5.DSSC.K.32.Dap.so.Huong.dan

55
TRẢ LỜI & HƯỚNG DẪN GIẢI CÁC BÀI TOÁN CHƯƠNG I 1. 2. 3. 4. 5. 6. . Hướng dẫn: Đặt 7. 8. 9. Hướng dẫn: Sử dụng đồng nhất thức 10. 11. 12,13. 14,15. 16. 17. 18. 19,20. 21. 22. 25. Hướng dẫn: Suy ra từ đồng nhất thức 24 26. Hướng dẫn: Suy ra từ đồng nhất thức 25, vì 31. 32. 33. 34. 35. 36. 37. 38. 39. 40. . Hướng dẫn: Đặt 41. 1) Bất khả qui 2) 3) 42. 1) 2) 3) 43.

description

5.DSSC.K.32.Dap.so.Huong.dan

Transcript of 5.DSSC.K.32.Dap.so.Huong.dan

Page 1: 5.DSSC.K.32.Dap.so.Huong.dan

TRẢ LỜI & HƯỚNG DẪN GIẢI CÁC BÀI TOÁN

CHƯƠNG I1. 2.

3.

4.

5.

6. . Hướng dẫn: Đặt

7. 8. 9.

Hướng dẫn: Sử dụng đồng nhất thức

10. 11.12,13. 14,15.16. 17.18. 19,20. 21. 22. 25. Hướng dẫn: Suy ra từ đồng nhất thức 2426. Hướng dẫn: Suy ra từ đồng nhất thức 25, vì

31. 32.

33.

34. 35.

36. 37.

38. 39.

40. . Hướng dẫn: Đặt 41. 1) Bất khả qui 2)

3)

42. 1)

2)

3)

43.

Hướng dẫn: Đặt ,

44. 45.

46. 47. 48.

50. 51.

Page 2: 5.DSSC.K.32.Dap.so.Huong.dan

52.

53.

54. Không đúng. 56.

57.

58.

59.

60.

61.

62.

63.

64.

68, 69, 70. Hướng dẫn: Sau khi đưa vế trái về mẫu số chung thì sắp xếp hệ số theo lúy thừa giảm dần của 71. 72. 73. 75. 76. 77.

80. Hướng dẫn: Đặt

Khi đó:

Nghiệm thực duy nhất của phương trình đó là 84. 18 85. 0,79 86. 2,49 87. 2,3688. 2,90 89. 9,8 90. 21,95 91. 15,3992. 93. 2 94. 2 95. 3

96. 97.

98. 99.

100. 101.

102. 103.

Page 3: 5.DSSC.K.32.Dap.so.Huong.dan

104. 1)

2)

3)

4)

105. 106.

107. 108.

109. 110.

111. 112.

113. 114.

115. 116.

117. 118.

119. 120.

121. 122.

123. 124.

Page 4: 5.DSSC.K.32.Dap.so.Huong.dan

125. 126.

127. 128.

129. 130.

131. 132.

133. 134.

135. 136.

137. 138.

139. 140.

141. 145.

146. 147.

148. 149.

150. 151.

166. Hướng dẫn: Áp dụng phương pháp qui nạp 1) ; nếu thì

2) Giả sử rằng điều khẳng định đúng với . Ta sẽ chứng minh điều khẳng định cũng đúng với Chứng minh 2): Giả sử và . Khi đó:

Từ đó:

Khi đó:

( Vì theo giả thiết qui nạp: ,

nếu và ). Từ (1) và (2) suy ra điều khẳng định là đúng với mọi số tự nhiên n169. Hướng dẫn: Sử dụng bài toán 168. Trường hợp 1: Một trong các số bằng không.

Khi đó:

Trường hợp 2: Giả sử không một số nào trong các số bằng không

Tức là mỗi số . Ta đặt

Khi đó: và . Vì vậy:

Page 5: 5.DSSC.K.32.Dap.so.Huong.dan

Tức là . Từ đó:

170. Hướng dẫn:

1) Nếu thì

2) Giả sử, chẳng hạn . Khi đó:

172. Hướng dẫn: Giá trị lớn nhất của tích

và , đạt được khi giá

trị của là bằng nhau.

Nên tích sẽ lớn nhất khi

175. khi 176. khi

177. khi 178. khi

179. khi

185. Hướng dẫn: 190. Hướng dẫn:

196. Hướng dẫn:

197. Hướng dẫn:

Page 6: 5.DSSC.K.32.Dap.so.Huong.dan

Tương tự:

199. Hướng dẫn: Có thể xem rằng và xét: Trường hợp 1: Trường hợp 2:

201. Hướng dẫn: Sử dụng bất đẳng thức

204. Hướng dẫn: Kí hiệu: . Khi đó:

Từ đó:

207. Hướng dẫn:

1)

2)

210. Hướng dẫn: Xét , trong đó:

với vì . Khi đó:

.

