilde bị gatildey xƣơng

Barnard Colon-Emeric 2008

Compliance Persistence

Siris ES 2006 43 20

Cramer JA 2007 (Sys

Review)

59-81

18-78

Penning van Beest

FJA 2008

58 NA

Tuacircn thủ điều trị với Bisphosphonates Tỷ lệ tuacircn trị sau 1 năm

1 Siri ES et al Adherence to Bisphosphonate Therapy and Fracture Rates in Osteoporotic Women

Relationship to Vertebral and Nonvertebral Fractures From 2 US Claims Databases

Mayo Clin Proc 200681(8)1013-1022

2 Cramer JA et al A systematic review of persistence and compliance with bisphosphonates for

osteoporosis Osteoporos Int (2007) 181023 ndash1031

3 Penning van Beest FJA et al Loss of treatment benefit due to low compliance with bisphosphonate

therapy Osteoporos Int (2008) 19511ndash 517

Recker RR Mayo Clin Proc 2005

Tuacircn thủ điều trị với Bisphosphonates Liều hagraveng tuần vs Liều hagraveng ngagravey

Tỉ lệ tuacircn thủ điều trị cao hơn ở nhoacutem bệnh nhacircn đang dugraveng BPHs vagrave thấp hơn ở nhoacutem bệnh nhacircn

mới đƣợc dugraveng BPHs hay trecircn bệnh nhacircn đƣợc chuyển qua thuốc BPHs khaacutec

Recker RR Gallagher R MacCos be PE ( 2005) Effect of do sing frequency on bisphosphonate medication

adherence in a large longitudinal cohort of women Mayo Clin Proc 80 85 6 ndash 861

Generic Bisphophonates

1 Lagravem tăng BMD thấp hơn 40-50 so với

Bisphophonates chiacutenh hatildeng

2 Gacircy ra caacutec biến cố tiecircu hoacutea cao hơn gấp 2-3 lần

Bisphophonates chiacutenh hatildeng

Bisphosphonates Brand-name vs Generic

Johann D Ringe et al Differences in persistence safety and efficacy of generic and original branded

once weekly bisphosphonates in patients with postmenopausal osteoporosis 1-year results of a

retrospective patient chart review analysis Rheumatol Int (2009) 30213ndash221

Sau 1 năm điều trị

Tỷ lệ bệnh nhacircn vẫn tuacircn thủ điều trị với BPHs

Bisphosphonates Brand-name vs Generic

Canis JA et al 2011

Canis JA et al A reappraisal of generic bisphosphonates in osteoporosis Osteoporos Int 2011

Lyacute do khocircng tuacircn thủ điều trị

1 httpwwwfortimelesswomencomtimeless-women-informationtimeless-women-survey Last accessed 14 October 2009 (Survey conducted by Novartis in conjunction with the International Osteoporosis Foundation and the Medical Womenrsquos International Association) 2 Akesson K et al Abstract presented at ECCEO Rome March 2005

Baacutec sỹ khocircng quan tacircm đầy đủ

710 baacutec sĩ khocircng biết lyacute do

bệnh nhacircn của họ ngừng thuốc

Chọn lựa thuốc amp Tối đa hoaacute sự tuacircn thủ

Lựa chọn thuốc ndash Điều trị caacute thể

bull Mức độ nghiecircm trọng của bệnh

bull Khả năng dung nạp của thuốc

bull Việc tuacircn thủ điều trị của người bệnh

bull Caacutec bệnh kết hợp (tương taacutec thuốc)

ndash Nhoacutem đƣợc chọn lựa đầu tiecircn Bisphosphonates

ndash Đƣờng dugraveng đƣợc chọn đầu tiecircn đƣờng uống

ndash Caacutech dugraveng thuốc nagraveo BN dễ tuacircn thủ iacutet taacutec dụng

phụ iacutet bỏ dở (thƣờng do BN chọn lựa với sự tƣ vấn của thagravey thuốc)

uống hagraveng tuần hay truyền TM hagraveng nămhellip

ndash Thời gian điều trị từ 3 đến 5 năm

ndash Luocircn bổ sung đầy đủ calcium vagrave vitamin D trong suốt quaacute trigravenh điều trị

Tuacircn thủ khi điều trị tiện dụng hiệu quả vagrave an toagraven

Đường dugraveng thuốc

Kiacutech cỡ viecircn thuốc

Hagravei lograveng

Giaacute thagravenh

minus Giảm số lần dugraveng thuốc

Tăng tỷ lệ tuacircn thủ

Tăng hiệu quả điều trị

Giảm chi phiacute điều trị

Fosamax Plus 70mg hagraveng tuần

Kết hợp vitamin D để tăng hiệu quả

Fosamax 70mg hagraveng tuần

Uống tuần một lần (60 lần năm)

Fosamax 10mg hagraveng ngagravey

Uống ngagravey một lần (365 lần năm)

Thiết lập mối quan hệ tin cậy thầy thuốc - bệnh nhacircn

Chẩn đoaacuten xaacutec định bệnh

Tigravem hiểu caacutec yếu tố nguy cơ

Tiecircn lương khả năng gatildey xương

Chỉ định điều trị

Theo dotildei điều trị

Khuyến khiacutech BN tuacircn thủ vagrave keacuteo dagravei điều trị

Giải thiacutech sự cần thiết phải tiếp tục điều trị

Thaacutech thức lớn với xatilde hội Việt Nam

Thu nhập bigravenh quacircn của Việt Nam năm 2011 1300 USD

ldquotụt hậu tới 51 năm so với Indonesia 95 năm so với Thaacutei Lan vagrave 158 năm so với Singaporerdquo

Theo Thời baacuteo Kinh tế Sagravei Gograven 42012

Mỹ

Mỗi case gatildey xƣơng hocircng 40000 USD (2001) Chi phiacute cho gatildey xƣơng 13 tỷ USD năm 2005

Chi phiacute dự tiacutenh lecircn tới 60 tỷ USD vagraveo năm 2030

Chỉ riecircng chi phiacute nằm viện do caacutec vấn đề liecircn quan đến gatildey xƣơng đatilde khiến

LX trở thagravenh một trong những bệnh mạn tiacutenh tiecircu tốn nhiều tiền nhất

- 32011 teacute gatildey cổ xương đugravei T thay chỏm xương đugravei T

- 42011 bắt đầu điều trị LX Tscore - 41 (S) - 35 (H)

- 72011 teacute gatildey cổ xương đugravei P thay chỏm xương đugravei P

BMD giảm 1 độ lệch

chuẩn (SD) tƣơng đƣơng

với giảm 10-12 mật độ

xƣơng vagrave nguy cơ gatildey

xƣơng tăng gấp 15 lần

BN nữ 61 tuổi (matilden kinh sớm)

BVCR Kết quả Khoa Chẩn đoaacuten higravenh ảnh

BVCR Kết quả Khoa Chẩn đoaacuten higravenh ảnh

Region BMD T-score Z-score

Neck 0464 - 35 - 22

Troch 0294 - 40 - 32

Inter 0477 - 40 - 33

Total 0406 - 44 - 34

Ward 0300 - 37 - 17

Region BMD T-score Z-score

L1 0474 - 41 - 28

L2 0576 - 41 - 27

L3 0594 - 45 - 30

L4 0722 - 36 - 21

Total 0601 - 41 - 26

Chi phiacute phẫu thuật 249000000 chi phiacute cho thuốc (Fosamax plus + Calciumampvitamin D) lt7000 (36 y)

Bisphosphonates

SERMs

Estrogen

Raloxifene

Alendronate Zoledronic Acid

Risedronate Ibandronate

Caacutec thuốc chống hủy xƣơng

Calcitonin New SERMS

Anti-RANKL antibody

Osteoprotegerin

Cathesin K inhibitor

vβ3 integrin antagnonist

Osteoclast

Osteoblasts Osteoblasts

SARMs (Selective Androgen

Receptor Modulators)

Wnt-canonical signaling pathway

- Anti-Dickkopf1

- GSK-3 inhibitor

- Anti-sclerostin

PTH analogs

Caacutec thuốc tăng tạo xƣơng

Strontium ranelate

Parathyroid hormone

Odanacatib chất ức chế Cathepsin K của MSD

Cathepsin K lagrave men cysteine protease của lysosomes đƣợc tiết ra bởi

tế bagraveo hủy xƣơng trong quaacute trigravenh hủy xƣơng lagrave men tiecircu collagen

lagravem hƣ hại chất nền xƣơng trong quaacute trigravenh taacutei tạo xƣơng

Vigrave tăng chu chuyển xƣơng lagrave đặc điểm quan trọng trong cơ chế bệnh

sinh của LX sau MK vagrave caacutec rối loạn khaacutec của hệ xƣơng cathepsin

K đang đƣợc coi lagrave mục tiecircu tiềm năng cho caacutec can thiệp điều trị

Loatildeng xƣơng trong tƣơng lai

Thuốc đang đƣợc đaacutenh giaacute

phase III trecircn 20000 phụ nữ

loatildeng xƣơng sau MK

Thuốc dugraveng đƣờng uống hagraveng tuần

tƣơng tự nhƣ caacutech dugraveng Fosamax

1 Loatildeng xƣơng lagrave một căn bệnh nguy hiểm với sức khỏe cộng đồng

2 Cần thay đổi nhận thức về

minus Quy mocirc vagrave hậu quả nặng nề của bệnh

minus Cần chẩn đoaacuten sớm phaacutet hiện caacutec yếu tố nguy cơ vagrave tiecircn lƣợng

minus Điều trị loatildeng xƣơng phải đạt mục tiecircu giảm nguy cơ gẫy xƣơng

cải thiện chất lƣợng sống vagrave giảm tử vong cho ngƣời bệnh

3 Việc chọn lựa đuacuteng ngƣời bệnh cần điều trị chọn lựa thuốc hiệu

quả vagrave phugrave hợp theo dotildei vagrave quản lyacute ngƣời bệnh sẽ giuacutep họ tuacircn

thủ điều trị quyết định hiệu quả điều trị

Vai trograve của THẦY (quan hệ tin cậy giữa Thầy thuốc ndash Bệnh nhacircn)

Vai trograve của THUỐC An toagraven ndash Hiệu quả ndash Kinh tế vagrave tiện dụng

4 Bisphosphonates lagrave nhoacutem thuốc đaacutep ứng đƣợc yecircu cầu điều trị

5 Phograveng bệnh rất quan trọng vagrave phải phograveng ngừa suốt đời đặc biệt

lagrave cung cấp đủ calcium vitamin D tập luyện vagrave phograveng teacute ngatilde

KẾT LUẬN

Xin caacutem ơn

Page 16: BISPHOSPHONATES Chon Lua Dau Tien Trong Dieu Tri Loang Xuong PGS Thu

Ảnh hƣởng của điều trị loatildeng xƣơng lecircn tỷ lệ tử vong

qua 8 thử nghiệm bệnh chứng ngẫu nhiecircn (Alendronate Riserdronate Zoledronic acid Strontium ranelate Denosumabhellip)

Harris 1999

Reginster 2000

McClung 2001

Meunier 2004

Reginster 2005

Black 2007

Lyles 2007

Cummings 2008

Total

15813

11407

1143162

29826

1422526

1303862

1011054

703902

61216552

16815

17407

1273184

21814

1592503

1123852

1411057

903906

68316538

094 [047 189]

065 [031 136]

090 [071 116]

136 [078 237]

088 [071 110]

116 [090 146]

072 [056 091]

078 [057 106]

089 [080 099]

23

20

185

37

236

184

196

119

P=0036

05 07 1 14 2

Favors treatment Favors Control

Study Treatment

nN Control

nN Relative Risk

[95 Confidence Interval] Weight

()

Test for heterogeneity p=37 P=014

Gatildey xƣơng lagravem tăng nguy cơ tử vong vagrave Điều trị loatildeng xƣơng hiệu quả lagravem giảm tử vong

Taacutem nghiecircn cứu lớn đatilde chứng minh giảm gatildey dốt sống vagrave ngoagravei đốt sống giảm đaacuteng kể tử vong

Tuy nhiecircn để giảm nguy cơ gatildey xƣơng cần điều trị phải liecircn tục vagrave keacuteo dagravei (ge 3 ndash 5 năm) Bolland MJ Grey AB Gamble GD Reid IR J Clin Endocrinol Metab 2010 Mar95(3)1174-81 Epub 2010 Jan 15

Guidelines hƣớng dẫn điều trị loatildeng xƣơng

bull Bisphosphonates are todayrsquos worldwide leading

medication and are recommended as first-line

treatment for osteoporosis1-8

bull Bisphosphonates (BPHs) lagrave nhoacutem thuốc đƣợc sử

dụng nhiều nhất trecircn thế giới vagrave đƣợc khuyến caacuteo lagrave

thuốc đầu tay trong điều trị loatildeng xƣơng1-8

1 IOF guidelines httpwwwosteofoundorgosteoporosistreatmenthtml

2 DVO-guideline (2006) for prevention clinical assesssment and treatment of osteoporosis for women after meno-pause for men after age

60 (Germany)

3 SEIOMM httpwwwseiommorg

4 Nuova Nota 79 relativa allrsquoosteoporosi httpwwwamiciitaliaorgnuovo_nota_79htm

5 Canadian Guidelines 2010

6 UK Guidelines 2008

7 APLAR guidelines 2006

8 NICE and NOGG (United Kingdom)

Hiệu quả của Bisphosphonates

Caacutec thuốc nhoacutem BPHs đều coacute những bằng chứng đaacuteng tin cậy

trong hiệu quả phograveng ngừa gatildey xương do loatildeng xương vagrave lagravem

tăng mật độ xương (BMD) trecircn phụ nữ hậu matilden kinh vagrave nam

giới lớn tuổi bị loatildeng xương

Australia_Clinical guideline for the prevention and treatment of osteoporosis in postmenopausal women and older men_2010

Hiệu quả phograveng ngừa gatildey xƣơng của Alendronate trong điều

trị BN loatildeng xƣơng sau matilden kinh 1

FIT=Fracture Intervention Trial aỞ caacutec phụ nữ sau matildenhkinh hiện coacute gatildey đốt sống hoặc chưa gatildey đốt sống vagrave T-Score ltndash25 (N=3658)

1 Black DM et al J Clin Endocrinol Metab 200085(11)4118ndash4124

Plt0001

Plt0001

Plt0001

Plt0001

P=0005

P=0003

P=0038

Giả

m n

gu

y c

ơ g

atildey x

ươ

ng

so

vớ

i P

lac

eb

o

ndash100

ndash80

ndash40

0

ndash60

ndash20

Bất kỳ gatildey xương lacircm sagraveng

Bất kỳ gatildey xương nagraveo ngoagravei đốt sống

X quang gatildey

đốt sống

Gatildey nhiều đốt sống (X quang)

Gatildey đầu dưới

xương quay

Gẫy đốt sống lacircm sagraveng

Gatildey đầu trecircn

xương đugravei

Giảm nguy cơ gatildey xƣơng với Alendronate so saacutenh với Placebo trong

nghiecircn cứu FITa

48

87

45

30 27

53

30

So saacutenh hiệu quả của caacutec loại Bisphosphonates

Phograveng ngừa gatildey xƣơng thứ phaacutet

Nghiecircn cứu Gatildey xƣơng

cột sống

RR (95

CI)

Gatildey xƣơng ngoagravei cột

sống

(Xƣơng đugravei cổ tay

khaacutec) RR (95 CI)

Gatildey cổ

xƣơng đugravei

RR (95

CI)

Gatildey xƣơng

cổ tay

RR (95 CI)

Alendronate1 055

(043-069)

077

(064-092)

047

(026-085)

050

(034-073)

Risedronate2 061

(050-076)

080

(072-090)

074

(059-094)

067

(042-107) dagger

Ibandronate34

Uống hagraveng ngagravey

Uống ngắt quatildeng

(hagraveng thaacutengquyacute)

062 (042-

075)

050 (026-

066)

Khocircng hiệu quả

Khocircng hiệu quả

NA

NA

NA

NA

Zoledronic acid5 030

(02-038)

075

(NA)

059

(042-083)

NA

= ALNPlacebo (n = 437)

= ALNALN (gộp nhoacutem 5 mg vagrave nhoacutem 10 mg n = 662)

Thay đổi của MĐX ở cột sống thắt lƣng

Tiếp tục tăng trong thời gian 10 năm12

0

2

4

6

8

10

12

14

16

37

F 0 F 1 F 2 F 3 F 4 FL 0 FL 1 FL 2 FL 3 FL 4 FL 5

Năm

FIT 3 đến 45 năm

FLEX 5 năm

Plt0001

Thời gian giữa FIT vagrave FLEX 1 đến 2 năm

Thay đ

ổi

tru

ng b

igravenh t

thờ

i điể

m b

ắt

đầu n

ghiecirc

n

cứ

u F

IT

F = FIT FL = FLEX

1 Ensrud KE et al J Bone Miner Res 2004191259ndash1269

2 Data available on request from Merck amp Co Inc Please specify 20650700(1)ndashFOS

Giảm nguy cơ gatildey cột sống lacircm sagraveng cho thấy tiacutenh

an toagraven vagrave hiệu quả của điều trị lacircu dagravei

Năm điều trị từ nghiecircn cứu FIT

0

2

4

6

8

10

5 6 7 8 9 10

Tỉ lệ

tiacutec

h lũ

y

Giảm nguy cơ tương đối12

55

ALNplacebo

ALNALN (gộp)

ALNplacebo (N) ALNALN (N)

53

24 P = 0013

ARR 29

387 597

398 615

412 631

425 646

436 660

392 606

404 626

419 638

428 651

437 662

ARR = absolute risk reduction giảm nguy cơ tuyệt đối

1 Black D et al J Bone Miner Res 200419(suppl 1)S45

2 Data available on request from Merck amp Co Inc Please specify 20650700(1)ndashFOS

Phần lớn caacutec BN gatildey xƣơng vugraveng hocircng

khocircng đƣợc điều trị Loatildeng xƣơng

Thực trạng điều trị Loatildeng xƣơng

Calcium D (15)

Bisphosphonates (9)

Kết hợp thuốc (6)

Khocircng coacute thuốc (70)

Caacutec thuốc điều trị

trecircn caacutec BN đatilde bị gatildey xƣơng

Barnard Colon-Emeric 2008

Compliance Persistence

Siris ES 2006 43 20

Cramer JA 2007 (Sys

Review)

59-81

18-78

Penning van Beest

FJA 2008

58 NA

Tuacircn thủ điều trị với Bisphosphonates Tỷ lệ tuacircn trị sau 1 năm

1 Siri ES et al Adherence to Bisphosphonate Therapy and Fracture Rates in Osteoporotic Women

Relationship to Vertebral and Nonvertebral Fractures From 2 US Claims Databases

Mayo Clin Proc 200681(8)1013-1022

2 Cramer JA et al A systematic review of persistence and compliance with bisphosphonates for

osteoporosis Osteoporos Int (2007) 181023 ndash1031

3 Penning van Beest FJA et al Loss of treatment benefit due to low compliance with bisphosphonate

therapy Osteoporos Int (2008) 19511ndash 517

Recker RR Mayo Clin Proc 2005

Tuacircn thủ điều trị với Bisphosphonates Liều hagraveng tuần vs Liều hagraveng ngagravey

Tỉ lệ tuacircn thủ điều trị cao hơn ở nhoacutem bệnh nhacircn đang dugraveng BPHs vagrave thấp hơn ở nhoacutem bệnh nhacircn

mới đƣợc dugraveng BPHs hay trecircn bệnh nhacircn đƣợc chuyển qua thuốc BPHs khaacutec

Recker RR Gallagher R MacCos be PE ( 2005) Effect of do sing frequency on bisphosphonate medication

adherence in a large longitudinal cohort of women Mayo Clin Proc 80 85 6 ndash 861

Generic Bisphophonates

1 Lagravem tăng BMD thấp hơn 40-50 so với

Bisphophonates chiacutenh hatildeng

2 Gacircy ra caacutec biến cố tiecircu hoacutea cao hơn gấp 2-3 lần

Bisphophonates chiacutenh hatildeng

Bisphosphonates Brand-name vs Generic

Johann D Ringe et al Differences in persistence safety and efficacy of generic and original branded

once weekly bisphosphonates in patients with postmenopausal osteoporosis 1-year results of a

retrospective patient chart review analysis Rheumatol Int (2009) 30213ndash221

Sau 1 năm điều trị

Tỷ lệ bệnh nhacircn vẫn tuacircn thủ điều trị với BPHs

Bisphosphonates Brand-name vs Generic

Canis JA et al 2011

Canis JA et al A reappraisal of generic bisphosphonates in osteoporosis Osteoporos Int 2011

Lyacute do khocircng tuacircn thủ điều trị

1 httpwwwfortimelesswomencomtimeless-women-informationtimeless-women-survey Last accessed 14 October 2009 (Survey conducted by Novartis in conjunction with the International Osteoporosis Foundation and the Medical Womenrsquos International Association) 2 Akesson K et al Abstract presented at ECCEO Rome March 2005

Baacutec sỹ khocircng quan tacircm đầy đủ

710 baacutec sĩ khocircng biết lyacute do

bệnh nhacircn của họ ngừng thuốc

Chọn lựa thuốc amp Tối đa hoaacute sự tuacircn thủ

Lựa chọn thuốc ndash Điều trị caacute thể

bull Mức độ nghiecircm trọng của bệnh

bull Khả năng dung nạp của thuốc

bull Việc tuacircn thủ điều trị của người bệnh

bull Caacutec bệnh kết hợp (tương taacutec thuốc)

ndash Nhoacutem đƣợc chọn lựa đầu tiecircn Bisphosphonates

ndash Đƣờng dugraveng đƣợc chọn đầu tiecircn đƣờng uống

ndash Caacutech dugraveng thuốc nagraveo BN dễ tuacircn thủ iacutet taacutec dụng

phụ iacutet bỏ dở (thƣờng do BN chọn lựa với sự tƣ vấn của thagravey thuốc)

uống hagraveng tuần hay truyền TM hagraveng nămhellip

ndash Thời gian điều trị từ 3 đến 5 năm

ndash Luocircn bổ sung đầy đủ calcium vagrave vitamin D trong suốt quaacute trigravenh điều trị

Tuacircn thủ khi điều trị tiện dụng hiệu quả vagrave an toagraven

Đường dugraveng thuốc

Kiacutech cỡ viecircn thuốc

Hagravei lograveng

Giaacute thagravenh

minus Giảm số lần dugraveng thuốc

Tăng tỷ lệ tuacircn thủ

Tăng hiệu quả điều trị

Giảm chi phiacute điều trị

Fosamax Plus 70mg hagraveng tuần

Kết hợp vitamin D để tăng hiệu quả

Fosamax 70mg hagraveng tuần

Uống tuần một lần (60 lần năm)

Fosamax 10mg hagraveng ngagravey

Uống ngagravey một lần (365 lần năm)

Thiết lập mối quan hệ tin cậy thầy thuốc - bệnh nhacircn

Chẩn đoaacuten xaacutec định bệnh

Tigravem hiểu caacutec yếu tố nguy cơ

Tiecircn lương khả năng gatildey xương

Chỉ định điều trị

Theo dotildei điều trị

Khuyến khiacutech BN tuacircn thủ vagrave keacuteo dagravei điều trị

Giải thiacutech sự cần thiết phải tiếp tục điều trị

Thaacutech thức lớn với xatilde hội Việt Nam

Thu nhập bigravenh quacircn của Việt Nam năm 2011 1300 USD

ldquotụt hậu tới 51 năm so với Indonesia 95 năm so với Thaacutei Lan vagrave 158 năm so với Singaporerdquo

Theo Thời baacuteo Kinh tế Sagravei Gograven 42012

Mỹ

Mỗi case gatildey xƣơng hocircng 40000 USD (2001) Chi phiacute cho gatildey xƣơng 13 tỷ USD năm 2005

Chi phiacute dự tiacutenh lecircn tới 60 tỷ USD vagraveo năm 2030

Chỉ riecircng chi phiacute nằm viện do caacutec vấn đề liecircn quan đến gatildey xƣơng đatilde khiến

LX trở thagravenh một trong những bệnh mạn tiacutenh tiecircu tốn nhiều tiền nhất

- 32011 teacute gatildey cổ xương đugravei T thay chỏm xương đugravei T

- 42011 bắt đầu điều trị LX Tscore - 41 (S) - 35 (H)

- 72011 teacute gatildey cổ xương đugravei P thay chỏm xương đugravei P

BMD giảm 1 độ lệch

chuẩn (SD) tƣơng đƣơng

với giảm 10-12 mật độ

xƣơng vagrave nguy cơ gatildey

xƣơng tăng gấp 15 lần

BN nữ 61 tuổi (matilden kinh sớm)

BVCR Kết quả Khoa Chẩn đoaacuten higravenh ảnh

BVCR Kết quả Khoa Chẩn đoaacuten higravenh ảnh

Region BMD T-score Z-score

Neck 0464 - 35 - 22

Troch 0294 - 40 - 32

Inter 0477 - 40 - 33

Total 0406 - 44 - 34

Ward 0300 - 37 - 17

Region BMD T-score Z-score

L1 0474 - 41 - 28

L2 0576 - 41 - 27

L3 0594 - 45 - 30

L4 0722 - 36 - 21

Total 0601 - 41 - 26

Chi phiacute phẫu thuật 249000000 chi phiacute cho thuốc (Fosamax plus + Calciumampvitamin D) lt7000 (36 y)

Bisphosphonates

SERMs

Estrogen

Raloxifene

Alendronate Zoledronic Acid

Risedronate Ibandronate

Caacutec thuốc chống hủy xƣơng

Calcitonin New SERMS

Anti-RANKL antibody

Osteoprotegerin

Cathesin K inhibitor

vβ3 integrin antagnonist

Osteoclast

Osteoblasts Osteoblasts

SARMs (Selective Androgen

Receptor Modulators)

