Advance Cad_Giáo trình Mastercam x9

89
TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ ADVANCE CAD 65 WWW.CACHDUNG.COM-WWW.ADVANCECAD.EDU.VN Lời nói đầu Không phải ai cũng có điều kiện tiếp cận được với những tài liệu hướng dẫn chất lượng, hoặc có thể mua những tài liệu có phí từ trang web www.cachdung.com, do đó tài liệu này sẽ giúp bạn thỏa mãn được mong mỏi ham học hỏi của mình, thích hợp cho sinh viên, những người sắp đi làm, hoặc những người đã đi làm muốn tham khảo thêm phần mềm mới hoặc tìm hiểu thêm tính năng của phiên bản mastercam X9 mà bạn sử dụng. Tài liệu cơ bản dành cho người mới học nên việc áp dụng vào thực tế sẽ cần có thời gian, bạn cần tìm hiểu thêm các tài liệu về thực hành gia công trên chi tiết thực tế, có thể là chi tiết cơ bản hoặc chi tiết khuôn. Đi làm thì bạn sẽ có lương đúng không nào? Vì vậy hãy chuẩn bị tốt nền tảng để tìm một công việc vừa phù hợp với đam mê, sở thích nhưng cũng thỏa mái với điều kiện của bạn nữa, như bạn muốn làm văn phòng không thích đi nhiều thì học phần lập trình là lựa chọn hợp lý, ngoài ra nếu bạn muốn tiết kiệm thời gian đầu đời, muốn làm ngay những gì mình thích mà không phải đợi lâu thì có thể tham khảo các khóa học tại www.advancecad.edu.vn, chúng tôi luôn sẵn sàng để phục vụ bạn. Bạn cũng có thể ghé trang web của chúng tôi để tìm thêm các tài liệu miễn phí, có thể ủng hộ sự làm việc nghiêm túc của đội ngũ giảng viên Advance Cad bằng cách giới thiệu các khóa học của chúng tôi đến mọi người, chúng tôi vẫn luôn cố gắng để chia sẻ những tài liệu mới đến cộng đồng cơ khí. Tài liệu nếu có sai sót bạn vui lòng hồi âm cho chúng tôi để chúng tôi khắc phục. Email to: [email protected]

Transcript of Advance Cad_Giáo trình Mastercam x9

Page 1: Advance Cad_Giáo trình Mastercam x9

TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ ADVANCE CAD

65 WWW.CACHDUNG.COM-WWW.ADVANCECAD.EDU.VN

Lời nói đầu

Không phải ai cũng có điều kiện tiếp cận được với những tài liệu hướng dẫn chất lượng,

hoặc có thể mua những tài liệu có phí từ trang web www.cachdung.com, do đó tài liệu này

sẽ giúp bạn thỏa mãn được mong mỏi ham học hỏi của mình, thích hợp cho sinh viên,

những người sắp đi làm, hoặc những người đã đi làm muốn tham khảo thêm phần mềm mới

hoặc tìm hiểu thêm tính năng của phiên bản mastercam X9 mà bạn sử dụng. Tài liệu cơ bản

dành cho người mới học nên việc áp dụng vào thực tế sẽ cần có thời gian, bạn cần tìm hiểu

thêm các tài liệu về thực hành gia công trên chi tiết thực tế, có thể là chi tiết cơ bản hoặc chi

tiết khuôn.

Đi làm thì bạn sẽ có lương đúng không nào? Vì vậy hãy chuẩn bị tốt nền tảng để tìm một

công việc vừa phù hợp với đam mê, sở thích nhưng cũng thỏa mái với điều kiện của bạn

nữa, như bạn muốn làm văn phòng không thích đi nhiều thì học phần lập trình là lựa chọn

hợp lý, ngoài ra nếu bạn muốn tiết kiệm thời gian đầu đời, muốn làm ngay những gì mình

thích mà không phải đợi lâu thì có thể tham khảo các khóa học tại www.advancecad.edu.vn,

chúng tôi luôn sẵn sàng để phục vụ bạn.

Bạn cũng có thể ghé trang web của chúng tôi để tìm thêm các tài liệu miễn phí, có thể ủng

hộ sự làm việc nghiêm túc của đội ngũ giảng viên Advance Cad bằng cách giới thiệu các

khóa học của chúng tôi đến mọi người, chúng tôi vẫn luôn cố gắng để chia sẻ những tài liệu

mới đến cộng đồng cơ khí.

Tài liệu nếu có sai sót bạn vui lòng hồi âm cho chúng tôi để chúng tôi khắc phục. Email to:

[email protected]

Page 2: Advance Cad_Giáo trình Mastercam x9

TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ ADVANCE CAD

66 WWW.CACHDUNG.COM-WWW.ADVANCECAD.EDU.VN

Thiết kế

Hướng dẫn vẽ chi tiết như sau:

Page 3: Advance Cad_Giáo trình Mastercam x9

TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ ADVANCE CAD

67 WWW.CACHDUNG.COM-WWW.ADVANCECAD.EDU.VN

1.1.Ta vẽ đường tròn Ø80, Ø60 , Ø15

1.2.Ta vẽ đường tròn Ø40, Ø20,

Đầu tiên từ tọa độ góc ta vẽ đường line kích thước 140 mm.

Tiếp theo ta vẽ đường line tiếp tuyến với 2 đường tròn lớn Ø80, Ø40.

Ta thực hiện như sau:

Page 4: Advance Cad_Giáo trình Mastercam x9

TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ ADVANCE CAD

68 WWW.CACHDUNG.COM-WWW.ADVANCECAD.EDU.VN

Chú ý:

Ở đây các bạn sau khi chọn Line ta đưa chuột lại gần đường tròn sẽ thấy sáng lên chúng ta

nhấp chuột trái thì tự động lúc này Line và đường tròn sẽ tiếp xúc với nhau.

Kết quả như sau:

Như vậy ta gần hoàn thiện chi tiết ,tiếp theo chúng ta vẽ chi tiết còn lại.

1.3.Ta vẽ lục giác nội tiếp đường tròn Ø30.

Create => Polygon

Page 5: Advance Cad_Giáo trình Mastercam x9

TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ ADVANCE CAD

69 WWW.CACHDUNG.COM-WWW.ADVANCECAD.EDU.VN

Corner: đường tròn ngoại tiếp đa giác.

Flat: đường tròn nội tiếp đa giác.

1.4.Vẽ phần còn lại.

