ifrsvietnam.vnifrsvietnam.vn/.../Du_thao_De_an_IFRS_thang_6_2019.docx · Web viewBỘ TÀI CHÍNH ĐỀ ÁN
BỘ Y TẾ - Chinhphu.vndatafile.chinhphu.vn/file-remote-v2/DownloadServlet... · Web viewBỘ Y...
Transcript of BỘ Y TẾ - Chinhphu.vndatafile.chinhphu.vn/file-remote-v2/DownloadServlet... · Web viewBỘ Y...
BÔ Y TÊ
Số: /2016/TT-BYT
CÔNG HÒA XÃ HÔI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMĐộc lập - Tự do - Hạnh phúc
Hà Nội, ngày tháng năm 2016
THÔNG TƯBan hành và hướng dẫn áp dụng tỷ lệ hao hụt đối với dược liệu,vị thuốc
cổ truyền trong chế biến, bảo quản và cân chia
Căn cư Luât Dươc số 105/2016/QH13 ngay 06 thang 4 năm 2016;Căn cư Nghi đinh số 63/2008/NĐ-CP ngay thang năm 2008 cua Chinh phu quy
đinh chưc năng, nhiêm vu, quyên han va cơ câu tô chưc cua Bô Y tê;Theo đê nghi cua Cuc trưởng Cuc Quản lý Y, Dươc cô truyên;Bô trưởng Bô Y tê ban hanh va hướng dẫn ap dung tỷ lê hao hut cua cac dươc liêu, vi
thuốc cô truyên trong chê biên, bảo quản va cân chia như sau: Điều 1. Phạm vi điều chỉnh, đối tượng áp dụngThông tư nay ap dung đối với cac cơ sở kham bênh, chưa bênh có sử dung dươc liêu,
vi thuốc cô truyên phuc vu công tac kham bênh, chưa bênh. Điều 2. Giải thích từ ngữ1. Chê biên la qua trình lam thay đôi vê chât va lương cua dươc liêu thanh vi thuốc đã
đươc chê biên theo nguyên lý cua y học cô truyên, bao gồm 2 giai đoan chinh: sơ chê va phưc chê.
2. Sơ chê la cac thao tac ngâm, u, rửa, phơi, sây va thai phiên. 3. Thai phiên la qua trình phân chia dươc liêu đên kich thước hơp lý.4. Phưc chê la qua trình chê biên phưc tap theo nguyên lý y học cô truyên, sử dung
lửa, nước, hoặc kêt hơp nước va lửa hoặc cac phu liêu khac nhau tùy theo yêu cầu cua từng dươc liêu nhằm đat cac yêu cầu cu thể cua từng vi thuốc trong điêu tri.
Điều 3. Nguyên tăc xác định tỷ lệ hao hụt các dược liệu, vị thuốc cổ truyền 1. Danh muc tỷ lê hao hut cac dươc liêu, vi thuốc cô truyên đươc xây dựng căn cư
vao bô phân dùng cua dươc liêu để xac đinh tỷ lê hao hut dựa trên nguyên tắc nhưng dươc liêu, vi thuốc có cùng bản chât sẽ có tỷ lê hao hut giống nhau hoặc gần giống nhau.
2. Dươc liêu đưa vao chê biên phải đat tiêu chuẩn chât lương theo Dươc điển hiên hanh hoặc tiêu chuẩn đã đăng ký hoặc tiêu chuẩn đã công bố hoặc tiêu chuẩn cơ sở đối với cac dươc liêu, vi thuốc không có trong Dươc điển Viêt Nam.
3. Tỷ lê hao hut cac dươc liêu, vi thuốc y học cô truyên trong qua trình chê biên la tỷ lê phần trăm mât đi sau khi thuốc đươc chê biên so với khối lương dươc liêu ban đầu.
4. Tỷ lê hao hut cac dươc liêu, vi thuốc cô truyên trong qua trình bảo quản, cân chia la tỷ lê phần trăm mât đi trong qua trình bảo quản cân chia so với khối lương dươc liêu ban đầu.
Điều 4. Danh mục tỷ lệ hao hụt đối với dược liệu, vị thuốc cổ truyền trong chế biến
Ban hanh kèm theo Thông tư nay "Danh muc tỷ lê hao hut cua cac dươc liêu, vi thuốc cô truyên trong chê biên" sử dung tai cac cơ sở kham chưa bênh”.
