Ảnh hưởng của nhiệt độ nung đến quá trình ổn định hóa rắn bùn đỏ sản xuất vật liệu xây dựng
7.5 Các quá trình nhiệt động cơbản của KK ẨM - My … trinh_Nhiet dong luc...
Transcript of 7.5 Các quá trình nhiệt động cơbản của KK ẨM - My … trinh_Nhiet dong luc...
Người soạn: TS. Hà anh Tùng ĐHBK tp HCM
1/2009
p.1p.1
7.5 Các quá trình nhiệt động cơ bản của KK ẨM
3) Hỗn hợp của các dòng không khí
2) Quá trình bốc hơi, tăng ẩm
1) Quá trình gia nhiệt và làm lạnh không khí
4) Quá trình sấy
Chương 7 (phần cuối) :
Người soạn: TS. Hà anh Tùng ĐHBK tp HCM
1/2009
p.2p.2
1 Quá trình gia nhiệt và làm lạnh KKa) Quá trình GIA NHIỆT không khí
Ga , d , T1 , I1 Ga ,d, T2 , I2Q
Nhiệt độ t (oC)
Độ
chứa
hơi
d (g
/kg a
)
Entanp
i I (kJ
/kga)
ϕ = 100 %
ϕ = 30 %
14oC
ϕ = 80 %
1 2
30oC
8
d = const
Sau khi gia nhiệt
t2 (oC) > t1 (oC)
ϕ2 < ϕ1
Nhiệt lượng cung cấp cho quá trình GIA NHIỆT
( )1212 IIGQ a −=
kJ kga kJ/kga
d = const
Người soạn: TS. Hà anh Tùng ĐHBK tp HCM
1/2009
p.3p.3
b) Quá trình LÀM LẠNH không khí
Nhiệt độ t (oC)d
(g/k
g a)
Entanp
i I (kJ
/kga)
ϕ =
100 %1
14ϕ = 50
%
10.62
ϕ = 30 %
40oCtđs = 19oC
Làm lạnh KK trên nhiệt độ điểm sương
(quá trình 1-2 trên hình)
d = const
( )2112 IIGQ a −=
kJ kga kJ/kga
Làm lạnh KK dưới nhiệt độ điểm sương (quá trình 1-4 trên hình)
43
15oC* Lượng nước ngưng tụ:
Gn = Ga (d1 – d4)
kJ kga kJ/kga
( )4114 IIGQ a −=Nhiệt lượng lấy đi:
1Làm lạnh dưới nhiệt độ điểm sương
(1 phần hơi nước ngưng tụ thành nước)
Làm lạnh Gia nhiệt
KK ẩm
p = 1 at
Người soạn: TS. Hà anh Tùng ĐHBK tp HCM
1/2009
p.4p.4
c) Quá trình KHỬ ẨM (giảm ẩm) không khí
Gaϕ2 = 100%t2 < t1d2 < d1
1 2 3
Gaϕ1t1
d1
Gaϕ3
t3 > t2d3 = d2 Nhiệt độ t (oC)
d (g
/kg a
)
Entanp
i I (kJ
/kga)
ϕ =
100 %
1
t1
ϕ 1
t2
2ϕ 3 3
t3
d1
d2=d3
Gn
2 Gia nhiệtd = const
3
Lượng nước ngưng tụ: ( ) )(21 kgddGG an −=
a) Biết (t1 , ϕ1)
Người soạn: TS. Hà anh Tùng ĐHBK tp HCM
1/2009
p.5p.5
Ví dụ 7.2 sách “Nhiệt động lực học KT”
KK ẩm Vk = 280 m3/ph p = 1.013 bar
t1 = 30oCϕ1 = 50%
t2 = 10oCϕ2 = 100%
làm lạnh
Gn ngưng tụ
t3 = 30oCgia nhiệt
Xác định:
a) Lưu lượng khối lượng KK khô qua hệ thống Ga (kg/ph)b) Lượng nước ngưng tụ trong 1h Gn (kg/h)c) Độ ẩm KK khi ra khỏi thiết bị ϕ3 (%) d) Năng suất máy lạnh cần thực hiện Q12 (kW)
ph1 , có ( pa1 , Vk , t1 ) Gapa1 = p – ph1
Cần tính d1 , d2 từ trạng thái 1 và 2 đã biếtb) Gn = Ga (d1-d2)
c) Trạng thái 3 đã biết (t3 , d3 = d2 ) ϕ3
d) Năng suất máy lạnh cần thực hiện: Q12 = Ga (I1-I2)
Người soạn: TS. Hà anh Tùng ĐHBK tp HCM
1/2009
p.6p.6
2 Quá trình bốc hơi, tăng ẩmCó thể tăng độ ẩm của KK bằng 2 cách phun khác nhau:a) Phun bằng nước lạnh : quá trình này có I = const
t (oC)
d (g
/kg a
)
Entanp
i I
ϕ = 100 %1
t1
ϕ 1
d1
I = constd2
t2
ϕ 2
2
Lượng nước cần phun vào:
hkgddGG aw /)( 12 −=
Ví dụ 7.4: KK ẩm có Ga = 90 kg/ph
t1 = 40oCϕ1 = 20%
Tăng ẩm =phun nước ϕ2 = 100% t2 ?
