ARM Linux Course(1)
-
Upload
bui-huu-binh -
Category
Documents
-
view
455 -
download
4
Transcript of ARM Linux Course(1)
1
Khóa học
LẬP TRÌNH NHÚNG ARM-LINUX
GV: Phạm Ngọc Hưng, Phạm Văn Thuận
Bộ môn Kỹ thuật Máy tính
Viện CNTT&TT- ĐH BKHN
email: [email protected]
Website: https://sites.google.com/site/embedded247/
Lập trình nhúng ARM-Linux
Mục tiêu khóa học
Sau khi kết thúc khóa học n{y, học viên có thể • Nắm được kiến trúc một hệ thống nhúng nền tảng ARM + hệ
điều h{nh nhúng Linux.
• Tùy biến, biên dịch, c{i đặt hệ điều h{nh nhúng Linux trên KIT FriendlyArm 2440.
• Lập trình giao tiếp v{o ra GPIO cơ bản trên hệ nhúng Arm-Linux (giao tiếp gpio)
• Lập trình giao tiếp c|c chuẩn v{o ra RS232, USB, ADC
• Sử dụng driver, v{ cơ chế viết driver trên hệ nhúng Linux.
• Nắm được c|c kỹ thuật lập trình giao tiếp giữa c|c tiến trình trên linux, kỹ thuật lập trình đa luồng, lập trình socket
• Lập trình giao diện đồ họa Qt trên Linux
• B{i tập, Case Study.
2
2
Lập trình nhúng ARM-Linux
Nội dung khóa học
Bài 1. Giới thiệu lập trình nhúng Arm Linux
Bài 2. Biên dịch, c{i đặt hệ điều hành nhúng Linux
Bài 3. Môi trường lập trình nhúng Arm Linux
Bài 4. Lập trình vào ra GPIO cơ bản
Bài 5. Lập trình vào ra nâng cao
Bài 6. C|c kỹ thuật lập trình nâng cao
Bài 7. Lập trình Qt cơ bản
Bài 8. Lập trình Qt n}ng cao
3
Lập trình nhúng ARM-Linux
Nội dung khóa học
CASE STUDY
• Lập trình ứng dụng Qt giao tiếp rs232
• Lập trình usb device driver (giao tiếp usb giữa KIT micro2440 và Keil Arm7 Board)
• Lập trình mạng Qt
4
3
Lập trình nhúng ARM-Linux
Tài liệu tham khảo
Tài liệu tham khảo chính:
• Micro2440 User Manual
• S3C2440 MicroController User’s Manual
• Beginning Linux Programming
• Advanced Linux Programming
• Linux Device Driver
• C++ GUI programming with QT
• Website: https://sites.google.com/site/embedded247/
5
Lập trình nhúng ARM-Linux
Bài số 1
Giới thiệu
Lập trình nhúng Arm Linux
6
4
Lập trình nhúng ARM-Linux
Mục tiêu bài học số 1
Sau khi kết thúc b{i học n{y, học viên có thể
• Nắm được tổng quan về lập trình nhúng
• Trình b{y tổng quan về kiến trúc ARM, c|c dòng vi xử lý ARM
• Trình b{y được cấu trúc phần cứng v{ c|c chức năng của hệ nhúng KIT FriendlyArm micro2440
7
Lập trình nhúng ARM-Linux
Nội dung bài học
1.1. Giới thiệu về lập trình nhúng
1.2. Tổng quan về kiến trúc ARM
1.3. Giới thiệu KIT FriendlyArm micro2440
1.3. Môi trường ph|t triển ứng dụng trên KIT FriendlyArm
8
5
Lập trình nhúng ARM-Linux
1.1. Giới thiệu lập trình nhúng
Lập trình ứng dụng trên hệ nhúng phụ thuộc vào nền tảng (platform) phần cứng, phần mềm của hệ nhúng đó.
Hệ nhúng không có hệ điều hành:
• Thường sử dụng c|c vi điều khiển
hiệu năng tương đối thấp
(8051, ATMega, PIC, ARM7, …)
• Lập trình bằng C, ASM
• Môi trường, công cụ lập trình tùy theo từng dòng vi điều khiển (CodeVision, AVR Studio, Keil…)
• Phù hợp c|c ứng dụng điều khiển v{o/ra cơ bản, c|c giao tiếp ngoại vi cơ bản.
9
Lập trình nhúng ARM-Linux
Giới thiệu lập trình nhúng
Hệ nhúng có hệ điều hành:
• Dựa trên c|c vi điều khiển, vi xử lý (CPU) có hiệu năng cao (Ví dụ: AVR 32, ARM 9, ARM 11, …)
• Nhiều nền tảng hệ điều h{nh nhúng : uCLinux, Embedded Linux, Windows CE, …
• Môi trường, công cụ lập trình tùy thuộc nền tảng hệ điều h{nh: C/C++, QT SDK (Nokia), .Net Compact FrameWork (Microsoft), …
• Ứng dụng nhiều b{i to|n phức tạp: GPS Tracking/Navigator, Xử lý ảnh, ứng dụng Client/Server, …
10
6
Lập trình nhúng ARM-Linux
Giới thiệu lập trình nhúng
Các thiết bị di động thông minh:
• Xu hướng công nghệ hiện nay
• Nhiều nền tảng: iOS, Android, Windows Phone, Symbian OS/Maemo,
• Môi trường, công cụ:
iOS: Xcode + iOS SDK (ngôn ngữ Object-C)
Android: C, Java + Android SDK, Eclipse/Netbean
Windows Phone: SDK + Visual Studio (C#)
• C|c ứng dụng phong phú: Google Play Store, Apple Store, Windows Market Place, …
11
Lập trình nhúng ARM-Linux
Giới thiệu lập trình nhúng
Khóa học n{y hướng tới:
• Lập trình hệ nhúng nền tảng ARM + Linux
• Minh họa trên KIT FriendlyArm micro 2440
• Lập trình C/C++, lập trình giao diện đồ họa QT
Lý do:
• ARM ? > 90% thị phần thiết bị nhúng,
l{ dòng vi xử lý hiệu năng cao.
• Embedded Linux ? M~ nguồn mở, khả năng can thiệp, hiểu s}u hệ thống. Nhiều OS kh|c (iOS, Android) dựa trên Linux kernel
12
7
Lập trình nhúng ARM-Linux
ARM:
• Advanced RISC Machine
• Acorn RISC Machine
ARM l{ kiến trúc tập lệnh RISC 32 bit (Instruction Set Architecture – ISA) ph|t triển bởi Arm Holdings (1983).
Phổ biến nhất trong c|c kiến trúc tập lệnh 32 bit.
Được sử dụng rộng r~i trong c|c hệ thống nhúng: mobile phones, PDAs, tablets, digital media, music players, calculators, routers, …
98% of 1 billion mobile phones (in 2005);
13
1.2. Giới thiệu kiến trúc ARM
Lập trình nhúng ARM-Linux
Kiến trúc ARM
Kế thừa các đặc điểm của kiến trúc tập lệnh RISC • Số lượng thanh ghi lớn v{ có kích thước bằng nhau (32bit)
• Kiến trúc tập lệnh RISC, độ d{i từ lệnh 32 bit, khuôn dạng lệnh 3 địa chỉ to|n hạng.
• Chế độ địa chỉ đơn giản (ít chế độ địa chỉ hơn kiến trúc CISC)
Phát triển các đặc trưng mới của ARM • C|c lệnh có kết hợp với lệnh dịch hoặc c|c lệnh logic
• Chế độ địa chỉ tự động tăng-giảm để tối ưu hóa c|c vòng lặp
• Nạp v{ lưu (load/store) nhiều lệnh cùng lúc cho phép n}ng cao thông lượng
14
8
Lập trình nhúng ARM-Linux
Architecture Family
ARMv1 ARM1
ARMv2 ARM2, ARM3
ARMv3 ARM6, ARM7
ARMv4 StrongARM, ARM7TDMI, ARM9TDMI
ARMv5 ARM7EJ, ARM9E, ARM10E, XScale
ARMv6 ARM11, ARM Cortex-M
ARMv7 ARM Cortex-A, ARM Cortex-M, ARM
Cortex-R
ARMv8 Support 64-bit data and addressing
15
Các dòng ARM
Lập trình nhúng ARM-Linux
Các dòng ARM (tiếp)
Kiến trúc các dòng ARM
16
9
Lập trình nhúng ARM-Linux
Thumb Instruction Set: tập lệnh 16 bit cho phép tăng mật độ lệnh
Jazelle: công nghệ cho phép tăng tốc c|c ứng dụng viết bằng Java
SIMD, NEON: công nghệ n}ng cao hiệu năng cho c|c ứng dụng Video/Audio
TrustZone: công nghệ n}ng cao tính bảo mật
17
Một số công nghệ trong ARM
Lập trình nhúng ARM-Linux
So sánh các dòng ARM
Phân nhóm theo hiệu năng và tính hữu dụng
18
10
Lập trình nhúng ARM-Linux
Kiến trúc ARM và lịch sử phát triển
ARM được rất nhiều h~ng ph|t triển v{ sản xuất, ở Việt Nam phổ biến chip ARM của c|c h~ng
• ATMEL: AT91SAM7, AT91SAM9…
• NXP: LPC2138, LPC2148, LPC2300…
• TI (Texas Instrument): TMS470, TMS570…
• SAMSUNG: S3C2440
• …
19
Lập trình nhúng ARM-Linux
Đặc điểm của chip (microprocessor) S3C2440
• Core:
ARM920T core , 16 Kbytes Data Cache, 16 Kbytes Instruction cache
Xung nhịp 400MHz (thường dùng), 533 MHz (max)
• Memories
Giao diện bus AMBA (Advanced Microcontroller Bus Architecture)
4 KByte SRAM nội
20
Kiến trúc vi điều khiển S3C2440
11
Lập trình nhúng ARM-Linux
Lõi vi xử lý ARM920T
21
Lập trình nhúng ARM-Linux
Ngoại vi S3C2440
22
12
Lập trình nhúng ARM-Linux
Đặc điểm của chip S3C2440 (tiếp) • Ngoại vi (Peripherals)
USB Host/Device
10/100 Mbps Ethernet MAC Controller
SPI, I2C…
32 bit Timer/Counter
3 USARTs
Multimedia Card Interface
ADC 10 bit 8 kênh
Giao tiếp cảm biến ảnh (Image Sensor)
Điều khiển LCD
Điều khiển AC97 audio codec
23
Kiến trúc vi điều khiển S3C2440
Lập trình nhúng ARM-Linux
Kiến trúc vi điều khiển S3C2440
Đặc điểm của chip S3C2440 (tiếp)
• Hệ thống
4 kênh DMA (Direct Memory Access)
Boot hệ thống từ NOR Flash, NAND Flash, SDCard, Ethernet
Bộ điều khiển ngắt n}ng cao AIC (Advanced Interrupt Controller)
• Vào ra
130 ch}n v{o ra lập trình được
24
13
Lập trình nhúng ARM-Linux
R0->R12: thanh ghi
công dụng chung
R13: Stack Pointer
R14: Link Register
R15: Program Counter
CPSR: Current
Program Status
Register
SPSR_SVC: Saved
Program Status
Register
25
Tập thanh ghi và chế độ hoạt động
Lập trình nhúng ARM-Linux
Thanh ghi trạng thái chương trình
Các cờ kết quả hoạt động của ALU
Điều khiển cho phép/cấm ngắt
Thiết lập chế độ hoạt động
26
14
Lập trình nhúng ARM-Linux
Tập lệnh của S3C2440
Tập lệnh ARM chia th{nh c|c nhóm lệnh
• Lệnh rẽ nh|nh (Branch)
• Lệnh xử lý dữ liệu (Data Processing)
• Trao đổi thanh ghi trạng th|i (Status Register Transfer)
• Nạp v{ lưu (Load and Store)
• Ph|t sinh ngoại lệ (Exception-Generating)
27
Lập trình nhúng ARM-Linux
Bản đồ bộ nhớ
Bus địa chỉ 32 bit
• Địa chỉ bắt đầu: 0x00000000
• Địa chỉ kết thúc: 0x40000000
• Chia th{nh nhiều bank nhớ, mỗi bank 128 MB, tổng không gian bộ nhớ 1GB
6 bank nhớ cho ROM, SRAM (viết tắt SROM)
2 bank nhớ cho ROM, SRAM, SDRAM, ….
