BỘ NÔNG NGHIỆP & PTNT CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT...
Transcript of BỘ NÔNG NGHIỆP & PTNT CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT...
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
---------------------------
Hà Nội, ngày 24-05-18
Tuần từ: đến:
I. TÌNH HÌNH NGUỒN NƯỚC
1. Lượng mưa
TBNN Năm 2017 Năm 2016
1 HÀ ĐÔNG 1,9 1623,7 + 7,7 + 22,4 + 29,3 78,6
2 SƠN TÂY 13,5 2345,9 + 38,3 + 40,9 + 75,7 80,5
3 BA VÌ 27,4 2280,0 + 21,2 + 30,9 + 88,2 88,0
4 HÀ NỘI 16,2 1740,2 + 9,4 + 44,5 + 10,5 89,0
5 HÀ NAM 7,9 2228,7 + 24,7 + 40,4 + 74,9 93,1
Vùng 9,4 1985,3 + 19,0 + 32,6 + 55,5 84,8
Nhận xét:
-
2. Nguồn nước trên hệ thống sông và mực nước triều
2.1 Lượng nước đến từ thượng du
TB nhiều
nămNăm 2017
Năm
2016
1 Hoà Bình Đà 1565 2593 + 7,1 - 17,4 - 31,7
2 Yên Bái Thao 179 387 - 64,6 - 41,3 - 12,3
3 Thác Bà
4 Tuyên Quang
2.2 Mực nước tại các trạm thuỷ văn
TB nhiều
nămNăm 2017
Năm
2016
1 Trung Hà Đà 9,06
2 Sơn Tây Hồng 4,23 4,94 - 38,9 - 6,1 - 15,4 Giảm
3 Hà Nội Hồng 1,93 2,55 - 54,9 + 3,5 - 3,4 Giảm
4 Hưng Yên Hồng 1,51
BẢN TIN TUẦN
DỰ BÁO NGUỒN NƯỚC PHỤC VỤ VẬN HÀNH CÔNG TRÌNH THỦY LỢI CẤP NƯỚC CHO
SẢN XUẤT VỤ ĐÔNG XUÂN NĂM 2018
Lưu vực sông Tích- Nhuệ-Đáy, TP Hà Nội và Tỉnh Hà Nam
25-05-18 31-05-18
So sánh MNTB tuần hiện tại với
cùng kỳ (+/-%)Mực nước
TB tuần hiện
tại (m)
Lưu lượng
TB tuần tới
(m3/s)
So sánh LLTB tuần hiện tại với
cùng kỳ (+/-%)Dự báo
xu thế
nguồn
nước đến
so với
TBNN
Mực nước
TB tuần tới
(m)
Dự báo
xu thế
nguồn
nước đến
so với
TBNN
TT Trạm
Lượng mưa
trong tuần
(mm)
Tên trạm
Lưu lượng
TB tuần hiện
tại (m3/s)
Thuộc sông
Thuộc sông
Tên trạmTT
TT
Dự báo
lượng
mưa
tuần tới
(mm)
Lượng mưa lũy tích từ tháng VI/2017 đến hiện tại tại các trạm trong vùng hầu hết cao hơn so với
TBNN từ 7,7 - 38,3%, đồng thời cũng cao hơn so cùng kỳ năm 2017 từ 22,4 - 44,5%, so với cùng kỳ
năm 2016 cao hơn khá nhiều lên đến khoảng 88% tại trạm Ba Vì . Dự báo lượng mưa cả vùng trong
tuần từ 25 - 31/V/2018 có khả năng sẽ cao hơn khoảng 20% so với TBNN cùng thời kỳ .
