BỘ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH CỘNG HÒA XÃ HỘI...

26
DỰ THẢO ĐỊNH MỨC KINH T- KTHUẬT PHẦN MTHUẬT TƢỢNG ĐÀI, PHÙ ĐIÊU (Ban hành kèm theo Thông tư số ..…/…../TT-BVHTTDL ngày tháng năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch) Phần I QU ĐỊNH CHUNG Mục 1. Các căn cứ xây dựng định mức Nghị định số 113/2013/NĐ-CP ngày 02 tháng 10 năm 2013 của Chính phủ về hoạt động mỹ thuật; Nghị định số 49/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ về việc quy định chi tiết thi hành một số điều của Bộ luật Lao động về tiền lương; Nghị định số 32/2015/NĐ-CP ngày 25 tháng 3 năm 2015 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình; Nghị định số 21/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng 02 năm 2015 của Chính phủ về quy định nhuận bút, thù lao đối với tác phẩm điện ảnh, mỹ thuật, nhiếp ảnh, sân khấu và các loại hình nghệ thuật biểu diễn khác; Thông tư số 26/2015/TT-BLĐTBXH ngày 14 tháng 7 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc hướng dẫn xác định chi phí tiền lương trong giá sản phẩm, dịch vụ công ích sử dụng vốn ngân sách nhà nước; Thông tư số 05/2016/TT-BXD ngày 10 tháng 3 năm 2016 của Btrưởng BXây dựng về việc Hướng dẫn xác định đơn giá nhân công trong quản lý chi phí đầu tư xây dựng; Quyết định số 588/QĐ-BXD ngày 29 tháng 5 năm 2014 của Btrưởng Bộ Xây dựng về việc Công bố Định mức dự toán xây dựng công trình Phầ n xây dựng (sửa đổi và bổ sung). Mục 2. Phƣơng pháp xây dựng định mức 1. Phương pháp thống kê so sánh. 2. Phương pháp nội suy giữa các công trình mỹ thuật đã thực hiện. Mục 3. Danh mục định mức 1. Tưng đài, khối biểu tưng (đưc tính như nhau) bao gồm: BỘ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH _________________________________________________________________________________________ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc _____________________________________________________________________________________________________

Transcript of BỘ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH CỘNG HÒA XÃ HỘI...

Page 1: BỘ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH CỘNG HÒA XÃ HỘI …datafile.chinhphu.vn/file-remote-v2/DownloadServlet?filePath=DuthaoVBPL/2019/10/DT...sân khấu và các loại hình

DỰ THẢO

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT

PHẦN MỸ THUẬT TƢỢNG ĐÀI, PHÙ ĐIÊU

(Ban hành kèm theo Thông tư số ..…/…../TT-BVHTTDL

ngày tháng năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch)

Phần I

QU ĐỊNH CHUNG

Mục 1. Các căn cứ xây dựng định mức

Nghị định số 113/2013/NĐ-CP ngày 02 tháng 10 năm 2013 của Chính

phủ về hoạt động mỹ thuật;

Nghị định số 49/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ

về việc quy định chi tiết thi hành một số điều của Bộ luật Lao động về tiền

lương;

Nghị định số 32/2015/NĐ-CP ngày 25 tháng 3 năm 2015 của Chính phủ

về quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình;

Nghị định số 21/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng 02 năm 2015 của Chính phủ

về quy định nhuận bút, thù lao đối với tác phẩm điện ảnh, mỹ thuật, nhiếp ảnh,

sân khấu và các loại hình nghệ thuật biểu diễn khác;

Thông tư số 26/2015/TT-BLĐTBXH ngày 14 tháng 7 năm 2015 của Bộ

trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc hướng dẫn xác định chi

phí tiền lương trong giá sản phẩm, dịch vụ công ích sử dụng vốn ngân sách nhà

nước;

Thông tư số 05/2016/TT-BXD ngày 10 tháng 3 năm 2016 của Bộ

trưởng Bộ Xây dựng về việc Hướng dẫn xác định đơn giá nhân công trong

quản lý chi phí đầu tư xây dựng;

Quyết định số 588/QĐ-BXD ngày 29 tháng 5 năm 2014 của Bộ trưởng

Bộ Xây dựng về việc Công bố Định mức dự toán xây dựng công trình Phần

xây dựng (sửa đổi và bổ sung).

Mục 2. Phƣơng pháp xây dựng định mức

1. Phương pháp thống kê so sánh.

2. Phương pháp nội suy giữa các công trình mỹ thuật đã thực hiện.

Mục 3. Danh mục định mức

1. Tư ng đài, khối biểu tư ng (đư c tính như nhau) bao gồm:

BỘ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH _________________________________________________________________________________________

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc _____________________________________________________________________________________________________

Page 2: BỘ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH CỘNG HÒA XÃ HỘI …datafile.chinhphu.vn/file-remote-v2/DownloadServlet?filePath=DuthaoVBPL/2019/10/DT...sân khấu và các loại hình

2

a) Thi công tư ng mẫu b ng Đất s t t lệ 1/1;

b) Đúc, đổ tư ng b ng chất liệu Thạch cao t lệ 1/1 gồm: Đúc, đổ khuôn

âm bản Thạch cao; Đúc, đổ dương bản Thạch cao;

c) Đúc, đổ tư ng b ng Compozite;

d) Đúc, đổ tư ng b ng Bê tông;

đ) Thi công tư ng chất liệu Đá ranite;

e) Thi công tư ng chất liệu Đá Mapx;

g) Thi công tư ng b ng phương pháp đúc, p thủy lực, đột dập, g đồng.

2. Phù điêu bao gồm:

a) Thi công phù điêu mẫu b ng đất s t t lệ 1/1;

b) Đúc, đổ khuôn Thạch cao mẫu t lệ 1/1 gồm: Đúc, đổ khuôn âm bản

Thạch cao; Đúc, đổ dương bản Thạch cao;

c) Đúc, đổ phù điêu b ng chất liệu Compozite;

d) Đúc, đổ phù điêu b ng chất liệu Bê tông;

đ) Thi công phù điêu b ng chất liệu Đá ranite;

e) Thi công phù điêu b ng chất liệu Đá Mapx;

g) Thi công phù điêu b ng phương pháp đúc, đột dập, g đồng;

h) Thi công phù điêu chất liệu Gốm.

3. Tranh gh p Gốm.

4. Định mức này chưa bao gồm: Móng, bệ, kết cấu của sản phẩm tại hiện

trường, thuê mặt b ng, đóng gói, vận chuyển, xếp dỡ và lắp đặt.

Mục 4. Đơn vị đo diện t ch: m2 trên bề mặt sản phẩm

Mục 5. Phƣơng pháp xác định diện t ch tác phẩm mỹ thuật

1. Phương pháp tính theo t lệ xích: Tác phẩm và phác thảo là 2 khối hình

đồng dạng, suy ra:

a) Một m t chiều cao tác phẩm tương ứng t lệ với một đơn vị chiều cao

phác thảo (gọi tắt là n);

b) Lấy n làm cạnh thước vuông (gọi tắt thước vuông là Vn);

c) Đo (Vn) trên toàn bộ bề mặt phác thảo. Tổng (Vn) là diện tích của tác phẩm.

2. Phương pháp tính theo công thức hình đồng dạng như sau:

St = Spt x n2

Trong đó: t: là diện tích của tác phẩm t lệ 1/1;

pt: là diện tích phác thảo;

n: là số lần phóng lên.

Page 3: BỘ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH CỘNG HÒA XÃ HỘI …datafile.chinhphu.vn/file-remote-v2/DownloadServlet?filePath=DuthaoVBPL/2019/10/DT...sân khấu và các loại hình

3

3. Phương pháp dùng máy quét 3D tính diện tích bề mặt phác thảo bước 2

để tính diện tích tác phẩm t lệ 1/1.

Mục 6. Quy định các hệ số trong định mức phần mỹ thuật

1. Hệ số trong định mức kinh tế - kỹ thuật phần mỹ thuật đư c ký hiệu là K.

2. Các hệ số điều chỉnh:

a) Hệ số chiều cao: đư c áp dụng cho tác phẩm có chiều cao t 4m trở

lên, đư c tính theo tác phẩm t lệ 1/1. Cứ mỗi lần tăng thêm 3m, chi phí nhân

công đư c tính thêm 3% chi phí nhân công trực tiếp.

b) Hệ số hao hụt nguyên vật liệu đư c quy định cụ thể tại các Chương của

bộ định mức này.

c) Định mức nhân công trực tiếp của khối biểu tư ng đư c tính b ng

70% định mức nhân công trực tiếp của tư ng đài.

3. Đối với công trình có nhiều hệ số khác nhau thì đư c tính tổng các hệ

số nhân với định mức theo quy định.

4. Hệ số chiều cao Phù điêu:

a) Phù điêu cao 5m gọi là độ cao cơ sở

b) T độ cao cơ sở cứ tăng thêm 3m chi phí nhân công đư c tính thêm 3% chi

phí nhân công trực tiếp.

Mục 7. Bảng tổng hợp dự toán phần mỹ thuật và chi ph Hội đồng

Nghệ thuật.

