BÀI ÔN TẬP HỌC KÌ I...
Transcript of BÀI ÔN TẬP HỌC KÌ I...
BÀI ÔN TẬP HỌC KÌ I MÔN: TIẾNG VIỆT - ĐỀ 1
A. BÀI KIỂM TRA ĐỌC, NGHE VÀ NÓI (15 phút) 1. Đọc các âm, vần:
2. Đọc các tiếng, từ: 3. Đọc đoạn thơ sau:
Xe chữa cháy Mình đỏ như lửa Bụng chứa nước dầy Tôi chạy như bay Hét vang đường phố Nhà nào bốc lửa Tôi dập liền tay Ai gọi chữa cháy “ Có ngay …! Có ngay…”
4. Bài thơ nói về loại xe nào ? 5. Hãy kể tên ba loại xe mà em biết.
B. BÀI KIỂM TRA VIẾT (30 phút) 1. Đọc các tiếng. Nối tiếng thành từ ngữ (theo mẫu):
ghi
nải
ươm
đàn
ươm
ruộng
vên
ươm
chim
nhớ
lúa
chuối
Điểm
e gh
ươm
tr
ươm
ph
ươm
eo inh
ươm
uôn
ươm
ach
ươm
ghếm
m
xinh
ươm
bút cốc
ươm
ghi nhớ lúa chiêm
2. Điền uc hoặc ưc vào chỗ trống:
cá m…… hoa c...... cá n ……. 3. Tìm từ điền vào chỗ trống để thành câu:
Chú …….. đang bơi. Bạn Lan đang ……………võ.
4.Viết tiếp để hoàn thành câu: Cá heo rất thông minh.
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
C
BÀI ÔN TẬP HỌC KÌ I
MÔN: TIẾNG VIỆT - ĐỀ 2
A. BÀI KIỂM TRA ĐỌC, NGHE VÀ NÓI (15 phút) 1. Đọc các âm, vần:
2. Đọc các tiếng, từ: 3. Đọc đoạn thơ sau:
Cục ta cục tác Cục ta cục tác Diều con hung ác Bay lượn trên đầu Gà con chơi đâu Mau về mẹ ủ Mẹ con đông đủ Chẳng sợ diều hâu.
4. Loài vật nào được nhắc đến trong bài thơ? 5. Hãy kể tên ba loài vật mà em biết.
B. BÀI KIỂM TRA VIẾT (30 phút) 1. Đọc các tiếng. Nối tiếng thành từ ngữ (theo mẫu):
con
xe
ươm
cầu
ươm
vườn
ươm
máy
cây
mèo
trượt
Điểm
d th
ươm
m
ươm
gh
ươm
em iu
ươm
êch
ch
ươm
ung
ươm
kem
mm cười
ươm
nhảy hộp
ươm
rau cải bắp ngô
2. Điền g hoặc gh vào chỗ trống:
con …….à ……ế đá con ……ẹ 3. Tìm từ điền vào chỗ trống để thành câu:
Hai bạn đang …………….. Bạn An đang …………bóng.
4.Viết tiếp để hoàn thành câu: Hoa nhài toả hương thơm ngát.
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
H
BÀI ÔN TẬP HỌC KÌ I MÔN: TIẾNG VIỆT - ĐỀ 3
A. BÀI KIỂM TRA ĐỌC, NGHE VÀ NÓI (15 phút) 1. Đọc các âm, vần:
2. Đọc các tiếng, từ: 3. Đọc đoạn thơ sau:
Chú gà trống nhỏ Cái đuôi màu tía Cái mỏ màu vàng Óng mượt làm sao! Chú gáy vang vang Chú nhảy lên cao Dưới giàn bông bí. Ó ò o ó!
