BỘ CÔNG THƯƠNG - nldc.evn.vn · Đối với thiết bị truyền dẫn quang STM-1 đáp...

16
BCÔNG THƯƠNG CC ĐIU TIT ĐIN LC S: 563/ĐTĐL-TTĐL V/v áp dng các yêu cu kthut cho các thiết bphc vThtrường phát đin cnh tranh hoàn chnh ti các đơn vphát đin CNG HOÀ XÃ HI CHNGHĨA VIT NAM Độc lp - Tdo - Hnh phúc Hà Ni, ngày 30 tháng 9 năm 2011 Kính gi: Các đơn vphát đin. Thc hin ý kiến chđạo ca BCông thương ti công văn s8482/BCT- ĐTĐL ngày 12 tháng 9 năm 2011, vvic trin khai xây dng hthng htng cơ scông nghthông tin cho thtrường phát đin cnh tranh (VCGM) hoàn chnh và căn ccông văn s3539 ngày 22 tháng 9 năm 2011 ca Tp đoàn Đin lc Vit Nam (EVN) vvic đề xut áp dng các thông skthut và yêu cu kthut ti thiu cho các thiết bphc vVCGM thuc phm vi đầu tư ca các đơn vphát đin. Để đưa VCGM vào vn hành chính thc tngày 01 tháng 01 năm 2012, Cc Điu tiết đin lc (ĐTĐL) yêu cu các đơn vphát đin căn ctheo chđạo ca BCông thương ti công văn s8482/BCT-ĐTĐL phi hp vi EVN rà soát các hng mc trong phm vi hàng rào nhà máy hoc theo ranh gii ti đim đấu ni, để đầu tư theo đúng tiến độ và yêu cu kthut cho các hthng (chi tiết các yêu cu kthut ti phlc 3 đi kèm), hoàn thành toàn bcác hng mc trước ngày 30 tháng 11 năm 2011 vi các ni dung cthnhư sau: 1. Trang bvà lp đặt các thiết bcho các hthng công nghthông tin phc vVCGM: a. Hthng mng thông tin ni bthtrường đin (VCGM WAN): Tn dng htng công nghthông tin đã được đầu tư theo cam kết trong hp đồng mua bán đin vi EVN (đường truyn, thiết bđầu cui…) phc vvn hành hthng đin, hthng SCADA/EMS cho hthng kết ni VCGM WAN. Trong trường hp chưa có các thiết btrên thì cn trang bthêm 01 router, 01 switch, thiết btruyn dn quang và đường truyn internet (nếu chưa có). Các yêu cu kthut ca các thiết bchi tiết ti mc I, phlc 3. b. Hthng đo đếm: 01 máy tính để bàn để đọc dliu ti ch, thiết bchuyn đổi RS485/Ethernet, thiết bchuyn đổi RS232/RS485, các công tơ module truyn dliu cho công tơ. Lp đặt và đấu ni các thiết bđể đảm bo yêu cu thu thp sliu ti chvà txa theo đúng quy định ti Thông tư s27/2009/TT-BCT ca BCông thương, ngày 25 tháng 9 năm 2009 (Thông tư 27/2009/TT-BCT). Sơ đồ đấu ni cơ bn, các yêu cu kthut ca các thiết bvà phn mm kèm theo chi tiết ti mc II, phlc 3. 1

Transcript of BỘ CÔNG THƯƠNG - nldc.evn.vn · Đối với thiết bị truyền dẫn quang STM-1 đáp...

Page 1: BỘ CÔNG THƯƠNG - nldc.evn.vn · Đối với thiết bị truyền dẫn quang STM-1 đáp ứng các yêu cầu tối thiểu sau: STT Thông s ố c ơ b ả n Yêu c ầ u

BỘ CÔNG THƯƠNG CỤC ĐIỀU TIẾT ĐIỆN LỰC

Số: 563/ĐTĐL-TTĐL V/v áp dụng các yêu cầu kỹ thuật cho các thiết bị phục vụ Thị trường phát điện cạnh tranh hoàn chỉnh tại các đơn vị phát điện

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMĐộc lập - Tự do - Hạnh phúc

Hà Nội, ngày 30 tháng 9 năm 2011

Kính gửi: Các đơn vị phát điện.

