8 ø %$1 1+Æ1 'Æ1 7 Ì1+ % ²& . ¤1 ÝF O ±S 7 õ GR + ¥QK SK~F€¦ · 7 Ì1+ % ²& . ¤1 &...
Transcript of 8 ø %$1 1+Æ1 'Æ1 7 Ì1+ % ²& . ¤1 ÝF O ±S 7 õ GR + ¥QK SK~F€¦ · 7 Ì1+ % ²& . ¤1 &...
-1-
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
THUYẾT MINH VÀ QUY ĐỊNH ÁP DỤNG
ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH TỈNH BẮC KẠN
- PHẦN SỬA CHỮA VÀ BẢO DƯỠNG CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2200/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Bắc Kạn - Phần Sửa chữa và bảo dưỡng công trình xây dựng (sau đây gọi tắt là đơn giá sửa chữa) là chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật thể hiện chi phí về vật liệu, nhân công và máy thi công cần thiết để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác sửa chữa hoặc bảo dưỡng công trình như cạo bỏ 1m2 lớp sơn, xây 1m3 tường, vá 1m2 đường, vệ sinh đèn tín hiệu giao thông... từ khâu chuẩn bị đến khâu kết thúc, thu dọn hiện trường thi công, bảo đảm đúng yêu cầu kỹ thuật và phù hợp với đặc điểm, tính chất riêng biệt của công tác sửa chữa và bảo dưỡng công trình xây dựng.
Công tác sửa chữa và bảo dưỡng thường có khối lượng nhỏ, thi công trong điều kiện có nhiều khó khăn, phức tạp, xen kẽ nhiều công việc khác nhau, mặt bằng thi công chật hẹp, thường phân tán, bên cạnh những công trình đang sử dụng, vừa sửa chữa, vừa sử dụng, phần lớn dùng lao động thủ công, nặng nhọc, năng suất thấp và sử dụng lượng vật liệu xây dựng không nhiều.
Trong quá trình sửa chữa và bảo dưỡng không những phải đảm bảo an toàn lao động cho người lao động, còn phải đảm bảo cho người, phương tiện qua lại và người, các trang thiết bị đang sử dụng trong công trình đó và các công trình kế cận có liên quan.
I. CĂN CỨ XÂY DỰNG ĐƠN GIÁ SỬA CHỮA.
Nghị định số 32/2015/NĐ-CP ngày 25/3/2015 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
Thông tư số 05/2016/TT-BXD ngày 10/3/2016 của Bộ Xây dựng hướng dẫn xác định đơn giá nhân công trong quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
Thông tư số 06/2016/TT-BXD ngày 10/3/2016 của Bộ Xây dựng hướng dẫn xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
Quyết định số 1149/QĐ-BXD ngày 09/11/2017 của Bộ Xây dựng công bố Định mức dự toán sửa chữa và bảo dưỡng công trình xây dựng;
Quyết định số 1329/QĐ-BXD ngày 19/12/2016 của Bộ Xây dựng công bố Định mức sử dụng vật liệu trong xây dựng;
Quyết định số 1134/QĐ-BXD ngày 08/10/2015 của Bộ Xây dựng công bố Định mức các hao phí xác định giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng;
-2-
Quyết định số 1187/QĐ-UBND ngày 01/8/2016 của UBND tỉnh Bắc Kạn về công bố đơn giá nhân công trong quản lý chi phí đầu tư xây dựng trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn;
Quyết định số 1997/QĐ-SXD ngày 18/12/2018 của Sở Xây dựng tỉnh Bắc Kạn về việc công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn;
Các văn bản khác theo quy định hiện hành của Nhà nước.
II. NỘI DUNG ĐƠN GIÁ SỬA CHỮA.
1. Chi phí vật liệu.
Chi phí vật liệu trong đơn giá bao gồm chi phí vật liệu chính, vật liệu phụ, các cấu kiện hoặc các bộ phận rời lẻ, vật liệu luân chuyển cần cho việc thực hiện và hoàn thành khối lượng công tác xây dựng sửa chữa và bảo dưỡng.
Chi phí vật liệu đã bao gồm hao hụt ở khâu thi công, riêng đối với các loại cát xây dựng đã kể đến hao hụt do độ dôi của cát.
Giá vật tư, vật liệu xây dựng tính trong đơn giá xây dựng được tính tại tỉnh Bắc Kạn, thời điểm quý I/2018. Đối với những loại vật liệu không có trên thị trường tỉnh Bắc Kạn thì tham khảo tại thị trường lân cận. Giá vật liệu xây dựng tính trong đơn giá chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng.
2. Chi phí nhân công.
Chi phí nhân công là chi phí nhân công trực tiếp cần thiết (kể cả công nhân vận chuyển, bốc dỡ vật liệu trong phạm vi quy định trong đơn giá cho từng loại công tác sửa chữa và bảo dưỡng) để thực hiện và hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác sửa chữa và bảo dưỡng công trình xây dựng từ khâu chuẩn bị đến khâu kết thúc, thu dọn hiện trường thi công.
Chi phí nhân công trong đơn giá được xác định theo Thông tư số 05/2016/TT-BXD, cụ thể như sau:
- Tổng số ngày làm việc trong tháng: 26 ngày.
- Chi phí nhân công trong đơn giá được tính với mức lương cơ sở đầu vào để xác định đơn giá nhân công là 2.360.000 đ/tháng (địa bàn Vùng III). Mức lương cơ sở đầu để xác định đơn giá nhân công đã bao gồm các khoản phụ cấp lương theo đặc điểm, tính chất của sản xuất xây dựng và đã tính đến các yếu tố thị trường và các khoản bảo hiểm người lao động phải trả theo quy định (bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp). Đối với địa bàn Vùng IV, mức lương cơ sở đầu vào để xác định đơn giá nhân công là 2.300.000 đ/tháng thì được điều chỉnh với hệ số K=0,97.
- Cấp bậc, hệ số lương nhân công lao động: Theo nhóm I, Bảng số 1, Phụ lục số 02, Thông tư 05/2016/TT-BXD.
+ Trường hợp các công việc thuộc nhóm II, Bảng số 1, Phụ lục số 02, Thông tư số 05/2016/TT- BXD thì chi phí nhân công được điều chỉnh theo các hệ số sau: Lương nhóm II = Lương nhóm I x Knc2 (Knc2= 1,122).
-3-
+ Trường hợp chi phí nhân công ngoài Bảng số 1, Phụ lục số 02, Thông tư 05/2016/TT-BXD, chủ đầu tư xem xét, điều chỉnh theo quy định.
3. Chi phí máy thi công.
Chi phí máy thi công là chi phí sử dụng máy và thiết bị thi công chính trực tiếp thực hiện, kể cả máy và thiết bị phụ phục vụ để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác sửa chữa và bảo dưỡng công trình xây dựng. Chi phí máy thi công bao gồm: Chi phí khấu hao cơ bản, chi phí khấu hao sửa chữa lớn, chi phí nhiên liệu, động lực, tiền lương của công nhân điều khiển và phục vụ máy, chi phí sửa chữa thường xuyên và chi phí khác của máy.
Giá máy thi công trong đơn giá này là giá máy thi công được ban hành tại Quyết định số 1997/QĐ-SXD ngày 18/12/2018 của Sở Xây dựng về việc công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình tỉnh Bắc Kạn.
III. KẾT CẤU ĐƠN GIÁ SỬA CHỮA.
Đơn giá sửa chữa bao gồm 4 chương, được trình bày theo nhóm, loại công tác xây dựng hoặc kết cấu cần sửa chữa và bảo dưỡng áp dụng cho từng loại hình công trình, được mã hóa thống nhất theo hệ mã 2 chữ cái đầu và 5 số tiếp theo như quy định trong Định mức dự toán sửa chữa và bảo dưỡng công trình xây dựng công bố kèm theo Quyết định số 1149/QĐ-BXD ngày 09/11/2017 của Bộ Xây dựng.
Chương I: Công tác phá dỡ, tháo dỡ, làm sạch bộ phận, kết cấu công trình
Chương II: Công tác sửa chữa, gia cố bộ phận, kết cấu công trình
Chương III: Công tác sửa chữa công trình giao thông trong đô thị
Chương IV: Công tác bảo dưỡng công trình giao thông trong đô thị
Mỗi loại công tác sửa chữa và bảo dưỡng trong đơn giá được trình bày tóm tắt: Thành phần công việc, điều kiện kỹ thuật, điều kiện thi công, biện pháp thi công và được xác định theo đơn vị tính phù hợp để thực hiện công tác sửa chữa và bảo dưỡng đó.
IV. QUY ĐỊNH ÁP DỤNG.
Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Bắc Kạn - Phần Sửa chữa và bảo dưỡng công trình xây dựng là cơ sở để các tổ chức, cá nhân có liên quan tham khảo trong việc xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn. Chỉ áp dụng đối với trường hợp sửa chữa và bảo dưỡng công trình xây dựng quy mô nhỏ theo quy định. Trường hợp sửa chữa và bảo dưỡng công trình xây dựng quy mô lớn phải lập dự án đầu tư xây dựng theo quy định của pháp luật về đầu tư xây dựng công trình thì không áp dụng đơn giá này.
Đối với việc sửa chữa và bảo dưỡng công trình giao thông trong đô thị có quy mô nhỏ thì áp dụng đơn giá này. Đối với công trình đường sắt, công trình cầu vượt sông và đường quốc lộ thì có thể vận dụng đơn giá này, việc vận dụng do chủ đầu tư quyết định theo thẩm quyền.
-4-
Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo, vận chuyển vật liệu, phế thải ngoài phạm vi quy định hoặc chưa được quy định thì xác định theo đơn giá riêng.
Đối với một số công tác xây lắp khác như: Đào, đắp đất, đá, cát; sản xuất, lắp dựng các cấu kiện bê tông đúc sẵn, cấu kiện gỗ, cấu kiện sắt thép; lắp đặt hệ thống điện, nước trong nhà và phục vụ sinh hoạt… không được quy định trong đơn giá này thì sử dụng theo hướng dẫn trong các tập Đơn giá xây dựng công trình - Phần Xây dựng và Phần lắp đặt do Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn công bố với hệ số điều chỉnh (do độ khó, đơn chiếc, khối lượng nhỏ khi thi công) như sau:
+ Hệ số điều chỉnh chi phí vật liệu: Kvl = 1,02.
+ Hệ số điều chỉnh nhân công: Knc = 1,15.
+ Hệ số điều chỉnh máy thi công: Kmtc = 1,05.
Đơn giá cấp phối 1m3 vữa xây, vữa bê tông các loại và cấp phối vật liệu 1 tấn bê tông nhựa… sử dụng cho công tác sửa chữa và bảo dưỡng công trình xây dựng thì sử dụng theo các bảng định mức trong Định mức sử dụng vật liệu trong xây dựng do Bộ Xây dựng công bố.
Trong quá trình sử dụng đơn giá, nếu giá vật liệu xây dựng thực tế ở thời điểm lập dự toán (mức giá chưa có thuế giá trị gia tăng) chênh lệch (tăng hoặc giảm) so với giá vật liệu đã tính trong đơn giá thì được tính điều chỉnh (tăng hoặc giảm) giá vật liệu xây dựng phù hợp với thời điểm. Phương pháp điều chỉnh áp dụng theo qui định hiện hành của Nhà nước.
Đối với những công tác sửa chữa và bảo dưỡng chưa có trong hệ thống đơn giá được công bố hoặc đã có nhưng chưa phù hợp thì chủ đầu tư, đơn vị tư vấn căn cứ yêu cầu kỹ thuật, điều kiện thi công, biện pháp thi công cụ thể của công trình và phương pháp lập đơn giá xây dựng công trình theo quy định hiện hành của Nhà nước tổ chức lập đơn giá xây dựng công trình, giá xây dựng tổng hợp làm cơ sở để xác định tổng mức đầu tư, dự toán công trình.
Trường hợp chủ đầu tư, đơn vị tư vấn xây dựng định mức mới sử dụng cho các công trình có nguồn vốn từ ngân sách Nhà nước thì chủ đầu tư phải gửi định mức đó về Sở Xây dựng để tổng hợp, tham mưu UBND tỉnh công bố áp dụng và theo dõi, quản lý.
Trong quá trình sử dụng đơn giá này, nếu có vướng mắc, đề nghị các tổ chức, cá nhân phản ánh về Sở Xây dựng tỉnh Bắc Kạn để tổng hợp, nghiên cứu, tham mưu UBND tỉnh giải quyết theo thẩm quyền ./.
Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Bắc Kạn - Phần Sửa chữa
Công ty cổ phần F1 Tech – Phần mềm Dự toán F1 -5-
CHƯƠNG I
CÔNG TÁC PHÁ DỠ, THÁO DỠ, LÀM SẠCH BỘ PHẬN, KẾT
CẤU CÔNG TRÌNH
1. Điều kiện làm việc và yêu cầu kỹ thuật
- Các bộ phận, kết cấu của công trình cũ có thể được phá, tháo dỡ hoàn toàn hoặc từng bộ phận, kết cấu để thay thế, cải tạo, sửa chữa lại hoặc làm sạch.
- Khi phá, tháo dỡ cần thực hiện theo đúng trình tự biện pháp thi công, đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, an toàn lao động và vệ sinh môi trường. Phá hoặc tháo dỡ phải cẩn thận để tận dụng thu hồi vật liệu và bảo vệ các bộ phận kết cấu khác của công trình.
- Tháo dỡ khuôn cửa cần lưu ý tránh làm gẫy mộng hoặc dập lỗ mộng.
- Những vật liệu khi phá, tháo dỡ, làm sạch phải phân loại, sắp xếp gọn gàng vào nơi quy định trong phạm vi 30m.
- Khối lượng công việc phá hoặc tháo dỡ được đo từ các bộ phận kết cấu cần phải phá hoặc tháo dỡ theo đơn vị tính của định mức.
2. Hướng dẫn sử dụng
- Khi phá hoặc tháo dỡ các kết cấu nếu phải bắc giáo mà trong thành phần công việc của đơn giá chưa đề cập đến hoặc thực hiện biện pháp chống đỡ, gia cố để đảm bảo an toàn lao động và độ ổn định cho các bộ phận kết cấu khác của công trình thì chi phí vật liệu, nhân công, máy thi công (nếu có) phục vụ cho công tác bắc giáo, chống đỡ, gia cố được tính riêng.
- Đối với trường hợp phá dỡ có yêu cầu riêng về thu hồi vật liệu để tái sử dụng hoặc cho mục đích khác thì chi phí về nhân công, vật liệu, máy thi công (nếu có) để đảm bảo yêu cầu kỹ thuật đối với việc thu hồi vật liệu được tính riêng trên cơ sở chỉ dẫn kỹ thuật và biện pháp thi công cụ thể.
- Khi phá dỡ 1m3 các kết cấu bê tông cốt thép đã được quy định trong các bảng đơn giá, nếu sử dụng máy hàn điện để cắt cốt thép thay cho việc cắt thép bằng thủ công thì đơn giá cho công tác này được bổ sung và điều chỉnh như sau:
+ Bổ sung chi phí vật liệu: Que hàn là 1,8 kg;
+ Bổ sung chi phí máy thi công: Máy hàn 23kW là 0,25 ca;
+ Chi phí nhân công công tác phá dỡ ứng với từng loại kết cấu bê tông cốt thép được điều chỉnh với hệ số 0,85.
3. Thành phần công việc
- Chuẩn bị dụng cụ, phương tiện thi công.
- Phá, tháo dỡ các bộ phận, kết cấu của công trình theo đúng yêu cầu kỹ thuật quy định cho loại bộ phận, kết cấu cần phải sửa chữa lại hoặc thay thế, đảm bảo an toàn lao động, vệ sinh môi trường và an toàn cho các bộ phận kết cấu khác của công trình.
- Phân loại vật liệu, vận chuyển và xếp đống theo quy định trong phạm vi 30m.
- Thu dọn nơi làm việc (công tác bốc xúc, vận chuyển vật liệu, phế thải ngoài 30m được tính bằng đơn giá riêng)
Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Bắc Kạn - Phần Sửa chữa
Công ty cổ phần F1 Tech – Phần mềm Dự toán F1 -6-
SA.10000 CÔNG TÁC PHÁ DỠ CÁC BỘ PHẬN, KẾT CẤU CÔNG TRÌNH
SA.11000 PHÁ DỠ CÁC BỘ PHẬN, KẾT CẤU CÔNG TRÌNH BẰNG THỦ CÔNG
SA.11100 PHÁ DỠ MÓNG CÁC LOẠI
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Phá dỡ móng các loại bằng thủ công
SA.11111 Móng bê tông gạch vỡ m3 468.588 468.588
SA.11112 Móng bê tông không có cốt thép m3 1.023.444 1.023.444
SA.11113 Móng bê tông có cốt thép m3 1.466.544 1.466.544
SA.11121 Móng xây gạch m3 392.124 392.124
SA.11131 Móng xây đá m3 705.823 705.823
SA.11200 PHÁ DỠ NỀN CÁC LOẠI
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Phá dỡ nền các loại bằng thủ công
SA.11211 Gạch đất nung m2 17.646 17.646
SA.11212 Gạch lá nem m2 19.606 19.606
SA.11213 Gạch xi măng, gạch gốm các loại m2 23.527 23.527
SA.11214 Gạch đất nung vỉa nghiêng m2 35.291 35.291
SA.11215 Nền láng vữa xi măng m2 10.587 10.587
SA.11221 Nền bê tông gạch vỡ m2 350.951 350.951
SA.11231 Nền bê tông không cốt thép m2 768.563 768.563
SA.11232 Nền bê tông có cốt thép m2 1.099.908 1.099.908
SA.11300 PHÁ DỠ TƯỜNG
SA.11310 PHÁ DỠ TƯỜNG BÊ TÔNG KHÔNG CỐT THÉP
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Phá dỡ tường bê tông không có cốt thép bằng thủ công
SA.11311 Chiều dày tường ≤ 11 cm m3 719.548 719.548
SA.11312 Chiều dày tường ≤ 22 cm m3 931.295 931.295
SA.11320 PHÁ DỠ TƯỜNG BÊ TÔNG CỐT THÉP
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Phá dỡ tường bê tông cốt thép bằng thủ công
SA.11321 Chiều dày tường ≤ 11 cm m3 729.351 729.351
SA.11322 Chiều dày tường ≤ 22 cm m3 958.743 958.743
Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Bắc Kạn - Phần Sửa chữa
Công ty cổ phần F1 Tech – Phần mềm Dự toán F1 -7-
SA.11330 PHÁ DỠ TƯỜNG XÂY GẠCH CÁC LOẠI
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Phá dỡ tường xây gạch các loại bằng thủ công
SA.11331 Chiều dày tường ≤ 11 cm m3 225.471 225.471
SA.11332 Chiều dày tường ≤ 22 cm m3 248.999 248.999
SA.11333 Chiều dày tường ≤ 33 cm m3 262.723 262.723
SA.11340 PHÁ DỠ TƯỜNG ĐÁ CÁC LOẠI
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Phá dỡ tường xây đá các loại bằng thủ công
SA.11341 Chiều dày tường ≤ 22 cm m3 262.723 262.723
SA.11342 Chiều dày tường ≤ 33 cm m3 327.424 327.424
SA.11400 PHÁ DỠ XÀ, DẦM, CỘT, TRỤ, SÀN, MÁI
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Phá dỡ xà, dầm, cột, trụ, sàn, mái bằng thủ công
SA.11411 Xà, dầm bê tông cốt thép bằng thủ công
m3 1.660.645 1.660.645
SA.11421 Cột, trụ bê tông cốt thép bằng thủ công
m3 1.444.977 1.444.977
SA.11422 Cột, trụ gạch, đá m3 343.109 343.109
SA.11431 Sàn, mái bê tông cốt thép bằng thủ công
m3 1.711.621 1.711.621
SA.11510 PHÁ DỠ BỜ NÓC, BỜ CHẢY
Đơn vị tính: đồng/m
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Phá dỡ bờ nóc, bờ chảy bằng thủ công
SA.11511 Xây gạch m 7.842 7.842
SA.11512 Xây ngói bò m 3.921 3.921
SA.11520 PHÁ DỠ CÁC KẾT CẤU TRÊN MÁI BẰNG
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Phá dỡ các kết cấu trên mái bằng bằng thủ công
SA.11521 Gạch vỉa nghiêng trên mái m2 58.819 58.819
Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Bắc Kạn - Phần Sửa chữa
Công ty cổ phần F1 Tech – Phần mềm Dự toán F1 -8-
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
SA.11522 Xi măng láng trên mái m2 37.252 37.252
SA.11523 Bê tông xỉ trên mái m2 43.134 43.134
SA.11524 Gạch lá nem m2 29.409 29.409
SA.11600 PHÁ LỚP VỮA TRÁT
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Phá lớp vữa trát bằng thủ công
SA.11611 Tường, cột, trụ m2 23.527 23.527
SA.11612 Xà, dầm, trần m2 37.252 37.252
SA.11700 PHÁ DỠ HÀNG RÀO
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Phá dỡ hàng rào bằng thủ công
SA.11711 Tre, gỗ m2 3.921 3.921
SA.11712 Dây thép gai m2 7.842 7.842
SA.11713 Song sắt m2 17.646 17.646
SA.11800 CẠO BỎ LỚP VÔI, SƠN CŨ
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Cạo bỏ lớp vôi cũ trên bề mặt
SA.11811 Tường, cột, trụ m2 11.764 11.764
SA.11812 Xà, dầm, trần m2 13.724 13.724
Cạo bỏ lớp sơn cũ trên bề mặt
SA.11821 Bê tông m2 21.567 21.567
SA.11822 Gỗ m2 19.606 19.606
SA.11823 Kính m2 29.409 29.409
SA.11824 Kim loại m2 39.212 39.212
SA.11900 CẠO RỈ KẾT CẤU THÉP, ĐỤC NHÁM MẶT BÊ TÔNG
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Cạo rỉ các kết cấu thép, đục nhám mặt bê tông
SA.11911 Cạo rỉ các kết cấu thép m2 49.016 49.016
SA.11921 Đục nhám mặt bê tông m2 29.409 29.409
SA.12100 PHÁ DỠ KẾT CẤU BÊ TÔNG BẰNG MÁY
Thành phần công việc:
Chuẩn bị phá dỡ các kết cấu bê tông đảm bảo đúng yêu cầu kỹ thuật, an toàn lao động, vệ sinh môi trường. Vận chuyển phế thải trong phạm vi 30m. Thu dọn mặt bằng sau khi phá dỡ.
Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Bắc Kạn - Phần Sửa chữa
Công ty cổ phần F1 Tech – Phần mềm Dự toán F1 -9-
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Phá dỡ kết cấu bê tông bằng máy
Phá dỡ bằng búa căn
SA.12111 Kết cấu bê tông có cốt thép m3 45.000 235.274 549.046 829.320
SA.12112 Kết cấu bê tông không cốt thép m3 196.062 396.596 592.658
Phá dỡ bằng máy khoan cầm tay
SA.12121 Kết cấu bê tông có cốt thép m3 45.000 594.068 481.136 1.120.204
SA.12122 Kết cấu bê tông không cốt thép m3 552.895 349.037 901.932
SA.20000 CÔNG TÁC THÁO DỠ CÁC BỘ PHẬN, KẾT CẤU CÔNG TRÌNH
SA.21100 THÁO DỠ KHUÔN CỬA GỖ
Đơn vị tính: đồng/m
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Tháo dỡ khuôn cửa
SA.21111 Khuôn cửa đơn m 21.376 21.376
SA.21112 Khuôn cửa kép m 32.064 32.064
SA.21200 THÁO DỠ CẦU THANG GỖ, VÁCH NGĂN CÁC LOẠI
SA.21210 THÁO DỠ BẬC THANG GỖ
Đơn vị tính: đồng/1bậc
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
SA.21211 Tháo dỡ bậc thang thang gỗ bậc 12.826 12.826
SA.21220 THÁO DỠ YẾM THANG
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
SA.21221 Tháo dỡ yếm thang m2 17.101 17.101
SA.21230 THÁO DỠ LAN CAN
Đơn vị tính: đồng/m
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
SA.21231 Tháo dỡ lan can m 21.376 21.376
SA.21240 THÁO DỠ VÁCH NGĂN
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Tháo dỡ vách ngăn
SA.21241 Khung mắt cáo m2 6.413 6.413
SA.21242 Giấy, ván ép, gỗ ván m2 8.550 8.550
SA.21243 Nhôm kính, gỗ kính, thạch cao m2 23.514 23.514
Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Bắc Kạn - Phần Sửa chữa
Công ty cổ phần F1 Tech – Phần mềm Dự toán F1 -10-
SA.21300 THÁO DỠ PHỤ KIỆN VỆ SINH
Đơn vị tính: đồng/1bộ
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Tháo dỡ phụ kiện vệ sinh
SA.21311 Bồn tắm bộ 106.881 106.881
SA.21312 Chậu rửa bộ 23.514 23.514
SA.21313 Bệ xí bộ 32.064 32.064
SA.21314 Chậu tiểu bộ 32.064 32.064
SA.21400 THÁO DỠ CẤU KIỆN BÊ TÔNG ĐÚC SẴN BẰNG THỦ CÔNG
Đơn vị tính: đồng/1cấu kiện
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Tháo dỡ cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng thủ công
Trọng lượng cấu kiện
SA.21411 - 20 kg cấu kiện 19.239 19.239
SA.21412 - 50 kg cấu kiện 27.789 27.789
SA.21413 - 100 kg cấu kiện 44.890 44.890
SA.21414 - 150 kg cấu kiện 57.716 57.716
SA.21415 - 250 kg cấu kiện 81.230 81.230
SA.21416 - 350 kg cấu kiện 153.909 153.909
SA.21500 THÁO DỠ CẤU KIỆN BÊ TÔNG ĐÚC SẴN BẰNG MÁY
Đơn vị tính: đồng/1cấu kiện
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Tháo dỡ cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng máy
SA.21511 Trọng lượng cấu kiện 2T cấu kiện 25.651 62.462 88.113
SA.21512 Trọng lượng cấu kiện 5T cấu kiện 38.477 62.462 100.939
SA.21600 THÁO DỠ KẾT CẤU THÉP
Thành phần công việc:
Chuẩn bị lắp dựng dàn giáo phục vụ tháo kết cấu, cắt rời bộ phận kết cấu cần tháo dỡ. Di chuyển, hạ kết cấu vận chuyển xếp gọn trong phạm vi 30m, tháo dỡ dàn giáo phục vụ tháo kết cấu. Đảm bảo vệ sinh môi trường và an toàn cho người và thiết bị trong hoạt động dây chuyền.
Đơn vị tính: đồng/1tấn
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Tháo dỡ các kết cấu thép
SA.21611 Cột thép tấn 288.801 1.967.427 1.474.823 3.731.051
SA.21612 Xà, dầm, giằng tấn 342.149 2.198.889 2.162.701 4.703.739
SA.21613 Vì kèo, xà gồ tấn 448.845 2.661.813 2.554.347 5.665.005
Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Bắc Kạn - Phần Sửa chữa
Công ty cổ phần F1 Tech – Phần mềm Dự toán F1 -11-
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
SA.21614 Sàn thao tác, sàn băng tải, sàn nhà công nghiệp
tấn 408.590 3.356.199 2.265.752 6.030.541
SA.21700 THÁO DỠ TẤM LỢP, TẤM CHE TƯỜNG
Đơn vị tính: đồng/100m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Tháo tấm lợp, tấm che tường
SA.21711 Tấm lợp tôn 100m2 748.167 813.840 1.562.007
SA.21712 Tấm lợp Fibrô xi măng 100m2 961.929 994.694 1.956.623
SA.21721 Tấm che tường 100m2 1.175.691 1.175.547 2.351.238
SA.21800 THÁO DỠ GẠCH CHỊU LỬA TRONG CÁC KẾT CẤU
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, tháo dỡ lớp gạch chịu lửa xây trong các kết cấu bảo đảm yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
Đơn vị tính: đồng/1tấn
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Tháo dỡ gạch chịu lửa trong các kết cấu
SA.21811 Tháo dỡ gạch trong ống khói tấn 879.556 879.556
SA.21821 Tháo dỡ gạch trong lò nung clinke
tấn 671.240 671.240
SA.21831 Tháo dỡ gạch cửa lò nung, đáy lò nung, cửa ống khói
tấn 416.632 416.632
SA.21841 Tháo dỡ gạch thân xiclon tấn 833.263 833.263
SA.21851 Tháo dỡ gạch trong phễu, trong ống thép
tấn 1.157.310 1.157.310
SA.21861 Tháo dỡ gạch trong côn, cút tấn 1.342.480 1.342.480
SA.30000 CÔNG TÁC ĐỤC, KHOAN TẠO LỖ, CẮT ĐỂ SỬA CHỮA, GIA CỐ CÁC KẾT CẤU CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG
SA.31100 ĐỤC LỖ THÔNG TƯỜNG XÂY GẠCH
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, định vị, đục, hoàn thiện bề mặt đục theo đúng yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển phế thải trong phạm vi 30m.
Đơn vị tính: đồng/lỗ
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Đục lỗ thông tường xây gạch
Chiều dày tường 11cm
SA.31111 - Tiết diện lỗ 0,04m2 lỗ 17.101 17.101
SA.31112 - Tiết diện lỗ 0,09m2 lỗ 21.376 21.376
Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Bắc Kạn - Phần Sửa chữa
Công ty cổ phần F1 Tech – Phần mềm Dự toán F1 -12-
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
SA.31113 - Tiết diện lỗ 0,15m2 lỗ 25.651 25.651
Chiều dày tường 22cm
SA.31121 - Tiết diện lỗ 0,04m2 lỗ 25.651 25.651
SA.31122 - Tiết diện lỗ 0,09m2 lỗ 29.927 29.927
SA.31123 - Tiết diện lỗ 0,15m2 lỗ 34.202 34.202
SA.31200 ĐỤC LỖ THÔNG TƯỜNG BÊ TÔNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, định vị, đục, hoàn thiện bề mặt đục theo đúng yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển phế thải trong phạm vi 30m.
Đơn vị tính: đồng/lỗ
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Đục lỗ thông tường bê tông
Chiều dày tường 11cm
SA.31211 - Tiết diện lỗ 0,04m2 lỗ 96.193 96.193
SA.31212 - Tiết diện lỗ 0,09m2 lỗ 123.982 123.982
SA.31213 - Tiết diện lỗ 0,15m2 lỗ 198.799 198.799
Chiều dày tường 22cm
SA.31221 - Tiết diện lỗ 0,04m2 lỗ 218.037 218.037
SA.31222 - Tiết diện lỗ 0,09m2 lỗ 284.303 284.303
SA.31223 - Tiết diện lỗ 0,15m2 lỗ 457.451 457.451
SA.31300 ĐỤC MỞ TƯỜNG LÀM CỬA
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, định vị, đục, hoàn thiện bề mặt đục theo đúng yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển phế thải trong phạm vi 30m.
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Đục mở tường làm cửa
Tường bê tông
SA.31311 - Chiều dày tường 11cm m2 342.019 342.019
SA.31312 - Chiều dày tường 22cm m2 654.112 654.112
SA.31313 - Chiều dày tường 33cm m2 827.259 827.259
Tường xây gạch
SA.31321 - Chiều dày tường 11cm m2 68.404 68.404
SA.31322 - Chiều dày tường 22cm m2 102.606 102.606
SA.31323 - Chiều dày tường 33cm m2 166.734 166.734
Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Bắc Kạn - Phần Sửa chữa
Công ty cổ phần F1 Tech – Phần mềm Dự toán F1 -13-
SA.31400 ĐỤC BÊ TÔNG ĐỂ GIA CỐ CÁC KẾT CẤU BÊ TÔNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, định vị, đục, hoàn thiện bề mặt đục theo đúng yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển phế thải trong phạm vi 30m.
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Đục bê tông để gia cố các kết cấu bê tông
SA.31411 - Đục lớp bê tông sàn dày≤3,5cm m3 10.672 286.441 312.448 609.561
SA.31412 - Đục cột, dầm, tường m3 18.711 534.405 582.925 1.136.041
SA.31413 - Đục bê tông xilô, ống khói m3 32.571 961.929 1.049.264 2.043.764
SA.31500 ĐỤC TƯỜNG, SÀN BÊ TÔNG ĐỂ TẠO RÃNH ĐỂ CÀI SÀN BÊ TÔNG, CHÔN ỐNG NƯỚC, ỐNG BẢO VỆ DÂY DẪN
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, định vị, đục, hoàn thiện bề mặt đục theo đúng yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển phế thải trong phạm vi 30m.
Đơn vị tính: đồng/m
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Đục tường, sàn bê tông để tạo rãnh
SA.31511 - Rãnh sâu ≤ 3cm m 4.851 74.817 111.033 190.701
SA.31512 - Rãnh sâu > 3cm m 6.237 104.743 155.447 266.427
SA.31600 ĐỤC LỚP MẶT NGOÀI BÊ TÔNG CỐT THÉP BẰNG BÚA CĂN
Thành phần công việc:
Đục lớp bê tông bảo vệ mặt ngoài các loại kết cấu bê tông; hoàn thiện bề mặt đục theo đúng yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển phế thải trong phạm vi 30m.
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Đục lớp mặt ngoài bê tông cốt thép bằng búa căn
Chiều dày đục 3cm
SA.31611 - Đục theo phương thẳng đứng m2 21.376 15.449 36.825
SA.31612 - Đục theo hướng nằm ngang m2 34.202 30.899 65.101
SA.31613 - Đục ngửa từ dưới lên m2 38.477 46.348 84.825
SA.31700 ĐỤC LỚP BÊ TÔNG MẶT NGOÀI BẰNG MÁY KHOAN BÊ TÔNG
Thành phần công việc:
Đục lớp bê tông bảo vệ mặt ngoài các loại kết cấu bê tông; hoàn thiện bề mặt đục theo đúng yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển phế thải trong phạm vi 30m.
Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Bắc Kạn - Phần Sửa chữa
Công ty cổ phần F1 Tech – Phần mềm Dự toán F1 -14-
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Đục lớp bê tông mặt ngoài bằng máy khoan bê tông
Chiều dày đục 3cm
SA.31711 - Đục theo phương thẳng đứng m2 4.158 64.129 42.835 111.122
SA.31712 - Đục theo hướng nằm ngang m2 4.851 79.092 53.544 137.487
SA.31713 - Đục ngửa từ dưới lên m2 5.544 96.193 64.253 165.990
SA.31800 KHOAN BÊ TÔNG BẰNG MÁY KHOAN
Thành phần công việc:
Định vị lỗ khoan, khoan lỗ qua bê tông, vận chuyển phế thải trong phạm vi 30m, thu dọn hiện trường.
Đơn vị tính: đồng/lỗ khoan
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Khoan bê tông bằng máy khoan
Lỗ khoan ≤12
SA.31811 - Chiều sâu khoan 5cm lỗ khoan 1.922 2.993 7.496 12.411
SA.31812 - Chiều sâu khoan 10cm lỗ khoan 3.843 3.420 9.638 16.901
SA.31813 - Chiều sâu khoan 15cm lỗ khoan 5.765 3.848 11.351 20.964
Lỗ khoan ≤16
SA.31821 - Chiều sâu khoan 10cm lỗ khoan 4.158 3.848 12.851 20.857
SA.31822 - Chiều sâu khoan 15cm lỗ khoan 6.237 4.489 20.347 31.073
SA.31823 - Chiều sâu khoan 20cm lỗ khoan 8.316 4.917 25.701 38.934
SA.31900 KHOAN LẤY LÕI XUYÊN QUA BÊ TÔNG CỐT THÉP, LỖ KHOAN
ĐƯỜNG KÍNH > 70MM
Thành phần công việc:
Định vị lỗ khoan, khoan mồi bằng máy khoan bê tông 0,62kW đường kính 24, khoan mở rộng lỗ khoan bằng máy khoan bê tông 1,5kW (góc khoan nghiêng bất kỳ), tiếp nước thường xuyên cho máy khoan. Hoàn thiện lỗ khoan đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/lỗ khoan
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Khoan lấy lõi xuyên qua bê tông cốt thép, lỗ khoan
đường kính >70mm
SA.31911 - Chiều sâu khoan 30cm lỗ khoan 82.212 38.477 36.463 157.152
SA.31912 - Chiều sâu khoan 35cm lỗ khoan 82.212 40.615 43.407 166.234
SA.31913 - Chiều sâu khoan 40cm lỗ khoan 82.212 42.752 50.565 175.529
Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Bắc Kạn - Phần Sửa chữa
Công ty cổ phần F1 Tech – Phần mềm Dự toán F1 -15-
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
SA.31914 - Chiều sâu khoan >40cm lỗ khoan 82.212 44.890 57.258 184.360
SA.32100 CẮT TƯỜNG BÊ TÔNG BẰNG MÁY
Đơn vị tính: đồng/m
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Cắt tường bê tông bằng máy
SA.32111 - Chiều dày tường 20cm m 2.127 134.670 37.033 173.830
SA.32112 - Chiều dày tường 30cm m 33.084 200.936 97.215 331.235
SA.32113 - Chiều dày tường 45cm m 34.680 303.542 144.472 482.694
SA.32114 - Chiều dày tường >45cm m 37.184 453.175 220.195 710.554
SA.32200 CẮT SÀN BÊ TÔNG BẰNG MÁY
Đơn vị tính: đồng/m
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Cắt sàn bê tông bằng máy
SA.32211 - Chiều dày sàn 10cm m 1.081 66.266 22.460 89.807
SA.32212 - Chiều dày sàn 15cm m 1.782 100.468 33.570 135.820
SA.32213 - Chiều dày sàn 20cm m 2.657 132.532 52.643 187.832
SA.33000 CẮT SẮT THÉP CÁC LOẠI
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, lấy dấu, cắt, tẩy sắt thép chiều sâu cạnh tẩy 1-3 mm, đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
SA.33100 CẮT THÉP TẤM
Đơn vị tính: đồng/m
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Cắt thép tấm
SA.33111 - Chiều dày thép 6-10mm m 4.570 4.917 9.007 18.494
SA.33112 - Chiều dày thép 11-17mm m 8.454 7.482 11.259 27.195
SA.33113 - Chiều dày thép 18-22mm m 13.937 8.123 18.014 40.074
SA.33200 CẮT SẮT U
Đơn vị tính: đồng/mạch
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Cắt sắt U
SA.33211 - Chiều cao sắt U 120-140mm mạch 1.599 9.192 11.259 22.050
SA.33212 - Chiều cao sắt U 160-220mm mạch 2.445 11.116 13.510 27.071
SA.33213 - Chiều cao sắt U 240-400mm mạch 3.347 21.376 13.510 38.233
SA.33300 CẮT SẮT I
Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Bắc Kạn - Phần Sửa chữa
Công ty cổ phần F1 Tech – Phần mềm Dự toán F1 -16-
Đơn vị tính: đồng/mạch
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Cắt sắt I
SA.33311 - Chiều cao sắt I 140-150mm mạch 15.765 17.101 9.007 41.873
SA.33312 - Chiều cao sắt I 155-165mm mạch 20.563 21.376 10.133 52.072
SA.33313 - Chiều cao sắt I 190-195mm mạch 23.990 29.927 11.259 65.176
SA.33400 CẮT SẮT L
Đơn vị tính: đồng/mạch
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Cắt sắt L
SA.33411 -Quy cách sắt, L75-L90mm mạch 3.427 40.615 2.252 46.294
SA.33412 -Quy cách sắt, L100-L120mm mạch 7.997 44.890 3.378 56.265
SA.34000 KHOAN, DOA LỖ SẮT THÉP
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, lấy dấu, khoan, doa lỗ sắt thép đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu phạm vi 30m. Nếu khoan, doa lỗ trên cao cần sử dụng giàn giáo, công tác làm giàn giáo thi công được tính riêng.
