Báo cáo định kì về Ứng dụng điện thoại thông minh tại Thái Lan, Indonesia và...

39
BÁO CÁO ĐỊNH KỲ VỀ ỨNG DỤNG ĐIỆN THOẠI THÔNG MINH Thực hiện tại Thái Lan (TL), Indonesia (ID) và Việt Nam (VN) Ngày: 04/2016

Transcript of Báo cáo định kì về Ứng dụng điện thoại thông minh tại Thái Lan, Indonesia và...

Page 1: Báo cáo định kì về Ứng dụng điện thoại thông minh tại Thái Lan, Indonesia và Việt Nam 01/2016

BÁO CÁO Đ NH KỲ V NG Ị ỀỨD NG ĐI N THO I Ụ Ệ Ạ

THÔNG MINH

Th c hi n t i Thái Lan (TL), Indonesia (ID) và Vi t Nam (VN) ự ệ ạ ệ

Ngày: 04/2016

Page 2: Báo cáo định kì về Ứng dụng điện thoại thông minh tại Thái Lan, Indonesia và Việt Nam 01/2016

Mục Lục

A. Tổng quan nghiên cứu (Trang. 3)

B. Thông tin nghiên cứu (Trang. 4)

C. Thiết kế nghiên cứu (Trang. 5)

D. Tóm tắt (Trang. 6)

E. Kết quả nghiên cứu chi tiết (Trang. 8)

2

Page 3: Báo cáo định kì về Ứng dụng điện thoại thông minh tại Thái Lan, Indonesia và Việt Nam 01/2016

Từ khi bắt đầu kỉ nguyên của điện thoại thông minh, các thiết bị thông minh đã trở nên phổ biến đối với mọi lứa tuổi bởi tính tiện ích của các ứng dụng trên điện thoại thông minh. Những ứng dụng này đã đóng 1 vai trò quan trọng trong việc giúp người dùng tận hưởng một cuộc sống thoải mái hơn thông qua việc giải trí cũng như sử dụng các nền tảng ứng dụng để kinh doanh mọi nơi, mọi lúc. Trước đây, các loại ứng dụng rất hạn chế, chỉ có một số loại games và ứng dụng sản phẩm nhất đinh, nhưng ai có thể tưởng tượng được rằng chúng ta sẽ có những ứng dụng theo dõi về sức khỏe, ứng dụng về giáo dục và cả các ứng dụng y tế.

Trong khi nhiều ứng dụng gặt hái được thành công lớn trong thị trường cạnh tranh đầy khốc liệt, không ít ứng dụng cũng gặp thất bại trong việc chinh phục người dùng. Vì thế những nhà phát triển ứng dụng ngày nay luôn chủ động đưa ra các ý tưởng sáng tạo mới với các cấu trúc và thiết kế khác biệt nhằm đáp ứng nhu cầu người tiêu dùng, cũng như hành vi sử dụng và xu hướng thay đổi từng ngày.

Thêm vào đó, những mô hình kinh doanh mới cũng được giới thiệu đến khách hàng thông qua các Ứng dụng nhận thưởng nơi mà khách hàng có thể thu thập những con tem hay điểm thưởng từ những ứng dụng yêu thích của họ để nhận được chiết khấu hoặc các nhận thưởng sau này.

W&S mong muốn nghiên cứu về sự biến đổi của các loại ứng dụng điện thoại thông mình và theo dõi sự thay đổi trong 3 tháng qua cũng như nghiên cứu mức độ nhận biết của các Ứng dụng nhận thưởng ở 3 quốc gia Đông Nam Á bao gồm Indonesia, Thái Lan và Việt Nam.

A. Tổng quan nghiên cứu

Page 4: Báo cáo định kì về Ứng dụng điện thoại thông minh tại Thái Lan, Indonesia và Việt Nam 01/2016

B. Thông tin nghiên cứu

4

Nghiên cứu bao gồm các phần sau:

■ Phần I: Hành vi tải các ứng dụng

─ Số lượng ứng dụng có sẵn trên 1 điện thoại thông minh─ Số ứng dụng được tải về trong 1 tháng - Ứng dụng miễn phí─ Số ứng dụng được tải về trong 1 tháng - Ứng dụng trả phí─ Các loại ứng dụng được tải về - Top 10─ Các loại ứng dụng được truy cập nhiều nhất – Top 5─ Tên của các ứng dụng được truy cập nhiều nhất – Top 5─ Tần suất sử dụng các ứng dụng─ Sự sẵn lòng để trả phí cho mỗi loại ứng dụng

■ Phần II: Nhận biết về “Ứng dụng nhận thưởng”

─ Ứng dụng nhận thưởng nổi tiếng─ Sự nhận biết với các ứng dụng nhận thưởng─ Mục đích sử dụng các ứng dụng nhận thưởng

Page 5: Báo cáo định kì về Ứng dụng điện thoại thông minh tại Thái Lan, Indonesia và Việt Nam 01/2016

C. Thiết kế nghiên cứu

5

Phương pháp nghiên cứu Nghiên cứu trực tuyến – Định lượng

Thời gian khảo sát 08/01/2016 – 08/04/2016

Khu vực nghiên cứu Thái Lan, Indonesia và Việt Nam

Đối tượng khảo sát Nam và nữ từ 17 tuổi trở lên Có sở hữu điện thoại thông minh và truy cập các ứng dụng ít nhất 1 lần/ tháng

Số mẫu nghiên cứu 600 mẫu mỗi quốc gia

Số câu hỏi 3 câu hỏi sàng lọc và 10 câu hỏi chính

Nội dung khảo sát Tìm hiểu hành vi người tiêu dùng về các ứng dụng điện thoại thông minh được tải về Mức độ nhận biết liên quan đến các ứng dụng nhận thưởng

Giới tính 17 – 19 tuổi 20 – 29 tuổi 30 tuổi trở lên

Thái Lan ( TH )

Nam 100 100 100

Nữ 100 100 100

Indonesia (ID)Nam 100 100 100

Nữ 100 100 100

Việt Nam (VN)Nam 100 100 100

Nữ 100 100 100

Page 6: Báo cáo định kì về Ứng dụng điện thoại thông minh tại Thái Lan, Indonesia và Việt Nam 01/2016

Đa số người Thái, Indonesia và Việt Nam có ít hơn 20 ứng dụng trong điện thoại thông minh của họ tương ứng lần lượt với 67.5%, 75.3% và 69.9%. Hơn nữa, trong vòng 30 ngày, phần lớn đáp viên ở 3 quốc gia tải xuống ít hơn 6 ứng dụng miễn phí chiếm trung bình 60%, có sự chênh lệch nhỏ ở mỗi tháng. Tuy nhiên, số phần trăm đáp viên ở Thái tải xuống nhiều hơn 10 ứng dụng miễn phí thì cao hơn chiếm khoảng 35%, so với ở Indonesia và Việt Nam tương ứng là 20% và 27%. Đối với những ứng dụng trả phí được tải mỗi tháng, hơn 90% số người được khảo sát ở 3 nước tải xuống ít hơn 3 ứng dụng trả phí (TH: 93.5%, ID: 95.2%, VN: 94.3%). Loại ứng dụng phổ biến mà phần lớn đáp viên ở 3 quốc gia tải về trong 30 ngày vừa qua là “Games” (TH: 66.7%, ID: 65.6%, VN: 75.6%), Mạng xã hội (TH: 56%, ID: 64.6%, VN: 64.9%), Âm nhạc (TH: 45.6%, ID: 45.9%, VN: 55.9%), Chụp hình & Quay phim (TH: 43.4%, ID: 44.8%, VN: 48.5%), và Giải trí (TH: 35.6%, ID: 47.5%, VN: 55.6%). Mạng xã hội, Games, Chụp hình & Quay phim, Âm nhạc, Mua sắm và Hướng dẫn đường đi là top 5 loại ứng dụng được người ở 3 nước truy cập nhiều nhất mỗi tháng. Mạng xã hội xếp đầu tiên với 76.5% ở Thái, 76.8% ở Indonesia và 80.9% ở Việt Nam, theo sau đó là Games chiếm 66.2% ở Thái, 70.1% ở Indonesia và 61.2% ở Việt Nam. Hơn 80% người Thái, Indonesia và Việt Nam sử dụng ứng dụng mạng xã hội hầu như mỗi ngày. Ứng dụng Games và Âm nhạc cũng được truy cập mỗi ngày nhưng chỉ chiếm khoảng 60% tổng số đáp viên ở 3 nước.

