73744453 on Thi Dai Hoc Cacbon Silic Va Hop Chat

5

Click here to load reader

Transcript of 73744453 on Thi Dai Hoc Cacbon Silic Va Hop Chat

Page 1: 73744453 on Thi Dai Hoc Cacbon Silic Va Hop Chat

MỘT SỐ BÀI TẬP CACBON –SILIC( Biên soạn : Vũ Văn Hào ) .

Câu 1. Cho các phát biểu sau đây :(1) : Ở trạng thái cơ bản nguyên tử nhóm cacbon đều có 2 electron độc thân

(2) : Độ bền phân tử PbH4 > SnH4 > GeH4 > SiH4 > CH4 .(3) : Các nguyên tố nhóm cacbon có cả tính khử và tính oxi hóa .

(4) : CO2 và SiO2 có tính axit còn PbO2 , SnO2 , GeO2 , Pb(OH)2 ,Sn(OH)2 , PbO , SnO đều lưỡng tính .(5) : Tính axit của axit cacbonic mạnh hơn axit silicic .

Số phát biểu đúng là : A.1. B. 2. C.3. D.4.Câu 2. Dẫn oxi vào nhằm làm cháy hết m gam cacbon , thu được 2,24 lít hỗn hợp khí X ( đktc) có tỉ khối so với H2 là 16 . Mặt khác cho 6,72 lít hỗn hợp X vào bình đựng nước vôi trong dư ta thu được 6 gam kết tủa trắng . Giá trị của m là : A. 0,96 gam. B. 1,2 gam. C. 1,08gam. D. 0,24 gam.Câu 3. Cho các chất sau : C, Si , SiO2 ,CO , CO2 , NO , NO2 , SO2 , Cl2 . Số chất tác dụng với dung dịch NaOH ở điều kiện thường là A. 6. B.5. C.4. D.3.Câu 4. Nung 16,8 gam hỗn hợp Al , Ca với lượng vừa đủ cacbon để phản ứng hoàn toàn , thu được hỗn hợp chất rắn X . Cho X vào nước dư , phản ứng kết thúc thu được 10,08 lít khí ( đktc) và m gam kết tủa. Giá trị của m là : A. 31,2. B. 42,3. C. 7,8. D. 19,5 .Câu 5. Cho 28,8 gam hỗn hợp X gồm Fe, Fe3C, C vào dung dịch HNO3 đặc , nóng và dư ta thu được 57,12 lít khí là sản phẩm khử duy nhất ( đktc ) . Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam muối khan. Giá trị của m là : A. 108,9 . B. 81,0. C. 133,1. D.145,2.Câu 6. Cho hơi nước qua than nóng đỏ ta thu được 29,12 lít hỗn hợp khí X ( đktc) gồm CO , CO2 , H2 . Cho toàn bộ X đi qua ống sứ nung nóng đựng CuO dư , phản ứng kết thúc thấy khối lượng chất rắn trong ống sứ giảm đi 16 gam . Nếu cho X vào dung dịch Ca(OH)2 dư , thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là : A. 20. B.40. C.35. D.30. Câu 7. Nung nóng trong bình kín không có khí từng cặp chất rắn sau : (1) C + KNO3 ; (2) Ca + C ; (3) KMnO4 + C ; (4) Al + C ; (5) C + KClO3 ; (6) C + S ; (7) C + CuO. Số trường hợp xảy ra phản ứng oxi hóa C là A. 4. B.5. C.3. D.6.Câu 8. Sắp xếp theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi A. CO2 > CO > N2 > NH3. B. NH3 > CO2 > CO > N2 . C. CO2 > N2 > CO > NH3. D. NH3 > CO2 > N2 > CO .Câu 9. Chọn phát biểu không chính xác :

