Advance Cad_Giáo trình Mastercam x9
-
Upload
dai-quang -
Category
Engineering
-
view
250 -
download
21
Transcript of Advance Cad_Giáo trình Mastercam x9
TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ ADVANCE CAD
65 WWW.CACHDUNG.COM-WWW.ADVANCECAD.EDU.VN
Lời nói đầu
Không phải ai cũng có điều kiện tiếp cận được với những tài liệu hướng dẫn chất lượng,
hoặc có thể mua những tài liệu có phí từ trang web www.cachdung.com, do đó tài liệu này
sẽ giúp bạn thỏa mãn được mong mỏi ham học hỏi của mình, thích hợp cho sinh viên,
những người sắp đi làm, hoặc những người đã đi làm muốn tham khảo thêm phần mềm mới
hoặc tìm hiểu thêm tính năng của phiên bản mastercam X9 mà bạn sử dụng. Tài liệu cơ bản
dành cho người mới học nên việc áp dụng vào thực tế sẽ cần có thời gian, bạn cần tìm hiểu
thêm các tài liệu về thực hành gia công trên chi tiết thực tế, có thể là chi tiết cơ bản hoặc chi
tiết khuôn.
Đi làm thì bạn sẽ có lương đúng không nào? Vì vậy hãy chuẩn bị tốt nền tảng để tìm một
công việc vừa phù hợp với đam mê, sở thích nhưng cũng thỏa mái với điều kiện của bạn
nữa, như bạn muốn làm văn phòng không thích đi nhiều thì học phần lập trình là lựa chọn
hợp lý, ngoài ra nếu bạn muốn tiết kiệm thời gian đầu đời, muốn làm ngay những gì mình
thích mà không phải đợi lâu thì có thể tham khảo các khóa học tại www.advancecad.edu.vn,
chúng tôi luôn sẵn sàng để phục vụ bạn.
Bạn cũng có thể ghé trang web của chúng tôi để tìm thêm các tài liệu miễn phí, có thể ủng
hộ sự làm việc nghiêm túc của đội ngũ giảng viên Advance Cad bằng cách giới thiệu các
khóa học của chúng tôi đến mọi người, chúng tôi vẫn luôn cố gắng để chia sẻ những tài liệu
mới đến cộng đồng cơ khí.
Tài liệu nếu có sai sót bạn vui lòng hồi âm cho chúng tôi để chúng tôi khắc phục. Email to:
TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ ADVANCE CAD
66 WWW.CACHDUNG.COM-WWW.ADVANCECAD.EDU.VN
Thiết kế
Hướng dẫn vẽ chi tiết như sau:
TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ ADVANCE CAD
67 WWW.CACHDUNG.COM-WWW.ADVANCECAD.EDU.VN
1.1.Ta vẽ đường tròn Ø80, Ø60 , Ø15
1.2.Ta vẽ đường tròn Ø40, Ø20,
Đầu tiên từ tọa độ góc ta vẽ đường line kích thước 140 mm.
Tiếp theo ta vẽ đường line tiếp tuyến với 2 đường tròn lớn Ø80, Ø40.
Ta thực hiện như sau:
TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ ADVANCE CAD
68 WWW.CACHDUNG.COM-WWW.ADVANCECAD.EDU.VN
Chú ý:
Ở đây các bạn sau khi chọn Line ta đưa chuột lại gần đường tròn sẽ thấy sáng lên chúng ta
nhấp chuột trái thì tự động lúc này Line và đường tròn sẽ tiếp xúc với nhau.
Kết quả như sau:
Như vậy ta gần hoàn thiện chi tiết ,tiếp theo chúng ta vẽ chi tiết còn lại.
1.3.Ta vẽ lục giác nội tiếp đường tròn Ø30.
Create => Polygon
TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ ADVANCE CAD
69 WWW.CACHDUNG.COM-WWW.ADVANCECAD.EDU.VN
Corner: đường tròn ngoại tiếp đa giác.
Flat: đường tròn nội tiếp đa giác.
1.4.Vẽ phần còn lại.
Nhìn vào hình ban đầu ta thấy các cạnh và các cung cách nhau 8 mm,để làm một cách
nhanh và chính xác đây tôi dùng lệnh offset.
TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ ADVANCE CAD
70 WWW.CACHDUNG.COM-WWW.ADVANCECAD.EDU.VN
Lúc này mastercam xuất hiện hộp thoại Offset.
Thẻ Mode ta chọn coppy, giá trị offset là 8mm.
Nhấn vào từng cạnh và đường tròn mà ta cần offset vào bên trong ,kết quả như sau:
TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ ADVANCE CAD
71 WWW.CACHDUNG.COM-WWW.ADVANCECAD.EDU.VN
Ta fillet để bo tròn các các cạnh R= 8 mm,R = 5 mm.
Kết quả như sau:
Ta dùng lệnh Trim để cắt xén đi những chi tiết thừa.
TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ ADVANCE CAD
72 WWW.CACHDUNG.COM-WWW.ADVANCECAD.EDU.VN
Nhấn vô từng cạnh thừa cho ta kết quả như sau:
Như vậy chúng ta đã vẽ xong chi tiết hoàn chỉnh tiếp theo ta sẽ đi gia công nó .
6.Tạo đường chạy dao 2d.
Ta có chi tiết như sau:
TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ ADVANCE CAD
73 WWW.CACHDUNG.COM-WWW.ADVANCECAD.EDU.VN
Yêu cầu gia công :
Khai báo phôi chừa lượng dư gia công các mặt 2mm và kẹp phôi 5mm.
