Banking Tariff 2013 Biểu Phí Ngân Hàng 2013 Việt Nam
Transcript of Banking Tariff 2013 Biểu Phí Ngân Hàng 2013 Việt Nam
Việt Nam
Pag
e1
| SME Banking |
Banking Tariff 2013 Biểu Phí Ngân Hàng 2013
Việt Nam
| KHỐI DOANH NGHIỆP VỪA VÀ NHỎ |
Việt Nam
Pag
e2
Cash Management: Account Services
Quản Lý Tiền Tệ: Dịch Vụ Tài Khoản
4
Cash Management: Remittances
Quản Lý Tiền Tệ: Thanh Toán
6
Draft Service/ Cheque Service
Dịch vụ Hối Phiếu/ Dịch Vụ Séc
8
Cash Transactions
Giao Dịch Tiền Mặt
9
Miscellaneous Fees
Các Lọai Phí Khác
10
Trade Service
Dịch Vụ Tài Trợ Thương Mại
11
Việt Nam
\
V
Content/ Nội Dung
Việt Nam
Pag
e3
Dear Valued Clients,
Kính gửi Quý Khách Hàng,
Drawing on over 150 years of international banking experience, Standard Chartered Bank (Vietnam) Limited
provides the best financial products and services for small and medium enterprises (SME Banking) offering the essential, convenient, and innovative solutions.
Với bề dày kinh nghiệm hoạt động trên mạng lưới toàn cầu hơn 150 năm qua, Ngân Hàng TNHH MTV Standard Chartered (Việt Nam) chuyên cung cấp các gói sản phẩm và dịch vụ tài chính dành cho mảng
doanh nghiệp vừa và nhỏ (SME Banking) với các giải pháp hữu ích, tiện lợi và linh hoạt nhất.
SME Banking avails a whole range of bundle products and services to suit all clients’ needs; namely
Business Plus Bundle and Business Essential Bundle. We strive to offer unique products, customized
solutions and seamless processing of transactions. We guarantee all these solutions would come at an affordable price to maximize your benefits because we put customers at the heart of our operations
SME Banking đang có các gói dịch vụ sản phẩm gộp để đáp ứng mọi nhu cầu của khách hàng; bao gồm Gói Sản Phẩm Gộp Business Plus và Gói Sản Phẩm Gộp Business Essential. Chúng tôi luôn mang đến những sản
phẩm chuyên biệt, giải pháp thiết thực cùng với quá trình giao dịch rất linh họat. Doanh nghiệp sẽ được tiếp
cận với các giải pháp này với mức phí phải chăng nhất vì chúng tôi đặt khách hàng ở vị trí trung tâm của mọi họat động.
Here is our latest pricing guide. This is to ensure you have a complete knowledge of our applicable tariffs.
Đây là biểu phí mới nhất của SME Banking, xin quý khách hàng xem qua để hiểu rõ hơn biểu phí đang được
áp dụng hiện hành
For more information, please visit: http://www.standardchartered.com/vn/sme-banking/en/
Để biết thêm thông tin chi tiết, vui lòng liên hệ: : http://www.standardchartered.com/vn/sme-banking/en/
Faithfully yours/ Kính thư,
Bui Thi Xuan Mai/ Bùi Thị Xuân Mai General Manager/ Giám Đốc
SME Banking/ Khối Doanh Nghiệp Vừa Và Nhỏ
Standard Chartered Bank (Vietnam) Ltd.