Thực hiện ý kiến chỉ đạo của Bộ Công thương tại công văn số 8482/BCT-ĐTĐL ngày 12 tháng 9 năm 2011, về việc triển khai xây dựng hệ thống hạ tầng cơ sở công nghệ thông tin cho thị trường phát điện cạnh tranh (VCGM) hoàn chỉnh và căn cứ công văn số 3539 ngày 22 tháng 9 năm 2011 của Tập đoàn Điện lực Việt Nam (EVN) về việc đề xuất áp dụng các thông số kỹ thuật và yêu cầu kỹ thuật tối thiểu cho các thiết bị phục vụ VCGM thuộc phạm vi đầu tư của các đơn vị phát điện. Để đưa VCGM vào vận hành chính thức từ ngày 01 tháng 01 năm 2012, Cục Điều tiết điện lực (ĐTĐL) yêu cầu các đơn vị phát điện căn cứ theo chỉ đạo của Bộ Công thương tại công văn số 8482/BCT-ĐTĐL phối hợp với EVN rà soát các hạng mục trong phạm vi hàng rào nhà máy hoặc theo ranh giới tại điểm đấu nối, để đầu tư theo đúng tiến độ và yêu cầu kỹ thuật cho các hệ thống (chi tiết các yêu cầu kỹ thuật tại phụ lục 3 đi kèm), hoàn thành toàn bộ các hạng mục trước ngày 30 tháng 11 năm 2011 với các nội dung cụ thể như sau:

1. Trang bị và lắp đặt các thiết bị cho các hệ thống công nghệ thông tin phục vụ VCGM:

a. Hệ thống mạng thông tin nội bộ thị trường điện (VCGM WAN): Tận dụng hạ tầng công nghệ thông tin đã được đầu tư theo cam kết trong hợp đồng mua bán điện với EVN (đường truyền, thiết bị đầu cuối…) phục vụ vận hành hệ thống điện, hệ thống SCADA/EMS cho hệ thống kết nối VCGM WAN. Trong trường hợp chưa có các thiết bị trên thì cần trang bị thêm 01 router, 01 switch, thiết bị truyền dẫn quang và đường truyền internet (nếu chưa có). Các yêu cầu kỹ thuật của các thiết bị chi tiết tại mục I, phụ lục 3.

b. Hệ thống đo đếm: 01 máy tính để bàn để đọc dữ liệu tại chỗ, thiết bị chuyển đổi RS485/Ethernet, thiết bị chuyển đổi RS232/RS485, các công tơ và module truyền dữ liệu cho công tơ. Lắp đặt và đấu nối các thiết bị để đảm bảo yêu cầu thu thập số liệu tại chỗ và từ xa theo đúng quy định tại Thông tư số 27/2009/TT-BCT của Bộ Công thương, ngày 25 tháng 9 năm 2009 (Thông tư 27/2009/TT-BCT). Sơ đồ đấu nối cơ bản, các yêu cầu kỹ thuật của các thiết bị và phần mềm kèm theo chi tiết tại mục II, phụ lục 3.

1

Page 2: BỘ CÔNG THƯƠNG - nldc.evn.vn · Đối với thiết bị truyền dẫn quang STM-1 đáp ứng các yêu cầu tối thiểu sau: STT Thông s ố c ơ b ả n Yêu c ầ u

2

c. Hệ thống quản lý lệnh điều độ (DIM), hệ thống chào giá, hệ thống hỗ trợ tính toán thanh toán: 02 máy tính để bàn và các phần mềm kèm theo. Đối với các đơn vị phát điện chưa có hoặc chưa đáp ứng được các yêu cầu thì cần bổ sung thêm 01 máy tính để bàn để phục vụ cho công tác chào giá.

2. Khuyến nghị các nhà máy sử dụng 01 máy tính chủ để phục vụ lưu trữ dữ liệu của các hệ thống DIM, chào giá, hỗ trợ tính toán thanh toán, đo đếm. Các yêu cầu kỹ thuật của các máy tính và phần mềm kèm theo chi tiết tại mục III, phụ lục 3.