Điều 5. Hướng dẫn thực hiện tỷ lệ hao hụt đối với dược liệu, vị thuốc cổ truyền trong chế biến, bảo quản và cân chia 1. Tỷ lê hao hut cua cac dươc liêu, vi thuốc cô truyên lam căn cư cho cac cơ sở kham bênh, chưa bênh bằng y học cô truyên tinh toan gia viên phi va thanh toan bảo hiểm y tê. 2. Tỷ lê hao hut cua cac dươc liêu, vi thuốc cô truyên trong qua trình bảo quản va cân chia đươc xac đinh la 3%. 3. Trường hơp cơ sở khambênh, chưa bênh mua dươc liêu chưa sơ chê thì tỷ lê hao hut đươc tinh bằng tỷ lê hao hut cua từng công đoan sơ chê, phưc chê. Vi du: Hoang kỳ chưa sơ chê thì tỷ lê hao hut cua Hoang kỳ đươc tinh như sau: nêu dùng Hoang kỳ sơ chê thì tỷ lê hao hut đươc tinh theo công đoan sơ chê la 19%; nêu dùng Hoang kỳ chich mât thì tỷ lê hao hut la 20%. 4. Trường hơp cơ sở kham chưa bênh mua dươc liêu đã đươc sơ chê dùng để chê biên thì tỷ lê hao hut đươc tinh bằng tỷ lê hao hut cua công đoan phưc chê trừ đi tỷ lê hao hut cua công đoan sơ chê. Vi du: Bach thươc đã sơ chê (thai phiên) thì chỉ đươc tinh tỷ lê hao hut trong chê biên bằng tỷ lê hao hut cua công đoan phưc chê (18%) trừ đi tỷ lê hao hut cua công đoan sơ chê (15%) la 3%; 5. Trường hơp cơ sở kham, chưa bênh mua dươc liêu, vi thuốc đã chê biên săn cua cac cơ sở chê biên dươc liêu, thuốc từ dươc liêu theo quy đinh cua Bô Y tê thì chỉ đươc tinh tỷ lê hao hut do bảo quản va cân chia. Điều 6. Trách nhiệm của các đơn vị 1. Đối với cac dươc liêu, vi thuốc cô truyên thuôc danh muc kèm theo Thông tư nay thì Người đưng đầu cơ sở kham bênh, chưa bênh sẽ quyêt đinh tỷ lê hao hut tai cơ sở lam căn cư để thanh toan Bảo hiểm y tê nhưng tối đa không qua tỷ lê quy đinh ban hanh kèm theo Thông tư nay. 2. Đối với cac dươc liêu, vi thuốc cô truyên ngoai danh muc kèm theo Thông tư nay:
a) Bô Y tê (Cuc Quản lý Y, Dươc cô truyên) xem xét, thống nhât với cơ quan Bảo hiểm y tê va quyêt đinh tỷ lê hao hut ap dung cho cac cơ sở kham bênh chưa bênh căn cư vao đê xuât bằng văn bản cua cac đơn vi.
b) Sở Y tê cac tỉnh va thanh phố xem xét va tông hơp bao cao tỷ lê hao hut ap dung cho cac cơ sở kham chưa bênh bằng y học cô truyên trên đia ban tỉnh căn cư vao đê xuât bằng văn bản cua cac đơn vi va bao cao vê Bô Y tê để tông hơp.
3. Trong qua trình mua dươc liêu vê cơ sở kham bênh, chưa bênh, hóa đơn mua dươc liêu phải thể hiên rõ tình trang dươc liêu ở dang thô, đã sơ chê hoặc đã chê biên theo phương phap quy đinh để lam căn cư tinh toan va ap dung danh muc tỷ lê hao hut cho phù hơp với thực tê.
4.Cac bênh viên y học cô truyên tuyên trung ương bao cao tỷ lê hao hut đối với cac dươc liêu, vi thuốc cô truyên vê Bô Y tê (Cuc Quản lý Y, Dươc cô truyên); cac Sở Y tê tông hơp bao cao tỷ lê hao hut vê Bô Y tê (Cuc Quản lý Y, Dươc cô truyên) trước ngay 31/10 hang năm để tông hơp, điêu chỉnh bô sung vao danh muc ban hanh kèm theo Thông tư nay.
Điều 7. Hiệu lực thi hànhThông tư nay có hiêu lực kể từ ngay thang năm 2017.Trong qua trình tô chưc thực hiên, nêu có khó khăn vướng mắc đê nghi cac đơn vi
phản anh vê Bô Y tê để xem xét, giải quyêt./.
