Báo cáo khoai lang

59
VIN CHÍNH SÁCH VÀ CHIN LƯỢC PHÁT TRIN NNNT TRUNG TÂM PHÁT TRIN NÔNG THÔN BÁO CÁO PHÂN TÍCH VÀ XLÝ SLIU THC TRNG TCHC SN XUT KHOAI LANG ĐỒNG THÁI Thc hin: Trung tâm Phát trin nông thôn Hà Ni, 2015

description

Thực trạng khoai lang ĐỒng Thái

Transcript of Báo cáo khoai lang

Page 1: Báo cáo khoai lang

VIỆN CHÍNH SÁCH VÀ CHIẾN LƯỢC PHÁT TRIỂN NNNT

TRUNG TÂM PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

BÁO CÁO PHÂN TÍCH

VÀ XỬ LÝ SỐ LIỆU

THỰC TRẠNG TỔ CHỨC SẢN XUẤT

KHOAI LANG ĐỒNG THÁI

Thực hiện: Trung tâm Phát triển nông thôn

Hà Nội, 2015

Page 2: Báo cáo khoai lang

Báo cáo phân tích và xử lý số liệu

Thực trạng sản xuất khoai lang Đồng Thái Page | 2

I. Đặc điểm cơ bản của các hộ

Một số thông tin cơ bản của các hộ sản xuất khoai lang Đồng Thái được thể

hiện ở bảng sau:

Bảng 1: Thông tin chung của các hộ điều tra

Chỉ tiêu

ĐVT

Nhóm

hộ 1

Nhóm

hộ 2

Nhóm

hộ 3

Bình quân

chung

Số lượng hộ ĐT Hộ 41 20 19 80

Tuổi bình quân Tuổi 51.7 50.1 44.2 49.5

Trình độ học vấn của chủ

hộ

Tiểu học % 4.9 5.0 10.5 6.3

Trung học cơ sở % 87.8 85.0 68.4 82.5

Phổ thông trung học % 7.3 10.0 21.1 11.3

Tổng nhân khẩu của hộ Người 5.3 5.2 4.7 5.1

Tổng lao động của hộ Người 3.4 3.2 2.9 3.2

Lao động nông nghiệp Người 2.4 2.1 2.1 2.3

Diện tích đất NNBQ sào 7.7 7.6 8.3 7.8

Diện tích đất trồng màu Sào 2.4 3.9 5.9 3.3

Nguồn: Tổng hợp kết quả điều tra 2015

Qua bảng trên cho thấy có sự khác biệt giữa ba nhóm hộ về các chỉ tiêu, cụ thể:

Nhìn chung, qua nghiên cứu đặc điểm chung của các hộ sản xuất khoai lang tại

xã Đồng Thái, nổi bật nên một số nét cơ bản chính sau:

- Tỷ lệ lao động nông nghiệp chiếm phần lớn trong số lao động của hộ

(chiếm trên 65%);

- Trình độ văn hóa của các hộ điều tra ở mức độ khá, có phần nhỉnh hơn

so với ở các địa phương khác. Trình độ văn hóa THCS và PTTH chiếm 93.8%.

Đây là một trong những điều kiện thuận lợi trong công tác tuyên truyền, tập

huấn, trao đổi kinh nghiệm cho các hộ trong việc dồn điển đổi thửa, sử dụng sản

phẩm mang NHTT, xây dựng sản phẩm tiêu tiêu chuẩn chất lượng..

- Độ tuổi lao động chủ yếu dưới 50 tuổi, đây là độ tuổi có sức khỏe và

có kinh nghiệm, tư duy tốt trong sản xuất và kinh doanh sản phẩm.

Page 3: Báo cáo khoai lang

Báo cáo phân tích và xử lý số liệu

Thực trạng sản xuất khoai lang Đồng Thái Page | 3

- Tỷ lệ nhân khẩu so với lao động ở mức thấp, trung bình 01 lao động

chỉ phải nuôi 1.6 nhân khẩu.

II. Diễn biến diện tích, năng suất và sản lượng của hộ

Các chỉ tiêu về diện tích, năng suất và sản lượng của ba nhóm hộ được thể hiện

qua bảng sau:

Bảng 2: Diện tích, năng suất, sản lượng khoai lang của hộ năm 2014

Chỉ tiêu ĐVT Nhóm

hộ 1

Nhóm

hộ 2

Nhóm

hộ 3

Bình quân

chung

Diện tích gieo trông Sào 2.4 4.2 6.8 3.9

Năng suất TB Tạ/sào 4.5 5.3 5.5 4.9

Sản lượng thu hoạch Tạ 9.7 22.0 36.8 19.2

Nguồn: Tổng hợp kết quả điều tra 2015

0

5

10

15

20

25

30

35

40

Diện tích gieo trồng Năng suất TB Sản lượng thu hoạch

Diện tích, năng suất, sản lượng khoai lang của hộ năm 2014

Nhóm hộ 1 Nhóm hộ 2 Nhóm hộ 3

Page 4: Báo cáo khoai lang

Báo cáo phân tích và xử lý số liệu

Thực trạng sản xuất khoai lang Đồng Thái Page | 4

Bảng 3: Diện tích, năng suất, sản lượng khoai lang phân theo từng nhóm hộ

Chỉ tiêu Nhóm hộ 1 Nhóm hộ 2 Nhóm hộ 3

2012 2013 2014 2012 2013 2014 2012 2013 2014

Diện tích (sào) 2.5 2.6 2.4 3.9 4.0 4.2 6.6 6.8 6.8

Năng suất (tạ/sào) 3.6 3.6 4.58 4.7 4.8 5.21 5.0 5.4 5.54

Sản lượng (tạ) 9.1 9.2 11 18.7 19.4 29.9 32.7 36.0 37.7

Nguồn: Tổng hợp kết quả điều tra 2015

Diện tích: Có sự khác biệt nhiều về diện tích trồng khoai lang giữa ba nhóm hộ

điều tra, diện tích bình quân ba nhóm hộ là 3.9 sào. Diện tích có xu hướng tăng

dần qua các năm giữa ba nhóm hộ, đặc biệt là nhóm hộ 2 và nhóm hộ 3. Có sự

gia tăng về diện tích như vậy một mặt là do hiệu quả sản xuất cây khoai lang

lớn, dễ chăm sóc, dễ tiêu thụ, nên các hộ tự động tăng quy mô sản xuất, mặt

khác là xã có các chính sách khuyến khích các hộ sản xuất trồng khoai lang như

là chính sách dồn điển đổi thửa, chính sách hỗ trợ giống và vật tư cho sản phẩm.

Diễn biến về diện tích, năng suất và sản lượng khoai lang của các hộ điều tra

được thể hiện qua báng sau:

Năng suất: Qua bảng trên cho thấy, có sự khác biệt về năng suất giữa ba nhóm

hộ, đặc biệt là giữa nhóm hộ và và hộ 1 (nhóm hộ 3 có năng suất trung bình năm

2014 cao hơn nhóm hộ 1 là 96kg/sào). Sự khác biệt về năng suất là do nhóm hộ

3 có tỷ lệ số người được đi tập huấn về kỹ thuật và đầu tư cao hơn hẳn so với

nhóm hộ 1 và 2

Sản lượng: Sản lượng trung bình trên hộ của nhóm hộ 2 và 3 cao hơn so với nhóm hộ 1 là do diện tích và năng suất của nhóm hộ này cao hơn.

Page 5: Báo cáo khoai lang

Báo cáo phân tích và xử lý số liệu

Thực trạng sản xuất khoai lang Đồng Thái Page | 5

III. Thực hành sản xuất khoai lang của các hộ điều tra

Bảng 4: Thông tin về thời vụ sản xuất khoai lang của các hộ năm 2014

Chỉ tiêu

Nhóm hộ 1 Nhóm hộ 2 Nhóm hộ 3 Chung

SL

(hộ)

CC

(%)

SL

(hộ)

CC

(%)

SL

(hộ)

CC

(%)

SL

(hộ)

CC

(%)

Số lượng hộ ĐT 41 51.3 20 25.0 19 23.8 80 100

Số vụ trồng khoai của hộ

Trồng 1 vụ 41 100 20 100 19 100 80 100

Thời gian trồng khoai

lang của hộ

Từ tháng 8-9 41 100 20 100 19 80 100

Thời gian thu hoạch

khoai lang của hộ

Từ tháng 11-12 41 100 20 100 19 100 80 100

Nguồn: Tổng hợp kết quả điều tra 2015

Thời điểm thu hoạch khoai lang của hộ thường diễn ra từ 25/11 đến 20/12 âm lịch

hàng năm, nhưng rộ nhất là vào thời điểm 5/12-15/12 âm lịch, đây là thời điểm thu

hoạch cho năng suất và chất lượng khoai tốt nhất. Mặc dù khi được hỏi thì 100%

các hộ đều trả lời là thu hoạch khoai lang từ tháng 11-12 âm lịch, nhưng có sự

khác nhau giữa ba nhóm hộ. Nhóm hộ 1 có thời gian thu hoạch sớm hơn hẳn so

với hai nhóm hộ còn lại (thường thu hoạch trong khoảng thời gian từ 25/11-

30/11), còn nhóm hộ 2 và 3 do sản lượng khoai nhiều nên việc thu hoạch thường

kéo dài và muộn hơn so với nhóm hộ 1 (từ 1/12-20/12).