Hỗ trợ cả hai kiểu lưu trữ: little endian, big endian
28
15
Lập trình nhúng ARM-Linux 29
Lập trình nhúng ARM-Linux
Bản đồ bộ nhớ
Hỗ trợ hai chế độ khởi động chính
Với chế độ khởi động từ Nand Flash, 4 Kbytes BootSram được |nh xạ v{o vùng nhớ chọn bởi nGCS0.
Với chế độ khởi động từ Nor Flash, Nor Flash được |nh xạ v{o vùng nhớ chọn bởi nGCS0.
Vùng nhớ cho SDRAM bắt đầu tại địa chỉ 0x30000000 v{ kết thúc ở địa chỉ 0x34000000.
(NOR Flash chứa sẵn BIOS firmware)
30
16
Lập trình nhúng ARM-Linux
1.3. Giới thiệu KIT nhúng micro2440
31
Lập trình nhúng ARM-Linux
Giới thiệu KIT nhúng micro2440
32
17
Lập trình nhúng ARM-Linux 33
Giới thiệu KIT nhúng micro2440
Lập trình nhúng ARM-Linux
Giới thiệu KIT nhúng micro2440
Thông số kỹ thuật
34
18
Lập trình nhúng ARM-Linux
Giới thiệu KIT nhúng micro2440
35
Lập trình nhúng ARM-Linux
1.4. Môi trường phát triển ứng dụng
Mô hình sử dụng ph|t triển ứng dụng trên KIT FriendlyArm mini/macro 2440
36
19
Lập trình nhúng ARM-Linux
Môi trường phát triển ứng dụng
Phần mềm
• M|y tính Linux (Ubuntu 9.04 hoặc mới hơn)
• Trình biên dịch chéo (C/C++ cross compiler): Cross toolchains (arm linux gcc 4.4.3)
• gFTP (Công cụ truyền nhận file theo giao thức FTP)
• minicom (phần mềm giao tiếp cổng Com trên Linux)
• USB push (Công cụ truyền file qua USB trên Linux)
• QT SDK, QT Embedded (Môi trường IDE để ph|t triển ứng dụng giao diện đồ họa trên nền tảng Qt Framework, dựa trên C/C++)
37
Lập trình nhúng ARM-Linux
Môi trường phát triển ứng dụng
Môi trường phát triển ứng dụng theo nhóm
38
20
Lập trình nhúng ARM-Linux
Thảo luận
39
Lập trình nhúng ARM-Linux
Bài số 2
Biên dịch, cài đặt
Hệ điều hành nhúng Linux
40
21
Lập trình nhúng ARM-Linux
Mục tiêu bài học số 2
Sau khi kết thúc b{i học n{y, học viên có thể
• Nắm được tổng quan về hệ điều h{nh nhúng Linux (Embedded Linux OS)
• Nắm được c|c kh|i niệm cơ bản về Bootloader, kernel, root file system
• Biết c|ch nạp hệ điều h{nh nhúng Linux xuống KIT FriendlyArm Micro2440
• Biết c|ch tùy biến, biên dịch nh}n hệ điều h{nh
41
Lập trình nhúng ARM-Linux
Nội dung bài học
2.1. Tổng quan về hệ điều h{nh nhúng Linux
2.2. Quy trình c{i đặt hệ điều h{nh nhúng Linux
2.3. Biên dịch nh}n hệ điều h{nh nhúng Linux
42
22
Lập trình nhúng ARM-Linux
2.1. Tổng quan Embedded Linux OS
Hệ điều h{nh (OS) ?
• Hệ điều h{nh bản chất l{ phần mềm hệ thống
Quản lý t{i nguyên phần cứng m|y tính
Cung cấp c|c h{m dịch vụ cho phép c|c ứng dụng tương t|c với t{i nguyên hệ thống
43
Lập trình nhúng ARM-Linux
Tổng quan Embedded Linux OS
Đặc trưng cơ bản của hệ điều h{nh
Quản lý t{i nguyên hệ thống (phần cứng, phần mềm)
Trung gian giữa phần cứng v{ phần mềm, giúp phần cứng l{m việc trong suốt với phần mềm ứng dụng
Cung cấp giao diện h{m chuẩn cho phần mềm ứng dụng
Lợi ích của hệ điều h{nh
• Tăng tính ổn định, tin cậy của hệ thống
• Tăng tính khả chuyển (portability)
44
23
Lập trình nhúng ARM-Linux
Sơ đồ phân cấp hệ thống
45
Lập trình nhúng ARM-Linux
Kiến trúc hệ điều hành Unix
46
24
Lập trình nhúng ARM-Linux
Kiến trúc hệ điều hành nhúng
Hệ điều h{nh nhúng (embedded os) ?
• L{ hệ điều h{nh c{i đặt cho c|c hệ thống nhúng (embedded system)
• Được thiết kế: compact, efficient, reliable.
47
Lập trình nhúng ARM-Linux
Kiến trúc hệ điều hành nhúng
Đặc trưng của hệ điều h{nh nhúng
• Tăng tính tin cậy (reliability)
• Tăng tính khả chuyển (portability)
• Khả năng tương thích mềm: dễ d{ng n}ng cấp hay thu gọn để tương thích với nền tảng hệ thống
• Thu gọn, đòi hỏi ít bộ nhớ hơn. Có thể hỗ trợ khởi động từ bộ nhớ ROM, Flash (hệ thống không có ổ cứng)
• Cung cấp c|c cơ chế lập lịch (scheduler) hỗ trợ thời gian thực (Realtime OS – RTOS)
48
25
Lập trình nhúng ARM-Linux
Hệ điều hành thời gian thực
Hệ thống thời gian thực (Realtime): c|c phần mềm, phần cứng hoạt động thỏa m~n c|c r{ng buộc về thời gian
Ph}n loại:
• Hard Realtime: không đ|p ứng deadline -> lỗi hệ thống
• Soft Realtime: không đ|p ứng deadline -> giảm chất lượng dịch vụ (QoS)
49
Lập trình nhúng ARM-Linux
Hệ điều hành thời gian thực
50
26
Lập trình nhúng ARM-Linux
Cấu trúc nhân hệ điều hành
51
Lập trình nhúng ARM-Linux
Hệ thống file trong Linux
Một số thư mục quan trọng
• /home: thư mục người dùng
• /dev: chứa c|c file thiết bị
• /bin: chứa c|c file thực thi của hệ thống
• /etc: chứa c|c file cấu hình
• /var: chứa c|c file log
• /opt: chứa c|c gói chương trình c{i đặt thêm
• /proc: chứa thông tin về c|c tiến trình, c|c th{nh phần phần cứng, phần mềm đang chạy trong hệ thống
• /usr: chứa c|c file thực thi, t{i liệu liên quan tới người dùng
52
27
Lập trình nhúng ARM-Linux
Embedded Linux
Hỗ trợ rất nhiều kiến trúc vi xử lý (cả 32 bit v{ 64 bit)
• Intel X86, ARM, PowerPC, MIPS, AVR32, …
Không hỗ trợ c|c vi điều khiển hiệu năng thấp
Hỗ trợ cả kiến trúc có v{ không có khối quản lý bộ nhớ (MMU)
C|c hệ thống có thể dùng chung toolchains, bootloader v{ kernel, c|c th{nh phần kh|c phải riêng biệt v{ tương thích với từng hệ thống
53
Lập trình nhúng ARM-Linux
Quá trình boot hệ thống Linux trên PC
54
28
Lập trình nhúng ARM-Linux
Quá trình boot hệ thống Linux nhúng
55
Lập trình nhúng ARM-Linux
Quá trình boot hệ thống Linux nhúng
Boot loader: chương trình mồi, thực hiện kiểm tra phần cứng hệ thống v{ nạp nh}n (kernel) của hệ điều h{nh
Kernel: nh}n hệ điều h{nh, chứa c|c th{nh phần cơ bản nhất
Root file system: hệ thống file, chứa c|c modules bổ sung v{ c|c phần mềm ứng dụng
56
29
Lập trình nhúng ARM-Linux
2.2. Quy trình cài đặt Embedded Linux
Bước 1: C{i đặt bootloader (VD: U-Boot, Supervivi)
Bước 2: C{i đặt kernel
Bước 3: C{i đặt hệ thống file (root file system)
57
Lập trình nhúng ARM-Linux
Cài đặt trên môi trường Windows
Công cụ
• Phần mềm HyperTerminal: kết nối với KIT micro2440 qua cổng COM
• Phần mềm DNW: kết nối với KIT micro2440 qua cổng USB
C|ch thức
• Phần mềm HyperTerminal (giao tiếp với BIOS trên Nor Flash qua cổng rs232) truyền c|c lệnh điều khiển
• Phần mềm DNW trao đổi file
58
30
Lập trình nhúng ARM-Linux
Cài đặt trên môi trường Linux
Công cụ:
• Phần mềm minicom: kết nối với KIT micro2440 qua cổng COM
• Phần mềm usbpush: kết nối với KIT micro2440 qua cổng USB
C|ch thức
• Phần mềm minicom cho phép giao tiếp serial, truyền c|c lệnh điều khiển
• Phần mềm usbpush nạp file xuống KIT
59
Lập trình nhúng ARM-Linux
Cài đặt hệ điều hành nhúng Linux
Demo
<Xem hướng dẫn chi tiết trong tài liệu
hướng dẫn cài đặt và sử dụng KIT
micro2440>
60
31
Lập trình nhúng ARM-Linux
2.3. Biên dịch nhân Linux
Khi n{o cần biên dịch lại nh}n?
