9 pp danh gia
-
Upload
hong-quang -
Category
Education
-
view
416 -
download
0
Transcript of 9 pp danh gia
Phương pháp đánh giá Facebook thầy Hồng Trí Quang
Khóa học online Luyện thi học sinh giỏi – thi chuyên toán lớp 9
Phần 1. PHÂN TÍCH THÀNH CÁC TỔNG BÌNH PHƯƠNG
Bài 1. Giải phương trình: 4 3 2 3 2 11x x x
HD 2 2
3 2 3 2 1 0x x . Nghiệm duy nhất x = 1
Bài 2. Giải phương trình 2
2 5 1 2x x x
Bài 3. Giải phương trình:
22
2
6 156 18
6 11
x xx x
x x
(1)
2
2
4(1) 1 3 9
3 2x
x
Mà :
2
4 41 1 3
23 2x
và
23 9 3x .
Do đó ta có: 2
3 0 3x x .
Phần 2. Sử dụng BĐT cơ bản ĐÁNH GIÁ HAI VẾ
Sử dụng BĐT trị tuyệt đối
Bài 4. Giải phương trình:2 2 211 14 9 11 2 3 17 2 3 2(2x 4)x x x x x x
Ta có VT = 2 2 2 2 2 2(3 1) 2(2 x) (3 1) 2(1 x) (3 1) 2(2 1)x x x x
2 2 1 2 1x x x 2(2 4)x
Dấu bằng xảy ra khi 1
3x
Bài 5. Giải phương trình √x + √2x − 5 − 2 + √x − √2x − 5 + 2 = 2√2
HD nhân 2 vế với √2, sử dụng |a| + |b| ≥ |a + b|
Tự luyện
Phương pháp đánh giá Facebook thầy Hồng Trí Quang
Khóa học online Luyện thi học sinh giỏi – thi chuyên toán lớp 9
Bài 6. Giải phương trình
a) 2 2 2
3 6 7 5 10 14 4 2x x x x x x Nghiệm 1x
Bài 7. Giải phương trình: 2 2 5 1 2x x x
HD VT = 2( 1) 1 2x x
Pt có nghiệm duy nhất x = 2
b. 21961111488 24244 xxxxxxxx
222242222224 )4()3(8)4()1(3)3()1(28 xxxxxxxxxx
4 2 2 4 2 28 3 4 ( 2 1) (4 8 4) 2x x x x x x x x
2 2 2( 1) (2 2) 2 2x x
Dấu “=” xảy ra
1
0)22(
0)1(
0)1(3
0)1(2
2
22
2
2
x
x
x
x
x
Vậy phương trình có nghiệm x = - 1
c. 4462311462 2322 yxyxyxyx
Ta có:
462311462 2222 yxyxyxyx
13)1()3(
)1(3)1()1(2)3(
1231224296
22
2222
2222
xxxx
yxyx
yyxxyyxx
Áp dụng tính chất . Dấu “=” xảy ra 0
Phương pháp đánh giá Facebook thầy Hồng Trí Quang
Khóa học online Luyện thi học sinh giỏi – thi chuyên toán lớp 9
Ta có: 4131311
33
xxxx
xx
xx
Từ (1) suy ra: )2(4462311462 2222 yxyxyxyx
Dấu đẳng thức xảy ra trong (2) khi và chỉ khi
1 01
3 01 3
1 0
yy
xx
x
Vậy nghiệm của phương trình là(x; y) = (x0; -1) với 3;10 x
Bài 8. Giải phương trình 021628817216 234 xxxxx
ĐK: x ≥ 2
Phương trình 4 3 216 72 81 28
216
x x xx x
Đặt 0,2 txt . Xét 2)( 2 tttf với ;0t
2 2 74 ( ) 4 4 8 (2 1) 7 7 ( )
4f t t t t f t
7 1
( ) 0;4 2
f t t
Vậy: (4
722222 2 ttxxxx với )2 xt
Dấu “=” xảy ra 4
9
2
12 xx
Ta lại có: 4
7
4
9
4
7
16
28817216 2
2234
xx
xxx
Dấu “=” xảy ra 4
9 x hay 0x
Phương pháp đánh giá Facebook thầy Hồng Trí Quang
Khóa học online Luyện thi học sinh giỏi – thi chuyên toán lớp 9
Vậy 4
9021628817216 234 xxxxxx
Phần 3. Sử dụng AM – GM
3.1. Đánh giá trực tiếp hai vế VT VP
Bài 9. Giải phương trình 3 2 2
2 7 11 25 12 6 1x x x x x
Điều kiện 4
7x
Áp dụng BĐT AM GM ta có
VT2 2
2(7 4) ( 3)
22 (7 4)( 3) 6 1
x x xx x x x x
= VP.
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi 2
17 4 3
7
xx x x
x
Bài 10. Giải phương trình 122 xxxxx
ĐK
10
0
02
2
xxx
xx
Áp dụng bất đẳng thức Côsi cho 2 số 22 ; xxxx ta có:
12
1
2
11)(1).(
222222
x
xxxxxxxxxxxx
Dấu “=” xảy ra, do đó
0
1
12
2
xxx
xx
Thử lại x = 0 không là nghiệm của phương trình
Vậy phương trình đã cho vô nghiệm.
Bài 11. Giải phương trình 13 1 9 1 61 xx x
Phương pháp đánh giá Facebook thầy Hồng Trí Quang
Khóa học online Luyện thi học sinh giỏi – thi chuyên toán lớp 9
Phân tích. Sử dụng máy tính ta tìm được nghiệm , 251x
Thay vào căn thức ta có 1 3
;2 2
1 1x x
Từ đó ta có hướng tách
Bài giải
1 3. .
