AVK VAN BƯỚM ĐỒNG TÂM, PN 10/16 75/10 - avkvn.com · AVK Van bướm đồng tâm với...

3
AVK VAN BƯỚM ĐỒNG TÂM, PN 10/16 Lớp lót cao su cố định EPDM cho nước, đĩa Duplex/Gang dẻo phủ rilsan 75/10 EVS AVK Van bướm đồng tâm với lớp lót cao su lưu hóa chính là đặc điểm nổi bật của mặt tựa van. Cao su được phun đúc trực tiếp vào thân van hình thành mối liên kết vĩnh cửu. Do đó không có nguy cơ biến dạng hay bị lệch của lớp lót làm cho van phù hợp trong cả điều kiện chân không. Sự kết hợp giữa cấu trúc cạnh đĩa và chất lượng cao su AVK đảm bảo độ bền tối đa cho lớp lót. Miêu tả sản phẩm: Van bướm đồng tâm với lớp lót cao su lưu hóa cho nước và chất lỏng trung tính ở max. 70° C Tiêu chuẩn: Khoảng cách bề mặt theo EN 558 bảng 5 dãy cơ bản 20 Mặt kết nối theo EN1092-2 PN 6/10/16, AS2129 TabD/E,ASMEB16.5 Cl. 150 Kiểm nghiệm/Chứng nhận: Thử áp lực theo EN 1074-1 và 2 / EN 12266. Đạt chứng nhận theo DIN-DVGW Certificate NW-6201AP2412 Đạt chứng nhận theo KIWA Certificate K 6070/05 Đặc điểm: Lớp lót cao su lưu hóa EPDM đạt chứng nhận cho nước uống với độ nén hoàn hảo do đó có khả năng trở lại hình dạng ban đầu ngay lập tức Đĩa van khí động học do đó khả năng ngăn dòng chảy là tối thiểu Cấu trúc cạnh đĩa van giúp khả năng biến dạng lên lớp lót cao su là tối thiểu nhằm đạt đến độ làm kín hoàn toàn mà không có rủi ro lên lớp lót Đĩa van,trục van và chốt nón bằng thép không gỉ duplex 1.4462 với DN≤200. Đĩa van bằng gang dẻo phủ rilsan trục van và chốt nón bằng thép không gỉ 1.4057 (AISI 431) với DN≥250 Bạc lót trục bằng thép phủ PTFE Đệm trục trên: DN≤350: Ống lót bằng đồng với hai vòng đệm EPDM, DN≥400: Vòng đệm EPDM nằm trong ống lót cố định bởi vít chìm bằng thép mạ kẽm Đệm trục dưới: DN≤350: Chốt bằng thép mạ kẽm với phớt bằng đồng, DN≥400: Bạc lót trục, phớt bằng hợp kim nhôm đồng và vòng đệm EPDM, được bảo vệ bởi nắp bằng thép mạ kẽm Mô men vận hành nhỏ nhờ thiết kế cấu trúc cạnh đĩa van và lớp lót cao su lưu hóa cố định Thân van bằng gang dẻo được sơn phủ 200 μ epoxy màu xanh RAL 5017 Phụ kiện: Tay quay, hộp số, động cơ điện và khí nén, khớp nối mềm Supa, khớp nối mềm Supa Plus™ cho ống PE/PVC, khớp nối mềm Supa Maxi™ COPYRIGHT©AVK GROUP 2014 Version no. 45 - 7-4-2014 2:22

Transcript of AVK VAN BƯỚM ĐỒNG TÂM, PN 10/16 75/10 - avkvn.com · AVK Van bướm đồng tâm với...

Page 1: AVK VAN BƯỚM ĐỒNG TÂM, PN 10/16 75/10 - avkvn.com · AVK Van bướm đồng tâm với lớp lót cao su lưu hóa chính là đặc điểm nổi bật của mặt tựa

AVK VAN BƯỚM ĐỒNG TÂM, PN 10/16 Lớp lót cao su cố định EPDM cho nước, đĩa Duplex/Gang dẻo phủ rilsan

75/10EVS

AVK Van bướm đồng tâm với lớp lót cao su lưu hóa chính là đặc điểm nổi bật của mặt tựa van. Cao su đượcphun đúc trực tiếp vào thân van hình thành mối liên kết vĩnh cửu. Do đó không có nguy cơ biến dạng hay bị lệchcủa lớp lót làm cho van phù hợp trong cả điều kiện chân không. Sự kết hợp giữa cấu trúc cạnh đĩa và chấtlượng cao su AVK đảm bảo độ bền tối đa cho lớp lót.

