Bài toán liên quan tới thời...

18
[email protected] SĐT: 0974 876 295 1 VẬT LÝ 12 – SÓNG CƠ–PHƯƠNG TRÌNH SÓNG - BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM Bài toán liên quan tới thời gian Câu 1. Một người ngồi ở bờ biển thấy có 5 ngọn sóng nước đi qua trước mặt mình trong thời gian 10(s) . Chu k ỳ dao động của sóng biển là A. 2 (s) B. 2,5 (s) C. 3(s) D. 4 (s) Câu 2. Một sóng ngang truyền trên sợi dây đàn hồi rất dài với tốc độ sóng v = 0,4m/s, chu kỳ dao động T = 10s. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên dây dao động ngược pha nhau là: A. 2m. B. 0,5m. C. 1m. D. 1,5m. Câu 3. Tại 1 điểm O trên mặt nước yên tĩnh có 1 nguồn D Đ ĐH theo phương thẳng đứng với tần số f = 2(Hz) .Từ điểm O có Những gợn sóng tròn lan rộng ra xung quanh . Khoảng cách giữa 2 gợn sóng liên tiếp là 20(cm) . Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là : A. 20(cm / s) B. 40(cm / s) C. 80(cm / s) D. 120 (cm / s) Câu 4. Sóng truyền tại mặt chất lỏng với vận tốc truyền sóng 0,9m/s, khoảng cách giữa hai gợn sóng liên tiếp là 2cm. Tần số của sóng là: A. 0,45Hz B. 90Hz C. 45Hz D. 1,8Hz Câu 5. Một người quan sát 1 chiếc phao nổi trên mặt biển , thấy nó nhô lên cao 6 lần trong 15 giây . Coi sóng biển là sóng ngang . Chu kỳ dao động của sóng biển là : A. T = 2,5 (s) B. T = 3 (s) C. T = 5 (s) D. T = 6(s) Câu 6. Nguồn phát sóng S trên mặt nước tạo dao động với f = 100(Hz) gây ra sóng có biên độ A = 0,4(cm) . Biết khoảng cách giữa 7 sóng gợn lồi liên tiếp là 3 (cm) . Vận tốc truyền sóng tr ên mặt nước là : A. 25(cm / s) B. 50(cm / s) C. 100(cm / s) D. 150 (cm / s) Câu 7. Một sóng âm truyền trong thép với tốc độ 5000 m/s. Nếu độ lệch pha của sóng âm đó ở hai điểm gần nhau nhất cách nhau 1m trên cùng một phương truyền sóng là 2 thì tần số của sóng bằng A. 1000 Hz B. 2500 Hz. C. 5000 Hz. D.1250 Hz. Câu 8. Một sóng âm có tần số 200Hz lan truyền trong môi trường nước với vận tốc 1500m/s. Bước sóng của sóng này truyền trong mội trường nước là : A. 30,5 m B. 3,0 km. C. 75 m. D. 7,5 m. Câu 9. Một người quan sát một chiếc phao trên mặt biển , thấy nó nhô cao 10 lần trong khoảng thời gian 27s . chu kỳ của sóng là A. 3s B.2,7s C. 2,45s D. 2,8s Câu 10. Một người quan sát một chiếc phao trên mặt biển, thấy nó nhô cao 10 lần trong khoảng thời gian 36s và đo được khoảng cách giữa 3 đỉnh sóng liên tiếp 20m . tốc độ truyền sóng trên mặt biển : A. 40m/s B. 2,5m/s C. 2,8m/s D. 36m/s Câu 11. Hai điểm ở cách nguồn âm những khoảng 6,1m và 6,35m . tần số âm 680HZ , tốc độ truyền âm trong không khí là 340m/s . độ lệch pha của sóng âm tại 2 điểm trên là: A. /4 B. 16 C.4 D. Câu 12. Sóng âm có tần số 450HZ lan truyền với tốc độ 360m/s trong không khí . giữa 2 điểm cách nhau 1m trên phương truyền thì chúng dao động A. cùng pha B. vuông pha C. ngược pha D.lệch pha /4 Câu 13. Một nguồn sóng cơ dao động điều hòa với phương trình : u = Acos(5t + /3). Độ lệch pha giữa hai điểm gần nhau nhất trên phương truyền sóng cách nhau 1m là /4. Vận tốc truyền sóng có gíá trị bằng A.20m/s B.10m/s C.5m/s D.3,2m/s

Transcript of Bài toán liên quan tới thời...

Page 1: Bài toán liên quan tới thời gianimgs.khuyenmai.zing.vn/files/pdf/11/p/vat-ly-12song-cocac-dai... · HONGMINHBKA@GMAIL.COM – SĐT: 0974 876 295 1 VẬT LÝ 12 – SÓNG CƠ–PHƯƠNG

[email protected] – SĐT: 0974 876 295 1

VẬT LÝ 12 – SÓNG CƠ–PHƯƠNG TRÌNH SÓNG - BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM

Bài toán liên quan tới thời gian

Câu 1. Một người ngồi ở bờ biển thấy có 5 ngọn sóng nước đi qua trước mặt mình trong thời gian 10(s) .

Chu k ỳ dao động của sóng biển là A. 2 (s) B. 2,5 (s) C. 3(s) D. 4 (s)

Câu 2. Một sóng ngang truyền trên sợi dây đàn hồi rất dài với tốc độ sóng v = 0,4m/s, chu kỳ dao động

T = 10s. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên dây dao động ngược pha nhau là:

A. 2m. B. 0,5m. C. 1m. D. 1,5m.

Câu 3. Tại 1 điểm O trên mặt nước yên tĩnh có 1 nguồn D Đ ĐH theo phương thẳng đứng với tần số f =

2(Hz) .Từ điểm O có Những gợn sóng tròn lan rộng ra xung quanh . Khoảng cách giữa 2 gợn sóng

liên tiếp là 20(cm) . Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là : A. 20(cm / s) B. 40(cm / s) C.

80(cm / s) D. 120 (cm / s)

Câu 4. Sóng truyền tại mặt chất lỏng với vận tốc truyền sóng 0,9m/s, khoảng cách giữa hai gợn sóng liên

tiếp là 2cm. Tần số của sóng là: A. 0,45Hz B. 90Hz C. 45Hz D. 1,8Hz

Câu 5. Một người quan sát 1 chiếc phao nổi trên mặt biển , thấy nó nhô lên cao 6 lần trong 15 giây . Coi

sóng biển là sóng ngang . Chu kỳ dao động của sóng biển là : A. T = 2,5 (s) B. T = 3 (s) C. T = 5

(s) D. T = 6(s)

Câu 6. Nguồn phát sóng S trên mặt nước tạo dao động với f = 100(Hz) gây ra sóng có biên độ A = 0,4(cm)

. Biết khoảng cách giữa 7 sóng gợn lồi liên tiếp là 3 (cm) . Vận tốc truyền sóng tr ên mặt nước là :

A. 25(cm / s) B. 50(cm / s) C. 100(cm / s) D. 150 (cm / s)

Câu 7. Một sóng âm truyền trong thép với tốc độ 5000 m/s. Nếu độ lệch pha của sóng âm đó ở hai điểm

gần nhau nhất cách nhau 1m trên cùng một phương truyền sóng là 2

thì tần số của sóng bằng

A. 1000 Hz B. 2500 Hz. C. 5000 Hz. D.1250 Hz.

Câu 8. Một sóng âm có tần số 200Hz lan truyền trong môi trường nước với vận tốc 1500m/s. Bước sóng

của sóng này truyền trong mội trường nước là : A. 30,5 m B. 3,0 km. C. 75 m.

D. 7,5 m.

Câu 9. Một người quan sát một chiếc phao trên mặt biển , thấy nó nhô cao 10 lần trong khoảng thời gian

27s . chu kỳ của sóng là A. 3s B.2,7s C. 2,45s D. 2,8s

Câu 10. Một người quan sát một chiếc phao trên mặt biển, thấy nó nhô cao 10 lần trong khoảng

thời gian 36s và đo được khoảng cách giữa 3 đỉnh sóng liên tiếp 20m . tốc độ truyền sóng trên mặt

biển :

A. 40m/s B. 2,5m/s C. 2,8m/s D. 36m/s

Câu 11. Hai điểm ở cách nguồn âm những khoảng 6,1m và 6,35m . tần số âm 680HZ , tốc độ truyền

âm trong không khí là 340m/s . độ lệch pha của sóng âm tại 2 điểm trên là:

A. /4 B. 16 C.4 D.

Câu 12. Sóng âm có tần số 450HZ lan truyền với tốc độ 360m/s trong không khí . giữa 2 điểm cách

nhau 1m trên phương truyền thì chúng dao động

A. cùng pha B. vuông pha C. ngược pha D.lệch pha /4

Câu 13. Một nguồn sóng cơ dao động điều hòa với phương trình : u = Acos(5t + /3). Độ lệch

pha giữa hai điểm gần nhau nhất trên phương truyền sóng cách nhau 1m là /4. Vận tốc truyền sóng

có gíá trị bằng

A.20m/s B.10m/s C.5m/s D.3,2m/s

Page 2: Bài toán liên quan tới thời gianimgs.khuyenmai.zing.vn/files/pdf/11/p/vat-ly-12song-cocac-dai... · HONGMINHBKA@GMAIL.COM – SĐT: 0974 876 295 1 VẬT LÝ 12 – SÓNG CƠ–PHƯƠNG

[email protected] – SĐT: 0974 876 295 2

VẬT LÝ 12 – SÓNG CƠ–PHƯƠNG TRÌNH SÓNG - BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM

Câu 14. Một quan sát viên đứng ở bờ biển thấy sóng trên mặt biển có khoảng cách giữa 5 ngọn

sóng liên tiếp là 12m. bước sóng là

A. 12m B.1,2m C. 3m D. 2,4m

Câu 15. Một sóng ngang truyền trên sợi dây đàn hồi rất dài với vận tốc sóng v = 0,2m/s, chu kỳ dao

động T = 10s. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên dây dao động ngược pha nhau là : A.

1,5m. B. 1m. C. 0,5m. D. 2m.

Câu 16. Sóng âm truyền trong thép với vận tốc 500m/s. Hai điểm trong thép gần nhau nhất lệch pha

2

cách nhau 1,54m thì tần số của âm là : A. 80Hz. B. 810Hz C. 81,2Hz D.

812Hz

Câu 17. Một sóng truyền trên mặt biển có bước sóng 3m. Hai điểm gần nhau nhất trên cùng một

phương truyền sóng dao động lệch pha cách nhau một đoạn bao nhiêu? A. 0,75m B.