A. Cacbon phản ứng trực tiếp với Cl2 , Br2 , I2 . C. CO phản ứng với Cl2 ( có xúc tác ) tạo photgen.

B. C có thể phản ứng với CO2 ở nhiệt độ cao . D. CO là chất khử quan trọng .Câu 10. Cho chất sau : NH4Cl , CO , CO2 , NO , N2O5 , HNO3 , Na2CO3 . Số chất có liên kết cộng hóa trị cho nhận là A. 3. B.5. C.6. D.4.Câu 11. Cho các phân tử sau : SO2 , CO2 , NH3 , H2O , HF , FeS2 , N2 , Cl2 . Số phân tử phân cực là A. 6. B. 5. C.4. D. 3.Câu 12. Cho các chất sau đây : NH4HCO3 , Na2CO3 , NaHCO3 , NaOH , Na2O . Số chất dùng để chữa chứng thừa axit trong dạ dày là : A. 5. B.4. C.3. D.1.Câu 13. Cho các chất sau có cùng nồng độ : NaCl , NaHCO3 , Na2CO3 , NaOH , NH4Cl , pH của các dung dịch trên được sắp xếp theo chiều tăng dần từ trái qua phải là

A. NH4 Cl, NaCl, NaHCO3 , Na2CO3 , NaOH. C. NH4Cl , NaHCO3 , NaCl , Na2CO3 , NaOH.

B. NaHCO3 , NH4Cl , NaCl , Na2CO3 , NaOH . D. NH4Cl , NaHCO3 , NaCl , NaOH , Na2CO3 .Câu 14. Cho các chất sau : (NH4)2CO3 , NaHCO3 , Al(OH)3 , Cr(OH)2 , Zn(OH)2 , Pb(OH)2 , Sn(OH)2 , H2O , NaHSO4

, Na2HPO4 . Số chất lưỡng tính là A. 8. B. 9. C.7. D.6.

Câu 15. Cho các chất : CO , CO2 , SO2 , NO , N2O5 , P2O5 , SiO2 , Cl2O7 , SO3 , N2O , NO2 . Số chất tác dụng được với H2O ở nhiệt độ thường là A. 7. B. 6. C. 8. D.5.Câu 16. Cho các dung dịch sau : NaHCO3 , Ba(HCO3)2 , Na2SO4 , NaCl , NaHSO4 , Na2CO3 . Không dùng thêm thuốc thử có thể nhận biết được mấy dung dịch . A. 4. B. 3. C. 6. D.5.Câu 17. Hấp thụ hết V lít CO2( đktc) bởi dung dịch có chứa 0,17 mol KOH và 0,22 mol Ba(OH)2 ta thu được 41,37 gam kết tủa . Giá trị của V là : A. 8,96 . B. 11,2 C. 6,72. D. 10,08 .Câu 18. Hấp thụ hết V lít CO2 bởi dung dịch nước vôi trong , thu được 2 gam kết tủa , lọc kết tủa , thu lấy phần nước lọc . Đun kĩ nước lọc thu thêm 1 gam kết tủa . Giá trị của V là

1

Page 2: 73744453 on Thi Dai Hoc Cacbon Silic Va Hop Chat

A. 0,672 . B. 0,448. C. 1,12. D. 0,896. Câu 19. Hòa tan hết 7,52 gam hỗn hợp M2CO3 và MHCO3 ( M là kim loại kiềm ) , toàn bộ khí CO2 thoát ra được hấp thụ hết bởi lượng tối thiểu dd có chứa 0,06 mol KOH . Bỏ qua sự hòa tan của CO2 trong nước . Vậy kim loại M là . A. Na . B. K. C. Li . D. Rb.Câu 20. Hấp thụ hết V lít CO2 bởi dd có chứa 0,08 mol Ca(OH)2 ta thu được 2 gam kết tủa , lọc kết tủa , thu lấy phần nước lọc , khối lượng của phần nước lọc tăng so với khối lượng dd Ca(OH)2 ban đầu là 4,16 gam. Giá trị của V là A. 0,448. B. 3,136. C. 3,360. D. 4,480.Câu 21. Cho 53,1 gam hỗn hợp K , Ca, K2O , CaO vào nước dư thu được dung dịch X ( trong X chứa 28 gam KOH ) và 5,6 lít H2 ( đktc) . Dẫn 17,92 lít CO2 chậm qua X , phản ứng kết thúc thu được m gam kết tủa . Giá trị của m là : A. 60 . B. 80. C.72. D.50.Câu 22. Dung dịch X chứa các ion : CO3

