BÀI THỰC HÀNH ÔN TẬP - ttdungit.files.wordpress.com · Bài tập thực hành NNLT Visual...

23
Bài tập thực hành NNLT Visual Basic GV. Nguyễn Thị Hải Bình 1 / 23 BÀI THC HÀNH ÔN TP 1. Sinh viên ĐỌC CN THN TT CNI DUNG trong bài thc hành trước khi làm bài. 2. Sinh viên TGÕ CODE, KHÔNG COPY tbài có sẵn, để nắm được vic lp trình. 1. Chuẩn đầu ra Cng cli kiến thc vlp trình vi NNLT Visual Basic. 2. Chun b- Lý thuyết vcác điều khin: Form, Label, TextBox, CommandButton, CheckBox, OptionButton, ListBox, ComboBox. - Lý thuyết vlp trình: kiu dliu, cu trúc IF, cu trúc FOR 3. Phương tiện Máy tính có cài đặt Visual Studio 6.0 4. Ni dung thc hành 4.1. TÍNH CHU VI, DIN TÍCH HÌNH TRÒN Mô tbài toán: - Thiết kế chương trình cho phép nhp vào bán kính - Khi click vào nút lệnh Tính, chương trình kiểm tra dliu nhp vào có phi là svà là sdương hay không. Nếu đúng, tính chu vi và diện tích hình tròn; nếu sai, hin ththông báo yêu cu nhp li. - Khi click vào nút lnh Nhp mới, chương trình xóa dữ liu các hộp văn bản. Giao diện chương trình: Hướng dn lp trình:

Transcript of BÀI THỰC HÀNH ÔN TẬP - ttdungit.files.wordpress.com · Bài tập thực hành NNLT Visual...

Page 1: BÀI THỰC HÀNH ÔN TẬP - ttdungit.files.wordpress.com · Bài tập thực hành NNLT Visual Basic GV. Nguyễn Thị Hải Bình 1 / 23 BÀI THỰC HÀNH – ÔN TẬP 1. Sinh

Bài tập thực hành NNLT Visual Basic GV. Nguyễn Thị Hải Bình

1 / 23

BÀI THỰC HÀNH – ÔN TẬP

1. Sinh viên ĐỌC CẨN THẨN TẤT CẢ NỘI DUNG trong bài thực hành

trước khi làm bài.

2. Sinh viên TỰ GÕ CODE, KHÔNG COPY từ bài có sẵn, để nắm được việc

lập trình.

1. Chuẩn đầu ra

Củng cố lại kiến thực về lập trình với NNLT Visual Basic.

2. Chuẩn bị

- Lý thuyết về các điều khiển: Form, Label, TextBox, CommandButton, CheckBox,

OptionButton, ListBox, ComboBox.

- Lý thuyết về lập trình: kiểu dữ liệu, cấu trúc IF, cấu trúc FOR

3. Phương tiện

Máy tính có cài đặt Visual Studio 6.0

4. Nội dung thực hành

4.1. TÍNH CHU VI, DIỆN TÍCH HÌNH TRÒN

Mô tả bài toán:

- Thiết kế chương trình cho phép nhập vào bán kính

- Khi click vào nút lệnh Tính, chương trình kiểm tra dữ liệu nhập vào có phải là số và là số

dương hay không. Nếu đúng, tính chu vi và diện tích hình tròn; nếu sai, hiển thị thông báo

yêu cầu nhập lại.

- Khi click vào nút lệnh Nhập mới, chương trình xóa dữ liệu ở các hộp văn bản.

Giao diện chương trình:

Hướng dẫn lập trình:

Page 2: BÀI THỰC HÀNH ÔN TẬP - ttdungit.files.wordpress.com · Bài tập thực hành NNLT Visual Basic GV. Nguyễn Thị Hải Bình 1 / 23 BÀI THỰC HÀNH – ÔN TẬP 1. Sinh

Bài tập thực hành NNLT Visual Basic GV. Nguyễn Thị Hải Bình

2 / 23

4.2. CHƯƠNG TRÌNH GIẢI PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT

Mô tả bài toán:

- Thiết kế chương trình cho phép nhập vào các hệ số a, b của phương trình bậc một dạng ax +

b = 0. Sau đó giải phương trình này.

- Chương trình chỉ cho phép nhập các ký tự số vào các hộp văn bản (textbox).