1. Tổng h p dự toán phần mỹ thuật đư c thực hiện theo bảng sau:

STT Diễn giải chi ph Ký hiệu Cách tính

I Chi ph trực tiếp Z A+B+C

1 Chi phí vật liệu A

2 Chi phí nhân công B

3 Máy thi công C

II Chi phí chung D

-Vùng đồng b ng và trung du:

Z x 15%

- Vùng núi và Hải đảo:

Z x 20%

III Chi ph nhuận bút N (Z+D) x % quy định hiện

hành

IV Thu nhập chịu thuế t nh trƣớc M (Z+D+N) x Theo quy định

hiện hành

V Giá trị dự toán trƣớc thuế T Z+D+N+M

VI Thuế giá trị gia tăng VAT T x % quy định

VII Giá trị dự toán sau thuế P T+VAT

VIII Chi phí khác CK

Page 4: BỘ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH CỘNG HÒA XÃ HỘI …datafile.chinhphu.vn/file-remote-v2/DownloadServlet?filePath=DuthaoVBPL/2019/10/DT...sân khấu và các loại hình

4

1

Chi phí đầu tư lập dự án phần

mỹ thuật và sáng tác phác thảo

bước 1 và bước 2 của giai đoạn

thi tuyển, bước 2 của giai đoạn

thi công.

CK1 P x 3%

2 Chi phí Quản lý Dự án phần mỹ

thuật CK2

P x % theo định mức xây

dựng

3 Chi phí Hội đồng Nghệ thuật CK3 P x % theo quy định

4 Chi phí chỉ đạo thể hiện phần mỹ

thuật CK4 P x 1,5%

5 Chi phí giám sát thi công phần

mỹ thuật CK5

P x % theo định mức xây

dựng

6 Chi phí thiết kế kỹ thuật của tác

phẩm CK6 P % theo định mức xây dựng

IX Chi phí đóng gói, vận chuyển,

xếp dỡ, lắp đặt V Theo dự toán chi tiết

X Dự phòng ph DP Theo quy định hiện hành

XI Tổng hợp T+VAT+CK+DP+V

Ghi ch c c chi phí kh c không có trong ng t ng h p tr n ư c p

dụng theo quy ịnh Ph p luật về ầu tư xây dựng.

2. Chi phí Hội đồng Nghệ thuật đư c thực hiện như sau:

STT 1 2 3 4 5

Dự toán

đư c

duyệt phần

Mỹ thuật

trước thuế

T 2 t đồng

trở xuống

Trên 2 t đến

5 t đồng

Trên 5 t

đồng đến 7 t

đồng

Trên 7 t

đồng đến 10

t đồng

Trên 10 t

đồng

Định mức

chi phí 2% đến 2,5% 1,5% đến 2% 1% đến 1,5% 0,8% đến 1% 0,3% đến 0,7%

Phần II

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT PHẦN MỸ THUẬT TƢỢNG ĐÀI,

PHÙ ĐIÊU

Chƣơng I

ĐỊNH MỨC TƢỢNG ĐÀI, KHỐI BIỂU TƢỢNG

1. Quy trình chung:

- Làm khung cốt

- Nặn mẫu đất s t t lệ 1/1

- Đúc khuôn thạch cao

- Đúc dương bản: Thạch cao, compozite hoặc xi măng

2. Quy trình chi tiết (theo các biểu bảng của định mức này)

Mục 8. Định mức thi c ng m u b ng Đ t s t t lệ

Page 5: BỘ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH CỘNG HÒA XÃ HỘI …datafile.chinhphu.vn/file-remote-v2/DownloadServlet?filePath=DuthaoVBPL/2019/10/DT...sân khấu và các loại hình

5

Biểu 1- Mã hiệu: TTC1

STT THÀNH PHẦN HAO PHÍ ĐƠN VỊ TÍNH SỐ LƢỢNG

I Vật liệu

1 ắt các loại Kg 28

2 Tre luồng Cây 1

3 ỗ các loại M3

0.02

4 Dây th p buộc Kg 0.2

5 Đinh các loại Kg 0.01

6 Que hàn Kg 0.2

7 Đất s t nguyên liệu (hao hụt 50%) M3

0.5

8 Vải ủ giữ ẩm M2

2

9 Nilon chống khô M2

2

10 Nước M3

0.03

11 Điện Kw 1

12 Vật liệu phụ khác % Giá vật liệu 1.5%

II Nhân công Bậc n c

1 Bố cục khung cốt 6/6 0.1

2 Lắp dựng giàn giáo 3/12 0.1

3 Khung th p chịu lực 2.5/8 1

4 Đóng cốt gỗ, bó hom tre, luồng 3/8 0.5

5 Làm neo giữ đất 9/12 0.5

6 Buộc neo giữ đất 4/12 0.5

7 Luyện đất nặn 4.5/12 1

8 Lên đất bắt dáng 4/12 3

9 Nặn khối lớn 6/8 5

10 Nặn chi tiết 7/8 12

11 Tạo chất điêu khắc 5/6 7

12 Hoàn thiện chỉnh lý mỹ thuật tổng thể 6/6 5

13 Công tác bảo dưỡng, ủ ẩm 3/12 0.2

14 Lắp dựng và tháo dỡ giàn giáo 3/12 0.1

III Máy thi công

1 Máy hàn Ca 0.03

2 Máy cắt Ca 0.03

3 Máy phun bảo dưỡng Ca 0.01

Mục 9. Định mức đúc, đổ m u b ng ch t liệu Thạch cao t lệ

1. Định mức đổ khuôn âm bản b ng chất liệu thạch cao

Biểu 2 - Mã hiệu: TTC2

STT THÀNH PHẦN HAO PHÍ ĐƠN VỊ TÍNH SỐ LƢỢNG

A Thi công tác phẩm m u b ng đ t s t t lệ Căn cứ Điều 10

B Đổ hu n âm bản b ng ch t liệu thạch cao t lệ

I Vật liệu

1 Thạch cao bột Kg 55

2 Xơ đay Kg 5.5

3 ỗ các loại làm xương, cốt M3

0.02

4 Tre luồng làm xương, cốt Cây 1

5 Chất chống dính khuôn (mỡ b , hóa chất) Kg 0.5

6 Điện thi công Kw 0.4

7 Nước thi công M3

0.5

Page 6: BỘ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH CỘNG HÒA XÃ HỘI …datafile.chinhphu.vn/file-remote-v2/DownloadServlet?filePath=DuthaoVBPL/2019/10/DT...sân khấu và các loại hình

6

8 Que hàn Kg 0.2

9 Đĩa cắt các loại Cái 1.5

10 Vật liệu phụ, giàn giáo sắt, mái che, thang tre,

ghế gỗ, dây điện… % Giá trị vật liệu 1.5

II Nhân công Bậc n c

1 Chia khuôn 5/6 1

2 Làm xơ đay 3/12 0.5

3 Đúc đổ khuôn 6/6 2

4 Làm xương khuôn 3/8 1

5 ông, văng liên kết khuôn 4/8 0.5

6 Tháo dỡ khuôn 5/8 1

7 ửa mặt khuôn 6/6 3

8 Hoàn thiện chỉnh lý mỹ thuật khuôn 7/8 0.5

9 Xử lý chống kết dính bề mặt 4/8 0.5

10 Phá dỡ tác phẩm đất sét t lệ 1/1 3/12 1

11 Thu dọn mặt b ng vận chuyển phế thải đến nơi

xử lý 3/12 1

12 Lắp dựng và tháo dỡ giàn giáo 3/12 0.1

III Máy thi công

1 Máy cắt các loại Cái 0.08

2 Máy hàn Cái 0.05

2. Định mức đúc tác phẩm b ng chất liệu Thạch cao

Biểu 3 - Mã hiệu: TTC3

STT THÀNH PHẦN HAO PHÍ ĐƠN VỊ TÍNH SỐ LƢỢNG

A Đổ hu n âm bản b ng ch t liệu thạch cao t lệ Căn cứ Kho n 1 – Điều 11

B Đúc tác phẩm b ng ch t liệu thạch cao t lệ

I Vật liệu

1 Thạch cao bột Kg 60

2 Xơ đay Kg 6

3 ỗ chống và gông khuôn (các loại) M3

0.02

4 Tre, luồng, văng liên kết khuôn Cây 2

5 Chất chống dính khuôn Kg 0.5

6 Nước thi công M3

0.4

7 Điện thi công Kw 0.5

8 Đĩa cắt các loại Cái 1.5

9 Vật liệu phụ khác % Giá trị vật liệu 1

II Nhân công Bậc n c

1 Ghép khuôn 6/8 1

2 ông liên kết khuôn 4/8 0.7

3 Làm xơ đay 3/12 0.8

4 Xử lý chống kết dính bề mặt 4/8 0.5

5 Đúc, đổ tác phẩm 6/6 2.5

6 ông gia cốt tác phẩm 4/8 0.5

7 Phá dỡ khuôn âm bản 3/12 0.5

8 ửa tác phẩm 6/6 4

9 Hoàn thiện chỉnh lý mỹ thuật 6/6 1

10 Cắt tác phẩm theo thớt để vận chuyển 4/8 0.5

11 Tạo màu mỹ thuật (theo yêu cầu tính chất công trình) 6/6 0.5

12 Thu dọn, giải phóng mặt b ng 3/12 1

Page 7: BỘ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH CỘNG HÒA XÃ HỘI …datafile.chinhphu.vn/file-remote-v2/DownloadServlet?filePath=DuthaoVBPL/2019/10/DT...sân khấu và các loại hình