Tức là: . Tức là: 211. Hướng dẫn: Theo bất đẳng thức Bunhiacopxki – Côsi ( xem bài 210) ta có:

216.

221. Hướng dẫn:

Đặt , rồi chứng minh rằng:

Page 7: 5.DSSC.K.32.Dap.so.Huong.dan

225.

CHƯƠNG II Để cho gọn các câu trả lời của các chương II và III ta sẽ viết:

để thay thế cho các từ “Nếu (với a là tham số) thì miền đúng (tập hợp tất cả các

nghiệm) là tập hợp ”. Các phần tử của một tập hợp, một đám, một khoảng,

trong tất cả các trường hợp phân biệt bởi các dấu phẩy, trừ khi có thể có sự giải thích khác nhau của cách ghi (khi đó đánh dấu chấm phẩy). Chúng ta hãy làm sang tỏ bằng các thí dụ sau:

1) là tập hợp chứa một phần tử

2) là tập hợp chứa hai phần tử là và

3) là tập hợp chứa ba phần tử là và – 5

4) là tập hợp chứa hai phần tử là và – 5

5) là khoảng với các “đầu mút” là 1 và 2

6) là khoảng với các “đầu mút” là 1,2 và 3.

229, 230, 233, 234, 240, 241, 242, 244, 246, 249, 250, 252. Các phương trình là tương đương227, 228, 231, 232, 235, 236, 237, 238, 239, 243, 245, 247, 248, 251, 253. Các phương trình là không tương đương254. Phương trình (1) là phương trình hệ quả của phương trình (2).255. Phương trình (2) là phương trình hệ quả của phương trình (1).256, 257 Các phương trình là tương đương.258. Phương trình (1) là phương trình hệ quả của phương trình (2).259, 260, 264, 266, 269, 271, 273, 276, 282. Các phương trình là tương đương.261, 262, 263, 265, 267, 268, 270, 272, 274, 275, 277, 278, 279, 280, 281: Các phương trình là không tương đương.

283.

284.

285.

287.

288.

290. 291.

292. 293.

Page 8: 5.DSSC.K.32.Dap.so.Huong.dan

294. 295.

296. 297.

298. 299.

300. 301.

302.

303.

Hướng dẫn: Đặt

304.

Hướng dẫn:

Đặt

305.

306.

307.

308. 309.

310.

311. . Hướng dẫn: Thêm vào hai vế của pt đã cho

312. 315.

316. 317.

318. 319. 320. 321.

322. 323. 324.

325. 326. 327.

328. 329.

Page 9: 5.DSSC.K.32.Dap.so.Huong.dan

330.

331.

332. trong các trường hợp còn lại

333.

334. trong các trường hợp còn lại

335.

336.

337.

338.

339.

340.

341.

342. 343. 345.

346. 347. 348.

349. 350. 351.

352. 353. 354.

355. 356. 357.

Page 10: 5.DSSC.K.32.Dap.so.Huong.dan

358. 359. 360.

361. 362.

363. 364.

365. 366.

367. 370.

371.

372. 373. 374.

375. 376. 377.

378. 379. 380.

381.

Page 11: 5.DSSC.K.32.Dap.so.Huong.dan

382. 383.

384. 385. 386.

387. 388. 389.

390. 391.

392. 393.

394. 395.

396. 397.

398. 399.

400. 401.

402. 403.

404. 405.

406. 407.

408. 409.

410.

411.

412.

413.

Page 12: 5.DSSC.K.32.Dap.so.Huong.dan

414.

415.

416.

417.

418.

419.

420. 421. 422.

423. 425. 424

426. 427. 428.

429.

430.

431.

432.

433.

434.

435. 436. 437.

438. 439. 440.

Page 13: 5.DSSC.K.32.Dap.so.Huong.dan

441. 442. 443.

444. 445. 446.

447. 448. 448.

450. 451.

452. 453.

454. 455. 456.

457. 458. 459.

460. 461. 462.

463. 464.

465.

466.

467.

468.

469.

470. 471. 472.

473. 474.

475. 476. 477.

478. 479. 480.

481. 482. 483.

484. 485. 486.

487. 488. 489.

