40745657-chất-thơm

27
CÁC LOẠI CHẤT THƠM SỬ DỤNG TRONG ĐIỀU HƯƠNG Tên chất Đặc tính mùi Aldehyde C8 (N- octanal) Mùi béo xen lẫn mùi cam. Do mạch ngắn nên mùi mạnh. Trạng thái lỏng, do hãng hương liệu Givaudance Thụy sỹ cung cấp. Aldehyde C9 (N- nonanal) Mùi thơm hoa và sáp, mùi mạnh. Trạng thái lỏng, do hãng hương liệu Givaudance Thụy sỹ cung cấp.

Transcript of 40745657-chất-thơm

Page 1: 40745657-chất-thơm

CÁC LOẠI CHẤT THƠM SỬ DỤNG

TRONG ĐIỀU HƯƠNG

Tên chất Đặc tính mùi

Aldehyde C8

(N-octanal)

Mùi béo xen lẫn mùi cam.

Do mạch ngắn nên mùi

mạnh.

Trạng thái lỏng, do hãng

hương liệu Givaudance

Thụy sỹ cung cấp.Aldehyde C9

(N-nonanal)

Mùi thơm hoa và sáp,

mùi mạnh.

Trạng thái lỏng, do hãng

hương liệu Givaudance

Thụy sỹ cung cấp.Aldehyde

C11

(N-

undecanal)

Mùi sáp béo và hoa rất

mạnh. Chất lỏng không

màu. Do hãng hương liệu

Givaudance Thụy sỹ

cung cấp. Aldehyde Mùi cỏ và hoa xen lẫn

Page 2: 40745657-chất-thơm

C12 lauric

(n-dodecanal)

mùi sáp, chất lỏng không

màu, do hãng hương liệu

Givaudance Thụy sỹ

cung cấp.Aldehyde

C12MNA

(methyl

nonyl

acetaldehyde)

Mùi giống như aldehyde

C12 lauric với các tông

mùi cỏ, mùi hoa và một

chút mùi sáp, mùi khá

mạnh, là chất lỏng không

màu, do hãng hương liệu

Givaudance Thụy sỹ

cung cấp.Aldehyde

C13

Mùi hoa mạnh, rất bốc,

là chất lỏng không màu,

do hãng hương liệu

Gupta (Ấn độ) sản xuất.

Aldehyde

C14

Mùi quả đào rất mạnh,

chất lỏng không màu, do

hãng hương liệu Gupta

(Ấn độ) sản xuất.

Aldehyde

C16

Mùi trái dâu, chất lỏng

không màu, do hãng

Page 3: 40745657-chất-thơm

hương liệu Gupta (Ấn độ)

sản xuất.

Aldehyde

C18

Mùi dừa có tông béo

ngậy, là chất lỏng không

màu, do hãng hương liệu

Gupta (Ấn độ) sản xuất.

Aldehyde

C20

Mùi quả ngọt, chất lỏng

không màu, do hãng

hương liệu Gupta (Ấn độ)

sản xuất.

α- amyl

cinamic

aldehyde

Mùi hoa lài mạnh, chất

lỏng màu vàng, do hãng

hương liệu Gupta (Ấn độ)

sản xuất.

Anisic

aldehyde

Giống mùi quả hồi, chất

lỏng màu vàng nhạt, do

hãng hương liệu Gupta

(Ấn độ) sản xuất.

Auratin Mùi hoa huệ và nhựa cây,

chất lỏng vàng sệt, do

hãng hương liệu Gupta

Page 4: 40745657-chất-thơm

(Ấn độ) sản xuất.

Bacdanol Mùi cỏ và mùi hoa, chất

lỏng không màu, do hãng

hương liệu Givaudance

Thụy sỹ cung cấp.Benzyl

acetate

Mùi lài, chất lỏng không

màu

Benzyl

izoeugenol

Mùi cây thuốc lá, có

phảng phất mùi cẩm

chướng, chất lỏng vàng

nhạt, do Ấn độ sản xuất.

Benzyl

propionate

Mùi lài, chất lỏng không

màu, do Ấn độ sản xuất.

Cánh kiến

trắng

Mùi ngọt giống vani

nhưng nhẹ nhàng nữ

tính, chất rắn giòn, VN.

Chiết xuất

trầm hương

Mùi gỗ thơm xen lẫn mùi

hoa nhẹ nhàng, chất lỏng

màu đen, VN.