Page 6: Báo cáo khoai lang

Báo cáo phân tích và xử lý số liệu

Thực trạng sản xuất khoai lang Đồng Thái Page | 6

Bảng 5: Thực hành sản xuất khoai lang của hộ năm 2014

Chỉ tiêu ĐVT Nhóm hộ

1

Nhóm hộ

2

Nhóm hộ

3

Bình quân

chung

Chiều cao luống TB Cm 49.4 45.0 47.6 47.9

Chiều rộng luống TB Cm 79.6 81.5 83.2 80.9

Khoảng cách luống TB Cm 84.9 81.1 99.0 87.3

Độ sâu rãnh bón phân Cm 19.5 18.1 15.4 18.2

Số dây trên một sào dây 1356.1 1395.0 1329.0 1359.4

Số lượng dây trên 1m

chiều dài luống

Dây

4.9 5.0 4.5 4.8

Khoảng cách giữa các

khóm

cm

20.8 19.9 22.6 21.0

Số lần làm cỏ trong vụ Lần 0.6 0.8 0.2 0.6

Thời điểm bấm ngọn từ

lúc trồng

ngày

18.2 20.2 20.8 19.3

Thời điểm xáo, vun từ

lúc trồng

Ngày

20.1 20.1 22.4 20.6

Số lần nhấc dây cho

khoai lang

Lần

2.5 2.1 2.4 2.4

Số lần tưới nước cho

khoai

Lần

1.8 2.2 2.3 2.0

Nguồn: Tổng hợp kết quả điều tra 2015

Page 7: Báo cáo khoai lang

Báo cáo phân tích và xử lý số liệu

Thực trạng sản xuất khoai lang Đồng Thái Page | 7

Bảng 6: Thực hành chăm sóc của hộ so với quy định chung

Chỉ tiêu ĐVT Nhóm

hộ 1

Nhóm

hộ 2

Nhóm

hộ 3

Yêu cầu

theo QT

Số lần làm cỏ trong vụ Lần 0.6 0.8 0.2 0.6

Thời điểm bấm ngọn

từ lúc trồng

ngày

18.2 20.2 20.8 19.3

Thời điểm xáo, vun từ

lúc trồng

Ngày

20.1 20.1 22.4 20.6

Số lần nhấc dây cho

khoai lang

Lần

2.5 2.1 2.4 2.4

Số lần tưới nước cho

khoai

Lần

1.8 2.2 2.3 2.0

Nguồn: Tổng hợp kết quả điều tra 2015

Để đánh giá kết quả, hiệu quả kinh tế sản xuất khoai lang của các hộ điều tra,

chúng tôi tiến hành tính toán các chỉ tiêu về giá trị sản xuất, giá trị gia tăng, thu

nhập hỗn hợp...Trong nghiên cứu này, chúng tôi chỉ đề cập đến thu nhập hỗn

hợp mà không tính chỉ tiêu lợi nhuận ròng, do giống, phân chuồng là các hộ tự

có và không ước tính được công lao động của hộ trong việc sản xuất khoai lang.

0

5

10

15

20

25

Thời điểm bấm ngọn từ lúc trồng

Thời điểm xáo, vun từ lúc trồng

Số lần nhấc dây cho khoai lang

Số lần tưới nước cho khoai

Chart Title

Nhóm hộ 1 Nhóm hộ 2 Nhóm hộ 3 Yêu cầu theo quy trình

Page 8: Báo cáo khoai lang

Báo cáo phân tích và xử lý số liệu

Thực trạng sản xuất khoai lang Đồng Thái Page | 8

Bảng 7: Hiệu quả kinh tế sản xuất khoai lang của các nhóm hộ năm 2014

Chỉ tiêu ĐVT Nhóm

hộ 1

Nhóm

hộ 2

Nhóm

hộ 3

Bình quân

chung

Diện tích bình quân Sào 2.4 4.2 6.8 3.9

I. Tính trên tổng diện tích

1. Tổng chi phí (TC) 1000 đ 789 1199.6 1544 1071

- Chi phí biến đổi (IC) 1000 đ 601.9 943.6 1170 822.3

- Chi phí lao động thuê 1000 đ 187.1 256 374 248.7

2. Sản lượng TB kg 1100 2190 3770 2010

3. Giá bán TB 1000đ/kg 5.8 5.9 6.2 5.9

4. Giá trị sản xuất (GO) 1000đ 6761 12921 23263 12220

5. Giá trị gia tăng (VA) 1000đ 6159 11977 22093 11398

6. Thu nhập hỗn hợp (MI) 1000đ 5972 11721 21719 11149

7. MI/GO 1000đ 88.3 90.7 93.4 91.2

II. Tính trên/sào

1. Chi phi/sào (TC) 1000 đ 329 286 227 275

2. Năng suất TB/sào kg 458 521 554 515

3. Giá bán TB 1000đ/kg 5.8 5.9 6.2 5.9

4. Giá trị sản xuất (GO) 1000đ 2658 3076 3437 3041

5. Giá trị gia tăng (VA) 1000đ 2566 2852 3249 2922

6. Thu nhập hỗn hợp (MI) 1000đ 2488 2791 3194 2859

III. Một số chỉ tiêu

GO/TC 1000đ 8.1 10.8 15.1 11.1

MI/TC 1000đ 7.6 9.8 14.1 10.4

Nguồn: Tổng hợp số liệu điều tra năm 2015

Qua bảng trên cho thấy giá trị sản xuất tính trên tổng diện tích của nhóm hộ 2

và 3 cao hơn hơn nhiều so với nhóm hộ 1, nếu tính bình quân trên sào khoai

lang thì giá trị sản xuất lần lượt cao hơn là 418.000 và 779.000 đồng/sao, có sự

chênh lệch này là do các nguyên nhân sau:

+ Chất lượng khoai của nhóm hộ hộ 2 và 3 tốt hơn (củ to, đồng đều hơn)

nên giá bán cao hơn. Việc đầu tư về kỹ thuật, phân bón đúng quy trình, phù hợp

với điều kiên kinh tế hộ, trong khi đó chi phí sản xuất giữa các nhóm hộ không

đáng kể và có phần còn thấp hơn so với nhóm hộ 1.

Page 9: Báo cáo khoai lang

Báo cáo phân tích và xử lý số liệu

Thực trạng sản xuất khoai lang Đồng Thái Page | 9

+ Năng suất trung bình của nhóm hộ 2 và 3 cao hơn.

Số liệu tính toán trên cho thấy tỷ suất lợi nhuận (MI/GO) của 3 nhóm hộ chênh

nhau khoảng 2.5%. Sự chênh lệch này được giải thích bởi các nguyên nhân sau:

+ Nhóm hộ với diện tích nhỏ, đầu tư thường ít, việc mua phân bón

thường mua theo giá bán lẻ và đắt hơn so với các nhóm hộ diện tích lớn 3 (mua

cả bao).

+ Nhóm hộ có diện tích nhỏ (nhỏ hơn 3 sào) sẽ có lượng khoai tiêu thụ

thấp hơn, do có ít phương án tiêu thụ hơn, giá bán trung bình thấp hơn.

+ Những hộ có diện tích trồng lớn (trên 5 sào) thường là các hộ có nhiều

kinh nghiệm sản xuất, sản phẩm khoai to đẹp và chất lượng cao, giá trị sản

phẩm thường bán giá cao hơn. Có nhiều đầu mối thu mua sản phẩm ổn định, giá

bán trung bình thường cao hơn.

Bảng 8: Giá trị và cơ cấu thu nhập của các hộ năm 2014

ĐVT: Triệu đồng

Chỉ tiêu Nhóm hộ 1 Nhóm hộ 2 Nhóm hộ 3 BQ chung

GT CC(%) GT CC(%) GT CC(%) GT CC(%)

Thu nhập từ

khoai lang 5.97 7.71 11.72 16.86 21.7 22.42 11.15 13.96

Thu nhập từ

nông nghiệp 27.3 35.24 33.8 48.62 24.2 25.00 28.2 35.32

Thu nhập từ

phi nông

nghiệp

44.2 57.05 24 34.52 50.9 52.58 40.5 50.72

Tổng thu

nhập 77.47  100.00 69.52 100 96.8 100  79.85  100

Nguồn: Tổng hợp kết quả điều tra 2015

Page 10: Báo cáo khoai lang

Báo cáo phân tích và xử lý số liệu

Thực trạng sản xuất khoai lang Đồng Thái Page | 10

Biểu đồ 1: Cơ cấu thu nhập của các hộ điều tra năm 2014

Nguồn: Tổng hợp kết quả điều tra 2015

Là cây trồng ngắn ngày, đầu tư thấp, dễ chăm sóc nhưng mang lại hiệu quả kinh

tế cao hơn so với cây trồng khác. Đây là một trong những yếu tố thuận lợi trong

quá trình phát triển sản phẩm khoai lang Đồng Thái, đặc biệt là việc mở rộng

sản xuất. Tuy nhiên, việc mở rộng sản xuất cần phải gắn với định hướng, quan

điểm và chiến lược phát triển sản phẩm cho sản phẩm khoai lang của huyện Ba

Vì và xã Đồng Thái.