490. Hướng dẫn: Lập phương 2 vế của phương trình đã cho ta được pt tương đương:

Lại lập phương 2 vế của phương trình vừa tìm được ta đi đến phương trình:

Page 14: 5.DSSC.K.32.Dap.so.Huong.dan

Trả lời:

493. Hướng dẫn: Đặt , ta được hệ phương trình:

Phương trình (2) có thể viết dưới dạng:

Hay

Hay

Thay (1) vào ta được:

Lập phương 2 vế ta được:

494. Lập phương 2 vế của phương trình ta được:

Trả lời:

495. Hướng dẫn: Lập phương 2 vế và giải bình thường

Trả lời:

496. Hướng dẫn: Đặt . Khi đó:

Trả lời:

497. 498. 499.

500. 501. 502.

Page 15: 5.DSSC.K.32.Dap.so.Huong.dan

503. 504.

505.

506.

507. các trường hợp còn lại

508. 509.

510.

511.

512.

513. 514.

515. 516.

517.

518. 519.

520. các trường hợp còn lại

521. 522.

523.

524.

Hướng dẫn: Đặt

525. 526.

527. 528.

529. 530.

Page 16: 5.DSSC.K.32.Dap.so.Huong.dan

531. 532.

533. 534.

535. 536.

537. 538.

539.

540. Hướng dẫn: Lập phương 2 vế của bất phương trình ta được bất phương trình tương

đương:

Trả lời:

541. Hướng dẫn:

Trả lời:

542. 543.544. 545.

546. 547. a>0

.548. ; .

549. ; .

550. ; .

551. ; .

552. ; .

553.

554. ; .

555. ; ; .556. ; ;557. .558.

Page 17: 5.DSSC.K.32.Dap.so.Huong.dan

559. ;

.

560. ; .

561. ;

; .

562. ; 563. . 564.

565. . 566. 567.

568. 569. 570.

571. 572. 573. .

574. . 575.

576. 577. 578.

579. 580. . 581.

582. 583. 584.

585. . 586. 587.

588. 589. 590. 591. 592. 593.

594. . 595. ; 596. ;

597. ; 598. ; 599. .600. 601. ; 602. 603. . 604. 605.

606. 607. . 608.

609. 610. .Hướng dẫn: Đặt .

Page 18: 5.DSSC.K.32.Dap.so.Huong.dan

611. ; 612. .

613. ; .

614. ; 615. .

616. ;;

.617. ;

.

618. ; 619.

620. . 621. ;

622. ; 623. .

624. ; 625. ;

626. . 627. ;

628. ; 629. .

630. ; 631. ;

632. . 633.

634. 635.

636. . 637.

638. ; 639. ;

640. . 641. ;

642. 643.

644. . 645.

646. .

647. ; .

Page 19: 5.DSSC.K.32.Dap.so.Huong.dan

648. ; .

649. ; .

650. ; .

651. ; .

652. ; .

653. ; .

654. ; .

655. ; .

656. ; .

657. ;

.

658. ; ;

.

659. ; 660.

661. ; 662. .663. ;

664. .

665. ; 666. 667. ; 668. .669. ; 670. 671. ; 672. .673. ; 674. 675. . 676.

677. ; 678. .

679. .

680. ;681. .682. .

683. .

Page 20: 5.DSSC.K.32.Dap.so.Huong.dan

684. .

685. .

686. .

687. .

688. .

691. ; .

692. ; ;

693. ; ; .

694. ; .695. ; .

696. ;

; .697. ; .

698. ; ; .

699. ; .

Hướng dẫn: Biểu diễn phương trình thứ hai dưới dạng: .

700. ;

.

701. .

.Hướng dẫn: Thêm 1 vào 2 vế mỗi phương trình và khai triển các vế trái các phương trình nhận được thành các nhân tử tuyến tính.

702. .

Hướng dẫn: Khai triển các vế trái mỗi phương trình thành các nhấn tử tuyến tính và đặt .

703. ; 704. Hướng dẫn: Đặt .

Page 21: 5.DSSC.K.32.Dap.so.Huong.dan

705. ; 706. .

707. ; 708. . Hướng dẫn: Đặt

709. . Hướng dẫn: Đặt

.

710. ; 711. ;

712. .

713. ; 714. ;715. ; 716.

.

717. ; 718. .

719. ; 720. 721. . 722.

723.

724. ; .

725. ;

726. ; .

727. ; 728.

729. ; 730. .

731. ; 732. ;

733. ;

734. .

735. ; 736. ;

Page 22: 5.DSSC.K.32.Dap.so.Huong.dan

737. . 738. ;

739. ; .

740. ; .

741. .

742. ; .

743. ;

;.

744. ; 745. ;746. ; 747. .

748. ; 749. ;

750. ; 751. .

752. R; 753. ;

754. ; 755. .

756. ; ; .

757. ; .