• Khi n}ng cấp hệ thống lên c|c phiên bản mới hơn
• Khi cần sửa lỗi, cấu hình, tùy chỉnh c|c module
Qu| trình biên dịch nh}n
• Download nh}n tại địa chỉ: kernel.org (Hoặc trong CD đi kèm KIT)
• File nén linux-2.6.32.2.tar (tùy phiên bản);
• Giải nén được thư mục to{n bộ m~ nguồn của nh}n (ví dụ thư mục linux-2.6.32.2)
61
Lập trình nhúng ARM-Linux
Biên dịch nhân Linux
Qu| trình biên dịch nh}n (tiếp):
• V{o thư mục chứa m~ nguồn nh}n (linux-2.6.32.2)
• Cấu hình trước khi biên dịch bằng lệnh:
make menuconfig
• Xuất hiện giao diện cấu hình, tùy chỉnh phù hợp với hệ thống.
• Thực hiện biên dịch bằng lệnh: make zImage
• Biên dịch th{nh công kết quả sẽ l{ file zImage (trong thư mục linux-2.6.32.2/arch/arm/mach-s3c2440) , sẽ được nạp (porting) xuống KIT
62
32
Lập trình nhúng ARM-Linux
Biên dịch nhân Linux
Demo
<Xem hướng dẫn chi tiết trong tài liệu
hướng dẫn cài đặt và sử dụng KIT
micro2440>
63
Lập trình nhúng ARM-Linux
Thảo luận
64
33
Lập trình nhúng ARM-Linux
Bài số 3
Môi trường
Lập trình nhúng Arm Linux
65
Lập trình nhúng ARM-Linux
Mục tiêu bài học số 3
Sau khi kết thúc b{i học n{y, sinh viên có thể
• Trình b{y c|c th{nh phần cần thiết cho việc ph|t triển ứng dụng nhúng trên Linux
• Biết c|ch c{i đặt c|c công cụ, môi trường ph|t triển
• Trình b{y được cấu trúc một chương trình cơ bản, viết v{ biên dịch chương trình C đầu tiên “Hello” chạy trên KIT micro2440
66
34
Lập trình nhúng ARM-Linux
Nội dung bài học
3.1. Môi trường ph|t triển ứng dụng nhúng Linux
3.2. C{i đặt môi trường ph|t triển
3.3. Lập trình ứng dụng HelloWorld
67
Lập trình nhúng ARM-Linux
3.1. Môi trường phát triển
Mô hình lập trình hệ thống nhúng
C|c th{nh phần cần thiết để ph|t triển ứng dụng nhúng trên Linux
68
35
Lập trình nhúng ARM-Linux
Mô hình lập trình hệ thống nhúng
• Host: hệ thống chứa môi trường phát triển
•Target: hệ nhúng cần phát triển ứng dụng
69
Lập trình nhúng ARM-Linux
Môi trường lập trình KIT micro 2440
• M|y host c{i hệ điều h{nh Linux (Ubuntu)
• Trình biên dịch chéo Cross toolchains (arm-linux-gcc 4.4.3): biên dịch ứng dụng (viết bằng C/C++)
• Công cụ viết m~ nguồn chương trình C (dùng gedit, eclipse)
• gFTP: truyền nhận file Host<->KIT qua giao thức TFTP
• Telnet: kết nối KIT qua Ethernet (sử dụng cross cable)
70
36
Lập trình nhúng ARM-Linux
3.2. Cài đặt môi trường phát triển
Cấu hình mạng LAN (host + KIT) qua c|p chéo v{ sử dụng IP cùng dải:
• Linux host: 192.168.1.30
• Linux target: 192.168.1.230 (default)
71
Lập trình nhúng ARM-Linux
Cài đặt trình biên dịch chéo
Bước 1: Giải nén arm-linux-gcc-4.4.3.tar.gz
tar –zxvf arm-linux-gcc-4.4.3.tar.gz
Bước 2: Cập nhật biến môi trường PATH
• Thêm đường dẫn tới thư mục bin của arm-linux-gcc-4.4.3 (Cập nhật biến môi trường PATH trong file .bashrc trong đường dẫn chỉ ra bởi biến $HOME)
Bước 3: Kiểm tra trình biên dịch
• Mở cử sổ console, gõ lệnh: arm-linux-gcc --version
• Thông b|o về phiên bản của arm-linux-gcc hiện ra => qu| trình c{i đặt th{nh công
72
37
Lập trình nhúng ARM-Linux
Kiểm tra trình biên dịch chéo
73
Lập trình nhúng ARM-Linux
Cài đặt phần mềm gFTP
Bước 1: Cài đặt phần mềm gFTP
• Gõ lệnh: sudo apt-get install gftp
Bước 2: Kiểm tra kết nối giữa Host và Target
• Mở phần mềm gFTP: Applications->Internet->gFTP
• Thiết lập các tham số
Địa chỉ IP của KIT: 192.168.1.230
Username: root
Password: ktmt (có thể đổi bằng lệnh passwd)
• Mở kết nối
74
38
Lập trình nhúng ARM-Linux
Kết nối sử dụng gFTP
75
Lập trình nhúng ARM-Linux
Cài đặt phần mềm debug GDB
Bước 1: download m~ nguồn gdb (version 7.0)
• Cách 1: apt-get source gdb
• Cách 2: http://ftp.gnu.org/gnu/gdb/
Bước 2: Biên dịch v{ c{i đặt gdb client trên m|y HOST
Bước 3: Biên dịch v{ c{i đặt gdb server trên m|y TARGET
(Chi tiết xem trong tài liệu hướng dẫn cài đặt môi trường phát triển ứng dụng)
76
39
Lập trình nhúng ARM-Linux
3.3. Xây dựng ứng dụng HelloWorld
Cấu trúc chương trình đơn giản
C|ch thức biên dịch chương trình
Nạp file thực thi xuống KIT v{ chạy ứng dụng
77
Lập trình nhúng ARM-Linux
Cấu trúc chương trình
Tu}n thủ cấu trúc chương trình ANSII C
78
40
Lập trình nhúng ARM-Linux
Chương trình Hello World
Soạn thảo m~ nguồn chương trình C bằng gedit (file Hello.c)
79
#include <stdio.h>
int main (int argc, char* argv[])
{
printf (“Ten chuong trinh la „%s‟.\n”, argv[0]);
printf (“Chuong trinh co %d tham so \n”, argc - 1);
/* Neu co bat cu tham so dong lenh nao*/
if (argc > 1) {
/* Thi in ra*/
int i;
printf (“Cac tham so truyen vao la:\n”);
for (i = 1; i < argc; ++i)
printf (“ Tham so %d: %s\n”, i, argv[i]);
}
return 0;
}
Lập trình nhúng ARM-Linux
Cách thức biên dịch chương trình
Cách 1: Sử dụng lệnh của cross compiler
• VD: arm-linux-gcc –g –o Hello Hello.c
• Kết quả: biên dịch ra một file thực thi có tên l{ Hello từ một file m~ nguồn l{ Hello.c, file n{y có hỗ trợ khả năng debug
Cách 2: Tạo v{ sử dụng Makefile
• make l{ một tool cho phép quản lý qu| trình biên dịch, liên kết … của một dự |n với nhiều file m~ nguồn.