1,5m C. 3m D. A, B, C đều sai.

Câu 18. Sóng truyền tại mặt chất lỏng với vận tốc truyền sóng 0,9m/s, khoảng cách giữa hai gợn

sóng liên tiếp là 2cm. Tần số của sóng là: A. 0,45Hz B. 90Hz C. 45Hz D. 1,8Hz

Câu 19. Một người quan sát một chiếc phao trên mặt biển thấy nó nhô lên cao 10 lần trong 18 s,

khoảng cách giữa hai ngọn sóng kề nhau là 2 m. Tốc độ truyền sóng trên mặt biển là

A. 2 m/s. B. 1 m/s. C. 4 m/s. D. 8 m/s.

Câu 20. Một nguồn phát sóng cơ theo phương trình u = 4cos(4t - ) (cm). Biết dao động tại hai

điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng cách nhau 0,5 m có độ lệch pha là 𝜋

3. Tốc độ

truyền của sóng đó là

A. 1,0 m/s B. 2,0 m/s. C. 1,5 m/s. D. 6,0 m/s.

Câu 21. Trong môi trường đàn hồi có một sóng cơ có tần số f = 50 Hz, vận tốc truyền sóng là v =

175 cm/s. Hai điểm M và N trên phương truyền sóng dao động ngược pha nhau, giữa chúng có 2 điểm

khác cũng dao động ngược pha với M. Khoảng cách MN là:

A. d = 8,75 cm B. d = 10,5 cm C. d = 1,75 cm D. d = 12,25 cm

Câu 22. Một mũi nhọn S chạm nhẹ vào mặt nước dao động điều hòa với tần số f = 40 Hz. Người ta

thấy rằng hai điểm A và B trên mặt nước cùng nằm trên phương truyền sóng cách nhau một khoáng d

= 20 cm luôn dao động ngược pha nhau. Biết vận tốc truyền sóng nằm trong khoáng từ 3 m/s đến 5

m/s. Vận tốc đó là

A. 3,5 m/s B. 4,2 m/s C. 5 m/s D. 3,2 m/s

Câu 23. Một sóng cơ lan truyền trong một môi trường với tốc độ 120 cm/s, tần số của sóng có giá

trị trong khoảng từ 9 Hz đến 16 Hz. Hai điểm cách nhau 12,5 cm trên cùng một phương truyền sóng

luôn dao động vuông pha. Bước sóng của sóng cơ đó là: A. 7,5 cm. B. 12 cm.

C. 10 cm. D. 16 cm

Câu 24. Một dây đàn hồi rất dài có đầu A dao động theo phương vuông góc với sợi dây. Tốc độ

truyền sóng trên dây là 4 m/s. Xét một điểm M trên dây và cách A một đoạn 40 cm, người ta thấy M

luôn luôn dao động lệch pha so với A một góc = (k + 0,5) với k là số nguyên. Tính tần số, biết

tần số f có giá trị trong khoảng từ 8 Hz đến 13 Hz.

A. 8,5 Hz B. 10 Hz C. 12,5 Hz C. 12 Hz

2/

4

Page 3: Bài toán liên quan tới thời gianimgs.khuyenmai.zing.vn/files/pdf/11/p/vat-ly-12song-cocac-dai... · HONGMINHBKA@GMAIL.COM – SĐT: 0974 876 295 1 VẬT LÝ 12 – SÓNG CƠ–PHƯƠNG

[email protected] – SĐT: 0974 876 295 3

VẬT LÝ 12 – SÓNG CƠ–PHƯƠNG TRÌNH SÓNG - BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM

Câu 25. Một sóng ngang truyền trong một môi trường đàn hồi. Tần số dao động của nguồn sóng O

là f, vận tốc truyền sóng trong môi trường là 4 m/s. Người ta thấy một điểm M trên một phương truyền

sóng cách nguồn sóng O một đoạn 28 cm luôn dao động lệch pha với O một góc = (2k + 1) 2

với

k = 0, 1, 2,... Tính tần số f, biết tần số f có giá trị trong khoảng từ 22 Hz đến 26 Hz.

A. 25 Hz. B. 24 Hz. C. 23 Hz. D. 22,5 Hz.

Câu 26. Tại O có một nguồn phát sóng với với tần số f = 20 Hz, tốc độ truyền sóng là 1,6 m/s. Ba

điểm thẳng hàng A, B, C nằm trên cùng phương truyền sóng và cùng phía so với O. Biết OA = 9 cm;

OB = 24,5 cm; OC = 42,5 cm. Số điểm dao động cùng pha với A trên đoạn BC là

A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.

Câu 27. Hai điểm M, N cùng nằm trên một phương truyền sóng cách nhau /6. Tại thời điểm t, khi

li độ dao động tại M là uM = +3 cm thì li độ dao động tại N là uN = 0 cm. Biên độ sóng bằng :

A. A = 6 cm. B. A = 3 cm. C. A = 2 3 cm. D. A = 3 3 cm.

Câu 28. Hai điểm M, N cùng nằm trên một phương truyền sóng cách nhau /6. Tại thời điểm t, khi

li độ dao động tại M là uM = +3 mm thì li độ dao động tại N là uN = -3 mm. Biên độ sóng bằng :

A. A = 3 2 mm. B. A = 6 mm. C. A = 2 3 mm. D. A = 4 mm.

Câu 29. Trên một sợi dây dài vô hạn có một sóng cơ lan truyền theo phương Ox với phương trình

sóng u = 2cos(10πt - πx) (cm) ( trong đó t tính bằng s; x tính bằng m). M, N là hai điểm nằm cùng phía

so với O cách nhau 5 m. Tại cùng một thời điểm khi phần tử M đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương

thì phần tử N

A. đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. B. đi qua vị trí cân bằng theo chiều âm.

C. ở vị trí biên dương. D. ở vị trí biên âm.

II. Phương trình sóng cơ

Câu 30. Một sóng cơ học truyền dọc theo trục Ox có phương trình u=28cos(20x - 2000t) (cm), trong

đó x là toạ độ được tính bằng mét, t là thời gian được tính bằng giây. Vận tốc truyền sóng là

A. 334m/s B. 314m/s C. 331m/s D. 100m/s

Câu 31. Một sóng cơ ngang truyền trên một sợi dây rất dài có phương trình xtu 02,04cos6

; trong đó u và x có đơn vị là cm, t có đơn vị là giây. Hãy xác định vận tốc dao động của một điểm

trên dây có toạ độ x = 25 cm tại thời điểm t = 4 s.

A.24 (cm/s) B.14 (cm/s) C.12 (cm/s) D.44 (cm/s)

Câu 32. Một sóng cơ học lan truyền trên một phương truyền sóng với vận tốc 5m/s. Phương trình

sóng của một điểm O trên phương truyền đó là: u0 = 6cos (5𝜋t+𝜋

2). Phương trình sóng tại M nằm trước

O và cách O một khoảng 50cm là:

A. uM = 6cos (5𝜋t). B. Um = 6cos (5𝜋t+𝜋

2). C. uM = 6cos (5𝜋t -

𝜋

2).

Câu 33. Một sóng cơ học lan truyền trên mặt nước với tốc độ 25cm/s. Phương trình sóng tại nguồn

là u = 3cost(cm).Vận tốc của phần tử vật chất tại điểm M cách O một khoảng 25cm tại thời điểm t =

2,5s là:

A. 25cm/s. B. 3cm/s. C. 0. D. -3cm/s.

Page 4: Bài toán liên quan tới thời gianimgs.khuyenmai.zing.vn/files/pdf/11/p/vat-ly-12song-cocac-dai... · HONGMINHBKA@GMAIL.COM – SĐT: 0974 876 295 1 VẬT LÝ 12 – SÓNG CƠ–PHƯƠNG

[email protected] – SĐT: 0974 876 295 4

VẬT LÝ 12 – SÓNG CƠ–PHƯƠNG TRÌNH SÓNG - BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM

Câu 34. Một sóng ngang có biểu thức truyền sóng trên phương x là : , trong

đó x tính bằng mét (m), t tính bằng giây (s). Tỉ số giữa tốc độ truyền sóng và tốc độ cưc đại của phần

tử vật chất môi trường là :

A.3 B

13

. C 3-1. D. 2𝜋.

Câu 35. Nguồn sóng ở O dao động với tần số 10Hz, dao động truyền đi với vận tốc 0,4m/s theo

phương Oy; trên phương này có hai điểm P và Q với PQ = 15cm. Biên độ sóng bằng a = 1cm và không

thay đổi khi lan truyền . Nếu tại thời điểm t nào đó P có li độ 1cm thì li độ tại Q là

A. 1cm B. -1cm C. 0 D. 2cm

Câu 36. Bài 10: Một nguồn O phát sóng cơ dao động theo phương trình: 2cos(20 )

3u t

( trong

đó u(mm), t(s) ) sóng truyền theo đường thẳng Ox với tốc độ không đổi 1(m/s). M là một điểm trên

đường truyền cách O một khoảng 42,5cm. Trong khoảng từ O đến M có bao nhiêu điểm dao động lệch

pha 6

với nguồn?

A. 9 B. 4 C. 5 D. 8

Câu 37. Một sóng cơ học lan truyền dọc theo một đường thẳng có phương trình sóng tại nguồn O

là: t)(cm).

T

π2(sinAu O

Một điểm M cách nguồn O bằng 3

1

bước sóng ở thời điểm 2

Tt

có ly độ

).cm(2u M Biên độ sóng A là:

A. ).cm(3/4

B. ).cm(32

C. 2(cm). D. 4(cm)

Câu 38. Sóng truyền từ O đến M với vận tốc v=40cm/s, phương trình sóng tại O là u= 4sin 2

t(cm).