Nhìn vào hình ban đầu ta thấy các cạnh và các cung cách nhau 8 mm,để làm một cách

nhanh và chính xác đây tôi dùng lệnh offset.

Page 6: Advance Cad_Giáo trình Mastercam x9

TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ ADVANCE CAD

70 WWW.CACHDUNG.COM-WWW.ADVANCECAD.EDU.VN

Lúc này mastercam xuất hiện hộp thoại Offset.

Thẻ Mode ta chọn coppy, giá trị offset là 8mm.

Nhấn vào từng cạnh và đường tròn mà ta cần offset vào bên trong ,kết quả như sau:

Page 7: Advance Cad_Giáo trình Mastercam x9

TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ ADVANCE CAD

71 WWW.CACHDUNG.COM-WWW.ADVANCECAD.EDU.VN

Ta fillet để bo tròn các các cạnh R= 8 mm,R = 5 mm.

Kết quả như sau:

Ta dùng lệnh Trim để cắt xén đi những chi tiết thừa.

Page 8: Advance Cad_Giáo trình Mastercam x9

TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ ADVANCE CAD

72 WWW.CACHDUNG.COM-WWW.ADVANCECAD.EDU.VN

Nhấn vô từng cạnh thừa cho ta kết quả như sau:

Như vậy chúng ta đã vẽ xong chi tiết hoàn chỉnh tiếp theo ta sẽ đi gia công nó .

6.Tạo đường chạy dao 2d.

Ta có chi tiết như sau:

Page 9: Advance Cad_Giáo trình Mastercam x9

TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ ADVANCE CAD

73 WWW.CACHDUNG.COM-WWW.ADVANCECAD.EDU.VN

Yêu cầu gia công :

Khai báo phôi chừa lượng dư gia công các mặt 2mm và kẹp phôi 5mm.

6.1 Chuẩn bị phôi và thiết lập các thông số .

Default : chọn nhanh máy phay

Lúc này thẻ Toolpaths manager xuất hiện bạn nhấn Stock setup.

Xuất hiện hộp thoại Thẻ Machine Group properties.

Page 10: Advance Cad_Giáo trình Mastercam x9

TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ ADVANCE CAD

74 WWW.CACHDUNG.COM-WWW.ADVANCECAD.EDU.VN

Program : tên chương trình

Thẻ Toolpath configuration

Assign numbers sequentially : đánh số thứ tự từng con dao

Wam of duplicate tool numbers : cảnh báo khi có sự trùng số thứ tự con dao.

Thẻ stock setup

Page 11: Advance Cad_Giáo trình Mastercam x9

TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ ADVANCE CAD

75 WWW.CACHDUNG.COM-WWW.ADVANCECAD.EDU.VN

Stock plane : khung nhìn của phôi

Ở đây ta có 7 khung nhìn khác nhau top,back,fornt,bottom,right side,left side and iso

khung nhìn ta đây là sử dụng top.

Shape : về hình dạng phôi có thể thiết lập theo 4 hình dạng như sau.

Retangular : phôi khối hình hộp chữ nhật ,khi chọn dạng phôi này sẽ hiển thị với 3

kích thước theo phương x,y,z.

Solid : phôi sẽ mô hình khối mà bạn đã thiết kế trong môi trường của mastercam.

File : phôi được thiết lập đến 1 file có sẵn đuôi Stl.

Page 12: Advance Cad_Giáo trình Mastercam x9

TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ ADVANCE CAD

76 WWW.CACHDUNG.COM-WWW.ADVANCECAD.EDU.VN

Cylinder : phôi hình trụ tròn có 2 thông số quyết định kích thước phôi là đường kính

và chiều dài phôi.

Display : cho phép hiển thị phôi dưới dạng

_Wire frame : phôi kiểu khung dây.

_Solid : phôi dạng khối.

_Stock Origin in view coordinates : gốc tọa độ của phôi

Select corners : xác định tọa độ phôi bằng cách xác định kích thước phôi qua 2 điểm

khi phôi của bạn dạng hình hộp chữ nhật.

Bounding box : Tạo kích thước phôi bao quanh chi tiết bằng nhập giá trị nhập vào.

All surface : chọn chi tiết dạng mặt .

All solid : Phôi được chọn dưới dạng khối.

Ở đây bạn chọn Bounding box xuất hiện hộp thoại .

Page 13: Advance Cad_Giáo trình Mastercam x9

TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ ADVANCE CAD

77 WWW.CACHDUNG.COM-WWW.ADVANCECAD.EDU.VN

Sau khi thiết lập phôi xong .

Mastercam cung cấp cho ta các chiến lượt chạy dao như sau:

Contour : chạy theo biên dạng mở rộng các rãnh và quét lại biên dạng chi tiết.

Pocket : đây là chiến lượt phay hốc ,túi,đây là phương pháp làm rỗng vùng vật liệu

của chi tiết vùng này có thể kín (closed), có thể hở (open) hoặc có ốc đảo (island).

Page 14: Advance Cad_Giáo trình Mastercam x9

TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ ADVANCE CAD

78 WWW.CACHDUNG.COM-WWW.ADVANCECAD.EDU.VN

Face : phay mặt đầu ,vạt mặt phôi.

Drill: khoan lỗ ,tạo ren ,khoét mở rộng lỗ.

Page 15: Advance Cad_Giáo trình Mastercam x9

TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ ADVANCE CAD

79 WWW.CACHDUNG.COM-WWW.ADVANCECAD.EDU.VN

Engraving :Tao đường dao khắc chữ trên bề mặt .

High speed : chạy dao cao tốc

6.2 Kiểu chạy dao vạt phẳng mặt đầu.

Toolpaths => Face => hộp thoại xuất hiện bạn nhấn OK. .

Hộp thoại chain xuất hiện bạn chọn biên dạng gia công .OK

Page 16: Advance Cad_Giáo trình Mastercam x9

TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ ADVANCE CAD

80 WWW.CACHDUNG.COM-WWW.ADVANCECAD.EDU.VN

Chain : cho phép bạn chọn những cuỗi liên tiếp nhau.

Point : cho phép bạn chọn điểm.

Window: cho phép quét trực tiếp trên biên dạng đã vẽ.

Area :cho phép bạn chọn vùng để gia công.

Singer : cho phép bạn chọn từng đoạn thẳng.

Polygon :

Vector : cho phép bạn chọn vector dẫn hướng cho đường chạy dao.

Partial : cho phép bạn chọn toàn bộ biên dạng.