3. Phối hợp với EVN (Trung tâm Điều độ hệ thống điện quốc gia - A0), Công ty Viễn thông điện lực (EVNTelecom - EVNiT) để hoàn thiện các hệ thống:

a. Hệ thống mạng VCGM WAN:

- Đường truyền chính (cáp quang):

+ Đối với các đơn vị đã có kết nối tới hệ thống mạng VCGM WAN (danh sách các nhà máy cụ thể tại phụ lục 1): Khẩn trương thực hiện các công việc tiếp theo tại các điểm b, c mục này.

+ Đối với các đơn vị chưa có kết nối tới hệ thống mạng VCGM WAN (danh sách các nhà máy cụ thể tại phụ lục 2): Cấu hình các thiết bị đầu cuối, hoàn thành kết nối từ đơn vị phát điện tới hệ thống mạng VCGM qua đường truyền cáp quang.

- Đường truyền dự phòng (kết nối VPN qua đường truyền internet):

+ Kiểm tra lại đường truyền kết nối internet đảm bảo các yêu cầu về dung lượng đường truyền và kết nối liên tục.

b. Hệ thống đo đếm:

- Lập danh sách các điểm đo chính và dự phòng, sơ đồ một sợi nhà máy có mô tả vị trí điểm đo đã được thống nhất với Công ty Mua bán điện (EPTC); Hệ số, công thức quy đổi từ điểm giao nhận về điểm đầu cực và ngược lại đã được thống nhất với EPTC hoặc đề xuất, kiến nghị phương án thực hiện nếu số liệu khác nhau giữa hai đơn vị.

- Phối hợp với EVNiT rà soát lại phần mềm đọc dữ liệu đo đếm tại đơn vị phát điện; Phối hợp với đơn vị thí nghiệm kiểm định, EPTC, EVNiT để giám sát cấu hình, cài đặt các phần mềm thu thập tự động và truyền dữ liệu đảm bảo thu thập số liệu đo đếm tới trung tâm thu thập số liệu tại EVNiT đáp ứng các yêu cầu tại Thông tư số 27/2009/TT-BCT.

Page 3: BỘ CÔNG THƯƠNG - nldc.evn.vn · Đối với thiết bị truyền dẫn quang STM-1 đáp ứng các yêu cầu tối thiểu sau: STT Thông s ố c ơ b ả n Yêu c ầ u

c. Hệ thống DIM, hệ thống hỗ trợ tính toán thanh toán, hệ thống chào giá và cung cấp thông tin lên trang thông tin thị trường điện:

- Cài đặt các hệ thống phần mềm phục vụ các tác nghiệp của thị trường điện, đáp ứng yêu cầu của Thông tư số 18/2010/TT-BCT ngày 10 tháng 5 năm 2010 của Bộ Công thương.

Để thuận tiện cho công tác chỉ đạo và phối hợp giữa các đơn vị trong việc đầu tư và triển khai xây dựng các hệ thống công nghệ thông tin phục vụ thị trường điện, đề nghị các đơn vị phát điện gửi thông tin báo cáo về hiện trạng và tình hình triển khai xây dựng các hệ thống công nghệ thông tin phục vụ thị trường điện theo mẫu tại phụ lục 4 về Cục ĐTĐL trước ngày 07 tháng 10 năm 2011, theo địa chỉ:

- Cục Điều tiết điện lực, 11 Khuất Duy Tiến, Thanh Xuân, Hà Nội.

- Điện thoại: 04.22147474. Fax: 04.35543008.

Đồng thời gửi các thông tin báo cáo theo đường thư điện tử cho đồng chí Tạ Thanh Hải – Trưởng Ban CNTT – Cục ĐTĐL theo địa chỉ email: [email protected].

Trong quá trình thực hiện, nếu có khó khăn vướng mắc, các đơn vị phát điện cần kịp thời liên hệ, báo cáo Cục Điều tiết điện lực để kịp thời giải quyết./.