SA.34100 KHOAN LỖ SẮT THÉP DÀY 5-22MM, LỖ KHOAN 14-27
Đơn vị tính:đồng/10 lỗ
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Khoan lỗ sắt, thép dày 5-
22mm, lỗ khoan 14 - 27
Khoan trên cạn
SA.34111 - Đứng cần 10 lỗ 31.247 78.687 109.934
SA.34112 - Ngang cần 10 lỗ 67.124 125.467 192.591
Khoan dưới nước
SA.34113 - Đứng cần 10 lỗ 111.102 62.192 173.294
SA.34114 - Ngang cần 10 lỗ 145.821 105.457 251.278
SA.34200 DOA LỖ SẮT THÉP
Đơn vị tính: đồng/10 lỗ
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Doa lỗ sắt thép
Trên dàn
SA.34211 - 2 - 4 lớp thép 10 lỗ 41.663 512.587 554.250
SA.34212 - 5 - 7 lớp thép 10 lỗ 67.124 632.190 699.314
Dưới dàn
SA.34213 - 2 - 4 lớp thép 10 lỗ 39.349 1.025.173 1.064.522
Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Bắc Kạn - Phần Sửa chữa
Công ty cổ phần F1 Tech – Phần mềm Dự toán F1 -17-
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
SA.34214 - 5 - 7 lớp thép 10 lỗ 53.236 1.281.467 1.334.703
SA.40000 CÔNG TÁC LÀM SẠCH CÁC KẾT CẤU CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG
SA.41000 ĐỤC TẨY BỀ MẶT BÊ TÔNG CÁC KẾT CẤU
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, đục tẩy bề mặt bê tông bằng thủ công theo đúng yêu cầu của thiết kế. Đảm bảo vệ sinh và an toàn lao động hoạt động xung quanh khu vực sửa chữa (nếu có). Dọn vệ sinh sau khi đục, vận chuyển và đổ phế liệu ra khỏi phạm vi các tầng, sàn trong phạm vi 30m.
SA.41100 ĐỤC TẨY BỀ MẶT TƯỜNG, CỘT, DẦM, TRẦN, SÀN BÊ TÔNG
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Đục tẩy bề mặt cột, dầm, trần, sàn bê tông
SA.41111 - Đục tẩy bề mặt tường m2 89.780 89.780
SA.41112 - Đục tẩy bề mặt tường cột m2 94.055 94.055
SA.41113 - Đục tẩy bề mặt dầm, trần m2 98.331 98.331
SA.41114 - Đục tẩy bề mặt sàn m2 87.642 87.642
SA.41200 TẨY RỈ KẾT CẤU THÉP
Đơn vị tính: đồng/m2 bề mặt kết cấu
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Tẩy rỉ kết cấu thép, thép trong bê tông
SA.41211 - Cột thép, vai cột m2 26.118 53.441 25.633 105.192
SA.41212 - Xà, dầm, giằng, vì kèo m2 30.865 96.193 46.993 174.051
SA.41213 - Cầu thang, lan can và kết cấu tương tự
m2 28.932 74.817 36.313 140.062
SA.50000 CÁC CÔNG TÁC PHÁ DỠ, THÁO DỠ KẾT CẤU KHÁC
SA.51000 THÁO DỠ LỚP BẢO ÔN ĐƯỜNG ỐNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, tháo dỡ các lớp bảo ôn đường ống theo đúng yêu cầu kỹ thuật, bốc xếp, vận chuyển, tập kết phế thải đúng nơi quy định.
Đơn vị tính: đồng m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Tháo dỡ lớp bảo ôn đường ống
SA.51011 - Chiều dày lớp bảo ôn ≤25mm m2 31.561 391.184 422.745
SA.51012 - Chiều dày lớp bảo ôn ≤50mm m2 34.692 395.460 430.152
SA.51013 - Chiều dày lớp bảo ôn ≤75mm m2 37.982 433.937 471.919
SA.51014 - Chiều dày lớp bảo ôn ≤100mm m2 40.475 476.689 517.164
Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Bắc Kạn - Phần Sửa chữa
Công ty cổ phần F1 Tech – Phần mềm Dự toán F1 -18-
CHƯƠNG II
CÔNG TÁC SỬA CHỮA, GIA CỐ CÁC BỘ PHẬN, KẾT CẤU
CÔNG TRÌNH
SB.10000 CÔNG TÁC SỬA CHỮA CÁC KẾT CẤU XÂY ĐÁ
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, làm sạch lớp vữa cũ và phế thải bám trên mặt kết cấu xây cũ (nếu có), làm ẩm kết cấu cũ trước khi xây, xác định tim cốt, căng dây, lấy mốc, trộn vữa, xây bảo đảm đúng yêu cầu kỹ thuật, thu dọn khi kết thúc công việc. Vận chuyển vật liệu, dụng cụ trong phạm vi 30m.
Ghi chú:
- Đơn giá chưa bao gồm công tác sản xuất lắp dựng râu thép, thép giằng gia cố
- Trường hợp cần sử dụng dàn giáo trong công tác sửa chữa thì công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo được tính riêng
SB.11000 XÂY ĐÁ HỘC
SB.11100 XÂY MÓNG
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Xây móng bằng đá hộc
Chiều dày 60cm
SB.11113 - Vữa xi măng mác 50 m3 597.043 470.276 1.067.319
SB.11114 - Vữa xi măng mác 75 m3 639.722 470.276 1.109.998
SB.11115 - Vữa xi măng mác 100 m3 685.849 470.276 1.156.125
Chiều dày > 60cm
SB.11123 - Vữa xi măng mác 50 m3 597.043 453.175 1.050.218
SB.11124 - Vữa xi măng mác 75 m3 639.722 453.175 1.092.897
SB.11125 - Vữa xi măng mác 100 m3 685.849 453.175 1.139.024
SB.11200 XÂY TƯỜNG THẲNG
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Xây tường thẳng bằng đá hộc
Chiều dày 60cm
SB.11213 - Vữa xi măng mác 50 m3 597.043 587.846 1.184.889
SB.11214 - Vữa xi măng mác 75 m3 639.722 587.846 1.227.568
SB.11215 - Vữa xi măng mác 100 m3 685.849 587.846 1.273.695
Chiều dày > 60cm
SB.11223 - Vữa xi măng mác 50 m3 597.043 557.919 1.154.962
SB.11224 - Vữa xi măng mác 75 m3 639.722 557.919 1.197.641
Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Bắc Kạn - Phần Sửa chữa
Công ty cổ phần F1 Tech – Phần mềm Dự toán F1 -19-
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
SB.11225 - Vữa xi măng mác 100 m3 685.849 557.919 1.243.768
SB.11300 XÂY TƯỜNG TRỤ PIN, TƯỜNG CONG NGHIÊNG VẶN VỎ ĐỖ
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Xây tường trụ pin, tường cong nghiêng vặn vỏ đỗ bằng đá hộc
Chiều dày 60cm
SB.11313 - Vữa xi măng mác 50 m3 597.043 673.568 1.270.611
SB.11314 - Vữa xi măng mác 75 m3 639.722 673.568 1.313.290
SB.11315 - Vữa xi măng mác 100 m3 685.849 673.568 1.359.417
Chiều dày > 60cm
SB.11323 - Vữa xi măng mác 50 m3 597.043 633.817 1.230.860
SB.11324 - Vữa xi măng mác 75 m3 639.722 633.817 1.273.539
SB.11325 - Vữa xi măng mác 100 m3 685.849 633.817 1.319.666
SB.11400 XÂY MỐ, TRỤ, CỘT, TƯỜNG CÁNH, TƯỜNG ĐẦU CẦU
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Xây mố, trụ, cột, tường cánh, tường đầu cầu bằng đá hộc
Xây mố cầu bằng đá hộc
SB.11413 - Vữa xi măng mác 50 m3 597.043 647.067 1.244.110
SB.11414 - Vữa xi măng mác 75 m3 639.722 647.067 1.286.789
SB.11415 - Vữa xi măng mác 100 m3 685.849 647.067 1.332.916
Xây trụ, cột bằng đá hộc
SB.11423 - Vữa xi măng mác 50 m3 708.526 1.130.711 1.839.237
SB.11424 - Vữa xi măng mác 75 m3 751.205 1.130.711 1.881.916
SB.11425 - Vữa xi măng mác 100 m3 797.332 1.130.711 1.928.043
Xây tường cánh, tường đầu cầu bằng đá hộc
SB.11433 - Vữa xi măng mác 50 m3 597.043 618.358 1.215.401
SB.11434 - Vữa xi măng mác 75 m3 639.722 618.358 1.258.080
SB.11435 - Vữa xi măng mác 100 m3 685.849 618.358 1.304.207
SB.11500 XÂY MẶT BẰNG, MÁI DỐC
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Xây mặt bằng, mái dốc đá hộc
Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Bắc Kạn - Phần Sửa chữa
Công ty cổ phần F1 Tech – Phần mềm Dự toán F1 -20-
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Mặt bằng
SB.11513 - Vữa xi măng mác 50 m3 597.043 515.166 1.112.209
SB.11514 - Vữa xi măng mác 75 m3 639.722 515.166 1.154.888
SB.11515 - Vữa xi măng mác 100 m3 685.849 515.166 1.201.015
Mái dốc thẳng
SB.11523 - Vữa xi măng mác 50 m3 597.043 536.543 1.133.586
SB.11524 - Vữa xi măng mác 75 m3 639.722 536.543 1.176.265
SB.11525 - Vữa xi măng mác 100 m3 685.849 536.543 1.222.392
Mái dốc cong
SB.11533 - Vữa xi măng mác 50 m3 604.701 568.607 1.173.308
SB.11534 - Vữa xi măng mác 75 m3 647.380 568.607 1.215.987
SB.11535 - Vữa xi măng mác 100 m3 693.507 568.607 1.262.114
SB.11600 XẾP ĐÁ KHAN MẶT BẰNG, MÁI DỐC
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Xếp đá khan mặt bằng, mái dốc bằng đá hộc
Xếp đá khan không chít mạch
SB.11610 - Mặt bằng m3 287.503 294.992 582.495
SB.11620 - Mái dốc thẳng m3 287.503 344.157 631.660
SB.11630 - Mái dốc cong m3 300.807 487.377 788.184
Xếp đá khan có chít mạch
Mặt bằng
SB.11643 - Vữa xi măng mác 50 m3 336.822 380.496 717.318
SB.11644 - Vữa xi măng mác 75 m3 343.612 380.496 724.108
SB.11645 - Vữa xi măng mác 100 m3 350.950 380.496 731.446
Mái dốc thẳng
SB.11653 - Vữa xi măng mác 50 m3 336.822 429.662 766.484
SB.11654 - Vữa xi măng mác 75 m3 343.612 429.662 773.274
SB.11655 - Vữa xi măng mác 100 m3 350.950 429.662 780.612
Mái dốc cong
SB.11663 - Vữa xi măng mác 50 m3 350.126 493.790 843.916
SB.11664 - Vữa xi măng mác 75 m3 356.916 493.790 850.706
SB.11665 - Vữa xi măng mác 100 m3 364.254 493.790 858.044
Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Bắc Kạn - Phần Sửa chữa
Công ty cổ phần F1 Tech – Phần mềm Dự toán F1 -21-
SB.11700 XÂY CỐNG VÀCÁC BỘ PHẬN KẾT CẤU PHỨC TẠP KHÁC
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Xây cống và các bộ phận kết cấu phức tạp khác bằng đá hộc
Xây cống
SB.11713 - Vữa xi măng mác 50 m3 597.043 790.919 1.387.962
SB.11714 - Vữa xi măng mác 75 m3 639.722 790.919 1.430.641
SB.11715 - Vữa xi măng mác 100 m3 685.849 790.919 1.476.768
Xây các bộ phận kết cấu phức tạp khác
SB.11723 - Vữa xi măng mác 50 m3 601.377 1.060.260 1.661.637
SB.11724 - Vữa xi măng mác 75 m3 644.056 1.060.260 1.704.316
SB.11725 - Vữa xi măng mác 100 m3 690.183 1.060.260 1.750.443
SB.12000 XÂY ĐÁ XANH MIẾNG (10x20x30)CM
SB.12100 XÂY MÓNG
SB.12200 XÂY TƯỜNG
SB.12300 XÂY TRỤ ĐỘC LẬP
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Xây móng, tường, trụ độc lập bằng đá xanh miếng (10x20x30)cm
Xây móng bằng đá xanh miếng (10x20x30)cm
SB.12113 - Vữa xi măng mác 50 m3 249.693 589.983 839.676
SB.12114 - Vữa xi măng mác 75 m3 265.504 589.983 855.487
SB.12115 - Vữa xi măng mác 100 m3 282.592 589.983 872.575
Xây tường bằng đá xanh miếng (10x20x30)cm
Chiều dày tường 30cm
SB.12213 - Vữa xi măng mác 50 m3 249.693 679.763 929.456
SB.12214 - Vữa xi măng mác 75 m3 265.504 679.763 945.267
SB.12215 - Vữa xi măng mác 100 m3 282.592 679.763 962.355
Chiều dày tường >30cm
SB.12223 - Vữa xi măng mác 50 m3 265.734 583.570 849.304
SB.12224 - Vữa xi măng mác 75 m3 284.552 583.570 868.122
SB.12225 - Vữa xi măng mác 100 m3 304.890 583.570 888.460
Xây trụ độc lập bằng đá xanh miếng(10x20x30)cm
Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Bắc Kạn - Phần Sửa chữa
Công ty cổ phần F1 Tech – Phần mềm Dự toán F1 -22-
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
SB.12313 - Vữa xi măng mác 50 m3 308.712 1.028.195 1.336.907
SB.12314 - Vữa xi măng mác 75 m3 333.447 1.028.195 1.361.642
SB.12315 - Vữa xi măng mác 100 m3 360.179 1.028.195 1.388.374
SB.13000 XÂY ĐÁ CHẺ
SB.13100 XÂY MÓNG BẰNG ĐÁ CHẺ (10x10x20)CM
SB.13200 XÂY TƯỜNG BẰNG ĐÁ CHẺ (10x10x20)CM
SB.13300 XÂY TRỤ ĐỘC LẬP BẰNG ĐÁ CHẺ (10x10x20)CM
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Xây móng, tường, trụ độc lập bằng đá chẻ (10x10x20)cm
Xây móng bằng đá chẻ (10x10x20)cm
SB.13113 - Vữa xi măng mác 50 m3 909.913 637.011 1.546.924
SB.13114 - Vữa xi măng mác 75 m3 939.982 637.011 1.576.993
SB.13115 - Vữa xi măng mác 100 m3 972.481 637.011 1.609.492
Xây tường bằng đá chẻ (10x10x20)cm
Chiều dày tường 30cm
SB.13213 - Vữa xi măng mác 50 m3 916.959 722.516 1.639.475
SB.13214 - Vữa xi măng mác 75 m3 947.998 722.516 1.670.514
SB.13215 - Vữa xi măng mác 100 m3 981.545 722.516 1.704.061
Chiều dày tường >30cm
SB.13223 - Vữa xi măng mác 50 m3 878.413 637.011 1.515.424
SB.13224 - Vữa xi măng mác 75 m3 908.482 637.011 1.545.493
SB.13225 - Vữa xi măng mác 100 m3 940.981 637.011 1.577.992
Xây trụ độc lập bằng đá chẻ (10x10x20)cm
SB.13313 - Vữa xi măng mác 50 m3 885.459 1.028.195 1.913.654
SB.13314 - Vữa xi măng mác 75 m3 916.498 1.028.195 1.944.693
SB.13315 - Vữa xi măng mác 100 m3 950.045 1.028.195 1.978.240
SB.13400 XÂY MÓNG BẰNG ĐÁ CHẺ (20x20x25)CM
SB.13500 XÂY TƯỜNG BẰNG ĐÁ CHẺ (20x20x25)CM
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Xây móng, tường, bằng đá chẻ (20x20x25)cm
Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Bắc Kạn - Phần Sửa chữa
Công ty cổ phần F1 Tech – Phần mềm Dự toán F1 -23-
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Xây móng bằng đá chẻ (20x20x25)cm
SB.13413 - Vữa xi măng mác 50 m3 747.260 331.331 1.078.591
SB.13414 - Vữa xi măng mác 75 m3 775.389 331.331 1.106.720
SB.13415 - Vữa xi măng mác 100 m3 805.791 331.331 1.137.122
Xây tường bằng đá chẻ (20x20x25)cm
Chiều dày tường 30cm
SB.13513 - Vữa xi măng mác 50 m3 770.579 356.983 1.127.562
SB.13514 - Vữa xi măng mác 75 m3 800.648 356.983 1.157.631
SB.13515 - Vữa xi măng mác 100 m3 833.146 356.983 1.190.129
Chiều dày tường >30cm
SB.13523 - Vữa xi măng mác 50 m3 747.260 342.019 1.089.279
SB.13524 - Vữa xi măng mác 75 m3 775.389 342.019 1.117.408
SB.13525 - Vữa xi măng mác 100 m3 805.791 342.019 1.147.810
SB.13600 XÂY MÓNG BẰNG ĐÁ CHẺ (15x20x25)CM
SB.13700 XÂY TƯỜNG BẰNG ĐÁ CHẺ (15x20x25)CM
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Xây móng, tường bằng đá chẻ (15x20x25)cm
Xây móng bằng đá chẻ (15x20x25)cm
SB.13613 - Vữa xi măng mác 50 m3 766.367 331.331 1.097.698
SB.13614 - Vữa xi măng mác 75 m3 795.467 331.331 1.126.798
SB.13615 - Vữa xi măng mác 100 m3 826.917 331.331 1.158.248
Xây tường bằng đá chẻ (15x20x25)cm
Chiều dày tường 30cm
SB.13713 - Vữa xi măng mác 50 m3 778.413 344.157 1.122.570
SB.13714 - Vữa xi măng mác 75 m3 808.482 344.157 1.152.639
SB.13715 - Vữa xi măng mác 100 m3 840.981 344.157 1.185.138
Chiều dày tường >30cm
SB.13723 - Vữa xi măng mác 50 m3 766.367 337.744 1.104.111
SB.13724 - Vữa xi măng mác 75 m3 795.467 337.744 1.133.211
SB.13725 - Vữa xi măng mác 100 m3 826.917 337.744 1.164.661
Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Bắc Kạn - Phần Sửa chữa
Công ty cổ phần F1 Tech – Phần mềm Dự toán F1 -24-
SB.20000 CÔNG TÁC SỬA CHỮA XÂY GẠCH BÊ TÔNG KHÍ CHƯNG ÁP (AAC)
BẰNG VỮA BÊ TÔNG NHẸ
Thành phần công việc: Chuẩn bị, cạo rửa sạch lớp vữa cũ và phế thải bám trên mặt kết cấu xây cũ (nếu có), làm
ẩm kết cấu cũ trước khi xây, trộn vữa xây, cưa, cắt gạch, xây theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
Ghi chú:
- Đơn giá chưa bao gồm công tác sản xuất lắp dựng râu thép, thép giằng gia cố.
- Trường hợp cần sử dụng dàn giáo trong công tác sửa chữa thì công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo được tính riêng
SB.21100 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (7,5X10X60)CM BẰNG VỮA XÂY BÊ TÔNG NHẸ
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Xây tường thẳng gạch bê tông khí chưng áp ACC (7,5x10x60)cm bằng vữa xây bê tông nhẹ
Chiều dày 7,5cm
SB.21111 - Vữa WALL 600 CLAIR mác 50 m3 1.811.710 280.028 2.091.738
SB.21112 - Vữa WALL 900 CLAIR mác 75 m3 1.833.269 280.028 2.113.297
SB.21113 - Vữa BLOCK-MORTAR mác 50 m3 1.774.331 280.028 2.054.359
SB.21114 - Vữa BLOCK-MORTAR mác 75 m3 1.833.135 280.028 2.113.163
SB.21115 - Vữa SCL-MOTAR mác 75 m3 1.836.795 280.028 2.116.823
SB.21116 - Vữa G9 mác 75 m3 1.823.344 280.028 2.103.372
SB.21117 - Vữa Next Build mác 50 m3 1.823.437 280.028 2.103.465
Chiều dày 10cm
SB.21121 - Vữa WALL 600 CLAIR mác 50 m3 1.839.107 241.551 2.080.658
SB.21122 - Vữa WALL 900 CLAIR mác 75 m3 1.867.027 241.551 2.108.578
SB.21123 - Vữa BLOCK-MORTAR mác 50 m3 1.790.698 241.551 2.032.249
SB.21124 - Vữa BLOCK-MORTAR mác 75 m3 1.866.854 241.551 2.108.405
SB.21125 - Vữa SCL-MOTAR mác 75 m3 1.871.593 241.551 2.113.144
SB.21126 - Vữa G9 mác 75 m3 1.854.173 241.551 2.095.724
SB.21127 - Vữa Next Build mác 50 m3 1.854.294 241.551 2.095.845
SB.21200 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (10X10X60)CM BẰNG VỮA XÂY BÊ TÔNG NHẸ
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Xây tường thẳng gạch bê tông khí chưng áp ACC (10x10x60)cm bằng vữa bê tông nhẹ
Chiều dày 10 cm
Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Bắc Kạn - Phần Sửa chữa
Công ty cổ phần F1 Tech – Phần mềm Dự toán F1 -25-
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
SB.21211 - Vữa WALL 600 CLAIR mác 50 m3 1.806.310 269.340 2.075.650
SB.21212 - Vữa WALL 900 CLAIR mác 75 m3 1.827.869 269.340 2.097.209
SB.21213 - Vữa BLOCK-MORTAR mác 50 m3 1.768.931 269.340 2.038.271
SB.21214 - Vữa BLOCK-MORTAR mác 75 m3 1.827.735 269.340 2.097.075
SB.21215 - Vữa SCL-MOTAR mác 75 m3 1.831.395 269.340 2.100.735
SB.21216 - Vữa G9 mác 75 m3 1.817.944 269.340 2.087.284
SB.21217 - Vữa Next Build mác 50 m3 1.818.037 269.340 2.087.377
SB.21300 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (12,5X10X60)CM BẰNG VỮA XÂY BÊ TÔNG NHẸ
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Xây tường thẳng gạch bê tông khí chưng áp ACC (12,5x10x60)cm bằng vữa bê tông nhẹ
Chiều dày 10cm
SB.21311 - Vữa WALL 600 CLAIR mác 50 m3 1.818.623 258.652 2.077.275
SB.21312 - Vữa WALL 900 CLAIR mác 75 m3 1.836.648 258.652 2.095.300
SB.21313 - Vữa BLOCK-MORTAR mác 50 m3 1.787.372 258.652 2.046.024
SB.21314 - Vữa BLOCK-MORTAR mác 75 m3 1.836.536 258.652 2.095.188
SB.21315 - Vữa SCL-MOTAR mác 75 m3 1.839.596 258.652 2.098.248
SB.21316 - Vữa G9 mác 75 m3 1.828.350 258.652 2.087.002
SB.21317 - Vữa Next Build mác 50 m3 1.828.428 258.652 2.087.080
Chiều dày 12,5cm
SB.21321 - Vữa WALL 600 CLAIR mác 50 m3 1.821.110 222.312 2.043.422
SB.21322 - Vữa WALL 900 CLAIR mác 75 m3 1.842.669 222.312 2.064.981
SB.21323 - Vữa BLOCK-MORTAR mác 50 m3 1.783.731 222.312 2.006.043
SB.21324 - Vữa BLOCK-MORTAR mác 75 m3 1.842.535 222.312 2.064.847
SB.21325 - Vữa SCL-MOTAR mác 75 m3 1.846.195 222.312 2.068.507
SB.21326 - Vữa G9 mác 75 m3 1.832.744 222.312 2.055.056
SB.21327 - Vữa Next Build mác 50 m3 1.832.837 222.312 2.055.149
SB.21400 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (15X10X60)CM BẰNG VỮA XÂY BÊ TÔNG NHẸ
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Xây tường thẳng gạch bê tông khí chưng áp ACC (15x10x60)cm bằng vữa bê tông nhẹ
Chiều dày 10cm
Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Bắc Kạn - Phần Sửa chữa
Công ty cổ phần F1 Tech – Phần mềm Dự toán F1 -26-
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
SB.21411 - Vữa WALL 600 CLAIR mác 50 m3 1.794.702 344.157 2.138.859
SB.21412 - Vữa WALL 900 CLAIR mác 75 m3 1.810.253 344.157 2.154.410
SB.21413 - Vữa BLOCK-MORTAR mác 50 m3 1.767.740 344.157 2.111.897
SB.21414 - Vữa BLOCK-MORTAR mác 75 m3 1.810.156 344.157 2.154.313
SB.21415 - Vữa SCL-MOTAR mác 75 m3 1.812.796 344.157 2.156.953
SB.21416 - Vữa G9 mác 75 m3 1.803.094 344.157 2.147.251
SB.21417 - Vữa Next Build mác 50 m3 1.803.161 344.157 2.147.318
Chiều dày 15cm
SB.21421 - Vữa WALL 600 CLAIR mác 50 m3 1.811.710 211.624 2.023.334
SB.21422 - Vữa WALL 900 CLAIR mác 75 m3 1.833.269 211.624 2.044.893
SB.21423 - Vữa BLOCK-MORTAR mác 50 m3 1.774.331 211.624 1.985.955
SB.21424 - Vữa BLOCK-MORTAR mác 75 m3 1.833.135 211.624 2.044.759
SB.21425 - Vữa SCL-MOTAR mác 75 m3 1.836.795 211.624 2.048.419
SB.21426 - Vữa G9 mác 75 m3 1.823.344 211.624 2.034.968
SB.21427 - Vữa Next Build mác 50 m3 1.823.437 211.624 2.035.061
SB.21500 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (17,5X10X60)CM BẰNG VỮA XÂY BÊ TÔNG NHẸ
Đơn vị tính:đồng/m3
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Xây tường thẳng gạch bê tông khí chưng áp ACC (17,5x10x60)cm bằng vữa bê tông nhẹ
Chiều dày 10cm
SB.21511 - Vữa WALL 600 CLAIR mác 50 m3 1.790.259 239.413 2.029.672
SB.21512 - Vữa WALL 900 CLAIR mác 75 m3 1.804.042 239.413 2.043.455
SB.21513 - Vữa BLOCK-MORTAR mác 50 m3 1.766.361 239.413 2.005.774
SB.21514 - Vữa BLOCK-MORTAR mác 75 m3 1.803.957 239.413 2.043.370
SB.21515 - Vữa SCL-MOTAR mác 75 m3 1.806.297 239.413 2.045.710
SB.21516 - Vữa G9 mác 75 m3 1.797.697 239.413 2.037.110
SB.21517 - Vữa Next Build mác 50 m3 1.797.757 239.413 2.037.170
Chiều dày 17,5cm
SB.21521 - Vữa WALL 600 CLAIR mác 50 m3 1.816.210 200.936 2.017.146
SB.21522 - Vữa WALL 900 CLAIR mác 75 m3 1.837.769 200.936 2.038.705
SB.21523 - Vữa BLOCK-MORTAR mác 50 m3 1.778.831 200.936 1.979.767
SB.21524 - Vữa BLOCK-MORTAR mác 75 m3 1.837.635 200.936 2.038.571
SB.21525 - Vữa SCL-MOTAR mác 75 m3 1.841.295 200.936 2.042.231
Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Bắc Kạn - Phần Sửa chữa
Công ty cổ phần F1 Tech – Phần mềm Dự toán F1 -27-
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
SB.21526 - Vữa G9 mác 75 m3 1.827.844 200.936 2.028.780
SB.21527 - Vữa Next Build mác 50 m3 1.827.937 200.936 2.028.873
SB.21600 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (20X10X60)CM BẰNG VỮA XÂY BÊ TÔNG NHẸ
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Xây tường thẳng gạch bê tông khí chưng áp ACC (20x10x60)cm bằng vữa bê tông nhẹ
Chiều dày 10cm
SB.21611 - Vữa WALL 600 CLAIR mác 50 m3 1.805.593 230.863 2.036.456
SB.21612 - Vữa WALL 900 CLAIR mác 75 m3 1.818.316 230.863 2.049.179
SB.21613 - Vữa BLOCK-MORTAR mác 50 m3 1.783.533 230.863 2.014.396
SB.21614 - Vữa BLOCK-MORTAR mác 75 m3 1.818.237 230.863 2.049.100
SB.21615 - Vữa SCL-MOTAR mác 75 m3 1.820.397 230.863 2.051.260
SB.21616 - Vữa G9 mác 75 m3 1.812.459 230.863 2.043.322
SB.21617 - Vữa Next Build mác 50 m3 1.812.514 230.863 2.043.377
Chiều dày 20cm
SB.21621 - Vữa WALL 600 CLAIR mác 50 m3 1.834.710 196.661 2.031.371
SB.21622 - Vữa WALL 900 CLAIR mác 75 m3 1.856.269 196.661 2.052.930
SB.21623 - Vữa BLOCK-MORTAR mác 50 m3 1.797.331 196.661 1.993.992
SB.21624 - Vữa BLOCK-MORTAR mác 75 m3 1.856.135 196.661 2.052.796
SB.21625 - Vữa SCL-MOTAR mác 75 m3 1.859.795 196.661 2.056.456
SB.21626 - Vữa G9 mác 75 m3 1.846.344 196.661 2.043.005
SB.21627 - Vữa Next Build mác 50 m3 1.846.437 196.661 2.043.098
SB.21700 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (25X10X60)CM BẰNG VỮA XÂY BÊ TÔNG NHẸ
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Xây tường thẳng gạch bê tông khí chưng áp ACC (25x10x60)cm bằng vữa bê tông nhẹ
Chiều dày 10cm
SB.21711 - Vữa WALL 600 CLAIR mác 50 m3 1.781.549 222.312 2.003.861
SB.21712 - Vữa WALL 900 CLAIR mác 75 m3 1.792.505 222.312 2.014.817
SB.21713 - Vữa BLOCK-MORTAR mác 50 m3 1.762.553 222.312 1.984.865
SB.21714 - Vữa BLOCK-MORTAR mác 75 m3 1.792.437 222.312 2.014.749
Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Bắc Kạn - Phần Sửa chữa
Công ty cổ phần F1 Tech – Phần mềm Dự toán F1 -28-
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
SB.21715 - Vữa SCL-MOTAR mác 75 m3 1.794.297 222.312 2.016.609
SB.21716 - Vữa G9 mác 75 m3 1.787.462 222.312 2.009.774
SB.21717 - Vữa Next Build mác 50 m3 1.787.509 222.312 2.009.821
Chiều dày 25cm
SB.21721 - Vữa WALL 600 CLAIR mác 50 m3 1.814.610 190.248 2.004.858
SB.21722 - Vữa WALL 900 CLAIR mác 75 m3 1.836.169 190.248 2.026.417
SB.21723 - Vữa BLOCK-MORTAR mác 50 m3 1.777.231 190.248 1.967.479
SB.21724 - Vữa BLOCK-MORTAR mác 75 m3 1.836.035 190.248 2.026.283
SB.21725 - Vữa SCL-MOTAR mác 75 m3 1.839.695 190.248 2.029.943
SB.21726 - Vữa G9 mác 75 m3 1.826.244 190.248 2.016.492
SB.21727 - Vữa Next Build mác 50 m3 1.826.337 190.248 2.016.585
SB.22100 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (7,5X20X60)CM BẰNG VỮA XÂY BÊ TÔNG NHẸ
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Xây tường thẳng gạch bê tông khí chưng áp ACC (7,5x20x60)cm bằng vữa bê tông nhẹ
Chiều dày 7,5cm
SB.22111 - Vữa WALL 600 CLAIR mác 50 m3 1.787.593 233.001 2.020.594
SB.22112 - Vữa WALL 900 CLAIR mác 75 m3 1.800.316 233.001 2.033.317
SB.22113 - Vữa BLOCK-MORTAR mác 50 m3 1.765.533 233.001 1.998.534
SB.22114 - Vữa BLOCK-MORTAR mác 75 m3 1.800.237 233.001 2.033.238
SB.22115 - Vữa SCL-MOTAR mác 75 m3 1.802.397 233.001 2.035.398
SB.22116 - Vữa G9 mác 75 m3 1.794.459 233.001 2.027.460
SB.22117 - Vữa Next Build mác 50 m3 1.794.514 233.001 2.027.515
Chiều dày 20cm
SB.22121 - Vữa WALL 600 CLAIR mác 50 m3 1.831.507 200.936 2.032.443
SB.22122 - Vữa WALL 900 CLAIR mác 75 m3 1.859.427 200.936 2.060.363
SB.22123 - Vữa BLOCK-MORTAR mác 50 m3 1.783.098 200.936 1.984.034
SB.22124 - Vữa BLOCK-MORTAR mác 75 m3 1.859.254 200.936 2.060.190
SB.22125 - Vữa SCL-MOTAR mác 75 m3 1.863.993 200.936 2.064.929
SB.22126 - Vữa G9 mác 75 m3 1.846.573 200.936 2.047.509
SB.22127 - Vữa Next Build mác 50 m3 1.846.694 200.936 2.047.630
Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Bắc Kạn - Phần Sửa chữa
Công ty cổ phần F1 Tech – Phần mềm Dự toán F1 -29-
SB.22200 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (10X20X60)CM BẰNG VỮA XÂY BÊ TÔNG NHẸ
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Xây tường thẳng gạch bê tông khí chưng áp ACC (10x20x60)cm bằng vữa bê tông nhẹ
Chiều dày 10cm
SB.22211 - Vữa WALL 600 CLAIR mác 50 m3 1.805.593 222.312 2.027.905
SB.22212 - Vữa WALL 900 CLAIR mác 75 m3 1.818.316 222.312 2.040.628
SB.22213 - Vữa BLOCK-MORTAR mác 50 m3 1.783.533 222.312 2.005.845
SB.22214 - Vữa BLOCK-MORTAR mác 75 m3 1.818.237 222.312 2.040.549
SB.22215 - Vữa SCL-MOTAR mác 75 m3 1.820.397 222.312 2.042.709
SB.22216 - Vữa G9 mác 75 m3 1.812.459 222.312 2.034.771
SB.22217 - Vữa Next Build mác 50 m3 1.812.514 222.312 2.034.826
Chiều dày 20cm
SB.22221 - Vữa WALL 600 CLAIR mác 50 m3 1.834.710 192.386 2.027.096
SB.22222 - Vữa WALL 900 CLAIR mác 75 m3 1.856.269 192.386 2.048.655
SB.22223 - Vữa BLOCK-MORTAR mác 50 m3 1.797.331 192.386 1.989.717
SB.22224 - Vữa BLOCK-MORTAR mác 75 m3 1.856.135 192.386 2.048.521
SB.22225 - Vữa SCL-MOTAR mác 75 m3 1.859.795 192.386 2.052.181
SB.22226 - Vữa G9 mác 75 m3 1.846.344 192.386 2.038.730
SB.22227 - Vữa Next Build mác 50 m3 1.846.437 192.386 2.038.823
SB.22300 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (12,5X20X60)CM BẰNG VỮA XÂY BÊ TÔNG NHẸ
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Xây tường thẳng gạch bê tông khí chưng áp ACC (12,5x20x60)cm bằng vữa bê tông nhẹ
Chiều dày 12,5cm
SB.22311 - Vữa WALL 600 CLAIR mác 50 m3 1.770.193 215.900 1.986.093
SB.22312 - Vữa WALL 900 CLAIR mác 75 m3 1.782.916 215.900 1.998.816
SB.22313 - Vữa BLOCK-MORTAR mác 50 m3 1.748.133 215.900 1.964.033
SB.22314 - Vữa BLOCK-MORTAR mác 75 m3 1.782.837 215.900 1.998.737
SB.22315 - Vữa SCL-MOTAR mác 75 m3 1.784.997 215.900 2.000.897
SB.22316 - Vữa G9 mác 75 m3 1.777.059 215.900 1.992.959
SB.22317 -Vữa Next Build mác 50 m3 1.777.114 215.900 1.993.014
Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Bắc Kạn - Phần Sửa chữa
Công ty cổ phần F1 Tech – Phần mềm Dự toán F1 -30-
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Chiều dày 20cm
SB.22321 - Vữa WALL 600 CLAIR mác 50 m3 1.786.723 183.835 1.970.558
SB.22322 - Vữa WALL 900 CLAIR mác 75 m3 1.804.748 183.835 1.988.583
SB.22323 - Vữa BLOCK-MORTAR mác 50 m3 1.755.472 183.835 1.939.307
SB.22324 - Vữa BLOCK-MORTAR mác 75 m3 1.804.636 183.835 1.988.471
SB.22325 - Vữa SCL-MOTAR mác 75 m3 1.807.696 183.835 1.991.531
SB.22326 - Vữa G9 mác 75 m3 1.796.450 183.835 1.980.285
SB.22327 - Vữa Next Build mác 50 m3 1.796.528 183.835 1.980.363
SB.22400 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (15X20X60)CM BẰNG VỮA XÂY BÊ TÔNG NHẸ
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Xây tường thẳng bằng bê tông khí chưng áp ACC (15x20x60)cm gạch vữa bê tông nhẹ
Chiều dày 15cm
SB.22411 - Vữa WALL 600 CLAIR mác 50 m3 1.802.793 205.212 2.008.005
SB.22412 - Vữa WALL 900 CLAIR mác 75 m3 1.815.516 205.212 2.020.728
SB.22413 - Vữa BLOCK-MORTAR mác 50 m3 1.780.733 205.212 1.985.945
SB.22414 - Vữa BLOCK-MORTAR mác 75 m3 1.815.437 205.212 2.020.649
SB.22415 - Vữa SCL-MOTAR mác 75 m3 1.817.597 205.212 2.022.809
SB.22416 - Vữa G9 mác 75 m3 1.809.659 205.212 2.014.871
SB.22417 - Vữa Next Build mác 50 m3 1.809.714 205.212 2.014.926
Chiều dày 20cm
SB.22421 - Vữa WALL 600 CLAIR mác 50 m3 1.825.102 177.422 2.002.524
SB.22422 - Vữa WALL 900 CLAIR mác 75 m3 1.840.653 177.422 2.018.075
SB.22423 - Vữa BLOCK-MORTAR mác 50 m3 1.798.140 177.422 1.975.562
SB.22424 - Vữa BLOCK-MORTAR mác 75 m3 1.840.556 177.422 2.017.978
SB.22425 - Vữa SCL-MOTAR mác 75 m3 1.843.196 177.422 2.020.618
SB.22426 - Vữa G9 mác 75 m3 1.833.494 177.422 2.010.916
SB.22427 -Vữa Next Build mác 50 m3 1.833.561 177.422 2.010.983
Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Bắc Kạn - Phần Sửa chữa
Công ty cổ phần F1 Tech – Phần mềm Dự toán F1 -31-
SB.22500 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (17,5X20X60)CM BẰNG VỮA XÂY BÊ TÔNG NHẸ
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Xây tường thẳng gạch bê tông khí chưng áp ACC (17,5x20x60)cm bằng vữa bê tông nhẹ
Chiều dày 17,5cm
SB.22511 - Vữa WALL 600 CLAIR mác 50 m3 1.804.393 196.661 2.001.054
SB.22512 - Vữa WALL 900 CLAIR mác 75 m3 1.817.116 196.661 2.013.777
SB.22513 - Vữa BLOCK-MORTAR mác 50 m3 1.782.333 196.661 1.978.994
SB.22514 - Vữa BLOCK-MORTAR mác 75 m3 1.817.037 196.661 2.013.698
SB.22515 - Vữa SCL-MOTAR mác 75 m3 1.819.197 196.661 2.015.858
SB.22516 - Vữa G9 mác 75 m3 1.811.259 196.661 2.007.920
SB.22517 - Vữa Next Build mác 50 m3 1.811.314 196.661 2.007.975
Chiều dày 20cm
SB.22521 - Vữa WALL 600 CLAIR mác 50 m3 1.777.259 171.010 1.948.269
SB.22522 - Vữa WALL 900 CLAIR mác 75 m3 1.791.042 171.010 1.962.052