Unseclet : bỏ chọn biên dạng đường dẫn bạn chọn trước đó.

Unsecletall :bỏ chọn tất cả biên dạng ,đường dẫn bạn chọn trước đó.

Page 17: Advance Cad_Giáo trình Mastercam x9

TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ ADVANCE CAD

81 WWW.CACHDUNG.COM-WWW.ADVANCECAD.EDU.VN

Sau khi bạn chọn xong sẽ xuất hiện hộp thoại 2d Toolpaths –Facing.

Tool : chọn dụng cụ cắt

Kích hoạt dụng cụ cắt Filter active chọn dao phay.

Kích chuột phải xem thông số dao cũng như tạo dao mới.

Lick right=> edit tool xuất hiện hộp thoại

Page 18: Advance Cad_Giáo trình Mastercam x9

TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ ADVANCE CAD

82 WWW.CACHDUNG.COM-WWW.ADVANCECAD.EDU.VN

Trong hộp thoại này các bạn nhập vào các thông số và kích thước của dao.

Cutting diameter : đường kính lớn nhất của lưỡi cắt

Secondarry diameter: đường kính của dụng cụ cắt

Overall length : chiều dày của dụng cụ cắt

Cutting length : chiều dày đế dao

Sau khi thiết lập các thông số xong các bạn nhấn Finish.

Page 19: Advance Cad_Giáo trình Mastercam x9

TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ ADVANCE CAD

83 WWW.CACHDUNG.COM-WWW.ADVANCECAD.EDU.VN

Tool diameter : đường kính dao.

Corner radius : bán kính dao.

Tool name : tên dao.

Toll : số hiệu dao.

Length offset : Số hiệu bù trừ chiều dài dao.

Head : số hiệu đầu dao.

Diameter offset : số hiệu bù trừ đường kính dao.

Spindle direction : hướng quay trục chính.

CW : trục chính quay cùng chiều kim đồng hồ.

CCW : trục chính quay ngược chiều kim đồng hồ.

Feed rate : lượng ăn dao (G98 mm/ph).

Spindle speed : Tốc độ trục chính (G97 v/ph).

Plunge rate : tốc độ đâm dao theo phương z.

Retract rate : Tốc độ lùi dao theo phương z.

Holder : thiết lập thông số đầu kẹp.

Page 20: Advance Cad_Giáo trình Mastercam x9

TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ ADVANCE CAD

84 WWW.CACHDUNG.COM-WWW.ADVANCECAD.EDU.VN

Open library : mở thư viên có sẵn mastercam.

New library : tạo thư viện mới.

New holder : tạo dụng cụ cắt mới

Các bạn chọn thẻ Open library :

Cut Parameter :thông số điều khiển dao.

Page 21: Advance Cad_Giáo trình Mastercam x9

TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ ADVANCE CAD

85 WWW.CACHDUNG.COM-WWW.ADVANCECAD.EDU.VN

Stye : kiểu chạy dao

Zigzag : đường chạy dao cắt thuận và cắt nghịch ( chạy dao theo kiểu thuận từ bên

này qua bên kia phôi rồi dịch dao ngang rồi chạy ngược về).

One way : dao chỉ cắt thuận hoặc nghịch ( khi phay hết dao nhất lên quay về bên

xuất phát dịch ngang 1 bước rồi tiếp tục cắt).

One pass : chỉ cắt 1 đường.

Tip comp : kiểu bù dao

Center : bù tâm dao

Tip : bù đỉnh dao

Across overlap : khoảng cách giữa tâm dao với đường biên của phôi .

Có 3 trường họp như sau:

Thứ 1: > 50 % đường chạy dao sẽ nằm ngoài đường biên (chain) của phôi.

Thứ 2: = 50% đường chạy dao ngoài cùng sẽ nằm trên đường chạy biên (chain) ủa phôi.

Thứ 3: < 50 % đường chạy dao sẽ nằm trong đường biên (chain) của phôi.

Page 22: Advance Cad_Giáo trình Mastercam x9

TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ ADVANCE CAD

86 WWW.CACHDUNG.COM-WWW.ADVANCECAD.EDU.VN

Along overlap : khoảng cách dao vượt quá đường biên của phôi theo đường chạy dao.

Approach distance : khoảng cách dao ở ngoài phôi trước khi bắt đầu gia công.

Exit distance : khoảng cách dao thoát ra ngoài phôi sau khi kết thúc chu trình.

Page 23: Advance Cad_Giáo trình Mastercam x9

TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ ADVANCE CAD

87 WWW.CACHDUNG.COM-WWW.ADVANCECAD.EDU.VN

Max Stepover : giá trị lớn nhất của bước dịch dao ngang giữa 2 đường chạy dao liền kề.

Clim: phay thuận .

Conventional : phay nghịch.

Rought angle : Góc của đường chạy dao họp với phương X.

00 đường chạy dao song song với phương X.

900 đường chạy dao vuông góc với trục X.

450 đường chạy dao họp với trục X 450 .

Move between cuts : kiểu chạy dao giữa 2 đường chạy dao.

Linear : đường thẳng ( G1).

Hight speed loops : cung tròn.

Rapid : Đường thẳng (G0).

Stock to leave on floors : để lại lượng dư phần đáy .

Depth cuts : chiều sâu cắt

Page 24: Advance Cad_Giáo trình Mastercam x9

TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ ADVANCE CAD

88 WWW.CACHDUNG.COM-WWW.ADVANCECAD.EDU.VN

Max rough step: chiều sâu cắt lớn nhất.

# Finish cuts : Số lần cắt lớp cắt cuối cùng

Finish step : chiều sâu lớp cắt cuối cùng.

Keep tool down : không rút dao lên mặt phẳng an toàn mà giữ nguyên vị trí dao

trong suốt quá trình gia công.

Subprogram : xuất ra chương trình

Absolute: giá tương tuyệt đối.

Incremental: giá trị tương đối.

Linking parameters:

Page 25: Advance Cad_Giáo trình Mastercam x9

TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ ADVANCE CAD

89 WWW.CACHDUNG.COM-WWW.ADVANCECAD.EDU.VN

Trước khi tìm hiểu các thông số trên ta nên phân biệt thế nào là tọa độ tuyệt đối (Absolute)

và tọa độ tương đối (incremental).

Absolute : tọa độ được xác định tại gốc tọa độ được thiết lập.

Incremental : tọa độ mặt top của phôi.

Clearance : cao độ xuất phát .

Retract : cao độ lùi dao.

Feed plane : cao độ bắt đầu gia công.