IV. Tác động của Nhãn hiệu tập thể đối với hộ sản xuất

Nhãn hiệu tập thể đóng vai trò quan trọng trong việc thúc đẩy phát triển sản

xuất, giúp cải thiện chất lượng và nâng cao hiệu quả kinh tế của sản phẩm. Kết

quả điều tra về tác động của NHTT đối với hộ sản xuất được thể hiện qua bảng

sau:

Bảng 9: Tác động trong việc Nhà nước bảo hộ NHTT đối với

các hộ sản xuất

Chỉ tiêu

Nhóm hộ 1 Nhóm hộ 2 Nhóm hộ 3 Chung SL

(hộ)

CC

(%)

SL

(hộ)

CC

(%)

SL

(hộ)

CC

(%)

SL

(hộ)

CC

(%)

Tổng số hộ điều tra 41 100 20 100 19 100 80 100

Chất lượng tốt hơn 5 12.2 3 15.0 2 10.5 10 12.5

Giá bán tăng hơn 11 26.8 8 40.0 2 10.5 21 26.3

0

10

20

30

40

50

60

70

80

90

100

Nhóm 1 Nhóm 2 Nhóm 3

7.7116.86 22.42

35.24

48.6225

57.05

34.52

52.58 Thu nhập từ hoạt động phi nông nghiệp

Thu nhập từ hoạt động nông nghiệp

Thu nhập từ khoai lang

Page 11: Báo cáo khoai lang

Báo cáo phân tích và xử lý số liệu

Thực trạng sản xuất khoai lang Đồng Thái Page | 11

Dễ bán hơn 12 29.3 10 50.0 5 26.3 27 33.8

Thu nhập tăng hơn 4 9.8 3 15.0 2 10.5 9 11.3

Tăng quy mô sản xuất 2 4.9 2 10.0 2 10.0 6 7.5

Nguồn: Tổng hợp kết quả điều tra 2015

Kết quả điều tra cho thấy, không phải 100% các hộ điều tra đều đồng ý với nhận

định này, số hộ trả lời từ khi sản phẩm được Nhà nước bảo hộ thì chất lượng sản

phẩm tốt hơn chiếm 12.5%, giá bán tăng hơn chiếm 26.3%, dễ bán hơn chiếm

33.8% trên tổng số hộ điều tra... Mặc dù, số hộ sản xuất đánh giá trong việc Nhà

nước bảo hộ NHTT “Đồng Thái” cho sản phẩm khoai lang theo hướng tích cực

còn chế, nhưng phần nào cho chúng ta thấy vai trò của NHTT mang lại.

Page 12: Báo cáo khoai lang

hosx_id m1_c1 m1_c2 m1_c3 m1_c4 m1_c5 m1_c6 m1_c7 m1_c8 m1_c8a m1_c9 m1_c9a

1001 nguyen thi pha 1955 Nu THCS Trung binh Co 7 4 2 38 8

1002 phung thi chung 1957 Nu THCS Trung binh Co 7 4 3 43 10

1003 phung van thuc 1974 Nam THCS Trung binh Co 5 2 2 63.5 21.5

1004 phung quang dang 1949 Nam THCS Trung binh Co 7 2 2 70 15

1005 tran thi ha 1950 Nu THCS Ngheo Khong 1 1 1 17 7

1006 phùng quang hùng 1952 Nam THCS Kha giau Co 7 5 2 53 16

1007 phung van tuoi 1959 Nam THCS Trung binh Co 2 2 2 61 18

1008 Nguyen Thi Hang 1963 Nu THCS Kha giau Co 7 4 2 67 14

1009 Phung Thi Gan 1958 Nu THCS Trung binh Co 7 5 3 50 15

1010 Phung Thi Xua 1975 Nu PTTH Trung binh Co 4 2 2 57.5 7.5

1011 Hoang Thi Huong 1955 Nu THCS Kha giau Co 6 4 3 41 7

1012 Le Thi Ve 1952 Nu THCS Kha giau Co 5 2 2 23 8

1013 Phung Thi Hien 1981 Nu THCS Trung binh Co 5 2 2 35 15

1014 kim van thang 1969 Nam THCS Trung binh Co 7 4 2 41 7

1015 phung quang huu 1957 Nam PTTH Kha giau Co 9 6 2 22 4.5

1016 phung kim lich 1962 Nam PTTH Kha giau Co 4 4 4 50 10

1017 phung thi nghiem 1963 Nu THCS Trung binh Co 9 8 1 95 8.8

1018 phung thi no 1963 Nu THCS Trung binh Co 8 5 5 41 11

1019 nguyen thi thoa 1961 Nu THCS Trung binh Co 6 4 4 50 9.5

1020 phung van thang 1958 Nam THCS Trung binh Co 6 2 2 25 5.2

2001 phung thi bang 1968 Nu PTTH Kha giau Co 4 4 2 266 23

2002 phung thi the, 1980 Nu THCS Trung binh Co 2 2 2 46.5 11.5

2003 nguyen thi nghia 1976 Nu THCS Trung binh Co 4 2 1 71 5

2004 phung thi hong ha 1984 Nu THCS Trung binh Co 4 2 2 30 18

2005 phung thi ha 1981 Nu THCS Trung binh Co 4 2 1 109 14

2006 nguyen van nhuong 1950 Nam THCS Trung binh Co 5 3 3 73 27

2007 phung thi hoa 1989 Nu PTTH Trung binh Co 6 2 2 81.8 20.8

2008 Phung thi Huong 1970 Nu PTTH Kha giau Co 4 4 2 266 23

2009 Nguyen thi Thanh 1985 Nu THCS Trung binh Co 4 2 1 71 5

2010 Phung Thi Khuyen 1969 Nu THCS Trung binh Khong 3 3 2 57 11

2011 Phung Thi Son 1971 Nu Tieu hoc Kha giau Khong 5 4 2 102 12

2012 Phung Thi Lan 1980 Nu THCS Kha giau Khong 6 2 1 95 9

Administrator
Typewriter
Phụ lục 1: Bảng số liệu điều tra “Thực trạng sản xuất khoai lang Đồng Thái”
Administrator
Typewriter
Page 13: Báo cáo khoai lang

m1_c9b m1_c9c m2a1_c1 m2a1_c1a m2a1_c1b m2a_c2_1 m2a_c2_2 m2a_c2_3 m2a_c3_1 m2a_c3_2 m2a_c3_3 m2a_c4_1 m2a_c4_2 m2a_c4_3

10 20 7.5 4 3.5 3.5 6 21 3.5 6 21 3.5 6.5 22.7

3 30 5 5 3 2 7 14 2 7 14 2 7 14

12 30 8 8 6.5 6.5 6 39 6.5 6 39 6.5 6 39

5 40 9 9 6 6 3 18 6 3 18 3 18 0

3 7 2 2 2 2 3.5 7 2 3.5 7 2 3.5 7

22.5 15 8 7 6 5.5 5 25 5.5 5 25 5.5 5 25

10 33 7 7 6 6 6 36 6 6 36 6 6 36

25 30 7 7 7 7 6 42 7 6 42 7 6 42

15 20 4 4 4 4 5 20 4 6 24 4 6 25

20 30 2 3 2 3 5 15 3 5 15 3 6 18

14 20 3.6 3.6 3.6 4 6 24 4 6 24 2.5 6 15.5

15 9 9 3.5 3 6 18 3 6 18 3.5 7 27.5

20 6 6 6 6 6 36 6 6 36 6 6 36

13 20 7 4 3 4 3 12 4 3 12 4 2.5 10

10 7 7 6 1 2.5 3.6 9 2.5 4 10 2.5 4 10

18 22 8 8 0 4 5 20 4 3.5 14 4 4 16

46 40 8.4 8.4 0 4 6.8 27 4 7 28 4 7 28

30 0 6 6 0 4 6.5 26 4 6 24 4 7 28

40 0 5.5 5.5 0 3 6 18 3 5 15 3 7 21

10 10 8 6 0 2 6.3 12 2 7.5 15 2 7.5 15

15 228 8 8 6.5 6.5 4 26 6.5 4.5 29.3 6.5 5 32.5

20 15 7 7 7 5 4 20 5 4 20 5 4.5 22.5

30 36 8 8 5 3.5 6 21 3.5 6 21 3.5 7 24.5

12 0 19 19 8.5 8.5 7 45.5 8.5 7 45.5 8.5 7 45.5

35 60 9 9 7 7 4 28 7 4.5 31.5 7 5 35

22 24 12 12 10 10 6 60 10 6 60 10 7 70

25 36 13 13 11 7 5 35 7 6 42 7 6 42

15 228 8 8 6.5 6.5 4 26 6.5 4.5 29.3 6.5 5 32.5

30 36 8 8 5 3.5 6 21 3.5 6 21 3.5 7 24.5

36 10 6 6 6 6 5 30 5 5 25 6 5 30

45 45 7 7 5.5 5.5 5 27.5 5.5 5 27.5 5.5 5 27.5

36 50 6 5 5 5 5 25 6 6 36 5 5 25

Page 14: Báo cáo khoai lang

m2a_c5a m2a_c5b m2a_c5c m2a_c5d m2b_c1 m2b_c2a m2b_c2b m2b_c2c m2b_c2d m2b_c3a m2b_c3b m2b_c3c m2b_c3d m2c_c1a

0 0 3.5 0 1 vu Co Co Co

0 0 2 0 1 vu Co Co Co

0 0 6.5 0 1 vu Co Co Co

0 6 0 1 Co Co Co

0 0 2 0 1 vu Co Co Co

0 0 6 0 1 vu Co Co Co

0 0 6 0 1 vu Co Co Co

0 0 7 0 1 vu Co Co Co

0 0 4 0 1 vu Co Co Co

0 0 3 0 1 vu Co Co Co

0 0 2.5 0 1 vu Co Co Co

0 0 3.5 0 1 vu Co Co Co

0 0 6 0 1 vu Co Co Co

0 0 4 0 1 vu Co Co Co

0 0 2.5 0 1 vu Co Co Co

0 0 4 0 1 vu Co Co Co

0 0 4 0 1 vu Co Co Co

0 0 4 0 1 vu Co Co Co

0 0 3 0 1 vu Co Co Co

0 0 2 0 1 vu Co Co Co

0 0 6.5 0 1 vu Co Co Co

0 0 7 0 1 vu Co Co Co

0 0 3.5 0 1 vu Co Co Co

0 0 8.5 0 1 vu Co Co Co

0 0 7 0 1 vu Co Co Co

0 0 10 0 1 vu Co Co Co

0 0 7 0 1 vu Co Co Co

0 0 6.5 0 1 vu Co Co Co

0 0 3.5 0 1 vu Co Co Co

0 0 6 0 1 vu Co Co Co

0 0 5.5 0 1 vu Co Co Co

0 0 5 0 1 vu Co Co Co

Administrator
Typewriter
Phụ lục 1: Bảng số liệu điều tra “Thực trạng sản xuất khoai lang Đồng Thái”
Administrator
Typewriter
Page 15: Báo cáo khoai lang