Wnt-canonical signaling pathway

- Anti-Dickkopf1

- GSK-3 inhibitor

- Anti-sclerostin

PTH analogs

Caacutec thuốc tăng tạo xƣơng

Strontium ranelate

Parathyroid hormone

Odanacatib chất ức chế Cathepsin K của MSD

Cathepsin K lagrave men cysteine protease của lysosomes đƣợc tiết ra bởi

tế bagraveo hủy xƣơng trong quaacute trigravenh hủy xƣơng lagrave men tiecircu collagen

lagravem hƣ hại chất nền xƣơng trong quaacute trigravenh taacutei tạo xƣơng

Vigrave tăng chu chuyển xƣơng lagrave đặc điểm quan trọng trong cơ chế bệnh

sinh của LX sau MK vagrave caacutec rối loạn khaacutec của hệ xƣơng cathepsin

K đang đƣợc coi lagrave mục tiecircu tiềm năng cho caacutec can thiệp điều trị

Loatildeng xƣơng trong tƣơng lai

Thuốc đang đƣợc đaacutenh giaacute

phase III trecircn 20000 phụ nữ

loatildeng xƣơng sau MK

Thuốc dugraveng đƣờng uống hagraveng tuần

tƣơng tự nhƣ caacutech dugraveng Fosamax

1 Loatildeng xƣơng lagrave một căn bệnh nguy hiểm với sức khỏe cộng đồng

2 Cần thay đổi nhận thức về

minus Quy mocirc vagrave hậu quả nặng nề của bệnh

minus Cần chẩn đoaacuten sớm phaacutet hiện caacutec yếu tố nguy cơ vagrave tiecircn lƣợng

minus Điều trị loatildeng xƣơng phải đạt mục tiecircu giảm nguy cơ gẫy xƣơng

cải thiện chất lƣợng sống vagrave giảm tử vong cho ngƣời bệnh

3 Việc chọn lựa đuacuteng ngƣời bệnh cần điều trị chọn lựa thuốc hiệu

quả vagrave phugrave hợp theo dotildei vagrave quản lyacute ngƣời bệnh sẽ giuacutep họ tuacircn

thủ điều trị quyết định hiệu quả điều trị

Vai trograve của THẦY (quan hệ tin cậy giữa Thầy thuốc ndash Bệnh nhacircn)

Vai trograve của THUỐC An toagraven ndash Hiệu quả ndash Kinh tế vagrave tiện dụng

4 Bisphosphonates lagrave nhoacutem thuốc đaacutep ứng đƣợc yecircu cầu điều trị

5 Phograveng bệnh rất quan trọng vagrave phải phograveng ngừa suốt đời đặc biệt

lagrave cung cấp đủ calcium vitamin D tập luyện vagrave phograveng teacute ngatilde

KẾT LUẬN

Xin caacutem ơn

Page 17: BISPHOSPHONATES Chon Lua Dau Tien Trong Dieu Tri Loang Xuong PGS Thu

Guidelines hƣớng dẫn điều trị loatildeng xƣơng

bull Bisphosphonates are todayrsquos worldwide leading

medication and are recommended as first-line

treatment for osteoporosis1-8

bull Bisphosphonates (BPHs) lagrave nhoacutem thuốc đƣợc sử

dụng nhiều nhất trecircn thế giới vagrave đƣợc khuyến caacuteo lagrave

thuốc đầu tay trong điều trị loatildeng xƣơng1-8

1 IOF guidelines httpwwwosteofoundorgosteoporosistreatmenthtml

2 DVO-guideline (2006) for prevention clinical assesssment and treatment of osteoporosis for women after meno-pause for men after age

60 (Germany)

3 SEIOMM httpwwwseiommorg

4 Nuova Nota 79 relativa allrsquoosteoporosi httpwwwamiciitaliaorgnuovo_nota_79htm

5 Canadian Guidelines 2010

6 UK Guidelines 2008

7 APLAR guidelines 2006

8 NICE and NOGG (United Kingdom)

Hiệu quả của Bisphosphonates

Caacutec thuốc nhoacutem BPHs đều coacute những bằng chứng đaacuteng tin cậy

trong hiệu quả phograveng ngừa gatildey xương do loatildeng xương vagrave lagravem

tăng mật độ xương (BMD) trecircn phụ nữ hậu matilden kinh vagrave nam

giới lớn tuổi bị loatildeng xương

Australia_Clinical guideline for the prevention and treatment of osteoporosis in postmenopausal women and older men_2010

Hiệu quả phograveng ngừa gatildey xƣơng của Alendronate trong điều

trị BN loatildeng xƣơng sau matilden kinh 1

FIT=Fracture Intervention Trial aỞ caacutec phụ nữ sau matildenhkinh hiện coacute gatildey đốt sống hoặc chưa gatildey đốt sống vagrave T-Score ltndash25 (N=3658)

1 Black DM et al J Clin Endocrinol Metab 200085(11)4118ndash4124

Plt0001

Plt0001

Plt0001

Plt0001

P=0005

P=0003

P=0038

Giả

m n

gu

y c

ơ g

atildey x

ươ

ng

so

vớ

i P

lac

eb

o

ndash100

ndash80

ndash40

0

ndash60

ndash20

Bất kỳ gatildey xương lacircm sagraveng

Bất kỳ gatildey xương nagraveo ngoagravei đốt sống

X quang gatildey

đốt sống

Gatildey nhiều đốt sống (X quang)

Gatildey đầu dưới

xương quay

Gẫy đốt sống lacircm sagraveng

Gatildey đầu trecircn

xương đugravei

Giảm nguy cơ gatildey xƣơng với Alendronate so saacutenh với Placebo trong

nghiecircn cứu FITa

48

87

45

30 27

53

30

So saacutenh hiệu quả của caacutec loại Bisphosphonates

Phograveng ngừa gatildey xƣơng thứ phaacutet

Nghiecircn cứu Gatildey xƣơng

cột sống

RR (95

CI)

Gatildey xƣơng ngoagravei cột

sống

(Xƣơng đugravei cổ tay

khaacutec) RR (95 CI)

Gatildey cổ

xƣơng đugravei

RR (95

CI)

Gatildey xƣơng

cổ tay

RR (95 CI)

Alendronate1 055

(043-069)

077

(064-092)

047

(026-085)

050

(034-073)

Risedronate2 061

(050-076)

080

(072-090)

074

(059-094)

067

(042-107) dagger

Ibandronate34

Uống hagraveng ngagravey

Uống ngắt quatildeng

(hagraveng thaacutengquyacute)

062 (042-

075)

050 (026-

066)

Khocircng hiệu quả

Khocircng hiệu quả

NA

NA

NA

NA

Zoledronic acid5 030

(02-038)

075

(NA)

059

(042-083)

NA

= ALNPlacebo (n = 437)

= ALNALN (gộp nhoacutem 5 mg vagrave nhoacutem 10 mg n = 662)

Thay đổi của MĐX ở cột sống thắt lƣng

Tiếp tục tăng trong thời gian 10 năm12

0

2

4

6

8

10

12

14

16

37

F 0 F 1 F 2 F 3 F 4 FL 0 FL 1 FL 2 FL 3 FL 4 FL 5

Năm

FIT 3 đến 45 năm

FLEX 5 năm

Plt0001

Thời gian giữa FIT vagrave FLEX 1 đến 2 năm

Thay đ

ổi

tru

ng b

igravenh t

thờ

i điể

m b

ắt

đầu n

ghiecirc

n

cứ

u F

IT

F = FIT FL = FLEX

1 Ensrud KE et al J Bone Miner Res 2004191259ndash1269

2 Data available on request from Merck amp Co Inc Please specify 20650700(1)ndashFOS

Giảm nguy cơ gatildey cột sống lacircm sagraveng cho thấy tiacutenh

an toagraven vagrave hiệu quả của điều trị lacircu dagravei

Năm điều trị từ nghiecircn cứu FIT

0

2

4

6

8

10

5 6 7 8 9 10

Tỉ lệ

tiacutec

h lũ

y

Giảm nguy cơ tương đối12

55

ALNplacebo

ALNALN (gộp)

ALNplacebo (N) ALNALN (N)

53

24 P = 0013

ARR 29

387 597

398 615

412 631

425 646

436 660

392 606

404 626

419 638

428 651

437 662

ARR = absolute risk reduction giảm nguy cơ tuyệt đối

1 Black D et al J Bone Miner Res 200419(suppl 1)S45

2 Data available on request from Merck amp Co Inc Please specify 20650700(1)ndashFOS

Phần lớn caacutec BN gatildey xƣơng vugraveng hocircng

khocircng đƣợc điều trị Loatildeng xƣơng

Thực trạng điều trị Loatildeng xƣơng

Calcium D (15)

Bisphosphonates (9)

Kết hợp thuốc (6)

Khocircng coacute thuốc (70)

Caacutec thuốc điều trị

trecircn caacutec BN đatilde bị gatildey xƣơng

Barnard Colon-Emeric 2008

Compliance Persistence

Siris ES 2006 43 20

Cramer JA 2007 (Sys

Review)

59-81

18-78

Penning van Beest

FJA 2008

58 NA

Tuacircn thủ điều trị với Bisphosphonates Tỷ lệ tuacircn trị sau 1 năm

1 Siri ES et al Adherence to Bisphosphonate Therapy and Fracture Rates in Osteoporotic Women

Relationship to Vertebral and Nonvertebral Fractures From 2 US Claims Databases

Mayo Clin Proc 200681(8)1013-1022

2 Cramer JA et al A systematic review of persistence and compliance with bisphosphonates for

osteoporosis Osteoporos Int (2007) 181023 ndash1031

3 Penning van Beest FJA et al Loss of treatment benefit due to low compliance with bisphosphonate

therapy Osteoporos Int (2008) 19511ndash 517

Recker RR Mayo Clin Proc 2005

Tuacircn thủ điều trị với Bisphosphonates Liều hagraveng tuần vs Liều hagraveng ngagravey

Tỉ lệ tuacircn thủ điều trị cao hơn ở nhoacutem bệnh nhacircn đang dugraveng BPHs vagrave thấp hơn ở nhoacutem bệnh nhacircn

mới đƣợc dugraveng BPHs hay trecircn bệnh nhacircn đƣợc chuyển qua thuốc BPHs khaacutec

Recker RR Gallagher R MacCos be PE ( 2005) Effect of do sing frequency on bisphosphonate medication

adherence in a large longitudinal cohort of women Mayo Clin Proc 80 85 6 ndash 861

Generic Bisphophonates

1 Lagravem tăng BMD thấp hơn 40-50 so với

Bisphophonates chiacutenh hatildeng

2 Gacircy ra caacutec biến cố tiecircu hoacutea cao hơn gấp 2-3 lần

Bisphophonates chiacutenh hatildeng

Bisphosphonates Brand-name vs Generic

Johann D Ringe et al Differences in persistence safety and efficacy of generic and original branded

once weekly bisphosphonates in patients with postmenopausal osteoporosis 1-year results of a

retrospective patient chart review analysis Rheumatol Int (2009) 30213ndash221

Sau 1 năm điều trị

Tỷ lệ bệnh nhacircn vẫn tuacircn thủ điều trị với BPHs

Bisphosphonates Brand-name vs Generic

Canis JA et al 2011

Canis JA et al A reappraisal of generic bisphosphonates in osteoporosis Osteoporos Int 2011

Lyacute do khocircng tuacircn thủ điều trị

1 httpwwwfortimelesswomencomtimeless-women-informationtimeless-women-survey Last accessed 14 October 2009 (Survey conducted by Novartis in conjunction with the International Osteoporosis Foundation and the Medical Womenrsquos International Association) 2 Akesson K et al Abstract presented at ECCEO Rome March 2005

Baacutec sỹ khocircng quan tacircm đầy đủ

710 baacutec sĩ khocircng biết lyacute do

bệnh nhacircn của họ ngừng thuốc

Chọn lựa thuốc amp Tối đa hoaacute sự tuacircn thủ

Lựa chọn thuốc ndash Điều trị caacute thể

bull Mức độ nghiecircm trọng của bệnh

bull Khả năng dung nạp của thuốc

bull Việc tuacircn thủ điều trị của người bệnh

bull Caacutec bệnh kết hợp (tương taacutec thuốc)

ndash Nhoacutem đƣợc chọn lựa đầu tiecircn Bisphosphonates

ndash Đƣờng dugraveng đƣợc chọn đầu tiecircn đƣờng uống

ndash Caacutech dugraveng thuốc nagraveo BN dễ tuacircn thủ iacutet taacutec dụng

phụ iacutet bỏ dở (thƣờng do BN chọn lựa với sự tƣ vấn của thagravey thuốc)

uống hagraveng tuần hay truyền TM hagraveng nămhellip

ndash Thời gian điều trị từ 3 đến 5 năm

ndash Luocircn bổ sung đầy đủ calcium vagrave vitamin D trong suốt quaacute trigravenh điều trị

Tuacircn thủ khi điều trị tiện dụng hiệu quả vagrave an toagraven

Đường dugraveng thuốc

Kiacutech cỡ viecircn thuốc

Hagravei lograveng

Giaacute thagravenh

minus Giảm số lần dugraveng thuốc

Tăng tỷ lệ tuacircn thủ

Tăng hiệu quả điều trị

Giảm chi phiacute điều trị

Fosamax Plus 70mg hagraveng tuần

Kết hợp vitamin D để tăng hiệu quả

Fosamax 70mg hagraveng tuần

Uống tuần một lần (60 lần năm)

Fosamax 10mg hagraveng ngagravey

Uống ngagravey một lần (365 lần năm)

Thiết lập mối quan hệ tin cậy thầy thuốc - bệnh nhacircn

Chẩn đoaacuten xaacutec định bệnh

Tigravem hiểu caacutec yếu tố nguy cơ

Tiecircn lương khả năng gatildey xương

Chỉ định điều trị

Theo dotildei điều trị

Khuyến khiacutech BN tuacircn thủ vagrave keacuteo dagravei điều trị

Giải thiacutech sự cần thiết phải tiếp tục điều trị

Thaacutech thức lớn với xatilde hội Việt Nam

Thu nhập bigravenh quacircn của Việt Nam năm 2011 1300 USD

ldquotụt hậu tới 51 năm so với Indonesia 95 năm so với Thaacutei Lan vagrave 158 năm so với Singaporerdquo

Theo Thời baacuteo Kinh tế Sagravei Gograven 42012

Mỹ

Mỗi case gatildey xƣơng hocircng 40000 USD (2001) Chi phiacute cho gatildey xƣơng 13 tỷ USD năm 2005

Chi phiacute dự tiacutenh lecircn tới 60 tỷ USD vagraveo năm 2030

Chỉ riecircng chi phiacute nằm viện do caacutec vấn đề liecircn quan đến gatildey xƣơng đatilde khiến

LX trở thagravenh một trong những bệnh mạn tiacutenh tiecircu tốn nhiều tiền nhất

- 32011 teacute gatildey cổ xương đugravei T thay chỏm xương đugravei T

- 42011 bắt đầu điều trị LX Tscore - 41 (S) - 35 (H)

- 72011 teacute gatildey cổ xương đugravei P thay chỏm xương đugravei P

BMD giảm 1 độ lệch

chuẩn (SD) tƣơng đƣơng

với giảm 10-12 mật độ

xƣơng vagrave nguy cơ gatildey

xƣơng tăng gấp 15 lần

BN nữ 61 tuổi (matilden kinh sớm)

BVCR Kết quả Khoa Chẩn đoaacuten higravenh ảnh

BVCR Kết quả Khoa Chẩn đoaacuten higravenh ảnh

Region BMD T-score Z-score

Neck 0464 - 35 - 22

Troch 0294 - 40 - 32

Inter 0477 - 40 - 33

Total 0406 - 44 - 34

Ward 0300 - 37 - 17

Region BMD T-score Z-score

L1 0474 - 41 - 28

L2 0576 - 41 - 27

L3 0594 - 45 - 30

L4 0722 - 36 - 21

Total 0601 - 41 - 26

Chi phiacute phẫu thuật 249000000 chi phiacute cho thuốc (Fosamax plus + Calciumampvitamin D) lt7000 (36 y)

Bisphosphonates

SERMs

Estrogen

Raloxifene

Alendronate Zoledronic Acid

Risedronate Ibandronate

Caacutec thuốc chống hủy xƣơng

Calcitonin New SERMS

Anti-RANKL antibody

Osteoprotegerin

Cathesin K inhibitor

vβ3 integrin antagnonist

Osteoclast

Osteoblasts Osteoblasts

SARMs (Selective Androgen

Receptor Modulators)

Wnt-canonical signaling pathway

- Anti-Dickkopf1

- GSK-3 inhibitor

- Anti-sclerostin

PTH analogs

Caacutec thuốc tăng tạo xƣơng

Strontium ranelate

Parathyroid hormone

Odanacatib chất ức chế Cathepsin K của MSD

Cathepsin K lagrave men cysteine protease của lysosomes đƣợc tiết ra bởi

tế bagraveo hủy xƣơng trong quaacute trigravenh hủy xƣơng lagrave men tiecircu collagen

lagravem hƣ hại chất nền xƣơng trong quaacute trigravenh taacutei tạo xƣơng

Vigrave tăng chu chuyển xƣơng lagrave đặc điểm quan trọng trong cơ chế bệnh

sinh của LX sau MK vagrave caacutec rối loạn khaacutec của hệ xƣơng cathepsin

K đang đƣợc coi lagrave mục tiecircu tiềm năng cho caacutec can thiệp điều trị

Loatildeng xƣơng trong tƣơng lai

Thuốc đang đƣợc đaacutenh giaacute

phase III trecircn 20000 phụ nữ

loatildeng xƣơng sau MK

Thuốc dugraveng đƣờng uống hagraveng tuần

tƣơng tự nhƣ caacutech dugraveng Fosamax

1 Loatildeng xƣơng lagrave một căn bệnh nguy hiểm với sức khỏe cộng đồng

2 Cần thay đổi nhận thức về

minus Quy mocirc vagrave hậu quả nặng nề của bệnh

minus Cần chẩn đoaacuten sớm phaacutet hiện caacutec yếu tố nguy cơ vagrave tiecircn lƣợng

minus Điều trị loatildeng xƣơng phải đạt mục tiecircu giảm nguy cơ gẫy xƣơng

cải thiện chất lƣợng sống vagrave giảm tử vong cho ngƣời bệnh

3 Việc chọn lựa đuacuteng ngƣời bệnh cần điều trị chọn lựa thuốc hiệu

quả vagrave phugrave hợp theo dotildei vagrave quản lyacute ngƣời bệnh sẽ giuacutep họ tuacircn

thủ điều trị quyết định hiệu quả điều trị

Vai trograve của THẦY (quan hệ tin cậy giữa Thầy thuốc ndash Bệnh nhacircn)

Vai trograve của THUỐC An toagraven ndash Hiệu quả ndash Kinh tế vagrave tiện dụng

4 Bisphosphonates lagrave nhoacutem thuốc đaacutep ứng đƣợc yecircu cầu điều trị

5 Phograveng bệnh rất quan trọng vagrave phải phograveng ngừa suốt đời đặc biệt

lagrave cung cấp đủ calcium vitamin D tập luyện vagrave phograveng teacute ngatilde

KẾT LUẬN

Xin caacutem ơn

Page 18: BISPHOSPHONATES Chon Lua Dau Tien Trong Dieu Tri Loang Xuong PGS Thu

Hiệu quả của Bisphosphonates

Caacutec thuốc nhoacutem BPHs đều coacute những bằng chứng đaacuteng tin cậy

trong hiệu quả phograveng ngừa gatildey xương do loatildeng xương vagrave lagravem

tăng mật độ xương (BMD) trecircn phụ nữ hậu matilden kinh vagrave nam

giới lớn tuổi bị loatildeng xương

Australia_Clinical guideline for the prevention and treatment of osteoporosis in postmenopausal women and older men_2010

Hiệu quả phograveng ngừa gatildey xƣơng của Alendronate trong điều

trị BN loatildeng xƣơng sau matilden kinh 1

FIT=Fracture Intervention Trial aỞ caacutec phụ nữ sau matildenhkinh hiện coacute gatildey đốt sống hoặc chưa gatildey đốt sống vagrave T-Score ltndash25 (N=3658)

1 Black DM et al J Clin Endocrinol Metab 200085(11)4118ndash4124

Plt0001

Plt0001

Plt0001

Plt0001

P=0005

P=0003

P=0038

Giả

m n

gu

y c

ơ g

atildey x

ươ

ng

so

vớ

i P

lac

eb

o

ndash100

ndash80

ndash40

0

ndash60

ndash20

Bất kỳ gatildey xương lacircm sagraveng

Bất kỳ gatildey xương nagraveo ngoagravei đốt sống

X quang gatildey

đốt sống

Gatildey nhiều đốt sống (X quang)

Gatildey đầu dưới

xương quay

Gẫy đốt sống lacircm sagraveng

Gatildey đầu trecircn

xương đugravei

Giảm nguy cơ gatildey xƣơng với Alendronate so saacutenh với Placebo trong

nghiecircn cứu FITa

48

87

45

30 27

53

30

So saacutenh hiệu quả của caacutec loại Bisphosphonates

Phograveng ngừa gatildey xƣơng thứ phaacutet

Nghiecircn cứu Gatildey xƣơng

cột sống

RR (95

CI)

Gatildey xƣơng ngoagravei cột

sống

(Xƣơng đugravei cổ tay

khaacutec) RR (95 CI)

Gatildey cổ

xƣơng đugravei

RR (95

CI)

Gatildey xƣơng

cổ tay

RR (95 CI)

Alendronate1 055

(043-069)

077

(064-092)

047

(026-085)

050

(034-073)

Risedronate2 061

(050-076)

080

(072-090)

074

(059-094)

067

(042-107) dagger

Ibandronate34

Uống hagraveng ngagravey

Uống ngắt quatildeng

(hagraveng thaacutengquyacute)

062 (042-

075)

050 (026-

066)

Khocircng hiệu quả

Khocircng hiệu quả

NA

NA

NA

NA

Zoledronic acid5 030

(02-038)

075

(NA)

059

(042-083)

NA

= ALNPlacebo (n = 437)

= ALNALN (gộp nhoacutem 5 mg vagrave nhoacutem 10 mg n = 662)

Thay đổi của MĐX ở cột sống thắt lƣng

Tiếp tục tăng trong thời gian 10 năm12

0

2

4

6

8

10

12

14

16

37

F 0 F 1 F 2 F 3 F 4 FL 0 FL 1 FL 2 FL 3 FL 4 FL 5

Năm

FIT 3 đến 45 năm

FLEX 5 năm

Plt0001

Thời gian giữa FIT vagrave FLEX 1 đến 2 năm

Thay đ

ổi

tru

ng b

igravenh t

thờ

i điể

m b

ắt

đầu n

ghiecirc

n

cứ

u F

IT

F = FIT FL = FLEX

1 Ensrud KE et al J Bone Miner Res 2004191259ndash1269

2 Data available on request from Merck amp Co Inc Please specify 20650700(1)ndashFOS

Giảm nguy cơ gatildey cột sống lacircm sagraveng cho thấy tiacutenh

an toagraven vagrave hiệu quả của điều trị lacircu dagravei

Năm điều trị từ nghiecircn cứu FIT

0

2

4

6

8

10

5 6 7 8 9 10

Tỉ lệ

tiacutec

h lũ

y

Giảm nguy cơ tương đối12

55

ALNplacebo

ALNALN (gộp)

ALNplacebo (N) ALNALN (N)

53

24 P = 0013

ARR 29

387 597

398 615

412 631

425 646

436 660

392 606

404 626

419 638

428 651

437 662

ARR = absolute risk reduction giảm nguy cơ tuyệt đối

1 Black D et al J Bone Miner Res 200419(suppl 1)S45

2 Data available on request from Merck amp Co Inc Please specify 20650700(1)ndashFOS

Phần lớn caacutec BN gatildey xƣơng vugraveng hocircng

khocircng đƣợc điều trị Loatildeng xƣơng

Thực trạng điều trị Loatildeng xƣơng

Calcium D (15)

Bisphosphonates (9)

Kết hợp thuốc (6)

Khocircng coacute thuốc (70)

Caacutec thuốc điều trị

trecircn caacutec BN đatilde bị gatildey xƣơng

Barnard Colon-Emeric 2008

Compliance Persistence

Siris ES 2006 43 20

Cramer JA 2007 (Sys

Review)

59-81

18-78

Penning van Beest

FJA 2008

58 NA

Tuacircn thủ điều trị với Bisphosphonates Tỷ lệ tuacircn trị sau 1 năm

1 Siri ES et al Adherence to Bisphosphonate Therapy and Fracture Rates in Osteoporotic Women

Relationship to Vertebral and Nonvertebral Fractures From 2 US Claims Databases

Mayo Clin Proc 200681(8)1013-1022

2 Cramer JA et al A systematic review of persistence and compliance with bisphosphonates for

osteoporosis Osteoporos Int (2007) 181023 ndash1031

3 Penning van Beest FJA et al Loss of treatment benefit due to low compliance with bisphosphonate

therapy Osteoporos Int (2008) 19511ndash 517

Recker RR Mayo Clin Proc 2005

Tuacircn thủ điều trị với Bisphosphonates Liều hagraveng tuần vs Liều hagraveng ngagravey

Tỉ lệ tuacircn thủ điều trị cao hơn ở nhoacutem bệnh nhacircn đang dugraveng BPHs vagrave thấp hơn ở nhoacutem bệnh nhacircn

mới đƣợc dugraveng BPHs hay trecircn bệnh nhacircn đƣợc chuyển qua thuốc BPHs khaacutec

Recker RR Gallagher R MacCos be PE ( 2005) Effect of do sing frequency on bisphosphonate medication

adherence in a large longitudinal cohort of women Mayo Clin Proc 80 85 6 ndash 861

Generic Bisphophonates

1 Lagravem tăng BMD thấp hơn 40-50 so với

Bisphophonates chiacutenh hatildeng

2 Gacircy ra caacutec biến cố tiecircu hoacutea cao hơn gấp 2-3 lần

Bisphophonates chiacutenh hatildeng

Bisphosphonates Brand-name vs Generic

Johann D Ringe et al Differences in persistence safety and efficacy of generic and original branded

once weekly bisphosphonates in patients with postmenopausal osteoporosis 1-year results of a

retrospective patient chart review analysis Rheumatol Int (2009) 30213ndash221

Sau 1 năm điều trị

Tỷ lệ bệnh nhacircn vẫn tuacircn thủ điều trị với BPHs

Bisphosphonates Brand-name vs Generic

Canis JA et al 2011

Canis JA et al A reappraisal of generic bisphosphonates in osteoporosis Osteoporos Int 2011

Lyacute do khocircng tuacircn thủ điều trị

1 httpwwwfortimelesswomencomtimeless-women-informationtimeless-women-survey Last accessed 14 October 2009 (Survey conducted by Novartis in conjunction with the International Osteoporosis Foundation and the Medical Womenrsquos International Association) 2 Akesson K et al Abstract presented at ECCEO Rome March 2005

