thực trạng bệnh răng miệng của học sinh trung học cơ sở tại thành ...
Bệnh học U
-
Upload
thuong-thuong -
Category
Education
-
view
299 -
download
2
Transcript of Bệnh học U
GIẢI PHẪU BỆNHGIẢI PHẪU BỆNH
B NH H C UỆ Ọ
GVHD : PGS.TS.Đặng Công ThuậnNhóm : Super CatLớp : Y2G
11
MỤC TIÊUMỤC TIÊU
Định nghĩa, cấu tạo UĐịnh nghĩa, cấu tạo U
Cách gọi tên U Cách gọi tên U
Đặc điểm của U lành tính và U ác tínhĐặc điểm của U lành tính và U ác tính
Nguyên nhân sinh Ung thưNguyên nhân sinh Ung thư
Phân độ UPhân độ U
33
• U là một khối mô phát triển bất thườngkhối mô phát triển bất thường, sinh sản thừa, tăng trưởng quá mức, không đồng bộ với các mô bình thường.
• Tăng sinh có tính tự độngtính tự động.
=> Ảnh hưởngẢnh hưởng, tranh giành chất dinh dưỡng với tế bào, mô bình thường.
44
1. NH NGH AĐỊ Ĩ1. NH NGH AĐỊ Ĩ
• U có thể sinh ra từ bất cứ mô nào bất cứ mô nào của cơ thể, có # tần suất xuất hiện # tần suất xuất hiện của các mô hay cơ quan khác nhau.
U biểu mô hay gặp hơn hay gặp hơn U liên kết
55
1.ĐỊNH NGHĨA1.ĐỊNH NGHĨA
• Tế bào cơ sở: là thành phần cơ sởthành phần cơ sở, dựa vào đó để phân định phân định u.
U biểu mô: dễ dàng phân định phần cơ bản và chất đệm.
U liên kết: khó nhận ra cơ bản và chất đệm u.• Chất đệm: là khung liên kết – huyết quảnkhung liên kết – huyết quản, có
vai trò nuôi dưỡngnuôi dưỡng.
Gồm: Mô liên kết
Huyết quản và bạch huyết quản
Các nhánh thần kinh
Các tế bào phản ứng: lympho, ĐTB, BCĐN,.. 77
2.CẤU TẠO2.CẤU TẠO
-Đa số khối u chỉ có một loại tế bào.
-Cũng có khối u có nhiều loại tế bào.
•Xuất phát từ một lá thai: u hỗn hợp.
•Xuất phát từ hai lá thai: u quái.
88
2.CẤU TẠO2.CẤU TẠO
Cystadenoma?Thuộc mô liên kết hay biểu
mô? Là u lành tính hay u ác tính?
99
3.CÁCH GỌI TÊN3.CÁCH GỌI TÊN
Mô liên kết
A. Mô liên kếtVới u lành tính:Tên U=tên của TB gốc + OMA
Với u ác tính:Tên U=tên TB gốc + SARCOMA
Ví dụ:- Fibro:xơ
- Lipo:mỡ
Lipoma:u mỡ lành.
Fibrosarcoma:ung thư xơ.
Fibroma:u xơ lành.
Liposarcoma:ung thư mỡ.1010
3.CÁCH GỌI TÊN3.CÁCH GỌI TÊN
B.Biểu môB.Biểu mô
Biểu Biểu mômô
Với u lành tính: Tên U=-tên của TB gốc -H/ảnh đại thể,vi thể u
Với u ác tính:Tên U có tận cùng là CARCINOMACARCINOMALưu ý:1 số ung thư vẫn có đuôi OMAOMA như:Synovioma(ung thư bao hoạt dịch) ….
+OMA+OMA
Ví dụ: -Adeno:tuyến
Adenocarcinoma:ung thư biểu mô tuyến.
Adenoma:u tuyến lành tính.