Nơi nhận: - Như trên; - Bộ trưởng (để b/c); - Thứ trưởng Hoàng Quốc Vượng (để b/c); - Tập đoàn EVN, PVN, TKV; - Các đơn vị: A0, EVNTelecom, EVNiT, EPTC; - Lưu VP, TTĐL.

CỤC TRƯỞNG

Đặng Huy Cường

3

Page 4: BỘ CÔNG THƯƠNG - nldc.evn.vn · Đối với thiết bị truyền dẫn quang STM-1 đáp ứng các yêu cầu tối thiểu sau: STT Thông s ố c ơ b ả n Yêu c ầ u

4

Phụ lục 1 Danh sách nhà máy điện đã có kết nối tới VCGM WAN

(số liệu theo báo cáo chưa cập nhật đến hiện tại)

STT Tên nhà máy STT Tên nhà máy 1 Hoà Bình 14 Sông Hinh 2 Ialy 15 Bà Rịa 3 Sesan 3 16 Uông Bí 1 4 Trị An 17 Đại Ninh 5 Quảng Trị 18 Tuyên Quang 6 Thủ Đức 19 Ninh Bình 7 Cần Thơ 20 Phú Mỹ 2.1 8 Phả Lại 1 21 Phú Mỹ 1 9 Thác Mơ 22 Phú Mỹ 4 10 Thác Bà 23 Buôn Kuôp 11 Đa Nhim 24 Buôn Tua Sah 12 Hàm Thuận 25 Srepok 3 13 Đa Mi

Page 5: BỘ CÔNG THƯƠNG - nldc.evn.vn · Đối với thiết bị truyền dẫn quang STM-1 đáp ứng các yêu cầu tối thiểu sau: STT Thông s ố c ơ b ả n Yêu c ầ u

Phụ lục 2 Danh sách nhà máy điện chưa có kết nối tới VCGM WAN

(Bao gồm cả các nhà máy dự kiến vận hành trong năm 2012 và nguồn số liệu theo báo cáo chưa cập nhật đến hiện tại)

STT Tên nhà máy STT Tên nhà máy 1 Pleikrong 24 Đakr’tih 2 Sesan 4 25 Cái Lân 3 Phả Lại 2 26 Phú Mỹ 2.2 4 Hải Phòng 27 Sesan 3A 5 Sông Ba Hạ 28 Cửa Đạt 6 A Vương 29 Sông Côn 7 Ô Môn 30 Srok Phumieng 8 An Khê 31 Sê San 4A 9 Hương Điền 32 Quế Phong 10 Quảng Ninh 33 SrePok 4 11 Bản Vẽ 34 Krông H’năng 12 Sông Tranh 2 35 Hiệp Phước 13 Hương Sơn 36 Bình Điền 14 Cà Mau 1 37 Nậm Chiến 2 15 Cà Mau 2 38 Đồng Nai 3 16 Nhơn Trạch 1 39 Sơn La 17 Nhơn Trạch 2 40 Formosa 18 Thái An 41 Vĩnh Sơn 19 Na Dương 42 Phú Mỹ 3 20 Cao Ngạn 43 Cần Đơn 21 Sơn Động 44 VeDan 22 Cẩm Phả 45 Bắc Bình 23 Kanak 46 Đa Dâng

5

Page 6: BỘ CÔNG THƯƠNG - nldc.evn.vn · Đối với thiết bị truyền dẫn quang STM-1 đáp ứng các yêu cầu tối thiểu sau: STT Thông s ố c ơ b ả n Yêu c ầ u
Page 7: BỘ CÔNG THƯƠNG - nldc.evn.vn · Đối với thiết bị truyền dẫn quang STM-1 đáp ứng các yêu cầu tối thiểu sau: STT Thông s ố c ơ b ả n Yêu c ầ u

2. Yêu cầu kỹ thuật cho thiết bị truyền dẫn quang Các thiết bị truyền dẫn quang phải tuân thủ tiêu chuẩn ngành số TCN 68-

173:1998 (ban hành kèm theo Quyết định số 759/1998/QĐ-TCBĐ của Tổng cục Bưu điện ngày 09 tháng 12 năm 1998) và TCN 68-175:1998 (ban hành kèm theo Quyết định số 772/1998/QĐ-TCBĐ của Tổng cục Bưu điện ngày 19 tháng 12 năm 1998). Đối với thiết bị truyền dẫn quang STM-1 đáp ứng các yêu cầu tối thiểu sau: STT Thông số cơ bản Yêu cầu tối thiểu 1 Yêu cầu chung:

1.1 Tính năng Có khả năng khai thác như thiết bị đầu cuối, xen rẽ, Hubbing

1.2 Tiêu chuẩn Đáp ứng các tiêu chuẩn ITU-T G.707, G.708, G.709, G.957, G.958.

1.3 Kích thước Phù hợp để lắp vào giá 19’’ chuẩn/ETSI

2 Giao diện quang STM-1:

2.1 Tiêu chuẩn ITU-T G.707, G.708, G.709, G.957, G.958.

2.2 Tốc độ 155.52 Mb/s.

2.3 Bước sóng công tác 1310nm hoặc 1550 nm

2.4 Mã đường truyền Mã nhị phân (NRZ).

3 Giao diện nhánh 2Mb/s:

3.1 Tiêu chuẩn ITU-T G.703 3.2 Tốc độ 2.048Kb/s

3.3 Mã đường truyền HDB3. 3.4 Trở kháng 120Ω cân bằng 4 Cấu hình: 2 x STM-1 + 4 x E1

Khuyến nghị:

- Các đơn vị khi đã đầu tư thiết bị truyền dẫn theo yêu cầu hoặc lựa chọn thiết bị truyền dẫn mới cần chủ động phối hợp với EVNTelecom để thực hiện kết nối.

- Hoặc lựa chọn các thiết bị truyền dẫn quang STM-1 có các yêu cầu kỹ thuật như sau :

STT Thông số cơ bản Yêu cầu tối thiểu

1 Yêu cầu chung: 1.1

Tính năng - Có khả năng khai thác như thiết bị đầu cuối, xen rẽ, Hubbing.

7

Page 8: BỘ CÔNG THƯƠNG - nldc.evn.vn · Đối với thiết bị truyền dẫn quang STM-1 đáp ứng các yêu cầu tối thiểu sau: STT Thông s ố c ơ b ả n Yêu c ầ u

- Ma trận chuyển mạch toàn thông: Khả năng 100% xen rẽ.

- Có thể hỗ trợ: ≥ 2 giao diện quang STM-1.

- Có thể hỗ trợ: ≥ 2 giao diện FE

- Có thể hỗ trợ: ≥ 8 giao diện E1.

- Cấu trúc ghép kênh SDH: ITU-T G.709

- Có thể kết nối chéo: Tributary-line, Line-line, Tributary-tributary.

- Các cấp chuyển mạch: VC-12, VC-2, VC-3, VC-4, VC-12-xv, VC-3-xv, VC-4-xv.

- Có khả năng đồng bộ toàn diện, bao gồm khả năng đồng bộ từ cổng 2Mbit/s tới STM-n và có thể cung cấp tín hiệu và đặt lại thời gian theo đồng hồ từ mạng SDH.

- Thời gian chuyển mạch tối đa giữa chế độ làm việc và chế độ bảo vệ không vượt quá 50ms.

- Có nhiều giao diện nhánh trong cùng một subrack để tiết kiệm diện tích và công suất tiêu thụ.

- Có thể quản lý đường dây truyền dẫn thông qua mạng SDH.

- Chuẩn giám sát ITU-T Q.811, ITU-T Q.812, ITU-T G.774, ITU-T G.784. Cho phép giám sát qua kênh DCC, FE, E1.

- Phải có các giao diện để phục vụ cho các thiết bị quản lý mạng (NM) và quản lý phần tử (EM).

- Có khả năng thực hiện các cơ chế bảo vệ 1+1 MSP; SNCP.

- Có thể làm việc với các giao diện nhánh: STM-1 quang, STM-1 điện, 140Mbit/s, 34Mbit/s và 2Mbit/s, Ethernet 10/100 BaseT, SHDSL…

- Cung cấp các khung truyền cho FastEthernet sử dụng GFP (Generic Framing Procedure) theo tiêu chuẩn ITU-T G.7041, Y303

- Có khả năng hỗ trợ ghép nối ảo VCAT (Virtual Concatenation) theo tiêu chuẩn ITU-T G.707, ITU-T G.783.