Miêu tả sản phẩm:Van bướm đồng tâm với lớp lót cao su lưu hóa cho nước và chất lỏng trung tính ở max. 70° CTiêu chuẩn:• Khoảng cách bề mặt theo EN 558 bảng 5 dãy cơ bản 20• Mặt kết nối theo EN1092-2 PN 6/10/16, AS2129 TabD/E,ASMEB16.5 Cl. 150

Kiểm nghiệm/Chứng nhận:• Thử áp lực theo EN 1074-1 và 2 / EN 12266.• Đạt chứng nhận theo DIN-DVGW Certificate NW-6201AP2412• Đạt chứng nhận theo KIWA Certificate K 6070/05

Đặc điểm:• Lớp lót cao su lưu hóa EPDM đạt chứng nhận cho nước uống với độ nén hoàn hảo do đó có khả năng

trở lại hình dạng ban đầu ngay lập tức• Đĩa van khí động học do đó khả năng ngăn dòng chảy là tối thiểu• Cấu trúc cạnh đĩa van giúp khả năng biến dạng lên lớp lót cao su là tối thiểu nhằm đạt đến độ làm kín hoàn

toàn mà không có rủi ro lên lớp lót• Đĩa van,trục van và chốt nón bằng thép không gỉ duplex 1.4462 với DN≤200. Đĩa van bằng gang dẻo phủ rilsan

trục van và chốt nón bằng thép không gỉ 1.4057 (AISI 431) với DN≥250• Bạc lót trục bằng thép phủ PTFE• Đệm trục trên: DN≤350: Ống lót bằng đồng với hai vòng đệm EPDM, DN≥400: Vòng đệm EPDM nằm trong

ống lót cố định bởi vít chìm bằng thép mạ kẽm• Đệm trục dưới: DN≤350: Chốt bằng thép mạ kẽm với phớt bằng đồng, DN≥400: Bạc lót trục, phớt bằng hợp

kim nhôm đồng và vòng đệm EPDM, được bảo vệ bởi nắp bằng thép mạ kẽm• Mô men vận hành nhỏ nhờ thiết kế cấu trúc cạnh đĩa van và lớp lót cao su lưu hóa cố định• Thân van bằng gang dẻo được sơn phủ 200 μ epoxy màu xanh RAL 5017

Phụ kiện:Tay quay, hộp số, động cơ điện và khí nén, khớp nối mềm Supa, khớp nối mềm Supa Plus™ cho ống PE/PVC,khớp nối mềm Supa Maxi™

COPYRIGHT©AVK GROUP 2014 Version no. 45 - 7-4-2014 2:22

Page 2: AVK VAN BƯỚM ĐỒNG TÂM, PN 10/16 75/10 - avkvn.com · AVK Van bướm đồng tâm với lớp lót cao su lưu hóa chính là đặc điểm nổi bật của mặt tựa

For further details see section "Technical Information".The designs, materials and specifications shown are subject to change without notice due to the continuous development of our product programme.

Version no. 45 - 7-4-2014 2:22

AVK VAN BƯỚM ĐỒNG TÂM, PN 10/16 Lớp lót cao su cố định EPDM cho nước, đĩa Duplex/Gang dẻo phủ rilsan

75/10EVS

AVK BUTTERFLY VALVE PN 10 OR PN 16 75/10

Component list

1. Shaft 7. Disc 13. Screw2. Bushing 8. Shaft 14. Ring3. O-ring 9. Lining 15. O-ring4. Body 10. Bearing 16. Axial bearing5. Bearing 11. Sealing ring 17. Cover plate6. Conical pin 12. Plug 18. Screw

Top flangeA B C D E F G H J K L ds Weight

Ref. nos. DN mm mm mm mm mm mm mm mm mm mm mm mm Holes SO 5211 kilos

75-040-101041009 40 40 85 33 58 113 12 34 10 18 70 90 9 4 F07 2.575-050-101041009 50 50 100 43 63 118 12 34 10 18 70 90 9 4 F07 2.675-065-101041009 65 65 115 46 71 126 12 34 10 18 70 90 9 4 F07 3.275-080-101041009 80 80 130 46 78 133 12 34 10 18 70 90 9 4 F07 3.575-100-101041009 100 100 150 52 96 147 12 34 12 22 70 90 9 4 F07 4.575-125-101041009 125 125 182 56 109 160 12 34 12 22 70 90 9 4 F07 6.375-150-101041009 150 150 210 56 133 180 14 34 16 30 70 90 9 4 F07 8.875-200-101040009 200 200 262 60 158 204 14 34 16 30 70 90 9 4 F07 13.275-250-101040009 250 250 315 68 194 245 15 45 24 38 102 125 11 4 F10 22.075-300-101040009 300 300 371 78 219 270 15 45 24 38 102 125 11 4 F10 32.075-350-101240009 350 336 405 78 256 315 15 45 24 38 102 125 11 4 F10 40.075-400-101240009 400 386 470 102 308 363 25 50 30 90 140 175 17 4 F14 75.075-450-101240009 450 436 522 114 334 388 25 50 30 90 140 175 17 4 F14 90.075-500-101240009 500 486 576 127 360 413 25 50 30 90 140 175 17 4 F14 120.075-600-101240009 600 586 672 154 426 510 25 50 40 100 140 175 17 4 F14 180.075-700-101240009 700 686 776 165 480 560 25 60 46 110 165 210 21 4 F16 295.075-750-101240009 750 736 826 190 520 585 25 60 46 110 165 210 21 4 F16 325.075-800-101240009 800 786 880 190 525 610 25 60 46 110 165 210 21 4 F16 345.075-900-101240009 900 886 980 203 635 690 30 90 60 130 254 300 17 8 F25 475.075-010-101240009 1000 986 1085 216 685 740 30 90 60 130 254 300 17 8 F25 635.0