SB.22523 - Vữa BLOCK-MORTAR mác 50 m3 1.753.361 171.010 1.924.371
SB.22524 - Vữa BLOCK-MORTAR mác 75 m3 1.790.957 171.010 1.961.967
SB.22525 - Vữa SCL-MOTAR mác 75 m3 1.793.297 171.010 1.964.307
SB.22526 - Vữa G9 mác 75 m3 1.784.697 171.010 1.955.707
SB.22527 -Vữa Next Build mác 50 m3 1.784.757 171.010 1.955.767
SB.22600 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (20X20X60)CM BẰNG VỮA XÂY BÊ TÔNG NHẸ
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Xây tường thẳng gạch bê tông khí chưng áp ACC (20x20x60)cm bằng vữa bê tông nhẹ
Chiều dày 20cm
SB.22611 - Vữa WALL 600 CLAIR mác 50 m3 1.801.393 188.111 1.989.504
SB.22612 - Vữa WALL 900 CLAIR mác 75 m3 1.814.116 188.111 2.002.227
SB.22613 - Vữa BLOCK-MORTAR mác 50 m3 1.779.333 188.111 1.967.444
SB.22614 - Vữa BLOCK-MORTAR mác 75 m3 1.814.037 188.111 2.002.148
SB.22615 - Vữa SCL-MOTAR mác 75 m3 1.816.197 188.111 2.004.308
SB.22616 - Vữa G9 mác 75 m3 1.808.259 188.111 1.996.370
SB.22617 - Vữa Next Build mác 50 m3 1.808.314 188.111 1.996.425
Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Bắc Kạn - Phần Sửa chữa
Công ty cổ phần F1 Tech – Phần mềm Dự toán F1 -32-
SB.22700 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (25X20X60)CM BẰNG VỮA XÂY BÊ TÔNG NHẸ
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Xây tường thẳng gạch bê tông khí chưng áp ACC (25x20x60)cm bằng vữa bê tông nhẹ
Chiều dày 20cm
SB.22711 - Vữa WALL 600 CLAIR mác 50 m3 1.810.249 181.698 1.991.947
SB.22712 - Vữa WALL 900 CLAIR mác 75 m3 1.821.205 181.698 2.002.903
SB.22713 - Vữa BLOCK-MORTAR mác 50 m3 1.791.253 181.698 1.972.951
SB.22714 - Vữa BLOCK-MORTAR mác 75 m3 1.821.137 181.698 2.002.835
SB.22715 - Vữa SCL-MOTAR mác 75 m3 1.822.997 181.698 2.004.695
SB.22716 - Vữa G9 mác 75 m3 1.816.162 181.698 1.997.860
SB.22717 -Vữa Next Build mác 50 m3 1.816.209 181.698 1.997.907
Chiều dày 25cm
SB.22721 - Vữa WALL 600 CLAIR mác 50 m3 1.824.193 158.184 1.982.377
SB.22722 - Vữa WALL 900 CLAIR mác 75 m3 1.836.916 158.184 1.995.100
SB.22723 - Vữa BLOCK-MORTAR mác 50 m3 1.802.133 158.184 1.960.317
SB.22724 - Vữa BLOCK-MORTAR mác 75 m3 1.836.837 158.184 1.995.021
SB.22725 - Vữa SCL-MOTAR mác 75 m3 1.838.997 158.184 1.997.181
SB.22726 - Vữa G9 mác 75 m3 1.831.059 158.184 1.989.243
SB.22727 - Vữa Next Build mác 50 m3 1.831.114 158.184 1.989.298
SB.23100 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (7,5X30X60)CM BẰNG VỮA XÂY BÊ TÔNG NHẸ
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Xây tường thẳng gạch bê tông khí chưng áp ACC (7,5x30x60)cm bằng vữa bê tông nhẹ
Chiều dày 7,5cm
SB.23111 - Vữa WALL 600 CLAIR mác 50 m3 1.762.495 207.349 1.969.844
SB.23112 - Vữa WALL 900 CLAIR mác 75 m3 1.772.037 207.349 1.979.386
SB.23113 - Vữa BLOCK-MORTAR mác 50 m3 1.745.950 207.349 1.953.299
SB.23114 - Vữa BLOCK-MORTAR mác 75 m3 1.771.978 207.349 1.979.327
SB.23115 - Vữa SCL-MOTAR mác 75 m3 1.773.598 207.349 1.980.947
SB.23116 - Vữa G9 mác 75 m3 1.767.644 207.349 1.974.993
SB.23117 - Vữa Next Build mác 50 m3 1.767.685 207.349 1.975.034
Chiều dày 30cm
Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Bắc Kạn - Phần Sửa chữa
Công ty cổ phần F1 Tech – Phần mềm Dự toán F1 -33-
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
SB.23121 - Vữa WALL 600 CLAIR mác 50 m3 1.816.307 179.560 1.995.867
SB.23122 - Vữa WALL 900 CLAIR mác 75 m3 1.844.227 179.560 2.023.787
SB.23123 - Vữa BLOCK-MORTAR mác 50 m3 1.767.898 179.560 1.947.458
SB.23124 - Vữa BLOCK-MORTAR mác 75 m3 1.844.054 179.560 2.023.614
SB.23125 - Vữa SCL-MOTAR mác 75 m3 1.848.793 179.560 2.028.353
SB.23126 - Vữa G9 mác 75 m3 1.831.373 179.560 2.010.933
SB.23127 -Vữa Next Build mác 50 m3 1.831.494 179.560 2.011.054
SB.23200 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (10X30X60)CM BẰNG VỮA XÂY BÊ TÔNG NHẸ
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Xây tường thẳng gạch bê tông khí chưng áp ACC (10x30x60)cm bằng vữa bê tông nhẹ
Chiều dày 10cm
SB.23211 - Vữa WALL 600 CLAIR mác 50 m3 1.777.695 414.698 2.192.393
SB.23212 - Vữa WALL 900 CLAIR mác 75 m3 1.787.237 414.698 2.201.935
SB.23213 - Vữa BLOCK-MORTAR mác 50 m3 1.761.150 414.698 2.175.848
SB.23214 - Vữa BLOCK-MORTAR mác 75 m3 1.787.178 414.698 2.201.876
SB.23215 - Vữa SCL-MOTAR mác 75 m3 1.788.798 414.698 2.203.496
SB.23216 - Vữa G9 mác 75 m3 1.782.844 414.698 2.197.542
SB.23217 -Vữa Next Build mác 50 m3 1.782.885 414.698 2.197.583
Chiều dày 30cm
SB.23221 - Vữa WALL 600 CLAIR mác 50 m3 1.811.710 171.010 1.982.720
SB.23222 - Vữa WALL 900 CLAIR mác 75 m3 1.833.269 171.010 2.004.279
SB.23223 - Vữa BLOCK-MORTAR mác 50 m3 1.774.331 171.010 1.945.341
SB.23224 - Vữa BLOCK-MORTAR mác 75 m3 1.833.135 171.010 2.004.145
SB.23225 - Vữa SCL-MOTAR mác 75 m3 1.836.795 171.010 2.007.805
SB.23226 - Vữa G9 mác 75 m3 1.823.344 171.010 1.994.354
SB.23227 -Vữa Next Build mác 50 m3 1.823.437 171.010 1.994.447
SB.23300 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (12,5X30X60)CM BẰNG VỮA XÂY BÊ TÔNG NHẸ
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Xây tường thẳng gạch bê tông khí chưng áp ACC (12,5x30x60)cm bằng vữa bê tông nhẹ
Chiều dày 12,5cm
Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Bắc Kạn - Phần Sửa chữa
Công ty cổ phần F1 Tech – Phần mềm Dự toán F1 -34-
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
SB.23311 - Vữa WALL 600 CLAIR mác 50 m3 1.788.083 190.248 1.978.331
SB.23312 - Vữa WALL 900 CLAIR mác 75 m3 1.797.979 190.248 1.988.227
SB.23313 - Vữa BLOCK-MORTAR mác 50 m3 1.770.926 190.248 1.961.174
SB.23314 - Vữa BLOCK-MORTAR mác 75 m3 1.797.918 190.248 1.988.166
SB.23315 - Vữa SCL-MOTAR mác 75 m3 1.799.598 190.248 1.989.846
SB.23316 - Vữa G9 mác 75 m3 1.793.423 190.248 1.983.671
SB.23317 -Vữa Next Build mác 50 m3 1.793.466 190.248 1.983.714
Chiều dày 30cm
SB.23321 - Vữa WALL 600 CLAIR mác 50 m3 1.814.223 164.597 1.978.820
SB.23322 - Vữa WALL 900 CLAIR mác 75 m3 1.832.248 164.597 1.996.845
SB.23323 - Vữa BLOCK-MORTAR mác 50 m3 1.782.972 164.597 1.947.569
SB.23324 - Vữa BLOCK-MORTAR mác 75 m3 1.832.136 164.597 1.996.733
SB.23325 - Vữa SCL-MOTAR mác 75 m3 1.835.196 164.597 1.999.793
SB.23326 - Vữa G9 mác 75 m3 1.823.950 164.597 1.988.547
SB.23327 - Vữa Next Build mác 50 m3 1.824.028 164.597 1.988.625
SB.23400 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (15X30X60)CM BẰNG VỮA XÂY BÊ TÔNG NHẸ
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Xây tường thẳng gạch bê tông khí chưng áp ACC (15x30x60)cm bằng vữa bê tông nhẹ
Chiều dày 15cm
SB.23411 - Vữa WALL 600 CLAIR mác 50 m3 1.808.095 183.835 1.991.930
SB.23412 - Vữa WALL 900 CLAIR mác 75 m3 1.817.637 183.835 2.001.472
SB.23413 - Vữa BLOCK-MORTAR mác 50 m3 1.791.550 183.835 1.975.385
SB.23414 - Vữa BLOCK-MORTAR mác 75 m3 1.817.578 183.835 2.001.413
SB.23415 - Vữa SCL-MOTAR mác 75 m3 1.819.198 183.835 2.003.033
SB.23416 - Vữa G9 mác 75 m3 1.813.244 183.835 1.997.079
SB.23417 -Vữa Next Build mác 50 m3 1.813.285 183.835 1.997.120
Chiều dày 30cm
SB.23421 - Vữa WALL 600 CLAIR mác 50 m3 1.809.902 158.184 1.968.086
SB.23422 - Vữa WALL 900 CLAIR mác 75 m3 1.825.453 158.184 1.983.637
SB.23423 - Vữa BLOCK-MORTAR mác 50 m3 1.782.940 158.184 1.941.124
SB.23424 - Vữa BLOCK-MORTAR mác 75 m3 1.825.356 158.184 1.983.540
SB.23425 - Vữa SCL-MOTAR mác 75 m3 1.827.996 158.184 1.986.180
SB.23426 - Vữa G9 mác 75 m3 1.818.294 158.184 1.976.478
Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Bắc Kạn - Phần Sửa chữa
Công ty cổ phần F1 Tech – Phần mềm Dự toán F1 -35-
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
SB.23427 - Vữa Next Build mác 50 m3 1.818.361 158.184 1.976.545
SB.23500 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (17,5X30X60)CM BẰNG VỮA XÂY BÊ TÔNG NHẸ
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Xây tường thẳng gạch bê tông khí chưng áp ACC (17,5x30x60)cm bằng vữa bê tông nhẹ
Chiều dày 17,5cm
SB.23511 - Vữa WALL 600 CLAIR mác 50 m3 1.830.895 177.422 2.008.317
SB.23512 - Vữa WALL 900 CLAIR mác 75 m3 1.840.437 177.422 2.017.859
SB.23513 - Vữa BLOCK-MORTAR mác 50 m3 1.814.350 177.422 1.991.772
SB.23514 - Vữa BLOCK-MORTAR mác 75 m3 1.840.378 177.422 2.017.800
SB.23515 - Vữa SCL-MOTAR mác 75 m3 1.841.998 177.422 2.019.420
SB.23516 - Vữa G9 mác 75 m3 1.836.044 177.422 2.013.466
SB.23517 -Vữa Next Build mác 50 m3 1.836.085 177.422 2.013.507
Chiều dày 30cm
SB.23521 - Vữa WALL 600 CLAIR mác 50 m3 1.811.159 151.771 1.962.930
SB.23522 - Vữa WALL 900 CLAIR mác 75 m3 1.824.942 151.771 1.976.713
SB.23523 - Vữa BLOCK-MORTAR mác 50 m3 1.787.261 151.771 1.939.032
SB.23524 - Vữa BLOCK-MORTAR mác 75 m3 1.824.857 151.771 1.976.628
SB.23525 - Vữa SCL-MOTAR mác 75 m3 1.827.197 151.771 1.978.968
SB.23526 - Vữa G9 mác 75 m3 1.818.597 151.771 1.970.368
SB.23527 - Vữa Next Build mác 50 m3 1.818.657 151.771 1.970.428
SB.23600 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (20X30X60)CM BẰNG VỮA XÂY BÊ TÔNG NHẸ
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Xây tường thẳng gạch bê tông khí chưng áp ACC (20x30x60)cm bằng vữa bê tông nhẹ
Chiều dày 20cm
SB.23611 - Vữa WALL 600 CLAIR mác 50 m3 1.838.495 171.010 2.009.505
SB.23612 - Vữa WALL 900 CLAIR mác 75 m3 1.848.037 171.010 2.019.047
SB.23613 - Vữa BLOCK-MORTAR mác 50 m3 1.821.950 171.010 1.992.960
SB.23614 - Vữa BLOCK-MORTAR mác 75 m3 1.847.978 171.010 2.018.988
SB.23615 - Vữa SCL-MOTAR mác 75 m3 1.849.598 171.010 2.020.608
Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Bắc Kạn - Phần Sửa chữa
Công ty cổ phần F1 Tech – Phần mềm Dự toán F1 -36-
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
SB.23616 - Vữa G9 mác 75 m3 1.843.644 171.010 2.014.654
SB.23617 - Vữa Next Build mác 50 m3 1.843.685 171.010 2.014.695
Chiều dày 30cm
SB.23621 - Vữa WALL 600 CLAIR mác 50 m3 1.802.793 145.358 1.948.151
SB.23622 - Vữa WALL 900 CLAIR mác 75 m3 1.815.516 145.358 1.960.874
SB.23623 - Vữa BLOCK-MORTAR mác 50 m3 1.780.733 145.358 1.926.091
SB.23624 - Vữa BLOCK-MORTAR mác 75 m3 1.815.437 145.358 1.960.795
SB.23625 - Vữa SCL-MOTAR mác 75 m3 1.817.597 145.358 1.962.955
SB.23626 - Vữa G9 mác 75 m3 1.809.659 145.358 1.955.017
SB.23627 - Vữa Next Build mác 50 m3 1.809.714 145.358 1.955.072
SB.23700 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (25X30X60)CM BẰNG VỮA XÂY BÊ TÔNG NHẸ
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Xây tường thẳng gạch bê tông khí chưng áp ACC (25x30x60)cm bằng vữa bê tông nhẹ
Chiều dày 25cm
SB.23711 - Vữa WALL 600 CLAIR mác 50 m3 1.823.295 164.597 1.987.892
SB.23712 - Vữa WALL 900 CLAIR mác 75 m3 1.832.837 164.597 1.997.434
SB.23713 - Vữa BLOCK-MORTAR mác 50 m3 1.806.750 164.597 1.971.347
SB.23714 - Vữa BLOCK-MORTAR mác 75 m3 1.832.778 164.597 1.997.375
SB.23715 - Vữa SCL-MOTAR mác 75 m3 1.834.398 164.597 1.998.995
SB.23716 - Vữa G9 mác 75 m3 1.828.444 164.597 1.993.041
SB.23717 -Vữa Next Build mác 50 m3 1.828.485 164.597 1.993.082
Chiều dày 30cm
SB.23721 - Vữa WALL 600 CLAIR mác 50 m3 1.834.449 143.221 1.977.670
SB.23722 - Vữa WALL 900 CLAIR mác 75 m3 1.845.405 143.221 1.988.626
SB.23723 - Vữa BLOCK-MORTAR mác 50 m3 1.815.453 143.221 1.958.674
SB.23724 - Vữa BLOCK-MORTAR mác 75 m3 1.845.337 143.221 1.988.558
SB.23725 - Vữa SCL-MOTAR mác 75 m3 1.847.197 143.221 1.990.418
SB.23726 - Vữa G9 mác 75 m3 1.840.362 143.221 1.983.583
SB.23727 - Vữa Next Build mác 50 m3 1.840.409 143.221 1.983.630
Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Bắc Kạn - Phần Sửa chữa
Công ty cổ phần F1 Tech – Phần mềm Dự toán F1 -37-
SB.30000 CÔNG TÁC SỬA CHỮA CÁC KẾT CẤU XÂY GẠCH KHÁC
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, cạo rửa sạch lớp vữa cũ và phế thải bám trên mặt kết cấu xây (nếu có), làm ẩm kết cấu cũ, gạch xây trước khi xây, xác định tim cốt, căng dây, lấy mốc, trộn vữa, xây bảo đảm đúng yêu cầu kỹ thuật, thu dọn khi kết thúc công việc. Vận chuyển vật liệu, dụng cụ, phế thải trong phạm vi 30m.
Ghi chú:
- Chỉ dùng gạch cũ để xây khi gạch thu hồi còn đảm bảo quy định về kỹ thuật;
- Định mức chưa bao gồm công tác sản xuất lắp dựng râu thép, thép giằng gia cố;
- Trường hợp cần sử dụng dàn giáo trong công tác sửa chữa thì công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo được tính riêng
SB.31000 XÂY GẠCH CHỈ (6,5X10,5X22)CM
SB.31100 XÂY MÓNG
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Xây móng bằng gạch chỉ (6,5x10,5x22)cm
Chiều dày 33cm
SB.31113 - Vữa xi măng mác 50 m3 866.464 410.423 1.276.887
SB.31114 - Vữa xi măng mác 75 m3 900.297 410.423 1.310.720
SB.31115 - Vữa xi măng mác 100 m3 933.262 410.423 1.343.685
Chiều dày >33cm
SB.31123 - Vữa xi măng mác 50 m3 858.091 365.533 1.223.624
SB.31124 - Vữa xi măng mác 75 m3 893.016 365.533 1.258.549
SB.31125 - Vữa xi măng mác 100 m3 927.045 365.533 1.292.578
SB.31200 XÂY TƯỜNG THẲNG
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Xây tường thẳng bằng gạch chỉ (6,5x10,5x22)cm
Chiều dày 11cm
SB.31213 - Vữa xi măng mác 50 m3 944.367 587.846 1.532.213
SB.31214 - Vữa xi măng mác 75 m3 971.652 587.846 1.559.498
SB.31215 - Vữa xi măng mác 100 m3 998.237 587.846 1.586.083
Chiều dày 33cm
SB.31223 - Vữa xi măng mác 50 m3 866.464 502.341 1.368.805
SB.31224 - Vữa xi măng mác 75 m3 900.297 502.341 1.402.638
SB.31225 - Vữa xi măng mác 100 m3 933.262 502.341 1.435.603
Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Bắc Kạn - Phần Sửa chữa
Công ty cổ phần F1 Tech – Phần mềm Dự toán F1 -38-
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Chiều dày >33cm
SB.31233 - Vữa xi măng mác 50 m3 858.091 438.212 1.296.303
SB.31234 - Vữa xi măng mác 75 m3 893.016 438.212 1.331.228
SB.31235 - Vữa xi măng mác 100 m3 927.045 438.212 1.365.257
SB.31300 XÂY CỘT, TRỤ
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Xây cột, trụ bằng gạch chỉ (6,5x10,5x22)cm
SB.31313 - Vữa xi măng mác 50 m3 858.091 822.984 1.681.075
SB.31314 - Vữa xi măng mác 75 m3 893.016 822.984 1.716.000
SB.31315 - Vữa xi măng mác 100 m3 927.045 822.984 1.750.029
SB.31400 XÂY TƯỜNG CONG NGHIÊNG VẶN VỎ ĐỖ
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Xây tường cong nghiêng vặn vỏ đỗ bằng gạch chỉ (6,5x10,5x22)cm
Chiều dày 33cm
SB.31413 - Vữa xi măng mác 50 m3 860.400 760.993 1.621.393
SB.31414 - Vữa xi măng mác 75 m3 893.142 760.993 1.654.135
SB.31415 - Vữa xi măng mác 100 m3 925.044 760.993 1.686.037
Chiều dày >33cm
SB.31423 - Vữa xi măng mác 50 m3 858.091 705.415 1.563.506
SB.31424 - Vữa xi măng mác 75 m3 893.016 705.415 1.598.431
SB.31425 - Vữa xi măng mác 100 m3 927.045 705.415 1.632.460
SB.31500 XÂY CỐNG
SB.31600 XÂY CÁC BỘ PHẬN, KẾT CẤU PHỨC TẠP KHÁC
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Xây cống, các bộ phận kết cấu phức tạp khác bằng gạch chỉ (6,5x10,5x22)cm
Xây cống cuốn cong
SB.31513 - Vữa xi măng mác 50 m3 854.336 1.183.713 2.038.049
SB.31514 - Vữa xi măng mác 75 m3 885.987 1.183.713 2.069.700
Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Bắc Kạn - Phần Sửa chữa
Công ty cổ phần F1 Tech – Phần mềm Dự toán F1 -39-
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
SB.31515 - Vữa xi măng mác 100 m3 916.826 1.183.713 2.100.539
Xây cống thành vòm cong
SB.31523 - Vữa xi măng mác 50 m3 872.430 1.086.543 1.958.973
SB.31524 - Vữa xi măng mác 75 m3 905.172 1.086.543 1.991.715
SB.31525 - Vữa xi măng mác 100 m3 937.074 1.086.543 2.023.617
Xây các bộ phận kết cấu phức tạp khác
SB.31613 - Vữa xi măng mác 50 m3 882.005 980.538 1.862.543
SB.31614 - Vữa xi măng mác 75 m3 913.656 980.538 1.894.194
SB.31615 - Vữa xi măng mác 100 m3 944.495 980.538 1.925.033
SB.32000 XÂY GẠCH THẺ
SB.32100 XÂY MÓNG GẠCH THẺ (5X10X20)CM
Đơn vị tính : đồng/m3
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Xây móng bằng gạch thẻ (5x10x20)cm
Chiều dày 30cm
SB.32113 - Vữa xi măng mác 50 m3 1.353.292 410.423 1.763.715
SB.32114 - Vữa xi măng mác 75 m3 1.387.125 410.423 1.797.548
SB.32115 - Vữa xi măng mác 100 m3 1.420.090 410.423 1.830.513
Chiều dày >30cm
SB.32123 - Vữa xi măng mác 50 m3 1.317.235 365.533 1.682.768
SB.32124 - Vữa xi măng mác 75 m3 1.352.160 365.533 1.717.693
SB.32125 - Vữa xi măng mác 100 m3 1.386.189 365.533 1.751.722
SB.32200 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH THẺ (5X10X20)CM
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Xây tường thẳng bằng gạch thẻ (5x10x20)cm
Chiều dày 10cm
SB.32213 - Vữa xi măng mác 50 m3 1.352.458 570.745 1.923.203
SB.32214 - Vữa xi măng mác 75 m3 1.380.834 570.745 1.951.579
SB.32215 - Vữa xi măng mác 100 m3 1.408.482 570.745 1.979.227
Chiều dày 30cm
SB.32223 - Vữa xi măng mác 50 m3 1.353.292 470.276 1.823.568
Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Bắc Kạn - Phần Sửa chữa
Công ty cổ phần F1 Tech – Phần mềm Dự toán F1 -40-
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
SB.32224 - Vữa xi măng mác 75 m3 1.387.125 470.276 1.857.401
SB.32225 - Vữa xi măng mác 100 m3 1.420.090 470.276 1.890.366
Chiều dày >30cm
SB.32233 - Vữa xi măng mác 50 m3 1.317.235 427.524 1.744.759
SB.32234 - Vữa xi măng mác 75 m3 1.352.160 427.524 1.779.684
SB.32235 - Vữa xi măng mác 100 m3 1.386.189 427.524 1.813.713
SB.32300 XÂY CỘT, TRỤ GẠCH THẺ (5X10X20)CM
SB.32400 XÂY CÁC BỘ PHẬN KẾT CẤU PHỨC TẠP KHÁC GẠCH THẺ (5X10X20)CM
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Xây cột, trụ và các bộ phận kết cấu phức tạp khác bằng gạch thẻ (5x10x20)cm
Xây cột, trụ
SB.32313 - Vữa xi măng mác 50 m3 1.317.235 931.953 2.249.188
SB.32314 - Vữa xi măng mác 75 m3 1.352.160 931.953 2.284.113
SB.32315 - Vữa xi măng mác 100 m3 1.386.189 931.953 2.318.142
Xây các bộ phận, kết cấu phức tạp khác
SB.32413 - Vữa xi măng mác 50 m3 1.368.736 951.829 2.320.565
SB.32414 - Vữa xi măng mác 75 m3 1.402.569 951.829 2.354.398
SB.32415 - Vữa xi măng mác 100 m3 1.435.534 951.829 2.387.363
SB.32500 XÂY MÓNG GẠCH THẺ (4X8X19)CM
Đơn vị tính : đồng/m3
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Xây móng bằng gạch thẻ (4x8x19)cm
Chiều dày 30cm
SB.32513 - Vữa xi măng mác 50 m3 1.643.826 602.809 2.246.635
SB.32514 - Vữa xi măng mác 75 m3 1.682.025 602.809 2.284.834
SB.32515 - Vữa xi măng mác 100 m3 1.719.244 602.809 2.322.053
Chiều dày > 30cm
SB.32523 - Vữa xi măng mác 50 m3 1.612.690 534.405 2.147.095
SB.32524 - Vữa xi măng mác 75 m3 1.651.980 534.405 2.186.385
SB.32525 - Vữa xi măng mác 100 m3 1.690.262 534.405 2.224.667
Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Bắc Kạn - Phần Sửa chữa
Công ty cổ phần F1 Tech – Phần mềm Dự toán F1 -41-
SB.32600 XÂY TƯỜNG GẠCH THẺ (4X8X19)CM
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Xây tường thẳng bằng gạch thẻ (4x8x19)cm
Chiều dày 10cm
SB.32613 - Vữa xi măng mác 50 m3 1.744.936 692.589 2.437.525
SB.32614 - Vữa xi măng mác 75 m3 1.767.855 692.589 2.460.444
SB.32615 - Vữa xi măng mác 100 m3 1.790.186 692.589 2.482.775
Chiều dày 30cm
SB.32623 - Vữa xi măng mác 50 m3 1.571.762 615.635 2.187.397
SB.32624 - Vữa xi măng mác 75 m3 1.608.870 615.635 2.224.505
SB.32625 - Vữa xi măng mác 100 m3 1.645.026 615.635 2.260.661
Chiều dày >30cm
SB.32633 - Vữa xi măng mác 50 m3 1.551.490 589.983 2.141.473
SB.32634 - Vữa xi măng mác 75 m3 1.590.780 589.983 2.180.763
SB.32635 - Vữa xi măng mác 100 m3 1.629.062 589.983 2.219.045
SB.32700 XÂY CỘT, TRỤ GẠCH THẺ (4X8X19)CM
SB.32800 XÂY CÁC BỘ PHẬN KẾT CẤU PHỨC TẠP KHÁC GẠCH THẺ (4X8X19)CM
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Xây cột, trụ và các bộ phận kết cấu phức tạp khác bằng gạch thẻ (4x8x19)cm
Xây cột, trụ
SB.32713 - Vữa xi măng mác 50 m3 1.492.562 1.276.467 2.769.029
SB.32714 - Vữa xi măng mác 75 m3 1.529.670 1.276.467 2.806.137
SB.32715 - Vữa xi măng mác 100 m3 1.565.826 1.276.467 2.842.293
Xây các bộ phận kết cấu phức tạp khác
SB.32813 - Vữa xi măng mác 50 m3 1.549.026 1.294.134 2.843.160
SB.32814 - Vữa xi măng mác 75 m3 1.587.225 1.294.134 2.881.359
SB.32815 - Vữa xi măng mác 100 m3 1.624.444 1.294.134 2.918.578
SB.33000 XÂY GẠCH ỐNG, GẠCH RỖNG 6 LỖ
SB.33100 XÂY TƯỜNG GẠCH ỐNG (10X10X20)CM
Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Bắc Kạn - Phần Sửa chữa
Công ty cổ phần F1 Tech – Phần mềm Dự toán F1 -42-
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Xây tường bằng gạch ống (10x10x20)cm
Chiều dày 10cm
SB.33113 - Vữa xi măng mác 50 m3 615.118 408.285 1.023.403
SB.33114 - Vữa xi măng mác 75 m3 632.580 408.285 1.040.865
SB.33115 - Vữa xi măng mác 100 m3 649.594 408.285 1.057.879
Chiều dày 30cm
SB.33123 - Vữa xi măng mác 50 m3 610.181 367.671 977.852
SB.33124 - Vữa xi măng mác 75 m3 628.735 367.671 996.406
SB.33125 - Vữa xi măng mác 100 m3 646.813 367.671 1.014.484
Chiều dày >30cm
SB.33133 - Vữa xi măng mác 50 m3 605.245 301.404 906.649
SB.33134 - Vữa xi măng mác 75 m3 624.890 301.404 926.294
SB.33135 - Vữa xi măng mác 100 m3 644.031 301.404 945.435
SB.33200 XÂY TƯỜNG GẠCH ỐNG (8X8X19)CM
Đơnvị tính: đồng/m3
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Xây tường bằng gạch ống (8x8x19)cm
Chiều dày 10cm
SB.33213 - Vữa xi măng mác 50 m3 802.081 521.579 1.323.660
SB.33214 - Vữa xi măng mác 75 m3 820.635 521.579 1.342.214
SB.33215 - Vữa xi măng mác 100 m3 838.713 521.579 1.360.292
Chiều dày 30cm
SB.33223 - Vữa xi măng mác 50 m3 798.399 453.175 1.251.574
SB.33224 - Vữa xi măng mác 75 m3 822.410 453.175 1.275.585
SB.33225 - Vữa xi măng mác 100 m3 845.805 453.175 1.298.980
Chiều dày >30cm
SB.33233 - Vữa xi măng mác 50 m3 786.717 393.322 1.180.039
SB.33234 - Vữa xi măng mác 75 m3 816.185 393.322 1.209.507
SB.33235 - Vữa xi măng mác 100 m3 844.897 393.322 1.238.219
Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Bắc Kạn - Phần Sửa chữa
Công ty cổ phần F1 Tech – Phần mềm Dự toán F1 -43-
SB.33300 XÂY TƯỜNG GẠCH RỖNG 6 LỖ (10X15X22)CM
Đơn vị tính : đồng/m3
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Xây tường bằng gạch rỗng 6 lỗ (10x15x22)cm
Chiều dày 10cm
SB.33313 - Vữa xi măng mác 50 m3 761.411 427.524 1.188.935
SB.33314 - Vữa xi măng mác 75 m3 781.056 427.524 1.208.580
SB.33315 - Vữa xi măng mác 100 m3 800.197 427.524 1.227.721
Chiều dày >10cm
SB.33323 - Vữa xi măng mác 50 m3 742.031 367.671 1.109.702
SB.33324 - Vữa xi măng mác 75 m3 762.768 367.671 1.130.439
SB.33325 - Vữa xi măng mác 100 m3 782.973 367.671 1.150.644
SB.33400 XÂY TƯỜNG GẠCH RỖNG 6 LỖ (10X13,5X22)CM
Đơn vị tính : đồng/m3
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Xây tường bằng gạch rỗng 6 lỗ (10x13,5x22)cm
Chiều dày 10cm
SB.33413 - Vữa xi măng mác 50 m3 560.581 427.524 988.105
SB.33414 - Vữa xi măng mác 75 m3 579.135 427.524 1.006.659
SB.33415 - Vữa xi măng mác 100 m3 597.213 427.524 1.024.737
Chiều dày >10cm
SB.33423 - Vữa xi măng mác 50 m3 553.145 367.671 920.816
SB.33424 - Vữa xi măng mác 75 m3 572.790 367.671 940.461
SB.33425 - Vữa xi măng mác 100 m3 591.931 367.671 959.602
SB.33500 XÂY TƯỜNG GẠCH RỖNG 6 LỖ (8,5X13X20)CM
Đơn vị tính : đồng/m3
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Xây tường bằng gạch rỗng 6 lỗ (8,5x13x20)cm
Chiều dày 10cm
SB.33513 - Vữa xi măng mác 50 m3 593.945 382.634 976.579
SB.33514 - Vữa xi măng mác 75 m3 613.590 382.634 996.224
SB.33515 - Vữa xi măng mác 100 m3 632.731 382.634 1.015.365
Chiều dày >10cm
SB.33523 - Vữa xi măng mác 50 m3 583.208 367.671 950.879
Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Bắc Kạn - Phần Sửa chữa
Công ty cổ phần F1 Tech – Phần mềm Dự toán F1 -44-
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
SB.33524 - Vữa xi măng mác 75 m3 603.945 367.671 971.616
SB.33525 - Vữa xi măng mác 100 m3 624.150 367.671 991.821
SB.34000 XÂY GẠCH BÊ TÔNG RỖNG, GẠCH SILICÁT, GẠCH THÔNG GIÓ, GẠCH CHỊU LỬA
SB.34100 XÂY TƯỜNG GẠCH BÊ TÔNG (20X20X40)CM
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Xây tường bằng gạch bê tông (20x20x40)cm
Chiều dày 30cm
SB.34111A - Vữa xi măng mác 50 m3 899.009 399.735 1.298.744
SB.34111B - Vữa xi măng mác 75 m3 907.740 399.735 1.307.475
SB.34111C - Vữa xi măng mác 100 m3 916.247 399.735 1.315.982
Chiều dày >30cm
SB.34112A - Vữa xi măng mác 50 m3 858.795 354.845 1.213.640
SB.34112B - Vữa xi măng mác 75 m3 872.438 354.845 1.227.283
SB.34112C - Vữa xi măng mác 100 m3 885.730 354.845 1.240.575
SB.34200 XÂY TƯỜNG GẠCH BÊ TÔNG (15X20X40)CM
Đơn vị tính : đồng/m3
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Xây tường bằng gạch bê tông (15x20x40)cm
Chiều dày 30cm
SB.34213 - Vữa xi măng mác 50 m3 922.109 472.414 1.394.523
SB.34214 - Vữa xi măng mác 75 m3 930.840 472.414 1.403.254
SB.34215 - Vữa xi măng mác 100 m3 939.347 472.414 1.411.761
Chiều dày >30cm
SB.34223 - Vữa xi măng mác 50 m3 902.246 438.212 1.340.458
SB.34224 - Vữa xi măng mác 75 m3 916.762 438.212 1.354.974
SB.34225 - Vữa xi măng mác 100 m3 930.905 438.212 1.369.117
SB.34300 XÂY TƯỜNG GẠCH BÊ TÔNG (10X20X40)CM
Đơn vị tính : đồng/m3
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Xây tường gạch bê tông (10x20x40)cm
Chiều dày 30cm
Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Bắc Kạn - Phần Sửa chữa
Công ty cổ phần F1 Tech – Phần mềm Dự toán F1 -45-
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
SB.34313 - Vữa xi măng mác 50 m3 919.728 472.414 1.392.142
SB.34314 - Vữa xi măng mác 75 m3 928.787 472.414 1.401.201
SB.34315 - Vữa xi măng mác 100 m3 937.613 472.414 1.410.027
Chiều dày >30cm
SB.34323 - Vữa xi măng mác 50 m3 926.398 438.212 1.364.610
SB.34324 - Vữa xi măng mác 75 m3 936.657 438.212 1.374.869
SB.34325 - Vữa xi măng mác 100 m3 946.653 438.212 1.384.865
SB.34400 XÂY TƯỜNG GẠCH BÊ TÔNG (15X20X30)CM
Đơn vị tính : đồng/m3
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Xây tường gạch bê tông (15x20x30)cm
Chiều dày 30cm
SB.34413 - Vữa xi măng mác 50 m3 1.282.728 399.735 1.682.463
SB.34414 - Vữa xi măng mác 75 m3 1.291.787 399.735 1.691.522
SB.34415 - Vữa xi măng mác 100 m3 1.300.613 399.735 1.700.348
Chiều dày >30cm
SB.34423 - Vữa xi măng mác 50 m3 1.323.354 386.909 1.710.263
SB.34424 - Vữa xi măng mác 75 m3 1.339.725 386.909 1.726.634
SB.34425 - Vữa xi măng mác 100 m3 1.355.676 386.909 1.742.585
SB.34500 XÂY TƯỜNG GẠCH SILICÁT (6,5X12X25)CM
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Xây tường bằng gạch silicat (6,5x12x25)cm
Chiều dày 11cm
SB.34513 - Vữa xi măng mác 50 m3 928.545 837.947 1.766.492
SB.34514 - Vữa xi măng mác 75 m3 948.190 837.947 1.786.137
SB.34515 - Vữa xi măng mác 100 m3 967.331 837.947 1.805.278
Chiều dày 33cm
SB.34523 - Vữa xi măng mác 50 m3 907.581 790.919 1.698.500
SB.34524 - Vữa xi măng mác 75 m3 938.140 790.919 1.729.059
SB.34525 - Vữa xi măng mác 100 m3 967.915 790.919 1.758.834
Chiều dày >33cm
SB.34533 - Vữa xi măng mác 50 m3 912.172 480.965 1.393.137
Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Bắc Kạn - Phần Sửa chữa
Công ty cổ phần F1 Tech – Phần mềm Dự toán F1 -46-
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
SB.34534 - Vữa xi măng mác 75 m3 946.005 480.965 1.426.970
SB.34535 - Vữa xi măng mác 100 m3 978.970 480.965 1.459.935
SB.34600 XÂY TƯỜNG THÔNG GIÓ
Đơn vị tính : đồng/m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Xây tường gạch thông gió
Gạch 20x20cm
SB.34613 - Vữa xi măng mác 50 m2 166.245 171.010 337.255
SB.34614 - Vữa xi măng mác 75 m2 167.009 171.010 338.019
SB.34615 - Vữa xi măng mác 100 m2 167.753 171.010 338.763
Gạch 30x30cm
SB.34623 - Vữa xi măng mác 50 m2 133.638 153.909 287.547
SB.34624 - Vữa xi măng mác 75 m2 134.293 153.909 288.202
SB.34625 - Vữa xi măng mác 100 m2 134.931 153.909 288.840
SB.34700 XÂY LẠI GẠCH CHỊU LỬA TRONG CÁC KẾT CẤU THÉP
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Xây lại gạch chịu lửa trong các kết cấu thép
SB.34710 Thân xiclon tấn 3.382.995 2.725.250 1.162.936 7.271.181
SB.34720 Trong phễu, trong ống thép tấn 3.334.788 3.785.070 1.062.277 8.182.135
SB.34730 Trong côn, cút thép tấn 3.410.166 4.415.915 1.062.277 8.888.358
SB.40000 CÔNG TÁC SỬA CHỮA, GIA CỐ CÁC KẾT CẤU BÊ TÔNG
SB.41000 CÔNG TÁC ĐỔ BÊ TÔNG GIA CỐ CÁC KẾT CẤU CÔNG TRÌNH
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị sàng rửa, lựa chọn vật liệu, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
- Trộn vữa, đổ, đầm bê tông bằng thủ công và bảo dưỡng bê tông theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Ghi chú:
- Công tác gia công lắp dựng cốt thép, gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn được tính riêng.