Giao diện chương trình:

Hướng dẫn lập trình:

Page 3: BÀI THỰC HÀNH ÔN TẬP - ttdungit.files.wordpress.com · Bài tập thực hành NNLT Visual Basic GV. Nguyễn Thị Hải Bình 1 / 23 BÀI THỰC HÀNH – ÔN TẬP 1. Sinh

Bài tập thực hành NNLT Visual Basic GV. Nguyễn Thị Hải Bình

3 / 23

- Kiểm soát đảm bảo chương trình chỉ cho phép nhập ký tự số

- Đoạn chương trình trên không cho phép xóa dữ liệu, để xóa được dữ liệu chương trình cần

được cải tiến như sau: (biết rằng mã Ascii của phím xóa (backspace) bằng 8)

- Đoạn chương trình trên không cho phép nhập số thập phân và số âm, hãy cải tiến chương

trình để thực hiện được việc đó (biết rằng mã Ascii của dấu chấm là 46, của dấu trừ là 45).

- Hướng dẫn lập trình nút lệnh Giải phương trình (chú ý: vị trí khai báo biến)

4.3. CÁC PHÉP TOÁN CƠ BẢN

Mô tả bài toán:

- Chương trình cho phép nhập vào hai số A và B. Sau đó, lựa chọn một trong bốn phép toán

(+, -, *, /) từ danh sách.

- Khi click vào nút lệnh Thực hiện, kết quả của phép toán được hiển thị ở điều khiển nhãn Kết

quả.

Giao diện chương trình:

Page 4: BÀI THỰC HÀNH ÔN TẬP - ttdungit.files.wordpress.com · Bài tập thực hành NNLT Visual Basic GV. Nguyễn Thị Hải Bình 1 / 23 BÀI THỰC HÀNH – ÔN TẬP 1. Sinh

Bài tập thực hành NNLT Visual Basic GV. Nguyễn Thị Hải Bình

4 / 23

Hướng dẫn lập trình:

- Thêm các phép toán (+, -, *, /) vào danh sách của hộp kết hợp (ComboBox).

Để thêm dữ liệu vào hộp kết hợp (ComboBox) sử dụng một trong hai cách sau:

Cách 1:

Cách 2:

- Hướng dẫn lập trình nút lệnh Thực hiện

Page 5: BÀI THỰC HÀNH ÔN TẬP - ttdungit.files.wordpress.com · Bài tập thực hành NNLT Visual Basic GV. Nguyễn Thị Hải Bình 1 / 23 BÀI THỰC HÀNH – ÔN TẬP 1. Sinh

Bài tập thực hành NNLT Visual Basic GV. Nguyễn Thị Hải Bình

5 / 23

4.4. THÊM MỤC VÀO HỘP DANH SÁCH (LISTBOX) SỬ DỤNG INPUTBOX

Mô tả bài toán

- Viết chương trình cho phép thêm mục vào cuối một danh sách. Dữ liệu thêm vào được nhập

qua InputBox.

- Chương trình cho phép chọn và xóa từng mục trong danh sách.

Giao diện chương trình

Hướng dẫn lập trình

Page 6: BÀI THỰC HÀNH ÔN TẬP - ttdungit.files.wordpress.com · Bài tập thực hành NNLT Visual Basic GV. Nguyễn Thị Hải Bình 1 / 23 BÀI THỰC HÀNH – ÔN TẬP 1. Sinh

Bài tập thực hành NNLT Visual Basic GV. Nguyễn Thị Hải Bình

6 / 23

4.5. CHUYỂN MỤC GIỮA HAI HỘP DANH SÁCH (LISTBOX)

Mô tả bài toán

- Thiết kế chương trình có giao diện như hình.

- Chương trình cho phép chọn một mục ở danh sách 1, nhấn nút lệnh >, mục đó được chuyển

sang danh sách 2.

- Nút lệnh <: chuyển một mục từ danh sách 2 sang danh sách 1.

- Nút lệnh <<: chuyển toàn bộ danh sách 2 sang danh sách 1.

- Nút lệnh >>: chuyển toàn bộ danh sách 1 sang danh sách 2.

- Nút lệnh Thêm: cho phép thêm một mục vào danh sách 1 sử dụng InputBox.

- Nút lệnh Xóa: xóa một mục của danh sách 1.

- Nút lệnh Thoát: thoát khỏi chương trình.