D. Tóm tắt (1)

Page 7: Báo cáo định kì về Ứng dụng điện thoại thông minh tại Thái Lan, Indonesia và Việt Nam 01/2016

“Candy Crush”, trong thể loại Games, là ứng dụng phổ biến nhất ở cả 3 quốc gia với 12.3%, 6.7%, 15.9% số đáp viên tương ứng với Thái Lan, Indonesia và Việt Nam. “JOOX” trong thể loại Âm nhạc, được truy cập phần lớn ở Thái Lan và Indonesia, tương ứng với 39.9% và 17.2%, trái lại Zing mp3 lại được truy cập rộng rãi bởi người Việt Nam chiếm 63.9%. Về thể loại Chụp hình & Quay phim, “Camera 360” là ứng dụng số 1 được sử dụng bởi 33.3%, 16% và 59% tương ứng ở Thái Lan, Indonesia và Việt Nam. “Facebook” là ứng dụng được sử dụng nhiều nhất từ thế loại Mạng xã hội (TH: 57.3%, ID: 34.7%, VN: 73.7%). Hơn 70% đáp viên sẵn lòng chi trả ít hơn $1.5 đối với các ứng dụng yêu thích. Ứng dụng nhận thưởng trở nên phổ biến đối với những ai sống tại Thái Lan và Indonesia với hơn 60% tổng mẫu khảo sát, trái lại chỉ có 35% người Việt Nam biết về nó. Hơn nữa, một điều thú vị là sự nhận biết đối với các ứng dụng nhận thưởng đang tăng lên qua các tháng ở cả 3 nước. “Galaxy Gift, Tikko và Buss Bee” là 3 Ứng dụng nhận thưởng mà người Thái Lan sử dụng nhiều nhất chiếm tương ứng 57.5%, 31.3% và 29.5%. Mặt khác, “Cashtree, Whaff, và PopSlide” là 3 Ứng dụng nhận thưởng hàng đầu được người Indonesia truy cập chiếm 66.2%, 48.4% và 35.1% tương ứng. Cuối cùng, “Big coin, Kiemxu và Tozaco” là top 3 Ứng dụng nhận thưởng được người Việt Nam sử dụng nhiều nhất chiếm lần lượt 57.7%, 52.3% và 34.2%. Thật thú vị khi thấy các nhận thưởng mà người dùng nhận được thông qua các Ứng dụng nhận thưởng có sự khác nhau ở 3 quốc gia. Đối với đáp viên ở Thái, PayPal và vé xem phim là những sản phẩm được đổi thường xuyên nhất với tỉ lệ tương ứng với 61.2% và 33.3%. Trong khi đó, thẻ cào điện thoại (Airtime) và PayPal là phần quà hầu hết người Indonesia và Việt Nam lựa chọn để đổi thưởng, tỉ lệ tương ứng lần lượt là 84.9% và 59.5%, và 43.8% và 34.1%.

D. Tóm tắt (2)

Page 8: Báo cáo định kì về Ứng dụng điện thoại thông minh tại Thái Lan, Indonesia và Việt Nam 01/2016

8

E. Kết quả nghiên cứu chi tiết

1. Hành vi tải các ứng dụng

2. Sự nhận biết về “Ứng dụng nhận thưởng”

Page 9: Báo cáo định kì về Ứng dụng điện thoại thông minh tại Thái Lan, Indonesia và Việt Nam 01/2016

9

Tổng số ứng dụng sẵn có trên điện thoại thông minh

Q1. Vui lòng cho biết hiện tại có bao nhiêu ứng dụng trên điện thoại thông mình của bạn? [SA]  [n=600]

(Đơn vị: %)

16/01

16/02

16/03

0.3

9.2

10.5

29.7

27.8

28.5

39.2

30.8

26.5

17.0

18.5

18.5

7.8

6.7

8.5

3.0

3.7

4.8

1.5

2.2

0.7

1.5

1.2

2.0

16/01

16/02

16/03

8.8

6.8

6.5

35.7

40.2

38.7

31.8

28.8

28.7

15.0

14.0

17.8

4.0

5.3

5.7

1.0

1.2

1.0

1

0.3

0.3

2.7

3.3

1.3

16/01

16/02

16/03

3.2

9.3

7.0

27.3

26.3

25.8

36.2

35.7

38.8

24.0

20.3

20.2

5.5

4.0

4.3

1.5

2.7

2.0

0.7

0.3

0.5

1.7

1.3

1.3

Ít hơn 5 5 – 10 10 - 20 21 – 40 41 – 60 61 - 80 81 - 100 Nhiều hơn 100

(TH)

(ID)

(VN)

Trung bình

18.6

19.0

17.8

Trung bình

22.1

21.5

22.3

Trung bình

20.9

19.2

19.4

Page 10: Báo cáo định kì về Ứng dụng điện thoại thông minh tại Thái Lan, Indonesia và Việt Nam 01/2016

10

Số ứng dụng được tải về trong 1 tháng(Ứng dụng miễn phí)

Q2. Vui lòng cho biết trong vòng 30 ngày qua, bạn đã tải về bao nhiêu ứng dụng?Vui lòng cho biết số lượng ứng dụng tải về máy của cả ứng dụng miễn phí và ứng dụng trả phí? [Matrix SA]   [n=600] (Đơn vị: %)

16/01

16/02

16/03

5.3

9.8

10.5

26.7

27.0

31.3

17.3

18.0

19.8

13.0

12.5

9.2

11.2

9.0

8.5

26.5

23.7

20.7

16/01

16/02

16/03

5.3

4.7

10.5

26.7

33.5

31.3

17.3

30.8

19.8

13.0

10.0

9.2

11.2

8.5

8.5

26.5

12.5

20.7

16/01

16/02

16/03

5.0

6.7

5.2

27.7

30.3

27.3

27.2

25.7

26.0

13.2

11.8

11.7

8.2

8.7

10.7

18.8

16.8

19.2

Tôi không tải về ứng dụng nào trong 1 tháng qua

1 - 3 4 - 6 7 – 9 10 - 12 Nhiều hơn 12

Trung bình

7.1

5.6

6.0

Trung bình

7.1

6.5

6.0

Trung bình

6.3

6.0

6.4

Page 11: Báo cáo định kì về Ứng dụng điện thoại thông minh tại Thái Lan, Indonesia và Việt Nam 01/2016

11

Số ứng dụng tải về trong 1 tháng qua(Ứng dụng trả phí)

Q2. Vui lòng cho biết trong vòng 30 ngày qua, bạn đã tải về bao nhiêu ứng dụng?Vui lòng cho biết số lượng ứng dụng tải về máy của cả ứng dụng miễn phí và ứng dụng trả phí? [Matrix SA]   [n=600] (Đơn vị: %)

