Bai 9 -_trien_khai_du_an_tmdt_-_v2
description
Transcript of Bai 9 -_trien_khai_du_an_tmdt_-_v2
© 2005 Pearson Prentice-Hall Chapter 8 - 1
Bài 9TRIỂN KHAI DỰ ÁN THƯƠNG
MẠI ĐIỆN TỬ
Page 262
Giảng viên: Nguyễn Thị Hồng Vân
9/2008
© 2005 Pearson Prentice-Hall Chapter 8 - 2
TRIỂN KHAI DỰ ÁN THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ
Page 262
Nội dung cần nắm vững
1. Những vấn đề cơ bản triển khai dự án thương mại điện tử
2. Quy trình triển khai dự án thương mại điện tử
3. Các phương thức triển khai dự án thương mại điện tử
4. Hiện thực hóa ý tưởng kinh doanh điện tử
1,1, Phân tích SWOT, lập kế hoạch, xác định mục tiêu, vốn đầu tư SWOT: Điểm mạnh – Điểm yếu – Cơ hội – Hiểm họa
2,3 Xây dựng mô hình cấu trúc, chức năng, pp đánh giá website
3,6 Mua tên miền, thuê máy chủ
4,4 Thiết kế website
5,10 Cập nhật thông tin, quản trị nội dung website
6,5 Đánh giá website: thông tin, chức năng, tốc độ, nét riêng…
7,7 Bổ sung các chức năng: bảo mật, thanh toán
8,9 Quảng bá website, đăng ký trên Công cụ tìm kiếm, tham gia các Sàn giao dịch thương mại điện tử
9,8 Liên kết website với khách hàng, nhà cung cấp, đối tác, cơ quan quản lý nhà nước
10,2 Xây dựng hệ thống cung cấp và phân phối
QUY TRÌNH TRIỂN KHAI THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬQUY TRÌNH TRIỂN KHAI THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬTham gia cổng thương mại điện tử
© 2005 Pearson Prentice-Hall Chapter 8 - 5
SPECIAL ISSUE: WHAT MAKES A GOOD WEB SITE?
Page 262
Why is Web page design important?
For e-commerce applications, the company’s Web site is the company
Eleventh EditionJames A. O’Brien 6Introduction to Information Systems
Irwin/McGraw-Hill Copyright © 2002, The McGraw-Hill Companies, Inc. All rights reserved.
e-Commerce Success Factors
Selection & ValueSelection & Value
Performance & ServicePerformance & Service
Look & FeelLook & Feel
Advertising & IncentivesAdvertising & Incentives
Personal AttentionPersonal Attention
Community RelationshipsCommunity Relationships
Security & ReliabilitySecurity & Reliability
Some KeyFactorsfor Successin E-commerce
Context – Thẩm mỹ
Content – Nội dung
Commerce – Thương mại
Communication – Giao tiếp
Customiza...
Cá biệt hóa
Cộng đồng
Connection / An toàn, bảo mật
© 2005 Pearson Prentice-Hall Chapter 8 - 7 Figure 8.15 7Cs Framework for Web Site Design
Page 262
(Based on Rayport and Jaworski, 2004)
© 2005 Pearson Prentice-Hall Chapter 8 - 8
INTERMEDIARY EXAMPLES
Page 257 Figure 8.11 Key Characteristics of Six Types of Intermediaries
(Based on Weill and Vitale, 2001)
© 2005 Pearson Prentice-Hall Chapter 8 - 9
2. Những vấn đề cơ bản của triển khai dự án thương mại điện tử
© 2005 Pearson Prentice-Hall Chapter 8 - 10
2.1. Chiến lược kinh doanh điện tử
2.2. Giải pháp thương mại điện tử
2.3. Thực thi dự án thương mại điện tử, duy trì và cải tiến
2. Những vấn đề cơ bản của triển khai dự án thương mại điện tử
© 2005 Pearson Prentice-Hall Chapter 8 - 11
2.1. Chiến lược kinh doanh điện tử
Quy trình kinh doanh truyền thống
Quy trình kinh doanh trong thương mại điện tử
Quy trình mua hàng trực tuyến? Quy trình bán hàng trực tuyến?