Welcome Lời mở đầu
Việt Nam
Pag
e4
I. Account Service Fee for Individual Accounts/ Phí Dịch Vụ Tài Khoản Áp Dụng cho Từng Sản Phẩm
Business Plus Bundle/ Gói Sản Phẩm Gộp Business Plus VND
Monthly Minimum Average Balance/ Số dư trung bình tháng tối
thiểu
200,000,000/month/
200,000,000/tháng
Monthly fall-below fee/ Mức phí dịch vụ hàng tháng nếu số dư thấp
hơn quy định 600,000
Business Essential Bundle/ Gói Sản Phẩm Gộp Business Essentials VND
Monthly Minimum Average Balance/ Số dư trung bình tháng tối
thiểu 200,000,000/month/ 200,000,000/ tháng
Monthly fall-below fee/ Mức phí dịch vụ hàng tháng nếu số dư thấp hơn quy định 600,000
II. Account Service Fee for All Accounts/ Phí Áp Dụng cho Tất Cả Các Lọai Tài Khoản
VND
Account Opening Fee
Phí mở Tài khoản
With SCB in Vietnam
Tại SCB Việt Nam
10,000,000
Document Verification Fee (With SCB in other countries)/ Phí Xác
Nhận Hồ Sơ với SCB tại các quốc gia khác 2,000,000
Initial Deposit Amount Required/ Số tiền ký gửi ban đầu tối thiểu 100,000,000
Fee for Account Closure within 12 months per account/ Mức phí
nếu khách hàng đóng mỗi tài khoản trong vòng 12 tháng 1,000,000
Dormant Account Terms1/
Thời gian không họat động làm tài khoản đóng băng1
12 Months
12 Tháng
Fee for Dormant Account Closure (Closure is initiated by Bank
when account is dormant and the customer rejects to reactivate the
account)/
Phí đóng tài khoản đóng băng (do Ngân hàng chủ động đóng vì tài
khoản bị đóng băng và khách hàng từ chối kích hoạt tài khoản)
1,800,000
Dormant Account Maintenance Fee (per month)2/
Phí duy trì tài khoản đóng băng (hàng tháng)2 900,000
Representative office management fee (per month)/ Phí quản lý tài
khoản của văn phòng đại diện (hàng tháng) 3,000,000
Cash Management: Account Service Quản Lý Tiền Tệ: Dịch Vụ Tài Khoản
Việt Nam
Pag
e5
II. E-Statement3 & E- Advice/ Sao Kê Tài Khoản 3& Giấy Báo Có, Báo Nợ:
Note: SME Clients with Straight2Bank access can download statements free of charge and receive
advices via email on daily basis/ Ghi chú: Khách hàng SME sử dụng dịch vụ Ngân hàng trực tuyến có thể
đăng nhập để in sao kê miễn phí và nhận giấy báo có/ nợ qua email hàng ngày
VND
E-Statement Frequency:
Thời gian nhận sao kê điện tử
Beginning of the month
Ngày đầu tiên của tháng
E-Statement Fee:
Phí nhận sao kê điện tử Only applicable for clients who have already registered to receive e-Statement, e-Advice
Mục này chỉ áp dụng cho những khách hàng nào đã đăng ký cho việc nhận sao kê và báo có/nợ
qua email
Monthly/ Hàng tháng Free/ Miễn phí
Daily Hàng ngày
1,500,000/ month per account
1,500,000/ tháng/ tài khoản
Weekly
Hàng tuần
600,000/ month per account
600,000/ tháng/ tài khoản
E-Advice Frequency: Định kỳ nhận giấy báo có/ nợ
The following day for transactions date
Khách hàng sẽ nhận được báo có/nợ vào ngày
hôm sau cho giao dịch trong ngày hôm nay
E-Advice Fee/ Phí nhận giấy báo có/ nợ Free/ Miễn phí
Ad-hoc Advice/ Statement (per advice/ monthly statement) Giấy báo có, báo nợ / sao kê tài khoản theo yêu