0 = PN 10 1 = PN 16. Bigger sizes on request.

Wafer typeFace to face dimension to ISO 5752 short, basic series 20 (BS 5155 wafer short, DIN 3202-K1)Flange connection to ISO 7005-2 (EN 1092-2: 1997, DIN 2501)

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

17

18

14

13

15

16

1

2

3

DN > 350

DN > 350

L

H2

H1

L5

F2

ISOflange

Component List:

1. Trục van Thép không gỉ Duplex 2. Ống lót Đồng3. Phớt Cao su EPDM 4. Thân van5. Bạc lót Thép phủ PTFE 6. Chốt nón7. Đĩa van ≤200 Thép Duplex, DN≥250 phủ rilsan 8. Trục van9. Lớp lót Cao su EPDM 10. Bạc lót11. Vòng đệm kín Đồng đỏ 12. Nút bịt13. Vít Thép mạ kẽm 14. Phớt15. Phớt Cao su EPDM 16. Bạc lót trục17. Nắp chặn Thép mạ kẽm 18. Vít

Gang dẻo, EN-GJS-400-15 (GGG-40) Thép không gỉ DuplexThép không gỉ DuplexThép phủ PTFEThép mạ kẽmHợp kim nhôm đồngHợp kim nhôm đồngThép mạ kẽm

Components may be substituted with equivalent or higher class materials without prior notification.

Reference Nos. and Dimensions:

AVK ref. nosDNmm

Product PN Class

Lmm

H1mm

H2mm

F2mm

L5mm

ISOflange

Theoreticalweight kg

75-0040-10-223002614200 (1) 40 PN16 43 118 63 34 12 90 2.675-0050-10-223002614200 (1) 50 PN16 43 118 63 34 12 90 3.075-0065-10-223002614200 (1) 65 PN16 46 126 71 34 12 90 3.275-0080-10-223002614200 (1) 80 PN16 46 133 78 34 12 90 3.575-0100-10-223002614200 (1) 100 PN16 52 147 98 34 12 90 4.575-0125-10-223002614200 (1) 125 PN16 56 160 109 34 12 90 6.375-0150-10-223002614200 (1) 150 PN16 56 180 133 34 14 90 8.875-0200-10-223001314200 (1) 200 PN10 60 204 158 34 14 90 1375-0250-10-225101314200 250 PN10 68 245 194 45 15 125 2275-0300-10-225101314200 300 PN10 78 270 219 45 15 125 3275-0350-10-225101314200 350 PN10 78 315 256 45 15 125 4075-0400-10-225101314200 400 PN10 102 353 308 50 25 175 7575-0450-10-225101314200 450 PN10 114 388 334 50 25 175 9075-0500-10-225101314200 500 PN10 127 413 360 50 25 175 12075-0600-10-225101314200 600 PN10 154 510 426 50 25 175 18075-0700-10-225101314200 700 PN10 165 560 480 60 25 210 29575-0800-10-225101314200 800 PN10 190 610 525 60 25 210 345

Page 3: AVK VAN BƯỚM ĐỒNG TÂM, PN 10/16 75/10 - avkvn.com · AVK Van bướm đồng tâm với lớp lót cao su lưu hóa chính là đặc điểm nổi bật của mặt tựa

For further details see section "Technical Information".The designs, materials and specifications shown are subject to change without notice due to the continuous development of our product programme.

Version no. 45 - 7-4-2014 2:22

AVK ref. nosDNmm

Product PN Class

Lmm

H1mm

H2mm

F2mm

L5mm

ISOflange

Theoreticalweight kg

75-0900-10-225101314200 900 PN10 203 690 635 90 30 300 47575-1000-10-225101314200 1000 PN10 216 740 685 90 30 350 635(1) Disc material in duplex