Baacutec sỹ khocircng quan tacircm đầy đủ

710 baacutec sĩ khocircng biết lyacute do

bệnh nhacircn của họ ngừng thuốc

Chọn lựa thuốc amp Tối đa hoaacute sự tuacircn thủ

Lựa chọn thuốc ndash Điều trị caacute thể

bull Mức độ nghiecircm trọng của bệnh

bull Khả năng dung nạp của thuốc

bull Việc tuacircn thủ điều trị của người bệnh

bull Caacutec bệnh kết hợp (tương taacutec thuốc)

ndash Nhoacutem đƣợc chọn lựa đầu tiecircn Bisphosphonates

ndash Đƣờng dugraveng đƣợc chọn đầu tiecircn đƣờng uống

ndash Caacutech dugraveng thuốc nagraveo BN dễ tuacircn thủ iacutet taacutec dụng

phụ iacutet bỏ dở (thƣờng do BN chọn lựa với sự tƣ vấn của thagravey thuốc)

uống hagraveng tuần hay truyền TM hagraveng nămhellip

ndash Thời gian điều trị từ 3 đến 5 năm

ndash Luocircn bổ sung đầy đủ calcium vagrave vitamin D trong suốt quaacute trigravenh điều trị

Tuacircn thủ khi điều trị tiện dụng hiệu quả vagrave an toagraven

Đường dugraveng thuốc

Kiacutech cỡ viecircn thuốc

Hagravei lograveng

Giaacute thagravenh

minus Giảm số lần dugraveng thuốc

Tăng tỷ lệ tuacircn thủ

Tăng hiệu quả điều trị

Giảm chi phiacute điều trị

Fosamax Plus 70mg hagraveng tuần

Kết hợp vitamin D để tăng hiệu quả

Fosamax 70mg hagraveng tuần

Uống tuần một lần (60 lần năm)

Fosamax 10mg hagraveng ngagravey

Uống ngagravey một lần (365 lần năm)

Thiết lập mối quan hệ tin cậy thầy thuốc - bệnh nhacircn

Chẩn đoaacuten xaacutec định bệnh

Tigravem hiểu caacutec yếu tố nguy cơ

Tiecircn lương khả năng gatildey xương

Chỉ định điều trị

Theo dotildei điều trị

Khuyến khiacutech BN tuacircn thủ vagrave keacuteo dagravei điều trị

Giải thiacutech sự cần thiết phải tiếp tục điều trị

Thaacutech thức lớn với xatilde hội Việt Nam

Thu nhập bigravenh quacircn của Việt Nam năm 2011 1300 USD

ldquotụt hậu tới 51 năm so với Indonesia 95 năm so với Thaacutei Lan vagrave 158 năm so với Singaporerdquo

Theo Thời baacuteo Kinh tế Sagravei Gograven 42012

Mỹ

Mỗi case gatildey xƣơng hocircng 40000 USD (2001) Chi phiacute cho gatildey xƣơng 13 tỷ USD năm 2005

Chi phiacute dự tiacutenh lecircn tới 60 tỷ USD vagraveo năm 2030

Chỉ riecircng chi phiacute nằm viện do caacutec vấn đề liecircn quan đến gatildey xƣơng đatilde khiến

LX trở thagravenh một trong những bệnh mạn tiacutenh tiecircu tốn nhiều tiền nhất

- 32011 teacute gatildey cổ xương đugravei T thay chỏm xương đugravei T

- 42011 bắt đầu điều trị LX Tscore - 41 (S) - 35 (H)

- 72011 teacute gatildey cổ xương đugravei P thay chỏm xương đugravei P

BMD giảm 1 độ lệch

chuẩn (SD) tƣơng đƣơng

với giảm 10-12 mật độ

xƣơng vagrave nguy cơ gatildey

xƣơng tăng gấp 15 lần

BN nữ 61 tuổi (matilden kinh sớm)

BVCR Kết quả Khoa Chẩn đoaacuten higravenh ảnh

BVCR Kết quả Khoa Chẩn đoaacuten higravenh ảnh

Region BMD T-score Z-score

Neck 0464 - 35 - 22

Troch 0294 - 40 - 32

Inter 0477 - 40 - 33

Total 0406 - 44 - 34

Ward 0300 - 37 - 17

Region BMD T-score Z-score

L1 0474 - 41 - 28

L2 0576 - 41 - 27

L3 0594 - 45 - 30

L4 0722 - 36 - 21

Total 0601 - 41 - 26

Chi phiacute phẫu thuật 249000000 chi phiacute cho thuốc (Fosamax plus + Calciumampvitamin D) lt7000 (36 y)

Bisphosphonates

SERMs

Estrogen

Raloxifene

Alendronate Zoledronic Acid

Risedronate Ibandronate

Caacutec thuốc chống hủy xƣơng

Calcitonin New SERMS

Anti-RANKL antibody

Osteoprotegerin

Cathesin K inhibitor

vβ3 integrin antagnonist

Osteoclast

Osteoblasts Osteoblasts

SARMs (Selective Androgen

Receptor Modulators)

Wnt-canonical signaling pathway

- Anti-Dickkopf1

- GSK-3 inhibitor

- Anti-sclerostin

PTH analogs

Caacutec thuốc tăng tạo xƣơng

Strontium ranelate

Parathyroid hormone

Odanacatib chất ức chế Cathepsin K của MSD

Cathepsin K lagrave men cysteine protease của lysosomes đƣợc tiết ra bởi

tế bagraveo hủy xƣơng trong quaacute trigravenh hủy xƣơng lagrave men tiecircu collagen

lagravem hƣ hại chất nền xƣơng trong quaacute trigravenh taacutei tạo xƣơng

Vigrave tăng chu chuyển xƣơng lagrave đặc điểm quan trọng trong cơ chế bệnh

sinh của LX sau MK vagrave caacutec rối loạn khaacutec của hệ xƣơng cathepsin

K đang đƣợc coi lagrave mục tiecircu tiềm năng cho caacutec can thiệp điều trị

Loatildeng xƣơng trong tƣơng lai

Thuốc đang đƣợc đaacutenh giaacute

phase III trecircn 20000 phụ nữ

loatildeng xƣơng sau MK

Thuốc dugraveng đƣờng uống hagraveng tuần

tƣơng tự nhƣ caacutech dugraveng Fosamax

1 Loatildeng xƣơng lagrave một căn bệnh nguy hiểm với sức khỏe cộng đồng

2 Cần thay đổi nhận thức về

minus Quy mocirc vagrave hậu quả nặng nề của bệnh

minus Cần chẩn đoaacuten sớm phaacutet hiện caacutec yếu tố nguy cơ vagrave tiecircn lƣợng

minus Điều trị loatildeng xƣơng phải đạt mục tiecircu giảm nguy cơ gẫy xƣơng

cải thiện chất lƣợng sống vagrave giảm tử vong cho ngƣời bệnh

3 Việc chọn lựa đuacuteng ngƣời bệnh cần điều trị chọn lựa thuốc hiệu

quả vagrave phugrave hợp theo dotildei vagrave quản lyacute ngƣời bệnh sẽ giuacutep họ tuacircn

thủ điều trị quyết định hiệu quả điều trị

Vai trograve của THẦY (quan hệ tin cậy giữa Thầy thuốc ndash Bệnh nhacircn)

Vai trograve của THUỐC An toagraven ndash Hiệu quả ndash Kinh tế vagrave tiện dụng

4 Bisphosphonates lagrave nhoacutem thuốc đaacutep ứng đƣợc yecircu cầu điều trị

5 Phograveng bệnh rất quan trọng vagrave phải phograveng ngừa suốt đời đặc biệt

lagrave cung cấp đủ calcium vitamin D tập luyện vagrave phograveng teacute ngatilde

KẾT LUẬN

Xin caacutem ơn

Page 19: BISPHOSPHONATES Chon Lua Dau Tien Trong Dieu Tri Loang Xuong PGS Thu

Hiệu quả phograveng ngừa gatildey xƣơng của Alendronate trong điều

trị BN loatildeng xƣơng sau matilden kinh 1

FIT=Fracture Intervention Trial aỞ caacutec phụ nữ sau matildenhkinh hiện coacute gatildey đốt sống hoặc chưa gatildey đốt sống vagrave T-Score ltndash25 (N=3658)

1 Black DM et al J Clin Endocrinol Metab 200085(11)4118ndash4124

Plt0001

Plt0001

Plt0001

Plt0001

P=0005

P=0003

P=0038

Giả

m n

gu

y c

ơ g

atildey x

ươ

ng

so

vớ

i P

lac

eb

o

ndash100

ndash80

ndash40

0

ndash60

ndash20

Bất kỳ gatildey xương lacircm sagraveng

Bất kỳ gatildey xương nagraveo ngoagravei đốt sống

X quang gatildey

đốt sống

Gatildey nhiều đốt sống (X quang)

Gatildey đầu dưới

xương quay

Gẫy đốt sống lacircm sagraveng

Gatildey đầu trecircn

xương đugravei

Giảm nguy cơ gatildey xƣơng với Alendronate so saacutenh với Placebo trong

nghiecircn cứu FITa

48

87

45

30 27

53

30

So saacutenh hiệu quả của caacutec loại Bisphosphonates

Phograveng ngừa gatildey xƣơng thứ phaacutet

Nghiecircn cứu Gatildey xƣơng

cột sống

RR (95

CI)

Gatildey xƣơng ngoagravei cột

sống

(Xƣơng đugravei cổ tay

khaacutec) RR (95 CI)

Gatildey cổ

xƣơng đugravei

RR (95

CI)

Gatildey xƣơng

cổ tay

RR (95 CI)

Alendronate1 055

(043-069)

077

(064-092)

047

(026-085)

050

(034-073)

Risedronate2 061

(050-076)

080

(072-090)

074

(059-094)

067

(042-107) dagger

Ibandronate34

Uống hagraveng ngagravey

Uống ngắt quatildeng

(hagraveng thaacutengquyacute)

062 (042-

075)

050 (026-

066)

Khocircng hiệu quả

Khocircng hiệu quả

NA

NA

NA

NA

Zoledronic acid5 030

(02-038)

075

(NA)

059

(042-083)

NA

= ALNPlacebo (n = 437)

= ALNALN (gộp nhoacutem 5 mg vagrave nhoacutem 10 mg n = 662)

Thay đổi của MĐX ở cột sống thắt lƣng

Tiếp tục tăng trong thời gian 10 năm12

0

2

4

6

8

10

12

14

16

37

F 0 F 1 F 2 F 3 F 4 FL 0 FL 1 FL 2 FL 3 FL 4 FL 5

Năm

FIT 3 đến 45 năm

FLEX 5 năm

Plt0001

Thời gian giữa FIT vagrave FLEX 1 đến 2 năm

Thay đ

ổi

tru

ng b

igravenh t

thờ

i điể

m b

ắt

đầu n

ghiecirc

n

cứ

u F

IT

F = FIT FL = FLEX

1 Ensrud KE et al J Bone Miner Res 2004191259ndash1269

2 Data available on request from Merck amp Co Inc Please specify 20650700(1)ndashFOS

Giảm nguy cơ gatildey cột sống lacircm sagraveng cho thấy tiacutenh

an toagraven vagrave hiệu quả của điều trị lacircu dagravei

Năm điều trị từ nghiecircn cứu FIT

0

2

4

6

8

10

5 6 7 8 9 10

Tỉ lệ

tiacutec

h lũ

y

Giảm nguy cơ tương đối12

55

ALNplacebo

ALNALN (gộp)

ALNplacebo (N) ALNALN (N)

53

24 P = 0013

ARR 29

387 597

398 615

412 631

425 646

436 660

392 606

404 626

419 638

428 651

437 662

ARR = absolute risk reduction giảm nguy cơ tuyệt đối

1 Black D et al J Bone Miner Res 200419(suppl 1)S45

2 Data available on request from Merck amp Co Inc Please specify 20650700(1)ndashFOS

Phần lớn caacutec BN gatildey xƣơng vugraveng hocircng

khocircng đƣợc điều trị Loatildeng xƣơng

Thực trạng điều trị Loatildeng xƣơng

Calcium D (15)

Bisphosphonates (9)

Kết hợp thuốc (6)

Khocircng coacute thuốc (70)

Caacutec thuốc điều trị

trecircn caacutec BN đatilde bị gatildey xƣơng

Barnard Colon-Emeric 2008

Compliance Persistence

Siris ES 2006 43 20

Cramer JA 2007 (Sys

Review)

59-81

18-78

Penning van Beest

FJA 2008

58 NA

Tuacircn thủ điều trị với Bisphosphonates Tỷ lệ tuacircn trị sau 1 năm

1 Siri ES et al Adherence to Bisphosphonate Therapy and Fracture Rates in Osteoporotic Women

Relationship to Vertebral and Nonvertebral Fractures From 2 US Claims Databases

Mayo Clin Proc 200681(8)1013-1022

2 Cramer JA et al A systematic review of persistence and compliance with bisphosphonates for

osteoporosis Osteoporos Int (2007) 181023 ndash1031

3 Penning van Beest FJA et al Loss of treatment benefit due to low compliance with bisphosphonate

therapy Osteoporos Int (2008) 19511ndash 517

Recker RR Mayo Clin Proc 2005

Tuacircn thủ điều trị với Bisphosphonates Liều hagraveng tuần vs Liều hagraveng ngagravey

Tỉ lệ tuacircn thủ điều trị cao hơn ở nhoacutem bệnh nhacircn đang dugraveng BPHs vagrave thấp hơn ở nhoacutem bệnh nhacircn

mới đƣợc dugraveng BPHs hay trecircn bệnh nhacircn đƣợc chuyển qua thuốc BPHs khaacutec

Recker RR Gallagher R MacCos be PE ( 2005) Effect of do sing frequency on bisphosphonate medication

adherence in a large longitudinal cohort of women Mayo Clin Proc 80 85 6 ndash 861

Generic Bisphophonates

1 Lagravem tăng BMD thấp hơn 40-50 so với

Bisphophonates chiacutenh hatildeng

2 Gacircy ra caacutec biến cố tiecircu hoacutea cao hơn gấp 2-3 lần

Bisphophonates chiacutenh hatildeng

Bisphosphonates Brand-name vs Generic

Johann D Ringe et al Differences in persistence safety and efficacy of generic and original branded

once weekly bisphosphonates in patients with postmenopausal osteoporosis 1-year results of a

retrospective patient chart review analysis Rheumatol Int (2009) 30213ndash221

Sau 1 năm điều trị

Tỷ lệ bệnh nhacircn vẫn tuacircn thủ điều trị với BPHs

Bisphosphonates Brand-name vs Generic

Canis JA et al 2011

Canis JA et al A reappraisal of generic bisphosphonates in osteoporosis Osteoporos Int 2011

Lyacute do khocircng tuacircn thủ điều trị

1 httpwwwfortimelesswomencomtimeless-women-informationtimeless-women-survey Last accessed 14 October 2009 (Survey conducted by Novartis in conjunction with the International Osteoporosis Foundation and the Medical Womenrsquos International Association) 2 Akesson K et al Abstract presented at ECCEO Rome March 2005

Baacutec sỹ khocircng quan tacircm đầy đủ

710 baacutec sĩ khocircng biết lyacute do

bệnh nhacircn của họ ngừng thuốc

Chọn lựa thuốc amp Tối đa hoaacute sự tuacircn thủ

Lựa chọn thuốc ndash Điều trị caacute thể

bull Mức độ nghiecircm trọng của bệnh

bull Khả năng dung nạp của thuốc

bull Việc tuacircn thủ điều trị của người bệnh

bull Caacutec bệnh kết hợp (tương taacutec thuốc)

ndash Nhoacutem đƣợc chọn lựa đầu tiecircn Bisphosphonates

ndash Đƣờng dugraveng đƣợc chọn đầu tiecircn đƣờng uống

ndash Caacutech dugraveng thuốc nagraveo BN dễ tuacircn thủ iacutet taacutec dụng

phụ iacutet bỏ dở (thƣờng do BN chọn lựa với sự tƣ vấn của thagravey thuốc)

uống hagraveng tuần hay truyền TM hagraveng nămhellip

ndash Thời gian điều trị từ 3 đến 5 năm

ndash Luocircn bổ sung đầy đủ calcium vagrave vitamin D trong suốt quaacute trigravenh điều trị

Tuacircn thủ khi điều trị tiện dụng hiệu quả vagrave an toagraven

Đường dugraveng thuốc

Kiacutech cỡ viecircn thuốc

Hagravei lograveng

Giaacute thagravenh

minus Giảm số lần dugraveng thuốc

Tăng tỷ lệ tuacircn thủ

Tăng hiệu quả điều trị

Giảm chi phiacute điều trị

Fosamax Plus 70mg hagraveng tuần

Kết hợp vitamin D để tăng hiệu quả

Fosamax 70mg hagraveng tuần

Uống tuần một lần (60 lần năm)

Fosamax 10mg hagraveng ngagravey

Uống ngagravey một lần (365 lần năm)

Thiết lập mối quan hệ tin cậy thầy thuốc - bệnh nhacircn

Chẩn đoaacuten xaacutec định bệnh

Tigravem hiểu caacutec yếu tố nguy cơ

Tiecircn lương khả năng gatildey xương

Chỉ định điều trị

Theo dotildei điều trị

Khuyến khiacutech BN tuacircn thủ vagrave keacuteo dagravei điều trị

Giải thiacutech sự cần thiết phải tiếp tục điều trị

Thaacutech thức lớn với xatilde hội Việt Nam

Thu nhập bigravenh quacircn của Việt Nam năm 2011 1300 USD

ldquotụt hậu tới 51 năm so với Indonesia 95 năm so với Thaacutei Lan vagrave 158 năm so với Singaporerdquo

Theo Thời baacuteo Kinh tế Sagravei Gograven 42012

Mỹ

Mỗi case gatildey xƣơng hocircng 40000 USD (2001) Chi phiacute cho gatildey xƣơng 13 tỷ USD năm 2005

Chi phiacute dự tiacutenh lecircn tới 60 tỷ USD vagraveo năm 2030

Chỉ riecircng chi phiacute nằm viện do caacutec vấn đề liecircn quan đến gatildey xƣơng đatilde khiến

LX trở thagravenh một trong những bệnh mạn tiacutenh tiecircu tốn nhiều tiền nhất

- 32011 teacute gatildey cổ xương đugravei T thay chỏm xương đugravei T

- 42011 bắt đầu điều trị LX Tscore - 41 (S) - 35 (H)

- 72011 teacute gatildey cổ xương đugravei P thay chỏm xương đugravei P

BMD giảm 1 độ lệch

chuẩn (SD) tƣơng đƣơng

với giảm 10-12 mật độ

xƣơng vagrave nguy cơ gatildey

xƣơng tăng gấp 15 lần

BN nữ 61 tuổi (matilden kinh sớm)

BVCR Kết quả Khoa Chẩn đoaacuten higravenh ảnh

BVCR Kết quả Khoa Chẩn đoaacuten higravenh ảnh

Region BMD T-score Z-score

Neck 0464 - 35 - 22

Troch 0294 - 40 - 32

Inter 0477 - 40 - 33

Total 0406 - 44 - 34

Ward 0300 - 37 - 17

Region BMD T-score Z-score

L1 0474 - 41 - 28

L2 0576 - 41 - 27

L3 0594 - 45 - 30

L4 0722 - 36 - 21

Total 0601 - 41 - 26

Chi phiacute phẫu thuật 249000000 chi phiacute cho thuốc (Fosamax plus + Calciumampvitamin D) lt7000 (36 y)

Bisphosphonates

SERMs

Estrogen

Raloxifene

Alendronate Zoledronic Acid

Risedronate Ibandronate

Caacutec thuốc chống hủy xƣơng

Calcitonin New SERMS

Anti-RANKL antibody

Osteoprotegerin

Cathesin K inhibitor

vβ3 integrin antagnonist

Osteoclast

Osteoblasts Osteoblasts

SARMs (Selective Androgen

Receptor Modulators)

Wnt-canonical signaling pathway

- Anti-Dickkopf1

- GSK-3 inhibitor

- Anti-sclerostin

PTH analogs

Caacutec thuốc tăng tạo xƣơng

Strontium ranelate

Parathyroid hormone

Odanacatib chất ức chế Cathepsin K của MSD

Cathepsin K lagrave men cysteine protease của lysosomes đƣợc tiết ra bởi

tế bagraveo hủy xƣơng trong quaacute trigravenh hủy xƣơng lagrave men tiecircu collagen

lagravem hƣ hại chất nền xƣơng trong quaacute trigravenh taacutei tạo xƣơng

Vigrave tăng chu chuyển xƣơng lagrave đặc điểm quan trọng trong cơ chế bệnh

sinh của LX sau MK vagrave caacutec rối loạn khaacutec của hệ xƣơng cathepsin

K đang đƣợc coi lagrave mục tiecircu tiềm năng cho caacutec can thiệp điều trị

Loatildeng xƣơng trong tƣơng lai

Thuốc đang đƣợc đaacutenh giaacute

phase III trecircn 20000 phụ nữ

loatildeng xƣơng sau MK

Thuốc dugraveng đƣờng uống hagraveng tuần

tƣơng tự nhƣ caacutech dugraveng Fosamax

1 Loatildeng xƣơng lagrave một căn bệnh nguy hiểm với sức khỏe cộng đồng

2 Cần thay đổi nhận thức về

minus Quy mocirc vagrave hậu quả nặng nề của bệnh

minus Cần chẩn đoaacuten sớm phaacutet hiện caacutec yếu tố nguy cơ vagrave tiecircn lƣợng

minus Điều trị loatildeng xƣơng phải đạt mục tiecircu giảm nguy cơ gẫy xƣơng

cải thiện chất lƣợng sống vagrave giảm tử vong cho ngƣời bệnh

3 Việc chọn lựa đuacuteng ngƣời bệnh cần điều trị chọn lựa thuốc hiệu

quả vagrave phugrave hợp theo dotildei vagrave quản lyacute ngƣời bệnh sẽ giuacutep họ tuacircn

thủ điều trị quyết định hiệu quả điều trị

Vai trograve của THẦY (quan hệ tin cậy giữa Thầy thuốc ndash Bệnh nhacircn)

Vai trograve của THUỐC An toagraven ndash Hiệu quả ndash Kinh tế vagrave tiện dụng

4 Bisphosphonates lagrave nhoacutem thuốc đaacutep ứng đƣợc yecircu cầu điều trị

5 Phograveng bệnh rất quan trọng vagrave phải phograveng ngừa suốt đời đặc biệt

lagrave cung cấp đủ calcium vitamin D tập luyện vagrave phograveng teacute ngatilde

KẾT LUẬN

Xin caacutem ơn

Page 20: BISPHOSPHONATES Chon Lua Dau Tien Trong Dieu Tri Loang Xuong PGS Thu

So saacutenh hiệu quả của caacutec loại Bisphosphonates

Phograveng ngừa gatildey xƣơng thứ phaacutet

Nghiecircn cứu Gatildey xƣơng

cột sống

RR (95

CI)

Gatildey xƣơng ngoagravei cột

sống

(Xƣơng đugravei cổ tay

khaacutec) RR (95 CI)

Gatildey cổ

xƣơng đugravei

RR (95

CI)

Gatildey xƣơng

cổ tay

RR (95 CI)

Alendronate1 055

(043-069)

077

(064-092)

047

(026-085)

050

(034-073)

Risedronate2 061

(050-076)

080

(072-090)

074

(059-094)

067

(042-107) dagger

Ibandronate34

Uống hagraveng ngagravey

Uống ngắt quatildeng

(hagraveng thaacutengquyacute)

062 (042-

075)

050 (026-

066)

Khocircng hiệu quả

Khocircng hiệu quả

NA

NA

NA

NA

Zoledronic acid5 030

(02-038)

075

(NA)

059

(042-083)

NA

= ALNPlacebo (n = 437)

= ALNALN (gộp nhoacutem 5 mg vagrave nhoacutem 10 mg n = 662)

Thay đổi của MĐX ở cột sống thắt lƣng

Tiếp tục tăng trong thời gian 10 năm12

0

2

4

6

8

10

12

14

16

37

F 0 F 1 F 2 F 3 F 4 FL 0 FL 1 FL 2 FL 3 FL 4 FL 5

Năm

FIT 3 đến 45 năm

FLEX 5 năm

Plt0001

Thời gian giữa FIT vagrave FLEX 1 đến 2 năm

Thay đ

ổi

tru

ng b

igravenh t

thờ

i điể

m b

ắt

đầu n

ghiecirc

n

cứ

u F

IT

F = FIT FL = FLEX

1 Ensrud KE et al J Bone Miner Res 2004191259ndash1269

2 Data available on request from Merck amp Co Inc Please specify 20650700(1)ndashFOS

Giảm nguy cơ gatildey cột sống lacircm sagraveng cho thấy tiacutenh

an toagraven vagrave hiệu quả của điều trị lacircu dagravei

Năm điều trị từ nghiecircn cứu FIT

0

2

4

6

8

10

5 6 7 8 9 10

Tỉ lệ

tiacutec

h lũ

y

Giảm nguy cơ tương đối12

55

ALNplacebo

ALNALN (gộp)

ALNplacebo (N) ALNALN (N)

53

24 P = 0013

ARR 29

387 597

398 615

412 631

425 646

436 660

392 606

404 626

419 638

428 651

437 662

ARR = absolute risk reduction giảm nguy cơ tuyệt đối

1 Black D et al J Bone Miner Res 200419(suppl 1)S45

2 Data available on request from Merck amp Co Inc Please specify 20650700(1)ndashFOS

Phần lớn caacutec BN gatildey xƣơng vugraveng hocircng

khocircng đƣợc điều trị Loatildeng xƣơng

Thực trạng điều trị Loatildeng xƣơng

Calcium D (15)

Bisphosphonates (9)

Kết hợp thuốc (6)

Khocircng coacute thuốc (70)

Caacutec thuốc điều trị

trecircn caacutec BN đatilde bị gatildey xƣơng

Barnard Colon-Emeric 2008

Compliance Persistence

Siris ES 2006 43 20

Cramer JA 2007 (Sys

Review)