- Có khả năng hỗ trợ sơ đồ điều chỉnh dung lượng liên

8

Page 9: BỘ CÔNG THƯƠNG - nldc.evn.vn · Đối với thiết bị truyền dẫn quang STM-1 đáp ứng các yêu cầu tối thiểu sau: STT Thông s ố c ơ b ả n Yêu c ầ u

kết LCAS (Link Capacity Adjustment Scheme) theo tiêu chuẩn ITU-T G.7042.

- Có khả năng hỗ trợ Switch Layer 2.

- Chức năng tự động tắt laser (ALS) phải phù hợp với chuẩn ITU-T G.958

- Có khả năng nâng cấp lên STM-4 bằng cách tích hợp thêm card.

- Điều kiện môi trường: tuân theo ETSI ETS 300 019.

1.2 Tiêu chuẩn Đáp ứng các tiêu chuẩn ITU-T: G.707, G.708, G.709, G.957, G.958.

1.4 Kích thước Phù hợp để lắp vào giá 19’’ chuẩn/ETSI

2 Giao diện quang STM-1:

2.1 Tiêu chuẩn ITU-T G.707, G.708, G.709, G.957, G.958. 2.2 Tốc độ 155.52 Mb/s.

2.3 Bước sóng công tác 1310nm hoặc 1550 nm

2.4 Mã đường truyền Mã nhị phân (NRZ).

3 Giao diện nhánh 2Mb/s:

3.1 Tiêu chuẩn ITU-T G.703 3.2 Tốc độ 2.048Kb/s 3.2 Mã đường

truyền HDB3.

3.3 Trở kháng 120Ω cân bằng 3.4 Số cổng giao

diện nhánh Có khả năng hỗ trợ cung cấp đầy đủ 63 luồng E1.

4 Giao diện Ethernet:

4.1 Tiêu chuẩn IEEE-802.3. 4.2 Tốc độ 10/100Mb/s. 5 Giao diện đồng

bộ:

5.1 Tiêu chuẩn ITU-T G.703 5.2

Đồng bộ - Số cổng vào đồng bộ ngoài: 1

- Số cổng ra đồng bộ đồng bộ ngoài: 1

6 Cấu hình: 2 x STM-1 + 4 x E1

9

Page 10: BỘ CÔNG THƯƠNG - nldc.evn.vn · Đối với thiết bị truyền dẫn quang STM-1 đáp ứng các yêu cầu tối thiểu sau: STT Thông s ố c ơ b ả n Yêu c ầ u
Page 11: BỘ CÔNG THƯƠNG - nldc.evn.vn · Đối với thiết bị truyền dẫn quang STM-1 đáp ứng các yêu cầu tối thiểu sau: STT Thông s ố c ơ b ả n Yêu c ầ u

2. Yêu cầu kỹ thuật của hệ thống đo đếm: các yêu cầu đối với đường truyền kết nối; phần mềm thu thập số liệu đo đếm; an ninh, bảo mật tuân thủ các quy định tại Quyết định số 56/QĐ-ĐTĐL do Cục điều tiết Điện lực ban hành ngày 20/5/2011.

3. Các trang thiết bị cần trang bị và các thông số kỹ thuật, yêu cầu kỹ thuật tối thiểu cho các thiết bị:

a. Module truyền thông cho công tơ (RS485 hoặc RS232): Phù hợp với công tơ đang sử dụng.

b. Giới hạn truyền thông nhóm công tơ: Chuẩn sử

dụng Số công tơ

trong 1 nhóm Khoảng cách truyền thông từ máy tính đọc

số liệu đến công tơ xa nhất trong nhóm

RS485 ≤ 32 ≤ 1200 m

RS232 ≤ 10 ≤ 100 m

c. Thiết bị chuyển đổi RS485/Ethernet: Cho phép hệ thống phần mềm của Đơn vị quản lý số liệu đo đếm (EVNiT) kết nối trực tiếp để đọc từ xa công tơ.

