BAI THUYET TRINH-HOACH DINH
-
Upload
trunghia-kimraemun -
Category
Documents
-
view
991 -
download
2
Transcript of BAI THUYET TRINH-HOACH DINH
Chương VI: Hoạch định
Big Sun
I. Khái n
iệm và tá
c dụng
của hoạch
định
II. Mục tiêu nền tảng của
hoạch định
III. Quá trình hoạch định
chiến lược
IV. Hoạch định tác nghiệp
Hoạch định
I/ Khái niệm và tác dụng của hoạch định
Lựa chọn viễn cảnh, sứ mệnh, mục tiêu cho tổ chức
Khái niệm
Lựa chọn chiến lược để đạt được mục tiêu
Phân bổ nguồn lực
Tác dụng của hoạch định
Nhận diện các thời cơ kinh doanh trong tương lai
Dự kiến trước và tránh khỏi những nguy cơ, khó khăn
Triển khai kịp thời các chương trình hành động
Do các quản tri gia cấp dưới đảm nhiệm.
Hoạch định tác nghiệp
Do các quản trị gia cấp cao đảm nhiệm.
Hoạch định chiến lược
Các loại hoạch định
Mục tiêu
Kế hoạch chiến lược
Kế hoạch tác nghiệp
Kế hoạch đơn dụng Kế hoạch thường trực
Ngân sách
Chương trình
Dự án
Chính sách
Thủ tục
Qui định
Sơ đồ các loại hoạch định
So sánh hoạch định chiến lược và hoạch định tác nghiệp
Hoạch định chiến lượcHoạch định chiến lược Hoạch định tác nghiệpHoạch định tác nghiệpBảo đảm hiệu quả và sự tăng trưởng trong dài hạn
Phương tiện để thực thi các kế hoạch chiến lược
Tồn tại và chiến tranh Hoàn thành các mục tiêu cụ thể
Dài hạn (thường 2 năm hoặc hơn)
Ngắn hạn (thường 1 năm hoặc ít hơn)
Mỗi lần thường 3 năm Mỗi lần 6 tháng trong năm
Không chắc chắn và rủi ro Ít rủi ro
Nhà quản trị cấp trung đến cấp cao
Nhân viên và gửi lên nhà quản trị cấp trung gian
Thấp về mức độ chuẩn hóa Cao về mức độ chuẩn hóa
Mục tiêu là gì?
Là những mong đợi mà nhà quản trị muốn đạt được trong tương lai cho tổ chức của mình, là phương tiện để đạt tới mục đích.
Vai trò
Là phương tiện để đạt được mục đích
Thiết lập những tiêu chuẩn thực hiện
Làm thu hút các đối tượng liên quan
Quyết định hiệu quả sản xuất, hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp
Là phương tiện để tạo lập cơ sở cho việc lập kế hoạch hoạt động, phân bổ nguồn lực
Các yêu cầu
Phải tiên tiến để thực hiện được sự phấn đấu của các thành viên
Phải rõ ràng bằng các chỉ tiêu định lượng là chủ yếu
Có tính hiện thực, đã phấn đấu thì phải đạt được
Đảm bảo tính liên tục và kế thừa
Xác định rõ time thực hiện
Tự mình xác định mục tiêu
Tự mình quản lý
Tự mình thực hiện các mục
tiêu
Quản trị mục tiêu(Management by Objectives - MBO)
Tạo cơ hội cho mọi thành viên phát triển năng lực của mình
Kích thích tinh thần hăng hái nâng cao tính trách nhiệmCủa các thành viên