Nơi nhận: - Bô trưởng;- Cac Thư trưởng Bô Y tê;- Văn phòng Chinh phu (Công bao, Công thông tin điên tử CP);- Bô, cơ quan ngang Bô, cơ quan thuôc Chinh phu;- Bảo hiểm xã hôi Viêt Nam;- Bảo hiểm xã hôi Bô Quốc phòng; Bô Công An;- UBND cac tỉnh, thanh phố trực thuôc TW;- Sở Y tê cac tỉnh, TP trực thuôc TW;- Cuc Kiểm tra văn bản QPPL (Bô Tư phap);- Cac BV YHCT va BV đa khoa có khoa YHCT;- Cuc Quân y Bô Quốc phòng, Cuc Y tê Bô Công an;- Y tê cac Bô, nganh;- Cac Vu, Cuc, Tông Cuc, Văn Phòng Bô, Thanh tra Bô thuôc Bô Y tê;
- - Công thông tin điên tử BYT; Website Cuc Quản lý YDCT ;- - Lưu: VT, PC, YDCT.
BÔ TRƯƠNG
Nguyễn Thị Kim Tiến
TỶ LỆ HAO HỤT TRONG SƠ CHÊ, CHÊ BIÊN VỊ THUỐC CỔ TRUYỀN
STTTên vị thuốc
Nguồn gốc
Tên khoa học của vị thuốc
Chế biến Phức chế
Ngâm ủ rửa phơi
sấy
Thái phiến
Sao vàng
Sao đen
Chích rượu, giấm, muối gừng, cam thảo, mật
ong…
Phương pháp khác
Tỷ lệ Tỷ lệ Tỷ lệ Tỷ lệ Tỷ lệ Tỷ lệ Tên PP
1 A giao B Colla Corii Asini 20 sao
phồng
2 Actiso NHerba Cynarae scolymi
15 19
3 Ba kich B-NRadix Morindae officinalis
15 18 19 22
4Ba tử nhân B-N
Semen Platycladi orientalis
18
5 Bac ha N Herba Menthae 10 15 vi sao
6Bach bênh B-N
Radix, cortex, fructus Eurycomae longifoliae
23
7Bach biển đâu N Semen Lablab 10 18
8 Bach bô NRadix Stemonae tuberosae
20 24
9 Bach câp BRhizoma Bletillae striatae
25
10 Bach chỉ NRadix Angelicae dahuricae
15 20 23
11Bach cương tam
N Bombyx Botryticatus 18 21
12Bach đâu khâu B Fructus Amomi 20 16
13Bach đồng nư N
Herba Clerodendri chinense
20 15
14Bach giới tử N Semen Simipis
albae 10 18 38
15Bach hoa xa N
Radix et Folium Plumbaginis
10
16Bach hoa xa thiêt thảo
B-NHerba Hedyotidis diffusae
12 42
17Bach hơp B Bulbus Lilii 10 20
18
Bach linh (Phuc linh, Bach phuc linh)
B Poria 5 25 35 gọt vỏ, thai
phiên
19Bach mao căn N
Rhizoma Imperatae cylindricae
24 40
20Bach phu tử B
Rhizoma Typhonii gigantei
14 chê theo quy trình
21Bach quả (Ngân hanh)
B Semen Ginkginis 13 25 40 lây
nhân
22Bach tât lê B - N Fructus Tribuli
terrestris 10 20
23Bach thươc B
Radix Paeoniae lactiflorae
15 15 18
24Bach tiên B
Radix et Rhizoma Cynanchi
20 25 chê mât
25Bach tiễn bì B
Cortex Dictamni radicis
15 20
26Bach truât B-N
Rhizoma Atractylodis macrocephalae
18 18 25 27 sao cam, mât
27Ban biên liên B
Herba Lobeliae chinensis
20
28Ban chi liên B
Radix Scutellariae barbatae
16
29Ban ha bắc B Rhizoma
Pinelliae 15 20 10 30 30
30Ban ha nam (Cu chóc)
NRhizoma Typhonii trilobati
15 25 tẩm gừng va sao vang
31Bản lam căn B Herba Isatisis 15
32Băng phiên N D-Borneol 5
33 Biển súc BHerba Poligoni avicularae
10
34Binh lang N Semen Arecae 15 18 25
35Bình vôi (Ngải tương)
N Tuber Stephaniae 15 20
36Bồ công anh N
Herba Lactucae indicae
15
37Bồ hoang B Pollen Typhae 10 30 50
38 Bồ kêt NFructus Gleditsiae australis
10 25 20 bỏ hat
39Bòng bong/Thòng bong
N Herba Lygodii 15 20
40
Bưởi bung (Cơm rươu)
NRadix et Folium Glycosmis
20
41Bướm bac ( Hồ điêp)
NHerba Mussaendae pubenscentis
