Chuong 3 (Than) - hcmuaf.edu.vn 3 (Than).pdf · Ví dụ: dâu tây, rau má, khoai lang ...
Báo cáo khoai lang
description
Transcript of Báo cáo khoai lang
VIỆN CHÍNH SÁCH VÀ CHIẾN LƯỢC PHÁT TRIỂN NNNT
TRUNG TÂM PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
BÁO CÁO PHÂN TÍCH
VÀ XỬ LÝ SỐ LIỆU
THỰC TRẠNG TỔ CHỨC SẢN XUẤT
KHOAI LANG ĐỒNG THÁI
Thực hiện: Trung tâm Phát triển nông thôn
Hà Nội, 2015
Báo cáo phân tích và xử lý số liệu
Thực trạng sản xuất khoai lang Đồng Thái Page | 2
I. Đặc điểm cơ bản của các hộ
Một số thông tin cơ bản của các hộ sản xuất khoai lang Đồng Thái được thể
hiện ở bảng sau:
Bảng 1: Thông tin chung của các hộ điều tra
Chỉ tiêu
ĐVT
Nhóm
hộ 1
Nhóm
hộ 2
Nhóm
hộ 3
Bình quân
chung
Số lượng hộ ĐT Hộ 41 20 19 80
Tuổi bình quân Tuổi 51.7 50.1 44.2 49.5
Trình độ học vấn của chủ
hộ
Tiểu học % 4.9 5.0 10.5 6.3
Trung học cơ sở % 87.8 85.0 68.4 82.5
Phổ thông trung học % 7.3 10.0 21.1 11.3
Tổng nhân khẩu của hộ Người 5.3 5.2 4.7 5.1
Tổng lao động của hộ Người 3.4 3.2 2.9 3.2
Lao động nông nghiệp Người 2.4 2.1 2.1 2.3
Diện tích đất NNBQ sào 7.7 7.6 8.3 7.8
Diện tích đất trồng màu Sào 2.4 3.9 5.9 3.3
Nguồn: Tổng hợp kết quả điều tra 2015
Qua bảng trên cho thấy có sự khác biệt giữa ba nhóm hộ về các chỉ tiêu, cụ thể:
Nhìn chung, qua nghiên cứu đặc điểm chung của các hộ sản xuất khoai lang tại
xã Đồng Thái, nổi bật nên một số nét cơ bản chính sau:
- Tỷ lệ lao động nông nghiệp chiếm phần lớn trong số lao động của hộ
(chiếm trên 65%);
- Trình độ văn hóa của các hộ điều tra ở mức độ khá, có phần nhỉnh hơn
so với ở các địa phương khác. Trình độ văn hóa THCS và PTTH chiếm 93.8%.
Đây là một trong những điều kiện thuận lợi trong công tác tuyên truyền, tập
huấn, trao đổi kinh nghiệm cho các hộ trong việc dồn điển đổi thửa, sử dụng sản
phẩm mang NHTT, xây dựng sản phẩm tiêu tiêu chuẩn chất lượng..
- Độ tuổi lao động chủ yếu dưới 50 tuổi, đây là độ tuổi có sức khỏe và
có kinh nghiệm, tư duy tốt trong sản xuất và kinh doanh sản phẩm.
Báo cáo phân tích và xử lý số liệu
Thực trạng sản xuất khoai lang Đồng Thái Page | 3
- Tỷ lệ nhân khẩu so với lao động ở mức thấp, trung bình 01 lao động
chỉ phải nuôi 1.6 nhân khẩu.
II. Diễn biến diện tích, năng suất và sản lượng của hộ
Các chỉ tiêu về diện tích, năng suất và sản lượng của ba nhóm hộ được thể hiện
qua bảng sau:
Bảng 2: Diện tích, năng suất, sản lượng khoai lang của hộ năm 2014
Chỉ tiêu ĐVT Nhóm
hộ 1
Nhóm
hộ 2
Nhóm
hộ 3
Bình quân
chung
Diện tích gieo trông Sào 2.4 4.2 6.8 3.9
Năng suất TB Tạ/sào 4.5 5.3 5.5 4.9
Sản lượng thu hoạch Tạ 9.7 22.0 36.8 19.2
Nguồn: Tổng hợp kết quả điều tra 2015
0
5
10
15
20
25
30
35
40
Diện tích gieo trồng Năng suất TB Sản lượng thu hoạch
Diện tích, năng suất, sản lượng khoai lang của hộ năm 2014
Nhóm hộ 1 Nhóm hộ 2 Nhóm hộ 3
Báo cáo phân tích và xử lý số liệu
Thực trạng sản xuất khoai lang Đồng Thái Page | 4
Bảng 3: Diện tích, năng suất, sản lượng khoai lang phân theo từng nhóm hộ
Chỉ tiêu Nhóm hộ 1 Nhóm hộ 2 Nhóm hộ 3
2012 2013 2014 2012 2013 2014 2012 2013 2014
Diện tích (sào) 2.5 2.6 2.4 3.9 4.0 4.2 6.6 6.8 6.8
Năng suất (tạ/sào) 3.6 3.6 4.58 4.7 4.8 5.21 5.0 5.4 5.54
Sản lượng (tạ) 9.1 9.2 11 18.7 19.4 29.9 32.7 36.0 37.7
Nguồn: Tổng hợp kết quả điều tra 2015
Diện tích: Có sự khác biệt nhiều về diện tích trồng khoai lang giữa ba nhóm hộ
điều tra, diện tích bình quân ba nhóm hộ là 3.9 sào. Diện tích có xu hướng tăng
dần qua các năm giữa ba nhóm hộ, đặc biệt là nhóm hộ 2 và nhóm hộ 3. Có sự
gia tăng về diện tích như vậy một mặt là do hiệu quả sản xuất cây khoai lang
lớn, dễ chăm sóc, dễ tiêu thụ, nên các hộ tự động tăng quy mô sản xuất, mặt
khác là xã có các chính sách khuyến khích các hộ sản xuất trồng khoai lang như
là chính sách dồn điển đổi thửa, chính sách hỗ trợ giống và vật tư cho sản phẩm.
Diễn biến về diện tích, năng suất và sản lượng khoai lang của các hộ điều tra
được thể hiện qua báng sau:
Năng suất: Qua bảng trên cho thấy, có sự khác biệt về năng suất giữa ba nhóm
hộ, đặc biệt là giữa nhóm hộ và và hộ 1 (nhóm hộ 3 có năng suất trung bình năm
2014 cao hơn nhóm hộ 1 là 96kg/sào). Sự khác biệt về năng suất là do nhóm hộ
3 có tỷ lệ số người được đi tập huấn về kỹ thuật và đầu tư cao hơn hẳn so với
nhóm hộ 1 và 2
Sản lượng: Sản lượng trung bình trên hộ của nhóm hộ 2 và 3 cao hơn so với nhóm hộ 1 là do diện tích và năng suất của nhóm hộ này cao hơn.
Báo cáo phân tích và xử lý số liệu
Thực trạng sản xuất khoai lang Đồng Thái Page | 5
III. Thực hành sản xuất khoai lang của các hộ điều tra
Bảng 4: Thông tin về thời vụ sản xuất khoai lang của các hộ năm 2014
Chỉ tiêu
Nhóm hộ 1 Nhóm hộ 2 Nhóm hộ 3 Chung
SL
(hộ)
CC
(%)
SL
(hộ)
CC
(%)
SL
(hộ)
CC
(%)
SL
(hộ)
CC
(%)
Số lượng hộ ĐT 41 51.3 20 25.0 19 23.8 80 100
Số vụ trồng khoai của hộ
Trồng 1 vụ 41 100 20 100 19 100 80 100
Thời gian trồng khoai
lang của hộ
Từ tháng 8-9 41 100 20 100 19 80 100
Thời gian thu hoạch
khoai lang của hộ
Từ tháng 11-12 41 100 20 100 19 100 80 100
Nguồn: Tổng hợp kết quả điều tra 2015
Thời điểm thu hoạch khoai lang của hộ thường diễn ra từ 25/11 đến 20/12 âm lịch
hàng năm, nhưng rộ nhất là vào thời điểm 5/12-15/12 âm lịch, đây là thời điểm thu
hoạch cho năng suất và chất lượng khoai tốt nhất. Mặc dù khi được hỏi thì 100%
các hộ đều trả lời là thu hoạch khoai lang từ tháng 11-12 âm lịch, nhưng có sự
khác nhau giữa ba nhóm hộ. Nhóm hộ 1 có thời gian thu hoạch sớm hơn hẳn so
với hai nhóm hộ còn lại (thường thu hoạch trong khoảng thời gian từ 25/11-
30/11), còn nhóm hộ 2 và 3 do sản lượng khoai nhiều nên việc thu hoạch thường
kéo dài và muộn hơn so với nhóm hộ 1 (từ 1/12-20/12).