2 226. 1 6. 1 61VT xx x
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi ,251x
Bài 12. Giải phương trình 2 21 4 2 4 3x x x x x
Phân tích. Sử dụng máy tính ta tìm được nghiệm 3,414222159x , thay vào căn thức ta có
4 2 3,414218598x x
2 4 3 1,00001215 1x x
Vậy ta có hướng giải
Bài giải
Điều kiện 1
3; 12
x x
Áp dụng BĐT AM GM ta có
2 4 24 2
2
x xx x
22 1 4 3
1. 4 32
x xx x
Vậy 2 24 2 4 3 1x x x x x
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi 2 2x
Phương pháp đánh giá Facebook thầy Hồng Trí Quang
Khóa học online Luyện thi học sinh giỏi – thi chuyên toán lớp 9
Bài 13. Giải phương trình 2
2 21
xx
x
HD Cách 1 2
1(1 ) 2 2
1x
x
2 2
2
1(1 ) 8
1x
x
2 1 ( 0)x a a
2 1(1) ( 1)(1 ) 8a
a
2 2( 1)( 1) 8a a a 2 2( 4 1)( 1) 0a a a 2x
Cách 2: 2
2 22 2 2
1 1
x xx
x x
Bài 14. *Giải phương trình 4 244 1 8 3 4 3 5x x x x x
Bài giải: Điều kiện: 3
8x
Ta có: 4
34 1 8 34 3 5
x xx x
x x
Theo BĐT Cauchy: 1.(4 1) 1 4 1
22
x x
x x
4 1.1.1(8 3) 1 1 1 8 3
24
x x
x x
Nếu không được sử dụng AM GM 4 số, ta sử dụng hai lần hai số.
Vậy 4VT
Mặt khác: VP = 34 3 5x x 2(2 1) ( 1) 4x x 4
Dấu bằng xảy ra khi x = 1
Vậy pt có nghiệm duy nhất x = 1
Bài 15. *Giải hệ phương trình:
3 3 2 27( ) 8 2( )
2 3 6 2
x y x y xy xy x y
y x x
Bài giải
Phương pháp đánh giá Facebook thầy Hồng Trí Quang
Khóa học online Luyện thi học sinh giỏi – thi chuyên toán lớp 9
Từ pt (1) ta có: 2 2 2 2( ) 6 8 2 ( )x y x y xy xy xy x y
Áp dụng Cauchy với điểm rơi x = y ta có:
2 2 2
2 2 2 ( )2 ( )
2 2
xy x y x yxy x y
2 2 6x y xy 2( ) 4x y xy 22 4xy( ) 4( )x y x y xy
4( )x y xy 2 2 6x y xy
Vậy dấu bằng xảy ra, tức x = y. Thay vào (2) ta có pt: 2 3 6 2x x x
Nhận xét: Pt có nghiệm x = 3, khi đó: 3 2 3x x nên ta liên hợp hai căn
1( 3) 2 0
2 3x
x x
Tự luyện
Bài 16. Giải phương trình 3 2 2
2 5 3 3 2 6 1x x x x x
Bài 17. Giải các phương trình sau
a. xyxyyx4
341
b. 12
11194
xyz
xxyzyxxyx
Bài giải
a. xyxyyx4
341 ĐK: 1,4 yx
Áp dụng bất đẳng thức Côsi ta có:
xyxyxyxyy
xxy
yxxyyx4
3
422
44.
22
114.4.
21141
Phương pháp đánh giá Facebook thầy Hồng Trí Quang
Khóa học online Luyện thi học sinh giỏi – thi chuyên toán lớp 9
Do dấu “=” xảy ra nên
2
8
44
11
y
x
x
ythoả điều kiện
Vậy nghiệm phương trình là 2;8 yx
b. 12
11194
xyz
xxyzyxxyx
ĐK: 1;9;4 zyx
Áp dụng bất đẳng thức Côsi, ta có:
4 9 1 94 2 1
2
4 .4 9 .9 1 .1 4 4 9 9 2 1 1
2 3 2 .2 3 .2 .2
1 1 1 11
4 6 2 12
x yz x y z xy z yx
xyz x y
x y z x y
x y z x y z
Do dấu “=” xảy ra nên
2
18
8
11
99
44
z
y
x
z
y
x
Vậy phương trình có nghiệm 2;18;8;; zyx
Bài 18. Giải các phương trình sau
a) xxxx 4342 32
b) 122 xxxxx
Hướng dẫn
a. xxxx 4342 32
ĐK: 0x Áp dụng bất đẳng thức Côsi với 2 số không âm: 4;4 2 xx có
Phương pháp đánh giá Facebook thầy Hồng Trí Quang
Khóa học online Luyện thi học sinh giỏi – thi chuyên toán lớp 9
2 23 2
2 22
1 1 4 4 4 44 4 ( 4) .
2 2 2 4
2 4 4 4( 2) 0
3 4
x x x xx x x x
x x x xx
Ta có: xx ,0)2( 2 nên 202 xx
Thử lại x = 2 là nghiệm của phương trình
Vậy phương trình đã cho có nghiệm x = 2
Bài 19. *Giải phương trình 222
222
32
324411
xxxxxxx
Xét :
332
6432324
2
1
32
324
22
222
222
2
xxxxx
xxx
Áp dụng bất đẳng thức Côsi:
5364.64
2
13
32
64.32.4
2
1
32
324 4
4 222
222
222
2
xxxx
xxx
Suy ra VT
145432
324
222
2
xx
x
Xét: 2 2 2 21 1 1 1 1 1x x x x x x x x
2 2 21 1 1 2 1x x x x x x 22 1 2 1x x x
Nếu )1(2
1012 xx luôn đúng
Nếu 2
1012 xx
(1) 41)1(4144 22 xxxx đúng
Vế trái < 1 vế phải. Vậy phương trình vô nghiệm
Phương pháp đánh giá Facebook thầy Hồng Trí Quang
Khóa học online Luyện thi học sinh giỏi – thi chuyên toán lớp 9
Bài 20. Giải phương trình 2 2 2 2 2 2
2
14 16 9 2 2x y x y y x y x
x
với x>0
+ Với y = 0 phương trình đã cho có dạng: 3 = 2 (2
2 1
xx ) phương trình vô nghiệm (vì
34)1
(22
2 x
x )
+ Với y 0: Điều kiện
0
02
9164222
224
x
yxy
yxyx
0
2
54112
0
0)2(
025)42(2
2
22
22
x
x
yx
x
xy
yx
2
(*)2
9
2
1 2
x
yx
Khi đó phương trình )1
(2)2()42(252
22222
xxxyyx
Ta có: VT = )1(5)42(25 22 yx
1
)2(2
3
4
3
1.