20
42Ca đôc dươc N
Folium Daturae metelis
25
43Ca gai leo N Herba Solani
procumbensis 10 20
44Cam thảo B Radix
Glycyrrhizae 15 18 22 20
45Cam thảo đât N Herba et radix
Scopariae 20
46Cam thảo dây N Herba et radix
Abri Precatorii 20
47 Cam toai B Radix Euphorbiae 16
kansui
48Can khương N Rhizoma
Zingiberis 15 22 50
49 Cảo bản BRhizoma et Radix Ligustici sinensis
5 20
50Cao lương khương
NRhizoma Alpiniae officinari
20
51Cap giới (Tắc kè) N Gekko 15
52 Cat căn NRadix Puerariae thomsonii
25 15 20
53 Cat canh BRadix Platycodi grandiflori
17 20 20
54Câu đằng B-N Ramulus cum
unco Uncariae 10 15 vi sao
55Câu kỷ tử B Fructus Lycii 3 dùng
sống
56 Cẩu tich N Rhizoma Cibotii 10 18 18
57 Chè dây N Folium Ampelopsis 10 15
58 Chỉ thiên NHerba Elephantopi scarberis
15
59 Chỉ thực B-NFructus Aurantii immaturus
15 25 25 sao vang chay canh
60 Chi tử B - N Fructus Gardeniae 10 26 46 10 vi sao
61 Chỉ xac B-N Fructus Aurantii 15 20 sao
cam
62 Cỏ ngọt N Herba Steviae 10 than sao
63Cỏ nhọ nồi N Herba Ecliptae 39 15 35
64Cỏ sưa la nhỏ N
Herba Euphorbiae thymifoliae
15
65Cỏ xước (Ngưu tât nam)
NRadix Achyranthis asperae
15 20
66Cốc tinh thảo B-N Flos Eriocauli 10
67 Cối xay N Herba Abutili indici 10
68 Côn bố B Herba Laminariae 15
69Cốt khi cu N Radix Polygoni
cuspidati 10 20
70Cốt toai bô N Rhizoma
Drynariae 10 20
71 Cu gai NRadix Boehmeriae niveae
10 20
72 Cúc hoa B-NFlos Chrysanthemi indici
10 15 vi sao
73 Cúc tần N
Radix et Folium Plucheae indicae
25 15
74 Da cẩm NHerba Hedyotidis capitellatae
15 20
75 Đai bi N
Folium, Ramulus, Radix et Camphora Blumeae
13
76Đai hoang B Rhizoma Rhei 15 20 25 25
77 Đai hồi N Fructus Illicii veri 10
78Đai phúc bì N Pericarpium
Arecae catechi 15
79 Đai tao B Fructus Ziziphi jujubae 3 dùng
sống
80 Đai toan N Bulbus Allii* 15
81Đam đâu xi B Semen Vignae
praeparata 15
82Dâm dương hoắc
B Herba Epimedii 10 17 vi sao
83Đam trúc diêp B Herba
Lophatheri 20 15
84 Đan sâm B Radix Salviae miltiorrhizae 20 25 25
85Đảng sâm B-N Radix
Codonopsis 25 28
86Đăng tâm thảo B - N Medulla Junci
effusi 13
87Đao nhân B - N Semen Pruni 15 18 40 ép dầu
88 Đâu đen N Semen Vignae cylindricae 12 15 20 đồ
89Đâu quyển N Semen Vignae
cylindricae 12
90Dây đau xương N
Caulis Tinosporae tomentosae
10
91 Dây gắm N Caulis et Radix Gneti montani 18
92Dây tơ hồng N Herba
Cuscutae 15
93Đia cốt bì B Cortex Lycii
chinensis 12
94 Đia du B Radix Sanguisorbae 20 28
95 Đia liên NRhizoma Kaempferiae galangae
15
96 Đia long N Pheretima 13 23
97Đia phu tử B Fructus
Kochiae 18
98
Diêp ca (Ngư tinh thảo)
NHerba Houttuyniae cordatae
10 18
99Diêp ha châu N
Herba Phyllanthi urinariae
12
100Diêp ha châu đắng
NHerba Phyllanthi amari
15 20
101Đinh hương B Flos Syzygii
aromatici 10
102Đinh lăng N Radix
Polysciacis 15 30
103 Đỗ trọng B - N Cortex Eucommiae 15 35 25
104 Đôc hoat BRadix Angelicae pubescentis
20
105Đơn la đỏ (Đơn N Herba
Excoecariae 10 15
mặt trời) cochinchinensis Lour.