Cyclamen

aldehyde

Mùi cỏ xen lẫn mùi hoa,

giống mùi dưa hấu, chất

lỏng không màu, do hãng

Page 5: 40745657-chất-thơm

Firmenich Thụy sỹ cung

cấp.Damas cone -

alpha

Mùi cỏ tươi mát, chất

lỏng vàng nhạt, do hãng

Firmenich Thụy sỹ cung

cấp.Diphenyl

oxyde

Mùi hồng thoang thoảng,

chất lỏng màu vàng hoặc

dạng tinh thể, do hãng

Gupta sản xuất.

Eugenol-iso

eugenol

Mùi cẩm chướng và mùi

cây thuốc, chất lỏng vàng

đậm

Evenyl Mùi nhẹ của gỗ và cỏ,

tinh thể vàng nhạt, do

hãng Givaudan Roure

Thụy sỹ sx.

Page 6: 40745657-chất-thơm

STT Tên đơn

hương

Công

thức 1

Công

thức 2

Ghi

chú

1 Methyl

heptin

carbonate

0.1 0.1 Nhóm

kích

hương

2 Aldehyte C

11

0.9 0.9

3 Aldehyte C

14

2 2

4 Aldehyte C

16

2 2

5 α- ionone 35 0 Nhóm

tạo

mùi

nền

6 β- ionone 0 35

7 Ionol 100 15 15

8 Methyl

ionone

10 10

9 Allyl ionone 5 5

10 Ionylacetate 5 5 Nhóm

phụ 11 Orris 5 5

Page 7: 40745657-chất-thơm

absolute trợ

12 Lilial 1 1 Nhóm

điều

hòa

mùi

13 Lyral 2 2

14 Hydroxyl

citronellal

2 2

15 Citral di

methyl

acetate

4 4 Nhóm

biến

tính

hương16 Isoeugenol 1 1

17 Chiết xuất

trầm hương

0.2 0.5 Nhóm

định

hương18 Musk

ambret

3 1

19 Musk ketone 2 1

20 Cánh kiến

trắng

3 2

21 Tinh dầu

hương bài

0.8 1.5

22 Tinh dầu 1 4

Page 8: 40745657-chất-thơm

đàn hương

23 Chất phụ

gia khác

5 5

Tổng 100 100

STT Hàm lượng

cấu tử, %

1 Tinh dầu bạc hà dùng cho thực phẫm

Tinh dầu bạc hà

chưng cất bằng lôi

cuốn hơi nước

10

Tinh dầu hoa

hồng

0.1

Tinh dầu

Mitcham

90

2 Tinh dầu bạc hà dùng trong nước súc

miệng và kem đánh răng

Tinh dầu bạc hà 68

Menthol tinh thể 10

Tinh dầu thạch 1

Page 9: 40745657-chất-thơm

thảo

Linalol từ tinh

dầu hoa hồng

2

Cồn cánh kiến 10

Tinh dầu hoa

hồng phương

đông

9

1. Một vài công thức pha chế mùi thơm hay dùng

trong mỹ phẩm, thực phẩm.