59-81

18-78

Penning van Beest

FJA 2008

58 NA

Tuacircn thủ điều trị với Bisphosphonates Tỷ lệ tuacircn trị sau 1 năm

1 Siri ES et al Adherence to Bisphosphonate Therapy and Fracture Rates in Osteoporotic Women

Relationship to Vertebral and Nonvertebral Fractures From 2 US Claims Databases

Mayo Clin Proc 200681(8)1013-1022

2 Cramer JA et al A systematic review of persistence and compliance with bisphosphonates for

osteoporosis Osteoporos Int (2007) 181023 ndash1031

3 Penning van Beest FJA et al Loss of treatment benefit due to low compliance with bisphosphonate

therapy Osteoporos Int (2008) 19511ndash 517

Recker RR Mayo Clin Proc 2005

Tuacircn thủ điều trị với Bisphosphonates Liều hagraveng tuần vs Liều hagraveng ngagravey

Tỉ lệ tuacircn thủ điều trị cao hơn ở nhoacutem bệnh nhacircn đang dugraveng BPHs vagrave thấp hơn ở nhoacutem bệnh nhacircn

mới đƣợc dugraveng BPHs hay trecircn bệnh nhacircn đƣợc chuyển qua thuốc BPHs khaacutec

Recker RR Gallagher R MacCos be PE ( 2005) Effect of do sing frequency on bisphosphonate medication

adherence in a large longitudinal cohort of women Mayo Clin Proc 80 85 6 ndash 861

Generic Bisphophonates

1 Lagravem tăng BMD thấp hơn 40-50 so với

Bisphophonates chiacutenh hatildeng

2 Gacircy ra caacutec biến cố tiecircu hoacutea cao hơn gấp 2-3 lần

Bisphophonates chiacutenh hatildeng

Bisphosphonates Brand-name vs Generic

Johann D Ringe et al Differences in persistence safety and efficacy of generic and original branded

once weekly bisphosphonates in patients with postmenopausal osteoporosis 1-year results of a

retrospective patient chart review analysis Rheumatol Int (2009) 30213ndash221

Sau 1 năm điều trị

Tỷ lệ bệnh nhacircn vẫn tuacircn thủ điều trị với BPHs

Bisphosphonates Brand-name vs Generic

Canis JA et al 2011

Canis JA et al A reappraisal of generic bisphosphonates in osteoporosis Osteoporos Int 2011

Lyacute do khocircng tuacircn thủ điều trị

1 httpwwwfortimelesswomencomtimeless-women-informationtimeless-women-survey Last accessed 14 October 2009 (Survey conducted by Novartis in conjunction with the International Osteoporosis Foundation and the Medical Womenrsquos International Association) 2 Akesson K et al Abstract presented at ECCEO Rome March 2005

Baacutec sỹ khocircng quan tacircm đầy đủ

710 baacutec sĩ khocircng biết lyacute do

bệnh nhacircn của họ ngừng thuốc

Chọn lựa thuốc amp Tối đa hoaacute sự tuacircn thủ

Lựa chọn thuốc ndash Điều trị caacute thể

bull Mức độ nghiecircm trọng của bệnh

bull Khả năng dung nạp của thuốc

bull Việc tuacircn thủ điều trị của người bệnh

bull Caacutec bệnh kết hợp (tương taacutec thuốc)

ndash Nhoacutem đƣợc chọn lựa đầu tiecircn Bisphosphonates

ndash Đƣờng dugraveng đƣợc chọn đầu tiecircn đƣờng uống

ndash Caacutech dugraveng thuốc nagraveo BN dễ tuacircn thủ iacutet taacutec dụng

phụ iacutet bỏ dở (thƣờng do BN chọn lựa với sự tƣ vấn của thagravey thuốc)

uống hagraveng tuần hay truyền TM hagraveng nămhellip

ndash Thời gian điều trị từ 3 đến 5 năm

ndash Luocircn bổ sung đầy đủ calcium vagrave vitamin D trong suốt quaacute trigravenh điều trị

Tuacircn thủ khi điều trị tiện dụng hiệu quả vagrave an toagraven

Đường dugraveng thuốc

Kiacutech cỡ viecircn thuốc

Hagravei lograveng

Giaacute thagravenh

minus Giảm số lần dugraveng thuốc

Tăng tỷ lệ tuacircn thủ

Tăng hiệu quả điều trị

Giảm chi phiacute điều trị

Fosamax Plus 70mg hagraveng tuần

Kết hợp vitamin D để tăng hiệu quả

Fosamax 70mg hagraveng tuần

Uống tuần một lần (60 lần năm)

Fosamax 10mg hagraveng ngagravey

Uống ngagravey một lần (365 lần năm)

Thiết lập mối quan hệ tin cậy thầy thuốc - bệnh nhacircn

Chẩn đoaacuten xaacutec định bệnh

Tigravem hiểu caacutec yếu tố nguy cơ

Tiecircn lương khả năng gatildey xương

Chỉ định điều trị

Theo dotildei điều trị

Khuyến khiacutech BN tuacircn thủ vagrave keacuteo dagravei điều trị

Giải thiacutech sự cần thiết phải tiếp tục điều trị

Thaacutech thức lớn với xatilde hội Việt Nam

Thu nhập bigravenh quacircn của Việt Nam năm 2011 1300 USD

ldquotụt hậu tới 51 năm so với Indonesia 95 năm so với Thaacutei Lan vagrave 158 năm so với Singaporerdquo

Theo Thời baacuteo Kinh tế Sagravei Gograven 42012

Mỹ

Mỗi case gatildey xƣơng hocircng 40000 USD (2001) Chi phiacute cho gatildey xƣơng 13 tỷ USD năm 2005

Chi phiacute dự tiacutenh lecircn tới 60 tỷ USD vagraveo năm 2030

Chỉ riecircng chi phiacute nằm viện do caacutec vấn đề liecircn quan đến gatildey xƣơng đatilde khiến

LX trở thagravenh một trong những bệnh mạn tiacutenh tiecircu tốn nhiều tiền nhất

- 32011 teacute gatildey cổ xương đugravei T thay chỏm xương đugravei T

- 42011 bắt đầu điều trị LX Tscore - 41 (S) - 35 (H)

- 72011 teacute gatildey cổ xương đugravei P thay chỏm xương đugravei P

BMD giảm 1 độ lệch

chuẩn (SD) tƣơng đƣơng

với giảm 10-12 mật độ

xƣơng vagrave nguy cơ gatildey

xƣơng tăng gấp 15 lần

BN nữ 61 tuổi (matilden kinh sớm)

BVCR Kết quả Khoa Chẩn đoaacuten higravenh ảnh

BVCR Kết quả Khoa Chẩn đoaacuten higravenh ảnh

Region BMD T-score Z-score

Neck 0464 - 35 - 22

Troch 0294 - 40 - 32

Inter 0477 - 40 - 33

Total 0406 - 44 - 34

Ward 0300 - 37 - 17

Region BMD T-score Z-score

L1 0474 - 41 - 28

L2 0576 - 41 - 27

L3 0594 - 45 - 30

L4 0722 - 36 - 21

Total 0601 - 41 - 26

Chi phiacute phẫu thuật 249000000 chi phiacute cho thuốc (Fosamax plus + Calciumampvitamin D) lt7000 (36 y)

Bisphosphonates

SERMs

Estrogen

Raloxifene

Alendronate Zoledronic Acid

Risedronate Ibandronate

Caacutec thuốc chống hủy xƣơng

Calcitonin New SERMS

Anti-RANKL antibody

Osteoprotegerin

Cathesin K inhibitor

vβ3 integrin antagnonist

Osteoclast

Osteoblasts Osteoblasts

SARMs (Selective Androgen

Receptor Modulators)

Wnt-canonical signaling pathway

- Anti-Dickkopf1

- GSK-3 inhibitor

- Anti-sclerostin

PTH analogs

Caacutec thuốc tăng tạo xƣơng

Strontium ranelate

Parathyroid hormone

Odanacatib chất ức chế Cathepsin K của MSD

Cathepsin K lagrave men cysteine protease của lysosomes đƣợc tiết ra bởi

tế bagraveo hủy xƣơng trong quaacute trigravenh hủy xƣơng lagrave men tiecircu collagen

lagravem hƣ hại chất nền xƣơng trong quaacute trigravenh taacutei tạo xƣơng

Vigrave tăng chu chuyển xƣơng lagrave đặc điểm quan trọng trong cơ chế bệnh

sinh của LX sau MK vagrave caacutec rối loạn khaacutec của hệ xƣơng cathepsin

K đang đƣợc coi lagrave mục tiecircu tiềm năng cho caacutec can thiệp điều trị

Loatildeng xƣơng trong tƣơng lai

Thuốc đang đƣợc đaacutenh giaacute

phase III trecircn 20000 phụ nữ

loatildeng xƣơng sau MK

Thuốc dugraveng đƣờng uống hagraveng tuần

tƣơng tự nhƣ caacutech dugraveng Fosamax

1 Loatildeng xƣơng lagrave một căn bệnh nguy hiểm với sức khỏe cộng đồng

2 Cần thay đổi nhận thức về

minus Quy mocirc vagrave hậu quả nặng nề của bệnh

minus Cần chẩn đoaacuten sớm phaacutet hiện caacutec yếu tố nguy cơ vagrave tiecircn lƣợng

minus Điều trị loatildeng xƣơng phải đạt mục tiecircu giảm nguy cơ gẫy xƣơng

cải thiện chất lƣợng sống vagrave giảm tử vong cho ngƣời bệnh

3 Việc chọn lựa đuacuteng ngƣời bệnh cần điều trị chọn lựa thuốc hiệu

quả vagrave phugrave hợp theo dotildei vagrave quản lyacute ngƣời bệnh sẽ giuacutep họ tuacircn

thủ điều trị quyết định hiệu quả điều trị

Vai trograve của THẦY (quan hệ tin cậy giữa Thầy thuốc ndash Bệnh nhacircn)

Vai trograve của THUỐC An toagraven ndash Hiệu quả ndash Kinh tế vagrave tiện dụng

4 Bisphosphonates lagrave nhoacutem thuốc đaacutep ứng đƣợc yecircu cầu điều trị

5 Phograveng bệnh rất quan trọng vagrave phải phograveng ngừa suốt đời đặc biệt

lagrave cung cấp đủ calcium vitamin D tập luyện vagrave phograveng teacute ngatilde

KẾT LUẬN

Xin caacutem ơn

Page 21: BISPHOSPHONATES Chon Lua Dau Tien Trong Dieu Tri Loang Xuong PGS Thu

= ALNPlacebo (n = 437)

= ALNALN (gộp nhoacutem 5 mg vagrave nhoacutem 10 mg n = 662)

Thay đổi của MĐX ở cột sống thắt lƣng

Tiếp tục tăng trong thời gian 10 năm12

0

2

4

6

8

10

12

14

16

37

F 0 F 1 F 2 F 3 F 4 FL 0 FL 1 FL 2 FL 3 FL 4 FL 5

Năm

FIT 3 đến 45 năm

FLEX 5 năm

Plt0001

Thời gian giữa FIT vagrave FLEX 1 đến 2 năm

Thay đ

ổi

tru

ng b

igravenh t

thờ

i điể

m b

ắt

đầu n

ghiecirc

n

cứ

u F

IT

F = FIT FL = FLEX

1 Ensrud KE et al J Bone Miner Res 2004191259ndash1269

2 Data available on request from Merck amp Co Inc Please specify 20650700(1)ndashFOS

Giảm nguy cơ gatildey cột sống lacircm sagraveng cho thấy tiacutenh

an toagraven vagrave hiệu quả của điều trị lacircu dagravei

Năm điều trị từ nghiecircn cứu FIT

0

2

4

6

8

10

5 6 7 8 9 10

Tỉ lệ

tiacutec

h lũ

y

Giảm nguy cơ tương đối12

55

ALNplacebo

ALNALN (gộp)

ALNplacebo (N) ALNALN (N)

53

24 P = 0013

ARR 29

387 597

398 615

412 631

425 646

436 660

392 606

404 626

419 638

428 651

437 662

ARR = absolute risk reduction giảm nguy cơ tuyệt đối

1 Black D et al J Bone Miner Res 200419(suppl 1)S45

2 Data available on request from Merck amp Co Inc Please specify 20650700(1)ndashFOS

Phần lớn caacutec BN gatildey xƣơng vugraveng hocircng

khocircng đƣợc điều trị Loatildeng xƣơng

Thực trạng điều trị Loatildeng xƣơng

Calcium D (15)

Bisphosphonates (9)

Kết hợp thuốc (6)

Khocircng coacute thuốc (70)

Caacutec thuốc điều trị

trecircn caacutec BN đatilde bị gatildey xƣơng

Barnard Colon-Emeric 2008

Compliance Persistence

Siris ES 2006 43 20

Cramer JA 2007 (Sys

Review)

59-81

18-78

Penning van Beest

FJA 2008

58 NA

Tuacircn thủ điều trị với Bisphosphonates Tỷ lệ tuacircn trị sau 1 năm

1 Siri ES et al Adherence to Bisphosphonate Therapy and Fracture Rates in Osteoporotic Women

Relationship to Vertebral and Nonvertebral Fractures From 2 US Claims Databases

Mayo Clin Proc 200681(8)1013-1022

2 Cramer JA et al A systematic review of persistence and compliance with bisphosphonates for

osteoporosis Osteoporos Int (2007) 181023 ndash1031

3 Penning van Beest FJA et al Loss of treatment benefit due to low compliance with bisphosphonate

therapy Osteoporos Int (2008) 19511ndash 517

Recker RR Mayo Clin Proc 2005

Tuacircn thủ điều trị với Bisphosphonates Liều hagraveng tuần vs Liều hagraveng ngagravey

Tỉ lệ tuacircn thủ điều trị cao hơn ở nhoacutem bệnh nhacircn đang dugraveng BPHs vagrave thấp hơn ở nhoacutem bệnh nhacircn

mới đƣợc dugraveng BPHs hay trecircn bệnh nhacircn đƣợc chuyển qua thuốc BPHs khaacutec

Recker RR Gallagher R MacCos be PE ( 2005) Effect of do sing frequency on bisphosphonate medication

adherence in a large longitudinal cohort of women Mayo Clin Proc 80 85 6 ndash 861

Generic Bisphophonates

1 Lagravem tăng BMD thấp hơn 40-50 so với

Bisphophonates chiacutenh hatildeng

2 Gacircy ra caacutec biến cố tiecircu hoacutea cao hơn gấp 2-3 lần

Bisphophonates chiacutenh hatildeng

Bisphosphonates Brand-name vs Generic

Johann D Ringe et al Differences in persistence safety and efficacy of generic and original branded

once weekly bisphosphonates in patients with postmenopausal osteoporosis 1-year results of a

retrospective patient chart review analysis Rheumatol Int (2009) 30213ndash221

Sau 1 năm điều trị

Tỷ lệ bệnh nhacircn vẫn tuacircn thủ điều trị với BPHs

Bisphosphonates Brand-name vs Generic

Canis JA et al 2011

Canis JA et al A reappraisal of generic bisphosphonates in osteoporosis Osteoporos Int 2011

Lyacute do khocircng tuacircn thủ điều trị

1 httpwwwfortimelesswomencomtimeless-women-informationtimeless-women-survey Last accessed 14 October 2009 (Survey conducted by Novartis in conjunction with the International Osteoporosis Foundation and the Medical Womenrsquos International Association) 2 Akesson K et al Abstract presented at ECCEO Rome March 2005

Baacutec sỹ khocircng quan tacircm đầy đủ

710 baacutec sĩ khocircng biết lyacute do

bệnh nhacircn của họ ngừng thuốc

Chọn lựa thuốc amp Tối đa hoaacute sự tuacircn thủ

Lựa chọn thuốc ndash Điều trị caacute thể

bull Mức độ nghiecircm trọng của bệnh

bull Khả năng dung nạp của thuốc

bull Việc tuacircn thủ điều trị của người bệnh

bull Caacutec bệnh kết hợp (tương taacutec thuốc)

ndash Nhoacutem đƣợc chọn lựa đầu tiecircn Bisphosphonates

ndash Đƣờng dugraveng đƣợc chọn đầu tiecircn đƣờng uống

ndash Caacutech dugraveng thuốc nagraveo BN dễ tuacircn thủ iacutet taacutec dụng

phụ iacutet bỏ dở (thƣờng do BN chọn lựa với sự tƣ vấn của thagravey thuốc)

uống hagraveng tuần hay truyền TM hagraveng nămhellip

ndash Thời gian điều trị từ 3 đến 5 năm

ndash Luocircn bổ sung đầy đủ calcium vagrave vitamin D trong suốt quaacute trigravenh điều trị

Tuacircn thủ khi điều trị tiện dụng hiệu quả vagrave an toagraven

Đường dugraveng thuốc

Kiacutech cỡ viecircn thuốc

Hagravei lograveng

Giaacute thagravenh

minus Giảm số lần dugraveng thuốc

Tăng tỷ lệ tuacircn thủ

Tăng hiệu quả điều trị

Giảm chi phiacute điều trị

Fosamax Plus 70mg hagraveng tuần

Kết hợp vitamin D để tăng hiệu quả

Fosamax 70mg hagraveng tuần

Uống tuần một lần (60 lần năm)

Fosamax 10mg hagraveng ngagravey

Uống ngagravey một lần (365 lần năm)

Thiết lập mối quan hệ tin cậy thầy thuốc - bệnh nhacircn

Chẩn đoaacuten xaacutec định bệnh

Tigravem hiểu caacutec yếu tố nguy cơ

Tiecircn lương khả năng gatildey xương

Chỉ định điều trị

Theo dotildei điều trị

Khuyến khiacutech BN tuacircn thủ vagrave keacuteo dagravei điều trị

Giải thiacutech sự cần thiết phải tiếp tục điều trị

Thaacutech thức lớn với xatilde hội Việt Nam

Thu nhập bigravenh quacircn của Việt Nam năm 2011 1300 USD

ldquotụt hậu tới 51 năm so với Indonesia 95 năm so với Thaacutei Lan vagrave 158 năm so với Singaporerdquo

Theo Thời baacuteo Kinh tế Sagravei Gograven 42012

Mỹ

Mỗi case gatildey xƣơng hocircng 40000 USD (2001) Chi phiacute cho gatildey xƣơng 13 tỷ USD năm 2005

Chi phiacute dự tiacutenh lecircn tới 60 tỷ USD vagraveo năm 2030

Chỉ riecircng chi phiacute nằm viện do caacutec vấn đề liecircn quan đến gatildey xƣơng đatilde khiến

LX trở thagravenh một trong những bệnh mạn tiacutenh tiecircu tốn nhiều tiền nhất

- 32011 teacute gatildey cổ xương đugravei T thay chỏm xương đugravei T

- 42011 bắt đầu điều trị LX Tscore - 41 (S) - 35 (H)

- 72011 teacute gatildey cổ xương đugravei P thay chỏm xương đugravei P

BMD giảm 1 độ lệch

chuẩn (SD) tƣơng đƣơng

với giảm 10-12 mật độ

xƣơng vagrave nguy cơ gatildey

xƣơng tăng gấp 15 lần

BN nữ 61 tuổi (matilden kinh sớm)

BVCR Kết quả Khoa Chẩn đoaacuten higravenh ảnh

BVCR Kết quả Khoa Chẩn đoaacuten higravenh ảnh

Region BMD T-score Z-score

Neck 0464 - 35 - 22

Troch 0294 - 40 - 32

Inter 0477 - 40 - 33

Total 0406 - 44 - 34

Ward 0300 - 37 - 17

Region BMD T-score Z-score

L1 0474 - 41 - 28

L2 0576 - 41 - 27

L3 0594 - 45 - 30

L4 0722 - 36 - 21

Total 0601 - 41 - 26

Chi phiacute phẫu thuật 249000000 chi phiacute cho thuốc (Fosamax plus + Calciumampvitamin D) lt7000 (36 y)

Bisphosphonates

SERMs

Estrogen

Raloxifene

Alendronate Zoledronic Acid

Risedronate Ibandronate

Caacutec thuốc chống hủy xƣơng

Calcitonin New SERMS

Anti-RANKL antibody

Osteoprotegerin

Cathesin K inhibitor

vβ3 integrin antagnonist

Osteoclast

Osteoblasts Osteoblasts

SARMs (Selective Androgen

Receptor Modulators)

Wnt-canonical signaling pathway

- Anti-Dickkopf1

- GSK-3 inhibitor

- Anti-sclerostin

PTH analogs

Caacutec thuốc tăng tạo xƣơng

Strontium ranelate

Parathyroid hormone

Odanacatib chất ức chế Cathepsin K của MSD

Cathepsin K lagrave men cysteine protease của lysosomes đƣợc tiết ra bởi

tế bagraveo hủy xƣơng trong quaacute trigravenh hủy xƣơng lagrave men tiecircu collagen

lagravem hƣ hại chất nền xƣơng trong quaacute trigravenh taacutei tạo xƣơng

Vigrave tăng chu chuyển xƣơng lagrave đặc điểm quan trọng trong cơ chế bệnh

sinh của LX sau MK vagrave caacutec rối loạn khaacutec của hệ xƣơng cathepsin

K đang đƣợc coi lagrave mục tiecircu tiềm năng cho caacutec can thiệp điều trị

Loatildeng xƣơng trong tƣơng lai

Thuốc đang đƣợc đaacutenh giaacute

phase III trecircn 20000 phụ nữ

loatildeng xƣơng sau MK

Thuốc dugraveng đƣờng uống hagraveng tuần

tƣơng tự nhƣ caacutech dugraveng Fosamax

1 Loatildeng xƣơng lagrave một căn bệnh nguy hiểm với sức khỏe cộng đồng

2 Cần thay đổi nhận thức về

minus Quy mocirc vagrave hậu quả nặng nề của bệnh

minus Cần chẩn đoaacuten sớm phaacutet hiện caacutec yếu tố nguy cơ vagrave tiecircn lƣợng

minus Điều trị loatildeng xƣơng phải đạt mục tiecircu giảm nguy cơ gẫy xƣơng

cải thiện chất lƣợng sống vagrave giảm tử vong cho ngƣời bệnh

3 Việc chọn lựa đuacuteng ngƣời bệnh cần điều trị chọn lựa thuốc hiệu

quả vagrave phugrave hợp theo dotildei vagrave quản lyacute ngƣời bệnh sẽ giuacutep họ tuacircn

thủ điều trị quyết định hiệu quả điều trị

Vai trograve của THẦY (quan hệ tin cậy giữa Thầy thuốc ndash Bệnh nhacircn)

Vai trograve của THUỐC An toagraven ndash Hiệu quả ndash Kinh tế vagrave tiện dụng

4 Bisphosphonates lagrave nhoacutem thuốc đaacutep ứng đƣợc yecircu cầu điều trị

5 Phograveng bệnh rất quan trọng vagrave phải phograveng ngừa suốt đời đặc biệt

lagrave cung cấp đủ calcium vitamin D tập luyện vagrave phograveng teacute ngatilde

KẾT LUẬN

Xin caacutem ơn

Page 22: BISPHOSPHONATES Chon Lua Dau Tien Trong Dieu Tri Loang Xuong PGS Thu

Giảm nguy cơ gatildey cột sống lacircm sagraveng cho thấy tiacutenh

an toagraven vagrave hiệu quả của điều trị lacircu dagravei

Năm điều trị từ nghiecircn cứu FIT

0

2

4

6

8

10

5 6 7 8 9 10

Tỉ lệ

tiacutec

h lũ

y

Giảm nguy cơ tương đối12

55

ALNplacebo

ALNALN (gộp)

ALNplacebo (N) ALNALN (N)

53

24 P = 0013

ARR 29

387 597

398 615

412 631

425 646

436 660

392 606

404 626

419 638

428 651

437 662

ARR = absolute risk reduction giảm nguy cơ tuyệt đối

1 Black D et al J Bone Miner Res 200419(suppl 1)S45

2 Data available on request from Merck amp Co Inc Please specify 20650700(1)ndashFOS

Phần lớn caacutec BN gatildey xƣơng vugraveng hocircng

khocircng đƣợc điều trị Loatildeng xƣơng

Thực trạng điều trị Loatildeng xƣơng

Calcium D (15)

Bisphosphonates (9)

Kết hợp thuốc (6)

Khocircng coacute thuốc (70)

Caacutec thuốc điều trị

trecircn caacutec BN đatilde bị gatildey xƣơng

Barnard Colon-Emeric 2008

Compliance Persistence

Siris ES 2006 43 20

Cramer JA 2007 (Sys

Review)

59-81

18-78

Penning van Beest

FJA 2008

58 NA

Tuacircn thủ điều trị với Bisphosphonates Tỷ lệ tuacircn trị sau 1 năm

1 Siri ES et al Adherence to Bisphosphonate Therapy and Fracture Rates in Osteoporotic Women

Relationship to Vertebral and Nonvertebral Fractures From 2 US Claims Databases

Mayo Clin Proc 200681(8)1013-1022

2 Cramer JA et al A systematic review of persistence and compliance with bisphosphonates for

osteoporosis Osteoporos Int (2007) 181023 ndash1031

3 Penning van Beest FJA et al Loss of treatment benefit due to low compliance with bisphosphonate

therapy Osteoporos Int (2008) 19511ndash 517

Recker RR Mayo Clin Proc 2005

Tuacircn thủ điều trị với Bisphosphonates Liều hagraveng tuần vs Liều hagraveng ngagravey

Tỉ lệ tuacircn thủ điều trị cao hơn ở nhoacutem bệnh nhacircn đang dugraveng BPHs vagrave thấp hơn ở nhoacutem bệnh nhacircn

mới đƣợc dugraveng BPHs hay trecircn bệnh nhacircn đƣợc chuyển qua thuốc BPHs khaacutec

Recker RR Gallagher R MacCos be PE ( 2005) Effect of do sing frequency on bisphosphonate medication

adherence in a large longitudinal cohort of women Mayo Clin Proc 80 85 6 ndash 861

Generic Bisphophonates

1 Lagravem tăng BMD thấp hơn 40-50 so với

Bisphophonates chiacutenh hatildeng

2 Gacircy ra caacutec biến cố tiecircu hoacutea cao hơn gấp 2-3 lần

Bisphophonates chiacutenh hatildeng

Bisphosphonates Brand-name vs Generic

Johann D Ringe et al Differences in persistence safety and efficacy of generic and original branded

once weekly bisphosphonates in patients with postmenopausal osteoporosis 1-year results of a

retrospective patient chart review analysis Rheumatol Int (2009) 30213ndash221

Sau 1 năm điều trị

Tỷ lệ bệnh nhacircn vẫn tuacircn thủ điều trị với BPHs

Bisphosphonates Brand-name vs Generic

Canis JA et al 2011

Canis JA et al A reappraisal of generic bisphosphonates in osteoporosis Osteoporos Int 2011