Top of stock : mặt top của phôi, vị trí mặt phôi bắt đầu gia công.

Depth cut: chiều sâu kết thúc gia công.

Coolant : bật chế độ tưới nguội

Page 26: Advance Cad_Giáo trình Mastercam x9

TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ ADVANCE CAD

90 WWW.CACHDUNG.COM-WWW.ADVANCECAD.EDU.VN

Flood : on or off

Xong ta nhấn OK .

Xuất hiện ra đường chạy dao như thế này.

Mô phỏng đường chạy dao .

Các tùy chọn trên thanh Toolpaths manager.

Page 27: Advance Cad_Giáo trình Mastercam x9

TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ ADVANCE CAD

91 WWW.CACHDUNG.COM-WWW.ADVANCECAD.EDU.VN

Backplot : tạo backplot mô phỏng đường chạy dao trên màng hình.

Verify : mô phỏng gia công.

Xuất ra chương trình NC.

Regenerate all dirty operations: làm mới lại đường chạy dao.

6.3 Ví dụ gia công thỏa mặt.

Page 28: Advance Cad_Giáo trình Mastercam x9

TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ ADVANCE CAD

92 WWW.CACHDUNG.COM-WWW.ADVANCECAD.EDU.VN

Yêu cầu gia công :

Khai báo phôi chừa lượng dư gia công các mặt 2mm và kẹp phôi 5mm.

Trước tiên bạn chọn máy gia công Machine =>Mill => Default.

Tiếp theo các bạn thiết lập phôi Stock setup.

Page 29: Advance Cad_Giáo trình Mastercam x9

TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ ADVANCE CAD

93 WWW.CACHDUNG.COM-WWW.ADVANCECAD.EDU.VN

Xuất hiện hộp thoại Machine Group Properties.

Page 30: Advance Cad_Giáo trình Mastercam x9

TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ ADVANCE CAD

94 WWW.CACHDUNG.COM-WWW.ADVANCECAD.EDU.VN

Các bạn chọn Bounding box xuất hiện ta quét chọn chi tiết và nhập lượng dư các bề mặt

theo phương X,Y,Z là 2mm .Sau đó nhấn OK

Sau khi thiết lập phôi có hình dạng như sau:

Chọn chiến lượt gia công phay mặt đầu bạn chọn Tollpaths => Face .

Page 31: Advance Cad_Giáo trình Mastercam x9

TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ ADVANCE CAD

95 WWW.CACHDUNG.COM-WWW.ADVANCECAD.EDU.VN

Xuất hiện hộp thoại chaining

Khi ở nguyên công phay mặt đầu các bạn không cần chọn chuỗi gia công .Các bạn chọn

OK để tiếp tục.

Lúc này hộp thoại 2d Toolpaths – Facing xuất hiện bạn tiến hành thiết lập các thông số.

Page 32: Advance Cad_Giáo trình Mastercam x9

TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ ADVANCE CAD

96 WWW.CACHDUNG.COM-WWW.ADVANCECAD.EDU.VN

Tool =>filter chọn dao face.

Select library tool : Bạn mở thư viện dao face .

Page 33: Advance Cad_Giáo trình Mastercam x9

TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ ADVANCE CAD

97 WWW.CACHDUNG.COM-WWW.ADVANCECAD.EDU.VN

Tiếp theo bạn chọn thẻ Hoder thông số cán dao bạn đã được tìm hiểu phần trước.

Cut parameters :thiết lập các thông số về cắt gọt.

Dept cut : thiết lập các thông số chiều sâu cắt,bạn nhập thông số bên dưới.

Page 34: Advance Cad_Giáo trình Mastercam x9

TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ ADVANCE CAD

98 WWW.CACHDUNG.COM-WWW.ADVANCECAD.EDU.VN

Linking Parameters : thiết lập các thông số về độ cao Z.

Coolant : bật chế độ tưới nguội.

Page 35: Advance Cad_Giáo trình Mastercam x9

TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ ADVANCE CAD

99 WWW.CACHDUNG.COM-WWW.ADVANCECAD.EDU.VN

Các bạn mô phỏng Backplot với đường chạy dao như sau:

Mô phỏng gia công Verity .

Page 36: Advance Cad_Giáo trình Mastercam x9

TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ ADVANCE CAD

100 WWW.CACHDUNG.COM-WWW.ADVANCECAD.EDU.VN

Như vậy ta hoàn thành nguyên công phay mặt đầu.

6.4 Kiểu chạy dao poket.

Đầu tiên bạn vào Toolpaths => Pocket.

Xuất hiện hộp thoại chaining bạn làm như sau:

Page 37: Advance Cad_Giáo trình Mastercam x9

TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ ADVANCE CAD

101 WWW.CACHDUNG.COM-WWW.ADVANCECAD.EDU.VN

Xuất hiện hộp thoại 2d Toolpaths – Pocket .

Chain geometry : số lượng chain đã chọn.

Tool : thiết lập các thông số về dao.

Page 38: Advance Cad_Giáo trình Mastercam x9

TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ ADVANCE CAD

102 WWW.CACHDUNG.COM-WWW.ADVANCECAD.EDU.VN

Các thông số trên ta đã được tìm hiểu phần trước .

Cut Parameters : khai báo các thông số cắt gọt.

Machining direction : hướng cắt

Climb : phay thuận

Conventioonal : phay ngịch

Page 39: Advance Cad_Giáo trình Mastercam x9

TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ ADVANCE CAD

103 WWW.CACHDUNG.COM-WWW.ADVANCECAD.EDU.VN

Roll cutter around coners : với 3 tùy chọn như sau:

Sharp : bo tròn tại các gốc < 135

None:không bo tròn tại các gốc.

All : bo tròn tất cả các gốc.

Stock to leave on walls: chừa lượng dư vách thành gia công tinh.

Stock to leave on floors: chừa lại lượng dư đáy thành gia công tinh.

Poket type: ta có 5 chiến lượt phay hốc.

Standar : dạng chuẩn áp dụng cho biên dạng kín, tùy chọn này mặt định.

Facing : dụng để phay bề mặt phẳng .

Island facing : dùng để gia công cho Pocket có đảo ở giữa.

Page 40: Advance Cad_Giáo trình Mastercam x9

TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ ADVANCE CAD

104 WWW.CACHDUNG.COM-WWW.ADVANCECAD.EDU.VN

Remachining : dùng để gia công lại những phần còn sót lại của bước gia công

Pocket trước đó.