42
1
42
2
2
2
2
doxx
x
x
x
x
)2(5)2
31(2
12
2
2
xx
Và 251
2)2(2
222
xxxy
Do đó phương trình đã cho có nghiệm khi và chỉ khi (1), (2), (3) đồng thời xảy ra:
2 2
2
2 4 0 2 2
2 1 1
x y x x
x y y
So với điều kiện (*) thì
1
2
y
xlà nghiệm của phương trình
Bài 21. Giải phương trình 62
271
3
2824274
2 xxx
Phương pháp đánh giá Facebook thầy Hồng Trí Quang
Khóa học online Luyện thi học sinh giỏi – thi chuyên toán lớp 9
Ta có: 63
271
3
2824274
2 xxx
2
)49(314
3
16728124
2
xxx
)1(2
)49(314
3
)49(2
2
4
2
xx
ĐK: 4
9049 xx
Đặt: 049 yx . Khi đ ó (1) trở thành :
2
314
324
2 yy y
yy6
2
314
344
2
Sử dụng bất đẳng thức Côsi, ta có2
66
yy
2 2 22 ( 6)
4 4 2 4 4( 4) ( 2) 03 3 3
y y yy y
Mà 0)6( 2 y nên 9
2
9
4606
yxyy (thoả điều kiện)
Thử lại 9
2x là nghiệm của phương trình
Vậy phương trình đã cho có nghiệm 9
2x
Bài 22. Giải phương trình sau 2 161225117 223 xxxxx
Bài giải
2 161225117 223 xxxxx
Ta có: 3 2 22 7 11 25 12 6 1x x x x x
Phương pháp đánh giá Facebook thầy Hồng Trí Quang
Khóa học online Luyện thi học sinh giỏi – thi chuyên toán lớp 9
2 22 (7 4)( 3) 6 1x x x x x
Đk: 2(7 4)( 3) 0 7 4 0x x x x vì( )04
11)
2
1(3 22 xxx
7
4 x
Áp dụng bất đẳng thức Côsi cho 2 số âm 3,47 2 xxx
Ta có: 2 2(7 4) ( 3) 2 (7 4)( 3)x x x x x x
1225117216 32 xxxxx
Dấu đẳng thức xảy ra khi 2 21
7 4 3 8 7 07
xx x x x x
x
(thoả điều kiện)
Thử lại 7;1 xx là nghiệm
Bài 23. Giải phương trình 200343
7995226600020022
232
xx
xxxxx
ĐK:
2
031
021
043
022 2
2
23
xxx
xx
xx
xxx
với 2x thì 0432 xx
Vế trái 43
7995226600020022
232
xx
xxxxx
Áp dụng bất đẳng thức Côsi cho 2 số không âm 12 x và 189 x ta được
118921891 22 xxxx
2 2
2
2002 6000 1 9 18 7995
3 4
x x x xVT
x x
22
2 2
2003 3 42003 6009 80122003
3 4 3 4
x xx x
x x x x
Vậy phương trình đã cho có nghiệm dấu bằng ở (1) xảy ra
Phương pháp đánh giá Facebook thầy Hồng Trí Quang
Khóa học online Luyện thi học sinh giỏi – thi chuyên toán lớp 9
2
592
59
01991691 22
x
xxxxx thoả điều kiện
Vậy phương trình có nghiệm là 2
59 x
Bài 24. Giải phương trình sau 3111 444 2 xxx
Bài giải
ĐK 11 x
Áp dụng bất đẳng thức Côsi ta có:
2
111.11
2
111.1)1)(1(1
4 2
44 2
xxx
xxxxxx
Cộng từng số bất đẳng thức cùng chiều ta có:
xxxxx 111111 444 2
Mặt khác, theo bất đẳng thức Côsi ta có:
32
2
2
21111
2
2
2
1)1(1)1(1
2
2
2
1)1(1)1(1
xxxx
xxxx
xxxx
Vậy 3111 444 2 xxx
Do đó phương trình có nghiệm dấu bất đẳng thức trong (1) xảy ra.
Phương pháp đánh giá Facebook thầy Hồng Trí Quang
Khóa học online Luyện thi học sinh giỏi – thi chuyên toán lớp 9
0
11
11
11
x
x
x
xx
(Thoả điều kiện)
Vậy phương trình đã cho nghiệm x = 0
Bài 25. Giải phương trình 3 2 3 2 23 2 2 3 2 1 2 2 2x x x x x x x
(Trường THPT Chuyên ĐHSP Hà Nội, đề chọn đội dự tuyển)
Lời giải.
Điều kiện xác định: 3 2
3 2
3 2 2 0
3 2 1 0
x x
x x x
Theo bất đẳng thức AM – GM thì:
3 2 3 23 2 3 2 1 3 2 2 3 2 3
3 2 2 1 3 2 22 2
( ).
x x x xx x x x
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi 3 23 2 2 1 1x x x .
3 2 3 23 2 3 2 1 3 2 1 3 2
3 2 1 1 3 2 12 2
( ).
x x x x x xx x x x x x
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi 3 23 2 1 1 1x x x x
3 2 3 2 23 2 3 2 3 2 3 3 2 3 2 3
3 2 2 3 2 12 2 2
x x x x x x xx x x x x
2 2 223 2 3 3 2 3 1
2 2 22 2
( ) ( )x x x x xx x
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi 21 0 1( )x x .
Do đó, ta luôn có: 3 2 3 2 23 2 2 3 2 1 2 2 2x x x x x x x .
Đẳng thức phải xảy ra, tức là 1x . Thử lại thấy thỏa.
Vậy phương trình đã cho có nghiệm duy nhất là 1x .