2- , HCO3- , K+ , Cl- . Chia X làm 2 phần như nhau . Phần 1 : Phản ứng với

dung dịch Ba(OH)2 dư , thu được 23,64 gam kết tủa . Phần 2: Phản ứng với dung dịch BaCl2 dư , đun kĩ dung dịch hỗn hợp phản ứng ta thu được 19,7 gam kết tủa . Cô cạn cẩn thận ½ dung dịch X thu được 21 gam chất rắn khan ( giả sử quá trình cô cạn không có sự phân hủy ) . Axit hóa dung dịch X bởi HNO3 , sau đó cho AgNO3 dư vào thu được m gam kết tủa . Giá trị của m là : A. 22,96 . B.11,48. C.17,22. D.25,83 .Câu 23. Hấp thụ hết 4,48 lít CO2 ( đktc) vào dung dịch có chứa a gam Ca(OH)2 thu được 4 m gam kết tủa . Nếu hấp thụ hết 4,704 lít CO2 ( đktc) cũng vào dung dịch chứa a gam Ca(OH)2 thu được 3 m gam kết tủa . Nếu hấp thụ hết 2,464 lít CO2 ( đktc) bởi dung dịch có chứa a gam Ca(OH)2 , khối lượng kết tủa thu được là : A. 4. B. 6. C. 5. D. 7.Câu 24. Hấp thụ hết 1,792 lít CO2 ( đktc) bởi dung dịch chứa a gam Ca(OH)2 thu được m gam kết tủa , nếu dùng 2,464 lít CO2 thì thu được 0,625 m gam kết tủa . Giá trị của a là A. 7,40 . B.8,88. C. 10.36. D. 5,92.Câu 25. Trong các thí nghiệm dưới đây TN1 : Dẫn CO2 dư vào dung dịch K2SiO3 . TN2: Dẫn CO2 vào dung dịch có dư CaOCl2 .TN3 : Dẫn CO2 dư vào dung dịch bão hòa ở lạnh chứa NH3 + NaCl .TN4: Dẫn CO2 dư vào dung dịch Ca(OH)2 . TN5: Dẫn SO2 dư vào dung dịch Ca(OH)2 .TN6: Dẫn CO2 dư vào dung dịch natrialuminat.TN7: Cho CO2 dư vào dung dịch K2CO3 + KHCO3 , sau đó thêm dung dịch BaCl2 dư vào.TN8: Dẫn NH3 dư vào dung dịch Ba(HCO3)2 . TN9: Dẫn NaHSO4 dư vào dung dịch Ba(HCO3)2 .Số TN cho kết tủa sau phản ứng là :A.5. B.6. C.7. D.8. Câu 26. Nung hốn hợp có chứa 14,4 gam Mg với 12 gam SiO2 trong một thiết bi kín , phản ứng kết thúc , thu được hỗn hợp chất rắn X. Cho X phản ứng với dung dịch NaOH dư thu được V lít H2 ( đktc) . Giá trị của V là : A. 8,96. B.3,36. C. 2,24. D. 4,48.Câu 27. Hấp thụ hết 4,48 lít CO2 ( đktc) bởi 200 ml dung dịch KOH aM , thu được dung dịch X , thêm từ từ cho đến hết dung dịch có chứa 0,4 mol HCl vào thấy thoát ra 2,24 lit CO2 ( đktc) . Giá trị của a là A. 2,5. B.2,0. C.3,0 . D. 1,5.Câu 28. Trong các thí nghiệm sau:(1) Cho SiO2 tác dụng với axit HF. (2) Cho khí H2S vào dd axit sunfuro.(3) Cho khí O3 tác dụng với dung dịch KI . (4) Cho CaOCl2 tác dụng với HCl đặc.(5) Cho FeS2 dụng với dung dịch HCl đặc , nóng. (6) Cho khí O3 tác dụng với Ag.(7) Cho Na2S2O3 tác dụng với dung dịch H2SO4. (8) : Cho Si vào dung dịch Na2SiO3 (9) Đun nóng HCOOH trong H2SO4 đặc. (10) : Đun nóng hh ( H2SO4 đặc + MnO2 + NaCl). Số thí nghiệm tạo ra đơn chất là:

A. 9. B. 8. C. 7. D. 6.Câu 29: Phát biểu nào sau đây là sai?

A. Na2CO3 là nguyên liệu quan trọng trong công nghiệp sản xuất thủy tinh..B. NH4HCO3 là bột nở và có thể dùng để chữa đau dạ dày do chứng dư axit .C. Cho các chất sau Si , CaC2 , Al4C3 vào dung dịch NaOH đều có khí thoát ra D. Theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân, nhiệt độ nóng chảy của đơn chất halogen tăng dần

Câu 30 : Một dd X chứa 0,2 mol Na+; 0,1 mol Ca2+; x mol HCO3- và y mol Cl-. Cô cạn dd X rồi lấy chất rắn mang

nung đến khối lượng không đổi thu được chất rắn mới có khối lượng 17,08 gam. Giá trị của x và y lần lượt làA. 0,24 mol và 0,16 mol. B. 0,25 mol và 0,15 mol.C. 0,16 mol và 0,24 mol. D. 0,2 mol và 0,2 mol.

Câu 31: Sục V lít CO2 (đktc) vào dung dịch hỗn hợp chứa x mol KOH và y mol Ca(OH)2. Để kết tủa thu được là cực đại thì giá trị của V là

A. V = 22,4.y B. V = 22,4.(x+y)C. 22,4.y ≤ V ≤ (y +0,5 x ).22,4 D. 22,4.y ≤ V ≤ (x + y).22,4

Câu 32. Cho các chất sau đây : Si , SiO2 , CO , CO2 , Na2CO3 , NaHCO3 , Na2SiO3 . Số chất phản ứng với dung dịch

2

Page 3: 73744453 on Thi Dai Hoc Cacbon Silic Va Hop Chat

Ca(OH)2 dễ dàng là : A. 5. B.4. C.6. D.3.Câu 33. Hấp thụ hết V lít CO2 ( đktc) bởi dung dịch có chứa 0,3 mol Ca(OH)2 ta thu được kết tủa , lọc kết tủa , đun kĩ phần nước lọc lại thu thêm 10 gam kết tủa . Giá trị của V là A. 6,72 . B.3,36. C. 4,48. D. 8,96. Câu 34. Hấp thụ hết 11,2 lít CO2 ( đktc) bởi dung dịch nước vôi trong , thu được 30 gam kết tủa , lọc kết tủa , thu lấy nước lọc . Khối lượng của nước lọc so với khối lượng của nước vôi trong ban đầu :A. tăng 22 gam. B. giảm 8 gam. C. tăng 13,2 gam. D.giảm 30 gam.Câu 35. Hấp thụ hết V lít CO2 ( đktc) bởi dung dịch có chứa 0,35 mol Ba(OH)2 thu được kết tủa , thêm tiếp dung dịch Ca(OH)2 dư vào , thấy kết tủa xuất hiện , tổng khối lượng kết tủa hai lần là 83,95 gam . Giá trị của V là :A. 15,68. B. 11,2. C. 13,44. D. 10,08.Câu 36. Cho 20 gam hỗn hợp X gồm FeCO3 , Al , Fe , Cu vào 100 ml dung dịch KOH 1,2 M , phản ứng kết thúc , thu được 2,688 lít H2 ( đktc) . Thêm tiếp vào dung dịch 370 ml dung dịch HCl 2M , phản ứng kết thúc thu được hỗn hợp khí B và hỗn hợp cặn rắn C . Cho B vào dung dịch Ba(OH)2 dư , thu được 19,7 gam kết tủa . Cho cặn rắn C vào dung dịch HNO3 đặc , nóng dư , thu được 1,12 lít một chất khí duy nhất ( đktc) và dung dịch D . Cho D phản ứng với dung dịch NaOH dư , lọc kết tủa , nung đến khối lượng không đổi thu được m gam chất rắn E. Giá trị của m là : A. 1,6. B.2,0. C.2,4. D. 3,2.Câu 37. Trộn 100 ml dung dịch Na2CO3 x M với lượng vừa đủ 100 ml dung dịch gồm FeCl3 0,1M và Fe2(SO4)3 0,15M thu được 4,28 gam kết tủa . Giá trị của x là :A. 0,200. B. 0,146. C.0,6. D. 0,300.Câu 38. Trộn dung dịch K2CO3 vừa đủ với V ml dung dịch FeCl3 0,1M và Fe2(SO4)3 0,15M , phản ứng kết thúc , khối lượng nước lọc thu được có khối lượng nhỏ hơn tổng khối lượng của hai dd trước khi trộn là 34,6 gam. Giá trị của V là A. 400. B. 500. C.200. D.300.Câu 39. Cho các dung dịch sau có cùng pH : Na2CO3 , CH3COONa , Ba(OH)2 , NaOH . Sắp xếp các chất trên theo chiều tăng dần nồng độ ban đầu