Open: dùng để gia công biên dạng hốc hở.

Roughing : khai báo về chiến lượt gia công và các thông số phay thô.

Page 41: Advance Cad_Giáo trình Mastercam x9

TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ ADVANCE CAD

105 WWW.CACHDUNG.COM-WWW.ADVANCECAD.EDU.VN

Cutting method : phương pháp cắt gọt

Stepover percentage : bước ăn dao ngang tính theo phần trăm đường kính dao.

Stepover distance: giá trị của bước ăn dao ngang.

Roughing angle: hướng di chuyển dao sao với phương X.

Minimize tool burial : giảm thiểu điểm chết dao.

Display stock for constant overlap sprial: hiển thị phôi cho phương pháp cắt gọt

dạng xoắn.

Tolerance for remachining and constant overlap: dung sai cho việc gia công lại và

lượn cắt quá không đổi.

Cutting method : các chiến lượt chạy dao.

Zigzag : dao sẽ di chuyển theo hướng cắt đến cuối hành trình dịch ngang 1 bước rồi

quay về ban đầu ,vừa phay thuận và phay nghịch.

Constant overlap spiral : dao sẽ đi theo dạng xoắn ốc với khoảng đi dao không thay

đổi.

Page 42: Advance Cad_Giáo trình Mastercam x9

TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ ADVANCE CAD

106 WWW.CACHDUNG.COM-WWW.ADVANCECAD.EDU.VN

Parallel Sprial : dao sẽ đi theo kiểu xoắn ốc với đường chạy dao song song với

nhau.

Parallel Spiral,clean corner: dao sẽ đi theo kiểu xoắn ốc và làm sạch tại các gốc.

Morph Spiral: kiểu đi dao xoắn ốc dựa theo biên dạng.

Hight speed: dao đi theo kiểu tốc độ cao .

Page 43: Advance Cad_Giáo trình Mastercam x9

TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ ADVANCE CAD

107 WWW.CACHDUNG.COM-WWW.ADVANCECAD.EDU.VN

One way : dao chỉ đi theo 1 hướng ,dao cắt đến cuối hành trình nhất dao lên về vị trí

ban đầu dịch ngang 1 bước rồi tiếp tục,phay thuận hoặc phay nghịch.

True spiral :dao đi theo kiểu dạng xoắn ,phương pháp này áp dụng chi tiết có hình

dạng tròn.

Entry Motion: dùng để chuyển động vào dao khi gia công thô ,có 3 kiểu vào dao như sau:

Off: chế độ này dao sẽ ăn trực tiếp xuống phôi theo phương Z.

Ramp : đây là kiểu vào dao theo quỹ đạo Zigzag.

Page 44: Advance Cad_Giáo trình Mastercam x9

TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ ADVANCE CAD

108 WWW.CACHDUNG.COM-WWW.ADVANCECAD.EDU.VN

Minimun length : chiều dài Ramp nhỏ nhất tính theo % đường kính dụng cụ cắt.

Maximum lengh: chiều dài Ramp lớn nhất tính theo % đường kính dụng cụ cắt.

Z clearance: cao độ an toàn so với mặt phôi.

X,Y clearance :khoảng cách an toàn giữa đường xuống dao so với thành chi tiết.

Page 45: Advance Cad_Giáo trình Mastercam x9

TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ ADVANCE CAD

109 WWW.CACHDUNG.COM-WWW.ADVANCECAD.EDU.VN

Plunge zig angle : góc xuống dao theo hướng zig.

Plunge zag angle : góc xuống dao theo hướng zag.

XY angle: gốc lệch so với phương X.

If ramp fails :nếu cách xuống dao thất bại ,có 2 trường họp.

Page 46: Advance Cad_Giáo trình Mastercam x9

TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ ADVANCE CAD

110 WWW.CACHDUNG.COM-WWW.ADVANCECAD.EDU.VN

Plunge :dao sẽ đâm thẳng xuống phôi.

Skip : hủy việc xuống dao.

Helix : xuống dao kiểu xoắn ốc tùy chọn này được sử dụng khi bề mặt phôi chưa khoan lỗ,

tránh hiện tượng gãy dao .

Các thông số trong bảng đã được giải thích phần trên .

Finish : thẻ cho ta biết thông số của lớp cắt cuối cùng.

Page 47: Advance Cad_Giáo trình Mastercam x9

TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ ADVANCE CAD

111 WWW.CACHDUNG.COM-WWW.ADVANCECAD.EDU.VN

Finish được chọn thì thông số phay lớp cắt cuối cùng mới có hiệu lực.

Pass : số lần gia công lớp cắt cuối cùng.

Spacing: khoảng dịch dao ngang.

Finish outer boundary : quét lại xung quanh biên dạng.

Star finish pass at closest entity: bắt đầu phay tại điểm vào gần nhất.

Keep tool down : giữ xuống dao trong suốt quá trình gia công.

Machine finish passes only at final depth: quét lại khi gia công thô hết chiều sâu

cắt cuối cùng.

Machine finish passes after roughing all pockets: quét lại sau khi gia công tất cả

pocket.

Optimize cutter comp in control: tối ưu hóa bù dao ,có hiệu lực khi sử dụng bù dao

là control.

Lead in/out : cách khai báo vào dao và ra dao.

Phần này tôi sẽ nói kỹ ở bài phay countour.

Depth cuts :Thiết lập chiều sâu của mỗi lớp cắt.

Page 48: Advance Cad_Giáo trình Mastercam x9

TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ ADVANCE CAD

112 WWW.CACHDUNG.COM-WWW.ADVANCECAD.EDU.VN

Max rought step : chiều sâu cắt lớn nhất.

# finish cut : số lần cắt ở lớp cắt cuối cùng.

Finish step : chiều sâu lớp cắt cuối cùng.

Keep tool down : giữ dao trong suốt quá trình gia công.

Use island depth: sử dụng chiều sâu của ốc đảo tức là sẽ gia công tới chiều cao ốc

đảo mà bạn muốn.

By pocket : dao gia công hết chi tiết này rồi mới đến chi tiết khác.

By depth : dao sẽ gia công chi tiết này với 1 độ sâu rồi tới chi tiết khác cùng độ sâu

đó.

Tapered walls: tạo gốc nghiêng cho các vách.

Taper angle : tạo gốc nghiêng cho vách.

Island taper angle : tạo gốc nghiêng cho ốc đảo.

Linking parameters : khai báo về các cao độ .

