bai 2

4
 Bài 2 VOLT KXOAY CHIU I. S Ơ ĐMCH ĐI N VÀ CÁC CÔNG THC A. Kho sát đ áp ng tn sca mt Volt kế xoay chiu Sơ đồ mch đin :  Đáp ng tn sca các loi Volt kế  Volt kế chthkim METRIX f L = 3.3 Hz; f H = 580 kHz. f (Hz) V Volt kế chthsloi thường DT888 f L =; f H = f (Hz) V f (Hz) V Volt kế sTrue RMS f L =; f H = f (Hz) V

Transcript of bai 2

5/12/2018 bai 2 - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/bai-2-55a35b9c27f95 1/4

Bài 2

VOLT KẾ XOAY CHIỀU

I. SƠ ĐỒ MẠCH ĐIỆN VÀ CÁC CÔNG THỨCA. Khảo sát đáp ứng tần số của một Volt kế xoay chiều

Sơ đồ mạch điện :

Đáp ứng tần số của các loại Volt kế

Volt kế chỉ thị kim METRIXf L = 3.3 Hz; f H = 580 kHz.

f (Hz)V

Volt kế chỉ thị số loại thường DT888f L =; f H =

f (Hz)V

f (Hz)

V

Volt kế số True RMSf L =; f H =

f (Hz)V

5/12/2018 bai 2 - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/bai-2-55a35b9c27f95 2/4

Sử dụng Volt kế đo trị số của các dạng tín hiệu và xác định hệ số dạng K f , hệsố đỉnh K p

Dạng điệnáp

Trị số biên độVM

Trị số đo từ các volt kế Hệ sốdạng Hệ số đỉnhMETRIX

VAC (V)DT888VAC(V)

Volt True RMSVAC

(V)VDC

(mV)VRMS

(V)

Sin

Vuônglưỡng cực

Vuôngđơn cực

Tam giác

u(t) =1 + 2sinωt

B. Khảo sát ảnh hưởng của volt kế đến điện áp thang đo

Khi chưa mắc volt kế

Trị số điện áp :

Khi mắc volt kế vào

Trị số điện áp :

(1)

5/12/2018 bai 2 - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/bai-2-55a35b9c27f95 3/4

Nếu thì dẫn đến . Khi đó ảnh hưởng của volt kế

không đáng kể đối với mạch đo.

Nếu xét đến ảnh hưởng của volt kế, nội trở của volt kế được tính như sau :

Bảng số liệu :

Đo điện áp bằng volt kế METRIX – câu 1

Volt kế METRIX – Độ nhạy S= KΩ/V

Tầm đoTrị số điện áp tương ứng với cặp điện trở

(V)

Đo điện áp bằng volt kế số DT888 – câu 2

5/12/2018 bai 2 - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/bai-2-55a35b9c27f95 4/4

Volt kế DT888 – Độ nhạy S=………KΩ/V

Tầm đoTrị số điện áp tương ứng với cặp điện trở

Đo điện áp bằng volt kế True RMS – câu 3

Volt kế True RMS – Độ nhạy S=………KΩ/V

Tầm đo(không có)

Trị số điện áp tương ứng với cặp điện trở (V)