m2c_c1b m2c_c1k m2c_c2 m2c_c3 m2c_c4 m2c_c4a m2d1_c2_1m2d1_c2_2m2d1_c2_3

Khong Co Trong xa Khong 40 120 120

Co Trong xa Khong 50 90 100

Khong Khong 40 80 120

Khong Khong 40 80 80

Khong Khong 70 100 80

Khong Khong 40 100 200

Co Khong 50 80 90

Khong Khong 50 80 70

Khong Khong 50 80 80

Khong Khong 50 75 80

Co Khong 40 80 80

Co Trong xa Khong 40 120 100

Khong Khong 50 70 100

Co Khong khong kho khan 40 70 80

Khong Co nhieu luc day hong phai mua day cua ho khac 45 90 70

Khong Khong khong 30 60 50

Khong Khong 50 100 120

Khong Khong tu nhan giong 50 100 120

Khong Khong khong 50 100 100

Khong Khong 40 40 50

Khong Khong 50 80 100

Khong Khong 40 80 80

Co Trong xa Khong 40 70 60

Khong Khong 60 100 100

Khong Khong 50 60 80

Khong Khong 40 80 80

Khong Khong Khong 60 100 80

Khong Khong 50 80 100

Co Trong xa Khong 40 70 60

Khong Khong 40 100 100

Khong Khong 40 90 100

Khong Khong 40 100 100

Page 16: Báo cáo khoai lang

m2d1_c2_4m2d1_c3_1 m2d1_c3_2 m2d1_c3_3 m2d1_c3_4 m2d2_c1a m2d2_c1b m2d2_c1c m2d2_c1d m2d2_c1e m2d2_c1f m2d3_c1 m2d3_c2

30 Dat Khong dat Khong dat Khong dat Co 1500 7

25 Khong dat Khong dat Khong dat Khong dat Co 1500 5

15 Dat Dat Khong dat Dat Co 1300 4

20 Dat Dat Dat Dat Co 1500 5

25 Khong dat Khong dat Dat Khong dat Co 1300 4

20 Dat Khong dat Khong dat Dat Co 1100 5

15 Dat Dat Khong dat Dat Co 1500 4

25 Khong dat Dat Khong dat Khong dat Co 1200 4

25 Khong dat Dat Dat Khong dat Co 1200 4

20 Khong dat Khong dat Dat Dat Co 1200 4

25 Dat Dat Dat Khong dat Co 1500 5

25 Dat Khong dat Khong dat Khong dat Co 1400 6

30 Khong dat Khong dat Khong dat Khong dat Co 1200 4

15 Dat Khong dat Dat Dat Co 1500 5

25 Dat Khong dat Khong dat Khong dat Co 1200 5

20 Khong dat Khong dat Khong dat Dat Co 1700 5

30 Khong dat Khong dat Khong dat Khong dat Co 1500 2

20 Khong dat Khong dat Khong dat Dat Co 1400 5

30 Khong dat Khong dat Khong dat Khong dat Co 1300 5

15 Dat Khong dat Khong dat Dat Co 1400 5

15 Khong dat Dat Khong dat Dat Co 1500 4

15 Dat Dat Dat Dat Co 1400 5

10 Dat Khong dat Khong dat Khong dat Co 1400 5

20 Khong dat Khong dat Khong dat Dat Co 1400 4

15 Khong dat Khong dat Dat Dat Co 1300 5

15 Dat Dat Dat Dat Co 1500 5

15 Khong dat Khong dat Dat Dat Co 1300 4

15 Khong dat Dat Khong dat Dat Co 1500 4

10 Dat Khong dat Khong dat Khong dat Co 1400 5

5 Dat Khong dat Khong dat Khong dat Co 1200 5

5 Dat Khong dat Khong dat Khong dat Co 1300 5

10 Dat Khong dat Khong dat Khong dat Co 1200 5

Page 17: Báo cáo khoai lang

m2d3_c3 m2d4_c1 m2d4_c2 m2d4_c3 m2d4_c4 m2d4_c5 m2d4_c6 m2d4_c7a m2d4_c7b m2d4_c7c m2d4_c8 m2d4_c9 m2d4_c10am2d4_c10b

15 0 20 Co 15 Co 3 40 65 95 Co 3 30 45

20 0 20 Co 25 Co 3 30 55 80 Co 2 45 75

25 0 15 Co 30 Co 2 45 60 Co 2 30 60

20 0 25 Co 30 Co 3 30 50 70 Khong

25 0 18 Co 20 Co 3 35 70 90 Co 3 30 60

20 0 25 Co 25 Co 3 25 45 75 Co 2 30 65

25 0 20 Co 25 Co 3 45 75 90 Co 2 40 60

25 2 20 Co 25 Co 1 40 Co 2 30 70

25 2 20 Co 20 Co 1 50 Co 2 30 70

25 2 20 Co 20 Co 2 35 65 Co 2 30 80

20 2 10 Co 25 Co 3 10 15 27 Co 2 8 40

15 2 15 Co 20 Khong Co 3 20 40

25 2 20 Co 25 Co 2 40 60 Co 2 30 70

20 1 10 Co 15 Khong Co 1 15

20 1 25 Co 25 Khong Co 1 20

20 1 15 Co 20 Khong Co 1 10

20 1 20 Co 25 Co 1 25 Co 2 30 60

20 1 25 Co 25 Co 1 25 Khong

20 1 20 Co 25 Co 1 20 Khong

20 1 20 Co 20 Co 1 20 Co 1 15

25 0 20 Co 20 Co 3 40 70 90 Co 3 30 60

20 0 20 Co 20 Co 3 35 50 70 Co 3 30 60

20 0 20 Co 20 Co 3 30 60 85 Co 3 30 60

25 0 20 Co 20 Co 3 30 60 90 Co 2 40 70

20 0 20 Co 20 Co 3 30 50 70 Co 2 30 60

20 0 15 Co 15 Co 3 35 60 85 Khong

25 0 20 Co 22 Co 3 35 70 90 Co 3 1 30

25 0 20 Co 20 Co 3 40 70 90 Co 3 30 60

20 0 20 Co 20 Co 3 30 60 85 Co 3 30 60

20 0 20 Co 20 Co 2 20 45 Co 2 30 60

20 0 28 Co 28 Co 2 25 40 Co 2 28 60

20 0 60 Co 30 Co 2 30 60 Co 2 45 80

Page 18: Báo cáo khoai lang

m2d4_10c m2d4_c11_1m2d4_c11_2m2d4_c11_3m2d4_c11_4m2d4_c11_5m2d4_c11_6m2d4_c12_1m2d4_c12_2m2d4_c12_3m2d4_c12_4m2d4_c12_5m2d4_c12_6m2d4_c13_1

60 2 3 10 5 4 4 5 5

5 4 8 3 5 5 10 5

2.5 2 2 10 5 3 4 5

3 8 0 10 2 4 5 5

90 3 2 7 3 5 5 5

2 2 6 5 1.5

5 3 0 4 0 4 4 4 0

3 2 2 10 5 4 4 10

3 3 10 5 4 4 8

3 2 2 15 2 3 3 15

90 7 3 15 2 15 4 5 5

80 4 10 5 5 3 8

2 2 2 10 4 4 4 15

8 5 7 10 5 6 8

3 6 9 3 6 7 10

25 12 16 25 20 12 16

3 3 10 7 5 5 15

3 3 10 7 6 5 15

5 3 10 8 5 5 15

2 3 7 20 2 4 2 8

90 9 2 20 8 4 0

90 5 3 10 5 3

90 5 3 10 5 3 0

3 3 15 7 3 0

7 2 10 0 4 4 0

6 3 6 3 3

55 4 3 15 7 3

90 9 2 20 8 4 0

90 5 3 10 5 3 0

4 3 10 1 5 5

5 3 10 6 5

4 3 10 7 4

Page 19: Báo cáo khoai lang

m2d4_c13_2m2d4_c13_3m2d4_c13_4m2d4_c13_5m2d4_c13_6m2d4_c14_1m2d4_c14_2m2d4_c14_3m2d4_c14_4m2d4_c14_5m2d4_c14_6m2d5_c17am2d5_c17bm2d5_c17c

7 7 4 15 5

8 9 5 18

7.5 5 6 15

0 0 5 12 5 15

3 8 7 12

3.5 2 6 5

0 0 0 5 7 4 8

8 6 6 20

8 7 4 18

5 5 5 30

7 7 20 7 15

5 9 3 18

6 6 6 25

18 10 6 15

6 12 7 19

50 32 12 32

10 8 5 25

10 9 5 25

13 8 5 15

4 7 2 15 20

0 0 9 10 4 20

0 0 5 8 3 10

0 0 0 5 8 3 3

0 0 0 3 10 3 15

0 7 6 4 10

6 6 3 6

4 10 3 15

0 0 9 10 4 20

0 0 0 5 8 3 3

5 8 5 10

0 5 8 5 10

4 11 4 10

Page 20: Báo cáo khoai lang

m2d5_c17dm2d5_c17em2d5_c17fm2d5_c17k m2d5_c18am2d5_c18bm2d5_c18cm2d5_c18dm2d5_c18em2d5_c18k m2d5_c19am2d5_c19b

Co

Co

Co

Co Co

Co Co

Co Co

Co Co

Co Co

Co Co

Co khong co Co khong dung

Co Co khong phun

Co it sau benh Co khong phai phun

Co khong benh Co khong

Co khong benh Co khong can xu ly

Co khong Co khong phun

Co khong benh Co khong phai xu ly

Co nut

Co Co

Co Co

Co Co Co

Page 21: Báo cáo khoai lang

m2d5_c19cm2d5_c19dm2d5_c19em2d5_c19fm2d5_c19k m2d5_c20am2d5_c20bm2d5_c20cm2d5_c20dm2d5_c20em2d5_c20k