- Đối với các kết cấu bê tông cần phải sử dụng giàn giáo để phục vụ thi công thì công tác gia công, lắp dựng và tháo dỡ giàn giáo được tính riêng.
Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Bắc Kạn - Phần Sửa chữa
Công ty cổ phần F1 Tech – Phần mềm Dự toán F1 -47-
SB.41100 BÊ TÔNG LÓT MÓNG, BÊ TÔNG MÓNG, NỀN, BỆ MÁY
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Bê tông lót móng, bê tông móng, nền, bệ máy
Bê tông lót móng đá 4x6
SB.41111 - Mác 100 m3 686.127 382.634 1.068.761
SB.41112 - Mác 150 m3 751.343 382.634 1.133.977
SB.41113 - Mác 200 m3 814.325 382.634 1.196.959
Bê tông móng đá 1x2
Chiều rộng 250cm
SB.41122 - Mác 150 m3 883.638 440.350 1.323.988
SB.41123 - Mác 200 m3 957.580 440.350 1.397.930
SB.41124 - Mác 250 m3 1.032.452 440.350 1.472.802
SB.41125 - Mác 300 m3 1.181.968 440.350 1.622.318
Chiều rộng >250cm
SB.41132 - Mác 150 m3 921.692 530.130 1.451.822
SB.41133 - Mác 200 m3 995.635 530.130 1.525.765
SB.41134 - Mác 250 m3 1.070.507 530.130 1.600.637
SB.41135 - Mác 300 m3 1.220.023 530.130 1.750.153
Bê tông nền đá 1x2
SB.41142 - Mác 150 m3 883.638 425.386 1.309.024
SB.41143 - Mác 200 m3 957.580 425.386 1.382.966
SB.41144 - Mác 250 m3 1.032.452 425.386 1.457.838
SB.41145 - Mác 300 m3 1.181.968 425.386 1.607.354
Bê tông bệ máy đá 1x2
SB.41152 - Mác 150 m3 883.638 647.699 1.531.337
SB.41153 - Mác 200 m3 957.580 647.699 1.605.279
SB.41154 - Mác 250 m3 1.032.452 647.699 1.680.151
SB.41155 - Mác 300 m3 1.181.968 647.699 1.829.667
SB.41200 BÊ TÔNG TƯỜNG, CỘT
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Bê tông tường, cột
Bê tông tường đá 1x2
Chiều dày 45cm
Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Bắc Kạn - Phần Sửa chữa
Công ty cổ phần F1 Tech – Phần mềm Dự toán F1 -48-
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
SB.41212 - Mác 150 m3 1.007.949 957.654 1.965.603
SB.41213 - Mác 200 m3 1.081.891 957.654 2.039.545
SB.41214 - Mác 250 m3 1.156.763 957.654 2.114.417
SB.41215 - Mác 300 m3 1.306.279 957.654 2.263.933
Chiều dày > 45cm
SB.41222 - Mác 150 m3 959.747 884.975 1.844.722
SB.41223 - Mác 200 m3 1.033.689 884.975 1.918.664
SB.41224 - Mác 250 m3 1.108.561 884.975 1.993.536
SB.41225 - Mác 300 m3 1.258.077 884.975 2.143.052
Bê tông cột đá 1x2
Tiết diện cột 0,1m2
SB.41232 - Mác 150 m3 947.062 1.209.893 2.156.955
SB.41233 - Mác 200 m3 1.021.004 1.209.893 2.230.897
SB.41234 - Mác 250 m3 1.095.876 1.209.893 2.305.769
SB.41235 - Mác 300 m3 1.245.392 1.209.893 2.455.285
Tiết diện cột > 0,1m2
SB.41242 - Mác 150 m3 934.377 1.090.186 2.024.563
SB.41243 - Mác 200 m3 1.008.320 1.090.186 2.098.506
SB.41244 - Mác 250 m3 1.083.191 1.090.186 2.173.377
SB.41245 - Mác 300 m3 1.232.707 1.090.186 2.322.893
SB.41300 BÊ TÔNG XÀ DẦM, GIẰNG, SÀN MÁI
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Bê tông xà dầm, giằng, sàn mái
Bê tông xà dầm, giằng đá 1x2
SB.41312 - Mác 150 m3 883.638 859.323 1.742.961
SB.41313 - Mác 200 m3 957.580 859.323 1.816.903
SB.41314 - Mác 250 m3 1.032.452 859.323 1.891.775
SB.41315 - Mác 300 m3 1.181.968 859.323 2.041.291
Bê tông sàn mái đá 1x2
SB.41322 - Mác 150 m3 883.638 666.937 1.550.575
SB.41323 - Mác 200 m3 957.580 666.937 1.624.517
SB.41324 - Mác 250 m3 1.032.452 666.937 1.699.389
SB.41325 - Mác 300 m3 1.181.968 666.937 1.848.905
Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Bắc Kạn - Phần Sửa chữa
Công ty cổ phần F1 Tech – Phần mềm Dự toán F1 -49-
SB.41400 BÊ TÔNG LANH TÔ, LANH TÔ LIỀN MÁI HẮT, MÁNG NƯỚC, TẤM ĐAN, Ô VĂNG, CẦU THANG
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng, cầu thang
Bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng đá 1x2
SB.41412 - Mác 150 m3 883.638 1.145.764 2.029.402
SB.41413 - Mác 200 m3 957.580 1.145.764 2.103.344
SB.41414 - Mác 250 m3 1.032.452 1.145.764 2.178.216
SB.41415 - Mác 300 m3 1.181.968 1.145.764 2.327.732
Bê tông cầu thang đá 1x2
SB.41422 - Mác 150 m3 883.638 1.432.205 2.315.843
SB.41423 - Mác 200 m3 957.580 1.432.205 2.389.785
SB.41424 - Mác 250 m3 1.032.452 1.432.205 2.464.657
SB.41425 - Mác 300 m3 1.181.968 1.432.205 2.614.173
SB.41500 BÊ TÔNG MẶT ĐƯỜNG
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Bê tông mặt đường đá 1x2
Chiều dày mặt đường 25cm
SB.41512 - Mác 150 m3 896.756 560.056 1.456.812
SB.41513 - Mác 200 m3 970.698 560.056 1.530.754
SB.41514 - Mác 250 m3 1.045.570 560.056 1.605.626
SB.41515 - Mác 300 m3 1.195.086 560.056 1.755.142
Chiều dày mặt đường >25cm
SB.41522 - Mác 150 m3 898.071 508.754 1.406.825
SB.41523 - Mác 200 m3 972.014 508.754 1.480.768
SB.41524 - Mác 250 m3 1.046.885 508.754 1.555.639
SB.41525 - Mác 300 m3 1.196.401 508.754 1.705.155
SB.41600 BÊ TÔNG MÁI BỜ KÊNH MƯƠNG
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Bê tông mái bờ kênh mương,
dày 20cm, đá 1x2
Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Bắc Kạn - Phần Sửa chữa
Công ty cổ phần F1 Tech – Phần mềm Dự toán F1 -50-
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
SB.41612 - Mác 150 m3 883.638 722.516 1.606.154
SB.41613 - Mác 200 m3 957.580 722.516 1.680.096
SB.41614 - Mác 250 m3 1.032.452 722.516 1.754.968
SB.41615 - Mác 300 m3 1.181.968 722.516 1.904.484
SB.41700 BÊ TÔNG GIA CỐ MÓNG, MỐ, TRỤ, MŨ MỐ, MŨ TRỤ CẦU BÊ TÔNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, sàng rửa, lựa chọn vật liệu, vận chuyển trong phạm vi 30m. Đổ, đầm và bảo dưỡng bê tông đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Bê tông gia cố móng, mố, trụ, mũ mố, mũ trụ cầu bê tông
Bê tông gia cố móng, mố, trụ đá 1x2
Trên cạn
SB.41712 - Mác 150 m3 883.638 874.926 159.012 1.917.576
SB.41713 - Mác 200 m3 957.580 874.926 159.012 1.991.518
SB.41714 - Mác 250 m3 1.032.452 874.926 159.012 2.066.390
SB.41715 - Mác 300 m3 1.181.968 874.926 159.012 2.215.906
Dưới nước
SB.41722 - Mác 150 m3 883.638 1.050.837 660.992 2.595.467
SB.41723 - Mác 200 m3 957.580 1.050.837 660.992 2.669.409
SB.41724 - Mác 250 m3 1.032.452 1.050.837 660.992 2.744.281
SB.41725 - Mác 300 m3 1.181.968 1.050.837 660.992 2.893.797
Bê tông gia cố mũ mố, mũ trụ cầu bê tông đá 1x2
Trên cạn
SB.41732 - Mác 150 m3 883.638 1.111.018 159.012 2.153.668
SB.41733 - Mác 200 m3 957.580 1.111.018 159.012 2.227.610
SB.41734 - Mác 250 m3 1.032.452 1.111.018 159.012 2.302.482
SB.41735 - Mác 300 m3 1.181.968 1.111.018 159.012 2.451.998
Dưới nước
SB.41742 - Mác 150 m3 883.638 1.256.839 660.992 2.801.469
SB.41743 - Mác 200 m3 957.580 1.256.839 660.992 2.875.411
SB.41744 - Mác 250 m3 1.032.452 1.256.839 660.992 2.950.283
SB.41745 - Mác 300 m3 1.181.968 1.256.839 660.992 3.099.799
Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Bắc Kạn - Phần Sửa chữa
Công ty cổ phần F1 Tech – Phần mềm Dự toán F1 -51-
SB.41800 PHUN GIA CỐ BÊ TÔNG VÀO BỀ MẶT CẤU KIỆN BÊ TÔNG BẰNG MÁY PHUN ÁP LỰC
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, trộn bê tông bằng máy trộn, chuyển bê tông khô vào máy phun, phun ép bê tông áp lực cao vào bề mặt cấu kiện cần gia cố.
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Phun gia cố bê tông vào bề mặt cấu kiện bê tông bằng máy phun áp lực
Phun từ dưới lên, chiều dày 5cm
SB.41812 - Mác 150 m2 52.898 68.461 74.522 195.881
SB.41813 - Mác 200 m2 57.325 68.461 74.522 200.308
SB.41814 - Mác 250 m2 61.807 68.461 74.522 204.790
SB.41815 - Mác 300 m2 70.757 68.461 74.522 213.740
Phun ngang, chiều dày 5cm
SB.41822 - Mác 150 m2 52.898 57.419 53.230 163.547
SB.41823 - Mác 200 m2 57.325 57.419 53.230 167.974
SB.41824 - Mác 250 m2 61.807 57.419 53.230 172.456
SB.41825 - Mác 300 m2 70.757 57.419 53.230 181.406
Phun gia cố xilo
SB.41832 - Mác 150 m2 52.898 99.379 83.933 236.210
SB.41833 - Mác 200 m2 57.325 99.379 83.933 240.637
SB.41834 - Mác 250 m2 61.807 99.379 83.933 245.119
SB.41835 - Mác 300 m2 70.757 99.379 83.933 254.069
SB.42000 CÔNG TÁC SẢN XUẤT LẮP ĐẶT CỐT THÉP
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, kéo thẳng thép, nắn, uốn, buộc bằng thủ công theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
- Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
SB.42110 CỐT THÉP MÓNG
Đơn vị tính: đồng/100kg
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Sản xuất, lắp đặt cốt thép móng
SB.42111 Đường kính cốt thép 10mm 100kg 1.533.670 410.423 1.944.093
SB.42112 Đường kính cốt thép 18mm 100kg 1.617.042 303.542 1.920.584
SB.42113 Đường kính cốt thép >18mm 100kg 1.617.042 230.863 1.847.905
Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Bắc Kạn - Phần Sửa chữa
Công ty cổ phần F1 Tech – Phần mềm Dự toán F1 -52-
SB.42120 CỐT THÉP BỆ MÁY
Đơn vị tính: đồng/100kg
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Sản xuất, lắp đặt cốt thép bệ máy
SB.42121 Đường kính cốt thép 10mm 100kg 1.533.699 470.276 2.003.975
SB.42122 Đường kính cốt thép 18mm 100kg 1.617.071 365.533 1.982.604
SB.42123 Đường kính cốt thép >18mm 100kg 1.617.071 284.303 1.901.374
SB.42130 CỐT THÉP TƯỜNG
Đơn vị tính: đồng/100kg
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Sản xuất, lắp đặt cốt thép tường
SB.42131 Đường kính cốt thép 10mm 100kg 1.533.699 560.138 2.093.837
SB.42132 Đường kính cốt thép 18mm 100kg 1.617.071 439.778 2.056.849
SB.42133 Đường kính cốt thép >18mm 100kg 1.617.071 347.193 1.964.264
SB.42140 CỐT THÉP CỘT
Đơn vị tính: đồng/100kg
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Sản xuất, lắp đặt cốt thép cột
SB.42141 Đường kính cốt thép 10mm 100kg 1.533.699 585.599 2.119.298
SB.42142 Đường kính cốt thép 18mm 100kg 1.617.071 393.485 2.010.556
SB.42143 Đường kính cốt thép >18mm 100kg 1.617.071 333.305 1.950.376
SB.42150 CỐT THÉP DẦM, GIẰNG
Đơn vị tính: đồng/100kg
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Sản xuất, lắp đặt cốt thép dầm, giằng
SB.42151 Đường kính cốt thép 10mm 100kg 1.533.699 636.521 2.170.220
SB.42152 Đường kính cốt thép 18mm 100kg 1.617.071 395.800 2.012.871
SB.42153 Đường kính cốt thép >18mm 100kg 1.617.071 361.081 1.978.152
SB.42160 CỐT THÉP LANH TÔ, LANH TÔ LIỀN MÁI HẮT, MÁNG NƯỚC, TẤM ĐAN, Ô VĂNG
Đơn vị tính: đồng/100kg
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Sản xuất, lắp đặt cốt thép lanh tô, lanh tô liền mái hắt máng nước, tấm đan, ô văng
SB.42161 Đường kính cốt thép 10mm 100kg 1.533.699 824.005 2.357.704
Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Bắc Kạn - Phần Sửa chữa
Công ty cổ phần F1 Tech – Phần mềm Dự toán F1 -53-
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
SB.42162 Đường kính cốt thép >10mm 100kg 1.617.071 749.937 2.367.008
SB.42170 CỐT THÉP SÀN MÁI
Đơn vị tính: đồng/100kg
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Sản xuất, lắp đặt cốt thép sàn mái
SB.42171 Đường kính cốt thép 10mm 100kg 1.533.699 549.897 2.083.596
SB.42172 Đường kính cốt thép >10mm 100kg 1.617.071 410.766 2.027.837
SB.42180 CỐT THÉP CẦU THANG
Đơn vị tính: đồng/100kg
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Sản xuất, lắp đặt cốt thép cầu thang
SB.42181 Đường kính cốt thép 10mm 100kg 1.533.699 712.903 2.246.602
SB.42182 Đường kính cốt thép 18mm 100kg 1.617.071 567.082 2.184.153
SB.42183 Đường kính cốt thép >18mm 100kg 1.617.071 513.846 2.130.917
SB.42210 CỐT THÉP MỐ, TRỤ, MŨ MỐ, MŨ TRỤ CẦU TRÊN CẠN
Đơn vị tính: đồng/100kg
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Sản xuất, lắp đặt cốt thép mố, trụ, mũ mố, mũ trụ cầu trên cạn
SB.42211 Đường kính cốt thép 10mm 100kg 1.533.699 627.262 25.319 2.186.280
SB.42212 Đường kính cốt thép 18mm 100kg 1.622.806 435.149 79.689 2.137.644
SB.42213 Đường kính cốt thép >18mm 100kg 1.623.881 365.710 86.534 2.076.125
SB.42220 CỐT THÉP MÓNG, MỐ, TRỤ, MŨ MỐ, MŨ TRỤ CẦU DƯỚI NƯỚC
Đơn vị tính: đồng/100kg
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Sản xuất, lắp đặt cốt thép mố, trụ, mũ mố, mũ trụ cầu dưới nước
SB.42221 Đường kính cốt thép 10mm 100kg 1.533.699 777.712 46.537 2.357.948
SB.42222 Đường kính cốt thép 18mm 100kg 1.622.806 541.621 102.715 2.267.142
SB.42223 Đường kính cốt thép >18mm 100kg 1.623.881 451.351 109.560 2.184.792
Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Bắc Kạn - Phần Sửa chữa
Công ty cổ phần F1 Tech – Phần mềm Dự toán F1 -54-
SB.43000 CÔNG TÁC GIA CÔNG, LẮP DỰNG, THÁO DỠ VÁN KHUÔN GỖ CHO BÊ
TÔNG ĐỔ TẠI CHỖ
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, phương tiện thi công.
- Gia công, lắp đặt ván khuôn theo yêu cầu kỹ thuật.
- Tháo dỡ, xếp gọn ván khuôn.
- Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m
SB.43110 VÁN KHUÔN GIA CỐ MÓNG DÀI, BỆ MÁY
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
SB.43110 Ván khuôn gia cố móng dài, bệ máy
m2 42.689 32.064 74.753
SB.43120 VÁN KHUÔN GIA CỐ MÓNG CỘT
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
SB.43120 Ván khuôn gia cố móng cột m2 43.051 91.704 134.755
SB.43130 VÁN KHUÔN GIA CỐ NÚT GIAO GIỮA CỘT VÀ DẦM
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
SB.43130 Ván khuôn nút giao giữa cột và dầm
m2 74.809 219.889 294.698
SB.43140 VÁN KHUÔN GIA CỐ CỘT, MỐ, TRỤ
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Ván khuôn gia cố cột, mố, trụ
SB.43141 Hình tròn, elíp m2 53.494 201.372 254.866
SB.43142 Hình vuông, chữ nhật m2 45.736 81.012 126.748
SB.43150 VÁN KHUÔN GIA CỐ XÀ DẦM, GIẰNG
Đơn vị tính: đông/m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
SB.43150 Ván khuôn gia cố xà dầm, giằng m2 57.796 87.956 145.752
SB.43160 VÁN KHUÔN GIA CỐ TƯỜNG
Đơn vị tính:đồng/m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
SB.43160 Ván khuôn gia cố tường m2 43.509 71.753 115.262
Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Bắc Kạn - Phần Sửa chữa
Công ty cổ phần F1 Tech – Phần mềm Dự toán F1 -55-
SB.43170 VÁN KHUÔN GIA CỐ SÀN MÁI, LANH TÔ, LANH TÔ LIỀN MÁI HẮT, MÁNG NƯỚC, TẤM ĐAN
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Ván khuôn gia cố các loại
SB.43171 Ván khuôn gia cố sàn mái m2 47.514 69.439 116.953
SB.43172 Ván khuôn gia cố lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan
m2 47.514 71.753 119.267
SB.43180 VÁN KHUÔN GIA CỐ CẦU THANG
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
SB.43180 Ván khuôn gia cố cầu thang m2 483.525 115.731 599.256
SB.43210 LÀM TƯỜNG CHẮN ĐẤT BẰNG GỖ
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, đóng cọc gỗ, ghép ván làm tường chắn, chống đỡ tường đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Đảm bảo an toàn lao động. Dọn vệ sinh, vận chuyển phế liệu ra khỏi phạm vi công trình.
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
SB.43210 Làm tường chắn đất bằng gỗ m2 76.109 209.487 285.596
SB.50000 CÔNG TÁC GIA CỐ KẾT CẤU THÉP
SB.51000 GIA CÔNG KẾT CẤU THÉP ĐỂ GIA CỐ
Thành phần công việc:
Chuẩn bị giằng chống các cấu kiện cũ, gia công chế tạo và lắp ráp cấu kiện mới vào vị trí gia cố. Đảm bảo vệ sinh và an toàn lao động, sản xuất của dây chuyền đang hoạt động. Dọn vệ sinh, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
SB.51100 GIA CÔNG CỘT, GIẰNG CỘT THÉP ĐỂ GIA CỐ
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
SB.51111 Gia công cột, giằng cột thép để gia cố
tấn 16.785.640 10.068.597 2.918.102 29.772.339
SB.51200 GIA CÔNG DẦM THÉP TỔ HỢP ĐỂ GIA CỐ
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
SB.51211 Gia công dầm thép tổ hợp để gia cố
tấn 17.732.215 14.466.375 4.008.750 36.207.340
Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Bắc Kạn - Phần Sửa chữa
Công ty cổ phần F1 Tech – Phần mềm Dự toán F1 -56-
SB.51300 HÀN GIA CỐ BẢN MÃ TAI CỘT
Đơn vị tính: đồng/10m đường hàn
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
SB.51311 Hàn gia cố bản mã tai cột 10m 351.725 740.678 1.731.574 2.823.977
SB.51400 GIA CÔNG DẦM THÉP BẰNG THÉP HÌNH (I, H) ĐỂ GIA CỐ
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
SB.51411 Gia công dầm bằng thép hình (I, H) để gia cố
tấn 17.474.310 937.421 2.757.429 21.169.160
SB.51500 GIA CÔNG LƯỚI THÉP D4 ĐỂ GIA CỐ SÀN
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
SB.51511 Gia công lưới thép d4 để gia cố sàn
m2 36.965 71.753 108.718
SB.52100 GIA CỐ KẾT CẤU THÉP
Thành phần công việc:
Chuẩn bị gia công các chi tiết kết cấu, hàn các chi tiết sau khi gia công vào các kết cấu thép cũ, hàn đính, hàn hoàn thiện theo đúng yêu cầu kỹ thuật, đục tẩy mối hàn, lắp đặt tháo dỡ hệ chống nền, chống đỡ hệ sàn thao tác. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi các tầng sàn, đảm bảo an toàn lao động và vệ sinh môi trường cho người và thiết bị đang hoạt động.
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Gia cố kết cấu thép
SB.52111 Chân cột tấn 16.121.006 7.242.101 2.492.898 25.856.005
SB.52112 Dầm đầu cột, dầm đầu nút không gian chịu lực
tấn 16.590.312 8.642.577 3.179.447 28.412.336
SB.52113 Thân cột tấn 16.386.733 7.948.647 2.917.115 27.252.495
SB.52114 Dầm, xà, vì kèo tấn 895.528 8.137.901 3.347.185 12.380.614
SB.52115 Sàn thao tác, cầu thang, lan can và các loại kết cấu khác
tấn 647.853 7.633.225 2.480.381 10.761.459
SB.53000 CÔNG TÁC LẮP ĐẶT KẾT CẤU THÉP
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, lắp dựng tháo dỡ dàn giáo, chồng nề trong quá trình lắp dựng. Gia cố các vị trí đặt máy trên sàn thao tác, lắp đặt tháo dỡ máy thi công, hàn dính, hoàn thiện theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu đến vị trí cần gia cố.
SB.53100 LẮP ĐẶT CỘT THÉP GIA CỐ CÁC LOẠI
Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Bắc Kạn - Phần Sửa chữa
Công ty cổ phần F1 Tech – Phần mềm Dự toán F1 -57-
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
SB.53111 Lắp đặt cột thép gia cố các loại
tấn 3.516.721 10.820.849 8.169.234 22.506.804
SB.60000 CÔNG TÁC TRÁT, LÁNG, ỐP, LÁT
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, làm sạch, làm ẩm bề mặt kết cấu cũ, căng dây, dẫn cốt, đánh mốc, trộn vữa, trát, láng, ốp, lát theo đúng yêu cầu kỹ thuật, thu dọn khi kết thúc công việc. Vận chuyển vật liệu, dụng cụ, phế thải trong phạm vi 30m
SB.61100 TRÁT TƯỜNG NGOÀI
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Trát tường ngoài
Chiều dày trát 1,0cm
SB.61113 - Vữa xi măng mác 50 m2 7.313 57.866 65.179
SB.61114 - Vữa xi măng mác 75 m2 8.629 57.866 66.495
SB.61115 - Vữa xi măng mác 100 m2 9.911 57.866 67.777
Chiều dày trát 1,5cm
SB.61123 - Vữa xi măng mác 50 m2 10.360 69.439 79.799
SB.61124 - Vữa xi măng mác 75 m2 12.224 69.439 81.663
SB.61125 - Vữa xi măng mác 100 m2 14.041 69.439 83.480
Chiều dày trát 2,0cm
SB.61133 - Vữa xi măng mác 50 m2 14.016 85.641 99.657
SB.61134 - Vữa xi măng mác 75 m2 16.539 85.641 102.180
SB.61135 - Vữa xi măng mác 100 m2 18.997 85.641 104.638
SB.61200 TRÁT TƯỜNG TRONG
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Trát tường trong
Chiều dày trát 1,0cm
SB.61213 - Vữa xi măng mác 50 m2 7.313 39.349 46.662
SB.61214 - Vữa xi măng mác 75 m2 8.629 39.349 47.978
SB.61215 - Vữa xi măng mác 100 m2 9.911 39.349 49.260
Chiều dày trát 1,5cm
SB.61223 - Vữa xi măng mác 50 m2 10.360 53.236 63.596
SB.61224 - Vữa xi măng mác 75 m2 12.224 53.236 65.460
SB.61225 - Vữa xi măng mác 100 m2 14.041 53.236 67.277
Chiều dày trát 2,0cm
Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Bắc Kạn - Phần Sửa chữa
Công ty cổ phần F1 Tech – Phần mềm Dự toán F1 -58-
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
SB.61233 - Vữa xi măng mác 50 m2 14.016 57.866 71.882
SB.61234 - Vữa xi măng mác 75 m2 16.539 57.866 74.405
SB.61235 - Vữa xi măng mác 100 m2 18.997 57.866 76.863
SB.61300 TRÁT TRỤ, CỘT, LAM ĐỨNG, CẦU THANG
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Trát trụ, cột, lam đứng, cầu thang
Chiều dày trát 1,0cm
SB.61313 - Vữa xi măng mác 50 m2 7.922 131.933 139.855
SB.61314 - Vữa xi măng mác 75 m2 9.348 131.933 141.281
SB.61315 - Vữa xi măng mác 100 m2 10.737 131.933 142.670
Chiều dày trát 1,5cm
SB.61323 - Vữa xi măng mác 50 m2 10.969 138.877 149.846
SB.61324 - Vữa xi măng mác 75 m2 12.943 138.877 151.820
SB.61325 - Vữa xi măng mác 100 m2 14.867 138.877 153.744
Chiều dày trát 2,0cm
SB.61333 - Vữa xi măng mác 50 m2 15.844 152.765 168.609
SB.61334 - Vữa xi măng mác 75 m2 18.696 152.765 171.461
SB.61335 - Vữa xi măng mác 100 m2 21.475 152.765 174.240
SB.61400 TRÁT XÀ, DẦM, TRẦN
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Trát xà, dầm, trần
Trát xà dầm
SB.61413 - Vữa xi măng mác 50 m2 10.969 92.585 103.554
SB.61414 - Vữa xi măng mác 75 m2 12.943 92.585 105.528
SB.61415 - Vữa xi măng mác 100 m2 14.867 92.585 107.452
Trần
SB.61423 - Vữa xi măng mác 50 m2 10.969 134.248 145.217
SB.61424 - Vữa xi măng mác 75 m2 12.943 134.248 147.191
SB.61425 - Vữa xi măng mác 100 m2 14.867 134.248 149.115
Ghi chú:
Nếu phải bả lớp bám dính bằng xi măng lên bề mặt trước khi trát xà dầm, trần bê tông thì định mức vật liệu, nhân công được nhân với hệ số Kvl =1,25 và Knc = 1,10
Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Bắc Kạn - Phần Sửa chữa
Công ty cổ phần F1 Tech – Phần mềm Dự toán F1 -59-
SB.61500 TRÁT, ĐẮP PHÀO ĐƠN, PHÀO KÉP, GỜ CHỈ
Đơn vị tính: đồng/m
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Trát, đắp phào đơn, phào kép, gờ chỉ
Đắp phào đơn
SB.61513 - Vữa xi măng mác 50 m 6.770 58.038 64.808
SB.61514 - Vữa xi măng mác 75 m 7.989 58.038 66.027
SB.61515 - Vữa xi măng mác 100 m 9.176 58.038 67.214
Đắp phào kép
SB.61523 - Vữa xi măng mác 50 m 8.632 73.178 81.810
SB.61524 - Vữa xi măng mác 75 m 10.185 73.178 83.363
SB.61525 - Vữa xi măng mác 100 m 11.699 73.178 84.877
Trát gờ chỉ
SB.61533 - Vữa xi măng mác 50 m 1.726 35.327 37.053
SB.61534 - Vữa xi măng mác 75 m 2.037 35.327 37.364
SB.61535 - Vữa xi măng mác 100 m 2.340 35.327 37.667
SB.61600 TRÁT SÊ NÔ, MÁI HẮT, LAM NGANG
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Trát sê nô, mái hắt, lam ngang
SB.61613 - Vữa xi măng 50 m2 7.385 70.655 78.040
SB.61614 - Vữa xi măng 75 m2 8.715 70.655 79.370
SB.61615 - Vữa xi măng 100 m2 10.010 70.655 80.665
SB.61700 TRÁT VẨY TƯỜNG CHỐNG VANG
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Trát vẩy tường chống vang
SB.61713 - Vữa xi măng 50 m2 25.849 88.318 114.167
SB.61714 - Vữa xi măng 75 m2 30.502 88.318 118.820
SB.61715 - Vữa xi măng 100 m2 35.035 88.318 123.353
SB.61800 PHUN BẮN VỮA XI MĂNG CÁT VÀNG GIA CỐ KẾT CẤU BÊ TÔNG; TRÁT VỮA XI MĂNG CÁT VÀNG VÀO KẾT CẤU BÊ TÔNG
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Phun bắn vữa xi măng cát vàng gia cố kết cấu bê tông, trát vữa xi măng cát vàng vào kết cấu bê tông
Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Bắc Kạn - Phần Sửa chữa
Công ty cổ phần F1 Tech – Phần mềm Dự toán F1 -60-
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Phun vữa xi măng cát vàng có phụ gia
SB.61813 - Vữa xi măng 50 m2 38.554 8.832 86.501 133.887
SB.61814 - Vữa xi măng 75 m2 41.040 8.832 86.501 136.373
SB.61815 - Vữa xi măng 100 m2 43.726 8.832 86.501 139.059
Trát vữa xi măng cát vàng
Tường cột
SB.61823 - Vữa xi măng 50 m2 18.142 78.225 96.367
SB.61824 - Vữa xi măng 75 m2 20.640 78.225 98.865
SB.61825 - Vữa xi măng 100 m2 23.340 78.225 101.565
Dầm trần
SB.61833 - Vữa xi măng 50 m2 18.142 85.795 103.937
SB.61834 - Vữa xi măng 75 m2 20.640 85.795 106.435
SB.61835 - Vữa xi măng 100 m2 23.340 85.795 109.135
Kết cấu khác
SB.61843 - Vữa xi măng 50 m2 18.142 80.748 98.890
SB.61844 - Vữa xi măng 75 m2 20.640 80.748 101.388
SB.61845 - Vữa xi măng 100 m2 23.340 80.748 104.088
Ghi chú:
Chiều dày bình quân lớp vữa trát, vữa phun trong đơn giá của công tác trên dày 2cm.