• Tạo Makefile lưu c|c lệnh biên dịch theo định dạng của Makefile
• Sử dụng lệnh make để chạy Makefile v{ biên dịch chương trình
Cách 3: Sử dụng automake và autoconf
• Tạo makefile tự động
80
41
Lập trình nhúng ARM-Linux
Cấu trúc Makefile
Makefile cấu th{nh từ c|c target, variables v{ comments
Target có cấu trúc như sau:
target: dependencies
[tab] system command
target: make target
Dependencies: c|c th{nh phần phụ thuộc (file m~ nguồn, c|c file object…)
System command: c|c c}u lệnh (lệnh biên dịch, lệnh linux)
81
Lập trình nhúng ARM-Linux
VD 1: Makefile đơn giản
CC=arm-linux-gcc
all: Hello.c
$(CC) –g –o Hello Hello.c
clear:
rm Hello
Biên dịch chương trình: make all
Xóa file sinh ra trước đó: make clear
82
42
Lập trình nhúng ARM-Linux
VD 2: Makefile liên kết
Hello.c Display.c
Display.h
include
include
void display(int index, char* str)
void display(int index, char* str)
83
Lập trình nhúng ARM-Linux
VD2: Makefile liên kết
Hello.c
Compiler
Hello.o
Display.c
Compiler
Display.o
Linker
Hello File thực thi
84
43
Lập trình nhúng ARM-Linux
VD 2: Makefile liên kết
CC=arm-linux-gcc
OUTPUT=Hello
all:Hello.o display.o
$(CC) -o $(OUTPUT) Hello.o display.o
Hello.o:Hello.c
$(CC) -c Hello.c
display.o:display.c
$(CC) -c display.c
85
Lập trình nhúng ARM-Linux
Nạp file thực thi xuống KIT
Bước 1: sử dụng phần mềm gFTP chuyển file Hello (đ~ được biên dịch trước đó) xuống KIT, ví dụ xuống thư mục: /ktmt
Bước 2: telnet xuống KIT, chuyển tới thư mục /ktmt, thực thi chương trình
• Gõ lệnh: ./Hello
• Nếu chương trình chưa có quyền thực thi, thực hiện cấp quyền: sudo chmod +x Hello
Bước 3: quan s|t kết quả
86
44
Lập trình nhúng ARM-Linux
Thảo luận
87
Lập trình nhúng ARM-Linux
Bài số 4
Lập trình vào ra GPIO cơ bản
88
45
Lập trình nhúng ARM-Linux
Mục tiêu bài học số 4
Sau khi kết thúc b{i học n{y, sinh viên có thể
• Nắm được nguyên tắc lập trình giao tiếp v{o ra cơ bản trên hệ điều h{nh Linux nhúng
• Lập trình giao tiếp thiết bị (ghép nối GPIO) với driver đ~ có (led, button)
• Biết c|ch lập trình giao tiếp GPIO mở rộng dựa trên giao diện sysfs (gpiolib)
89
Lập trình nhúng ARM-Linux
Nội dung bài học
4.1. Cơ chế lập trình giao tiếp thiết bị
4.2. Lập trình điều khiển led đơn
4.3. Lập trình giao tiếp nút bấm
4.4. Lập trình giao tiếp GPIO mở rộng
90
46
Lập trình nhúng ARM-Linux
4.1. Cơ chế lập trình giao tiếp thiết bị
Device files, Device number
Kiểm tra danh s|ch device driver, thiết bị
Cơ chế giao tiếp
91
Lập trình nhúng ARM-Linux
Mô hình giao tiếp ứng dụng – thiết bị
Phần mềm ứng dụng
Device files
Device Drivers
Phần cứng
User Space
Kernel Space (Toàn quyền truy xuất trực tiếp tài
nguyên phần cứng của hệ thống)
Các hàm giao tiếp chuẩn: •open
•close
•read
•write
•ioctl
•…
92
47
Lập trình nhúng ARM-Linux
Device files, Device number
Device files: ls –l /dev
• Device file không phải l{ file thông thường, không phải l{ một vùng dữ liệu trên hệ thống file
• Qu| trình đọc ghi device file
Giao tiếp với device driver
Đọc, ghi phần cứng của thiết bị
Ph}n loại device files
• Character device: thiết bị phần cứng đọc, ghi một chuỗi c|c byte dữ liệu
• Block device: thiết bị phần cứng đọc, ghi một khối dữ liệu
93
Lập trình nhúng ARM-Linux
Device files, Device number
Device number: mỗi thiết bị được x|c định bởi hai gi| trị
• Major device number: x|c định thiết bị n{y sử dụng drvier nào
• Minor device number: ph}n biệt giữa c|c thiết bị kh|c nhau cùng sử dụng chung một device driver
94
48
Lập trình nhúng ARM-Linux
Kiểm tra danh sách thiết bị
Kiểm tra danh s|ch c|c thiết bị
• Gõ lệnh ls –al /dev
Giải thích thông tin
Loại thiết bị: char device hay block device
Tài khoản người dùng
Tên thiết bị
Major và minor number
Mount ponint
95
Lập trình nhúng ARM-Linux
Kiểm tra danh sách thiết bị
Kiểm tra danh s|ch c|c nhóm thiết bị
• Gõ lệnh cat /proc/devices
96
49
Lập trình nhúng ARM-Linux
Cơ chế lập trình giao tiếp thiết bị
Cơ chế lập trình
• Sử dụng c|c h{m v{o ra file
open
close
read
write
• Sử dụng h{m điều khiển v{o ra: ioctl
97
Lập trình nhúng ARM-Linux
4.2. Lập trình điều khiển led đơn
Sử dụng led driver đ~ có
4 led đơn, ghép nối qua GPB5,6,7,8
Điều khiển led on/off, tạo hiệu ứng: nhấp nh|y, chạy đuổi, …
Cần sử dụng h{m trễ (delay): sleep, usleep (thư viện sys/time.h)
98
50
Lập trình nhúng ARM-Linux
Mô hình giao tiếp điều khiển led
Phần mềm ứng dụng
Device files
Device Drivers
Phần cứng
leds.c
/dev/leds
Mini2440_leds.c
GPIO Port
Hàm giao tiếp:
•open
•close
•ioctl
99
Lập trình nhúng ARM-Linux
Lập trình điều khiển led đơn
fd=open(“/dev/leds”,0)
• fd: file id
• /dev/leds: device file
• 0: WRITE_ONLY
ioctl(fd, on, led_no)
• Ioctl: IO control
• Điều khiển bật/tắt led đơn có số hiệu led_no
Driver cho led đơn:
linux-2.6.32.2/drivers/char/mini2440_leds.c
100
51
Lập trình nhúng ARM-Linux
Mã nguồn minh họa
101
Lập trình nhúng ARM-Linux
4.3. Lập trình giao tiếp nút bấm
Giao tiếp qua driver đ~ có
102
52
Lập trình nhúng ARM-Linux
Mô hình giao tiếp điều khiển nút bấm
Phần mềm ứng dụng
Device files
Device Drivers
Phần cứng
Buttons.c
/dev/buttons
Mini2440_buttons.c
GPIO Port
Hàm giao tiếp:
•open
•close
•read
103
Lập trình nhúng ARM-Linux
Lập trình ghép nối nút bấm
buttons_fd=open(“/dev/buttons”,0)
• buttons_fd: file id
• /dev/buttons: device file
read(buttons_fd,current_buttons,sizeof(current_buttons)
• Đọc trạng th|i c|c nút bấm
close(buttons_fd): đóng file
M~ nguồn driver cho nút bấm
linux-2.6.32.2/drivers/char/mini2440_buttons.c
104
53
Lập trình nhúng ARM-Linux
Mã nguồn chương trình đọc nút bấm
105
Lập trình nhúng ARM-Linux
4.4. Lập trình giao tiếp GPIO mở rộng
2 c|ch sử dụng giao tiếp gpio (từ Linux user space)
• Cách 1: Viết gpio driver (trên không gian nh}n hệ điều h{nh, kernel space), giao tiếp qua driver n{y.
(Ví dụ với led, button đ~ l{m)
• Cách 2: giao tiếp c|c ch}n gpio trực tiếp từ không gian người dùng (user space) dựa trên API thư viện gpiolib cung cấp. Linux cung cấp giao diện GPIO sysfs cho phép thao t|c với bất kỳ ch}n GPIO từ userspace.