Lyacute do khocircng tuacircn thủ điều trị

1 httpwwwfortimelesswomencomtimeless-women-informationtimeless-women-survey Last accessed 14 October 2009 (Survey conducted by Novartis in conjunction with the International Osteoporosis Foundation and the Medical Womenrsquos International Association) 2 Akesson K et al Abstract presented at ECCEO Rome March 2005

Baacutec sỹ khocircng quan tacircm đầy đủ

710 baacutec sĩ khocircng biết lyacute do

bệnh nhacircn của họ ngừng thuốc

Chọn lựa thuốc amp Tối đa hoaacute sự tuacircn thủ

Lựa chọn thuốc ndash Điều trị caacute thể

bull Mức độ nghiecircm trọng của bệnh

bull Khả năng dung nạp của thuốc

bull Việc tuacircn thủ điều trị của người bệnh

bull Caacutec bệnh kết hợp (tương taacutec thuốc)

ndash Nhoacutem đƣợc chọn lựa đầu tiecircn Bisphosphonates

ndash Đƣờng dugraveng đƣợc chọn đầu tiecircn đƣờng uống

ndash Caacutech dugraveng thuốc nagraveo BN dễ tuacircn thủ iacutet taacutec dụng

phụ iacutet bỏ dở (thƣờng do BN chọn lựa với sự tƣ vấn của thagravey thuốc)

uống hagraveng tuần hay truyền TM hagraveng nămhellip

ndash Thời gian điều trị từ 3 đến 5 năm

ndash Luocircn bổ sung đầy đủ calcium vagrave vitamin D trong suốt quaacute trigravenh điều trị

Tuacircn thủ khi điều trị tiện dụng hiệu quả vagrave an toagraven

Đường dugraveng thuốc

Kiacutech cỡ viecircn thuốc

Hagravei lograveng

Giaacute thagravenh

minus Giảm số lần dugraveng thuốc

Tăng tỷ lệ tuacircn thủ

Tăng hiệu quả điều trị

Giảm chi phiacute điều trị

Fosamax Plus 70mg hagraveng tuần

Kết hợp vitamin D để tăng hiệu quả

Fosamax 70mg hagraveng tuần

Uống tuần một lần (60 lần năm)

Fosamax 10mg hagraveng ngagravey

Uống ngagravey một lần (365 lần năm)

Thiết lập mối quan hệ tin cậy thầy thuốc - bệnh nhacircn

Chẩn đoaacuten xaacutec định bệnh

Tigravem hiểu caacutec yếu tố nguy cơ

Tiecircn lương khả năng gatildey xương

Chỉ định điều trị

Theo dotildei điều trị

Khuyến khiacutech BN tuacircn thủ vagrave keacuteo dagravei điều trị

Giải thiacutech sự cần thiết phải tiếp tục điều trị

Thaacutech thức lớn với xatilde hội Việt Nam

Thu nhập bigravenh quacircn của Việt Nam năm 2011 1300 USD

ldquotụt hậu tới 51 năm so với Indonesia 95 năm so với Thaacutei Lan vagrave 158 năm so với Singaporerdquo

Theo Thời baacuteo Kinh tế Sagravei Gograven 42012

Mỹ

Mỗi case gatildey xƣơng hocircng 40000 USD (2001) Chi phiacute cho gatildey xƣơng 13 tỷ USD năm 2005

Chi phiacute dự tiacutenh lecircn tới 60 tỷ USD vagraveo năm 2030

Chỉ riecircng chi phiacute nằm viện do caacutec vấn đề liecircn quan đến gatildey xƣơng đatilde khiến

LX trở thagravenh một trong những bệnh mạn tiacutenh tiecircu tốn nhiều tiền nhất

- 32011 teacute gatildey cổ xương đugravei T thay chỏm xương đugravei T

- 42011 bắt đầu điều trị LX Tscore - 41 (S) - 35 (H)

- 72011 teacute gatildey cổ xương đugravei P thay chỏm xương đugravei P

BMD giảm 1 độ lệch

chuẩn (SD) tƣơng đƣơng

với giảm 10-12 mật độ

xƣơng vagrave nguy cơ gatildey

xƣơng tăng gấp 15 lần

BN nữ 61 tuổi (matilden kinh sớm)

BVCR Kết quả Khoa Chẩn đoaacuten higravenh ảnh

BVCR Kết quả Khoa Chẩn đoaacuten higravenh ảnh

Region BMD T-score Z-score

Neck 0464 - 35 - 22

Troch 0294 - 40 - 32

Inter 0477 - 40 - 33

Total 0406 - 44 - 34

Ward 0300 - 37 - 17

Region BMD T-score Z-score

L1 0474 - 41 - 28

L2 0576 - 41 - 27

L3 0594 - 45 - 30

L4 0722 - 36 - 21

Total 0601 - 41 - 26

Chi phiacute phẫu thuật 249000000 chi phiacute cho thuốc (Fosamax plus + Calciumampvitamin D) lt7000 (36 y)

Bisphosphonates

SERMs

Estrogen

Raloxifene

Alendronate Zoledronic Acid

Risedronate Ibandronate

Caacutec thuốc chống hủy xƣơng

Calcitonin New SERMS

Anti-RANKL antibody

Osteoprotegerin

Cathesin K inhibitor

vβ3 integrin antagnonist

Osteoclast

Osteoblasts Osteoblasts

SARMs (Selective Androgen

Receptor Modulators)

Wnt-canonical signaling pathway

- Anti-Dickkopf1

- GSK-3 inhibitor

- Anti-sclerostin

PTH analogs

Caacutec thuốc tăng tạo xƣơng

Strontium ranelate

Parathyroid hormone

Odanacatib chất ức chế Cathepsin K của MSD

Cathepsin K lagrave men cysteine protease của lysosomes đƣợc tiết ra bởi

tế bagraveo hủy xƣơng trong quaacute trigravenh hủy xƣơng lagrave men tiecircu collagen

lagravem hƣ hại chất nền xƣơng trong quaacute trigravenh taacutei tạo xƣơng

Vigrave tăng chu chuyển xƣơng lagrave đặc điểm quan trọng trong cơ chế bệnh

sinh của LX sau MK vagrave caacutec rối loạn khaacutec của hệ xƣơng cathepsin

K đang đƣợc coi lagrave mục tiecircu tiềm năng cho caacutec can thiệp điều trị

Loatildeng xƣơng trong tƣơng lai

Thuốc đang đƣợc đaacutenh giaacute

phase III trecircn 20000 phụ nữ

loatildeng xƣơng sau MK

Thuốc dugraveng đƣờng uống hagraveng tuần

tƣơng tự nhƣ caacutech dugraveng Fosamax

1 Loatildeng xƣơng lagrave một căn bệnh nguy hiểm với sức khỏe cộng đồng

2 Cần thay đổi nhận thức về

minus Quy mocirc vagrave hậu quả nặng nề của bệnh

minus Cần chẩn đoaacuten sớm phaacutet hiện caacutec yếu tố nguy cơ vagrave tiecircn lƣợng

minus Điều trị loatildeng xƣơng phải đạt mục tiecircu giảm nguy cơ gẫy xƣơng

cải thiện chất lƣợng sống vagrave giảm tử vong cho ngƣời bệnh

3 Việc chọn lựa đuacuteng ngƣời bệnh cần điều trị chọn lựa thuốc hiệu

quả vagrave phugrave hợp theo dotildei vagrave quản lyacute ngƣời bệnh sẽ giuacutep họ tuacircn

thủ điều trị quyết định hiệu quả điều trị

Vai trograve của THẦY (quan hệ tin cậy giữa Thầy thuốc ndash Bệnh nhacircn)

Vai trograve của THUỐC An toagraven ndash Hiệu quả ndash Kinh tế vagrave tiện dụng

4 Bisphosphonates lagrave nhoacutem thuốc đaacutep ứng đƣợc yecircu cầu điều trị

5 Phograveng bệnh rất quan trọng vagrave phải phograveng ngừa suốt đời đặc biệt

lagrave cung cấp đủ calcium vitamin D tập luyện vagrave phograveng teacute ngatilde

KẾT LUẬN

Xin caacutem ơn

Page 23: BISPHOSPHONATES Chon Lua Dau Tien Trong Dieu Tri Loang Xuong PGS Thu

Phần lớn caacutec BN gatildey xƣơng vugraveng hocircng

khocircng đƣợc điều trị Loatildeng xƣơng

Thực trạng điều trị Loatildeng xƣơng

Calcium D (15)

Bisphosphonates (9)

Kết hợp thuốc (6)

Khocircng coacute thuốc (70)

Caacutec thuốc điều trị

trecircn caacutec BN đatilde bị gatildey xƣơng

Barnard Colon-Emeric 2008

Compliance Persistence

Siris ES 2006 43 20

Cramer JA 2007 (Sys

Review)

59-81

18-78

Penning van Beest

FJA 2008

58 NA

Tuacircn thủ điều trị với Bisphosphonates Tỷ lệ tuacircn trị sau 1 năm

1 Siri ES et al Adherence to Bisphosphonate Therapy and Fracture Rates in Osteoporotic Women

Relationship to Vertebral and Nonvertebral Fractures From 2 US Claims Databases

Mayo Clin Proc 200681(8)1013-1022

2 Cramer JA et al A systematic review of persistence and compliance with bisphosphonates for

osteoporosis Osteoporos Int (2007) 181023 ndash1031

3 Penning van Beest FJA et al Loss of treatment benefit due to low compliance with bisphosphonate

therapy Osteoporos Int (2008) 19511ndash 517

Recker RR Mayo Clin Proc 2005

Tuacircn thủ điều trị với Bisphosphonates Liều hagraveng tuần vs Liều hagraveng ngagravey

Tỉ lệ tuacircn thủ điều trị cao hơn ở nhoacutem bệnh nhacircn đang dugraveng BPHs vagrave thấp hơn ở nhoacutem bệnh nhacircn

mới đƣợc dugraveng BPHs hay trecircn bệnh nhacircn đƣợc chuyển qua thuốc BPHs khaacutec

Recker RR Gallagher R MacCos be PE ( 2005) Effect of do sing frequency on bisphosphonate medication

adherence in a large longitudinal cohort of women Mayo Clin Proc 80 85 6 ndash 861

Generic Bisphophonates

1 Lagravem tăng BMD thấp hơn 40-50 so với

Bisphophonates chiacutenh hatildeng

2 Gacircy ra caacutec biến cố tiecircu hoacutea cao hơn gấp 2-3 lần

Bisphophonates chiacutenh hatildeng

Bisphosphonates Brand-name vs Generic

Johann D Ringe et al Differences in persistence safety and efficacy of generic and original branded

once weekly bisphosphonates in patients with postmenopausal osteoporosis 1-year results of a

retrospective patient chart review analysis Rheumatol Int (2009) 30213ndash221

Sau 1 năm điều trị

Tỷ lệ bệnh nhacircn vẫn tuacircn thủ điều trị với BPHs

Bisphosphonates Brand-name vs Generic

Canis JA et al 2011

Canis JA et al A reappraisal of generic bisphosphonates in osteoporosis Osteoporos Int 2011

Lyacute do khocircng tuacircn thủ điều trị

1 httpwwwfortimelesswomencomtimeless-women-informationtimeless-women-survey Last accessed 14 October 2009 (Survey conducted by Novartis in conjunction with the International Osteoporosis Foundation and the Medical Womenrsquos International Association) 2 Akesson K et al Abstract presented at ECCEO Rome March 2005

Baacutec sỹ khocircng quan tacircm đầy đủ

710 baacutec sĩ khocircng biết lyacute do

bệnh nhacircn của họ ngừng thuốc

Chọn lựa thuốc amp Tối đa hoaacute sự tuacircn thủ

Lựa chọn thuốc ndash Điều trị caacute thể

bull Mức độ nghiecircm trọng của bệnh

bull Khả năng dung nạp của thuốc

bull Việc tuacircn thủ điều trị của người bệnh

bull Caacutec bệnh kết hợp (tương taacutec thuốc)

ndash Nhoacutem đƣợc chọn lựa đầu tiecircn Bisphosphonates

ndash Đƣờng dugraveng đƣợc chọn đầu tiecircn đƣờng uống

ndash Caacutech dugraveng thuốc nagraveo BN dễ tuacircn thủ iacutet taacutec dụng

phụ iacutet bỏ dở (thƣờng do BN chọn lựa với sự tƣ vấn của thagravey thuốc)

uống hagraveng tuần hay truyền TM hagraveng nămhellip

ndash Thời gian điều trị từ 3 đến 5 năm

ndash Luocircn bổ sung đầy đủ calcium vagrave vitamin D trong suốt quaacute trigravenh điều trị

Tuacircn thủ khi điều trị tiện dụng hiệu quả vagrave an toagraven

Đường dugraveng thuốc

Kiacutech cỡ viecircn thuốc

Hagravei lograveng

Giaacute thagravenh

minus Giảm số lần dugraveng thuốc

Tăng tỷ lệ tuacircn thủ

Tăng hiệu quả điều trị

Giảm chi phiacute điều trị

Fosamax Plus 70mg hagraveng tuần

Kết hợp vitamin D để tăng hiệu quả

Fosamax 70mg hagraveng tuần

Uống tuần một lần (60 lần năm)

Fosamax 10mg hagraveng ngagravey

Uống ngagravey một lần (365 lần năm)

Thiết lập mối quan hệ tin cậy thầy thuốc - bệnh nhacircn

Chẩn đoaacuten xaacutec định bệnh

Tigravem hiểu caacutec yếu tố nguy cơ

Tiecircn lương khả năng gatildey xương

Chỉ định điều trị

Theo dotildei điều trị

Khuyến khiacutech BN tuacircn thủ vagrave keacuteo dagravei điều trị

Giải thiacutech sự cần thiết phải tiếp tục điều trị

Thaacutech thức lớn với xatilde hội Việt Nam

Thu nhập bigravenh quacircn của Việt Nam năm 2011 1300 USD

ldquotụt hậu tới 51 năm so với Indonesia 95 năm so với Thaacutei Lan vagrave 158 năm so với Singaporerdquo

Theo Thời baacuteo Kinh tế Sagravei Gograven 42012

Mỹ

Mỗi case gatildey xƣơng hocircng 40000 USD (2001) Chi phiacute cho gatildey xƣơng 13 tỷ USD năm 2005

Chi phiacute dự tiacutenh lecircn tới 60 tỷ USD vagraveo năm 2030

Chỉ riecircng chi phiacute nằm viện do caacutec vấn đề liecircn quan đến gatildey xƣơng đatilde khiến

LX trở thagravenh một trong những bệnh mạn tiacutenh tiecircu tốn nhiều tiền nhất

- 32011 teacute gatildey cổ xương đugravei T thay chỏm xương đugravei T

- 42011 bắt đầu điều trị LX Tscore - 41 (S) - 35 (H)

- 72011 teacute gatildey cổ xương đugravei P thay chỏm xương đugravei P

BMD giảm 1 độ lệch

chuẩn (SD) tƣơng đƣơng

với giảm 10-12 mật độ

xƣơng vagrave nguy cơ gatildey

xƣơng tăng gấp 15 lần

BN nữ 61 tuổi (matilden kinh sớm)

BVCR Kết quả Khoa Chẩn đoaacuten higravenh ảnh

BVCR Kết quả Khoa Chẩn đoaacuten higravenh ảnh

Region BMD T-score Z-score

Neck 0464 - 35 - 22

Troch 0294 - 40 - 32

Inter 0477 - 40 - 33

Total 0406 - 44 - 34

Ward 0300 - 37 - 17

Region BMD T-score Z-score

L1 0474 - 41 - 28

L2 0576 - 41 - 27

L3 0594 - 45 - 30

L4 0722 - 36 - 21

Total 0601 - 41 - 26

Chi phiacute phẫu thuật 249000000 chi phiacute cho thuốc (Fosamax plus + Calciumampvitamin D) lt7000 (36 y)

Bisphosphonates

SERMs

Estrogen

Raloxifene

Alendronate Zoledronic Acid

Risedronate Ibandronate

Caacutec thuốc chống hủy xƣơng

Calcitonin New SERMS

Anti-RANKL antibody

Osteoprotegerin

Cathesin K inhibitor

vβ3 integrin antagnonist

Osteoclast

Osteoblasts Osteoblasts

SARMs (Selective Androgen

Receptor Modulators)

Wnt-canonical signaling pathway

- Anti-Dickkopf1

- GSK-3 inhibitor

- Anti-sclerostin

PTH analogs

Caacutec thuốc tăng tạo xƣơng

Strontium ranelate

Parathyroid hormone

Odanacatib chất ức chế Cathepsin K của MSD

Cathepsin K lagrave men cysteine protease của lysosomes đƣợc tiết ra bởi

tế bagraveo hủy xƣơng trong quaacute trigravenh hủy xƣơng lagrave men tiecircu collagen

lagravem hƣ hại chất nền xƣơng trong quaacute trigravenh taacutei tạo xƣơng

Vigrave tăng chu chuyển xƣơng lagrave đặc điểm quan trọng trong cơ chế bệnh

sinh của LX sau MK vagrave caacutec rối loạn khaacutec của hệ xƣơng cathepsin

K đang đƣợc coi lagrave mục tiecircu tiềm năng cho caacutec can thiệp điều trị

Loatildeng xƣơng trong tƣơng lai

Thuốc đang đƣợc đaacutenh giaacute

phase III trecircn 20000 phụ nữ

loatildeng xƣơng sau MK

Thuốc dugraveng đƣờng uống hagraveng tuần

tƣơng tự nhƣ caacutech dugraveng Fosamax

1 Loatildeng xƣơng lagrave một căn bệnh nguy hiểm với sức khỏe cộng đồng

2 Cần thay đổi nhận thức về

minus Quy mocirc vagrave hậu quả nặng nề của bệnh

minus Cần chẩn đoaacuten sớm phaacutet hiện caacutec yếu tố nguy cơ vagrave tiecircn lƣợng

minus Điều trị loatildeng xƣơng phải đạt mục tiecircu giảm nguy cơ gẫy xƣơng

cải thiện chất lƣợng sống vagrave giảm tử vong cho ngƣời bệnh

3 Việc chọn lựa đuacuteng ngƣời bệnh cần điều trị chọn lựa thuốc hiệu

quả vagrave phugrave hợp theo dotildei vagrave quản lyacute ngƣời bệnh sẽ giuacutep họ tuacircn

thủ điều trị quyết định hiệu quả điều trị

Vai trograve của THẦY (quan hệ tin cậy giữa Thầy thuốc ndash Bệnh nhacircn)

Vai trograve của THUỐC An toagraven ndash Hiệu quả ndash Kinh tế vagrave tiện dụng

4 Bisphosphonates lagrave nhoacutem thuốc đaacutep ứng đƣợc yecircu cầu điều trị

5 Phograveng bệnh rất quan trọng vagrave phải phograveng ngừa suốt đời đặc biệt

lagrave cung cấp đủ calcium vitamin D tập luyện vagrave phograveng teacute ngatilde

KẾT LUẬN

Xin caacutem ơn

Page 24: BISPHOSPHONATES Chon Lua Dau Tien Trong Dieu Tri Loang Xuong PGS Thu

Compliance Persistence

Siris ES 2006 43 20

Cramer JA 2007 (Sys

Review)

59-81

18-78

Penning van Beest

FJA 2008

58 NA

Tuacircn thủ điều trị với Bisphosphonates Tỷ lệ tuacircn trị sau 1 năm

1 Siri ES et al Adherence to Bisphosphonate Therapy and Fracture Rates in Osteoporotic Women

Relationship to Vertebral and Nonvertebral Fractures From 2 US Claims Databases

Mayo Clin Proc 200681(8)1013-1022

2 Cramer JA et al A systematic review of persistence and compliance with bisphosphonates for

osteoporosis Osteoporos Int (2007) 181023 ndash1031

3 Penning van Beest FJA et al Loss of treatment benefit due to low compliance with bisphosphonate

therapy Osteoporos Int (2008) 19511ndash 517

Recker RR Mayo Clin Proc 2005

Tuacircn thủ điều trị với Bisphosphonates Liều hagraveng tuần vs Liều hagraveng ngagravey

Tỉ lệ tuacircn thủ điều trị cao hơn ở nhoacutem bệnh nhacircn đang dugraveng BPHs vagrave thấp hơn ở nhoacutem bệnh nhacircn

mới đƣợc dugraveng BPHs hay trecircn bệnh nhacircn đƣợc chuyển qua thuốc BPHs khaacutec

Recker RR Gallagher R MacCos be PE ( 2005) Effect of do sing frequency on bisphosphonate medication

adherence in a large longitudinal cohort of women Mayo Clin Proc 80 85 6 ndash 861

Generic Bisphophonates

1 Lagravem tăng BMD thấp hơn 40-50 so với

Bisphophonates chiacutenh hatildeng

2 Gacircy ra caacutec biến cố tiecircu hoacutea cao hơn gấp 2-3 lần

Bisphophonates chiacutenh hatildeng

Bisphosphonates Brand-name vs Generic

Johann D Ringe et al Differences in persistence safety and efficacy of generic and original branded

once weekly bisphosphonates in patients with postmenopausal osteoporosis 1-year results of a

retrospective patient chart review analysis Rheumatol Int (2009) 30213ndash221

Sau 1 năm điều trị

Tỷ lệ bệnh nhacircn vẫn tuacircn thủ điều trị với BPHs

Bisphosphonates Brand-name vs Generic

Canis JA et al 2011

Canis JA et al A reappraisal of generic bisphosphonates in osteoporosis Osteoporos Int 2011

Lyacute do khocircng tuacircn thủ điều trị

1 httpwwwfortimelesswomencomtimeless-women-informationtimeless-women-survey Last accessed 14 October 2009 (Survey conducted by Novartis in conjunction with the International Osteoporosis Foundation and the Medical Womenrsquos International Association) 2 Akesson K et al Abstract presented at ECCEO Rome March 2005

Baacutec sỹ khocircng quan tacircm đầy đủ

710 baacutec sĩ khocircng biết lyacute do

bệnh nhacircn của họ ngừng thuốc

Chọn lựa thuốc amp Tối đa hoaacute sự tuacircn thủ

Lựa chọn thuốc ndash Điều trị caacute thể

bull Mức độ nghiecircm trọng của bệnh

bull Khả năng dung nạp của thuốc

bull Việc tuacircn thủ điều trị của người bệnh

bull Caacutec bệnh kết hợp (tương taacutec thuốc)

ndash Nhoacutem đƣợc chọn lựa đầu tiecircn Bisphosphonates

ndash Đƣờng dugraveng đƣợc chọn đầu tiecircn đƣờng uống

ndash Caacutech dugraveng thuốc nagraveo BN dễ tuacircn thủ iacutet taacutec dụng

phụ iacutet bỏ dở (thƣờng do BN chọn lựa với sự tƣ vấn của thagravey thuốc)

uống hagraveng tuần hay truyền TM hagraveng nămhellip

ndash Thời gian điều trị từ 3 đến 5 năm

ndash Luocircn bổ sung đầy đủ calcium vagrave vitamin D trong suốt quaacute trigravenh điều trị

Tuacircn thủ khi điều trị tiện dụng hiệu quả vagrave an toagraven

Đường dugraveng thuốc

Kiacutech cỡ viecircn thuốc

Hagravei lograveng

Giaacute thagravenh

minus Giảm số lần dugraveng thuốc

Tăng tỷ lệ tuacircn thủ

Tăng hiệu quả điều trị

Giảm chi phiacute điều trị

Fosamax Plus 70mg hagraveng tuần

Kết hợp vitamin D để tăng hiệu quả

Fosamax 70mg hagraveng tuần

Uống tuần một lần (60 lần năm)

Fosamax 10mg hagraveng ngagravey

Uống ngagravey một lần (365 lần năm)

Thiết lập mối quan hệ tin cậy thầy thuốc - bệnh nhacircn

Chẩn đoaacuten xaacutec định bệnh

Tigravem hiểu caacutec yếu tố nguy cơ

Tiecircn lương khả năng gatildey xương

Chỉ định điều trị

Theo dotildei điều trị

Khuyến khiacutech BN tuacircn thủ vagrave keacuteo dagravei điều trị

Giải thiacutech sự cần thiết phải tiếp tục điều trị

Thaacutech thức lớn với xatilde hội Việt Nam

Thu nhập bigravenh quacircn của Việt Nam năm 2011 1300 USD

ldquotụt hậu tới 51 năm so với Indonesia 95 năm so với Thaacutei Lan vagrave 158 năm so với Singaporerdquo

Theo Thời baacuteo Kinh tế Sagravei Gograven 42012

Mỹ

Mỗi case gatildey xƣơng hocircng 40000 USD (2001) Chi phiacute cho gatildey xƣơng 13 tỷ USD năm 2005

Chi phiacute dự tiacutenh lecircn tới 60 tỷ USD vagraveo năm 2030

Chỉ riecircng chi phiacute nằm viện do caacutec vấn đề liecircn quan đến gatildey xƣơng đatilde khiến

LX trở thagravenh một trong những bệnh mạn tiacutenh tiecircu tốn nhiều tiền nhất

- 32011 teacute gatildey cổ xương đugravei T thay chỏm xương đugravei T

- 42011 bắt đầu điều trị LX Tscore - 41 (S) - 35 (H)

- 72011 teacute gatildey cổ xương đugravei P thay chỏm xương đugravei P

BMD giảm 1 độ lệch

chuẩn (SD) tƣơng đƣơng

với giảm 10-12 mật độ

xƣơng vagrave nguy cơ gatildey

xƣơng tăng gấp 15 lần

BN nữ 61 tuổi (matilden kinh sớm)

BVCR Kết quả Khoa Chẩn đoaacuten higravenh ảnh

BVCR Kết quả Khoa Chẩn đoaacuten higravenh ảnh

Region BMD T-score Z-score

Neck 0464 - 35 - 22

Troch 0294 - 40 - 32

Inter 0477 - 40 - 33

Total 0406 - 44 - 34

Ward 0300 - 37 - 17

Region BMD T-score Z-score

L1 0474 - 41 - 28

L2 0576 - 41 - 27

L3 0594 - 45 - 30

L4 0722 - 36 - 21

Total 0601 - 41 - 26

Chi phiacute phẫu thuật 249000000 chi phiacute cho thuốc (Fosamax plus + Calciumampvitamin D) lt7000 (36 y)