Báo cáo phân tích và xử lý số liệu
Thực trạng sản xuất khoai lang Đồng Thái Page | 6
Bảng 5: Thực hành sản xuất khoai lang của hộ năm 2014
Chỉ tiêu ĐVT Nhóm hộ
1
Nhóm hộ
2
Nhóm hộ
3
Bình quân
chung
Chiều cao luống TB Cm 49.4 45.0 47.6 47.9
Chiều rộng luống TB Cm 79.6 81.5 83.2 80.9
Khoảng cách luống TB Cm 84.9 81.1 99.0 87.3
Độ sâu rãnh bón phân Cm 19.5 18.1 15.4 18.2
Số dây trên một sào dây 1356.1 1395.0 1329.0 1359.4
Số lượng dây trên 1m
chiều dài luống
Dây
4.9 5.0 4.5 4.8
Khoảng cách giữa các
khóm
cm
20.8 19.9 22.6 21.0
Số lần làm cỏ trong vụ Lần 0.6 0.8 0.2 0.6
Thời điểm bấm ngọn từ
lúc trồng
ngày
18.2 20.2 20.8 19.3
Thời điểm xáo, vun từ
lúc trồng
Ngày
20.1 20.1 22.4 20.6
Số lần nhấc dây cho
khoai lang
Lần
2.5 2.1 2.4 2.4
Số lần tưới nước cho
khoai
Lần
1.8 2.2 2.3 2.0
Nguồn: Tổng hợp kết quả điều tra 2015
Báo cáo phân tích và xử lý số liệu
Thực trạng sản xuất khoai lang Đồng Thái Page | 7
Bảng 6: Thực hành chăm sóc của hộ so với quy định chung
Chỉ tiêu ĐVT Nhóm
hộ 1
Nhóm
hộ 2
Nhóm
hộ 3
Yêu cầu
theo QT
Số lần làm cỏ trong vụ Lần 0.6 0.8 0.2 0.6
Thời điểm bấm ngọn
từ lúc trồng
ngày
18.2 20.2 20.8 19.3
Thời điểm xáo, vun từ
lúc trồng
Ngày
20.1 20.1 22.4 20.6
Số lần nhấc dây cho
khoai lang
Lần
2.5 2.1 2.4 2.4
Số lần tưới nước cho
khoai
Lần
1.8 2.2 2.3 2.0
Nguồn: Tổng hợp kết quả điều tra 2015
Để đánh giá kết quả, hiệu quả kinh tế sản xuất khoai lang của các hộ điều tra,
chúng tôi tiến hành tính toán các chỉ tiêu về giá trị sản xuất, giá trị gia tăng, thu
nhập hỗn hợp...Trong nghiên cứu này, chúng tôi chỉ đề cập đến thu nhập hỗn
hợp mà không tính chỉ tiêu lợi nhuận ròng, do giống, phân chuồng là các hộ tự
có và không ước tính được công lao động của hộ trong việc sản xuất khoai lang.
0
5
10
15
20
25
Thời điểm bấm ngọn từ lúc trồng
Thời điểm xáo, vun từ lúc trồng
Số lần nhấc dây cho khoai lang
Số lần tưới nước cho khoai
Chart Title
Nhóm hộ 1 Nhóm hộ 2 Nhóm hộ 3 Yêu cầu theo quy trình
Báo cáo phân tích và xử lý số liệu
Thực trạng sản xuất khoai lang Đồng Thái Page | 8
Bảng 7: Hiệu quả kinh tế sản xuất khoai lang của các nhóm hộ năm 2014
Chỉ tiêu ĐVT Nhóm
hộ 1
Nhóm
hộ 2
Nhóm
hộ 3
Bình quân
chung
Diện tích bình quân Sào 2.4 4.2 6.8 3.9
I. Tính trên tổng diện tích
1. Tổng chi phí (TC) 1000 đ 789 1199.6 1544 1071
- Chi phí biến đổi (IC) 1000 đ 601.9 943.6 1170 822.3
- Chi phí lao động thuê 1000 đ 187.1 256 374 248.7
2. Sản lượng TB kg 1100 2190 3770 2010
3. Giá bán TB 1000đ/kg 5.8 5.9 6.2 5.9
4. Giá trị sản xuất (GO) 1000đ 6761 12921 23263 12220
5. Giá trị gia tăng (VA) 1000đ 6159 11977 22093 11398
6. Thu nhập hỗn hợp (MI) 1000đ 5972 11721 21719 11149
7. MI/GO 1000đ 88.3 90.7 93.4 91.2
II. Tính trên/sào
1. Chi phi/sào (TC) 1000 đ 329 286 227 275
2. Năng suất TB/sào kg 458 521 554 515
3. Giá bán TB 1000đ/kg 5.8 5.9 6.2 5.9
4. Giá trị sản xuất (GO) 1000đ 2658 3076 3437 3041
5. Giá trị gia tăng (VA) 1000đ 2566 2852 3249 2922
6. Thu nhập hỗn hợp (MI) 1000đ 2488 2791 3194 2859
III. Một số chỉ tiêu
GO/TC 1000đ 8.1 10.8 15.1 11.1
MI/TC 1000đ 7.6 9.8 14.1 10.4
Nguồn: Tổng hợp số liệu điều tra năm 2015
Qua bảng trên cho thấy giá trị sản xuất tính trên tổng diện tích của nhóm hộ 2
và 3 cao hơn hơn nhiều so với nhóm hộ 1, nếu tính bình quân trên sào khoai
lang thì giá trị sản xuất lần lượt cao hơn là 418.000 và 779.000 đồng/sao, có sự
chênh lệch này là do các nguyên nhân sau:
+ Chất lượng khoai của nhóm hộ hộ 2 và 3 tốt hơn (củ to, đồng đều hơn)
nên giá bán cao hơn. Việc đầu tư về kỹ thuật, phân bón đúng quy trình, phù hợp
với điều kiên kinh tế hộ, trong khi đó chi phí sản xuất giữa các nhóm hộ không
đáng kể và có phần còn thấp hơn so với nhóm hộ 1.
Báo cáo phân tích và xử lý số liệu
Thực trạng sản xuất khoai lang Đồng Thái Page | 9
+ Năng suất trung bình của nhóm hộ 2 và 3 cao hơn.
Số liệu tính toán trên cho thấy tỷ suất lợi nhuận (MI/GO) của 3 nhóm hộ chênh
nhau khoảng 2.5%. Sự chênh lệch này được giải thích bởi các nguyên nhân sau:
+ Nhóm hộ với diện tích nhỏ, đầu tư thường ít, việc mua phân bón
thường mua theo giá bán lẻ và đắt hơn so với các nhóm hộ diện tích lớn 3 (mua
cả bao).
+ Nhóm hộ có diện tích nhỏ (nhỏ hơn 3 sào) sẽ có lượng khoai tiêu thụ
thấp hơn, do có ít phương án tiêu thụ hơn, giá bán trung bình thấp hơn.
+ Những hộ có diện tích trồng lớn (trên 5 sào) thường là các hộ có nhiều
kinh nghiệm sản xuất, sản phẩm khoai to đẹp và chất lượng cao, giá trị sản
phẩm thường bán giá cao hơn. Có nhiều đầu mối thu mua sản phẩm ổn định, giá
bán trung bình thường cao hơn.
Bảng 8: Giá trị và cơ cấu thu nhập của các hộ năm 2014
ĐVT: Triệu đồng
Chỉ tiêu Nhóm hộ 1 Nhóm hộ 2 Nhóm hộ 3 BQ chung
GT CC(%) GT CC(%) GT CC(%) GT CC(%)
Thu nhập từ
khoai lang 5.97 7.71 11.72 16.86 21.7 22.42 11.15 13.96
Thu nhập từ
nông nghiệp 27.3 35.24 33.8 48.62 24.2 25.00 28.2 35.32
Thu nhập từ
phi nông
nghiệp
44.2 57.05 24 34.52 50.9 52.58 40.5 50.72
Tổng thu
nhập 77.47 100.00 69.52 100 96.8 100 79.85 100
Nguồn: Tổng hợp kết quả điều tra 2015
Báo cáo phân tích và xử lý số liệu
Thực trạng sản xuất khoai lang Đồng Thái Page | 10
Biểu đồ 1: Cơ cấu thu nhập của các hộ điều tra năm 2014
Nguồn: Tổng hợp kết quả điều tra 2015
Là cây trồng ngắn ngày, đầu tư thấp, dễ chăm sóc nhưng mang lại hiệu quả kinh
tế cao hơn so với cây trồng khác. Đây là một trong những yếu tố thuận lợi trong
quá trình phát triển sản phẩm khoai lang Đồng Thái, đặc biệt là việc mở rộng
sản xuất. Tuy nhiên, việc mở rộng sản xuất cần phải gắn với định hướng, quan
điểm và chiến lược phát triển sản phẩm cho sản phẩm khoai lang của huyện Ba
Vì và xã Đồng Thái.