106 Dừa can NRadix et Folium Catharanthi
15
107Đương quy (di thực)
NRadix Angelicae acutilobae
20 20 35 20 vi sao
108
Đương quy (Toan quy)
B - NRadix Angelicae sinensis
20 35 vi sao
109Giảo cô lam N
Herba Gynostemmae pentaphylli
23
110Ha diêp (La sen) N Folium
Nelumbinis 12
111Ha khô thảo B Spica
Prunellae 10 vi sao
112Ha khô thảo (Cải trời)
NHerba Blumeae subcapitatae
10 20 15 vi sao
113Ha thu ô đỏ B-N
Radix Fallopiae multiflorae
12 35 chê đâu
đen, bỏ lõi
114Hải kim sa B-N Spora Lygodii 10 35 tan
bôt
115Hải mã (Ca ngựa)
N Hippocampus 15
116Hải tảo (Rong mơ)
N Herba Sargassi 15
117Hanh nhân B
Semen Armeniacae amarum
15 35 ép dầu
, bỏ vỏ sao vang
118Hat bi ngô N Semen
Cucurbitae 18
119Hâu phac B
Cortex Magnoliae officinali
10 15
120Hâu phac nam
NCortex Cinnamomi iners
10 15 10
121 Hoa đai N Flos Plumeriae rubrae 25 15
122Hoắc hương B - N Herba
Pogostemonis 13
123 Hoai sơn NTuber Dioscoreae persimilis
15 25 35 sao vang với cam
124Hoang ba B Cortex
Phellodendri 10 20
125
Hoang ba nam (Núc nac)
N Cortex Oroxyli indici 15
126Hoang cầm B - N Radix
Scutellariae 15 32
127Hoang đằng B Caulis et Radix
Fibraureae 13
128Hoang kỳ (Bach kỳ)
BRadix Astragali membranacei
19 20
129Hoang liên B-N Rhizoma
Coptidis 20 25
130Hoang nan N
Cortex Strychni wallichiannae
32
131Hoang tinh N Rhizoma
Polygonati 15
132Hoat thach N Talcum 10
133 Hòe hoa NFlos Styphnolobii japonici
10 25 45
134Hồng hoa B-N Flos Carthami
tinctorii 10
135Húng chanh N
Folium Plectranthi amboinici
18
136Hương gia bì N Cortex
Periplocae 15
137Hương nhu N Herba Ocimi 13 tư chê
138Hương phu N Rhizoma
Cyperi 15 30 30 tư chê
139Huyên hồ B Tuber
Corydalis 15 18
140Huyên sâm B-N Radix
Scrophulariae 15
141 Huyêt du N Folium Cordylines 25
142Huyêt giac B-N Lignum
Dracaenae 18
cambodianae
143 Hy thiêm N Herba Siegesbeckiae 22 35
144 Ích mẫu N Herba Leonuri japonici 15
145Ích tri nhân B
Fructus Alpiniae oxyphyllae
15
146
Ké đầu ngựa (Thương nhĩ tử)
B-NFructus Xanthii strumarii
20 15 18 sao chay gai
147Kê huyêt đằng N Caulis
Spatholobi 15
148Kê nôi kim N
Endothelium Corneum Gigeriae Galli
15 25 sao phòng
149 Kha tử BFructus Terminaliae chebulae
15 20 80 bóc nhân
lây vỏ
150Khiêm thực B Semen
Euryales 10 15 20 sao cam
151
Khiên ngưu (Hắc sửu)
N Semen Ipomoeae 13 25
152 Khô qua NFructus Momordicae charantiae
10
153 Khô sâm N
Folium et Ramulus Crotonis tonkinensis
12
154Khoản đông hoa B
Flos Tussilaginis farfarae
10 15
155Khương hoang/Uât kim
N
Rhizoma et Radix Curcumae longae
15 20 vi sao
156Khương hoat B
Rhizoma et Radix Notopterygii
15 20 vi sao
157 Kim anh B Fructus Rosae laevigatae 40 35 bỏ hat
158 Kim ngân đằng (Kim
N Caulis cum folium Lonicerae
13 15 vi sao
ngân cuông)
159Kim ngân hoa B-N Flos Lonicerae 15
160Kim tiên thảo N
Herba Desmodii styracifolii
13 13 vi sao
161Kinh giới N
Herba Elsholiziae ciliatae
10 20 40 sao chay tồn tinh
162 La bac tử N Semen Raphani sativi 10 30
