BAI TAP 2012.12.07

3
Bài 1. NGƯỜI BÊN CNH Trong ginghĩ gii lao ca mt cuc hi tho Olympic 30/4. Ban tchc đề nghmi người gii trí bng trò chơi “  Xác định láng ging ”. Hãy tưởng tượng ta có mt vòng tròn ln, trên đó vmt hình vuông và n-1 vòng tròn nh. Các vòng tròn và hình vuông nm cách đều nhau. Người thnht đứng vào hình vuông, n-1 người còn li đứng vào các vòng tròn con, quay mt vào tâm đường tròn ln. Mi người được đánh st1 đến n bt đầu tngười đứng hình vuông và theo chiu ngược kim đồng h. Trò chơi din ra k vòng. vòng thi , người ta xác định snguyên tthi ( gi là  p i ), sau đó người đang đứng ô vuông ln lượt đổi chvi người  bên phi mình p i ln. Ví dhình dưới tương ng vi n = 5 và k = 3. Yêu cu: Cho n, k a (3 n 5×10 6 , 1 k 5×10 5 , 1 a n). Hãy xác định 2 người đứng cnh người a sau khi trò chơi kết thúc.  Dliu: Vào tfile văn bn NEIGHBOR.INP gm mt dòng cha 3 snguyên n, k a.  Kết qu: Đưa ra file văn bn NEIGHBOR.OUT 2 snguyên – người bên phi và người bên trái ca a. Ví d:  NEIGHBOR.INP NEIGHBOR.OUT 5 3 1 3 5 Bài 2. TÌM XÂU CON Cho mt xâu snguyên  A gm N snguyên, xâu cha các snguyên trong phm vi t1 ti  N và không có 2 snguyên nào trùng nhau. Mt xâu con ca  A là xâu có được bng cách chúng ta bmt vài snguyên bt đầu tđầu ca xâu  A hoc các các snguyên cui xâu  A

Transcript of BAI TAP 2012.12.07

7/30/2019 BAI TAP 2012.12.07

http://slidepdf.com/reader/full/bai-tap-20121207 1/3

Bài 1. NGƯỜI BÊN CẠNH

Trong giờ nghĩ giải lao của một cuộc hội thảo Olympic 30/4. Ban tổ chức đề nghngười giải trí bằng trò chơi “ Xác định láng giềng ”. Hãy tưởng tượng ta có một vòng tròn lớn,trên đó vẽ một hình vuông vàn-1 vòng tròn nhỏ. Các vòng tròn và hình vuông nằm cách đềunhau. Người thứ nhất đứng vào hình vuông,n-1 người còn lại đứng vào các vòng tròn con, quaymặt vào tâm đường tròn lớn. Mọi người được đánh số từ 1 đến n bắt đầu từ người đứng

vuông và theo chiều ngược kim đồng hồ. Trò chơi diễn rak vòng. Ở vòng thứi , người ta xácđịnh số nguyên tố thứi ( gọi là pi ), sau đó người đang đứng ở ô vuông lần lượt đổi chổ với ngư bên phải mình pi lần. Ví dụ ở hình dưới tương ứng vớin = 5 vàk = 3.

Yêu cầu:Chon, k và a (3 ≤n ≤ 5×106, 1 ≤ k ≤ 5×105, 1 ≤a ≤ n). Hãy xác định 2 người đứngcạnh ngườia sau khi trò chơi kết thúc.

Dữ liệu:Vào từ file văn bản NEIGHBOR.INP gồm một dòng chứa 3 số nguyênn, k và a.

Kết quả:Đưa ra file văn bản NEIGHBOR.OUT 2 số nguyên – người bên phải và người bêncủaa.

Ví dụ: NEIGHBOR.INP NEIGHBOR.OUT5 3 1 3 5

Bài 2. TÌM XÂU CON

Cho một xâu số nguyên A gồm N số nguyên, xâu chứa các số nguyên trong phạm vi từ 1tới N và không có 2 số nguyên nào trùng nhau. Một xâu con của A là xâu có được bằng cáchchúng ta bỏ một vài số nguyên bắt đầu từ đầu của xâu A hoặc các các số nguyên ở cuối xâu A

7/30/2019 BAI TAP 2012.12.07

http://slidepdf.com/reader/full/bai-tap-20121207 2/3

hoặc không bỏ số nguyên nào ( có nghĩa là: xâu con là xâu gồm một dãy các số nguyên liêcủa xâu A).

Yêu cầu:Hãy tìm có bao nhiêu xâu con của A có độ dài là số lẻ và sau khi sắp xếp các số nguyêntrong xâu này thì số đứng ở giữa của xâu có giá trị bằng B. Ví dụ: cho xâu{5,1,3}có số chínhgiữa là3.

Dữ liệu: Vào từ file văn bản SUBSTR.INP gồm 2 dòngDòng 1 chứa 2 số nguyên N (1 ≤ N ≤ 100 000)và B (1 ≤ B ≤ N)

Dòng 2 chứa N số nguyên phân tách bởi khoảng trống là các phần tử của xâu A

Kết quả:Đưa ra file văn bản SUBSTR.OUT một số nguyên là số xâu con của A có số chính giữa bằng B

Ví dụ:

SUBSTR.INP SUBSTR.OUT SUBSTR.INP SUBSTR.OUT5 41 2 3 4 5 2 7 45 7 2 4 3 1 6 4

Bài 3 : TAM GIÁC VUÔNG.

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho N điểm.

Yêu cầu:Viết chương trình tìm có bao nhiêu tam giác vuông được tạo ra bằng cách chọn 3 đ bất kỳ trong N điểm đã cho.

Dữ liệu:Vào từ file văn bản RTRIANGLE.INPDòng đầu tiên chứa một số nguyên (3≤N≤1500) là số điểm

N dòng tiếp theo mỗi dòng chứa hai số nguyên là tọa độ của một điểm, hai số ngcách nhau một khoảng trống và có giá trị trong phạm vi từ 10-9 đến 109. Không có hai điểm nàotrùng nhau.

Kết quả:Đưa ra file văn bản RTRIANGLE.OUT một số nguyên là số tam giác vuông

Chú ý:Từtest1đếntest5thời gian chạy tối đa 3 giây, từtest6 đếntest10thời gian chạy tối đa 5

giây.Ví dụ:

RTRIANGLE.INP RTRIANGLE.OUT RTRIANGLE.INP RTRIANGLE.OUT34 22 11 3

1 5-1 1-1 00 01 01 1

7

7/30/2019 BAI TAP 2012.12.07

http://slidepdf.com/reader/full/bai-tap-20121207 3/3