35 kngt 2013 new
description
Transcript of 35 kngt 2013 new
04/13/23 communication in nursing 2011 1
ĐIỀU DƯỠNG GIAO TIẾP
COMMUNICATION IN NURSING
04/13/23 communication in nursing 2011 2
04/13/23 communication in nursing 2011 3
[email protected]://vn.360plus.yahoo.com/thanh_ngvbsn
04/13/23 communication in nursing 2011 4
MỤC TIÊUGiải thích được những yếu tố quyết định sức khỏeTrình bày được khái niệm hành vi sức khỏePhân tích được các yếu tố cơ bản ảnh hưởng đến
hành vi sức khỏe Trình bày được các mô hình lý thuyết giải
thích và dự đoán quá trình thay đổi hành vi Trình bày được các điều kiện tiên quyết của quá
trình thay đổi hành vi và các chiến lược can thiệp phù hợp theo từng giai đoạn thay đổi hành vi.
04/13/23 communication in nursing 2011 5
04/13/23 communication in nursing 2011 6
04/13/23 communication in nursing 2011 7
YẾU TỐ SINH HỌC, DI TRUYỀN DỊCH VỤ Y TẾ:
Trạm Y tế Bệnh viện huyện, tỉnh, thành phố Đội ngũ cán bộ chuyên môn Phương tiện, thuốc men Tiếp cận dịch vụ Chi phí điều trị, giá thuốc… ...
HÀNH VI/ LỐI SỐNG CÁ NHÂN
04/13/23 communication in nursing 2011 8
MÔITRƯỜNGMôi trường thiên nhiên:
nhiệt độ, ánh sáng, không khí, nước, thiên tai...
Môi trường xã hội, kinh tế, văn hóa, luật pháp: nhà ở, nơi làm việc, điều kiện sống, thu nhập, quan hệxã hội, tập quán, phong tục, qui định, chính sách...
04/13/23 communication in nursing 2011 9
Hành vi là gì?Hành vi là cách ứng xử/ phản ứng của con
người đối với con người, sự vật, sự kiện, hiện tượng trong một hoàn cảnh, tình huống cụ thể.
Hành vi con người hàm chứa các yếu tố nhận thức, kiến thức, niềm tin, thái độ, giá trị xã hội, hành động cụ thể của con người. Các yếu tố nầy thường đan xen, liên kết chặt chẽ với nhau, khó có thể phân tách rõ ràng.
04/13/23 communication in nursing 2011 10
Hành vi SK là gì?
Hành vi sức khỏe là “những thuộc tính cá nhân như niềm tin, sự mong đợi, động lực thúc đẩy, giá trị, nhận thức, và kinh nghiệm; những đặc điểm về tính cách bao gồm tình cảm, cảm xúc; các loại hình hành động và thói quen có liên quan đến sự duy trì, phục hồi, và cải thiện sức khỏe.“
Gochman (1982) Hành vi sức khỏe là hành vi của con người có liên quan
đến việc tạo ra, bảo vệ và nâng cao sức khỏe, hoặc liên quan đến một vấn đề sức khỏe nhất định.
Ví dụ: hành vi tập thể dục buổi sáng, hành vi về dinh dưỡng, về vệ sinh môi trường...
04/13/23 communication in nursing 2011 11
Hành vi sức khỏe có khi rõ ràng, công khai, có thể quan sát được như hút thuốc lá, có khi là những trạng thái cảm xúc như thái độ đối với việc dùng mũ bảo hiểm khi đi xe máy...
Hành vi lành mạnh có lợi cho sức khỏe như: uống nước đun sôi, ôi,tập thể dục đều đặn,không hút thuốc lá...
04/13/23 communication in nursing 2011 12
04/13/23 communication in nursing 2011 13
Hành vi không lành mạnh, có hại cho sức khỏe như: uống nhiều bia, rượu; uống nước lã; hút thuốc lá; quan hệ tình dục không an toàn, tiêm chích ma túy...
04/13/23 communication in nursing 2011 14
Các yếu tố tác độngThời gianTiền và các nguồn lực vật chất Đòi hỏi các kỹ năng đặc biệt Dịch vụ y tế phù hợp và có thể tiếp cận
được
04/13/23 communication in nursing 2011 15
04/13/23 communication in nursing 2011 16
04/13/23 communication in nursing 2011 17
Những yếu tố tiền đề (Predisposing factors)
Kiến thức: bắt nguồn từ sự học tập, trải nghiệm.
Niềm tin: chắc rằng một sự kiện, quan điểm là đúng, là có thật mặc dù có thể không đúng, không thật.
Thái độ: thể hiện một phản ứng, quan điểm của cá nhân đốI với một người, sự kiện, quan điểm nào đó.
04/13/23 communication in nursing 2011 18
Những yếu tố tạo điều kiện/ hạn chế (Enabling factors) là những ảnh hưởng từ: Điều kiện sống, nhà ở, việc làm, thu nhập,
nguồn lực hiện có, qui định, luật pháp...
Là các yếu tố liên quan đến các chương trình, dịch vụ, nguồn lực nói chung có thể tác động đến sự thay đổi,thực hiện và duy trì hành vi cá nhân
04/13/23 communication in nursing 2011 19
Chuẩn mực xã hội: là giá trị, chuẩn mực được cộng đồng xã hội coi là đẹp và có ý nghĩa trong cuộc sống hàng ngày.
Yếu tố văn hóa chuẩn mực cá nhân: Nhóm yếu tố này quyết định cách ứng xử của chúng ta, cho ta những suy nghĩ, những cảm xúc đối với thế giới xung quanh.
04/13/23 communication in nursing 2011 20
Những yếu tố tăng cường (Reinforcing factors) là những ảnh hưởng, tác động từ: Người thân trong gia đình: cha, mẹ, ông, bà... Bạn bè,đồng nghiệp thầy, cô giáo những người đứng đầu ở địa phương, những vị lãnh
đạo,những chức sắc tôn giáo...
Con người thường có xu hướng nghe và làm theo những gì mà những người có uy tín, quan trọng đối với họ đã làm.
04/13/23 communication in nursing 2011 21
Sự hiểu biết đúng các yếu tố ảnh hưởng, lý do dẫn đến một hành vi nào đó sẽ giúp chúng ta lựa chọn những phương pháp giáo dục, những giải pháp can thiệp thích hợp cho một vấn đề sức khỏe, cũng như xây dựng được những chính sách, tạo ra được môi trường hỗ trợ hiệu quả cho sự duy trì bền vững những hành vi có lợi cho sức khỏe.
04/13/23 communication in nursing 2011 22
04/13/23 communication in nursing 2011 23
04/13/23 communication in nursing 2011 24
04/13/23 communication in nursing 2011 25
04/13/23 communication in nursing 2011 26
04/13/23 communication in nursing 2011 27
04/13/23 communication in nursing 2011 28
04/13/23 communication in nursing 2011 29
04/13/23 communication in nursing 2011 30
04/13/23 communication in nursing 2011 31
04/13/23 communication in nursing 2011 32
04/13/23 communication in nursing 2011 33
04/13/23 communication in nursing 2011 34
04/13/23 communication in nursing 2011 35
04/13/23 communication in nursing 2011 36
04/13/23 communication in nursing 2011 37
04/13/23 communication in nursing 2011 38
04/13/23 communication in nursing 2011 39
04/13/23 communication in nursing 2011 40
04/13/23 communication in nursing 2011 41
04/13/23 communication in nursing 2011 42
TÂM LÝ Y HỌC – TÂM LÝ GIAO TIẾP
Những quy luật tâm lý xã hội trong giao tiếp
04/13/23 communication in nursing 2011 43
TÂM LÝ HÀNH VI TRONG GIAO TIẾP
04/13/23 communication in nursing 2011 44
TÂM LÝ HÀNH VI TRONG GIAO TIẾP
1 Các hiện tượng tâm lý
2Những vấn đề tâm lý
trong giao tiếp
3 Văn hóa trong giao tiếp
4
04/13/23 communication in nursing 2011 45
1. Các hiện tượng tâm lýTâm lý
_ Tâm lý người là sự phản ánh khách quan vào não. Hay nói cách khác tâm lý người là hình ảnh chủ quan của thế giới khách quan.
_ Tâm lý định hướng cho mọi hoạt động, nhận thức của con người, nó thúc đẩy hành vi, cách ứng xử của con người trong mọi điều kiện, hoàn cảnh.
Tâm lý là sản phẩm của hoạt động giao tiếp vì thế cần phải tổ chức hoạt động và các quan hệ giao tiếp hài hòa để nghiên cứu, hình thành và phát triển tâm lý người.
04/13/23 communication in nursing 2011 46
Tâm lý_ Nhận thức cảm tính: bao gồm tri giác và cảm giác._ Nhận thức lý tính: bao gồm tư duy và tưởng tượng.
04/13/23 communication in nursing 2011 47
Con người:_ Kiểu 1: Nội dung tốt – Hình thức xấu.
_ Kiểu 2: Nội dung xấu – Hình thức xấu.
_ Kiểu 3: Nội dung xấu – Hình thức có vẻ tốt.
_ Kiểu 4: Nội dung tốt – Hình thức chưa tốt.
04/13/23 communication in nursing 2011 48
Con người:_ Khí chất linh loạt.
_ Khí chất nóng nảy.
_ Khí chất ưu tư.
_ Khí chất điềm tĩnh.
04/13/23 communication in nursing 2011 49
Nhu cầu:Nhu cầu là biểu hiện của xu hướng mặt
nguyện vọng, ước muốn của con người trước cuộc sống.
Nhu cầu bao gồm 2 nhóm chính:
Nhu cầu tự nhiên.
Nhu cầu xã hội.
04/13/23 communication in nursing 2011 50
Những bài tập tình huống:1. Bạn sẽ xử sự như thế nào khi bố mẹ bạn đọc nhật ký của bạn?2. Khi bất đồng ý kiến với bố mẹ, bạn sẽ làm gì? Cách giải bày với bố
mẹ bạn ra sao?3. Bạn sẽ giải bày ra sao khi giáo viên hiểu sai về mình?4. Trong lớp học, khi không vừa ý với thầy cô, bạn sẽ sử dụng cách
ứng xử nào? Vì sao? Bạn sẽ làm những gì?5. Bạn mình hay xấu hổ và ít nói, bạn sẽ có cách giao tiếp như thế nào
với đối tượng đó?6. Khi giao tiếp với những người bạn có tính mặc cảm, tự ti, bạn sẽ
làm gì?7. Giao tiếp với 2 đối tượng, một khác giới có cảm tình và một khác
giới không có cảm tình. Bạn sẽ ứng xử như thế nào?8. Khi giao tiếp với bề trên cố chấp thì bạn sẽ có cách giao tiếp như thế
nào?9. Lần đầu tiên bạn bất ngờ tiếp một đối tác làm việc, bạn sẽ làm gì để
có cách ứng xử phù hợp với đối tượng đó.
04/13/23 communication in nursing 2011 51
Những bài tập tình huống:
10. Trong lần đầu tiên bạn được phỏng vấn, bạn sẽ ứng xử như thế nào khi bạn bế tắc trước câu hỏi?
11. Khi giám khảo vấn đáp không hợp tính cách với mình, bạn sẽ làm gì?
12. Trong trường hợp một khách hàng khó tính đòi gặp trực tiếp sếp, bạn sẽ xử lý và thuyết phục như thế nào?
13. Trong cuộc sống, đôi khi bạn sẽ gặp những người có tính cách khác mình, bạn sẽ giao tiếp như thế nào?
14. Bạn là một người năng động, hoạt bát. Bạn phải làm việc với một người trầm tư, ít nói. Bạn sẽ giao tiếp như thế nào?
15. Khi khách hàng là người nóng tính và ghê gớm, bạn sẽ xử lý sao khi họ không hài lòng với dịch vụ của công ty bạn?
04/13/23 communication in nursing 2011 52
Thuyết cấp bậc nhu cầu của A. Maslow
Nhu cầu tự hoàn thiện
Nhu cầu được tôn trọng
Nhu cầu xã hội
Nhu cầu an toàn
Nhu cầu bậc thấp
55
Bậc 4Bậc 4
Bậc 3Bậc 3
Bậc 2Bậc 2
Bậc 1Bậc 1
04/13/23 communication in nursing 2011 53
2 Những vấn đề tâm lý trong giao tiếp_ Sự ảnh hưởng lẫn nhau trong quá trình giao tiếp: Mọi hoạt động trong quá trình giao tiếp đều tác động đến
nhau, ảnh hưởng và gây ra sự biến đổi về mặt tâm lý.
+ Sự truyền đạt thông tin nhằm làm thỏa mãn nhu cầu muốn tìm hiểu và mở rộng kiến thức.
+ Sự truyền tin tạo nên nhiều hiện tượng tâm lý tác động đến hành vi của con người.
+ Tâm lý của một người trong tập thể lan sang những người khác.
Sự ảnh hưởng tâm lý có tác động tích cực hay tiêu cực đến hành vi của mỗi cá nhân và phụ thuộc vào diễn biến tâm lý của tập thể.
