BỆNH THƯƠNG HÀN

26

description

BỆNH THƯƠNG HÀN. BS.Nguyễn Thị Thu Thảo. Mục tiêu. Khai thác yếu tố dịch tễ học cần cho chẩn đoán. Giải thích cơ chế bệnh sinh Mô tả biểu hiện lâm sàng và hai biến chứng thường gặp. Nêu và giải thích các xét nghiệm cần làm để chẩn đoán. Viết và giải thích phác đồ điều trị. - PowerPoint PPT Presentation

Transcript of BỆNH THƯƠNG HÀN

Page 1: BỆNH THƯƠNG HÀN
Page 2: BỆNH THƯƠNG HÀN

Mục tiêuMục tiêu1.1. Khai thác yếu tố dịch tễ học cần cho Khai thác yếu tố dịch tễ học cần cho

chẩn đoán.chẩn đoán.

2.2. Giải thích cơ chế bệnh sinhGiải thích cơ chế bệnh sinh

3.3. Mô tả biểu hiện lâm sàng và hai biến Mô tả biểu hiện lâm sàng và hai biến chứng thường gặp.chứng thường gặp.

4.4. Nêu và giải thích các xét nghiệm cần Nêu và giải thích các xét nghiệm cần làm để chẩn đoán.làm để chẩn đoán.

5.5. Viết và giải thích phác đồ điều trị.Viết và giải thích phác đồ điều trị.

6.6. Nêu biện pháp phòng bệnh.Nêu biện pháp phòng bệnh.

Page 3: BỆNH THƯƠNG HÀN

DÀN BÀIDÀN BÀI1.1. Đại cươngĐại cương

2.2. Tác nhânTác nhân

3.3. Dịch tễ họcDịch tễ học

4.4. Sinh bệnh họcSinh bệnh học

5.5. Giải phẫu bệnhGiải phẫu bệnh

6.6. Lâm sàngLâm sàng

7.7. Biến chứngBiến chứng

8.8. Cận lâm sàngCận lâm sàng

9.9. Chẩn đoánChẩn đoán

10.10.Điều trịĐiều trị

11.11.Phòng ngừaPhòng ngừa

Page 4: BỆNH THƯƠNG HÀN

1. Đại cương1. Đại cương

Bệnh nhiễm trùng toàn thân do Bệnh nhiễm trùng toàn thân do Salmonella typhi và Salmonella Salmonella typhi và Salmonella paratyphi A, B, C;paratyphi A, B, C;

Lây qua đường tiêu hóaLây qua đường tiêu hóa Gây sốt kéo dài + biến chứng Gây sốt kéo dài + biến chứng

xuất huyết tiêu hóa và thủng xuất huyết tiêu hóa và thủng ruộtruột

Page 5: BỆNH THƯƠNG HÀN

2.TÁC NHÂN2.TÁC NHÂN Salmonella là trực trùng gram âm, di động, Salmonella là trực trùng gram âm, di động,

gia đình gia đình EnterobacteriaceaceEnterobacteriaceace.. Có 3 kháng nguyên:Có 3 kháng nguyên:

- O: KN thân, lipopolysaccharide màng tế bào.O: KN thân, lipopolysaccharide màng tế bào.- H: KN lông mao, protein.H: KN lông mao, protein.- Vi: KN vỏ, polysaccharide.Vi: KN vỏ, polysaccharide.

Gây nhiều bệnh cảnh :Gây nhiều bệnh cảnh :- Viêm dạ dày-ruột: Viêm dạ dày-ruột: S.typhimuriumS.typhimurium- Nhiễm trùng huyết: Nhiễm trùng huyết: S.typhimurium, S.cholerasuisS.typhimurium, S.cholerasuis- Thương hàn & phó thương hàn: Thương hàn & phó thương hàn: S.typhiS.typhi, ,

S.paratyphiS.paratyphi

Page 6: BỆNH THƯƠNG HÀN
Page 7: BỆNH THƯƠNG HÀN

3.Dịch tễ học3.Dịch tễ học 16 triệu ca trên toàn thế giới và 600.000 16 triệu ca trên toàn thế giới và 600.000

ca tử vong mỗi năm.ca tử vong mỗi năm. Bệnh gây dịch ở nhiều nước đang phát Bệnh gây dịch ở nhiều nước đang phát

triển, đặc biệt ở Ấn Độ, Đông Nam Á, triển, đặc biệt ở Ấn Độ, Đông Nam Á, Trung Nam Mỹ, châu Phi.Trung Nam Mỹ, châu Phi.