© 2005 Pearson Prentice-Hall Chapter 8 - 12
DIRECT-TO-CUSTOMER EXAMPLES
Tiên phong trong lĩnh vực bán lẻ (third-party products)
Bắt đầu bằng phân phối sách Phát triển thành siêu thị, chợ trực tuyến 1995-2003 đạt điểm hòa vốn Quy trình mua sắm hoàn hảo, dịch vụ tốt đối
với hàng triệu khách hàng là bí quyết thành công
Page 252
Amazon.com
© 2005 Pearson Prentice-Hall Chapter 8 - 13 Figure 8.7 Amazon.com Home Page Page 253
(© 2004 Amazon.com, Inc. All right reserved.)
© 2005 Pearson Prentice-Hall Chapter 8 - 14
INTERMEDIARY EXAMPLES
Page 258
eBay
Tiên phong trong lĩnh vực đấu giá trực tuyến
Một trong số ít và đầu tiên trong đạt lợi nhuận
Từ mô hình C2C phát triển thành trung gian cho các sàn C2C, B2B và B2C
© 2005 Pearson Prentice-Hall Chapter 8 - 15 Figure 8.12 eBay.com Home Page Page 259
These materials have been reproduced with the permission of eBay, Inc. Copyright © eBay, Inc. All rights reserved.
10 July 2002
C¸c giai ®o¹n ph¸t triÓn cña E-Commerce 3 giai ®o¹n ph¸t triÓn chÝnh
Th ¬ng m¹i Th«ng tin (i-Commerce) Th«ng tin (Information) lªn m¹ng webTrao ®æi, ®µm ph¸n, ®Æt hµng qua m¹ng (e-mail, chat, forum...)Thanh to¸n, giao hµng truyÒn thèng
Th ¬ng m¹i “céng t¸c”(c-Business)Integrating / CollaboratingNéi bé doanh nghiÖp c¸c bé phËn lkÕt (integrating) vµ kÕt nèi víi c¸c ®èi t¸c kinh doanh (connecting)
Th ¬ng m¹i Giao dÞch (t-Commerce) Hîp ®ång ®iÖn tö (ký kÕt qua m¹ng)Thanh to¸n ®iÖn tö (thùc hiÖn qua m¹ng) (online transaction),
1.
3.
2.
© 2005 Pearson Prentice-Hall Chapter 8 - 18
Liên hệ: ý tưởng kinh doanh điện tử
Quy trình mua hàng trực tuyến?
Quy trình bán hàng trực tuyến?
© 2005 Pearson Prentice-Hall Chapter 8 - 20
Các hệ thống thông tin trong doanh nghiệp
e-Business applications B2C – Liên kết doanh nghiệp với khách hàng
cuối cùng B2B – link businesses with other business
customers or suppliers
Ví dụ: hệ thống thông tin trong công ty chứng khoán
Một số ứng dụng chínhMột số ứng dụng chính
Page 182
© 2005 Pearson Prentice-Hall Chapter 8 - 21 Page 182 Figure 6.1 Types of Application Systems
APPLICATION AREAS Hệ thống trong nội bộ doanh
nghiệp:
Enterprise systems – hỗ trợ mọi hoạt động trong doanh nghiệp
Managerial support systems – hỗ trợ một số chức năng quản lý nhất định
© 2005 Pearson Prentice-Hall Chapter 8 - 22 Page 190
Lựa chọn đúng phần mềm và triển khai là một quá trình phức tạp và tốn kém
Đòi hỏi đầu tư nhiều về tài chính và nhân lực
Leading ERP software vendors: SAP PeopleSoft, Inc. (bought J.D. Edwards) Oracle Baan
LỰA CHỌN GIẢI PHÁP THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ
© 2005 Pearson Prentice-Hall Chapter 8 - 23
Giải pháp công nghệ thông tin trong công ty chứng khoán
Front office:Đặt lệnh trực tuyếnQuản lý tài khoảnTruy vấn tài khoản
Back office:Xử lý kết quả giao dịchKết nối với các sở, TT giao dịchPhần mềm kế toán, quản lý khách hàng, phân
tích,…
© 2005 Pearson Prentice-Hall Chapter 8 - 24
Giải pháp công nghệ thông tin trong công ty chứng khoán
1. Hạ tầng công nghệ thông tin (tại 3 điểm và kết nối WAN)
2. Core chứng khoán (Tại 3 điểm)
3. Phần mềm Call Center
4. Phần mềm Web Portal
© 2005 Pearson Prentice-Hall Chapter 8 - 25 Page 190
Quản trị hệ thống thông tin: Oracle Sun Mamboo
Joomla! Cửa hàng trực tuyến
Zen Cart
VirtueMart
LỰA CHỌN GIẢI PHÁP THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ
© 2005 Pearson Prentice-Hall Chapter 8 - 26
3 phương pháp triển khai dự án thương mại điện tử
Installation
Operations
Maintenance
© 2005 Pearson Prentice-Hall Chapter 8 - 27
Phương pháp 1. SDLC SYSTEMS DEVELOPMENT LIFE CYCLE
Page 386
The SDLC Steps
Figure 10.1 The Systems Development Life Cycle
Khi cần triển khai các ứng dụng thương mại điện tử trong thời gian ngắn, nguồn vốn ít, hệ thống mới không giữ vị trí chiến lược trong hoạt động kinh doanh, lựa chọn mua trọn gói ứng dụng về thương mại là phù hợp nhất?
