BÀI TẬP CHƯƠNG MÔN PASCAL

8

Click here to load reader

Transcript of BÀI TẬP CHƯƠNG MÔN PASCAL

Page 1: BÀI TẬP CHƯƠNG MÔN PASCAL

BÀI TẬP CHƯƠNG MÔN NHẬP MÔN TIN HỌC I/ BÀI TẬP CHƯƠNG ICHƯƠNG I: Biểu diễn thông tin và hệ thống thông tinBài 1.1a) 85(10) = ?(2)b) 123(10) = ?(2)c) 100111(2) = ?(10)d) 101010(2) = ?(10)Bài 1.2a) 85(10) = ?(8)b) 123(10) = ?(8)c) 45(8) = ?(10)d) 105(8) = ?(10)Bài 1.3a) 85(10) = ?(16)b) 123(10) = ?(16)c) 1A(16) = ?(10)d) 155(16) = ?(10)Bài 1.4a) 23(10) = ?(2)b)208(10) = ?(2)c) 2B0(16) = ?(10)d) CDA(16) = ?(10)Bài 1.5a) 45(8) = ?(2)b) 105(8) = ?(2)c) 250(8) = ?(2)d) 315(8) = ?(2)

Bài 1.6a) 1A(16) = ?(2)b) 155(16) = ?(2)c) 2B0(16) = ?(2)d) CDA(16) = ?(2)Thực hiện các phép toán trên các hệ đếmBài 1.7a) 1101010(2) + 11001(2) = ?(2)b) 10101011(2) - 111001(2) = ?(2)c) 100111(2) * 101(2) = ?(2)Bài 1.8

Page 2: BÀI TẬP CHƯƠNG MÔN PASCAL

a) 10111001(2) + 1101010(2) + = ?(8)b) 111011(2) - 101001(2) = ?(10)c) 144(8) * 101(2) = ?(16)d) A1D(16) * 111(8) = ?(8)Bài tập nâng caoChuyển đổi hệ đếm:Bài 1.9a) 175(8) = ?(16)b) 2256(8) = ?(10)c) 1E2F3(16) = ?(8)d) 2D1E5(16) = ?(10)Bài 1.10a) 1A2C(16) + 255(8) = ?(10)b) 1111011(2) + 2D(16) = ?(8)c) 5E(16) * 123(8) = ?(16)d) 123(16) - 135(8) = ?(10)II/ BÀI TẬP CHƯƠNG IICHƯƠNG II: LƯU ĐỒ THUẬT TOÁNVẽ lưu đồ thuật toán cho các bài tập dưới đây:Bài 2.1Nhập vào hai số x, y. Xuất ra màn hình tổng, hiệu, tích, thương của hai số trên.Bài 2.2Nhập vào số nguyên n, kiểm tra xem n chẵn hay lẻ và xuất ra màn hình.Bài 2.3Nhập vào ba cạnh a, b, c của tam giác. Xuất ra màn hình tam giác đó thuộc loại tamgiác gì? (Thường, cân, vuông, đều hay vuông cân).Bài 2.4Nhập vào số nguyên n. Xuất ra n màn hình (Nếu n chẵn thì gấp đôi giá trị).Bài 2.5Nhập vào số nguyên n. Nếu n>5 thì tăng n lên 2 đơn vị và trả về giá trị n, ngược lạitrả về giá trị 0.Bài 2.6Tính n! với n >= 0Bài 2.7Tính P(n) = 1.3.5...(2n +1) với n>= 0Bài 2.8Tính S(n) = 1+ 3 + 5 +...+(2 x n+1) với n >= 0

Page 3: BÀI TẬP CHƯƠNG MÔN PASCAL

Bài 2.9Tính S(n) = 1- 2 + 3 – 4+... + n với n > 0Bài 2.10Tính S(n) = 1+ 1.2 + 1.2.3 + ... +1.2.3...n với n >0III/ BÀI TẬP CHƯƠNG III: CÁC THÀNH PHẦN CƠ BẢN TRONG NGÔN NGỮ LẬP TRÌNH PASCALBài 3.1Viết câu lệnh khai báo biến để lưu các giá trị sau:- Tuổi của một người- Số lượng cây trong thành phố- Độ dài cạnh một tam giác- Khoảng cách giữa các hành tinh- Một chữ số- Nghiệm x của phương trình bậc 1- Một chữ cái- Biệt thức của phương trình bậc 2Bài 3.2Viết câu lệnh nhập vào 4 giá trị lần lượt là số thực, nguyên, nguyên dài và kí tự. In ramàn hình các giá trị này để kiểm tra.Bài 3.3Viết câu lệnh in ra màn hình các dòng như sau:BO GIAO DUC VA DAO TAO Cong hoa xa hoi chu nghia Viet NamSO GIAO DUC HUNG YEN Doc lap – Tu do – Hanh phucBài 3.4Viết chương trình nhập vào một kí tự. In ra kí tự đó và mã ascii của nó.Bài 3.5Viết chương trình nhập vào hai số thực. In ra hai số thực đó với 2 số lẻ và cách nhau 5cột.Bài 3.6Nhập a, b, c. In ra màn hình dòng chữ phương trình có dạng ax2 + bx + c = 0, trong đócác giá trị a, b, c chỉ in 2 số lẻ.Bài 3.7Viết chương trình tính:S=1+3+5+7+...+(2n+1)Bài 3.8Tính diện tích và thể tích của hình cầu bán kính R theo công thức:S= 4R; V = RS/3