A. Ba(OH)2 < NaOH < Na2CO3 < CH3COONa. C.CH3COONa < Na2CO3 < NaOH < Ba(OH)2 .

B. Ba(OH)2 < NaOH < CH3COONa < Na2CO3. D. NaOH < Ba(OH)2 < Na2CO3 < CH3COONa.Câu 40. Phản ứng nào sau đây viết không đúng

A. NH3 + CO2 dư + H2O + NaCl ë l¹nh

NaHCO3 + NH4Cl

B. Ca(HCO3)2 dư + 2 NaOH CaCO3 + Na2CO3 + H2O .

C. BaCl2 + 2 KHCO3 t0 BaCO3 + 2 KCl + CO2 + H2O .

D. NH4HCO3 t0 NH3 + CO2 + H2O .

Câu 41. Cho các chất sau đây : H2SiO3 , SiO2 , H3PO4 , HNO3 , P2O5 , N2O5 , CO2 , Na2CO3 , NH3 , PH3 . Số chất tan tốt trong nước là : A. 5. B.6. C.4. D.7.Câu 42. Cho các phản ứng dưới đây :(1) CO2 và dung dịch Na2SiO3 . (2) SO2 và dung dịch Na2CO3 .(3) Cl2 và dung dịch NaHCO3 . (4) SiO2 vào dung dịch HF .(5) Si vào khí quyển F2 . (6) Cho Si vào dung dịch Na2CO3 . Số phản ứng tạo chất khí là : A. 5. B.6. C. 2. D.3.Câu 43. Chọn phát biểu chính xác :

A. Muối silicat bền hơn muối cacbonat .

B. Thủy tinh thông thường là hỗn hợp các oxit Na2O ; SiO2 , CaO .C. Thủy tinh thông thường có nhiệt độ nóng chảy xác định.

D. Sự đông cứng của xi măng cũng giống sự đông cứng của vữa xây dựng làm từ cát và Ca(OH)2 và nước .Câu 44.Cho từ từ CO2 đến hết 2,24 lít khí CO2 ( đktc) vào dung dịch có chứa 0,0 5 mol KOH và 0,1 mol K2CO3 ,thu được dung dịch X . Cho dung dịch BaCl2 dư vào X thu được m gam kết tủa . Giá trị của m là A. 19,7. B. 9,85. C. 29,55. D. 39,4.Câu 45. Cho m gam hỗn hợp Na, Na2O , NaHCO3 , Na2CO3 phản ứng vừa đủ với dung dịch H2SO4 10% , phản ứng kết thúc , thu được dung dịch X chỉ chứa một muối trung hòa có nồng độ % là 13,598 và 22,4 lít hỗn hợp khí Y , tỉ khối của Y so với H2 là 17,8 . Cô cạn X được 113,6 gam rắn khan. Giá trị của m là A. 68. B.96. C.106. D. 87. Câu 46. Hấp thụ hết V lít CO2 ( đktc) bởi 62,5 gam dung dich NH3 6,8 % ta thu được 70 ,42 gam dung dịch X . Khối lượng muối có trong dung dịch X là :A. 15,41 gam. B. 12,17gam. C. 14,22gam. D. 23,76 gam.Câu 47. Cho 28,4 gam hỗn hợp X gồm MgCO3 và CaCO3 vào dd HCl dư , toàn bộ khí CO2 thoát ra được hấp thụ vào dd chứa 0,3 mol Ca(OH)2 , lúc này lượng kết tủa thu được là lớn nhất . Vậy % khối lượng của CaCO3 trong X là :A. 29,58. B. 70,42. C. 36,76. D. 64,52.Câu 48. Cho từ từ đến hết 25 gam dung dịch HCl 14,6% vào 100 gam dung Na2CO3 a% , phản ứng kết thúc , thu được