Tạo nên sự thống nhất về mục tiêu của cả tổ chức và cá nhân
Giúp các nhà quản trị nhận thấy rõ hơn các khiếm khuyết trong công tác tổ chức
Tác dụng Tác dụng của MBOcủa MBO
QUẢN LÝ MỤC TIÊUQUẢN LÝ MỤC TIÊU
4 YẾU TỐ
Sự cam kết của quản lý viên cao cấp
Sự hợp tác của các
thành viên
Sự tự nguyện tự
giác với tinh thần tựquản
Tổ chức kiểm soát
định kỳ việc thực hiện
Đặt mục tiêu
Thực hiện
hành động
Dự đoán Đánh giá
MBO
Ưu điểm Cung cấp mục tiêu để hoạch định Giúp nhà QT chọn các mục tiêu cần ưu tiên. Xác định rõ mục tiêu, trách nhiệm, quyền hạn đv nhân viên Lôi kéo thành viên tham gia Giúp việc kiểm tra dễ dàng Tạo điều kiện cho nhân viên phát triển năng lực Nâng cao chất lượng quản trị & kết quả hoạt động
Nhược điểm Thời gian xây dựng các mục tiêu thường bị kéo dài do phải họp, bàn, trao đổi ý kiến… Khó thực hiện vì có thể nhân viên thiếu sự hướng dẫn của cấp trên Những kế hoạch mang tính dài hạn thường ít được quan tâm vì mọi người thường tập trung vào vấn đề trước mắt
B1:XĐ sứ mệnh & các
mục tiêu
B2:Phân tích các cơ
hội & đe dọa TT
B3: Đánh giá điểm
mạnh, yếu
III. Quá trình hoạch định chiến lược
Tiến trình hoạch định chiến lược
1 XD các kế hoạch chiến lược để lựa chọn
B4
1 Triển khai kế hoạch chiến lượcB5
Triển khai các kế hoạch tác nghiệpB6
Kiểm tra & đánh giá kết quảB7
Lập lại quá trình hoạch địnhB8
Những công cụ để hoạch định chiến lược trong DN lớn
Ma trận phát triển – tham gia thị trường
Những khuôn mẫu chu kỳ đời sống
Những chiến lược tổng loại
Ma trận BCG mới
Ma trận kết hợp điểm yếu – điểm mạnh với cơ hội - nguy cơ
Những công cụ để hoạch định chiến lược trong DN lớn
MA TRẬN PHÁT TRIỂN-THAM GIA THỊ TRƯỜNG( Growth share Matrix)
Add YourText here
Thị phần tuơng đối thấp,mức tăng trưởng cao Cần 1 lượng vốn đầu tư khá lớn
Thị phần tuơng đối cao,mức tăng trưởng cao Dẫn đầu 1 thị trường
Thị phần tuơng đối thấp, mức tăng trưởng thấp Tranh thủ lợi nhuận, không đầu tư thêm tối đa hóa LN
Thị phần tuơng đối thấp,mức tăng trưởng thấp Đòi hỏi lượng đầu tư lớn, ít cơ hội tăng trưởng
Duy trì (Hold)
Lọai bỏ (Disvest)
Xây dựng (Build)
Thu họach (Harvest)
Các mục tiêu
Ưu điểmƯu điểm
Tập trung phân tích nhu cầu về vốn đầu tư của các SBU khác nhau. Chỉ ra cách thức sử dụng tốt nhất nguồn lực tài chính. Chỉ ra sự cần thiết phải tiếp nhận hoặc từ bỏ một SBU nào đó.
Nhược điểmNhược điểm
Phương pháp BCG quá đơn giản. Đánh giá tiềm năng và triển vọng của SBU chỉ dựa trên thị phần và sự tăng trưởng là chưa đầy đủ. Đánh giá chưa đầy đủ về thị phần và chi phí.