STT Cấu tử Số hợp

phần1 Hương Cam bền mùi

Geranyl acetate 2.5

Alcol phenyletylic 35

Decylic aldehyt 0.5

Alcol decylic 0.25

Aurantiol 10

Tinh dầu hoa cam

đắng

20

Farnesol 2.5

Page 10: 40745657-chất-thơm

Acetylisoeugenol 0.1

Nonyllic aldehyt 0.5

Alcol nonylic 0.25

Metyl anthranilat 5

Tinh dầu hạt, lá cam

đắng

25

Metylsalixylate 0.05

Linalol đủ 100

2 Hương hoa mimosa

Para methyl

acetophenon

10

Cuminic aldehyt 0.20

Benzyl acetate 2

Tinh dầu y lăng

Bourbon

5

Xạ long diên hương 2

Tinh dầu mimosa

lỏng

1

Tinh dầu hoa cam 0.5

Tinh dầu hoa keo 4

Methyl salixylate 1

Page 11: 40745657-chất-thơm

Anisic aldehyt

anethol

5

Amyl cinamic

aldehyt

15

Methyl ionon 10

Benzo phenon 5

Tinh dầu nhài 1

Tinh dầu hoa cam 0.5

Isoeugenyl acetate 2

Tinh dầu bergamot

chưa loại terpen

đủ 100

3 Hương cẩm chướng

Alcol phenylic 20

Tinh dầu y lăng 2

Linalol 30

Isoeugenol 46

Acetylisoeugenol 2

4 Hương hoa huệ

Alcol benzylic 22.90

Amylcinamic

aldehyt

8.55

Page 12: 40745657-chất-thơm

Linalyl cinnamate 8.55

Phenylacetic aldehyt 1.14

Linalol 1.15

Linalyl acetate 2.85

Tinh dầu nerolin

tổng hợp

8.55

Benzyl salixylate 5.70

Hydroxylcitronellal 11.45

Methyl benzoate 0.55

Benzyl acetate 2.85

Alcol cinnamic 11.45

5 Hương hồng màu đỏ nồng ấm

Nonylic aldehyte 1

Alcol nonylic 1

Alcol decylic 1

Tinh dầu hoa lài 0.10

Tinh dầu đàn hương 2

Citronellol 5

Decylic aldehyte 0.50

Nerol 5

Alcol phenyletylic 5

Page 13: 40745657-chất-thơm

Tinh dầu hoa hồng Đủ 100

6 Hương hoa tầm xuân

Iso butyl phenyl

acetate

5

Tinh dầu hoa hồng 10

Nước cất hoa cam 1

Rosacetol 5

α- ionon 5

Rhodinyl formiate 2

Anisic aldehyt

anethol

5

Tinh dầu hoa hồng

phương đông

10

Tinh dầu hoa lài

thiên nhiên

2

Heliotropin 5

Geraniol 10

ethylic 20

Dimetyl benzyl

carbinyl acetate

5

Citronellol Đủ 100

Page 14: 40745657-chất-thơm

7 Mùi oản hương (lavender)

Linalyl acetate 50

Geranyl acetate 25

Coumarin 1

Linalol 22

Geranyl formiate 1

Nonyl acetate 0.50

Tinh dầu nấm 0.5

8 Mùi bạc hà cho kem đánh răng

Tinh dầu thạch thảo 1

Linalol 1

Menthol 10

Tinh dầu bạc hà

châu á

Đủ 100

9 Hương mơ

Chloroform tinh

khiết

10

Ester ethyl salixylic 20

Ester ethyl

valerianic

50

Ester amyl butyric 10

Page 15: 40745657-chất-thơm

Ester oenantylic 20

Glycerin trung tính 40

Cồn tuyệt đối Đủ 1000

10 Mùi nho

Axit tartric 50

Aldehyt C8 20

Tinh dầu cặn rượu

vang

8

Ester ethyloenantic 92

Axit succinic 30

Chloroformtinh

khiết

20

Ester ethyl formic 20

Glycerin tinh khiết 100

Cồn tuyệt đối Đủ 1000

11 Hương mơ

Ethyl salixylate 20

Amyl butyrate 10

Ethyl valerate 50

Ester ocnantylic 20

Clorofooc 10

Page 16: 40745657-chất-thơm

Glycerin 40

Rượu etylic đủ 1000

12 Hương dứa chín

Aldehyt C 8 10

Etyl butyrate 50

Amyl butyrate 100

Glycerin 40

Clorofooc 10

Rượu etylic đủ 1000

13 Hương chuối

Amyl acetate 40

Benzyl acetate 40

Amyl butyrate 8

Etyl butyrate 8

Vanilin 4

Rượu etylic đủ 1000

14 Hương hoa anh đào

Aldehyt C 8 10

Etyl acetate 50

Axit benzoic 10

Etyl benzoate 50

Page 17: 40745657-chất-thơm

Ester ocnantylic 10

Glycerin 30

Rượu etylic đủ 1000

15 Hương chanh trong thực phẫm

Axit xucxinic 15

Axit tactric 100

Aldehyt C 8 20

Methyl antranilate 0.25

Etyl acetate 100

Glycerin 50

Clorofooc 10

Tinh dầu chanh 100

Aldehyt octylic 0.5

Rượu etylic đủ 1000

16 Hương táo

Amyl valerate 100

Etyl acetate 10

Axit tactric 10

Clorofooc 10

Aldehyt C 8 25

Glycerin 40

Page 18: 40745657-chất-thơm

Rượu etylic đủ 1000

17 Hương mận

Aldehyt C 8 50

Etyl acetate 50

Etyl butyrate 15

Etyl foomiate 10

Xyclohexanyl

butyrate

2

Glycerin 80

Rượu etylic đủ 1000

18 Hương nho cho thực phẫm

Aldehyt C 8 20

Ester foocmiate 92

Ester etyl ocnantic 92

Axit xucxinic 30

Clorofooc 20

Tinh dầu cặn rượu

vang

8

Glycerin 100

Rượu etylic đủ 1000

19 Hương lê

Page 19: 40745657-chất-thơm

Etyl acetate 100

Amyl acetate 50

Glycerin 100

Rượu etylic đủ 1000