7

13 Lắp dựng và tháo dỡ giàn giáo 3/12 0.1

III Máy thi công

1 Máy cắt các loại Cái 0.08

2 Máy hàn Cái 0.05

3 Máy cẩu Ca 0.03

Mục 10. Định mức đúc b ng ch t liệu Compozite

Biểu 4 - Mã hiệu: TCP 4

STT THÀNH PHẦN HAO PHÍ ĐƠN VỊ TÍNH SỐ LƢỢNG

A Thi c ng tác phẩm m u b ng đ t s t t lệ /1 Căn cứ Điều 10

B Đổ hu n âm bản b ng ch t liệu thạch cao t lệ Căn cứ Kho n 1 – Điều 11

C Đúc tác phẩm b ng ch t liệu Compozite

I Vật liệu

1 ỗ bó khuôn, cốt khuôn M3

0.025

2 Tre làm khuôn, cốt khuôn Cây 0.7

3 Compozite Kg 11

4 i thủy tinh Kg 3.5

5 Chất đóng rắn Kg 1

8 Chất chống dính khuôn Kg 0.5

9 ắt th p làm cốt (các loại) Kg 11

10 Bột đá Kg 7

11 Nước thi công M3

0.01

12 Điện thi công Kw 0.7

13 Lưỡi cắt, mài các loại Cái 0.6

14 Vật liệu phụ khác % Giá vật liệu 0.7

II Nhân công Bậc n c

1 Ghép khuôn thạch cao 6/6 0.7

2 ông liên kết khuôn thạch cao 4/8 0.5

3 Chống dính khuôn 4/8 0.4

4 Đúc tác phẩm hai lớp 5/6 3.5

5 Làm cốt sắt theo hình tác phẩm 4/8 1

6 Tháo dỡ khuôn 3/12 0.4

7 ửa tác phẩm 6/6 5

8 Hoàn thiện chỉnh lý mỹ thuật 5/6 1.8

9 Làm màu giả chất liệu (theo yêu cầu công trình) 6/6 0.7

10 Thu dọn, giải phóng mặt b ng 3/12 0.7

11 Lắp dựng và tháo dỡ giàn giáo 3/12 0.1

III Máy thi công

1 Máy cắt, mài (các loại) Ca 0.08

2 Máy hàn Cái 0.05

Mục 11. Định mức đúc b ng ch t liệu Bê t ng (không ao gồm kết cấu)

1. Định mức đổ khuôn âm bản chất liệu thạch cao

Biểu 5 - Mã hiệu: TBT5

STT THÀNH PHẦN HAO PHÍ ĐƠN VỊ TÍNH SỐ LƢỢNG

A Thi c ng tác phẩm m u b ng đ t s t t lệ Căn cứ Điều 10

B Đổ hu n âm bản ch t liệu thạch cao t lệ

I Vật liệu

1 Thạch cao bột Kg 100

2 Xơ đay Kg 10

Page 8: BỘ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH CỘNG HÒA XÃ HỘI …datafile.chinhphu.vn/file-remote-v2/DownloadServlet?filePath=DuthaoVBPL/2019/10/DT...sân khấu và các loại hình

8

3 ỗ các loại để bó xương, cốt M3

0.05

4 Tre luồng Cây 3

5 Th p các loại Kg 15

6 Chất chống dính khuôn (mỡ b , hóa chất) Kg 0.7

7 Nước thi công M3

0.5

8 Điện thi công Kw 1

9 Vật liệu phụ khác % Giá vật liệu 1

II Nhân công Bậc n c

1 Chia khuôn 5/6 1

2 Làm xơ đay 3/12 0.7

3 Đúc, đổ khuôn 6/6 2.5

4 Làm xương khuôn 3/8 1.5

5 ông liên kết khuôn 4/8 1

6 Tháo dỡ khuôn 5/8 1

7 ửa mặt khuôn 5/6 4

8 Hoàn thiện chỉnh lý mỹ thuật khuôn 7/8 0.5

9 Xử lý chống kết dính bề mặt 4/8 0.5

10 Phá dỡ tác phẩm đất sét t lệ 1/1 3/12 1

11 Thu dọn mặt b ng vận chuyển phế thải đến nơi xử lý 3/12 1

12 Lắp dựng và tháo dỡ giàn giáo 3/12 0.1

III Máy thi công

1 Máy cắt các loại Ca 0.2

2 Máy hàn Cái 0.05

2. Định mức đúc b ng chất liệu Bê tông

Biểu 6 - Mã hiệu: TBT6

STT THÀNH PHẦN HAO PHÍ ĐƠN VỊ TÍNH SỐ LƢỢNG

A Thi c ng tác phẩm m u đ t s t t lệ Căn cứ Điều 10

B Đổ hu n âm bản b ng thạch cao t lệ Căn cứ Kho n 1 – Điều 13

C Đúc tác phẩm b ng ch t liệu Bê t ng

I Vật liệu

1 Thạch cao bột Kg 25

2 Xơ đay Kg 2.5

3 ỗ bó, gông, chống khuôn (các loại) M3

0.02

4 Tre bó, gông, chống khuôn Cây 3

5 Bê tông mác 250 đúc dày trung bình 0,2m

(đã bao gồm hao hụt 20%) M

3 0.24

6 ắt th p các loại uốn, đan theo hình bề mặt tác

phẩm Kg 20

7 Dây th p buộc (các loại) Kg 0.2

8 Mỡ b và hóa chất chống dính khuôn Kg 1

9 Chất tạo màu Kg 0.5

10 Chất bảo vệ bề mặt Kg 0.05

11 Nước thi công M3

0.5

12 Điện thi công Kw 2

13 Vật liệu phụ khác % Giá vật liệu 1

II Nhân công Bậc n c

1 Tính toán bố cục khung cốt 6/6 0.7

2 Chống dính khuôn 4/8 0.7

3 Đúc xi măng lớp ngoài 4/6 3.5

Page 9: BỘ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH CỘNG HÒA XÃ HỘI …datafile.chinhphu.vn/file-remote-v2/DownloadServlet?filePath=DuthaoVBPL/2019/10/DT...sân khấu và các loại hình

9

4 Làm cốt th p 2,5/8 2

5 Đúc bê tông lớp trong 4/8 1.4

6 Tháo dỡ khuôn 5/8 0.7

7 ửa tác phẩm 6/6 6

8 Đục tạo chất điêu khắc 5/6 3

9 Hoàn thiện chỉnh lý mỹ thuật tổng thể 5/6 2

10 Tạo màu 5/6 1

11 Phủ chất bảo vệ bề mặt 3/8 0.5

12 Thu dọn, giải phóng mặt b ng 3/12 1

13 Lắp dựng và tháo dỡ giàn giáo 3/12 0.1

III Máy thi công

1 Máy cắt Ca 0.03

2 Máy mài Ca 0.03

3 Máy đục Ca 0.03

4 Máy phun hóa chất Ca 0.01

Mục 12. Định mức thi c ng ch t liệu Đá Granite

Biểu 7 - Mã hiệu: TĐ 7

STT THÀNH PHẦN HAO PHÍ ĐƠN VỊ TÍNH SỐ LƢỢNG

A Thi c ng tác phẩm m u b ng đ t s t t lệ Căn cứ Điều 10

B Đổ hu n âm bản thạch cao t lệ Căn cứ Kho n 1 – Điều 11

C Đúc tác phẩm b ng thạch cao t lệ Căn cứ Kho n 2 – Điều 11

D Thi c ng tác phẩm b ng ch t liệu đá Granite

I Vật liệu

1 Đá quy khối (đã bao gồm hao hụt 45%) M3

1.45

2 Thạch cao làm dưỡng Kg 10

3 Xơ đay làm dưỡng Kg 1

4 Tôn làm dưỡng M2

0.2

5 Búa sắt các loại Cái 0.4

6 Đục h p kim các loại Cái 3.5

7 Đĩa cắt loại lớn Cái 3.5

8 Máy cắt cầm tay loại lớn (2,3kw -2,5kw) Cái 0.5

9 Đĩa cắt loại nhỏ Cái 7

10 Máy cắt, mài cầm tay loại nhỏ (0,7-1,1kw) Cái 0.5

11 Mũi khoan các loại(1,5kw-3kw) Cái 0.2

12 Chổi chải sắt Cái 7

13 Đĩa mài Cái 3.5

14 Chất vít mạch đá Kg 1.4

15 Nêm chét Cái 0.3

16 Điện Kw 35

17 Nước M3

8

18 Đinh chốt liên kết đá (F18-F20) M 3

II Nhân công Bậc n c

1 Lắp gh p tác phẩm b ng thạch cao 6/8 0.7

2 Làm dưỡng 4/8 0.5

3 Lấy mực thước 6/8 0.3

4 Can hình chiếu 6/6 0.5

5 Đục k hà 4/8 5.5

6 Đục khối lớn theo hình 5/8 6

7 Đục khối nhỏ theo hình 6/8 7

Page 10: BỘ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH CỘNG HÒA XÃ HỘI …datafile.chinhphu.vn/file-remote-v2/DownloadServlet?filePath=DuthaoVBPL/2019/10/DT...sân khấu và các loại hình