Các đợt bùng phát dịch sốt thương hàn ở Các đợt bùng phát dịch sốt thương hàn ở những quốc gia đang phát triển có thể những quốc gia đang phát triển có thể gây ra tỉ lệ tử vong cao hơn, đặc biệt khi gây ra tỉ lệ tử vong cao hơn, đặc biệt khi do các chủng kháng kháng sinh.do các chủng kháng kháng sinh.

Page 8: BỆNH THƯƠNG HÀN

3.Dịch tễ học3.Dịch tễ học3.1.Nguồn lây:3.1.Nguồn lây: Người bệnh thải VT trong phân, nước tiểu, Người bệnh thải VT trong phân, nước tiểu,

chất ói…chất ói… Người bệnh trong thời kỳ hồi phục (6 tháng)Người bệnh trong thời kỳ hồi phục (6 tháng) Người lành mang trùng mạn: 3% BN mang Người lành mang trùng mạn: 3% BN mang

trùng trên 1 năm, nữ > nam.trùng trên 1 năm, nữ > nam.3.2.Đường lây: 3.2.Đường lây: phân-miệng, qua thức ăn, phân-miệng, qua thức ăn,

nước uống nhiễm VT thương hàn.nước uống nhiễm VT thương hàn.3.3.Cơ thể cảm thụ: 3.3.Cơ thể cảm thụ: người lớn <30 tuổi.người lớn <30 tuổi.Vùng lưu hành: trẻ em >1 tuổi +++Vùng lưu hành: trẻ em >1 tuổi +++

người suy giảm miễn dịch +người suy giảm miễn dịch +++

Page 9: BỆNH THƯƠNG HÀN
Page 10: BỆNH THƯƠNG HÀN

4.Sinh bệnh học4.Sinh bệnh học

4.1.Tóm tắt sinh bệnh học

Page 11: BỆNH THƯƠNG HÀN

4. Sinh bệnh học4. Sinh bệnh học

4.2.Cơ chế bệnh sinh:4.2.Cơ chế bệnh sinh: Nội độc tố: được dung nạp.Nội độc tố: được dung nạp. Phức hợp miễn dịch: tìm thấy trên Phức hợp miễn dịch: tìm thấy trên

bệnh nhân thương hàn viêm vi cầu bệnh nhân thương hàn viêm vi cầu thận và hội chứng thận nhiễm mỡ.thận và hội chứng thận nhiễm mỡ.

CID/não CID/não rối loạn tri giác. rối loạn tri giác.

Page 12: BỆNH THƯƠNG HÀN

4.Sinh bệnh học4.Sinh bệnh học

Đại thực bào:Đại thực bào: • Hoại tử tế bào• Kích hoạt hệ miễn dịch.• Kích hoạt hệ đông máu.• Giảm sinh tủy• Gây sốt.• Mất ổn định hệ mao mạch.

Page 13: BỆNH THƯƠNG HÀN

5.GIẢI PHẪU BỆNH5.GIẢI PHẪU BỆNHTổn thương tại ruột non, 4 giai đoạn:Tổn thương tại ruột non, 4 giai đoạn: Tăng sinh: tổn thương mảng Peyer, tẩm Tăng sinh: tổn thương mảng Peyer, tẩm

nhuận ĐTB chứa vi trùng thương hàn, nhuận ĐTB chứa vi trùng thương hàn, hồng cầu, lympho bào thoái hóa (typhoid hồng cầu, lympho bào thoái hóa (typhoid cell) cell) nốt thương hàn. nốt thương hàn.

Hoại tử: ngày 7 – ngày 10.Hoại tử: ngày 7 – ngày 10. Vết loét-thủng ruột: lỗ thủng đơn độc, Vết loét-thủng ruột: lỗ thủng đơn độc,

80% <1 cm, đoạn cuối hồi tràng.80% <1 cm, đoạn cuối hồi tràng. Tái sinh-hồi phục: tuần 3-4, không để lại Tái sinh-hồi phục: tuần 3-4, không để lại

sẹosẹo

Page 14: BỆNH THƯƠNG HÀN

6.Lâm sàng6.Lâm sàng

6.1.Ủ bệnh:6.1.Ủ bệnh: 1-2 tuần (3-60 ngày). 1-2 tuần (3-60 ngày).

Không triệu chứng.Không triệu chứng.