Bisphosphonates

SERMs

Estrogen

Raloxifene

Alendronate Zoledronic Acid

Risedronate Ibandronate

Caacutec thuốc chống hủy xƣơng

Calcitonin New SERMS

Anti-RANKL antibody

Osteoprotegerin

Cathesin K inhibitor

vβ3 integrin antagnonist

Osteoclast

Osteoblasts Osteoblasts

SARMs (Selective Androgen

Receptor Modulators)

Wnt-canonical signaling pathway

- Anti-Dickkopf1

- GSK-3 inhibitor

- Anti-sclerostin

PTH analogs

Caacutec thuốc tăng tạo xƣơng

Strontium ranelate

Parathyroid hormone

Odanacatib chất ức chế Cathepsin K của MSD

Cathepsin K lagrave men cysteine protease của lysosomes đƣợc tiết ra bởi

tế bagraveo hủy xƣơng trong quaacute trigravenh hủy xƣơng lagrave men tiecircu collagen

lagravem hƣ hại chất nền xƣơng trong quaacute trigravenh taacutei tạo xƣơng

Vigrave tăng chu chuyển xƣơng lagrave đặc điểm quan trọng trong cơ chế bệnh

sinh của LX sau MK vagrave caacutec rối loạn khaacutec của hệ xƣơng cathepsin

K đang đƣợc coi lagrave mục tiecircu tiềm năng cho caacutec can thiệp điều trị

Loatildeng xƣơng trong tƣơng lai

Thuốc đang đƣợc đaacutenh giaacute

phase III trecircn 20000 phụ nữ

loatildeng xƣơng sau MK

Thuốc dugraveng đƣờng uống hagraveng tuần

tƣơng tự nhƣ caacutech dugraveng Fosamax

1 Loatildeng xƣơng lagrave một căn bệnh nguy hiểm với sức khỏe cộng đồng

2 Cần thay đổi nhận thức về

minus Quy mocirc vagrave hậu quả nặng nề của bệnh

minus Cần chẩn đoaacuten sớm phaacutet hiện caacutec yếu tố nguy cơ vagrave tiecircn lƣợng

minus Điều trị loatildeng xƣơng phải đạt mục tiecircu giảm nguy cơ gẫy xƣơng

cải thiện chất lƣợng sống vagrave giảm tử vong cho ngƣời bệnh

3 Việc chọn lựa đuacuteng ngƣời bệnh cần điều trị chọn lựa thuốc hiệu

quả vagrave phugrave hợp theo dotildei vagrave quản lyacute ngƣời bệnh sẽ giuacutep họ tuacircn

thủ điều trị quyết định hiệu quả điều trị

Vai trograve của THẦY (quan hệ tin cậy giữa Thầy thuốc ndash Bệnh nhacircn)

Vai trograve của THUỐC An toagraven ndash Hiệu quả ndash Kinh tế vagrave tiện dụng

4 Bisphosphonates lagrave nhoacutem thuốc đaacutep ứng đƣợc yecircu cầu điều trị

5 Phograveng bệnh rất quan trọng vagrave phải phograveng ngừa suốt đời đặc biệt

lagrave cung cấp đủ calcium vitamin D tập luyện vagrave phograveng teacute ngatilde

KẾT LUẬN

Xin caacutem ơn

Page 25: BISPHOSPHONATES Chon Lua Dau Tien Trong Dieu Tri Loang Xuong PGS Thu

Recker RR Mayo Clin Proc 2005

Tuacircn thủ điều trị với Bisphosphonates Liều hagraveng tuần vs Liều hagraveng ngagravey

Tỉ lệ tuacircn thủ điều trị cao hơn ở nhoacutem bệnh nhacircn đang dugraveng BPHs vagrave thấp hơn ở nhoacutem bệnh nhacircn

mới đƣợc dugraveng BPHs hay trecircn bệnh nhacircn đƣợc chuyển qua thuốc BPHs khaacutec

Recker RR Gallagher R MacCos be PE ( 2005) Effect of do sing frequency on bisphosphonate medication

adherence in a large longitudinal cohort of women Mayo Clin Proc 80 85 6 ndash 861

Generic Bisphophonates

1 Lagravem tăng BMD thấp hơn 40-50 so với

Bisphophonates chiacutenh hatildeng

2 Gacircy ra caacutec biến cố tiecircu hoacutea cao hơn gấp 2-3 lần

Bisphophonates chiacutenh hatildeng

Bisphosphonates Brand-name vs Generic

Johann D Ringe et al Differences in persistence safety and efficacy of generic and original branded

once weekly bisphosphonates in patients with postmenopausal osteoporosis 1-year results of a

retrospective patient chart review analysis Rheumatol Int (2009) 30213ndash221

Sau 1 năm điều trị

Tỷ lệ bệnh nhacircn vẫn tuacircn thủ điều trị với BPHs

Bisphosphonates Brand-name vs Generic

Canis JA et al 2011

Canis JA et al A reappraisal of generic bisphosphonates in osteoporosis Osteoporos Int 2011

Lyacute do khocircng tuacircn thủ điều trị

1 httpwwwfortimelesswomencomtimeless-women-informationtimeless-women-survey Last accessed 14 October 2009 (Survey conducted by Novartis in conjunction with the International Osteoporosis Foundation and the Medical Womenrsquos International Association) 2 Akesson K et al Abstract presented at ECCEO Rome March 2005

Baacutec sỹ khocircng quan tacircm đầy đủ

710 baacutec sĩ khocircng biết lyacute do

bệnh nhacircn của họ ngừng thuốc

Chọn lựa thuốc amp Tối đa hoaacute sự tuacircn thủ

Lựa chọn thuốc ndash Điều trị caacute thể

bull Mức độ nghiecircm trọng của bệnh

bull Khả năng dung nạp của thuốc

bull Việc tuacircn thủ điều trị của người bệnh

bull Caacutec bệnh kết hợp (tương taacutec thuốc)

ndash Nhoacutem đƣợc chọn lựa đầu tiecircn Bisphosphonates

ndash Đƣờng dugraveng đƣợc chọn đầu tiecircn đƣờng uống

ndash Caacutech dugraveng thuốc nagraveo BN dễ tuacircn thủ iacutet taacutec dụng

phụ iacutet bỏ dở (thƣờng do BN chọn lựa với sự tƣ vấn của thagravey thuốc)

uống hagraveng tuần hay truyền TM hagraveng nămhellip

ndash Thời gian điều trị từ 3 đến 5 năm

ndash Luocircn bổ sung đầy đủ calcium vagrave vitamin D trong suốt quaacute trigravenh điều trị

Tuacircn thủ khi điều trị tiện dụng hiệu quả vagrave an toagraven

Đường dugraveng thuốc

Kiacutech cỡ viecircn thuốc

Hagravei lograveng

Giaacute thagravenh

minus Giảm số lần dugraveng thuốc

Tăng tỷ lệ tuacircn thủ

Tăng hiệu quả điều trị

Giảm chi phiacute điều trị

Fosamax Plus 70mg hagraveng tuần

Kết hợp vitamin D để tăng hiệu quả

Fosamax 70mg hagraveng tuần

Uống tuần một lần (60 lần năm)

Fosamax 10mg hagraveng ngagravey

Uống ngagravey một lần (365 lần năm)

Thiết lập mối quan hệ tin cậy thầy thuốc - bệnh nhacircn

Chẩn đoaacuten xaacutec định bệnh

Tigravem hiểu caacutec yếu tố nguy cơ

Tiecircn lương khả năng gatildey xương

Chỉ định điều trị

Theo dotildei điều trị

Khuyến khiacutech BN tuacircn thủ vagrave keacuteo dagravei điều trị

Giải thiacutech sự cần thiết phải tiếp tục điều trị

Thaacutech thức lớn với xatilde hội Việt Nam

Thu nhập bigravenh quacircn của Việt Nam năm 2011 1300 USD

ldquotụt hậu tới 51 năm so với Indonesia 95 năm so với Thaacutei Lan vagrave 158 năm so với Singaporerdquo

Theo Thời baacuteo Kinh tế Sagravei Gograven 42012

Mỹ

Mỗi case gatildey xƣơng hocircng 40000 USD (2001) Chi phiacute cho gatildey xƣơng 13 tỷ USD năm 2005

Chi phiacute dự tiacutenh lecircn tới 60 tỷ USD vagraveo năm 2030

Chỉ riecircng chi phiacute nằm viện do caacutec vấn đề liecircn quan đến gatildey xƣơng đatilde khiến

LX trở thagravenh một trong những bệnh mạn tiacutenh tiecircu tốn nhiều tiền nhất

- 32011 teacute gatildey cổ xương đugravei T thay chỏm xương đugravei T

- 42011 bắt đầu điều trị LX Tscore - 41 (S) - 35 (H)

- 72011 teacute gatildey cổ xương đugravei P thay chỏm xương đugravei P

BMD giảm 1 độ lệch

chuẩn (SD) tƣơng đƣơng

với giảm 10-12 mật độ

xƣơng vagrave nguy cơ gatildey

xƣơng tăng gấp 15 lần

BN nữ 61 tuổi (matilden kinh sớm)

BVCR Kết quả Khoa Chẩn đoaacuten higravenh ảnh

BVCR Kết quả Khoa Chẩn đoaacuten higravenh ảnh

Region BMD T-score Z-score

Neck 0464 - 35 - 22

Troch 0294 - 40 - 32

Inter 0477 - 40 - 33

Total 0406 - 44 - 34

Ward 0300 - 37 - 17

Region BMD T-score Z-score

L1 0474 - 41 - 28

L2 0576 - 41 - 27

L3 0594 - 45 - 30

L4 0722 - 36 - 21

Total 0601 - 41 - 26

Chi phiacute phẫu thuật 249000000 chi phiacute cho thuốc (Fosamax plus + Calciumampvitamin D) lt7000 (36 y)

Bisphosphonates

SERMs

Estrogen

Raloxifene

Alendronate Zoledronic Acid

Risedronate Ibandronate

Caacutec thuốc chống hủy xƣơng

Calcitonin New SERMS

Anti-RANKL antibody

Osteoprotegerin

Cathesin K inhibitor

vβ3 integrin antagnonist

Osteoclast

Osteoblasts Osteoblasts

SARMs (Selective Androgen

Receptor Modulators)

Wnt-canonical signaling pathway

- Anti-Dickkopf1

- GSK-3 inhibitor

- Anti-sclerostin

PTH analogs

Caacutec thuốc tăng tạo xƣơng

Strontium ranelate

Parathyroid hormone

Odanacatib chất ức chế Cathepsin K của MSD

Cathepsin K lagrave men cysteine protease của lysosomes đƣợc tiết ra bởi

tế bagraveo hủy xƣơng trong quaacute trigravenh hủy xƣơng lagrave men tiecircu collagen

lagravem hƣ hại chất nền xƣơng trong quaacute trigravenh taacutei tạo xƣơng

Vigrave tăng chu chuyển xƣơng lagrave đặc điểm quan trọng trong cơ chế bệnh

sinh của LX sau MK vagrave caacutec rối loạn khaacutec của hệ xƣơng cathepsin

K đang đƣợc coi lagrave mục tiecircu tiềm năng cho caacutec can thiệp điều trị

Loatildeng xƣơng trong tƣơng lai

Thuốc đang đƣợc đaacutenh giaacute

phase III trecircn 20000 phụ nữ

loatildeng xƣơng sau MK

Thuốc dugraveng đƣờng uống hagraveng tuần

tƣơng tự nhƣ caacutech dugraveng Fosamax

1 Loatildeng xƣơng lagrave một căn bệnh nguy hiểm với sức khỏe cộng đồng

2 Cần thay đổi nhận thức về

minus Quy mocirc vagrave hậu quả nặng nề của bệnh

minus Cần chẩn đoaacuten sớm phaacutet hiện caacutec yếu tố nguy cơ vagrave tiecircn lƣợng

minus Điều trị loatildeng xƣơng phải đạt mục tiecircu giảm nguy cơ gẫy xƣơng

cải thiện chất lƣợng sống vagrave giảm tử vong cho ngƣời bệnh

3 Việc chọn lựa đuacuteng ngƣời bệnh cần điều trị chọn lựa thuốc hiệu

quả vagrave phugrave hợp theo dotildei vagrave quản lyacute ngƣời bệnh sẽ giuacutep họ tuacircn

thủ điều trị quyết định hiệu quả điều trị

Vai trograve của THẦY (quan hệ tin cậy giữa Thầy thuốc ndash Bệnh nhacircn)

Vai trograve của THUỐC An toagraven ndash Hiệu quả ndash Kinh tế vagrave tiện dụng

4 Bisphosphonates lagrave nhoacutem thuốc đaacutep ứng đƣợc yecircu cầu điều trị

5 Phograveng bệnh rất quan trọng vagrave phải phograveng ngừa suốt đời đặc biệt

lagrave cung cấp đủ calcium vitamin D tập luyện vagrave phograveng teacute ngatilde

KẾT LUẬN

Xin caacutem ơn

Page 26: BISPHOSPHONATES Chon Lua Dau Tien Trong Dieu Tri Loang Xuong PGS Thu

Generic Bisphophonates

1 Lagravem tăng BMD thấp hơn 40-50 so với

Bisphophonates chiacutenh hatildeng

2 Gacircy ra caacutec biến cố tiecircu hoacutea cao hơn gấp 2-3 lần

Bisphophonates chiacutenh hatildeng

Bisphosphonates Brand-name vs Generic

Johann D Ringe et al Differences in persistence safety and efficacy of generic and original branded

once weekly bisphosphonates in patients with postmenopausal osteoporosis 1-year results of a

retrospective patient chart review analysis Rheumatol Int (2009) 30213ndash221

Sau 1 năm điều trị

Tỷ lệ bệnh nhacircn vẫn tuacircn thủ điều trị với BPHs

Bisphosphonates Brand-name vs Generic

Canis JA et al 2011

Canis JA et al A reappraisal of generic bisphosphonates in osteoporosis Osteoporos Int 2011

Lyacute do khocircng tuacircn thủ điều trị

1 httpwwwfortimelesswomencomtimeless-women-informationtimeless-women-survey Last accessed 14 October 2009 (Survey conducted by Novartis in conjunction with the International Osteoporosis Foundation and the Medical Womenrsquos International Association) 2 Akesson K et al Abstract presented at ECCEO Rome March 2005

Baacutec sỹ khocircng quan tacircm đầy đủ

710 baacutec sĩ khocircng biết lyacute do

bệnh nhacircn của họ ngừng thuốc

Chọn lựa thuốc amp Tối đa hoaacute sự tuacircn thủ

Lựa chọn thuốc ndash Điều trị caacute thể

bull Mức độ nghiecircm trọng của bệnh

bull Khả năng dung nạp của thuốc

bull Việc tuacircn thủ điều trị của người bệnh

bull Caacutec bệnh kết hợp (tương taacutec thuốc)

ndash Nhoacutem đƣợc chọn lựa đầu tiecircn Bisphosphonates

ndash Đƣờng dugraveng đƣợc chọn đầu tiecircn đƣờng uống

ndash Caacutech dugraveng thuốc nagraveo BN dễ tuacircn thủ iacutet taacutec dụng

phụ iacutet bỏ dở (thƣờng do BN chọn lựa với sự tƣ vấn của thagravey thuốc)

uống hagraveng tuần hay truyền TM hagraveng nămhellip

ndash Thời gian điều trị từ 3 đến 5 năm

ndash Luocircn bổ sung đầy đủ calcium vagrave vitamin D trong suốt quaacute trigravenh điều trị

Tuacircn thủ khi điều trị tiện dụng hiệu quả vagrave an toagraven

Đường dugraveng thuốc

Kiacutech cỡ viecircn thuốc

Hagravei lograveng

Giaacute thagravenh

minus Giảm số lần dugraveng thuốc

Tăng tỷ lệ tuacircn thủ

Tăng hiệu quả điều trị

Giảm chi phiacute điều trị

Fosamax Plus 70mg hagraveng tuần

Kết hợp vitamin D để tăng hiệu quả

Fosamax 70mg hagraveng tuần

Uống tuần một lần (60 lần năm)

Fosamax 10mg hagraveng ngagravey

Uống ngagravey một lần (365 lần năm)

Thiết lập mối quan hệ tin cậy thầy thuốc - bệnh nhacircn

Chẩn đoaacuten xaacutec định bệnh

Tigravem hiểu caacutec yếu tố nguy cơ

Tiecircn lương khả năng gatildey xương

Chỉ định điều trị

Theo dotildei điều trị

Khuyến khiacutech BN tuacircn thủ vagrave keacuteo dagravei điều trị

Giải thiacutech sự cần thiết phải tiếp tục điều trị

Thaacutech thức lớn với xatilde hội Việt Nam

Thu nhập bigravenh quacircn của Việt Nam năm 2011 1300 USD

ldquotụt hậu tới 51 năm so với Indonesia 95 năm so với Thaacutei Lan vagrave 158 năm so với Singaporerdquo

Theo Thời baacuteo Kinh tế Sagravei Gograven 42012

Mỹ

Mỗi case gatildey xƣơng hocircng 40000 USD (2001) Chi phiacute cho gatildey xƣơng 13 tỷ USD năm 2005

Chi phiacute dự tiacutenh lecircn tới 60 tỷ USD vagraveo năm 2030

Chỉ riecircng chi phiacute nằm viện do caacutec vấn đề liecircn quan đến gatildey xƣơng đatilde khiến

LX trở thagravenh một trong những bệnh mạn tiacutenh tiecircu tốn nhiều tiền nhất

- 32011 teacute gatildey cổ xương đugravei T thay chỏm xương đugravei T

- 42011 bắt đầu điều trị LX Tscore - 41 (S) - 35 (H)

- 72011 teacute gatildey cổ xương đugravei P thay chỏm xương đugravei P

BMD giảm 1 độ lệch

chuẩn (SD) tƣơng đƣơng

với giảm 10-12 mật độ

xƣơng vagrave nguy cơ gatildey

xƣơng tăng gấp 15 lần

BN nữ 61 tuổi (matilden kinh sớm)

BVCR Kết quả Khoa Chẩn đoaacuten higravenh ảnh

BVCR Kết quả Khoa Chẩn đoaacuten higravenh ảnh

Region BMD T-score Z-score

Neck 0464 - 35 - 22

Troch 0294 - 40 - 32

Inter 0477 - 40 - 33

Total 0406 - 44 - 34

Ward 0300 - 37 - 17

Region BMD T-score Z-score

L1 0474 - 41 - 28

L2 0576 - 41 - 27

L3 0594 - 45 - 30

L4 0722 - 36 - 21

Total 0601 - 41 - 26

Chi phiacute phẫu thuật 249000000 chi phiacute cho thuốc (Fosamax plus + Calciumampvitamin D) lt7000 (36 y)

Bisphosphonates

SERMs

Estrogen

Raloxifene

Alendronate Zoledronic Acid

Risedronate Ibandronate

Caacutec thuốc chống hủy xƣơng

Calcitonin New SERMS

Anti-RANKL antibody

Osteoprotegerin

Cathesin K inhibitor

vβ3 integrin antagnonist

Osteoclast

Osteoblasts Osteoblasts

SARMs (Selective Androgen

Receptor Modulators)

Wnt-canonical signaling pathway

- Anti-Dickkopf1

- GSK-3 inhibitor

- Anti-sclerostin

PTH analogs

Caacutec thuốc tăng tạo xƣơng

Strontium ranelate

Parathyroid hormone

Odanacatib chất ức chế Cathepsin K của MSD

Cathepsin K lagrave men cysteine protease của lysosomes đƣợc tiết ra bởi

tế bagraveo hủy xƣơng trong quaacute trigravenh hủy xƣơng lagrave men tiecircu collagen

lagravem hƣ hại chất nền xƣơng trong quaacute trigravenh taacutei tạo xƣơng

Vigrave tăng chu chuyển xƣơng lagrave đặc điểm quan trọng trong cơ chế bệnh

sinh của LX sau MK vagrave caacutec rối loạn khaacutec của hệ xƣơng cathepsin

K đang đƣợc coi lagrave mục tiecircu tiềm năng cho caacutec can thiệp điều trị

Loatildeng xƣơng trong tƣơng lai

Thuốc đang đƣợc đaacutenh giaacute

phase III trecircn 20000 phụ nữ

loatildeng xƣơng sau MK

Thuốc dugraveng đƣờng uống hagraveng tuần

tƣơng tự nhƣ caacutech dugraveng Fosamax

1 Loatildeng xƣơng lagrave một căn bệnh nguy hiểm với sức khỏe cộng đồng

2 Cần thay đổi nhận thức về

minus Quy mocirc vagrave hậu quả nặng nề của bệnh

minus Cần chẩn đoaacuten sớm phaacutet hiện caacutec yếu tố nguy cơ vagrave tiecircn lƣợng

minus Điều trị loatildeng xƣơng phải đạt mục tiecircu giảm nguy cơ gẫy xƣơng

cải thiện chất lƣợng sống vagrave giảm tử vong cho ngƣời bệnh

3 Việc chọn lựa đuacuteng ngƣời bệnh cần điều trị chọn lựa thuốc hiệu

quả vagrave phugrave hợp theo dotildei vagrave quản lyacute ngƣời bệnh sẽ giuacutep họ tuacircn

thủ điều trị quyết định hiệu quả điều trị

Vai trograve của THẦY (quan hệ tin cậy giữa Thầy thuốc ndash Bệnh nhacircn)

Vai trograve của THUỐC An toagraven ndash Hiệu quả ndash Kinh tế vagrave tiện dụng

4 Bisphosphonates lagrave nhoacutem thuốc đaacutep ứng đƣợc yecircu cầu điều trị

5 Phograveng bệnh rất quan trọng vagrave phải phograveng ngừa suốt đời đặc biệt

lagrave cung cấp đủ calcium vitamin D tập luyện vagrave phograveng teacute ngatilde

KẾT LUẬN

Xin caacutem ơn

Page 27: BISPHOSPHONATES Chon Lua Dau Tien Trong Dieu Tri Loang Xuong PGS Thu

Tỷ lệ bệnh nhacircn vẫn tuacircn thủ điều trị với BPHs

Bisphosphonates Brand-name vs Generic

Canis JA et al 2011

Canis JA et al A reappraisal of generic bisphosphonates in osteoporosis Osteoporos Int 2011

Lyacute do khocircng tuacircn thủ điều trị

1 httpwwwfortimelesswomencomtimeless-women-informationtimeless-women-survey Last accessed 14 October 2009 (Survey conducted by Novartis in conjunction with the International Osteoporosis Foundation and the Medical Womenrsquos International Association) 2 Akesson K et al Abstract presented at ECCEO Rome March 2005

Baacutec sỹ khocircng quan tacircm đầy đủ

710 baacutec sĩ khocircng biết lyacute do

bệnh nhacircn của họ ngừng thuốc

Chọn lựa thuốc amp Tối đa hoaacute sự tuacircn thủ

Lựa chọn thuốc ndash Điều trị caacute thể

bull Mức độ nghiecircm trọng của bệnh

bull Khả năng dung nạp của thuốc

bull Việc tuacircn thủ điều trị của người bệnh

bull Caacutec bệnh kết hợp (tương taacutec thuốc)

ndash Nhoacutem đƣợc chọn lựa đầu tiecircn Bisphosphonates

ndash Đƣờng dugraveng đƣợc chọn đầu tiecircn đƣờng uống

ndash Caacutech dugraveng thuốc nagraveo BN dễ tuacircn thủ iacutet taacutec dụng

phụ iacutet bỏ dở (thƣờng do BN chọn lựa với sự tƣ vấn của thagravey thuốc)

uống hagraveng tuần hay truyền TM hagraveng nămhellip

ndash Thời gian điều trị từ 3 đến 5 năm

ndash Luocircn bổ sung đầy đủ calcium vagrave vitamin D trong suốt quaacute trigravenh điều trị

Tuacircn thủ khi điều trị tiện dụng hiệu quả vagrave an toagraven

Đường dugraveng thuốc

Kiacutech cỡ viecircn thuốc

Hagravei lograveng

Giaacute thagravenh

minus Giảm số lần dugraveng thuốc

Tăng tỷ lệ tuacircn thủ

Tăng hiệu quả điều trị

Giảm chi phiacute điều trị

Fosamax Plus 70mg hagraveng tuần

Kết hợp vitamin D để tăng hiệu quả

Fosamax 70mg hagraveng tuần

Uống tuần một lần (60 lần năm)

Fosamax 10mg hagraveng ngagravey

Uống ngagravey một lần (365 lần năm)

Thiết lập mối quan hệ tin cậy thầy thuốc - bệnh nhacircn

Chẩn đoaacuten xaacutec định bệnh

Tigravem hiểu caacutec yếu tố nguy cơ

Tiecircn lương khả năng gatildey xương

Chỉ định điều trị

Theo dotildei điều trị

Khuyến khiacutech BN tuacircn thủ vagrave keacuteo dagravei điều trị

Giải thiacutech sự cần thiết phải tiếp tục điều trị

Thaacutech thức lớn với xatilde hội Việt Nam

Thu nhập bigravenh quacircn của Việt Nam năm 2011 1300 USD

ldquotụt hậu tới 51 năm so với Indonesia 95 năm so với Thaacutei Lan vagrave 158 năm so với Singaporerdquo

Theo Thời baacuteo Kinh tế Sagravei Gograven 42012

Mỹ

Mỗi case gatildey xƣơng hocircng 40000 USD (2001) Chi phiacute cho gatildey xƣơng 13 tỷ USD năm 2005

Chi phiacute dự tiacutenh lecircn tới 60 tỷ USD vagraveo năm 2030

Chỉ riecircng chi phiacute nằm viện do caacutec vấn đề liecircn quan đến gatildey xƣơng đatilde khiến

LX trở thagravenh một trong những bệnh mạn tiacutenh tiecircu tốn nhiều tiền nhất

- 32011 teacute gatildey cổ xương đugravei T thay chỏm xương đugravei T

- 42011 bắt đầu điều trị LX Tscore - 41 (S) - 35 (H)