QuestionQuestion
StartStart
Cash cows Cash cows
Tăng trưởng mạnh, thị phần nhỏ - có thể đẩy mạnh đầu tư hoặc bỏ qua
Nhu cầu tăng nhanh, thị phần cao. Do đó, nhà quản trị nên tiếp tục đầu tư đễ chiếm lĩnh thị trường
Tăng trưởng chậm, chín muồi. Tăng cường vắt tiền mặt, hạn chế đầu tư và giữ ở mức ổn định. Sử dụng tiền mặt để đầu tư cho Start
DogDog Thị phần thấp, thị trường trì trệ. Từ bỏ sản xuất
Những khuôn mẫu chu kỳ đời sống(Lifecycle)
chiến lược khác biệt hóa
dẫn đầu hạ thấp chi phí
tập trung
Những chiến lược tổng loại
Công ty đạt được thắng lợi cạnh tranh thì mới có lời
Sự tiến triển của sản xuất làm thay đổi tầm cỡ và bản chất của thắng lợi
Đường lối mà một thắng lợi có thể đạt được và độ lớn tiềm tàng của thắng lợi thay đổi với mỗi ngành sx
Được triển khai từ 3 tiêu đề
Ma trận BCG mới (New BCG Matric)Ma trận BCG mới (New BCG Matric)
Phân loại sản xuấtBí lối
Khối lượng
lớn
Manh múng
Chuyên môn hóa
KÍCH THƯỚC THẮNG LỢI Nhỏ
Lớn
Những đường để đạt thắng lợi
Ít
Nhiều
SXmanh múng
SX chuyên môn hóa
SX khối lượng lớn
SXbí lối
KÍCH THÍCH THẮNG LỢI
Nhỏ Lớn
Ma trận kết hợp điểm yếu – điểm
mạnh với cơ hội – nguy cơ (SWOT)
Xác định mục tiêu hàng đầu của kế hoạch là gì ? Phân tích SWOT để đánh giá khả năng đạt mục tiêu đó Phân tích các thế mạnh, yếu Phân tích những cơ hội và thách thức Việc phân tích SWOT có thể tiến hành bằng cách lập sơ đồ SWOT
Phân tích SWOT: phân tích các thế mạnh, yếu, cơ hội, thách thức đối với tổ chức. Đây là một công cụ trong lập kế hoạch chiến lược cho tổ chức
Đối tượng phân tích SWOT (hãy miêu tả đối tượng phân tích ở đây)
Điểm mạnh
Ưu điểm của đề xuất Năng lực Lợi thế cạnh tranh Điểm đặc sắc của SP Nguồn lực, tài sản, con người Kinh nghiệm, kiến thức, dữ liệu Dự trữ TC, khả năng thu hồi vốn HĐ marketing, tiếp cận, phân phối Các HĐ mang tính sáng tạo Vị trí địa lý Giá cả, giá trị & chất lượng Mức độ được công nhận, phân cấp, chứng chỉ Các quá trình xử lý, cơ cấu tổ chức, CNTT, truyền thông Văn hóa, thái độ, hành vi Mức độ kiểm soát của người quản lý
Điểm yếu
Nhược điểm của đề xuất Những lỗ hỏng trong năng lực Thiếu sức cạnh tranh Vấn đề TC Lịch trình, thời hạn cuối cùng, sức ép thời gian Thiếu tiền mặt ở các cty khởi sự Tính liên tục, khả năng của dây chuyền cung cấp Ảnh hưởng tới các hoạt động chính, khả năng gây sao lãng Tính tin cậy của dữ liệu, tính có thể dự đoán trước kế hoạch Đạo đức,cam kết,khả năng lãnh đạo Mức độ được công nhận Quá trình xử lý & cơ cấu tổ chức Mức độ kiểm soát của người quản lý
Cơ hội
Phát triển thị trường Điểm yếu của đối thủ cạnh tranh Xu hướng của ngành hoặc của lối sống Phát triển công nghệ & phát minh Ảnh hưởng từ thế giới Thị trường mới Địa lý, xuất khẩu, nhập khẩu Các điểm đặc sắc mới của SP Các chiến thuật Phát triển DN & SP Thông tin & nghiên cứu Đối tác, đại lý, hệ thống phân phối Số lượng, sản xuất, nền kinh tế Các ảnh hưởng mang tính thời vụ, thời tiết, thời trang.