Biết lúc t thì li độ của phần tử M là 3cm, vậy lúc t + 6(s) li độ của M là

A. -3cm B. -2cm C. 2cm D. 3cm

Câu 39. Một sóng cơ lan truyền từ nguồn O, dọc theo trục Ox với biên độ sóng không đổi, chu kì

sóng T và bước sóng . Biết rằng tại thời điểm t = 0, phần tử tại O qua vị trí cân bằng theo chiều

dương và tại thời điểm t =

5

6

T

phần tử tại điểm M cách O một đoạn d = 6

có li độ là -2 cm. Biên độ

sóng là

A. 4/ 3 cm B. 2 2 C. 2 3 cm D. 4 cm

Câu 40. Sóng cơ truyền trong một môi trường dọc theo trục Ox với phương trình u = cos(20t - 4x)

(cm) (x tính bằng mét, t tính bằng giây). Vận tốc truyền sóng này trong môi trường trên bằng

A. 5 m/s. B. 4 m/s. C. 40 cm/s. D. 50 cm/s.

Câu 41. Một sóng cơ có bước sóng , tần số f và biên độ a không đổi, lan truyền trên một đường

thẳng từ điểm M đến điểm N cách M 19 /12. Tại một thời điểm nào đó, tốc độ dao động của M bằng

2fa, lúc đó tốc độ dao động của điểm N bằng:

A. 2 fa C. 0 D. 3 fa

Câu 42. Sóng lan truyền từ nguồn O dọc theo 1 đường thẳng với biên độ không đổi. Ở thời điểm t

= 0 , điểm O đi qua vị trí cân bằng theo chiều (+). Ở thời điểm bằng 1/2 chu kì một điểm cách nguồn

3cos(100 )u t x cm

Page 5: Bài toán liên quan tới thời gianimgs.khuyenmai.zing.vn/files/pdf/11/p/vat-ly-12song-cocac-dai... · HONGMINHBKA@GMAIL.COM – SĐT: 0974 876 295 1 VẬT LÝ 12 – SÓNG CƠ–PHƯƠNG

[email protected] – SĐT: 0974 876 295 5

VẬT LÝ 12 – SÓNG CƠ–PHƯƠNG TRÌNH SÓNG - BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM

1 khoảng bằng 1/4 bước sóng có li độ 5cm. Biên độ của sóng là

A. 10cm B. 5 3 cm C. 5 2 cm D. 5cm

Câu 43. Một sóng cơ học lan truyền dọc theo 1 đường thẳng có phương truyền sóng tại nguồn O là

: uo = Acos( T

2

t + 2

) (cm). Ở thời điểm t = 1/2 chu kì một điểm M cách nguồn bằng 1/3 bước sóng

có độ dịch chuyển uM = 2(cm). Biên độ sóng A là

A. 4cm. B. 2 cm. C. 4/ 3 cm. D. 2 3 cm

Câu 44. Một sóng cơ học lan truyền trên một phương truyền sóng với vận tốc v = 50cm/s. Phương

trình sóng của một điểm O trên phương truyền sóng đó là : u0 = acos( T

2

t) cm. Ở thời điểm t = 1/6

chu kì một điểm M cách O khoảng /3 có độ dịch chuyển uM = 2 cm. Biên độ sóng a là

A. 2 cm. B. 4 cm. C. 4/ 3 cm D. 2 3 cm.

Câu 45. Một sóng truyền theo trục Ox với phương trình u = acos(4t – 0,02x) (u và x tính bằng

cm, t tính bằng giây). Tốc độ truyền của sóng này là :

A. 100 cm/s. B. 150 cm/s. C. 200 cm/s. D. 50 cm/s.

Câu 46. Cho một sóng ngang có phương trình sóng là u= 8cos

2 ( )0,1 50

t x

mm, trong đó x tính

bằng cm, t tính bằng giây. Bước sóng là

A. 0,1m B. 50cm C. 8mm D. 1m

Câu 47. Một sóng cơ học lan truyền trong môi trường vật chất tại một điểm cách nguồn x(m) có

phương trình sóng: . Vận tốc truyền sóng trong môi trường đó có giá trị:

A. 8m/s B. 4m/s C. 16m/s D. 2m/s

Câu 48. Sóng truyền tại mặt chất lỏng với bước sóng 0,8cm. Phương trình dao động tại O có dạng

u0 = 5cos t (mm). Phương trình dao động tại điểm M cách O một đoạn 5,4cm theo hướng truyền

sóng là

A. uM = 5cos( t + /2) (mm) B. uM = 5cos( t+13,5) (mm)

C. uM = 5cos( t – 13,5 ) (mm). D. uM = 5cos( t+12,5) (mm)

Câu 49. (ĐH_2008) Một sóng cơ lan truyền trờn một đường thẳng từ điểm O đến điểm M cách O

một đoạn d. biên độ a của sóng không đổi trong quá trình sóng truyền. Nếu phương trình dao động của

phần tử vật chất tại điểm M có dạng uM(t) = acos2ft thì phương trình dao động của phần tử vật chất

tại O là:

A.0

du (t) = acos2π(ft - )

λ B.0

du (t) = acos2π(ft + )

λ

C.0

du (t) = acosπ(ft - )

λ D.0

du (t) = acosπ(ft + )

λ

cmxtu )4

2cos(4

Page 6: Bài toán liên quan tới thời gianimgs.khuyenmai.zing.vn/files/pdf/11/p/vat-ly-12song-cocac-dai... · HONGMINHBKA@GMAIL.COM – SĐT: 0974 876 295 1 VẬT LÝ 12 – SÓNG CƠ–PHƯƠNG

[email protected] – SĐT: 0974 876 295 6

VẬT LÝ 12 – SÓNG CƠ–PHƯƠNG TRÌNH SÓNG - BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM

Câu 50. Một sóng cơ học lan truyền trên một phương truyền sóng với vận tốc 4m/s. Phương trình

sóng của một điểm 0 có dạng : . Phương trình sóng tại M nằm sau 0 và cách 0

một khoảng 80cm là:

A.cmtuM )

5cos(10

B.cmtuM )

5cos(10

C.cmtuM )

15

2cos(10

D.cmtuM )

15

8cos(10

Câu 51. Nguồn phát sóng được biểu diễn: uo = 3cos(20t) cm. Vận tốc truyền sóng là 4m/s. Phương

trình dao động của một phần tử vật chất trong môi trường truyền sóng cách nguồn 20cm là

A. u = 3cos(20t - 2

) cm. B. u = 3cos(20t + 2

) cm.

C. u = 3cos(20t - ) cm. D. u = 3cos(20t) cm.

Câu 52. Lúc t = 0 đầu O của dây cao su căng thẳng nằm ngang bắt đầu dao động đi lên với biên độ

1,5cm, chu kì T = 2s. Hai điểm gần nhau nhất trên dây dao động cùng pha cách nhau 6cm.Phương

trình dao động tại M cách O 1,5 cm là:

A. 1,5cos( )

4Mu t cm

(t > 0,5s) B. 1,5cos(2 )

2Mu t cm

(t > 0,5s)

C. 1,5cos( )

2Mu t cm

(t > 0,5s) D. 1,5cos( )Mu t cm (t > 0,5s)

Câu 53. Người ta gây một dao động ở đầu O của một sợi dây cao su căng thẳng theo phương vuông

góc với phương của sợi dây, biên độ 2cm, chu kì 1,2s. Sau 3s dao động truyền được 15m dọc theo

dây.Nếu chọn gốc thời gian là lúc O bắt đầu dao động theo chiều dương từ VTCB, phương trình sóng

tại một điểm M cách O một khoảng 2,5m là:

A.

52cos( )

3 6t cm

(t > 0,5s). B.

5 52cos( )

3 6t cm

(t > 0,5s).

C.

10 52cos( )

3 6t cm

(t > 0,5s). D.

5 42cos( )

3 3t cm

(t > 0,5s).

Dạng độ lệch pha giữa hai điểm trên cùng một phương dao động

Câu 54. Một nguồn dao động điều hoà với chu kỳ 0,04s. Vận tốc truyền sóng bằng 200cm/s. Hai

điểm nằm trên cùng một phương truyền sóng và cách nhau 6 cm, thì có độ lệch pha:

A. 1,5. B. 1. C.3,5. D. 2,5.

Câu 55. Một sóng cơ được mô tả bởi phương trình: u = 4cos( t - 0,01x + ) (cm). Sau 1s pha

dao động của một điểm, nơi có sóng truyền qua, thay đổi một lượng bằng

A. . B. 0,01x. C. - 0,01x + . D. .

Câu 56. Một nguồn 0 phát sóng cơ có tần số 10hz truyền theo mặt nước theo đường thẳng với V =

60 cm/s. Gọi M và N là điểm trên phương truyền sóng cách 0 lần lượt 20 cm và 45cm. Trên đoạn MN

có bao nhiêu điểm dao động lệch pha với nguồn 0 góc / 3.

A. 2 B. 3 C. 4 D. 5

cmtu )3

cos(100

3

3

3

4

Page 7: Bài toán liên quan tới thời gianimgs.khuyenmai.zing.vn/files/pdf/11/p/vat-ly-12song-cocac-dai... · HONGMINHBKA@GMAIL.COM – SĐT: 0974 876 295 1 VẬT LÝ 12 – SÓNG CƠ–PHƯƠNG

[email protected] – SĐT: 0974 876 295 7

VẬT LÝ 12 – SÓNG CƠ–PHƯƠNG TRÌNH SÓNG - BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM

Câu 57. Một sóng cơ được phát ra từ nguồn O và truyền dọc theo trục Ox với biên độ sóng không

đổi khi đi qua hai điểm M và N cách nhau MN = 0,25 ( là bước sóng). Vào thời điểm t1 người ta

thấy li độ dao động của điểm M và N lần lượt là uM = 4cm và uN = 4 cm. Biên độ của sóng có giá

trị là

A. 4 3cm . B. 3 3cm . C. 4 2cm . D. 4cm.

Câu 58. Một sợi dây đàn hồi OM =90cm có hai đầu cố định. Khi được kích thích trên dây hình

thành 3 bó sóng, biên độ tại bụng là 3cm. Tại N gần O nhất có biên độ dao động là 1,5cm . Khoảng

cách ON nhận giá trị đúng nào sau đây?

A. 7,5 cm B. 10 cm C. 5 cm D. 5,2 cm

Câu 59. Hai điểm M, N cùng nằm trên một phương truyền sóng cách nhau x = λ/3, sóng có biên độ

A, chu kì T. Tại thời điểm t1 = 0, có uM = +3cm và uN = -3cm. Ở thời điểm t2 liền sau đó có uM =

+A, biết sóng truyền từ N đến M. Biên độ sóng A và thời điểm t2 là

A. cm32 và 12

11T

B. cm23 và 12

11T

C. cm32 và 12

22T

D. cm23 và 12

22T

Câu 60. Một nguồn O dao động với tần số f = 50Hz tạo ra sóng trên mặt nước có biên độ 3cm(coi

như không đổi khi sóng truyền đi). Biết khoảng cách giữa 7 gợn lồi liên tiếp là 9cm. Điểm M nằm trên

mặt nước cách nguồn O đoạn bằng 5cm. Chọn t = 0 là lúc phần tử nước tại O đi qua vị trí cân bằng

theo chiều dương. Tại thời điểm t1 li độ dao động tại M bằng 2cm. Li độ dao động tại M vào thời điểm

t2 = (t1 + 2,01)s bằng bao nhiêu ?