4. Con vật nào được nhắc đến trong bài thơ. 5. Hãy kể tên ba loài vật mà em biết. B. BÀI KIỂM TRA VIẾT (30 phút) 1. Đọc các tiếng. Nối tiếng thành từ ngữ (theo mẫu): 2. Điền iên hoặc iêm vào chỗ trống:
thanh k……..… đ….….… thoại kim t………….
d n
ươm
iên
ươm
ong
g
ươm
làng
quả
ươm
vầng
ươm
dây
ươm
thừng
quê
ươm
mướp
trăng
ươm
Điểm
uôi êu
ươm
ung
ươm
ươn
g
ươm
rau nhện
ươm
nâng
ươm
hoang
ươm
buổi tối cây phượng
ươm
.
3. Tìm từ điền vào chỗ trống để thành câu:
Bé đang ……………… bài. Chim …………. líu lo.
4.Viết tiếp để hoàn thành câu: Chúng em đang vui chơi ngoài sân.
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
C
BÀI ÔN TẬP HỌC KÌ I MÔN: TIẾNG VIỆT - ĐỀ 4
A. BÀI KIỂM TRA ĐỌC, NGHE VÀ NÓI (15 phút) 1. Đọc các âm, vần:
2. Đọc các tiếng, từ: 3. Đọc đoạn thơ sau:
Tết về hoa nở đẹp tươi Bướm con bướm mẹ ra chơi hoa hồng Bướm mẹ hút mật đầu bông Bướm con đùa với nụ hồng đỏ hoe
4. Loài hoa nào được nhắc đến trong bài thơ? 5. Hãy kể tên ba loài hoa mà em biết. B. BÀI KIỂM TRA VIẾT (30 phút) 1. Đọc các tiếng. Nối tiếng thành từ ngữ (theo mẫu): 2. Điền ng hoặc ngh vào chỗ trống:
…….ôi nhà suy ………ĩ củ ……….ệ
hạt
hun
g
ươm cấp
ươm
viên
ươm
cứu
thuốc
ươm
cườm
dữ
Điểm
v k
ươm
kh
ươm
ngh
ươm
am uôc
ươm
anh
ươm
iêng
ươm
tấm trượt
ươm
đào
ươm
khỏe
ươm
sáng
sớm
cái giếng
ươm
3. Tìm từ điền vào chỗ trống để thành câu:
Cô giáo đang ………….. bài. Bác sĩ …………….. bệnh. 4.Viết tiếp để hoàn thành câu: Hè về, ve kêu râm ran khắp phố.
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
H
BÀI ÔN TẬP HỌC KÌ I MÔN: TIẾNG VIỆT- ĐỀ 5
A. BÀI KIỂM TRA ĐỌC, NGHE VÀ NÓI (15 phút) 1. Đọc các âm, vần:
2. Đọc các tiếng, từ: 3. Đọc đoạn thơ sau:
Hễ kiếm được mồi Tới khi đói lòng Kiến tha về tổ Cùng ăn vui sướng. Xếp cùng một chỗ Từ quân đến tướng Làm của cải chung. Một dạ như nhau.
4. Nói tên loài vật nào được nhắc đến trong bài thơ. 5. Hãy kể tên ba loài vật mà em biết. B. BÀI KIỂM TRA VIẾT (30 phút) 1. Đọc các tiếng. Nối tiếng thành từ ngữ (theo mẫu): 2. Điền ăt hoặc ăc vào chỗ trống:
m……….. áo b ………… ngô m……….. trời
ư y ph th
biển
bát
bánh
bàn
chưng
báo
tay
đĩa
oăt ươp oe ươc
giỏ khoang toạc xoăn
chích chòe khỏe khoắn
phượng ươm
.
Điểm
3. Tìm từ điền vào chỗ trống để thành câu:
Bé …………… nước cho cây. Em ………….. bát giúp mẹ.