Giao diện chương trình

Hướng dẫn lập trình

- Sinh viên tự lập trình các nút lệnh Thêm, Xóa, Thoát, <, và <<.

- Hướng dẫn lập trình nút lệnh >

Page 7: BÀI THỰC HÀNH ÔN TẬP - ttdungit.files.wordpress.com · Bài tập thực hành NNLT Visual Basic GV. Nguyễn Thị Hải Bình 1 / 23 BÀI THỰC HÀNH – ÔN TẬP 1. Sinh

Bài tập thực hành NNLT Visual Basic GV. Nguyễn Thị Hải Bình

7 / 23

- Hướng dẫn lập trình nút lệnh >>

4.6. ĐẾM SỐ PHẦN TỬ CHẴN

Mô tả bài toán

- Viết chương trình cho phép nhập một dãy số nguyên vào danh sách (listbox).

- Đếm số phần tử có giá trị chẵn của dãy.

Giao diện chương trình

Hướng dẫn lập trình

- Sinh viên tự lập trình nút lệnh Thêm và Xóa.

Page 8: BÀI THỰC HÀNH ÔN TẬP - ttdungit.files.wordpress.com · Bài tập thực hành NNLT Visual Basic GV. Nguyễn Thị Hải Bình 1 / 23 BÀI THỰC HÀNH – ÔN TẬP 1. Sinh

Bài tập thực hành NNLT Visual Basic GV. Nguyễn Thị Hải Bình

8 / 23

- Nút lệnh Đếm

- Chú ý: sinh viên tự khai báo biến, biết rằng n, i, a1, và dem đều là biến nguyên.

4.7. ĐẾM CẶP HAI PHẦN TỬ LIÊN TIẾP

Mô tả bài toán

- Viết chương trình cho phép nhập một dãy số nguyên vào danh sách (listbox).

- Đếm số cặp hai phần tử liên tiếp thỏa mãn điều kiện hai số trong cặp trái dấu nhau.

Giao diện chương trình

Hướng dẫn lập trình

Page 9: BÀI THỰC HÀNH ÔN TẬP - ttdungit.files.wordpress.com · Bài tập thực hành NNLT Visual Basic GV. Nguyễn Thị Hải Bình 1 / 23 BÀI THỰC HÀNH – ÔN TẬP 1. Sinh

Bài tập thực hành NNLT Visual Basic GV. Nguyễn Thị Hải Bình

9 / 23

4.8. TÍNH TỔNG VÀ TRUNG BÌNH CỘNG CỦA DÃY SỐ

Mô tả bài toán

- Nhập vào một dãy số nguyên.

- Tính tổng và trung bình cộng của các phần tử trong dãy vừa nhập.

- Tính trung bình cộng của các phần tử chẵn.

Giao diện chương trình

Hướng dẫn lập trình

- Khai báo biến

- Nút lệnh tính tổng dãy số

Page 10: BÀI THỰC HÀNH ÔN TẬP - ttdungit.files.wordpress.com · Bài tập thực hành NNLT Visual Basic GV. Nguyễn Thị Hải Bình 1 / 23 BÀI THỰC HÀNH – ÔN TẬP 1. Sinh

Bài tập thực hành NNLT Visual Basic GV. Nguyễn Thị Hải Bình

10 / 23

- Nút lệnh tính trung bình cộng dãy số

- Nút lệnh tính trung bình cộng các phần tử chẵn

4.9. TÌM PHẦN TỬ CHẴN ĐẦU TIÊN

Mô tả bài toán

- Nhập vào một dãy số nguyên.

- Tìm phần tử chẵn đầu tiên của dãy vừa nhập (nút lệnh Tìm).

Giao diện chương trình

Page 11: BÀI THỰC HÀNH ÔN TẬP - ttdungit.files.wordpress.com · Bài tập thực hành NNLT Visual Basic GV. Nguyễn Thị Hải Bình 1 / 23 BÀI THỰC HÀNH – ÔN TẬP 1. Sinh

Bài tập thực hành NNLT Visual Basic GV. Nguyễn Thị Hải Bình

11 / 23

Hướng dẫn lập trình

- Sinh viên tự lập trình nút Thêm một phần tử vào danh sách, và nút Xóa một phần tử của danh

sách.