163 La han BFructus Momordicae grosvenorii
10
164 La khôi N Folium Ardisiae 10 15
165 La lốt N Herba Piperis lolot 10
166 La móng N Folium Lawsoniae 20 15
167 Lac tiên N Herba Passiflorae 15
168Lê chi hach N Semen Litchii 18
169Liên kiêu B Fructus
Forsythiae 25 30 bỏ hat
170Liên nhuc N Semen
Nelumbinis 8 20
171 Liên tâm NEmbryo Nelumbinis nuciferae
10 25
172Liên tu (tua nhi) N Stamen
Nelumbinis 20
173 Linh chi B-N Ganoderma 20 18
174 Lô hôi N Aloe 15
175Lôc Nhung N Cornu Cervi
pantotrichum 20
176Long đởm thảo B
Radix et R hizoma Gentianae
15
177Long não N
Folium et lignum Cinnamomi camphorae
3 dùng sống
178Long nhãn N Arillus Longan 3 dùng
sống
179
Lưc (la)/Tên khac: Hải sai
NFolium Plucheae pteropodae
20
180Lưc (Sai hồ nam) N
Radix Plucheae pteropodae
20 20
181Luc thần khúc B-N
Massa medicata fermentata
5 20
182 Mã đê N Folium Plantaginis 18
183Ma hoang B Herba
Ephedrae 15 20
184
Ma hoang (Ma hoang căn)
B Rhizoma Ephedrae 25 20 chê
mât
185 Mã tiên N Semen Strychni 24 chê theo QT
186Mach môn B-N
Radix Ophiopogonis japonici
25 13 bỏ lõi
187Mach nha B-N Fructus Hordei
germinatus 10 20
188Man kinh tử N Fructus Viticis 15 22
189 Mần trầu NHerba Eleusines Indicae
15
190Mât mông hoa
B Flos Buddleiae officinalis 12
191 Mât ong N Mel 5 5.0
192Mẫu đơn bì B
Cortex Paeoniae suffruticosae
15
193
Mẫu kinh kinh (Hoang kinh)
N Folium, Radix, Fructus Viticis 15
194 Mẫu lê N Concha Ostreae 15 32 nung
195 Mia dò N Rhizoma Costi 25
196Miêt giap B-N Carapax
Trionycis 18 chê giâm
197 Mỏ qua N Herba Maclurae 20 25
198Mơ tam thể N
Herba Paederiae lanuginosae
20 25
199Môc hương B
Radix Saussureae lappae
15
200Môc hương nam
NCortex Aristolochiae Balansae
25
201 Môc qua BFructus Chaenomelis speciosae
15 20
202Môc thông B-N Caulis
Clematidis 15 18
203Môt dươc B Myrrha 12
sao với dâm
204 Mù u NCortex Colophylli inophylli
20 3 dùng sống
205Muồng trâu N Folium
Cassiae alatae 15 20 85La tươi
phơi khô
206 Nga truât NRhizoma Curcumae zedoariae
15 15 30 đâp nhỏ
207Ngải cưu (Ngải diêp)
NHerba Artemisiae vulgaris
10 33 18
208Ngô công B-N Scolopendra 15
209Ngô thù du B - N
Fructus Evodiae rutaecarpae
12 15
210Ngọc trúc B - N
Rhizoma Polygonati odorati
12
211Ngũ gia bì chân chim
NCortex Schefflerae heptaphyllae
18
212Ngũ gia bì gai N
Cortex Acanthopanacis trifoliati
15 20
213 Ngũ sắc N Herba Agerati 20
214Ngũ vi tử B-N Fructus
Schisandrae 10 15 đồ
215Ngưu bang tử B Fructus Arctii
lappae 10 15 20 sao phồng
216 Ngưu tât B-NRadix Achyranthis bidentatae
18 28
217Nhân sâm B Radix Ginseng 15
218Nhân trần N
Herba Adenosmatis caerulei
15 10 vi sao
219Nhân trần tia N
Herba Adenosmatis bracteosi
15 20
220Nhũ hương B Gummi resina
Olibanum 15 chê giâm
221Nhuc đâu khâu B-N Semen
Myristicae 22
222Nhuc thung dung
B Herba Cistanches 18 35 chưng
223 Ô đầu N Radix Aconiti 15 25
224 Ô dươc N Radix Linderae 10 sao cam
225Ô mai (Mơ muối)