Page 49: Advance Cad_Giáo trình Mastercam x9

TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ ADVANCE CAD

113 WWW.CACHDUNG.COM-WWW.ADVANCECAD.EDU.VN

Clearance : cao độ xuất phát .

Retract : cao độ lùi dao.

Feed plane : cao độ bắt đầu gia công với lượng ăn dao là F.

Top of stock : mặt trên cùng của phôi, vị trí mặt phôi bắt đầu gia công.

Depth cut: chiều sâu kết thúc gia công.

6.5 Ví dụ phay pocket

Sau khi phay mặt đầu các bạn đến nguyên công phay hốc các bạn vào Toolpaths =>

Pocket.

Xuất hiện hộp thoại chain.

Page 50: Advance Cad_Giáo trình Mastercam x9

TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ ADVANCE CAD

114 WWW.CACHDUNG.COM-WWW.ADVANCECAD.EDU.VN

Xuất hiện hộp thoại 2d Tool paths - pocket.

Chọn dao Flat Endmill với D = 10 mm.

Cut parameters

Page 51: Advance Cad_Giáo trình Mastercam x9

TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ ADVANCE CAD

115 WWW.CACHDUNG.COM-WWW.ADVANCECAD.EDU.VN

Roughing

Entry Motion

Page 52: Advance Cad_Giáo trình Mastercam x9

TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ ADVANCE CAD

116 WWW.CACHDUNG.COM-WWW.ADVANCECAD.EDU.VN

Depth cut :

Linking parameters:

Colant

Page 53: Advance Cad_Giáo trình Mastercam x9

TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ ADVANCE CAD

117 WWW.CACHDUNG.COM-WWW.ADVANCECAD.EDU.VN

Nhấn OK xuất hiện đường chạy dao như sau:

Tiếp theo ta quét lại lượng dư chừa lại ở thành và đáy của chi tiết.

Coppy lại nguyên công trước đó.

Xuất hiện 1 chu trình gia công mới.

Page 54: Advance Cad_Giáo trình Mastercam x9

TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ ADVANCE CAD

118 WWW.CACHDUNG.COM-WWW.ADVANCECAD.EDU.VN

Chọn lại dao Flat Endmill = 6 mm .

Cut Parmeters.

Page 55: Advance Cad_Giáo trình Mastercam x9

TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ ADVANCE CAD

119 WWW.CACHDUNG.COM-WWW.ADVANCECAD.EDU.VN

Nhấn OK xuất hiện đường chạy dao.

Mô phỏng các nguyên công với Backpolt.

Mô phỏng gia công với Verity .

Page 56: Advance Cad_Giáo trình Mastercam x9

TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ ADVANCE CAD

120 WWW.CACHDUNG.COM-WWW.ADVANCECAD.EDU.VN

Như vậy ta đã xong phần phay Pocket .

6.6 Kiểu chạy dao Contour.

Chọn biên dạng gia công.

Toolpath => contour.

Page 57: Advance Cad_Giáo trình Mastercam x9

TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ ADVANCE CAD

121 WWW.CACHDUNG.COM-WWW.ADVANCECAD.EDU.VN

Xuất hiện hộp thoại chain.

Ta nhấn OK xuất hiện hộp thoại 2d Tool Paths - Contour.

Tool : thiết lập các thông số về dụng cụ cắt.

Cut Parameters :khai báo các thông số cắt gọt.

Page 58: Advance Cad_Giáo trình Mastercam x9

TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ ADVANCE CAD

122 WWW.CACHDUNG.COM-WWW.ADVANCECAD.EDU.VN

Compensation type : các kiểu bù dao.

Computer : bù trừ theo kiểu máy tính.

Control : bù trừ theo điều khiển offset bên trái và offset bên phải.

Wear : bù trừ do mòn.

Reverse Wear : đảo hướng bù trừ do mòn.

Off: không bù trừ,tâm dụng cụ cắt nằm ngay trên đường lập trình gia công.

Compensation Direction: hướng bù dao

Left : bù bên trái biên dạng.

Right: bù bên phải biên dạng.

Tip compensation

Tip : bù theo mũi dao.

Center: bù theo tâm dao.

Countour type: có 5 kiểu chạy dao theo biên dạng .

2D

Page 59: Advance Cad_Giáo trình Mastercam x9

TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ ADVANCE CAD

123 WWW.CACHDUNG.COM-WWW.ADVANCECAD.EDU.VN

2D chamfer : dùng dao cahmfer để vát các cạnh.

Ramp: đường chạy dao đi theo gốc nghiêng

Page 60: Advance Cad_Giáo trình Mastercam x9

TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ ADVANCE CAD

124 WWW.CACHDUNG.COM-WWW.ADVANCECAD.EDU.VN

Remachining : vét lại phần dư gia công do bước côn nghệ trước để lại.

Depth cuts : thiết lập các thông số chiều sâu mỗi lớp cắt.

Page 61: Advance Cad_Giáo trình Mastercam x9

TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ ADVANCE CAD

125 WWW.CACHDUNG.COM-WWW.ADVANCECAD.EDU.VN

Max rough step: chiều sâu cắt lớn nhất.

# Finish cuts : Số lần cắt lớp cắt cuối cùng

Finish step : chiều sâu lớp cắt cuối cùng.

Keep tool down : không rút dao lên mặt phẳng an toàn mà giữ nguyên vị trí dao

trong suốt quá trình gia công.

Subprogram : xuất ra chương trình con.

Absolute: giá tương tuyệt đối.

Incremental: giá trị tương đối.

By pocket : dao gia công hết chi tiết này rồi mới đến chi tiết khác.

By depth : dao sẽ gia công chi tiết này với 1 độ sâu rồi tới chi tiết khác cùng độ sâu

đó.

Tapered walls: tạo gốc nghiêng cho các vách.

Lead in/out : khai báo vào dao ,ra dao.

Page 62: Advance Cad_Giáo trình Mastercam x9

TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ ADVANCE CAD

126 WWW.CACHDUNG.COM-WWW.ADVANCECAD.EDU.VN

Enter/exit at midpoint in close contours : vào và ra dao tại điểm giữa của chuỗi

kín.

Lead in/out : kích hoạt cho phép thiết lập chế độ vào dao ,ra dao.

Gouge check : Kiểm tra sự va chạm giữa dao và phôi khi ra ,vào.

Entry : kích hoạt chế độ vào dao.

Perpendicular : vào vuông gốc.

Tangent : vào tiếp tuyến.