- Nút lệnh Tìm

4.10. TÌM PHẦN TỬ CHẴN LỚN NHẤT

Mô tả bài toán

- Nhập vào một dãy số nguyên.

- Tìm phần tử chẵn lớn nhất của dãy vừa nhập (nút lệnh Tìm).

Giao diện chương trình

Page 12: BÀI THỰC HÀNH ÔN TẬP - ttdungit.files.wordpress.com · Bài tập thực hành NNLT Visual Basic GV. Nguyễn Thị Hải Bình 1 / 23 BÀI THỰC HÀNH – ÔN TẬP 1. Sinh

Bài tập thực hành NNLT Visual Basic GV. Nguyễn Thị Hải Bình

12 / 23

Hướng dẫn lập trình

- Sinh viên tự lập trình nút Thêm một phần tử vào danh sách, và nút Xóa một phần tử của danh

sách.

- Nút lệnh Tìm

Page 13: BÀI THỰC HÀNH ÔN TẬP - ttdungit.files.wordpress.com · Bài tập thực hành NNLT Visual Basic GV. Nguyễn Thị Hải Bình 1 / 23 BÀI THỰC HÀNH – ÔN TẬP 1. Sinh

Bài tập thực hành NNLT Visual Basic GV. Nguyễn Thị Hải Bình

13 / 23

4.11. KIỂM TRA SỐ NGUYÊN TỐ

Mô tả bài toán

- Nhập một dãy số nguyên vào danh sách (listbox)

- Chọn một số và kiểm tra xem số đó có phải là số nguyên tố hay không (nút lệnh Kiểm tra)

Giao diện chương trình

Hướng dẫn lập trình

- Nút lệnh Kiểm tra

4.12. ĐẾM SỐ LƯỢNG SỐ NGUYÊN TỐ TRONG MỘT DÃY

Mô tả bài toán

- Nhập một dãy số nguyên vào danh sách (listbox)

- Đếm số lượng số nguyên tố có trong dãy số vừa nhập.

Giao diện chương trình: Sinh viên tự thiết kế

Page 14: BÀI THỰC HÀNH ÔN TẬP - ttdungit.files.wordpress.com · Bài tập thực hành NNLT Visual Basic GV. Nguyễn Thị Hải Bình 1 / 23 BÀI THỰC HÀNH – ÔN TẬP 1. Sinh

Bài tập thực hành NNLT Visual Basic GV. Nguyễn Thị Hải Bình

14 / 23

Hướng dẫn lập trình

- Nút lệnh Đếm số nguyên tố:

4.13. ĐẾM SỐ ĐIỂM NẰM TRONG GÓC PHẦN TƯ THỨ NHẤT

Mô tả bài toán

- Nhập một dãy điểm (mỗi điểm gồm hoành độ và tung độ) vào danh sách (listbox). Hoành

độ và tung độ ngăn cách bằng dấu phẩy (,) (xem hình giao diện).

- Đếm số điểm nằm trong góc phần tư thứ nhất.

Giao diện chương trình

Hướng dẫn lập trình

- Nút lệnh Nhập

- Nút lệnh Xóa: sinh viên tự lập trình

- Nút lệnh Đếm

Page 15: BÀI THỰC HÀNH ÔN TẬP - ttdungit.files.wordpress.com · Bài tập thực hành NNLT Visual Basic GV. Nguyễn Thị Hải Bình 1 / 23 BÀI THỰC HÀNH – ÔN TẬP 1. Sinh

Bài tập thực hành NNLT Visual Basic GV. Nguyễn Thị Hải Bình

15 / 23

- Ghi chú: Sinh viên tự khai báo biến.

4.14. TÌM ĐIỂM XA GỐC TỌA ĐỘ NHẤT

Mô tả bài toán

- Nhập một dãy điểm (mỗi điểm gồm hoành độ và tung độ) vào danh sách (listbox). Hoành

độ và tung độ ngăn cách bằng dấu phẩy (,).

- Xác định tọa độ của một điểm xa gốc tọa độ nhất. Khoảng cách từ điểm đó tới gốc tọa độ là

bao nhiêu?

Giao diện chương trình

Hướng dẫn lập trình

- Sinh viên tự lập trình nút lệnh Thêm và Xóa.