Gw ?
Biết (t1, ϕ1) d1 , I1 Có ϕ2 , I2 = I1 d2 )( 12 ddGG aw −=
Người soạn: TS. Hà anh Tùng ĐHBK tp HCM
1/2009
p.7p.7
b) Phun bằng hơi nước
t (oC)d
(g/k
g a)
Entanp
i I
ϕ = 100 %
t1
ϕ1d1
d2
t2
ϕ 2
1
2 Hơi nước (Gw , ih3)
KK ẩm (t1, d1, I1)
G1 = Ga+Gh1 G2 = Ga+Gh2
(t2, d2, I2)
* Pt cân bằng chất: whh GGG += 12
Lượng hơi nước phun thêm vào: )( 12 ddGG aw −=
* Pt cân bằng năng lượng: 231 IGiGIG ahwa =+ (kg/h)
Ví dụ 7.3: KK ẩm có Ga = 90 kg/ph
tk1 = 22oCtư1 = 9oC
Tăng ẩm = phun hơi nước bão hòa khô (110oC, Gw=52 kg/h)
t2 ?ϕ2 ?I2 ?Biết (tk1, tư1) d1 , I1 Có (Gw, Ga, d1) d2
Hơi bão hòa khô 110oC ih3 Có (Gw, Ga, I1, ih3) I2t2 , ϕ2
Người soạn: TS. Hà anh Tùng ĐHBK tp HCM
1/2009
p.8p.8
3 Hỗn hợp của các dòng không khí
t (oC)
d (g
/kg a
)
ϕ = 100 %
Người soạn: TS. Hà anh Tùng ĐHBK tp HCM
1/2009
p.9p.9
Hai trường hợp hòa trộn KK thường gặp trong thực tế:
Ga1
Ga2
t1 , d1 , I1
t2 , d2 , I2Ga3
t3 , d3 , I3
1
2I 1
t1
d1
t3
d3
I 3
d2
t2
I 2
3
Từ:
321 aaa GGG =+
332211 IGIGIG aaa =+
332211 dGdGdG aaa =+
3 nằm trên đoạn thẳng nối 1 và 2
21
22113
aa
aa
GGtGtG
t++
=
21
22113
aa
aa
GGdGdG
d++
=
21
22113
aa
aa
GGIGIG
I++
=
a) Hỗn hợp đoạn nhiệt của các dòng KK
Người soạn: TS. Hà anh Tùng ĐHBK tp HCM
1/2009
p.10p.10
b) Hỗn hợp phi đoạn nhiệt của các dòng KK
Ga1
Ga2
t1 , d1 , I1
t2 , d2 , I2Ga3
t3 , d3 , I3
Gia nhiệt Q
M
t (oC)
d (g
/kg a
)
ϕ = 100 %
1
2I 1
t1
d1
d2
t2
I 2
t3tM
d3=dM
I M
M 3
21
2211
aa
aaM GG
tGtGt
++
=
21
2211
aa
aaM GG
dGdGd
++
=
21
2211
aa
aaM GG
IGIGI
++
=
Ta có:Mdd =3
t3 đã biết
Các thông số còn lại
tại 3
Người soạn: TS. Hà anh Tùng ĐHBK tp HCM
1/2009
p.11p.11
Ví dụ 7.5:
(1)
(2)
V1 = 142 m3/ph
V2 = 425 m3/ph
(3) t3 ? d3 ? I3 ?
t (oC)
d (g
/kg a
)
ϕ = 100 %
1
2I 1
t1
d1
t3
d3
I 3
d2
t2
I 2
3d1 = 0.002 kg/kgat1 = 5oC
p1 = 1 bar
ϕ2 = 50 %t2 = 24oC
p2 = 1 bar
Biết (t1, d1) I1 , ph1 Từ (ph1, V1 , T1) Ga1 (kg/ph)
Biết (t2, ϕ2) I2 , ph2 Từ (ph2, V2 , T2) Ga2 (kg/ph)
CóGa1, t1, d1, I1
Ga2, t2, d2, I2
Ga3, t3, d3, I3, ϕ3
I
d
ϕ = 100%
Người soạn: TS. Hà anh Tùng ĐHBK tp HCM
1/2009
p.12p.12
4 Quá trình SẤY
Gia nhiệt Buồng sấy
ϕ1, t1 ϕ2, t2 ϕ3, t3 1
I=const
2I2
ϕ2
t2
3 t3
ϕ1
t1
I1
d1 = d2
ϕ3
d3 > d1
- KK lạnh ban đầu ở trạng thái 1 được gia nhiệt đến trạng thái 2. Quá trình 1-2 có tính chất: d = const- Sau đó KK nóng ở trạng thái 2 thổi qua buồng sấy, lấy đi một lượng hơi nước (hút ẩm) từ các vật cần sấy. Quá trình 2-3 có tính chất : I = const
* Lượng hơi nước lấy đi từ vật sấy:
* Nhiệt lượng cần cung cấp cho bộ gia nhiệt:
( )13 ddGG an −= (kg/h)
( )12 IIGQ a −= (kJ/h)
Q
Người soạn: TS. Hà anh Tùng ĐHBK tp HCM
1/2009
p.13p.13
KK t1 = 20oCϕ1 = 60 %
Bộ gia nhiệtt2 = 95oC
Buồng sấyt3 = 35oC
a) Lưu lượng gió (KK) V (m3/h) cần cung cấp nếu biết lượng nước cần phải lấy đi là Gn = 50 kg/h
Tính:
b) Lưu lượng hơi Gh (kg/h) mà lò hơi cần cung cấp cho bộ gia nhiệt nếu biết hơi sử dụng trong lò hơi là hơi bão hòa khô, nhiệt độ nước ngưng thải là 100oC , áp suất đồng hồ lò hơi chỉ 4 bar.