Nguy cơ
Ảnh hưởnng về mặt chính trị Ảnh hưởng về mặt luật pháp Ảnh hưởng về mặt môi trường Sự phát triển cntt Các ý định của đối thủ cạnh tranh Nhu cầu thị trường Xuất hiện các công nghệ, dịch vụ, ý tưởng mới Các hợp đồng & đối tác lớn Duy trì các năng lực nội tại Các trở ngại phải đối mặt Những điểm yếu không thể khắc phục Mất những nhân viên quan trọng Có thể duy trì sự hỗ trợ về TC Nền kinh tế trong nước, ngoài nước Các ảnh hưởng mang tính thời vụ, thời tiết
VD: Kế hoạch thành lập 1 cty phân phối để tiếp cận mảng thị trường bao gồm những người tiêu dùng hiện chưa đựợc khai thác
Điểm mạnh
- Kiểm soát & định hướng bán hàng cho người tiêu dùng- Đúng chất lượng, đúng sp, có độ tin cậy cao- Độ bền sp tốt hơn- Có thừa công cụ sx- Một số NV có kinh nghiệm làm việc với mảng người tiêu dùng- Có các danh sách người tiêu dùng- Có khả năng giao hàng trực tiếp- Đang tiến hành đổi sp mới- Có thể phục vụ từ những địa điểm hiện tại- SP đã được công nhận- Ban quản lý cam kết & tin tưởng vào hoạt động mới này
Điểm yếu
- Chưa thử nghiệm các danh sách người tiêu dùng- Có lổ hỏng trong 1 vài khu vực, thị trường- Cty chúng ta chỉ là DN nhỏ- Không thể cung cấp cho khách hàng nước ngoài- Cần có thêm nhân viên bán hàng- Ngân quỹ hạn chế- Chưa thực hiện dự án thử nghiệm nào- Chưa có kế hoạch chi tiết- NV giao hàng cần được tập huấn thêm- Ban quản lý chưa dự trù mọi tình huống có thể xảy ra
Cơ hội
Có thể phát triển SP mới Chất lượng SP của các đối thủ cạnh tranh ở địa phương kém Lợi nhuận biên sẽ cao Những người tiêu dùng phản ứng tích cực với các ý tưởng mới Có thể mở rộng ra nước ngoài Sử dụng các chuyên gia mới Có thể gây bất ngờ cho các đối thủ cạnh tranh Hỗ trợ các hoạt động kinh doanh chính của cty hiện có Có thể tìm được các hợp đồng cung cấp có lợi hơn
Nguy cơ
Ảnh hưởng của luật pháp Ảnh hưởng tử môi trường có thể tạo lợi thế cho các đối thủ cạnh tranh lớn Tạo rủi ro cho hoạt động phân phối kinh doanh hiện tại Nhu cầu thị trường mang tính thời vụ Rất cần duy trì các NV chủ chốt Có thể sao lãng khỏi công việc kinh doanh chính Có thể gặp phải phản ứng tiêu cực từ phía công chúng Dễ bị tổn thương trước những đòn tấn công chủ động của các đối thủ cạnh tranh lớn
định ra chương trình hoạt động ngắn
định ra chương trình hoạt động ngắn
sử dụng các nguồn lực đã được phân bố
sử dụng các nguồn lực đã được phân bố
Hoàn thành các nhiệm vụ đã được đề ra
Hoàn thành các nhiệm vụ đã được đề ra
IV. HOẠCH ĐỊNH TÁC NGHIỆP
Hoạch định tác nghiệp là gì?Hoạch định tác nghiệp là gì?
Chương trình
Dự án
Ngân sách
Chính sách
Thủ tục
Qui định
Kế hoạch chỉ sử dụng một lần
Kế hoạch thường xuyên
Tiến trìnhTiến trình
Bước 10: Lập kế hoạchBước 11: Sử dụng sự hình dungBước 12: Kiên trì.
Bước 7: Lập danh sách những trở ngại Bước 8: Nhận định thông tin bổ sungBước 9: Lập danh sách những người hợp tác
Bước 4: Lập danh sách những gì bạn có thể nhận được từ việc đạt mục tiêu. Bước 5: Phân tích vị trí, điểm khởi đầuBước 6: Đặt giới hạn
Bước 1: Hãy luôn luôn mơ ước Bước 2: Giữ vững niềm tinBước 3: Hãy viết raChương
trình
Kế hoạch chỉ sử dụng một lần
Dự án
Quy mô nhỏ hơn Là một phần được tách rời của chương trình
Được giới hạn nghiêm ngặt về các nguồn lực sử dụng và thời gian hoàn thành
Là một biểu mẫu về các nguồn tài chính
Phân bổ cho những hoạt động đã định
Là thành tố quan trọng của chương trình
Là công cụ để kiểm soát
Ngân sách
Kế hoạch chỉ sử dụng một lần
Chính sách
☻ Là những đường lối chỉ đạo tổng quát.☻ thiết lập những giới hạn, kể cả những điều có thể làm hoặc không thể làm.
☻ Là những hướng dẫn chi tiết để thực hiện chính sách trong một hoàn cảnh cụ thể.
Thủ tục
☻ Là những tuyên bố về một số việc được phép hay không được phép làm.
Qui định
Kế hoạch thường xuyên
Big Sun