16/01

16/02

16/03

58.0

62.0

64.3

24.7

21.2

23.3

11.5

9.7

5.8

2.8

2.5

2.2

1.3

1.5

1.3

1.7

3.2

3.0

16/01

16/02

16/03

62.8

62.2

66.7

27.3

27.2

23.5

4.3

5.7

5.8

2.3

2.5

2.0

1.8

1.0

1.3

1.3

1.5

0.7

16/01

16/02

16/03

57.5

51.2

50.0

31.5

36.0

37.2

5.0

7.8

6.8

3.5

2.3

2.5

1.2

1.3

1.5

1.3

1.3

2.0

Tôi không tải về ứng dụng nào trong tháng trước

1 - 3 apps 4 - 6 apps 7 - 9 apps 10 - 12 apps Nhiều hơn 12 apps

Trung bình

1.3

1.3

1.2

Trung bình

1.7

1.7

1.5

Trung bình

1.5

1.6

1.7

Page 12: Báo cáo định kì về Ứng dụng điện thoại thông minh tại Thái Lan, Indonesia và Việt Nam 01/2016

12

Loại ứng dụng được tải về – Top 10(Thái Lan)

Q3. Vui lòng cho biết các thể loại ứng dụng nào bạn đã tải về trong vòng 30 ngày qua?? [MA]   [n=600](Đơn vị: %)

Games Mạng xã hội Âm nhạc Hình ảnh & Video

Mua sắm Giải trí Tài chính Giáo dục Phong cách sông

Hướng dẫn đường đi

0.0

10.0

20.0

30.0

40.0

50.0

60.0

70.0

80.0

Tổng 16/01 16/02

Page 13: Báo cáo định kì về Ứng dụng điện thoại thông minh tại Thái Lan, Indonesia và Việt Nam 01/2016

13

Thể loại ứng dụng được tải về – Top 10(Indonesia)

(Đơn vị: %)

Mạng xã hội Games Âm nhạc Giải trí Hình ảnh & Video

Mua sắm Tin tức Du lịch Hướng dẫn đường đi

Giáo dục0.0

10.0

20.0

30.0

40.0

50.0

60.0

70.0

80.0

Tổng 16/01 16/02

Q3. Vui lòng cho biết các thể loại ứng dụng nào bạn đã tải về trong vòng 30 ngày qua?? [MA]   [n=600]

Page 14: Báo cáo định kì về Ứng dụng điện thoại thông minh tại Thái Lan, Indonesia và Việt Nam 01/2016

14

Thể loại ứng dụng được tải về – Top 10(Việt Nam)

(Đơn vị: %)

Games Mạng xã hội Giải trí Âm nhạc Hình ảnh & Video

Tiện ích Sách Hướng dẫn đường đi

Tin tức Mua sắm0.0

10.0

20.0

30.0

40.0

50.0

60.0

70.0

80.0

90.0

Tổng 16/01 16/02

Q3. Vui lòng cho biết các thể loại ứng dụng nào bạn đã tải về trong vòng 30 ngày qua?? [MA]   [n=600]

Page 15: Báo cáo định kì về Ứng dụng điện thoại thông minh tại Thái Lan, Indonesia và Việt Nam 01/2016

15

Thể loại ứng dụng được truy cập nhiều nhất – Top 5

Q4. Vui lòng chọn 5 loại ứng dụng mà bạn thường xuyên sử dụng nhất trong vòng 30 ngày qua? Và ghi rõ tên của những ứng dụng mà bạn thường truy cập nhất cho từng thể loại. [MA]   [n=600] (Đơn vị: %)

Mạng xã hội Games Hình ảnh & Video Âm nhạc Mua sắm Hướng dẫn đường đi

0.0

10.0

20.0

30.0

40.0

50.0

60.0

70.0

80.0

90.084.0

62.2

45.5

57.2

30.5

Page 16: Báo cáo định kì về Ứng dụng điện thoại thông minh tại Thái Lan, Indonesia và Việt Nam 01/2016

16

Thể loại ứng dụng được truy cập nhiều nhất – Top 5(Trò chơi - Games)

(Đơn vị: %)

Candy Crush

Line Let's get

rich

Line cookie

run

Line Bubble

Hayday0.0

5.0

10.0

15.0

20.0

25.0

12.1 10.46.4

3.6 3.3

Candy Crush

Line cookie

run

Line Let's get

rich

Hayday Seven Knights

0.0

5.0

10.0

15.0

20.0

25.0

12.48.6 7.3

4.0 3.0

Line Let's get

rich

Candy Crush

Line cookie

run

Hayday Seven Knights

0.0

5.0

10.0

15.0

20.0

25.0

7.5 7.0 6.5 5.32.5

Clash of Clans

Candy Crush

LINE Let's

Get Rich

Pou Criminal Case

0.0

5.0

10.0

15.0

20.0

25.018.4

5.33.3 2.6 2.4

Candy Crush

Piano Tiles

Clash of Clan

Temple Run

ai là triệu phú

0.0

5.0

10.0

15.0

20.0

25.0

12.2

5.83.6 3.6 2.1

Clash of Clans

Candy Crush

Pou LINE Let's

Get Rich

Criminal Case

0.0

5.0

10.0

15.0

20.0

25.018.7

7.84.7

2.4 2.1

Clash Of Clans

Candy Crush

Clash Royale

Piano Tiles

Let's get rich

0.0

5.0

10.0

15.0

20.0

25.018.1

7.14.2 4.2 3.8

Candy crush

Clash of clans

Sudoku Zombie tsunami

Angry bird

0.0

5.0

10.0

15.0

20.0

25.020.6

16.1

6.44.0 2.7

Candy Crush

Clash of Clan

2048 Zombie tsunami

Piano Tiles 2

0.0

5.0

10.0

15.0

20.0

25.0

15.0

6.34.0 3.5

1.8

16/01 16/02 16/03

Q4. Vui lòng chọn 5 loại ứng dụng mà bạn thường xuyên sử dụng nhất trong vòng 30 ngày qua? Và ghi rõ tên của những ứng dụng mà bạn thường truy cập nhất cho từng thể loại. [MA]  [n=600]

Page 17: Báo cáo định kì về Ứng dụng điện thoại thông minh tại Thái Lan, Indonesia và Việt Nam 01/2016

17

Thể loại ứng dụng được truy cập nhiều nhất – Top 5(Âm nhạc)

(Đơn vị: %)

JOOX 4shared Music Line music

KKbox0.0

10.020.0

30.040.0

50.060.0

33.3

13.76.7 5.5 2.7

JOOX Line music

4shared Music iMusic0.0

10.020.0

30.040.0

50.060.0

44.1

11.7 10.14.0 2.8

JOOX 4shared Line music

Music iMusic0.0

10.020.0

30.040.0

50.060.0

42.3

14.08.5

4.0 2.2

JOOX Music

4shared Musixmatch-Lyrics &

Music

Music Player

SoundCloud0.0

5.0

10.0

15.0 12.5

8.4

5.33.4 2.7

0.010.020.030.040.050.060.0

58.9

12.53.1 2.2 1.3

0.0

6.0

12.0

18.017.8

9.97.3 6.3

3.6

Joox google play music

Musixmatch 4shared Poweramp0.0

5.0

10.0

15.0

20.0

25.0 21.5

10.7 9.35.6

3.3

Zing M

p3

NhacC

uaTui

Mix Rad

ioiKar

a

ChiaSeN

hac.c

om 

0.020.040.060.080.0 68.8

16.35.0 1.2 0.9

0.010.020.030.040.050.060.0

63.9

15.93.2 3.2 1.1

16/01 16/02 16/03

Q4. Vui lòng chọn 5 loại ứng dụng mà bạn thường xuyên sử dụng nhất trong vòng 30 ngày qua? Và ghi rõ tên của những ứng dụng mà bạn thường truy cập nhất cho từng thể loại. [MA]  [n=600]

Page 18: Báo cáo định kì về Ứng dụng điện thoại thông minh tại Thái Lan, Indonesia và Việt Nam 01/2016

18

Thể loại ứng dụng được truy cập nhiều nhất – Top 5(Hình ảnh & Video)

(Đơn vị: %)