Phương pháp đánh giá Facebook thầy Hồng Trí Quang
Khóa học online Luyện thi học sinh giỏi – thi chuyên toán lớp 9
Bài 26. Giải các phương trình sau 24
112
x
xx với )0( x
ĐK: 10 x
Ta có: 2( 1 1 2)( 1 1 2) ( 1 1 ) 4x x x x x x
Vì thế 21( 1 1 2)( 1 1 2)( 1 1)
2x x x x x
2 2 2( 1 1)( 1 1 (1 ) 1x x x 2 (1)x
Do vậy)11)(211(
2211
2
2
xxx
xxx
với 10 x , ta có 211 2 x
Theo bất đẳng thứcCôsi:
2 2 2( 1 1 ) (1 ) (1 ) (1 1) 2.2 4x x x x
1 1 2x x 1 1 2 4x x
Suy ra: )2(411)(211(
2 2
2
2 x
xxx
x
Từ (1), (2) 24
114
114
211222
x
xxx
xxx
xx
Do dấu: “=” xảy ra nên
0
11
10x
xx
x
Bài 27. *Giải phương trình 1452243 222 xxyyxx
ĐK:
1313
41
27
031
0114
0145
022
043
2
2
2
y
x
xx
y
xx
xx
yy
xx
Phương pháp đánh giá Facebook thầy Hồng Trí Quang
Khóa học online Luyện thi học sinh giỏi – thi chuyên toán lớp 9
Ta có: 2 2 23 4 2 2 5 14x x y y x x
2
1 3 7 2 3 1y x x x x
Ta có: 33102
y nên )2(3312
y
Mặc khác: 0102)43(145 22 xxxxx vì 1x
Nên 043145 22 xxxxA
2
2
7 2 4 1 2 7 2 4 1
7 1 1 4 2 1 2 7 2 4 1
7 1 7 4 2 4 2 7 1 4 2
7 1 4 2 3 3
A x x x x x x x x
x x x x x x x x
x x x x x x x x x x
x x x x
Nên 3A , ta có )3(32427 xxxx
(1),(2),(3)
14
1
84277
01
2317
33122
2
y
x
xxxxxx
y
xxxx
y
Vậy nghiệm yx, của phương trình là
1;
4
1
Một số bài sử dụng AM GM 3 số và bài nâng cao
Bài 28. Giải phương trình 3 2 43 8 40 8 4 4 0x x x x
Phân tích. Nghiệm x = 3 nên sử dụng AM – GM
4 48 4 4 4 4 .16.16.16 13x x x
Xét hiệu 3 2 33 8 40 13 ( 3) ( 3) 0x x x x x x
Phương pháp đánh giá Facebook thầy Hồng Trí Quang
Khóa học online Luyện thi học sinh giỏi – thi chuyên toán lớp 9
Bài 29. Giải phương trình 1 1
1x xx x
Phân tích. sử dụng máy tính xác định nhân tử là 2 1x x . Vậy có 2 1 0x x
2 1 0x x 2 1x x 1
1xx
2 1 0x x 2 1x x 1
1xx
Pt 1 1
( 1)x x xx x
Bài giải. ĐK:
1
0
01
1
01
0
x
xx
xx
x
Áp dụng bất đẳng thức Côsi cho 2 số không âm, ta có:
xx
xxx
xxx
xx
xxx
x
11
11
11111.
111
1
1 5
2
1 5( )
2
x
x l
Dấu “=” xảy ra, do đó:
xx
x1
1
11
12 21 1 0x x x x
Vậy phương trình có nghiệm 2
51x
Bài 30. Giải phương trình (2 3) 4 1 (2 3) 4 1 2 (2 3)(2 3) (1)
4 (2)
x x y y x y
y x xy
Phương pháp đánh giá Facebook thầy Hồng Trí Quang
Khóa học online Luyện thi học sinh giỏi – thi chuyên toán lớp 9
Điều kiện xác định: 1 1
;4 4
x y
(2) (4 1) 4 1 4 1x y
x y x x yy x
thay vào (1) ta được
(2 3) (2 3) 2 (2 3)(2 3)x y
x y x yy x
Do (2 3) (2 3) 2 (2 3)(2 3)x y
x y x xy x
Suy ra (1) (2 3) (2 3) ( )(2 2 3) 0x x y y x y x y x y thay vào (2) ta được
2
0 ( )
2 0 1 1
2 2
x
x xx y
lo¹i
Vậy hệ phương trình có nghiệm 1 1
;2 2
.
Bài 31. *Giải hệ phương trình:
2 2 2 2
2 3
2 5 3 4 5 3
x y x xy yx y
x xy x xy x
Bài giải: Yêu cầu trình bày chi tiết ra nghiệm
Ta có
2 2
2
x y
2( )
4 2
x y x y
2 2
3
x xy y
2 2 2
4 2
x y xy x y
Vậy VT VP . Dấu bằng xảy ra khi x = y. Thay x = y vào pt (2) ta có:
2 22 5 3 4 5 3x x x x x
Phương pháp đánh giá Facebook thầy Hồng Trí Quang
Khóa học online Luyện thi học sinh giỏi – thi chuyên toán lớp 9
Chia cả 2 vế cho 2x ta xét 2 trường hợp
TH1 x > 0 thì:: 2 2
5 3 5 32 4
x x
x x
.
Đặt 2
5 3xt
x
thì t = 2 hoặc t = 7 (loại(
Với t = 2 thì x = 3 hoặc 1
2x
(loại)
TH2 x < 0 ta có nghiệm5 109
14
Vậy hệ có nghiệm: (3; 3) và 5 109 5 109
;14 14
Bài 32. Giải các phương trình sau 34 316 5 6 4x x x
Phân tích. Bấm nghiệm 1
2x , giá trị trong căn bằng 1.
Bài giải
Do 00)14(0460516 23 34 xxxxxx
Áp dụng bất đẳng thức Côsi cho 3 số dương 4x; 4x2 + 1; 2 ta có:
3 23 22 )14(62).14(432)14(4 xxxxxx
32 34 4 3 6 4x x x x 2 44 4 3 16 5x x x 4 38 2 2 1 0x x x
2 2(2 1) .(2 2 1) 0x x x 2 2(2 1) 0 ( 2 2 1 0, )x do x x x
Mà (2x – 1)2 0, x nên 2x – 1 = 0 2
1 x
Thử lại 2
1x là nghiệm phương trình
Phương pháp đánh giá Facebook thầy Hồng Trí Quang
Khóa học online Luyện thi học sinh giỏi – thi chuyên toán lớp 9
Phần 3. CAUCHY - SCHWARZ.