04/13/23 communication in nursing 2011 54
_ Sự hiểu biết lẫn nhau trong quá trình giao tiếp:
Là quá trình nhận thức những hành vi tác động và ảnh hưởng từ tâm lý của mỗi cá nhân.
Phụ thuộc vào quá trình ngôn ngữ và hoạt động của con người.
Các quan điểm, cá tính, xu hướng, trình độ, vị trí trong xã hội của con người có tác động lớn trong quá trình nhận thức và đánh giá sự hiểu biết lẫn nhau.
04/13/23 communication in nursing 2011 55
_ Phân loại đối tượng giao tiếp: Phân loại đối tượng theo Toropov:
+ Người thợ săn: là tuýp người thường tìm các lỗi nghiêm trọng đang tìm ẩn. Họ rát giỏi trong việc đi sâu phân tích và uốn nhắn trục trặc.
+ Người kiểm lâm: là những người rất nghiêm túc trong công việc. Họ luôn làm việc hết mình và có cường độ làm việc cao.
+ Vị giáo sư: Là người hòa hợp trong nhóm, luôn tập trung trong công việc. Luôn chủ động giúp người khác tránh sai phạm.
+ Người cổ động: thích giao lưu với người khác, ưa thích giảng giải cặn kẽ cho người khác nghe. Thích nói chuyện và hòa đồng.
04/13/23 communication in nursing 2011 56
_ Phân loại đối tượng giao tiếp: Phân loại đối tượng theo Jendon, Kretschemer và K.Levy:
+ Người gầy: phản ứng nhanh nhưng cử chỉ lúng túng. Giọng nói yếu ớt, nhạy cảm. Họ có khả năng kiềm chế tốt, hay phân tích, mổ xẻ những nội tâm, tình cảm kín đáo, thiên về hoạt động trí óc.
+ Người béo: phản ứng chậm nhưng tính hồ hởi, thân thiện. Họ là những người tốt bụng, có tài quyết đoán, thích cái thực tế, cụ thể và không kiên trì hay tư duy trừu tượng.
+ Người cơ: Tâm lý phản ứng mạnh mẽ, nhanh gọn, dứt khoát. Họ luôn thẳng thắn, thích rèn luyện. Thích quyền lực, hay ghen tuông và hành động mạnh mẽ khi gặp khó khăn.
04/13/23 communication in nursing 2011 57
_ Phân loại đối tượng giao tiếp: Phân loại đối tượng theo Khổng Tử:
+ Người tiểu nhân: Thường không thích học hỏi nhưng muốn đạt kết quả tốt. Tham lam, nhỏ nhặt, ích kỷ và không làm được việc lớn.+ Người quân tử: tuýp người đề cao việc học. Ham học hỏi và rèn luyện. Có nhận thức cao và thẳng thắn, ngay thẳng. Tuy nhiên họ hơi cố chấp.+ Người thánh nhân: Là những người thông minh. Sống theo khuynh hướng chuẩn mực đạo đức xã hội. Biết chấp nhận cái sai của người khác.
04/13/23 communication in nursing 2011 58
3 Văn hóa trong giao tiếp:
_ Người Châu Âu: Thường bắt tay, ôm hôn ngay từ lần đầu gặp mặt
nhưng họ lại rất kỵ hình thức đụng chạm vào người, đặc biệt là cùng giới.
Đề cao sự tôn trọng và lịch sự với phụ nữ. Có thói quen xếp hàng, không lấn chiếm vị trí của người khác nơi công cộng.
Việc trao danh thiếp, xưng rõ họ tên, công việc là quan trọng.
Luôn có thái độ cởi mở, thẳng thắn và có chừng mực. Thường nhìn thẳng vào người đối diện khi tiếp xúc.
Người Châu Âu không thích hỏi sâu vào đời tư, gia đình ngay khi mới lần đầu gặp mặt.
04/13/23 communication in nursing 2011 59
_ Người Trung Đông: Vì có sự phân biệt giới tính rõ rệt nên thường đàn
ông có thể tiếp xúc cơ thể khi chào hỏi. Người phụ nữ và đàn ông đứng cách xa nhau. Nam giới phải đưa tay ra trước.
Sử dụng tay phải khi biểu lộ sự quan tâm, sinh hoạt và giao tiếp với người khác.
…
04/13/23 communication in nursing 2011 60
_ Người Châu Á: Thường cúi đầu chào hoặc mỉm cười và nói tiếng
chào ai đó. Thường có xu hướng giấu cảm xúc nên hầu như
không nói thẳng mà thể hiện cử chỉ, động tác nếu không có sự hài lòng.
Có khoảng cách đứng gần hơn người Châu Âu. Thường có sự cởi giày, dép trước khi vào nhà vì
quan niệm giày dép là một vật dơ bẩn. …
04/13/23 communication in nursing 2011 61
Giải quyết tình huống:
H. là ĐDV tại một BV. Một buổi sáng khi đến nơi làm cô phát hiện thấy T., ĐDV hành chính, đang chơi trò chơi trên máy tính mặc dù BV nghiêm cấm việc nầy trong giờ làm việc.
13/04/23
04/13/23 communication in nursing 2011 62
Câu hỏi:
Nếu bạn là H., bạn sẽ nói với T. như thế nào?
13/04/23
04/13/23 communication in nursing 2011 63
Phân tích
Câu hỏi nghiêm khắc:
« Tại sao anh lại vi phạm nội quy của BV về việc nầy trong giờ làm việc, T.? »
13/04/23
04/13/23 communication in nursing 2011 64
Một mệnh lệnh: « Hãy tắt ngay trò chơi đi, T.»
Một tuyên bố: «Tôi đã nhìn thấy anh vi phạm trong giờ làm việc. Việc này trái quy định của BV»
13/04/23
04/13/23 communication in nursing 2011 65
Một thông điệp bằng văn bản: H. có thể không nói gì nhưng thay vào đó, cô gửi cho T. một thông báo ngắn hoặc dán thông báo nhắc nhở mọi người không vi phạm nội quy trong giờ làm việc
04/13/23 communication in nursing 2011 66
Một câu hỏi quan tâm cùng sự đụng nhẹ vào người T.: « Mọi việc đều ổn chứ? Anh thường
không chơi trò chơi trong giờ làm việc cơ mà! »
13/04/23
04/13/23 communication in nursing 2011 67
Vai trò của xúc giácKhi bạn chạm vào ai đó một cách ân
cần, chính cơ thể bạn cũng có nhiều thay đổi: Mức độ hormone căng thẳng giảm, hệ thần kinh thư thái, khả năng miễn dịch mạnh hơn và trạng thái cảm xúc cũng cải thiện.
Những người khôn ngoan nói rằng: nếu bạn không ôm 7-8 người mỗi ngày thật chu đáo, bạn sẽ bị bệnh.
04/13/23 communication in nursing 2011 68
1. Quy luật về cảm giác, tri giác, tình cảm, cảm xúc
04/13/23 communication in nursing 2011 69
Quy luật ngưỡng cảm giác
Ngưỡng cảm giác: là giới hạn mà ở đó kích thích gây ra được cảm giác
Ngưỡng cảm giác phía trên: cường độ kích thích tối đa vẫn gây ra được cảm giác
Ngưỡng cảm giác phía dưới: cường độ kích tối thiểu đủ để gây ra cảm giác
04/13/23 communication in nursing 2011 70
Quy luật thích ứng của cảm giác
Một kích thích nếu tác động liên tục vào giác quan một cách đơn điệu thì cảm giác về kích thích đó yếu dần đi và có thể mất hẳn.
=> Quy luật của sự không thỏa mãn
04/13/23 communication in nursing 2011 71
Quy luật tác động qua lại lẫn nhau của cảm giác
Các cảm giác luôn tác động lẫn nhau, ảnh hưởng qua lại, chi phối lẫn nhau.
04/13/23 communication in nursing 2011 72
Các quy luật về tri giácQuy luật tổng giác: hình ảnh tri giác
về sự vật phụ thuộc vào nội dung đời sống tâm lí con người, vào đặc điểm nhân cách của con người.
Ảo giác là sự tri giác cho ta hình ảnh không đúng về sự vật trong một số trường hợp.
04/13/23 communication in nursing 2011 73
04/13/23 communication in nursing 2011 74
04/13/23 communication in nursing 2011 75
04/13/23 communication in nursing 2011 76
04/13/23 communication in nursing 2011 77
Các quy luật của tình cảmQuy luật thích ứng: chai dạn trong tình cảm.Quy luật “tương phản”: tình cảm này yếu có thể
làm nảy sinh tình cảm khácQuy luật “pha trộn”: giận mà thươngQuy luật “di chuyển”: giận cá chém thớt, nhìn kỷ
vật nhớ người xưa…Quy luật “lây lan”: vui lây, buồn lây, đồng cảm.Quy luật về sự hình thành tình cảm: Tình cảm
được hình thành từ cảm xúc
04/13/23 communication in nursing 2011 78
Quy luật của cảm xúc
1. Cảm xúc là 1 loại virút của tinh thần, chúng ta là người tạo ra nó, bị lây nhiễm và chịu tác động bởi nó.
2. Không một loại xúc cảm tình cảm nào có thể tồn tại mãi ở một trạng thái cả: có giai đoạn cao trào, có giai đoạn lắng xuống.
04/13/23 communication in nursing 2011 79
Gieo cảm xúc gặt hành viGieo hành vi gặt thói quenGieo thói quen gặt tính cáchGieo tính cách gặt số phận
04/13/23 communication in nursing 2011 80
CHỈ SỐ CẢM XÚC QUYẾT ĐỊNH 80%
SỰ THÀNH CÔNG VÀ HẠNH PHÚC CỦA MỖI NGƯỜI.
04/13/23 communication in nursing 2011 81
Chỉ số thông minh xúc cảm(EQ): gồm 4 cấp độ:
Nhận biết cảm xúcHiểu được cảm xúc Tạo ra cảm xúcQuản lý cảm xúc
04/13/23 communication in nursing 2011 82
Sự bền vững của tình bạn, tình yêu, tình cha con, tình đồng nghiệp… phụ thuộc vào
số lượng và chất lượng các cảm xúc tốt mà một cá nhân tạo ra hay nhận được từ đối tượng của mình.
04/13/23 communication in nursing 2011 83
Lòng khoan dungBạn có sức mạnh để khoan dung chịu đựng bất kỳ
ai và bất kỳ tình huống nào. Nhưng sự khoan dung không phải là âm thầm chịu đựng đau khổ. Nó có nghĩa là vượt lên khỏi những cảm xúc khó chịu của bản thân và trao cho bất kỳ người nào bạn tha thứ một món quà.
Hãy trao thời gian, sự quan tâm, chăm sóc, sự hiểu biết, tình thương – tất cả là những món quà, mà một cách nghịch lý, bạn cũng nhận được trong quá trình cho đi. Và khi bạn làm như thế, bạn sẽ trải nghiệm được lòng quý trọng bản thân và sức mạnh nội tâm tăng lên. Theo cách này, bạn có thể biến khoan dung thành sức mạnh.
04/13/23 communication in nursing 2011 84
2. Quy luật:
“Biết người biết ta trăm trận trăm thắng”
04/13/23 communication in nursing 2011 85
Trò chơi: Bạn là ai?
2 người nói chuyệnGiới thiệu trước lớp: bạn mình là ai?
Bạn em là người như thế nào?Tính cáchƯu điểm…
Thời gian cho 2 người giới thiệu về nhau: 2 phút
04/13/23 communication in nursing 2011 86
Biết mình là ai?
GIÁ TRỊ
04/13/23 communication in nursing 2011 87
CATMIRROR
04/13/23 communication in nursing 2011 88
Biết người ?
Họ là ai?Họ có gì?Họ cần gì?Họ muốn gì?Họ thích gì?…..
04/13/23 communication in nursing 2011 89
Tháp nhu cầu của MASLOW
Nhu cầu tự khẳng định
Nhu cầu tình cảm
Nhu cầu được thừa nhận
Nhu cầu an toànNhu cầu sinh tồn
04/13/23 communication in nursing 2011 90
3. Quy luật: QL tương thích
Thế giới bên ngoài phản ánh thế giới nội tâm và tương thích với chiều hướng tư duy chủ đạo của bạn.
04/13/23 communication in nursing 2011 91
TÂM SINH TƯỚNG
04/13/23 communication in nursing 2011 92
CUỘC SỐNG LÀ NHỮNG GÌ BẠN TẠO RAMột cậu bé cùng bố dang đi dạo trên núi. Chẳng
may cậu bé vấp ngã cậu bé rất đau nên gào ầm nên: AAAhhhh!!!
Thật ngạc nhiên, cậu bé nghe thấy tiếng nhại lai đâu đó giữa những ngọn núi: AAAhhhhh!!!!