IV. Tác động của Nhãn hiệu tập thể đối với hộ sản xuất
Nhãn hiệu tập thể đóng vai trò quan trọng trong việc thúc đẩy phát triển sản
xuất, giúp cải thiện chất lượng và nâng cao hiệu quả kinh tế của sản phẩm. Kết
quả điều tra về tác động của NHTT đối với hộ sản xuất được thể hiện qua bảng
sau:
Bảng 9: Tác động trong việc Nhà nước bảo hộ NHTT đối với
các hộ sản xuất
Chỉ tiêu
Nhóm hộ 1 Nhóm hộ 2 Nhóm hộ 3 Chung SL
(hộ)
CC
(%)
SL
(hộ)
CC
(%)
SL
(hộ)
CC
(%)
SL
(hộ)
CC
(%)
Tổng số hộ điều tra 41 100 20 100 19 100 80 100
Chất lượng tốt hơn 5 12.2 3 15.0 2 10.5 10 12.5
Giá bán tăng hơn 11 26.8 8 40.0 2 10.5 21 26.3
0
10
20
30
40
50
60
70
80
90
100
Nhóm 1 Nhóm 2 Nhóm 3
7.7116.86 22.42
35.24
48.6225
57.05
34.52
52.58 Thu nhập từ hoạt động phi nông nghiệp
Thu nhập từ hoạt động nông nghiệp
Thu nhập từ khoai lang
Báo cáo phân tích và xử lý số liệu
Thực trạng sản xuất khoai lang Đồng Thái Page | 11
Dễ bán hơn 12 29.3 10 50.0 5 26.3 27 33.8
Thu nhập tăng hơn 4 9.8 3 15.0 2 10.5 9 11.3
Tăng quy mô sản xuất 2 4.9 2 10.0 2 10.0 6 7.5
Nguồn: Tổng hợp kết quả điều tra 2015
Kết quả điều tra cho thấy, không phải 100% các hộ điều tra đều đồng ý với nhận
định này, số hộ trả lời từ khi sản phẩm được Nhà nước bảo hộ thì chất lượng sản
phẩm tốt hơn chiếm 12.5%, giá bán tăng hơn chiếm 26.3%, dễ bán hơn chiếm
33.8% trên tổng số hộ điều tra... Mặc dù, số hộ sản xuất đánh giá trong việc Nhà
nước bảo hộ NHTT “Đồng Thái” cho sản phẩm khoai lang theo hướng tích cực
còn chế, nhưng phần nào cho chúng ta thấy vai trò của NHTT mang lại.
hosx_id m1_c1 m1_c2 m1_c3 m1_c4 m1_c5 m1_c6 m1_c7 m1_c8 m1_c8a m1_c9 m1_c9a
1001 nguyen thi pha 1955 Nu THCS Trung binh Co 7 4 2 38 8
1002 phung thi chung 1957 Nu THCS Trung binh Co 7 4 3 43 10
1003 phung van thuc 1974 Nam THCS Trung binh Co 5 2 2 63.5 21.5
1004 phung quang dang 1949 Nam THCS Trung binh Co 7 2 2 70 15
1005 tran thi ha 1950 Nu THCS Ngheo Khong 1 1 1 17 7
1006 phùng quang hùng 1952 Nam THCS Kha giau Co 7 5 2 53 16
1007 phung van tuoi 1959 Nam THCS Trung binh Co 2 2 2 61 18
1008 Nguyen Thi Hang 1963 Nu THCS Kha giau Co 7 4 2 67 14
1009 Phung Thi Gan 1958 Nu THCS Trung binh Co 7 5 3 50 15
1010 Phung Thi Xua 1975 Nu PTTH Trung binh Co 4 2 2 57.5 7.5
1011 Hoang Thi Huong 1955 Nu THCS Kha giau Co 6 4 3 41 7
1012 Le Thi Ve 1952 Nu THCS Kha giau Co 5 2 2 23 8
1013 Phung Thi Hien 1981 Nu THCS Trung binh Co 5 2 2 35 15
1014 kim van thang 1969 Nam THCS Trung binh Co 7 4 2 41 7
1015 phung quang huu 1957 Nam PTTH Kha giau Co 9 6 2 22 4.5
1016 phung kim lich 1962 Nam PTTH Kha giau Co 4 4 4 50 10
1017 phung thi nghiem 1963 Nu THCS Trung binh Co 9 8 1 95 8.8
1018 phung thi no 1963 Nu THCS Trung binh Co 8 5 5 41 11
1019 nguyen thi thoa 1961 Nu THCS Trung binh Co 6 4 4 50 9.5
1020 phung van thang 1958 Nam THCS Trung binh Co 6 2 2 25 5.2
2001 phung thi bang 1968 Nu PTTH Kha giau Co 4 4 2 266 23
2002 phung thi the, 1980 Nu THCS Trung binh Co 2 2 2 46.5 11.5
2003 nguyen thi nghia 1976 Nu THCS Trung binh Co 4 2 1 71 5
2004 phung thi hong ha 1984 Nu THCS Trung binh Co 4 2 2 30 18
2005 phung thi ha 1981 Nu THCS Trung binh Co 4 2 1 109 14
2006 nguyen van nhuong 1950 Nam THCS Trung binh Co 5 3 3 73 27
2007 phung thi hoa 1989 Nu PTTH Trung binh Co 6 2 2 81.8 20.8
2008 Phung thi Huong 1970 Nu PTTH Kha giau Co 4 4 2 266 23
2009 Nguyen thi Thanh 1985 Nu THCS Trung binh Co 4 2 1 71 5
2010 Phung Thi Khuyen 1969 Nu THCS Trung binh Khong 3 3 2 57 11
2011 Phung Thi Son 1971 Nu Tieu hoc Kha giau Khong 5 4 2 102 12
2012 Phung Thi Lan 1980 Nu THCS Kha giau Khong 6 2 1 95 9
m1_c9b m1_c9c m2a1_c1 m2a1_c1a m2a1_c1b m2a_c2_1 m2a_c2_2 m2a_c2_3 m2a_c3_1 m2a_c3_2 m2a_c3_3 m2a_c4_1 m2a_c4_2 m2a_c4_3
10 20 7.5 4 3.5 3.5 6 21 3.5 6 21 3.5 6.5 22.7
3 30 5 5 3 2 7 14 2 7 14 2 7 14
12 30 8 8 6.5 6.5 6 39 6.5 6 39 6.5 6 39
5 40 9 9 6 6 3 18 6 3 18 3 18 0
3 7 2 2 2 2 3.5 7 2 3.5 7 2 3.5 7
22.5 15 8 7 6 5.5 5 25 5.5 5 25 5.5 5 25
10 33 7 7 6 6 6 36 6 6 36 6 6 36
25 30 7 7 7 7 6 42 7 6 42 7 6 42
15 20 4 4 4 4 5 20 4 6 24 4 6 25
20 30 2 3 2 3 5 15 3 5 15 3 6 18
14 20 3.6 3.6 3.6 4 6 24 4 6 24 2.5 6 15.5
15 9 9 3.5 3 6 18 3 6 18 3.5 7 27.5
20 6 6 6 6 6 36 6 6 36 6 6 36
13 20 7 4 3 4 3 12 4 3 12 4 2.5 10
10 7 7 6 1 2.5 3.6 9 2.5 4 10 2.5 4 10
18 22 8 8 0 4 5 20 4 3.5 14 4 4 16
46 40 8.4 8.4 0 4 6.8 27 4 7 28 4 7 28
30 0 6 6 0 4 6.5 26 4 6 24 4 7 28
40 0 5.5 5.5 0 3 6 18 3 5 15 3 7 21
10 10 8 6 0 2 6.3 12 2 7.5 15 2 7.5 15
15 228 8 8 6.5 6.5 4 26 6.5 4.5 29.3 6.5 5 32.5
20 15 7 7 7 5 4 20 5 4 20 5 4.5 22.5
30 36 8 8 5 3.5 6 21 3.5 6 21 3.5 7 24.5
12 0 19 19 8.5 8.5 7 45.5 8.5 7 45.5 8.5 7 45.5
35 60 9 9 7 7 4 28 7 4.5 31.5 7 5 35
22 24 12 12 10 10 6 60 10 6 60 10 7 70
25 36 13 13 11 7 5 35 7 6 42 7 6 42
15 228 8 8 6.5 6.5 4 26 6.5 4.5 29.3 6.5 5 32.5
30 36 8 8 5 3.5 6 21 3.5 6 21 3.5 7 24.5
36 10 6 6 6 6 5 30 5 5 25 6 5 30
45 45 7 7 5.5 5.5 5 27.5 5.5 5 27.5 5.5 5 27.5
36 50 6 5 5 5 5 25 6 6 36 5 5 25
m2a_c5a m2a_c5b m2a_c5c m2a_c5d m2b_c1 m2b_c2a m2b_c2b m2b_c2c m2b_c2d m2b_c3a m2b_c3b m2b_c3c m2b_c3d m2c_c1a
0 0 3.5 0 1 vu Co Co Co
0 0 2 0 1 vu Co Co Co
0 0 6.5 0 1 vu Co Co Co
0 6 0 1 Co Co Co
0 0 2 0 1 vu Co Co Co
0 0 6 0 1 vu Co Co Co
0 0 6 0 1 vu Co Co Co
0 0 7 0 1 vu Co Co Co
0 0 4 0 1 vu Co Co Co
0 0 3 0 1 vu Co Co Co
0 0 2.5 0 1 vu Co Co Co
0 0 3.5 0 1 vu Co Co Co
0 0 6 0 1 vu Co Co Co
0 0 4 0 1 vu Co Co Co
0 0 2.5 0 1 vu Co Co Co
0 0 4 0 1 vu Co Co Co
0 0 4 0 1 vu Co Co Co
0 0 4 0 1 vu Co Co Co
0 0 3 0 1 vu Co Co Co
0 0 2 0 1 vu Co Co Co
0 0 6.5 0 1 vu Co Co Co