- 72011 teacute gatildey cổ xương đugravei P thay chỏm xương đugravei P

BMD giảm 1 độ lệch

chuẩn (SD) tƣơng đƣơng

với giảm 10-12 mật độ

xƣơng vagrave nguy cơ gatildey

xƣơng tăng gấp 15 lần

BN nữ 61 tuổi (matilden kinh sớm)

BVCR Kết quả Khoa Chẩn đoaacuten higravenh ảnh

BVCR Kết quả Khoa Chẩn đoaacuten higravenh ảnh

Region BMD T-score Z-score

Neck 0464 - 35 - 22

Troch 0294 - 40 - 32

Inter 0477 - 40 - 33

Total 0406 - 44 - 34

Ward 0300 - 37 - 17

Region BMD T-score Z-score

L1 0474 - 41 - 28

L2 0576 - 41 - 27

L3 0594 - 45 - 30

L4 0722 - 36 - 21

Total 0601 - 41 - 26

Chi phiacute phẫu thuật 249000000 chi phiacute cho thuốc (Fosamax plus + Calciumampvitamin D) lt7000 (36 y)

Bisphosphonates

SERMs

Estrogen

Raloxifene

Alendronate Zoledronic Acid

Risedronate Ibandronate

Caacutec thuốc chống hủy xƣơng

Calcitonin New SERMS

Anti-RANKL antibody

Osteoprotegerin

Cathesin K inhibitor

vβ3 integrin antagnonist

Osteoclast

Osteoblasts Osteoblasts

SARMs (Selective Androgen

Receptor Modulators)

Wnt-canonical signaling pathway

- Anti-Dickkopf1

- GSK-3 inhibitor

- Anti-sclerostin

PTH analogs

Caacutec thuốc tăng tạo xƣơng

Strontium ranelate

Parathyroid hormone

Odanacatib chất ức chế Cathepsin K của MSD

Cathepsin K lagrave men cysteine protease của lysosomes đƣợc tiết ra bởi

tế bagraveo hủy xƣơng trong quaacute trigravenh hủy xƣơng lagrave men tiecircu collagen

lagravem hƣ hại chất nền xƣơng trong quaacute trigravenh taacutei tạo xƣơng

Vigrave tăng chu chuyển xƣơng lagrave đặc điểm quan trọng trong cơ chế bệnh

sinh của LX sau MK vagrave caacutec rối loạn khaacutec của hệ xƣơng cathepsin

K đang đƣợc coi lagrave mục tiecircu tiềm năng cho caacutec can thiệp điều trị

Loatildeng xƣơng trong tƣơng lai

Thuốc đang đƣợc đaacutenh giaacute

phase III trecircn 20000 phụ nữ

loatildeng xƣơng sau MK

Thuốc dugraveng đƣờng uống hagraveng tuần

tƣơng tự nhƣ caacutech dugraveng Fosamax

1 Loatildeng xƣơng lagrave một căn bệnh nguy hiểm với sức khỏe cộng đồng

2 Cần thay đổi nhận thức về

minus Quy mocirc vagrave hậu quả nặng nề của bệnh

minus Cần chẩn đoaacuten sớm phaacutet hiện caacutec yếu tố nguy cơ vagrave tiecircn lƣợng

minus Điều trị loatildeng xƣơng phải đạt mục tiecircu giảm nguy cơ gẫy xƣơng

cải thiện chất lƣợng sống vagrave giảm tử vong cho ngƣời bệnh

3 Việc chọn lựa đuacuteng ngƣời bệnh cần điều trị chọn lựa thuốc hiệu

quả vagrave phugrave hợp theo dotildei vagrave quản lyacute ngƣời bệnh sẽ giuacutep họ tuacircn

thủ điều trị quyết định hiệu quả điều trị

Vai trograve của THẦY (quan hệ tin cậy giữa Thầy thuốc ndash Bệnh nhacircn)

Vai trograve của THUỐC An toagraven ndash Hiệu quả ndash Kinh tế vagrave tiện dụng

4 Bisphosphonates lagrave nhoacutem thuốc đaacutep ứng đƣợc yecircu cầu điều trị

5 Phograveng bệnh rất quan trọng vagrave phải phograveng ngừa suốt đời đặc biệt

lagrave cung cấp đủ calcium vitamin D tập luyện vagrave phograveng teacute ngatilde

KẾT LUẬN

Xin caacutem ơn

Page 28: BISPHOSPHONATES Chon Lua Dau Tien Trong Dieu Tri Loang Xuong PGS Thu

Lyacute do khocircng tuacircn thủ điều trị

1 httpwwwfortimelesswomencomtimeless-women-informationtimeless-women-survey Last accessed 14 October 2009 (Survey conducted by Novartis in conjunction with the International Osteoporosis Foundation and the Medical Womenrsquos International Association) 2 Akesson K et al Abstract presented at ECCEO Rome March 2005

Baacutec sỹ khocircng quan tacircm đầy đủ

710 baacutec sĩ khocircng biết lyacute do

bệnh nhacircn của họ ngừng thuốc

Chọn lựa thuốc amp Tối đa hoaacute sự tuacircn thủ

Lựa chọn thuốc ndash Điều trị caacute thể

bull Mức độ nghiecircm trọng của bệnh

bull Khả năng dung nạp của thuốc

bull Việc tuacircn thủ điều trị của người bệnh

bull Caacutec bệnh kết hợp (tương taacutec thuốc)

ndash Nhoacutem đƣợc chọn lựa đầu tiecircn Bisphosphonates

ndash Đƣờng dugraveng đƣợc chọn đầu tiecircn đƣờng uống

ndash Caacutech dugraveng thuốc nagraveo BN dễ tuacircn thủ iacutet taacutec dụng

phụ iacutet bỏ dở (thƣờng do BN chọn lựa với sự tƣ vấn của thagravey thuốc)

uống hagraveng tuần hay truyền TM hagraveng nămhellip

ndash Thời gian điều trị từ 3 đến 5 năm

ndash Luocircn bổ sung đầy đủ calcium vagrave vitamin D trong suốt quaacute trigravenh điều trị

Tuacircn thủ khi điều trị tiện dụng hiệu quả vagrave an toagraven

Đường dugraveng thuốc

Kiacutech cỡ viecircn thuốc

Hagravei lograveng

Giaacute thagravenh

minus Giảm số lần dugraveng thuốc

Tăng tỷ lệ tuacircn thủ

Tăng hiệu quả điều trị

Giảm chi phiacute điều trị

Fosamax Plus 70mg hagraveng tuần

Kết hợp vitamin D để tăng hiệu quả

Fosamax 70mg hagraveng tuần

Uống tuần một lần (60 lần năm)

Fosamax 10mg hagraveng ngagravey

Uống ngagravey một lần (365 lần năm)

Thiết lập mối quan hệ tin cậy thầy thuốc - bệnh nhacircn

Chẩn đoaacuten xaacutec định bệnh

Tigravem hiểu caacutec yếu tố nguy cơ

Tiecircn lương khả năng gatildey xương

Chỉ định điều trị

Theo dotildei điều trị

Khuyến khiacutech BN tuacircn thủ vagrave keacuteo dagravei điều trị

Giải thiacutech sự cần thiết phải tiếp tục điều trị

Thaacutech thức lớn với xatilde hội Việt Nam

Thu nhập bigravenh quacircn của Việt Nam năm 2011 1300 USD

ldquotụt hậu tới 51 năm so với Indonesia 95 năm so với Thaacutei Lan vagrave 158 năm so với Singaporerdquo

Theo Thời baacuteo Kinh tế Sagravei Gograven 42012

Mỹ

Mỗi case gatildey xƣơng hocircng 40000 USD (2001) Chi phiacute cho gatildey xƣơng 13 tỷ USD năm 2005

Chi phiacute dự tiacutenh lecircn tới 60 tỷ USD vagraveo năm 2030

Chỉ riecircng chi phiacute nằm viện do caacutec vấn đề liecircn quan đến gatildey xƣơng đatilde khiến

LX trở thagravenh một trong những bệnh mạn tiacutenh tiecircu tốn nhiều tiền nhất

- 32011 teacute gatildey cổ xương đugravei T thay chỏm xương đugravei T

- 42011 bắt đầu điều trị LX Tscore - 41 (S) - 35 (H)

- 72011 teacute gatildey cổ xương đugravei P thay chỏm xương đugravei P

BMD giảm 1 độ lệch

chuẩn (SD) tƣơng đƣơng

với giảm 10-12 mật độ

xƣơng vagrave nguy cơ gatildey

xƣơng tăng gấp 15 lần

BN nữ 61 tuổi (matilden kinh sớm)

BVCR Kết quả Khoa Chẩn đoaacuten higravenh ảnh

BVCR Kết quả Khoa Chẩn đoaacuten higravenh ảnh

Region BMD T-score Z-score

Neck 0464 - 35 - 22

Troch 0294 - 40 - 32

Inter 0477 - 40 - 33

Total 0406 - 44 - 34

Ward 0300 - 37 - 17

Region BMD T-score Z-score

L1 0474 - 41 - 28

L2 0576 - 41 - 27

L3 0594 - 45 - 30

L4 0722 - 36 - 21

Total 0601 - 41 - 26

Chi phiacute phẫu thuật 249000000 chi phiacute cho thuốc (Fosamax plus + Calciumampvitamin D) lt7000 (36 y)

Bisphosphonates

SERMs

Estrogen

Raloxifene

Alendronate Zoledronic Acid

Risedronate Ibandronate

Caacutec thuốc chống hủy xƣơng

Calcitonin New SERMS

Anti-RANKL antibody

Osteoprotegerin

Cathesin K inhibitor

vβ3 integrin antagnonist

Osteoclast

Osteoblasts Osteoblasts

SARMs (Selective Androgen

Receptor Modulators)

Wnt-canonical signaling pathway

- Anti-Dickkopf1

- GSK-3 inhibitor

- Anti-sclerostin

PTH analogs

Caacutec thuốc tăng tạo xƣơng

Strontium ranelate

Parathyroid hormone

Odanacatib chất ức chế Cathepsin K của MSD

Cathepsin K lagrave men cysteine protease của lysosomes đƣợc tiết ra bởi

tế bagraveo hủy xƣơng trong quaacute trigravenh hủy xƣơng lagrave men tiecircu collagen

lagravem hƣ hại chất nền xƣơng trong quaacute trigravenh taacutei tạo xƣơng

Vigrave tăng chu chuyển xƣơng lagrave đặc điểm quan trọng trong cơ chế bệnh

sinh của LX sau MK vagrave caacutec rối loạn khaacutec của hệ xƣơng cathepsin

K đang đƣợc coi lagrave mục tiecircu tiềm năng cho caacutec can thiệp điều trị

Loatildeng xƣơng trong tƣơng lai

Thuốc đang đƣợc đaacutenh giaacute

phase III trecircn 20000 phụ nữ

loatildeng xƣơng sau MK

Thuốc dugraveng đƣờng uống hagraveng tuần

tƣơng tự nhƣ caacutech dugraveng Fosamax

1 Loatildeng xƣơng lagrave một căn bệnh nguy hiểm với sức khỏe cộng đồng

2 Cần thay đổi nhận thức về

minus Quy mocirc vagrave hậu quả nặng nề của bệnh

minus Cần chẩn đoaacuten sớm phaacutet hiện caacutec yếu tố nguy cơ vagrave tiecircn lƣợng

minus Điều trị loatildeng xƣơng phải đạt mục tiecircu giảm nguy cơ gẫy xƣơng

cải thiện chất lƣợng sống vagrave giảm tử vong cho ngƣời bệnh

3 Việc chọn lựa đuacuteng ngƣời bệnh cần điều trị chọn lựa thuốc hiệu

quả vagrave phugrave hợp theo dotildei vagrave quản lyacute ngƣời bệnh sẽ giuacutep họ tuacircn

thủ điều trị quyết định hiệu quả điều trị

Vai trograve của THẦY (quan hệ tin cậy giữa Thầy thuốc ndash Bệnh nhacircn)

Vai trograve của THUỐC An toagraven ndash Hiệu quả ndash Kinh tế vagrave tiện dụng

4 Bisphosphonates lagrave nhoacutem thuốc đaacutep ứng đƣợc yecircu cầu điều trị

5 Phograveng bệnh rất quan trọng vagrave phải phograveng ngừa suốt đời đặc biệt

lagrave cung cấp đủ calcium vitamin D tập luyện vagrave phograveng teacute ngatilde

KẾT LUẬN

Xin caacutem ơn

Page 29: BISPHOSPHONATES Chon Lua Dau Tien Trong Dieu Tri Loang Xuong PGS Thu

Chọn lựa thuốc amp Tối đa hoaacute sự tuacircn thủ

Lựa chọn thuốc ndash Điều trị caacute thể

bull Mức độ nghiecircm trọng của bệnh

bull Khả năng dung nạp của thuốc

bull Việc tuacircn thủ điều trị của người bệnh

bull Caacutec bệnh kết hợp (tương taacutec thuốc)

ndash Nhoacutem đƣợc chọn lựa đầu tiecircn Bisphosphonates

ndash Đƣờng dugraveng đƣợc chọn đầu tiecircn đƣờng uống

ndash Caacutech dugraveng thuốc nagraveo BN dễ tuacircn thủ iacutet taacutec dụng

phụ iacutet bỏ dở (thƣờng do BN chọn lựa với sự tƣ vấn của thagravey thuốc)

uống hagraveng tuần hay truyền TM hagraveng nămhellip

ndash Thời gian điều trị từ 3 đến 5 năm

ndash Luocircn bổ sung đầy đủ calcium vagrave vitamin D trong suốt quaacute trigravenh điều trị

Tuacircn thủ khi điều trị tiện dụng hiệu quả vagrave an toagraven

Đường dugraveng thuốc

Kiacutech cỡ viecircn thuốc

Hagravei lograveng

Giaacute thagravenh

minus Giảm số lần dugraveng thuốc

Tăng tỷ lệ tuacircn thủ

Tăng hiệu quả điều trị

Giảm chi phiacute điều trị

Fosamax Plus 70mg hagraveng tuần

Kết hợp vitamin D để tăng hiệu quả

Fosamax 70mg hagraveng tuần

Uống tuần một lần (60 lần năm)

Fosamax 10mg hagraveng ngagravey

Uống ngagravey một lần (365 lần năm)

Thiết lập mối quan hệ tin cậy thầy thuốc - bệnh nhacircn

Chẩn đoaacuten xaacutec định bệnh

Tigravem hiểu caacutec yếu tố nguy cơ

Tiecircn lương khả năng gatildey xương

Chỉ định điều trị

Theo dotildei điều trị

Khuyến khiacutech BN tuacircn thủ vagrave keacuteo dagravei điều trị

Giải thiacutech sự cần thiết phải tiếp tục điều trị

Thaacutech thức lớn với xatilde hội Việt Nam

Thu nhập bigravenh quacircn của Việt Nam năm 2011 1300 USD

ldquotụt hậu tới 51 năm so với Indonesia 95 năm so với Thaacutei Lan vagrave 158 năm so với Singaporerdquo

Theo Thời baacuteo Kinh tế Sagravei Gograven 42012

Mỹ

Mỗi case gatildey xƣơng hocircng 40000 USD (2001) Chi phiacute cho gatildey xƣơng 13 tỷ USD năm 2005

Chi phiacute dự tiacutenh lecircn tới 60 tỷ USD vagraveo năm 2030

Chỉ riecircng chi phiacute nằm viện do caacutec vấn đề liecircn quan đến gatildey xƣơng đatilde khiến

LX trở thagravenh một trong những bệnh mạn tiacutenh tiecircu tốn nhiều tiền nhất

- 32011 teacute gatildey cổ xương đugravei T thay chỏm xương đugravei T

- 42011 bắt đầu điều trị LX Tscore - 41 (S) - 35 (H)

- 72011 teacute gatildey cổ xương đugravei P thay chỏm xương đugravei P

BMD giảm 1 độ lệch

chuẩn (SD) tƣơng đƣơng

với giảm 10-12 mật độ

xƣơng vagrave nguy cơ gatildey

xƣơng tăng gấp 15 lần

BN nữ 61 tuổi (matilden kinh sớm)

BVCR Kết quả Khoa Chẩn đoaacuten higravenh ảnh

BVCR Kết quả Khoa Chẩn đoaacuten higravenh ảnh

Region BMD T-score Z-score

Neck 0464 - 35 - 22

Troch 0294 - 40 - 32

Inter 0477 - 40 - 33

Total 0406 - 44 - 34

Ward 0300 - 37 - 17

Region BMD T-score Z-score

L1 0474 - 41 - 28

L2 0576 - 41 - 27

L3 0594 - 45 - 30

L4 0722 - 36 - 21

Total 0601 - 41 - 26

Chi phiacute phẫu thuật 249000000 chi phiacute cho thuốc (Fosamax plus + Calciumampvitamin D) lt7000 (36 y)

Bisphosphonates

SERMs

Estrogen

Raloxifene

Alendronate Zoledronic Acid

Risedronate Ibandronate

Caacutec thuốc chống hủy xƣơng

Calcitonin New SERMS

Anti-RANKL antibody

Osteoprotegerin

Cathesin K inhibitor

vβ3 integrin antagnonist

Osteoclast

Osteoblasts Osteoblasts

SARMs (Selective Androgen

Receptor Modulators)

Wnt-canonical signaling pathway

- Anti-Dickkopf1

- GSK-3 inhibitor

- Anti-sclerostin

PTH analogs

Caacutec thuốc tăng tạo xƣơng

Strontium ranelate

Parathyroid hormone

Odanacatib chất ức chế Cathepsin K của MSD

Cathepsin K lagrave men cysteine protease của lysosomes đƣợc tiết ra bởi

tế bagraveo hủy xƣơng trong quaacute trigravenh hủy xƣơng lagrave men tiecircu collagen

lagravem hƣ hại chất nền xƣơng trong quaacute trigravenh taacutei tạo xƣơng

Vigrave tăng chu chuyển xƣơng lagrave đặc điểm quan trọng trong cơ chế bệnh

sinh của LX sau MK vagrave caacutec rối loạn khaacutec của hệ xƣơng cathepsin

K đang đƣợc coi lagrave mục tiecircu tiềm năng cho caacutec can thiệp điều trị

Loatildeng xƣơng trong tƣơng lai

Thuốc đang đƣợc đaacutenh giaacute

phase III trecircn 20000 phụ nữ

loatildeng xƣơng sau MK

Thuốc dugraveng đƣờng uống hagraveng tuần

tƣơng tự nhƣ caacutech dugraveng Fosamax

1 Loatildeng xƣơng lagrave một căn bệnh nguy hiểm với sức khỏe cộng đồng

2 Cần thay đổi nhận thức về

minus Quy mocirc vagrave hậu quả nặng nề của bệnh

minus Cần chẩn đoaacuten sớm phaacutet hiện caacutec yếu tố nguy cơ vagrave tiecircn lƣợng

minus Điều trị loatildeng xƣơng phải đạt mục tiecircu giảm nguy cơ gẫy xƣơng

cải thiện chất lƣợng sống vagrave giảm tử vong cho ngƣời bệnh

3 Việc chọn lựa đuacuteng ngƣời bệnh cần điều trị chọn lựa thuốc hiệu

quả vagrave phugrave hợp theo dotildei vagrave quản lyacute ngƣời bệnh sẽ giuacutep họ tuacircn

thủ điều trị quyết định hiệu quả điều trị

Vai trograve của THẦY (quan hệ tin cậy giữa Thầy thuốc ndash Bệnh nhacircn)

Vai trograve của THUỐC An toagraven ndash Hiệu quả ndash Kinh tế vagrave tiện dụng

4 Bisphosphonates lagrave nhoacutem thuốc đaacutep ứng đƣợc yecircu cầu điều trị

5 Phograveng bệnh rất quan trọng vagrave phải phograveng ngừa suốt đời đặc biệt

lagrave cung cấp đủ calcium vitamin D tập luyện vagrave phograveng teacute ngatilde

KẾT LUẬN

Xin caacutem ơn

Page 30: BISPHOSPHONATES Chon Lua Dau Tien Trong Dieu Tri Loang Xuong PGS Thu

Tuacircn thủ khi điều trị tiện dụng hiệu quả vagrave an toagraven

Đường dugraveng thuốc

Kiacutech cỡ viecircn thuốc

Hagravei lograveng

Giaacute thagravenh

minus Giảm số lần dugraveng thuốc

Tăng tỷ lệ tuacircn thủ

Tăng hiệu quả điều trị

Giảm chi phiacute điều trị

Fosamax Plus 70mg hagraveng tuần

Kết hợp vitamin D để tăng hiệu quả

Fosamax 70mg hagraveng tuần

Uống tuần một lần (60 lần năm)

Fosamax 10mg hagraveng ngagravey

Uống ngagravey một lần (365 lần năm)

Thiết lập mối quan hệ tin cậy thầy thuốc - bệnh nhacircn

Chẩn đoaacuten xaacutec định bệnh

Tigravem hiểu caacutec yếu tố nguy cơ

Tiecircn lương khả năng gatildey xương

Chỉ định điều trị

Theo dotildei điều trị

Khuyến khiacutech BN tuacircn thủ vagrave keacuteo dagravei điều trị

Giải thiacutech sự cần thiết phải tiếp tục điều trị

Thaacutech thức lớn với xatilde hội Việt Nam

Thu nhập bigravenh quacircn của Việt Nam năm 2011 1300 USD

ldquotụt hậu tới 51 năm so với Indonesia 95 năm so với Thaacutei Lan vagrave 158 năm so với Singaporerdquo

Theo Thời baacuteo Kinh tế Sagravei Gograven 42012

Mỹ

Mỗi case gatildey xƣơng hocircng 40000 USD (2001) Chi phiacute cho gatildey xƣơng 13 tỷ USD năm 2005

Chi phiacute dự tiacutenh lecircn tới 60 tỷ USD vagraveo năm 2030

Chỉ riecircng chi phiacute nằm viện do caacutec vấn đề liecircn quan đến gatildey xƣơng đatilde khiến

LX trở thagravenh một trong những bệnh mạn tiacutenh tiecircu tốn nhiều tiền nhất

- 32011 teacute gatildey cổ xương đugravei T thay chỏm xương đugravei T

- 42011 bắt đầu điều trị LX Tscore - 41 (S) - 35 (H)

- 72011 teacute gatildey cổ xương đugravei P thay chỏm xương đugravei P

BMD giảm 1 độ lệch

chuẩn (SD) tƣơng đƣơng

với giảm 10-12 mật độ

xƣơng vagrave nguy cơ gatildey

xƣơng tăng gấp 15 lần

BN nữ 61 tuổi (matilden kinh sớm)

BVCR Kết quả Khoa Chẩn đoaacuten higravenh ảnh

BVCR Kết quả Khoa Chẩn đoaacuten higravenh ảnh

Region BMD T-score Z-score

Neck 0464 - 35 - 22

Troch 0294 - 40 - 32

Inter 0477 - 40 - 33

Total 0406 - 44 - 34

Ward 0300 - 37 - 17

Region BMD T-score Z-score

L1 0474 - 41 - 28

L2 0576 - 41 - 27

L3 0594 - 45 - 30

L4 0722 - 36 - 21

Total 0601 - 41 - 26

Chi phiacute phẫu thuật 249000000 chi phiacute cho thuốc (Fosamax plus + Calciumampvitamin D) lt7000 (36 y)

Bisphosphonates

SERMs

Estrogen

Raloxifene

Alendronate Zoledronic Acid

Risedronate Ibandronate

Caacutec thuốc chống hủy xƣơng

Calcitonin New SERMS

Anti-RANKL antibody

Osteoprotegerin

Cathesin K inhibitor

vβ3 integrin antagnonist

Osteoclast

Osteoblasts Osteoblasts

SARMs (Selective Androgen

Receptor Modulators)

Wnt-canonical signaling pathway

- Anti-Dickkopf1

- GSK-3 inhibitor

- Anti-sclerostin

PTH analogs

Caacutec thuốc tăng tạo xƣơng

Strontium ranelate

Parathyroid hormone

Odanacatib chất ức chế Cathepsin K của MSD

Cathepsin K lagrave men cysteine protease của lysosomes đƣợc tiết ra bởi

tế bagraveo hủy xƣơng trong quaacute trigravenh hủy xƣơng lagrave men tiecircu collagen

lagravem hƣ hại chất nền xƣơng trong quaacute trigravenh taacutei tạo xƣơng

Vigrave tăng chu chuyển xƣơng lagrave đặc điểm quan trọng trong cơ chế bệnh

sinh của LX sau MK vagrave caacutec rối loạn khaacutec của hệ xƣơng cathepsin

K đang đƣợc coi lagrave mục tiecircu tiềm năng cho caacutec can thiệp điều trị

Loatildeng xƣơng trong tƣơng lai

Thuốc đang đƣợc đaacutenh giaacute

phase III trecircn 20000 phụ nữ

loatildeng xƣơng sau MK

Thuốc dugraveng đƣờng uống hagraveng tuần

tƣơng tự nhƣ caacutech dugraveng Fosamax

1 Loatildeng xƣơng lagrave một căn bệnh nguy hiểm với sức khỏe cộng đồng

2 Cần thay đổi nhận thức về

minus Quy mocirc vagrave hậu quả nặng nề của bệnh

minus Cần chẩn đoaacuten sớm phaacutet hiện caacutec yếu tố nguy cơ vagrave tiecircn lƣợng

minus Điều trị loatildeng xƣơng phải đạt mục tiecircu giảm nguy cơ gẫy xƣơng

cải thiện chất lƣợng sống vagrave giảm tử vong cho ngƣời bệnh

3 Việc chọn lựa đuacuteng ngƣời bệnh cần điều trị chọn lựa thuốc hiệu

quả vagrave phugrave hợp theo dotildei vagrave quản lyacute ngƣời bệnh sẽ giuacutep họ tuacircn

thủ điều trị quyết định hiệu quả điều trị

Vai trograve của THẦY (quan hệ tin cậy giữa Thầy thuốc ndash Bệnh nhacircn)

Vai trograve của THUỐC An toagraven ndash Hiệu quả ndash Kinh tế vagrave tiện dụng

4 Bisphosphonates lagrave nhoacutem thuốc đaacutep ứng đƣợc yecircu cầu điều trị

5 Phograveng bệnh rất quan trọng vagrave phải phograveng ngừa suốt đời đặc biệt

lagrave cung cấp đủ calcium vitamin D tập luyện vagrave phograveng teacute ngatilde