A. 2cm. B. -2cm. C. 0cm. D. -1,5cm.

Câu 61. Một sóng cơ học có phương trình sóng: u = Acos(5 t + /6) (cm). Biết khoảng cách gần

nhất giữa hai điểm có độ lệch pha /4 đối với nhau là 1 m. Vận tốc truyền sóng sẽ là

A. 2,5 m/s B. 5 m/s C. 10 m/s D. 20 m/s

Câu 62. Đầu A của một dây đàn hồi nằm ngang dao động theo phương thẳng đứng với chu kỳ 10s.

Biết vận tốc truyền sóng trên dây v = 0,2 m/s, khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất dao động

ngược pha là:

A. 1 m B. 1,5 m C. 2 m D. 0,5 m

Câu 63. Sóng cơ có tần số 80 Hz lan truyền trong một môi trường với vận tốc 4 m/s. Dao động của

các phần tử vật chất tại hai điểm trên một phương truyền sóng cách nguồn sóng những đoạn lần lượt

31 cm và 33,5 cm, lệch pha nhau góc :

A. 2π rad. B. .

2

C. π rad. D. .

3

Câu 64. Một sóng cơ có chu kì 2 s truyền với tốc độ 1 m/s. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau

nhất trên một phương truyền mà tại đó các phần tử môi trường dao động ngược pha nhau là :

A. 0,5 m. B. 1,0 m. C. 2,0 m. D. 2,5 m.

Câu 65. Một sóng cơ học phát ra từ một nguồn O lan truyền trên mặt nước với vận tốc v = 2 m/s.

Người ta thấy 2 điểm M, N gần nhau nhất trên mặt nước nằm trên cùng đường thẳng qua O và cách

nhau 40 cm luôn dao động ngược pha nhau. Tần số sóng đó là :

A.0,4 Hz B.1,5 Hz C.2 Hz D.2,5Hz

Page 8: Bài toán liên quan tới thời gianimgs.khuyenmai.zing.vn/files/pdf/11/p/vat-ly-12song-cocac-dai... · HONGMINHBKA@GMAIL.COM – SĐT: 0974 876 295 1 VẬT LÝ 12 – SÓNG CƠ–PHƯƠNG

[email protected] – SĐT: 0974 876 295 8

VẬT LÝ 12 – SÓNG CƠ–PHƯƠNG TRÌNH SÓNG - BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM

Câu 66. Một sóng cơ truyền trong môi trường với tốc độ 120m/s. Ở cùng một thời điểm, hai điểm

gần nhau nhất trên một phương truyền sóng dao động ngược pha cách nhau 1,2m. Tần số của sóng là

:

A. 220Hz. B. 150Hz. C. 100Hz. D. 50Hz.

Câu 67. Một sóng cơ có chu kì 2 s truyền với tốc độ 1 m/s. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau

nhất trên một phương truyền mà tại đó các phần tử môi trường dao động cùng pha nhau là:

A. 0,5m. B. 1,0m. C. 2,0 m. D. 2,5 m.

Câu 68. Một sóng cơ học có tần số dao động là 500Hz, lan truyền trong không khí vớivận tốc là

300m/s. Hai điểm M, N cách nguồn lần lượt là d1 = 40cm và d2. Biết pha của sóng tại M sớm pha hơn

tại N là rad. Giá trị của d2 bằng:

A. 40cm B. 50cm C. 60cm D. 70cm

Câu 69. Xét sóng truyền theo một sợi dây căng thẳng dài. Phương trình dao động tại nguồn O có

dạng 0 acos t(cm)u . Vận tốc truyền sóng 0,5m/s. Gọi M, N là hai điểm gần O nhất lần lượt dao

động cùng pha và ngược pha với O. Khoảng cách từ O đến M, N là :

A. 25cm và 12,5cm B. 100cm và 50cm C. 50cm và 100cm D. 50cm và 12,5cm

Câu 70. Một dây đàn hồi rất dài, đầu A dao động theo phương vuông góc với sợi dây. Tốc độ truyền

sóng trên dây là 4 (m/s). Xét điểm M trên dây và cách A 40 (cm), người ta thấy M luôn luôn dao động

lệch pha so với A một góc = (n + 0,5) với n là số nguyên. Tính tần số. Biết tần số f có giá trị từ 8

Hz đến 13 Hz.

A. 8,5 Hz B. 10 Hz C. 12 Hz D. 12,5 Hz

Câu 71. Đầu A của một dây đàn hồi nằm ngang dao động theo phương thẳng đứng với chu kỳ 10s.

Biết vận tốc truyền sóng trên dây v = 0,2 m/s, khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất dao động

vuông pha là:

A. 1 m B. 1,5 m C. 2 m D. 0,5 m

Câu 72. Xét sóng truyền theo một sợi dây căng thẳng dài. Phương trình dao động tại nguồn O có

dạng tau 4cos (cm). Vận tốc truyền sóng 0,5 m/s, Gọi M, N là hai điểm gần O nhất lần lượt dao

động cùng pha và ngược pha với O. Khoảng cách từ O đến M, N là:

A. 25 cm và 12,5 cm B. 25 cm và 50 cm C. 50 cm và 75 cm D. 50 cm và 12,5 cm

Câu 73. Một sóng cơ lan truyền trong một môi trường với tốc độ 120cm/s, tần số của sóng thay đổi

từ 10Hz đến 15Hz. Hai điểm cách nhau 12,5cm luôn dao động vuông pha. Bước sóng của sóng cơ đó

A. 10,5 cm B. 12 cm C. 10 cm D. 8 cm

Câu 74. Một nguồn dao động điều hoà với chu kỳ 0,04s. Vận tốc truyền sóng bằng 200cm/s. Hai

điểm nằm trên cùng một phương truyền sóng và cách nhau 6 cm, thì có độ lệch pha:

A. 1,5. B. 1. C. 3,5. D. 2,5.

Câu 75. Một sóng ngang tần số 100Hz truyền trên một sợi dây nằm ngang với vận tốc 60m/s. M và

N là hai điểm trên dây cách nhau 0,75m và sóng truyền theo chiều từ M tới N. Chọn trục biểu diễn

li độ cho các điểm có chiều dương hướng lên trên. Tại một thời điểm nào đó M có li độ âm và đang

chuyển động đi xuống. Tại thời điểm đó N sẽ có li độ và chiều chuyển động tương ứng là :

A. Âm, đi xuống B. Âm, đi lên C. Dương, đi xuống D. Dương, đi lên

3/

Page 9: Bài toán liên quan tới thời gianimgs.khuyenmai.zing.vn/files/pdf/11/p/vat-ly-12song-cocac-dai... · HONGMINHBKA@GMAIL.COM – SĐT: 0974 876 295 1 VẬT LÝ 12 – SÓNG CƠ–PHƯƠNG

[email protected] – SĐT: 0974 876 295 9

VẬT LÝ 12 – SÓNG CƠ–PHƯƠNG TRÌNH SÓNG - BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM

Câu 76. Sóng có tần số 20(Hz) truyền trên mặt thoáng nằm ngang của một chất lỏng, với tốc độ

2(m/s), gây ra các dao động theo phương thẳng đứng của các phần tử chất lỏng. Hai điểm M và N

thuộc mặt thoáng chất lỏng cùng phương truyền sóng, cách nhau 22,5(cm). Biết điểm M nằm gần

nguồn sóng hơn. Tại thời điểm t, điểm N hạ xuống thấp nhất. Hỏi sau đó thời gian ngắn nhất là bao

nhiêu thì điểm M sẽ hạ xuống thấp nhất?

A.

3( )

20s

B.

3( )

80s

C.

7( )

160s

D.

1( )

160s

Câu 77. Một sợi dây đàn hồi rất dài có đầu O dao động điều hoà với phương trình u=10cos2

ft(mm). Vận tốc truyền sóng trên dây là 4m/s. Xét điểm N trên dây cách O 28cm, điểm này dao động

lệch pha với O là =(2k+1) /2 (k thuộc Z). Biết tần số f có giá trị từ 23Hz đến 26Hz. Bước sóng

của sóng đó là

A. 16cm B. 20cm C. 32cm D. 8cm

Câu 78. Một sóng ngang tần số 100 Hz truyền trên một sợi dây nằm ngang với vận tốc 60 m/s. M

và N là hai điểm trên dây cách nhau 0,15 m và sóng truyền theo chiều từ M đến N. Chọn trục biểu

diễn li độ cho các điểm có chiều dương hướng lên trên. Tại một thời điểm nào đó M có li độ âm và

đang chuyển động đi xuống. Tại thời điểm đó N sẽ có li độ và chiều chuyển động tương ứng là

A. Âm; đi xuống. B. Âm; đi lên. C. Dương; đi xuống. D. Dương; đi lên.

Câu 79. Nguồn sóng ở O dao động với tần số 10 Hz , dao động truyền đi với vận tốc 0,4 m/s trên

phương Ox . Trên phương này có 2 điểm P và Q theo chiều truyền sóng với PQ = 15 cm. Cho biên độ

sóng a = 1 cm và biên độ không thay đổi khi sóng truyền. Nếu tại thời điểm nào đó P có li độ 1 cm thì

li độ tại Q là:

A. 1 cm B. – 1 cm C. 0 D. 0,5 cm

Câu 80. Nguồn sóng ở O dao động với tần số 10 Hz , dao động truyền đi với vận tốc 0,4 m/s trên

phương Ox . Trên phương này có 2 điểm P và Q theo chiều truyền sóng với PQ = 15 cm. Cho biên độ

sóng a = 1 cm và biên độ không thay đổi khi sóng truyền. Nếu tại thời điểm nào đó P có li độ u = 0,5

cm và đang chuyển động theo chiều dương thì Q sẽ có li độ và chiều chuyển động tương ứng là:

(Xem lại câu 8 !?)

A. uQ =

3

2 cm, theo chiều âm. B. uQ = -

3

2 cm, theo chiều dương.

C. uQ = 0,5 cm, theo chiều âm. D. uQ = - 0,5 cm, theo chiều dương.

Câu 81. Nguồn sóng ở O dao động với tần số 10 Hz , dao động truyền đi với vận tốc 0,4 m/s trên

phương Ox . Trên phương này có 2 điểm P và Q theo chiều truyền sóng với PQ = 15 cm. Cho biên độ

sóng a = 1 cm và biên độ không thay đổi khi sóng truyền. Nếu tại thời điểm nào đó P có li độ u = 0,5

cm và đang chuyển động theo chiều âm thì Q sẽ có li độ và chiều chuyển động tương ứng là:

(Xem lại câu 8 !?)