Cam-era360

Youtube B612 VSCO Cam

Line camera

0.0

20.0

40.0

60.0

27.423.0

4.4 3.6 2.8

Camer

a360

Youtub

e

Camer

a+B61

2

line c

amer

a0.0

20.0

40.0

60.0

32.3 27.9

6.9 5.5 3.0

Cam-era360

Youtube B612 line camera

VSCO0.0

20.0

40.0

60.0

40.2

12.15.9 4.6 3.3

0.020.040.060.0

16.7 12.6 9.8 8.1 4.5

0.0

20.0

40.0

60.064.5

4.9 3.3 1.6 1.2

0.020.040.060.0

16.7 9.4 7.6 7.3 6.3

Camer

a360

Youtub

e

photo

grid

B612

PicsArt

0.0

20.0

40.0

60.0

14.6 13.27.1 6.4 6.0

Camer

a360

YouTub

e

Photo

Won

der

Line c

amer

a

Viva V

ideo

0.0

20.0

40.0

60.0 53.5

5.9 5.5 5.1 1.8

Cam-era360

Youtube B612 Viva Video

VSCO Cam

0.0

20.0

40.0

60.058.9

7.43.2 2.1 2.1

16/01 16/02 16/03

Q4. Vui lòng chọn 5 loại ứng dụng mà bạn thường xuyên sử dụng nhất trong vòng 30 ngày qua? Và ghi rõ tên của những ứng dụng mà bạn thường truy cập nhất cho từng thể loại. [MA]  [n=600]

Page 19: Báo cáo định kì về Ứng dụng điện thoại thông minh tại Thái Lan, Indonesia và Việt Nam 01/2016

19

Thể loại ứng dụng được truy cập nhiều nhất – Top 5(Mạng xã hội)

(Đơn vị: %)

Facebook Line Instagram Twitter Beetalk0.0

10.020.030.040.050.060.070.080.0

59.7

26.2

6.1 2.8 0.9

Facebook Line Instagram Twitter Wechat0.0

10.020.030.040.050.060.070.080.0

56.2

30.8

3.9 2.9 0.6

Facebook Line Instagram Twitter Wechat0.0

10.020.030.040.050.060.070.080.0

56.1

31.8

4.3 1.7 0.6

Faceb

ook

BBM

Instag

ram

LINE

Wha

tsApp

Mes

seng

er0.0

30.0

60.0 41.4

12.0 11.8 11.2 6.6

Facebook Zalo Instagram Twitter tumblr0.0

10.020.030.040.050.060.070.080.0 70.5

15.6

2.2 1.8 1.1

Faceb

ook

Instag

ram

BBMLIN

E

Wha

tsApp

Mes

seng

er0.0

30.0

60.024.9

11.4 10.5 9.5 5.6

Faceb

ook

Instag

ram

Line

Wha

tsapp

Twitter

0.0

20.0

40.0

60.0

80.0

37.8

13.9 11.1 7.0 5.7

Facebook Zalo Twitter Viber Instagram0.0

10.020.030.040.050.060.070.080.0 72.2

12.93.0 2.0 1.6

Facebook Zalo Instagram Twitter Line0.0

10.020.030.040.050.060.070.080.0

78.4

11.12.0 1.2 1.0

16/01 16/02 16/03

Q4. Vui lòng chọn 5 loại ứng dụng mà bạn thường xuyên sử dụng nhất trong vòng 30 ngày qua? Và ghi rõ tên của những ứng dụng mà bạn thường truy cập nhất cho từng thể loại. [MA]  [n=600]

Page 20: Báo cáo định kì về Ứng dụng điện thoại thông minh tại Thái Lan, Indonesia và Việt Nam 01/2016

20

Thể loại ứng dụng được truy cập nhiều nhất – Top 5(Mua sắm & Hướng dẫn đường đi)

(Đơn vị: %)

Lazada Kaidee Shopee Ensogo Zalora0.0

10.020.030.040.050.060.070.080.0

62.8

13.07.3 3.2 2.8

Lazada Shopee Kaidee Zalora Ebay0.0

10.020.030.040.050.060.070.080.0 71.0

7.7 6.6 4.2 1.5La

zada

Kaidee

Shope

e

Welo

vesh

oppin

g

Zalora

0.020.040.060.080.0 62.7

9.4 7.1 3.9 3.1

Laza

da

Tokop

edia

Bukala

pak

OLX

eleve

nia0.0

20.0

40.0

60.0

80.0

35.222.7

10.5 8.1 4.9

Google Map

here map

Bản đồ Maps Chi duong

0.010.020.030.040.050.060.070.080.0 68.5

10.5 9.33.1 1.2

Laza

da

Tokop

edia

Bukala

pak

OLX

eleve

nia0.0

20.0

40.0

60.0

80.0

31.923.5

10.1 8.8 4.2

Tokopedia Lazada Bukalapak OLX elevenia0.0

10.020.030.040.050.060.070.080.0

27.4 24.417.4

5.6 4.4

Google Maps

Bản đồ HERE Maps

Maps Grab0.0

10.020.030.040.050.060.070.080.0

49.7

9.3 6.6 5.5 4.4

Google maps

Maps Bản đồ Here maps

Grab0.0

10.020.030.040.050.060.070.080.0

51.5

10.8 9.8 7.82.0

16/01 16/02 16/03

Mua sắm

Mua sắm

Hướng dẫn đường điQ4. Vui lòng chọn 5 loại ứng dụng mà bạn thường xuyên sử dụng nhất trong vòng 30 ngày qua? Và ghi rõ tên của những ứng dụng mà bạn thường truy cập nhất cho từng thể loại. [MA]  [n=600]

Page 21: Báo cáo định kì về Ứng dụng điện thoại thông minh tại Thái Lan, Indonesia và Việt Nam 01/2016

21

Tần suất sử dụng ứng dụng (1)

Q5. Vui lòng cho biết mức độ thường xuyên sử dụng những ứng dụng mà bạn đã nêu ra trong câu hỏi số 4? [Matrix SA] [n=600](Đơn vị: %)

Rất thường xuyên (Mỗi ngày) 5 - 6 lần / tuần 3 - 4 lần/ tuần 1 - 2 lần/ tuần Hiếm khi (ít hơn 1

lần 1 tuần)

Games

Thái Lan16/01 (n=420) 63.8 16.0 10.7 5.0 4.516/02 (n=372) 64.2 18.8 8.6 5.1 3.216/03 (n=399) 57.1 19.3 15.0 5.5 3.0

Indonesia16/01 (n=418) 54.1 18.4 11.5 9.6 6.516/02 (n=422) 59.7 14.9 10.9 8.5 5.916/03 (n=425) 60.2 17.2 10.8 5.9 5.9

Việt Nam16/01 (n=355) 52.4 24.5 13.0 8.7 1.416/02 (n=373) 54.7 19.6 14.2 10.2 1.316/03 (n=400) 51.8 23.8 15.8 7.5 1.3

Âm nhạc

Thái Lan16/01 (n=283) 52.7 19.1 15.5 11.3 1.416/02 (n=247) 53.4 25.9 11.7 7.3 1.616/03 (n=275) 50.5 18.9 16.0 11.6 2.9

Indonesia16/01 (n=263) 40.7 22.8 13.7 13.7 9.116/02 (n=303) 45.9 22.4 14.2 10.6 6.916/03 (n=270) 47.0 23.7 14.1 11.5 3.7

Việt Nam16/01 (n=319) 58.0 21.0 13.8 6.6 0.616/02 (n=343) 55.4 20.7 16.3 6.4 1.216/03 (n=371) 55.0 22.4 15.4 5.9 1.3

Hình ảnh & Video

Thái Lan16/01 (n=296) 38.9 25.7 20.3 10.8 4.416/02 (n=362) 49.4 21.8 15.7 9.4 3.616/03 (n=303) 39.6 28.1 18.8 10.6 3.0

Indonesia16/01 (n=246) 34.1 21.1 19.9 15.9 8.916/02 (n=288) 28.5 26.4 21.9 13.5 9.716/03 (n=281) 39.5 21.7 19.9 12.1 6.8