© 2005 Pearson Prentice-Hall Chapter 8 - 28
Phương pháp 1. SDLC SYSTEMS DEVELOPMENT LIFE CYCLE
Page 386
The SDLC Steps
Figure 10.1 The Systems Development Life Cycle
Key characteristic is extensive
formal reviews
required at end of each major
step
© 2005 Pearson Prentice-Hall Chapter 8 - 29
SYSTEMS DEVELOPMENT LIFE CYCLE METHODOLOGY
Page 386
The SDLC Steps
Figure 10.2 Cost Breakdown for $1 Million SDLC Project
Hallmark of SDLC
approach: extensive up-
front time spent
determining requirements to
avoid expensive changes
later
© 2005 Pearson Prentice-Hall Chapter 8 - 30
SYSTEMS DEVELOPMENT LIFE CYCLE METHODOLOGY
Page 386
The SDLC Steps
SDLC: Yêu cầu rất nhiều tài liệu mô tả hệ thống Các giai đoạn phụ thuộc chặt chẽ vào kết
quả giai đoạn trước đó Được gọi là mô hình “waterfall”
© 2005 Pearson Prentice-Hall Chapter 8 - 31
SYSTEMS DEVELOPMENT LIFE CYCLE METHODOLOGY
Page 390
Implementation Phase
Installation
Operations
Maintenance
© 2005 Pearson Prentice-Hall Chapter 8 - 32 Page 391
Implementation Phase – Installation
Figure 10.4 Implementation Strategies
Parallel Strategy
Parallel Strategy
Parallel Strategy
Parallel Strategy
© 2005 Pearson Prentice-Hall Chapter 8 - 33
Phương pháp 2. PROTOTYPING
Page 396
Prototyping approach: Tận dụng lợi thế của các ngôn ngữ lập trình thế hệ mới
và các hệ quản trị cơ sở dữ liệu mới Nhằm tạo ra toàn bộ hệ thống hoặc một phần nhanh
chóng, test, điều chỉnh và bổ sung Quy trình phát triển theo nguyên tắc:evolutionary
development process
© 2005 Pearson Prentice-Hall Chapter 8 - 34
PROTOTYPING METHODOLOGY
Page 396
Ví dụ về Prototyping Màn hình Input và Output được phát triển để người sử dụng test và
đưa ra các yêu cầu chi tiết
“First-of-a-series” – mô hình thử nghiệm đầu tiên để kiểm tra các chức năng của hệ thống
“Selected features” – mô hình chức năng quan trọng được xây dựng để test và tiếp tục phát triển
Phương pháp này được sử dụng thay thế cho: SDLC
© 2005 Pearson Prentice-Hall Chapter 8 - 35
PROTOTYPING METHODOLOGY
Page 396
Ưu điểm khi sử dụng Prototyping thay cho SDLC: Tốt khi khó mô tả các chức năng của hệ thống
Tốt khi cần có một hệ thống gấp để dùng thử
Không tốt cho các hệ thống lớn, phức tạp
Vd: Windows, Office
Vd: eCart, eAuction
© 2005 Pearson Prentice-Hall Chapter 8 - 36
Kỹ thuật phát triển các ứng dụng Thương mại điện tử nào phù hợp với mục tiêu đưa ra các ứng dụng chiến lược nhằm tạo sự khác biệt của công ty với các đối thủ cạnh tranh? insourcing Outsourcing
© 2005 Pearson Prentice-Hall Chapter 8 - 37 Page 397
Các bước triển khai dự án theo Phương pháp Prototyping:
Figure 10.9 The Prototyping Life Cycle
© 2005 Pearson Prentice-Hall Chapter 8 - 38
PROTOTYPING METHODOLOGY
Page 398-399
Ưu điểm: Chi phí đầu tư ban đầu thấp
Phù hợp với hệ thống mà có sự thay đổi nhanh