6.1 Chuẩn bị phôi và thiết lập các thông số .
Default : chọn nhanh máy phay
Lúc này thẻ Toolpaths manager xuất hiện bạn nhấn Stock setup.
Xuất hiện hộp thoại Thẻ Machine Group properties.
TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ ADVANCE CAD
74 WWW.CACHDUNG.COM-WWW.ADVANCECAD.EDU.VN
Program : tên chương trình
Thẻ Toolpath configuration
Assign numbers sequentially : đánh số thứ tự từng con dao
Wam of duplicate tool numbers : cảnh báo khi có sự trùng số thứ tự con dao.
Thẻ stock setup
TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ ADVANCE CAD
75 WWW.CACHDUNG.COM-WWW.ADVANCECAD.EDU.VN
Stock plane : khung nhìn của phôi
Ở đây ta có 7 khung nhìn khác nhau top,back,fornt,bottom,right side,left side and iso
khung nhìn ta đây là sử dụng top.
Shape : về hình dạng phôi có thể thiết lập theo 4 hình dạng như sau.
Retangular : phôi khối hình hộp chữ nhật ,khi chọn dạng phôi này sẽ hiển thị với 3
kích thước theo phương x,y,z.
Solid : phôi sẽ mô hình khối mà bạn đã thiết kế trong môi trường của mastercam.
File : phôi được thiết lập đến 1 file có sẵn đuôi Stl.
TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ ADVANCE CAD
76 WWW.CACHDUNG.COM-WWW.ADVANCECAD.EDU.VN
Cylinder : phôi hình trụ tròn có 2 thông số quyết định kích thước phôi là đường kính
và chiều dài phôi.
Display : cho phép hiển thị phôi dưới dạng
_Wire frame : phôi kiểu khung dây.
_Solid : phôi dạng khối.
_Stock Origin in view coordinates : gốc tọa độ của phôi
Select corners : xác định tọa độ phôi bằng cách xác định kích thước phôi qua 2 điểm
khi phôi của bạn dạng hình hộp chữ nhật.
Bounding box : Tạo kích thước phôi bao quanh chi tiết bằng nhập giá trị nhập vào.
All surface : chọn chi tiết dạng mặt .
All solid : Phôi được chọn dưới dạng khối.
Ở đây bạn chọn Bounding box xuất hiện hộp thoại .
TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ ADVANCE CAD
77 WWW.CACHDUNG.COM-WWW.ADVANCECAD.EDU.VN
Sau khi thiết lập phôi xong .
Mastercam cung cấp cho ta các chiến lượt chạy dao như sau:
Contour : chạy theo biên dạng mở rộng các rãnh và quét lại biên dạng chi tiết.
Pocket : đây là chiến lượt phay hốc ,túi,đây là phương pháp làm rỗng vùng vật liệu
của chi tiết vùng này có thể kín (closed), có thể hở (open) hoặc có ốc đảo (island).
TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ ADVANCE CAD
78 WWW.CACHDUNG.COM-WWW.ADVANCECAD.EDU.VN
Face : phay mặt đầu ,vạt mặt phôi.
Drill: khoan lỗ ,tạo ren ,khoét mở rộng lỗ.
TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ ADVANCE CAD
79 WWW.CACHDUNG.COM-WWW.ADVANCECAD.EDU.VN
Engraving :Tao đường dao khắc chữ trên bề mặt .
High speed : chạy dao cao tốc
6.2 Kiểu chạy dao vạt phẳng mặt đầu.
Toolpaths => Face => hộp thoại xuất hiện bạn nhấn OK. .
Hộp thoại chain xuất hiện bạn chọn biên dạng gia công .OK
TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ ADVANCE CAD
80 WWW.CACHDUNG.COM-WWW.ADVANCECAD.EDU.VN
Chain : cho phép bạn chọn những cuỗi liên tiếp nhau.
Point : cho phép bạn chọn điểm.
Window: cho phép quét trực tiếp trên biên dạng đã vẽ.
Area :cho phép bạn chọn vùng để gia công.
Singer : cho phép bạn chọn từng đoạn thẳng.
Polygon :
Vector : cho phép bạn chọn vector dẫn hướng cho đường chạy dao.
Partial : cho phép bạn chọn toàn bộ biên dạng.
Unseclet : bỏ chọn biên dạng đường dẫn bạn chọn trước đó.
Unsecletall :bỏ chọn tất cả biên dạng ,đường dẫn bạn chọn trước đó.
TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ ADVANCE CAD
81 WWW.CACHDUNG.COM-WWW.ADVANCECAD.EDU.VN
Sau khi bạn chọn xong sẽ xuất hiện hộp thoại 2d Toolpaths –Facing.
Tool : chọn dụng cụ cắt
Kích hoạt dụng cụ cắt Filter active chọn dao phay.
Kích chuột phải xem thông số dao cũng như tạo dao mới.
Lick right=> edit tool xuất hiện hộp thoại
TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ ADVANCE CAD
82 WWW.CACHDUNG.COM-WWW.ADVANCECAD.EDU.VN
Trong hộp thoại này các bạn nhập vào các thông số và kích thước của dao.
Cutting diameter : đường kính lớn nhất của lưỡi cắt
Secondarry diameter: đường kính của dụng cụ cắt
Overall length : chiều dày của dụng cụ cắt
Cutting length : chiều dày đế dao
Sau khi thiết lập các thông số xong các bạn nhấn Finish.
TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ ADVANCE CAD
83 WWW.CACHDUNG.COM-WWW.ADVANCECAD.EDU.VN
Tool diameter : đường kính dao.
Corner radius : bán kính dao.
Tool name : tên dao.
Toll : số hiệu dao.
Length offset : Số hiệu bù trừ chiều dài dao.
Head : số hiệu đầu dao.
Diameter offset : số hiệu bù trừ đường kính dao.
Spindle direction : hướng quay trục chính.
CW : trục chính quay cùng chiều kim đồng hồ.
CCW : trục chính quay ngược chiều kim đồng hồ.
Feed rate : lượng ăn dao (G98 mm/ph).
Spindle speed : Tốc độ trục chính (G97 v/ph).
Plunge rate : tốc độ đâm dao theo phương z.
Retract rate : Tốc độ lùi dao theo phương z.
Holder : thiết lập thông số đầu kẹp.
TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ ADVANCE CAD
84 WWW.CACHDUNG.COM-WWW.ADVANCECAD.EDU.VN
Open library : mở thư viên có sẵn mastercam.
New library : tạo thư viện mới.
New holder : tạo dụng cụ cắt mới
Các bạn chọn thẻ Open library :
Cut Parameter :thông số điều khiển dao.
TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ ADVANCE CAD
85 WWW.CACHDUNG.COM-WWW.ADVANCECAD.EDU.VN
Stye : kiểu chạy dao
Zigzag : đường chạy dao cắt thuận và cắt nghịch ( chạy dao theo kiểu thuận từ bên
này qua bên kia phôi rồi dịch dao ngang rồi chạy ngược về).
One way : dao chỉ cắt thuận hoặc nghịch ( khi phay hết dao nhất lên quay về bên
xuất phát dịch ngang 1 bước rồi tiếp tục cắt).
One pass : chỉ cắt 1 đường.
Tip comp : kiểu bù dao
Center : bù tâm dao
Tip : bù đỉnh dao
Across overlap : khoảng cách giữa tâm dao với đường biên của phôi .
Có 3 trường họp như sau:
Thứ 1: > 50 % đường chạy dao sẽ nằm ngoài đường biên (chain) của phôi.
Thứ 2: = 50% đường chạy dao ngoài cùng sẽ nằm trên đường chạy biên (chain) ủa phôi.
Thứ 3: < 50 % đường chạy dao sẽ nằm trong đường biên (chain) của phôi.
TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ ADVANCE CAD
86 WWW.CACHDUNG.COM-WWW.ADVANCECAD.EDU.VN
Along overlap : khoảng cách dao vượt quá đường biên của phôi theo đường chạy dao.
Approach distance : khoảng cách dao ở ngoài phôi trước khi bắt đầu gia công.
Exit distance : khoảng cách dao thoát ra ngoài phôi sau khi kết thúc chu trình.
TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ ADVANCE CAD
87 WWW.CACHDUNG.COM-WWW.ADVANCECAD.EDU.VN
Max Stepover : giá trị lớn nhất của bước dịch dao ngang giữa 2 đường chạy dao liền kề.
Clim: phay thuận .
Conventional : phay nghịch.
Rought angle : Góc của đường chạy dao họp với phương X.
00 đường chạy dao song song với phương X.
900 đường chạy dao vuông góc với trục X.
450 đường chạy dao họp với trục X 450 .
Move between cuts : kiểu chạy dao giữa 2 đường chạy dao.
Linear : đường thẳng ( G1).
Hight speed loops : cung tròn.
Rapid : Đường thẳng (G0).
Stock to leave on floors : để lại lượng dư phần đáy .
Depth cuts : chiều sâu cắt
TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ ADVANCE CAD
88 WWW.CACHDUNG.COM-WWW.ADVANCECAD.EDU.VN
Max rough step: chiều sâu cắt lớn nhất.
# Finish cuts : Số lần cắt lớp cắt cuối cùng
Finish step : chiều sâu lớp cắt cuối cùng.
Keep tool down : không rút dao lên mặt phẳng an toàn mà giữ nguyên vị trí dao
trong suốt quá trình gia công.
Subprogram : xuất ra chương trình
Absolute: giá tương tuyệt đối.
Incremental: giá trị tương đối.
Linking parameters:
TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ ADVANCE CAD
89 WWW.CACHDUNG.COM-WWW.ADVANCECAD.EDU.VN
Trước khi tìm hiểu các thông số trên ta nên phân biệt thế nào là tọa độ tuyệt đối (Absolute)
và tọa độ tương đối (incremental).
Absolute : tọa độ được xác định tại gốc tọa độ được thiết lập.
Incremental : tọa độ mặt top của phôi.
Clearance : cao độ xuất phát .
Retract : cao độ lùi dao.
Feed plane : cao độ bắt đầu gia công.
Top of stock : mặt top của phôi, vị trí mặt phôi bắt đầu gia công.
Depth cut: chiều sâu kết thúc gia công.
Coolant : bật chế độ tưới nguội
TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ ADVANCE CAD
90 WWW.CACHDUNG.COM-WWW.ADVANCECAD.EDU.VN
Flood : on or off
Xong ta nhấn OK .
Xuất hiện ra đường chạy dao như thế này.
Mô phỏng đường chạy dao .
Các tùy chọn trên thanh Toolpaths manager.
TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ ADVANCE CAD
91 WWW.CACHDUNG.COM-WWW.ADVANCECAD.EDU.VN
Backplot : tạo backplot mô phỏng đường chạy dao trên màng hình.