Bài 33. Giải phương trình
a) 2
2 4 6 11x x x x x
b) 2
2
1 12 2 4x x
x x
HD
b) 2
2
1 1( 2 ) ( 2 ) 4PT x x
x x
Bài 34. Giải các phương trình sau 91
22
xx
x
Áp dụng bất đẳng thức Côsi cho 2 cặp: 1;22 x và 1
;1
1
x
x
x
Ta có:
9)11
1)(18()
1.1
1
1.22()
1
22( 22
x
x
x
xx
x
xx
xx
x
Do dấu: “=” xảy ra nên 7
1
1:
1
1
1
22
x
x
x
xx (thoã mãn điều kiện)
Vậy phương trình đã cho có nghiệm 7
1x
Bài 35. *Giải phương trình : 2 4 2 413 9 16x x x x
Giải: Đk: 1 1x
Biến đổi pt ta có : 2
2 2 213 1 9 1 256x x x
Phương pháp đánh giá Facebook thầy Hồng Trí Quang
Khóa học online Luyện thi học sinh giỏi – thi chuyên toán lớp 9
Áp dụng bất đẳng thức Bunhiacopxki:
2
2 2 2 2 213. 13. 1 3. 3. 3 1 13 27 13 13 3 3 40 16 10x x x x x
Áp dụng bất đẳng thức Côsi: 2
2 2 1610 16 10 64
2x x
Dấu bằng
22
2 2
21
513
210 16 10
5
xxx
xx x
Tương tự
Bài 36. Giải phương trình
22 10 12 52x x x x
62 1 19 2
210 24
x xx x
Bài 37. Giải phương trình: 1
1 2012 1 2012 1
1
x x x
x
Đk:1 1
2012 2012
x
Ta có:
11 2
1
x
x
. Dấu = xảy ra khi x = 0.
Ta có:
2
1 2012 1 2012 2 1 2012 1 2012 4 1 2012 1 2012 2x x x x x x
Dấu = xảy ra khi x = 0. Vậy x = 0 là nghiệm của pt.
Bài 38. Giải phương trình (*)42424 442 xxx
Ta có )(2 22 baba (I)
Phương pháp đánh giá Facebook thầy Hồng Trí Quang
Khóa học online Luyện thi học sinh giỏi – thi chuyên toán lớp 9
Dấu “ = ” xảy ra 0 ba
424 24 xx (Bất Đẳng thức côsi)
)1(44 24 xx
Áp dụng bài toán phụ
)2(44242
)4(4)4(424242
244
4444
xxx
xxxx
(1), (2), (*) cho ta
xxx
x
xxxx
4242
4
442424
44
4
2444
Vậy phương trình vô nghiệm.
(I) chứng minh bài toán phụ:
2222 )(2)()()( babababababa
Bài 39. (OLYMPIC 30/4 -2007) Giải phương trình: 2 2
91
x xx
Giải: Đk 0x Ta có : 2 2
22 2 12 2 1 9
11 1
xx x x
xx x
Dấu bằng 2 2 1 1
71 1x
x x
Bài 40. Giải phương trình 3 x 3 x 3
HD x = 4 là nghiệm. Xét x > 4, x < 4.
Hệ phương trình
Phương pháp đánh giá Facebook thầy Hồng Trí Quang
Khóa học online Luyện thi học sinh giỏi – thi chuyên toán lớp 9
Bài 41. Giải hệ phương trinh
91 2 1
4, .
1 1 1
31 1 1 1
x y y
x yx y
y x
Lời giải: Điều kiện 1
.1
x
y
Nhận thấy hệ không có nghiệm ; 1; 1 .x y
Đặt 1
, 0 .1
a xa b
b y
Khi đó hệ đã cho trở thành hệ
2
2 2
52
4.
1
1 1 3
a b b
a b
b a
Ta có:
22 2
* , , , , 0.A BA B
A B X YX Y X Y
Thật vậy: (*)
2 22 2 2 22 0 0.A Y B X X Y A B XY A Y ABXY B X AY BX
Bất đẳng thức cuối cùng luôn đúng. Dấu bằng xảy ra .A B
X Y
Áp dụng bổ đề này ta có:
2 22 2 1
1 1 2 3 2
a b a ba b
b a a b a b
2
3 2 0 1 1 .a b a b a b a b
Với đánh giá này, kết hợp với phương trình thứ nhất ta có:
22 25 5 1 1
2 2 1 2 1 0 2 1 0 .4 4 2 2
a b b b b b b b b a
Với
1 1 51
2 2 4.
1 1 31
2 2 4
a x x
b y y
Đối chiếu và thử lại ta có nghiệm của hệ là 5 3
; ; .4 4
x y
Phương pháp đánh giá Facebook thầy Hồng Trí Quang
Khóa học online Luyện thi học sinh giỏi – thi chuyên toán lớp 9
Bài 42. Giải phương trình: 2 2
2 2
3 312 4x 4x
x x
HD: sử dụng B.C.S cân bằng hệ số, phân tích thành nhân tử, cm VT < VP
Phần 4. ĐÁNH GIÁ NGHIỆM
Bài 43. Thi HSG Quận I TPHCM 2005 – 2006
Giải phương trình 4 2 3 3x x
HD cách 1
2
2
3 3
( 1) ( 3 2) 0
1( 1)( 1) 0
3 2
1( 1)[( 1) ] 0
3 2
y y
y y
yy y
y
y yy
1x
Cách 2: 2 1x 4 2 3 1 1 3 3x x
Bài 44. Giải phương trình: ( 2) 1 2 1x x x
Bài giải. Từ pt ta có 1
2x
Bình phương và chuyển vế ta có: 3 2 4 3 0x x x
Mà: 3 2 24 3 ( 1) 2(2 1) 1 1x x x x x x
Vậy pt vô nghiệm
Bài 45. Giải hệ phương trình:
3
2
3 4
2 6 2
y x x
x y y
Hướng dẫn: Ta có hệ
2
2
2 ( 1) ( 2)
2 2( 1) ( 2)
y x x
x y y
Phương pháp đánh giá Facebook thầy Hồng Trí Quang
Khóa học online Luyện thi học sinh giỏi – thi chuyên toán lớp 9
Từ đó nếu 2x thì 22( 1) ( 2) 2 0 2y y x y
2( 1) ( 2) y 2 0x x 2x vô lí
Tương tự nếu x < 2
Vậy x = 2, suy ra y = 2
Nghiệm duy nhất của hệ (2; 2)
Bài 46. Giải phương trình: 3( 1) 2 1 3 6 6x x x x
Bài giải
Dễ thấy x = 1 không là nghiệm. Chia khoảng (1; 2) và (2; +), biến đổi pt thành:
3 62 1 3 6
1
xx x
x
TH1 Nếu 1 < x < 2 khi đó VT < 2 + 3.2 = 8; VP > 8
TH2 Nếu x > 2 thì: VT > 8; VP < 8
Vậy pt có nghiệm duy nhất x = 8
Bài 47. Tìm x, y thỏa mãn phương trình: 3
1 2 12
x y y x xy
HD: Đk 1; 1x y
PT đã cho: 2 2
1 1 1 1 02
xy y x
Vậy nghiệm là (2; 2)
Bài 48. Giải pt 4√x + 2 + √22 − 3x = x2 + 8
HD ĐK − 2 ≤ x ≤22
3; liên hợp
(x − 2) [(x + 2) −4
√x + 2 + 2+
3
√22 − 3x + 4]
Chia làm 2 miền, xét từng miền
Phương pháp đánh giá Facebook thầy Hồng Trí Quang
Khóa học online Luyện thi học sinh giỏi – thi chuyên toán lớp 9
Nxet − 2 ≤ x < y ≤22
3→ A(x) < A(y);
Mà A(−1) = 0 nên pt có 2 nghiệm x = -1; x = 2.
