BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜ Ộ Ủ NGHĨA VIỆT NAM c l nh phúc ... · Trang 3/3 khí...

3
BTÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG S: /GXN-BTNMT CNG HOÀ XÃ HI CHNGHĨA VIỆT NAM Độc lp - Tdo - Hnh phúc Hà Ni, ngày tháng năm 2019 GIY XÁC NHN HOÀN THÀNH CÔNG TRÌNH BO VMÔI TRƯỜNG của Dự án “Điu chnh gim công sut t 1.500.000m 3 /năm xung 1.000.000m 3 /năm đ xây dng nguyên khi v tăng độ sâu khai thc t cote -60m đn cote -80m ti m đ xây dng Tân Cang 7, x Phưc Tân v x Tam Phưc, thnh ph Biên Ha, tnh Đng Nai (công sut 1.000.000m 3 đ xây dng nguyên khi/năm)” BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG XÁC NHẬN I. Thông tin chung v dự n/cơ sở: - Tên chdán: Hp tc x An Pht. - Địa chvăn phòng: s799, ấp Thiên Bình, x Tam Phước, thành phBiên Hòa, tnh Đồng Nai. - Địa điểm thc hin dán: x Phước Tân v x Tam Phước, thnh phBiên Ha, tnh Đồng Nai. - Điện thoi: 0251.6548186 Fax: 0251.3510545 - Giy chng nhn đăng ký hp tác xã s470107000006, đăng ký lần đầu ngày 21/01/2009, đăng ký thay đổi ln th14 ngày 06/7/2017 do Phòng Tài chính Kế hoch thuc UBND thành phBiên Hòa cp. - Quyết định phê duyệt Bo co đnh gi tc động môi trường ca Dán s1819/QĐ- BTNMT ngày 07/6/2018 ca Btrưởng BTài nguyên và Môi trường. II. Nội dung xc nhận: Xác nhn hoàn thành công trình bo vmôi trường ca Dán “Điu chnh gim công sut t 1.500.000m 3 /năm xuống 1.000.000m 3 /năm đ xây dng nguyên khi v tăng độ sâu khai thc t cote -60m đến cote -80m ti m đ xây dng Tân Cang 7, x Phước Tân v x Tam Phước, thnh phBiên Ha, tỉnh Đồng Nai (công sut 1.000.000m 3 đ xây dng nguyên khối/năm)” ca Hp tc x An Pht (chi tiết ti Phlc kèm theo). III. Trách nhiệm của chủ dự n: Tuân thnghiêm túc cc quy định ca pháp lut v bo vmôi trường; thường xuyên vn hành và lp nht ký vn hành các công trình bo vmôi trường đ nêu tại Mc 1, 2, 3 và 4 ca Phlc kèm theo Giy xác nhn này; thc hin chế độ báo cáo v bo vmôi trường v chương trình gim st môi trường theo quy định ca pháp lut. IV. Tổ chức thực hiện: Giy xác nhn này là mt trong nhng căn cứ để cơ quan nh nước có thm quyn kim tra, thanh tra vic chp hành pháp lut v bo vmôi trường trong quá trình hot động của cơ sở./. Nơi nhận: - Như mc I (02); - Btrưởng Trn Hồng H (để báo cáo); - UBND tnh Đồng Nai (để phi hp); - STN&MT tnh Đồng Nai; - VPMC, BTN&MT; - Lưu: VT, TCMT (02), Q.10. KT. BTRƯỞNG THTRƯỞNG Võ Tun Nhân

Transcript of BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜ Ộ Ủ NGHĨA VIỆT NAM c l nh phúc ... · Trang 3/3 khí...

BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

Số: /GXN-BTNMT

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

Hà Nội, ngày tháng năm 2019

GIẤY XÁC NHẬN

HOÀN THÀNH CÔNG TRÌNH BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG của Dự án “Điêu chinh giam công suât tư 1.500.000m3/năm xuông 1.000.000m3/năm đa

xây dựng nguyên khôi va tăng độ sâu khai thac tư cote -60m đên cote -80m tại mo đa xây

dựng Tân Cang 7, xa Phươc Tân va xa Tam Phươc, thanh phô Biên Hoa, tinh Đông Nai

(công suât 1.000.000m3 đa xây dựng nguyên khôi/năm)”

BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG XÁC NHẬN

I. Thông tin chung vê dự an/cơ sở:

- Tên chủ dự án: Hơp tac xa An Phat.

- Địa chỉ văn phòng: số 799, ấp Thiên Bình, xa Tam Phước, thành phố Biên Hòa, tỉnh

Đồng Nai.