cầu (mỗi giấy báo có, báo nợ/ sao kê tháng)
Collect at Bank
Nhận tại Ngân Hàng 120,000
By Post
Bằng bưu điện
120,000 + Postage
120,000 + Bưu phí
By email
Qua email 60,000
Additional Data Retrieval Charge (in addition to Ad-hoc Advice/ Statement) per advice/ monthly
statement) Phí tra soát cộng thêm (phí phụ thu kèm theo cho việc in báo có, báo nợ/ sao kê tài khoản theo yêu
cầu, cho mỗi giấy báo/ sao kê tháng)
Transaction within 2 months
Giao dịch trong vòng 2 tháng trở lại đây
No additional charge
Không có phí phụ thu
Transactions within 2-6
months/ Giao dịch cách nay từ 2-6 tháng 300,000
Transaction more than 6 months/ Giao dịch cách nay 6
tháng trở lên 600,000
Certificate of Balance/ Audit Confirmation/ Other
Certificates/ Xác nhận số dư / Xác nhận kiểm toán / Các hình
thức xác nhận khác
600,000 + postage
600,000 + Bưu phí
Cash Management: Account Service Quản Lý Tiền Tệ: Dịch Vụ Tài Khoản
Việt Nam
Pag
e6
REMITTANCES/ THANH TOÁN
I. Inward Remittances / Nhận tiền vào
Local/ Oversea Inward Telegraphic Transfers/ Nhận tiền vào trong nước/từ nước ngòai: Free/ Miễn phí
II. Outward Remittances/ Chuyển tiền đi
A. SCB to SCB (Book Transfer)/ Trong nội bộ SCB: Free/ Miễn Phí B. SCB to other Banks
Business Plus Bundle/ Gói Sản Phẩm Gộp Business Plus VND
Local Transfer
VND/ Chuyển tiền VND trong
nước
S2B/Ngân hàng trực tuyến
Low Value4
Giá trị thấp4 Free/ Miễn phí6
High Value5
Giá trị cao5
0.03% (max 900,000)6
0.03% (tối đa 900,000)6
Local Transfer FCY/ Chuyền tiền ngọai tệ trong nước 120,000
Oversea
Transfer/ Chuyển
tiền ra nước ngòai
S2B/Ngân hàng trực tuyến
0.15% (min 300,000; max 3,000,000) + Cable
600,000 + CBF7
0.15% (tối thiểu 300,000; tối đa 3,000,000) + Điện phí 600,000 + Phí NHTG7
Cash Management: Cash Remittances Quản Lý Tiền Tệ: Thanh Toán
Việt Nam
Pag
e7
Business Essential Bundle/ Gói Sản Phẩm Gộp Business Essenstial VND
Local Transfer
VND/ Chuyển
tiền VND trong nước
S2B/Ngân hàng trực tuyến
Low Value4
Giá trị thấp4 Free/ Miễn phí6
High Value5
Giá trị cao5
0.06% (max 1,800,000)6
0.06% (tối đa 1,800,000)6
Paper-based/ Lệnh Giấy
Low Value4
Giá trị thấp4 30,0006
High Value5
Giá trị cao5
0.12% (max 1,800,000)6
0.12% (tối đa 1,800,000)6
Local Transfer FCY/ Chuyền tiền ngọai tệ trong nước 120,000
Oversea
Transfer/
Chuyển tiền ra nước ngòai
S2B/Ngân hàng trực tuyến
0.3% (min 450,000; max 4,500,000) + Cable 600,000 + CBF7
0.3% (tối thiểu 450,000; tối đa
4,500,000) + Điện phí 600,000 +
Phí NHTG7
Paper-based/ Lệnh Giấy
0.6% (min 900,000; max 9,000,000) + Cable 600,000 + CBF7
0.6% (tối thiểu 900,000; tối đa 9,000,000) + Điện phí 600,000 +
Phí NHTG7
Cash Management: Cash Remittances Quản Lý Tiền Tệ: Thanh Toán
Việt Nam
Pag
e8
Việt Nam
Draft / Cheque Services
Dịch vụ hối phiếu/ Sổ Séc VND
Draft Issuance
Phát hành hối phiếu
900,000 + Postage
900,000 + Bưu phí
Draft Cancellation
Hủy hối phiếu 600,000
Cheque Book Issuance (per book)
Phát hành sổ Séc (mỗi sổ)
120,000
Business Essential Bundle: free 1st cheque book