Tò mò cậu bé lại hét: ”Ai đấy?”.Cú tiếng trả lời: Ai đấy?Rất tức giận với câu trả lời đó, cậu bé gào toáng
lên: ”Đồ nhát gan !”.Và cậu một lần nữa, lại nhận câu trả lời: ”Đồ nhát
gan”.Cậu bé mếu máo nhìn bố và hỏi: ”Chuyện gì thế
bố?”.Ông bố mỉm cười và nói : “Con trai con chú ý này”.
04/13/23 communication in nursing 2011 93
Rồi ông hét to: “Tôi rất yêu quý bạn”.Một giọng trả lời :”Tôi rất yêu quý bạn”.Ông bố lại kêu lên: “Bạn tuyệt vời lắm”.Và giọng nói đáp lại :” Ban tuyệt vời lắm”.Cậu bé ngạc nhiên, nhưng không hiểu gì cả. Ông bố giải
thích:Ngưòi ta gọi đó là “tiếng vọng” nhưng thực sự đó là cuộc
sống. Nó trả lại tất cả nhưng gì con nói hoặc làm. Cuộc sống của chúng ta đơn giản là sự phản chiếu hành động của chúng ta. Nếu con muốn có nhiều sự yêu thương trên kháp thế giới, hãy tạo sự yêu thương ngay chính con tim con. Mối quan hệ này có thể áp dụng với mọi thứ, mọi mặt của cuộc sống. Cuộc sống sẽ trả lại cho con tất cả những gì con cho nó”.
04/13/23 communication in nursing 2011 94
Hầu như tâm lý mọi người đều nghĩ rằng các vấn đề trong cuộc sống của họ là do người khác và hoàn cảnh bên ngoài gây ra. Chúng ta muốn người khác thay đổi nhưng lại không muốn thay đổi bản thân mình.
04/13/23 communication in nursing 2011 95
Sau một ngày làm việc, học tập, tôi trở về nhà trong lòng vẫn còn rất bực tức vì hôm nay tôi đã bị sếp khiển trách về đến nhà tôi đã rất mệt nhưng nhà cửa ngổn ngang với vết bẩn, quần áo, chén bát, đồ dùng bày ra khắp nhà. Lúc đó chồng tôi đang cho con ăn tối, tôi sẵng giọng “sao anh không dọn nhà đi hả?”Chồng tôi không nói gì đến tôi nhưng lại quát cô con gái “có ăn lẹ lên không?Ba đánh cho bây giờ?” Cô con gái òa khóc. Tôi lại quát to hơn “thì anh cứ để nó ăn một mình chứ đâu phải ngồi lỳ ở đấy mà nó ăn cho”.Chồng tôi bỏ chén cơm và mặc tôi nói gì anh ấy đi ra khỏi nhà cho đến 10h mới về. Còn tôi phải dọn dẹp và cho con ăn trong sự bực tức không biết nói cùng ai.
Bạn sẽ không cư xử như tôi chứ? Nếu tôi khôn khéo hơn thì hôm ấy tôi không mệt đến vậy mà còn được chồng giúp.
Câu chuyện của 1 sinh viên
04/13/23 communication in nursing 2011 96
Tích Cực hay Tiêu Cực – Hai Mặt của Thái Độ
“If you think you can, you can
If you think you can’t, you can’t”
04/13/23 communication in nursing 2011 97
4. Quy luật: 7% - 38% - 55%.
Albert Mehrabian
Giáo sư tâm lý học
04/13/23 communication in nursing 2011 98
Câu hỏi: các anh chị hãy chọn 7% - 38%- 55% cho các nội dung sau:
Ngôn từ: ? %Giọng nói: ?%Hình ảnh: (ngôn ngữ cơ thể): ?%
04/13/23 communication in nursing 2011 99
Sức mạnh của thông điệp
04/13/23 communication in nursing 2011 100
Nụ cười
Nụ cười chân thành, thân thiết là dầu bôi trơn tốt nhất cho mọi mối quan hệ.
Đôi mắt biết cười sẽ làm xúc động nội tâm người khác.
Nụ cười giống như mặt trời, có thể tạo ra cho người khác nhiệt lượng và sự ấm áp.
04/13/23 communication in nursing 2011 101
Trò chơi : Chiếc nón kỳ diệu
Đây là một thái độ rất quan trọng khi giao tiếp”
Ô chữ gồm 8 chữ cái
T Ô GNN T R Ọ
04/13/23 communication in nursing 2011 102
Xin chân thành cảm ơn sự tham gia tích cực của mọi người!
04/13/23 communication in nursing 2011 103
04/13/23 communication in nursing 2011 104
KỸ NĂNG GIAO TIẾP
04/13/23 communication in nursing 2011 105
SƠ ĐỒ THUYẾT PHỤC
04/13/23 communication in nursing 2011 106
04/13/23 communication in nursing 2011 107
MỤC TIÊU CỦA GIAO TIẾP
Giúp người nghe hiểu những dự định của chúng ta
Có được sự phản hồi từ người ngheDuy trì mối quan hệ tốt đẹp với người ngheTruyển tải được những thông điệp. Quá
trình này có khả năng bị mắc lỗi do thông điệp thường được hiểu hoặc dịch sai đi bởi 1 hay nhiều hơn những thành phần khác tham gia vào quá trình này.
04/13/23 communication in nursing 2011 108
Khi không thành công, những suy nghĩ, ý tưởng của bạn sẽ không phản ánh được những cái đó của chính bạn, gây nên sự sụp đổ trong giao tiếp và những rào cản trên con đường đạt tới mục tiêu của bạn - cả trong đời tư và trong sự nghiệp.
04/13/23 communication in nursing 2011 109
CÁC YẾU TỐ CẤU THÀNH:
Sender: Người gửi thông điệp Message: Thông điệp Channel: Kênh truyền thông điệp Receiver: Người nhận thông điệp Feedback: Những phản hồi Context: Bối cảnh
04/13/23 communication in nursing 2011 110
04/13/23 communication in nursing 2011 111
Người gửi...
Để trở thành một người giao tiếp tốt, trước tiên bạn phải tạo được cho mình sự tin tưởng. Trong lĩnh vực điều dưỡng , điều này bao gồm việc thể hiện những hiểu biết của bạn về chủ đề, người tiếp nhận và bối cảnh truyền đạt thông điệp.
Bạn cũng phải biết được người tiếp nhận của mình (những cá nhân hay nhóm người mà bạn muốn truyền đạt thông điệp của mình tới). Việc không hiểu người mà mình sẽ truyền đạt thông điệp tới sẽ dẫn đến việc thông điệp của bạn có thể bị hiểu sai.
04/13/23 communication in nursing 2011 112
Thông điệp...Các hình thức giao tiếp qua viết, nói hay các hình
thức khác đều bị chi phối bởi giọng điệu của người truyền đạt thông điệp, tính căn cứ của lý luận, những gì được giao tiếp và những gì không nên được đưa vào, cũng như phong cách giao tiếp riêng của bạn.
Thông điệp luôn luôn có cả yếu tố trí tuệ và tình cảm trong đó, yếu tố trí tuệ để chúng ta có thể xem xét tính hợp lý của nó và yếu tố tình cảm để chúng ta có thể có những cuốn hút tình cảm, qua đó thay đổi được suy nghĩ và hành động.
04/13/23 communication in nursing 2011 113
Kênh truyền đạt thông điệp...
Các thông điệp được truyền đạt qua nhiều kênh, nói thì bằng cách gặp mặt đối mặt, gọi điện thoại, gặp qua video; viết thì bằng thư từ, email, bản ghi nhớ hay báo cáo.
CÓ HAI KÊNH CHÍNHKênh giao tiếp chính thức (formal
communication networks)Kênh giao tiếp không chính thức (informal
comm. networks)
04/13/23 communication in nursing 2011 114
Kênh giao tiếp chính thức
Từ cấp trên xuống cấp dưới (downward): hướng dẫn công việc, quan hệ công việc, quy trình, phản hồi, …
Từ cấp dưới lên cấp trên (upward): báo cáo, đề nghị, …
Giữa các đồng nghiệp (horizontal): hợp tác, giải quyết công việc, chia sẻ thông tin, thực hiện báo cáo, …
04/13/23 communication in nursing 2011 115
Kênh giao tiếp không chính thức
Các chức năng của kênh giao tiếp không chính thức:Xác nhận thông tin;Mở rộng thông tin; Lan truyền thông tin; Phủ nhận thông tin; Bổ sung thông tin.
04/13/23 communication in nursing 2011 116
Người nhận thông điệp...Những thông điệp sau đó được truyền đạt đến
người nhận. Không nghi ngờ gì là bạn sẽ trông chờ ở họ những phản hồi.
Hãy luôn nhớ là bản thân người nhận thông điệp cũng tham gia vào quá trình này với những ý tưởng và tình cảm có thể làm ảnh hưởng đến cách họ hiểu thông điệp của bạn cũng như cách họ phản hồi lại thông điệp đó.
Để thành công, bạn cũng nên nghiên cứu trước những yếu tố này để hành động một cách hợp lý.
04/13/23 communication in nursing 2011 117
Những phản hồi...
Người tiếp nhận sẽ có những phản hồi, bằng lời hay các hình thức khác đối với thông điệp của bạn.
Hãy chú ý sát sao đến những phản hồi này bởi nó thể hiện rõ ràng nhất việc người tiếp nhận thông điệp có hiểu chính xác thông điệp của bạn hay không.
04/13/23 communication in nursing 2011 118
Bối cảnh...
Tình huống mà thông điệp của bạn được truyền đi chính là bối cảnh.
Nó có thể bao gồm yếu tố môi trường xung quanh hay rộng hơn là nền văn hóa (ví dụ như văn hóa nơi làm việc, văn hóa quốc tế, vv.).
04/13/23 communication in nursing 2011 119
GIAO TIẾP PHI NGÔN NGỮ
Giao tiếp phi ngôn ngữ chiếm từ 55-65%
Giao tiếp ngôn ngữ chỉ chiếm khoảng 7%
Sự kết hợp giữa giao tiếp ngôn ngữ và phi ngôn ngữ chiếm khoảng 38%
04/13/23 communication in nursing 2011 120
Đặc điểm của giao tiếp phi ngôn ngữ
Giao tiếp phi ngôn ngữ luôn có giá trị giao tiếp cao
Hành vi phi ngôn ngữ mang tính mơ hồ Giao tiếp phi ngôn ngữ chủ yếu biểu lộ
thái độ Phần lớn hành vi phi ngôn ngữ phụ
thuộc vào văn hóa
04/13/23 communication in nursing 2011 121
Các hình thức giao tiếp phi ngôn ngữ
Giọng nóiDiện mạoNụ cười Nét mặt và ánh mắtĐiệu bộ và cử chỉKhoảng cách và không gian Thời gianCơ sở vật chất
04/13/23 communication in nursing 2011 122
Giọng nói:Độ cao thấpNhấn giọngÂm lượngPhát âmTừ đệmNhịp điệu (trôi chảy-nhát gừng)Cường độ (to-nhỏ)Tốc độ (nhanh-chậm)
VD: Tôi sẽ tăng lương cho anhTôi sẽ tăng lương cho anhTôi sẽ tăng lương cho anh
04/13/23 communication in nursing 2011 123
Phối hợp giao tiếp ngôn ngữ - phi...
Giao tiếp ngôn ngữ và phi ngôn ngữ ít khi tách rời nhau, mà thường bổ sung cho nhau.
Giao tiếp ngôn ngữ và giao tiếp phi ngôn ngữ phối hợp với nhau tạo ra hiệu quả cao nhất.
Khi ngôn ngữ và hành vi phi ngôn ngữ trái ngược nhau => điều gì quyết định ý nghĩ của thông điệp?
04/13/23 communication in nursing 2011 124
CÁC LOẠI HÀNH VI GIAO TIẾP1. Rụt rè, khiêm tốn
(unassertive) Thụ động và quanh co2. Mạnh mẽ, công kích
(aggressive) Chủ động hay thụ
động Thẳng thắn hay quanh
co Thành thật hay không
thành thật
3. Quyết đoán (assertive) Chủ động, thẳng thắn, và thành thật Sử dụng phát biểu “tôi” thay cho “anh” Mô tả dữ kiện thay cho phán xét hoặc
cường điệu Thể hiện sở hữu của cảm xúc và quan
điểm Đưa ra những yêu cầu thẳng thắn và
trực tiếp thay vì nói bóng gió Thực tế, tôn trọng, và chân thật thay cho
cường điệu, nói giảm, hay mỉa mai châm biếm
Nói “không” một cách lịch sự nhưng cương quyết thay cho “tôi không thể”
Thể hiện sự ưa thích, sự ưu tiên thay cho việc chiều theo hay hòa đồng một cách miễn cưỡng
04/13/23 communication in nursing 2011 125
CÁC YẾU TỐ TRỞ NGẠI GIAO TIẾP
Các yếu tố phi ngôn ngữ: sự khác biệt về nhận thức, thiếu sự chú ý, thiếu kiến thức nền tảng, cảm xúc, cá tính, diện mạo, thành kiến, không lắng nghe, …
Các yếu tố ngôn ngữ: cách phát âm, từ ngữ, …
04/13/23 communication in nursing 2011 126
Sự khác biệt về văn hoá trong giao tiếp
Các khác biệt phi ngôn ngữTên và cách xưng hôPhong tục, tục lệTrang phụcThời gianThái độ đối với sự mâu thuẫnVai trò của giới tính trong xã hội
04/13/23 communication in nursing 2011 127
Vượt qua sự khác biệt
Tìm hiểu sự khác biệt của các nền văn hóa
Xem sự khác biệt như một cơ hội Không thể hiện mình tốt (hoặc) xấu ơn Nói về sự khác biệt
04/13/23 communication in nursing 2011 128
Các yếu tố thành công trong khác biệt
Nhận thức được hành vi giao tiếp của mình bị chi phối bởi văn hóa và không phải luôn luôn đúng
Linh động và sẵn sàng thay đổiNhạy cảm đối với các hành vi giao tiếp ngôn ngữ
và phi ngôn ngữNhận thức được giá trị, niềm tin và thông lệ của
các nền văn hóa khácNhạy cảm với sự khác biệt giữa các cá nhân
trong một nền văn hóa
04/13/23 communication in nursing 2011 129
Các yếu tố khác:
Những rào cản trong bối cảnh có thể phát sinh do người tiếp nhận đưa ra quá nhiều thông tin trong thời gian quá ngắn.