- Địa điểm thực hiện dự án: xa Phước Tân va xa Tam Phước, thanh phố Biên Hoa, tỉnh

Đồng Nai.

- Điện thoại: 0251.6548186 Fax: 0251.3510545 - Giấy chứng nhận đăng ký hơp tác xã số 470107000006, đăng ký lần đầu ngày

21/01/2009, đăng ký thay đổi lần thứ 14 ngày 06/7/2017 do Phòng Tài chính – Kế

hoạch thuộc UBND thành phố Biên Hòa cấp.

- Quyết định phê duyệt Bao cao đanh gia tac động môi trường của Dự án số 1819/QĐ-

BTNMT ngày 07/6/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường.

II. Nội dung xac nhận:

Xác nhận hoàn thành công trình bảo vệ môi trường của Dự án “Điêu chỉnh giảm công

suất tư 1.500.000m3/năm xuống 1.000.000m3/năm đa xây dựng nguyên khối va tăng độ

sâu khai thac tư cote -60m đến cote -80m tại mo đa xây dựng Tân Cang 7, xa Phước

Tân va xa Tam Phước, thanh phố Biên Hoa, tỉnh Đồng Nai (công suất 1.000.000m3 đa

xây dựng nguyên khối/năm)” của Hơp tac xa An Phat (chi tiết tại Phụ lục kèm theo).

III. Trách nhiệm của chủ dự an:

Tuân thủ nghiêm túc cac quy định của pháp luật vê bảo vệ môi trường; thường xuyên

vận hành và lập nhật ký vận hành các công trình bảo vệ môi trường đa nêu tại Mục 1,

2, 3 và 4 của Phụ lục kèm theo Giấy xác nhận này; thực hiện chế độ báo cáo vê bảo vệ

môi trường va chương trình giam sat môi trường theo quy định của pháp luật.

IV. Tổ chức thực hiện:

Giấy xác nhận này là một trong những căn cứ để cơ quan nha nước có thẩm quyên

kiểm tra, thanh tra việc chấp hành pháp luật vê bảo vệ môi trường trong quá trình hoạt

động của cơ sở./. Nơi nhận: - Như mục I (02);

- Bộ trưởng Trần Hồng Ha (để báo cáo);

- UBND tỉnh Đồng Nai (để phối hơp);

- Sở TN&MT tỉnh Đồng Nai;

- VPMC, Bộ TN&MT;

- Lưu: VT, TCMT (02), Q.10.

KT. BỘ TRƯỞNG

THỨ TRƯỞNG

Võ Tuân Nhân

Trang 2/3

PHỤ LỤC

(Kèm theo Giấy xác nhận số /GXN-BTNMT ngày tháng năm 2019

của Bộ Tài nguyên và Môi trường)

1. Công trình xử lý nươc thai.

1.1. Mạng lưới thu gom nước thải, thoát nước mưa

- Đa xây dựng tuyến đê bao xung quanh khai trường để giảm thiểu nước mưa chảy

tràn tư khu vực xung quanh vào moong khai thác.

- Đa xây dựng hệ thống mương thoat nước thải dọc chân đê bao chảy ra suối Cát.

- Đa lắp đặt đường ống, may bơm để bơm nước mưa chảy tran, nước ngầm tư 01 hố

thu nước tại moong khai thác lên 01 Hố lắng trước khi xả ra suối Cát.

1.2. Công trình xử lý nước thải đã được xây lắp

- Đa xây dựng bể tự hoại 3 ngăn tại khu văn phong mo để xử lý nước thải sinh hoạt

trước khi tự thấm xuống môi trường đất.

- Đa bố trí 01 hố thu nước để thu gom nước mưa, nước ngầm tại moong khai thác

dùng chung với mo đa Tân Cang 9;

- Đa xây dựng 01 Hố lắng để xử lý lắng lọc nước thải trước khi tái sử dụng hoặc xả

ra suối Cát.

+ Quy trình thu gom, xử lý nước mưa, nước ngầm tại moong khai thac như sau:

Nước mưa, nước ngầm → Moong khai thác →Hố thu tại moong khai thác → Bơm

vê Hồ lắng → Tai sử dụng hoặc chảy vê suối Cát → Sông Buông.

+ Chế độ vận hành: Bơm cưỡng bức và tự chảy.

2. Công trình xử lý bụi, khí thai.

- Đa bố trí thiết bị phun nước nhằm giảm thiểu bụi phát sinh tại các cụm máy nghiên,

gồm: hệ thống ống phun nước; voi phun; may bơm nước và các bồn chứa nước.

- Đa bố trí xe bồn chứa nước để phun nước dập bụi trên các tuyến đường vận

chuyển nội mo nhằm giảm thiểu bụi phát sinh.