A. uQ =

3

2 cm, theo chiều dương. B. uQ =

3

2 cm, theo chiều âm.

C. uQ = -

3

2 cm, theo chiều âm. D. uQ = - 0,5 cm, theo chiều dương.

Câu 82. Một sóng cơ học lan truyền trên mặt thoáng chất lỏng nằm ngang với tần số 10 Hz, tốc độ

truyền sóng 1,2 m/s. Hai điểm M và N thuộc mặt thoáng, trên cùng một phương truyền sóng, cách

Page 10: Bài toán liên quan tới thời gianimgs.khuyenmai.zing.vn/files/pdf/11/p/vat-ly-12song-cocac-dai... · HONGMINHBKA@GMAIL.COM – SĐT: 0974 876 295 1 VẬT LÝ 12 – SÓNG CƠ–PHƯƠNG

[email protected] – SĐT: 0974 876 295 10

VẬT LÝ 12 – SÓNG CƠ–PHƯƠNG TRÌNH SÓNG - BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM

nhau 26 cm (M nằm gần nguồn sóng hơn). Tại thời điểm t, điểm M hạ xuống thấp nhất. Khoảng thời

gian ngắn nhất sau đó điểm N hạ xuống thấp nhất là

A. 11/120 .s B. 1/60 .s C. 1/120 .s D. 1/12 .s

Câu 83. Trên hình biểu diễn một sóng ngang truyền trên một sợi dây, theo chiều từ trái sang phải.

Tại thời điểm t nào đó, điểm P có li độ bằng không, còn điểm Q có li độ âm và có giá trị cưc đại. Vào

thời điểm đó hướng chuyển động của P và Q lần lượt sẽ là

A. đi xuống ; đứng yên. B. đứng yên ; đi xuống.

C. đứng yên ; đi lên. D. đi lên ; đứng yên.

Câu 84. Hình bên biểu diễn một sóng ngang đang truyền về phía phải. P và

Q là hai phần tử thuộc môi trường sóng truyền qua. Hai phần tử P và Q chuyển

động như thế nào ngay tại thời điểm đó?

A. Cả hai chuyển động về phía phải. B. P chuyển động xuống còn Q thì

lên.

C. P chuyển động lên còn Q thì xuống. D. Cả hai đang dừng lại.

Câu 85. Một sóng truyền trên mặt nước với tần số f = 10 Hz, tại một thời điểm nào đó các phần tử

mặt nước có dạng như hình vẽ.Trong đó khoảng cách từ vị trí cân bằng của A đến vị trí cân bằng của

D là 60 cm và điểm C đang đi xuống qua vị trí cân bằng. Chiều truyền và vận tốc truyền sóng là

A. Từ A đến E với vận tốc 8 m/s B. Từ A đến E với vận tốc 6 m/s

C. Từ E đến A với vận tốc 6 m/s D. Từ E đến A với vận tốc 8 m/s

Câu 86. Một sóng cơ học lan truyền trong 1 môi trường vật chất tại 1 điểm cách nguồn x(m) có

phương trình sóng :u = 4 cos ( t - x) (cm) . Vận tốc trong môi trường đó có giá trị : A. 0,5(m /

s) B. 1 (m / s) C. 1,5 (m / s) D. 2(m / s)

Câu 87. Một sóng cơ lan truyền trên một đường thẳng từ điểm O đến điểm M cách O một đoạn d.

Biết tần số f, bước sóng và biên độ a của sóng không đổi trong quá trình sóng truyền. Nếu phương

trình dao động của phần tử vật chất tại điểm M có dạng uM(t) = acos2ft thì phương trình dao động

của phần tử vật chất tại O là

A. 0

du (t) acos2 (ft ).

B. 0

du (t) acos2 (ft ).

C. 0

du (t) acos (ft ).

D.

0

du (t) acos (ft ).

Câu 88. Một nguồn phát sóng cơ dao động theo phương trình

4cos 4 ( )4

u t cm

. Biết dao

động tại hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng cách nhau 0,5 m có độ lệch pha là

3

. Tốc độ truyền của sóng đó là A. 1,0 m/s B. 2,0 m/s. C. 1,5 m/s. D. 6,0 m/s.

Câu 89. Dao động tại nguồn 0 có dạng : u = 3 cos10 t (cm) và tốc độ truyền là 1m/s thì phương

trình dao động tại M cách O đoạn 5 cm có dạng :

A. u = 3 cos10 t (cm) B. u = 3 cos(10 t + /2) (cm)

C. u = 3 cos(10 t - /2) (cm) D.u = - 3 cos10 t (cm)

3

2

3

Page 11: Bài toán liên quan tới thời gianimgs.khuyenmai.zing.vn/files/pdf/11/p/vat-ly-12song-cocac-dai... · HONGMINHBKA@GMAIL.COM – SĐT: 0974 876 295 1 VẬT LÝ 12 – SÓNG CƠ–PHƯƠNG

[email protected] – SĐT: 0974 876 295 11

VẬT LÝ 12 – SÓNG CƠ–PHƯƠNG TRÌNH SÓNG - BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM

Câu 90. Một sợi dây đàn hồi OB , đầu B cố định và đầu O dao động điều hòa có phương trình uo

=4cos5 t (cm) , vận tốc truyền sóng trên dây là 24cm/s và giả sử trong quá trình truyền sóng biên độ

sóng không đổi .phương trình truyền sóng tại điểm M cách O đoạn 2,4cm là :

A.uM =4cos(5 t + /2)(cm) B.uM =4cos(5 t + /4) (cm)

C.uM =4cos(5 t- /4) (cm) D.uM=4cos(5 t- /2) (cm)

Câu 91. Câu 6: Hai nguồn kết hợp S1 ,S2 cách nhau 10cm có phương trình dao động là u1 =u2 =

2cos20 t (cm) ,tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 1m/s , phương trình dao động tổng hợp tại điểm

M trên mặt nước là trung điểm của S1S2 là:

A.uM =2cos(20 t + )(cm) B.uM =2cos(20 t - )(cm)

C.uM = 4cos(20 t + )(cm) D.uM = 4cos(20 t - )(cm)

Câu 92. Phương trình sóng tại nguồn O có dạng u 3cos10 t cm,s

, tốc độ truyền sóng là 1 m/s.

Phương trình dao động tại M cách O một đoạn 5 cm có dạng

A.

u 3cos 10 t cm .2

B.

u 3cos 10 t cm .2

C. u 3cos 10 t cm .

D. u 3cos 10 t cm .

Câu 93. Một sóng cơ truyền từ O tới M cách nhau 15cm. Biết phương trình sóng tại O là

3 os(2 )4

Ou c t cm

và tốc độ truyền sóng là 60cm/s. Phương trình sóng tại M là:

A.

33 os(2 )

4Ou c t cm

B. 3 os(2 )

2Ou c t cm

C. 3 os(2 )

4Ou c t cm

D. 3 os(2 )

2Ou c t cm

Câu 94. Một sóng ngang truyền dọc theo trục Ox có phương trình u=2cos(6t-4x) (cm) trong đó

t tính bằng giây, x tính bằng mét. Tốc độ truyền sóng là: A. 15cm/s B.

1,5cm/s C. 1,5m/s D. 15m/s

Câu 95. Một sóng cơ học truyền dọc theo trục Ox có phương trình u = 28cos(20x - 2000t) (cm),

trong đó x là toạ độ được tính bằng mét (m), t là thời gian được tính bằng giây (s). Vận tốc của sóng

A. 100m/s. B. 314m/s. C. 334 m/s. D. 331m/s.

Câu 96. Nguồn phát ra sóng có phương trình u = 3 sin 20 t cm. Vận tốc truyền sóng là 4 m/s. Tìm

phương trình sóng tại điểm M cách nguồn 20 cm.:

A.u =3 sin (20 t + ) cm B. u =3 sin (20 t + /2 ) cm

C. u =3 sin (20 t + /3 ) cm D.u =3 sin (20 t + /6 ) cm

Câu 97. Một sóng ngang truyền dọc theo trục Ox có phương trình u=2cos(6t-4x) (cm) trong đó

t tính bằng giây, x tính bằng mét. Tốc độ truyền sóng là:

A. 15cm/s B. 1,5cm/s C. 1,5m/s D. 15m/s

Câu 98. Một sóng cơ học truyền dọc theo trục Ox có phương trình u = 28cos(20x - 2000t) (cm),

trong đó x là toạ độ được tính bằng mét (m), t là thời gian được tính bằng giây (s). Vận tốc của sóng

A. 100m/s. B. 314m/s. C. 334 m/s. D. 331m/s.

Page 12: Bài toán liên quan tới thời gianimgs.khuyenmai.zing.vn/files/pdf/11/p/vat-ly-12song-cocac-dai... · HONGMINHBKA@GMAIL.COM – SĐT: 0974 876 295 1 VẬT LÝ 12 – SÓNG CƠ–PHƯƠNG

[email protected] – SĐT: 0974 876 295 12

VẬT LÝ 12 – SÓNG CƠ–PHƯƠNG TRÌNH SÓNG - BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM

Câu 99. Một nguồn sóng cơ dao động điều hòa với phương trình : u = Acos(5t + /3). Độ lệch

pha giữa hai điểm gần nhau nhất trên phương truyền sóng cách nhau 1m là /4. Vận tốc truyền sóng

có gíá trị bằng

A.20m/s B.10m/s C.5m/s D.3,2m/s

Câu 100. Tìm vận tốc truyền sóng cơ biểu thị bởi phương trình: u = 2cos(100πt - 5πd) (m)

A. 20m/s B. 30m/s C. 40m/s D. kết quả khác

Câu 101. Một người ngồi ở bờ biển thấy có 5 ngọn sóng nước đi qua trước mặt mình trong thời gian

10(s) . Chu k ỳ dao động của sóng biển là

A. 2 (s) B. 2,5 (s) C. 3(s) D. 4 (s)

Câu 102. Một sóng ngang truyền trên sợi dây đàn hồi rất dài với tốc độ sóng v = 0,4m/s, chu kỳ dao

động T = 10s. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên dây dao động ngược pha nhau là

A. 2m. B. 0,5m. C. 1m. D. 1,5m.

Câu 103. Một sóng âm truyền trong thép với tốc độ 5000 m/s. Nếu độ lệch pha của sóng âm đó ở hai

điểm gần nhau nhất cách nhau 1m trên cùng một phương truyền sóng là 2

thì tần số của sóng bằng

A. 1000 Hz B. 2500 Hz. C. 5000 Hz. D.1250 Hz.

Câu 104. Mét ngêi quan s¸t mét chiÕc phao næi lªn trªn mÆt biÓn vµ thÊy nã nh« lªn cao 6 lÇn trong

15 giây, coi sãng biÕn lµ sãng ngang. TÝnh chu kú dao ®éng cña sãng biÓn?