VIỆN QUY HOẠCH THỦY LỢI
BỘ NÔNG NGHIỆP & PTNT
So sánh lượng mưa lũy tích đến hiện
tại với cùng kỳ (+/-%)
Lượng mưa
lũy tích từ
đầu mùa lũ
2017 (mm)
1
2.4. Nguồn nước trong các công trình thủy lợi, thủy điện
a) Nguồn nước trữ các hồ chứa thủy lợi
TBNN 2017 2016
I Hồ thủy điện
1 Sơn La 6.504 42,91 -24,56 74,44 Giảm
2 Hòa Bình 6.062 52,03 -15,60 -9,16 Giảm
3 Thác Bà 2.160 21,62 83,57 103,09 Tăng
4 Tuyên Quang 1.699 36,76 60,20 77,99 Tăng
II Hồ thủy lợi
1 Hồ Suối Hai 46,50 31,23 -13,24 59,93 Giảm 31,39
2 Hồ Mèo Gù 1,55 41,76 601,51 4,20 Tăng 44,84
3 Hồ Cẩm Quỳ 0,97 46,29 Tăng 46,29
4 Hồ Hóc Cua 0,76 72,31 Tăng 75,17
5 Hồ Đầm 0,12 86,18 Tăng 100,00
6Hồ Đồng Mô -
Ngải Sơn 57,50 31,76 -19,06 -10,41Giảm
33,01
7 Hồ Xuân Khanh 5,60 71,99 -3,14 133,10 Giảm 72,76
8 Hồ Miễu 1,50 39,42 -3,86 -45,83 Giảm 41,23
9 Hồ Văn Sơn 5,00 50,27 7,51 -12,10 Tăng 50,51
10 Hồ Đồng Sương 8,50 77,21 33,45 16,10 Tăng 79,04
11 Hồ Quan Sơn 10,85 53,73 25,97 31,24 Tăng 72,21
Tổng/ Trung bình 138,86 54,74 78,64 22,03 58,77
Nhận xét:
- Hiện tại hầu hết các hồ chứa thủy lợi trong lưu vực chỉ đạt 31 - 77% mực nước thiết kế
- Tổng dung tích 11 hồ là: 138,86 triệu m3
- Lượng trữ so với dung tích thiết kế chiếm: 54,74 %
-
-
b) Nguồn nước tại cống, trạm bơm
TT Tên công trìnhMực nước
thiết kế (m)
Mực nước
TB tuần hiện
tại (m)
Mực nước
TB tuần tới
(m)
Mực
nước
MAX tuần
tới (m)
Mực nước
MIN tuần tới
(m)
1 TB Trung Hà 2 7,50 8,95 9,06 10,23 8,82
2 TB Phù Sa 5,20 4,24 4,71 6,19 3,89
3 Cống Cẩm Đình 5,50 4,13 4,18 5,57 3,56
4 TB Đan Hoài 1,08 2,60 3,14 4,48 2,47
5 Cống Liên Mạc 3,77 2,41 2,87 4,19 2,19
6 TB Hồng Vân 1,00 1,70 1,82 3,10 1,25
7 TB Thụy Phú 2,20 1,69 2,92 1,12
Trung bình
Nhận xét:
-
1. Khả năng cấp nước
a)
- Tổng nhu cầu nước của 18 công trình là: 14,88 x 106m3
Dự báo xu thế tại
công trình so với hiện
tại
TT Hồ chứa
Dung tích
trữ thiết kế
(triệu m3)
Dự báo đến cuối tuần, các hồ đều đảm bảo cấp đủ nước tưới.
Các hồ thủy điện đều đang thấp hơn mực nước thiết kế.
Giảm
Giảm
Giảm
II. KHẢ NĂNG CẤP NƯỚC CỦA CÔNG TRÌNH THỦY LỢI, TÌNH HÌNH HẠN HÁN VÀ KHUYẾN CÁO
SỬ DỤNG NƯỚC
Thông tin khái quát về nhu cầu nước, nguồn nước trong giai đoạn dự báo:
Dự báo
xu thế
nguồn
nước
trong
tuần tới
Giảm
Giảm
Tuần tới các hồ chứa thủy điện không xả nước gia tăng do đó mực nước tại các vị trí công trình thủy lợi
sẽ giảm. Mực nước MAX đều dưới mực nước thiết kế. Chỉ có trạm bơm Trung Hà 2, Đan Hoài, Hồng Vân
mực nước MAX cao hơn mực nước thiết kế.
So sánh với cùng kỳ (+/-%)
Giảm
Giảm
W trữ hiện
tại so với Wtk
(%)
Dự kiến
W trữ
cuối tuần
(%)
2
- Nguồn nước trữ hồ chứa ở nội tại và hồ chứa thủy điện hiện đều dưới mực nước thiết kế.