Co Co Co

Co Co

Co Co

Co Co Co

Co Co Co Co tuoi nc voi

Co Co

Co Co Co cat la

Co Co

Co Co

Co sau an la Co

Co Co

Co sau can la Co

Co Co

Co Co

Co sau can la Co

Co Co

Co Co

Co Co

Co Co

Co khong sau Co khong phun

Co Co khon gbiet

Co Co k xu ly duoc

Co Co

Co Co ko co

Co Co

Co Co moi Co khong biet cach

Co Co khon gbiet

Co Co

Co Co

Co Co Co

Co Co Co

Page 22: Báo cáo khoai lang

m2d5_c21 m2d6_c22 m2d6_c23 m2d6_c24 m2d6_c25 m2e1_c2_01m2e1_c2_02m2e1_c2_03m2e1_c2_04m2e1_c2_05m2e1_c2_06

benh ha kho chua Co Khong Khong Khong 3000 1050 14 8

Co Co Khong Co 3000 8000 18 10

benh ha kho chua Co Khong Khong Khong 8450 7500 32 39

k co Co Khong Khong Khong 9000 3000 72 30

Co Khong Khong Khong 2600 600 18 14

Co Khong Khong Khong 6000 1925 11 33

Co Khong Khong Khong 9000 3000 42 24

Co Co Co Co 8400 4000 50 50

Co Co Co Co 4800 3500 50 50

Co Co Co Co 3600 1500 15 15

Co Co Co Co 3700 1800 17 17

Co Khong Co Co 4900 1800 30 10

Co Co Co Co 7200 3600 40 40

phun la het nen k kho khan gi Khong Co Co Co 6000 7200 40 24

sau can la lom chom, phun la h Co Khong Co Khong 3000 1500 30 18

khong Co Co Co Khong 6800 35000 128 80

it sau benh Co Co Khong Khong 6000 4000 32 20

Co Khong Co Khong 0 5600 4000 36 20

it sau benh nen chi can phun q Co Khong Co Khong 3900 3900 24 15

bo voi nen han che bi ha, hnay Khong Khong Co Khong 2800 800 14 4

khong biet cach xu ly bo ha Co Khong Khong Khong 9750 5850 65 26

bo ha k xu ly duoc Co Khong Khong Khong 7000 2500 40 15

Co Khong Khong Khong 4900 1750 28 10.5

k biet cach xu ly bo ha Co Khong Khong Khong 11900 2550 85 25.5

khong biet cach xu ly bo ha Co Khong Khong Khong 9100 4900 42 28

Co Khong Khong Khong 15000 6000 60 30

khong biet cach xu ly bo ha Co Khong Khong Khong 9100 2800 70 21

khong biet cach xu ly bo ha Co Khong Khong Khong 9750 5850 65 26

Co Khong Khong Khong 4900 1750 28 10.5

Benh thi phun la het Khong Khong Khong Co 7200 3000 50 30

Khong Khong Khong Co 7200 3000 50 30

Khong Khong Co Co 6500 2000 50 20

Page 23: Báo cáo khoai lang

m2e1_c2_07m2e1_c2_08m2e1_c2_09m2e1_c2_10m2e1_c2_11m2e1_c2_12m2e1_c2_13m2e1_c2_14m2e1_c2_15m2e1_c2_16m2e1_c2_17m2e1_c2_18m2e1_c2_19m2e1_c2_20

15 2

36 2

97.5 6 6

90 2

24 1

27.5 5.5

48 6

100

100

100 3

50 2 1

65 5 3 4

150

50

50 2.5

128 4

100 4

100 4

75 3

50 2

130 6.5

50

35

127.5 4

70

60

105

130 6.5

35

60 5

60 10

50 5

Page 24: Báo cáo khoai lang

m2e1_c3_01m2e1_c3_02m2e1_c3_03m2e1_c3_04m2e1_c3_05m2e1_c3_06m2e1_c3_07m2e1_c3_08m2e1_c3_09m2e1_c3_10m2e1_c3_11m2e1_c3_12m2e1_c3_13m2e1_c3_14

0.15 9 9 4.5 150

0.15 10 9.5 150

8.5 8.5 4.5 150 100

8 8 4.5 200

9 8 4.8 180

8.5 8.5 6.5 180

8.5 8.6 4.4 180

9 9 4.5

9 9 4.5

9 9 4.5 10

10 12 9 3 150

0.15 9 9 5 3 150

9 9 5

8.5 8.5 4.5

9 9 4.5 180

10 9 6 150

10 9 45 150

9 8.5 4.5 150

9 9 4.5 15 150

9 8 4.8 150

9 9 4.5 150

10 10 5

10 10 5

9 9 4.5 120

9 9 4.5

10 10 4.5

9 9 5

9 9 4.5 150

10 10 5

9 9 5 4

9 9 5 5

9 9 5 4

Page 25: Báo cáo khoai lang

m2e1_c3_15m2e1_c3_16m2e1_c3_17m2e1_c3_18m2e1_c3_19m2e1_c3_20m2e1_c4_01m2e1_c4_02m2e1_c4_03m2e1_c4_04m2e1_c4_05m2e1_c4_06m2e1_c4_07m2e1_c4_08

450 126 72 103

450 180 95 250 50

272 332 439 90

576 240 405 100

162 112 115

93.5 280.5 179 100

357 206.5 211.2 100

450 450 450

450 450 450

135 135 450 30

170 200 450 6

200 210 270 90 325 15

360 360 750

330 204 225 10

270 165 215

1280 720 760

320 180 450

324 170 450 20

216 135 338 15

126 32 240

585 234 585

400 150 250

280 105 175 100

765 230 574

378 224 315

600 300 270

630 180 525

585 234 585

280 105 175 100

450 270 300 20

450 270 300 50

450 180 250 20

Page 26: Báo cáo khoai lang

m2e1_c4_09m2e1_c4_10m2e1_c4_11m2e1_c4_12m2e1_c4_13m2e1_c4_14m2e1_c4_15m2e1_c4_16m2e1_c4_17m2e1_c4_18m2e1_c4_19m2e1_c4_20m2e2_c2_1m2e2_c2_2

300 6.5

300 7

900 600 6

400 3

360 3.5

990 6

1080 3.3

6

6

6

450 5

450 800 5

6

2.5

450 4

600 4

600 7

600 7

450 7

300 7.5

975 5

4.2

2.6

480 1105 4.2

3.5

5

2.8

975 5

2.6

5

5

5

Page 27: Báo cáo khoai lang

m2e2_c2_3m2e2_c2_4m2e2_c2_5m2e2_c3_1m2e2_c3_2m2e2_c3_3m2e2_c3_4m2e2_c3_5m2e2_c4_1m2e2_c4_2m2e2_c4_3m2e2_c4_4m2e2_c4_5