106
54
Lập trình nhúng ARM-Linux
Lập trình giao tiếp GPIO mở rộng
Tất cả c|c giao diện điều khiển GPIO thông qua sysfs nằm trong thư mục /sys/class/gpio
Kiểm tra bằng lệnh: ls /sys/class/gpio
107
Lập trình nhúng ARM-Linux
Lập trình giao tiếp GPIO mở rộng
Giao diện n{y cung cấp c|c files điều khiển sau đ}y:
108
55
Lập trình nhúng ARM-Linux
Lập trình giao tiếp GPIO mở rộng
Ví dụ minh họa
Chi tiết xem b{i viết:
https://sites.google.com/site/embedded247/ddcourse/giao-tiep-gpio-tu-userspace-1
109
Cấu hình chân GPF5 (micro2440) output, và xuất giá trị 0
ra chân này
echo 165 > /sys/class/gpio/export
echo “out” > /sys/class/gpio/gpio165/direction
echo 0 > /sys/class/gpio/gpio165/value
Lập trình nhúng ARM-Linux
Demo: Ứng dụng giao tiếp Board mở rộng, điều khiển led đơn, 7 seg, buttons. (Xem b{i thực h{nh)
110
Lập trình giao tiếp gpio sysfs
56
Lập trình nhúng ARM-Linux
Thảo luận
111
Lập trình nhúng ARM-Linux
Bài số 5
Lập trình vào ra nâng cao
112
57
Lập trình nhúng ARM-Linux
Mục tiêu bài học số 5
Sau khi kết thúc b{i học n{y, sinh viên có thể
• Lập trình giao tiếp chuẩn RS232 trên kit nhúng Micro2440
• Lập trình ghép nối USB Joystick qua cổng USB
• Trình b{y cơ chế x}y dựng Device Driver
113
Lập trình nhúng ARM-Linux
Nội dung bài học
5.1. Giới thiệu chuẩn RS232
5.2. Lập trình giao tiếp chuẩn RS232
5.3. Giới thiệu chuẩn USB
5.4. Lập trình giao tiếp USB Joystick
5.5. Lập trình ghép nối ADC
5.6. Giới thiệu cơ chế lập trình Device Driver
114
58
Lập trình nhúng ARM-Linux
5.1. Giới thiệu chuẩn RS232
Mức điện |p đường truyền
Chuẩn đầu nối trên m|y tính PC
Khuôn dạng khung truyền
Tốc độ truyền
Kịch bản truyền
115
Lập trình nhúng ARM-Linux
Chuẩn RS232
Mức điện áp đường truyền (Chuẩn RS-232C)
116
59
Lập trình nhúng ARM-Linux
Chuẩn RS232
Chuẩn đấu nối trên PC
UART UART
UART (Universal Asynchronous receiver/transmitter) 117
Lập trình nhúng ARM-Linux
Chuẩn RS232
Chuẩn đầu nối trên PC • Chân 1 (DCD-Data Carrier Detect):
phát hiện tín hiệu mang dữ liệu
• Chân 2 (RxD-Receive Data): nhận dữ liệu
• Chân 3 (TxD-Transmit Data): truyền dữ liệu
• Chân 4 (DTR-Data Terminal Ready): đầu cuối dữ liệu sẵn sàng
• Chân 5 (Signal Ground): đất của tín hiệu
• Chân 6 (DSR-Data Set Ready): dữ liệu sẵn sàng
• Chân 7 (RTS-Request To Send): yêu cầu gửi
• Chân 8 (CTS-Clear To Send): Xóa để gửi
• Chân 9 (RI-Ring Indicate): báo chuông
118
60
Lập trình nhúng ARM-Linux
Chuẩn RS232
Khuôn dạng khung truyền
• PC truyền nhận dữ liệu qua cổng nối tiếp RS-232 thực
hiện theo kiểu không đồng bộ (Asynchronous)
• Khung truyền gồm 4 thành phần
1 Start bit (Mức logic 0): bắt đầu một gói tin, đồng bộ xung
nhịp clock giữa DTE và DCE
Data (5,6,7,8 bit): dữ liệu cần truyền
1 parity bit (chẵn (even), lẻ (odd), mark, space): bit cho phép
kiểm tra lỗi
Stop bit (1 hoặc 2 bit): kết thúc một gói tin
119
Lập trình nhúng ARM-Linux
Chuẩn RS232
Kịch bản truyền
• Không có bắt tay (none-handshaking): máy thu có khả
năng đọc các ký tự thu trước khi máy phát truyền ký tự
tiếp theo
Kết nối không cần bắt tay giữa hai thiết bị
(cùng mức điện áp)
120
61
Lập trình nhúng ARM-Linux
Chuẩn RS232
Kịch bản truyền
Ghép nối không bắt tay giữa hai thiết bị
(Khác nhau về mức điện áp) 121
Lập trình nhúng ARM-Linux
5.2. Lập trình giao tiếp chuẩn RS232
Các bước cơ bản gồm:
• Khởi tạo: Khai b|o thư viện
• Bước 1: Mở cổng
• Bước 2: Thiết lập tham số cấu hình cổng COM
• Bước 3: Đọc, ghi cổng (gửi/nhận dữ liệu)
• Bước 4: Đóng cổng
122
62
Lập trình nhúng ARM-Linux
Khai báo thư viện
#include <stdio.h>
#include <stdlib.h>
#include <string.h>
#include <unistd.h> // UNIX standard function
#include <fcntl.h> // File control definitions
#include <errno.h> // Error number definitions
#include <termios.h> // POSIX terminal control
#include <time.h> // time calls
123
Lập trình nhúng ARM-Linux
Bước 1: Mở cổng
Sử dụng lệnh mở file
int fd = open ("/dev/ttySAC0", O_RDWR);
fd >0 nếu mở file th{nh công
fd<0 nếu mở file thất bại
124
63
Lập trình nhúng ARM-Linux
Bước 2: Thiết lập tham số
Sử dụng cấu trúc termios
struct termios port_settings;
Thiết lập tham số (9600, 8, n, 1)
cfsetispeed(&port_settings, B9600);
cfsetospeed(&port_settings, B9600);
port_settings.c_cflag &= ~PARENB;
port_settings.c_cflag &= ~CSTOPB;
port_settings.c_cflag &= ~CSIZE;
port_settings.c_cflag |= CS8;
tcsetattr(fd, TCSANOW, &port_settings);
125
Lập trình nhúng ARM-Linux
Bước 3: Đọc, ghi cổng
Đọc cổng: sử dụng lệnh đọc file
n=read(fd,&result,sizeof(result));
N: số ký tự đọc được
Result: chứa kết quả
Ghi cổng: sử dụng lệnh ghi file
n=write(fd,“Hello World\r",12);
N:số ký tự đ~ ghi
Fd: file id (có được từ thao t|c mở file th{nh công)
126
64
Lập trình nhúng ARM-Linux
Bước 4: Đóng cổng
Đóng cổng: sử dụng lệnh đóng file
close (fd);
Fd: file ID (có được từ thao t|c mở file th{nh công)
127
Lập trình nhúng ARM-Linux
Demo
128
65
Lập trình nhúng ARM-Linux
5.3. Giới thiệu chuẩn USB
Năm 1995: USB 1.0
• Tốc độ Low-Speed: 1.5 Mbps
• Tốc độ tối đa (Full-Speed): 12 Mbps
Năm 1998: USB 1.1 (Sửa lỗi của USB 1.0)
• Tốc độ tối đa (Full-Speed): 12 Mbps
Năm 2001: USB 2.0
• Tốc độ tối đa (High-Speed): 480 Mbps
Năm 2008: USB 3.0
• Tốc độ tối đa (Super-Speed): 4.8 Gbps
129
Lập trình nhúng ARM-Linux
Tín hiệu chuẩn USB
Tín hiệu
• Truyền kiểu nối tiếp
• Tín hiệu trên hai đường D+ và D- là tín hiệu vi sai
130
66
Lập trình nhúng ARM-Linux
Mô hình bus USB
131
Lập trình nhúng ARM-Linux
Vai trò của các thành phần
Vai trò của USB host:
• Trao đổi dữ liệu với c|c thiết bị ngoại vi
• Điều khiển bus:
Quản lý được c|c thiết bị kết nối v{o đường bus v{ khả năng của mỗi thiết bị đó: sử dụng cơ chế điểm danh (Enumeration)
Ph}n xử, quản lý luồng dữ liệu trên bus, đảm bảo c|c thiết bị đều có cơ hội trao đổi dữ liệu
• Kiểm tra lỗi: thêm c|c m~ kiểm tra lỗi v{o gói tin cho phép ph|t hiện lỗi v{ yêu cầu truyền lại gói tin
• Cung cấp nguồn điện cho tất cả c|c thiết bị
132
67
Lập trình nhúng ARM-Linux
Vai trò của các thành phần
Vai trò của thiết bị ngoại vi
• Trao đổi dữ liệu với host
• Ph|t hiện c|c gói tin hay yêu cầu (request) được gửi tới thiết bị để xử lý phù hợp
• Kiểm tra lỗi: tương tự như Host, c|c thiết bị ngoại vi cũng phải chèn thêm c|c bit kiểm tra lỗi v{o gói tin gửi đi
• Quản lý nguồn điện: c|c thiết bị có thể sử dụng nguồn điện ngo{i hay nguồn từ bus. Nếu sử dụng nguồn từ bus, thường có chế độ tiết kiệm điện năng.
133
Lập trình nhúng ARM-Linux
Endpoint & pipes
Mỗi qu| trình truyền nhận dữ liệu bao gồm một hay nhiều giao dịch (transactions), mỗi giao dịch gồm một hay nhiều packets
-> Để hiểu được c|c giao dịch, c|c packet v{ nội dung của chúng -> cần tìm hiểu hai kh|i niệm Endpoint và Pipes
134
68
Lập trình nhúng ARM-Linux
Endpoint
Endpoint của thiết bị:
• L{ “điểm cuối” trong kênh giao tiếp giữa host v{ usb device.
• Endpoint l{ bộ đệm (gửi, nhận) nằm trên thiết bị.
• C|c Endpoint được đ|nh địa chỉ v{ x|c định hướng
In Endpoint: bộ đệm gửi (host lấy dữ liệu về)
Out Endpoint: bộ đệm nhận (host gửi dữ liệu v{o)
• Tất cả c|c thiết bị đều phải có Endpoint 0, đ}y l{ endpoint mặc định để gửi c|c thông tin điều khiển
135
Lập trình nhúng ARM-Linux
Endpoint
136
69
Lập trình nhúng ARM-Linux
Pipes
Pipes: kết nối Endpoint của thiết bị tới Host
• Phải thiết lập pipe trước khi muốn trao đổi dữ liệu
• Host thiết lập pipe trong qu| trình điểm danh (Enumeration)
• C|c Pipe sẽ được hủy khi thiết bị ngắt kết nối khỏi bus
• Tất cả c|c thiết bị đều có một đường ống điều khiển (control pipe) mặc định sử dụng Endpoint 0
137
Lập trình nhúng ARM-Linux
Device Classes
C|c thiết bị ngoại vi chuẩn (chuột, m|y in, ổ nhớ flash…) có đặc tính truyền nhận dữ liệu chung -> Hệ điều h{nh có thể cung cấp driver chung cho c|c nhóm, c|c nh{ sản xuất thiết bị không cần viết driver riêng.
C|c thiết bị đặc thù riêng: cần có driver từng loại
C|c nhóm thiết bị đ~ được định nghĩa • Audio
• Communication devices
• Human interface (HID)
• IrDA Bridge
• Mass Storage
• Cameras and scanners
• Video
138
70
Lập trình nhúng ARM-Linux
Quá trình trao đổi dữ liệu
C|c thiết bị USB có thể trao đổi dữ liệu với Host theo 4 kiểu ho{n to{n kh|c nhau, cụ thể:
• Truyền điều khiển (control transfer)
• Truyền ngắt (interrupt transfer)
• Truyền theo khối (bulk transfer)
• Truyền đẳng thời (isochronous transfer)
139
Lập trình nhúng ARM-Linux
Các kiểu truyền
Truyền điều khiển: để điều khiển phần cứng, c|c yêu cầu điều khiển được truyền. Chúng l{m việc với mức ưu tiên cao v{ với khả năng kiểm so|t lỗi tự động. Tốc độ truyền lớn vì có đến 64 byte trong một yêu cầu (request) có thể được truyền.