Việt Nam16/01 (n=244) 28.7 18.9 25.0 22.1 5.316/02 (n=273) 33.7 26.0 23.1 12.8 4.416/03 (n=282) 31.6 23.4 23.8 16.0 5.3

Page 22: Báo cáo định kì về Ứng dụng điện thoại thông minh tại Thái Lan, Indonesia và Việt Nam 01/2016

22

Tần suất sử dụng ứng dụng (2)

(Unit: %)

Rất thường xuyên (Mỗi ngày) 5 - 6 lần / tuần 3 - 4 lần/ tuần 1 - 2 lần/ tuần Hiếm khi (ít hơn

1 lần 1 tuần)

Mua sắm

Thái Lan

16/01 (n=247) 36.8 20.2 17.4 16.2 9.3

16/02 (n=259) 32.4 22.0 18.1 17.0 10.4

16/03 (n=255) 36.1 20.4 20.4 16.9 6.3

Indonesia

16/01 (n=247) 27.9 20.2 20.6 16.6 14.6

16/02 (n=238) 28.6 18.9 21.0 20.2 11.3

16/03 (n=270) 26.7 17.8 20.7 19.6 15.2

Mạng xã hội

Thái Lan

16/01 (n=426) 86.9 9.4 2.1 1.4 0.2

16/02 (n=484) 84.9 10.1 3.3 1.0 0.6

16/03 (n=465) 86.9 7.7 3.0 1.5 0.9

Indonesia

16/01 (n=457) 83.6 9.0 3.7 2.4 1.3

16/02 (n=465) 80.2 11.6 3.0 2.8 2.4

16/03 (n=460) 80.9 10.7 3.9 2.2 2.4

Việt Nam

16/01 (n=451) 81.6 10.9 4.0 1.8 1.8

16/02 (n=504) 79.6 11.9 4.6 3.4 0.6

16/03 (n=504) 84.1 8.5 3.0 3.6 0.8

Hướng dẫn đường đi Việt Nam

16/01 (n=162) 14.8 18.5 28.4 25.9 12.3

16/02 (n=183) 20.8 20.2 20.2 27.9 10.9

16/03 (n=204) 15.7 21.6 22.5 29.4 10.8

Q5. Vui lòng cho biết mức độ thường xuyên sử dụng những ứng dụng mà bạn đã nêu ra trong câu hỏi số 4? [Matrix SA] [n=600]

Page 23: Báo cáo định kì về Ứng dụng điện thoại thông minh tại Thái Lan, Indonesia và Việt Nam 01/2016

23

Sự sẵn lòng chi trả cho mỗi thể loại ứng dụng (1)

Q6. Vui lòng cho biết bạn sẵn sàng chi trả bao nhiêu cho những ứng dụng thuộc từng thể loại sau? [Matrix SA]   [n=600](Đơn vị: %)

< $1.5 $1.5 - $3.0 $3.1 - $5.0 $5.0 - $8.0 $8.1 - $11.0 $11.0 - $14.0 > $14.0

Sách

Thái Lan16/01 67.5 20.2 6.7 3.0 1.0 0.3 1.316/02 65.3 20.2 8.2 3.2 0.8 1.0 1.316/03 68.5 17.8 6.8 3.8 1.2 0.8 1.0

Indonesia16/01 49.3 17.8 11.8 8.2 5.2 4.8 2.816/02 47.8 20.3 13.3 8.0 6.2 2.3 2.016/03 55.7 19.3 11.2 6.8 3.2 2.3 1.5

Việt Nam16/01 67.0 18.3 5.7 4.5 2.2 1.5 0.816/02 65.2 23.3 6.8 2.5 0.7 0.3 1.216/03 64.8 23.0 6.2 3.3 1.0 0.5 1.2

Kinh doanh

Thái Lan16/01 68.0 20.0 5.3 3.0 0.7 0.8 2.216/02 66.2 19.3 6.2 3.8 1.5 0.8 2.216/03 69.0 17.7 7.5 2.2 1.8 0.5 1.3

Indonesia16/01 46.7 20.0 12.8 7.2 5.2 3.2 5.016/02 46.5 22.0 12.2 9.2 3.8 4.2 2.216/03 54.8 20.8 11.8 4.8 2.0 2.7 3.0

Việt Nam16/01 66.2 14.0 7.5 5.2 2.7 1.7 2.816/02 68.5 14.2 8.8 4.2 1.0 1.2 2.216/03 68.3 14.8 8.3 3.5 1.3 1.2 2.5

Catalogs

Thái Lan16/01 76.3 13.5 5.2 1.7 1.3 1.2 0.816/02 77.0 14.7 4.2 1.8 0.7 0.7 1.016/03 76.3 13.5 6.0 2.2 1.2 0.3 0.5

Indonesia16/01 60.5 20.0 9.3 5.7 2.5 1.0 1.016/02 60.3 19.2 11.3 4.8 1.8 2.2 0.316/03 66.5 17.3 9.2 3.0 2.0 1.5 0.5

Việt Nam16/01 82.0 9.7 4.2 1.7 1.3 0.8 0.316/02 82.5 11.8 3.2 1.0 0.3 1.0 0.216/03 83.0 11.7 2.5 0.8 0.5 1.3 0.2

Page 24: Báo cáo định kì về Ứng dụng điện thoại thông minh tại Thái Lan, Indonesia và Việt Nam 01/2016

24

Sự sẵn lòng chi trả cho mỗi thể loại ứng dụng (2)

(Đơn vị: %)

< $1.5 $1.5 - $3.0 $3.1 - $5.0 $5.0 - $8.0 $8.1 - $11.0 $11.0 - $14.0 > $14.0

Giáo dục

Thái Lan16/01 58.7 20.0 9.7 7.3 1.5 0.7 2.216/02 61.3 19.5 7.7 6.3 2.5 0.7 2.016/03 61.3 21.3 9.8 3.5 2.2 0.3 1.5

Indonesia16/01 41.7 19.8 12.0 10.2 4.5 4.0 7.816/02 41.8 18.2 16.7 10.2 6.7 2.5 4.016/03 50.7 18.7 13.2 5.8 4.7 3.2 3.8

Việt Nam16/01 58.0 17.7 12.2 5.3 3.3 1.0 2.516/02 64.2 17.5 8.5 4.8 1.7 0.8 2.516/03 62.3 17.5 9.2 5.8 2.0 0.8 2.3

Giải trí

Thái Lan16/01 62.7 21.8 9.3 2.7 1.7 1.0 0.816/02 66.5 20.7 7.7 2.8 1.0 0.7 0.716/03 66.3 20.2 6.8 3.3 1.5 1.5 0.3

Indonesia16/01 44.8 21.2 14.8 7.7 5.0 3.3 3.216/02 45.3 20.0 16.3 8.7 4.3 2.3 3.016/03 56.2 18.8 12.2 5.3 3.8 2.2 1.5

Việt Nam16/01 66.8 17.7 6.5 4.7 2.0 0.7 1.716/02 66.2 18.0 8.5 3.7 1.2 0.5 2.016/03 65.8 19.3 8.2 2.7 1.2 0.8 2.0

Tài chính

Thái Lan16/01 65.0 19.0 8.0 4.0 0.5 1.5 2.016/02 66.0 18.0 7.7 3.7 1.7 1.3 1.716/03 65.8 19.5 8.0 2.5 1.8 1.5 0.8

Indonesia16/01 49.5 20.5 10.7 7.3 3.2 3.7 5.216/02 51.5 19.2 12.7 7.7 3.2 2.2 3.716/03 58.3 18.5 10.8 5.3 3.2 2.0 1.8

Việt Nam16/01 68.5 14.2 6.8 4.2 2.0 1.5 2.816/02 71.5 15.3 6.5 3.5 0.8 0.8 1.516/03 71.0 15.5 6.2 3.7 0.8 1.2 1.7