758. ; ; .

759. ; .

760. ; ; .761. ; ; .762.

; 763. ; 764.

.

770. ;771. ; 772. .

773. ;

Page 23: 5.DSSC.K.32.Dap.so.Huong.dan

774.

775.

.

776. .

777. .

778. .

779. .

780. .781.

782.

.

CHƯƠNG III

783.

784. .

785.

786.

787. ; .788. ; .789. 790.

809. ; 810. ; 811.

812. ; 813. . 814.

815. ; 816. ; 817. 7

818. 1; 819. .

Page 24: 5.DSSC.K.32.Dap.so.Huong.dan

820. ; 821.

822. ; 823. c – 1.

824. ; .

825. ; 826. ;

874. với .

875. 1 với .

876. .

877. ; 878. .

879. ; 880. .

881. ; 882. .

883. .

884. .

885. .

886. .

887. ; 888. .

889. ; 890. .

891. ; 892. .

893. ; 894. .

895. .

896. .

897. ;898. .

Page 25: 5.DSSC.K.32.Dap.so.Huong.dan

899. ; 900. .

901. .

902. ; 903.

.

904. ; 905. .

906. ; 907. .

908. ; 909. ;

910. . 911. ;

912. . 913. ;

914. .

915. .

916. .

917. .

Hướng dẫn: Đặt , khi đó .

918. ; 919. .

920. .

921.

{-arctg +2n }

922. { } }

923.{

Page 26: 5.DSSC.K.32.Dap.so.Huong.dan

924.

925.

926.

927.

928.

929.930.

931.

932.

933.

934.

935.

936.

937.

938.

939.Nghiệm duy nhất x1=0.

940.Nghiệm duy nhất x1

941.Tập hợp vô hạn các nghiệm.942.Ba nghiệm: x1 ; x2; x3

943. 2arctg

R.0ba};3

2

3{0b0a };2 Zk

kZnn

944. { arccos

945.

Page 27: 5.DSSC.K.32.Dap.so.Huong.dan

946.

947.

948.

949.

950.

951.

b=a=0 R; các trường hợp còn lại .

952.

953.

954.955.

956.

957.

958.

959.

960.

961.

962.

963.

964.

965.

Page 28: 5.DSSC.K.32.Dap.so.Huong.dan

966.

967.

968.

969.

970.

971.

972.

973.

974.

975.

976.

977.

978.

979.

980.

981.

982.

983.

984.

Page 29: 5.DSSC.K.32.Dap.so.Huong.dan

985.

986.

987.

988.

989. 9

90.

991.

992.

993.

994.

995.

996.

997.

998.

999.

1

000.

1001.

1002.

1003.

Page 30: 5.DSSC.K.32.Dap.so.Huong.dan

1004.

1005.

1006.

1007.

1008.

1009.

1010.

1011. {2}1012.1013.1014.1015.

1016.

1017.

1018.1019.1020.

1021.

1022.

Page 31: 5.DSSC.K.32.Dap.so.Huong.dan

1023.

1024.

1025.

1026.

1027.

1028.

1029.

1030.

1031.

1032.

1033.

1034.

Page 32: 5.DSSC.K.32.Dap.so.Huong.dan

1035.

1036.

1037.

1038.

1039.

1040.

1041.

1042.

1043.

1044.

1045.

1046.

1047.

1048.

1049.

1050.

Page 33: 5.DSSC.K.32.Dap.so.Huong.dan

1051.

1052.

1053.

1054.

1055.

1056.

1057.

1058.

1059.

1060.

1061.

1062.

1063.

1087.0; 2; -10; -2;-3.1088, 1089, 1091, 1092, 1093. Âm.1090, 1094. Dương.

1095.

1096, 1101, 1102. Lẻ.1097, 1098. Không chẵn, không lẻ.1099, 1100. Chẵn.

Page 34: 5.DSSC.K.32.Dap.so.Huong.dan

1132, 1133, 1134, 1135. x.

1136.

1137.

1138.

1139.

1142.

1143.

1144.

1145.

1146.

1147.

1148. .

1149.

1150.

1151.

1152.

1153.

1154.

1155.

1156.

1157.

1158.

Page 35: 5.DSSC.K.32.Dap.so.Huong.dan

1159.-1

1160.

1161.0

1162.

1163.

1164.

1165.

1166.

1171. với

với .

1172. với

với

1173. với

với

1174, 1175, 1176, 1178, 1180_1184, 1186_1190 Đúng.1177, 1179, 1185 Sai.

1203.

1204.

1205. ø1206. 1207. ø

1208.

1209.

1210.

1211.