10

8 Đục chi tiết 6/6 9

9 Chỉnh sửa theo dưỡng 5/6 0.5

10 Đục tạo chất điêu khắc 6/8 3

11 Dàn dựng thử tại xưởng 4/8 2

12 Chỉnh sửa sau dàn dựng 5/6 2

13 Tháo dỡ các thớt đá sau dàn dựng 5/8 1.4

14 Tạo rãnh liên kết 5/8 1

15 Lắp đặt tại hiện trường 6/8 5.5

16 Hoàn thiện tại hiện trường 6/6 5

17 Tạo màu chất liệu 6/6 0.7

18 Thu dọn mặt b ng 3/12 1.4

19 Lắp dựng và tháo dỡ giàn giáo 3/12 0.1

III Máy thi công

1 Máy băm tạo chất Cái 0.5

2 Cẩu chở đá Ca 0.1

Mục 13. Định mức thi c ng ch t liệu Đá Mapx

Biểu 8 - Mã hiệu: TĐM8

STT THÀNH PHẦN HAO PHÍ ĐƠN VỊ TÍNH SỐ LƢỢNG

A Thi c ng tác phẩm m u b ng đ t s t t lệ Căn cứ Điều 10

B Đổ hu n âm bản thạch cao t lệ Căn cứ Kho n 1 – Điều 11

C Đúc tác phẩm b ng thạch cao t lệ Căn cứ Kho n 2 – Điều 11

D Thi công tác phẩm b ng ch t liệu đá Mapx

I Vật liệu

1 Đá quy khối (đã bao gồm hao hụt 45%) M3

1.45

2 Thạch cao làm dưỡng Kg 7

3 Xơ đay làm dưỡng Kg 0.7

4 Tôn làm dưỡng M2

0.2

5 Búa sắt các loại Cái 0.03

6 Mũi đục h p kim các loại Cái 1.5

7 Đĩa cắt đá loại lớn Cái 3.5

8 Chất vít mạch đá Kg 1.5

9 Máy cắt cầm tay loại lớn (2,3kw -2,5kw) Cái 0.2

10 Đĩa cắt đá loại nhỏ Cái 3.5

11 Máy cắt, mài cầm tay loại nhỏ (0,7-1,1kw) Cái 0.2

12 Máy khoan (1,5kw-3kw) Cái 0.1

13 Mũi khoan các loại Cái 0.4

14 Mũi băm tạo chất các loại Cái 0.4

15 Đĩa chải sắt Cái 3.5

16 Đĩa mài Cái 3.5

17 Dụng cụ đo Bộ 0.01

18 Nêm chét Cái 0.01

19 Điện Kw 21

20 Nước M3

8

21 Đinh chốt liên kết đá (F18-F20) M 3

II Nhân công Bậc n c

1 Lắp, gh p tác phẩm b ng thạch cao 6/8 0.7

2 Làm dưỡng 4/8 0.5

3 Lấy mực thước 6/8 0.3

4 Can hình chiếu 6/6 0.5

Page 11: BỘ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH CỘNG HÒA XÃ HỘI …datafile.chinhphu.vn/file-remote-v2/DownloadServlet?filePath=DuthaoVBPL/2019/10/DT...sân khấu và các loại hình

11

5 Đục khối k hà 4/8 5

6 Đục khối lớn theo hình 5/8 6

7 Đục khối nhỏ theo hình 6/8 7

8 Đục chi tiết 6/6 8

9 Chỉnh theo dưỡng 5/6 0.5

10 Đục tạo chất điêu khắc 6/8 2

11 Dàn dựng thử tại xưởng 4/8 2

12 Chỉnh sửa sau dàn dựng 5/6 1.4

13 Tháo dỡ các thớt đá sau dàn dựng 5/8 1.4

14 Tạo rãnh liên kết 5/8 0.7

15 Lắp đặt tại hiện trường 6/8 5

16 Hoàn thiện theo mẫu tại hiện trường 6/6 4

17 Tạo màu chất liệu 6/6 0.7

18 Thu dọn mặt b ng 3/12 1.4

19 Lắp dựng và tháo dỡ giàn giáo 3/12 0.1

III Máy thi công

1 Máy băm tạo chất Ca 0.3

2 Cẩu lật, chở đá Ca 0.1

Mục 14. Định mức thi c ng b ng kỹ thuật đúc Đồng truyền thống

Biểu 9 - Mã hiệu: TĐTT9

STT THÀNH PHẦN HAO PHÍ ĐƠN VỊ TÍNH SỐ LƢỢNG

A Thi công tác phẩm m u b ng đ t s t t lệ Căn cứ Điều 10

B Đổ hu n âm bản thạch cao t lệ Căn cứ Kho n 1 – Điều 11

C Đúc tác phẩm b ng thạch cao t lệ Căn cứ Kho n 2 – Điều 11

D Thi công tác phẩm b ng phƣơng pháp đúc

đồng truyền thống

I Vật liệu

1 Đồng 99% trở lên (đã bao gồm t lệ hao hụt 18%) Kg 74

2 Thiếc (đã bao gồm t lệ hao hụt 18%) Kg 2.5

3 Chì (đã bao gồm t lệ hao hụt 18%) Kg 6

4 Đất s t nguyên liệu (đã bao gồm hao hụt 50%) M3

1.2

5 Trấu Kg 3.5

6 Th p các loại làm khuôn, thao Kg 70

7 Đinh, bu long các loại Kg 3.5

8 Than đá cục Kg 210

9 Than cám Kg 70

10 iấy bản Kg 0.7

11 Muối Kg 0.7

12 Đường Kg 0.35

13 Phấn chì Kg 0.7

14 Củi M3

0.03

15 Cao su đốt khuôn, l Kg 0.35

16 ỗ cốp pha M3

0.01

17 Vật liệu che khuôn, thao M2

2

18 Que hàn sắt Kg 1.4

19 Ga (220.000/13kg/bình*6 bình) Kg 55

20 Ô xy (100.000/bình áp suất 150)

(1 bình ga dùng 3 bình oxy) 18 bình Kg 490

21 Dây ô xy M 0.3

Page 12: BỘ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH CỘNG HÒA XÃ HỘI …datafile.chinhphu.vn/file-remote-v2/DownloadServlet?filePath=DuthaoVBPL/2019/10/DT...sân khấu và các loại hình

12

22 Tay cắt ô xy Cái 0.02

23 Khóa dây ô xy Cái 0.02

24 Gông ô xy Cái 0.02

25 Đĩa cắt kim loại Cái 3.5

26 Dung dịch chống gỉ Lít 0.1

27 Mũi mài kim loại Cái 0.7

28 un phát đồng Kg 0.5

29 iấy giáp các loại M 0.7

30 Que hàn đồng Kg 2

31 L bễ Cái 0.2

32 ạch chịu lửa để xây l , lù đúc Viên 3.5

33 Bột chịu lửa Kg 0.5

34 Tôn cuốn l , lù M2

0.2

35 Nồi nấu đồng Cái 0.1

36 Chất chống oxi hóa Kg 0.3

37 Vật liệu phụ % 3.5

II Nhân công Bậc n c

1 Phân chia khuôn định hình gá mẫu 5/6 1.4

2 Vào đất ráp khuôn 4/6 0.7

3 Làm khuôn đất 3/6 4

4 Cắt uốn sắt 5/12 1.4

5 Đúc khuôn 6/6 3

6 Làm khung chịu lực khuôn 4/8 2

7 ấy khuôn 6/8 2

8 Tháo dỡ khuôn lần 1,2,3 4/6 1.4

9 Chỉnh sửa hoàn thiện khuôn 5/6 3

10 Ghép khuôn 6/6 1.4

11 Làm thịt đồng 6/6 1

12 Làm thao 6/6 3.5

13 Làm khung cốt thao 6/8 1.4

14 Tháo dỡ khuôn 4/6 0.7

15 Bóc thịt đồng 3/12 1

16 ửa chữa hoàn thiện khuôn 5/6 3

17 ửa chữa hoàn thiện thao 5/6 2

18 Chập khuôn thao 6/6 1.4

19 Căn chỉnh khuôn thao 6/6 2

20 ấy đốt tuần hoàn khuôn thao 3/6 1.4

21 Làm đường dẫn đồng chảy và đậu giót và đậu gót 6/6 1

22 Làm lù lò 4/8 2

23 Nấu đồng 6/8 8

24 Đúc rót đồng 6/8 4

25 Cắt ba via làm sạch tác phẩm 4/8 2

26 ửa chữa tác phẩm (làm thô) 6/6 5

27 Hàn gh p các mảnh, thớt 5/8 1.4

28 ửa nguội 6/6 7

29 Hoàn thiện tác phẩm tại công trình 6/6 3

30 Tạo chất điêu khắc 6/6 2

31 Phủ lớp bảo vệ 4/6 0.7

32 Thu dọn giải phóng mặt b ng 3/12 1.4

33 Lắp dựng và tháo dỡ giàn giáo 3/12 0.1

Page 13: BỘ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH CỘNG HÒA XÃ HỘI …datafile.chinhphu.vn/file-remote-v2/DownloadServlet?filePath=DuthaoVBPL/2019/10/DT...sân khấu và các loại hình