Q6. Vui lòng cho biết bạn sẵn sàng chi trả bao nhiêu cho những ứng dụng thuộc từng thể loại sau? [Matrix SA]   [n=600]

Page 25: Báo cáo định kì về Ứng dụng điện thoại thông minh tại Thái Lan, Indonesia và Việt Nam 01/2016

25

Sự sẵn lòng chi trả cho mỗi thể loại ứng dụng (3)

(Đơn vị: %)

< $1.5 $1.5 - $3.0 $3.1 - $5.0 $5.0 - $8.0 $8.1 - $11.0 $11.0 - $14.0 > $14.0

Ăn uống

Thái Lan16/01 67.7 20.2 5.7 2.8 1.2 1.0 1.516/02 69.5 17.5 4.3 4.8 1.8 1.3 0.716/03 70.2 15.5 9.0 1.8 1.3 1.3 0.8

Indonesia16/01 49.8 19.5 12.8 8.0 3.7 3.0 3.216/02 51.0 19.5 13.5 7.2 3.0 3.3 2.516/03 57.3 17.0 12.8 5.0 3.7 2.7 1.5

Việt Nam16/01 66.2 15.8 8.5 4.7 2.3 0.3 2.216/02 70.7 15.0 6.3 3.5 1.0 2.0 1.516/03 70.3 14.5 6.5 3.7 1.7 1.8 1.5

Games

Thái Lan16/01 57.0 22.0 10.7 4.5 1.3 2.2 2.316/02 57.7 23.3 9.0 4.0 1.8 1.8 2.316/03 55.8 22.0 11.2 6.2 2.5 1.5 0.8

Indonesia16/01 50.8 18.2 14.8 9.2 2.2 2.5 2.316/02 46.8 20.5 16.2 6.5 5.2 3.0 1.816/03 52.7 20.3 13.8 6.5 3.3 1.5 1.8

Việt Nam16/01 65.0 18.7 7.7 3.5 2.0 0.7 2.516/02 64.7 19.7 8.0 4.2 1.3 0.8 1.316/03 62.0 20.8 9.3 4.3 1.3 1.0 1.2

Sức khỏe

Thái Lan16/01 67.8 17.0 8.5 3.7 1.0 0.5 1.516/02 67.5 20.2 5.7 2.8 1.8 0.8 1.216/03 68.0 19.8 7.2 1.8 1.5 1.0 0.7

Indonesia16/01 50.8 21.2 13.5 5.7 3.2 3.0 2.716/02 53.8 20.0 11.3 7.7 2.8 2.2 2.216/03 59.0 18.8 10.0 6.0 2.5 2.3 1.3

Việt Nam16/01 60.3 17.8 9.3 4.5 3.2 1.7 3.216/02 64.3 16.7 9.8 3.0 1.3 1.2 3.716/03 62.7 18.3 10.0 2.5 1.5 1.2 3.8

Q6. Vui lòng cho biết bạn sẵn sàng chi trả bao nhiêu cho những ứng dụng thuộc từng thể loại sau? [Matrix SA]   [n=600]

Page 26: Báo cáo định kì về Ứng dụng điện thoại thông minh tại Thái Lan, Indonesia và Việt Nam 01/2016

26

Số tiền sẵn lòng chi trả cho mỗi thể loại ứng dụng (4)

(Đơn vị: %)

< $1.5 $1.5 - $3.0 $3.1 - $5.0 $5.0 - $8.0 $8.1 - $11.0 $11.0 - $14.0 > $14.0

Phong cách sống

Thái Lan16/01 67.7 18.7 7.0 3.3 1.5 0.5 1.316/02 69.3 19.8 4.7 3.3 1.2 1.2 0.516/03 69.2 18.7 6.0 3.3 1.0 1.2 0.7

Indonesia16/01 52.2 20.5 12.2 7.2 2.8 2.7 2.516/02 52.0 19.7 12.3 7.2 3.3 2.5 3.016/03 60.8 17.3 11.2 4.2 2.8 1.7 2.0

Việt Nam16/01 73.7 14.0 7.0 1.7 2.0 0.8 0.816/02 78.7 13.0 5.5 1.3 0.7 0.5 0.316/03 78.5 13.7 4.7 0.8 1.0 0.8 0.5

Y tế

Thái Lan16/01 66.8 18.0 6.8 3.3 1.3 1.0 2.716/02 67.3 19.5 5.2 3.0 1.5 1.5 2.016/03 69.8 16.5 7.0 3.0 1.7 1.5 0.5

Indonesia16/01 49.0 18.5 12.2 8.2 4.7 3.7 3.816/02 49.3 19.2 11.8 8.0 3.7 4.8 3.216/03 57.8 18.3 9.5 7.2 1.7 2.3 3.2

Việt Nam16/01 63.7 15.2 10.7 4.5 1.8 1.8 2.316/02 67.0 16.7 7.8 2.3 1.7 1.8 2.716/03 64.7 18.2 8.5 2.5 1.7 1.7 2.8

Âm nhạc

Thái Lan16/01 58.3 23.3 11.2 3.3 1.5 1.0 1.316/02 62.5 20.8 8.8 4.2 1.3 0.7 1.716/03 61.2 23.0 9.0 3.3 1.7 1.2 0.7

Indonesia16/01 52.0 20.5 13.5 7.0 3.2 2.2 1.716/02 47.8 24.8 12.3 7.3 3.8 2.7 1.216/03 55.2 21.3 14.0 5.7 1.7 1.8 0.3

Việt Nam16/01 68.2 19.5 6.2 2.5 1.7 1.0 1.016/02 69.0 18.7 7.0 2.7 0.5 1.2 1.016/03 68.8 19.5 6.7 1.8 0.8 1.5 0.8

Q6. Vui lòng cho biết bạn sẵn sàng chi trả bao nhiêu cho những ứng dụng thuộc từng thể loại sau? [Matrix SA]   [n=600]

Page 27: Báo cáo định kì về Ứng dụng điện thoại thông minh tại Thái Lan, Indonesia và Việt Nam 01/2016

27

Số tiền sẵn lòng chi trả cho mỗi thể loại ứng dụng (5)

(Đơn vị: %)

< $1.5 $1.5 - $3.0 $3.1 - $5.0 $5.0 - $8.0 $8.1 - $11.0 $11.0 - $14.0 > $14.0

Hướng dẫn đường đi

Thái Lan16/01 67.8 18.2 9.2 2.3 0.8 0.7 1.016/02 70.0 19.0 4.7 3.0 1.5 0.5 1.316/03 71.8 15.8 6.8 2.2 2.2 1.0 0.2

Indonesia16/01 58.5 20.5 9.2 5.8 3.0 2.0 1.016/02 59.5 18.8 11.8 5.5 1.8 1.8 0.716/03 62.3 18.5 9.7 6.3 1.8 1.0 0.3

Việt Nam16/01 72.5 16.7 5.3 2.2 2.0 1.2 0.216/02 74.5 16.0 6.2 1.0 0.8 0.5 1.016/03 75.7 15.2 5.7 0.8 1.3 0.5 0.8

Tin tức

Thái Lan16/01 76.3 13.5 5.0 1.7 1.7 0.8 1.016/02 70.7 17.8 6.0 2.7 1.2 0.3 1.316/03 73.3 16.3 5.3 2.3 0.7 1.7 0.3

Indonesia16/01 58.3 21.8 10.0 5.2 1.7 1.8 1.216/02 59.3 19.3 10.8 6.2 2.5 1.2 0.716/03 65.7 16.7 9.5 4.8 1.7 1.5 0.2

Việt Nam16/01 72.3 14.8 7.7 2.2 1.2 1.0 0.816/02 73.5 15.8 7.7 1.7 0.5 0.3 0.516/03 74.5 16.0 6.3 1.3 0.5 0.8 0.5