3. Viết tiếp để hoàn thành câu: Trên bàn học, sách vở gọn gàng.
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
T
BÀI ÔN TẬP HỌC KÌ I MÔN: TIẾNG VIỆT- ĐỀ 6
A. BÀI KIỂM TRA ĐỌC, NGHE VÀ NÓI (15 phút) 1. Đọc các âm, vần:
2. Đọc các tiếng, từ: 3.Đọc đoạn văn sau:
Bố mẹ cho em đi chợ Tết. Chợ thật tấp nập. Trên các sạp đồ, đầy ắp thịt, rau củ. Em chọn một hộp mứt sen để đến lớp chia cho các bạn.
4.Bạn đã mua gì đến lớp ? 5.Hãy kể tên ba loại đồ bán ở chợ. B. BÀI KIỂM TRA VIẾT (30 phút) 1. Đọc các tiếng. Nối tiếng thành từ ngữ (theo mẫu): 2. Điền iên hoặc iêng vào chỗ trống:
v……….. bi bay l………… con k…………
l kh qu nh
tập
con
sấm
cao
rết
hát
vút
sét
oay ach yêu ơp
liễu khướu
u
kênh đắng
sáo trúc tắc kè
phượn
g ươm
.
Điểm
3. Tìm từ điền vào chỗ trống để thành câu:
Con khỉ …………... trên cành cây. Bác sĩ …………... cho cậu bé.
4. Viết tiếp để hoàn thành câu: Đàn bướm bay rập rờn trong vườn hoa.
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
Đ
BÀI ÔN TẬP HỌC KÌ I MÔN: TIẾNG VIỆT- ĐỀ 7
I. BÀI KIỂM TRA ĐỌC, NGHE VÀ NÓI (15 phút) 1. Đọc các âm vần
2. Đọc các tiếng
3. Đọc bài thơ sau
Nhong nhong nhong
Ngựa ông đã về
Cắt cỏ Bồ Đề
Cho ngựa ông ăn.
4. Nói tên loại cỏ được nhắc đến trong bài thơ.
5. Trong khổ thơ nhắc tới con vật nào?.
B. BÀI KIỂM VIẾT (30 phút)
1. Đọc các tiếng. Nối tiếng thành từ ngữ (theo mẫu)
cá
xếp
bán
h
dưa
chuột
ngọt
hàng
mập
h k ngh tr
im eng ui oay
bụng xông nghĩ kem
làng xóm xem xiếc
Điểm
2. Điền ao hoặc au vào chỗ trống:
ngôi s.......... vườn r.......... l.......... nhà
3. Tìm từ điền vào chỗ trống để thành câu:
4. Viết tiếp để hoàn thành câu:
Đến trường, em học nhiều điều thú vị.
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
Bé chơi ở ………………..
…….……………………. Cây……..…… sai trĩu quả.
Đ
BÀI ÔN TẬP HỌC KÌ I MÔN: TIẾNG VIỆT- ĐỀ 8
A. BÀI KIỂM TRA ĐỌC, NGHE VÀ NÓI (15 phút) 1. Đọc các âm, vần:
2. Đọc các tiếng, từ: 3. Đọc đoạn văn sau: TẾT TRUNG THU Đồ chơi trung thu có đèn ông sao, đèn kéo quân, mặt nạ…Mâm cỗ Trung thu có nhiều thứ quả như ổi, hồng, chuối, bưởi,… 6. Đồ chơi Trung thu có gì? 7. Mâm cỗ Trung thu có những quả gì? B. BÀI KIỂM TRA VIẾT (30 phút) 1. Đọc các tiếng. Nối tiếng thành từ ngữ (theo mẫu): 4. Điền ua hoặc ưa vào chỗ trống:
lưỡi c……… trời m…….. con c ……
khoai loa
ươm
chun biển
ươm
ôn
con
ươm
già
ươm
hồ
ươm
sen
yếu
bài
lươn
n tr
ươm
g
ươm
ngh
ươm
anh oa
ươm
ich
ươm
oang
ươm
cây cau cái chiếu
Điểm
3. Tìm từ điền vào chỗ trống để thành câu:
Bé chơi nhảy…………….. Bạn An đang …………rau. 4.Viết tiếp để hoàn thành câu: Giờ ra chơi thật là vui.