6.2.Khởi phát:6.2.Khởi phát: Nhức đầu, mệt mỏi, đau cơNhức đầu, mệt mỏi, đau cơ Đau bụng, rối loạn tiêu hóaĐau bụng, rối loạn tiêu hóa Sốt tăng từ từ hình bậc thangSốt tăng từ từ hình bậc thang Chảy máu camChảy máu cam Ho, tức ngựcHo, tức ngực

Page 15: BỆNH THƯƠNG HÀN

6.Lâm sàng6.Lâm sàng6.3.Toàn phát:6.3.Toàn phát: Sốt: kèm ớn lạnh, hình cao nguyên, mạch nhiệt Sốt: kèm ớn lạnh, hình cao nguyên, mạch nhiệt

phân ly.phân ly. Dấu hiệu nhiễm trùng nhiễm độc: typhos.Dấu hiệu nhiễm trùng nhiễm độc: typhos. Triệu chứng tiêu hóa: tiêu chảy-táo bón, gan Triệu chứng tiêu hóa: tiêu chảy-táo bón, gan

lách lớn, sình bụng, lạo xạo hố chậu phải, lưỡi lách lớn, sình bụng, lạo xạo hố chậu phải, lưỡi dơ, mất gai.dơ, mất gai.

Hồng ban: ngày 7-10, ở bụng, ngực, hông.Hồng ban: ngày 7-10, ở bụng, ngực, hông. Triệu chứng khác: ho, xuất huyết da niêm, Triệu chứng khác: ho, xuất huyết da niêm,

vàng da mắt, dấu màng não.vàng da mắt, dấu màng não. Thương hàn trẻ em: tiêu chảy > táo bón, sốt Thương hàn trẻ em: tiêu chảy > táo bón, sốt

lạnh run # sốt rét, mạch nhiệt phân ly ít gặp.lạnh run # sốt rét, mạch nhiệt phân ly ít gặp.

Page 16: BỆNH THƯƠNG HÀN
Page 17: BỆNH THƯƠNG HÀN

7.Biến chứng7.Biến chứng7.1.Xuất huyết tiêu hóa: 7.1.Xuất huyết tiêu hóa: 15%; thường 15%; thường

vào tuần 2-3; có khi nặng cần truyền vào tuần 2-3; có khi nặng cần truyền máu.máu.

7.2.Thủng ruột: 7.2.Thủng ruột: 3%; tuần 2-3; đau hố 3%; tuần 2-3; đau hố chậu phải; phản ứng dội (+); mất vùng chậu phải; phản ứng dội (+); mất vùng đục trước gan; bạch cầu máu tăng; công đục trước gan; bạch cầu máu tăng; công thức bạch cầu chuyển trái.thức bạch cầu chuyển trái.

7.3.Biến chứng khác7.3.Biến chứng khác: viêm túi mật, gan, : viêm túi mật, gan, đại tràng, ruột thừa, phúc mạc, cơ tim, vi đại tràng, ruột thừa, phúc mạc, cơ tim, vi cầu thận, xương, động tĩnh mạch…cầu thận, xương, động tĩnh mạch…

Page 18: BỆNH THƯƠNG HÀN

8.Cận lâm sàng8.Cận lâm sàng Bạch cầu giảmBạch cầu giảm VS tăngVS tăng Cấy máu: 80-90% (+) ở tuần 1Cấy máu: 80-90% (+) ở tuần 1

30% (+) ở tuần 3-430% (+) ở tuần 3-4 Cấy tủy xương: 95% (+)Cấy tủy xương: 95% (+) Cấy phân: 75% (+) tuần 2-3.Cấy phân: 75% (+) tuần 2-3. Cấy nước tiểu: 25% (+) tuần 3Cấy nước tiểu: 25% (+) tuần 3 Cấy phết hồng ban: 63% (+)Cấy phết hồng ban: 63% (+) Widal: làm 2 lần, cách 1 tuầnWidal: làm 2 lần, cách 1 tuần

Page 19: BỆNH THƯƠNG HÀN
Page 20: BỆNH THƯƠNG HÀN

9. Chẩn đoán9. Chẩn đoán

9.1.Chẩn đoán xác định:9.1.Chẩn đoán xác định: Dịch tễ họcDịch tễ học Lâm sàngLâm sàng Xét nghiệmXét nghiệm

9.2.Chẩn đoán phân biệt:9.2.Chẩn đoán phân biệt: Bệnh nhiễm trùngBệnh nhiễm trùng Bệnh không nhiễm trùngBệnh không nhiễm trùng

Page 21: BỆNH THƯƠNG HÀN

10. Điều trị10. Điều trị Nguyên tắc: Nguyên tắc:

- Kháng sinh thích hợp.Kháng sinh thích hợp.- Chăm sóc điều dưỡng.Chăm sóc điều dưỡng.- Dinh dưỡng đầy đủDinh dưỡng đầy đủ- Phát hiện biến chứng.Phát hiện biến chứng.