Loại bỏ các thông điệp của bạn quá dài dòng, không có tổ chức chặt chẽ, hoặc có những thiếu sót thì nó có thể bị hiểu sai hoặc dịch sai.
04/13/23 communication in nursing 2011 130
CÁC NGUYÊN TẮC GIAO TIẾP
Không có nguyên tắc giao tiếp nào bất biến, mà phải tuỳ vào từng trường hợp.Trong phần dưới đây là một số nguyên tắc “đắc nhân tâm thường dùng trong điều dưỡng giao tiếp.”
04/13/23 communication in nursing 2011 131
Lắng ngheLắng nghe ý kiến của người khác, điều này giúp
chúng ta cải thiện dịch vụ… của chúng ta trong tương lai.
Mọi người thường có ấn tượng không tốt với những ai chỉ biết giải quyết các lời phàn nàn mà không thực sự lắng nghe những gì họ nói.
Khi bạn thực sự lắng nghe khách hàng, một cảm giác thoải mái, dễ chịu sẽ xuất hiện trong lòng mỗi khách hàng- bởi vì sự lắng nghe chân thành là khá hiếm hoi, thậm chí ngay cả khi bạn ở nhà và ở giữa những người thân.
04/13/23 communication in nursing 2011 132
Lắng nghe (tt)
Lắng nghe tạo cho khách thấy bạn tôn trọng, đánh giá cao họ và quan tâm đến ho.
Xin nhắc lại tên của ông/bà và đề nghị cho biết vấn đề. Câu nói này cho thấy, bạn không lắng nghe, đồng thời chọc tức thêm người vốn đã có chuyện không hài lòng.
04/13/23 communication in nursing 2011 133
Nhớ tên khách hàng Xưng tên cá nhân là một trong những âm thanh
ngọt ngào nhất mà khách hàng muốn được nghe từ bạn.
Việc xưng hô bằng tên riêng trong cuộc nói chuyện với khách hàng sẽ cho thấy bạn nhìn nhận họ với tư cách một cá nhân nói riêng chứ không phải đối tượng khách hàng chung chung, qua đó thể hiện sự tôn trọng của bạn với khách hàng.
Hãy dùng tên riêng của họ khi bạn nói lời chào hỏi, cảm ơn, tạm biệt.. để làm cho bầu không khí trở nên nhẹ nhàng, thân thiện hơn.
04/13/23 communication in nursing 2011 134
Nhớ tên khách hàng (tt)
Tuy nhiên, bạn đừng sử dụng tên riêng của khách hàng một cách quá thường xuyên bởi vì nó có thể khiến khách hàng khó chịu, hãy sử dụng vào lúc đầu và lúc kết thúc cuộc hội thoại
04/13/23 communication in nursing 2011 135
Nụ cười từ trái tim của bạn.
Duy trì dịch vụ khách hàng với nụ cười trên khuôn mặt dường như là cái gì đó hơi rập khuôn. Tuy nhiên nếu bạn muốn khách hàng yêu thích dịch vụ của bạn, hãy thực hiện nó với một nụ cười chân thật.
Một nụ cười chân thật sẽ khiến khách hàng cảm thấy họ được chào đón, an tâm hơn và để lại trong lòng khách hàng một cảm giác nồng ấm.
Nụ cười có tác dụng to lớn như vậy, nhưng cười phải đúng lúc.
04/13/23 communication in nursing 2011 136
Hãy cho khách hàng biết, họ là người quan trọng
Họ biết rằng bạn có rất nhiều khách hàng khác nhau nhưng bạn chỉ thực sự được sự yêu quí của KH nếu bạn khiến họ cảm thấy mình thực sự quan trọng với bạn
Hỏi khách hàng về những lời khuyên Khách hàng nào cũng có sẵn những ý kiến cá nhân về cung cách làm việc của bạn và cơ quan bạn, và nếu họ được hỏi vào thời điểm thích hợp theo những cách thích hợp, đồng thời họ cảm thấy rằng bạn thực sự quan tâm đến câu trả lời, khách hàng sẽ đưa cho bạn lời khuyên đó.
04/13/23 communication in nursing 2011 137
Là người quan trọng… (tt)
Không nên tỏ ra sẵn sàng tranh luận, cướp lời, khẳng định hơn thiệt với khách hàng khi xảy ra những điều phàn nàn của khách. Việc cần thiết, và là nhiệm vụ của bạn là phải lắng nghe, cảm ơn và tìm cách khắc phục thiếu sót ngay sau đó nếu có thể.
Coi trọng ý kiến của khách hàng, đừng bao giờ nói họ lầm lẫn.
Hãy để cho họ nói thoả thích những cái mà họ muốn nói.
04/13/23 communication in nursing 2011 138
Tôn trọng khách hàng
Chúng ta có thể giúp khách cái gì chứ không phải ông muốn gì.
Luôn cười nói thật tâm chứ không đón khách bằng thái độ lạnh nhạt.
Giải đáp đầy đủ thắc mắc, khiếu nại của họ chứ không phải làm lơ.
Hãy luôn luôn phải giữ thể diện cho khách hàng.
Không phân biệt đối xử với khách hàng.
04/13/23 communication in nursing 2011 139
Quan tâm thực sự đến khách hàng. Em/cháu…có thể giúp gì cho anh/chú…? Bạn muốn
mang lại niềm vui cho khách hàng, chứ không phải bạn cho khách hàng một cái gì đó
“Việc này đi ngược lại chính sách của chúng tôi”. Khách hàng không muốn giao dịch với những người quan liêu, cứng nhắc, nên người phục vụ cần nhã nhặn tìm hướng giải quyết linh hoạt trong chừng mực có thể. Hãy nhớ: “đừng để khách hàng thất vọng”.
Đó không phải là công việc của tôi. Trong trường hợp này, nên nói: “Tôi biết người có thể giúp ông/bà giải quyết vấn đề này. Tôi sẽ giới thiệu ông/bà với người đó”.
04/13/23 communication in nursing 2011 140
Quan tâm thực sự đến khách hàng.“Tôi chỉ làm việc ở đây thôi" Câu nói rập
khuôn này tôi thường được nghe ở hầu hết các ĐDV. Bằng vài từ tồi tệ này, một nhân viên đã cho biết nơi đó không có lòng nhiệt tình, hăng hái, quan tâm tới khách và nhân viên không sẵn lòng đáp ứng nhu cầu của khách hàng.
81% khách hàng từ bỏ nếu họ cảm thấy rằng đối phương không có thiện chí giúp đỡ hoặc không chú ý đến nhu cầu của khách hàng.
04/13/23 communication in nursing 2011 141
Giúp đỡ khách hàng nhiệt tình.
Hãy để tôi giúp bạn một tay. Dù chỉ là giúp đỡ khách mang hàng ra xe hay đơn giản là mở cửa giúp người đang mang hàng nặng trên tay thì một thông điệp rõ ràng đó là bạn sẵn sàng giúp đỡ họ và ấn tượng này sẽ hằn sâu vào tâm trí khách hàng. Và tất nhiên, nó sẽ khiến họ quay trở lại với bạn vào lần sau.
Thông tin cho khách các dịch vụ khác mà khách quan tâm nếu bạn có thể.
04/13/23 communication in nursing 2011 142
Kiên định quan điểmSếp luôn trọng dụng và quý những nhân viên có đầu óc, có suy nghĩ riêng. Nếu như bạn là người mà người khác nói gì thì mình nói ấy thì bạn dễ bị mọi người quên mất sự tồn tại của bạn và địa vị của bạn ở trong cơ quan cũng chẳng cao cả gì. Có đầu óc thì dù chức vụ của bạn ở trong cơ quan như thế nào, bạn cũng cần phải biết nói lên tiếng nói của mình, nên dũng cảm nói lên cách suy nghĩ của riêng mình. Không nên gió chiều nào che chiều ấy mà cần phải học cách nói lời của chính mình.
04/13/23 communication in nursing 2011 143
Đừng thích tranh biện
Có gì thì bình tĩnh nói, tránh biến cuộc nói chuyện
thành cuộc thi hùng biện Bạn cần sống hòa bình, gần gũi với mọi người
trong cơ quan, nói năng phải nhẹ nhàng, nhất là phải có trên dưới rõ ràng, không được nói theo kiểu ra lệnh. Tuy là đôi khi ý kiến của mọi người khác nhau, bạn có ý kiến thì vẫn có thể bảo lưu được, nếu không vi phạm nguyên tắc thì không nhất thiết phải bảo vệ sống còn. Nếu như bạn chỉ thích nói và bắt mọi người nghe thì e rằng đồng nghiệp sẽ dần rời xa bạn
04/13/23 communication in nursing 2011 144
Đừng bao giờ khoe khoang
Đừng có khoe khoang mình ở cơ quan.
Nếu bạn là người rất giỏi chuyên môn, nếu bạn được sếp trọng dụng thì những điều này có trở thành vốn khoe khoang của bạn hay không? Dù bạn có giỏi giang đến đâu thì bạn cũng cần phải hết sức cẩn thận khi ở cơ quan.
04/13/23 communication in nursing 2011 145
Hiểu rõ thông điệp của người nói Hãy nhớ rằng những gì người khác nói và những gì chúng ta
nghe có thể hoàn toàn khác nhau! mọi sự chắt lọc, giả định, phê phán cũng như tin tưởng mang màu sắc cá nhân của chúng ta có thể sẽ bóp méo những gì chúng ta nghe được.
Bạn nên gợi lại hoặc tổng hợp lại những gì người khác nói để chắc chắn mình đang hiểu được vấn đề. Hãy nhắc lại những gì bạn cho rằng mình đang nghe được và hỏi ‘Tôi có hiểu đúng bạn không nhỉ?’ Nếu bạn thấy mình bị động chạm bởi những gì người khác vừa nói thì hãy nói như vậy, sau đó hãy hỏi thêm để hiểu rõ vấn đề: ” Có thể tôi không hiểu đúng ý bạn và đã cảm thấy bị xúc phạm bởi điều bạn vừa nói. Tôi cho rằng những gì bạn vừa nói có nghĩa là XXX; có đúng ý bạn là như vậy không?”
04/13/23 communication in nursing 2011 146
Khuyên người khácĐừng đưa ra lời khuyên trừ phi người ta hỏi bạn.
Điều này có thể sẽ rất khó thực hiện, nhất là khi chúng ta thấy rõ rằng ý tưởng của mình sẽ có lợi cho người đó.
Thay vì nói ”Bạn nên làm thế này”, bạn nên sử dụng một số cách nói khác thể hiện rõ sự tôn trọng của mình, ví dụ như ”một cách khá khả thi là..” hoặc ” có một cách đã giúp tôi trong trường hợp tương tự như thế này là X. Nếu bạn nghĩ nó sẽ giúp ích được cho bạn thì tôi rất vui lòng chia sẻ với bạn điều đó”
04/13/23 communication in nursing 2011 147
Hãy cố hiểu người khácBạn hãy tìm ra một điểm tương đồng thay vì
chỉ chăm chăm vào sự khác biệt giữa bạn và người khác.
Điều gì có thể khiến cả hai người cùng thích thú (ví dụ như việc gỡ rối một vấn đề nào đó)? Một cách để bắt đầu khám phá ra điểm tương đồng chính là việc chia sẻ các dự định thầm kín của mình- ví dụ như bạn có thể nói ‘dự định của tôi khi chia sẻ với bạn về điều này chính là để giúp bạn thành công trong dự án này’
04/13/23 communication in nursing 2011 148
CẢM ƠN SỰ THAM GIA CỦA BẠN
04/13/23 communication in nursing 2011 150
Giao tiếp trong Điều dưỡng
"Một người không thể không giao tiếp"
04/13/23 communication in nursing 2011 151
Mục đích
Để thiết lập mối quan hệ ĐDV – BN, và các đồng nghiệp.