a) Lưu lượng gió cần cung cấp: )/( 3 hmp
GRTV = cần tính G (kg/h)
13 ddG
GG na −
=≈ cần xác định d1 , d3 (kg/kga)
b) Lưu lượng hơi mà lò hơi cung cấp: ( ))/(
65
12
65
12 hkgII
IIGII
QGnh
a
nhh −
−=
−=
- Hơi trong lò hơi là bão hòa khô (ph = 4 +1= 5 bar, x = 1) II h ′′=5
- Nước ngưng thải từ lò hơi (100oC, 5 bar) 6nI
Ví dụ 7.6:
Người soạn: TS. Hà anh Tùng ĐHBK tp HCM
1/2009
p.14p.14
BÀI TẬP
Bài 1: Dòng không khí ẩm có áp suất p = 0.1 MPa nhiệt độ t1 = 30oC, độ ẩm tương đối ϕ1 = 0.8 được làm lạnh đến nhiệt độ t2 = 10oC để khử ẩm, sau đó được gia nhiệt đến t3 = 20oC để thổi vào phòng
a) Biểu diễn quá trình trên đồ thị I-db) Xác định các thông số cần thiết tại các điểm 1, 2 , 3 c) Xác định lượng nước ngưng tụ mw (kg/h), năng suất lạnh của thiết bị Qo (kW) biết lưu lượng của dòng không khí Ga = 50 kg/ph
Bài 2: Không khí ở trạng thái ban đầu có nhiệt độ t1 = 20oC, độ ẩm ϕ1 = 60%, áp suất p1 = 0.1 MPa được thổi qua calorifer để gia nhiệt đến nhiệt độ t2 = 50oC, sau đó thổi vào buồng sấy, nhiệt độ ra khỏi buồng sấy t3 = 30oC
a) Biểu diễn quá trình trên đồ thị I-db) Xác định độ ẩm không khí ra khỏi buồng sấy ϕ3
c) Xác định lượng KK cần thiết để bốc hơi 1kg nước từ vật sấyd) Tính nhiệt lượng cung cấp cho calorifer
ĐÁP ÁNBài 1:
I
d
ϕ = 100%
2
3
I1
1 30oC
ϕ1
I2
d2 = d3
80%
d1
10oC
20oC
b) Thông số tại 1, 2, 3
Điểm 1: t1=30oC phbh1 = 0.04241 bar
ahbh
hbh kgkgpp
pd /022.0*622.0
11
111 =
−=
ϕϕ
akgkJdttI /9.85)22500( 1111 =++=
Điểm 2: t2=10oC phbh2 = 0.012277 bar
ahbh
hbh kgkgpp
pd /0078.0*622.0
22
222 =
−=
ϕϕ
akgkJdttI /5.29)22500( 2222 =++=
Điểm 3: t3=20oC phbh3 = 0.02337 barakgkgdd /0078.023 ==
53.0622.0 333
33 =
+=
hbhhbh pdpdp
ϕ
akgkJdttI /6.39)22500( 3333 =++=
c) ( ) phkgddGm aw /71.021 =−=
( )kW
IIGQ a
o 03.4760
21 =−
=
Người soạn: TS. Hà anh Tùng ĐHBK tp HCM
1/2009
p.15p.15
Bài 2:
I
d
ϕ = 100%
1
I=const
2I2
ϕ2
t2
3 t3
ϕ1
t1
I1
d1 = d2
ϕ3
d3 > d1
b) Xác định ϕ3
Biết (t1, ϕ1) d1, I1
Biết (t2, d2 = d1) I2
Biết (t3, I3 = I2) d3 ϕ3
c) Xác định lượng KK cần thiết để bốc hơi 1kg nước từ vật sấy
1 kg KK khô tải được (d3 – d1) kg nước
Lượng KK khô cần thiết để tải 1 kg nước từ vật sấy là: )(1
13
kgdd −
Lượng KK ẩm cần thiết để tải 1 kg nước từ vật sấy là: )(1
13
1 kgdd
d−
+
d) Nhiệt lượng cung cấp cho calorifer: ( ) )(1
1213
112 kJII
ddd
Q −−
+=
Người soạn: TS. Hà anh Tùng ĐHBK tp HCM
1/2009
p.16p.16