0 0 7 0 1 vu Co Co Co
0 0 3.5 0 1 vu Co Co Co
0 0 8.5 0 1 vu Co Co Co
0 0 7 0 1 vu Co Co Co
0 0 10 0 1 vu Co Co Co
0 0 7 0 1 vu Co Co Co
0 0 6.5 0 1 vu Co Co Co
0 0 3.5 0 1 vu Co Co Co
0 0 6 0 1 vu Co Co Co
0 0 5.5 0 1 vu Co Co Co
0 0 5 0 1 vu Co Co Co
m2c_c1b m2c_c1k m2c_c2 m2c_c3 m2c_c4 m2c_c4a m2d1_c2_1m2d1_c2_2m2d1_c2_3
Khong Co Trong xa Khong 40 120 120
Co Trong xa Khong 50 90 100
Khong Khong 40 80 120
Khong Khong 40 80 80
Khong Khong 70 100 80
Khong Khong 40 100 200
Co Khong 50 80 90
Khong Khong 50 80 70
Khong Khong 50 80 80
Khong Khong 50 75 80
Co Khong 40 80 80
Co Trong xa Khong 40 120 100
Khong Khong 50 70 100
Co Khong khong kho khan 40 70 80
Khong Co nhieu luc day hong phai mua day cua ho khac 45 90 70
Khong Khong khong 30 60 50
Khong Khong 50 100 120
Khong Khong tu nhan giong 50 100 120
Khong Khong khong 50 100 100
Khong Khong 40 40 50
Khong Khong 50 80 100
Khong Khong 40 80 80
Co Trong xa Khong 40 70 60
Khong Khong 60 100 100
Khong Khong 50 60 80
Khong Khong 40 80 80
Khong Khong Khong 60 100 80
Khong Khong 50 80 100
Co Trong xa Khong 40 70 60
Khong Khong 40 100 100
Khong Khong 40 90 100
Khong Khong 40 100 100
m2d1_c2_4m2d1_c3_1 m2d1_c3_2 m2d1_c3_3 m2d1_c3_4 m2d2_c1a m2d2_c1b m2d2_c1c m2d2_c1d m2d2_c1e m2d2_c1f m2d3_c1 m2d3_c2
30 Dat Khong dat Khong dat Khong dat Co 1500 7
25 Khong dat Khong dat Khong dat Khong dat Co 1500 5
15 Dat Dat Khong dat Dat Co 1300 4
20 Dat Dat Dat Dat Co 1500 5
25 Khong dat Khong dat Dat Khong dat Co 1300 4
20 Dat Khong dat Khong dat Dat Co 1100 5
15 Dat Dat Khong dat Dat Co 1500 4
25 Khong dat Dat Khong dat Khong dat Co 1200 4
25 Khong dat Dat Dat Khong dat Co 1200 4
20 Khong dat Khong dat Dat Dat Co 1200 4
25 Dat Dat Dat Khong dat Co 1500 5
25 Dat Khong dat Khong dat Khong dat Co 1400 6
30 Khong dat Khong dat Khong dat Khong dat Co 1200 4
15 Dat Khong dat Dat Dat Co 1500 5
25 Dat Khong dat Khong dat Khong dat Co 1200 5
20 Khong dat Khong dat Khong dat Dat Co 1700 5
30 Khong dat Khong dat Khong dat Khong dat Co 1500 2
20 Khong dat Khong dat Khong dat Dat Co 1400 5
30 Khong dat Khong dat Khong dat Khong dat Co 1300 5
15 Dat Khong dat Khong dat Dat Co 1400 5
15 Khong dat Dat Khong dat Dat Co 1500 4
15 Dat Dat Dat Dat Co 1400 5
10 Dat Khong dat Khong dat Khong dat Co 1400 5
20 Khong dat Khong dat Khong dat Dat Co 1400 4
15 Khong dat Khong dat Dat Dat Co 1300 5
15 Dat Dat Dat Dat Co 1500 5
15 Khong dat Khong dat Dat Dat Co 1300 4
15 Khong dat Dat Khong dat Dat Co 1500 4
10 Dat Khong dat Khong dat Khong dat Co 1400 5
5 Dat Khong dat Khong dat Khong dat Co 1200 5
5 Dat Khong dat Khong dat Khong dat Co 1300 5
10 Dat Khong dat Khong dat Khong dat Co 1200 5
m2d3_c3 m2d4_c1 m2d4_c2 m2d4_c3 m2d4_c4 m2d4_c5 m2d4_c6 m2d4_c7a m2d4_c7b m2d4_c7c m2d4_c8 m2d4_c9 m2d4_c10am2d4_c10b
15 0 20 Co 15 Co 3 40 65 95 Co 3 30 45
20 0 20 Co 25 Co 3 30 55 80 Co 2 45 75
25 0 15 Co 30 Co 2 45 60 Co 2 30 60
20 0 25 Co 30 Co 3 30 50 70 Khong
25 0 18 Co 20 Co 3 35 70 90 Co 3 30 60
20 0 25 Co 25 Co 3 25 45 75 Co 2 30 65
25 0 20 Co 25 Co 3 45 75 90 Co 2 40 60
25 2 20 Co 25 Co 1 40 Co 2 30 70
25 2 20 Co 20 Co 1 50 Co 2 30 70
25 2 20 Co 20 Co 2 35 65 Co 2 30 80
20 2 10 Co 25 Co 3 10 15 27 Co 2 8 40
15 2 15 Co 20 Khong Co 3 20 40
25 2 20 Co 25 Co 2 40 60 Co 2 30 70
20 1 10 Co 15 Khong Co 1 15
20 1 25 Co 25 Khong Co 1 20
20 1 15 Co 20 Khong Co 1 10
20 1 20 Co 25 Co 1 25 Co 2 30 60
20 1 25 Co 25 Co 1 25 Khong
20 1 20 Co 25 Co 1 20 Khong
20 1 20 Co 20 Co 1 20 Co 1 15
25 0 20 Co 20 Co 3 40 70 90 Co 3 30 60
20 0 20 Co 20 Co 3 35 50 70 Co 3 30 60
20 0 20 Co 20 Co 3 30 60 85 Co 3 30 60
25 0 20 Co 20 Co 3 30 60 90 Co 2 40 70
20 0 20 Co 20 Co 3 30 50 70 Co 2 30 60
20 0 15 Co 15 Co 3 35 60 85 Khong
25 0 20 Co 22 Co 3 35 70 90 Co 3 1 30
25 0 20 Co 20 Co 3 40 70 90 Co 3 30 60
20 0 20 Co 20 Co 3 30 60 85 Co 3 30 60
20 0 20 Co 20 Co 2 20 45 Co 2 30 60
20 0 28 Co 28 Co 2 25 40 Co 2 28 60
20 0 60 Co 30 Co 2 30 60 Co 2 45 80
m2d4_10c m2d4_c11_1m2d4_c11_2m2d4_c11_3m2d4_c11_4m2d4_c11_5m2d4_c11_6m2d4_c12_1m2d4_c12_2m2d4_c12_3m2d4_c12_4m2d4_c12_5m2d4_c12_6m2d4_c13_1
60 2 3 10 5 4 4 5 5
5 4 8 3 5 5 10 5
2.5 2 2 10 5 3 4 5
3 8 0 10 2 4 5 5
90 3 2 7 3 5 5 5
2 2 6 5 1.5
5 3 0 4 0 4 4 4 0
3 2 2 10 5 4 4 10
3 3 10 5 4 4 8
3 2 2 15 2 3 3 15
90 7 3 15 2 15 4 5 5
80 4 10 5 5 3 8
2 2 2 10 4 4 4 15
8 5 7 10 5 6 8
3 6 9 3 6 7 10
25 12 16 25 20 12 16
3 3 10 7 5 5 15
3 3 10 7 6 5 15
5 3 10 8 5 5 15
2 3 7 20 2 4 2 8
90 9 2 20 8 4 0
90 5 3 10 5 3
90 5 3 10 5 3 0
3 3 15 7 3 0
7 2 10 0 4 4 0
6 3 6 3 3
55 4 3 15 7 3
90 9 2 20 8 4 0
90 5 3 10 5 3 0
4 3 10 1 5 5
5 3 10 6 5
4 3 10 7 4
m2d4_c13_2m2d4_c13_3m2d4_c13_4m2d4_c13_5m2d4_c13_6m2d4_c14_1m2d4_c14_2m2d4_c14_3m2d4_c14_4m2d4_c14_5m2d4_c14_6m2d5_c17am2d5_c17bm2d5_c17c
7 7 4 15 5
8 9 5 18
7.5 5 6 15
0 0 5 12 5 15
3 8 7 12
3.5 2 6 5
0 0 0 5 7 4 8
8 6 6 20
8 7 4 18
5 5 5 30
7 7 20 7 15
5 9 3 18
6 6 6 25
18 10 6 15
6 12 7 19
50 32 12 32
10 8 5 25
10 9 5 25
13 8 5 15
4 7 2 15 20
0 0 9 10 4 20
0 0 5 8 3 10
0 0 0 5 8 3 3
0 0 0 3 10 3 15
0 7 6 4 10
6 6 3 6
4 10 3 15
0 0 9 10 4 20
0 0 0 5 8 3 3
5 8 5 10
0 5 8 5 10
4 11 4 10
m2d5_c17dm2d5_c17em2d5_c17fm2d5_c17k m2d5_c18am2d5_c18bm2d5_c18cm2d5_c18dm2d5_c18em2d5_c18k m2d5_c19am2d5_c19b
Co
Co
Co
Co Co
Co Co
Co Co
Co Co
Co Co
Co Co
Co khong co Co khong dung
Co Co khong phun
Co it sau benh Co khong phai phun
Co khong benh Co khong
Co khong benh Co khong can xu ly
Co khong Co khong phun
Co khong benh Co khong phai xu ly
Co nut
Co Co
Co Co
Co Co Co