- Khai báo biến

Page 16: BÀI THỰC HÀNH ÔN TẬP - ttdungit.files.wordpress.com · Bài tập thực hành NNLT Visual Basic GV. Nguyễn Thị Hải Bình 1 / 23 BÀI THỰC HÀNH – ÔN TẬP 1. Sinh

Bài tập thực hành NNLT Visual Basic GV. Nguyễn Thị Hải Bình

16 / 23

- Nút lệnh Thực hiện bài toán

- Ghi chú: Thuộc tính multiline của điều khiển textbox hiển thị kết quả phải đặt bằng True

4.15. ĐẾM SỐ SINH VIÊN CÓ HỌ NGUYỄN

Mô tả bài toán

- Nhập một danh sách sinh viên. Mỗi sinh viên có các thông tin sau: Họ tên, điểm toán, điểm

lý (xem giao diện).

- Đếm số lượng sinh viên có họ Nguyễn.

Giao diện chương trình

Page 17: BÀI THỰC HÀNH ÔN TẬP - ttdungit.files.wordpress.com · Bài tập thực hành NNLT Visual Basic GV. Nguyễn Thị Hải Bình 1 / 23 BÀI THỰC HÀNH – ÔN TẬP 1. Sinh

Bài tập thực hành NNLT Visual Basic GV. Nguyễn Thị Hải Bình

17 / 23

Hướng dẫn lập trình

- Nút lệnh Thêm

- Nút lệnh Xóa: sinh viên tự lập trình

- Nút lệnh Thực hiện bài toán

- Ghi chú: Sinh viên tự khai báo biến.

4.16. TÌM SINH VIÊN CÓ ĐIỂM TOÁN CAO NHẤT

Mô tả bài toán

- Nhập một danh sách sinh viên. Mỗi sinh viên có các thông tin sau: Họ tên, điểm toán, điểm

lý (xem giao diện).

- Đếm số lượng sinh viên có họ Nguyễn.

Giao diện chương trình

Page 18: BÀI THỰC HÀNH ÔN TẬP - ttdungit.files.wordpress.com · Bài tập thực hành NNLT Visual Basic GV. Nguyễn Thị Hải Bình 1 / 23 BÀI THỰC HÀNH – ÔN TẬP 1. Sinh

Bài tập thực hành NNLT Visual Basic GV. Nguyễn Thị Hải Bình

18 / 23

Hướng dẫn lập trình

- Nút lệnh Thêm và Xóa: sinh viên tự lập trình

- Nút lệnh Thực hiện bài toán

- Ghi chú: Sinh viên tự khai báo biến.

4.17. TÌM SINH VIÊN CÓ ĐIỂM TRUNG BÌNH CAO NHẤT

Mô tả bài toán

Page 19: BÀI THỰC HÀNH ÔN TẬP - ttdungit.files.wordpress.com · Bài tập thực hành NNLT Visual Basic GV. Nguyễn Thị Hải Bình 1 / 23 BÀI THỰC HÀNH – ÔN TẬP 1. Sinh

Bài tập thực hành NNLT Visual Basic GV. Nguyễn Thị Hải Bình

19 / 23

- Nhập một danh sách sinh viên. Mỗi sinh viên có các thông tin sau: Họ tên, điểm toán, điểm

lý(xem giao diện).

- Đếm số lượng sinh viên có họ Nguyễn.

Giao diện chương trình

Hướng dẫn lập trình

- Nút lệnh Thêm và Xóa: sinh viên tự lập trình

- Nút lệnh Thực hiện bài toán

Page 20: BÀI THỰC HÀNH ÔN TẬP - ttdungit.files.wordpress.com · Bài tập thực hành NNLT Visual Basic GV. Nguyễn Thị Hải Bình 1 / 23 BÀI THỰC HÀNH – ÔN TẬP 1. Sinh

Bài tập thực hành NNLT Visual Basic GV. Nguyễn Thị Hải Bình

20 / 23

- Ghi chú: Sinh viên tự khai báo biến.

5. Bài tập tự làm

5.1. Viết chương trình nhập vào chiều dài, chiều rộng của hình chữ nhật. Tính chu vi và diện tích

của hình chữ nhật đó (sinh viên tự thiết kế giao diện).

5.2. Viết chương trình nhập vào hệ số a (a ≠ 0), b, c của phương trình bậc 2 có dạng ax2 + bx + c

= 0 giải phương trình bậc 2 (giao diện như hình bên dưới).