Thông số cơ bản Yêu cầu tối thiểu Quản lý HTTP/HTTPS, SNMP.

Giao thức UDP/TCP, DHCP, ARP/R-ARP, Telnet, PPP.

An ninh, bảo mật SSHv2, SSL/TLS. Có hỗ trợ phân quyền truy cập thiết bị. Có thể cấu hình cho phép các địa chỉ IP truy cập.

Cổng (Serial) RS-232/485, dạng DB9 hoặc RJ45 (switch selectable), tốc độ ≥230kbps

Cổng (Ethernet) 1 RJ45 10/100 BaseT (auto-sensing), Full or half-duplex.

Nguồn nuôi 100-240 VAC.

Hệ điều hành AIX, HP-UX, Solaris, Windows XP, Windows Server 2003, Windows Server 2008 và các hệ điều hành sau của Window.

d. Thiết bị chuyển đổi RS232/RS485:

Thông số cơ bản Yêu cầu tối thiểu

Yêu cầu chung Phù hợp với phần mềm đọc số liệu tại chỗ

Tiêu chuẩn EIA RS-232C, RS-485, RS422

Tín hiệu RS-232 signal: TX, RX, GND RS-422 signal: Tx+, Tx-, Rx+, Rx-, GND RS-485 signal: D+, D-, GND

Chế độ làm việc Asynchronism, point to point or multi point, 2 wire half-duplex,4 wire full duplex

11

Page 12: BỘ CÔNG THƯƠNG - nldc.evn.vn · Đối với thiết bị truyền dẫn quang STM-1 đáp ứng các yêu cầu tối thiểu sau: STT Thông s ố c ơ b ả n Yêu c ầ u
Page 13: BỘ CÔNG THƯƠNG - nldc.evn.vn · Đối với thiết bị truyền dẫn quang STM-1 đáp ứng các yêu cầu tối thiểu sau: STT Thông s ố c ơ b ả n Yêu c ầ u

13

3. Các thiết bị cần mua sắm và các thông số kỹ thuật, yêu cầu kỹ thuật tối thiểu cho các thiết bị:

a. Máy tính trạm chạy phần mềm DIM, hỗ trợ thanh toán: Yêu cầu 02 máy tính để bàn phục vụ cho việc chạy các phần mềm DIM và hỗ trợ tính toán thanh toán (đối với các đơn vị phát điện chưa có máy tính phục vụ chào giá thì cần bổ sung 01 máy tính để bàn) có các yêu cầu kỹ thuật tối thiểu như sau:

Thông số cơ bản Yêu cầu tối thiểu CPU ≥ 3GHz.

Bộ nhớ RAM ≥ 2GB.

Ổ cứng ≥ 320GB.

Network card Gigabit Ethernet LAN.

Hệ điều hành Window XP hoặc Window 7 (32 bit).

Phần mềm Microsoft Office 2003/2007.

Cổng giao tiếp USB 2.0, LPT.

Thiết bị ngoại vi Monitor, USB keyboard, optical mouse.

Đối với máy tính trạm phục vụ hệ thống DIM yêu cầu có loa ngoài phục vụ đưa thông tin cảnh báo cho người vận hành. Khuyến nghị bổ sung 01 máy tính để bàn để làm dự phòng cho hệ thống DIM.

b. Máy chủ cơ sở dữ liệu: Tùy theo nhu cầu sử dụng của từng đơn vị để sử dụng máy tính để bàn hoặc máy tính chủ để làm máy tính chủ phục vụ lưu trữ dữ liệu của các hệ thống DIM, chào giá, hỗ trợ tính toán thanh toán, đo đếm. Để đáp ứng tính ổn định và hiệu quả sử dụng khuyến nghị dùng máy tính chủ có các yêu cầu tối thiểu như sau:

Thông số cơ bản Yêu cầu tối thiểu CPU (01)Xeon 4C

Bộ nhớ RAM ≥ 4GB.

Ổ cứng 3x300GB.

Network card Gigabit Ethernet LAN.

Hệ điều hành Windows server 2003.

Phần mềm Microsoft Office 2003/2007, Microsoft SQL Server 2005 Standard edition.