Gói sản phẩm gộp Business Essential: miễn phí 1 sổ
séc đầu tiên
Returned Cheque/ Dishonour Cheque (per
cheque) /Séc bị hoàn trả (mỗi Séc) 600,000
Stop Cheque (per cheque)
Lệnh ngừng thanh toán Séc(mỗi Séc) 300,000
Inward Collection (Drawn On SCB)/ Nhờ thu Séc do SCB phát hành 120,000
Outward Collection (Drawn On Other Banks)/
Nhờ thu Séc không do SCB phát hành
Within HCMC, Hanoi
Trong HCMC/ Hanoi
Other cities & overseas
Thành phố khác/ Nước ngoài
300,000
0.15% (min 600,000) + postage
0.15% (Tối thiểu 600,000) + Bưu phí
Draft Service/ Cheque Service
Dịch Vụ Hối Phiếu/ Dịch Vụ Séc
Việt Nam
Pag
e9
I. Cash Deposit/ Nộp tiền mặt: Free/ Miễn Phí
II. Cash Withdraw/ Rút tiền mặt:
VND notes FCY notes
Business Plus Bundle/ Gói Sản Phẩm Gộp Business Plus
Free
Miễn phí
0.9% min 120,000
0.9% tối thiểu 120,000
Business Essentials Bundle/ Gói Sản Phẩm
Gộp Business Essentials 0.6% min 120,000
0.6% tối thiểu 120,000
III. Cash Pick-up /Dịch vụ Ngân hàng tận nơi:
VND1,500,000 per trip + 0.06% of pick-up amount
VND1,500,000 mỗi chuyến+ 0.06% số tiền giao dịch
Cash Transactions
Giao Dịch Tiền Mặt
Việt Nam
Pag
e10
Miscellaneous Fees VND
Fax Local/Trong nước 60,000/page (60,000/ trang)
Overseas/Nước ngoài 300,000/page (300,000/trang)
Courier/ Chuyển phát
nhanh
Local/Trong nước 300,000
Overseas/Nước ngoài 3,000,000
Postage/ Bưu phí
Local
Trong nước
120,000
Overseas
Nước ngoài 300,000
SWIFT/ TELEX/
Cable fee _ SWIFT/ phí TELEX/ Điện phí
Local
Trong nước 300,000
Overseas
Nước ngoài 600,000
Standing Order Establishment (per request)/ Thiết lập
lệnh thanh toán định kỳ (mỗi yêu cầu) 180,000
Amendment/ Cancellation of Standing Order 120,000
Amendment/ Cancellation of overseas transfer/ Phí điều
chỉnh/ hủy lệnh chuyển tiền nước ngoài 600,000
Amendment/ Cancellation of local transfer/ Phí điều chỉnh/hủy lệnh chuyển tiền trong nước 150,000
MT103 (for transactions that are more than two weeks
old)/ MT103 (cho những giao dịch cách nay hai tuần trở
lên) 300,000
MT 940/ MT 950
3,000,000/month for first account;
600,000/month for subsequent accounts
3,000,000/tháng cho tài khoản đầu tiên;
600,000/tháng cho những tài khoản tiếp
theo
Straight2Bank Registration/ Phí thiết lập Free/ Miễn phí
Straight2Bank Token
Thiết bị đăng nhập ngân hàng trực tuyến
Business Plus Bundle/ Gói Sản
Phẩm Gộp Business Plus Business Essential Bundle/ Gói
Sản Phẩm Gộp Business Essential
First 2 tokens free
Subsequent tokens 600,000 2 tokens đầu miễn phí
Những tokens tiếp theo 600,000
S2B Face-to-Face Training Fee (upon customer’s request)
Phí đào tạo Ngân hàng trực tuyến (theo yêu cầu)
By quotation
Theo thỏa thuận
Urgent processing fee (after cut-off time)
Phí xử ly giao dịch khẩn (ngoài giờ nhận lệnh)
By quotation
Theo thỏa thuận
Miscellaneous Fees
Các loại phí khác
Việt Nam
Pag
e11
Việt Nam
Export Services
Dịch vụ Tài trợ Xuất khẩu VND
Pre-Advise
Thông báo sơ bộ thư tín dụng 660,000
L/C Advising/Thông báo thư tín dụng
- Customer /Khách hàng SCB 1,650,000
- Non-customer Khách hàng vãng lai