Page 4: BÀI TẬP CHƯƠNG MÔN PASCAL

Bài 3.9Nhập vào 4 chữ số. In ra tổng của 4 chữ số này và chữ số hàng chục, hàng đơn vị củatổng (Ví dụ 4 chữ số 3, 1, 8, 5 có tổng là 17 và chữ số hàng chục là 1 và hàng đơn vị là7, cần in ra 17, 1, 7).Bài 3.10Nhập vào một số nguyên (có 4 chữ số). In ra tổng của 4 chữ số này và chữ số đầu, chữsố cuối (ví dụ số 3185 có tổng các chữ số là 17, đầu và cuối là 3 và 5, kết quả in ra là: 17, 3, 5).IV/ BÀI TẬP CHƯƠNG IV: CẤU TRÚC ĐIỀU KHIỂN CHƯƠNG TRÌNHBài 4.1Nhập vào hai số nguyên a, b. In ra màn hình giá trị lớn nhấtBài 4.2Cho ba số a, b, c đọc vào từ bàn phím. Hãy tìm giá trị lớn nhất của ba số trên và in rakết quảBài 4.3Cho ba số a, b, c đọc vào từ bàn phím. Hãy in ra màn hình theo thứ tự tăng dần các số.(Chỉ được dùng thêm hai biến phụ).Bài 4.4Viết chương trình nhập vào một số nguyên n gồm ba chữ số. Xuất ra màn hình chữ sốlớn nhất ở vị trí nào?Ví dụ: n=291. Chữ số lớn nhất nằm ở hàng chục (9)Bài 4.5Viết chương trình nhập vào số nguyên n gồm ba chữ số. Xuất ra màn hình theo thứ tựtăng dần của các chữ số.Bài 4.6Nhập vào ngày, tháng, năm. Kiểm tra xem ngày, tháng, năm đó có hợp lệ hay không?In kết quả ra màn hình.Bài 4.7Nhập vào giờ, phút, giây. Kiểm tra xem giờ, phút, giây đó có hợp lệ hay không? Inkết quả ra màn hình.

Page 5: BÀI TẬP CHƯƠNG MÔN PASCAL

Bài 4.8Viết chương trình nhập vào ngày, tháng, năm hợp lệ. Cho biết năm này có phải là nămnhuận hay không? In kết quả ra màn hình.Bài 4.9Viết chương trình tính diện tích và chu vi các hình: tam giác, hình vuông, hình chữnhật và hình tròn với những thông tin cần được nhập từ bàn phím.Bài 4.10Viết chương trình tính tiền cước TAXI. Biết rằng:- KM đầu tiên là 5000đ.- 200m tiếp theo là 1000đ.- Nếu lớn hơn 30km thì mỗi km thêm sẽ là 3000đ.Hãy nhập số km sau đó in ra số tiền phải trả.

V/ BÀI TẬP CHƯƠNG 5: CHƯƠNG TRÌNH CONBài 5.1Viết chương trình tính diện tích và chu vi của hình chữ nhật với chiều dài và chiều rộngđược nhập từ bàn phím.Bài 5.2Viết chương trình tính diện tích và chu vi hình tròn với bán kính được nhập từ bànphím.Bài 5.3Nhập số nguyên dương n (n>0). Liệt kê tất cả các số nguyên tố nhỏ hơn n.Bài 5.4Nhập số nguyên dương n (n>0). Liệt kê n số chính phương đầu tiên.Bài 5.5Nhập số nguyên dương n (n>0). Đếm xem có bao nhiêu số hoàn thiện nhỏ hơn n.Bài 5.6Nhập số nguyên dương n (0 <= n< 1000) và in ra cách đọc của n.Ví dụ: Nhập n = 105. In ra màn hình: Mot tram le nam..Bài 5.7Viết chương trình tính tiền thuê máy dịch vụ Internet và in ra màn hình kết quả. Với dữliệu nhập vào là giờ bắt đầu thuê (GBD), giờ kết thúc thuê (GKT), số máy thuê(SoMay).

Page 6: BÀI TẬP CHƯƠNG MÔN PASCAL

- Điều kiện cho dữ liệu nhập: 6<=GBD<GKT<=21. Giờ là số nguyên.- Đơn giá: 2500đ cho mỗi giờ máy trước 17:30 và 3000đ cho mỗi giờ máy sau17:30.Bài 5.8Viết chương trình tính tiền lương ngày cho công nhân, cho biết trước giờ vào ca, giờ raca của mỗi người.Giả sử rằng:- Tiền trả cho mỗi giờ trước 12 giờ là 6000đ và sau 12 giờ là 7500đ.- Giờ vào ca sớm nhất là 6 giờ sáng và giờ ra ca trễ nhất là 18 giờ (Giả sử giờ nhậpvào nguyên).Bài 5.9Nhập vào 3 số thực a, b, c và kiểm tra xem chúng có thành lập thành 3 cạnh của một tamgiác hay không? Nếu có hãy tính diện tích, chiều dài mỗi đường cao của tam giác và inkết quả ra màn hình.- Công thức tính diện tích s = sqrt(p*(p-a)*(p-b)*(p-c) )- Công thức tính các đường cao: ha = 2s/a, hb=2s/b, hc=2s/c.(Với p là nữa chu vi của tam giác).Bài 5.10Viết chương trình nhập 2 số nguyên dương a, b. Tìm USCLN và BSCNN của hai sốnguyên đó.