13

III Máy thi công

1 Máy mài, cắt cầm tay Cái 0.5

2 Máy hàn Cái 0.01

3 Máy khoan Cái 0.01

4 Cẩu tại xưởng Ca 0.05

Mục 15. Định mức thi c ng b ng kỹ thuật p thủy lực ch t liệu Đồng

Biểu 10 - Mã hiệu: TĐTL1

STT THÀNH PHẦN HAO PHÍ ĐƠN VỊ TÍNH SỐ LƢỢNG

A Thi c ng tác phẩm m u b ng đ t s t t lệ Căn cứ Điều 10

B Đổ hu n âm bản thạch cao t lệ Căn cứ Kho n 1 – Điều 11

C Đúc tác phẩm b ng thạch cao t lệ Căn cứ Kho n 2 – Điều 11

D Thi công tác phẩm b ng phƣơng pháp p

thủy lực ch t liệu đồng

I Vật liệu

1 Bột AL203 Kg 50

2 Bột iO2 Kg 10

3 Bột Fe203 Kg 15

4 Hạt AL203 Kg 150

5 Dung dịch gốc Al Lít 50

6 ỗ cốp pha M3

0.01

7 ắt F8 Kg 30

8 Th p hình các loại Kg 30

9 Lưới các loại M2

3

10 Tre luồng Cây 2

11 Chất chống dính Lít 1.5

12 Que hàn điện hồ quang Kg 3

13 Vật liệu phụ Bộ 1

14 Đồng 99,99; dày 3mm M2

1.15

15 Inox Kg 6

16 Que hàn inox Kg 1

17 Khí agorn Chai 1.5

18 Oxi Chai 2

19 Gas Kg 10

20 Dầu diezen Kg 5

21 L ra nhiệt (khấu hao) 0.5% Cái 0.05

22 Bộ hàn hơi (khấu hao) 0.1% Cái 0.02

23 Xi gia công chỉnh hình Kg 5

24 iấy giáp vải M2

10

25 Dụng cụ kim hoàn Bộ 1

26 Nỉ đánh bóng Chiếc 6

27 Hóa chất làm màu Kg 1.5

28 Chất chống ô xi hóa Kg 0.3

II Nhân công Bậc n c

A Làm hu n âm bản p thủy lực

1 Chia khuôn 5/6 1

2 Phối liệu 4/8 1

3 Đúc khuôn 6/6 5

4 Hàn xương khuôn 4/8 1

5 Tháo dỡ khuôn 5/8 1

Page 14: BỘ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH CỘNG HÒA XÃ HỘI …datafile.chinhphu.vn/file-remote-v2/DownloadServlet?filePath=DuthaoVBPL/2019/10/DT...sân khấu và các loại hình

14

6 iải phóng mặt b ng 3/12 1

B Làm khu n dƣơng bản p thủy lực

7 Chia khuôn 5/6 1

8 Phối liệu 4/8 1

9 Đúc khuôn 6/6 5

10 Hàn xương khuôn 4/8 1

11 Tháo dỡ khuôn 5/8 1

12 Tạo kích thước chày 6/6 1.5

13 iải phóng mặt b ng 3/12 1

C Ép thu lực, gò đột dập

14 Tạo hình trên khuôn b ng giấy bạc 4/6 1

15 Cắt đồng theo hình giấy bạc 5/6 2

16 ia công nhiệt 800C 5/6 1

17 Ép thu lực 6/6 3

18 Hạ nhiệt 4/6 0.5

19 Tinh chỉnh chi tiết 6/6 15

20 Cắt đồng định hình 4/8 1

21 Hàn tích 5/6 4

22 Chỉnh sửa mỹ thuật đường n t hình khối 6/6 5

23 ia công khung xương 5/8 5

24 Hoàn thiện 6/6 13

25 Làm màu 6/6 2

26 Chống ô xi hoá 4/8 1

27 Lắp dựng và tháo dỡ giàn giáo 3/12 0.1

III Máy thi công

1 Máy cắt, mài, đánh bóng cầm tay (khấu hao

35%) Cái 0.5

2 Máy hàn (khấu hao 35%) Cái 0.02

3 Máy cắt hồ quang (khấu hao 35%) Cái 0.02

4 Máy hàn tích (khấu hao 35%) Cái 0.02

5 Máy p thu lực 400 tấn (khấu hao 35%) Cái 0.02

6 Cẩu tại xưởng Ca 0.01

Chƣơng II

ĐỊNH MỨC PHÙ ĐIÊU

1. Quy trình chung

- Làm giá nặn, khung cốt phù điêu

- Nặn mẫu phù điêu đất s t t lệ 1/1

- Đổ khuôn chất liệu thạch cao

- Đúc dương bản: Thạch cao, compozite hoặc xi măng

2. Quy trình chi tiết (theo các biểu bảng của định mức này)

Mục 16. Định mức thi c ng m u b ng ch t liệu Đ t s t t lệ

Biểu 11 - Mã hiệu: ĐĐ 1

STT THÀNH PHẦN HAO PHÍ ĐƠN VỊ TÍNH SỐ LƢỢNG

I Vật liệu

1 ắt các loại Kg 28

2 Tre luồng Cây 1

3 ỗ các loại M3

0.02

Page 15: BỘ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH CỘNG HÒA XÃ HỘI …datafile.chinhphu.vn/file-remote-v2/DownloadServlet?filePath=DuthaoVBPL/2019/10/DT...sân khấu và các loại hình

15

4 Dây th p buộc Kg 0.2

5 Đinh các loại Kg 0.01

6 Que hàn Kg 0.2

7 Đất s t nguyên liệu (hao hụt 50%) M3

0.5

8 Vải ủ giữ ẩm M2

2

9 Nilon chống khô M2

2

10 Nước M3

0.03

11 Điện Kw 1

12 Vật liệu phụ khác % Giá vật liệu 1.5%

II Nhân công Bậc n c

1 Bố cục khung cốt 6/6 0.1

2 Lắp dựng giàn giáo 3/12 0.1

3 Khung th p chịu lực 2.5/8 1

4 Đóng cốt gỗ, bó hom tre, luồng 3/8 0.5

5 Làm neo giữ đất 9/12 0.5

6 Buộc neo giữ đất 4/12 0.5

7 Luyện đất nặn 4.5/12 1

8 Lên đất bắt dáng 4/12 3

9 Nặn khối lớn 6/8 5

10 Nặn chi tiết 7/8 12

11 Tạo chất điêu khắc 5/6 7

12 Hoàn thiện chỉnh lý mỹ thuật tổng thể 6/6 5

13 Công tác bảo dưỡng, ủ ẩm 3/12 0.2

14 Lắp dựng và tháo dỡ giàn giáo 3/12 0.1

III Máy thi công

1 Máy hàn Ca 0.03

2 Máy cắt Ca 0.03

3 Máy phun bảo dưỡng Ca 0.01

Mục 17. Định mức đúc m u b ng ch t liệu Thạch cao t lệ

1. Định mức đổ khuôn âm bản b ng chất liệu thạch cao t lệ 1/1

Biểu 12 - Mã hiệu: PĐTC2

STT THÀNH PHẦN HAO PHÍ ĐƠN VỊ TÍNH SỐ LƢỢNG

A Thi công tác phẩm m u b ng đ t s t t lệ Căn cứ Điều 18

B Đổ hu n âm bản ch t liệu thạch cao t lệ

I Vật liệu

1 Thạch cao bột Kg 55

2 Xơ đay Kg 5.5

3 ỗ các loại để bó xương, cốt M3

0.01

4 Tre luồng làm xương cốt Cây 1

5 Chất chống dính khuôn (mỡ b , hoá chất) Kg 0.5

6 Nước M3

0.04

7 Điện Kw 0.05

8 Vật liệu phụ khác % Giá vật liệu 1

II Nhân công Bậc n c

1 Chia khuôn 6/5 1

2 Làm xơ đay 12/3 0.5

3 Phủ và đúc đổ khuôn 6/7 1.5

4 Làm xương khuôn 8/3 1

5 ông, văng liên kết khuôn 8/4 0.5

Page 16: BỘ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH CỘNG HÒA XÃ HỘI …datafile.chinhphu.vn/file-remote-v2/DownloadServlet?filePath=DuthaoVBPL/2019/10/DT...sân khấu và các loại hình