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
G
BÀI ÔN TẬP HỌC KÌ I
MÔN: TOÁN - ĐỀ 1
Bài 1 (2 điểm) Đọc các số sau:
3: ………….. 5: ……………….. 8: …………….. 10: ………………
Bài 2 (2 điểm): Điền dấu <, >, = thích hợp vào chỗ chấm:
3 …. 7 6 …. 2 4 …. 4
1 + 2 …. 4 – 2 3 + 5 …. 9 – 4 3 + 1 …. 5 + 2
Bài 3 (1 điểm): Số?
- - 6 + 4 - 2
+ 4 - 2 + 5
Bài 4 (2 điểm): Viết dấu +, - vào chỗ chấm để có các phép tính đúng:
1 …. 1 = 2 5 … 3 = 2 1 …. 7 = 8
5 … 4 = 1 5 … 4 = 9 6 …. 2 = 4
Bài 5 (2 điểm): Viết phép tính thích hợp:
Bài 6 (1 điểm): Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
Có ……..
Có……..
Điểm
9
3
BÀI ÔN TẬP HỌC KÌ I
MÔN: TOÁN - ĐỀ 2
Bài 1 (1 điểm) Đọc các số sau:
2: ………….. 7: ……………….. 6: …………….. 9: ………………
Bài 2 (2 điểm): Tính:
4 + 2 = …. 6 – 5 = …. 2 + 7 = …. 10 – 0 = …..
6 + 1 = …. 9 – 5 = …. 2 + 5 = …. 4 + 4 = ….
Bài 3 (2 điểm): Viết dấu +, - vào chỗ chấm để có các phép tính đúng:
2 …. 3 = 5 7 … 4 = 3 2 …. 2 = 4
1 …. 7 = 8 9 … 2 = 7 5 …. 1 = 6
Bài 4 (1 điểm): Viết phép tính thích hợp:
Bài 5 (2 điểm): Viết các số 3, 1, 8 , 0 , 10
+ Theo thứ tự từ bé đến lớn:……………………………………
+ Theo thứ tự từ lớn đến bé:…………………………………………
Bài 6 (2 điểm): Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
Có ……..
Có……..
Điểm
BÀI ÔN TẬP HỌC KÌ I MÔN: TOÁN - ĐỀ 3
Bài 1. Khoanh vào số thích hợp:
Bài 2. Tính:
6 + 2 = …. 3 – 2 + 6 = …. 1 + 7 = …. 6 – 1 + 2 = …..
2 + 3 = …. 6 – 1 = …. 9 – 4 = …. 7 – 2 + 5 = …..
Bài 3. Điền số thích hợp vào chỗ chấm để được phép tính đúng:
3 + …. = 7 …. + 2 = 4 9 - …. = 6
1 + …. = 5 6 - …. = 3 1 + … = 1
Bài 4. Nối mỗi phép tính với kết quả đúng:
Bài 5. Điền dấu < , > , = :
2 + 6 9 0 + 9 10 – 2 5 + 4 4 + 5
Điểm
BÀI ÔN TẬP HỌC KÌ I MÔN: TOÁN - ĐỀ 4
Bài 1. Tính:
3 + 6 = …. 8 – 2 + 4 = …. 2 + 4 = …. 8 – 0 + 2 = …..
0 + 5 = …. 9 – 2 = …. 10 – 4 = …. 3 + 2 + 5 = …..
Bài 2. Điền số thích hợp vào chỗ chấm để được phép tính đúng:
7 + …. = 7 …. + 6 = 9 8 - …. = 6
0 + …. = 5 10 - …. = 3 5 + 3 = 3 + …..