Page 36: 5.DSSC.K.32.Dap.so.Huong.dan

1212.

1213.

1214. 1215. ø

1216.

1217.

1218.

1219.

1220.

1221. 1222.

1223.

1224.

1225. 1226.

1227.

1228.

1229. 1230. 1231.

1232.

1233. ≤ ≤ ;

< ø

1234. ;

ø

Page 37: 5.DSSC.K.32.Dap.so.Huong.dan

1235. ;

ø

1236. ; ø

1237. ;

ø

1238. ;

ø

1239. ;

;

ø

1240. 1241. ø1242.

1243.

1244. {1}

1245.

1246.

1247.

1248. ø1249.

1250. ø1251.

1252. ø1253. 1254. R

Page 38: 5.DSSC.K.32.Dap.so.Huong.dan

1255.

1256. ø1257.

1258. ,12tg

1259.

1

3

1, tg

1260. 1261. 1262. [1,2]1263. {0}

1264.

1265.

1266.

1267.

1268. 1269. 1270. ]0,1]

1271. ;

;

ø

1272. ;

;

;

ø1273. ;

;;

ø1274. ;

Page 39: 5.DSSC.K.32.Dap.so.Huong.dan

;

ø1275. ;

;

ø

1276. ;

ø;

1277. ;;

ø1278. ;

ø;

1279. ;

;

Ra 0

1280. ;

;

;

ø1281. ;

;

ø

Page 40: 5.DSSC.K.32.Dap.so.Huong.dan

PHỤ LỤC1. CÁC CÔNG THỨC:

;

;

;

;

;

;;

;

Page 41: 5.DSSC.K.32.Dap.so.Huong.dan

;

,

Nếu

Nếu

(1) ;

(2) ;

(3) ;

(4) c ;2. CÁC KÍ HIỆU:

: nếu…thì (từ…suy ra…).: khi và chỉ khi

: với bất kì (mọi) phần tử của tậpA

Page 42: 5.DSSC.K.32.Dap.so.Huong.dan

: tồn tại phần tử của tập hợp A: tồn tại duy nhất phần tử của tập hợp A

: a thuộc tập hợp A (a là phần tử của tập hợp A): a không thuộc tập hợp A: A là tập con( bộ phận) của tập hợp B: tập hợp a bằng tập hợp B: tâợ hợp gồm các phần tử a,b: tập hợp chứa và chỉ chứa các phần tử có tính chất…

.Ø : tập hợp rỗng

: giao của các tập A và B: hợp của các tập A và B

: hiệu của các tập A và BN là tập hợp tất cả các số tự nhiên (các số nguyên dương).Z là tập hợp tất cả các số nguyên.Q là tập hợp tất cả các số hữu tỉ.R là tập hợp tất cả các số thực.C là tập hợp tất cả các số phức.

Giả sử , và . ;

; ;

là một bộ (một dãy hữu hạn được sắp thứ tự) với các thành phần (các tọa độ, các phần tử) ( là thành phần thứ i).

là tích Đề_Các (Descartes) (trực tiếp) của các tập hợp .

là lũy thừa bậc n của tập hợp . là: là một hàm (ánh xạ từ tập hợp vào tập hợp )

Giả sử là miền xác định của hàm;

là miền giá trị của hàm; là ánh xạ của tập hợp vào tập hợp .

Giả sử là một mệnh đề với các biến (MVB) trên tập hợp .

MĐV là miền đúng của MVB , tức là:

MĐV là đúng.Giả sử và là các mệnh đề với các biến trên tập hợp

.là sự phủ định của ;

là phép hội của và ;

Page 43: 5.DSSC.K.32.Dap.so.Huong.dan

là phép tuyển của và ;là: là hệ quả của ;là: tương đương với .

3. CÁC BẢNG:Giá trị của các hàm số lượng giác đối với một số giá trị của đối số: xf(x)sinx

cosx

tgx Không tồn tại

Không tồn tại

ctgx Không tồn tại

Không tồn tại

Không tồn tại

Giá trị của các hàm số lượng giác ngược đối với một số giá trị của đối số: x

f(x)arcsinx

arccosx

xf(x)

3

3

arctgx

arcctgx

Các công thức rút gọn: xf(x)sinx sinα cosα cosα sinα -sinα -cosα -cosα -sinα sinαcosx cosα sinα -sinα -cosα -cosα -sinα sinα cosα cosαtgx tgα ctgα -ctgα -tgα tgα ctgα -ctgα -tgα tgαctgx ctgα tgα -tgα -ctgα ctgα tgα -tgα - ctgα ctgα

Page 44: 5.DSSC.K.32.Dap.so.Huong.dan