Đánh giá miền nghiệm dựa vào đẳng thức
Bài 49. Giải hệ phương trình 1
2 1
xy y y
xy y y
HD Giải điều kiện ta có: 1 0 1x y ;
Từ pt (2) có: 1 2y xy y 0 1y
Từ đó y = 1
Vậy hệ có nghiệm duy nhất x = y = 1
Bài 50. Giải hệ phương trình
4 4
6 6
1
1
x y
x y
HD ĐK 0 1x y ;
Trừ 2 vế của pt ta có: 4 2 4 21 1 0x x y y ( ) ( )
Vậy hệ (I) có 4 nghiệm (0; 1), (0; -1), (1; 0), (-1; 0)
Bài 51. Giải hệ phương trình
2 2 2
3 3 3
25
125
x y z
x y z
HD Từ pt (1) và (2) ta có: 2 2 2 3 3 35 5 5x y z x y z 2 2 25 5 5 0x x y y z ( ) ( ) (z )
Mặt khác, từ pt (1) có: 0 5x y z ; ; . Từ đó: 2 2 25 5 5 0x x y y z ( ) ( ) (z )
Vậy hpt có nghiệm (0; 0; 5), (0; 5; 0) hoặc (5; 0; 0)
Bài 52. [Tương tự ]Giải hệ phương trình
2 2
9 9
1
1
x y
x y
Phương pháp đánh giá Facebook thầy Hồng Trí Quang
Khóa học online Luyện thi học sinh giỏi – thi chuyên toán lớp 9
Bài 53. Giải hệ phương trình
23 1
8 9
y x y
x y x y
( )
HD TXĐ 9x y
Từ pt (1) có: 23 1y x y ( ) 3x y 0 9x y
Vậy x – y = 9
Hệ có nghiệm (8; -1)
Bài 54. Giải hệ phương trình
3 2
2 2 2
2 4 3 0
2 0
x y y
x x y y
HD
Từ pt (1) có: 3 21 2 1 1x y ( ) 1x
Từ pt (2) có: 2
2
21
1
yx
y
1 1x
Vậy hệ có nghiệm (x; y) là (-1; 1)
Bài 55. *Giải hệ phương trình
3
3
3
3 12 50
12 3 2
27 27
x x y
y y z
z x z
(Trường THPT Phan Chu Trinh, Đà Nẵng)
Lời giải.
Ta có:
3 3 23 12 50 48 12 3 2 12 4 2 1( ) ( )( )x x y y x x y x x (1)
3 3 212 3 2 3 18 12 16 3 6 4 2( ) ( )( )y y z z y y z y y (2)
3 3 227 27 27 54 27 54 27 2 6 3( ) ( )( )z x z x z z x z z (3)
Phương pháp đánh giá Facebook thầy Hồng Trí Quang
Khóa học online Luyện thi học sinh giỏi – thi chuyên toán lớp 9
-Nếu 1x thì 22 1 0( )( )x x , từ (1) suy ra 4y hay 24 2 0( )( )y y , từ (2) suy ra
6z hay 26 3 0( )( )z z , từ (3) suy ra 2x , mâu thuẫn.
Do đó, 1x không thỏa mãn hệ, ta chỉ xét 21 1 0( )x x .
Chứng minh hoàn toàn tương tự, ta cũng có: 2 22 0 3 0( ) ,( )y z .
Từ (2) suy ra 4 6, y z cùng dấu.
Từ (3) suy ra 2 6, x z cùng dấu.
Từ đó, ta được: 2 4,x y cùng dấu.
Hơn nữa, từ (1), ta thấy 2 4, ( )x y cùng dấu, tức là: 0 2 4 0( )( )x y .
Do đó: 2x hoặc 4y .
Từ các phương trình (1), (2), (3), dễ thấy cả hai trường hợp trên đều cho ta kết quả là:
2 4 6, ,x y z .
Vậy hệ đã cho có nghiệm duy nhất là 2 4 6( , , ) ( , , )x y z .
Mấu chốt của bài toán là phải có được các phân tích (1), (2), (3) ở trên. Điều này chỉ có thể thực
hiện được khi đã đoán được nghiệm của bài toán là 2 4 6, ,x y z . Dạng này cũng đã từng
xuất hiện trong đề thi HSG của TPHCM năm 2006 – 2007:
Giải hệ phương trình:
3
3
3
3 4
2 6 6
3 9 8
x y x
y z y
z x z
Cách giải bài toán này hoàn toàn tương tự, nghiệm (x; y; z) = (2; 2; 2)
Đánh giá mối liên hệ của các ẩn dựa vào hệ đối xứng – hệ vòng quanh
Bài 56. Giải hệ phương trình 2 2
2 4 1 3 5
44
x x x y y y
x y x y
HD Xét pt (1) nếu x > y – 5 thì VT > VP
Nếu x < y – 5 thì VT < VP
Phương pháp đánh giá Facebook thầy Hồng Trí Quang
Khóa học online Luyện thi học sinh giỏi – thi chuyên toán lớp 9
Vậy x = y – 5. Từ đó hệ có nghiệm (-7; -2) và (1; 6)
Bài 57. Giải hệ phương trình
3 3
1
54
x y y x xy
x y
( ) ( )
HD Đk 0x y ;
Xét pt (1) Nếu x > y thì VT > 0 > VP
Nếu x < y thì VT < 0 < VP
Vậy hệ có nghiệm (3; 3)
Bài 58. *Giải hệ phương trình 2 3 2 1
2 3 2 1
x y y x x x
y x x y y y
HD Điều kiện: 1
2x y ;
Trừ 2 vế của pt ta có: 3 2 1 3 2 1xy y x x x y y ( )
Nếu x > y thì VT < 0 < VP
Nếu x < y thì VT > 0 > VP
Vậy hệ có nghiệm x =y = 1
Bài 59. Giải hệ phương trình:
2
2
2
1
1
1
x y
y z
z x
Bài 60. Giải hệ phương trình:
5 4 2
5 4 2
5 4 2
2x 2
2y 2
2z 2
x x y
y y z
z z x
HD Ý tưởng của bài toán này là nhẩm nghiệm x = y = z = 1. Sẽ cm nghiệm duy nhất bằng cách
cm x > 1, x < 1 là vô lí
Xét TH1: x > 1 có: 5 4 2 5 4 22 2z 2zz z x z z 4( 1)( +2z+2)<0z z
Phương pháp đánh giá Facebook thầy Hồng Trí Quang
Khóa học online Luyện thi học sinh giỏi – thi chuyên toán lớp 9
Do
2
4 2 21 3+2z+2= ( 1) 0
2 4z z z
nên z < 1; tương tự suy ra y > 1; suy ra x < 1. Vô lí
TH2 x < 1 cm tương tự.