16

6 Tháo dỡ khuôn 8/5 1

7 ửa khuôn 6/5 0.5

8 Hoàn thiện chỉnh lý mỹ thuật khuôn 8/7 0.5

9 Xử lý chống kết dính bề mặt 8/4 0.5

10 Phá dỡ phù điêu đất sét t lệ 1/1 12/3 1

11 Thu dọn mặt b ng vận chuyển phế thải đến nơi xử lý 12/3 1

12 Lắp dựng và tháo dỡ giàn giáo 3/12 0.1

III Máy thi công

1 Máy cắt các loại Ca 0.02

2. Định mức đúc tác phẩm b ng chất liệu Thạch cao

Biểu 13 - Mã hiệu: PĐTC3

STT THÀNH PHẦN HAO PHÍ ĐƠN VỊ TÍNH SỐ LƢỢNG

A Đổ hu n âm bản b ng ch t liệu thạch cao t lệ Căn cứ Kho n 1 - Điều 19

B Đúc tác phẩm b ng ch t liệu thạch cao

I Vật liệu

1 Thạch cao bột Kg 55

2 Xơ đay Kg 5.5

3 ỗ chống và gông khuôn (các loại) M3

0.05

4 Tre luồng Cây 1

5 Nước M3

0.4

6 Điện Kw 1

7 Vật liệu phụ khác % Giá vật liệu 1

II Nhân công Bậc n c

1 Ghép khuôn 6/8 1

2 ông, liên kết khuôn 4/8 0.5

3 Làm xơ đay 3/12 0.5

4 Phủ, đúc tác phẩm phù điêu 6/6 2

5 Văng và gia cố tác phẩm phù điêu thạch cao 4/8 0.5

6 Phá dỡ khuôn âm bản 3/12 0.5

7 ửa tác phẩm phù điêu thạch cao 6/6 2

8 Hoàn thiện chỉnh lý mỹ thuật 6/6 1

9 Tạo màu (theo yêu cầu tính chất công trình) 6/6 0.5

10 Chia, gia cố các mảng phù điêu thạch cao 4/8 0.5

11 Cắt, hạ các mảng phù điêu thạch cao 3/7 0.5

12 Thu dọn, giải phóng mặt b ng 3/12 1

13 Lắp dựng và tháo dỡ giàn giáo 3/12 0.1

III Máy thi công

1 Máy cắt các loại Ca 0.01

Mục 18. Định mức đúc, đổ b ng ch t liệu Compozite

Biểu 14 - Mã hiệu: PĐCP 1

STT THÀNH PHẦN HAO PHÍ ĐƠN VỊ TÍNH SỐ LƢỢNG

A Thi công tác phẩm m u b ng đ t s t t lệ Căn cứ Điều 18

B Đổ hu n âm bản b ng ch t liệu thạch cao t lệ Căn cứ Kho n 1 – Điều 19

C Đúc tác phẩm b ng ch t liệu Compozite

I Vật liệu

1 ỗ bó khuôn, cốt khuôn M3

0.02

2 Tre luồng Cây 1

3 Nhựa composite Kg 11

Page 17: BỘ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH CỘNG HÒA XÃ HỘI …datafile.chinhphu.vn/file-remote-v2/DownloadServlet?filePath=DuthaoVBPL/2019/10/DT...sân khấu và các loại hình

17

4 i thu tinh Kg 3.5

5 Chất đóng rắn - Butanox Kg 0.5

6 Chất chống dính khuôn Kg 0.5

7 ắt th p làm cốt Kg 15

8 Bột đá Kg 10

9 Chất phủ bảo vệ bề mặt (theo yêu cầu công trình) Kg 0.03

10 Nước M3

0.01

11 Điện Kw 1

12 Vật liệu phụ khác % Giá vật liệu 1

II Nhân công Bậc n c

1 Ghép khuôn 6/6 1

2 Văng, liên kết khuôn 4/8 1

3 Chống dính khuôn 4/8 0.5

4 Đúc tác phẩm b ng composite 5/6 3

5 Làm cốt sắt tác phẩm 3/8 1

6 Tháo bỏ khuôn 3/12 0.5

7 ửa tác phẩm 6/6 3

8 Mài, đánh giấy giáp 4/8 3

9 Hoàn thiện chỉnh lý mỹ thuật 5/6 2

10 Làm màu tạo chất liệu (theo yêu cầu công trình) 6/6 0.5

11 Phủ bảo vệ bề mặt 4/8 0.03

12 Thu dọn, giải phóng mặt b ng 3/12 0.5

13 Lắp dựng và tháo dỡ giàn giáo 3/12 0.1

III Máy thi công

1 Máy mài (các loại) Ca 0.01

2 Máy cắt (các loại) Ca 0.03

Mục 19. Định mức đúc b ng ch t liệu Bê t ng (không ao gồm kết cấu)

1. Định mức đúc, đổ khuôn âm bản b ng chất liệu thạch cao

Biểu 15 - Mã hiệu: PĐBT1

STT THÀNH PHẦN HAO PHÍ ĐƠN VỊ SỐ LƢỢNG

A Thi công tác phẩm m u b ng đ t s t t lệ Căn cứ Điều 18

B Đổ khuôn âm bản b ng ch t liệu thạch cao

I Vật liệu

1 Thạch cao bột Kg 100

2 Xơ đay Kg 10

3 ỗ các loại để bó xương, cốt M3

0.05

4 Tre luồng Cây 3

5 Th p các loại Kg 15

6 Chất chống dính khuôn (mỡ b , hoá chất) Kg 0.7

7 Nước M3

0.5

8 Điện Kw 1

9 Vật liệu phụ khác % Giá vật liệu 1

II Nhân công Bậc n c

1 Chia khuôn 5/6 1

2 Làm xơ đay 3/12 0.7

3 Phủ và đổ khuôn thạch cao 6/6 2

4 Làm xương khuôn thạch cao 3/8 1.5

5 ông, văng liên kết khuôn thạch cao 4/8 1

Page 18: BỘ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH CỘNG HÒA XÃ HỘI …datafile.chinhphu.vn/file-remote-v2/DownloadServlet?filePath=DuthaoVBPL/2019/10/DT...sân khấu và các loại hình

18

6 Tháo dỡ khuôn thạch cao 5/8 1

7 ửa khuôn thạch cao 5/6 0.5

8 Hoàn thiện chỉnh lý mỹ thuật khuôn 7/8 1

9 Xử lý chống kết dính bề mặt khuôn 4/8 0.5

10 Phá dỡ tác phẩm mẫu đất s t t lệ 1/1 3/12 1

11 Thu dọn mặt b ng vận chuyển phế thải đến nơi xử lý 3/12 1

12 Lắp dựng và tháo dỡ giàn giáo 3/12 0.2

III Máy thi công

1 Máy cắt (các loại) Ca 0.2

2. Định mức đúc, đổ b ng chất liệu Bê tông t lệ 1/1

Biểu 16 - Mã hiệu: PĐBT2

STT THÀNH PHẦN HAO PHÍ ĐƠN VỊ TÍNH SỐ LƢỢNG

A Thi công tác phẩm m u b ng đ t s t t lệ Căn cứ Điều 18

B Đổ khuôn âm bản b ng ch t liệu thạch cao Căn cứ Kho n 1 – Điều 19

C Đúc tác phẩm b ng ch t liệu Bê t ng

I Vật liệu

1 Thạch cao bột Kg 25

2 Xơ đay Kg 2.5

3 ỗ bó, gông, chống khuôn (các loại) M3

0.02

4 Tre luồng Cây 3

5 Bê tông mác 250, độ dày trung bình bề mặt

15cm (đã bao gồm hao hụt 20%) M

3 0.18

6 ắt th p các loại uốn, đan theo hình bề mặt tác phẩm Kg 20

7 Dây th p buộc (các loại) Kg 0.2

8 Chất chống dính khuôn Kg 1

9 Nước M3

0.5

10 Điện Kw 2

11 Vật liệu phụ khác % Giá vật liệu 1

II Nhân công Bậc n c

1 Bố cục khung cốt 6/6 1

2 Chống dính khuôn 4/8 0.5

3 Đúc bê tông bề mặt 4/6 3

4 Làm cốt th p 3/8 1

5 Đục phá khuôn 3/12 1

6 ửa tác phẩm 5/6 2.5

7 Đục tạo chất điêu khắc 5/6 2

8 Hoàn thiện 5/6 1.5

9 Tạo màu 5/6 0.5

10 Phủ chất bảo vệ bề mặt 4/8 0.5

11 Thu dọn, giải phóng mặt b ng 3/12 2

12 Lắp dựng và tháo dỡ giàn giáo 3/12 0.2

III Máy thi công

1 Máy cắt Ca 0.03

2 Máy đục Ca 0.03

3 Máy mài Ca 0.05

4 Máy trộn bê tông Ca 0.03

Mục 20. Định mức thi c ng ch t liệu Đá Granite

Page 19: BỘ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH CỘNG HÒA XÃ HỘI …datafile.chinhphu.vn/file-remote-v2/DownloadServlet?filePath=DuthaoVBPL/2019/10/DT...sân khấu và các loại hình

19

Biểu 17 - Mã hiệu: PĐĐ 1

STT THÀNH PHẦN HAO PHÍ ĐƠN VỊ TÍNH SỐ LƢỢNG

A Thi công tác phẩm m u b ng đ t s t t lệ Căn cứ Điều 18

B Đổ khuôn âm bản b ng ch t liệu thạch cao t lệ Căn cứ Kho n 1 – Điều 19

C Đúc tác phẩm b ng ch t liệu thạch cao Căn cứ Kho n 2 – Điều 19

D Thi công tác phẩm phù điêu b ng ch t liệu đá Granite

I Vật liệu

1 Đá quy khối (đã bao gồm hao hụt 35%) M3 1.35

2 Búa sắt các loại Cái 3

3 Đục h p kim các loại Cái 4

4 Đĩa cắt đá loại lớn Cái 4

5 Đĩa cắt đá loại nhỏ Cái 8

6 Mũi khoan đá các loại Cái 2

7 Đĩa chải sắt Cái 3

8 Đĩa mài máy Cái 8

9 Ba lăng xích Cái 0.03

10 Dụng cụ đo Cái 0.01

11 Nêm chét Cái 2

12 Nước M3

500

13 Điện Kw 5

14 Đinh inox liên kết đá Cái 2

II Nhân công Bậc n c

1 Lấy mực thước 7/7 0.5

2 Can hình 6/7 1

3 Đục k hà, tạo lớp 6/7 4

4 Đục khối lớn, bắt dáng 6/7 5

5 Đục khối lớn theo mẫu 6/7 7

6 Đục chi tiết 1/2 7

7 Đục tạo chất điêu khắc 7/7 4

8 Đục hoàn thiện đơn khối 2/2 5

9 Lắp dựng tại xưởng 5/7 3

10 Đục liên kết khối, n t 7/7 3

11 Đục tổng thể 1/2 2

12 Đục liên kết các thớt tại hiện trường 7/7 1

13 Lắp đặt tại hiện trường 7/7 2

14 Hoàn thiện tại hiện trường 4/7 2

15 Tháo dỡ, dọn mặt b ng 5/7 2

16 Lắp dựng và tháo dỡ giàn giáo 3/12 0.1

III Máy thi công

1 Máy cắt đá loại lớn (khấu hao 35%) Cái 0.01

2 Máy cắt đá loại nhỏ (khấu hao 35%) Cái 0.01

3 Máy khoan đá (khấu hao 35%) Cái 0.01

4 Máy cắt đá cầm tay (khấu hao 35%) Cái 0,5

5 Cẩu chở đá tại xưởng Cái 0.05

Mục 21. Định mức thi công b ng ch t liệu Đá Mapx

Biểu 18 - Mã hiệu: PĐĐM1

STT THÀNH PHẦN HAO PHÍ ĐƠN VỊ TÍNH SỐ LƢỢNG

A Thi công tác phẩm m u b ng đ t s t t lệ Căn cứ Điều 18

B Đổ khuôn âm bản b ng ch t liệu thạch cao t lệ Căn cứ Kho n 1 – Điều 19

Page 20: BỘ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH CỘNG HÒA XÃ HỘI …datafile.chinhphu.vn/file-remote-v2/DownloadServlet?filePath=DuthaoVBPL/2019/10/DT...sân khấu và các loại hình