Tạp chí & báo chí

Thái Lan16/01 73.7 16.3 4.8 2.3 1.2 1.0 0.716/02 72.8 17.7 5.0 2.0 1.0 0.7 0.816/03 75.0 15.0 5.5 1.5 1.3 0.7 1.0

Indonesia16/01 57.8 22.0 10.5 3.5 3.2 2.2 0.816/02 58.7 20.2 11.3 5.3 2.2 1.5 0.816/03 66.5 16.2 11.0 3.8 0.7 1.7 0.2

Việt Nam16/01 75.5 14.0 5.7 2.3 1.5 0.5 0.516/02 78.8 14.3 4.0 1.8 0.2 0.3 0.516/03 77.8 15.5 3.8 1.2 0.7 0.5 0.5

Q6. Vui lòng cho biết bạn sẵn sàng chi trả bao nhiêu cho những ứng dụng thuộc từng thể loại sau? [Matrix SA]   [n=600]

Page 28: Báo cáo định kì về Ứng dụng điện thoại thông minh tại Thái Lan, Indonesia và Việt Nam 01/2016

28

Số tiền sẵn lòng chi trả cho mỗi thể loại ứng dụng (6)

(Đơn vị: %)

< $1.5 $1.5 - $3.0 $3.1 - $5.0 $5.0 - $8.0 $8.1 - $11.0 $11.0 - $14.0 > $14.0

Hỉnh ảnh & Video

Thái Lan16/01 63.8 21.0 7.0 4.0 1.7 0.8 1.716/02 66.3 19.3 7.8 3.2 1.0 1.2 1.216/03 67.0 19.2 7.8 2.3 1.8 1.0 0.8

Indonesia16/01 55.3 21.0 12.0 6.5 2.2 1.8 1.216/02 52.8 22.0 12.0 5.8 4.3 2.0 1.016/03 59.5 21.2 9.8 6.0 1.3 1.3 0.8

Việt Nam16/01 72.0 14.5 4.5 4.0 2.5 1.2 1.316/02 73.8 16.7 5.8 2.3 0.7 0.2 0.516/03 73.7 16.5 6.0 2.2 0.5 0.5 0.7

Ứng dụng nâng cao năng suất

Thái Lan16/01 67.8 17.0 6.8 4.3 1.7 0.8 1.516/02 68.8 18.3 7.2 2.8 1.0 1.0 0.816/03 70.8 16.2 7.2 2.0 2.7 0.5 0.7

Indonesia16/01 56.8 19.7 12.3 4.5 3.3 2.0 1.316/02 56.2 20.3 10.2 7.0 3.8 1.7 0.816/03 62.5 18.7 10.0 4.3 1.8 1.7 1.0

Việt Nam16/01 70.3 14.3 7.8 3.8 1.8 0.7 1.216/02 72.8 15.2 6.5 2.7 1.2 0.7 1.016/03 70.0 16.0 6.8 4.0 1.3 0.8 1.0

Tham khảo

Thái Lan16/01 76.2 14.3 4.7 1.3 0.3 1.3 1.816/02 74.5 16.0 4.5 2.8 0.5 0.7 1.016/03 76.0 14.8 4.5 1.8 1.3 1.5 0.0

Indonesia16/01 60.3 19.8 11.3 3.7 1.8 2.0 1.016/02 61.7 17.7 10.0 5.8 2.7 1.2 1.016/03 67.0 16.5 8.8 4.2 1.2 1.3 1.0

Việt Nam16/01 75.7 11.3 5.8 4.8 0.8 0.5 1.016/02 78.3 14.2 4.8 1.8 0.2 0.2 0.516/03 78.7 14.5 4.0 1.5 0.5 0.3 0.5

Q6. Vui lòng cho biết bạn sẵn sàng chi trả bao nhiêu cho những ứng dụng thuộc từng thể loại sau? [Matrix SA]   [n=600]

Page 29: Báo cáo định kì về Ứng dụng điện thoại thông minh tại Thái Lan, Indonesia và Việt Nam 01/2016

29

Số tiền sẵn lòng chi trả cho mỗi thể loại ứng dụng(7)

(Đơn vị: %)

< $1.5 $1.5 - $3.0 $3.1 - $5.0 $5.0 - $8.0 $8.1 - $11.0 $11.0 - $14.0 > $14.0

Mua sắm

Thái Lan16/01 65.5 16.3 7.0 3.8 1.7 1.2 4.516/02 69.7 14.7 6.8 2.7 1.8 1.8 2.516/03 67.2 14.5 7.5 3.0 2.3 1.7 3.8

Indonesia16/01 53.7 19.7 10.7 4.3 3.2 3.0 5.516/02 54.7 17.3 10.2 6.8 4.2 2.3 4.516/03 60.2 17.2 8.2 4.5 3.5 2.5 4.0

Việt Nam16/01 66.7 12.5 7.2 4.8 2.7 1.3 4.816/02 65.8 17.0 6.8 3.3 2.2 1.8 3.016/03 65.5 16.0 6.8 2.8 2.8 2.2 3.8

Mạng xã hội

Thái Lan16/01 65.8 19.0 8.8 2.0 1.3 1.2 1.816/02 67.8 18.5 7.2 2.2 2.2 1.0 1.216/03 66.7 20.8 5.7 3.5 1.2 1.5 0.7

Indonesia16/01 57.5 17.7 10.2 8.3 2.3 2.3 1.716/02 56.2 17.3 12.5 7.7 3.0 1.8 1.516/03 61.2 19.3 10.8 4.3 2.5 1.3 0.5

Việt Nam16/01 71.0 16.5 5.5 3.7 1.3 0.8 1.216/02 69.3 17.7 7.8 2.2 1.3 0.7 1.016/03 70.5 16.3 8.3 2.0 1.2 0.7 1.0

Thể thao

Thái Lan16/01 73.3 14.3 6.2 2.7 1.7 0.7 1.216/02 73.7 16.0 5.5 2.2 0.8 0.7 1.216/03 75.8 14.5 4.7 2.5 1.0 1.3 0.2

Indonesia16/01 58.8 20.0 9.0 5.7 2.3 2.7 1.516/02 57.0 19.3 13.0 4.0 3.0 2.2 1.516/03 64.3 19.8 7.7 4.7 1.2 1.5 0.8

Việt Nam16/01 77.0 10.3 5.3 4.0 1.8 0.7 0.816/02 80.5 11.7 4.7 1.3 0.7 0.3 0.816/03 79.5 13.2 4.0 1.0 0.3 0.8 1.2

Q6. Vui lòng cho biết bạn sẵn sàng chi trả bao nhiêu cho những ứng dụng thuộc từng thể loại sau? [Matrix SA]   [n=600]

Page 30: Báo cáo định kì về Ứng dụng điện thoại thông minh tại Thái Lan, Indonesia và Việt Nam 01/2016

30

Số tiền sẵn lòng chi trả cho mỗi thể loại ứng dụng (8)

(Đơn vị: %)

< $1.5 $1.5 - $3.0 $3.1 - $5.0 $5.0 - $8.0 $8.1 - $11.0 $11.0 - $14.0 > $14.0

Du lịch

Thái Lan16/01 68.3 20.7 5.3 1.8 1.7 0.5 1.716/02 69.5 17.0 6.7 2.8 1.0 1.5 1.516/03 71.5 15.8 5.5 3.8 0.8 1.2 1.3

Indonesia16/01 53.3 19.8 9.5 5.8 3.5 3.3 4.716/02 54.2 18.5 10.5 6.2 4.3 2.3 4.016/03 61.8 16.2 10.3 4.3 1.7 2.3 3.3

Việt Nam16/01 67.5 14.2 6.8 4.5 1.7 1.8 3.516/02 71.0 15.0 7.0 3.5 0.7 1.2 1.716/03 69.5 15.7 7.3 3.0 1.3 1.2 2.0