Verify : mô phỏng gia công.
Xuất ra chương trình NC.
Regenerate all dirty operations: làm mới lại đường chạy dao.
6.3 Ví dụ gia công thỏa mặt.
TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ ADVANCE CAD
92 WWW.CACHDUNG.COM-WWW.ADVANCECAD.EDU.VN
Yêu cầu gia công :
Khai báo phôi chừa lượng dư gia công các mặt 2mm và kẹp phôi 5mm.
Trước tiên bạn chọn máy gia công Machine =>Mill => Default.
Tiếp theo các bạn thiết lập phôi Stock setup.
TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ ADVANCE CAD
93 WWW.CACHDUNG.COM-WWW.ADVANCECAD.EDU.VN
Xuất hiện hộp thoại Machine Group Properties.
TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ ADVANCE CAD
94 WWW.CACHDUNG.COM-WWW.ADVANCECAD.EDU.VN
Các bạn chọn Bounding box xuất hiện ta quét chọn chi tiết và nhập lượng dư các bề mặt
theo phương X,Y,Z là 2mm .Sau đó nhấn OK
Sau khi thiết lập phôi có hình dạng như sau:
Chọn chiến lượt gia công phay mặt đầu bạn chọn Tollpaths => Face .
TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ ADVANCE CAD
95 WWW.CACHDUNG.COM-WWW.ADVANCECAD.EDU.VN
Xuất hiện hộp thoại chaining
Khi ở nguyên công phay mặt đầu các bạn không cần chọn chuỗi gia công .Các bạn chọn
OK để tiếp tục.
Lúc này hộp thoại 2d Toolpaths – Facing xuất hiện bạn tiến hành thiết lập các thông số.
TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ ADVANCE CAD
96 WWW.CACHDUNG.COM-WWW.ADVANCECAD.EDU.VN
Tool =>filter chọn dao face.
Select library tool : Bạn mở thư viện dao face .
TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ ADVANCE CAD
97 WWW.CACHDUNG.COM-WWW.ADVANCECAD.EDU.VN
Tiếp theo bạn chọn thẻ Hoder thông số cán dao bạn đã được tìm hiểu phần trước.
Cut parameters :thiết lập các thông số về cắt gọt.
Dept cut : thiết lập các thông số chiều sâu cắt,bạn nhập thông số bên dưới.
TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ ADVANCE CAD
98 WWW.CACHDUNG.COM-WWW.ADVANCECAD.EDU.VN
Linking Parameters : thiết lập các thông số về độ cao Z.
Coolant : bật chế độ tưới nguội.
TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ ADVANCE CAD
99 WWW.CACHDUNG.COM-WWW.ADVANCECAD.EDU.VN
Các bạn mô phỏng Backplot với đường chạy dao như sau:
Mô phỏng gia công Verity .
TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ ADVANCE CAD
100 WWW.CACHDUNG.COM-WWW.ADVANCECAD.EDU.VN
Như vậy ta hoàn thành nguyên công phay mặt đầu.
6.4 Kiểu chạy dao poket.
Đầu tiên bạn vào Toolpaths => Pocket.
Xuất hiện hộp thoại chaining bạn làm như sau:
TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ ADVANCE CAD
101 WWW.CACHDUNG.COM-WWW.ADVANCECAD.EDU.VN
Xuất hiện hộp thoại 2d Toolpaths – Pocket .
Chain geometry : số lượng chain đã chọn.
Tool : thiết lập các thông số về dao.
TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ ADVANCE CAD
102 WWW.CACHDUNG.COM-WWW.ADVANCECAD.EDU.VN
Các thông số trên ta đã được tìm hiểu phần trước .
Cut Parameters : khai báo các thông số cắt gọt.
Machining direction : hướng cắt
Climb : phay thuận
Conventioonal : phay ngịch
TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ ADVANCE CAD
103 WWW.CACHDUNG.COM-WWW.ADVANCECAD.EDU.VN
Roll cutter around coners : với 3 tùy chọn như sau:
Sharp : bo tròn tại các gốc < 135
None:không bo tròn tại các gốc.
All : bo tròn tất cả các gốc.
Stock to leave on walls: chừa lượng dư vách thành gia công tinh.
Stock to leave on floors: chừa lại lượng dư đáy thành gia công tinh.
Poket type: ta có 5 chiến lượt phay hốc.
Standar : dạng chuẩn áp dụng cho biên dạng kín, tùy chọn này mặt định.
Facing : dụng để phay bề mặt phẳng .
Island facing : dùng để gia công cho Pocket có đảo ở giữa.
TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ ADVANCE CAD
104 WWW.CACHDUNG.COM-WWW.ADVANCECAD.EDU.VN
Remachining : dùng để gia công lại những phần còn sót lại của bước gia công
Pocket trước đó.
Open: dùng để gia công biên dạng hốc hở.
Roughing : khai báo về chiến lượt gia công và các thông số phay thô.
TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ ADVANCE CAD
105 WWW.CACHDUNG.COM-WWW.ADVANCECAD.EDU.VN
Cutting method : phương pháp cắt gọt
Stepover percentage : bước ăn dao ngang tính theo phần trăm đường kính dao.
Stepover distance: giá trị của bước ăn dao ngang.
Roughing angle: hướng di chuyển dao sao với phương X.
Minimize tool burial : giảm thiểu điểm chết dao.
Display stock for constant overlap sprial: hiển thị phôi cho phương pháp cắt gọt
dạng xoắn.
Tolerance for remachining and constant overlap: dung sai cho việc gia công lại và
lượn cắt quá không đổi.