Để có hiệu quả trong chăm sóc các thân chủ (BN) và thân nhân của họ.
Để cung cấp thông tin chăm sóc sức khỏe.
04/13/23 communication in nursing 2011 152
Professional Helping Relationships
Nurse– clientNurse– familyNurse– health teamNurse– community
Phases:Pre-interactionOrientationWorking Termination
04/13/23 communication in nursing 2011 153
Elements of Professional CommunicationCourtesy lịch sự
Use of names sử dụng tên
Privacy and confidentiality riêng tư và tự tin
Trustworthiness đáng tin Autonomy and responsibility tự chủ và trách nhiệm
Assertiveness quyết đoán
04/13/23 communication in nursing 2011 154
Therapeutic Communication Techniques
Active listening (SOLER)Sharing observationsSharing empathySharing hopeSharing humorSharing feelingsUsing touch Using silence
Providing informationClarifyingFocusingParaphrasing diễn giải
Asking relevant questions
SummarizingSelf-disclosure tự công bố
Confrontation đổi câu
04/13/23 communication in nursing 2011 155
SOLER – facilitative skills for active listeningS-- Sit facing the clientO-- Observe an open postureL–- Lean toward the clientE–- Establish and maintain intermittent
eye contactR-- Relax
04/13/23 communication in nursing 2011 156
Nontherapeutic Communication TechniquesAsking personal questionsGiving personal opinionsChanging the subjectAutomatic responsesFalse reassuranceSympathy Asking for explanationsApproval or disapprovalDefensive responses
04/13/23 communication in nursing 2011 157
Communication Behaviors
NonassertiveAssertive Aggressive
Which behavior should be an attribute of a good nurse?
04/13/23 communication in nursing 2011 158
04/13/23 communication in nursing 2011 159
ngôn từ7%
hình ảnh55%
giọng nói38%
04/13/23 communication in nursing 2011 160
Ngôn từ7%
Phi ngôn từ
93%
04/13/23 communication in nursing 2011 161
Dale Carnegie
Cách duy nhất buộc người khác làm bất cứ việc gì là khiến cho họ
thích làm điều đó
04/13/23 communication in nursing 2011 162
Thế giới được điều hành bởi
người biết thuyết phụcthuyết phục
mình là đúng
04/13/23 communication in nursing 2011 163
Kỹ năng thiết yếu
Cá nhân với cái nhìn sâu sắcĐộ nhạyKiến thức về các chiến lược
truyền thông
04/13/23 communication in nursing 2011 164
Định nghĩa: phức tạp quá trình gửi và nhận thông điệp bằng ngôn từ và phi ngôn từ.
Cho phép trao đổi thông tin, tình cảm, nhu cầu và sở thích
Nguồn / người gửi và mã hóa tiếp nhận và giải mã thông điệp trong một mô hình tuần hoàn.
04/13/23 communication in nursing 2011 165
ĐDV là người chữa bệnh Nurses are Healers
04/13/23 communication in nursing 2011 166
Mục tiêu
Chia sẻ ý nghĩaSự hiểu biết về ý nghĩa đáp ứng của
thông điệpThông tin phản hồi / chỉ nếu ý nghĩa của
thông điệp được truyền đạt như dự kiến
04/13/23 communication in nursing 2011 167
Mức độ giao tiếp
Xã hội: sự an toànCấu trúc: phỏng vấn, giảng dạyĐiều trị: bệnh nhân là trọng tâm, có mục
đích, thời gian hạn chếBN là một cá nhân duy nhất.Tạo niềm tin cho BN.Giúp đỡ BN xác định, giải quyết, hoặc
thích ứng với vấn đề sức khỏe
04/13/23 communication in nursing 2011 168
168
Communication PatternsCommunication Patterns
Verbal Verbal
ToneTone
Nonverbal Nonverbal Facial expressionsFacial expressionsGesturesGesturesEye contactEye contactBody languageBody language
Tone38%
Verbal 7%
Nonverbal 55%
04/13/23 communication in nursing 2011 169
Vấn đề:Vấn đề:
• Không phải nói cái gì?Không phải nói cái gì?• Mà người nghe cảm nhận Mà người nghe cảm nhận
như thế nào.như thế nào.
04/13/23 communication in nursing 2011 170
Giao tiếp thành côngGiao tiếp thành công
Thay đổi
Cảm nhận
Như thế nào
Cái gì
Người nói thể hiện
Người nghe thay đổi
04/13/23 communication in nursing 2011 171
Nói cho ai?Nói cho ai?
Để làm gì?Để làm gì?
04/13/23 communication in nursing 2011 172
Giao tiếp phi ngôn từGiao tiếp phi ngôn từ
Khái niệm & đặc điểm
Kỹ năng phi ngôn từ
04/13/23 communication in nursing 2011 173
Khái niệm phi ngôn từKhái niệm phi ngôn từ
Hữu thanh Vô thanh
Phi ngôn từ
Giọng nói (chất giọng, âm lượng, độ cao…), tiếng thở dài, kêu la
Điệu bộ, dáng vẻ, trang phục, nét mặt, ánh mắt, di chuyển, mùi…
Ngôn từ
Từ nói Từ viết
04/13/23 communication in nursing 2011 174
Sức mạnh thông điệpSức mạnh thông điệp
Ngôn từ hay phi ngôn từ?
Ngôn từ
Giọng nói
Hình ảnh
?
?
?
04/13/23 communication in nursing 2011 175
Sức mạnh thông điệpSức mạnh thông điệp
04/13/23 communication in nursing 2011 176
Hiệu quả Hiệu quả
Ngôn từ7%
Phi ngôn từ
93%
04/13/23 communication in nursing 2011 177
177
IQIQChỉ số thông minhChỉ số thông minh
(Intelligence Quotient)(Intelligence Quotient)
Trí tuệ xúc Trí tuệ xúc cảmcảm(Emotional Intelligence)(Emotional Intelligence)
EIEITrí tuệ Xã hộiTrí tuệ Xã hội(Social Intelligence)(Social Intelligence)
SISI
04/13/23 communication in nursing 2011 178
Đặc tínhĐặc tínhLuôn tồn tại
Có giá trị thông tin cao
Mang tính quan hệ
Khó hiểu
Chịu ảnh hưởng của văn hoá
04/13/23 communication in nursing 2011 179
Sự khác biệtSự khác biệtNgôn từ Phi ngôn từ
Đơn kênh Đa kênh
Không liên tục Liên tục
Kiểm soát được Khó kiểm soát
Rõ ràng Khó hiểu
04/13/23 communication in nursing 2011 180
Chức năngChức năngNhắc lại
Thay thế
Bổ trợ
Nhấn mạnh
Điều tiết
04/13/23 communication in nursing 2011 181
Giao tiếp phi ngôn từGiao tiếp phi ngôn từ
Khái niệm & đặc điểm
Kỹ năng phi ngôn từ
04/13/23 communication in nursing 2011 182
Các loại phi ngôn từCác loại phi ngôn từGiọng nói
Dáng điệu, cử chỉ
Trang phục
Mặt
Mắt
Tay
Động chạm
Chuyển động
Mùi
Khoảng cách
04/13/23 communication in nursing 2011 183
Giọng nóiGiọng nói
Giới tính, tuổi tác, quê quán
Trình độ học vấn
Tâm trạng, quan hệ với thính giả
04/13/23 communication in nursing 2011 184
Âm lượng
Phát âm
Độ cao
Chất lượng
Giọng nóiGiọng nói
04/13/23 communication in nursing 2011 185
Tốc độ
Điểm dừng (Ông già)
Nhấn mạnh (Ai bảo)
Phân nhịp
Giọng nóiGiọng nói
04/13/23 communication in nursing 2011 186
đi nhanh quá!
back
04/13/23 communication in nursing 2011 187
Giọng nói38%
hình ảnh55%
ngôn từ7%
04/13/23 communication in nursing 2011 188
Không nghĩ...Không nghĩ...
bằng miệngbằng miệng
04/13/23 communication in nursing 2011 189
Dáng điệu và cử chỉDáng điệu và cử chỉ
Biểu tượng
Minh hoạ
Điều tiết
Là con dao hai lưỡi
04/13/23 communication in nursing 2011 190
04/13/23 communication in nursing 2011 191
04/13/23 communication in nursing 2011 192
Nhất dáng, nhì da, Nhất dáng, nhì da,
thứ ba nét mặtthứ ba nét mặt
04/13/23 communication in nursing 2011 193
Năng độngNăng động&&
Nhiệt tìnhNhiệt tình
04/13/23 communication in nursing 2011 194
Trang phụcTrang phục
Địa vị xã hội, khả năng kinh tế
Trình độ học vấn
Chuẩn mực đạo đức
04/13/23 communication in nursing 2011 195
Ăn cho mình Ăn cho mình
mặc cho ngườimặc cho người
04/13/23 communication in nursing 2011 196
Gần nể bụng, nể dạGần nể bụng, nể dạ
Lạ nể áo, nể quần.Lạ nể áo, nể quần.
04/13/23 communication in nursing 2011 197
Vừa mắt mình
Ưa mắt người
04/13/23 communication in nursing 2011 198
Mặc sang hơn Mặc sang hơn
thính giả một bậcthính giả một bậc
04/13/23 communication in nursing 2011 199
MC MC WC WC
04/13/23 communication in nursing 2011 200
MặtMặt
Thể hiện cảm xúc (250. 000)
Tươi cười
04/13/23 communication in nursing 2011 201
Một nụ cười bằng mười
thang thuốc bổ
04/13/23 communication in nursing 2011 202
Cuộc đời không nghiêm túc
như chúng ta nghĩ,
hãy vui đùa một cách
nghiêm túc.
04/13/23 communication in nursing 2011 203
Vui vẻ khỏe người
Vui vẻ trẻ lâu
Vui vẻ đẻ ra tiền
Vui vẻ đẻ ra tình
04/13/23 communication in nursing 2011 204
Nhìn mặt mà
bắt hình dong
04/13/23 communication in nursing 2011 205
Mắt biểu lộMắt biểu lộYêu thương
Tức giận
Nghi ngờ
Ngạc nhiên
Ưu tư
Bối rối
Hạnh phúc
Lẳng lơ
04/13/23 communication in nursing 2011 206
04/13/23 communication in nursing 2011 207
Trời sinh con mắt Trời sinh con mắt
là gươnglà gương
Người ghét ngó ít, Người ghét ngó ít,
kẻ thương ngó nhiềukẻ thương ngó nhiều
04/13/23 communication in nursing 2011 208
MắtMắtNhìn = nhìn thấy?
Điều tiết
Gây ảnh hưởng
04/13/23 communication in nursing 2011 209
Các kỹ xảo mắtCác kỹ xảo mắtNhìn cá nhân, nhóm
Dừng mỗi ý
Nhìn vào trán
Nhìn theo hình chữ M và W
04/13/23 communication in nursing 2011 210
Thu nhận thông tinThu nhận thông tin
04/13/23 communication in nursing 2011 211
TayTayMắt phản xạ với tứ chi
Trong khoảng cằm đến thắt lưng
Trong ra, dưới lên
Đổi tay tạo sự khác biệt
04/13/23 communication in nursing 2011 212
Mắt bắt tayMắt bắt tay
04/13/23 communication in nursing 2011 213
Tay: những lưu ýTay: những lưu ý
Không khoanh tay
Không cho tay vào túi quần
Không trỏ tay
Không cầm bút, hay que chỉ
04/13/23 communication in nursing 2011 214
Động chạmĐộng chạmTăng bộc bạch
Tăng chấp thuận
Các kiểu:
Xã giao
Tình bạn
Tình yêu
04/13/23 communication in nursing 2011 215
04/13/23 communication in nursing 2011 216
Di chuyểnDi chuyểnLên & xuống
Tốc độ
Không đơn điệu
7 bước kỳ diệu
04/13/23 communication in nursing 2011 217
MùiMùi
Đối với nam
Đối với nữ
04/13/23 communication in nursing 2011 218
Khoảng cáchKhoảng cáchThân thiện < 1m
Riêng tư < 1.5m
Xã giao < 4m
Công cộng > 4m
04/13/23 communication in nursing 2011 219
Giao tiếp phi ngôn từGiao tiếp phi ngôn từ
Khái niệm & đặc điểm
Kỹ năng phi ngôn từ
04/13/23 communication in nursing 2011 220
Sức mạnh thông điệpSức mạnh thông điệp
04/13/23 communication in nursing 2011 221
“Hãy là một Nhịp cầu, Không là một Rào chắn”“Be a Bridge, Not a Wall”,
04/13/23 communication in nursing 2011 222
222
ReferencesReferencesTimby, B. K. (2011). Timby, B. K. (2011). Fundamentals Nursing Fundamentals Nursing
Skills and ConceptsSkills and Concepts. 8. 8thth Ed. Lippincott Ed. Lippincott Williams & Wilkins: Philadelphia, PAWilliams & Wilkins: Philadelphia, PA
Smith, S.F., Duell, D.J., & Martin, B. C., Smith, S.F., Duell, D.J., & Martin, B. C., (2011). (2011). Clinical Nursing Skills: Basic to Clinical Nursing Skills: Basic to Advanced SkillsAdvanced Skills. 6. 6thth Ed. Pearson Education Ed. Pearson Education Inc.: Upper Saddle River, NJ.Inc.: Upper Saddle River, NJ.