10.1.Kháng sinh:10.1.Kháng sinh: QuinolonesQuinolones Cephalosporines IIICephalosporines III Thuốc khác nếu vi trùng còn nhạy cảm.Thuốc khác nếu vi trùng còn nhạy cảm.Kháng thuốc đang tăng!!!!Kháng thuốc đang tăng!!!!

Page 22: BỆNH THƯƠNG HÀN

10. Điều trị10. Điều trị10.2.Glucocorticoides: 10.2.Glucocorticoides: thương hàn nặng, có rối thương hàn nặng, có rối

loạn tri giác.loạn tri giác.

10.3.Điều trị nâng đỡ: 10.3.Điều trị nâng đỡ: chế độ ăn, chăm sóc.chế độ ăn, chăm sóc.

10.4.Điều trị biến chứng10.4.Điều trị biến chứng

10.5.Điều trị người lành mang trùng: 10.5.Điều trị người lành mang trùng: (HT(HTΔΔ Vi)Vi)

Không có sỏi túi mật:Không có sỏi túi mật:

- Ciprofloxacin 500mg x 3/ngày x 4 tuầnCiprofloxacin 500mg x 3/ngày x 4 tuần

- Amoxicillin 6g/ngày x 6 tuầnAmoxicillin 6g/ngày x 6 tuần Có sỏi túi mật: điều trị kháng sinh + cắt túi mậtCó sỏi túi mật: điều trị kháng sinh + cắt túi mật Nhiễm Nhiễm S.hematobiumS.hematobium tại đường tiểu: Praziquantel. tại đường tiểu: Praziquantel.

Page 23: BỆNH THƯƠNG HÀN

11.Phòng ngừa11.Phòng ngừa2. Vi polysaccharide vaccin: 2. Vi polysaccharide vaccin: ít phản ứng phụ.ít phản ứng phụ.

25 25 μμg/ống, 0.5ml tiêm bắp, hiệu quả 55% g/ống, 0.5ml tiêm bắp, hiệu quả 55% (3 năm)(3 năm)

3. Vaccin đường uống: 3. Vaccin đường uống: tạo ra từ dòng vi tạo ra từ dòng vi trùng thương hàn đột biến 2 lần, tên Ty21a trùng thương hàn đột biến 2 lần, tên Ty21a (vi trùng sống giảm độc lực).(vi trùng sống giảm độc lực).

Uống viên nang chứa 10Uống viên nang chứa 109 9 vi trùng/lần x 3-4 vi trùng/lần x 3-4 lần (cách ngày), nhắc lại mỗi 5 năm.lần (cách ngày), nhắc lại mỗi 5 năm.

Chống chỉ định: trẻ dưới 6 tuổi, người suy Chống chỉ định: trẻ dưới 6 tuổi, người suy giảm miễn dịch, bệnh nhân đang dùng giảm miễn dịch, bệnh nhân đang dùng kháng sinh.kháng sinh.

Page 24: BỆNH THƯƠNG HÀN

11.Phòng ngừa11.Phòng ngừa

Các biện pháp tương tự phòng Các biện pháp tương tự phòng bệnh lây theo đường tiêu hóa khác.bệnh lây theo đường tiêu hóa khác.

Chích ngừa:Chích ngừa:- Đối tượng:Đối tượng:

• Du khách đến nước đang phát triển.Du khách đến nước đang phát triển.

• Nhân viên phòng thí nghiệm tiếp xúc với Nhân viên phòng thí nghiệm tiếp xúc với vi trùng thương hàn.vi trùng thương hàn.

• Người chăm sóc bệnh nhân.Người chăm sóc bệnh nhân.

Page 25: BỆNH THƯƠNG HÀN

11.Phòng ngừa11.Phòng ngừa

Các loại vaccin:Các loại vaccin:

1. Vaccin bất hoạt bởi phenol và nhiệt độ: 1. Vaccin bất hoạt bởi phenol và nhiệt độ: nhiều tác dụng phụ: sốt, nhức đầu, đau nhiều tác dụng phụ: sốt, nhức đầu, đau nơi chích; nặng hơn có thể gây sốc phản nơi chích; nặng hơn có thể gây sốc phản vệ, suy gan, đau khớp…vệ, suy gan, đau khớp…

•Lần 1: 0.25ml tdd (6-10 tuổi)Lần 1: 0.25ml tdd (6-10 tuổi)

0.5 ml tdd (> 10 tuổi và người lớn)0.5 ml tdd (> 10 tuổi và người lớn)

•Lần 2: sau 4 tuần.Lần 2: sau 4 tuần.

•Nhắc lại mỗi 3 nămNhắc lại mỗi 3 năm

Page 26: BỆNH THƯƠNG HÀN