Cutting method : các chiến lượt chạy dao.
Zigzag : dao sẽ di chuyển theo hướng cắt đến cuối hành trình dịch ngang 1 bước rồi
quay về ban đầu ,vừa phay thuận và phay nghịch.
Constant overlap spiral : dao sẽ đi theo dạng xoắn ốc với khoảng đi dao không thay
đổi.
TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ ADVANCE CAD
106 WWW.CACHDUNG.COM-WWW.ADVANCECAD.EDU.VN
Parallel Sprial : dao sẽ đi theo kiểu xoắn ốc với đường chạy dao song song với
nhau.
Parallel Spiral,clean corner: dao sẽ đi theo kiểu xoắn ốc và làm sạch tại các gốc.
Morph Spiral: kiểu đi dao xoắn ốc dựa theo biên dạng.
Hight speed: dao đi theo kiểu tốc độ cao .
TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ ADVANCE CAD
107 WWW.CACHDUNG.COM-WWW.ADVANCECAD.EDU.VN
One way : dao chỉ đi theo 1 hướng ,dao cắt đến cuối hành trình nhất dao lên về vị trí
ban đầu dịch ngang 1 bước rồi tiếp tục,phay thuận hoặc phay nghịch.
True spiral :dao đi theo kiểu dạng xoắn ,phương pháp này áp dụng chi tiết có hình
dạng tròn.
Entry Motion: dùng để chuyển động vào dao khi gia công thô ,có 3 kiểu vào dao như sau:
Off: chế độ này dao sẽ ăn trực tiếp xuống phôi theo phương Z.
Ramp : đây là kiểu vào dao theo quỹ đạo Zigzag.
TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ ADVANCE CAD
108 WWW.CACHDUNG.COM-WWW.ADVANCECAD.EDU.VN
Minimun length : chiều dài Ramp nhỏ nhất tính theo % đường kính dụng cụ cắt.
Maximum lengh: chiều dài Ramp lớn nhất tính theo % đường kính dụng cụ cắt.
Z clearance: cao độ an toàn so với mặt phôi.
X,Y clearance :khoảng cách an toàn giữa đường xuống dao so với thành chi tiết.
TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ ADVANCE CAD
109 WWW.CACHDUNG.COM-WWW.ADVANCECAD.EDU.VN
Plunge zig angle : góc xuống dao theo hướng zig.
Plunge zag angle : góc xuống dao theo hướng zag.
XY angle: gốc lệch so với phương X.
If ramp fails :nếu cách xuống dao thất bại ,có 2 trường họp.
TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ ADVANCE CAD
110 WWW.CACHDUNG.COM-WWW.ADVANCECAD.EDU.VN
Plunge :dao sẽ đâm thẳng xuống phôi.
Skip : hủy việc xuống dao.
Helix : xuống dao kiểu xoắn ốc tùy chọn này được sử dụng khi bề mặt phôi chưa khoan lỗ,
tránh hiện tượng gãy dao .
Các thông số trong bảng đã được giải thích phần trên .
Finish : thẻ cho ta biết thông số của lớp cắt cuối cùng.
TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ ADVANCE CAD
111 WWW.CACHDUNG.COM-WWW.ADVANCECAD.EDU.VN
Finish được chọn thì thông số phay lớp cắt cuối cùng mới có hiệu lực.
Pass : số lần gia công lớp cắt cuối cùng.
Spacing: khoảng dịch dao ngang.
Finish outer boundary : quét lại xung quanh biên dạng.
Star finish pass at closest entity: bắt đầu phay tại điểm vào gần nhất.
Keep tool down : giữ xuống dao trong suốt quá trình gia công.
Machine finish passes only at final depth: quét lại khi gia công thô hết chiều sâu
cắt cuối cùng.
Machine finish passes after roughing all pockets: quét lại sau khi gia công tất cả
pocket.
Optimize cutter comp in control: tối ưu hóa bù dao ,có hiệu lực khi sử dụng bù dao
là control.
Lead in/out : cách khai báo vào dao và ra dao.
Phần này tôi sẽ nói kỹ ở bài phay countour.
Depth cuts :Thiết lập chiều sâu của mỗi lớp cắt.
TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ ADVANCE CAD
112 WWW.CACHDUNG.COM-WWW.ADVANCECAD.EDU.VN
Max rought step : chiều sâu cắt lớn nhất.
# finish cut : số lần cắt ở lớp cắt cuối cùng.
Finish step : chiều sâu lớp cắt cuối cùng.
Keep tool down : giữ dao trong suốt quá trình gia công.
Use island depth: sử dụng chiều sâu của ốc đảo tức là sẽ gia công tới chiều cao ốc
đảo mà bạn muốn.
By pocket : dao gia công hết chi tiết này rồi mới đến chi tiết khác.
By depth : dao sẽ gia công chi tiết này với 1 độ sâu rồi tới chi tiết khác cùng độ sâu
đó.
Tapered walls: tạo gốc nghiêng cho các vách.
Taper angle : tạo gốc nghiêng cho vách.
Island taper angle : tạo gốc nghiêng cho ốc đảo.
Linking parameters : khai báo về các cao độ .
TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ ADVANCE CAD
113 WWW.CACHDUNG.COM-WWW.ADVANCECAD.EDU.VN
Clearance : cao độ xuất phát .
Retract : cao độ lùi dao.
Feed plane : cao độ bắt đầu gia công với lượng ăn dao là F.