Sheldon, L.K. (2011). Sheldon, L.K. (2011). Communication for Communication for Nurses: Talking with PatientsNurses: Talking with Patients. Slack Inc: . Slack Inc: Thorofare, NJ.Thorofare, NJ.
www.nurseweek.com
04/13/23 communication in nursing 2011 223
04/13/23 communication in nursing 2011 224
04/13/23 communication in nursing 2011 225
MỤC TIÊU
Trình bày được khái niệm mục đích của GTĐN, các yếu tố tác động đến GTĐN
Liệt kê được các hình thức, nguyên tắc GTĐN
Thực hành được kỹ năng GTĐN
04/13/23 communication in nursing 2011 226
Khái niệm & mục đích
Khái niệmMục đích
04/13/23 communication in nursing 2011 227
Vấn đề
Chắc hẳn đã có lúc bạn phải làm việc với một hoặc một vài đồng nghiệp “khó ưa” - những người thường làm phiền và gây ảnh hưởng tới công việc của bạn.
Cho dù bạn không thể thay đổi tính cách hoặc thói quen hay làm phiền của đồng nghiệp, vẫn có cách để làm việc hiệu quả hơn với anh/cô ấy.
04/13/23 communication in nursing 2011 228
4 kiểu đồng nghiệp “khó ưa” phổ biến nhất và cách "đối phó" với họ:
Đồng nghiệp hay phàn nànĐồng nghiệp thích “tám chuyện”Đồng nghiệp khó tínhĐồng nghiệp lười biếng
04/13/23 communication in nursing 2011 229
Đồng nghiệp hay phàn nàn
Khi được giao thêm việc hay một nhiệm vụ mới, người này thường phản ứng như thể mình sẽ không bao giờ được rời khỏi văn phòng. Thường họ sẽ càm ràm, hoặc thường xuyên thở dài với vẻ mặt đau khổ. Không những thế, họ còn tìm kiếm sự cảm thông và cố gắng thuyết phục mọi người rằng công ty đã đối xử không công bằng với mình.
Chắc hẳn sự nhiệt tình của bạn với công việc sẽ nhanh chóng giảm sút nếu tiếp xúc với người hay phàn nàn như vậy. Do đó, khi tiếp xúc với kiểu đồng nghiệp này, hãy tập trung vào nhiệm vụ và thẳng thắn thể hiện quan điểm của bạn.
Nếu anh/cô ấy phàn nàn về thời gian hoàn thành dự án, bạn có thể nói ngắn gọn lý do của việc này hoặc đưa ra một số gợi ý giúp họ hoàn thành đúng hạn. Nếu họ tiếp tục “rên rỉ”, hãy thay đổi đề tài hoặc rút lui khỏi cuộc nói chuyện.
04/13/23 communication in nursing 2011 230
Đồng nghiệp thích “tám chuyện”
Bạn đi tới văn phòng của cô/anh ấy để cập nhật nhanh thông tin về dự án nhưng lại phải nghe cô/anh ấy “tám” về kế hoạch đi nghỉ cuối tuần với gia đình. Còn khi cô/anh ấy ghé qua chỗ bạn, bạn phải "chịu trận" trước những câu chuyện dài lê thê...
Cách đối phó: Trước khi bắt đầu cuộc nói chuyện, hãy nói “Tôi chỉ có vài phút”. Và khi cô/anh ấy bắt đầu "lạc đề”, hãy giải thích rằng bạn phải quay lại công việc nhưng sẽ lắng nghe khi rảnh rỗi. Bạn cũng có thể sử dụng email hay tin nhắn khi trao đổi công việc với cô/anh ấy để tránh bị "tra tấn".
04/13/23 communication in nursing 2011 231
Đồng nghiệp khó tính
Cô/anh ấy rất xuất sắc về mặt chuyên môn, nhưng tính cách cô/anh ấy quả thật là khó "chiều", đặc biệt là phong cách giao tiếp. Cuộc nói chuyện với cô/anh ấy lúc nào cũng ngắn gọn, email hiếm khi dài quá 3 dòng và bất cứ câu hỏi nào bạn đặt ra cho đều được đáp lại: “Tại sao anh/chị lại làm phiền tôi?”.
Cách tốt nhất để tiếp cận với người này là thích ứng với phong cách giao tiếp của cô/anh ấy: ngắn gọn và đi thẳng vào vấn đề; dùng gạch đầu dòng thay vì viết thành đoạn dài khi gửi email...
04/13/23 communication in nursing 2011 232
Đồng nghiệp lười biếng
Đồng nghiệp này có khả năng “đặc biệt”, đó là luôn tìm cách làm ít việc hơn bất cứ người nào khác. Đây có thể là nhân viên "ngôi sao" đang ngủ quên trên danh tiếng của mình hoặc có thể đơn giản là anh ta luôn khéo léo đóng vai người bận rộn mỗi lần sếp phân chia công việc.
Cách đối phó: Dù tình huống là gì, soi mói và chỉ trích đồng nghiệp không phải là nhiệm vụ của bạn. Nếu anh ta lười biếng và làm việc kém hiệu quả, sớm muộn sự thật cũng sẽ phơi bày. Tuy nhiên, nếu sự biếng nhác này ảnh hưởng tới công việc của bạn, hãy nói chuyện thẳng thắn với anh ta; khi không có kết quả, hãy thông báo cho sếp.
04/13/23 communication in nursing 2011 233
10 nguyên tắc vàng khi giao tiếp
"chín người thì 10 ý" Ấn tượng ban đầuTrang phục sáng sủaBiết uống rượuLinh hoạt năng nổKết bạnGiữ chữ tínKhéo léoKhen chê thích hợpNỗ lựcNhẫn nại
04/13/23 communication in nursing 2011 234
Ấn tượng ban đầu
Ấn tượng trong lần gặp gỡ đầu tiên có ý nghĩa quan trọng, đôi khi quyết định sự thành công của công việc. Vì vậy để đối phương có ấn tượng sâu sắc về bạn trong một thời gian ngắn thì mỗi hành vi ứng xử của bạn là rất quan trọng, nên chú ý trau dồi năng lực bản thân và hình thành cho mình những thói quen tốt trong cuộc sống hàng ngày.
04/13/23 communication in nursing 2011 235
Trang phục sáng sủa
Biết cách phối hợp và sử dụng trang phục trong từng hoàn cảnh môi trường khác nhau giúp bạn nâng cao ấn tượng của mình với mọi người, cho thấy bạn là người có thể xử lí mọi công việc trong nhiều tình huống khác nhau.
04/13/23 communication in nursing 2011 236
Biết uống rượu
Rượu là công cụ quan trọng trong giao tiếp xã hội và công việc, nếu bạn không biết uống rượu đôi khi sẽ dẫn đến sự ứng xử không tốt khi giao tiếp. Biết uống rượu không có nghĩa là uống nhiều; uống một lượng thích hợp để tạo quan hệ; uống rượu hợp lí không những có ích trong quan hệ công việc mà còn có lợi cho sức khỏe.
04/13/23 communication in nursing 2011 237
Linh hoạt năng nổ
Người năng nổ có sở thích rộng rãi, có thể tiếp xúc với nhiều người và làm được nhiều việc khác nhau. Bạn có thể tìm hiểu về những điều mà họ thường xuyên tiếp xúc nhưng không cần thiết phải tinh thông. Nếu một khách hàng nói chuyện với bạn về một lĩnh vực bạn không thích hoặc không mấy quan tâm nhưng bạn vẫn có một sự hiểu biết nhất định và khiến khách hàng hài lòng.
04/13/23 communication in nursing 2011 238
Kết bạn
Nên có những mối quan hệ giao tiếp với nhiều đối tượng khác nhau, nhưng mức độ tình cảm với từng đối tượng cần phụ thuộc vào sự cân bằng của chính bạn. Chỉ cần bạn không từ chối kết bạn với người khác thì chắc chắn bạn là người có quan hệ vô cùng rộng rãi.
04/13/23 communication in nursing 2011 239
Giữ chữ tín
Đây là điểm vô cùng quan trọng trong cách giữ gìn những mối quan hệ. Một người biết giữ chữ tín sẽ được người khác coi trọng và tin tưởng. Khi đã hứa hoặc nhận lời một việc gì, dù bản thân không làm đươc nhưng bạn vẫn cố gắng hoàn thành nó.
04/13/23 communication in nursing 2011 240
Khéo léo
Sự khéo léo ở đây là chỉ trước mặt đồng nghiệp hãy tán thành quyết định của sếp, nhưng khi tiếp xúc với mình sếp cần nói rõ ưu khuyết điểm của quyết định để sếp biết rằng bạn là người có trách nhiệm mà vẫn kính trọng sếp. Điều đó của nghĩa là bạn đã dành 70% khéo nịnh sếp và 30% cho lời khuyên trung thành.
04/13/23 communication in nursing 2011 241
Khen chê thích hợp
Không ai yêu quý người thích nói khoác bởi họ không biết khi nào thật, khi nào giả dối. Có thể nói quá đôi chút thành tích của mình nhưng không nên quá đà bởi sẽ gây ra sự hoài nghi về năng lực của bạn. Khi nói chuyện với người khác, khen người một cách hợp lí cũng chính là khen bản thân mình. Khi giao tiếp, biết cách khen chê hợp lí cũng là một nghệ thuật ứng xử.
04/13/23 communication in nursing 2011 242
Nỗ lực
Luôn tự nhủ bản thân phải nỗ lực cố gắng, chăm chỉ làm việc năng cao năng lực bản thân.
04/13/23 communication in nursing 2011 243
Nhẫn nại
Nếu bạn không có đức tính này thì 9 điều trước đây dù bạn tốt thế nào cũng trở nên vô nghĩa.
04/13/23 communication in nursing 2011 244
VĂN HOÁ ỨNG XỬ VỚI ĐỒNG NGHIỆP
Giữa đồng nghiệp với đồng nghiệp
04/13/23 communication in nursing 2011 245
Rồng Châu Á
NỘI DUNG
Vai trò1
Biểu hiện2
Tác dụng3
04/13/23 communication in nursing 2011 246
Rồng Châu Á
VAI TRÒ
Vai trò
Làm đẹp hình tượng công sở/doanh nghiệp
Giúp công việc dễ dàng thành công hơn
Tạo điều kiện phát huy tinh thần dân chủ
Củng cố và phát huy địa vịmỗi cá nhân trong
nội bộ doanh nghiệp
04/13/23 communication in nursing 2011 247
Rồng Châu Á
BIỂU HIỆN
Giữa cấp trên – cấp dưới
Biểu hiệnVăn hóa ứng xử
Giữa đồng nghiệp
04/13/23 communication in nursing 2011 248
BIỂU HIỆN VHƯX VỚI ĐỒNG NGHIỆP
Xây dựng Xây dựng thái độ cởi thái độ cởi mở, giúp mở, giúp
đỡ lẫn đỡ lẫn nhaunhau
Xây dựng Xây dựng thái độ cởi thái độ cởi mở, giúp mở, giúp
đỡ lẫn đỡ lẫn nhaunhau
Xây dựng Xây dựng tình bạn, tình bạn, tình đồng tình đồng
nghiệpnghiệp
Xây dựng Xây dựng tình bạn, tình bạn, tình đồng tình đồng
nghiệpnghiệp
Sự lôi Sự lôi cuốn lẫn cuốn lẫn
nhaunhau
Sự lôi Sự lôi cuốn lẫn cuốn lẫn
nhaunhau
04/13/23 communication in nursing 2011 249
TÁC DỤNG
An tâm công tác
Hiệu quả làm việc
Tinh thần hợp tác
Hứng khởi làm việc
Xây dựng bản sắc
TÁC DỤNG
04/13/23 communication in nursing 2011 250
NĂM ĐIỀU KHÔNG NĂM ĐIỀU KHÔNG
Tức giận
Đố kị
Đứng núi này trông núi nọ
Lười biếng
Kiêu ngạo
KHÔNGKHÔNG
04/13/23 communication in nursing 2011 251
NGUYÊN TẮC LÀM VIỆC NGUYÊN TẮC LÀM VIỆC THEO NHÓMTHEO NHÓM
Thường xuyên cập nhật thông tin
Rõ ràng, minh bạch
Đừng quên những lời hẹn, cuộc họp
04/13/23 communication in nursing 2011 252
VĂN HOÁ ỨNG XỬ VỚI ĐỒNG NGHIỆP NƠI CÔNG SỞ
- Đừng khư khư bám chặt lấy quan điểm riêng, cố gắng tìm và nghe những quan điểm trái ngược với mình.