6.5

7

5.5

8.3 300

8

7

9

5

6

5

5.5

4

5

6.7 2000 10 200

6.4 2000 15 300

5.9 2000 15 300

4.2

1000 5.3 15 150

6.3

6.5

7

5.5

5.5

5

5.7

5.5

10.4

7

5.5

5 500

5

5

Page 28: Báo cáo khoai lang

2013 Nguyen Thi Thu Hien 1976 Nu THCS Trung binh Khong 4 2 2 16 11

2014 Phung Thi Dau 1967 Nu Tieu hoc Kha giau Khong 5 2 1 92 12

2015 nguyn thi minh 1961 Nu THCS Trung binh Co 4 3 3 22 13

2016 phung thi chung 1968 Nu THCS Trung binh Khong 7 5 3 58 10

2017 phung thi diem 1958 Nu THCS Trung binh Co 3 3 1 62 10

2018 phung thi lam 1982 Nu THCS Trung binh Khong 4 2 2 57 9

2019 nguyen thi binh 1981 Nu THCS Trung binh Co 5 2 3 35 16

2020 phung thi tien 1965 Nu THCS Kha giau Co 2 2 2 37.3 5.3

3001 dam thi tinh 1968 Nu THCS Trung binh Khong 5 4 4 90 5

3002 phung thi luong 1971 Nu THCS Trung binh Khong 6 3 3 74 2

3003 le thi phan 1964 Nu THCS Trung binh Khong 5 2 2 3 3

3004 le thi vi 1965 Nu THCS Trung binh Khong 4 2 2 46 2

3005 phung thi binh 1971 Nu Tieu hoc Trung binh Khong 6 2 2 15 2

3006 tran thi sen 1966 Nu THCS Trung binh Khong 6 4 1 96 6

3007 tran thi vinh 1962 Nu THCS Trung binh Co 4 3 1 138.7 6.2

3008 phùng th? vê 1972 Nu THCS Trung binh Khong 4 2 2 92.6 3

3009 phung thi sen 1971 Nu PTTH Trung binh Co 7 2 2 84 9

3010 phung thi lien 1973 Nu THCS Kha giau Khong 5 3 3 80 7

3011 le van thinh 1944 Nam THCS Trung binh Khong 7 2 1 49.5 4.5

3012 phung thi tuyet 1967 Nu THCS Trung binh Khong 5 5 3 97 6

3013 phung thi duy 1970 Nu THCS Trung binh Khong 4 4 2 79 4

3014 nguyen thi phong 1961 Nu THCS Trung binh Khong 2 2 2 80 0

3015 le van nam 1967 Nam PTTH Trung binh Co 7 6 2 43.2 3.2

3016 Chu Thi Van 1968 Nu THCS Kha giau Khong 6 5 2 95 3

3017 Phung Thi Huong 1968 Nu THCS Kha giau Khong 4 4 3 96 6

3018 Phung Van Cha 1953 Nam THCS Kha giau Khong 7 3 2 71 9

3019 Tran Thi Kha 1966 Nu THCS Kha giau Khong 3 3 3 72 7

3020 Tran Thi Kha 1977 Nu THCS Kha giau Khong 4 2 2 116 6

4001 tran thi thu 1970 Nu THCS Trung binh Khong 4 3 2 96.4 2.2

4002 tran thi luong 1960 Nu PTTH Trung binh Khong 3 3 3 47 6

4003 phung thi thoa 1966 Nu THCS Trung binh Khong 2 2 2 47.5 1.5

4004 tran thi hai 1964 Nu THCS Trung binh Khong 2 1 1 9.8 0.8

4005 chu thi ai 1960 Nu THCS Kha giau Khong 5 3 1 115 3

Page 29: Báo cáo khoai lang

5 8 8 6 6 6 36 6 7 42 6 5 30

60 20 7 7 7 5.5 5 27.5 6 6 36 7 6 42

9 0 5 4 0 5 4 20 5 4 20 5 4 20

33 15 5 5 0 7 5 35 8 7 56 8 6 48

40 12 8 7 0 5 5 25 5 5 25 5 5 25

48 4 10 0 7 4 28 7 4 28 7 4 28

15 4 6 7 0 6 3 18 7 3.2 22.4 7 5 35

32 0 5 5 0 5 5 25 5 4 20 5 5 25

25 60 8 8 3 3 3 9 3 3 9 3 4 12

0 72 3 3 2 1.5 2.5 3.7 1.5 3 4.5 1.5 4 6

0 0 12 12 2.5 2.5 1.5 3.7 2.5 1.5 3.7 2.5 2 5

8 36 5 5 1.5 1.5 2.3 3.5 1.5 2.3 3.5 1.5 3.3 5

3 10 10 10 1 1 2 2 1 2 2 1 2.9 2.9

18 72 8 8 3 3 2 6 3 2.2 6.5 3 2.7 8

32.5 100 7 5 2.5 2.5 5 12.5 2.5 5 12.5 2.5 6 15

53.6 36 5 4 2 2 3.5 7 2 4 8 2 6 12

35 40 10 10 4 1.5 4 6 1.5 4.2 6.3 4 5.3 21

33 40 15 15 8 4 5 20 3 5.5 16.5 3 6 18

15 15 3.7 3.7 0 3.5 3 10.5 3 3 9 3.7 3 10

11 80 9 9 0 3 5 15 3 3.5 10.5 2.5 4 10

10 65 3 3 0 3 4.3 13 3 4 12 3 3.3 10

80 0 13 10 3 3 2 6 3 2 6 3 3.3 10

40 7 7 0 3 6 18 3 5.5 16.5 3 6 18

40 50 12 12 4 2 3 6 2 3 6 1 4 4

70 20 8 8 3 2 3 6 2 3 6 3 4 12

42 20 14 7 7 2 4 8 4 4 16 4 5 20

50 15 8.5 8.5 4.5 1.5 2 3 1.5 4 6 4.5 4 18

60 50 9 9 8 1.5 4 6 1.5 4 6 3 5 15

4 90 5 4 2 2 2 4 2 2.5 5 2 3 6

5 36 10 10 6 6 3.5 21 8 4 32 6 4 24

16 30 11 11 3 3 3.5 10.5 3 4 12 3 5 15

8 1 6 6 0.5 0.5 3.5 1.8 0.5 4 2 0.5 4.5 2.3

22 90 10 10 2 2 1 2 2 1.5 3 2 3 6

Page 30: Báo cáo khoai lang

0 0 6 0 1 vu Co Co Co

0 0 7 0 1 vu Co Co Co

0 0 5 0 1 vu Co Co Co

0 0 8 0 1 vu Co Co Co

0 0 5 0 1 vu Co Co Co

0 0 7 0 1 vu Co Co Co

0 0 7 0 1 vu Co Co Co

0 0 5 0 1 vu Co Co Co

0 0 3 0 1 vu Co Co Co

0 0 2 0 1 vu Co Co Co

0 0 2.5 0 1 vu Co Co Co

0 0 1.5 0 1 vu Co Co Co

0 0 1 0 1 vu Co Co Co

0 0 3 0 1 vu Co Co Co

0 0 2.5 0 1 vu Co Co Co

0 0 2 0 1 vu Co Co Co

0 0 4 0 1 vu Co Co Co

0 0 3 0 1 vu Co Co Co

0 0 3.7 0 1 vu Co Co Co

0 0 2.5 0 1 vu Co Co Co

0 0 3 0 1 vu Co Co Co

0 0 3 0 1 vu Co Co Co

0 0 3 0 1 vu Co Co Co

0 0 1 0 1 vu Co Co Co

0 0 3 0 1 vu Co Co Co

0 0 4 0 1 vu Co Co Co

0 0 4.5 0 1 vu Co Co Co

0 0 3 0 1 vu Co Co Co

0 1 1 0 1 vu Co Co Co

0 0 6 0 1 vu Co Co Co

0 0 3 0 1 vu Co Co Co

0 0 0.5 0 1 vu Co Co Co

0 0 2 0 1 vu Co Co Co

Page 31: Báo cáo khoai lang

Khong Khong 50 80 90

Khong Khong 50 70 80

Khong Khong 40 80 60

Co Khong khong 50 80 90

Khong Khong khong 60 80 70

Khong Khong 45 70 100

Khong Khong tu nhan giong nen k gap kho khan 40 100 100

Khong Co kho qua k co nuoc nen kho nhan giong 60 80 80

Khong Khong 60 80 60

Khong Khong 60 100 80

Khong Khong 60 80 100

Khong Co Trong xa Khong 60 80 100

Khong Khong Khong 60 70 80

Khong Khong 60 80 80

Khong Khong 60 80 80

Khong Khong 60 80 70

Co Trong xa Khong 50 60 60

Khong Khong 40 80 70

Khong Khong 50 50 1

Khong Co day chet, phai dam them day 50 80 120

Co Trong xa Khong giong xa cap 60 100 70

Co Trong xa Khong giong ngoai cho ban nhieu vi de nhan giong 60 80 100

Khong Co nhieu luc dam bi chet nen k co giong trong 50 80 100

Khong Khong 35 80 100

Co Trong xa Khong 40 60 100

Co Trong xa Khong 30 60 100

Khong Khong 50 80 100

Khong Khong 50 80 80

Co Trong xa Khong 50 60 60

Khong Co Trong xa 50 80 100

Co Trong xa Khong 50 80 80

Khong Khong 50 80 100

Khong Khong 40 90 90

Page 32: Báo cáo khoai lang

15 Khong dat Dat Khong dat Dat Co 1400 5

25 Khong dat Khong dat Dat Khong dat Co 1400 4

14 Dat Dat Khong dat Khong dat Co 1400 5

15 Khong dat Dat Khong dat Dat Co 1400 5

15 Khong dat Dat Khong dat Dat Co 1300 5

10 Dat Khong dat Khong dat Khong dat Co 1200 5

7 Dat Khong dat Khong dat Khong dat Co 1300 5

20 Khong dat Dat Dat Dat Co 1500 5

15 Khong dat Dat Khong dat Dat Co 1400 5

25 Khong dat Khong dat Dat Khong dat Co 1400 5

30 Khong dat Dat Khong dat Khong dat Co 1500 5

25 Khong dat Dat Khong dat Khong dat Co 1300 5

15 Khong dat Khong dat Dat Dat Co 1200 5

20 Khong dat Dat Dat Dat Co 1400 5

30 Khong dat Dat Dat Khong dat Co 1300 5

20 Khong dat Dat Khong dat Dat Co 1400 5

12 Khong dat Khong dat Khong dat Khong dat Co 1400 6

20 Dat Dat Khong dat Dat Co 1500 5

15 Khong dat Khong dat Khong dat Dat Co 1400 5

15 Khong dat Dat Khong dat Dat Co 1300 4

40 Khong dat Khong dat Khong dat Khong dat Co 1300 5

20 Khong dat Dat Khong dat Dat Co 1200 5

15 Khong dat Dat Khong dat Dat Co 1300 7

15 Khong dat Dat Khong dat Dat Co 1200 5

10 Dat Khong dat Khong dat Khong dat Co 1400 5

20 Khong dat Khong dat Khong dat Dat Co 1500 6