Cho phép sử dụng các công nghệ mới nhanh chóng
Nhanh chóng sử dụng, chạy thử để đánh giá
Thành công – thất bại ít ảnh hưởng đến công ty
Chi phí – lợi nhuận dễ đánh giá hơn
Khả năng người dùng chấp nhận hệ thống cao hơn
Prototyping Advantages and Disadvantages
© 2005 Pearson Prentice-Hall Chapter 8 - 39
PROTOTYPING METHODOLOGY
Page 399
Nhược điểm Sản phẩm cuối cùng kém an toàn
Khó kiểm soát trong quá trình phát triển
Khả năng hoàn thành thấp, phụ thuộc nhiều vào users
Khó quản lý quá trình phát triển
Prototyping Advantages and Disadvantages
© 2005 Pearson Prentice-Hall Chapter 8 - 40
Phương pháp 3. Kết hợp
Page 399
Prototyping within an SDLC Process
Figure 10.11 Prototyping/Piloting Replaces SDLC Definition Phase
© 2005 Pearson Prentice-Hall Chapter 8 - 41
NEWER APPROACHES
Page 400
Rapid Application Development (RAD)
Figure 10.12 Four-Step RAD Cycle
Hybrid methodology – aspects of SDLC and prototyping
Goal is to produce a system in less than a year
© 2005 Pearson Prentice-Hall Chapter 8 - 42
NEWER APPROACHES
Page 402
Rapid Application Development (RAD)
Figure 10.14 RAD Advantages and Disadvantages
© 2005 Pearson Prentice-Hall Chapter 8 - 43
QUYẾT ĐỊNHQUYẾT ĐỊNHMUA TRỌN GÓI HAY THUÊMUA TRỌN GÓI HAY THUÊ
XÂY DỰNG PHẦN MỀM ỨNG DỤNGXÂY DỰNG PHẦN MỀM ỨNG DỤNG
© 2005 Pearson Prentice-Hall Chapter 8 - 44
2.3. Thực thi dự án thương mại điện tử, duy trì và cải tiến
© 2005 Pearson Prentice-Hall Chapter 8 - 45
PROJECT PLANNING
Page 427
Tổ chức nhân sự thực hiện:
Project staffing involves:
1. Mức độ tham gia của
các chuyên gia về IT
1. Phân bổ nhiệm vụ cho từng nhóm
2. Lựa chọn nhân sự cho từng tiểu ban
3. Động lực cho từng nhân sự tham gia dự án
© 2005 Pearson Prentice-Hall Chapter 8 - 46
2.3. Thực thi dự án thương mại điện tử, duy trì và cải tiến
Yếu tố con người
Ví dụ: Triển khai hệ thống thông tin chứng khoán tại một số công ty chứng khoán Việt Nam năm 2007
© 2005 Pearson Prentice-Hall Chapter 8 - 47
PROJECT EXECUTION AND CONTROL
Page 432
Những rủi ro chính trong quátrình triển khai dự án
Figure 12.9 Ten IT-Related Risks and Potential Consequences
(Bashein, Markus, and Finley, 1997)
© 2005 Pearson Prentice-Hall Chapter 8 - 48
SPECIAL ISSUE: POST-MERGER IT INTEGRATION PROJECTS
Page 438
Yếu tố quyết định thành công khi triển khai dự án ứng dụng CNTT? Kỹ năng quản lý dự án tốt Duy trì được đội ngũ nhân sự giỏi về IT và KD Đảm bảo sự cam kết của những
key persons Nguồn vốn ổn định Nhà cung cấp có uy tín, năng lực
© 2005 Pearson Prentice-Hall Chapter 8 - 49
TRIỂN KHAI DỰ ÁN THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ
Page 262
Nội dung cần nắm vững
1. Những vấn đề cơ bản của thương mại điện tử
2. Quy trình triển khai dự án thương mại điện tử
3. Các phương thức triển khai dự án thương mại điện tử
4. Hiện thực hóa ý tưởng kinh doanh điện tử