1111
3.CÁCH GỌI TÊN3.CÁCH GỌI TÊN
1212
4.ĐẶC ĐIỂM U LÀNH & U ÁC4.ĐẶC ĐIỂM U LÀNH & U ÁCU lành tính U ác tính
Đại thể Có ranh giới rõ rệt Không có ranh giới rõ rệt
Vi thể Giống mô bình thường Không giống mô bình thường
Tiến triển Phát triển tại chỗ và chậm
Không di căn
Phát triển nhanh
Di căn
Điều trị Khỏi hẳn khi được cắt bỏ Dễ tái phát, khó điều trị
1414
VI THỂ U LÀNH TÍNHVI THỂ U LÀNH TÍNH
- U cơ trơn - U cơ trơn lành tính thân lành tính thân cổ tử cung : cổ tử cung : U U lành thường lành thường gặp nhất ở từ gặp nhất ở từ cung cung
Nguyên nhân sinh
ung thư
Hóa chất
Phóng xạ
Bào thai
Suy giảm miễn dịch
Trực tiếp
Gián tiếp
Virus Loại ADN
Loại RNA
HPVHPV
EBVEBV
HBVHBV
1515
5.NGUYÊN NHÂN SINH UNG THƯ5.NGUYÊN NHÂN SINH UNG THƯ
• Phân độ ( grade) của khối u là một hệ thống xếp các loại tế bào ung thư dựa vào mức độ bất thường : -Hình dạng của chúng mà ta quan sát được dưới kính hiển vi
-Tốc độ phát triển
-Lan rộng của chúng.
1616
6.6.PHÂN ĐỘ UPHÂN ĐỘ U
1. Phân độ theo mô bệnh học:1. Phân độ theo mô bệnh học:
Căn cứ vào : -Mức độ biệt hóa (tb u)
-Hình thái
-Cấu trúc.
Chia làm 4 độ (ác tính):
1818
6.6.PHÂN ĐỘ UPHÂN ĐỘ U
Mô
2. Phân độ theo tế bào học:2. Phân độ theo tế bào học:
Chia làm 5 hạng:
- Hạng I: không có tb bất thường, điển hình.
- Hạng II: tb không điển hình nhưng không có ác tính.
- Hạng III: tb nghi ngờ ác tính nhưng không kết luận được.
- Hạng IV: tb rất nghi ngờ ác tính.
- Hạng V: tb học xác định ác tính.1919
6.PHÂN ĐỘ U6.PHÂN ĐỘ U
3. Phân loại TNM:3. Phân loại TNM:
Đây là hệ thống phân loại được sử dụng
rộng rãi hiện nayrộng rãi hiện nay.
Rất quan trọng vì là cơ sở để chọn phương pháp điều trị điều trị và tiên lượng tiên lượng bệnh.
2020
6.PHÂN ĐỘ U6.PHÂN ĐỘ U
• N ( node- hạch) :
- No: không có hạch di căn.
- N1: có hạch cùng bên,
di động.
- N2: hạch hai bên,
đối xứng,di động.- N3: hạch không di động . Phân loại TNM
2121
PHÂN ĐỘ UPHÂN ĐỘ U
• M (metastasis- di căn) :- Mo: không có dấu hiệu di căn xa.- M1: có di căn xa.
2222
PHÂN ĐỘ UPHÂN ĐỘ U
2323
DANH SÁCH THÀNH VIÊN NHÓMDANH SÁCH THÀNH VIÊN NHÓM
1.1. Lê Đức Anh Lê Đức Anh2. Quách Công Anh2. Quách Công Anh3.Nguyễn Chí Bảo3.Nguyễn Chí Bảo4.Nguyễn Ngọc Quốc Cường4.Nguyễn Ngọc Quốc Cường5.Hồ Ngọc Tiến Đạt5.Hồ Ngọc Tiến Đạt6.Nguyễn Đức Hiếu6.Nguyễn Đức Hiếu7.Ngô Sĩ Kiệt7.Ngô Sĩ Kiệt8.Nguyễn Tân Khoa8.Nguyễn Tân Khoa9.Nguyễn Thị Phương9.Nguyễn Thị Phương10.Võ Nhật Quang10.Võ Nhật Quang11.Vi Văn Thượng11.Vi Văn Thượng
2424
TÀI LIỆU THAM KHẢOTÀI LIỆU THAM KHẢO
1. Giáo trình GIẢI PHẪU BỆNH, Trường Đại học Y Dược Huế,2014.
2. Atlas thực tập Giải phẫu bệnh Y Phạm Ngọc Thạnh 2010-2011
3. https://www.dieutri.vn/daicuongungthu/14-3-2013/S3597/Dai-cuong-chan-doan-benh-ung-thu.htm
4. https://sites.google.com/site/seadropblog/home/y-khoa/chuyen-khoa/gpb/benhhocu
5. http://benhungthumieng.com/danh-gia-giai-doan-cua-benh-ung-thu-mieng.html