m2d5_c19cm2d5_c19dm2d5_c19em2d5_c19fm2d5_c19k m2d5_c20am2d5_c20bm2d5_c20cm2d5_c20dm2d5_c20em2d5_c20k
Co Co Co
Co Co
Co Co
Co Co Co
Co Co Co Co tuoi nc voi
Co Co
Co Co Co cat la
Co Co
Co Co
Co sau an la Co
Co Co
Co sau can la Co
Co Co
Co Co
Co sau can la Co
Co Co
Co Co
Co Co
Co Co
Co khong sau Co khong phun
Co Co khon gbiet
Co Co k xu ly duoc
Co Co
Co Co ko co
Co Co
Co Co moi Co khong biet cach
Co Co khon gbiet
Co Co
Co Co
Co Co Co
Co Co Co
m2d5_c21 m2d6_c22 m2d6_c23 m2d6_c24 m2d6_c25 m2e1_c2_01m2e1_c2_02m2e1_c2_03m2e1_c2_04m2e1_c2_05m2e1_c2_06
benh ha kho chua Co Khong Khong Khong 3000 1050 14 8
Co Co Khong Co 3000 8000 18 10
benh ha kho chua Co Khong Khong Khong 8450 7500 32 39
k co Co Khong Khong Khong 9000 3000 72 30
Co Khong Khong Khong 2600 600 18 14
Co Khong Khong Khong 6000 1925 11 33
Co Khong Khong Khong 9000 3000 42 24
Co Co Co Co 8400 4000 50 50
Co Co Co Co 4800 3500 50 50
Co Co Co Co 3600 1500 15 15
Co Co Co Co 3700 1800 17 17
Co Khong Co Co 4900 1800 30 10
Co Co Co Co 7200 3600 40 40
phun la het nen k kho khan gi Khong Co Co Co 6000 7200 40 24
sau can la lom chom, phun la h Co Khong Co Khong 3000 1500 30 18
khong Co Co Co Khong 6800 35000 128 80
it sau benh Co Co Khong Khong 6000 4000 32 20
Co Khong Co Khong 0 5600 4000 36 20
it sau benh nen chi can phun q Co Khong Co Khong 3900 3900 24 15
bo voi nen han che bi ha, hnay Khong Khong Co Khong 2800 800 14 4
khong biet cach xu ly bo ha Co Khong Khong Khong 9750 5850 65 26
bo ha k xu ly duoc Co Khong Khong Khong 7000 2500 40 15
Co Khong Khong Khong 4900 1750 28 10.5
k biet cach xu ly bo ha Co Khong Khong Khong 11900 2550 85 25.5
khong biet cach xu ly bo ha Co Khong Khong Khong 9100 4900 42 28
Co Khong Khong Khong 15000 6000 60 30
khong biet cach xu ly bo ha Co Khong Khong Khong 9100 2800 70 21
khong biet cach xu ly bo ha Co Khong Khong Khong 9750 5850 65 26
Co Khong Khong Khong 4900 1750 28 10.5
Benh thi phun la het Khong Khong Khong Co 7200 3000 50 30
Khong Khong Khong Co 7200 3000 50 30
Khong Khong Co Co 6500 2000 50 20
m2e1_c2_07m2e1_c2_08m2e1_c2_09m2e1_c2_10m2e1_c2_11m2e1_c2_12m2e1_c2_13m2e1_c2_14m2e1_c2_15m2e1_c2_16m2e1_c2_17m2e1_c2_18m2e1_c2_19m2e1_c2_20
15 2
36 2
97.5 6 6
90 2
24 1
27.5 5.5
48 6
100
100
100 3
50 2 1
65 5 3 4
150
50
50 2.5
128 4
100 4
100 4
75 3
50 2
130 6.5
50
35
127.5 4
70
60
105
130 6.5
35
60 5
60 10
50 5
m2e1_c3_01m2e1_c3_02m2e1_c3_03m2e1_c3_04m2e1_c3_05m2e1_c3_06m2e1_c3_07m2e1_c3_08m2e1_c3_09m2e1_c3_10m2e1_c3_11m2e1_c3_12m2e1_c3_13m2e1_c3_14
0.15 9 9 4.5 150
0.15 10 9.5 150
8.5 8.5 4.5 150 100
8 8 4.5 200
9 8 4.8 180
8.5 8.5 6.5 180
8.5 8.6 4.4 180
9 9 4.5
9 9 4.5
9 9 4.5 10
10 12 9 3 150
0.15 9 9 5 3 150
9 9 5
8.5 8.5 4.5
9 9 4.5 180
10 9 6 150
10 9 45 150
9 8.5 4.5 150
9 9 4.5 15 150
9 8 4.8 150
9 9 4.5 150
10 10 5
10 10 5
9 9 4.5 120
9 9 4.5
10 10 4.5
9 9 5
9 9 4.5 150
10 10 5
9 9 5 4
9 9 5 5
9 9 5 4
m2e1_c3_15m2e1_c3_16m2e1_c3_17m2e1_c3_18m2e1_c3_19m2e1_c3_20m2e1_c4_01m2e1_c4_02m2e1_c4_03m2e1_c4_04m2e1_c4_05m2e1_c4_06m2e1_c4_07m2e1_c4_08
450 126 72 103
450 180 95 250 50
272 332 439 90
576 240 405 100
162 112 115
93.5 280.5 179 100
357 206.5 211.2 100
450 450 450
450 450 450
135 135 450 30
170 200 450 6
200 210 270 90 325 15
360 360 750
330 204 225 10
270 165 215
1280 720 760
320 180 450
324 170 450 20
216 135 338 15
126 32 240
585 234 585
400 150 250
280 105 175 100
765 230 574
378 224 315
600 300 270
630 180 525
585 234 585
280 105 175 100
450 270 300 20
450 270 300 50
450 180 250 20
m2e1_c4_09m2e1_c4_10m2e1_c4_11m2e1_c4_12m2e1_c4_13m2e1_c4_14m2e1_c4_15m2e1_c4_16m2e1_c4_17m2e1_c4_18m2e1_c4_19m2e1_c4_20m2e2_c2_1m2e2_c2_2
300 6.5
300 7
900 600 6
400 3
360 3.5
990 6
1080 3.3
6
6
6
450 5
450 800 5
6
2.5
450 4
600 4
600 7
600 7
450 7
300 7.5
975 5
4.2
2.6
480 1105 4.2
3.5
5
2.8
975 5
2.6
5
5
5
m2e2_c2_3m2e2_c2_4m2e2_c2_5m2e2_c3_1m2e2_c3_2m2e2_c3_3m2e2_c3_4m2e2_c3_5m2e2_c4_1m2e2_c4_2m2e2_c4_3m2e2_c4_4m2e2_c4_5
6.5
7
5.5
8.3 300
8
7
9
5
6
5
5.5
4
5
6.7 2000 10 200
6.4 2000 15 300
5.9 2000 15 300
4.2
1000 5.3 15 150
6.3
6.5
7
5.5
5.5
5
5.7
5.5
10.4
7
5.5
5 500
5
5
2013 Nguyen Thi Thu Hien 1976 Nu THCS Trung binh Khong 4 2 2 16 11
2014 Phung Thi Dau 1967 Nu Tieu hoc Kha giau Khong 5 2 1 92 12
2015 nguyn thi minh 1961 Nu THCS Trung binh Co 4 3 3 22 13
2016 phung thi chung 1968 Nu THCS Trung binh Khong 7 5 3 58 10
2017 phung thi diem 1958 Nu THCS Trung binh Co 3 3 1 62 10
2018 phung thi lam 1982 Nu THCS Trung binh Khong 4 2 2 57 9
2019 nguyen thi binh 1981 Nu THCS Trung binh Co 5 2 3 35 16
2020 phung thi tien 1965 Nu THCS Kha giau Co 2 2 2 37.3 5.3
3001 dam thi tinh 1968 Nu THCS Trung binh Khong 5 4 4 90 5
3002 phung thi luong 1971 Nu THCS Trung binh Khong 6 3 3 74 2
3003 le thi phan 1964 Nu THCS Trung binh Khong 5 2 2 3 3
3004 le thi vi 1965 Nu THCS Trung binh Khong 4 2 2 46 2
3005 phung thi binh 1971 Nu Tieu hoc Trung binh Khong 6 2 2 15 2
3006 tran thi sen 1966 Nu THCS Trung binh Khong 6 4 1 96 6
3007 tran thi vinh 1962 Nu THCS Trung binh Co 4 3 1 138.7 6.2
3008 phùng th? vê 1972 Nu THCS Trung binh Khong 4 2 2 92.6 3
3009 phung thi sen 1971 Nu PTTH Trung binh Co 7 2 2 84 9
3010 phung thi lien 1973 Nu THCS Kha giau Khong 5 3 3 80 7
3011 le van thinh 1944 Nam THCS Trung binh Khong 7 2 1 49.5 4.5
3012 phung thi tuyet 1967 Nu THCS Trung binh Khong 5 5 3 97 6
3013 phung thi duy 1970 Nu THCS Trung binh Khong 4 4 2 79 4
3014 nguyen thi phong 1961 Nu THCS Trung binh Khong 2 2 2 80 0
3015 le van nam 1967 Nam PTTH Trung binh Co 7 6 2 43.2 3.2