SB.62100 TRÁT TƯỜNG XÂY GẠCH BÊ TÔNG KHÍ CHƯNG ÁP (AAC) BẰNG VỮA BÊ TÔNG NHẸ
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Trát tường ngoài, chiều dày trát 0,5cm
SB.62111 - Vữa BLOCK - PLASTER mác 50 m2 18.939 39.349 58.288
SB.62112 - Vữa BLOCK - PLASTER mác 75 m2 19.071 39.349 58.420
SB.62113 - Vữa SCL – MOTAR mác 50 m2 18.985 39.349 58.334
SB.62114 - Vữa G9 mác 75 m2 17.878 39.349 57.227
Trát tường ngoài, chiều dày trát 0,7cm
SB.62121 - Vữa BLOCK - PLASTER mác 50 m2 25.251 48.607 73.858
SB.62122 - Vữa BLOCK - PLASTER mác 75 m2 25.428 48.607 74.035
SB.62123 - Vữa SCL – MOTAR mác 50 m2 25.313 48.607 73.920
SB.62124 - Vữa G9 mác 75 m2 23.837 48.607 72.444
Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,0cm
SB.62131 - Vữa BLOCK - PLASTER mác 50 m2 34.721 57.866 92.587
Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Bắc Kạn - Phần Sửa chữa
Công ty cổ phần F1 Tech – Phần mềm Dự toán F1 -61-
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
SB.62132 - Vữa BLOCK - PLASTER mác 75 m2 34.963 57.866 92.829
SB.62133 - Vữa SCL – MOTAR mác 50 m2 34.805 57.866 92.671
SB.62134 - Vữa G9 mác 75 m2 32.777 57.866 90.643
Trát tường trong, chiều dày trát 0,5cm
SB.62141 - Vữa BLOCK - PLASTER mác 50 m2 18.939 30.090 49.029
SB.62142 - Vữa BLOCK - PLASTER mác 75 m2 19.071 30.090 49.161
SB.62143 - Vữa SCL – MOTAR mác 50 m2 18.985 30.090 49.075
SB.62144 - Vữa G9 mác 75 m2 17.746 30.090 47.836
Trát tường trong, chiều dày trát 0,7cm
SB.62151 - Vữa BLOCK - PLASTER mác 50 m2 25.251 37.034 62.285
SB.62152 - Vữa BLOCK - PLASTER mác 75 m2 25.428 37.034 62.462
SB.62153 - Vữa SCL – MOTAR mác 50 m2 25.313 37.034 62.347
SB.62154 - Vữa G9 mác 75 m2 23.661 37.034 60.695
Trát tường trong, chiều dày trát 1,0cm
SB.62161 - Vữa BLOCK - PLASTER mác 50 m2 34.721 39.349 74.070
SB.62162 - Vữa BLOCK - PLASTER mác 75 m2 34.963 39.349 74.312
SB.62163 - Vữa SCL – MOTAR mác 50 m2 34.805 39.349 74.154
SB.62164 - Vữa G9 mác 75 m2 32.534 39.349 71.883
SB.62200 TRÁT GRANITÔ TAY VỊN CẦU THANG
SB.62300 TRÁT GRANITÔ THÀNH ÔVĂNG, SÊNÔ, LAN CAN, DIỀM CHE NẮNG
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Trát granito tay vịn cầu thang, granito thành ô văng, sê nô, lan can, diềm che nắng
Trát granitô tay vịn cầu thang dày 2,5cm
SB.62213 - Vữa xi măng mác 50 m2 78.209 948.994 1.027.203
SB.62214 - Vữa xi măng mác 75 m2 80.083 948.994 1.029.077
SB.62215 - Vữa xi măng mác 100 m2 81.909 948.994 1.030.903
Trát granitô thành ô văng, sênô, lan can, diềm che nắng
Dày 1,0cm
SB.62313 - Vữa xi măng mác 50 m2 67.115 784.656 851.771
SB.62314 - Vữa xi măng mác 75 m2 68.989 784.656 853.645
SB.62315 - Vữa xi măng mác 100 m2 70.814 784.656 855.470
Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Bắc Kạn - Phần Sửa chữa
Công ty cổ phần F1 Tech – Phần mềm Dự toán F1 -62-
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Dày 1,5cm
SB.62323 - Vữa xi măng mác 50 m2 72.729 824.005 896.734
SB.62324 - Vữa xi măng mác 75 m2 74.603 824.005 898.608
SB.62325 - Vữa xi măng mác 100 m2 76.429 824.005 900.434
SB.62400 TRÁT GRANITÔ TƯỜNG, TRỤ, CỘT
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Trát granito tường, trụ, cột
Trát tường
Chiều dày 1,0cm
SB.62413 - Vữa xi măng mác 50 m2 67.115 638.835 705.950
SB.62414 - Vữa xi măng mác 75 m2 68.989 638.835 707.824
SB.62415 - Vữa xi măng mác 100 m2 70.814 638.835 709.649
Chiều dày 1,5cm
SB.62423 - Vữa xi măng mác 50 m2 72.729 668.925 741.654
SB.62424 - Vữa xi măng mác 75 m2 74.603 668.925 743.528
SB.62425 - Vữa xi măng mác 100 m2 76.429 668.925 745.354
Trát trụ, cột
Chiều dày 1,0cm
SB.62433 - Vữa xi măng mác 50 m2 72.165 828.634 900.799
SB.62434 - Vữa xi măng mác 75 m2 74.039 828.634 902.673
SB.62435 - Vữa xi măng mác 100 m2 75.864 828.634 904.498
Chiều dày 1,5cm
SB.62443 - Vữa xi măng mác 50 m2 72.729 867.983 940.712
SB.62444 - Vữa xi măng mác 75 m2 74.603 867.983 942.586
SB.62445 - Vữa xi măng mác 100 m2 76.429 867.983 944.412
SB.62500 TRÁT ĐÁ RỬA TƯỜNG, TRỤ, CỘT DÀY 1CM, THÀNH Ô VĂNG, SÊNÔ, LAN CAN, DIỀM CHẮN NẮNG
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Trát đá rửa tường, trụ cột dày 1cm, thành ô văng, sê nô, lan can, diềm chắn nắng
Trát đá rửa
Tường
SB.62513 - Vữa xi măng mác 50 m2 72.346 432.834 505.180
SB.62514 - Vữa xi măng mác 75 m2 74.211 432.834 507.045
SB.62515 - Vữa xi măng mác 100 m2 76.028 432.834 508.862
Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Bắc Kạn - Phần Sửa chữa
Công ty cổ phần F1 Tech – Phần mềm Dự toán F1 -63-
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Trụ, cột
SB.62523 - Vữa xi măng mác 50 m2 72.346 546.250 618.596
SB.62524 - Vữa xi măng mác 75 m2 74.211 546.250 620.461
SB.62525 - Vữa xi măng mác 100 m2 76.028 546.250 622.278
Trát đá rửa thành ô văng, sênô, lan can diềm chắn nắng
SB.62533 - Vữa xi măng mác 50 m2 84.582 583.284 667.866
SB.62534 - Vữa xi măng mác 75 m2 87.653 583.284 670.937
SB.62535 - Vữa xi măng mác 100 m2 90.645 583.284 673.929
SB.63000 CÔNG TÁC LÁNG VỮA
SB.63100 LÁNG NỀN SÀN KHÔNG ĐÁNH MÀU
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Láng nền sàn không đánh màu
Chiều dày 2cm
SB.63113 - Vữa xi măng mác 50 m2 16.978 23.146 40.124
SB.63114 - Vữa xi măng mác 75 m2 20.034 23.146 43.180
SB.63115 - Vữa xi măng mác 100 m2 23.012 23.146 46.158
Chiều dày 3cm
SB.63123 - Vữa xi măng mác 50 m2 23.648 27.775 51.423
SB.63124 - Vữa xi măng mác 75 m2 27.905 27.775 55.680
SB.63125 - Vữa xi măng mác 100 m2 32.052 27.775 59.827
SB.63200 LÁNG NỀN SÀN CÓ ĐÁNH MÀU
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Láng nền sàn có đánh màu
Chiều dày 2cm
SB.63213 - Vữa xi măng mác 50 m2 17.375 34.719 52.094
SB.63214 - Vữa xi măng mác 75 m2 20.431 34.719 55.150
SB.63215 - Vữa xi măng mác 100 m2 23.409 34.719 58.128
Chiều dày 3cm
SB.63223 - Vữa xi măng mác 50 m2 24.045 37.034 61.079
SB.63224 - Vữa xi măng mác 75 m2 28.302 37.034 65.336
SB.63225 - Vữa xi măng mác 100 m2 32.449 37.034 69.483
Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Bắc Kạn - Phần Sửa chữa
Công ty cổ phần F1 Tech – Phần mềm Dự toán F1 -64-
SB.63300 LÁNG SÊNÔ, MÁI HẮT, MÁNG NƯỚC, BỂ NƯỚC, GIẾNG NƯỚC, GIẾNGCÁP, MÁNG CÁP, MƯƠNG RÃNH, HÈ ĐƯỜNG
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Láng sênô, mái hắt, máng nước, bể nước,giếng nước, giếng cáp, máng cáp, mương rãnh, hè đường
Láng sênô, mái hắt, máng nước dày 1cm
SB.63313 - Vữa xi măng mác 50 m2 8.489 46.292 54.781
SB.63314 - Vữa xi măng mác 75 m2 10.017 46.292 56.309
SB.63315 - Vữa xi măng mác 100 m2 11.506 46.292 57.798
Láng bể nước, giếng nước, giếng cáp dày 2cm
SB.63323 - Vữa xi măng mác 50 m2 14.952 122.675 137.627
SB.63324 - Vữa xi măng mác 75 m2 17.572 122.675 140.247
SB.63325 - Vữa xi măng mác 100 m2 20.124 122.675 142.799
Láng máng cáp, mương rãnh dày 1cm
SB.63333 - Vữa xi măng mác 50 m2 8.489 83.326 91.815
SB.63334 - Vữa xi măng mác 75 m2 10.017 83.326 93.343
SB.63335 - Vữa xi măng mác 100 m2 11.506 83.326 94.832
Láng hè dày 3cm
SB.63343 - Vữa xi măng mác 50 m2 24.651 39.349 64.000
SB.63344 - Vữa xi măng mác 75 m2 29.017 39.349 68.366
SB.63345 - Vữa xi măng mác 100 m2 33.271 39.349 72.620
SB.64000 CÔNG TÁC ỐP GẠCH, ĐÁ
SB.64100 ỐP GẠCH CHÂN TƯỜNG 20X10CM
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
SB.64114 Ốp gạch chân tường 20x10cm m2 114.774 266.181 380.955
SB.64200 ỐP TƯỜNG, TRỤ, CỘT BẰNG GẠCH 20X15; 20X20; 20X30CM
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Ốp tường, trụ cột bằng gạch 20x15cm, 20x20cm, 20x30cm
Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Bắc Kạn - Phần Sửa chữa
Công ty cổ phần F1 Tech – Phần mềm Dự toán F1 -65-
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Ốp tường
SB.64214 - Gạch 20x15cm m2 102.041 189.799 22.580 314.420
SB.64224 - Gạch 20x20cm m2 105.526 175.911 22.580 304.017
SB.64234 - Gạch 20x30cm m2 165.670 145.821 22.580 334.071
Ốp trụ, cột
SB.64244 - Gạch 20x15cm m2 102.547 238.406 45.159 386.112
SB.64254 - Gạch 20x20cm m2 106.048 233.777 45.159 384.984
SB.64264 - Gạch 20x30cm m2 166.490 217.574 45.159 429.223
SB.64300 ỐP TƯỜNG, TRỤ, CỘT BẰNG GẠCH 15X15CM; 11X11CM
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Ốp tường, trụ cột bằng gạch 15x15cm, 11x11cm
Ốp tường
SB.64314 - Gạch 15x15cm m2 81.460 166.653 22.580 270.693
SB.64324 - Gạch 11x11cm m2 125.529 175.911 22.580 324.020
Ốp trụ, cột
SB.64334 - Gạch 15x15cm m2 81.460 261.552 22.580 365.592
SB.64344 - Gạch 11x11cm m2 125.529 275.440 22.580 423.549
SB.64400 ỐP TƯỜNG, TRỤ, CỘT BẰNG GẠCH 6X20CM
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Ốp tường, trụ cột bằng gạch 6x20cm
SB.64414 Ốp tường m2 141.474 175.911 22.580 339.965
SB.64424 Ốp trụ, cột m2 141.474 275.440 22.580 439.494
SB.64500 ỐP TƯỜNG, TRỤ, CỘT BẰNG GẠCH 3X10CM
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Ốp tường, trụ cột bằng gạch 3x10cm
SB.64514 Ốp tường m2 423.939 317.103 22.580 763.622
SB.64524 Ốp trụ, cột m2 461.139 629.577 22.580 1.113.296
Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Bắc Kạn - Phần Sửa chữa
Công ty cổ phần F1 Tech – Phần mềm Dự toán F1 -66-
SB.64600 ỐP GẠCH VỈ VÀO CÁC KẾT CẤU
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
SB.64614 Ốp gạch vỉ vào các kết cấu m2 67.912 145.821 22.580 236.313
SB.64700 ỐP ĐÁ CẨM THẠCH, ĐÁHOA CƯƠNG VÀO TƯỜNG
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Ốp đá cẩm thạch, đá hoa cương vào tường
Ốp đá cẩm thạch vào tường
SB.64714 Tiết diện đá ≤ 0,16m2 m2 323.175 302.806 61.642 687.623
SB.64724 Tiết diện đá ≤ 0,25m2 m2 286.788 285.142 61.642 633.572
SB.64734 Tiết diện đá < 0,5m2 m2 250.400 264.955 61.642 576.997
Ốp đá hoa cương vào tường
SB.64714a Tiết diện đá ≤ 0,16m2 m2 323.175 302.806 64.578 690.559
SB.64724a Tiết diện đá ≤ 0,25m2 m2 286.788 285.142 61.642 633.572
SB.64734a Tiết diện đá < 0,5m2 m2 250.400 264.955 61.642 576.997
SB.65000 CÔNG TÁC LÁT GẠCH, ĐÁ
SB.65100 LÁT GẠCH CHỈ 6X10,5X22CM
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
SB.65114 Lát gạch chỉ 6x10,5x22cm m2 84.123 41.897 126.020
SB.65200 LÁT GẠCH THẺ 5X10X20CM
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
SB.65214 Lát gạch thẻ 5x10x20cm m2 101.790 47.028 148.818
SB.65300 LÁT GẠCH LÁ NEM 20X20CM
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
SB.65314 Lát gạch lá nem 20x20cm m2 68.952 46.292 115.244
SB.65400 LÁT GẠCH CERAMIC, GỐM VÀ GRANIT NHÂN TẠO
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Lát gạch ceramic, gốm và granit nhân tạo
Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Bắc Kạn - Phần Sửa chữa
Công ty cổ phần F1 Tech – Phần mềm Dự toán F1 -67-
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Lát gạch ceramic
SB.65414 - 30x30cm m2 107.108 39.349 146.457
SB.65424 - 40x40cm m2 112.066 34.719 146.785
SB.65434 - 50x50cm m2 127.766 32.405 160.171
Lát gạch granit nhân tạo
SB.65414a - 30x30cm m2 1.091.494 39.349 1.130.843
SB.65424a - 40x40cm m2 853.309 34.719 888.028
SB.65434a - 50x50cm m2 615.158 32.405 647.563
SB.65500 LÁT GẠCH SÂN, NỀN ĐƯỜNG, VỈA HÈ
Thành phần công việc
- Chuẩn bị dụng cụ, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m
- Trộn vữa, lát gạch, miết mạch đánh độ dốc theo yêu cầu kỹ thuật của thiết kế sữa chữa cụ thể.
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Lát gạch sân, nền đường, vỉa hè
Gạch xi măng
SB.65514 - 20x20cm m2 106.606 41.663 148.269
SB.65524 - 30x30cm m2 68.705 39.349 108.054
Gạch lá dừa
SB.65534 - 10x20cm m2 97.178 43.978 141.156
SB.65544 - 20x20cm m2 69.076 41.663 110.739
Gạch xi măng tự chèn
SB.65554 - Chiều dày 3,5cm m2 76.500 32.405 108.905
SB.65564 - Chiều dày 5,5cm m2 86.700 34.719 121.419
SB.65600 LÁT ĐÁ CẨM THẠCH, HOA CƯƠNG
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Lát đá cẩm thạch, hoa cương
Lát đá cẩm thạch
SB.65614 Tiết diện đá ≤ 0,16m2 m2 130.326 92.585 36.127 259.038
SB.65624 Tiết diện đá ≤ 0,25m2 m2 150.061 81.012 36.127 267.200
SB.65634 Tiết diện đá < 0,5m2 m2 170.051 69.439 36.127 275.617
Lát đá hoa cương
SB.65614a Tiết diện đá ≤ 0,16m2 m2 130.326 92.585 36.127 259.038
Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Bắc Kạn - Phần Sửa chữa
Công ty cổ phần F1 Tech – Phần mềm Dự toán F1 -68-
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
SB.65624a Tiết diện đá ≤ 0,25m2 m2 150.061 81.012 36.127 267.200
SB.65634a Tiết diện đá < 0,5m2 m2 170.051 69.439 36.127 275.617
SB.65700 LÁT GẠCH CHỐNG NÓNG
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Lát gạch chống nóng
SB.65714 - Gạch 4 lỗ 22x10,5x15cm m2 118.912 49.165 168.077
SB.65724 - Gạch 6 lỗ 22x15x10,5cm m2 89.329 44.890 134.219
SB.65734 - Gạch 10 lỗ 2x22x10,5cm m2 68.385 42.752 111.137
SB.65800 LÁT GẠCH VỈ
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
SB.65814 Lát gạch vỉ m2 69.809 53.236 123.045
SB.70000 CÔNG TÁC LÀM MÁI, TRẦN, LÀM MỘC TRANG TRÍ THÔNG DỤNG
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
- Đo kích thước lấy mẫu, cắt gia công theo yêu cầu kỹ thuật.
- Lắp dựng hoàn chỉnh 1 đơn vị sản phẩm.
- Kiểm tra và thu dọn nơi làm việc.
Ghi chú:
Công tác gia công, lắp dựng gỗ dầm trần, dầm sàn được tính theo định mức riêng
SB.71000 CÔNG TÁC LÀM MÁI
Ghi chú:
- Công tác làm bờ nóc, bờ chảy, sắp nóc trên mái bằng gạch, ngói được định mức riêng.
- Trường hợp không sử dụng tấm úp nóc khi lợp mái Fibrô xi măng, tấm tôn, tấm nhựa thì không tính lượng chi phí vật liệu để úp nóc đã được định mức và mức chi phí nhân công được nhân với hệ số K = 0,9
- Tháo dỡ mái hoặc lợp lại không được xếp chồng vật liệu tập trung một chỗ cao quá 30cm làm hư hỏng sườn mái hoặc xô trượt dễ gây tai nạn lao động. Khi tháo dỡ mái ngói có dây buộc cần tháo dây để dỡ ngói tránh làm sứt lỗ buộc.
SB.71100 THÁO DỠ, THAY THẾ LITÔ VÀ LỢP LẠI MÁI NGÓI
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Tháo dỡ, thay thế lito và lợp lại mái ngói
Ngói 22v/m2
SB.71111 - Đóng li tô m2 35.116 29.927 65.043
SB.71112 - Lợp mái m2 88.376 32.064 120.440
Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Bắc Kạn - Phần Sửa chữa
Công ty cổ phần F1 Tech – Phần mềm Dự toán F1 -69-
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Ngói 13v/m2
SB.71121 - Đóng li tô m2 24.796 25.651 50.447
SB.71122 - Lợp mái m2 70.376 27.789 98.165
SB.71200 LỢP THAY THẾ MÁI FIBRÔ XI MĂNG, TẤM TÔN, TẤM NHỰA
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Lợp thay thế mái fibrôxi măng, tấm tôn, tấm nhựa
Loại tấm lợp
SB.71211 - Fibrô xi măng m2 56.029 23.514 79.543
SB.71212 - Tấm tôn m2 243.800 21.376 265.176
SB.71213 - Tấm nhựa m2 60.400 17.101 77.501
SB.72000 LÀM TRẦN
SB.72100 LÀM TRẦN GỖ DÁN, VÁN ÉP
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
SB.72111 Làm trần gỗ dán m2 36.900 5.324 42.224
SB.72200 LÀM TRẦN BẰNG TẤM TRẦN THẠCH CAO HOA VĂN 50x50CM, 61x41CM
SB.72300 LÀM TRẦN BẰNG TẤM NHỰA HOA VĂN 50x50CM
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Làm trần bằng tấm trần thạch cao hoa văn 50x50cm, 61x41cm, trần bằng tấm nhựa hoa văn 50x50cm
SB.72211 Tấm trần thạch cao hoa văn 50x50cm, 61x41cm
m2 158.024 127.304 285.328
SB.72311 Tấm trần nhựa hoa văn 50x50cm
m2 27.563 106.473 134.036
SB.72400 LÀM TRẦN LAMBRIS GỖ
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Làm trần Lambris gỗ
SB.72411 - Dày 1cm m2 105.800 254.608 360.408
SB.72412 - Dày 1,5cm m2 153.800 254.608 408.408
Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Bắc Kạn - Phần Sửa chữa
Công ty cổ phần F1 Tech – Phần mềm Dự toán F1 -70-
SB.73000 LÀM VÁCH NGĂN, KHUNG GỖ, MẶT SÀN GỖ
SB.73100 LÀM VÁCH NGĂN BẰNG VÁN ÉP
SB.73200 LÀM VÁCH NGĂN BẰNG GỖ VÁN GHÉP KHÍT
SB.73300 LÀM VÁCH NGĂN BẰNG GỖ VÁN CHỒNG MÍ
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Làm vách ngăn các loại
SB.73111 Làm vách ngăn bằng ván ép m2 62.066 83.326 145.392
Làm vách ngăn bằng gỗ ván ghép khít
SB.73211 - Chiều dày gỗ 1,5cm m2 46.491 106.473 152.964
SB.73212 - Chiều dày gỗ 2cm m2 60.988 106.473 167.461
Làm vách ngăn bằng gỗ ván chồng mí
SB.73311 - Chiều dày gỗ 1,5cm m2 53.739 162.023 215.762
SB.73312 - Chiều dày gỗ 2cm m2 65.820 162.023 227.843
SB.73400 GIA CÔNG VÀ ĐÓNG CHÂN TƯỜNG BẰNG GỖ
SB.73500 GIA CÔNG VÀ LẮP ĐẶT TAY VỊN CẦU THANG BẰNG GỖ
Đơn vị tính: đồng/m
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Gia công và đóng chân tường, và lắt đặt tay vịn cầu thang bằng gỗ
Gia công và đóng chân tường bằng gỗ
SB.73411 - Kích thước 2x10cm m 6.089 41.663 47.752
SB.73412 - Kích thước 2x20cm m 12.177 50.922 63.099
Gia công và lắp đặt tay vịn cầu thang bằng gỗ
SB.73511 - Kích thước 8x10cm m 24.355 115.731 140.086
SB.73512 - Kích thước 8x14cm m 35.517 141.192 176.709
SB.73600 GIA CÔNG VÀ LẮP DỰNG KHUNG GỖ ĐỂ ĐÓNG LƯỚI, VÁCH NGĂN
SB.73700 GIA CÔNG VÀ LẮP DỰNG GỖ DẦM SÀN, DẦM TRẦN
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Gia công và lắp dựng khung gỗ để đóng lưới, vách ngăn và lắp dựng gỗ dầm sàn, dầm trần
Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Bắc Kạn - Phần Sửa chữa
Công ty cổ phần F1 Tech – Phần mềm Dự toán F1 -71-
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
SB.73611 Gia công và lắp dựng khung gỗ để đóng lưới, vách ngăn
m3 2.886.899 1.735.965 4.622.864
SB.73711 Gia công và lắp dựng khung gỗ dầm sàn, dầm trần
m3 2.886.899 2.171.114 5.058.013
SB.73800 LÀM MẶT SÀN GỖ
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Làm mặt sàn gỗ
SB.73811 - Ván dày 2cm m2 60.988 219.889 280.877
SB.73812 - Ván dày 3cm m2 92.398 243.035 335.433
Ghi chú:
Nếu ván sàn đóng theo hình xương cá, tạo hình trang trí theo mẫu thiết kế thì hao phí nhân công được bổ sung 0,15 công/m2
SB.73900 LÀM TƯỜNG LAMBRIS GỖ
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Làm tường lambris gỗ
SB.73911 - Ván dày 1cm m2 107.000 231.462 338.462
SB.73912 - Ván dày 1,5cm m2 155.000 249.979 404.979
SB.74000 LÀM MỘC TRANG TRÍ THÔNG DỤNG KHÁC
SB.74100 GIA CÔNG VÀ ĐÓNG MẮT CÁO BẰNG NẸP GỖ 3x1CM
SB.74200 GIA CÔNG VÀ ĐÓNG DIỀM MÁI BẰNG GỖ
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Làm mộc trang trí thông dụng khác
Gia công và đóng mắt cáo bằng nẹp gỗ
SB.74111 - Kích thước lỗ 5x5cm m2 30.578 243.035 273.613
SB.74112 - Kích thước lỗ 10x10cm m2 21.880 212.945 234.825
Gia công và đóng diềm mái bằng gỗ
SB.74211 - Chiều dày 2cm m2 59.988 87.956 147.944
SB.74212 - Chiều dày 3cm m2 91.398 94.899 186.297
Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Bắc Kạn - Phần Sửa chữa
Công ty cổ phần F1 Tech – Phần mềm Dự toán F1 -72-
SB.74300 DÁN FOOCMICA VÀO CÁC KẾT CẤU DẠNG TẤM
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
SB.74311 Dán foocmica vào các kết cấu dạng tấm
m2 83.070 27.775 110.845
SB.74400 DÁN FOOCMICA VÀO CÁC KẾT CẤU DẠNG CHỈ RỘNG 3CM
Đơn vị tính: đồng/m
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
SB.74411 Dán Foocmica vào các kết
cấu dạng chỉ rộng 3cm m 843 18.517 19.360
SB.80000 CÔNG TÁC QUÉT VÔI, NƯỚC XI MĂNG, FLINKOTE, NHỰA BI TUM, BẢ, SƠN, ĐÁNH VECNI KẾT CẤU GỖ VÀ MỘT SỐ CÔNG TÁC KHÁC
SB.81000 QUÉT VÔI, NƯỚC XI MĂNG, FLINKOTE, NHỰA BITUM, BẢ CÁC KẾT
CẤU
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
- Kiểm tra, trám, vá lại bề mặt kết cấu (nếu có). Lọc vôi, pha màu, quét vôi, nước xi măng, nhựa bi tum, bả các kết cấu theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
- Thu dọn nơi làm việc.
Ghi chú:
- Công tác làm sạch bề mặt kết cấu trước khi thực hiện công việc nói trên được tính riêng.
- Các chỗ sứt mẻ, lỗ trên bề mặt kết cấu phải được trám vá lại.
SB.81100 QUÉT VÔI CÁC KẾT CẤU
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Quét vôi các kết cấu
SB.81111 - 1 nước trắng 2 nước màu m2 1.095 12.826 13.921
SB.81112 - 3 nước trắng m2 936 10.688 11.624
SB.81200 QUÉT NƯỚC XI MĂNG
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
SB.81211 Quét nước xi măng m2 1.523 8.550 10.073
SB.81300 QUÉT FLINKOTE CHỐNG THẤM MÁI, SÊNÔ, Ô VĂNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị dụng cụ, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m; Quét 3 nước Flinkote chống thấm kết cấu bảo đảm đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Bắc Kạn - Phần Sửa chữa
Công ty cổ phần F1 Tech – Phần mềm Dự toán F1 -73-
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
SB.81311 Quét Flinkote chống thấm mái, sênô, ô văng
m2 21.312 8.550 29.862
SB.81400 CÔNG TÁC BẢ MATIT, XI MĂNG VÀO CÁC KẾT CẤU
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Công tác bả matit, xi măng
Bả bằng matit
SB.81411 - Tường m2 3.005 25.461 28.466
SB.81412 - Cột, dầm, trần m2 3.005 32.405 35.410
Bả bằng xi măng
SB.81421 - Tường m2 6.594 34.719 41.313
SB.81422 - Cột, dầm, trần m2 6.594 41.663 48.257
SB.81500 CÔNG TÁC BẢ HỖN HỢP SƠN, XI MĂNG TRẮNG, BỘT BẢ VÀ PHỤ GIA
SB.81600 CÔNG TÁC BẢ VENTÔNÍT VÀO CÁC KẾT CẤU
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Bả hỗn hợp sơn, xi măng trắng, bột bả và phụ giá, bả Ventônít vào các kết cấu
Bả bằng hỗn hợp sơn, xi măng trắng, bột bả và phụ gia
SB.81511 - Tường m2 27.031 41.663 68.694
SB.81512 - Cột, dầm, trần m2 27.031 46.292 73.323
Bả bằng Ventônít
SB.81611 - Tường m2 1.668 37.034 38.702
SB.81612 - Cột, dầm, trần m2 1.668 43.978 45.646
SB.81700 CÔNG TÁC BẢ BẰNG BỘT BẢ VÀO CÁC KẾT CẤU
SB.81710 BẢ BẰNG BỘT BẢ NISHU VÀO CÁC KẾT CẤU
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Bả bằng bột bả Nishu
SB.81711 - Vào tường m2 5.925 22.231 28.156
SB.81712 - Vào cột, dầm, trần m2 5.925 27.148 33.073
Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Bắc Kạn - Phần Sửa chữa
Công ty cổ phần F1 Tech – Phần mềm Dự toán F1 -74-
SB.81720 BẢ BẰNG BỘT BẢ NIPPON PAINT VÀO CÁC KẾT CẤU
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Bả bằng bột bả Nippon Paint
SB.81721 - Vào tường m2 5.259 22.231 27.490
SB.81722 - Vào cột, dầm, trần m2 5.259 27.148 32.407
SB.81730 BẢ BẰNG BỘT BẢ TOA VÀO CÁC KẾT CẤU
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Bả bằng bột bả Toa
SB.81731 - Vào tường m2 6.545 22.231 28.776
SB.81732 - Vào cột, dầm, trần m2 6.545 27.148 33.693
SB.81740 BẢ BẰNG BỘT BẢ JOTON VÀO CÁC KẾT CẤU
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Bả bằng bột bả Joton
SB.81741 - Vào tường m2 11.062 22.231 33.293
SB.81742 - Vào cột, dầm, trần m2 11.062 27.148 38.210
SB.81750 BẢ BẰNG BỘT BẢ LUCKY HOUSE VÀO CÁC KẾT CẤU
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Bả bằng bột bả Lucky House
SB.81751 - Vào tường m2 4.861 22.231 27.092
SB.81752 - Vào cột, dầm, trần m2 4.861 27.148 32.009
SB.81760 BẢ BẰNG BỘT BẢ NERO VÀO CÁC KẾT CẤU
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Bả bằng bột bả NERO
SB.81761 - Vào tường m2 6.039 22.231 28.270
SB.81762 - Vào cột, dầm, trần m2 6.039 27.148 33.187
SB.81810 QUÉT NHỰA BITUM VÀ DÁN GIẤY DẦU
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Quét nhựa bi tum và dán giấy dầu
SB.81811 - 1 lớp giấy 1 lớp nhựa m2 28.121 72.679 100.800
SB.81812 - 2 lớp giấy 2 lớp nhựa m2 56.366 102.606 158.972
Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Bắc Kạn - Phần Sửa chữa
Công ty cổ phần F1 Tech – Phần mềm Dự toán F1 -75-
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
SB.81813 - 2 lớp giấy 3 lớp nhựa m2 77.790 119.707 197.497
SB.81814 - 3 lớp giấy 4 lớp nhựa m2 107.264 130.395 237.659
SB.81820 QUÉT NHỰA BI TUM VÀ DÁN BAO TẢI
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Quét nhựa bi tum và dán bao tải
SB.81821 - 1 lớp bao tải 2 lớp nhựa m2 60.463 128.257 188.720
SB.81822 - 2 lớp bao tải 3 lớp nhựa m2 97.532 194.523 292.055
SB.81900 CHÉT KHE NỐI
Đơn vị tính: đồng/m
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
SB.81911 Chét khe nối m 17.078 98.331 115.409
SB.82000 CÔNG TÁC SƠN
Thành phần công việc:
Chuẩn bị,vệ sinh bề mặt bộ phận kết cấu, sơn bảo vệ bề mặt bộ phận kết cấu đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
Ghi chú:
Trường hợp sử dụng loại sơn khác được quy định trong định mức thì chi phí vật liệu được xác định theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất căn cứ phương pháp lập định mức theo quy định hiện hành.