3

Page 4: 73744453 on Thi Dai Hoc Cacbon Silic Va Hop Chat

125 gam dung dịch X. Nếu cho từ từ đến hết 30 gam dung dịch HCl 14,6% vào 100 dung dịch Na2CO3 a% thì thu được 129,12 gam dung dịch Y . Nếu cho dd Ba(OH)2 dư vào X , khối lượng kết tủa thu được là m gam. Giá trị của m là A. 19,70 . B. 29,55. C. 9,85. D. 23,64. Câu 49. Cho 32,8 gam hỗn hợp X gồm Fe3O4 , FeO , Cu2O , MgO vào dung dịch H2SO4 đặc , nóng dư , thu được 3,36 lít SO2 ( đktc) . Nếu cho CO dư đi vào ống sứ nung nóng đựng hỗn hợp X trên , phản ứng kết thúc thấy khối lượng chất rắn trong ống sứ giảm 4,16 gam , hỗn hợp chất rắn sau phản ứng cho vào dung dịch HNO3 dư , thu được V lít NO2

( đktc , sản phẩm khử duy nhất ) . Giá trị của V là : A. 11,648. B. 18,368. C.9,184. D. 13,44.Câu 50. Cho 30,4 gam hỗn hợp X gồm Fe3O4 , FeO , Cu2O , CaO vào dung dịch HNO3 thu được V lít NO ( đktc) . Nếu cho CO dư đi vào ống sứ nung nóng đựng hỗn hợp X trên , phản ứng kết thúc, toàn bộ khí thoát ra được dẫn vào dung dịch Ca(OH)2 dư , thu được 26 gam kết tủa , hỗn hợp chất rắn sau phản ứng cho vào dung dịch H2SO4 đặc , nóng dư , thu được 9,184 lít SO2 ( đktc , sản phẩm khử duy nhất ) . Giá trị của V là : A. 4,48. B. 3,36. C.2,24. D. 3,88.Câu 51.Cho phản ứng sau : Fe3C + HNO3 CO2 + NO + NO2 + Fe(NO3)3 + H2O Biết tỉ khối của hỗn hợp NO , NO2 so với H2 là 21 . Tỉ lệ số phân tử bị khử và số phân tử bị oxi hóa là : A. 4/26. B. 26/3. C.52/9. D.26/5.Câu 52. Một loại thủy tinh thông thường có thành phần được qui về Na2O , CaO , SiO2 với % khối lượng lần lượt là 12,97%; 11,72%; 75,31% . Vậy công thức của thủy tinh được qui về oxit có dạngA. Na2O. 2CaO. 5SiO2. B. 2Na2O. 3 CaO. 6SiO2 .C. Na2O .CaO. 6SiO2 . D. Na2O. 2CaO . 4 SiO2 .Câu 53. Từ muối Na2SiO3 cần tối thiểu mấy phản ứng hóa học để tạo ra SiO2.A. 1. B.3. C.4. D.2 Câu 54.Không thể dập tắt đám cháy bằng cát nếu vật liệu bị cháy là A. xăng , dầu . B. tre , gỗ. C. magie, nhôm. D. xenlulozo. Câu 55. Cho các dung dịch sau đây : Na2CO3 , FeCl3 , AlCl3 , BaCl2 , NaCl , HCl , H2SO4 . Dùng chất chỉ thị quì tím có thể nhận được mấy dung dịch A. 3. B.7. C.4. D.5.Câu 56. Cho sơ đồ phản ứng sau :