- Đã lắp đặt hệ thống lam ướt bánh xe tại trạm cân để giảm thiểu bụi phát sinh

trong quá trình vận chuyển đa thanh phẩm ra khoi mo.

3. Công trình lưu giữ chât thai rắn thông thường, chât thai nguy hại.

- Đa bố trí thùng nhựa có nắp đậy tại khu văn phong, khu nghiên sang, nha ăn để

lưu giữ tạm thời rac thải sinh hoạt. Rác thải sinh hoạt đươc chuyển giao định kỳ

cho đơn vị có chức năng xử lý.

- Đa trang bị cac thùng chứa chất thải nguy hại va xây dựng 01 kho lưu chứa chất

thải nguy hại tạm thời. Chất thải nguy hại phat sinh đươc chuyển giao định kỳ cho

đơn vị có chức năng xử lý theo quy định.

4. Công trình, biện pháp bao vệ môi trường khác.

- Đa thực hiện trồng cây xanh xung quanh moong khai thac, ven đường vận chuyển

va xung quanh khu vực chế biến để giảm thiểu bụi, tiếng ồn ra môi trường không

Trang 3/3

khí xung quanh.

- Sử dụng phương phap nổ mìn vi sai phi điện với vật liệu nổ là thuốc nổ anfo, nhũ

tương để giảm thiểu bụi và tiếng ồn trong quá trình nổ mìn.

5. Chương trình giam sat môi trường của cơ sở.

5.1. Giám sát chất lượng nước thải sản xuất

- Tần suất giám sát: 03 tháng/lần.

- Vị trí giám sát: 02 vị trí (hố thu nước tại moong khai thác; điểm cuối cùng hố lắng

trước khi xả ra suối Cát).

- Thông số giám sát: pH, Tổng Phốt pho, tổng Nitơ, TSS, BOD5, COD, Mn, Zn,

Cd, Pb, Fe, dầu mỡ khoáng và Coliform.

- Quy chuẩn so sánh: QCVN 40:2011/BTNMT, cột A (Kq = 0,9; Kf = 1,0).

5.2. Giám sát môi trường không khí

- Tần suất giám sát: 03 tháng/lần.

- Vị trí giám sát 04 vị trí: 01 vị trí khu vực moong khai thác; 01 vị trí trên đường vận

chuyển nội mo; 01 vị trí khu vực chế biến đa xây dựng; 01 vị trí khu vực văn phong.

- Thông số giám sát: Bụi tổng, tiếng ồn, độ rung, CO, SO2, NOx.

- Quy chuẩn so sánh: Quy chuẩn kỹ thuật QCVN 05:2013/BTNMT; Quy chuẩn kỹ

thuật quốc gia vê tiếng ồn QCVN 26:2010/BTNMT; QCVN 24: 2016/BYT và

Tiêu chuẩn vệ sinh lao động ban hành kèm theo Quyết định 3733/2002/QĐ-BYT

ngày 10/10/2002 của Bộ trưởng Bộ Y tế.

6. Hô sơ kèm theo Giây xác nhận.

Hồ sơ sau đây đươc Bộ Tài nguyên và Môi trường đóng dấu xác nhận trang bìa và

dấu giáp lai là bộ phận không tách rời kèm theo Giấy xác nhận này:

Bộ hồ sơ đê nghị xác nhận hoàn thành công trình bảo vệ môi trường với dòng chữ

sau trên bìa: “Kèm theo Giấy xác nhận số: /GXN-BTNMT do Bộ Tài nguyên

và Môi trường cấp lần ngày tháng năm 2019”.

7. Yêu cầu khác.

- Vận hanh thường xuyên, đúng quy trình đối với các công trình bảo vệ môi trường

nêu trong Giấy xác nhận nay, đảm bảo chất thải phát sinh phải đươc phải đươc xử

lý theo đúng quy định của pháp luật vê bảo vệ môi trường.

- Thực hiện nghiêm túc các biện pháp bảo vệ môi trường khac theo quy định của

pháp luật vê bảo vệ môi trường; các biện pháp phòng ngưa, ứng phó sự cố môi

trường trong quá trình hoạt động sản xuất theo đúng quy định tại Điêu 108 và

Điêu 109 Luật Bảo vệ môi trường năm 2014.

- Trong quá trình hoạt động sản xuất, nếu có sự thay đổi liên quan đến các công

trình bảo vệ môi trường nêu trong Giấy xác nhận này, Chủ dự án phải báo cáo

bằng văn bản vê Bộ Tai nguyên va Môi trường để kịp thời điêu chỉnh cho phù hơp

với thực tiễn./.