3016 Chu Thi Van 1968 Nu THCS Kha giau Khong 6 5 2 95 3
3017 Phung Thi Huong 1968 Nu THCS Kha giau Khong 4 4 3 96 6
3018 Phung Van Cha 1953 Nam THCS Kha giau Khong 7 3 2 71 9
3019 Tran Thi Kha 1966 Nu THCS Kha giau Khong 3 3 3 72 7
3020 Tran Thi Kha 1977 Nu THCS Kha giau Khong 4 2 2 116 6
4001 tran thi thu 1970 Nu THCS Trung binh Khong 4 3 2 96.4 2.2
4002 tran thi luong 1960 Nu PTTH Trung binh Khong 3 3 3 47 6
4003 phung thi thoa 1966 Nu THCS Trung binh Khong 2 2 2 47.5 1.5
4004 tran thi hai 1964 Nu THCS Trung binh Khong 2 1 1 9.8 0.8
4005 chu thi ai 1960 Nu THCS Kha giau Khong 5 3 1 115 3
5 8 8 6 6 6 36 6 7 42 6 5 30
60 20 7 7 7 5.5 5 27.5 6 6 36 7 6 42
9 0 5 4 0 5 4 20 5 4 20 5 4 20
33 15 5 5 0 7 5 35 8 7 56 8 6 48
40 12 8 7 0 5 5 25 5 5 25 5 5 25
48 4 10 0 7 4 28 7 4 28 7 4 28
15 4 6 7 0 6 3 18 7 3.2 22.4 7 5 35
32 0 5 5 0 5 5 25 5 4 20 5 5 25
25 60 8 8 3 3 3 9 3 3 9 3 4 12
0 72 3 3 2 1.5 2.5 3.7 1.5 3 4.5 1.5 4 6
0 0 12 12 2.5 2.5 1.5 3.7 2.5 1.5 3.7 2.5 2 5
8 36 5 5 1.5 1.5 2.3 3.5 1.5 2.3 3.5 1.5 3.3 5
3 10 10 10 1 1 2 2 1 2 2 1 2.9 2.9
18 72 8 8 3 3 2 6 3 2.2 6.5 3 2.7 8
32.5 100 7 5 2.5 2.5 5 12.5 2.5 5 12.5 2.5 6 15
53.6 36 5 4 2 2 3.5 7 2 4 8 2 6 12
35 40 10 10 4 1.5 4 6 1.5 4.2 6.3 4 5.3 21
33 40 15 15 8 4 5 20 3 5.5 16.5 3 6 18
15 15 3.7 3.7 0 3.5 3 10.5 3 3 9 3.7 3 10
11 80 9 9 0 3 5 15 3 3.5 10.5 2.5 4 10
10 65 3 3 0 3 4.3 13 3 4 12 3 3.3 10
80 0 13 10 3 3 2 6 3 2 6 3 3.3 10
40 7 7 0 3 6 18 3 5.5 16.5 3 6 18
40 50 12 12 4 2 3 6 2 3 6 1 4 4
70 20 8 8 3 2 3 6 2 3 6 3 4 12
42 20 14 7 7 2 4 8 4 4 16 4 5 20
50 15 8.5 8.5 4.5 1.5 2 3 1.5 4 6 4.5 4 18
60 50 9 9 8 1.5 4 6 1.5 4 6 3 5 15
4 90 5 4 2 2 2 4 2 2.5 5 2 3 6
5 36 10 10 6 6 3.5 21 8 4 32 6 4 24
16 30 11 11 3 3 3.5 10.5 3 4 12 3 5 15
8 1 6 6 0.5 0.5 3.5 1.8 0.5 4 2 0.5 4.5 2.3
22 90 10 10 2 2 1 2 2 1.5 3 2 3 6
0 0 6 0 1 vu Co Co Co
0 0 7 0 1 vu Co Co Co
0 0 5 0 1 vu Co Co Co
0 0 8 0 1 vu Co Co Co
0 0 5 0 1 vu Co Co Co
0 0 7 0 1 vu Co Co Co
0 0 7 0 1 vu Co Co Co
0 0 5 0 1 vu Co Co Co
0 0 3 0 1 vu Co Co Co
0 0 2 0 1 vu Co Co Co
0 0 2.5 0 1 vu Co Co Co
0 0 1.5 0 1 vu Co Co Co
0 0 1 0 1 vu Co Co Co
0 0 3 0 1 vu Co Co Co
0 0 2.5 0 1 vu Co Co Co
0 0 2 0 1 vu Co Co Co
0 0 4 0 1 vu Co Co Co
0 0 3 0 1 vu Co Co Co
0 0 3.7 0 1 vu Co Co Co
0 0 2.5 0 1 vu Co Co Co
0 0 3 0 1 vu Co Co Co
0 0 3 0 1 vu Co Co Co
0 0 3 0 1 vu Co Co Co
0 0 1 0 1 vu Co Co Co
0 0 3 0 1 vu Co Co Co
0 0 4 0 1 vu Co Co Co
0 0 4.5 0 1 vu Co Co Co
0 0 3 0 1 vu Co Co Co
0 1 1 0 1 vu Co Co Co
0 0 6 0 1 vu Co Co Co
0 0 3 0 1 vu Co Co Co
0 0 0.5 0 1 vu Co Co Co
0 0 2 0 1 vu Co Co Co
Khong Khong 50 80 90
Khong Khong 50 70 80
Khong Khong 40 80 60
Co Khong khong 50 80 90
Khong Khong khong 60 80 70
Khong Khong 45 70 100
Khong Khong tu nhan giong nen k gap kho khan 40 100 100
Khong Co kho qua k co nuoc nen kho nhan giong 60 80 80
Khong Khong 60 80 60
Khong Khong 60 100 80
Khong Khong 60 80 100
Khong Co Trong xa Khong 60 80 100
Khong Khong Khong 60 70 80
Khong Khong 60 80 80
Khong Khong 60 80 80
Khong Khong 60 80 70
Co Trong xa Khong 50 60 60
Khong Khong 40 80 70
Khong Khong 50 50 1
Khong Co day chet, phai dam them day 50 80 120
Co Trong xa Khong giong xa cap 60 100 70
Co Trong xa Khong giong ngoai cho ban nhieu vi de nhan giong 60 80 100
Khong Co nhieu luc dam bi chet nen k co giong trong 50 80 100
Khong Khong 35 80 100
Co Trong xa Khong 40 60 100
Co Trong xa Khong 30 60 100
Khong Khong 50 80 100
Khong Khong 50 80 80
Co Trong xa Khong 50 60 60
Khong Co Trong xa 50 80 100
Co Trong xa Khong 50 80 80
Khong Khong 50 80 100
Khong Khong 40 90 90
15 Khong dat Dat Khong dat Dat Co 1400 5
25 Khong dat Khong dat Dat Khong dat Co 1400 4
14 Dat Dat Khong dat Khong dat Co 1400 5
15 Khong dat Dat Khong dat Dat Co 1400 5
15 Khong dat Dat Khong dat Dat Co 1300 5
10 Dat Khong dat Khong dat Khong dat Co 1200 5
7 Dat Khong dat Khong dat Khong dat Co 1300 5
20 Khong dat Dat Dat Dat Co 1500 5
15 Khong dat Dat Khong dat Dat Co 1400 5
25 Khong dat Khong dat Dat Khong dat Co 1400 5
30 Khong dat Dat Khong dat Khong dat Co 1500 5
25 Khong dat Dat Khong dat Khong dat Co 1300 5
15 Khong dat Khong dat Dat Dat Co 1200 5
20 Khong dat Dat Dat Dat Co 1400 5
30 Khong dat Dat Dat Khong dat Co 1300 5
20 Khong dat Dat Khong dat Dat Co 1400 5
12 Khong dat Khong dat Khong dat Khong dat Co 1400 6
20 Dat Dat Khong dat Dat Co 1500 5
15 Khong dat Khong dat Khong dat Dat Co 1400 5
15 Khong dat Dat Khong dat Dat Co 1300 4
40 Khong dat Khong dat Khong dat Khong dat Co 1300 5
20 Khong dat Dat Khong dat Dat Co 1200 5
15 Khong dat Dat Khong dat Dat Co 1300 7
15 Khong dat Dat Khong dat Dat Co 1200 5
10 Dat Khong dat Khong dat Khong dat Co 1400 5
20 Khong dat Khong dat Khong dat Dat Co 1500 6
20 Khong dat Dat Khong dat Dat Co 1300 4
30 Khong dat Dat Dat Dat Co 1400 5
15 Khong dat Khong dat Khong dat Dat Co 1500 5
10 Khong dat Dat Khong dat Khong dat Co 1250 4
20 Khong dat Dat Dat Dat Co 1200 5
10 Khong dat Dat Khong dat Khong dat Co 1600 5
15 Dat Khong dat Khong dat Dat Co 1200 5
20 0 25 Co 25 Khong Co 2 15 50
25 0 28 Co 25 Khong Co 2 45 65
20 0 15 Co 15 Khong Co 3 30 60
20 0 20 Co 20 Khong Co 3 20 50
20 0 20 Co 20 Khong Co 3 30 60
20 0 25 Co 25 Co 1 25 Khong
20 0 20 Co 20 Co 1 20 Khong
20 1 20 Co 25 Co 1 20 Co 2 15 45
20 1 20 Co 20 Co 2 45 60 Co 2 30 60
20 0 15 Co 20 Co 4 30 45 60 Khong
20 1 20 Co 20 Co 3 30 60 90 Co 2 40 70
20 1 20 Co 20 Co 1 45 Co 3 30 60
20 1 15 Co 20 Co 3 30 55 80 Co 2 30 60
20 1 15 Co 20 Co 3 30 60 85 Co 2 30 60
20 0 10 Co 10 Co 3 40 70 90 Co 1 60