A. 3(s) B.43(s) C. 53(s) D. 63(s)

Câu 105. Mét ngêi quan s¸t mÆt biÓn thÊy cã 5 ngän sãng ®i qua tríc mÆt m×nh trong kho¶ng thêi

gian 10(s) vµ ®o ®îc kho¶ng c¸ch gi÷a hai ngän sãng liªn tiÕp lµ 5(m). TÝnh vËn tèc sãng biÓn ?

A. 1(m) B. 2m C. 3m D.4m

Câu 106. Mét nguån ph¸t sãng dao ®éng theo ph¬ng tr×nh u = acos20t (cm). Trong kho¶ng thêi

gian 2(s) sãng atruyÒn ®I ®îc qu·ng ®êng b»ng bao nhiªu lÇn bíc sãng?

Câu 107. A. 10. B. 20. C. 30. D. 40.

Câu 108. VËn tèc truyÒn ©m trong kh«ng khÝ lµ 340(m/s) , kho¶ng c¸chgi÷a hai ®iÓm gÇn nhau nhÊt

trªn cïng mét ph¬ng truyÒn sãng dao ®éng ngîc pha nhau lµ 0,8(m). TÇn sè ©m lµ:

A. f=85(Hz) B. f=170(Hz) C. f=200(Hz) D. f=225(Hz)

Câu 109. Khi biên độ của sóng tăng gấp đôi, năng lượng do sóng truyền tăng bao nhiêu lần.

A. Giảm 1/4 B. Giảm 1/2 C. Tăng 2 lần D. Tăng 4 lần

III. Sự thay đổi vân tốc, tần số

Câu 110. Ở đầu một thanh thép đàn hồi dao động với tần số 16 Hz có gắn một quả cầu nhỏ chạm

nhẹ vào mặt nước có hình thành một sóng tròn tâm O. Tại A và B trên mặt nước, nằm cách xa nhau

6cm trên một đường thẳng qua O, luôn dao động cùng pha với nhau. Biết vận tốc truyền sóng: 0,4 m/s

v 0,6 m/s. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước có thể nhận các giá trị nào trong các giá trị sau?

A. 44 cm/s B. 52 cm/s C. 48 cm/s D. một giá trị khác

Câu 111. Một sóng cơ có tần số 20 Hz, truyền theo phương Ox. hai điểm A và B trên phương Ox

cách nhau 8,75 cm luôn dao động ngược pha nhau. Biết tốc độ truyền sóng trong khoảng

0,4 / 0,65 /m s v m s . Tốc độ truyền sóng bằng:

A. 0,42 m/s B. 45 cm/s C. 50 cm/s D. 54 cm/s

Câu 112. Trên mặt một chất lỏng, tại O có một nguồn sóng cơ dao động có tần số f = 30Hz. Vận tốc

truyền sóng là một giá trị trong khoảng từ 1,6m/s đến 2,9m/s. Biết tại điểm M trên phương truyền

Page 13: Bài toán liên quan tới thời gianimgs.khuyenmai.zing.vn/files/pdf/11/p/vat-ly-12song-cocac-dai... · HONGMINHBKA@GMAIL.COM – SĐT: 0974 876 295 1 VẬT LÝ 12 – SÓNG CƠ–PHƯƠNG

[email protected] – SĐT: 0974 876 295 13

VẬT LÝ 12 – SÓNG CƠ–PHƯƠNG TRÌNH SÓNG - BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM

sóng cách O một khoảng 10cm, sóng tại đó luôn dao động ngược pha với dao động tại O. Giá trị của

vận tốc đó là:

A.2m/s. B. 3m/s . C. 2,4m/s. D. 1,6m/s.

Câu 113. Trên sợi dây rất dài có sóng ngang truyền qua với tần số 20Hz. Hai điểm trên dây cách

nhau 10cm luôn luôn dao động ngược pha. Tốc độ truyền sóng trên dây là bao nhiêu, biết rằng tốc độ

đó vào khoảng từ 0,8m/s đến 1m/s.

A. 0,88m/s B. 0,8m/s C. 1m/s D. 0,94m/s

Câu 114. Tại một điểm O trên mặt nước yên tĩnh có nguồn dao động điều hoà theo phương thẳng

đứng với tần số 50Hz .Khi đó trên mặt nước hình thành hệ sóng tròn đồng tâm O.Tạin hai điểm A và

B nằm cách nhau 9cm trên đường thẳng đi qua O luôn dao động cùng pha với nhau.Biết rằng vận tốc

truyền sóng thay đổi trong khoảng từ 70cm/s đến 80cm/s. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là:

A.75cm/s B. 74cm/s C. 85cm/s D. 72cm/s

Câu 115. Một nguồn O dao động với tần số f =50Hz tạo ra sóng trên mặt nước có biên độ 3cm (coi

như không đổi khi sóng truyền đi). Biết khoảng cách giữa 7 gợn lồi liên tiếp là 9cm. Điểm M nằm trên

mặt nước cách nguồn O đoạn bằng 5cm. Chọn t=0 là lúc phần tử nước tại O đi qua vị trí cân bằng

theo chiều dương. Tại thời điểm 1t ly độ dao động tại M bằng 2cm. Ly độ dao động tại M vào thời

điểm 2 1t = t +2,01 s

bằng bao nhiêu ? A. 2cm B. -2cm C. 0cm D. -1,5cm

Câu 116. Một dây đàn hồi mảnh rất dài có đầu O d/động với tần số f thay đổi từ 40 Hz 53 Hz

theo phương vuông góc sợi dây . Sóng tạo thành lan truyền với vận tốc v = 5 m/s. Tìm f để điểm M

cách O 20 cm luôn luôn cùng pha với O :

A. 40 Hz B. 53 Hz C. 46 , 5 Hz D. 50 Hz

Câu 117. Một nguồn phát sóng nước tại O có dạng u Acos t(cm) . Cho biên độ sóng không đổi

khi lan truyền. Điểm M trên mặt nước cách O một nửa bước sóng. Tại thời điểm bằng 1,125 lần chu

kỳ dao động sóng, li độ dao động sóng tại M là 2cm. Biên độ dao động của sóng:

A. 2cm B. 2 2cm C. 2cm D. 4 2cm

Câu 118. Tại một điểm trên mặt chất lỏng có một nguồn dao động với tần số 120 Hz, tạo ra sóng ổn

định trên mặt chất lỏng. Xét 5 gợn lồi liên tiếp trên một phương truyền sóng, ở về một phía so với

nguồn, gợn thứ nhất cách gợn thứ năm 0,5 m. Tốc độ truyền sóng là

A. 12 m/s B. 15 m/s C. 30 m/s D. 25 m/s

Câu 119. Sóng cơ truyền trong một môi trường dọc theo trục Ox với phương trình u = cos(20t - 4x)

(cm) (x tính bằng mét, t tính bằng giây). Vận tốc truyền sóng này trong môi trường trên bằng

A. 5 m/s. B. 4 m/s. C. 40 cm/s. D. 50 cm/s.

Câu 120. Một người ngồi ở bờ biển trông thấy có 10 ngọn sóng qua mặt trong 36 giây, khoảng cách

giữa hai ngọn sóng là 10m.. Tính tần số sóng biển.và vận tốc truyền sóng biển.

A. 0,25Hz; 2,5m/s B. 4Hz; 25m/s C. 25Hz; 2,5m/s D. 4Hz; 25cm/s

Câu 121. Tại một điểm trên mặt chất lỏng có một nguồn dao động với tần số 120Hz, tạo ra sóng ổn

định trên mặt chất lỏng. Xét 5 gợn lồi liên tiếp trên một phương truyền sóng, ở về một phía so với

nguồn, gợn thứ nhất cách gợn thứ năm 0,5m. Tốc độ truyền sóng là

A. 30 m/s B. 15 m/s C. 12 m/s D. 25 m/s

Page 14: Bài toán liên quan tới thời gianimgs.khuyenmai.zing.vn/files/pdf/11/p/vat-ly-12song-cocac-dai... · HONGMINHBKA@GMAIL.COM – SĐT: 0974 876 295 1 VẬT LÝ 12 – SÓNG CƠ–PHƯƠNG

[email protected] – SĐT: 0974 876 295 14

VẬT LÝ 12 – SÓNG CƠ–PHƯƠNG TRÌNH SÓNG - BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM

Câu 122. Tại điểm O trên mặt nước yên tĩnh, có một nguồn sóng dao động điều hoà theo phương

thẳng đứng với tần số f = 2Hz. Từ O có những gợn sóng tròn lan rộng ra xung quanh. Khoảng cách

giữa 2 gợn sóng liên tiếp là 20cm. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là :

A.160(cm/s) B.20(cm/s) C.40(cm/s) D.80(cm/s)

Câu 123. Một người quan sát một chiếc phao trên mặt biển thấy phao nhấp nhô lên xuống tại chỗ 16

lần trong 30 giây và khoảng cách giữa 5 đỉnh sóng liên tiếp nhau bằng 24m. Vận tốc truyền sóng trên

mặt biển là

A. v = 4,5m/s B. v = 12m/s. C. v = 3m/s D. v = 2,25 m/s

Câu 124. Một chiếc phao nhô lên cao 10 lần trong 36s, khoảng cách hai đỉnh sóng lân cận là 10m.

Vận tốc truyền sóng là

A. 25/9(m/s) B. 25/18(m/s) C. 5(m/s) D. 2,5(m/s)

Câu 125. Một dây đàn hồi dài có đầu A dao động theo phương vuông góc với sợi dây. Tốc độ truyền

sóng trên dây là 4m/s. Xét một điểm M trên dây và cách A một đoạn 40cm, người ta thấy M luôn luôn

dao động lệch pha so với A một góc = (k + 0,5) với k là số nguyên. Tính tần số, biết tần số f có

giá trị trong khoảng từ 8 Hz đến 13 Hz.