CaCO3 t0 X

lß ®iÖn+ C,Y

+H2OZ . Chất Y là :

A. CO . B. Ca2C. C. CaC2 . D. CO2 . Câu 57. Cho sơ đồ phản ứng sau đây

CO2 + NH3, P cao , T cao

X + H2O

Y + Ca(OH)2 Z. Chất Y là :

A. NH4HCO3 B.(NH4)2CO3. C. (NH2)2CO. D. (NH3)2CO .Câu 58. Cho các chất sau đây : CO , Si , NO2 , SiO2 , I2 , Cl2 , Cl2O, (CH3CO)2O . Số chất phản ứng được với dung dịch NaOH trong điều kiện thích hợp là : A. 6. B.4. C.8. D.7.

Câu 59. Hoà tan a gam hỗn hợp Na2CO3 và KHCO3 vào nước để được 400 ml dung dịch X. Cho từ từ 150 ml dung dịch HCl 1M vào dung dịch X, thu được dung dịch Y và 1,008 lít khí (đktc). Cho Y tác dụng với Ba(OH)2 dư, thu được 29,55 gam kết tủa. Giá trị của a là? A. 13,20 B. 10,60 C. 21,03 D. 20,13Câu 60. Có 500 ml dung dịch X chứa Na+, NH4

+, CO32- và SO4

2-. Lấy 100 ml dung dịch X tác dụng với lượng dư dung dịch HCl thu được 2,24 lít khí. Lấy 100 ml dung dịch X cho tác dụng với lượng dư dung dịch BaCl2 thu được 43 gam kết tủa. Lấy 200 ml dung dịch X tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH thu được 8,96 lít khí NH3. Các phản ứng hoàn toàn, các thể tích khí đều đo ở đktc. Tính tổng khối lượng muối có trong 300 ml dung dịch X ?

A. 71,4 gam. B. 23,8 gam. C. 86,2 gam. D.119 gam.Câu 61. Hòa tan hoàn toàn 65,45 gam hỗn hợp X gồm CuCO3, ZnCO3, Na2CO3 (trong đó số mol CuCO3 bằng số mol ZnCO3) trong 500ml dd hỗn hợp gồm HCl 2M và H2SO4 0,5M thu được 13,44 lit khí (đktc) và dd Y. Cô cạn dd Y thu được m gam muối. Giá trị của m là

A. 74,55 89, 25.m≤ ≤ B. 74,55 78,3.m≤ ≤ C. 74,55. D. 78,3.Câu 62. ( HSG Bắc Ninh ). Cho từ từ 100 gam dung dịch NaHSO4 vào 100 gam dd Na2CO3 thu được 198,90 gam hỗn hợp . Nếu đổ 100 gam dd Na2CO3 vào 100 gam dung dịch NaHSO4 thì thu được 197,80 gam hỗn hợp . Mặt khác nếu thêm tù từ 50 gam dung dịch NaHSO4 vào 100 gam dd Na2CO3 thì thu được 150 gam hỗn hợp . Hãy tìm C% của từng dung dịch ban đầu . Câu 63. Hoàn thành sơ đồ phản ứng dưới đây , biết NaHCO3 ít tan trong nước lạnh .A + CO2 + B D. E + Ca(OH)2 A + B + CaCl2 D + NaCl E + F . I + Ca(OH)2 G ↓ + NaOH .

F t0 I + B + CO2 . G + CO2 + B H .Câu 64. Cho hỗn hợp gồm CaCO3 , CaSiO3 , Na2SiO3 , tách riêng từng chất ra từ hỗn hợp đó.

4

Page 5: 73744453 on Thi Dai Hoc Cacbon Silic Va Hop Chat

Câu 65: Hiệu ứng nhà kính là hiện tượng Trái đất đang ấm dần lên, do các bức xạ có bước sóng dài trong vùng hồng ngoại bị giữ lại, mà không bức xạ ra ngoài vũ trụ. Chất khí nào sau đây là nguyên nhân gây ra hiệu ứng nhà kính?

A. CO , CO2 . B. CO2 , SO2 , NO2 C. CO2 , CH4 , freon . D. CO2 , NO , NO2 .

5