20 0 10 Co 12 Co 5 15 35 55 Co 2 30 60
18 0 15 Co 17 Co 4 30 45 60 Co 2 30 70
20 0 20 Co 20 Co 2 30 60 Co 2 30 60
20 1 25 Co 25 Co 2 15 30 Co 1 30
25 1 25 Co 25 Co 2 20 40 Co 2 15 40
20 1 13 Co 20 Co 3 30 60 90 Khong
20 0 15 Co 15 Khong Khong
15 1 20 Co 20 Co 3 30 60 90 Co 1 30
20 1 15 Co 15 Co 3 15 45 80 Co 2 15 60
20 1 15 Co 30 Co 3 15 30 60 Co 2 30 70
15 2 8 Co 15 Co 2 15 45 Co 3 15 60
25 1 20 Co 20 Co 1 20 Co 2 15 60
20 1 20 Co 35 Co 3 20 50 90 Co 2 17 60
20 0 15 Co 15 Co 2 30 50 Khong
25 0 15 Co 15 Co 4 35 50 65 Co 2 30 65
20 0 15 Co 15 Co 4 30 45 60 Khong
20 0 20 Co 20 Co 2 35 65 Khong
20 0 20 Co 20 Co 2 45 65 Co 3 30 55
4 3 2 12 5 3
5 2 15 7 4 5
90 3 3 10 3 5
80 7 3 2 10 4 3
90 4 2 12 5 4
5 2 10 5 3
4 2 10 6 3
4 5 3 10 5 5
2 4 7 3 4 4 8
2 3 10 2 5 5 10 0
2 5 13.5 2 6 15
90 3 3 15 3 4 10
1 5 10 1 4 4 10
5 3 15 5 5 5 5
5 5 15 5 15
3.5 2 10 3.5 3.5 7 5
3 3 15 2 4 5
2 3 10 3 3 3
4 3 17 4 2 15 5
2 4 10 2 5 7
3 3 7 2 4 3
4 4 15 2 3 10
3 1 5 2 1 5 10
4 3 10 5 12
3 2 15 10 3 3 3 10
85 4 3 15 20 2 3 20
2 4 10 2 4 10 5
4 5 5 25 2 5 5 25
4 4 4 10 2 4
3 4 3 7 3 4 3 10
2 4 6 2 4 4 5
4 12 20 4 6 8 10
80 3 4 10 4 10
4 8 5 12
5 9 4 20
3 6 5 10
7 7 5 10
4 7 4 12
5 7 3 10
4 8 3 10
4 10 8 10
5 8 4 15
4 8 5 10
4 11 28.5
6 7 25
2 9 4 20
10 8 5 15 5
5 10 15 15
7 5.5 7 15
5 7 5 15
0 5 6 3 10
8 5 15 5 17
4 9 7 10
5 7 3 7
6 7 10 15
5 2 5 15
4 8 12 10
6 5 3 10 15 10
0 4 5 3 15 40
4 8 10 5 10
6 10 10 25 25
4 6 8 10
6 8 6 17
4 8 4 6 5
8 6 20 30
3 8 10 10
Co Co
Co Co
Co khong benh Co khong phun
Co khong benh Co khong can u ly
Co khong benh Co khong can phun tu he
Co khong benh Co khong
Co khong benh Co khong can xu ly
Co nut ne Co chua co bien phap
Co
Co
Co
Co
Co bac la Co k quan tam
Co khong benh Co khong
Co khong benh Co khong dung bp nao
Co khong benh Co khong
Co khong benh Co khong
Co khong benh Co khong phun
Co Co
Co Co Co
Co Co Co
Co Co
Co Co
Co
Co Co
Co Co
Co kong sau Co tu no ht
Co khong sau Co tu mat
Co khong co ssau Co khong phun
Co Co
Co Co
Co Co
Co Co tron thuoc vao phan
Co Co Co
Co Co
Co Co Co
Co Co
Co Co
Co Co Co
Co Co
Co Co
Co Co sau xanh Co
Co Co
Co sau can la Co
Co Co
Co ít sâu Co tu het
Co sau can la Co tu nhien het
Co Co
Co sau an la Co
Co sau an la Co
Co sau an la Co
Co Co Co
Co Co Co
Co Co
Co Co k xit gi ca
Co
Bi ha o cu nen khong xu ly duo Khong Khong Khong Khong 8400 2500 50 30
Co Khong Khong Khong 9800 3500 50 50
khong Khong Khong Co Khong 7000 1500 30 25
khong Khong Khong Khong Khong 1120 5600 50 10
khong, sau khoai de Khong Co Co Khong 6500 2000 50 30
khong Khong Khong Khong Khong 8400 2000 50 21
khong. sau khoai de diet Khong Khong Co Khong 9100 2800 50 42
it, khoai lang de tru sau Khong Khong Co Khong 7500 2000 50 40
benh ha kho chua, dat kho bi Khong Khong Khong Khong 5400 1500 24 12
khong biet cach xu ly ha Khong Khong Khong Khong 2100 600 12 7.5
ha khong xu ly duoc Khong Khong Khong Khong 3750 1000 26.5
khong biet cach xu ly bo ha Khong Khong Khong Khong 1950 900 10.5
Khong Khong Khong Khong 1200 200 9 4
Khong Khong Khong Khong 4200 3000 24 15
khong biet chua bo ha Co Co Co Khong 3250 750 25 37.5
khong biet cach xu ly ha Khong Khong Khong Khong 2800 1400 11 14
Co Khong Khong Khong 1400 2000 28 20
Khong Khong Khong Khong 4500 1500 18 9
phun la het nen k kho khan gi Co Co Khong Co 5600 3200 20 20
Khong Khong Co Khong 3200 1000 23
co sau thi phun ngay luc vunxo Khong Khong Co Khong 3900 1800 21 9
sau benh it nen k dang lo Khong Khong Co Khong 3600 1800 21 30
sau de diet, k gap kho khan Co Khong Co Co 3900 1500 10 15
Khong Khong Co Co 1200 400 8 12
Khong Khong Co Co 4200 1000 20 25
Sau duc than kho chua, heo day Khong Khong Co Co 6000 1000 20 18
De xu ly, phun thuoc la het Khong Khong Co Co 6000 1800 40 22
Khong Khong Co Co 3600 1800 30 50
k biet xu ly bo ha Khong Khong Khong Khong 500 800 12 16
thoi tiet thay doi de sau benh Khong Khong Khong Khong 500 3600 48 36
khong co kho khan Khong Khong Khong Khong 3600 1200 24 12
Khong Co Khong Khong 700 4 3
khong biet cach xu ly bo ha Khong Co Khong Khong 2400 600 16 20
100
100
10
50
50
70
50
50
45 3
30 1.5
28.5 2.5
37.5 1.5
20 1
90 3
37.5 2.5
15 1.5
60 3
30 2
40
50
21
50 3
50 3
10 2 1
10 6
100 4
40 8 4
75 3 3
20 2
102
33
10 0.5
20
9 9 5
9 9 4.5
10 10 5
8.8 9.5
10 8.8 9
9 8.8 4.5 5
15 8.7 9 5
15 9 9 5 5 150
10 9 5 150
10 9 5 150
10 13 150
10 12.8 150
10 11.5 5 150
10 12 5 140
9 13.5 5 150
9 9 2.4 150
0.15 9 9 4.5 133
10 11 5 150
9 9 15 20
10 8 5
10 9 9 5 4
10 0 10 9 5 180
10 10 5 150
9 9 4.5 7 140
9 10 8 5
9 9 4.5 150
10 10 3.8 5 150
9 9 13 10 150
0.15 10 10 5 70
0.25 10 10.5 5
0.15 10 10 6
9 9.5 5 100
9.5 9 4.1
450 270 500
450 450 450
300 250 150
440 95 215
440 270 215
450 185 315 5
425 378 215 5
450 360 250 5
240 108 225 60
120 67.5 150 30
265 926.5
105 480 20
90 46 100
240 180 450 30
225 506 188 100
99 126 36
210 252 180 270
180 99 150 20
180 180 180 20
230 400 5
40 119 81 105 4
210 270 250
100 150 215
72 108 45 14
180 250 80 30
180 162 450
400 220 380 40
270 450 975 30
75 120 160 100
125 480 378 510 50
540 240 120 198
36 28.5 50
152 180 80.2
6
6
4
6
5
4
5
150 5
450 3.3
225 250
375 2
225 2
150 2.9
420 3.3
375 4.3
225 2.5
400 5.2
300 3.9
3
4
3.3
540 3.3
450 6
140 4
4
620 5
600 4
450 5
140 2
240
83
50 3
2.5
6.5
6 800
61
6 5000 0 10 0 500
6.3
6.4
5.6
7 2000 15 300
5
5.8
6
6.6
6.5
6
4.6
6
4.3
6
6.5
6.4
4.5
8
6.5
6
5.5
5
5
5.3
5.1
6 0 0 0 0 0 0
5.3
6
4006 phung thi tuyet 1962 Nu THCS Trung binh Khong 9 6 2 91.5 1.5
4007 Phung Dac Quynh 1963 Nam THCS Trung binh Khong 6 4 4 63.8 5.8