Cổng giao tiếp USB 2.0, LPT.

Thiết bị ngoại vi Monitor, USB keyboard, optical mouse.

Page 14: BỘ CÔNG THƯƠNG - nldc.evn.vn · Đối với thiết bị truyền dẫn quang STM-1 đáp ứng các yêu cầu tối thiểu sau: STT Thông s ố c ơ b ả n Yêu c ầ u

Phụ lục 4 Mẫu báo cáo về hiện trạng và tình hình triển khai xây dựng các hệ thống công nghệ thông tin phục vụ thị

trường điện

Tên đơn vị phát điện\nhà máy điện:..………………………………………………………………………….................. Địa chỉ:…………………………………………………………………………………………………………………..... Điện thoại:………………………………. Fax:…………………………….. Email:………………………………......... Họ và tên cán bộ đại diện đơn vị, cung cấp thông tin:……………………………………………………………………. Chức vụ:……………………………………………… Điện thoại:…………………… Email:………………………… Ngày cung cấp thông tin: ngày…….tháng…….. năm 2011. (Ghi chú: Đề nghị các đơn vị cung cấp đầy đủ thông tin để tiện cho việc liên hệ). Nội dung cung cấp thông tin:

14

Hệ thống VCGM WAN

Kết nối VCGM WAN

Cáp quang kết nối (Đã có đường cáp

quang đến đơn vị?)

Thiết bị truyền dẫn (Sử dụng thiết bị truyền dẫn gì? Có đáp ứng kết nối với

VCGM WAN?)

Điểm kết nối miền

Router, switch

Internet

Đã có Chưa có

A1 A2 A3

Đã đầu tư Chưa đầu tư

Có Không

Dung lượng hiện tại:

Page 15: BỘ CÔNG THƯƠNG - nldc.evn.vn · Đối với thiết bị truyền dẫn quang STM-1 đáp ứng các yêu cầu tối thiểu sau: STT Thông s ố c ơ b ả n Yêu c ầ u

Hệ thống đo đếm Điểm đo

Số điểm đo chính

Số điểm đo dự

phòng 1 và 2

Số điểm đo hiện tại

Số công tơ cần bổ sung

Hệ số quy đổi

Máy tính đọc dữ liệu tại chỗ

Tình trạng đọc số liệu đo đếm

Đã có Chưa có

- Sơ đồ một sợi mô tả vị trí đo đếm chính và dự phòng đã thống nhất với EPTC. (Đề nghị gửi sơ đồ hoặc file riêng) - Tình trạng hệ thống kết nối nội bộ: từ các công tơ -> thiết bị RS232/ RS485 -> máy tính đọc dữ liệu tại nhà máy. - Tình trạng sử dụng mật khẩu truy cập đọc số liệu công tơ từ đơn vị thí nghiệm kiểm định.

Hệ thống quản lý lệnh điều độ DIM Máy tính Máy tính dự phòng Phần mềm DIM Client Thiết bị loa ngoài Tình trạng nhận lệnh điều

độ

Đã có Chưa có

Có Không

Đã cài đặt Chưa cài đặt

Có Không

Tốt Không tốt

15

Page 16: BỘ CÔNG THƯƠNG - nldc.evn.vn · Đối với thiết bị truyền dẫn quang STM-1 đáp ứng các yêu cầu tối thiểu sau: STT Thông s ố c ơ b ả n Yêu c ầ u

Hệ thống chào giá

Kết nối tới Trang thông tin thị trường điện Máy tính Phần mềm chào giá

Cáp quang VPN/Internet

Tình trạng chào giá

Đã có Chưa có

Đã có Chưa có

Tốt Không tốt

Tốt Không tốt

Tốt Không tốt

Hệ thống hỗ trợ tính toán thanh toán Máy tính Phần mềm

Máy chủ CSDL

(lưu trữ dữ liệu của các hệ thống DIM, đo đếm chào giá, tính toán thanh toán )

Chưa có Đã có

Chưa có, cần trang bị Đã có

Cần trang bị Không cần trang bị Nếu cần trang bị máy chủ CSDL thì có thể trang bị: Máy PC Server

16