5.3. Viết chương trình nhập vào tọa độ hai điểm. Tính độ dài và hệ số góc của đoạn thẳng nối hai

điểm đó (giao diện như hình bên dưới).

Page 21: BÀI THỰC HÀNH ÔN TẬP - ttdungit.files.wordpress.com · Bài tập thực hành NNLT Visual Basic GV. Nguyễn Thị Hải Bình 1 / 23 BÀI THỰC HÀNH – ÔN TẬP 1. Sinh

Bài tập thực hành NNLT Visual Basic GV. Nguyễn Thị Hải Bình

21 / 23

5.4. Viết chương trình nhập một dãy số nguyên vào danh sách (listbox). Đếm số phần tử nằm

ngoài khoảng (-10, 10) của dãy (sinh viên tự thiết kế giao diện).

5.5. Viết chương trình nhập một dãy số nguyên vào danh sách (listbox). Đếm số cặp 2 phần tử

liên tiếp mà số sau lớn hơn số trước của dãy (sinh viên tự thiết kế giao diện).

5.6. Viết chương trình nhập một dãy số nguyên vào danh sách (listbox). Tìm phần tử chẵn cuối

cùng của dãy (sinh viên tự thiết kế giao diện).

5.7. Thiết kế chương trình có giao diện như hình dưới và thực hiện các chức năng sau:

Page 22: BÀI THỰC HÀNH ÔN TẬP - ttdungit.files.wordpress.com · Bài tập thực hành NNLT Visual Basic GV. Nguyễn Thị Hải Bình 1 / 23 BÀI THỰC HÀNH – ÔN TẬP 1. Sinh

Bài tập thực hành NNLT Visual Basic GV. Nguyễn Thị Hải Bình

22 / 23

- Người sử dụng nhập thông tin vào 2 ô TextBox (mã số và họ tên), sau đó nhấp chọn nút

Thêm, giá trị của ô mã số được đưa vào ComboBox, còn giá trị của ô họ và tên được đưa

vào ListBox.

- Nút lệnh Sửa: cho phép người dùng nhập mã số và họ tên vào các TextBox. Nếu mã số có

trong danh sách ở ComboBox, thì sửa họ tên của mã số đó bằng họ tên mới nhập ở TextBox.

- Nút lệnh Xóa: Nếu người dùng chọn một mã số ở ComboBox, và nhấn nút Xóa thì mã số đó

và họ tên tương ứng trên ListBox sẽ bị xóa.

5.8. Thiết kế chương trình tính N! với giao diện như sau:

5.9. Thiết kế chương trình cho phép nhập vào một số nguyên N, sau đó tính các tổng sau:

a. S = 1 + 2 + … + n

Page 23: BÀI THỰC HÀNH ÔN TẬP - ttdungit.files.wordpress.com · Bài tập thực hành NNLT Visual Basic GV. Nguyễn Thị Hải Bình 1 / 23 BÀI THỰC HÀNH – ÔN TẬP 1. Sinh

Bài tập thực hành NNLT Visual Basic GV. Nguyễn Thị Hải Bình

23 / 23

b. S = 1/2 + 1/3 + … + 1/n

c. S = 1/2 + 2/3 + … + n/(n+1)

d. S = -1 + 2 - 3 + 4 - … + (-1)nn

5.10. Thiết kế chương trình cho phép nhập vào hai số nguyên, sau đó tìm ước chung lớn nhất của

hai số đó.

5.11. Viết chương trình cho phép nhập một dãy số thực vào ListBox, và nhập một số thực x vào

TextBox. Chương trình cho phép đếm số lần xuất hiện của x trong dãy số.

5.12. Viết chương trình cho phép nhập một dãy số thực vào ListBox. Chương trình cho phép sắp

xếp dãy số đó theo chiều tăng dần (hoặc giảm dần).

5.13. Viết chương trình cho phép nhập vào một số và kiểm tra số đó có phải là số chính phương

hay không?

5.14. Viết chương trình cho phép Nhập một danh sách sinh viên. Mỗi sinh viên có các thông tin

sau: Họ tên, điểm toán, điểm lý(xem giao diện).

Nút lệnh Thực hiện bài toán: Chọn 1 sinh viên trong danh sách, sau đó nhấn nút lệnh Thực

hiện bài toán, chương trình tính tổng điểm của sinh viên và in ra ô TextBox kết quả.

5.15.