Length : chiều dài đoạn thẳng vuông gốc hoặc tiếp tuyến.

Ramp height : độ cao đi xiên từ trên xuống lúc vào và ra dao.

Radius : bán kính cong khi vào và ra dao.

Sweep : góc xiên so với phương Y khi vào và ra dao.

Helix height : cao độ mà dao bắt đầu xoắn khi vào và ra dao.

Overlap : lương cắt quá ,đây là đoạn giao nhau khi vào và ra dao tránh vết cắt nơi

này ta nên nhập cho nó một giá trị .

Break through : bổ sung lượng cắt quá theo chiều sâu để cắt đứt 1 sản phẩm.

Page 63: Advance Cad_Giáo trình Mastercam x9

TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ ADVANCE CAD

127 WWW.CACHDUNG.COM-WWW.ADVANCECAD.EDU.VN

Multi Passes : dùng để mở rộng vùng gia công.

Rough : gia công thô.

Finish : gia công tinh.

Number : số lần dịch ngang .

Spacing : khoảng dịch ngang.

Final rate : gia công tinh khi gia công hết chiều sâu lớp cắt thô.

All depth : gia công tinh sau mỗi lớp cắt thô theo chiều sâu.

Keep tool down : giữ dao trong suốt quá trình gia công.

Page 64: Advance Cad_Giáo trình Mastercam x9

TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ ADVANCE CAD

128 WWW.CACHDUNG.COM-WWW.ADVANCECAD.EDU.VN

Linking Parameters : khai báo các thông số về cao độ Z.

Clearance : cao độ xuất phát .

Retract : cao độ lùi dao.

Feed plane : cao độ bắt đầu gia công với lượng ăn dao là F.

Top of stock : mặt trên cùng của phôi, vị trí mặt phôi bắt đầu gia công.

Depth cut: chiều sâu kết thúc gia công.

Page 65: Advance Cad_Giáo trình Mastercam x9

TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ ADVANCE CAD

129 WWW.CACHDUNG.COM-WWW.ADVANCECAD.EDU.VN

Coolant : bật dung dịch tưới nguội

6.7 Ví dụ phay biên dạng.

Page 66: Advance Cad_Giáo trình Mastercam x9

TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ ADVANCE CAD

130 WWW.CACHDUNG.COM-WWW.ADVANCECAD.EDU.VN

TOOLPATHS=> Contour.

Hộp thoại chain xuất hiện.

Page 67: Advance Cad_Giáo trình Mastercam x9

TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ ADVANCE CAD

131 WWW.CACHDUNG.COM-WWW.ADVANCECAD.EDU.VN

2D Toolpaths – Contour

Ta chọn dao phay ngón FLAT ENDMILL ,D = 10mm.

Cut Parameters.

Page 68: Advance Cad_Giáo trình Mastercam x9

TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ ADVANCE CAD

132 WWW.CACHDUNG.COM-WWW.ADVANCECAD.EDU.VN

Depth Cuts

Lead In/out.

Page 69: Advance Cad_Giáo trình Mastercam x9

TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ ADVANCE CAD

133 WWW.CACHDUNG.COM-WWW.ADVANCECAD.EDU.VN

Linking Parameters

Coolant

Page 70: Advance Cad_Giáo trình Mastercam x9

TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ ADVANCE CAD

134 WWW.CACHDUNG.COM-WWW.ADVANCECAD.EDU.VN

Xong click chọn OK xuất hiện đường chạy dao như sau.

Mô phỏng xem gia công verify .

Page 71: Advance Cad_Giáo trình Mastercam x9

TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ ADVANCE CAD

135 WWW.CACHDUNG.COM-WWW.ADVANCECAD.EDU.VN

6.8 Drill : khoan lỗ.

Chọn tâm lỗ khoan CREATE => Point=> Position.

Page 72: Advance Cad_Giáo trình Mastercam x9

TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ ADVANCE CAD

136 WWW.CACHDUNG.COM-WWW.ADVANCECAD.EDU.VN

Tiếp theo bạn vào ToolPaths => Drill.

Lúc này xuất hiện hộp thoại.

Select drill point : cho ta lựa chọn tâm để khoan.

Automation: tự động chọn tâm khoan.

Entities : chọn đối tượng là cung tròn ,đường tròn.

Window Points : chọn bằng cách khoanh vùng.

Mask Poins : đánh dấu theo cung tròn.

Subprograms : xuất chương trình khoan.

Last : chọn lại đối tượng cuối cùng.

Edit : chỉnh sửa thông số lại một điểm .

Page 73: Advance Cad_Giáo trình Mastercam x9

TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ ADVANCE CAD

137 WWW.CACHDUNG.COM-WWW.ADVANCECAD.EDU.VN

Sorting : sắp xếp trình tự khoan.

Unselect : hủy chọn một điểm .

Xuất hiện hộp thoại 2D Toolpaths – Drill.

Drill : khoan.

Circle Mill : phay mở rộng lỗ.

Point : khoan lấy dấu (tâm).

Helix Bore : chạy dao xoắn ốc.

Thread Mill : phay ren.

Point geometry : các điểm nhận được.

Arc geometry : các cung nhận được.

Page 74: Advance Cad_Giáo trình Mastercam x9

TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ ADVANCE CAD

138 WWW.CACHDUNG.COM-WWW.ADVANCECAD.EDU.VN

Tool : thiết lập các thông số về dao cắt.

Các thông số thẻ Tool đã được giải thích phần trên.

Bạn nhấn đúp vào và có thể chỉnh sửa kích thước của dao .

Drill diameter : đường kính dao.

Overall lengh : chiều dài con dao.

Cutting lengh: chiều dài lưỡi cắt của dao.

Tip angle : gốc nghiêng mũi dao.

Page 75: Advance Cad_Giáo trình Mastercam x9

TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ ADVANCE CAD

139 WWW.CACHDUNG.COM-WWW.ADVANCECAD.EDU.VN

Cut Parameters :thiết lập các thông số cắt gọt.

Drill/counterbore : khoan hat khoét bằng đầu lỗ,xuất ra mã lệnh G81 hoặc G82,nếu

xuất ra G82 bạn nhập vào thông số DWELL giá trị ,đây là thời gian cuối hành trình

P.

Peck Drill : khoan lỗ sâu xuất ra mã lệnh G83,bạn nhập giá trị Peck đó là giá trị Q .

Linking Parameters: thiết lập các thông số về cao độ Z.