20 Khong dat Dat Khong dat Dat Co 1300 4

30 Khong dat Dat Dat Dat Co 1400 5

15 Khong dat Khong dat Khong dat Dat Co 1500 5

10 Khong dat Dat Khong dat Khong dat Co 1250 4

20 Khong dat Dat Dat Dat Co 1200 5

10 Khong dat Dat Khong dat Khong dat Co 1600 5

15 Dat Khong dat Khong dat Dat Co 1200 5

Page 33: Báo cáo khoai lang

20 0 25 Co 25 Khong Co 2 15 50

25 0 28 Co 25 Khong Co 2 45 65

20 0 15 Co 15 Khong Co 3 30 60

20 0 20 Co 20 Khong Co 3 20 50

20 0 20 Co 20 Khong Co 3 30 60

20 0 25 Co 25 Co 1 25 Khong

20 0 20 Co 20 Co 1 20 Khong

20 1 20 Co 25 Co 1 20 Co 2 15 45

20 1 20 Co 20 Co 2 45 60 Co 2 30 60

20 0 15 Co 20 Co 4 30 45 60 Khong

20 1 20 Co 20 Co 3 30 60 90 Co 2 40 70

20 1 20 Co 20 Co 1 45 Co 3 30 60

20 1 15 Co 20 Co 3 30 55 80 Co 2 30 60

20 1 15 Co 20 Co 3 30 60 85 Co 2 30 60

20 0 10 Co 10 Co 3 40 70 90 Co 1 60

20 0 10 Co 12 Co 5 15 35 55 Co 2 30 60

18 0 15 Co 17 Co 4 30 45 60 Co 2 30 70

20 0 20 Co 20 Co 2 30 60 Co 2 30 60

20 1 25 Co 25 Co 2 15 30 Co 1 30

25 1 25 Co 25 Co 2 20 40 Co 2 15 40

20 1 13 Co 20 Co 3 30 60 90 Khong

20 0 15 Co 15 Khong Khong

15 1 20 Co 20 Co 3 30 60 90 Co 1 30

20 1 15 Co 15 Co 3 15 45 80 Co 2 15 60

20 1 15 Co 30 Co 3 15 30 60 Co 2 30 70

15 2 8 Co 15 Co 2 15 45 Co 3 15 60

25 1 20 Co 20 Co 1 20 Co 2 15 60

20 1 20 Co 35 Co 3 20 50 90 Co 2 17 60

20 0 15 Co 15 Co 2 30 50 Khong

25 0 15 Co 15 Co 4 35 50 65 Co 2 30 65

20 0 15 Co 15 Co 4 30 45 60 Khong

20 0 20 Co 20 Co 2 35 65 Khong

20 0 20 Co 20 Co 2 45 65 Co 3 30 55

Page 34: Báo cáo khoai lang

4 3 2 12 5 3

5 2 15 7 4 5

90 3 3 10 3 5

80 7 3 2 10 4 3

90 4 2 12 5 4

5 2 10 5 3

4 2 10 6 3

4 5 3 10 5 5

2 4 7 3 4 4 8

2 3 10 2 5 5 10 0

2 5 13.5 2 6 15

90 3 3 15 3 4 10

1 5 10 1 4 4 10

5 3 15 5 5 5 5

5 5 15 5 15

3.5 2 10 3.5 3.5 7 5

3 3 15 2 4 5

2 3 10 3 3 3

4 3 17 4 2 15 5

2 4 10 2 5 7

3 3 7 2 4 3

4 4 15 2 3 10

3 1 5 2 1 5 10

4 3 10 5 12

3 2 15 10 3 3 3 10

85 4 3 15 20 2 3 20

2 4 10 2 4 10 5

4 5 5 25 2 5 5 25

4 4 4 10 2 4

3 4 3 7 3 4 3 10

2 4 6 2 4 4 5

4 12 20 4 6 8 10

80 3 4 10 4 10

Page 35: Báo cáo khoai lang

4 8 5 12

5 9 4 20

3 6 5 10

7 7 5 10

4 7 4 12

5 7 3 10

4 8 3 10

4 10 8 10

5 8 4 15

4 8 5 10

4 11 28.5

6 7 25

2 9 4 20

10 8 5 15 5

5 10 15 15

7 5.5 7 15

5 7 5 15

0 5 6 3 10

8 5 15 5 17

4 9 7 10

5 7 3 7

6 7 10 15

5 2 5 15

4 8 12 10

6 5 3 10 15 10

0 4 5 3 15 40

4 8 10 5 10

6 10 10 25 25

4 6 8 10

6 8 6 17

4 8 4 6 5

8 6 20 30

3 8 10 10

Page 36: Báo cáo khoai lang

Co Co

Co Co

Co khong benh Co khong phun

Co khong benh Co khong can u ly

Co khong benh Co khong can phun tu he

Co khong benh Co khong

Co khong benh Co khong can xu ly

Co nut ne Co chua co bien phap

Co

Co

Co

Co

Co bac la Co k quan tam

Co khong benh Co khong

Co khong benh Co khong dung bp nao

Co khong benh Co khong

Co khong benh Co khong

Co khong benh Co khong phun

Co Co

Co Co Co

Co Co Co

Co Co

Co Co

Co

Page 37: Báo cáo khoai lang

Co Co

Co Co

Co kong sau Co tu no ht

Co khong sau Co tu mat

Co khong co ssau Co khong phun

Co Co

Co Co

Co Co

Co Co tron thuoc vao phan

Co Co Co

Co Co

Co Co Co

Co Co

Co Co

Co Co Co

Co Co

Co Co

Co Co sau xanh Co

Co Co

Co sau can la Co

Co Co

Co ít sâu Co tu het

Co sau can la Co tu nhien het

Co Co

Co sau an la Co

Co sau an la Co

Co sau an la Co

Co Co Co

Co Co Co

Co Co

Co Co k xit gi ca

Co

Page 38: Báo cáo khoai lang

Bi ha o cu nen khong xu ly duo Khong Khong Khong Khong 8400 2500 50 30

Co Khong Khong Khong 9800 3500 50 50

khong Khong Khong Co Khong 7000 1500 30 25

khong Khong Khong Khong Khong 1120 5600 50 10

khong, sau khoai de Khong Co Co Khong 6500 2000 50 30

khong Khong Khong Khong Khong 8400 2000 50 21

khong. sau khoai de diet Khong Khong Co Khong 9100 2800 50 42

it, khoai lang de tru sau Khong Khong Co Khong 7500 2000 50 40

benh ha kho chua, dat kho bi Khong Khong Khong Khong 5400 1500 24 12

khong biet cach xu ly ha Khong Khong Khong Khong 2100 600 12 7.5

ha khong xu ly duoc Khong Khong Khong Khong 3750 1000 26.5

khong biet cach xu ly bo ha Khong Khong Khong Khong 1950 900 10.5

Khong Khong Khong Khong 1200 200 9 4

Khong Khong Khong Khong 4200 3000 24 15

khong biet chua bo ha Co Co Co Khong 3250 750 25 37.5

khong biet cach xu ly ha Khong Khong Khong Khong 2800 1400 11 14

Co Khong Khong Khong 1400 2000 28 20

Khong Khong Khong Khong 4500 1500 18 9

phun la het nen k kho khan gi Co Co Khong Co 5600 3200 20 20

Khong Khong Co Khong 3200 1000 23

co sau thi phun ngay luc vunxo Khong Khong Co Khong 3900 1800 21 9

sau benh it nen k dang lo Khong Khong Co Khong 3600 1800 21 30

sau de diet, k gap kho khan Co Khong Co Co 3900 1500 10 15

Khong Khong Co Co 1200 400 8 12

Khong Khong Co Co 4200 1000 20 25

Sau duc than kho chua, heo day Khong Khong Co Co 6000 1000 20 18

De xu ly, phun thuoc la het Khong Khong Co Co 6000 1800 40 22

Khong Khong Co Co 3600 1800 30 50

k biet xu ly bo ha Khong Khong Khong Khong 500 800 12 16

thoi tiet thay doi de sau benh Khong Khong Khong Khong 500 3600 48 36

khong co kho khan Khong Khong Khong Khong 3600 1200 24 12

Khong Co Khong Khong 700 4 3

khong biet cach xu ly bo ha Khong Co Khong Khong 2400 600 16 20

Page 39: Báo cáo khoai lang

100

100

10

50

50

70

50

50

45 3

30 1.5

28.5 2.5

37.5 1.5

20 1

90 3

37.5 2.5

15 1.5

60 3

30 2

40

50

21

50 3

50 3

10 2 1

10 6

100 4

40 8 4

75 3 3

20 2

102

33

10 0.5

20

Page 40: Báo cáo khoai lang

9 9 5

9 9 4.5

10 10 5

8.8 9.5

10 8.8 9

9 8.8 4.5 5

15 8.7 9 5

15 9 9 5 5 150

10 9 5 150

10 9 5 150

10 13 150

10 12.8 150

10 11.5 5 150

10 12 5 140

9 13.5 5 150

9 9 2.4 150

0.15 9 9 4.5 133

10 11 5 150

9 9 15 20

10 8 5

10 9 9 5 4

10 0 10 9 5 180

10 10 5 150

9 9 4.5 7 140

9 10 8 5

9 9 4.5 150

10 10 3.8 5 150

9 9 13 10 150

0.15 10 10 5 70

0.25 10 10.5 5

0.15 10 10 6

9 9.5 5 100

9.5 9 4.1

Page 41: Báo cáo khoai lang

450 270 500

450 450 450

300 250 150

440 95 215

440 270 215

450 185 315 5

425 378 215 5

450 360 250 5

240 108 225 60

120 67.5 150 30

265 926.5

105 480 20

90 46 100

240 180 450 30

225 506 188 100

99 126 36

210 252 180 270

180 99 150 20

180 180 180 20

230 400 5

40 119 81 105 4

210 270 250

100 150 215

72 108 45 14

180 250 80 30

180 162 450

400 220 380 40

270 450 975 30

75 120 160 100

125 480 378 510 50

540 240 120 198

36 28.5 50

152 180 80.2

Page 42: Báo cáo khoai lang

6

6

4

6

5

4

5

150 5

450 3.3

225 250

375 2

225 2

150 2.9

420 3.3

375 4.3

225 2.5

400 5.2

300 3.9

3