Ứng dụng tiện ích

Thái Lan16/01 67.5 19.8 7.3 2.7 0.7 0.8 1.216/02 69.2 18.8 6.0 2.0 2.0 1.3 0.716/03 69.8 16.8 9.2 2.0 0.5 0.7 1.0

Indonesia16/01 59.0 20.3 8.5 5.5 2.7 2.8 1.216/02 58.0 19.5 10.3 6.0 2.8 2.2 1.216/03 65.2 16.3 9.8 5.7 0.8 1.7 0.5

Việt Nam16/01 65.7 20.3 8.0 2.7 1.8 1.0 0.516/02 69.7 18.0 7.7 2.5 0.7 0.7 0.816/03 67.8 19.3 7.3 2.5 1.0 1.2 0.8

Thời tiết

Thái Lan16/01 78.0 13.2 4.7 1.7 1.2 0.2 1.216/02 77.8 13.0 4.7 2.3 0.8 0.5 0.816/03 78.0 13.8 3.8 1.8 1.0 0.7 0.8

Indonesia16/01 66.0 17.8 7.3 4.2 2.3 1.8 0.516/02 63.5 20.5 7.7 3.8 2.8 1.2 0.516/03 71.3 15.3 7.8 3.0 1.5 0.7 0.3

Việt Nam16/01 81.5 10.2 4.2 2.5 1.2 0.2 0.316/02 82.8 12.0 3.0 1.3 0.2 0.5 0.216/03 83.7 10.7 2.8 1.3 0.3 0.8 0.3

Q6. Vui lòng cho biết bạn sẵn sàng chi trả bao nhiêu cho những ứng dụng thuộc từng thể loại sau? [Matrix SA]   [n=600]

Page 31: Báo cáo định kì về Ứng dụng điện thoại thông minh tại Thái Lan, Indonesia và Việt Nam 01/2016

31

E. Chi tiết kết quả nghiên cứu

1. Hành vi tải các ứng dụng

2. Sự nhận biết về “Ứng dụng nhận thưởng”

Page 32: Báo cáo định kì về Ứng dụng điện thoại thông minh tại Thái Lan, Indonesia và Việt Nam 01/2016

32

Ứng dụng nhận thưởng nổi tiếng

Q7. Vui lòng cho biết bạn có biết khái niệm " Ứng dụng nhận thưởng“? [Matrix SA]   [n=600] (Đơn vị: %)

Đợt 1 I: Tháng 01 Đợt II: Tháng 2 Đợt III: Tháng 3

Tôi biết rõ vì tôi đang sử dụng Tôi có nghe nhưng chưa sử dụng bao giờ

Tôi không biết

65%

28%

7%

65%

27%

8%

35%

43%

23%

62%

28%

10%

66%

26%

8%

59%31%

9%

72%

21%

7%

36%

42%

23%37%

42%

21%

600

600

600 600 600

600 600

600 600

Page 33: Báo cáo định kì về Ứng dụng điện thoại thông minh tại Thái Lan, Indonesia và Việt Nam 01/2016

33

Sự nhận biết về Ứng dụng Nhận thưởng(Thái Lan)

Q8. Vui lòng cho biết những ứng dụng nhận thưởng mà bạn đang sử dụng? [MA]   [n=600](Đơn vị: %)

Galaxy Gift Tikko Stamp got.it Buzz Bee Getztar Tamp Sawaddee Thailand Khác0.0

10.0

20.0

30.0

40.0

50.0

60.0

70.0

Page 34: Báo cáo định kì về Ứng dụng điện thoại thông minh tại Thái Lan, Indonesia và Việt Nam 01/2016

34

Sự nhận biết về Ứng dụng Nhận thưởng(Indonesia)

(Đơn vị: %)

cumace-ban.com

Cashtree WHAFF Cash App Popkoin mCent Excite Point PopSlide nCash Khác0.0

10.0

20.0

30.0

40.0

50.0

60.0

70.0

80.0

Q8. Vui lòng cho biết những ứng dụng nhận thưởng mà bạn đang sử dụng? [MA]   [n=600]

Page 35: Báo cáo định kì về Ứng dụng điện thoại thông minh tại Thái Lan, Indonesia và Việt Nam 01/2016

35

Sự nhận biết về Ứng dụng Nhận thưởng(Việt Nam)

(Đơn vị: %)

Cubic Reward Tozaco Mobicoin Bigcoin Galaxy Gift mCent kiemxu Icoinvn Ixu Khác0.0

10.0

20.0

30.0

40.0

50.0

60.0

70.0

Q8. Vui lòng cho biết những ứng dụng nhận thưởng mà bạn đang sử dụng? [MA]   [n=600]

Page 36: Báo cáo định kì về Ứng dụng điện thoại thông minh tại Thái Lan, Indonesia và Việt Nam 01/2016

36

Mục đích sử dụng Ứng dụng Nhận thưởng(Thái Lan)

Q9. Vui lòng cho biết bạn thường sử dụng điểm thưởng để đổi những món quà nào? [MA]   [n=600](Đơn vị: %)

Đồ ăn và Thức uống

Đồ và thiết bị điện tử

Games Paypal Vé xem phim Vé xem hòa nhạc Sản phẩm làm đẹp và spa

Giải trí và phong cách sống

Cước thuê bao điện thoại (thời

lượng gọi)

Khác0.0

10.0

20.0

30.0

40.0

50.0

60.0

70.0

Page 37: Báo cáo định kì về Ứng dụng điện thoại thông minh tại Thái Lan, Indonesia và Việt Nam 01/2016

37

Mục đích sử dụng Ứng dụng Nhận thưởng(Indonesia)

(Đơn vị: %)

Đồ ăn và thức uống

Đồ và thiết bị điện tử

Trò chơi Paypal Vé xem phim Vé nghe hòa nhạc

Sản phẩm chăm sóc sắc đẹp và

spa

Phong cách sống và giải trí

Cước thuê bao điện thoại (thời

lượng gọi)

Khác (Ghi rõ)0.0

10.0

20.0

30.0

40.0

50.0

60.0

70.0

80.0

90.0

100.0

Q9. Vui lòng cho biết bạn thường sử dụng điểm thưởng để đổi những món quà nào? [MA]   [n=600]

Page 38: Báo cáo định kì về Ứng dụng điện thoại thông minh tại Thái Lan, Indonesia và Việt Nam 01/2016

38

Mục đích sử dụng Ứng dụng Nhận thưởng(Việt Nam)

(Đơn vị: %)

Đồ ăn và thức uống

Đồ và thiết bị điện tử

Trò chơi Paypal Vé xem phim Vé nghe hòa nhạc

Sản phẩm chăm sóc sắc đẹp và

spa

Phong cách sống và giải trí

Cước thuê bao điện thoại (thời

lượng gọi)

Khác (Ghi rõ)0.0

10.0

20.0

30.0

40.0

50.0

60.0

70.0

Q9. Vui lòng cho biết bạn thường sử dụng điểm thưởng để đổi những món quà nào? [MA]   [n=600]

Page 39: Báo cáo định kì về Ứng dụng điện thoại thông minh tại Thái Lan, Indonesia và Việt Nam 01/2016

MỌI CHI TIẾT, XIN LIÊN HỆ:

5F Honey Gotanda Dai2-bdg Gotanda 1-4-1 Higashi-Gotanda Shinagawa-ku Tokyo city, Nhật BảnTel: +81 (0) 3-5421-7925

URL : http://wsgroup-asia.com/ Email : [email protected]

Bản quyền báo cáo này thuộc quyền sở hữu World Wide System Corporation

*** Báo cáo này được sử dụng miễn phí và cho mục đích tham khảo. Tất cả các mục đích sử dụng liên quan đến kết quả báo cáo của chúng tôi, vui lòng ghi rõ nguồn trích dẫn từ công ty W&S.