SB.82100 SƠN KẾT CẤU GỖ
SB.82110 SƠN KẾT CẤU GỖ BẰNG SƠN NISHU DELUXE
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Sơn kết cấu gỗ bằng sơn Nishu Deluxe
SB.82111 - 2 nước m2 19.545 12.398 31.943
SB.82112 - 3 nước m2 29.419 16.673 46.092
SB.82120 SƠN KẾT CẤU GỖ BẰNG SƠN NIPPON PAINT
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Sơn kết cấu gỗ bằng sơn Nippon Paint
SB.82121 - 1 nước lót, 1 nước phủ m2 23.026 12.398 35.424
SB.82122 - 1 nước lót, 2 nước phủ m2 28.424 16.673 45.097
Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Bắc Kạn - Phần Sửa chữa
Công ty cổ phần F1 Tech – Phần mềm Dự toán F1 -76-
SB.82200 SƠN SẮT THÉP
SB.82210 SƠN SẮT THÉP BẰNG SƠN NISHU AS
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Sơn sắt thép bằng sơn Nishu AS
SB.82211 - 1 nước lót, 1 nước phủ m2 19.977 17.528 37.505
SB.82212 - 1 nước lót, 2 nước phủ m2 30.432 23.086 53.518
SB.82220 SƠN SẮT THÉP BẰNG SƠN NISHU P.U
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Sơn sắt thép bằng sơn Nishu P.U
SB.82221 - 1 nước lót, 1 nước phủ m2 30.681 17.528 48.209
SB.82222 - 1 nước lót, 2 nước phủ m2 39.447 23.086 62.533
SB.82230 SƠN SẮT THÉP BẰNG SƠN NIPPON PAINT
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Sơn sắt thép bằng sơn Nippon Paint
SB.82231 - 1 nước lót, 1 nước phủ m2 17.737 17.528 35.265
SB.82232 - 1 nước lót, 2 nước phủ m2 23.135 23.086 46.221
SB.82240 SƠN SẮT THÉP BẰNG SƠN JOTON ALKYD
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Sơn sắt thép bằng sơn Joton Alkyd
SB.82241 - 1 nước lót, 1 nước phủ m2 18.685 17.528 36.213
SB.82242 - 1 nước lót, 2 nước phủ m2 29.151 23.086 52.237
SB.82300 SƠN BỀ MẶT BÊ TÔNG
SB.82310 SƠN BỀ MẶT BÊ TÔNG BẰNG SƠN NISHU ACRYLIC AC
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Sơn bề mặt bê tông bằng sơn Nishu Acrylic AC
SB.82311 - 1 nước lót, 1 nước phủ m2 23.069 12.398 35.467
SB.82312 - 1 nước lót, 2 nước phủ m2 35.702 17.528 53.230
SB.82320 SƠN BỀ MẶT BÊ TÔNG BẰNG SƠN KRETOP
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Sơn bề mặt bê tông bằng sơn Kretop
Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Bắc Kạn - Phần Sửa chữa
Công ty cổ phần F1 Tech – Phần mềm Dự toán F1 -77-
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
SB.82321 - Epoxy gốc nước, 3 nước m2 150.914 13.467 164.381
SB.82322 - Tăng cứng, tạo bóng bê tông, 2 nước
m2 61.600 12.398 73.998
SB.82330 SƠN BỀ MẶT BÊ TÔNG BẰNG SƠN JOTON EPOXY
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Sơn bề mặt bê tông bằng sơn Joton Epoxy
SB.82331 - 1 nước lót, 1 nước phủ m2 62.594 12.398 74.992
SB.82332 - 1 nước lót, 2 nước phủ m2 101.567 17.528 119.095
SB.82400 SƠN NỀN, SÀN BÊ TÔNG
SB.82410 SƠN NỀN, SÀN BÊ TÔNG BẰNG SƠN NISHU EPOXY EW
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Sơn nền sàn bê tông bằng sơn Nishu Epoxy EW
SB.82411 - 1 nước lót, 1 nước phủ m2 49.040 12.398 61.438
SB.82412 - 1 nước lót, 2 nước phủ m2 80.373 17.528 97.901
SB.82420 SƠN NỀN, SÀN BÊ TÔNG BẰNG SƠN NISHU EPOXY EF
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
SB.82421 Sơn nền sàn bê tông bằng sơn Nishu Epoxy EF 1 nước lót, 1 nước đệm, nước phủ
m2 536.688 17.528 554.216
Ghi chú: Tự san phẳng dày 2mm
SB.82430 SƠN NỀN, SÀN BÊ TÔNG BẰNG SƠN NIPPON PAINT
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
SB.82431 Sơn nền sàn bê tông bằng sơn Nippon Paint, 1 nước lót, 1 nước phủ
m2 33.271 12.398 45.669
SB.82440 SƠN NỀN, SÀN BÊ TÔNG BẰNG SƠN KRETOP
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
SB.82441 Sơn nền sàn bê tông bằng sơn Kretop, 1 nước lót, 1 nước phủ
m2 854.541 22.231 876.772
Ghi chú: Tự san phẳng dày 3mm
Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Bắc Kạn - Phần Sửa chữa
Công ty cổ phần F1 Tech – Phần mềm Dự toán F1 -78-
SB.82450 SƠN NỀN, SÀN BÊ TÔNG BẰNG SƠN LUCKY HOUSE EPOXY
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
SB.82451 Sơn nền sàn bê tông bằng sơn Lucky House Epoxy, 1 nước lót, 1 nước phủ
m2 32.014 12.398 44.412
SB.82500 SƠN KÍNH
SB.82510 SƠN BỀ MẶT KÍNH BẰNG SƠN CÁCH NHIỆT JTECK
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
SB.82511 Sơn bề mặt kính bằng sơn cách nhiệt Jteck
m2 1.961 19.666 21.627
SB.82600 SƠN KẾT CẤU DẦM, TRẦN, CỘT, TƯỜNG
SB.82610 SƠN DẦM, TRẦN, CỘT, TƯỜNG TRONG NHÀ, TƯỜNG NGOÀI NHÀ ĐÃ BẢ BẰNG SƠN NISHU GRAN
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà, tường ngoài nhà đã bả bằng sơn Nishu Gran
Dầm, trần, cột, tường trong nhà
SB.82611 - 1 nước lót, 1 nước phủ m2 14.194 10.261 24.455
SB.82612 - 1 nước lót, 2 nước phủ m2 20.856 14.750 35.606
Tường ngoài nhà
SB.82613 - 1 nước lót, 1 nước phủ m2 28.993 11.329 40.322
SB.82614 - 1 nước lót, 2 nước phủ m2 47.466 16.246 63.712
SB.82620 SƠN DẦM, TRẦN, CỘT, TƯỜNG TRONG NHÀ, TƯỜNG NGOÀI NHÀ KHÔNG BẢ BẰNG SƠN NISHU GRAN
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà, tường ngoài nhà không bả bằng sơn Nishu Gran
Dầm, trần, cột, tường trong nhà
SB.82621 - 1 nước lót, 1 nước phủ m2 15.477 11.329 26.806
SB.82622 - 1 nước lót, 2 nước phủ m2 22.729 16.246 38.975
Tường ngoài nhà
SB.82623 - 1 nước lót, 1 nước phủ m2 31.587 12.612 44.199
Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Bắc Kạn - Phần Sửa chữa
Công ty cổ phần F1 Tech – Phần mềm Dự toán F1 -79-
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
SB.82624 - 1 nước lót, 2 nước phủ m2 51.697 17.956 69.653
SB.82630 SƠN DẦM, TRẦN, CỘT, TƯỜNG TRONG NHÀ, TƯỜNG NGOÀI NHÀ ĐÃ BẢ BẰNG SƠN NISHU AGAT
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà, tường ngoài nhà đã bả bằng sơn Nishu Agat
Dầm, trần, cột, tường trong nhà
SB.82631 - 1 nước lót, 1 nước phủ m2 12.331 10.261 22.592
SB.82632 - 1 nước lót, 2 nước phủ m2 17.214 14.750 31.964
Tường ngoài nhà
SB.82633 - 1 nước lót, 1 nước phủ m2 22.409 11.329 33.738
SB.82634 - 1 nước lót, 2 nước phủ m2 34.531 16.246 50.777
SB.82640 SƠN DẦM, TRẦN, CỘT, TƯỜNG TRONG NHÀ, TƯỜNG NGOÀI NHÀ KHÔNG BẢ BẰNG SƠN NISHU AGAT
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà, tường ngoài nhà không bả bằng sơn Nishu Agat
Dầm, trần, cột, tường trong nhà
SB.82641 - 1 nước lót, 1 nước phủ m2 13.527 11.329 24.856
SB.82642 - 1 nước lót, 2 nước phủ m2 18.913 16.246 35.159
Tường ngoài nhà
SB.82643 - 1 nước lót, 1 nước phủ m2 24.616 12.612 37.228
SB.82644 - 1 nước lót, 2 nước phủ m2 37.988 17.956 55.944
SB.82650 SƠN DẦM, TRẦN, CỘT, TƯỜNG TRONG NHÀ, TƯỜNG NGOÀI NHÀ ĐÃ BẢ BẰNG SƠN NIPPON PAINT
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà, tường ngoài nhà đã bả bằng sơn Nippon Paint
Dầm, trần, cột, tường trong nhà
SB.82651 - 1 nước lót, 1 nước phủ m2 29.224 10.261 39.485
SB.82652 - 1 nước lót, 2 nước phủ m2 47.164 14.750 61.914
Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Bắc Kạn - Phần Sửa chữa
Công ty cổ phần F1 Tech – Phần mềm Dự toán F1 -80-
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Tường ngoài nhà
SB.82653 - 1 nước lót, 1 nước phủ m2 49.748 11.329 61.077
SB.82654 - 1 nước lót, 2 nước phủ m2 83.877 16.246 100.123
SB.82660 SƠN DẦM, TRẦN, CỘT, TƯỜNG TRONG NHÀ, TƯỜNG NGOÀI NHÀ KHÔNG BẢ BẰNG SƠN NIPPON PAINT
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà, tường ngoài nhà không bả bằng sơn Nippon Paint
Dầm, trần, cột, tường trong nhà
SB.82661 - 1 nước lót, 1 nước phủ m2 30.417 11.329 41.746
SB.82662 - 1 nước lót, 2 nước phủ m2 49.089 16.246 65.335
Tường ngoài nhà
SB.82663 - 1 nước lót, 1 nước phủ m2 51.844 12.612 64.456
SB.82664 - 1 nước lót, 2 nước phủ m2 87.419 17.956 105.375
SB.82670 SƠN DẦM, TRẦN, CỘT, TƯỜNG TRONG NHÀ, TƯỜNG NGOÀI NHÀ ĐÃ BẢ BẰNG SƠN TOA
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà, tường ngoài nhà đã bả bằng sơn Toa
Dầm, trần, cột, tường trong nhà
SB.82671 - 1 nước lót, 1 nước phủ m2 26.464 10.261 36.725
SB.82672 - 1 nước lót, 2 nước phủ m2 43.138 14.750 57.888
Tường ngoài nhà
SB.82673 - 1 nước lót, 1 nước phủ m2 46.277 11.329 57.606
SB.82674 - 1 nước lót, 2 nước phủ m2 75.489 16.246 91.735
SB.82680 SƠN DẦM, TRẦN, CỘT, TƯỜNG TRONG NHÀ, TƯỜNG NGOÀI NHÀ KHÔNG BẢ BẰNG SƠN TOA
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà, tường ngoài nhà không bả bằng sơn Toa
Dầm, trần, cột, tường trong nhà
Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Bắc Kạn - Phần Sửa chữa
Công ty cổ phần F1 Tech – Phần mềm Dự toán F1 -81-
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
SB.82681 - 1 nước lót, 1 nước phủ m2 29.157 11.329 40.486
SB.82682 - 1 nước lót, 2 nước phủ m2 47.183 16.246 63.429
Tường ngoài nhà
SB.82683 - 1 nước lót, 1 nước phủ m2 50.632 12.612 63.244
SB.82684 - 1 nước lót, 2 nước phủ m2 82.441 17.956 100.397
SB.82690 SƠN DẦM, TRẦN, CỘT, TƯỜNG TRONG NHÀ, TƯỜNG NGOÀI NHÀ ĐÃ BẢ BẰNG SƠN JOTON JONY
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà, tường ngoài nhà đã bả bằng sơn Joton Jony
Dầm, trần, cột, tường trong nhà
SB.82691 - 1 nước lót, 1 nước phủ m2 16.699 10.261 26.960
SB.82692 - 1 nước lót, 2 nước phủ m2 22.315 14.750 37.065
Tường ngoài nhà
SB.82693 - 1 nước lót, 1 nước phủ m2 26.530 11.329 37.859
SB.82694 - 1 nước lót, 2 nước phủ m2 39.510 16.246 55.756
SB.82710 SƠN DẦM, TRẦN, CỘT, TƯỜNG TRONG NHÀ, TƯỜNG NGOÀI NHÀ KHÔNG BẢ BẰNG SƠN JOTON JONY
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà, tường ngoài nhà không bả bằng sơn Joton Jony
Dầm, trần, cột, tường trong nhà
SB.82711 - 1 nước lót, 1 nước phủ m2 18.248 11.329 29.577
SB.82712 - 1 nước lót, 2 nước phủ m2 24.306 16.246 40.552
Tường ngoài nhà
SB.82713 - 1 nước lót, 1 nước phủ m2 29.056 12.612 41.668
SB.82714 - 1 nước lót, 2 nước phủ m2 43.059 17.956 61.015
Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Bắc Kạn - Phần Sửa chữa
Công ty cổ phần F1 Tech – Phần mềm Dự toán F1 -82-
SB.82720 SƠN DẦM, TRẦN, CỘT, TƯỜNG TRONG NHÀ, TƯỜNG NGOÀI NHÀ ĐÃ BẢ BẰNG SƠN LUCKY HOUSE
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà, tường ngoài nhà đã bả bằng sơn Lucky House
Dầm, trần, cột, tường trong nhà
SB.82721 - 1 nước lót, 1 nước phủ m2 30.677 10.261 40.938
SB.82722 - 1 nước lót, 2 nước phủ m2 45.459 14.750 60.209
Tường ngoài nhà
SB.82723 - 1 nước lót, 1 nước phủ m2 55.402 11.329 66.731
SB.82724 - 1 nước lót, 2 nước phủ m2 86.198 16.246 102.444
SB.82730 SƠN DẦM, TRẦN, CỘT, TƯỜNG TRONG NHÀ, TƯỜNG NGOÀI NHÀ KHÔNG BẢ BẰNG SƠN LUCKY HOUSE
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà, tường ngoài nhà không bả bằng sơn Lucky House
Dầm, trần, cột, tường trong nhà
SB.82731 - 1 nước lót, 1 nước phủ m2 36.106 11.329 47.435
SB.82732 - 1 nước lót, 2 nước phủ m2 52.781 16.246 69.027
Tường ngoài nhà
SB.82733 - 1 nước lót, 1 nước phủ m2 64.198 12.612 76.810
SB.82734 - 1 nước lót, 2 nước phủ m2 98.310 17.956 116.266
SB.82740 SƠN DẦM, TRẦN, CỘT, TƯỜNG TRONG NHÀ, TƯỜNG NGOÀI NHÀ ĐÃ BẢ BẰNG SƠN NERO
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà, tường ngoài nhà đã bả bằng sơn Nero
Dầm, trần, cột, tường trong nhà
SB.82741 - 1 nước lót, 1 nước phủ m2 19.036 10.261 29.297
SB.82742 - 1 nước lót, 2 nước phủ m2 25.935 14.750 40.685
Tường ngoài nhà
SB.82743 - 1 nước lót, 1 nước phủ m2 37.726 11.329 49.055
Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Bắc Kạn - Phần Sửa chữa
Công ty cổ phần F1 Tech – Phần mềm Dự toán F1 -83-
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
SB.82744 - 1 nước lót, 2 nước phủ m2 59.824 16.246 76.070
SB.82750 SƠN DẦM, TRẦN, CỘT, TƯỜNG TRONG NHÀ, TƯỜNG NGOÀI NHÀ KHÔNG BẢ BẰNG SƠN NERO
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà, tường ngoài nhà không bả bằng sơn Nero
Dầm, trần, cột, tường trong nhà
SB.82751 - 1 nước lót, 1 nước phủ m2 23.477 11.329 34.806
SB.82752 - 1 nước lót, 2 nước phủ m2 32.215 16.246 48.461
Tường ngoài nhà
SB.82753 - 1 nước lót, 1 nước phủ m2 46.733 12.612 59.345
SB.82754 - 1 nước lót, 2 nước phủ m2 73.930 17.956 91.886
SB.82800 SƠN CHỐNG THẤM TƯỜNG NGOÀI NHÀ
SB.82810 SƠN CHỐNG THẤM TƯỜNG NGOÀI NHÀ BẰNG SƠN LUCKY HOUSE
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Sơn chống thấm tường ngoài nhà bằng sơn Lucky House
SB.82811 - 1 nước lót, 1 nước phủ m2 86.571 12.612 99.183
SB.82812 - 1 nước lót, 2 nước phủ m2 148.559 17.956 166.515
SB.82820 SƠN CHỐNG THẤM TƯỜNG NGOÀI NHÀ BẰNG SƠN NISHU STON
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Sơn chống thấm tường ngoài nhà bằng sơn Nishu Ston
SB.82821 - 1 nước sơn chống thấm m2 26.701 12.612 39.313
SB.82822 - 2 nước sơn chống thấm m2 53.290 17.956 71.246
SB.82910 SƠN SILICÁT VÀO CÁC KẾT CẤU ĐÃ BẢ (1 LỚP LÓT, 2 LỚP PHỦ)
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Sơn silicát vào các kết cấu đã bả(1 lớp lót, 2 lớp phủ)
SB.82911 - Sơn vào tường m2 19.251 17.101 36.352
SB.82912 - Sơn vào cột, dầm, trần m2 19.251 21.376 40.627
Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Bắc Kạn - Phần Sửa chữa
Công ty cổ phần F1 Tech – Phần mềm Dự toán F1 -84-
SB.82920 SƠN CHỐNG ĂN MÒN VÀO KẾT CẤU THÉP
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Sơn chống ăn mòn vào kết cấu thép
SB.82921 - Sơn vào cột, bản mã cột m2 26.644 51.303 77.947
SB.82922 - Sơn vào dầm xà, bản mã dầm m2 26.906 57.716 84.622
SB.82923 - Sơn vì kèo m2 26.906 61.991 88.897
SB.82924 - Sơn cầu thang, lan can, sàn thao tác
m2 26.644 55.578 82.222
SB.82925 - Sơn kết cấu thép khác m2 26.775 53.441 80.216
SB.82930 SƠN CHỐNG RỈ, SƠN PHỦ VỎ THIẾT BỊ, VỎ BAO CHE THIẾT BỊ
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Sơn chống rỉ, sơn phủ vỏ thiết bị, vỏ bao che thiết bị
Vỏ bao che thiết bị
SB.82931 - Trong nhà m2 19.400 59.853 79.253
SB.82932 - Ngoài nhà m2 23.205 64.129 87.334
Sơn trực tiếp lên vỏ thiết bị
SB.82933 - Trong nhà m2 20.723 61.991 82.714
SB.82934 - Ngoài nhà m2 24.570 66.908 91.478
SB.82935 - Sơn thiết bị khác m2 23.205 60.922 84.127
SB.83000 ĐÁNH VECNI KẾT CẤU GỖ
Thành phần công việc:
Chuẩn bị dụng cụ, đánh giấy nháp mặt gỗ đảm bảo độ nhẵn theo yêu cầu,vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m,bả matit khe nứt, lõ xoa bột đá, đánh vecni đúng yêu cầu kỹ thuật, pha cồn, thu dọn nơi làm việc. Vận chuyển vật liệu, dụng cụ, phế thải đúng mơi quy định.
SB.83100 ĐÁNH VECNI TAMPON
SB.83200 ĐÁNH VECNI COBALT
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Đánh Vecni Tampon
SB.83111 - Gỗ dạng tấm m2 6.511 111.102 117.613
SB.83112 - Gỗ dạng thanh m2 6.511 136.563 143.074
Đánh Vecni Cobalt
SB.83211 - Gỗ dạng tấm m2 5.436 94.899 100.335
SB.83212 - Gỗ dạng thanh m2 5.436 122.675 128.111
Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Bắc Kạn - Phần Sửa chữa
Công ty cổ phần F1 Tech – Phần mềm Dự toán F1 -85-
SB.84100 CẮT VÀ LẮP KÍNH
Thành phần công việc :
- Chuẩn bị dụng cụ, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m
- Lau sạch tấm kính.
- Đo kích thước các ô kính, ghi lại số lượng, số loại.
- Tính toán chiều cắt.
- Cắt và lắp kính vào kết cấu bằng gắn matít hay bằng đóng nẹp gỗ theo đúng yêu cầu kỹ thuật, lau sạch matít.
- Thu dọn nơi làm việc
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Cắt và lắp kính
Chiều dày kính 7mm
SB.84111 - Gắn bằng matít cửa, vách dạng thường
m2 184.749 63.085 247.834
SB.84112 - Gắn bằng matít cửa, vách dạng phức tạp
m2 184.749 80.748 265.497
SB.84121 - Đóng bằng nẹp gỗ vào cửa, vách gỗ
m2 237.572 55.514 293.086
SB.84200 LẮP CÁC LOẠI PHỤ KIỆN CỦA CỬA (KE, KHOÁ, CHỐT HÃM...)
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ đồ nghề, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
- Đo lấy dấu, khoan mồi, bắt vít.
- Đục lỗ, đặt khoá, đặt ke, chốt hãm đảm bảo đúng yêu cầu kỹ thuật.
- Thu dọn nơi làm việc
Đơn vị tính: đồng/bộ
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Lắp các loại phụ kiện của cửa
SB.84211 - Chốt ngang, dọc (1chốt) chốt 6.413 6.413
Crêmôn (1bộ)
SB.84221 - Cửa sổ bộ 12.826 12.826
SB.84222 - Cửa đi bộ 14.963 14.963
Bộ ke (1bộ 4 cái)
SB.84231 - Cửa sổ 1bộ 4 cái 34.202 34.202
SB.84232 - Cửa đi 1bộ 4 cái 36.340 36.340
SB.84241 - Lắp ổ khoá chìm 2 tay nắm 1bộ 4 cái 70.541 70.541
SB.84251 - Lắp chốt dọc chìm trong cửa 1bộ 4 cái 32.064 32.064
SB.84261 - Lắp móc gió 1bộ 4 cái 2.138 2.138
Ghi chú:
Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Bắc Kạn - Phần Sửa chữa
Công ty cổ phần F1 Tech – Phần mềm Dự toán F1 -86-
Chi phí vật liệu ke, khoá, chốt hãm … và vật liệu khác phục vụ lắp đặt được tính riêng
SB.85000 CÔNG TÁC SỬA CHỮA BẢO ÔN ĐƯỜNG ỐNG
Thành phần công việc:
Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, cắt vật liệu theo kích thước cần sửa chữa, bọc lại lớp bảo ôn theo yêu cầu kỹ thuật.
SB.85110 THAY THẾ LỚP BẢO ÔN ỐNG VÀ PHỤ TÙNG THÔNG GIÓ BẰNG BÔNG KHOÁNG
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
SB.85111 Thay thế lớp bảo ôn ống và phụ tùng thông gió bằng bông khoáng
m2 41.598 74.817 116.415
SE.85120 THAY THẾ LỚPBẢO ÔN ỐNG VÀ PHỤ TÙNG THÔNG GIÓ BẰNG BÔNG THỦY TINH
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Thay thế lớp bảo ôn ống và phụ tùng thông gió bằng bông thủy tinh
SB.85121 - Độ dày lớp bông thủy tinh 25mm
m2 172.227 111.156 283.383
SB.85122 - Độ dày lớp bông thủy tinh 50mm
m2 184.465 151.771 336.236
SB.85200 THAY THẾ LỚP BẢO ÔN ĐƯỜNG ỐNG (LỚP BỌC 25MM)
Đơn vị tính: đồng/10m
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Thay thế lớp bảo ôn đường ống (lớp bọc 25mm)
SB.85211 - Đường kính ống 15mm 10m 171.667 175.285 346.952
SB.85212 - Đường kính ống 20mm 10m 183.367 196.661 380.028
SB.85213 - Đường kính ống 25mm 10m 195.648 209.487 405.135
SB.85214 - Đường kính ống 32mm 10m 212.907 224.450 437.357
SB.85215 - Đường kính ống 40mm 10m 231.982 245.826 477.808
SB.85216 - Đường kính ống 50mm 10m 257.138 260.790 517.928
SB.85217 - Đường kính ống 69mm 10m 305.114 290.716 595.830
SB.85218 - Đường kính ống 80mm 10m 329.734 307.817 637.551
SB.85219 - Đường kính ống 100mm 10m 378.290 331.331 709.621
SB.85220 - Đường kính ống 125mm 10m 439.201 356.983 796.184
SB.85221 - Đường kính ống 150mm 10m 500.096 365.533 865.629
Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Bắc Kạn - Phần Sửa chữa
Công ty cổ phần F1 Tech – Phần mềm Dự toán F1 -87-
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
SB.85222 - Đường kính ống 200mm 10m 621.843 386.909 1.008.752
SB.85223 - Đường kính ống 250mm 10m 743.591 395.460 1.139.051
SB.85224 - Đường kính ống 300mm 10m 865.396 418.974 1.284.370
SB.85225 - Đường kính ống 350mm 10m 987.144 433.937 1.421.081
SB.85226 - Đường kính ống 400mm 10m 1.108.934 459.588 1.568.522
SB.85227 - Đường kính ống 450mm 10m 1.230.697 504.478 1.735.175
SB.85228 - Đường kính ống 500mm 10m 1.353.010 525.855 1.878.865
SB.85229 - Đường kính ống 600mm 10m 1.596.563 622.047 2.218.610
SB.85230 - Đường kính ống 700mm 10m 1.840.116 675.488 2.515.604
SB.85231 - Đường kính ống 800mm 10m 2.083.654 701.139 2.784.793
SB.85232 - Đường kính ống 900mm 10m 2.327.207 739.617 3.066.824
SB.85233 - Đường kính ống 1000mm 10m 2.570.702 842.222 3.412.924
SB.85300 THAY THẾ LỚP BẢO ÔN ĐƯỜNG ỐNG (LỚP BỌC 30MM)
Đơn vị tính: đồng/10m
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Thay thế lớp bảo ôn đường ống (lớp bọc 30mm)
SB.85311 - Đường kính ống 15mm 10m 197.970 209.487 407.457
SB.85312 - Đường kính ống 20mm 10m 210.831 235.138 445.969
SB.85313 - Đường kính ống 25mm 10m 223.112 250.102 473.214
SB.85314 - Đường kính ống 32mm 10m 240.967 269.340 510.307
SB.85315 - Đường kính ống 40mm 10m 261.783 294.992 556.775
SB.85316 - Đường kính ống 50mm 10m 286.925 312.093 599.018
SB.85317 - Đường kính ống 69mm 10m 337.862 348.432 686.294
SB.85318 - Đường kính ống 80mm 10m 363.599 369.808 733.407
SB.85319 - Đường kính ống 100mm 10m 414.478 397.597 812.075
SB.85320 - Đường kính ống 125mm 10m 478.291 429.662 907.953
SB.85321 - Đường kính ống 150mm 10m 541.494 438.212 979.706
SB.85322 - Đường kính ống 200mm 10m 669.062 463.864 1.132.926
SB.85323 - Đường kính ống 250mm 10m 796.673 487.377 1.284.050
SB.85324 - Đường kính ống 300mm 10m 924.212 502.341 1.426.553
SB.85325 - Đường kính ống 350mm 10m 1.051.765 521.579 1.573.344
SB.85326 - Đường kính ống 400mm 10m 1.178.810 551.506 1.730.316
SB.85327 - Đường kính ống 450mm 10m 1.306.349 607.084 1.913.433
SB.85328 - Đường kính ống 500mm 10m 1.433.380 632.736 2.066.116
Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Bắc Kạn - Phần Sửa chữa
Công ty cổ phần F1 Tech – Phần mềm Dự toán F1 -88-
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
SB.85329 - Đường kính ống 600mm 10m 1.687.905 748.167 2.436.072
SB.85330 - Đường kính ống 700mm 10m 1.943.055 790.919 2.733.974
SB.85331 - Đường kính ống 800mm 10m 2.197.639 833.672 3.031.311
SB.85332 - Đường kính ống 900mm 10m 2.452.223 874.287 3.326.510
SB.85333 - Đường kính ống 1000mm 10m 2.706.792 1.154.315 3.861.107
SB.85400 THAY THẾ LỚP BẢO ÔN ĐƯỜNG ỐNG (LỚP BỌC 50MM)
Đơn vị tính: đồng/10m
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Thay thế lớp bảo ôn đường ống (lớp bọc 50mm)
SB.85411 - Đường kính ống 15mm 10m 315.462 245.826 561.288
SB.85412 - Đường kính ống 20mm 10m 330.660 275.753 606.413
SB.85413 - Đường kính ống 25mm 10m 345.321 290.716 636.037
SB.85414 - Đường kính ống 32mm 10m 365.991 314.230 680.221
SB.85415 - Đường kính ống 40mm 10m 390.306 344.157 734.463
SB.85416 - Đường kính ống 50mm 10m 420.092 369.808 789.900
SB.85417 - Đường kính ống 69mm 10m 480.318 397.597 877.915
SB.85418 - Đường kính ống 80mm 10m 510.120 429.662 939.782
SB.85419 - Đường kính ống 100mm 10m 570.346 461.726 1.032.072
SB.85420 - Đường kính ống 125mm 10m 645.132 500.203 1.145.335
SB.85421 - Đường kính ống 150mm 10m 719.961 513.029 1.232.990
SB.85422 - Đường kính ống 200mm 10m 869.577 542.955 1.412.532
SB.85423 - Đường kính ống 250mm 10m 1.018.669 568.607 1.587.276
SB.85424 - Đường kính ống 300mm 10m 1.168.285 585.708 1.753.993
SB.85425 - Đường kính ống 350mm 10m 1.318.524 607.084 1.925.608
SB.85426 - Đường kính ống 400mm 10m 1.468.154 645.561 2.113.715
SB.85427 - Đường kính ống 450mm 10m 1.617.754 707.552 2.325.306
SB.85428 - Đường kính ống 500mm 10m 1.767.428 737.479 2.504.907
SB.85429 - Đường kính ống 600mm 10m 2.067.282 870.011 2.937.293
SB.85430 - Đường kính ống 700mm 10m 2.365.947 944.828 3.310.775
SB.85431 - Đường kính ống 800mm 10m 2.665.221 981.168 3.646.389
SB.85432 - Đường kính ống 900mm 10m 2.965.090 1.171.416 4.136.506
SB.85433 - Đường kính ống 1000mm 10m 3.264.364 1.350.976 4.615.340
Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Bắc Kạn - Phần Sửa chữa
Công ty cổ phần F1 Tech – Phần mềm Dự toán F1 -89-
SB.85500 THAY THẾ LỚP BẢO ÔN ĐƯỜNG ỐNG (LỚP BỌC 100MM)
Đơn vị tính: đồng/10m
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Thay thế lớp bảo ôn đường ống (lớp bọc 100mm)
SB.85511 - Đường kính ống 15mm 10m 687.337 297.129 984.466
SB.85512 - Đường kính ống 20mm 10m 707.746 333.469 1.041.215
SB.85513 - Đường kính ống 25mm 10m 728.736 354.845 1.083.581
SB.85514 - Đường kính ống 32mm 10m 757.026 380.496 1.137.522
SB.85515 - Đường kính ống 40mm 10m 790.600 418.974 1.209.574
SB.85516 - Đường kính ống 50mm 10m 830.852 442.487 1.273.339
SB.85517 - Đường kính ống 69mm 10m 913.721 493.790 1.407.511
SB.85518 - Đường kính ống 80mm 10m 954.553 521.579 1.476.132
SB.85519 - Đường kính ống 100mm 10m 1.036.784 562.194 1.598.978
SB.85520 - Đường kính ống 125mm 10m 1.139.481 609.222 1.748.703
SB.85521 - Đường kính ống 150mm 10m 1.242.193 622.047 1.864.240
SB.85522 - Đường kính ống 200mm 10m 1.447.544 658.387 2.105.931
SB.85523 - Đường kính ống 250mm 10m 1.652.938 690.451 2.343.389
SB.85524 - Đường kính ống 300mm 10m 1.858.304 713.965 2.572.269
SB.85525 - Đường kính ống 350mm 10m 2.064.220 737.479 2.801.699
SB.85526 - Đường kính ống 400mm 10m 2.269.629 782.369 3.051.998
SB.85527 - Đường kính ống 450mm 10m 2.474.980 859.323 3.334.303
SB.85528 - Đường kính ống 500mm 10m 2.680.375 895.663 3.576.038
SB.85529 - Đường kính ống 600mm 10m 3.091.672 1.058.122 4.149.794
SB.85530 - Đường kính ống 700mm 10m 3.499.224 1.147.902 4.647.126
SB.85531 - Đường kính ống 800mm 10m 3.913.177 1.192.792 5.105.969
SB.85532 - Đường kính ống 900mm 10m 4.323.922 1.421.517 5.745.439
SB.85533 - Đường kính ống 1000mm 10m 4.735.277 1.639.555 6.374.832
SB.85600 THAY THẾ LỚP BẢO ÔN ỐNG ĐỒNG BẰNG ỐNG CÁCH NHIỆT XỐP
Đơn vị tính: đồng/10m
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Thay thế lớp bảo ôn ống đồng bằng ống cách nhiệt xốp
SB.85611 - Đường kính ống 6,4mm 10m 145.578 106.881 252.459
SB.85612 - Đường kính ống 9,5mm 10m 161.785 106.881 268.666
SB.85613 - Đường kính ống 12,7mm 10m 178.188 128.257 306.445
Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Bắc Kạn - Phần Sửa chữa
Công ty cổ phần F1 Tech – Phần mềm Dự toán F1 -90-
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
SB.85614 - Đường kính ống 15,9mm 10m 194.590 128.257 322.847
SB.85615 - Đường kính ống 19,1mm 10m 221.444 136.808 358.252
SB.85616 - Đường kính ống 22,2mm 10m 237.666 143.221 380.887
SB.85617 - Đường kính ống 25,4mm 10m 264.345 153.909 418.254
SB.85618 - Đường kính ống 28,6mm 10m 291.024 158.184 449.208
SB.85619 - Đường kính ống 31,8mm 10m 317.702 160.322 478.024
SB.85620 - Đường kính ống 34,9mm 10m 333.925 162.459 496.384
SB.85621 - Đường kính ống 38,1mm 10m 350.342 168.872 519.214
SB.85622 - Đường kính ống 41,3mm 10m 387.282 171.010 558.292
SB.85623 - Đường kính ống 54mm 10m 565.630 188.111 753.741
SB.85624 - Đường kính ống 66,7mm 10m 641.381 200.936 842.317
SB.90000 CÔNG TÁC BỐC XẾP, VẬN CHUYỂN VẬT LIỆU, CẤU KIỆN, PHẾ THẢI
Hướng dẫn sử dụng:
- Trong định mức các công tác sửa chữa đã tính với cự ly vận chuyển vật liệu, phế thải trong phạm vi quy định. Nếu cự ly vận chuyển ngoài phạm vi quy định thì được bổ sung định mức vận chuyển tiếp theo quy định trong bảng định mức.
- Các phế thải sau khi phá hoặc tháo dỡ trong định mức đã tính với cự ly vận chuyển trong phạm vi quy định và đã được xếp gọn. Nếu phải đưa các phế thải ra ngoài phạm vi quy định này thì căn cứ vào khối lượng phế thải cần vận chuyển và mức chi phí tính cho công tác bốc xếp, vận chuyển trong bảng định mức để tính toán bổ sung định mức chi phí.
- Trường hợp các phế thải sau khi phá dỡ được vận chuyển bằng máng hoặc ống vận chuyển thì các chi phí cho công tác gia công, lắp dựng và tháo dỡ máng, ống vận chuyển được tính riêng tuỳ theo yêu cầu và điều kiện cụ thể của công tác vận chuyển.
- Định mức dự toán bốc xếp các loại vật liệu, cấu kiện xây dựng và phế thải bằng thủ công được sử dụng trong trường hợp bốc xếp phục vụ việc vận chuyển bằng phương tiện thô sơ trong phạm vi nội bộ công trình (≤300m) tùy theo đặc điểm của công trình.
SB.91000 BỐC XẾP LÊN PHƯƠNG TIỆN VẬN CHUYỂN, VẬN CHUYỂN BẰNG THỦ
CÔNG HOẶC PHƯƠNG TIỆN THÔ SƠ VẬT LIỆU RỜI, PHẾ THẢI
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, bốc xếp vật liệu vào phương tiện vận chuyển và vận chuyển, đổ vật liệuđúng nơi quy định đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
- Nhân công 3,0/7
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Bốc xếp lên phương tiện vận chuyển, vận chuyển bằng thủ công hoặc phương tiện thô sơ vật liệu rời, phế thải
Cát các loại, than xỉ, gạch vỡ
SB.91111 - Bốc xếp m3 30.586 30.586
Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Bắc Kạn - Phần Sửa chữa
Công ty cổ phần F1 Tech – Phần mềm Dự toán F1 -91-
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Vận chuyển bằng gánh vác bộ
SB.91121 - 10m khởi điểm m3 33.331 33.331
SB.91122 - 10m tiếp theo m3 9.803 9.803
Vận chuyển bằng phương tiện thô sơ
SB.91131 - 10m khởi điểm m3 19.410 19.410
SB.91132 - 10m tiếp theo m3 1.372 1.372
Đất các loại
SB.91211 - Bốc xếp m3 51.564 51.564
Vận chuyển bằng gánh vác bộ
SB.91221 - 10m khởi điểm m3 43.134 43.134
SB.91222 - 10m tiếp theo m3 12.744 12.744
Vận chuyển bằng phương tiện thô sơ
SB.91231 - 10m khởi điểm m3 19.802 19.802
SB.91232 - 10m tiếp theo m3 1.568 1.568
Sỏi, đá dăm các loại
SB.91311 - Bốc xếp m3 46.859 46.859
Vận chuyển bằng gánh vác bộ
SB.91321 - 10m khởi điểm m3 41.173 41.173
SB.91322 - 10m tiếp theo m3 12.352 12.352
Vận chuyển bằng phương tiện thô sơ
SB.91331 - 10m khởi điểm m3 19.606 19.606
SB.91332 - 10m tiếp theo m3 1.568 1.568
Đá hộc, đá ba, đá chẻ, đá xanh miếng
SB.91411 - Bốc xếp m3 63.132 63.132
Vận chuyển bằng gánh vác bộ
SB.91421 - 10m khởi điểm m3 45.094 45.094
SB.91422 - 10m tiếp theo m3 12.744 12.744
Vận chuyển bằng phương tiện thô sơ
SB.91431 - 10m khởi điểm m3 19.802 19.802
SB.91432 - 10m tiếp theo m3 1.568 1.568
Phế thải các loại
SB.91511 - Bốc xếp m3 52.937 52.937
Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Bắc Kạn - Phần Sửa chữa
Công ty cổ phần F1 Tech – Phần mềm Dự toán F1 -92-
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Vận chuyển bằng gánh vác bộ
SB.91521 - 10m khởi điểm m3 43.134 43.134
SB.91522 - 10m tiếp theo m3 12.744 12.744
Vận chuyển bằng phương tiện thô sơ
SB.91531 - 10m khởi điểm m3 33.331 33.331
SB.91532 - 10m tiếp theo m3 3.529 3.529
SB.92000 - SB.93000 BỐC XẾP, VẬN CHUYỂN BẰNG THỦ CÔNG HOẶC PHƯƠNG
TIỆN THÔ SƠ VẬT LIỆU KHÁC, CẤU KIỆN
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, bốc xếp vật liệu vào phương tiện vận chuyển và vận chuyển, xếp vật liệu đúng nơi quy định đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
- Nhân công 3,0/7
Đơn vị tính: đồng/(m3, tấn, 1000v, 100m2, 100cây)
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Bốc xếp, vận chuyển bằng thủ công hoặc phương tiện thô sơ vật liệu khác, cấu kiện
Xi măng bao
SB.92111 - Bốc xếp tấn 37.840 37.840
Vận chuyển bằng gánh vác bộ
SB.92121 - 10m khởi điểm tấn 23.527 23.527
SB.92122 - 10m tiếp theo tấn 8.823 8.823
Vận chuyển bằng phương tiện thô sơ
SB.92131 - 10m khởi điểm tấn 16.861 16.861
SB.92132 - 10m tiếp theo tấn 1.372 1.372
Gạch xây các loại (trừ gạch Block bê tông rỗng, gạch bê tông khí chưng áp và gạch tương tự)
SB.92211 - Bốc xếp 1000v 81.170 81.170
Vận chuyển bằng gánh vác bộ
SB.92221 - 10m khởi điểm 1000v 29.409 29.409
SB.92222 - 10m tiếp theo 1000v 13.724 13.724
Vận chuyển bằng phương tiện thô sơ
SB.92231 - 10m khởi điểm 1000v 16.861 16.861
SB.92232 - 10m tiếp theo 1000v 1.372 1.372
Gạch ốp, lát các loại
Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Bắc Kạn - Phần Sửa chữa
Công ty cổ phần F1 Tech – Phần mềm Dự toán F1 -93-
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
SB.92311 - Bốc xếp 100m2 117.245 117.245
Vận chuyển bằng gánh vác bộ
SB.92321 - 10m khởi điểm 100m2 78.425 78.425
SB.92322 - 10m tiếp theo 100m2 39.212 39.212
Vận chuyển bằng phương tiện thô sơ
SB.92331 - 10m khởi điểm 100m2 12.352 12.352
SB.92332 - 10m tiếp theo 100m2 784 784
Đá ốp lát các loại
SB.92411 - Bốc xếp 100m2 126.264 126.264
Vận chuyển bằng gánh vác bộ
SB.92421 - 10m khởi điểm 100m2 90.189 90.189
SB.92422 - 10m tiếp theo 100m2 47.055 47.055
Vận chuyển bằng phương tiện thô sơ
SB.92431 - 10m khởi điểm 100m2 13.724 13.724
SB.92432 - 10m tiếp theo 100m2 784 784
Sắt thép các loại
SB.92511 - Bốc xếp tấn 73.915 73.915
Vận chuyển bằng gánh vác bộ
SB.92521 - 10m khởi điểm tấn 37.252 37.252
SB.92522 - 10m tiếp theo tấn 18.234 18.234
Vận chuyển bằng phương tiện thô sơ
SB.92531 - 10m khởi điểm tấn 18.038 18.038
SB.92532 - 10m tiếp theo tấn 1.568 1.568
Gỗ các loại
SB.92611 - Bốc xếp m3 41.565 41.565
Vận chuyển bằng gánh vác bộ
SB.92621 - 10m khởi điểm m3 29.409 29.409
SB.92622 - 10m tiếp theo m3 9.803 9.803
Vận chuyển bằng phương tiện thô sơ
SB.92631 - 10m khởi điểm m3 12.548 12.548
SB.92632 - 10m tiếp theo m3 1.176 1.176
Tre, cây chống
SB.92711 - Bốc xếp 100cây 122.931 122.931
Vận chuyển bằng gánh vác bộ
SB.92721 - 10m khởi điểm 100cây 19.606 19.606
Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Bắc Kạn - Phần Sửa chữa
Công ty cổ phần F1 Tech – Phần mềm Dự toán F1 -94-
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
SB.92722 - 10m tiếp theo 100cây 7.842 7.842
Vận chuyển bằng phương tiện thô sơ
SB.92731 - 10m khởi điểm 100cây 13.528 13.528
SB.92732 - 10m tiếp theo 100cây 1.372 1.372
Cấu kiện bê tông đúc sẵn
Trọng lượng ≤ 50kg
SB.93111 - Bốc xếp tấn 59.799 59.799
Vận chuyển bằng gánh vác bộ
SB.93121 - 10m khởi điểm tấn 34.899 34.899
SB.93122 - 10m tiếp theo tấn 14.116 14.116
Vận chuyển bằng phương tiện thô sơ
SB.93131 - 10m khởi điểm tấn 26.664 26.664
SB.93132 - 10m tiếp theo tấn 3.333 3.333
Trọng lượng ≤ 100kg
SB.93211 - Bốc xếp tấn 66.661 66.661
Vận chuyển bằng phương tiện thô sơ
SB.93231 - 10m khởi điểm tấn 28.037 28.037
SB.93232 - 10m tiếp theo tấn 3.529 3.529
Trọng lượng ≤ 200kg
SB.93311 - Bốc xếp tấn 73.915 73.915
Vận chuyển bằng phương tiện thô sơ
SB.93331 - 10m khởi điểm tấn 29.409 29.409
SB.93332 - 10m tiếp theo tấn 3.725 3.725
SB.94000 VẬN CHUYỂN PHẾ THẢI BẰNG Ô TÔ
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Vận chuyển phế thải bằng ô tô
Vận chuyển phế thải trong phạm vi 1000m
SB.94111 - Bằng ôtô 0,5 tấn m3 63.604 63.604
SB.94211 - Bằng ôtô 2,5 tấn m3 32.250 32.250
SB.94311 - Bằng ôtô 5 tấn m3 24.930 24.930
SB.94411 - Bằng ôtô 7 tấn m3 22.151 22.151
Vận chuyển phế thải tiếp 1000m
Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Bắc Kạn - Phần Sửa chữa
Công ty cổ phần F1 Tech – Phần mềm Dự toán F1 -95-
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
SB.94511 - Bằng ôtô 0,5 tấn m3 38.382 38.382
SB.94611 - Bằng ôtô 2,5 tấn m3 18.971 18.971
SB.94711 - Bằng ôtô 5 tấn m3 12.465 12.465
SB.94811 - Bằng ôtô 7 tấn m3 8.860 8.860
Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Bắc Kạn - Phần Sửa chữa
Công ty cổ phần F1 Tech – Phần mềm Dự toán F1 -96-
CHƯƠNG III
CÔNG TÁC SỬA CHỮA CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG TRONG
ĐÔ THỊ
SE.10000 CÔNG TÁC SỬA CHỮA CÔNG TRÌNH ĐƯỜNG GIAO THÔNG TRONG ĐÔ
THỊ
SE.11100 ĐÀO BỎ MẶT ĐƯỜNG NHỰA
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Đào bỏ mặt đường nhựa
SE.11111 - Chiều dày ≤10cm m2 19.606 19.606
SE.11112 - Chiều dày >10cm m2 43.134 43.134
SE.11200 CẮT MẶT ĐƯỜNG BÊ TÔNG ASPHALT
Thành phần công việc :
Chuẩn bị mặt bằng, lắp đặt hàng rào, biển báo, đèn tín hiệu. Chuẩn bị máy, lấy dấu. Tiến hành cắt bằng máy theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Di chuyển biển báo và rào chắn, dọn phế liệu rơi vãi. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công. Vận chuyển trong phạm vi 100m, thu dọn hiện trường.