Truyền ngắt: c|c thiết bị, cung cấp một lượng dữ liệu nhỏ, tuần ho{n chẳng hạn như chuột, b{n phím đều sử dụng kiểu truyền n{y. Hệ thống sẽ hỏi theo chu kỳ, chẳng hạn 10ms một lần xem có c|c dữ liệu mới gửi đến.
140
71
Lập trình nhúng ARM-Linux
Các kiểu truyền
Truyền theo khối: khi có lượng dữ liệu lớn cần truyền v{ cần kiểm so|t lỗi truyền nhưng lại không có yêu cầu thúc ép về thời gian truyền thì dữ liệu thường được truyền theo khối. VD: m|y in, m|y quét
Truyền đẳng thời: khi có khối lượng dữ liệu lớn với tốc độ dữ liệu đ~ được quy định, ví dụ như card }m thanh. Theo c|ch truyền n{y một gi| trị tốc độ x|c định được duy trì. Việc hiệu chỉnh lỗi không được thực hiện vì những lỗi truyền lẻ tẻ cũng không g}y ảnh hưởng đ|ng kể.
141
Lập trình nhúng ARM-Linux
5.4. Lập trình giao tiếp USB Joystick
142
72
Lập trình nhúng ARM-Linux
Cấu trúc JOYINFO trên Windows
Windows định nghĩa cấu trúc JOYINFO để lưu c|c thông tin về tình trạng c|c nút bấm trên Joystick
Nút trái, phải
Nút lên, xuống
Các nút chức
năng: 1, 2, 3, 4,
L1, L2, R1, R2,
Select, Start
143
Lập trình nhúng ARM-Linux
Cấu trúc JOYINFO
wXpos
• wXpos=0 -> nút sang tr|i được bấm
• wXpos=65535 -> nút sang phải được bấm
wYpos
• wYpos=0 -> nút lên được bấm
• wYpos=65535 -> nút xuống được bấm
wButtons: mỗi bit biểu diễn trạng th|i của một nút chức năng
• VD: Button 1 -> bit 0, Button 2 -> bit 1…
144
73
Lập trình nhúng ARM-Linux
Cấu trúc js_event trên Linux
Linux định nghĩa cấu trúc js_event để lưu c|c thông tin khi có ph|t sinh sự kiện (khởi tạo thiết bị, người dùng bấm nút chức năng, nút chỉnh hướng)
Định nghĩa trong include/linux/joystick.h
145
Lập trình nhúng ARM-Linux
Cấu trúc js_event
Nội dung c|c trường dữ liệu
• Time: nh~n thời gian ph|t sinh sự kiện
• Value: gi| trị, phụ thuộc v{o nút chức năng hay nút chỉnh hướng
Nếu l{ nút chức năng: 0/1 (1: pressed, 0: released)
Nếu l{ nút chỉnh hướng: -32768 -> 32767 (Ph}n biệt hướng x, y phụ thuộc v{o gi| trị number=0/1)
• Type: loại sự kiện
Khởi tạo thiết bị: 0x80
Nút chỉnh hướng: 0x02
Nút chức năng: 0x01
• Number: x|c định nút được nhấn (trường hợp type =1 hoặc x|c định nút chỉnh hướng x, y trong trường hợp type =2)
146
74
Lập trình nhúng ARM-Linux
Lập trình kết nối joystick
Mở file thiết bị:
joystick_fd = open(JOYSTICK_DEVNAME, O_RDONLY | O_NONBLOCK);
JOYSTICK_DEVNAME: tên của file thiết bị, thường là /dev/input/js0
O_RDONLY | O_NONBLOCK: mở file chỉ đọc ở chế độ NONBLOCK
147
Lập trình nhúng ARM-Linux
Lập trình kết nối joystick
Đọc dữ liệu từ thiết bị (khi có phát sinh sự kiện)
bytes = read(joystick_fd, jse, sizeof(*jse));
joystick_fd: con trỏ file có được khi mở file
jse: biến cấu trúc js_event
bytes: Tổng số file đọc được, nếu số n{y bằng kích thước của cấu trúc js_event thì qu| trình đọc th{nh công
148
75
Lập trình nhúng ARM-Linux
Demo
149
Lập trình nhúng ARM-Linux
Kết quả demo
C|c sự kiện khi khởi tạo thiết bị
150
76
Lập trình nhúng ARM-Linux
Kết quả demo
C|c sự kiện khi người dùng nhấn c|c nút
151
Lập trình nhúng ARM-Linux
QT Joystick Demo
152
77
Lập trình nhúng ARM-Linux
5.6. Lập trình ghép nối ADC
Giới thiệu ADC
Minh họa lập trình ADC
153
Lập trình nhúng ARM-Linux
Giới thiệu ADC
ADC: Analog to Digital Converter
• Thông số quan trọng của ADC
• Dải điện |p chuyển đổi
• ADC 8 bit, 10 bit, 12 bit…
• Bao nhiêu kênh?
• Độ ph}n ly
154
78
Lập trình nhúng ARM-Linux
Minh họa lập trình ADC
Khai b|o thư viện
155
#include <stdio.h>
#include <unistd.h>
#include <stdlib.h>
#include <sys/types.h>
#include <sys/stat.h>
#include <sys/ioctl.h>
#include <fcntl.h>
#include <linux/fs.h>
#include <errno.h>
#include <string.h>
Lập trình nhúng ARM-Linux
Minh họa lập trình ADC
156
int main(void){
fprintf(stderr, "press Ctrl-C to stop\n");
int fd = open("/dev/adc", 0);
if (fd < 0) {
perror("open ADC device:");
return 1;
}
for(;;) {
char buffer[30];
int len = read(fd, buffer, sizeof buffer -1);
if (len > 0) {
buffer[len] = '\0';
int value = -1;
sscanf(buffer, "%d", &value);
printf("ADC Value: %d\n", value);
} else {
perror("read ADC device:");
return 1;
}
usleep(500* 1000); }
close(fd); }
79
Lập trình nhúng ARM-Linux
5.6. Lập trình Device Driver
Giới thiệu về Kernel Module
Cơ chế x}y dựng Device Driver
157
Lập trình nhúng ARM-Linux
Kernel Module
Hoạt động trên Kernel Space, có thể truy xuất tới c|c t{i nguyên của hệ thống
Kernel Module cho phép thêm mới c|c module một c|ch linh hoạt, tr|nh việc phải biên dịch lại nh}n hệ điều h{nh
Kernel Module l{ cơ chế hữu hiệu để ph|t triển c|c device driver
Xem danh s|ch c|c module đang chạy: lsmod
158
80
Lập trình nhúng ARM-Linux
Kernel Module
C|c bước để thêm một kernel module v{o hệ thống
• Viết m~ nguồn: chỉ sử dụng c|c thư viện được cung cấp bởi kernel, không sử dụng được c|c thư viện bên ngoài
• Biên dịch m~ nguồn module
• C{i đặt module: dùng lệnh
insmod Tên_Module.ko
• Gỡ module: dùng lệnh rmmod Tên_Module
• Xem c|c thông tin log: sử dụng System Log Viewer
159
Lập trình nhúng ARM-Linux
Mã nguồn kernel Module
160
81
Lập trình nhúng ARM-Linux
Kernel Module Makefile
obj-m += hello.o
all:
make -C /lib/modules/$(shell uname -r)/build M=$(PWD) modules
clean:
make -C /lib/modules/$(shell uname -r)/build M=$(PWD) clean
161
Lập trình nhúng ARM-Linux
Device Driver
Thêm c|c device driver theo cơ chế sử dụng Kernel Module
C|c thao t|c thêm driver v{o hệ thống
• Viết m~ nguồn (cấu trúc tương tự kernel Module). Đăng ký Major ID
• Biên dịch m~ nguồn
• C{i đặt sử dụng lệnh insmod
• Sử dụng lệnh mknod để tạo device file trong /dev
mknod [options] NAME Type [Major Minor]
162
82
Lập trình nhúng ARM-Linux
Ví dụ: Hello Driver
163
Lập trình nhúng ARM-Linux
Demo
164
83
Lập trình nhúng ARM-Linux
Case Study
Lập trình giao tiếp giữa 2 KIT truyền nhận dữ liệu qua USB:
• KIT FriendlyArm: là usb host có usb driver
• KIT AT91SAM7: là usb device có usb core
Tham khảo: Video, M~ nguồn.
165
Demo
Lập trình nhúng ARM-Linux
Thảo luận
166
84
Lập trình nhúng ARM-Linux
Bài số 6
Các kỹ thuật lập trình nâng cao
167
Lập trình nhúng ARM-Linux
Mục tiêu bài học số 6
Sau khi kết thúc b{i học n{y, sinh viên có thể
• Nắm được kh|i niệm tiến trình (process), cơ chế liên lạc giữa c|c tiến trình, lập trình gửi, nhận tín hiệu giữa 2 tiến trình
• Hiểu kh|i niệm luồng (thread)
• Lập trình ứng dụng đa luồng (multithread)
• Lập trình socket trên Linux
168
85
Lập trình nhúng ARM-Linux
Nội dung bài học
6.1. Tiến trình (process)
6.2. Cơ chế liên lạc giữa c|c tiến trình
6.3. Luồng (thread)
6.4. Lập trình ứng dụng đa luồng
6.5. Lập trình socket trên Linux
169
Lập trình nhúng ARM-Linux
6.1. Tiến trình (Process)
Tiến trình (process) được tạo ra khi ta thực thi một chương trình (program)
Kỹ thuật lập trình n}ng cao thường sử dụng nhiều tiến trình kết hợp trong một ứng dụng để xử lý nhiều công việc.
Ví dụ: Mở nhiều chương trình Word (mỗi cửa sổ soạn thảo nội dung một file kh|c nhau), mỗi thể hiện (instance) l{ một tiến trình (process)
170
86
Lập trình nhúng ARM-Linux
Số hiệu tiến trình
Làm thế nào để phân biệt các tiến trình ?