A. 8,5Hz B. 10Hz C. 12Hz D. 12,5Hz

Câu 126. Một người quan sát một chiếc phao trên mặt biển thấy nó nhô lên cao 10 lần trong 18 s,

khoảng cách giữa hai ngọn sóng kề nhau là 2 m. Tốc độ truyền sóng trên mặt biển là :

A. 2 m/s. B. 1 m/s. C. 4 m/s. D. 4.5 m/s.

Câu 127. Một sóng lan truyền với vận tốc 200m/s có bước sóng 4m. Tần số và chu kì của sóng là

A.f = 50Hz ;T = 0,02s. B.f = 0,05Hz ;T= 200s. C.f = 800Hz ;T = 1,25s.D.f = 5Hz;T = 0,2s.

Câu 128. Một sóng truyền trên sợi dây đàn hồi rất dài với tần số 500Hz, người ta thấy khoảng cách

giữa hai điểm gần nhau nhất dao động cùng pha là 80cm. Tốc độ truyền sóng trên dây là

A. v = 400cm/s. B. v = 16m/s. C. v = 6,25m/s. D. v = 400m/s

Câu 129. Câu 4: Đầu A của một sợi dây đàn hồi dài nằm ngang dao động theo phương trình

(cm). Biết vận tốc sóng trên dây là 1,2m/s. Bước sóng trên dây bằng:

A. 0,6m B.1,2m C. 2,4m D. 4,8m

Câu 130. Một sóng truyền theo trục Ox được mô tả bỡi phương trình u = 8 cos )45,0(2 tx

(cm) trong đó x tính bằng mét, t tính băng giây. Vận tốc truyền sóng là :

A. 0,5 m/s B. 4 m/s C. 8 m/s D. 0,4m/s

Câu 131. Sóng cơ truyền trong một môi trường dọc theo trục Ox với phương trình

u cos 20t 4x cm (x tính bằng mét, t tính bằng giây). Vận tốc truyền sóng này trong môi trường

trên bằng :

A. 50 cm/s. B. 4 m/s. C. 40 cm/s. D. 5 m/s.

Câu 132. Hai nguồn phát sóng A, B trên mặt chất lỏng dao động theo phương vuông góc với bề mặt

chất lỏng cùng tần số 50Hz và cùng pha ban đầu , coi biên độ sóng không đổi. Trên đoạn thẳng AB

thấy hai điểm cách nhau 9cm dao động với biên độ cưc đại . Biết vận tốc trên mặt chất lỏng có giá trị

trong khoảng 1,5m/s <v < 2,25m/s. Vận tốc truyền sóng trên mặt chất lỏng đó là

A. 1,8m/s B. 1,75m/s C. 2m/s D. 2,2m/s

)6

4cos(5

tuA

Page 15: Bài toán liên quan tới thời gianimgs.khuyenmai.zing.vn/files/pdf/11/p/vat-ly-12song-cocac-dai... · HONGMINHBKA@GMAIL.COM – SĐT: 0974 876 295 1 VẬT LÝ 12 – SÓNG CƠ–PHƯƠNG

[email protected] – SĐT: 0974 876 295 15

VẬT LÝ 12 – SÓNG CƠ–PHƯƠNG TRÌNH SÓNG - BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM

Câu 133. Trên mặt một chất lỏng, tại O có một nguồn sóng cơ dao động có tần số Hzf 30 . Vận

tốc truyền sóng là một giá trị nào đó trong khoảng s

mv

s

m9,26,1

. Biết tại điểm M cách O một

khoảng 10cm sóng tại đó luôn dao động ngược pha với dao động tại O. Giá trị của vận tốc đó là:

A. 2m/s B. 3m/s C.2,4m/s D.1,6m/s

Câu 134. Mũi nhọn S chạm vào mặt nước dao động điều hòa với tần số f = 20Hz, thấy rằng tại hai

điểm A, B trên mặt nước cùng nằm trên phương truyền sóng cách nhau một khoảng d = 10cm luôn

dao động ngược pha. Tính vận tốc truyền sóng, biết vận tốc đó nằm trong khoảng từ 0,7m/s đến 1m/s

.

A. 0,75m/s B. 0,8m/s C. 0,9m/s D. 0,95m/s

Câu 135. Nguồn phát sóng S trên mặt nước tạo dao động với tần số f = 100Hz gây ra các sóng tròn

lan rộng trên mặt nước. Biết khoảng cách giữa 7 gợn lồi liên tiếp là 3cm. Vận tốc truyền sóng trên mặt

nước bằng bao nhiêu?

A. 25cm/s. B. 50cm/s. * C. 100cm/s. D. 150cm/s.

Đề thi đại học

Câu 136. Trong hiện tượng giao thoa sóng nước, hai nguồn dao động theo phương vuông góc với

mặt nước, cùng biên độ, cùng pha, cùng tần số 50 Hz được đặt tại hai điểm S1 và S2 cách nhau 10cm.

Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 75 cm/s. Xét các điểm trên mặt nước thuộc đường tròn tâm S1,

bán kính S1S2, điểm mà phần tử tại đó dao động với biên độ cưc đại cách điểm S2 một đoạn ngắn

nhất bằng

A. 85 mm. B. 15 mm. C. 10 mm. D. 89 mm.

Câu 137. Tại điểm O trong môi trường đẳng hướng, không hấp thụ âm, có 2 nguồn âm điểm, giống

nhau với công suất phát âm không đổi. Tại điểm A có mức cường độ âm 20 dB. Để tại trung điểm M

của đoạn OA có mức cường độ âm là 30 dB thì số nguồn âm giống các nguồn âm trên cần đặt thêm

tại O bằng

A. 4. B. 3. C. 5. D. 7.

Câu 138. Một sóng âm và một sóng ánh sáng truyền từ không khí vào nước thì bước sóng

A. Của sóng âm tăng còn bước sóng của sóng ánh sáng giảm.

B. Của sóng âm giảm còn bước sóng của sóng ánh sáng tăng.

C. Của sóng âm và sóng ánh sáng đều giảm.

D. Của sóng âm và sóng ánh sáng đều tăng.

Câu 139. Khi nói về sư truyền sóng cơ trong một môi trường, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Những phần tử của môi trường cách nhau một số nguyên lần bước sóng thì dao động cùng pha.

B. Hai phần tử của môi trường cách nhau một phần tư bước sóng thì dao động lệch pha nhau 900.

C. Những phần tử của môi trường trên cùng một hướng truyền sóng và cách nhau một số nguyên lần

bước sóng thì dao động cùng pha.

D. Hai phần tử của môi trường cách nhau một nửa bước sóng thì dao động ngược pha.

Câu 140. Trên một sợi dây căng ngang với hai đầu cố định đang có sóng dừng. Không xét các điểm

bụng hoặc nút, quan sát thấy những điểm có cùng biên độ và ở gần nhau nhất thì đều cách đều nhau

15cm. Bước sóng trên dây có giá trị bằng

A. 30 cm. B. 60 cm. C. 90 cm. D. 45 cm.

Page 16: Bài toán liên quan tới thời gianimgs.khuyenmai.zing.vn/files/pdf/11/p/vat-ly-12song-cocac-dai... · HONGMINHBKA@GMAIL.COM – SĐT: 0974 876 295 1 VẬT LÝ 12 – SÓNG CƠ–PHƯƠNG

[email protected] – SĐT: 0974 876 295 16

VẬT LÝ 12 – SÓNG CƠ–PHƯƠNG TRÌNH SÓNG - BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM

Câu 141. Hai điểm M, N cùng nằm trên một hướng truyền sóng và cách nhau một phần ba bước

sóng. Biên độ sóng không đổi trong quá trình truyền. Tại một thời điểm, khi li độ dao động của phần

tử tại M là 3 cm thì li độ dao động của phần tử tại N là -3 cm. Biên độ sóng bằng

A. 6 cm. B. 3 cm. C. 2 3 cm. D. 3 2 cm.

Câu 142. Trên một sợ dây đàn hồi dài 100 cm với hai đầu A và B cố định đang có sóng dừng, tần số

sóng là 50 Hz. Không kể hai đầu A và B, trên dây có 3 nút sóng . Tốc độ truyền sóng trên dây là

A. 15 m/s B. 30 m/s C. 20 m/s D. 25 m/s

Câu 143. Trên bề mặt chất lỏng có hai nguồn kết hợp AB cách nhau 40cm dao động cùng pha. Biết

sóng do mỗi nguồn phát ra có tần số f=10(Hz), vận tốc truyền sóng 2(m/s). Gọi M là một điểm nằm

trên đường vuông góc với AB tại đó A dao đông với biên độ cưc đại. Đoạn AM có giá trị lớn nhất là

A. 20cm B. 30cm C. 40cm D.50cm

Câu 144. Trên bề mặt chất lỏng có hai nguồn kết hợp AB cách nhau 100cm dao động cùng pha. Biết

sóng do mỗi nguồn phát ra có tần số f=10(Hz), vận tốc truyền sóng 3(m/s). Gọi M là một điểm nằm

trên đường vuông góc với AB tại đó A dao đông với biên độ cưc đại. Đoạn AM có giá trị nhỏ nhất là

:

A. 5,28cm B. 10,56cm C. 12cm D. 30cm

Câu 145. Trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B cách nhau 40cm luôn dao động cùng pha, có bước

sóng 6cm. Hai điểm CD nằm trên mặt nước mà ABCD là một hình chữ nhât, AD=30cm. Số điểm cưc

đại và đứng yên trên đoạn CD lần lượt là :

A. 5 và 6 B. 7 và 6 C. 13 và 12 D. 11 và 10

Câu 146. Hai nguồn sóng kết hợp giống hệt nhau được đặt cách nhau một khoảng cách x trên đường

kính của một vòng tròn bán kính R (x < R) và đối xứng qua tâm của vòng tròn. Biết rằng mỗi nguồn

đều phát sóng có bước sóng λ và x = 6λ. Số điểm dao động cưc đại trên vòng tròn là A. 26

B. 24 C. 22. D. 20.

Câu 147. Giao thoa sóng nước với hai nguồn A, B giống hệt nhau có tần số 40Hz và cách nhau 10cm.

Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 0,6m/s. Xét đường thẳng By nằm trên mặt nước và vuông góc

với AB. Điểm trên By dao động với biên độ cưc đại gần B nhất là

A. 10,6mm B. 11,2mm C. 12,4mm D. 14,5

Câu 148. Giao thoa sóng nước với hai nguồn A, B giống hệt nhau có tần số 40Hz và cách nhau 10cm.

Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 0,6m/s. Xét đường thẳng By nằm trên mặt nước và vuông góc

với AB. Điểm trên By dao động với biên độ cưc đại gần B nhất là:

A. 10,6mm B. 11,2mm C. 12,4mm D. 14,5.

Câu 149. Giao thoa sóng nước với hai nguồn giống hệt nhau A, B cách nhau 20cm có tần số 50Hz.

Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 1,5m/s. Trên mặt nước xét đường tròn tâm A, bán kính AB. Điểm

trên đường tròn dao động với biên độ cưc đại cách đường thẳng qua A, B một đoạn gần nhất là A.

18,67mm B. 17,96mm C. 19,97mm D. 15,34mm

Câu 150. Câu 10: Công suất âm thanh cưc đại của một máy nghe nhạc gia đình là 10W. Cho rằng cứ

truyền trên khoảng cách 1m, năng lượng âm bị giảm 5% so với lần đầu do sư hấp thụ của môi trường

truyền âm. Biết I0 = 10-12W/m2. Nếu mở to hết cỡ thì mức cường độ âm ở khoảng cách 6m là:

A. 102 dB B. 107 dB C. 98 dB D. 89 dB

Câu 151. Trên bề mặt chất lỏng cho 2 nguồn dao đông vuông góc với bề mặt cha61tlo3ng có phương

Page 17: Bài toán liên quan tới thời gianimgs.khuyenmai.zing.vn/files/pdf/11/p/vat-ly-12song-cocac-dai... · HONGMINHBKA@GMAIL.COM – SĐT: 0974 876 295 1 VẬT LÝ 12 – SÓNG CƠ–PHƯƠNG

[email protected] – SĐT: 0974 876 295 17

VẬT LÝ 12 – SÓNG CƠ–PHƯƠNG TRÌNH SÓNG - BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM

dây là V= 50cm/s . AB =30cm. Cho điểm C trên đoạn AB, cách A khoảng 18cm và cách B 12cm .Vẽ

vòng tròn đường kính 10cm, tâm tại C. Số điểm dao đông cưc đại trên đường tròn là

A. 7 B. 6 C. 8 D. 4

Câu 152. Sóng dừng xuất hiện trên sợi dây với tần số f=5Hz. Gọi thứ tư các điểm thuộc dây lần lượt

là O,M,N,P sao cho O là điểm nút, P là điểm bụng sóng gần O nhất (M,N thuộc đoạn OP) . Khoảng

thời gian giữa 2 lần liên tiếp để giá trị li độ của điểm P bằng biên độ dao động của điểm M,N lần lượt

là 1/20 và 1/15s. Biết khoảng cách giữa 2 điểm M,N là 0.2cm Bước sóng của sợi dây là:

A. 5.6cm B. 4.8 cm C. 1.2cm D. 2.4cm

Câu 153. Hai điểm A, B nằm trên cùng một đường thẳng đi qua một nguồn âm và ở hai phía so với

nguồn âm. Biết mức cường độ âm tại A và tại trung điểm của AB lần lượt là 50 dB và 44 dB. Mức

cường độ âm tại B là

A. 28 dB B. 36 dB C. 38 dB D. 47 dB

Câu 154. Một sợi dây đàn hồi căng ngang, đang có sóng dừng ổn định. Trên dây, A là một điểm nút,

B là điểm bụng gần A nhất với AB = 18 cm, M là một điểm trên dây cách B một khoảng 12 cm. Biết

rằng trong một chu kz sóng, khoảng thời gian mà độ lớn vận tốc dao động của phần tử B nhỏ hơn vận

tốc cưc đại của phần tử M là 0,1s. Tốc độ truyền sóng trên dây là:

A. 3,2 m/s. B. 5,6 m/s. C. 4,8 m/s. D. 2,4 m/s.

Câu 155. Sóng dừng trên một sợi dây có biên độ ở bụng là 5cm. Giữa hai điểm M, N có biên độ

2,5cm cách nhau x = 20cm các điểm luôn dao động với biên độ nhỏ hơn 2,5cm. Bước sóng là.

A. 60 cm B. 12 cm C. 6 cm D. 120 cm

Câu 156. Trên mặt nước tại hai điểm S1, S2 người ta đặt hai nguồn sóng cơ kết hợp, dao động điều

hoà theo phương thẳng đứng với phương trình uA = 6cos40 t và uB = 8cos(40 t ) (uA và uB tính

bằng mm, t tính bằng s). Biết tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 40cm/s, coi biên độ sóng không đổi

khi truyền đi. Trên đoạn thẳng S1S2, điểm dao động với biên độ 1cm và cách trung điểm của đoạn

S1S2 một đoạn gần nhất là

A. 0,25 cm B. 0,5 cm C. 0,75 cm D. 1

Câu 157. Trên mặt nước tại hai điểm S1, S2 người ta đặt hai nguồn sóng cơ kết hợp, dao động điều

hoà theo phương thẳng đứng với phương trình uA = uB = 6cos40 t (uA và uB tính bằng mm, t tính

bằng s). Biết tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 40cm/s, coi biên độ sóng không đổi khi truyền đi.

Trên đoạn thẳng S1S2, điểm dao động với biên độ 6mm và cách trung điểm của đoạn S1S2 một đoạn

gần nhất là: A. 1/3cm B. 0,5 cm C. 0,25 cm D. 1/6cm

Câu 158. Tại 2 điểm A,B trên mặt chất lỏng cách nhau 16cm có 2 nguồn phát sóng kết hợp dao động

30cm/s. Gọi C, D là 2 điểm trên đoạn AB sao cho AC = DB = 2cm. Số điểm dao động với biên độ cưc

tiểu trên đoạn CD là:

A.12 B. 11 C. 10 D. 13

Câu 159. Ở mặt chất lỏng có hai nguồn sóng A, B cách nhau 19 cm, dao động theo phương thẳng

đứng với phương trình là uA = uB = acos20ԥ t (với t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng của mặt chất

lỏng là 40 cm/s. Gọi M là điểm ở mặt chất lỏng gần A nhất sao cho phần tử chất lỏng tại M dao động

với biên độ cưc đại và cùng pha với nguồn A . Khoảng cách AM là A. 5 cm. B.

2 cm. C. 4 cm. D. 2 2 cm.

Page 18: Bài toán liên quan tới thời gianimgs.khuyenmai.zing.vn/files/pdf/11/p/vat-ly-12song-cocac-dai... · HONGMINHBKA@GMAIL.COM – SĐT: 0974 876 295 1 VẬT LÝ 12 – SÓNG CƠ–PHƯƠNG

[email protected] – SĐT: 0974 876 295 18

VẬT LÝ 12 – SÓNG CƠ–PHƯƠNG TRÌNH SÓNG - BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM

Câu 160. Một sợi dây đàn hồi dài 22,75m treo thẳng đứng, đầu trên gắn với một nguồn dao động có

tần số 5Hz, đầu dưới tư do. Trên dây xảy ra hiện tượng sóng dừng, có tất cả 7 nút sóng(đầu trên của

dây là một nút sóng). Tốc độ truyền sóng trên dây là A. 56,875m/s. B. 35m/s. C. 32m/s. D. 40m/s.

Câu 161. Một người quan sát một chiếc phao trên mặt biển thấy nó nhô lên cao 7 lần trong thời gian

12s. Khoảng cách giữa hai ngọn sóng kề nhau là 12m. Vận tốc truyền sóng trên mặt biển là A. 3m/s.

B. 4m/s. C. 5m/s. D. 6m/s.

Câu 162. Một dây thép dài AB = 60cm hai đầu được gắn cố định, được kích thích cho dao động

bằng một nam châm điện nuôi bằng mạng điện thành phố tần số 50Hz. Trên dây có sóng dừng với 5

bụng sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là A. 12m/s. B. 24m/s. C. 30m/s. D. 15m/s.

Câu 163. Tại hai điểm A và B trên mặt nước có hai nguồn kết hợp ngược pha nhau, biên độ lần lượt

là 7cm và 2cm, bước sóng là 5cm. Coi biên độ sóng không đổi khi truyền đi. Điểm M cách A một

khoảng 25cm, cách B một khoảng 35cm sẽ dao động với biên độ bằng A. 3cm. B. 5cm. C. 0cm. D.

1cm.

Câu 164. Tạo sóng dừng trên dây với hai đầu cố định nhờ nguồn dao động có tần số thay đổi được.

Hai tần số liên tiếp tạo ra sóng dừng trên dây là 210Hz và 270Hz. Tần số nhỏ nhất tạo được sóng dừng

trên sợi dây kể trên là A. 30Hz. B. 90Hz. C. 60Hz. D. 120Hz.

Câu 165. Một sóng cơ lan truyền trong một môi trường với tốc độ 120cm/s, tần số của sóng thay đổi

từ 10Hz đến 15Hz. Hai điểm cách nhau 12,5cm luôn dao động vuông pha. Bước sóng của sóng cơ đó

là A. 6,25cm. B. 12,5cm. C. 5cm. D. 10cm.

Câu 166. Một sóng âm biên độ 0,20mm có cường độ âm bằng 3,0 W/m2 . Sóng âm có cùng tần số

nhưng biên độ bằng 0,40mm thì có cường độ âm bằng A. 4,2 W/m2. B. 6,0 W/m2. C. 9,0 W/m2. D.

12,0 W/m2.

Câu 167. Cho hai âm thoa giống hệt nhau coi như hai nguồn phát sóng âm (16Hz – 20kHz) tại hai

điểm A, B trong không khí. Gọi điểm M nằm ngoài đường thẳng AB. Kết luận nào sau đây đúng

A. Tại điểm M ta luôn nghe được âm.

B. Tùy theo khoảng cách từ M đến A và khoảng cách từ M đến B mà ta nghe được âm.

C. Tại điểm M ta luôn không nghe được âm.

D. Tại điểm M thì âm nghe được có cường độ cưc đại.

Câu 168. Người ta cho nước nhỏ đều đặn lên điểm O nằm trên mặt nước phẳng lặng với tốc độ 90

giọt trong 1 phút. Tính khoảng cách giữa 2 sóng tròn liên tiếp. Biết vận tốc truyền sóng trên mặt nước

là 60cm/s. A. 20cm. B. 30cm. C. 40cm. D. 50cm.

Câu 169. Hai nguồn kết hợp S1S2 cách nhau 24cm dao động với cùng tần số 25Hz cùng pha tạo ra

hai sóng giao thoa với nhau trên mặt nước. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 1,5 m/s. Giữa S1S2

có bao nhiêu gợn sóng hình hyperbol? A. 6 gợn. B. 7 gợn. C. 5 gợn. D. 8 gợn.

Câu 170. Sóng âm truyền trong không khí, tai ta có thể cảm nhận được sóng có chu kì bằng

A. 0,25s. B. 0,5ms. C. 0,5ns. D. 0,4 s.