Top of stock : mặt trên cùng của phôi, vị trí mặt phôi bắt đầu gia công.
Depth cut: chiều sâu kết thúc gia công.
6.5 Ví dụ phay pocket
Sau khi phay mặt đầu các bạn đến nguyên công phay hốc các bạn vào Toolpaths =>
Pocket.
Xuất hiện hộp thoại chain.
TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ ADVANCE CAD
114 WWW.CACHDUNG.COM-WWW.ADVANCECAD.EDU.VN
Xuất hiện hộp thoại 2d Tool paths - pocket.
Chọn dao Flat Endmill với D = 10 mm.
Cut parameters
TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ ADVANCE CAD
115 WWW.CACHDUNG.COM-WWW.ADVANCECAD.EDU.VN
Roughing
Entry Motion
TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ ADVANCE CAD
116 WWW.CACHDUNG.COM-WWW.ADVANCECAD.EDU.VN
Depth cut :
Linking parameters:
Colant
TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ ADVANCE CAD
117 WWW.CACHDUNG.COM-WWW.ADVANCECAD.EDU.VN
Nhấn OK xuất hiện đường chạy dao như sau:
Tiếp theo ta quét lại lượng dư chừa lại ở thành và đáy của chi tiết.
Coppy lại nguyên công trước đó.
Xuất hiện 1 chu trình gia công mới.
TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ ADVANCE CAD
118 WWW.CACHDUNG.COM-WWW.ADVANCECAD.EDU.VN
Chọn lại dao Flat Endmill = 6 mm .
Cut Parmeters.
TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ ADVANCE CAD
119 WWW.CACHDUNG.COM-WWW.ADVANCECAD.EDU.VN
Nhấn OK xuất hiện đường chạy dao.
Mô phỏng các nguyên công với Backpolt.
Mô phỏng gia công với Verity .
TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ ADVANCE CAD
120 WWW.CACHDUNG.COM-WWW.ADVANCECAD.EDU.VN
Như vậy ta đã xong phần phay Pocket .
6.6 Kiểu chạy dao Contour.
Chọn biên dạng gia công.
Toolpath => contour.
TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ ADVANCE CAD
121 WWW.CACHDUNG.COM-WWW.ADVANCECAD.EDU.VN
Xuất hiện hộp thoại chain.
Ta nhấn OK xuất hiện hộp thoại 2d Tool Paths - Contour.
Tool : thiết lập các thông số về dụng cụ cắt.
Cut Parameters :khai báo các thông số cắt gọt.
TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ ADVANCE CAD
122 WWW.CACHDUNG.COM-WWW.ADVANCECAD.EDU.VN
Compensation type : các kiểu bù dao.
Computer : bù trừ theo kiểu máy tính.
Control : bù trừ theo điều khiển offset bên trái và offset bên phải.
Wear : bù trừ do mòn.
Reverse Wear : đảo hướng bù trừ do mòn.
Off: không bù trừ,tâm dụng cụ cắt nằm ngay trên đường lập trình gia công.
Compensation Direction: hướng bù dao
Left : bù bên trái biên dạng.
Right: bù bên phải biên dạng.
Tip compensation
Tip : bù theo mũi dao.
Center: bù theo tâm dao.
Countour type: có 5 kiểu chạy dao theo biên dạng .
2D
TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ ADVANCE CAD
123 WWW.CACHDUNG.COM-WWW.ADVANCECAD.EDU.VN
2D chamfer : dùng dao cahmfer để vát các cạnh.
Ramp: đường chạy dao đi theo gốc nghiêng
TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ ADVANCE CAD
124 WWW.CACHDUNG.COM-WWW.ADVANCECAD.EDU.VN
Remachining : vét lại phần dư gia công do bước côn nghệ trước để lại.
Depth cuts : thiết lập các thông số chiều sâu mỗi lớp cắt.
TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ ADVANCE CAD
125 WWW.CACHDUNG.COM-WWW.ADVANCECAD.EDU.VN
Max rough step: chiều sâu cắt lớn nhất.
# Finish cuts : Số lần cắt lớp cắt cuối cùng
Finish step : chiều sâu lớp cắt cuối cùng.
Keep tool down : không rút dao lên mặt phẳng an toàn mà giữ nguyên vị trí dao
trong suốt quá trình gia công.
Subprogram : xuất ra chương trình con.
Absolute: giá tương tuyệt đối.
Incremental: giá trị tương đối.
By pocket : dao gia công hết chi tiết này rồi mới đến chi tiết khác.
By depth : dao sẽ gia công chi tiết này với 1 độ sâu rồi tới chi tiết khác cùng độ sâu
đó.
Tapered walls: tạo gốc nghiêng cho các vách.
Lead in/out : khai báo vào dao ,ra dao.
TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ ADVANCE CAD
126 WWW.CACHDUNG.COM-WWW.ADVANCECAD.EDU.VN
Enter/exit at midpoint in close contours : vào và ra dao tại điểm giữa của chuỗi
kín.
Lead in/out : kích hoạt cho phép thiết lập chế độ vào dao ,ra dao.
Gouge check : Kiểm tra sự va chạm giữa dao và phôi khi ra ,vào.
Entry : kích hoạt chế độ vào dao.
Perpendicular : vào vuông gốc.
Tangent : vào tiếp tuyến.
Length : chiều dài đoạn thẳng vuông gốc hoặc tiếp tuyến.
Ramp height : độ cao đi xiên từ trên xuống lúc vào và ra dao.
Radius : bán kính cong khi vào và ra dao.