Kết luận x = y = z = 1.
Nghiệm của hệ: (x; y) = (0; 0), (1; 1).
Bài 61. (Dự bị D – 2008)Giải hệ phương trình:
2 2
2 2
2 2
36x 60x 25 0
36 60 25 0
36 60 25 0
y y
y z y z
z x z x
HD: 2
2
60x
36x 25y x
; (0; 0; 0),
6 6 6; ;
5 5 5
Đánh giá miền của biến dựa vào tam thức bậc hai
Bài 62. Giải hệ phương trình:
2 2
2 2
2
0
x y
x xy y y
HD xét pt (2) theo ẩn x, tìm được: 4
03
y
HD xét pt (2) theo ẩn y, tìm được: 2
13
x
Từ đó:
2 2
2 2 1 4 172
3 3 9x y
KL: Hệ vô nghiệm
Bài 63.
Đánh giá
Giải phương trình: 3 3 3 3
(4 3)2
x x x (1)
Phương pháp đánh giá Facebook thầy Hồng Trí Quang
Khóa học online Luyện thi học sinh giỏi – thi chuyên toán lớp 9
Đặt 34 3y x x . (1) có dạng:
3 3
3
2 2 3( )
4 3
y xI
x x y
Khi đó nghiệm của (1) là x ứng
với (x;y) là nghiệm của (I)
(I)
3 3
3 3
2 2 3
2 2 ( ) 0
y x
x y x y
3 3
2 2
2 2 3(2)
( )(2 2 2 1) 0(3)
y x
x y x xy y
TH1: y = -x kết hợp(2), có nghiệm của (1): 33
4x
TH2: 2 2 22 2 2 1 0; ' 2 3xx xy y y . Nếu có nghiệm thì 2
3y . Tương tự cũng có
2
3x . Khi đó VT (2)
3
2 8 24 3
3 3 3
. Chứng tỏ TH2 vô nghiệm. KL (1) có 1
nghiệm 33
4x
Bài 64. *Giải hệ phương trình:
{x4 + y2 =
697
81x2 + y2 + xy − 3x − 4y + 4 = 0
HD: 0 ≤ x ≤4
3; 1 ≤ y ≤
7
3
Bài 65. Giải hệ phương trình:
{x2 + y2 + z2 = 1
x2 + y2 − 2xy + 2yz − 2xz + 1 = 0
HD thay 1 từ pt (1) vào pt (2) có: (−x + y + z)2 + y2 + x2 = 0
Bài 66. *Giải hệ phương trình:
2 2 2
2 2
2 3
2 1
x y z xy zx zy
x y yz zx xy
HD Đưa pt (1) về ẩn (x + y) ta có: 2 2z
đưa pt (2) về ẩn (x – y) ta có: 2 2z z
Từ đó z = -2 hoặc z = 2
Phương pháp đánh giá Facebook thầy Hồng Trí Quang
Khóa học online Luyện thi học sinh giỏi – thi chuyên toán lớp 9
Kết luận: hệ có nghiệm (1; 0; 2) hoặc (-1; 0; -2)
Cách 2: pt (1) + 3 nhân pt (2) đưa về tổng bình phương, có y = 0;
Bài 67. *Giải hệ phương trình 2 2
2 2
2 3 4 2 3 4 18
7 6 14 0
( )( )x x y y
x y xy x y
(Trường THPT Chuyên ĐHSP Hà Nội, đề chọn đội dự tuyển – tính đồng biến hàm bậc 2)
Lời giải.
Xét đẳng thức: 2 2 7 6 14 0x y xy x y (*)
Ta xem (*) là phương trình bậc hai theo biến x, viết lại là:
2 27 6 14 0( )x x y y y .
Phương trình này có nghiệm khi:
2 2 2 77 4 6 14 0 3 10 7 0 1
3( ) ( )
yy y y y y y .
Hoàn toàn tương tự, xem (*) là phương trình bậc hai theo biến y, viết lại là:
2 26 7 14 0( ) ( )y y x x x .
Phương trình này có nghiệm khi:
2 2 2 106 4 7 14 0 3 16 20 0 2
3( ) ( )
xx x x x x x .
Ta xét hàm số:
2 32 3 4 4 3 0 1
4( ) , ( )f t t t t f t t t .
Suy ra, trên 1[ , ) , hàm số này đồng biến. Ta được:
2 6 1 3 3 6 18( ) ( ) , ( ) ( ) ( ). ( ) .f x f f y f f x f y .
Từ phương trình thứ nhất của hệ thì ta thấy đẳng thức phải xảy ra, tức là 2 1,x y .
Thay hai giá trị này vào (*), ta thấy không thỏa.
Phương pháp đánh giá Facebook thầy Hồng Trí Quang
Khóa học online Luyện thi học sinh giỏi – thi chuyên toán lớp 9
Vậy hệ phương trình đã cho vô nghiệm.
Nhận xét.