Mỗi tiến trình được x|c định bởi số hiệu (định danh):
• PID (Process ID): số hiệu tiến trình
• PPID (Parent Process ID): số hiệu tiến trình cha
• Có kiểu dữ liệu pid_t (thư viện sys/types.h)
171
Lập trình nhúng ARM-Linux
PID, PPID
Lập trình C/C++ cung cấp hàm hệ thống để:
Lấy về PID: sử dụng hàm getpid()
Lấy về PPID: sử dụng hàm getppid()
Hàm getpid() và getppid() trả giá trị kiểu pid_t
(bản chất là kiểu int)
172
87
Lập trình nhúng ARM-Linux
Xem tiến trình đang chạy
Lệnh Linux: ps
Xem nhiều thông tin hơn:
ps -e -o pid,ppid,command
Trong đó:
-e để xem tất cả tiến trình
-o pid,ppid,command để xem c|c thông tin tương ứng: pid, ppid v{ command (lệnh để thực thi tiến trình)
173
Lập trình nhúng ARM-Linux
Dừng tiến trình
Có thể dừng một tiến trình đang chạy bằng lệnh kill với tham số l{ số hiệu tiến trình muốn dừng.
Lệnh kill mặc định gửi tới tiến trình tiến hiệu SIGTERM để yêu cầu kết thúc.
kill PID Có thể sử dụng tổ hợp phím tắt Ctrl+C để dừng tiến
trình (bản chất cũng gửi tín hiệu terminate)
174
88
Lập trình nhúng ARM-Linux
Tạo tiến trình mới
Cách 1: sử dụng h{m system
H{m system() trong C cung cấp c|ch để thực thi một c}u lệnh hệ thống trong chương trình C (như l{ được thực thi từ dòng lệnh). H{m trả về trạng th|i kết thúc của lệnh.
175
Lập trình nhúng ARM-Linux
Tạo tiến trình mới
Cách 2: sử dụng h{m fork v{ exec (trên linux, thư viện unistd.h)
176
89
Lập trình nhúng ARM-Linux
6.2. Cơ chế liên lạc giữa các tiến trình
Làm thế nào để các tiến trình có thể liên lạc (giao tiếp) với nhau ?
Signal l{ cơ chế cho phép giao tiếp giữa c|c tiến trình
Signal l{ cơ chế không đồng bộ
Khi tiến trình nhận được signal, tiến trình phải xử lý signal ngay lập tức
Linux hỗ trợ 32 SIGNAL
177
Lập trình nhúng ARM-Linux
Danh sách signal thường dùng
Kiểu SIGNAL Lý do gửi SIGNAL
SIGHUP Báo cho chương trình khi thoát khỏi terminal
SIGINT Khi người dùng nhấn Ctrl + C để tắt chương trình
SIGILL Khi chương trình chạy lệnh không hợp lệ
SIGABRT Khi chương trình nhận được lệnh abort
SIGKILL Khi chương trình nhận được lệnh kill (đóng chương
trình)
SIGUSR1 Tùy biến theo ứng dụng
SIGUSR2 Tùy biến theo chương trình
178
90
Lập trình nhúng ARM-Linux
Gửi SIGNAL tới process
Cách 1: sử dụng shell command
kill [-SIGNAL_TYPE] PID
Cách 2: sử dụng h{m kill trong chương trình C, cho phép process n{y gửi signal tới process kh|c
kill(PID, SIGNAL_TYPE)
Vấn đề:
Cơ chế xử lý signal gửi đến tiến trình ?
(Sử dụng cấu trúc sigaction)
179
Lập trình nhúng ARM-Linux
6.3. Giới thiệu về luồng (thread)
Luồng (thread) cơ chế cho phép chương trình thực hiện nhiều công việc song song
Luồng phải nằm trong một tiến trình (process)
Có thể liên hệ process l{ con đường (từ A->B), còn luồng l{ c|c l{n đường kh|c nhau.
Một chương trình có thể được lập trình sử dụng kỹ thuật đa luồng (multithread) để cho phép l{m được nhiều công việc đồng thời.
180
91
Lập trình nhúng ARM-Linux
6.3. Giới thiệu về luồng (thread)
Một chương trình mặc định chạy một luồng -> luồng chính
Luồng chính có thể tạo ra c|c luồng kh|c, c|c luồng sẽ chạy đồng thời -> tăng tốc chương trình
C|c luồng chia sẻ không gian nhớ, truy xuất file v{ các tài nguyên khác.
181
Tham số của một luồng:
thread ID: số hiệu luồng (kiểu dữ liệu pthread_t)
Lập trình nhúng ARM-Linux
6.4. Lập trình xử lý đa luồng
Tạo luồng
Truyền tham số cho luồng
Nhận gi| trị trả về từ luồng
Tắt luồng
182
92
Lập trình nhúng ARM-Linux
Tạo luồng
Khai b|o thư viện: pthread.h
H{m tạo luồng: pthread_create
thread: thread id
attr: các thuộc tính của luồng, mặc định để NULL
start_routine: hàm thực thi trong luồng
arg: các tham số truyền cho luồng
Biên dịch chương trình:
gcc –o multithread multithread.c -pthread
183
Lập trình nhúng ARM-Linux
Mã nguồn tạo luồng
184
93
Lập trình nhúng ARM-Linux
Truyền tham số cho luồng
Khai báo cấu trúc dữ liệu chứa dữ liệu cần truyền cho luồng. Ví dụ:
struct arg {
//Ky tu can in
char character;
//So lan can in
int count;
};
Truyền dữ liệu cho luồng khi tạo luồng qua tham số arg
Chương trình con thực thi luồng nhận tham số về và xử lý
185
Lập trình nhúng ARM-Linux
Mã nguồn truyền tham số cho luồng
186
94
Lập trình nhúng ARM-Linux
Tắt luồng
Sử dụng h{m pthread_cancel:
thread: nhận tham số thread id của luồng
muốn tắt
187
Lập trình nhúng ARM-Linux
Mã nguồn tắt luồng
188
95
Lập trình nhúng ARM-Linux
Case study
B{i 1: Lập trình chương trình đa luồng tạo c|c hiệu ứng led + đọc trạng th|i nút bấm để thay đổi hiệu ứng, tăng tốc.
B{i 2: Lập trình chương trình đa luồng giao tiếp RS232
189
Lập trình nhúng ARM-Linux
6.5. Lập trình Socket trên Linux
Giới thiệu lập trình socket
Mô hình lập trình
Minh họa
190
96
Lập trình nhúng ARM-Linux
Giới thiệu lập trình socket
Socket: Kết nối đầu cuối giữa 2 tiến trình/2 m|y qua mạng (mô hình client/server)
Tiến trình client kết nối đến tiến trình server yêu cầu trao đổi dữ liệu
Client cần biết về địa chỉ v{ sự tồn tại của server, trong khi server không cần biết về client cho đến khi nó được kết nối đến.
Mỗi khi thiết lập kết nối, cả 2 bên có thể gửi v{ nhận dữ liệu
Liên hệ như kết nối trong một cuộc gọi điện thoại
191
Lập trình nhúng ARM-Linux
Giới thiệu lập trình socket
C|c hệ thống (Windows, Linux, …) đều cung cấp c|c h{m hệ thống lập trình socket
Có 2 loại socket sử dụng rộng r~i:
• Stream socket
• Datagram socket
Stream sockets: Dựa trên giao thức TCP (Tranmission Control Protocol), l{ giao thức hướng luồng (stream oriented).
Datagram sockets: Dựa trên giao thức UDP (User Datagram Protocol), l{ giao thức hướng thông điệp (message oriented)
192
97
Lập trình nhúng ARM-Linux
Mô hình lập trình socket
Mô hình lập trình socket TCP giữa 2 tiến trình client/server
193
Lập trình nhúng ARM-Linux
Chương trình minh họa
2 tiến trình (M~ nguồn tham khảo):
• server.c
• client.c
Biên dịch v{ chạy 2 chương trình n{y (trên cùng một m|y local host, hoặc 2 m|y riêng biệt kết nối mạng)
194
98
Lập trình nhúng ARM-Linux
Demo
Lập trình giao tiếp socket giữa KIT micro 2440 v{ PC
195
Demo
Lập trình nhúng ARM-Linux
Thảo luận
196
99
Lập trình nhúng ARM-Linux
Bài số 7
Lập trình nền tảng QT
197
Lập trình nhúng ARM-Linux
Mục tiêu bài học số 7
Sau khi kết thúc b{i học n{y, sinh viên có thể
• Nắm được c|c vấn đề cơ bản, đặc trưng của nền tảng Qt
• C{i đặt Qt Creator (Qt SDK) trên m|y ph|t triển (Ubuntu)
• L{m quen với lập trình ứng dụng giao diện đồ họa sử dụng nền tảng Qt
• C{i đặt Qt Everywhere để ph|t triển ứng dụng cho nền tảng Arm Embedded Linux
198
100
Lập trình nhúng ARM-Linux
Nội dung bài học
7.1. Giới thiệu QT
7.2. C{i đặt môi trường ph|t triển Qt
7.3. L{m quen với lập trình QT
7.4. C{i đặt Qt Everywhere (Qt Embedded)
199
Lập trình nhúng ARM-Linux
7.1. Giới thiệu Qt
Qt Development Frameworks được s|ng lập năm 1994 bởi TrollTech
2008: TrollTech s|p nhập v{o Nokia
Qt l{ một Framework ph|t triển ứng dụng đa nền tảng (desktop, mobile, embedded).
Hỗ trợ c|c nền tảng: Windows, Linux, Embedded Linux, Win CE, Symbian, Maemo…
200
101
Lập trình nhúng ARM-Linux
Giới thiệu QT
Qt cho phép viết ứng dụng một lần v{ biên dịch chéo trên nhiều nền tảng hệ điều h{nh khác nhau mà không phải viết lại m~. Tuy nhiên, m~ nguồn cần được biên dịch trên nền tảng m{ muốn ứng dụng được thực thi.