- Cố gắng tìm hiểu và quan tâm đến người khác.
- Chủ động trò chuyện với người khác nếu nghĩ rằng người ấy hiểu nhầm mình để giải tỏa điều đó.
- Suy nghĩ kĩ và nói thẳng điều không đồng tình trước nhiều người.
04/13/23 communication in nursing 2011 253
Khả năng tự trào
Đừng là người đứng bên lề
Biết điều gì khiến bạn, đồng nghiệp cười
Phó nháy dí dỏm
Tổ chức các buổi giao lưu
HÀI HƯỚCHÀI HƯỚC CÔNG SỞCÔNG SỞHÀI HƯỚCHÀI HƯỚC CÔNG SỞCÔNG SỞ
04/13/23 communication in nursing 2011 254
MẤT ĐIỂM TRONG MẮT ĐỒNG NGHIỆP
- Trang phục không “bình thường” sẽ làm bạn mất điểm trong mắt đồng nghiệp.- Đi làm muộn.
- Không nhớ tên đồng nghiệp sẽ làm họ khó chịu.
- Lạm dụng điện thoại nơi công sở.
- Lúng túng về định hướng trong công việc cũng sẽ làm bạn mất nhiều điểm trong mắt các đồng nghiệp.
04/13/23 communication in nursing 2011 255
THÓI QUEN XẤU KHI GIAO TiẾP NƠI CÔNG SỞ
- Chỉ liên lạc với người khác khi cần đến họ.
- Không trả lời điện thoại hay email.
- Bỏ qua những giao tiếp căn bản.
- Không biết lắng nghe.
- Nói dối.
- Luôn mở miệng nói nhũng lời tiêu cực.
04/13/23 communication in nursing 2011 256
04/13/23 communication in nursing 2011 257
04/13/23 communication in nursing 2011 258
04/13/23 communication in nursing 2011 259
Communication
Human interaction Verbal and nonverbalWritten and unwrittenPlanned and unplanned
Conveys thoughts and ideasTransmits feelingsExchanges informationMeans various things
04/13/23 communication in nursing 2011 260
Communication, continued
Effective communicationIntrapersonal level self-talkClear communication essential
Client safetyCollaboration with diverse team challenged by
Current health care environmentProfessional communication and collaborationCultural gapsAvailable resources and technology
04/13/23 communication in nursing 2011 261
The Communication Process
SenderSource-encoder
MessageWhat is actually said/written, body languageHow words are transmitted channel
ReceiverListener decoder perception of intention
Response Feedback
04/13/23 communication in nursing 2011 262
04/13/23 communication in nursing 2011 263
Verbal Communication
Pace and intonationSimplicityClarity and brevity
Congruence
Timing and relevanceAdaptabilityCredibilityHumor
04/13/23 communication in nursing 2011 264
Nonverbal Communication
Body languageGestures, movements, use of touch
Essential skills: observation, interpretationPersonal appearancePosture and gaitFacial expression of self, others; eye contact
GesturesCultural component
04/13/23 communication in nursing 2011 265
Body Language
04/13/23 communication in nursing 2011 266
TerritoryIntimate
Touching 6-18”
PersonalClose -1½ to 2½
feetFar - 2½ to 4 ½
feet
Social Close 4-7 feetFar - 7-12 feet
Public Close - 12-25 feetFar - 25 feet or
greater
04/13/23 communication in nursing 2011 267
Different Cultures ...
A crowded culture
What is your private space?
04/13/23 communication in nursing 2011 268
When you invade my space
Reactions to an invasion of your spaceFeel troubledGet defensiveBecome
aggressiveRetaliate
04/13/23 communication in nursing 2011 269
Masks We Wear
Public MasksPublic smile Clothing Putting on my face
Extended territoryOn the roadAt work
Can we drop masks?
04/13/23 communication in nursing 2011 270
Jockeying for position
Inclusive - Non-inclusiveHow you include/exclude others in a group
Parallel body positionsWill position yourselves to relate to each otherSide by side are neutralFacing means people are involved
Congruence-incongruenceGroups that imitate each other
04/13/23 communication in nursing 2011 271
Looking
How long do you look?Staring- dehumanizes or challengesGlances - socially acceptable timingAppraisal- may indicate interest
Do you look when you talk?Do you look when you listen?
04/13/23 communication in nursing 2011 272
‘What often happens in any relationship is that language itself becomes a mask and a means of clouding and confusing the relationship. If thespoken language is stripped away and the onlycommunication left is body language, the truthwill find some way of poling through. Spokenlanguage itself is a great obscurer”
Body LanguageBody Language, Julius Fast, MJF books, 1970.
Actions Speak Louder than Words?
04/13/23 communication in nursing 2011 273
Misinterpretation = Trouble??
Lost businessLack of animation = lack of
interest? US tendency to get right to
business
04/13/23 communication in nursing 2011 274
Troubles
Conflict with peers
• Different work styles• Wrong assumptions
04/13/23 communication in nursing 2011 275
Trouble….
Misinterpretation of signalsCan be BIG troubleLegal trouble Do you know how
to act or are you confused?
04/13/23 communication in nursing 2011 276
Do you know what you are saying?
04/13/23 communication in nursing 2011 277
Electronic Communication
AdvantagesFastEfficientLegibleImproves communication, continuity of care
DisadvantagesClient confidentiality riskHIPPASocioeconomics
04/13/23 communication in nursing 2011 278
Electronic Communication, continued
Do not use e-mailUrgent information
Jeopardy to client’s health
Highly confidential informationAbnormal lab data
Other guidelinesAgency-specific standards and guidelinesPart of medical recordConsent, identify as confidential
04/13/23 communication in nursing 2011 279
Effective Written Communication
Does not convey nonverbal cuesSame as verbal ANDAppropriate language and terminologyCorrect grammar, spelling, punctuationLogical organizationAppropriate use and citation of resources
04/13/23 communication in nursing 2011 280
Factors Influence Communication ProcessDevelopment & genderSociocultural characteristicsValues and perceptionPersonal space and territorialityRoles and relationshipsEnvironmentCongruenceAttitudes
04/13/23 communication in nursing 2011 281
Development
Language and communication skills develop through stages
Communication techniques for childrenPlayDraw, paint, sculptStorytelling, word gamesRead books; watch movies, videosWrite
04/13/23 communication in nursing 2011 282
Gender
Females and males communicate differently from early age
Boys establish independence, negotiate status
Girls seek confirmation, intimacy
04/13/23 communication in nursing 2011 283
Sociocultural Characteristics
CultureEducationEconomic level
04/13/23 communication in nursing 2011 284
Values and Perception
Values standards that influence behavior
Perceptions personal view of an eventUnique personality traits, values,
experiencesValidate
04/13/23 communication in nursing 2011 285
Personal Space
Defined as distance people prefer in interactions with others
ProxemicsIntimate distance frequently used by nursesPersonal distance less overwhelmingSocial distance increased eye contact
Out of reach for touch
Public distance
04/13/23 communication in nursing 2011 286
04/13/23 communication in nursing 2011 287
Figure 36-5 Personal space influences communication in social and professional interactions. Encroachment into another individual’s personal space creates tension.
04/13/23 communication in nursing 2011 288
Territoriality
Space and thingsIndividual considers as belonging to selfKnock before entering space
May be visibleCurtains around bed unitWalls of private roomRemoving chair to use at another bed
04/13/23 communication in nursing 2011 289
Roles and Relationships
Between sender and receiverFirst meeting versus developed
relationshipInformal with colleaguesFormal with administratorsLength of relationship
04/13/23 communication in nursing 2011 290
Environment
Can facilitate effective communicationKey factors
ComfortPrivacy
04/13/23 communication in nursing 2011 291
Congruence
CongruenceVerbal and nonverbal aspects matchSeen by nurse and clients
IncongruenceSender’s true meaning in body language
Improving nonverbal communicationRelax; use gestures judiciouslyPractice; get feedback on nonverbal
04/13/23 communication in nursing 2011 292
Attitudes
Interpersonal attitudesAttitudes convey beliefs, thoughts, feelingsCaring, warmth, respect, acceptance
Facilitate communication
Condescension, lack of interest, coldnessInhibit communication
Effective nursing communicationSignificantly related to client satisfaction
Respect
04/13/23 communication in nursing 2011 293
Barriers to Communication
StereotypingAgreeing and
disagreeingBeing defensiveChallengingProbingTesting
• Rejecting• Changing topics• Unwarranted
reassurance• Passing judgment• Giving common
advice
04/13/23 communication in nursing 2011 294
Therapeutic Communication
Interactive process between nurse, clientHelps client overcome temporary stress
To get along with other peopleAdjust to the unalterableOvercome psychological blocks
Established with purpose of helping clientNurse responds to content
Verbal, nonverbal
04/13/23 communication in nursing 2011 295
Therapeutic Communication TechniquesEmpathizing
Empathy is processPeople feel with one anotherEmbrace attitude of person who is speakingGrasp idea that what client has to say important
NOT synonymous with sympathyInterprets clients feelings without inserting own
04/13/23 communication in nursing 2011 296
Empathy
EmpathyFour phases of therapeutic empathizing
IdentificationIncorporationReverberationDetachment
On guard against over-distancing or burnout
04/13/23 communication in nursing 2011 297
Listening
Attentive listeningMindful listeningPaying attention to verbal, nonverbalNoting congruenceAbsorbing content and feelingListening for key themesBe aware of own biasesHighly developed skill
04/13/23 communication in nursing 2011 298
Blocks to Attentive Listening
RehearsingBeing concerned with oneselfAssumingJudgingIdentifyingGetting off trackFiltering
04/13/23 communication in nursing 2011 299
Attending
Physical attendingFace the person squarelyAdopt an open postureLean toward the personMaintain good eye contactTry to be relatively relaxed
04/13/23 communication in nursing 2011 300
Silence
Using silenceEncouraging the client to communicateAllowing client time to ponder what has been
saidAllow client time to collect thoughtsAllow client time to consider alternativesLook interestedUncomfortable silence should be broken
Analyzed
04/13/23 communication in nursing 2011 301
Reflection
ReflectingRepeating the client’s message
Verbal or nonverbal
Reflecting content repeats client’s statementMay be misused, overusedUse judiciously
Reflecting feelingsVerbalizing implied feelings in client’s comment
Encourages client to clarify
04/13/23 communication in nursing 2011 302
Just the Facts
Imparting informationSupplying additional dataNot constructive to withhold useful informationLine between information and adviceAvoid personal, social informationClient participation in decision making
positive mental health outcomesTake in and understand informationEducated empowered client
04/13/23 communication in nursing 2011 303
Deflection
Avoiding self-disclosureDeflect a request for self-disclosure
HonestyBenign curiosityRefocusingInterpretationClarificationFeedback and limit setting
Assess and evaluate responses
04/13/23 communication in nursing 2011 304
Clarification
ClarifyingAttempt to understand client’s statementAsk client to give an example
ParaphrasingNurse assimilates or restates in own wordsFives nurse opportunity to test understanding
Checking perceptionsSharing how one person perceives another
04/13/23 communication in nursing 2011 305
Question and Define
QuestioningVery direct way of speaking with clientsOpen-ended questions focuses the topicClose question limits choice of responsesCareful not to ask questions that steer answer
StructuringAttempt to create order, establish guidelinesDefine parameters of nurse-client relationship
04/13/23 communication in nursing 2011 306
Pinpoint and Link
PinpointingCalls attention to certain kinds of statements
Relationships
Point to inconsistenciesSimilarities, differences
LinkingNurse responds to client
Ties together two events, experiences, feelingsConnect past experiences with current behaviors
04/13/23 communication in nursing 2011 307
Giving Feedback
Nurse share reaction to what client saidGive in a way that does not threaten clientRisk of client experiencing feedback
Personal rejection
Nurses should be open, receptive to cues
04/13/23 communication in nursing 2011 308
Focus Feedback
On behavior, observations, descriptionOn more-or-less, rather than either/orOn here-and-now: what is said, not whySharing of information, ideasExploration of alternativesValue to clientAmount of information client able to useAppropriate time and place
04/13/23 communication in nursing 2011 309
Confronting
Deliberate invitation to examine some aspect of personal behavior that indicates discrepancy between actions and words
Informational confrontationDescribes visible behavior
Interpretive confrontationDraws inferences about the meaning of
behavior
04/13/23 communication in nursing 2011 310
Six Skills in Confronting
Use of personal statementsUse of relationship statementsUse of behavior descriptionsUse of description of personal feelingsUse of responses aimed at understandingUse of constructive feedback skills
04/13/23 communication in nursing 2011 311
Summarize and Process
SummarizingHighlighting the main ideas expressedConveys understandingReviews main themes of conversationUse at different times during interactionDon’t rush to summarize
ProcessingDirect attention to interpersonal dynamics
04/13/23 communication in nursing 2011 312
Therapeutic Communication Mistakes
Common mistakesGiving adviceMinimizing or discounting feelingsDeflectingInterrogatingSparring
04/13/23 communication in nursing 2011 313
Barriers to Communication
Failure to listenImproperly decoding intended messagePlacing the nurse’s needs above client’s
04/13/23 communication in nursing 2011 314
The Therapeutic Relationship
Growth-facilitating processHelp client manage problems in living
More effectivelyDevelop unused, underused opportunities fully