Ý tưởng giải của bài này không khó và cũng khá quen thuộc khi chỉ cần tìm miền xác định của
biến thông qua việc tính Delta của một phương trình bậc hai; tuy trong lời giải trên có khảo sát
hàm số nhưng thực ra các kết quả đó có thể chứng minh bằng bất đẳng thức đại số thuần túy nên
công cụ giải chính của bài này là đại số. Và do đó việc hai biểu thức của x và y ở phương trình đầu
của hệ giống nhau có thể dẫn đến đánh giá sai hướng mà dùng giải tích, xét hàm số để khai thác
phương trình đầu tiên trong khi điều đó không đem lại kết quả gì. Các hệ số được chọn ra số rất
đẹp chính là ưu điểm nổi bật của bài toán này.
Bài tập đề nghị
Bài 68. Giải các phương trình sau
1) 1 2 1 2
1 2 1 21 2 1 2
x xx x
x x
2) 4 4 41 1 2 8x x x x
3) 4 4 42 8 4 4 4 4x x x
4) 4 3316 5 6 4x x x
5) 3` 2 43 8 40 8 4 4 0x x x x
6) 3 3 4 28 64 8 28x x x x
7) 2
2
1 12 2 4x x
x x
Phần 5. HỆ PHƯƠNG TRÌNH
Bài 69. Giải hệ phương trình:
2 2
2 2
2 2
4x 4z 12 0
4 12 0
16z 8xz 4 0
x y
y yz x
y
Phương pháp đánh giá Facebook thầy Hồng Trí Quang
Khóa học online Luyện thi học sinh giỏi – thi chuyên toán lớp 9
HD Cộng từng vế 3 pt ta có: 2 2 2( 2 ) ( 2z) ( 4z) 0x y y x ; nghiệm (4; 2; 1) và (-4; -2; -1)
Bài 70. Giải hệ phương trình 2 2 xy 3
3x 1 3y 1 4
x y
2 2 2
3 1 4 2 3x 1 2 3y 1 2 x y 0
Với phương pháp này, cần lưu ý phát hiện các biểu thức không âm trong hệ và nắm vững cách
vận dụng các bất đẳng thức cơ bản như BĐT Cauchy, BĐT Bunhiacopxki.
Bài 71. Giải hệ phương trình với nghiệm hữu tỉ 2 2 2
2 2 2
14
1 1 1 x y z1
2x 3y 6z 2 3 6
x y z
HD: sử dụng BCS cho pt (2)
Bài 72. Giải hệ phương trình nghiệm dương
33
3
1 x 1 y 1 z 1 xyz
x y z
HD: pt (2);
VT ≥ 1 + 3√xyz3 + 3√(xyz)23+ xyz ≥ VP
Điểm khác biệt giữa pp đánh giá của hệ và của phương trình đó là hệ thêm pp đánh giá miền của
ẩn dựa vào đẳng thức hoặc tam thức bậc hai
Bài 73. Giải hệ phương trình:
2
3 2
2
23
2
2 9
2
2 9
xyx x y
x x
xyy y x
y y
HD cộng hai vế pt ta có: 2 2
3 2 23
2 2
2 9 2 9
xy xyx y
x x y y
Ta có: 3 2
2 2 | || |
22 9
xy xyxy
x x
Phương pháp đánh giá Facebook thầy Hồng Trí Quang
Khóa học online Luyện thi học sinh giỏi – thi chuyên toán lớp 9
23
2 2 | || |
22 9
xy xyxy
y y
Dấu bằng xảy ra khi x = y = 0 hoặc x = y = 1
Phần 6. LUYỆN TẬP
Bài 74. Giải hệ : 4 4
1 (1)
18( ) 5 (2)
x y
x yxy
HD Cm pt (2) có 4 4 1
8( ) 5x yxy
.
Vậy hệ có nghiệm: 1 1
;2 2
Bài 75. Giải hệ :
6 (1)
12 (2)
2 2 23 (3)
x y z
xy yz zx
x y z
HD Từ (2) và (3) ta có xyz = 8
Từ (1) và (2) ta có: 2 2 2 12x y z
Theo BĐT Cauchy: 2 2 2 233 ( ) 12x y z xyz
Vậy hệ có nghiệm (2; 2; 2)
Bài 76. Giải hệ phương trình:{y = −x3 + 3x + 4
x = 2y3 − 6y − 2
HD: {(y − 2) = −(x + 1)2(x − 2)
(x − 2) = 2(y + 1)2(y − 2)→ x = y = 2
Bài 77. Giải hệ phương trình:{2x + 2y − √xy = 3
√3x + 1 + √3y + 1 = 4
Phương pháp đánh giá Facebook thầy Hồng Trí Quang
Khóa học online Luyện thi học sinh giỏi – thi chuyên toán lớp 9
HD: 2. (1) + 4. (2) → (√3x + 1 − 2)2
+ (√3y + 1 − 2)2
+ (√x − √y)2
= 0
Bài 78. Giải hệ phương trình:{√xy + √1 − y = √y
2√xy − y − √y = −1
HD: từ đk → x ≥ 1, (2) → VT ≥ VP → x = y = 1.
Bài 79. Giải hệ :
2 2 2 2
2 33
(1)2 3
2 1 14 2 (2)
x y x xy yx y
x y x x y y
- HD : Từ (1) VTVP, dầu bằng khi x y thay vào PT (2) ta có :
2 332 1 14 2x x x x
Ta có :
2 2
2
233
2 1 0 2 1 02 1 0 1 2
2 1 014 2
x x x xx x x
x xx x
Bài 80. Giải các hệ phương trình sau
1/
2
2 2
3
5 2 3
xy y
xy xy y y y
2/
2 22
2 2 2 2
xy x y x y
x y y x x y
3/
3 3
2 2
4 16
1 5(1 )
x y y x
y x
4/
2 2
2 2
2 5 2 0
4 0
x y xy y x
x y x y
5/ 2 2 2
1 7
1 13
xy x y
x y xy y
6/
3 3
2 2 3
1
2 2
x y
x y xy y
7/
3
4 2
3 9
(2 3) 48 48 155 0
x y
y x y x y
8/ 2
2
( 1) 3 0
5( ) 1 0
x x y
x yx
9/ 2 2
4 2 0
2 8 18
xy x y
x x y y
10/
2 1 3
3 2 40
x y x y
x y
Phương pháp đánh giá Facebook thầy Hồng Trí Quang
Khóa học online Luyện thi học sinh giỏi – thi chuyên toán lớp 9
11/
2 2
2 2
19( )
7( )
x xy y x y
x xy y x y
12/
3 3
24 1 9( 1) 2 2
x y xy
x x y x