3,300,000 (550,000 to be refunded upon the first
presentation to SCB)
3,300,000 (550,000 sẽ được hoàn trả cho lần xuất trình
chứng từ đầu tiền cho Ngân hàng)
L/C Amendment Advising Phí thông báo tu chỉnh thư tín dụng 1,320,000
L/C Confirmation Phí xác nhận thư tín dụng
By quotation
Theo thỏa thuận
Export Document under L/C/Xuất trình bộ chứng từ theo thư tín dụng xuất khẩu
- Export L/C document handling Phí xử lý bộ chứng từ xuất khẩu
0.75% min 3,300,000
0.75%, tối thiểu 3,300,000
- Negotiation Interest Lãi suất chiết khẩu bộ chứng từ
By quotation
Theo thỏa thuận
- Acceptance fee Phí thông báo chấp nhận chứng từ xuất khẩu
660,000
- Discrepancies fee Phí xử lý bộ chứng từ bất hợp lệ
0.3%, min VND3,300,000
0.3%, tối thiểu VND3,300,000
Export Document for Collection /Nhờ thu chứng từ xuất khẩu
- Handling commission Phí nhờ thu chứng từ xuất khẩu
0.75% min 1,980,000
0.75% tối thiểu 1,980,000
- Export Document Purchase
interest Lãi suất mua chứng từ xuất khẩu
By quotation
Theo thỏa thuận
- Acceptance of usance bill
Phí thông báo chấp nhận chứng từ
trả chậm 660,000
Trade Service
Dịch Vụ Tài Trợ Thương Mại
Việt Nam
Pag
e12
Việt Nam
Import Services
Dịch vụ Tài trợ Nhập khẩu VND
Import L/C / Thư tín dụng
- L/C Issuing
Phí phát hành thư tín dụng
0.45% per month or part thereof, min 3,300,000 +
Issuing cable 1,100,000 0.45% một tháng, tối thiếu 3,300,000 + điện phí
1,100,000
- Lengthy L/C Phí phụ thêm cho thư tín dụng có nội
dung dài
1,650,000 additional
Thêm 1,650,000
- Issuing LC Amendment / Phí tu chỉnh thư tín dụng
+ Increase amount
Tăng trị giá 0.45% pm, min 3,300,000 + cable charge 550,000
0.45%, tối thiếu 3,300,000 + điện phí 550,000
+ Extend availability Tăng thời hạn hiệu lực
0.45% pm, min 3,300,000 + cable charge 550,000
0.45%, tối thiếu 3,300,000 + điện phí 550,000
+ Other terms Gia hạn khác
1,650,000 + cable charge 550,000
1,650,000 + điện phí 550,000
- Lengthy amendment
Tu chỉnh thư tín dụngcó nội dụng dài
660,000 additional
Thêm 660,000
- Cancel unexpired L/C Phí hủy thư tín dụng chưa hết hạn
3,300,000 + cable charge 550,000
3,300,000 + điện phí 550,000
Import Document under LC/Chứng từ nhập khẩu theo thư tín dụng
- Acceptance fee of usance bill Phí thông báo chấp nhận chứng từ
theo thư tín dụng trả chậm
0.45% p.m., min. 1,650,000
0.45% một tháng, tối thiểu 1,650,000
- Payment under L/C Phí thanh toán chứng từ
0.6% min 3,300,000
0.6% tối thiểu 3,300,000
- Trace for acceptance/ payment Phí gửi thêm thư yêu cầu cho việc
chấp nhận thanh toán/thanh toán 660,000
- Discrepancies fee Phí xử lý bộ chứng từ bất hợp lệ 4,620,000
- Reimbursing fee (beneficiary's
account) Phí bồi hoàn thanh toán
3,960,000
- Documents drawn under expired
L/C Phí xử lý bộ chứng từ theo thư tín
dụng đã hết hạn
Same as issuing L/C (from expiry to drawing date)
min 1,650,000
Bằng phí phát hành thư tín dụng(từ ngày hết hạn đến
ngàyxuất trình) tối thiểu 1,650,000
Trade Service
Dịch Vụ Tài Trợ Thương Mại
Việt Nam
Pag
e13
Import Document for Collection / Nhờ thu chứng từ nhập khẩu