Lập trình Qt theo chuẩn C++.
201
Lập trình nhúng ARM-Linux
Giới thiệu QT
Qt Framework bao gồm:
• a cross-platform class library (Thư viện c|c lớp hướng đối tượng)
• integrated development tools (C|c công cụ ph|t triển tích hợp)
• a cross-platform IDE. (Môi trường ph|t triển ứng dụng)
Tham khảo: qt.nokia.com; qtcentre.org
202
102
Lập trình nhúng ARM-Linux
QT được sử dụng rộng rãi
203
Lập trình nhúng ARM-Linux
Kiến trúc Qt
204
103
Lập trình nhúng ARM-Linux
7.2. Cài đặt Qt SDK
C{i đặt Qt SDK trên m|y ph|t triển (Linux, Windows, MacOS)
File c{i đặt
qt-sdk-linux-x86-opensource-2010.05.1.bin
(http://qt.nokia.com/downloads)
Thực thi file c{i đặt:
$ ./qt-sdk-linux-x86-opensource-2010.05.1.bin
Đợi qu| trình c{i đặt diễn ra th{nh công, mặc định thư mục c{i đặt chứa tại
$HOME/qtsdk-2010.01/qt/bin 205
Lập trình nhúng ARM-Linux
Cài đặt Qt SDK
Sau khi c{i đặt xong Qt SDK, công cụ Qt Creator cho phép ph|t triển ứng dụng với lựa chọn mặc định biên dịch trên m|y tính Linux. Để biên dịch chéo ứng dụng thực thi trên KIT FriendlyArm (Embedded Linux) cần c{i đặt Qt Everywhere
206
104
Lập trình nhúng ARM-Linux
7.3. Làm quen với lập trình QT
Sử dụng môi trường ph|t triển Qt Creator (IDE)
Chương trình HelloQt
Cơ chế Signals/Slot
207
Lập trình nhúng ARM-Linux
Môi trường phát triển Qt Creator IDE
208
105
Lập trình nhúng ARM-Linux
Các thành phần Qt Creator
209
Lập trình nhúng ARM-Linux
Các điều khiển (widgets) cơ bản
QLabel
QPushButton
QLineEdit
QTextEdit
QSpinBox
QComboBox
Qslider
V.v…
210
106
Lập trình nhúng ARM-Linux 211
Chương trình HelloQt
#include <QApplication>
#include <QLabel>
int main(int argc, char *argv[])
{
QApplication app(argc, argv);
QLabel *label = new QLabel("Hello Qt!");
label->show();
return app.exec();
}
Tạo project HelloQt
Trong file main.c bổ sung đoạn m~:
Biên dịch, chạy chương trình:
Lập trình nhúng ARM-Linux 212
Chương trình HelloQt
Giải thích ?
Sửa đoạn m~ với HTML style
#include <QApplication>
#include <QLabel>
int main(int argc, char *argv[])
{
QApplication app(argc, argv);
//QLabel *label = new QLabel("Hello Qt!");
QLabel *label = new QLabel("<h2><i>Hello</i> "
"<font color=red>Qt!</font></h2>");
label->show();
return app.exec();
}
107
Lập trình nhúng ARM-Linux
Cơ chế event – handler
Xử lý c|c sự kiện (sự kiện tương t|c người dùng, sự kiện của hệ thống)
Cho phép tạo c|c kết nối (connections) giữa sự kiện (signals) với h{m xử lý (slot)
Có 2 c|ch tạo:
• Tạo tự động (wizard)
• Tạo bằng tay (manual, hand-code)
213
Cơ chế signals - slot
Lập trình nhúng ARM-Linux
Tạo bằng code (dùng phương thức Qobject::connect)
214
Minh họa cơ chế signals/slot
108
Lập trình nhúng ARM-Linux
Minh họa cơ chế Signals/Slot
Tạo bằng code connect(sender, SIGNAL(signal), receiver, SLOT(slot));
Trong đó: sender, receiver l{ con trỏ Qobjects, signal v{ slot l{ c|c tên h{m không có tham số.
• Các macro SIGNAL() và SLOT() biến đổi tham số thành string.
VD: đồng bộ giữa 2 điều khiển slider v{ spinBox
215
Lập trình nhúng ARM-Linux
Minh họa cơ chế Signals/Slot
216
Tạo tự động (wizard): chuột phải v{o đối tượng muốn xử lý sự kiện, chọn Go to slot, tìm slot l{ h{m xử lý sự kiện tương ứng muốn dùng.
Ví dụ xử lý sự kiện nút bấm (QPushButton)
109
Lập trình nhúng ARM-Linux
Qt Documentations
Documentation in Qt Assistant (or QtCreator)
Qt’s examples
Qt developer network:
• http://developer.qt.nokia.com/
Qt Center Forum:
• http://www.qtcentre.org
217
Lập trình nhúng ARM-Linux
Lập trình hướng đối tượng C++
Đối tượng (Objects) v{ Lớp (Class):
• Khai b|o lớp, đối tượng, kế thừa, gọi c|c phương thức, …
• Sử dụng đối tượng kiểu stack/heap.
Tính đa hình (Polymorphism): virtual methods
Tính cộng t|c (Colloborations)
218
110
Lập trình nhúng ARM-Linux
7.4. Cài đặt Qt Everywhere
Bước 1: Cài đặt QT Embedded (QT Everywhere)
(Xem hướng dẫn chi tiết kèm theo)
Bước 2: Copy các file thư viện cần thiết xuống KIT
• 3 thư viện quan trọng (VD: copy xuống thư mục /opt/qte/lib) libQtCore.so.4
libQtGui.so.4
libQtNetwork.so.4
• Copy các fonts vào thư mục /opt/qte/lib/fonts
Bước 3: Chỉnh file cấu hình /etc/init.d/rcS, tắt Qtopia để tránh tranh chấp
219
Lập trình nhúng ARM-Linux
Cấu hình trình dịch Qmake cho Kit
Bước 4: Tạo cấu hình biên dịch cho Mini2440, trỏ tới Qmake đ~ biên dịch được ở trên
220
111
Lập trình nhúng ARM-Linux
Cấu hình trình dịch Qmake cho Kit
Bước 5: Dịch chương trình QT cho KIT
• Chọn đúng bộ biên dịch Qmake cho QT Embedded
221
Lập trình nhúng ARM-Linux
Thảo luận
222
112
Lập trình nhúng ARM-Linux
Bài số 8
Lập trình Qt nâng cao
223
Lập trình nhúng ARM-Linux
Mục tiêu bài học số 8
Sau khi kết thúc b{i học n{y, học viên có thể
• X}y dựng ứng dụng giao diện, sử dụng c|c điều khiển (widgets)
• Sử dụng kỹ thuật quản lý layout để sắp xếp c|c điều khiển trên form
• Cơ chế xử lý sự kiện (signal/slot)
• Lập trình mạng với Qt
224
113
Lập trình nhúng ARM-Linux
Nội dung bài học
8.1. Quản lý layout trong ứng dụng Qt
8.2. Thư viện lập trình mạng trên Qt
8.3. Lập trình ứng dụng ChatRoom
8.4. Lập trình ứng dụng gửi/nhận ảnh qua socket
225
Lập trình nhúng ARM-Linux
8.1. Quản lý layout trong ứng dụng Qt
Kỹ thuật layout: Cho phép sắp xếp c|c điều khiển (widgets) trên một form. Kích thước v{ vị trí sẽ thay đổi linh hoạt khi form thay đổi kích thước.
Có c|c kiểu lay out:
• Horizontal lay out
• Vertical lay out
• Grid lay out
• Form lay out
226
114
Lập trình nhúng ARM-Linux
Chương trình TextFinder
X}y dựng ứng dụng TextFinder
227
Lập trình nhúng ARM-Linux
8.2. Thư viện lập trình mạng trên Qt
QtNetwork
• QTcpSocket
• QUdpSocket
• QTcpServer
• QFtp: l{m việc với giao thức truyền file FTP
• QHttp: l{m việc với giao thức Http
(Xem Qt documentation)
228
115
Lập trình nhúng ARM-Linux
8.3. Chương trình ChatRoom
229
Lập trình nhúng ARM-Linux
8.4. Chương trình gửi/nhận ảnh
Lập trình socket client/server
Sử dụng lớp QImage
230
116
Lập trình nhúng ARM-Linux
Thảo luận
231
Lập trình nhúng ARM-Linux
Phụ lục A – Các lệnh Linux
Lệnh hiển thị thông tin c|c file trong thư mục
ls –al //hiển thị danh s|ch với đầy đủ thông tin
Lệnh thay đổi quyền cho một file hay thư mục
chmod
vd: chmod +x Filename //Cấp thêm quyền thực thi
Lệnh để xem danh s|ch c|c file thiết bị
ls –al /dev
Lệnh để xem tất cả c|c tiến trình đang chạy
ps
232
117
Lập trình nhúng ARM-Linux
Phụ lục A – Các lệnh Linux
Lệnh c{i đặt một phần mềm từ kho chứa của Linux
sudo apt-get install Tên_gói_phần_mềm
Xem danh s|ch c|c major id tương ứng với c|c device driver đang active
cat /proc/devices
Tìm kiếm file chứa một dòng text bất kỳ
grep vd: grep –r “Hello” . //Tìm tất cả c|c file v{ hiển thị ra c|c dòng chứa từ khóa
//Hello trong thư mục hiện tại v{ c|c thư mục con
233
Lập trình nhúng ARM-Linux
Phụ lục B – Website quan trọng
http://www.friendlyarm.net //download
http://www.thaieasyelec.com/FriendlyARM //mua KIT, download t{i liệu
http://dientuvietnam.net //forum chia sẻ
http://eetimes.com //Tin tức công nghệ
http://www.kernel.org //download mã kernel
http://qt.nokia.com //Hỗ trợ QT SDK
qtforum.org
qtcenter.org
234