Page 76: Advance Cad_Giáo trình Mastercam x9

TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ ADVANCE CAD

140 WWW.CACHDUNG.COM-WWW.ADVANCECAD.EDU.VN

Clearance : cao độ xuất phát .

Retract : cao độ lùi dao.

Feed plane : cao độ bắt đầu gia công với lượng ăn dao là F.

Top of stock : mặt trên cùng của phôi, vị trí mặt phôi bắt đầu gia công.

Depth cut: chiều sâu kết thúc gia công.

Tip comp : bù trừ mũi dao.

Break through amount: khỏang cắt đứt .

Tip length : Chiều dài phần đỉnh.

Tip angle : gốc nghiêng mũi khoan.

Page 77: Advance Cad_Giáo trình Mastercam x9

TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ ADVANCE CAD

141 WWW.CACHDUNG.COM-WWW.ADVANCECAD.EDU.VN

Coolant : bật chế độ tưới nguội .

Kết quả ta có đường đi dao như sau:

Page 78: Advance Cad_Giáo trình Mastercam x9

TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ ADVANCE CAD

142 WWW.CACHDUNG.COM-WWW.ADVANCECAD.EDU.VN

Mô phỏng gia công với verify .

6.9 Drill mở rộng lỗ (khoét,doa)

Bạn coppy lại chu trình khoan tại thẻ Toopth Type bạn chọn

Page 79: Advance Cad_Giáo trình Mastercam x9

TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ ADVANCE CAD

143 WWW.CACHDUNG.COM-WWW.ADVANCECAD.EDU.VN

Tool.

Cut parameters.

Circle diameter : đường kính lỗ.

Start angle : gốc bắt đầu.

Stock to leave on walls : lượng dư chừa lại vách thành.

Stock to leave on floors : lương dư chừa lại phần đáy .

Page 80: Advance Cad_Giáo trình Mastercam x9

TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ ADVANCE CAD

144 WWW.CACHDUNG.COM-WWW.ADVANCECAD.EDU.VN

Roughing :

Stepover : lượng dịch dao ngang.

Minimum radius : bán kính xoắn nhỏ nhất mặc định được lấy 50% đường kính dao.

Maximum radius : bán kính xoắn lớn nhất mặc định lấy 50 % đường kính dao.

XY clearance : khoảng an toàn của xoắn ốc so với thành lỗ.

Z clearance : khoảng an toàn của xoắn ốc so với mặt phôi.

Plunge angle : gốc nghiêng xuống dao theo đường xoắn ốc.

Page 81: Advance Cad_Giáo trình Mastercam x9

TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ ADVANCE CAD

145 WWW.CACHDUNG.COM-WWW.ADVANCECAD.EDU.VN

Finishing :

Semi – Finish : gia công bán tinh.

Finish : gia công tinh.

Number : số lần chạy bán tinh theo phương ngang.

Override Feed Speed : bổ sung bước tiến và tốc độ cho bước chạy bán tinh.

Page 82: Advance Cad_Giáo trình Mastercam x9

TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ ADVANCE CAD

146 WWW.CACHDUNG.COM-WWW.ADVANCECAD.EDU.VN

Depth Cuts

Max rought step : chiều sâu cắt lớn nhất.

# finish cut : số lần cắt ở lớp cắt cuối cùng.

Finish step : chiều sâu lớp cắt cuối cùng.

Keep tool down : giữ dao trong suốt quá trình gia công.

Subprogram : xuất chương trình con.

Page 83: Advance Cad_Giáo trình Mastercam x9

TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ ADVANCE CAD

147 WWW.CACHDUNG.COM-WWW.ADVANCECAD.EDU.VN

Linking Parameters.

Clearance : cao độ xuất phát .

Retract : cao độ lùi dao.

Feed plane : cao độ bắt đầu gia công.

Top of stock : mặt top của phôi, vị trí mặt phôi bắt đầu gia công.

Depth cut: chiều sâu kết thúc gia công.

Page 84: Advance Cad_Giáo trình Mastercam x9

TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ ADVANCE CAD

148 WWW.CACHDUNG.COM-WWW.ADVANCECAD.EDU.VN

Kết quả ta có được như sau:

Mô phỏng gia công với Verify .

Page 85: Advance Cad_Giáo trình Mastercam x9

TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ ADVANCE CAD

149 WWW.CACHDUNG.COM-WWW.ADVANCECAD.EDU.VN

6.10 Phay khắc chữ .

TOOLPATHS => Engraving.

Thẻ Toolpaths Parameters.

Chọn dao khắc chữ và chọn thông số dao phù họp.

Page 86: Advance Cad_Giáo trình Mastercam x9

TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ ADVANCE CAD

150 WWW.CACHDUNG.COM-WWW.ADVANCECAD.EDU.VN

Thẻ Engraving Parameters.

Clearance : cao độ xuất phát .

Retract : cao độ lùi dao.

Feed plane : cao độ bắt đầu gia công.

Top of stock : mặt top của phôi, vị trí mặt phôi bắt đầu gia công.

Depth cut: chiều sâu kết thúc gia công.

Maching direction

Climb : phay thuận

Conventional : phay nghịch

Page 87: Advance Cad_Giáo trình Mastercam x9

TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ ADVANCE CAD

151 WWW.CACHDUNG.COM-WWW.ADVANCECAD.EDU.VN

Depth cuts

# of cuts : số lấn cắt hết chiều sâu cắt.

Equal depth cuts : chiều sâu cắt mỗi lớp bằng nhau.

Constant volume depth cuts :thể tích mỗi lớp cắt bằng nhau.

Roughing/Finishing.

Page 88: Advance Cad_Giáo trình Mastercam x9

TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ ADVANCE CAD

152 WWW.CACHDUNG.COM-WWW.ADVANCECAD.EDU.VN

Sorting.

Left to right : gia công từ trái qua phải.

Top to bottom : gia công từ trên xuống .

Seclection order : tùy chọn .

Enter on.

Interior Corners : Vào dao tại gốc của biên dạng.

Chain start point : vào dao tại một điểm bất kỳ trên biên dạng.

Midpoint longest line : vào dao điểm giữa của biên dạng.

Xong bạn nhấn OK kết quả như sau:

Page 89: Advance Cad_Giáo trình Mastercam x9

TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ ADVANCE CAD

153 WWW.CACHDUNG.COM-WWW.ADVANCECAD.EDU.VN

Như vậy chúng ta đã hoàn thành xong gia công chi tiết trên bây giờ ta sẽ mô phỏng gia

công verify xem như thế nào?