Collection commission
Phí nhờ thu
0.75%, min 1,650,000
0.75% tối thiểu 1,650,000
Document handling fee (without collecting
payment)
Phí xử lý bộ chứng từ (không yêu cầu thanh
toán)
0.75%, min 1,650,000 0.75% tối thiểu1,650,000
Document handling fee upon non-payment or
non-acceptance on the first presentation
Phí xử lý bộ chứng từ không thanh toán/không
chấp nhận thanh toán cho lần xuất trình đầu tiên
3,300,000
Acceptance fee
Phí thông báo chấp nhận chứng từ 3,300,000 + cable charge 550,000
3,300,000 + điện phí 550,000
Availisation of usance bill
Phí đảm bảo thanh toán chứng từ trả chậm
0.75%p.m, min 3,300,000
0.75% một tháng, tối thiểu 3,300,000
Transfer L/C / Chuyển nhượng thư tín dụng
- Customer/Khách hàng SCB 0.375% , min 5,000,000 +cable charge 1,100,000
0.375% , tối thiểu 5,000,000 + điện phí 1,100,000
- Non- Customer/Khách hàng vãng
lai
0.6% min. 6,600,000 plus cable 1,100,000
0,6%, tối thiểu 6,600,000 + điện phí 1,100,000
Amendment charge (increase/extension)
Phí tu chỉnh (tăng trị giá/tăng kỳ hạn)
Same as Transfer L/C
Bằng phí chuyển nhượng thư tín dụng
Other amendment Tu chinh khác
1,650,000 + cable charge 550,000
1,650,000 + điện phí 550,000
Process instruction received after cut-off time
(at the bank's discretion)
Phí xử lý lệnh sau giờ cắt lệnh (theo quyết định
của Ngân hàng)
1,650,000
B/L Endorsement /Phí ký hậu vận đơn
- Under L/C
Theo thư tín dụng
3,300,000
- Not under L/C
Không theo thư tín dụng
0.3% min 3,300,000
0.3%, tối thiểu 3,300,000
Trade Service
Dịch Vụ Tài Trợ Thương Mại
Việt Nam
Pag
e14
Shipping Guarantee / Bảo lãnh nhận hàng
- Under L/C
Theo Thư tín dụng
0.45% min 3,300,000, subject to further charge of
0.3% pm if not returned within 1 month of issuance
0.45% tối thiểu 3,300,000, cộng phí thu thêm 0.3%
môt tháng nếu không hoàn trả trong vòng 1 tháng kể
từ ngày phát hành
- Not under L/C
Không theo thư tín dụng
0.6% min 3,300,000, subject to further charge of
0.3% pm if not returned within 1 month of issuance
0.6% tối thiểu 3,300,000, cộng phí thu thêm 0.3% môt tháng nếu không hoàn trả trong vòng 1 tháng kể
từ ngày phát hành
Guarantee & Standby L/C / Bảo lãnh & thư tín dụng dự phòng
Financial Guarantee and Standby L/C
Bảo lãnh tài chính và thư tín dụng dự phòng
0.75% pm or part thereof, min 3,300,000 plus issuing
cable 1,100,000 (if any)
0.75% một tháng, tối thiểu 3.300.000 + điện phí phát
hành 1.100.000 (nếu có)
Commercial Guarantee
Bảo lãnh thương mại
0.525% pm or part thereof, min 3,300,000 plus issuing cable 1,100,000 (if any)
0.525% một tháng, tối thiểu 3,300,000 + điện phí phát hành 1,100,000 (nếu có)
Commercial Guarantee (more than 1 year)
Bảo lãnh thương mại (hơn 1 năm)
By quotation
Theo thỏa thuận
Issuing amendment/Phí tu chỉnh phát hành
- Increase amount/Tăng trị giá
- Extend validity/Gia hạn
- Other terms / tu chỉnh khác
Same as issuing fee/Giống phí phát hành
Same as issuing fee/Giống phí phát hành
1,650,000 + cable charge 550,000 (if any)
1,650,000 + điện phí 550,000 (nếu có)