Bài 3. Điền dấu < , > , = :
8 9 9 10 – 5 6 + 4 2 + 8
Bài 4. Quan sát tranh và viết phép tính thích hợp:
Bài 5. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
Hình bên có :
………………… hình chữ nhật
………………… hình tam giác
Điểm
BÀI ÔN TẬP HỌC KÌ I MÔN: TOÁN - ĐỀ 5
1. Tính:
4 + 3 = ..... 3 + 5 = ..... 5 - 2 = .....
8 - 7 + 3 = ..... 6 + 3 - 3 = ..... 8 - 3 + 2 = .....
2. Số?
7 + = 9 2 + = 10 3 + 3 = 6 +
4 - = 4 6 - = 2 3 + 0 = 8 -
3. Điền dấu > ; < ; =
8 ..... 10 5 …… 3 + 4 6 + 0 ……. 3 + 2
4. Điền dấu + hoặc – vào ô trống thích hợp:
6 2 = 8 6 0 = 2 + 4 7 3 < 8
5. Quan sát tranh rồi viết phép cộng thích hợp:
6. Hình vẽ có………. hình tam giác
Điểm
BÀI ÔN TẬP HỌC KÌ I MÔN: TOÁN - ĐỀ 6
Bài 1. Tính:
6 – 4 = ….. 4 + 3 = ….. 6 – 5 = …… 4 + 0 = ……
6 – 3 + 5 = ….. 5 + 4 - 2 = ….. 2 + 4 - 6 = …… 0 + 6 + 5= ……
Bài 2. Số?
3 + = 3 5 + = 8 6 - = 1 + 2 + 7 = 10 - 10
Bài 3. > , < , =
3 + 5 4 + 2 2 + 0 + 8 1 + 9 7 + 1 6 – 1
Bài 4. Số:
+ 4 - 1 + 2 + 3
Bài 5. Quan sát tranh và viết phép trừ thích hợp:
Bài 6. Số ?
Có …….. hình tam giác
Có ……. hình vuông
Điểm
2
BÀI ÔN TẬP HỌC KÌ I
MÔN: TOÁN - ĐỀ 7
Bài 1. Tính:
3 + 3 = ….. 10 – 4 = ….. 2 + 2 – 4 = …..
7 – 0 = ….. 5 + 5 = ….. 9 – 5 + 1 = …..
Bài 2. ?
5 7 2 + 4 8 6 + 2 7– 4
4 6 5 – 0 5 + 1 8 – 3 6 + 0
Bài 3. Nối (theo mẫu)
Bài 4. Số?
Bài 5.Quan sát tranh và viết phép tính thích hợp:
Bài 6. Hình bên có:
a. …… hình vuông
b. …… hình tam giác
2 + 1 5 - 3 10 - 7 6 + 3
3 2 9
< , >. =
Điểm
7
- 5
+ 6
7
+ 2 + 3
BÀI ÔN TẬP HỌC KÌ I MÔN: TOÁN - ĐỀ 8
Bài 1. Tính:
6 + 3 = ….. 8 – 4 + 0 = ….. 6 + 2 – 3 = …..
9 – 0 = ….. 2 + 5 – 4 = ….. 9 – 0 + 1 = …..
Bài 2. Số?
5 + = 9 3 + = 8
- 3 = 4 6 – 1 + 3 = + 6
Bài 3. Cho các số 3, 6, 1, 4, 9
a) Sắp xếp các số đó theo thứ tự từ bé đến lớn:…………………………………
b) Sắp xếp các số đó theo thứ tự từ lớn đến bé:…………………………………
c) Trong các số đó, số vừa lớn hơn 5, vừa bé hơn 8 là: ………………………..
Bài 4. Nối ô trống với số thích hợp:
9 – 5 < < 8 – 1 9 – 0 > > 8 – 3 + 1
Bài 5.Quan sát tranh và viết phép tính thích hợp:
Bài 6. Đúng ghi Đ, sai ghi S
a/ Có 3 hình tam giác
b/ Có 4 hình tam giác
c/ Có 5 hình tam giác
Điểm
4
3
8
3
7
3
6
3
5
3