- Lượng mưa và dòng chảy đến trong tuần tới đều được dự báo có mưa
- Do vậy, dự báo đủ nguồn nước cung cấp cho tuần tới
Bảng tổng hợp nhu cầu nước Đơn vị: 106m3
TT Tên công trình Tuần 1 Tuần 2 Tuần 3Tuần dự
báoTuần 5 Tổng
I Hồ, đập1 Hồ Suối Hai 0,00 0,13 0,51 0,25 0,892 Hồ Mèo Gù 0,00 0,00 0,02 0,01 0,033 Hồ Cẩm Quỳ 0,00 0,03 0,10 0,05 0,174 Hồ Hóc Cua 0,00 0,02 0,06 0,03 0,115 Hồ Đầm 0,00 0,00 0,01 0,00 0,016 Hồ Đồng Mô - Ngải Sơn 0,00 0,37 1,51 0,79 2,687 Hồ Xuân Khanh 0,00 0,01 0,06 0,03 0,108 Hồ Miễu 0,05 0,03 0,04 0,02 0,159 Hồ Văn Sơn 0,12 0,07 0,08 0,05 0,32
10 Hồ Đồng Sương 0,29 0,16 0,21 0,12 0,7811 Hồ Quan Sơn 0,87 0,55 0,70 0,43 2,55
I Cống, trạm bơm1 TB Trung Hà 2 0,00 0,28 1,06 0,52 1,852 TB Phù Sa 0,00 0,54 2,05 1,00 3,583 Cống Cẩm Đình 6,23 4,02 5,25 3,22 18,724 TB Đan Hoài 1,68 0,88 1,30 0,77 4,635 Cống Liên Mạc 12,09 7,81 10,20 6,26 36,376 TB Hồng Vân 2,46 2,27 1,28 1,07 7,077 TB Thụy Phú 0,52 0,49 0,29 0,24 1,54
Tổng 24,31 17,66 24,71 14,88 81,56
b)
-
c)
-
d) Thông tin bảng biểu kết quả tính toán cân bằng nước và các khuyến cáo cho từng công trình như sau:
Với công trình là các hồ chứa
Dung tích
cuối vụ so
với TK (%)
Khả năng
đáp ứng
(%)
Diện tích
đáp ứng (ha)
1 Hồ Suối Hai 31,23 1.555 31 100,0 1.555 Đủ nước2 Hồ Mèo Gù 41,76 42 42 100,0 42 Đủ nước3 Hồ Cẩm Quỳ 46,29 263 46 100,0 263 Đủ nước4 Hồ Hóc Cua 72,31 177 72 100,0 177 Đủ nước5 Hồ Đầm 86,18 26 96 100,0 26 Đủ nước
6
Hồ Đồng Mô -
Ngải Sơn 31,76 3.930 32 100,0 3.930 Đủ nước7 Hồ Xuân Khanh 71,99 164 72 100,0 164 Đủ nước8 Hồ Miễu 39,42 132 39 100,0 132 Đủ nước9 Hồ Văn Sơn 50,27 313 71 100,0 313 Đủ nước
10 Hồ Đồng Sương 77,21 832 77 100,0 832 Đủ nước11 Hồ Quan Sơn 53,73 2.070 62 100,0 2.070 Đủ nước
Tổng/ Trung bình 54,7 9.505 58,2 100,0 9.505
Với công trình là các trạm bơm, cống tưới khu vực ít chịu ảnh hưởng thuỷ triều
Mực nước
TB so với
TK (%)
Khả năng
đáp ứng
(%)
Diện tích
đáp ứng (ha)
1 TB Trung Hà 2 7,50 3.098 203,99 100,00 3.098 Đạt
TT Tên công trình
Dung tích so
với thiết kế
(%)
Ghi chú
TTMực nước
thiết kế (m)
Nhiệm vụ
sản xuất (ha)
Dự báo tuần tới
Thông tin công trình có mức đảm bảo cấp nước thấp và khuyến cáo tích nước hồ chứa, khuyến cáo
phân phối nguồn nước khi xảy ra hạn hán, thiếu nước:
Ghi chú
Nhiệm vụ
sản xuất (ha)
Dự báo vụ Đông Xuân 2017-2018
Tên công trình
Các hồ chứa đều đảm bảo nguồn nước phục vụ cho sản xuất
Thông tin công trình đảm bảo cấp nước cho sinh hoạt và sản xuất trong giai đoạn dự báo:
Hầu hết các hồ chứa đều đảm bảo cấp nước.
3
2 TB Phù Sa 5,20 6.198 77,85 77,85 4.825 Không đạt
3 Cống Cẩm Đình 5,50 15.000 47,39 47,39 7.109 Không đạt
4 TB Đan Hoài 1,08 4.226 183,07 100,00 4.226 Đạt
5 Cống Liên Mạc 3,77 29.137 67,35 67,35 19.623 Không đạt
6 TB Hồng Vân 1,00 6.837 203,08 100,00 6.837 Đạt
7 TB Thụy Phú 2,20 1.383 37,44 37,44 518 Không đạt
Tổng/ Trung bình 65.880 117,2 75,7 46.236
Nhận xét:
- Các cống, trạm bơm Phù Sa, Cẩm Đình, Liên Mạc, Thụy Phú không đảm bảo mực nước thiết kế.