Sweep : góc xiên so với phương Y khi vào và ra dao.
Helix height : cao độ mà dao bắt đầu xoắn khi vào và ra dao.
Overlap : lương cắt quá ,đây là đoạn giao nhau khi vào và ra dao tránh vết cắt nơi
này ta nên nhập cho nó một giá trị .
Break through : bổ sung lượng cắt quá theo chiều sâu để cắt đứt 1 sản phẩm.
TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ ADVANCE CAD
127 WWW.CACHDUNG.COM-WWW.ADVANCECAD.EDU.VN
Multi Passes : dùng để mở rộng vùng gia công.
Rough : gia công thô.
Finish : gia công tinh.
Number : số lần dịch ngang .
Spacing : khoảng dịch ngang.
Final rate : gia công tinh khi gia công hết chiều sâu lớp cắt thô.
All depth : gia công tinh sau mỗi lớp cắt thô theo chiều sâu.
Keep tool down : giữ dao trong suốt quá trình gia công.
TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ ADVANCE CAD
128 WWW.CACHDUNG.COM-WWW.ADVANCECAD.EDU.VN
Linking Parameters : khai báo các thông số về cao độ Z.
Clearance : cao độ xuất phát .
Retract : cao độ lùi dao.
Feed plane : cao độ bắt đầu gia công với lượng ăn dao là F.
Top of stock : mặt trên cùng của phôi, vị trí mặt phôi bắt đầu gia công.
Depth cut: chiều sâu kết thúc gia công.
TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ ADVANCE CAD
129 WWW.CACHDUNG.COM-WWW.ADVANCECAD.EDU.VN
Coolant : bật dung dịch tưới nguội
6.7 Ví dụ phay biên dạng.
TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ ADVANCE CAD
130 WWW.CACHDUNG.COM-WWW.ADVANCECAD.EDU.VN
TOOLPATHS=> Contour.
Hộp thoại chain xuất hiện.
TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ ADVANCE CAD
131 WWW.CACHDUNG.COM-WWW.ADVANCECAD.EDU.VN
2D Toolpaths – Contour
Ta chọn dao phay ngón FLAT ENDMILL ,D = 10mm.
Cut Parameters.
TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ ADVANCE CAD
132 WWW.CACHDUNG.COM-WWW.ADVANCECAD.EDU.VN
Depth Cuts
Lead In/out.
TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ ADVANCE CAD
133 WWW.CACHDUNG.COM-WWW.ADVANCECAD.EDU.VN
Linking Parameters
Coolant
TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ ADVANCE CAD
134 WWW.CACHDUNG.COM-WWW.ADVANCECAD.EDU.VN
Xong click chọn OK xuất hiện đường chạy dao như sau.
Mô phỏng xem gia công verify .
TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ ADVANCE CAD
135 WWW.CACHDUNG.COM-WWW.ADVANCECAD.EDU.VN
6.8 Drill : khoan lỗ.
Chọn tâm lỗ khoan CREATE => Point=> Position.
TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ ADVANCE CAD
136 WWW.CACHDUNG.COM-WWW.ADVANCECAD.EDU.VN
Tiếp theo bạn vào ToolPaths => Drill.
Lúc này xuất hiện hộp thoại.
Select drill point : cho ta lựa chọn tâm để khoan.
Automation: tự động chọn tâm khoan.
Entities : chọn đối tượng là cung tròn ,đường tròn.
Window Points : chọn bằng cách khoanh vùng.
Mask Poins : đánh dấu theo cung tròn.
Subprograms : xuất chương trình khoan.
Last : chọn lại đối tượng cuối cùng.
Edit : chỉnh sửa thông số lại một điểm .
TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ ADVANCE CAD
137 WWW.CACHDUNG.COM-WWW.ADVANCECAD.EDU.VN
Sorting : sắp xếp trình tự khoan.
Unselect : hủy chọn một điểm .
Xuất hiện hộp thoại 2D Toolpaths – Drill.
Drill : khoan.
Circle Mill : phay mở rộng lỗ.
Point : khoan lấy dấu (tâm).
Helix Bore : chạy dao xoắn ốc.
Thread Mill : phay ren.
Point geometry : các điểm nhận được.
Arc geometry : các cung nhận được.
TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ ADVANCE CAD
138 WWW.CACHDUNG.COM-WWW.ADVANCECAD.EDU.VN
Tool : thiết lập các thông số về dao cắt.
Các thông số thẻ Tool đã được giải thích phần trên.
Bạn nhấn đúp vào và có thể chỉnh sửa kích thước của dao .
Drill diameter : đường kính dao.
Overall lengh : chiều dài con dao.
Cutting lengh: chiều dài lưỡi cắt của dao.
Tip angle : gốc nghiêng mũi dao.
TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ ADVANCE CAD
139 WWW.CACHDUNG.COM-WWW.ADVANCECAD.EDU.VN
Cut Parameters :thiết lập các thông số cắt gọt.
Drill/counterbore : khoan hat khoét bằng đầu lỗ,xuất ra mã lệnh G81 hoặc G82,nếu
xuất ra G82 bạn nhập vào thông số DWELL giá trị ,đây là thời gian cuối hành trình
P.
Peck Drill : khoan lỗ sâu xuất ra mã lệnh G83,bạn nhập giá trị Peck đó là giá trị Q .
Linking Parameters: thiết lập các thông số về cao độ Z.
TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ ADVANCE CAD
140 WWW.CACHDUNG.COM-WWW.ADVANCECAD.EDU.VN
Clearance : cao độ xuất phát .