NFructus Armeniacae praeparatus
13
226 Ô rô NHerba et R adix Acanthi ilicifolii
20
227 Ô tặc cốt N Os Sepiae 12 tan bôt
228Pha cố chỉ (Bô cốt chi)
BFructus Psoraleae corylifoliae
10 15
229Phan tả diêp B
Folium Cassiae angnstifoliae
10 20
230 Phât thu N Fructus Citri medicae 15 30
231
Phèn chua (Bach phan)
N Alumen 10 80 phi
232Phòng kỷ B
Radix Stephaniae tetrandrae
10
233Phòng phong B
Radix Saposhnikoviae divaricatae
6 30
234 Phù bình N Herba Pistiae 20 25
235
Phu tử chê (Hắc phu, Bach phu)
B - NRadix Aconiti lateralis praeparata
15 30 30 chê theo quy trình
236Phúc bồn tử B Fructus Rubi
alceaefolii 12
237Phuc thần B Poria 15
238Qua lâu nhân B Semen
Trichosanthis 10 20
239
Quảng vương bât lưu hanh (Trâu cô)
N Fructus Fici pumilae 12 15
240Quât hach N Semen Citri
reticulatae 15 20
241Quât hồng bì N
Fructus Clausenae lansii
7 20
242 Quê chi N Ramulus Cinnamomi 10 15 vi sao
243Quê nhuc N Cortex
Cinnamomi 15
244 Quy bản N Carapax Testudinis 10 25 Tan
bôt
245Rau đắng đât N Herba Glinus
oppositifolius 15
246 Rau ma NHerba Centellae asiaticae
15
247 Râu mèo NHerba Orthosiphonis spiralis
15
248 Râu ngô NStyli et Stigmata Maydis
10
249 Rau sam N Herba Portulacae 15
oleraceae
250 Ray gai NRhizoma Lasiae spinosae
25
251 Rễ nhau NRadix Morindae citrifoliae
20 25 15
252 Sa nhân N Fructus Amomi 15 20 bóc
vỏ, đâp nhỏ
253 Sa sâm B Radix Glehniae 12 18
254 Sai đât N Herba Wedeliae 10 15
255 Sai hồ B Radix Bupleuri 14 20
256Sâm đai hanh N
Bulbus Eleutherinis subaphyllae
12
257 Sim N
FoIium, Fructus et Radix Rhodomyrti tomentosae
20
258 Sinh đia B-NRadix Rehmanniae glutinosae
14
259Sinh khương N
Rhizoma Zingiberis recens
10 25
260 Sơn thù B Fructus Corni officinalis 10 15 chưng
261 Sơn tra B-N Fructus Mali 15 15
262Sử quân tử N Fructus
Quisqualis 15 25
263Tam lăng B-N Rhizoma
Sparganii 15 20
264 Tam thât B Radix Panasus notoginseng 15 tan bôt
265Tam thât gừng N
Rhizoma Stahlianthi thoreli
25
266Tầm xoọng N Herba
Atalaniae 15 25
267Tầm xuân N Herba Rosae
multiflorae 15 25
268 Tân di B Flos 10 20 bỏ lông
Magnoliae liliflorae
269 Tần giao BRadix Gentianae macrophyllae
15
270Tang bach bì N Cortex Mori
albae radicis 13 15 chưng mât
271 Tang chi N Ramulus Mori albae 15
272Tang diêp N Folium Mori
albae 15
273Tang ký sinh N
Herba Loranthi gracilifolii
13 15 27
274Tang phiêu tiêu
N Cotheca Mantidis 15 15
275
Tang thầm (Quả dâu)
N Fructus Mori albae 10
276Tao giac thich N
Spina Gledischiae australis
13 27
277 Tao nhân B-N Semen Ziziphi mauritianae 25
278 Tê tân B Radix et Rhizoma Asari 15
279
Thach cao (sống) (dươc
N Gypsum fibrosum 13 đâp
nhỏ
280Thach hôc B Herba
Dendrobii 15
281Thach quyêt minh
N Concha Haliotidis 15 22 nung
282 Thach vĩ NHerba Pyrrosiae linguae
15
283Thach xương bồ
N Rhizoma Acori graminei 20
284Thăng ma B Rhizoma
Cimicifugae 15 20
285 Thanh bì N
Pericarpium Citri reticulatae viridae
13