Diện tích đáp ứng của các công trình này không đảm bảo
2. Mức độ rủi ro hạn ở các vùng ngoài công trình thủy lợi
Năm Min TBNN Năm Max
1Hà Đông
Hoài Đức,
Quốc Oai,
Thanh Oai, 1702 78,6 + 70,7 + 8,9 - 20,9
2
Sơn Tây
Sơn Tây,
Thạch Thất,
Phúc Thọ,
Đan Phượng 2426 80,5 + 163,2 + 37,1 - 19,2
3Ba Vì
Quốc Oai,
Chương Mỹ 2368 88,0 + 99,3 + 20,4 - 22,2
4 Hà Nội Thường Tín 1830 89,0 + 67,5 + 11,2 - 19,3
5Hà Nam
Duy Tiên,
Kim Bảng 2322 93,1 + 83,9 + 24,4 - 20,5
Bình quân 2070 84,8 + 88,6 + 19,1 - 20,7
Nhận xét và khuyến cáo:
-
- Khu vực này được tưới bởi các giếng khoan hộ gia đình hoặc nhờ trời.
-
-
So với mưa cùng thời đoạn (%)
Nhìn chung lượng mưa mùa lũ năm 2017 khá lớn nên dự báo vụ xuân 2018 sẽ không có khó khăn về nước,
mức độ rủi ro hạn thấp.
Khu vực nằm ngoài công trình thủy lợi là các khu vực trồng các loại cây ăn quả , cây công nghiệp như Cam,
Chè nằm ở khu vực đồi núi Hữu Tích.
Mưa dự báo
trong tuần
tới (mm)
Khuyến cáoVùng
Lượng mưa
cộng dồn từ
đầu mùa lũ
2017 (mm)
có mưa vừa
có mưa vừa
có mưa vừa
TT Trạm
Khoảng cuối tháng V/2018 dự báo trong vùng sẽ có lượng mưa vừa. Lượng mưa cộng dồn từ đầu mùa mưa
06/2017 tính đến hết ngày 31/V/2018 cao hơn TBNN (từ 8,9- 37,1% so với TBNN) nên khả năng lượng
nước có thể cung cấp nước ngầm đảm bảo tương đương mức trung bình nhiều năm.
có mưa vừa
có mưa vừa
có mưa vừa
4
3. Tổng hợp thông tin hạn hán (nếu có)
Tổng cộng LúaCây trồng
khác
Lúc cao
nhất Hiện tại
Dự báo
xu thế
(tăng/gi
ảm)
1 H. Ba Vì 9.334 6.900 2.434 0 0 0 02 TX. Sơn Tây 2.343 1.750 593 0 0 0 03 H. Phúc Thọ 5.305 4.000 1.305 0 0 0 04 H. Thạch Thất 5.480 4.800 680 0 0 0 05 H. Quốc Oai 5.880 5.100 780 0 0 0 06 H. Chương Mỹ 10.977 9.200 1.777 0 0 0 07 H. Mỹ Đức 8.686 7.800 886 0 0 0 08 H. Đan Phượng 2.635 1.300 1.335 0 0 0 09 H. Hoài Đức 3.309 2.100 1.209 0 0 0 0
10 Q. Hà Đông 1.260 900 360 0 0 0 011 Q. Hoàng Mai 507 60 447 0 0 0 012 H. Thanh Oai 6.964 6.600 364 0 0 0 013 H. Thường Tín 6.108 5.100 1.008 0 0 0 014 H. Ứng Hòa 10.064 9.500 564 0 0 0 015 H. Phú Xuyên 8.952 8.200 752 0 0 0 016 TP. Phủ Lý 2.800 2.800 297 0 0 0 017 H. Duy Tiên 4.410 4.410 624 0 0 0 018 H. Kim Bảng 3.980 3.980 465 0 0 0 0
Cộng 98.994 84500 15880 0 0 0 0 0
III. ĐỀ XUẤT, KIẾN NGHỊ
- Không cần chuyển đổi sản xuất, tuy nhiên các trạm bơm, cống cần trữ nước cho thời kỳ tưới dưỡng
- Sử dụng các trạm bơm dã chiến để hỗ trợ: Bá Giang, Phù Sa...
- Sử dụng các trạm bơm Trung Hà, Đan Hoài bơm hỗ trợ cho sông Tích, Đáy.
Bản tin tiếp theo sẽ phát hành vào ngày: 31-05-18
Diện tích
không canh
tác do thiếu
nước (ha)
TT Huyện
Diện tích gieo trồng (ha)
Nguồn nước phục vụ sản xuất năm bảo đảm cho sản xuất nông nghiệp. Để bảo đảm sử dụng hợp lý nguồn nước,
cần thực hiện các giải pháp sau:
Diện tích
chuyển
đổi cơ
cấu cây
trồng do
thiếu
nước
(ha)
Diện tích cây trồng bị ảnh
hưởng, hạn hán, xâm nhập
mặn (ha)
5