5.Thay đổi gp & sl người me trong thai kỳ
-
Upload
joomlahcm -
Category
Health & Medicine
-
view
124 -
download
5
description
Transcript of 5.Thay đổi gp & sl người me trong thai kỳ
BM SẢN
Thay đổi giải phẫu và sinh lýThay đổi giải phẫu và sinh lý
người mẹ trong lúc mang thaingười mẹ trong lúc mang thai
1. Tử cung 1. Tử cung
I. Thay đổi của cơ quan sinh dục
1.1: Hình thái1.1: Hình thái
Vị trí:Vị trí: Hố chậu --> ổ bụng
Hình thể: Hình thể: Chóp cụt --> Quả lê --> Cầu tròn --> Trứng
Kích thước: Kích thước:
BT: 8 x 5 x 3 cm
Cuối thai kỳ: 32 x 22 x 20 cm
Thể tích:Thể tích:
Không có thai: 3 cm3
Cuối thai kỳ: 5 lít
Trọng lượng:Trọng lượng: 50 – 1000g
1.2: Cấu tạo1.2: Cấu tạo
Cơ Trơn:Cơ Trơn: Tăng sợi cơ, mô liên
kết, tuần hoàn máu
NMTC: NMTC: Màng rụng gồm 3 phần:
đáy, trứng, thành
Từ tháng thứ 5: màng rụng
trứng & thành dính nhau --> lớp
đồng nhất:
Bề mặt : TB màng rụng
Đáy (xốp): Tuyến & MM
CẤU TẠO BỘ PHẬN SINH DỤC
BiẾN ĐỔI TỬ CUNG
BỀ CAO TỬ CUNG
3. Đoạn dưới TC3. Đoạn dưới TC
Phì đại, mềm, tím
Chất nhầy đục, đặc
Nút niêm dịch
Lổ CTC:
Chưa sanh: Tròn
Đã sanh: Bè ngang
2. Cổ tử cung 2. Cổ tử cung
Thành lập:
Đầu tháng thứ 9: Con so
Đầu cuộc chuyển dạ: Con rạ
Phúc mạc dễ bóc tách
Co dãn giúp bình chỉnh ngôi thai và sổ thai
Không có lớp cơ đan chéo
CỔ TỬ CUNG
6. Âm hộ - Âm đạo6. Âm hộ - Âm đạo Tăng sinh mạch máu
Phì đại
4. ODT 4. ODT
Dãn MM, NMTC dày, phù, mọng
Mô liên kết dãn
Tăng Doderlein, tăng chế tiết dịch
TB bề mặt tập trung thành đám
Tăng chỉ số nhân đông, Giảm TB ái toan
TSM mềm
Tăng sinh MM & thể tích
Không rụng trứng
Hoàng thể thai kỳ
5. Buồng trứng5. Buồng trứng
CẤU TẠO ÂM HỘ - ÂM ĐẠO
DÃN TM ÂM HỘ
TĂNG CHỈ SỐ NHÂN ĐÔNG
Hình dạng tế bào
8. Da8. Da Tuần hoàn TM phụ (Haller)
Đầu vú to, hạt Montsomery
Quầng vú sậm màu
Sữa non
7. Vú7. Vú
Sậm màu
Rạn nứt
VIÊM DA
NỨT DA
BiẾN ĐỔI VÚ
II. Thay đổi biến dưỡng
1: Trọng lượng:1: Trọng lượng:
3 tháng đầu:3 tháng đầu: ≤ 1,5 kg
3 tháng giữa: 3 tháng giữa: 0,5 kg
3 tháng cuối: 3 tháng cuối: 4,5 kg
2: Nước:2: Nước:
Giữ nước ngoài TB
Giãn khớp
Sau sanh bị mất nước
5: Đường:5: Đường:
Tiểu đường thai kỳ
Galactose / nước tiểu
đường huyết
3: Biến dưỡng căn bản:3: Biến dưỡng căn bản: 20% do 20% do
Thai phát triển
Hô hấp tăng
Tuyến giáp tăng hoạt động
4: Đạm:4: Đạm: ≥ 29 tuần, Urê, Albumin
III. Những thay đổi khác
1. Huyết học:1. Huyết học:
Máu loãng
thể tích máu # 30%
Dễ bị suy tim
Hồng cầu vì thể tích huyết tương
Bạch cầu 8000 – 15000 / ml
VS 6mm --> 35 – 50mm / giờ đầu
Prothrombin & Fibrinogen tăng: 125%
2. Hô hấp:2. Hô hấp:
Cơ hoành lên cao gây thở nông
và nhanh
3. Tiêu hóa:3. Tiêu hóa:
Nôn, buồn nôn
Hoạt động dạ dày
Acid & tiết dịch
Bón –> Trĩ
TRĨ
6: Béo:6: Béo:
12 - 25g đặc biệt là Cholesteron
7: Muối khoáng và Vitamin:7: Muối khoáng và Vitamin:
Calcium: 25g / ngày
Phospho: 35g / ngày
Sắt: 0,4mg / ngày (đầu thai kỳ)
--> 4,7mg / ngày (cuối thai kỳ)
Vit A, B, C cần bổ sung
4. Tiết niệu:4. Tiết niệu:
Niêm mạc BQ phù
nhu động niệu quản
Tiểu nhiều: 1,5 lít / ngày
Cholesteron
Phosphate
5. Thần kinh:5. Thần kinh:
Khó tính, cáu gắt
6. Xương khớp:6. Xương khớp:
Dãn khớp mỏm xương sống
Sâu răng
7. Tuyến nội tiết:7. Tuyến nội tiết:
hoạt động thượng thận, giáp, phó giáp
RĂNG – LỢI