286 Thảo quả N Fructus Amomi aromatici 12 20
bóc vỏ,đâp
nhỏ
287Thảo quyêt minh
N Semen Cassiae torae 10 30 35 14 vi sao
288 Thi đê N Calyx Kaki 10
289Thiên hoa phân B Radix
Trichosanthis 15
290Thiên ma B
Rhizoma Gastrodiae elatae
15
291Thiên môn đông
N
Radix Asparagi cochinchinensis
10
292Thiên nam tinh N Rhizoma
Arisaemae 15 25
293Thiên niên kiên N
Rhizoma Homalomenae occultae
15
294Thô bối mẫu B-N Bulbus
pseudolarix 13
295Thô hoang liên
B-N Rhizoma Thalictri 15 20
296Thô phuc linh N
Rhizoma Smilacis glabrae
10 15 vi sao
297 Thỏ ty tử B Semen Cuscutae 10 27
298Thông bach N Radix et
Folium Allii 15 30
299Thông thảo B-N Medulla
Tetrapanacis 14
300 Thuc đia N
Radix Rehmanniae glutinosae praeparata
10 35 nâu từ
sinh đia
301Thương luc B-N Radix
Phytolaccae 25 30 sao với
giâm
302Thương truât B Rhizoma
Atractylodis 15 25 30
303Thuyên thoai B-N Periostracum
Cicadidae 10
304 Tiên hồ B Radix Peucedani 20 25
305 Tiểu hồi B - N Fructus Foeniculi 10 15
306Tiểu mach N Fructns Tritici
aestivi 12
307 Tô diêp N Folium Perillae 12
308 Tô môc N Lignum sappan 18
309Tô nganh N Caulis Perillae 10 15 vi sao
310 Tô tử NFructus Perillae frutescensis
12 15 10 sao qua
311Toan phúc hoa B Flos Inulae 10
312 Toan yêt B-N Scorpio 13
313Trắc bach diêp
B-N Cacumen Platycladi 12 20 35
314 Trach tả B-N Rhizoma Alismatis 15 20
315 Tram NRamulus cum Folium Melaleucae
15
316Trâm bầu N
Folium et Cortex Combreti quadrangulae
20
317 Trần bì N
Pericarpium Citri reticulatae perenne
10 18 18 vi sao
318Trân châu mẫu
B Margarita 15 20 nghiên bôt
319Trầu không N Folium Piperis
betles 21
320 Tri mẫu B Rhizoma Anemarrhenae 15 20
321Trinh nư (Xâu hô) N
Herba Mimosae pudicae
15
322Trinh nư hoang cung
N Folium Crini latifolii 13
323 Trư linh B Polyporus 15
324Trúc diêp B-N
Folium Bambusae vulgaris
10
325 Trúc nhự NCaulis bambusae in taeniis
13
326 Tử thảo B Radix Lithospermi 15
327 Tử uyển B Radix Asteris 15 25
328 Tuc đoan B-N Radix Dipsaci 15 15
329Tỳ ba diêp N
Folium Eriobotryae japonicae
18 23
330 Tỳ giải B-N Rhizoma Dioscoreae 15
331Uy linh tiên B
Radix et Rhizoma Clematidis
20
332Uy linh tiên nam N Herba
Rhinacanthi 30
333Vang đắng N Caulis Coscinii
fenestrati 28
334 Viễn chi B Radix Polygalae 10 20 25 25 rút lõi
335
Vỏ rut (Nam môc hương)
N Cortex Ilicis 20 25
336Vông nem N Folium
Erythrinae 15 20
337Vừng đen N Semen Sesami 10 20
338Xa can (Rẻ quat) N Rhizoma
Belamcandae 20
339 Xa đen NHerba Ehretiae asperulae
20 30
340Xa sang tử B-N Fructus Cnidii 13 15
341Xa tiên tử B-N Semen
Plantaginis 10 15
342Xich đồng nam
NHerba Clerodendri infortunati
15
343Xich thươc B Radix
Paeoniae 15 15
344Xuyên bối mẫu B Bulbus
Fritillariae 10
345Xuyên khung B-N
Rhizoma Ligustici wallichii
15 22 23 vi sao
346Xuyên luyên tử N Fructus Melia
toosendan 17
347Xuyên tâm liên N
Herba Andrographitis paniculatae
12
348Xuyên tiêu B - N Fructus
Zanthoxyli 10
349 Ý dĩ B-N Semen Coicis 10 20