Đơn vị tính: đồng/100m
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Cắt mặt đường bê tông asphalt
SE.11211 - Chiều dày lớp cắt 5cm 100m 437.143 456.896 105.032 999.071
SE.11212 - Chiều dày lớp cắt 6cm 100m 524.572 519.200 119.354 1.163.126
SE.11213 - Chiều dày lớp cắt 7cm 100m 612.000 597.080 138.451 1.347.531
SE.11310 VÁ MẶT ĐƯỜNG BẰNG ĐÁ 4X6 CHÈN ĐÁ DĂM LỚP HAO MÒN BẰNG ĐÁ MẶT, THI CÔNG BẰNG THỦ CÔNG KẾT HỢP CƠ GIỚI
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, đào mặt đường bê tông nhựa cũ, san phẳng đáy, cắt vuông cạnh, rải đá 4x6, rải vật liệu chèn, tưới nước, đầm nén, rải lớp hao mòn, bốc dỡ phế thải, vận chuyển trong phạm vi 100m, hoàn thiện mặt đường đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.
Đơn vị tính: đồng/10m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Vá mặt đường bằng đá 4x6 chèn đá dăm lớp hao mòn bằng đá mạt, thi công bằng thủ công kết hợp cơ giới
Chiều dày mặt đường đã lèn ép (cm)
Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Bắc Kạn - Phần Sửa chữa
Công ty cổ phần F1 Tech – Phần mềm Dự toán F1 -97-
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
SE.11311 - 10cm 10m2 382.417 601.345 173.804 1.157.566
SE.11312 - 12cm 10m2 452.545 615.777 195.060 1.263.382
SE.11313 - 14cm 10m2 520.837 637.426 231.978 1.390.241
SE.11314 - 15cm 10m2 555.161 651.858 240.928 1.447.947
SE.11320 VÁ MẶT ĐƯỜNG BÊ TÔNG NHỰA BẰNG BÊ TÔNG NHỰA NÓNG HẠT MỊN
Thành phần công việc:
Chuẩn bị,cắt vuông cạnh, đào mặt đường bê tông nhựa cũ,san phẳng đáy, đầm nén, tưới nhựa dính bám,rải bê tông nhựa, đầm nén, hoàn thiện mặt đường đảm bảo yêu cầu kỹ thuật,vận chuyển trong phạm vi 100m.Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.
Đơn vị tính: đồng/10m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Vá mặt đường bằng bê tông nhựa nóng hạt mịn
Chiều dày mặt đường đã lèn ép (cm)
SE.11321 - 4cm 10m2 1.780.736 295.944 134.504 2.211.184
SE.11322 - 5cm 10m2 2.073.702 324.500 141.547 2.539.749
SE.11323 - 6cm 10m2 2.436.803 342.672 158.458 2.937.933
SE.11324 - 7cm 10m2 2.866.610 366.036 180.110 3.412.756
SE.11330 VÁ MẶT ĐƯỜNG BẰNG BÊ TÔNG NHỰA NGUỘI
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, cắt vuông cạnh, đào mặt đường cũ,san phẳng, đầm nén, tưới nhựa dính bám, rải bê tông nhựa nguội, đầm nén, hoàn thiện mặt đường đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển trong phạm vi 100m.Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.
Đơn vị tính: đồng/10m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Vá mặt đường bằng bê tông nhựa nguội
Chiều dày mặt đường đã lèn ép (cm)
SE.11331 - 4cm 10m2 1.166.086 303.732 136.678 1.606.496
SE.11332 - 5cm 10m2 1.349.462 342.672 141.547 1.833.681
SE.11333 - 6cm 10m2 1.581.853 358.248 156.284 2.096.385
SE.11334 - 7cm 10m2 1.853.380 386.804 175.763 2.415.947
Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Bắc Kạn - Phần Sửa chữa
Công ty cổ phần F1 Tech – Phần mềm Dự toán F1 -98-
SE.11340 VÁ MẶT ĐƯỜNG BẰNG ĐÁ TRỘN NHỰA PHA DẦU
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, cắt vuông cạnh, đào mặt đường cũ, san phẳng, đầm nén, tưới nhựa dính bám, rải đá trộn nhựa pha dầu, đầm nén, rải cát vàng, đầm nén hoàn thiện mặt đường đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển trong phạm vi 100m.Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.
Đơn vị tính: đồng/10m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Vá mặt đường bằng đá trộn nhựa pha dầu
Chiều dày mặt đường đã lèn ép (cm)
SE.11341 - 4cm 10m2 996.638 269.984 118.964 1.385.586
SE.11342 - 5cm 10m2 1.148.730 303.732 123.834 1.576.296
SE.11343 - 6cm 10m2 1.338.536 319.308 136.072 1.793.916
SE.11344 - 7cm 10m2 1.562.624 342.672 157.724 2.063.020
SE.11350 VÁ MẶT ĐƯỜNG BẰNG ĐÁ DĂM NHỰA
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, cắt vuông cạnh, đào mặt đường cũ, san phẳng, rải đá, tưới nhựa, đầm nén, hoàn thiện mặt đường đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển trong phạm vi 100m.Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.
Đơn vị tính: đồng/10m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Vá mặt đường bằng đá dăm nhựa
Chiều dày mặt đường đã lèn ép (cm)
SE.11351 - 4cm 10m2 452.205 285.560 187.910 925.675
SE.11352 - 5cm 10m2 488.410 321.904 202.343 1.012.657
SE.11353 - 6cm 10m2 532.264 337.480 224.037 1.093.781
SE.11354 - 7cm 10m2 581.526 363.440 258.948 1.203.914
SE.11400 TƯỚI NHỰA LÓT HOẶC NHỰA DÍNH BÁM MẶT ĐƯỜNG
Thành phần công việc:
Quét sạch mặt đường, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 100m, nấu nhựa và tưới nhựa bằng nhựa pha dầu hay nhũ tương nhựa đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.
SE.11410 TIÊU CHUẨN NHỰA 1,1 KG/M2
Đơn vị tính: đồng/10m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Tưới nhựa lót hoặc nhựa dính bám mặt đường, tiêu chuẩn nhựa 1,1 kg/m2
Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Bắc Kạn - Phần Sửa chữa
Công ty cổ phần F1 Tech – Phần mềm Dự toán F1 -99-
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Nhựa pha dầu
SE.11411 - Thủ công 10m2 166.254 57.729 7.019 231.002
SE.11412 - Cơ giới 10m2 166.254 19.243 18.791 204.288
Nhũ tương nhựa
SE.11413 - Thủ công 10m2 133.473 45.702 179.175
SE.11414 - Cơ giới 10m2 133.473 7.216 18.791 159.480
SE.11420 TIÊU CHUẨN NHỰA 0,5 KG/M2
Đơn vị tính: đồng/10m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Tưới nhựa lót hoặc nhựa dính bám mặt đường, tiêu chuẩn nhựa 0,5 kg/m2
Nhựa pha dầu
SE.11421 - Thủ công 10m2 90.939 36.081 4.147 131.167
SE.11422 - Cơ giới 10m2 90.939 11.305 11.073 113.317
Nhũ tương nhựa
SE.11423 - Thủ công 10m2 60.669 41.373 102.042
SE.11424 - Cơ giới 10m2 60.669 4.811 11.073 76.553
SE.11500 LÁNG NHỰA TRÊN MẶT ĐƯỜNG CŨ
Thành phần công việc:
Quét sạch mặt đường, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 100m, rải đá kể cả đá bảo dưỡng sau khi láng, nấu nhựa, tưới nhựa, hoàn thiện mặt đường đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.
SE.11510 LÁNG NHỰA MỘT LỚP TRÊN MẶT ĐƯỜNG CŨ
Đơn vị tính: đồng/10m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Láng một lớp nhựa trên mặt đường cũ
Nhựa 0,7 kg/m2
SE.11511 - Tuới bằng thủ công 10m2 37.704 28.865 26.513 93.082
SE.11512 - Tưới bằng máy 10m2 37.704 19.243 35.829 92.776
Nhựa 0,9 kg/m2
SE.11513 - Tuới bằng thủ công 10m2 48.314 33.675 28.188 110.177
SE.11514 - Tưới bằng máy 10m2 48.314 24.054 40.954 113.322
Nhựa 1,1 kg/m2
SE.11515 - Tuới bằng thủ công 10m2 61.844 48.108 29.863 139.815
Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Bắc Kạn - Phần Sửa chữa
Công ty cổ phần F1 Tech – Phần mềm Dự toán F1 -100-
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
SE.11516 - Tưới bằng máy 10m2 61.844 28.865 45.438 136.147
Nhựa 1,5 kg/m2
SE.11517 - Tuới bằng thủ công 10m2 89.512 64.945 33.213 187.670
SE.11518 - Tưới bằng máy 10m2 89.512 38.967 51.844 180.323
SE.11520 LÁNG NHỰA HAI LỚP TRÊN MẶT ĐƯỜNG CŨ
Đơn vị tính: đồng/10m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Láng hai lớp nhựa trên mặt đường cũ
Nhựa 2,5 kg/m2
SE.11521 - Tuới bằng thủ công 10m2 168.018 91.404 42.909 302.331
SE.11522 - Tưới bằng máy 10m2 168.018 54.843 66.614 289.475
Nhựa 3 kg/m2
SE.11523 - Tuới bằng thủ công 10m2 190.691 110.647 46.099 347.437
SE.11524 - Tưới bằng máy 10m2 190.691 66.388 72.715 329.794
SE.11600 LẤP HỐ SỤP, HỐ SÌNH LÚN CAO SU
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, đào bỏ lớp vật liệu cũ ra khỏi phạm vi mặt đường, lấp vật liệu xuống hố, chèn, rải vật liệu chèn, tưới nước bằng xe nước, đầm chặt đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 100m. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Lấp hố sụp, hố sình lún cao su
SE.11611 - Bằng cát m3 341.600 119.707 12.528 473.835
SE.11612 - Bằng đất cấp phối tư nhiên m3 70.000 181.698 12.528 264.226
SE.11613 - Bằng đá 04cm m3 367.785 203.074 12.528 583.387
SE.11700 SỬA NỀN, MÓNG BẰNG CÁT, ĐÁ XÔ BỒ, ĐÁ DĂM 4x6, ĐẤT CHỌN LỌC
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, sửa nền, sửa móng đường yếu theo thiết kế, san, đổ vật liệu vào nền, móng đường thành từng lớp, tưới nước, san đầm chặt theo yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 100m. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.
SE.11710 SỬA NỀN, MÓNG BẰNG CÁT, ĐÁ XÔ BỒ, ĐÁ DĂM 4x6
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Sửa nền, móng bằng cát, đá xô bồ, đá dăm 4x6
Bằng cát
Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Bắc Kạn - Phần Sửa chữa
Công ty cổ phần F1 Tech – Phần mềm Dự toán F1 -101-
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
SE.11711 - Thủ công m3 386.850 143.221 530.071
SE.11712 - Thủ công kết hợp máy m3 386.850 40.615 47.099 474.564
Bằng đá xô bồ
SE.11713 - Thủ công m3 145.200 136.808 282.008
SE.11714 - Thủ công kết hợp máy m3 145.200 68.404 65.596 279.200
Bằng đá dăm 4x6
SE.11715 - Thủ công m3 307.344 213.762 521.106
SE.11716 - Thủ công kết hợp máy m3 307.344 64.129 109.897 481.370
SE.11720 SỬA NỀN, MÓNG BẰNG ĐẤT CHỌN LỌC (ĐẤT ĐÃ CÓ SẴN)
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Sửa nền,móng bằng đất chọn lọc (đất đã có sẵn)
Bằng thủ công
SE.11721 - Độ chặt yêu cầu K=0,85 m3 185.973 185.973
SE.11722 - Độ chặt yêu cầu K=0,90 m3 211.624 211.624
SE.11723 - Độ chặt yêu cầu K=0,95 m3 252.239 252.239
Thủ công kết hợp máy m3
SE.11724 - Độ chặt yêu cầu K=0,85 m3 74.817 65.938 140.755
SE.11725 - Độ chặt yêu cầu K=0,90 m3 85.505 75.358 160.863
SE.11726 - Độ chặt yêu cầu K=0,95 m3 145.358 84.778 230.136
SE.11800 BỔ SUNG NẮP RÃNH BÊ TÔNG, NẮP HỐ GA
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, tháo nắp tấm bị hư hỏng, đưa lên phương tiện vận chuyển, thay thế tấm mới đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 100m. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.
Đơn vị tính: đồng/cái
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Bổ sung nắp rãnh bê tông, nắp hố ga
Nắp rãnh bê tông
SE.11811A - Vữa xi măng mác 50 cái 652.114 21.567 673.681
SE.11811B - Vữa xi măng mác 75 cái 652.405 21.567 673.972
SE.11811C - Vữa xi măng mác 100 cái 652.719 21.567 674.286
Nắp hố ga
SE.11812A - Vữa xi măng mác 50 cái 653.523 33.331 686.854
Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Bắc Kạn - Phần Sửa chữa
Công ty cổ phần F1 Tech – Phần mềm Dự toán F1 -102-
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
SE.11812B - Vữa xi măng mác 75 cái 654.008 33.331 687.339
SE.11812C - Vữa xi măng mác 100 cái 654.532 33.331 687.863
SE.20000 CÔNG TÁC SỬA CHỮA CÔNG TRÌNH CẦU ĐƯỜNG BỘ TRONG ĐÔ THỊ
SE.21100 SỬA CHỮA LAN CAN CẦUBẰNG BÊ TÔNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, đục, phá bỏ phần lan can bị hỏng, đổ bê tông, lắp đặt lan can thay thế đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển trong phạm vi 100m. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.
Đơn vị tính: đồng/m
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Sửa chữa lan can cầu bằng bê tông
SE.21112 - Vữa bê tông 150 m 64.760 55.578 120.338
SE.21113 - Vữa bê tông 200 m 70.179 55.578 125.757
SE.21114 - Vữa bê tông 250 m 75.666 55.578 131.244
SE.21115 - Vữa bê tông 300 m 86.624 55.578 142.202
SE.21200 THAY THẾ ỐNG THOÁT NƯỚC MẶT CẦU
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, lắp dựng dàn giáo, tháo bỏ ống thoát nước bị hư hỏng, đo, lấy dấu, cắt ống, tẩy vát mép ống, lau chùi, quét keo, lắp chỉnh dán ống. Vận chuyển trong phạm vi 100m. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.
Đơn vị tính: đồng/m
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Thay thế ống thoát nước mặt cầu
SE.21210 - Đường kính ống 60mm m 69.159 128.257 197.416
SE.21220 - Đường kính ống 100mm m 143.135 130.395 273.530
SE.21230 - Đường kính ống 150mm m 289.776 132.532 422.308
SE.21300 SƠN CẦU SẮT,SƠN 1 LỚP SƠN CHỐNG GỈ, 2 LỚP SƠN MẦU
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, làm sạch bề mặt, sơn 1 lớp sơn chống rỉ, 2 nước sơn mầu, vận chuyển trong phạm vi 100m.Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
SE.21310 Sơn cầu sắt, sơn 1 lớp chống gỉ, 2 lớp sơn màu
m2 18.073 13.888 31.961
Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Bắc Kạn - Phần Sửa chữa
Công ty cổ phần F1 Tech – Phần mềm Dự toán F1 -103-
SE.21400 DÁN VẢI SỢI CACBON, VẢI SỢI THỦY TINH BỀ MẶT KẾT CẤU BÊ TÔNG ĐỂ GIA CỐ
SE.21410 MÀI, VỆ SINH BỀ MẶT KẾT CẤU BÊ TÔNG CHUẨN BỊ CHO CÔNG TÁC DÁN VẢI SỢI CACBON, VẢI SỢI THỦY TINH TRÊN CẠN
Thành phần công việc:
Chuẩn bị; mài phẳng, bo tròn các cạnh, vệ sinh làm sạch bề mặt kết cấu bê tông; thu dọn, vệ sinh sạch sau thi công.
Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
SE.21411
Mài, vệ sinh bề mặt kết cấu bê tông chuẩn bị cho công tác dán vải sợi cacbon, vải sợi thủy tinh trên cạn
m2 6.960 147.904 118.690 273.554
SE.21420 DÁN VẢI SỢI CACBON, VẢI SỢI THỦY TINH VÀO KẾT CẤU BÊ TÔNG TRÊN CẠN
Thành phần công việc:
Chuẩn bị: cắt vải sợi, trộn keo, quét keo vải vợi và bề mặt kết cấu, dán vải sợi đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Dán vải sợi cacbon, vải sợi thủy tinh vào kết cấu bê tông trên cạn
Vải sợi cacbon
SE.21421 - Lớp đầu m2 194.639 81.243 275.882
SE.21422 - Lớp tiếp theo m2 194.639 78.003 272.642
Vải sợi thủy tinh
SE.21423 - Lớp đầu m2 196.193 81.243 277.436
SE.21424 - Lớp tiếp theo m2 196.193 78.003 274.196
Ghi chú: Vật liệu vải sợi cacbon, vải sợi thủy tinh đã bao gồm vật liệu keo dán.
SE.21430 VỆ SINH BỀ MẶT KẾT CẤU BÊ TÔNG CHUẨN BỊ CHO CÔNG TÁC DÁN VẢI SỢI THỦY TINH DƯỚI NƯỚC
Thành phần công việc:
Chuẩn bị; vệ sinh làm sạch bề mặt kết cấu bê tông; thu dọn, vệ sinh sạch sau thi công. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
SE.21431 Vệ sinh bề mặt kết cấu bê tông chuẩn bị cho công tác dán vải sợi thủy tinh dưới nước
m2 5.065 116.570 52.197 173.832
Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Bắc Kạn - Phần Sửa chữa
Công ty cổ phần F1 Tech – Phần mềm Dự toán F1 -104-
SE.21440 DÁN VẢI SỢI THỦY TINH VÀO KẾT CẤU BÊ TÔNG DƯỚI NƯỚC, DÁN 1 LỚP
Thành phần công việc:
Chuẩn bị; cắt vải sợi, trộn keo, quét keo vải vợi và bề mặt kết cấu, dán vải sợi đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
SE.21441 Dán vải sợi thủy tinh vào kết cấu bê tông dưới nước, dán 1 lớp
m2 207.909 242.857 42.986 493.752
Ghi chú: Vật liệu vải sợi thủy tinh đã bao gồm vật liệu keo dán.
SE.30000 CÔNG TÁC SỬA CHỮA HỆ THỐNG ĐẢM BẢO AN TOÀN GIAO THÔNG
VÀ ĐÈN TÍN HIỆU GIAO THÔNG TRONG ĐÔ THỊ
SE.31110 TẨY XÓA VẠCH SƠN DẺO NHIỆT BẰNG MÁY
Thành phần công việc:
Chuẩn bị,tẩy xóa vạch sơn theo đúng yêu cầu kĩ thuật, thu dọn phế thải xúc lên ôtô, vệ sinh quét dọn sạch sẽ mặt đường bằng thủ công, vận chuyển phế thải đổ đúng vị trí cho phép, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 100m. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
SE.31110 Tẩy xóa vạch sơn dẻo nhiệt bằng máy
m2 15 3.848 35.865 39.728
SE.31200 SƠN KẺ ĐƯỜNG BẰNG SƠN DẺO NHIỆT (CÔNG NGHỆ SƠN NÓNG)
Thành phần công việc: Chuẩn bị, dựng chóp và rào chắn, làm vệ sinh mặt đường, đánh dấu, căng dây, nấu sơn, đổ
sơn vào thiết bị sơn kẻ, sấy máy duy trì nhiệt độ sôi, tiến hành sơn theo đúng yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển trong phạm vi 100m. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Sơn kẻ đường bằng sơn dẻo nhiệt (công nghệ sơn nóng)
SE.31210 - Chiều dày lớp sơn 1mm m2 66.092 40.374 28.251 134.717
SE.31220 - Chiều dày lớp sơn 1,5mm m2 82.793 45.421 28.251 156.465
SE.31230 - Chiều dày lớp sơn 2mm m2 102.169 50.468 28.251 180.888
SE.31300 SƠN DẢI PHÂN CÁCH, DÁN MÀNG PHẢN QUANG ĐẦU DẢI PHÂN CÁCH
Thành phần công việc:
Vệ sinh dải phân cách. Sơn trắng đỏ 3 nước theo đúng yêu cầu kỹ thuật (đối với sơn giải phân cách); Cạo dũa, chà láng phần diện tích cần dán, cắt màng phản quang dán vào đầu dải phân cách (đối với dán màng phản quang). Vận chuyển trong phạm vi 100m. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.
Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Bắc Kạn - Phần Sửa chữa
Công ty cổ phần F1 Tech – Phần mềm Dự toán F1 -105-
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Sơn dải phân cách, dán màng phản quang
Sơn dải phân cách
SE.31310 - Sơn mới m2 18.988 50.922 69.910
SE.31320 - Sơn lại m2 15.756 60.180 75.936
SE.31330 - Dán màng phản quang đầu dải phân cách
m2 385.000 92.585 477.585
SE.31400 SƠN BIỂN BÁO VÀ CỘT BIỂN BÁO BẰNG THÉP
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, cạo bỏ lớp sơn cũ, làm vệ sinh bề mặt, sơn biển báo, cột biển báo đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển trong phạm vi 100m. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Sơn biển báo, cột biển báo bằng thép
SE.31410 - 2 nước m2 7.344 23.514 30.858
SE.31420 - 3 nước m2 10.098 34.202 44.300
SE.31500 SƠN CỌC H, CỘT KM BÊ TÔNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, cạo bỏ lớp sơn cũ, làm vệ sinh bề mặt, sơn cọc H, cột Km bằng thủ công đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển trong phạm vi 100m. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Sơn cọc H, cột Km bằng bê tông
SE.31510 - Cọc H m2 36.360 55.578 91.938
SE.31520 - Cột Km m2 36.360 89.780 126.140
SE.31600 SƠN CỌC TIÊU, CỌC MLG, CỘT THỦY CHÍ BÊ TÔNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị dụng cụ, vật liệu, cạo rửa sơn cũ, làm vệ sinh bề mặt, sơn đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển trong phạm vi 100m.Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
SE.31610 Sơn cọc tiêu, cọc MLG, cột thủy chí bê tông
m2 62.119 42.752 104.871
Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Bắc Kạn - Phần Sửa chữa
Công ty cổ phần F1 Tech – Phần mềm Dự toán F1 -106-
SE.31700 SƠN VỎ TỦ ĐIỀU KHIỂN ĐÈN TÍN HIỆU GIAO THÔNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, cắt điện, giám sát an toàn, đánh rỉ, sơn 3 lớp (1 lớp chống rỉ, 2 lớp sơn màu) đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, vệ sinh, dọn dẹp hiện trường; kiểm tra an toàn, đóng nguồn điện, vận chuyển trong phạm vi 100m. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
SE.31710 Sơn vỏ tủ điều khiển đèn tín hiệu giao thông
m2 34.845 91.918 126.763
SE.32110 NẮN SỬA CỌC TIÊU, CỌC MLG, CỘT THỦY CHÍ
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, dựng lại cột, trụ bị nghiêng, đổ, đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.
Đơn vị tính: đồng/cọc, cột
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
SE.32111 Nắn sửa cọc tiêu, cọc MLG, cột thủy chí
cọc, cột 9.803 9.803
SE.32120 NẮN SỬA CỘT KM
Thành phần công việc
Chuẩn bị, dựng lại cột bị nghiêng, đổ, đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.
Đơn vị tính: đồng/cột
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
SE.32121 Nắn sửa cột km cột 19.606 19.606
SE.32130 NẮN CHỈNH, TU SỬA CỘT BIỂN BÁO
Thành phần công việc
Chuẩn bị, dựng nắm lại cột bị nghiêng, biển bị móp méo đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, vệ sinh bề mặt biển báo sáng sủa, rõ ràng, phát cây, thu dọn các chướng ngại vật che lấp biển báo. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.
Đơn vị tính: đồng/cột
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
SE.32131 Nắn chỉnh, tu sửa cột biển báo cột 35.291 35.291
SE.33100 THAY THẾ CỘT BIỂN BÁO
Thành phần công việc:
Chuẩn bị dụng cụ, đào hố móng, tháo dỡ cột biển báo cũ bị hư hỏng, đưa lên phương tiện vận chuyển, lắp dựng cột biển báo mới đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển trong phạm vi 100m.Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.
Đơn vị tính: đồng/cột
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Thay thế cột biển báo
SE.33112 - Vữa bê tông mác 150 cột 212.898 198.023 410.921
Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Bắc Kạn - Phần Sửa chữa
Công ty cổ phần F1 Tech – Phần mềm Dự toán F1 -107-
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
SE.33113 - Vữa bê tông mác 200 cột 217.325 198.023 415.348
SE.33114 - Vữa bê tông mác 250 cột 221.807 198.023 419.830
SE.33115 - Vữa bê tông mác 300 cột 230.757 198.023 428.780
SE.33200 THAY THẾ BIỂN BÁO
Thành phần công việc:
Chuẩn bị dụng cụ, vật liệu, tháo dỡ biển báo cũ bị hư hỏng, đưa lên phương tiện vận chuyển, lắp dựng biển báo mới đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển trong phạm vi 100m. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.
Đơn vị tính: đồng/cái
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
SE.33210 Thay thế biển báo cái 150.000 19.606 169.606
SE.33300 THAY THẾ CỌC TIÊU, CỌC MLG, CỘT THỦY CHÍ
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, đào bỏ cọc bị hư hỏng, đào hố móng, dựng cọc mới, lấp đất móng cọc, căn chỉnh, trộn vữa bê tông, đổ móng cọc, vệ sinh hoàn thiện. Vận chuyển trong phạm vi 100m. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.
Đơn vị: đồng/cọc, cột
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Thay thế cọc tiêu, cọc MLG, H, cột thủy chí
SE.33312 - Vữa bê tông mác 150 cọc, cột 232.059 94.055 326.114
SE.33313 - Vữa bê tông mác 200 cọc, cột 234.742 94.055 328.797
SE.33314 - Vữa bê tông mác 250 cọc, cột 237.459 94.055 331.514
SE.33315 - Vữa bê tông mác 300 cọc, cột 242.883 94.055 336.938
SE.33400 THAY THẾ TẤM CHỐNG CHÓI
Thành phần công việc
Chuẩn bị, tháo dỡ tấm chống chói hư hỏng; lắp đặt các tấm chống chói mới đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, vệ sinh hoàn thiện. Vận chuyển trong phạm vi 100m. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.
Đơn vị tính: đồng/tấm
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
SE.33410 Thay thế tấm chống chói Tấm 354.464 10.688 365.152
SE.33500 THAY THẾ TRỤ DẺO
Thành phần công việc
Chuẩn bị, tháo dỡ trụ dẻo bị hư hỏng; lắp đặt các trụ dẻo mới đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, vệ sinh hoàn thiện. Vận chuyển trong phạm vi 100m. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.
Đơn vị tính: đồng/trụ
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
SE.33510 Thay thế trụ dẻo Trụ 154.820 8.550 163.370
Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Bắc Kạn - Phần Sửa chữa
Công ty cổ phần F1 Tech – Phần mềm Dự toán F1 -108-
SE.33600 THAY THẾ MẮT PHẢN QUANG
Thành phần công việc
Chuẩn bị dụng cụ, vật liệu, tháo dỡ mắt phản quang hư hỏng, lắp đặt mắt phản quang mới đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển trong phạm vi 100m. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.
Đơn vị tính: đồng/cái
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
SE.33610 Thay thế mắt phản quang Trụ 50.250 4.275 54.525
SE.33700 THAY THẾ ĐINH PHẢN QUANG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, vệ sinh hiện trường, lấy dấu, vận hành lò nấu keo, trải keo, gắn viên phản quang đảo bảo yêu cầu kỹ thuật, dọn dẹp công trường. Vận chuyển trong phạm vi 100m. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.
Đơn vị: đồng/viên
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Thay thế đinh phản quang
SE.33710 - Mặt bê tông nhựa viên 74.740 11.757 55 86.552
SE.33720 - Mặt bê tông xi măng viên 75.082 12.398 55 87.535
SE.33800 THAY THẾ TRỤ, CỘT BÊ TÔNG DẢI PHÂN CÁCH
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, tháo dỡ trụ, cột cũ cần thay thế, nắn chỉnh lại các ống thép, tấm sóng, lắp đặt lại ống thép, tấm sóng, sơn lại (nếu sử dụng loại ống thép và tấm sóng), hoàn thiện theo đúng yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển trong phạm vi 100m. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.
Đơn vị: đồng/cái
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
SE.33810 Thay thế trụ, cột bê tông giải phân cách
cái 180.900 320.643 501.543
SE.3390 THAY THẾ ỐNG THÉPD50, TẤM SÓNG DẢI PHÂN CÁCH
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, tháo dỡ ống thép, tấm sóng cũ cần thay thế, nắn chỉnh lại tấm sóng liền kế, lắp đặt ống thép, tấm sóng theo đúng yêu cầu kỹ thuật, sơn lại ống thép d50, vận chuyển trong phạm vi 100m. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.
Đơn vị: đồng/1 m(1tấm)
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Thay thế ống thép d50mm, tấm tôn lượn sóng
SE.33910 - Thay thế ống thép d50 1 m(1tấm) 94.655 42.752 137.407
SE.33920 - Thay thế tấm tôn lợn sóng 1 m(1tấm) 210.787 320.643 531.430
Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Bắc Kạn - Phần Sửa chữa
Công ty cổ phần F1 Tech – Phần mềm Dự toán F1 -109-
SE.34100 GẮN VIÊN PHẢN QUANG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, vệ sinh hiện trường, lấy dấu. Vận hành lò nấu keo, trải keo và gắn viên phản quang theo tiêu chuẩn thiết kế kỹ thuật. Làm vệ sinh lò nung keo. Vận chuyển trong phạm vi 100m. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.
Đơn vị tính đồng/viên
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Gắn viên phản quang
SE.34110 - Trên mặt bê tông viên 74.880 14.963 55 89.898
SE.34120 - Trên mặt đường nhựa viên 74.942 14.963 55 89.960
SE.35100 THAY MODULE ĐÈN TÍN HIỆU GIAO THÔNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, tháo dây kết nối đến thiết bị, tháo dỡ mudule cần thay thế, lắp đặt module mới, đấu nối dây kết nối đến thiết bị, kiểm tra an toàn, đóng điện, vận hành thử, cắt điện, giám sát an toàn, vệ sinh dọn dẹp hiện trường, vận chuyển trong phạm vi 100m. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.
Đơn vị tính: đồng/modul
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Thay module đèn tín hiệu giao thông
SE.35110 - Bằng thủ công modul 179.560 179.560
SE.35120 - Bằng xe nâng modul 179.560 305.298 484.858
SE.35200 THAY DÂY LÊN ĐÈN TÍN HIỆU GIAO THÔNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, tháo đấu nối dây lên đèn tại bảng điện cửa cột, tháo đấu nối dây lên đèn tại đèn tín hiệu, rút dây lên đèn cần thay thế, đo cắt dây lên đèn mới, luồn dây lên đèn mới, đấu nối dây lên đèn tại bảng điện cửa cột, đấu nối dây lên đèn tại đèn tín hiệu, kiểm tra an toàn, đóng điện, vận hành thử, vệ sinh dọn dẹp hiện trường, cắt điện, giám sát an toàn, vận chuyển trong phạm vi 100m. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.
Đơn vị tính: đồng/m
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Thay dây lên đèn tín hiệu giao thông
SE.35210 - Bằng thủ công m 76.000 7.482 83.482
SE.35220 - Bằng xe nâng m 76.000 5.985 20.353 102.338
SE.35300 THAY THẾ TỦ ĐIỀU KHIỂN ĐÈN TÍN HIỆU GIAO THÔNG
Thành phần công việc:
Chuẩn, tháo đầu cáp nguồn, tháo đầu cáp điều khiển, tháo dỡ tủ điều khiển tín hiệu giao thông cũ, lắp đặt tủ điều khiển tín hiệu giao thông mới, lắp đặt đầu cáp nguồn, lắp đặt đầu cáp điều khiển, vệ sinh dọn dẹp hiện trường, kiểm tra và chạy thử, giám sát an toàn, cắt điện, cảnh giới và báo hiệu khu vực làm việc, vận chuyển trong phạm vi 100m. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.
Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Bắc Kạn - Phần Sửa chữa
Công ty cổ phần F1 Tech – Phần mềm Dự toán F1 -110-
Đơn vị tính: đồng/tủ
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
SE.35310 Thay thế tủ điều khiển đèn tín hiệu giao thông
tủ 393.553 393.553
SE.35400 THAY THẾ VỎ TỦ ĐIỀU KHIỂN ĐÈN TÍN HIỆU GIAO THÔNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, tháo đầu cáp nguồn, tháo đầu cáp điều khiển, tháo dỡ tủ điều khiển tín hiệu giao thông cũ, lắp đặt vỏ tủ điều khiển tín hiệu giao thông mới, tháo dỡ, lắp đặt thiết bị trong tủ điều khiển, lắp đặt đầu cáp nguồn, lắp đặt đầu cáp điều khiển, vệ sinh dọn dẹp hiện trường, kiểm tra và chạy thử, Giám sát an toàn, cắt điện, vận chuyển trong phạm vi 100m. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.
Đơn vị tính: đồng/vỏ tủ
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
SE.35410 Thay thế vỏ tủ điều khiển đèn tín hiệu giao thông
vỏ tủ 500.000 300.193 800.193
SE.35500 THAY THẾ CỘT ĐÈN TÍN HIỆU GIAO THÔNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, cắt điện, cảnh giới và báo hiệu khu vực, tháo bu lông chân cột, hạ cột xuống đất, chuyển cột mới vào sát vị trí móng cột, dựng cột vào vị trí lắp đặt, căn chỉnh cột cho thẳng, cố định cột, vệ sinh dọn dẹp hiện trường, vận chuyển trong phạm vi 100m. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.
SE.35510 THAY THẾ CỘT ĐÈN TÍN HIỆU GIAO THÔNG BẰNG THỦ CÔNG
Đơn vị tính: đồng/cột
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
SE.35510 Thay thế cột đèn tín hiệu giao thông bằng thủ công
cột 2.500.000 269.340 2.769.340
SE.35520 THAY THẾ CỘT ĐÈN TÍN HIỆU GIAO THÔNG TRÊN CỘT KHÔNG CÓ CẦN VƯƠN DÙNG CẦN TRỤC Ô TÔ
Đơn vị tính: đồng/cột
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
SE.35520 Thay thế cột đèn tín hiệu giao thông trên cột không có cần vươn dùng cần trục ô tô
cột 2.000.000 376.221 525.430 2.901.651
SE.35530 THAY CỘT ĐÈN TÍN HIỆU GIAO THÔNG TRÊN CỘT CÓ CẦN VƯƠN DÙNG CẦN TRỤC Ô TÔ
Đơn vị tính: đồng/cột
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Thay thế cột đèn tín hiệu giao thông trên cột có cần vươn dùng cần trục ô tô
SE.35531 - Chiều dài cần vươn ≤ 5m cột 2.500.000 421.111 1.382.416 4.303.527
Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Bắc Kạn - Phần Sửa chữa
Công ty cổ phần F1 Tech – Phần mềm Dự toán F1 -111-
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
SE.35532 - Chiều dài cần vươn > 5m cột 3.000.000 523.717 1.382.416 4.906.133
SE.35600 THAY THẾ CÁP NGẦM ĐÈN TÍN HIỆU GIAO THÔNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, làm sạch hai đầu ống luồn cáp, tháo kết nối đầu cáp, tháo dỡ cáp ngầm cũ, đo, cắt cáp mới, kéo, rải cáp mới, đấu nối đầu cáp, kiểm tra an toàn, đóng điện, vận hành thử, vệ sinh dọn dẹp hiện trường, giám sát an toàn, cắt điện, vận chuyển trong phạm vi 100m. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.
Đơn vị tính: đồng/km
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
SE.35620 Thay thế cáp ngầm đèn tín hiệu giao thông
km 261.300.000 1.175.691 40.418 262.516.109
Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Bắc Kạn - Phần Sửa chữa
Công ty cổ phần F1 Tech – Phần mềm Dự toán F1 -112-
CHƯƠNG IV
CÔNG TÁC BẢO DƯỠNGCÔNG TRÌNH GIAO THÔNG TRONG
ĐÔ THỊ
SF.10000 BẢO DƯỠNG CÔNG TRÌNH ĐƯỜNG TRONG ĐÔ THỊ
SF.11100 ĐÀO HÓT ĐẤT, ĐÁ SỤT
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, đào,bốc xúc vận chuyển đất sụt ra khỏi phạm vi sụt lở trong phạm vi quy định, sửa lại nền đường, lề đường, rãnh thoát nước. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.