4008 Tran thi Vinh 1957 Nu THCS Trung binh Khong 6 6 4 96.4 2.2
4009 Tran Thi Thuat 1962 Nu Tieu hoc Kha giau Khong 3 3 2 230 6
4010 Tran Thi Vinh 1956 Nu THCS Kha giau Khong 6 4 2 160 1.2
4011 Chu Van Luong 1958 Nam THCS Kha giau Khong 4 4 4 84 3.5
4012 Phung Van Binh 1960 Nam THCS Kha giau Khong 5 4 2 67 2
4013 Tran Thi Huong 1976 Nu THCS Trung binh Khong 5 3 2 42 6.5
4014 Tran Van Dat 1946 Nam Tieu hoc Kha giau Khong 12 5 5 170 2
4015 Phung Thi Hien 1970 Nu THCS Trung binh Khong 6 4 2 33 2.5
4016 phung thi thang 1954 Nu THCS Trung binh Khong 6 2 2 64.5 6
4017 tran thi tham 1976 Nu THCS Trung binh Khong 6 2 2 128 2
4018 truong thi hoa 1954 Nu THCS Trung binh Khong 6 3 3 131.2 1.2
4019 tran thi hong 1967 Nu THCS Trung binh Khong 4 4 2 65 1
4020 chu thi dinh 1962 Nu THCS Trung binh Khong 5 4 4 40.8 2.8
6 84 6 6 3 3 2 6 3 2 6 1.5 2 3
28 30 6 6 2 2 3.5 7 2 4 8 2 4.5 9
4 90 5 4 2 2 2 4 2 2.5 5 2 3 6
170 80 8 7 1 7 5 35 7 5 35 5 6 30
100 60 8 8 3 2 1.5 3 2 2 4 2 1.5 3
10 70 6 5 3 3 2 6 3 2 6 3 2 6
35 30 9 8 4 1.9 5 9.5 1.9 5 9.5 1.9 4 7.6
20 15 11 10 5 3 3.5 10.5 3 4 12 3.5 5 17.5
60 100 10 8 2 3 2 6 3 2 6 3 2 6
15 20 13 10 5 2 5 10 2 5 10 3 5 15
32 26.5 8 8 3 4 3.5 10 4 3.5 14 3 3 9
30 96 11 10 0 3 6 18 3 5 15 3 7 21
83 47 10 7 0 4 3 12 5 3 15 2 3.5 7
40 24 6.6 6 0.6 1 6 6 1 4 4 1 5 5
38 8 8 0 1.5 2 3 3 2 6 3 2 6
0 0 2 0 1 vu Co Co Co
0 0 2 0 1 vu Co Co Co
0 1 1 0 1 vu Co Co Co
0 0 5 0 1 vu Co Co Co
0 0 1.5 0 1 vu Co Co Co
0 0 3 0 1 vu Co Co Co
0 0 1.9 0 1 vu Co Co Co
0 0 3.5 0 1 vu Co Co Co
0 0 3 0 1 vu Co Co Co
0 0 3 0 1 vu Co Co Co
0 0 3 0 1 vu Co Co Co
0 0 3 0 1 vu Co Co Co
0 0 2 0 1 vu Co Co Co
0 0 1 0 1 vu Co Co Co
0 0 3 0 1 vu Co Co Co
Co Trong xa Khong 40 80 80
Khong Khong 50 80 100
Co Trong xa Khong 50 60 60
Co Trong xa Khong 50 90 100
Khong Khong 50 80 100
Khong Co Tu uom giong nen 1 so day khong co cu 40 70 100
Co Trong xa Co Giong mua lai nen bi heo, day non qua nên trong kh 40 60 110
Khong Khong 50 80 80
Khong Khong 40 100 120
Khong Khong 50 100 100
Khong Khong giong de uom nen tu nhan giong duoc 45 80 60
Co Trong xa Khong nhieu nha trong nen k co kho khan gi 40 50 60
Khong Khong 45 90 100
Co Trong xa Khong giong luc nao cung co 45 80 50
Khong Khong 50 80 80
15 Dat Dat Dat Dat Co 1500 6
10 Khong dat Dat Khong dat Khong dat Co 1600 5
15 Khong dat Khong dat Khong dat Dat Co 1500 5
20 Khong dat Khong dat Khong dat Dat Co 1200 5
20 Khong dat Dat Khong dat Dat Co 1500 5
20 Dat Khong dat Khong dat Dat Co 1400 5
10 Dat Khong dat Khong dat Khong dat Co 1200 5
15 Khong dat Dat Dat Dat Co 1300 4
25 Dat Khong dat Khong dat Dat Co 1000 4
15 Khong dat Khong dat Khong dat Dat Co 1200 4
10 Dat Dat Khong dat Khong dat Co 1300 5
20 Dat Khong dat Khong dat Dat Co 1500 4
20 Dat Khong dat Khong dat Dat Co 1500 4
15 Dat Dat Khong dat Dat Co 1300 3
15 Khong dat Dat Dat Dat Co 1200 6
17 0 15 Co 15 Co 3 45 60 80 Co 1 30
20 0 20 Co 20 Co 2 35 65 Khong
20 0 15 Co 15 Co 2 30 50 Khong
20 1 20 Co 20 Co 2 30 50 Co 1 35
20 0 15 Co 15 Co 2 30 70 Co 1 35
20 1 20 Co 20 Co 2 20 50 Co 1 35
20 0 25 Co 20 Co 1 40 Co 2 25 70
25 1 15 Co 15 Co 3 40 60 80 Co 1 40
25 2 30 Co 30 Co 2 15 50 Co 2 30 60
25 1 15 Co 15 Co 2 40 80 Co 2 25 80
20 0 15 Co 20 Co 2 30 60 Co 1 30
25 1 20 Co 20 Co 3 25 50 60 Co 2 20 50
25 0 30 Co 20 Khong Co 2 3 35
30 1 15 Co 15 Co 2 30 60 Khong
15 1 15 Co 15 Co 3 15 30 50 Co 1 20
2 3 3 10 3 3 10
4 12 20 4 6 8 10
4 4 4 10 2 4
4 2 20 4 1 4
2 3 10 10 2 3 5 10
3 5 10 10 3 5
3 2 20 15 3 3 30 15
3 4 10 10 0 5 5 10
2 3 5 10 3 2 5
2 4 10 2 4 4 0
2 2 10 2 4 4
3 3 10 3 3 5
3 2 9 4.5 3 5
3 3 10 0 3 3 10
3 3 3 5 3 3 3 5
2 6 6 20
8 6 20 30
4 6 8 10
8 3 4 20
4 6 5 20 10
3 8 5 10 10
6 5 50 30 Co
9 5 20 10
2 6 2 10 10
4 8 4 10
4 6 4 10 Khong Khong Khong
6 6 5 10
7.5 5 5 9
3 6 3 10 10
6 6 6 10
Co Co
Co Co
Co Co
Co
Co Co
Co B? n?t Co
Co Co
Khong Khong Co khong co benh Khong Khong Khong Khong Co khong Khong Khong
Co khong benh Co khong
Co hay bi ha Co khong
Co d? an Co chua dung bp nao
Co khong benh Co khong dung bp nao
Co Co Co
Co Co Co
Co Co
Co Co
Co Co
Co Co
Co Co
Co Co
Co Co
Khong Khong Khong Co sau can la Khong Khong Khong Co Khong
Co sau nai Co khong phun tu het
Co Co
Co sau can la Co khong phun
Co khong sau Co khong xu ly
Khong Khong Khong Khong 1000 300 9 9
Khong Co Khong Khong 2800 16 12
k biet xu ly bo ha Khong Khong Khong Khong 500 800 12 16
Co Co Khong Co 6000 3000 15 20
Khong Khong Khong Co 3000 800 12 10
Khong Khong Khong Co 4200 1000 25 15
Khong Khong Co Co 2000 1500 8
Khong Khong Khong Co 4600 1000 30 17
Khong Khong Khong Co 3000 600 18 6
ko kho khan, phun thuoc la het Khong Khong Co Co 3600 1200 24 12
sau khoai de diet, phun 1 la h Khong Khong Co Khong 3900 1200 18 12
khong phun 1 time la tu hetanv Khong Khong Co Khong 4500 1800 18 15
khong Khong Co Co Khong 3000 1500 10 10
Khong Khong Khong Khong 1300 300 6 3
khong sau nen khong xu ly Khong Khong Co Khong 3600 1800 18 180
30 1.5
40 2
20 2
100
40
30
70
70 10
30
25 3
10 3
30
25 2
10
30
0.15 10 10 5 70
9 9.5 5 100
0.15 10 10 5 70
10 10 2.5
10 10 5
10 10 5
10 5.5
9 9 5 3
9 9 5
10 10 6.5 5
10 11 5 8
12 10 10 5
90 9 45 5
8 9.5 9.5 5
10 10 5
150 90 90 150
144 114 200
75 120 160 100
150 200 250
120 100 200
250 150 150
80 385
270 153 350 30
162 54 150
240 120 160 15
180 132 50 24
540 180 150 150
90 90 112 10
105 60 30 50
180 180 150
105 1.5
200 3
140 2
6
1.5
2
4
5
2
5
3
7
3.5
5
2
4.8
5.3
5.3
6.5
5.5
4.5
5
5.5 0
5.5
6
7
5 7000 15 1050
5.7 7000 10 700
5
5.5