Cancel unexpired guarantee
Hủy bảo lãnh chưa hết hạn
3,300,000 + cable 550,000 (if any)
3,300,000 + điện phí 550,000 (nếu có)
Non-standard format guarantee
Bảo lãnh không theo chuẩn của Ngân hàng
1,650,000
Process instruction received after cut-off time
(at the Bank's discretion)
Phí xử lý lệnh sau giờ cắt lệnh (theo quyết định của Ngân hàng)
1,650,000
Trade Service
Dịch Vụ Bảo Lãnh & Khác
Việt Nam
Pag
e15
Other charges/Các phí khác
Aborted transaction – handling fees
Hủy lệnh – Phí xử lý
3,300,000
Fax (on request)
Fax (theo yêu cầu)
Local: 66,000 per page; Overseas: 330,000 per page
Trong nước: 66,000/trang; Nước ngoài:
330,000/trang
Tracer/Phí tra soát 330,000
Cable fee Điện phí
Local 330,000; Overseas 1,650,000
Trong nước 330,000; Nước ngoài:1,6550.000
Courier fee
Phí chuyển phát nhanh
3,300,000
Postage fee
Bưu phí
Local 132,000; Overseas 330,000
Trong nước: 132,000; Nước ngoài: 330,000
Other charges
Dịch Vụ Khác
Việt Nam
Pag
e16
Notes/ Ghi chú:
a. This bank tariff is not inclusive of VAT/ Biểu phí trên chưa bao gồm phí VAT
b. If customers’ accounts are in FCY, the fees’ amount would be equivalent with the fees stated
in VND but being converted to respective FCY using the Bank’s exchange rate that could be
changed from time to time in accordance with the existing laws/ Nếu tài khoản của khách hàng là ngọai tệ thì mức phí thực tế phải thu sẽ bằng phí thu cho tài khoản VND nhưng được
quy ra ngọai tệ tương ứng thông qua tỷ giá của Ngân hàng có thể thay đổi tùy từng thời điểm
theo các quy định pháp luật hiện hành.
c. The bank reserves the right to change any tariff without prior notice to customers. Such
updates would be updated on our website on the effective date itself. / Ngân hàng có toàn quyền thay đổi biểu phí mà không cần thông báo trước với Khách hàng. Những thay đổi đó sẽ
được cập nhật trên trang web của ngân hàng vào ngày có hiệu lực.
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
1Dormant accounts are accounts in inactive status for more than 12 months/ 1Tài khoản đóng băng
là tài khỏan ở trạng thái không họat động nhiều hơn 12 tháng liên tiếp.
2Applicable for accounts that are dormant and customers fail to collect remaining balance for SCB
to proceed with account closure/ 2Áp dụng cho những tài khoản đóng băng và khách hàng không
rút số dư tài khoản dành cho việc SCB tiến hành đóng tài khoản
3Statement refers to monthly statement/ 3Bảng sao kê ở đây là sao kê hàng tháng 4Low Value: transactions with value < VND 500,000,000/4Giá trị thấp: giao dịch < VND
500,000,0000
5High Value: transactions with value >= VND 500,000,000/ 5Giá trị cao: giao dịch >= VND
500,000,0000
6BIDV/VCB Charges (if applicable)/ 6Phí BIDV/VCB phát sinh thêm (nếu có)
7CBF (Corresponding Bank Fee): this fee will be charged directly to customers (if any) and upon
receipt of corresponding banks’ invoice/ 7Phí NHTG (Phí Ngân Hàng Trung Gian): khách hàng sẽ
phải trả khi nhận được thông báo trực tiếp từ ngân hàng trung gian
Notes Ghi Chú