SF.11110 ĐÀO HÓT ĐẤT, ĐÁ SỤT BẰNG THỦ CÔNG
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Đào hót đất, đá sụt bằng thủ công
SF.11111 - Đất m3 88.228 88.228
SF.11112 - Đá m3 166.653 166.653
SF.11120 ĐÀO HÓT ĐẤT, ĐÁ SỤT BẰNG MÁY
Đơn vị tính: đồng/100m3
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Đào hót đất, đá sụt bằng máy
SF.11121 - Đất 100m3 1.448.898 1.104.031 2.552.929
SF.11122 - Đá 100m3 2.484.106 1.804.290 4.288.396
SF.11210 BẠT ĐẤT LỀ ĐƯỜNG, DẪY CỎ LỀ ĐƯỜNG
Thành phần công việc:
Bạt đất lề, hoàn thiện lề đường đúng yêu cầu kỹ thuật, dẫy cỏ lề, dẫy đến tận gốc đảm bảo theo yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển đất hay cỏ bằng thủ công trong phạm vi 100m. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.
Đơn vị tính: đồng/10m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Bạt lề đường dẫy cỏ lề đường
SF.11211 - Bạt lề đường 10m2 47.055 47.055
SF.11212 - Dẫy cỏ lề đường 10m2 41.173 41.173
SF.11310 ĐẮP PHỤ NỀN, LỀ ĐƯỜNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, dãy cỏ, cuốc sửa khuôn, san đất, đầm chặt từng lớp theo quy định, vỗ mái ta luy. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 100m. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công. Đơn vị: đồng/m3
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
SF.11311 Đắp phụ nền, lề đường m3 71.250 303.542 15.700 390.492
Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Bắc Kạn - Phần Sửa chữa
Công ty cổ phần F1 Tech – Phần mềm Dự toán F1 -113-
SF.11410 BỔ SUNG ĐÁ MÁI TALUY
Thành phần công việc:
Chuẩn bị,chêm chèn đá vào các vị trí cần thiết, chít mạch vữa (nếu có), hoàn trả mặt bằng. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.
Đợn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Bổ sung đá mái taluy
SF.11411 - Không chít mach m3 283.787 224.450 508.237
SF.11412 - Có chít mạch m3 339.672 299.267 638.939
SF.11510 THAY THẾ TẤM BÊ TÔNG MÁI TALUY
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, bóc bỏ tấm bê tông bị hỏng, vận chuyển đến nơi quy định, vệ sinh hiện trường thi công, thay thế tấm bê tông mới đảm bảo yêu cầu kỹ thuật,vận chuyển trong phạm vi 100m. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.
Đơn vị: đồng/tấm
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Thay thế tấm bê tông mái taluy
SF.11513 - Vữa xi măng 50 tấm 352.114 18.384 370.498
SF.11514 - Vữa xi măng 75 tấm 352.405 18.384 370.789
SF.11515 - Vữa xi măng 100 tấm 352.719 18.384 371.103
SF.12110 BẢO DƯỠNG KHE CO DÃN MẶT ĐƯỜNG BÊ TÔNG XI MĂNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, vệ sinh khe nứt, trám vết nứt đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, dọn dẹp, hoàn trả mặt bằng. Vận chuyển trong phạm vi 100 m. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.
Đơn vị: đồng/m
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Bảo dưỡng khe co dãn mặt đường bê tông xi măng
SF.12111 Chiều dày mặt đường 20cm m 36.570 51.303 20.503 108.376
SF.12112 Chiều dày mặt đường 25cm m 45.315 68.404 30.755 144.474
SF.12120 BẢO DƯỠNG MẶT ĐƯỜNG BÊ TÔNG XI MĂNG NỨT NHỎ
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, vệ sinh khe nứt, trám vết nứt đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, dọn dẹp, hoàn trả mặt bằng. Vận chuyển trong phạm vi 100 m. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.
Đơn vị: đồng/m
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Bảo dưỡng mặt đường bê tông xi măng nứt nhỏ
SF.12121 Chiều dày mặt đường 20cm m 8.745 79.092 87.837
Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Bắc Kạn - Phần Sửa chữa
Công ty cổ phần F1 Tech – Phần mềm Dự toán F1 -114-
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
SF.12122 Chiều dày mặt đường 25cm m 10.335 106.881 117.216
SF.20000 CÔNG TÁC BẢO DƯỠNG CÔNG TRÌNH CẦU ĐƯỜNG BỘ TRONG ĐÔ THỊ
SF.21110 VỆ SINH MỐ CẦU
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, phát quang cây cỏ xung quanh mố cầu, vệ sinh sạch sẽ mố cầu đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
SF.21111 Vệ sinh mố cầu m2 70.582 70.582
SF.21120 VỆ SINH TRỤ CẦU
Thành phần công việc: Chuẩn bị, lắp đặt giá treo, sàn công tác, vệ sinh sạch sẽ trụ cầu đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công. Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
SF.21121 Vệ sinh trụ cầu m2 84.307 84.307
SF.21130 VỆ SINH KHE CO GIÃN CAO SU
Thành phần công việc
Chuẩn bị, dọn sạch vật cứng, vệ sinh sạch sẽ khe co giãn, bắt siết bu lông đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.
Đơn vị tính: đồng/m
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
SF.21131 Vệ sinh khe co giãn cao su m 9.803 9.803
SF.21140 VỆ SINH HAI ĐẦU DẦM CÁC NHỊP CỦA CẦU THÉP, DÀN THÉP, CẦU LIÊN HỢP THÉP – BÊ TÔNG CỐT THÉP
Thành phần công việc
Chuẩn bị, lắp dựng dàn giáo, vệ sinh sạch sẽ 2 đầu dầm đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, thu dọn hiện trường. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
SF.21141 Vệ sinh hai đầu dầm các nhịp của cầu thép, dàn thép, cầu liên hợp thép – Bê tông cốt thép
m2 17.101 17.101
SF.21150 VỆ SINH NÚT LIÊN KẾT DẦM – GIÀN CỦA CẦU THÉP, DÀN THÉP, CẦU LIÊN HỢP THÉP – BÊ TÔNG CỐT THÉP
Thành phần công việc
Chuẩn bị, vệ sinh sạch sẽ các nút liên kết dầm - giàn đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, thu dọn hiện trường. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.
Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Bắc Kạn - Phần Sửa chữa
Công ty cổ phần F1 Tech – Phần mềm Dự toán F1 -115-
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
SF.21151 Vệ sinh nút liên kết dầm - giàn của cầu thép, dàn thép, cầu liên hợp thép – Bê tông cốt thép
m2 8.550 8.550
SF.21160 VỆ SINH LAN CAN CẦU BẰNG THÉP MẠ KẼM
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, vệ sinh lan can cầu đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.
Đơn vị tính: đồng/100m
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
SF.21161 Vệ sinh lan can cầu thang bằng thép mạ kẽm
100m 825 84.307 85.132
SF.21210 BẢO DƯỠNG KHE CO DÃN THÉP
Thành phần công việc:
Chuẩn bị dụng cụ, vật liệu, cạo rỉ tại mối hàn bị bong bật, hàn lại theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.
Đơn vị: đồng/m
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
SF.21211 Bảo dưỡng khe co dãn thép m 25.673 78.697 49.392 153.762
SF.21220 SIẾT GIẰNG GIÓ, BU LÔNG CẦU THÉP
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, lắp dựng và tháo dỡ dàn giáo bằng sắt phục vụ thi công. Siết lại giằng gió, bu lông kể cả chỉnh cầu bảo đảm yêu cầu kỹ thuật. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.
Đơn vị tính : đồng/bộ
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Siết giằng gió, bu lông cầu thép
SF.21221 Siết giằng gió và các kết cấu tương tự bị lỏng
bộ 256.923 256.923
SF.21222 Siết lại bu lông các bộ phận sắt cầu bộ 4.629 4.629
SF.21230 BÔI MỠ GỐI CẦU
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, làm vệ sinh lau chùi gối cầu, bôi mỡ gối cầu đúng theo yêu cầu kỹ thuật. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.
Đơn vị tính: đồng/cái
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Bôi mỡ gối cầu
SF.21231 - Gối kê cái 7.560 58.819 66.379
SF.21232 - Gối dàn, gối treo cái 37.800 98.031 135.831
Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Bắc Kạn - Phần Sửa chữa
Công ty cổ phần F1 Tech – Phần mềm Dự toán F1 -116-
SF.30000 CÔNG TÁC BẢO DƯỠNG HỆ THỐNG ĐẢM BẢO AN TOÀN GIAO THÔNG
VÀ ĐÈN TÍN HIỆU GIAO THÔNG TRONG ĐÔ THỊ
SF.31100 VỆ SINH MẶT BIỂN PHẢN QUANG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, vệ sinh bề mặt biển báo đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, phát cây, thu dọn các chướng ngại vật che lấp biển báo. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
SF.31110 Vệ sinh mặt biển phản quang m2 7.842 7.842
SF.31200 VỆ SINH GIẢI PHÂN CÁCH, TƯỜNG PHÒNG HỘ TÔN LƯỢN SÓNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, vệ sinh dải phân cách, tường phòng hộ tôn lượn sóng đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.
Đơn vị tính: đồng/100m
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
SF.31210 Vệ sinh dải phân cách, tường phòng hộ tôn lượn sóng
100m 990 154.889 155.879
SF.31300 VỆ SINH, BẮT XIẾT BU LÔNG TẤM CHỐNG CHÓI
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, vệ sinh sạch sẽ tấm chống chói, bắt xiết lại các bu lông đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.
Đơn vị tính: đồng/tấm
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
SF.31310 Vệ sinh, bắt xiết bu lông tấm chống chói
tấm 5.882 5.882
SF.31400 VỆ SINH MẮT PHẢN QUANG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, vệ sinh sạch sẽ các mắt phản quang, đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.
Đơn vị tính: đồng/100 mắt
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
SF.31410 Vệ sinh mắt phản quang 100 mắt 43.134 43.134
SF.31500 NẮN SỬA, VỆ SINH TRỤ DẺO
Thành phần công việc
Chuẩn bị, nắn chỉnh, vệ sinh sạch sẽ trụ dẻo, bắt xiết lại các bu lông đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.
Đơn vị tính: đồng/trụ
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
SF.31510 Nắn sửa, vệ sinh trụ dẻo trụ 7.842 7.842
Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Bắc Kạn - Phần Sửa chữa
Công ty cổ phần F1 Tech – Phần mềm Dự toán F1 -117-
SF.31600 VỆ SINH TỦ ĐIỀU KHIỂN ĐÈN TÍN HIỆU GIAO THÔNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, cắt điện, tháo thiết bị trong tủ điều khiển, vệ sinh các thiết bị trong tủ điều khiển, lắp thiết bị trong tủ điều khiển, kiểm tra hoạt động của tủ, vệ sinh dọn dẹp hiện trường. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.
Đơn vị: đồng/tủ
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Vệ sinh tủ điều khiển đèn tín hiệu giao thông
SF.31610 - Vỏ tủ tủ 12.826 12.826
SF.31620 - Trong tủ tủ 98.331 98.331
SF.31700 VỆ SINH ĐÈN TÍN HIỆU GIAO THÔNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, vệ sinh đèn tín hiệu, lau rửa kính đèn, vệ sinh, dọn dẹp hiện trường, giám sát an toàn. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.
Đơn vị: đồng/đèn
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Vệ sinh đèn tín hiệu giao thông
SF.31710 - Bằng thủ công đèn 12.352 12.352
SF.31720 - Bằng xe nâng đèn 24.900 46.522 71.422
SF.31800 CĂN CHỈNH ĐÈN TÍN HIỆU GIAO THÔNG (DO BÃO, LỐC XOÁY LÀM XOAY ĐÈN)
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, ngắt nguồn điện, chỉnh đèn cho phù hợp với tầm quan sát người tham gia giao thông, đóng nguồn điện. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.
Đơn vị: đồng/đèn
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Căn chỉnh đèn tín hiệu giao thông (do bão, lốc xoáy làm xoay đèn)
SF.31810 Bằng thủ công (chiều cao ≤3m) đèn 44.890 44.890
SF.31820 Bằng xe nâng (chiều cao >3m) đèn 49.165 159.918 209.083
Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Bắc Kạn - Phần Sửa chữa
Công ty cổ phần F1 Tech – Phần mềm Dự toán F1 -118-
BẢNG GIÁ VẬT LIỆU
TT TÊN VẬT LIỆU ĐƠN VỊ ĐƠN GIÁ
(trước VAT) (đồng)
1 Bao tải m2 12.000
2 Biển báo cái 150.000
3 Bu lông cái 13.500
4 Bu lông M18x26 bộ 6.500
5 Bu lông M20x30 bộ 6.700
6 Bu lông M20x80 cái 8.000
7 Bàn chải sắt cái 15.400
8 Bê tông nhựa nguội tấn 1.075.000
9 Bê tông nhựa nóng hạt mịn tấn 1.555.000
10 Bông khoáng m3 580.000
11 Bông khoáng dày 40mm m3 580.000
12 Bông thủy tinh 25mm m3 450.000
13 Bông thủy tinh 50mm m3 450.000
14 Băng cuốn bảo ôn cuộn 15.000
15 Băng dính bạc cuộn 12.600
16 Băng vải thủy tinh cuộn 12.000
17 Bột bả kg 8.125
18 Bột bả Joton kg 12.727
19 Bột bả Lucky House kg 7.636
20 Bột bả Nero kg 7.849
21 Bột bả Nishu kg 8.409
22 Bột bả Skimcoat Nippon Paint kg 7.000
23 Bột bả Toa Wall Mastic Exterior kg 8.205
24 Bột màu kg 10.000
25 Bột phấn kg 10.000
26 Bột sơn màu trắng hoặc vàng kg 15.000
27 Bột đá kg 350
28 Chổi cáp cái 30.000
29 Cáp ngầm km 260.000.000
30 Cát mịn ML=1,5-2,0 m3 280.000
31 Cát san nền m3 280.000
32 Cát vàng m3 380.000
33 Cát vàng kg 262
34 Cấp phối đất tự nhiên m3 50.000
35 Cọc tiêu, cọc MLG, H, cột thủy chí bộ 200.000
36 Cồn 90 độ lít 12.000
37 Cồn rửa kg 15.000
38 Cột biển báo cột 160.000
Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Bắc Kạn - Phần Sửa chữa
Công ty cổ phần F1 Tech – Phần mềm Dự toán F1 -119-
TT TÊN VẬT LIỆU ĐƠN VỊ ĐƠN GIÁ
(trước VAT) (đồng)
39 Cột đèn tín hiệu giao thông cột 2.500.000
40 Cột đèn tín hiệu giao thông có cần vươn <5m cột 2.500.000
41 Cột đèn tín hiệu giao thông có cần vươn >5m cột 3.000.000
42 Cột đèn tín hiệu giao thông không cần vươn cột 2.000.000
43 Củi đun kg 1.200
44 Dung dịch Jteck lít 53.000
45 Dung dịch Primer lít 30.000
46 Dung môi kg 15.000
47 Dây cáp điện 3 pha m 76.000
48 Dây thép kg 14.727
49 Dây thép buộc kg 14.727
50 Dây thép D1mm kg 14.727
51 Dây thép D4mm kg 14.727
52 Dây thừng m 2.500
53 Dầu bóng kg 24.000
54 Dầu DO lít 14.609
55 Dầu hỏa lít 13.500
56 Fibrôximăng m2 24.243
57 Fibrôximăng úp nóc m 18.500
58 Flinkote kg 25.833
59 Formica m2 55.000
60 Giấy dầu m2 4.200
61 Giấy ráp m2 36.000
62 Giấy ráp mịn m2 30.000
63 Giấy ráp thô m2 30.000
64 Gạch AAC 10x10x60cm viên 10.100
65 Gạch AAC 10x20x60cm viên 20.300
66 Gạch AAC 10x30x60cm viên 30.400
67 Gạch AAC 12,5x10x60cm viên 12.700
68 Gạch AAC 12,5x20x60cm viên 25.300
69 Gạch AAC 12,5x30x60cm viên 38.000
70 Gạch AAC 15x10x60cm viên 15.200
71 Gạch AAC 15x20x60cm viên 30.400
72 Gạch AAC 15x30x60cm viên 45.600
73 Gạch AAC 17,5x10x60cm viên 17.700
74 Gạch AAC 17,5x20x60cm viên 35.500
75 Gạch AAC 17,5x30x60cm viên 53.200
76 Gạch AAC 20x10x60cm viên 20.300
77 Gạch AAC 20x20x60cm viên 40.500
Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Bắc Kạn - Phần Sửa chữa
Công ty cổ phần F1 Tech – Phần mềm Dự toán F1 -120-
TT TÊN VẬT LIỆU ĐƠN VỊ ĐƠN GIÁ
(trước VAT) (đồng)
78 Gạch AAC 20x30x60cm viên 60.800
79 Gạch AAC 25x10x60cm viên 25.300
80 Gạch AAC 25x20x60cm viên 50.700
81 Gạch AAC 25x30x60cm viên 76.000
82 Gạch AAC 7,5x10x60cm viên 7.600
83 Gạch AAC 7,5x20x60cm viên 15.200
84 Gạch AAC 7,5x30x60cm viên 22.800
85 Gạch bê tông 10x20x40cm viên 6.900
86 Gạch bê tông 15x20x30cm viên 7.800
87 Gạch bê tông 15x20x40cm viên 10.400
88 Gạch bê tông 20x20x40cm viên 13.500
89 Gạch chỉ 6,5x10,5x22cm viên 1.203
90 Gạch chỉ 6x10,5x22cm viên 1.203
91 Gạch chịu lửa kg 3.000
92 Gạch chống nóng 22x10,5x15-4 lỗ viên 2.370
93 Gạch chống nóng 22x15x10,5-6 lỗ viên 2.313
94 Gạch chống nóng 22x22x10,5 -10 lỗ viên 2.190
95 Gạch granít nhân tạo 30x30cm viên 88.800
96 Gạch granít nhân tạo 40x40cm viên 118.400
97 Gạch granít nhân tạo 50x50cm viên 148.000
98 Gạch ốp 3x10cm viên 1.200
99 Gạch lá dừa 10x20cm viên 1.700
100 Gạch lá dừa 20x20cm viên 1.900
101 Gạch lá nem 20x20cm viên 1.900
102 Gạch lát Ceramic 30x30cm viên 7.176
103 Gạch lát Ceramic 40x40cm viên 13.035
104 Gạch lát Ceramic 50x50cm viên 26.758
105 Gạch ốp 11x11cm viên 1.200
106 Gạch ốp 15x15cm viên 1.463
107 Gạch rỗng 6 lỗ 10x13,5x22cm viên 1.500
108 Gạch rỗng 6 lỗ 10x15x22cm viên 2.313
109 Gạch rỗng 6 lỗ 8,5x13x20cm viên 1.200
110 Gạch silicát 6,5x12x25cm viên 1.700
111 Gạch thông gió 20x20cm viên 6.000
112 Gạch thông gió 30x30cm viên 10.000
113 Gạch thẻ 4x8x19cm viên 1.200
114 Gạch thẻ 5x10x20cm viên 1.404
115 Gạch vỉ m2 45.455
116 Gạch xi măng 20x20cm viên 3.500
Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Bắc Kạn - Phần Sửa chữa
Công ty cổ phần F1 Tech – Phần mềm Dự toán F1 -121-
TT TÊN VẬT LIỆU ĐƠN VỊ ĐƠN GIÁ
(trước VAT) (đồng)
117 Gạch xi măng 30x30cm viên 4.050
118 Gạch ốp 6x20cm viên 1.500
119 Gạch xi măng tự chèn dày 3,5cm m2 75.000
120 Gạch xi măng tự chèn dày 5,5cm m2 85.000
121 Gạch ống 10x10x20cm viên 1.100
122 Gạch ống 8x8x19cm viên 1.000
123 Gạch ốp 20x10cm viên 2.000
124 Gạch ốp 20x15cm viên 2.500
125 Gạch ốp 20x20cm viên 3.500
126 Gạch ốp 20x30cm viên 8.500
127 Gỗ m3 2.416.153
128 Gỗ chống m3 2.416.153
129 Gỗ dán m2 10.000
130 Gỗ kê m3 2.416.153
131 Gỗ làm Lambris m3 8.000.000
132 Gỗ nẹp 2x10cm m 6.000
133 Gỗ sàn thao tác kê đệm m3 2.416.153
134 Gỗ thanh 120x120x1700mm m3 2.416.153
135 Gỗ ván m3 2.416.153
136 Gỗ ván cầu công tác m3 2.416.153
137 Gỗ ván dày 3cm m3 2.416.153
138 Gỗ xẻ m3 2.416.153
139 Gỗ đà nẹp m3 2.416.153
140 Keo Bituminuos kg 92.000
141 Keo dán kg 116.000
142 Keo dán formica kg 116.000
143 Keo Megapoxy kg 90.000
144 Khí Gas kg 31.000
145 Kính trắng xây dựng 5mm m2 160.000
146 Li tô 3x3cm m 7.200
147 Lưới thép 10x10 m2 58.000
148 Lưỡi cắt bê tông loại 356mm cái 1.714.286
149 Ma tít kg 5.300
150 Mat tít dẻo gắn kính kg 5.300
151 Modul đèn tín hiệu giao thông cái 0
152 Màng phản quang m2 350.000
153 Móc sắt cái 7.000
154 Móc sắt đệm cái 7.000
155 Mũi khoan D12mm cái 122.000
Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Bắc Kạn - Phần Sửa chữa
Công ty cổ phần F1 Tech – Phần mềm Dự toán F1 -122-
TT TÊN VẬT LIỆU ĐƠN VỊ ĐƠN GIÁ
(trước VAT) (đồng)
156 Mũi khoan D16mm cái 132.000
157 Mũi khoan D24mm cái 147.000
158 Mũi khoan hợp kim D24mm cái 235.000
159 Mũi khoan hợp kim D80mm cái 560.000
160 Mắt phản quang cái 50.000
161 Mỡ bò kg 18.000
162 Ngói 13viên/m2 viên 5.000
163 Ngói 22viên/m2 viên 4.000
164 Nhựa bi tum số 4 kg 12.455
165 Nhựa dán kg 60.000
166 Nhựa nhũ tương gốc axít 60% kg 11.132
167 Nhựa đường kg 3.480
168 Nhựa đặc kg 12.455
169 Ni lông tự co m2 25.000
170 Nước m3 3.000
171 Nước lít 3
172 Nắp rãnh bê tông, hố ga cái 650.000
173 Nẹp gỗ m 15.000
174 Phèn chua kg 4.000
175 Phấn talíc kg 1.200
176 Phụ gia bả kg 25.000
177 Phụ gia dẻo hoá bê tông PCB30 kg 18.500
178 Phụ gia sika kg 32.000
179 Que hàn kg 25.000
180 Sơn kg 45.000
181 Sơn Bara Fe RS kg 25.000
182 Sơn chống gỉ kg 58.000
183 Sơn chống thấm Lucky House G8 kg 210.909
184 Sơn chống thấm Nishu Ston kg 109.772
185 Sơn cách nhiệt Jteck kg 35.000
186 Sơn Kretop - EPW 300PT 3 lớp kg 310.000
187 Sơn lót (kẻ đường) kg 74.380
188 Sơn lót Bilac Aluminium Wood Primer Nippon Paint lít 173.273
189 Sơn lót chống kiềm ngoại thất Lucky House Aprotex kg 148.939
190 Sơn lót chống kiềm nội thất Lucky House Jody kg 69.636
191 Sơn lót EA9 White Primer Nippon Paint lít 162.545
192 Sơn lót Joton Altex ngoại thất lít 107.273
193 Sơn lót Joton Altin nội thất lít 72.010
194 Sơn lót Joton Jones Wepo kg 95.455
Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Bắc Kạn - Phần Sửa chữa
Công ty cổ phần F1 Tech – Phần mềm Dự toán F1 -123-
TT TÊN VẬT LIỆU ĐƠN VỊ ĐƠN GIÁ
(trước VAT) (đồng)
195 Sơn lót Joton SP Primer kg 70.909
196 Sơn lót Kretop Eps Primer SF 2 lớp kg 440.000
197 Sơn lót kẻ đường bằng công nghệ sơn nóng kg 74.380
198 Sơn lót Lucky House Epoxy kg 116.061
199 Sơn lót ngoại thất Nero Sealer Plus kg 128.949
200 Sơn lót Nishu AC kg 71.750
201 Sơn lót Nishu AS lít 82.037
202 Sơn lót Nishu Crysin ngoại thất lít 118.425
203 Sơn lót Nishu Crysin nội thất lít 85.745
204 Sơn lót Nishu Epoxy EF kg 159.545
205 Sơn lót Nishu Epoxy ES kg 159.545
206 Sơn lót Nishu Epoxy EW kg 159.545
207 Sơn lót nội thất Nero Special kg 85.838
208 Sơn lót Odour-Less Sealer Nippon Paint lít 114.000
209 Sơn lót Tilac Metal Red Oxide Primer Nippon Paint lít 120.909
210 Sơn lót Toa NanoClean Primer lít 110.182
211 Sơn lót Toa SuperShield Super Sealer lít 174.182
212 Sơn lót Weathergard Sealer Nippon Paint lít 160.727
213 Sơn màu kg 40.000
214 Sơn phủ EA4 Nippon Paint lít 115.273
215 Sơn phủ Joton Jimmy kg 88.570
216 Sơn phủ Joton Jones Wepo kg 157.500
217 Sơn phủ Joton Jony ngoại thất lít 101.196
218 Sơn phủ Joton Jony nội thất lít 43.780
219 Sơn phủ Kretop UC 600, dầy 3mm 2 lớp kg 120.000
220 Sơn phủ Lucky House Epoxy kg 68.333
221 Sơn phủ ngoại thất Lucky House Viscotex kg 234.545
222 Sơn phủ ngoại thất Nero N9 kg 168.300
223 Sơn phủ Nishu AC kg 86.863
224 Sơn phủ Nishu Agat ngoại thất lít 123.737
225 Sơn phủ Nishu Agat nội thất lít 49.842
226 Sơn phủ Nishu AS lít 88.472
227 Sơn phủ Nishu Deluxe kg 85.681
228 Sơn phủ Nishu Epoxy EF kg 177.272
229 Sơn phủ Nishu Epoxy EW kg 177.272
230 Sơn phủ Nishu Gran ngoại thất lít 231.520
231 Sơn phủ Nishu Gran nội thất lít 83.491
232 Sơn phủ Nishu P.U kg 60.272
233 Sơn phủ nội thất Lucky House Grace kg 89.242
Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Bắc Kạn - Phần Sửa chữa
Công ty cổ phần F1 Tech – Phần mềm Dự toán F1 -124-
TT TÊN VẬT LIỆU ĐƠN VỊ ĐƠN GIÁ
(trước VAT) (đồng)
234 Sơn phủ nội thất Nero N8 kg 45.536
235 Sơn phủ Odour-Less Sealer Nippon Paint lít 181.250
236 Sơn phủ Tilac Nippon Paint lít 62.879
237 Sơn phủ Toa NanoClean lít 223.091
238 Sơn phủ Toa SuperShield lít 321.364
239 Sơn phủ Weathergard Sealer Nippon Paint lít 286.364
240 Sơn silicát trong nhà kg 51.515
241 Sơn tăng cứng Kretop - LH 300A kg 260.000
242 Sơn tường kg 51.515
243 Sơn tạo bóng Kretop - LH 300B kg 310.000
244 Sơn đệm Nishu Epoxy EF kg 125.874
245 Thép dàn giáo kg 13.727
246 Thép góc kg 14.818
247 Thép hình kg 14.364
248 Thép làm biện pháp kg 14.364
249 Thép tròn kg 14.727
250 Thép tròn D6mm kg 14.727
251 Thép tròn D<=10mm kg 14.727
252 Thép tròn D<=18mm kg 14.818
253 Thép tròn D>10mm kg 14.818
254 Thép tròn D>18mm kg 14.818
255 Thép tấm kg 14.364
256 Trụ bê tông cái 180.000
257 Trụ dẻo trụ 150.000
258 Tôn múi m2 155.000
259 Tôn úp nóc m 55.000
260 Tấm bê tông (40x40)cm tấm 350.000
261 Tấm chống chói tấm 350.000
262 Tấm lợp nhựa m2 25.000
263 Tấm nhựa hoa văn 50x50cm m2 25.000
264 Tấm trần thạch cao 50x50cm m2 80.000
265 Tấm tôn lượn sóng 3x47x4120mm tấm 150.000
266 Tủ điều khiển giao thông bộ 0
267 Ventonit kg 5.000
268 Viên phản quang viên 65.000
269 Ván ép m2 48.000
270 Véc ni Tampon kg 40.000
271 Vôi cục kg 2.774
272 Vải sợi cacbon m2 185.000
Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Bắc Kạn - Phần Sửa chữa
Công ty cổ phần F1 Tech – Phần mềm Dự toán F1 -125-
TT TÊN VẬT LIỆU ĐƠN VỊ ĐƠN GIÁ
(trước VAT) (đồng)
273 Vải sợi thủy tinh m2 185.000
274 Vật liệu khác % 0
275 Vỏ tủ điều khiển giao thông cái 500.000
276 Vữa khô trộn sẵn BLOCK - MORTAR (xây) kg 1.500
277 Vữa khô trộn sẵn BLOCK - PLASTER (trát) kg 2.200
278 Vữa khô trộn sẵn BLOCK - PLASTER (trát) kg 2.200
279 Vữa khô trộn sẵn G9 (trát ngoài) kg 2.200
280 Vữa khô trộn sẵn G9 (trát trong) kg 2.200
281 Vữa khô trộn sẵn G9 (xây) kg 2.200
282 Vữa khô trộn sẵn Next Build (Xây) kg 2.000
283 Vữa khô trộn sẵn SCL - MORTAR (trát) kg 2.150
284 Vữa khô trộn sẵn SCL - MORTAR (xây) kg 2.150
285 Vữa khô trộn sẵn WALL 600 CLAIR kg 2.050
286 Vữa khô trộn sẵn WALL 900 CLAIR kg 2.260
287 Vữa Sa mốt kg 1.900
288 Xi măng PCB30 kg 1.306
289 Xi măng trắng kg 5.000
290 Ô xy chai 50.000
291 Đinh kg 20.000
292 Đinh 6cm kg 20.000
293 Đinh các loại kg 20.000
294 Đinh ghim cái 7.000
295 Đá chẻ 10x10x20cm viên 1.500
296 Đá chẻ 15x20x25cm viên 5.000
297 Đá chẻ 20x20x25cm viên 7.200
298 Đá cẩm thạch <0,5m2 m2 150.000
299 Đá cẩm thạch <=0,16m2 m2 110.000
300 Đá cẩm thạch <=0,25m2 m2 130.000
301 Đá cẩm thạch >0,25m2 m2 150.000
302 Đá cắt viên 15.500
303 Đá dăm 0,5x1 m3 202.759
304 Đá dăm 1x2 m3 296.759
305 Đá dăm 2x4 m3 278.836
306 Đá dăm 4x6 m3 232.836
307 Đá dăm chèn m3 202.759
308 Đá dăm D<=4cm m3 278.836
309 Đá hoa cương <0,5m2 m2 150.000
310 Đá hoa cương <=0,16m2 m2 110.000
311 Đá hoa cương <=0,25m2 m2 130.000
Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Bắc Kạn - Phần Sửa chữa
Công ty cổ phần F1 Tech – Phần mềm Dự toán F1 -126-
TT TÊN VẬT LIỆU ĐƠN VỊ ĐƠN GIÁ
(trước VAT) (đồng)
312 Đá hoa cương >0,25m2 m2 150.000
313 Đá hộc m3 216.720
314 Đá mài viên 15.000
315 Đá mài bê tông viên 15.000
316 Đá mạt 0,015-1 m3 202.759
317 Đá trắng nhỏ kg 1.000
318 Đá trộn nhựa pha dầu tấn 750.000
319 Đá xanh miếng 10x20x30cm m3 145.000
320 Đá xô bồ m3 110.000
321 Đất đèn kg 5.000
322 Ống cách nhiệt xốp D12,7mm m 15.000
323 Ống cách nhiệt xốp D15,9mm m 16.000
324 Ống cách nhiệt xốp D19,1mm m 18.000
325 Ống cách nhiệt xốp D22,2mm m 19.000
326 Ống cách nhiệt xốp D25,4mm m 21.000
327 Ống cách nhiệt xốp D28,6mm m 23.000
328 Ống cách nhiệt xốp D31,8mm m 25.000
329 Ống cách nhiệt xốp D34,9mm m 26.000
330 Ống cách nhiệt xốp D38,1mm m 27.000
331 Ống cách nhiệt xốp D41,3mm m 30.000
332 Ống cách nhiệt xốp D54mm m 45.000
333 Ống cách nhiệt xốp D6,4mm m 13.000
334 Ống cách nhiệt xốp D66,7mm m 50.000
335 Ống cách nhiệt xốp D9,5mm m 14.000
336 Ống nhựa m 9.818
337 Ống nhựa D100mm L=8m m 128.079
338 Ống nhựa D150mm L=8m m 89.455
339 Ống thép D50mm m 87.273
Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Bắc Kạn - Phần Sửa chữa
Công ty cổ phần F1 Tech – Phần mềm Dự toán F1 -127-
BẢNG GIÁ PHỤ LỤC VỮA
MÃ HIỆU TÊN LOẠI VỮA ĐƠN VỊ ĐƠN GIÁ
(đồng)
1.111.122 Bê tông xi măng PCB30, độ sụt 2-4cm, đá 1x2, mác 150 m3 801.485,46
1.111.123 Bê tông xi măng PCB30, độ sụt 2-4cm, đá 1x2, mác 200 m3 868.553,60
1.111.124 Bê tông xi măng PCB30, độ sụt 2-4cm, đá 1x2, mác 250 m3 936.464,49
1.111.125 Bê tông xi măng PCB30, độ sụt 2-4cm, đá 1x2, mác 300 m3 1.072.079,97
1.111.171 Bê tông xi măng PCB30, độ sụt 2-4cm, đá 4x6, mác 100 m3 653.454,06
1.111.172 Bê tông xi măng PCB30, độ sụt 2-4cm, đá 4x6, mác 150 m3 715.564,35
1.111.173 Bê tông xi măng PCB30, độ sụt 2-4cm, đá 4x6, mác 200 m3 775.547,16
1.210.133 Vữa XM, xi măng PCB30, cát vàng có mô đun ML>2, mác 50 m3 704.558
1.210.134 Vữa XM, xi măng PCB30, cát vàng có mô đun ML>2, mác 75 m3 801.556
1.210.135 Vữa XM, xi măng PCB30, cát vàng có mô đun ML>2, mác 100 m3 906.390
1.210.143 Vữa XM, xi măng PCB30, cát mịn có mô đun ML=1,5-2, mác 50 m3 606.360
1.210.144 Vữa XM, xi măng PCB30, cát mịn có mô đun ML=1,5-2, mác 75 m3 715.500
1.210.145 Vữa XM, xi măng PCB30, cát mịn có mô đun ML=1,5-2, mác 100 m3 821.840
B31111 Vữa khô trộn sẵn WALL 600 CLAIR, M50, Xây m3 2.788.693
B31112 Vữa khô trộn sẵn BLOCK - MORTAR, M50, Xây m3 2.175.918
B31113 Vữa khô trộn sẵn BLOCK - PLASTER, M50, Trát m3 3.146.990
B31114 Vữa khô trộn sẵn SCL - MOTAR, M50, Trát m3 3.154.620
B31115 Vvữa khô trộn sẵn Next build, M50, xây m3 2.980.939
B31121 Vữa khô trộn sẵn WALL 900 CLAIR, M75, Xây m3 3.142.108
B31122 Vữa khô trộn sẵn BLOCK - MORTAR, M75, Xây m3 3.139.918
B31123 Vữa khô trộn sẵn BLOCK - PLASTER, M75, Trát m3 3.168.990
B31124 Vữa khô trộn sẵn SCL - MOTAR, M75, Xây m3 3.199.914
B31125 Vữa khô trộn sẵn G9, M75, xây m3 2.979.409
B31126 Vữa khô trộn sẵn G9, M75, trát trong m3 2.948.765
B31127 Vữa khô trộn sẵn G9, M75, trát ngoài m3 2.970.771
Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Bắc Kạn - Phần Sửa chữa
Công ty cổ phần F1 Tech – Phần mềm Dự toán F1 -128-
BẢNG GIÁ NHÂN CÔNG
TT TÊN NHÂN CÔNG ĐƠN VỊ HỆ SỐ
LƯƠNG ĐƠN GIÁ
(đồng)
1 Kỹ sư bậc 4,0/8 công 3,27 296.815
2 Nhân công bậc 3,0/7 - Nhóm 1 công 2,16 196.062
3 Nhân công bậc 3,5/7 - Nhóm 1 công 2,355 213.762
4 Nhân công bậc 3,5/7 - Nhóm 2 công 2,65 240.538
5 Nhân công bậc 3,7/7 - Nhóm 1 công 2,433 220.842
6 Nhân công bậc 4,0/7 - Nhóm 1 công 2,55 231.462
7 Nhân công bậc 4,0/7 - Nhóm 2 công 2,86 259.600
8 Nhân công bậc 4,5/7 - Nhóm 1 công 2,78 252.338
9 Thợ lặn bậc 1/2 công 4,67 423.892
Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Bắc Kạn - Phần Sửa chữa
Công ty cổ phần F1 Tech – Phần mềm Dự toán F1 -129-
MỤC LỤC
TT DANH MỤC NỘI DUNG TRANG
1 THUYẾT MINH VÀ HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG 1
2 CHƯƠNG I: CÔNG TÁC PHÁ DỠ, THÁO DỠ, LÀM SẠCH BỘ PHẬN, KẾT CẤU CÔNG TRÌNH
5
3 CHƯƠNG II: CÔNG TÁC SỬA CHỮA, GIA CỐ CÁC BỘ PHẬN, KẾT CẤU CÔNG TRÌNH
18
4 CHƯƠNG III: CÔNG TÁC SỬA CHỮA CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG TRONG ĐÔ THỊ
96
5 CHƯƠNG IV: CÔNG TÁC BẢO DƯỠNG CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG TRONG ĐÔ THỊ
112
6 BẢNG GIÁ VẬT LIỆU 118
7 BẢNG GIÁ PHỤ LỤC VỮA 127
8 BẢNG GIÁ NHÂN CÔNG 128
9 MỤC LỤC 129