Help client become better at helping self
May develop over weeks or within minutesInfluenced by nurse and client
Personal and professional characteristics
04/13/23 communication in nursing 2011 315
Relationship Characteristics
Characteristics of therapeutic relationshipIntellectual and emotional bond
Focused on client
Respects client as individualRespects client confidentialityFocuses on client’s well-beingBased on mutual trust, respect, acceptance
04/13/23 communication in nursing 2011 316
Therapeutic Relationship Phases
PreinteractionIntroductoryWorking: stage 1 and stage 2Termination
04/13/23 communication in nursing 2011 317
Introductory Phase
Preinteraction phaseIntroductory phase
Orientation, pretherapeutic phaseNurse and client observe each otherOpen relationshipClarify problemStructure and formulate contractClient may display resistive behaviors
04/13/23 communication in nursing 2011 318
Introductory Phase, continued
By end of this phase client begins to Develop trust in nurseView nurse as honest, open, concernedBelieve nurse will try to understand, respectBelieve nurse will respect client confidentialityFeel comfortable talking about feelingsUnderstand purpose of relationship, rolesFeel an active participant in plan
04/13/23 communication in nursing 2011 319
Working Phase Stages
Stage OneExploring and understanding thoughts and
feelingsEmpathetic listening and respondingRespect, genuinenessConcretenessReflecting, paraphrasing, clarifying, confrontingIntensity of interaction increases
04/13/23 communication in nursing 2011 320
Working Phase Stages, continued
Stage twoFacilitate and take actionCollaborateMake decisionsProvide supportOffer options
04/13/23 communication in nursing 2011 321
Termination Phase
Difficult, ambivalentSummarizingTermination discussionsAllow time for client adjustment to
independence
04/13/23 communication in nursing 2011 322
Developing the Therapeutic Relationship
Set mutual goals with clientDiscuss outcomesMany ways of helping do not require
training
04/13/23 communication in nursing 2011 323
Skills for the Therapeutic RelationshipListen activelyHelp identify the client’s feelingsBe empathetic, honest, genuine, and
credibleUse ingenuityBe aware of cultural differencesMaintain confidentialityKnow your role and your limitations
04/13/23 communication in nursing 2011 324
Communication Techniques Working with Children and Families
AcceptingBroad openingsClarifyingFocusingObservationsReflectionSummarizing
Active listeningCollaboratingExploringGiving recognitionOffering selfRestatement or
paraphrasingValidating perceptions
04/13/23 communication in nursing 2011 325
Developmental ConsiderationsEstablish rapport with children
Sit or lower self to child’s eye levelNote what child is playing with or readingIf appropriate, agree with child/share feelingsCompliment a physical features, activityUse calm tone of voice, appropriate languagePace discussion, procedure in nonhurried
mannerPreschoolers have limited concept of time
04/13/23 communication in nursing 2011 326
Establish TrustEstablishing rapport
Include adolescent in discussionListen more than you talkAvoid distractionsBe truthful with the child
Establishing trustFollow through with promisesRespect confidentialityBe truthful, even if it isn’t what they want
04/13/23 communication in nursing 2011 327
Conclusion Nurse’s role requires communication skillsEffective communication large role
Ability to deliver highest quality of care
Nurse needs to be understoodNurse needs to understand messagesStrong verbal, written communication
skillsMonitor own nonverbal communication
04/13/23 communication in nursing 2011 328
DocumentationEffective communication vital to care
DiscussionReportRecord
RecordingCharting DocumentingLegal document
04/13/23 communication in nursing 2011 329
Ethical and Legal Considerations American Nurses Association code of ethics
Access to client’s record restrictedHIPAA regulationsStudents bound by strict ethical code
Ensure confidentiality of computer recordsPersonal passwordNever leave terminal unattended logged onKnow policies of facility
04/13/23 communication in nursing 2011 330
Purposes of Client RecordsCommunicationPlanning careAuditing health agenciesResearchEducationReimbursementLegal documentationHealth care analysis
04/13/23 communication in nursing 2011 331
Documentation SystemsSource-oriented recordProblem-oriented medical recordProblems, interventions, evaluation (PIE)Focus chartingCharting by exceptionComputerized documentationCase management
04/13/23 communication in nursing 2011 332
Source-Oriented RecordNotations for each discipline in separate
sections of chartNarrative charting
Being replaced or augmentedOrganize information in clear, coherent
mannerConvenientScattered
04/13/23 communication in nursing 2011 333
Figure 36-8 An example of narrative notes.
04/13/23 communication in nursing 2011 334
Components of Source-Oriented RecordAdmission sheet Graphic record MARNurses notesProgress notesDiagnostic reportsPhysician’s order sheetReferral summary
Initial nursing assessment
Daily care recordSpecial flow sheetMedical H&PConsultation
recordsDischarge plan
04/13/23 communication in nursing 2011 335
Problem-Oriented Record
Problem-oriented medical record (POMR)Arranged according to client problemsAdvantages
Encourages collaborationProblem list alerts caregivers to client’s needs
DisadvantagesCaregivers differ in ability to use formatVigilance to maintain up-to-date problem listInefficient
04/13/23 communication in nursing 2011 336
POMR ComponentsDatabaseProblem list
Derived from databaseListed in order identifiedUpdated
Plan of careProgress notes
Same sheet for all notes
04/13/23 communication in nursing 2011 337
POMR Progress NotesSOAP format frequently used
SubjectiveObjectiveAssessmentPlan
SOAPIERInterventionsEvaluationRevision
04/13/23 communication in nursing 2011 338
PIE SystemGroups information
ProblemsInterventionsEvaluation of nursing care
Flow sheets, incorporates ongoing care plan
Assessment establishes, records problemNANDA Dx or develop problem statement
04/13/23 communication in nursing 2011 339
Focus ChartingThree columns usually used
Date and timeFocus: condition, nursing diagnosis, behavior,
sign/symptomProgress note
DataActionResponse
Holistic perspective
04/13/23 communication in nursing 2011 340
Figure 36-11 Example of the focus charting system.
04/13/23 communication in nursing 2011 341
Charting by ExceptionCharting by exception (CBE)
Flow sheetsStandards of nursing careBedside access to chart forms
AdvantagesElimination of lengthy, repetitive notesPresumption that nurse did assess
client
04/13/23 communication in nursing 2011 342
Computerized DocumentationManage huge volume of informationInformation easily retrieved, format varietyCan generate work list for shiftRelatively easy
Standardized lists, add narrative informationSpeech recognition technology
Transmit information between settingsMDS
04/13/23 communication in nursing 2011 343
Computerized Documentation ProsFacilitates focus on client outcomeFast, efficient use of timeLegibleLink various sources, links to monitorsBedside terminals
Synthesize informationEliminate need for notesPermit immediate order checking
04/13/23 communication in nursing 2011 344
Computerized Documentation ConsClient privacy concernsBreakdowns make
information unavailableSystem expensiveExtended training periods
04/13/23 communication in nursing 2011 345
Case ManagementEmphasizes quality, cost-effective careMultidisciplinary approach
Planning and documenting client careCritical pathwayIncorporated graphics and flow sheetsGoal not met is variance
Unexpected outcomeDocument unexpected event
04/13/23 communication in nursing 2011 346
Figure 36-16 Excerpt from a critical pathway documentation form.
04/13/23 communication in nursing 2011 347
Figure 36-17 Example of Critical Pathway.
04/13/23 communication in nursing 2011 348
Case Management, continuedAdvantages
Promotes collaborationHelps to decrease length of stayEfficient use of timeGoal-focused
DisadvantagesBest for clients with one or two
diagnoses
04/13/23 communication in nursing 2011 349
Documenting Nursing Activities
Admission nursing assessmentNursing care plansKardexesFlow sheetProgress notesNursing discharge/referral summaries
04/13/23 communication in nursing 2011 350
Admission Nursing Assessment
Can be organized by health patternsBody systemsFunctional abilitiesHealth problems and risksNursing modelType of health care setting
04/13/23 communication in nursing 2011 351
Nursing Care Plans
JC requires clinical record includeEvidence of client assessmentsNursing diagnoses and/or client needsNursing interventionsClient outcomesEvidence of a current nursing care plan
Traditional care plan written for each clientStandardized care plans save time
04/13/23 communication in nursing 2011 352
Kardexes
Concise method for organizing, recordingMay/may not be part of permanent recordMay be in pencilMay be organized into sections
Pertinent information, allergiesMedications, IV fluidsList of treatments, proceduresProcedures orders
04/13/23 communication in nursing 2011 353
Kardexes, continued
Specific data on how physical needs to be metDiet, assistance needed with feedingElimination devicesActivityHygienic needs, safety precautions
Problem list with stated goals, nursing approaches
Quick visual guide
04/13/23 communication in nursing 2011 354
Flow Sheet & Progress Notes
Flow sheetRecord data quickly, conciselyGraphic recordInput and output (I & O)Medication administration record (MAR)Skin assessment record
Progress notesProgress, interventions, re/assessment data
04/13/23 communication in nursing 2011 355
Nursing Discharge
Completion on discharge/transferIf given to client, family understandable
terms
Transferred within facility, to/from long-term care facilityReport goes with client for continuity of care
Usually includes:Client’s status description, resolved problems
04/13/23 communication in nursing 2011 356
Referral Summaries
Usually include:Unresolved continuing health problemsTreatments to be continuedCurrent medicationsRestrictions related to activity, diet, bathingActivities of daily living (ADL) abilitiesComfort levelSupport networks
04/13/23 communication in nursing 2011 357
Referral Summaries, continued
Client education provided in relation toDisease processActivities and exercise, special dietMedicationsSpecialized care or treatmentFollow-up appointments
Discharge destination and modeReferrals
04/13/23 communication in nursing 2011 358
Facility Specific Documentation
Long-term care documentationHome care documentation
04/13/23 communication in nursing 2011 359
Long-Term Care Documentation
Two types of careSkilled or intermediate
Requirements based onProfessional standardsFederal, state regulations
HCFAOBRA lawMedicare and Medicaid requirements
04/13/23 communication in nursing 2011 360
Long-Term Care Documentation, continuedNurse completes nursing care summary
Once a week for skilled-care clientsEvery 2 weeks for intermediate careSummary addresses:
Specific problems noted in care planMental statusADLs, hydration, nutrition statusSafety measures neededMedications, treatmentsBehavior modification assessments
04/13/23 communication in nursing 2011 361
Long-Term Care Documentation, continuedMDS and plan of care within time specifiedKeep record of visits, family phone callsRequirementsReview, revise care plan every 3 months
When client’s health status changes
Document and report any systems changePrimary care provider, client’s familyDocument interventions, progress
04/13/23 communication in nursing 2011 362
Home Care Documentation
Health Care Financing Administration (HCFA) mandatedStandardizedMedicare and Medicaid
Two records requiredHome health certification/plan of treatment formMedical update and client information form
Nurse completes forms
04/13/23 communication in nursing 2011 363
Home Care Forms
Comprehensive nursing assessmentPlan of careProgress note at each visit
Note changesInterventionsClient responsesVital signs as indicated
Monthly progress nursing summary
04/13/23 communication in nursing 2011 364
Home Care Forms, continued
Copy of care plan in client’s homeReport changes of plan of care to MD
Document that changes were reported
Encourage client, caregiver to record dataWrite discharge summary for physician
Notify reimbursers services discontinued
04/13/23 communication in nursing 2011 365
General Guidelines for Recording
Date and timeTiming
NO recording prior to providing care
LegibilityPermanenceAccepted terminology
Approved by agencyJoint Commission DO NOT USE LIST
04/13/23 communication in nursing 2011 366
General Guidelines for Recording, continued
Correct spellingSignature
Follow agency policy
AccuracyClient’s name, identifying informationObservations and factsRecording a mistake
Draw line through it and write “mistaken entry”Name or initials
04/13/23 communication in nursing 2011 367
Figure 36-19 Correcting a charting error.
04/13/23 communication in nursing 2011 368
General Guidelines for Recording, continued
SequenceAppropriatenessCompleteness
Reflect nursing processOmitted care must also be recorded
What, why, who
Conciseness
04/13/23 communication in nursing 2011 369
Legal Prudence
Legal protection to nurse, caregivers, facilityAnd client
Admissible in court as legal documentAdhere to professional standardsFollow agency policy and procedures
04/13/23 communication in nursing 2011 370
Do’s and Don’tsDo
Chart changesShow follow-upRead prior notesBe timelyObjective, factualCorrect errorsChart teachingQuotesResponses
Don’tLeave blank spacesChart in advanceUse vague termsChart for othersUse “patient” or
“client”Alter recordRecord assumptions
04/13/23 communication in nursing 2011 371