KẾT LUẬN

Xin caacutem ơn

Page 31: BISPHOSPHONATES Chon Lua Dau Tien Trong Dieu Tri Loang Xuong PGS Thu

Thiết lập mối quan hệ tin cậy thầy thuốc - bệnh nhacircn

Chẩn đoaacuten xaacutec định bệnh

Tigravem hiểu caacutec yếu tố nguy cơ

Tiecircn lương khả năng gatildey xương

Chỉ định điều trị

Theo dotildei điều trị

Khuyến khiacutech BN tuacircn thủ vagrave keacuteo dagravei điều trị

Giải thiacutech sự cần thiết phải tiếp tục điều trị

Thaacutech thức lớn với xatilde hội Việt Nam

Thu nhập bigravenh quacircn của Việt Nam năm 2011 1300 USD

ldquotụt hậu tới 51 năm so với Indonesia 95 năm so với Thaacutei Lan vagrave 158 năm so với Singaporerdquo

Theo Thời baacuteo Kinh tế Sagravei Gograven 42012

Mỹ

Mỗi case gatildey xƣơng hocircng 40000 USD (2001) Chi phiacute cho gatildey xƣơng 13 tỷ USD năm 2005

Chi phiacute dự tiacutenh lecircn tới 60 tỷ USD vagraveo năm 2030

Chỉ riecircng chi phiacute nằm viện do caacutec vấn đề liecircn quan đến gatildey xƣơng đatilde khiến

LX trở thagravenh một trong những bệnh mạn tiacutenh tiecircu tốn nhiều tiền nhất

- 32011 teacute gatildey cổ xương đugravei T thay chỏm xương đugravei T

- 42011 bắt đầu điều trị LX Tscore - 41 (S) - 35 (H)

- 72011 teacute gatildey cổ xương đugravei P thay chỏm xương đugravei P

BMD giảm 1 độ lệch

chuẩn (SD) tƣơng đƣơng

với giảm 10-12 mật độ

xƣơng vagrave nguy cơ gatildey

xƣơng tăng gấp 15 lần

BN nữ 61 tuổi (matilden kinh sớm)

BVCR Kết quả Khoa Chẩn đoaacuten higravenh ảnh

BVCR Kết quả Khoa Chẩn đoaacuten higravenh ảnh

Region BMD T-score Z-score

Neck 0464 - 35 - 22

Troch 0294 - 40 - 32

Inter 0477 - 40 - 33

Total 0406 - 44 - 34

Ward 0300 - 37 - 17

Region BMD T-score Z-score

L1 0474 - 41 - 28

L2 0576 - 41 - 27

L3 0594 - 45 - 30

L4 0722 - 36 - 21

Total 0601 - 41 - 26

Chi phiacute phẫu thuật 249000000 chi phiacute cho thuốc (Fosamax plus + Calciumampvitamin D) lt7000 (36 y)

Bisphosphonates

SERMs

Estrogen

Raloxifene

Alendronate Zoledronic Acid

Risedronate Ibandronate

Caacutec thuốc chống hủy xƣơng

Calcitonin New SERMS

Anti-RANKL antibody

Osteoprotegerin

Cathesin K inhibitor

vβ3 integrin antagnonist

Osteoclast

Osteoblasts Osteoblasts

SARMs (Selective Androgen

Receptor Modulators)

Wnt-canonical signaling pathway

- Anti-Dickkopf1

- GSK-3 inhibitor

- Anti-sclerostin

PTH analogs

Caacutec thuốc tăng tạo xƣơng

Strontium ranelate

Parathyroid hormone

Odanacatib chất ức chế Cathepsin K của MSD

Cathepsin K lagrave men cysteine protease của lysosomes đƣợc tiết ra bởi

tế bagraveo hủy xƣơng trong quaacute trigravenh hủy xƣơng lagrave men tiecircu collagen

lagravem hƣ hại chất nền xƣơng trong quaacute trigravenh taacutei tạo xƣơng

Vigrave tăng chu chuyển xƣơng lagrave đặc điểm quan trọng trong cơ chế bệnh

sinh của LX sau MK vagrave caacutec rối loạn khaacutec của hệ xƣơng cathepsin

K đang đƣợc coi lagrave mục tiecircu tiềm năng cho caacutec can thiệp điều trị

Loatildeng xƣơng trong tƣơng lai

Thuốc đang đƣợc đaacutenh giaacute

phase III trecircn 20000 phụ nữ

loatildeng xƣơng sau MK

Thuốc dugraveng đƣờng uống hagraveng tuần

tƣơng tự nhƣ caacutech dugraveng Fosamax

1 Loatildeng xƣơng lagrave một căn bệnh nguy hiểm với sức khỏe cộng đồng

2 Cần thay đổi nhận thức về

minus Quy mocirc vagrave hậu quả nặng nề của bệnh

minus Cần chẩn đoaacuten sớm phaacutet hiện caacutec yếu tố nguy cơ vagrave tiecircn lƣợng

minus Điều trị loatildeng xƣơng phải đạt mục tiecircu giảm nguy cơ gẫy xƣơng

cải thiện chất lƣợng sống vagrave giảm tử vong cho ngƣời bệnh

3 Việc chọn lựa đuacuteng ngƣời bệnh cần điều trị chọn lựa thuốc hiệu

quả vagrave phugrave hợp theo dotildei vagrave quản lyacute ngƣời bệnh sẽ giuacutep họ tuacircn

thủ điều trị quyết định hiệu quả điều trị

Vai trograve của THẦY (quan hệ tin cậy giữa Thầy thuốc ndash Bệnh nhacircn)

Vai trograve của THUỐC An toagraven ndash Hiệu quả ndash Kinh tế vagrave tiện dụng

4 Bisphosphonates lagrave nhoacutem thuốc đaacutep ứng đƣợc yecircu cầu điều trị

5 Phograveng bệnh rất quan trọng vagrave phải phograveng ngừa suốt đời đặc biệt

lagrave cung cấp đủ calcium vitamin D tập luyện vagrave phograveng teacute ngatilde

KẾT LUẬN

Xin caacutem ơn

Page 32: BISPHOSPHONATES Chon Lua Dau Tien Trong Dieu Tri Loang Xuong PGS Thu

Thaacutech thức lớn với xatilde hội Việt Nam

Thu nhập bigravenh quacircn của Việt Nam năm 2011 1300 USD

ldquotụt hậu tới 51 năm so với Indonesia 95 năm so với Thaacutei Lan vagrave 158 năm so với Singaporerdquo

Theo Thời baacuteo Kinh tế Sagravei Gograven 42012

Mỹ

Mỗi case gatildey xƣơng hocircng 40000 USD (2001) Chi phiacute cho gatildey xƣơng 13 tỷ USD năm 2005

Chi phiacute dự tiacutenh lecircn tới 60 tỷ USD vagraveo năm 2030

Chỉ riecircng chi phiacute nằm viện do caacutec vấn đề liecircn quan đến gatildey xƣơng đatilde khiến

LX trở thagravenh một trong những bệnh mạn tiacutenh tiecircu tốn nhiều tiền nhất

- 32011 teacute gatildey cổ xương đugravei T thay chỏm xương đugravei T

- 42011 bắt đầu điều trị LX Tscore - 41 (S) - 35 (H)

- 72011 teacute gatildey cổ xương đugravei P thay chỏm xương đugravei P

BMD giảm 1 độ lệch

chuẩn (SD) tƣơng đƣơng

với giảm 10-12 mật độ

xƣơng vagrave nguy cơ gatildey

xƣơng tăng gấp 15 lần

BN nữ 61 tuổi (matilden kinh sớm)

BVCR Kết quả Khoa Chẩn đoaacuten higravenh ảnh

BVCR Kết quả Khoa Chẩn đoaacuten higravenh ảnh

Region BMD T-score Z-score

Neck 0464 - 35 - 22

Troch 0294 - 40 - 32

Inter 0477 - 40 - 33

Total 0406 - 44 - 34

Ward 0300 - 37 - 17

Region BMD T-score Z-score

L1 0474 - 41 - 28

L2 0576 - 41 - 27

L3 0594 - 45 - 30

L4 0722 - 36 - 21

Total 0601 - 41 - 26

Chi phiacute phẫu thuật 249000000 chi phiacute cho thuốc (Fosamax plus + Calciumampvitamin D) lt7000 (36 y)

Bisphosphonates

SERMs

Estrogen

Raloxifene

Alendronate Zoledronic Acid

Risedronate Ibandronate

Caacutec thuốc chống hủy xƣơng

Calcitonin New SERMS

Anti-RANKL antibody

Osteoprotegerin

Cathesin K inhibitor

vβ3 integrin antagnonist

Osteoclast

Osteoblasts Osteoblasts

SARMs (Selective Androgen

Receptor Modulators)

Wnt-canonical signaling pathway

- Anti-Dickkopf1

- GSK-3 inhibitor

- Anti-sclerostin

PTH analogs

Caacutec thuốc tăng tạo xƣơng

Strontium ranelate

Parathyroid hormone

Odanacatib chất ức chế Cathepsin K của MSD

Cathepsin K lagrave men cysteine protease của lysosomes đƣợc tiết ra bởi

tế bagraveo hủy xƣơng trong quaacute trigravenh hủy xƣơng lagrave men tiecircu collagen

lagravem hƣ hại chất nền xƣơng trong quaacute trigravenh taacutei tạo xƣơng

Vigrave tăng chu chuyển xƣơng lagrave đặc điểm quan trọng trong cơ chế bệnh

sinh của LX sau MK vagrave caacutec rối loạn khaacutec của hệ xƣơng cathepsin

K đang đƣợc coi lagrave mục tiecircu tiềm năng cho caacutec can thiệp điều trị

Loatildeng xƣơng trong tƣơng lai

Thuốc đang đƣợc đaacutenh giaacute

phase III trecircn 20000 phụ nữ

loatildeng xƣơng sau MK

Thuốc dugraveng đƣờng uống hagraveng tuần

tƣơng tự nhƣ caacutech dugraveng Fosamax

1 Loatildeng xƣơng lagrave một căn bệnh nguy hiểm với sức khỏe cộng đồng

2 Cần thay đổi nhận thức về

minus Quy mocirc vagrave hậu quả nặng nề của bệnh

minus Cần chẩn đoaacuten sớm phaacutet hiện caacutec yếu tố nguy cơ vagrave tiecircn lƣợng

minus Điều trị loatildeng xƣơng phải đạt mục tiecircu giảm nguy cơ gẫy xƣơng

cải thiện chất lƣợng sống vagrave giảm tử vong cho ngƣời bệnh

3 Việc chọn lựa đuacuteng ngƣời bệnh cần điều trị chọn lựa thuốc hiệu

quả vagrave phugrave hợp theo dotildei vagrave quản lyacute ngƣời bệnh sẽ giuacutep họ tuacircn

thủ điều trị quyết định hiệu quả điều trị

Vai trograve của THẦY (quan hệ tin cậy giữa Thầy thuốc ndash Bệnh nhacircn)

Vai trograve của THUỐC An toagraven ndash Hiệu quả ndash Kinh tế vagrave tiện dụng

4 Bisphosphonates lagrave nhoacutem thuốc đaacutep ứng đƣợc yecircu cầu điều trị

5 Phograveng bệnh rất quan trọng vagrave phải phograveng ngừa suốt đời đặc biệt

lagrave cung cấp đủ calcium vitamin D tập luyện vagrave phograveng teacute ngatilde

KẾT LUẬN

Xin caacutem ơn

Page 33: BISPHOSPHONATES Chon Lua Dau Tien Trong Dieu Tri Loang Xuong PGS Thu

- 32011 teacute gatildey cổ xương đugravei T thay chỏm xương đugravei T

- 42011 bắt đầu điều trị LX Tscore - 41 (S) - 35 (H)

- 72011 teacute gatildey cổ xương đugravei P thay chỏm xương đugravei P

BMD giảm 1 độ lệch

chuẩn (SD) tƣơng đƣơng

với giảm 10-12 mật độ

xƣơng vagrave nguy cơ gatildey

xƣơng tăng gấp 15 lần

BN nữ 61 tuổi (matilden kinh sớm)

BVCR Kết quả Khoa Chẩn đoaacuten higravenh ảnh

BVCR Kết quả Khoa Chẩn đoaacuten higravenh ảnh

Region BMD T-score Z-score

Neck 0464 - 35 - 22

Troch 0294 - 40 - 32

Inter 0477 - 40 - 33

Total 0406 - 44 - 34

Ward 0300 - 37 - 17

Region BMD T-score Z-score

L1 0474 - 41 - 28

L2 0576 - 41 - 27

L3 0594 - 45 - 30

L4 0722 - 36 - 21

Total 0601 - 41 - 26

Chi phiacute phẫu thuật 249000000 chi phiacute cho thuốc (Fosamax plus + Calciumampvitamin D) lt7000 (36 y)

Bisphosphonates

SERMs

Estrogen

Raloxifene

Alendronate Zoledronic Acid

Risedronate Ibandronate

Caacutec thuốc chống hủy xƣơng

Calcitonin New SERMS

Anti-RANKL antibody

Osteoprotegerin

Cathesin K inhibitor

vβ3 integrin antagnonist

Osteoclast

Osteoblasts Osteoblasts

SARMs (Selective Androgen

Receptor Modulators)

Wnt-canonical signaling pathway

- Anti-Dickkopf1

- GSK-3 inhibitor

- Anti-sclerostin

PTH analogs

Caacutec thuốc tăng tạo xƣơng

Strontium ranelate

Parathyroid hormone

Odanacatib chất ức chế Cathepsin K của MSD

Cathepsin K lagrave men cysteine protease của lysosomes đƣợc tiết ra bởi

tế bagraveo hủy xƣơng trong quaacute trigravenh hủy xƣơng lagrave men tiecircu collagen

lagravem hƣ hại chất nền xƣơng trong quaacute trigravenh taacutei tạo xƣơng

Vigrave tăng chu chuyển xƣơng lagrave đặc điểm quan trọng trong cơ chế bệnh

sinh của LX sau MK vagrave caacutec rối loạn khaacutec của hệ xƣơng cathepsin

K đang đƣợc coi lagrave mục tiecircu tiềm năng cho caacutec can thiệp điều trị

Loatildeng xƣơng trong tƣơng lai

Thuốc đang đƣợc đaacutenh giaacute

phase III trecircn 20000 phụ nữ

loatildeng xƣơng sau MK

Thuốc dugraveng đƣờng uống hagraveng tuần

tƣơng tự nhƣ caacutech dugraveng Fosamax

1 Loatildeng xƣơng lagrave một căn bệnh nguy hiểm với sức khỏe cộng đồng

2 Cần thay đổi nhận thức về

minus Quy mocirc vagrave hậu quả nặng nề của bệnh

minus Cần chẩn đoaacuten sớm phaacutet hiện caacutec yếu tố nguy cơ vagrave tiecircn lƣợng

minus Điều trị loatildeng xƣơng phải đạt mục tiecircu giảm nguy cơ gẫy xƣơng

cải thiện chất lƣợng sống vagrave giảm tử vong cho ngƣời bệnh

3 Việc chọn lựa đuacuteng ngƣời bệnh cần điều trị chọn lựa thuốc hiệu

quả vagrave phugrave hợp theo dotildei vagrave quản lyacute ngƣời bệnh sẽ giuacutep họ tuacircn

thủ điều trị quyết định hiệu quả điều trị

Vai trograve của THẦY (quan hệ tin cậy giữa Thầy thuốc ndash Bệnh nhacircn)

Vai trograve của THUỐC An toagraven ndash Hiệu quả ndash Kinh tế vagrave tiện dụng

4 Bisphosphonates lagrave nhoacutem thuốc đaacutep ứng đƣợc yecircu cầu điều trị

5 Phograveng bệnh rất quan trọng vagrave phải phograveng ngừa suốt đời đặc biệt

lagrave cung cấp đủ calcium vitamin D tập luyện vagrave phograveng teacute ngatilde

KẾT LUẬN

Xin caacutem ơn

Page 34: BISPHOSPHONATES Chon Lua Dau Tien Trong Dieu Tri Loang Xuong PGS Thu

Bisphosphonates

SERMs

Estrogen

Raloxifene

Alendronate Zoledronic Acid

Risedronate Ibandronate

Caacutec thuốc chống hủy xƣơng

Calcitonin New SERMS

Anti-RANKL antibody

Osteoprotegerin

Cathesin K inhibitor

vβ3 integrin antagnonist

Osteoclast

Osteoblasts Osteoblasts

SARMs (Selective Androgen

Receptor Modulators)

Wnt-canonical signaling pathway

- Anti-Dickkopf1

- GSK-3 inhibitor

- Anti-sclerostin

PTH analogs

Caacutec thuốc tăng tạo xƣơng

Strontium ranelate

Parathyroid hormone

Odanacatib chất ức chế Cathepsin K của MSD

Cathepsin K lagrave men cysteine protease của lysosomes đƣợc tiết ra bởi

tế bagraveo hủy xƣơng trong quaacute trigravenh hủy xƣơng lagrave men tiecircu collagen

lagravem hƣ hại chất nền xƣơng trong quaacute trigravenh taacutei tạo xƣơng

Vigrave tăng chu chuyển xƣơng lagrave đặc điểm quan trọng trong cơ chế bệnh

sinh của LX sau MK vagrave caacutec rối loạn khaacutec của hệ xƣơng cathepsin

K đang đƣợc coi lagrave mục tiecircu tiềm năng cho caacutec can thiệp điều trị

Loatildeng xƣơng trong tƣơng lai

Thuốc đang đƣợc đaacutenh giaacute

phase III trecircn 20000 phụ nữ

loatildeng xƣơng sau MK

Thuốc dugraveng đƣờng uống hagraveng tuần

tƣơng tự nhƣ caacutech dugraveng Fosamax

1 Loatildeng xƣơng lagrave một căn bệnh nguy hiểm với sức khỏe cộng đồng

2 Cần thay đổi nhận thức về

minus Quy mocirc vagrave hậu quả nặng nề của bệnh

minus Cần chẩn đoaacuten sớm phaacutet hiện caacutec yếu tố nguy cơ vagrave tiecircn lƣợng

minus Điều trị loatildeng xƣơng phải đạt mục tiecircu giảm nguy cơ gẫy xƣơng

cải thiện chất lƣợng sống vagrave giảm tử vong cho ngƣời bệnh

3 Việc chọn lựa đuacuteng ngƣời bệnh cần điều trị chọn lựa thuốc hiệu

quả vagrave phugrave hợp theo dotildei vagrave quản lyacute ngƣời bệnh sẽ giuacutep họ tuacircn

thủ điều trị quyết định hiệu quả điều trị

Vai trograve của THẦY (quan hệ tin cậy giữa Thầy thuốc ndash Bệnh nhacircn)

Vai trograve của THUỐC An toagraven ndash Hiệu quả ndash Kinh tế vagrave tiện dụng

4 Bisphosphonates lagrave nhoacutem thuốc đaacutep ứng đƣợc yecircu cầu điều trị

5 Phograveng bệnh rất quan trọng vagrave phải phograveng ngừa suốt đời đặc biệt

lagrave cung cấp đủ calcium vitamin D tập luyện vagrave phograveng teacute ngatilde

KẾT LUẬN

Xin caacutem ơn

Page 35: BISPHOSPHONATES Chon Lua Dau Tien Trong Dieu Tri Loang Xuong PGS Thu

Osteoblasts Osteoblasts

SARMs (Selective Androgen

Receptor Modulators)

Wnt-canonical signaling pathway

- Anti-Dickkopf1

- GSK-3 inhibitor

- Anti-sclerostin

PTH analogs

Caacutec thuốc tăng tạo xƣơng

Strontium ranelate

Parathyroid hormone

Odanacatib chất ức chế Cathepsin K của MSD

Cathepsin K lagrave men cysteine protease của lysosomes đƣợc tiết ra bởi

tế bagraveo hủy xƣơng trong quaacute trigravenh hủy xƣơng lagrave men tiecircu collagen

lagravem hƣ hại chất nền xƣơng trong quaacute trigravenh taacutei tạo xƣơng

Vigrave tăng chu chuyển xƣơng lagrave đặc điểm quan trọng trong cơ chế bệnh

sinh của LX sau MK vagrave caacutec rối loạn khaacutec của hệ xƣơng cathepsin

K đang đƣợc coi lagrave mục tiecircu tiềm năng cho caacutec can thiệp điều trị

Loatildeng xƣơng trong tƣơng lai

Thuốc đang đƣợc đaacutenh giaacute

phase III trecircn 20000 phụ nữ

loatildeng xƣơng sau MK

Thuốc dugraveng đƣờng uống hagraveng tuần

tƣơng tự nhƣ caacutech dugraveng Fosamax

1 Loatildeng xƣơng lagrave một căn bệnh nguy hiểm với sức khỏe cộng đồng

2 Cần thay đổi nhận thức về

minus Quy mocirc vagrave hậu quả nặng nề của bệnh

minus Cần chẩn đoaacuten sớm phaacutet hiện caacutec yếu tố nguy cơ vagrave tiecircn lƣợng

minus Điều trị loatildeng xƣơng phải đạt mục tiecircu giảm nguy cơ gẫy xƣơng

cải thiện chất lƣợng sống vagrave giảm tử vong cho ngƣời bệnh

3 Việc chọn lựa đuacuteng ngƣời bệnh cần điều trị chọn lựa thuốc hiệu

quả vagrave phugrave hợp theo dotildei vagrave quản lyacute ngƣời bệnh sẽ giuacutep họ tuacircn

thủ điều trị quyết định hiệu quả điều trị

Vai trograve của THẦY (quan hệ tin cậy giữa Thầy thuốc ndash Bệnh nhacircn)

Vai trograve của THUỐC An toagraven ndash Hiệu quả ndash Kinh tế vagrave tiện dụng

4 Bisphosphonates lagrave nhoacutem thuốc đaacutep ứng đƣợc yecircu cầu điều trị

5 Phograveng bệnh rất quan trọng vagrave phải phograveng ngừa suốt đời đặc biệt

lagrave cung cấp đủ calcium vitamin D tập luyện vagrave phograveng teacute ngatilde

KẾT LUẬN

Xin caacutem ơn

Page 36: BISPHOSPHONATES Chon Lua Dau Tien Trong Dieu Tri Loang Xuong PGS Thu

Odanacatib chất ức chế Cathepsin K của MSD

Cathepsin K lagrave men cysteine protease của lysosomes đƣợc tiết ra bởi

tế bagraveo hủy xƣơng trong quaacute trigravenh hủy xƣơng lagrave men tiecircu collagen

lagravem hƣ hại chất nền xƣơng trong quaacute trigravenh taacutei tạo xƣơng

Vigrave tăng chu chuyển xƣơng lagrave đặc điểm quan trọng trong cơ chế bệnh

sinh của LX sau MK vagrave caacutec rối loạn khaacutec của hệ xƣơng cathepsin

K đang đƣợc coi lagrave mục tiecircu tiềm năng cho caacutec can thiệp điều trị

Loatildeng xƣơng trong tƣơng lai

Thuốc đang đƣợc đaacutenh giaacute

phase III trecircn 20000 phụ nữ

loatildeng xƣơng sau MK

Thuốc dugraveng đƣờng uống hagraveng tuần

tƣơng tự nhƣ caacutech dugraveng Fosamax

1 Loatildeng xƣơng lagrave một căn bệnh nguy hiểm với sức khỏe cộng đồng

2 Cần thay đổi nhận thức về

minus Quy mocirc vagrave hậu quả nặng nề của bệnh

minus Cần chẩn đoaacuten sớm phaacutet hiện caacutec yếu tố nguy cơ vagrave tiecircn lƣợng

minus Điều trị loatildeng xƣơng phải đạt mục tiecircu giảm nguy cơ gẫy xƣơng

cải thiện chất lƣợng sống vagrave giảm tử vong cho ngƣời bệnh

3 Việc chọn lựa đuacuteng ngƣời bệnh cần điều trị chọn lựa thuốc hiệu

quả vagrave phugrave hợp theo dotildei vagrave quản lyacute ngƣời bệnh sẽ giuacutep họ tuacircn

thủ điều trị quyết định hiệu quả điều trị

Vai trograve của THẦY (quan hệ tin cậy giữa Thầy thuốc ndash Bệnh nhacircn)

Vai trograve của THUỐC An toagraven ndash Hiệu quả ndash Kinh tế vagrave tiện dụng

4 Bisphosphonates lagrave nhoacutem thuốc đaacutep ứng đƣợc yecircu cầu điều trị

5 Phograveng bệnh rất quan trọng vagrave phải phograveng ngừa suốt đời đặc biệt

lagrave cung cấp đủ calcium vitamin D tập luyện vagrave phograveng teacute ngatilde

KẾT LUẬN

Xin caacutem ơn

Page 37: BISPHOSPHONATES Chon Lua Dau Tien Trong Dieu Tri Loang Xuong PGS Thu

1 Loatildeng xƣơng lagrave một căn bệnh nguy hiểm với sức khỏe cộng đồng

2 Cần thay đổi nhận thức về

minus Quy mocirc vagrave hậu quả nặng nề của bệnh

minus Cần chẩn đoaacuten sớm phaacutet hiện caacutec yếu tố nguy cơ vagrave tiecircn lƣợng

minus Điều trị loatildeng xƣơng phải đạt mục tiecircu giảm nguy cơ gẫy xƣơng

cải thiện chất lƣợng sống vagrave giảm tử vong cho ngƣời bệnh

3 Việc chọn lựa đuacuteng ngƣời bệnh cần điều trị chọn lựa thuốc hiệu

quả vagrave phugrave hợp theo dotildei vagrave quản lyacute ngƣời bệnh sẽ giuacutep họ tuacircn

thủ điều trị quyết định hiệu quả điều trị

Vai trograve của THẦY (quan hệ tin cậy giữa Thầy thuốc ndash Bệnh nhacircn)

Vai trograve của THUỐC An toagraven ndash Hiệu quả ndash Kinh tế vagrave tiện dụng

4 Bisphosphonates lagrave nhoacutem thuốc đaacutep ứng đƣợc yecircu cầu điều trị

5 Phograveng bệnh rất quan trọng vagrave phải phograveng ngừa suốt đời đặc biệt

lagrave cung cấp đủ calcium vitamin D tập luyện vagrave phograveng teacute ngatilde

KẾT LUẬN

Xin caacutem ơn

Page 38: BISPHOSPHONATES Chon Lua Dau Tien Trong Dieu Tri Loang Xuong PGS Thu

Xin caacutem ơn