20

C Đúc tác phẩm b ng ch t liệu thạch cao Căn cứ Kho n 2 – Điều 19

D Thi công tác phẩm phù điêu b ng ch t liệu

đá Mapx

I Vật liệu

1 Đá quy khối (đã bao gồm hao hụt 35%) M3

1.35

2 Búa gỗ nghiền Cái 0.1

3 Búa sắt các loại Cái 0.3

4 Đục h p kim các loại Cái 2

5 Đĩa cắt đá loại lớn Cái 3

6 Đĩa cắt đá loại nhỏ Cái 5

7 Mũi khoan đá các loại Cái 2

8 Đĩa chải sắt Cái 2

9 Đĩa mài máy Cái 5

10 Ba lăng xích Cái 0.01

11 Dụng cụ đo Cái 0.01

12 Nêm chét Cái 0.01

13 Nước M3

250

14 Điện Kw 5

15 Đinh chốt liên kết đá Cái 2

II Nhân công Bậc n c

1 Lấy mực thước 7/7 0,5

2 Can hình chiếu 7/7 1

3 Đục k hà, tạo lớp 6/7 3

4 Đục khối lớn, bắt dáng 6/7 4

5 Đục khối lớn theo mẫu 6/7 5

6 Đục chi tiết 1/2 5

7 Đục tạo chất điêu khắc 7/7 3

8 Đục hoàn thiện đơn khối 2/2 4

9 Dàn dựng thử tại xưởng 6/7 3

10 Đục liên kết khối, n t 6/7 3

11 Đục tổng thể 1/2 2

12 Đục liên kết các thớt tại hiện trường 7/7 1

13 Lắp đặt tại hiện trường 7/7 2

14 Hoàn thiện tại hiện trường 4/7 2

15 Tháo dỡ, dọn mặt b ng 5/7 3

16 Lắp dựng và tháo dỡ giàn giáo 3/12 0.1

III Máy thi công

1 Máy cắt đá loại lớn (khấu hao 35%) Cái 0.01

2 Máy cắt đá loại nhỏ (khấu hao 35%) Cái 0.01

3 Máy khoan đá (khấu hao 35%) Cái 0.01

4 Máy cắt đá cầm tay (khấu hao 35%) Cái 0.5

5 Cẩu chở đá tại xưởng Cái 0.05

Mục 22. Định mức thi c ng b ng kỹ thuật Đúc đồng

Biểu 19 - Mã hiệu: PĐĐĐ1

STT THÀNH PHẦN HAO PHÍ ĐƠN VỊ TÍNH SỐ LƢỢNG

A Thi công tác phẩm m u b ng đ t s t t lệ Căn cứ Điều 18

B Đổ khuôn âm bản b ng ch t liệu thạch cao t lệ Căn cứ Kho n 1 – Điều 19

C Đúc tác phẩm b ng ch t liệu thạch cao Căn cứ Kho n 2 – Điều 19

D Thi c ng tác phẩm b ng phƣơng pháp đúc đồng

Page 21: BỘ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH CỘNG HÒA XÃ HỘI …datafile.chinhphu.vn/file-remote-v2/DownloadServlet?filePath=DuthaoVBPL/2019/10/DT...sân khấu và các loại hình

21

I Vật liệu

1 Đồng 99% trở lên (đã bao gồm t lệ hao hụt 18%) Kg 74

2 Thiếc (đã bao gồm t lệ hao hụt 18%) Kg 2.5

3 Chì (đã bao gồm t lệ hao hụt 18%) Kg 6

5 Đất s t (đã bao gồm hao hụt 50%) M3

1.2

6 Trấu Kg 3.5

7 Th p các loại làm khuôn, thao Kg 70

8 Đinh, bu long các loại Kg 3.5

9 Than đá cục Kg 210

10 Than cám Kg 70

11 iấy bản Kg 0.7

12 Muối Kg 0.7

13 Đường Kg 0.35

14 Phấn chì Kg 0.7

15 Củi M3

0.03

16 Cao su đốt khuôn, l Kg 0.35

17 ỗ cốp pha M3

0.01

18 Vật liệu che khuôn, thao M2

2

19 Que hàn sắt Kg 1.4

20 Ga (220.000/13kg/bình*6 bình) Kg 55

21 Ô xy (100.000/bình áp suất 150)

(1 bình ga dùng 3 bình oxy) 18 bình Kg 490

22 Dây ô xy M 0.3

23 Tay cắt ô xy Cái 0.02

24 Khóa dây ô xy Cái 0.02

25 Gông ô xy Cái 0.02

26 Đĩa cắt kim loại Cái 3.5

27 Dung dịch chống gỉ Lít 0.1

28 Mũi mài kim loại Cái 0.7

29 un phát đồng Kg 0.5

30 iấy giáp các loại M 0.7

31 Que hàn đồng Kg 2

32 L bễ Cái 0.2

33 ạch chịu lửa để xây l , lù đúc Viên 3.5

34 Bột chịu lửa Kg 0.5

35 Tôn cuốn l , lù M2

0.2

36 Nồi nấu đồng Cái 0.1

37 Vật liệu phụ % 3.5

38 Chất chống oxi hóa Kg 0.3

II Nhân công Bậc n c

1 Phân khuôn định hình gá mẫu 5/6 1.4

2 Vào đất ráp khuôn 4/6 0.7

3 Làm khuôn đất 3/6 4

4 Cắt uốn sắt 5/12 1.4

5 Đúc khuôn 6/6 3

6 Làm khung chịu lực khuôn 4/8 2

7 ấy khuôn 6/8 2

8 Tháo dỡ khuôn lần 1,2,3 4/6 1.4

9 Chỉnh sửa hoàn thiện khuôn 5/6 3

10 Ghép khuôn 6/6 1.4

Page 22: BỘ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH CỘNG HÒA XÃ HỘI …datafile.chinhphu.vn/file-remote-v2/DownloadServlet?filePath=DuthaoVBPL/2019/10/DT...sân khấu và các loại hình

22

11 Làm thịt đồng 6/6 1

12 Làm thao 6/6 3.5

13 Làm khung cốt thao 6/8 1.4

14 Tháo dỡ khuôn 4/6 0.7

15 Bóc thịt đồng 3/12 1

16 ửa chữa hoàn thiện khuôn 5/6 3

17 ửa chữa hoàn thiện thao 5/6 2

18 Chập khuôn thao 6/6 1.4

19 Căn chỉnh khuôn thao 6/6 2

20 ấy đốt tuần hoàn khuôn thao 3/6 1.4

21 Làm đường dẫn đồng chảy và đậu giót và đậu gót 6/6 1

22 Làm lù lò 4/8 2

23 Nấu đồng 6/8 8

24 Đúc rót đồng 6/8 4

25 Cắt ba via làm sạch sản phẩm 4/8 2

26 ửa chữa tác phẩm (làm thô) 6/6 5

27 Hàn gh p các mảnh, thớt 5/8 1.4

28 ửa nguội phần tinh 6/6 7

29 Hoàn thiện tác phẩm tại công trình 6/6 3

30 Tạo chất điêu khắc 6/6 2

31 Phủ lớp bảo vệ 4/6 0.7

32 Thu dọn giải phóng mặt b ng 3/12 1.4

33 Lắp dựng và tháo dỡ giàn giáo 3/12 0.1

III Máy thi công

1 Máy mài, cắt cầm tay Cái 0.5

2 Máy hàn Cái 0.01

3 Máy khoan Cái 0.01

4 Cẩu tại xưởng Ca 0.05

Mục 23. Định mức thi c ng b ng kỹ thuật Gò đồng

Biểu 20 - Mã hiệu: PĐ Đ1

STT THÀNH PHẦN HAO PHÍ ĐƠN VỊ TÍNH SỐ LƢỢNG

I Vật liệu

1 Đồng 99,99; dày 0,7mm M2

1.3

2 Búa g các loại (sắt) Cái 2

3 Búa cao su Cái 1

4 Tấm đệm g M2

1.2

5 Dụng cụ g Bộ 1

6 Đèn kh Cái 1

7 Gas Kg 80

8 Que hàn đồng Kg 3

9 ắt th p các loại làm khung xương Kg 25

10 Que hàn điện Kg 1

II Nhân công Bậc n/c

1 Xử lý nhiệt làm mềm đồng 4/6 1

2 Can hình bồi lên đồng 5/6 1

3 Chặn n t 6/6 2

4 tạo lớp nền (lớp 1) 6/6 2

5 nổi hình khối (lớp 2) 6/6 6

6 nổi hình khối (lớp 3) 6/6 9

Page 23: BỘ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH CỘNG HÒA XÃ HỘI …datafile.chinhphu.vn/file-remote-v2/DownloadServlet?filePath=DuthaoVBPL/2019/10/DT...sân khấu và các loại hình