Retract : cao độ lùi dao.
Feed plane : cao độ bắt đầu gia công với lượng ăn dao là F.
Top of stock : mặt trên cùng của phôi, vị trí mặt phôi bắt đầu gia công.
Depth cut: chiều sâu kết thúc gia công.
Tip comp : bù trừ mũi dao.
Break through amount: khỏang cắt đứt .
Tip length : Chiều dài phần đỉnh.
Tip angle : gốc nghiêng mũi khoan.
TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ ADVANCE CAD
141 WWW.CACHDUNG.COM-WWW.ADVANCECAD.EDU.VN
Coolant : bật chế độ tưới nguội .
Kết quả ta có đường đi dao như sau:
TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ ADVANCE CAD
142 WWW.CACHDUNG.COM-WWW.ADVANCECAD.EDU.VN
Mô phỏng gia công với verify .
6.9 Drill mở rộng lỗ (khoét,doa)
Bạn coppy lại chu trình khoan tại thẻ Toopth Type bạn chọn
TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ ADVANCE CAD
143 WWW.CACHDUNG.COM-WWW.ADVANCECAD.EDU.VN
Tool.
Cut parameters.
Circle diameter : đường kính lỗ.
Start angle : gốc bắt đầu.
Stock to leave on walls : lượng dư chừa lại vách thành.
Stock to leave on floors : lương dư chừa lại phần đáy .
TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ ADVANCE CAD
144 WWW.CACHDUNG.COM-WWW.ADVANCECAD.EDU.VN
Roughing :
Stepover : lượng dịch dao ngang.
Minimum radius : bán kính xoắn nhỏ nhất mặc định được lấy 50% đường kính dao.
Maximum radius : bán kính xoắn lớn nhất mặc định lấy 50 % đường kính dao.
XY clearance : khoảng an toàn của xoắn ốc so với thành lỗ.
Z clearance : khoảng an toàn của xoắn ốc so với mặt phôi.
Plunge angle : gốc nghiêng xuống dao theo đường xoắn ốc.
TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ ADVANCE CAD
145 WWW.CACHDUNG.COM-WWW.ADVANCECAD.EDU.VN
Finishing :
Semi – Finish : gia công bán tinh.
Finish : gia công tinh.
Number : số lần chạy bán tinh theo phương ngang.
Override Feed Speed : bổ sung bước tiến và tốc độ cho bước chạy bán tinh.
TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ ADVANCE CAD
146 WWW.CACHDUNG.COM-WWW.ADVANCECAD.EDU.VN
Depth Cuts
Max rought step : chiều sâu cắt lớn nhất.
# finish cut : số lần cắt ở lớp cắt cuối cùng.
Finish step : chiều sâu lớp cắt cuối cùng.
Keep tool down : giữ dao trong suốt quá trình gia công.
Subprogram : xuất chương trình con.
TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ ADVANCE CAD
147 WWW.CACHDUNG.COM-WWW.ADVANCECAD.EDU.VN
Linking Parameters.
Clearance : cao độ xuất phát .
Retract : cao độ lùi dao.
Feed plane : cao độ bắt đầu gia công.
Top of stock : mặt top của phôi, vị trí mặt phôi bắt đầu gia công.
Depth cut: chiều sâu kết thúc gia công.
TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ ADVANCE CAD
148 WWW.CACHDUNG.COM-WWW.ADVANCECAD.EDU.VN
Kết quả ta có được như sau:
Mô phỏng gia công với Verify .
TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ ADVANCE CAD
149 WWW.CACHDUNG.COM-WWW.ADVANCECAD.EDU.VN
6.10 Phay khắc chữ .
TOOLPATHS => Engraving.
Thẻ Toolpaths Parameters.
Chọn dao khắc chữ và chọn thông số dao phù họp.
TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ ADVANCE CAD
150 WWW.CACHDUNG.COM-WWW.ADVANCECAD.EDU.VN
Thẻ Engraving Parameters.
Clearance : cao độ xuất phát .
Retract : cao độ lùi dao.
Feed plane : cao độ bắt đầu gia công.
Top of stock : mặt top của phôi, vị trí mặt phôi bắt đầu gia công.
Depth cut: chiều sâu kết thúc gia công.
Maching direction
Climb : phay thuận
Conventional : phay nghịch
TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ ADVANCE CAD
151 WWW.CACHDUNG.COM-WWW.ADVANCECAD.EDU.VN
Depth cuts
# of cuts : số lấn cắt hết chiều sâu cắt.
Equal depth cuts : chiều sâu cắt mỗi lớp bằng nhau.
Constant volume depth cuts :thể tích mỗi lớp cắt bằng nhau.
Roughing/Finishing.
TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ ADVANCE CAD
152 WWW.CACHDUNG.COM-WWW.ADVANCECAD.EDU.VN
Sorting.
Left to right : gia công từ trái qua phải.
Top to bottom : gia công từ trên xuống .
Seclection order : tùy chọn .
Enter on.
Interior Corners : Vào dao tại gốc của biên dạng.
Chain start point : vào dao tại một điểm bất kỳ trên biên dạng.
Midpoint longest line : vào dao điểm giữa của biên dạng.
Xong bạn nhấn OK kết quả như sau:
TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ ADVANCE CAD
153 WWW.CACHDUNG.COM-WWW.ADVANCECAD.EDU.VN
Như vậy chúng ta đã hoàn thành xong gia công chi tiết trên bây giờ ta sẽ mô phỏng gia
công verify xem như thế nào?