4

3.3

540 3.3

450 6

140 4

4

620 5

600 4

450 5

140 2

240

83

50 3

2.5

Page 43: Báo cáo khoai lang

6.5

6 800

61

6 5000 0 10 0 500

6.3

6.4

5.6

7 2000 15 300

5

5.8

6

6.6

6.5

6

4.6

6

4.3

6

6.5

6.4

4.5

8

6.5

6

5.5

5

5

5.3

5.1

6 0 0 0 0 0 0

5.3

6

Page 44: Báo cáo khoai lang

4006 phung thi tuyet 1962 Nu THCS Trung binh Khong 9 6 2 91.5 1.5

4007 Phung Dac Quynh 1963 Nam THCS Trung binh Khong 6 4 4 63.8 5.8

4008 Tran thi Vinh 1957 Nu THCS Trung binh Khong 6 6 4 96.4 2.2

4009 Tran Thi Thuat 1962 Nu Tieu hoc Kha giau Khong 3 3 2 230 6

4010 Tran Thi Vinh 1956 Nu THCS Kha giau Khong 6 4 2 160 1.2

4011 Chu Van Luong 1958 Nam THCS Kha giau Khong 4 4 4 84 3.5

4012 Phung Van Binh 1960 Nam THCS Kha giau Khong 5 4 2 67 2

4013 Tran Thi Huong 1976 Nu THCS Trung binh Khong 5 3 2 42 6.5

4014 Tran Van Dat 1946 Nam Tieu hoc Kha giau Khong 12 5 5 170 2

4015 Phung Thi Hien 1970 Nu THCS Trung binh Khong 6 4 2 33 2.5

4016 phung thi thang 1954 Nu THCS Trung binh Khong 6 2 2 64.5 6

4017 tran thi tham 1976 Nu THCS Trung binh Khong 6 2 2 128 2

4018 truong thi hoa 1954 Nu THCS Trung binh Khong 6 3 3 131.2 1.2

4019 tran thi hong 1967 Nu THCS Trung binh Khong 4 4 2 65 1

4020 chu thi dinh 1962 Nu THCS Trung binh Khong 5 4 4 40.8 2.8

Page 45: Báo cáo khoai lang

6 84 6 6 3 3 2 6 3 2 6 1.5 2 3

28 30 6 6 2 2 3.5 7 2 4 8 2 4.5 9

4 90 5 4 2 2 2 4 2 2.5 5 2 3 6

170 80 8 7 1 7 5 35 7 5 35 5 6 30

100 60 8 8 3 2 1.5 3 2 2 4 2 1.5 3

10 70 6 5 3 3 2 6 3 2 6 3 2 6

35 30 9 8 4 1.9 5 9.5 1.9 5 9.5 1.9 4 7.6

20 15 11 10 5 3 3.5 10.5 3 4 12 3.5 5 17.5

60 100 10 8 2 3 2 6 3 2 6 3 2 6

15 20 13 10 5 2 5 10 2 5 10 3 5 15

32 26.5 8 8 3 4 3.5 10 4 3.5 14 3 3 9

30 96 11 10 0 3 6 18 3 5 15 3 7 21

83 47 10 7 0 4 3 12 5 3 15 2 3.5 7

40 24 6.6 6 0.6 1 6 6 1 4 4 1 5 5

38 8 8 0 1.5 2 3 3 2 6 3 2 6

Page 46: Báo cáo khoai lang

0 0 2 0 1 vu Co Co Co

0 0 2 0 1 vu Co Co Co

0 1 1 0 1 vu Co Co Co

0 0 5 0 1 vu Co Co Co

0 0 1.5 0 1 vu Co Co Co

0 0 3 0 1 vu Co Co Co

0 0 1.9 0 1 vu Co Co Co

0 0 3.5 0 1 vu Co Co Co

0 0 3 0 1 vu Co Co Co

0 0 3 0 1 vu Co Co Co

0 0 3 0 1 vu Co Co Co

0 0 3 0 1 vu Co Co Co

0 0 2 0 1 vu Co Co Co

0 0 1 0 1 vu Co Co Co

0 0 3 0 1 vu Co Co Co

Page 47: Báo cáo khoai lang

Co Trong xa Khong 40 80 80

Khong Khong 50 80 100

Co Trong xa Khong 50 60 60

Co Trong xa Khong 50 90 100

Khong Khong 50 80 100

Khong Co Tu uom giong nen 1 so day khong co cu 40 70 100

Co Trong xa Co Giong mua lai nen bi heo, day non qua nên trong kh 40 60 110

Khong Khong 50 80 80

Khong Khong 40 100 120

Khong Khong 50 100 100

Khong Khong giong de uom nen tu nhan giong duoc 45 80 60

Co Trong xa Khong nhieu nha trong nen k co kho khan gi 40 50 60

Khong Khong 45 90 100

Co Trong xa Khong giong luc nao cung co 45 80 50

Khong Khong 50 80 80

Page 48: Báo cáo khoai lang

15 Dat Dat Dat Dat Co 1500 6

10 Khong dat Dat Khong dat Khong dat Co 1600 5

15 Khong dat Khong dat Khong dat Dat Co 1500 5

20 Khong dat Khong dat Khong dat Dat Co 1200 5

20 Khong dat Dat Khong dat Dat Co 1500 5

20 Dat Khong dat Khong dat Dat Co 1400 5

10 Dat Khong dat Khong dat Khong dat Co 1200 5

15 Khong dat Dat Dat Dat Co 1300 4

25 Dat Khong dat Khong dat Dat Co 1000 4

15 Khong dat Khong dat Khong dat Dat Co 1200 4

10 Dat Dat Khong dat Khong dat Co 1300 5

20 Dat Khong dat Khong dat Dat Co 1500 4

20 Dat Khong dat Khong dat Dat Co 1500 4

15 Dat Dat Khong dat Dat Co 1300 3

15 Khong dat Dat Dat Dat Co 1200 6

Page 49: Báo cáo khoai lang

17 0 15 Co 15 Co 3 45 60 80 Co 1 30

20 0 20 Co 20 Co 2 35 65 Khong

20 0 15 Co 15 Co 2 30 50 Khong

20 1 20 Co 20 Co 2 30 50 Co 1 35

20 0 15 Co 15 Co 2 30 70 Co 1 35

20 1 20 Co 20 Co 2 20 50 Co 1 35

20 0 25 Co 20 Co 1 40 Co 2 25 70

25 1 15 Co 15 Co 3 40 60 80 Co 1 40

25 2 30 Co 30 Co 2 15 50 Co 2 30 60

25 1 15 Co 15 Co 2 40 80 Co 2 25 80

20 0 15 Co 20 Co 2 30 60 Co 1 30

25 1 20 Co 20 Co 3 25 50 60 Co 2 20 50

25 0 30 Co 20 Khong Co 2 3 35

30 1 15 Co 15 Co 2 30 60 Khong

15 1 15 Co 15 Co 3 15 30 50 Co 1 20

Page 50: Báo cáo khoai lang

2 3 3 10 3 3 10

4 12 20 4 6 8 10

4 4 4 10 2 4

4 2 20 4 1 4

2 3 10 10 2 3 5 10

3 5 10 10 3 5

3 2 20 15 3 3 30 15

3 4 10 10 0 5 5 10

2 3 5 10 3 2 5

2 4 10 2 4 4 0

2 2 10 2 4 4

3 3 10 3 3 5

3 2 9 4.5 3 5

3 3 10 0 3 3 10

3 3 3 5 3 3 3 5

Page 51: Báo cáo khoai lang

2 6 6 20

8 6 20 30

4 6 8 10

8 3 4 20

4 6 5 20 10

3 8 5 10 10

6 5 50 30 Co

9 5 20 10

2 6 2 10 10

4 8 4 10

4 6 4 10 Khong Khong Khong

6 6 5 10

7.5 5 5 9

3 6 3 10 10

6 6 6 10

Page 52: Báo cáo khoai lang

Co Co

Co Co

Co Co

Co

Co Co

Co B? n?t Co

Co Co

Khong Khong Co khong co benh Khong Khong Khong Khong Co khong Khong Khong

Co khong benh Co khong

Co hay bi ha Co khong

Co d? an Co chua dung bp nao

Co khong benh Co khong dung bp nao

Page 53: Báo cáo khoai lang

Co Co Co

Co Co Co

Co Co

Co Co

Co Co

Co Co

Co Co

Co Co

Co Co

Khong Khong Khong Co sau can la Khong Khong Khong Co Khong

Co sau nai Co khong phun tu het

Co Co

Co sau can la Co khong phun

Co khong sau Co khong xu ly

Page 54: Báo cáo khoai lang

Khong Khong Khong Khong 1000 300 9 9

Khong Co Khong Khong 2800 16 12

k biet xu ly bo ha Khong Khong Khong Khong 500 800 12 16

Co Co Khong Co 6000 3000 15 20

Khong Khong Khong Co 3000 800 12 10

Khong Khong Khong Co 4200 1000 25 15

Khong Khong Co Co 2000 1500 8

Khong Khong Khong Co 4600 1000 30 17

Khong Khong Khong Co 3000 600 18 6

ko kho khan, phun thuoc la het Khong Khong Co Co 3600 1200 24 12

sau khoai de diet, phun 1 la h Khong Khong Co Khong 3900 1200 18 12

khong phun 1 time la tu hetanv Khong Khong Co Khong 4500 1800 18 15

khong Khong Co Co Khong 3000 1500 10 10

Khong Khong Khong Khong 1300 300 6 3

khong sau nen khong xu ly Khong Khong Co Khong 3600 1800 18 180

Page 55: Báo cáo khoai lang

30 1.5

40 2

20 2

100

40

30

70

70 10

30

25 3

10 3

30

25 2

10

30

Page 56: Báo cáo khoai lang

0.15 10 10 5 70

9 9.5 5 100

0.15 10 10 5 70

10 10 2.5

10 10 5

10 10 5

10 5.5

9 9 5 3

9 9 5

10 10 6.5 5

10 11 5 8

12 10 10 5

90 9 45 5

8 9.5 9.5 5

10 10 5

Page 57: Báo cáo khoai lang

150 90 90 150

144 114 200

75 120 160 100

150 200 250

120 100 200

250 150 150

80 385

270 153 350 30

162 54 150

240 120 160 15

180 132 50 24

540 180 150 150

90 90 112 10

105 60 30 50

180 180 150

Page 58: Báo cáo khoai lang

105 1.5

200 3

140 2

6

1.5

2

4

5

2

5

3

7

3.5

5

2

Page 59: Báo cáo khoai lang

4.8

5.3

5.3

6.5

5.5

4.5

5

5.5 0

5.5

6

7

5 7000 15 1050

5.7 7000 10 700

5

5.5