23

7 nhấn chi tiết 6/6 11

8 Gò ma che tạo chất 6/6 5

9 Tinh chỉnh hoàn thiện 2/2 13

10 Hàn gh p các mảng 5/6 1

11 Làm màu 6/6 2

12 Tạo lớp chống ô xi hóa 4/6 1

13 Lắp dựng và tháo dỡ giàn giáo 3/12 0.1

III Máy thi công

1 Máy cắt cầm tay Cái 0.01

2 Máy hàn tích Cái 0.03

Mục 24. Định mức thi c ng b ng ch t liệu Gốm

1. Đúc, đổ, in xương gốm

Biểu 21 - Mã hiệu: TP 1

STT THÀNH PHẦN HAO PHÍ ĐƠN VỊ TÍNH SỐ LƢỢNG

A Thi c ng tác phẩm b ng ch t liệu đ t s t t lệ 1/1 Căn cứ Điều 18

B Đúc, đổ, in xƣơng gốm

I Vật liệu

1 ỗ làm đế tác phẩm M3

1.2

2 ỗ làm tay khiêng M3 3

3 Đinh các loại Kg 0.2

4 Đất s t nguyên liệu (đã bao gồm hao hụt 50%) M3 0.4

5 Đất samốt Kg

120

6 Vải ủ ẩm M2 1.5

7 Nilon giữ ẩm M2

1.5

8 Điện Kw 0.01

9 Nước M3

0.02

II Nhân công Bậc n c

1 Làm đế tác phẩm 4/12 0.3

2 Đóng tay khiêng 4/12 0.1

3 Luyện đất s t 3/12 1

4 Luyện đất s t với samốt 3/12 2

5 Làm khuôn cữ đất theo yêu cầu tác phẩm 5/12 0.5

6 Ép đất lên khuôn cữ 1/6 0.5

7 Ép đất lên khuôn thạch cao 6/6 6

8 Làm xương bên trong tác phẩm 4/6 3

9 Tháo tác phẩm ra khuôn 2/6 1

10 Cắt chân tác phẩm 4/8 0.5

11 Phơi, sấy tác phẩm 9/12 0.4

12 Đánh giáp, hoàn thiện 3/6 2

2. Thi công xương gốm không qua khuôn

Biểu 22 - Mã hiệu: TP KK1

STT THÀNH PHẦN HAO PHÍ ĐƠN VỊ TÍNH SỐ LƢỢNG

I Vật liệu

1 ỗ làm đế M2

1.2

2 ỗ xà gồ làm giá đỡ M 2

3 Đinh các loại Kg 0.3

4 Đất s t nguyên liệu (đã bao gồm hao hụt 50%) M3 0.3

5 Đất samốt Kg

100

Page 24: BỘ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH CỘNG HÒA XÃ HỘI …datafile.chinhphu.vn/file-remote-v2/DownloadServlet?filePath=DuthaoVBPL/2019/10/DT...sân khấu và các loại hình

24

6 Vải ủ ẩm M2 1.5

7 Nilon M2

1.5

8 Điện Kw 0.01

9 Nước M3

0.02

II Nhân công Bậc n c

1 Luyện đất s t 3/12 1

2 Luyện đất s t samốt 3/12 1.5

3 Làm đế gỗ 4/12 0.3

4 Làm khung giá đỡ tác phẩm 4/12 0.2

5 Ép đất lên đế thành hình 9/12 2

6 Vẽ n t tạo hình 6/6 1

7 Hạ nền tạo lớp 6/8 6

8 Nặn khối lớn 4/6 7

9 Nặn chi tiết 5/6 12

10 Tạo chất 6/6 5

11 Hoàn thiện chỉnh lý mỹ thuật 6/6 3

12 Bảo dưỡng và phơi sấy 3/12 2

3. Thi công tác phẩm chất liệu Gốm

Biểu 23 - Mã hiệu: TP 1

STT THÀNH PHẦN HAO PHÍ ĐƠN VỊ TÍNH SỐ LƢỢNG

A Thi c ng tác phẩm m u b ng đ t s t t lệ Căn cứ Điều 18

B Đúc, đổ, in xƣơng gốm Căn cứ Kho n 1 – Điều 26

C Thi c ng xƣơng gốm h ng qua khuôn Căn cứ Kho n 2 – Điều 26

D Thi công tác phẩm b ng ch t liệu gốm

I Vật liệu

1 Men màu các loại Kg 5

2 Men màu đặc thù Kg 2

3 Phụ gia men Kg 2

4 a đốt l sấy Kg 300

5 iá đỡ Cái 1

6 Máy nén khí Cái 0.001

7 Súng phun màu Cái 0.01

8 Cán nhiệt Cái 0.01

9 Đồng hồ đo nhiệt Cái 0,01

10 Khung giá đỡ Cái 1

11 Quạt thông gió Cái 0.01

12 L nung gốm sứ Cái 0.05

13 Bút vẽ các loại Cái 5

14 Điện Kw 20

15 Nước thi công M3

3

II Nhân công Bậc n c

1 Vẽ n t lên xương gốm sứ 4/6 1

2 Vẽ mảng màu lên xương gốm sứ 5/6 5

3 Phủ men lên bề mặt tác phẩm 3/6 8

4 Sấy khô tác phẩm 5/8 1

Page 25: BỘ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH CỘNG HÒA XÃ HỘI …datafile.chinhphu.vn/file-remote-v2/DownloadServlet?filePath=DuthaoVBPL/2019/10/DT...sân khấu và các loại hình

25

5 Vận chuyển, sắp đặt tác phẩm vào lò nung 3/12 0.5

6 Nung tác phẩm 5/6 3

7 Ra lò tác phẩm 3/12 1

8 Chỉnh sửa màu men 6/6 5

9 Ghép thử tác phẩm 5/8 2

10 ửa nguội 6/6 3

11 Chỉnh sửa hoàn thiện 6/6 2

12 Lắp gh p tác phẩm tại hiện trường 5/8 5

13 Vệ sinh giải phóng mặt b ng 3/12 2

14 Lắp dựng và tháo dỡ giàn giáo 3/12 0.1

Mục 25. Định mức thi c ng gh p Gốm

Biểu 24 - Mã hiệu: TPGG1

STT THÀNH PHẦN HAO PHÍ ĐƠN VỊ TÍNH SỐ LƢỢNG

A Thi công tác phẩm m u t lệ

I Vật liệu

1 iấy đặc chủng phóng tranh M2

1.30

2 iấy bồi tranh M2

1.00

3 iấy bản M2

1

4 Bột màu các loại Kg 0.08

5 Bút vẽ, panh xô Cái 0.15

6 ỗ dán M2

1

7 Keo dán Kg 0.015

II Nhân công

1 Bồi giấy 4/12 0.15

2 Gh p gỗ dán 3/12 0.05

3 Dán keo 3/12 0.08

4 Phụ bồi giấy và p gỗ 4/12 0.05

5 Chia ô phác hình 6/6 0.5

6 Phóng hình t lệ 1/1 6/6 3

7 Căn chỉnh hình 6/6 2

8 Tìm mảng chia màu theo phác thảo 4/6 1.5

9 Chia hình theo tấm 3/6 0.5

B Ghép tác phẩm

I Vật liệu

1 ốm màu các loại M2

1.50

2 Đề can M2

2.00

3 Kìm, k o, đục, chậu Chiếc 3

4 Máy mài, cắt gốm Cái 0.1

5 Lưỡi mài, cắt Cái 10.0

6 Khăn lau mặt gốm Cái 2

7 Vải màn M2

2

8 Băng dính Cuộn 1

9 Keo dán gốm Kg 0.5

II Nhân công Bậc n c

1 Chọn gốm, phân màu gốm theo t ng sắc độ 4/6 1

2 Can phóng hình màu và nét 5/6 2

3 Chia mảng tác phẩm 7/8 1

Page 26: BỘ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH CỘNG HÒA XÃ HỘI …datafile.chinhphu.vn/file-remote-v2/DownloadServlet?filePath=DuthaoVBPL/2019/10/DT...sân khấu và các loại hình

26

4 Bẻ gốm và gắn n t 4/6 5

5 Bẻ gốm và gắn mảng màu 3/6 6

6 Điều chỉnh đậm nhạt màu 6/6 2

7 Định vị mảng gh p của tác phẩm 5/6 1

8 Làm đế tác phẩm 5/7 2

9 Ốp gh p tác phẩm 6/7 2

10 Tháo đề can, hoàn chỉnh giáp lai 5/8 1

11 Tạo liên kết n t và mảng màu 5/6 3

12 h p mạch các mảng của tác phẩm 6/8 1

13 Hoàn thiện tại hiện trường 6/6 3

14 Vệ sinh mặt tác phẩm 3/8 3

15 Lắp dựng và tháo dỡ giàn giáo 3/12 0.1

BỘ TRƢỞNG

Nguyễn Ngọc Thiện