23 tác dụng nhân sâm với sức khỏe
-
Upload
hhtpcn -
Category
Health & Medicine
-
view
3.654 -
download
0
description
Transcript of 23 tác dụng nhân sâm với sức khỏe
TÁC DỤNG CỦA NHÂN SÂM
VỚI SỨC KHỎE CON NGƯỜI
Nội dung:Phần I: Cơn thủy triều dịch bệnh mạn tính không lây và vaccine dự phòngPhần II: Thành phần hóa học của nhân sâmPhần III: Tác dụng của nhân sâmPhần IV: Sử dụng nhân sâm thế nào cho đúng Phần V: Thị trường TPCN và nhân sâm VN
Phần I:
Cơn thủy triều dịch bệnh mạn tính không lây và Vaccine dự phòng
1. Sức khỏe là gì? Theo WHO:Sức khỏe là tình trạng:• Không có bệnh tật• Thoải mái về thể chất• Thoải mái về tâm thần• Thoải mái về xã hội.
Sức khỏe và bệnh tật
1. Tình trạng lành lặn về cấu trúc và chức năng của tế bào – cơ thể2. Giữ vững cân bằng nội môi3. Thích nghi với sự thay đổi môi trường
1.Tổn thương cấu trúc và chức năng của tế bào – cơ thể2. Rối loạn cân bằng nội môi3. Giảm khả năng thích nghi với môi trường
Sức khỏe Bệnh tật
Người dốt: chờ bệnh• Ốm đau mới đi khám• Ốm đau mới đi chữa
Người ngu: Gây bệnh• Hút thuốc• Uống rượu quá nhiều• Ăn uống vô độ• Lười vận động
Người khôn: Phòng bệnh• Chăm sóc bản thân• Chăm sóc sức khỏe• Chăm sóc cuộc sống
3 loại người
TPCN
1 0 0 0 0 00 0 0 0 0 ...
V C T N X ĐV HV TY HB DL ...
Sứckhỏe
Tiêu chí cuộc sống
Sức khỏe là gì?
Không có bệnh tật
Thoải mái đầy đủ•Thể chất•Tâm thần•Xã hội
Quan điểm chăm sócbảo vệ SK.
Chăm sóc bảo vệ khi còn đang khỏe
Do chính mình thực hiện
CNH + Đô thị hóa
Thay đổi phương thức
làm việc
Thay đổi lối sống –
lối sinh hoạt
Thay đổi cáchtiêu dùng thực phẩm
Thay đổi môi trường
Hậu quả
1. Ít vận động thể lực2. Sử dụng TP chế biến sẵn3. Tăng cân, béo phì4. Stress5. Ô nhiễm môi trường 6. Di truyền
1. Tăng các gốc tự do2. Thiếu hụt vi chất, vitamin, khoáng chất, hoạt chất sinh học
1. Tổn thương cấu trúc, chức năng2. RL cân bằng nội môi3. Giảm khả năng thích nghi
Cơn thủy triều dịch bệnh mạn tính không lây
gia tăng
Cơn thủy triều Cơn thủy triều dịch bệnh mạn tính dịch bệnh mạn tính
không lâykhông lây
Bệnh tim mạch:Bệnh tim mạch:•17-20 triệu người tử vong/năm17-20 triệu người tử vong/năm•Hoa Kỳ:Hoa Kỳ:-2.000 TBMMN2.000 TBMMN-2.000 nhồi máu cơ tim2.000 nhồi máu cơ tim
1,5 tỷ người HA cao1,5 tỷ người HA caoVN: 27% cao HAVN: 27% cao HA
Loãng xương:Loãng xương:•1/3 nữ1/3 nữ•1/5 nam1/5 nam
Hội chứng XHội chứng X30% dân số30% dân số
Ung thư:Ung thư:•10 triệu mắc mới/năm10 triệu mắc mới/năm•6 triệu tử vong/năm6 triệu tử vong/năm Số lượng và trẻ hóaSố lượng và trẻ hóa
1 tỷ người thừa cân 1 tỷ người thừa cân béo phìbéo phì
Các bệnh khác:
Các bệnh khác:
• Viêm khớp, thoái hóa khớp
Viêm khớp, thoái hóa khớp
• Alzheimer
Alzheimer• Bệnh răng mắt
Bệnh răng mắt
• ..................
..................
Đái tháo đường:Đái tháo đường:•8.700 người chết/d8.700 người chết/d•6 chết/phút6 chết/phút•1 chết/10s1 chết/10s•344 triệu tiền ĐTĐ344 triệu tiền ĐTĐ•472 triệu (2030)472 triệu (2030)
Tăng cân,
Tăng cân,
béo phì
béo phì
6/10 dân số chết sớm
6/10 dân số chết sớm
là bệnh mạn tínhlà bệnh mạn tính
Xã hội công nghiệpXã hội công nghiệp (Phát triển)(Phát triển)
• Thu nhập caoThu nhập cao• No đủNo đủ
Dịch bệnh mạn tính Dịch bệnh mạn tính không lâykhông lây
Béo phìBéo phì Tim mạchTim mạch Đái tháo đườngĐái tháo đường Loãng xươngLoãng xương Bệnh răngBệnh răng
Phòng đặc hiệuPhòng đặc hiệu
““Vaccine” TPCNVaccine” TPCN
Phòng đặc hiệuPhòng đặc hiệu
VaccineVaccine
Dịch bệnh truyền nhiễmDịch bệnh truyền nhiễm
Suy dinh dưỡngSuy dinh dưỡng LaoLao Nhiễm khuẩn Nhiễm khuẩn (tả, lỵ,thương hàn)(tả, lỵ,thương hàn) Nhiễm KSTNhiễm KST
Xã hội nông nghiệpXã hội nông nghiệp (chưa phát triển)(chưa phát triển)
•Thu nhập thấpThu nhập thấp•Đói nghèoĐói nghèo
Các dịch bệnh của loài ngườiCác dịch bệnh của loài người
TPCN
Cung cấp các chất AO
Cung cấp hoạt chấtsinh học
Bổ sungVitamin
Bổ sung vi chất
1. Phục hồi, cấu trúc, chức năng2. Lập lại cân bằng nội môi3. Tăng khả năng thích nghi
1. Chống lão hóa, kéo dài tuổi thọ2. Tạo sức khỏe sung mãn3. Tăng sức đề kháng, giảm nguy cơ bệnh tật4. Hỗ trợ làm đẹp5. Hỗ trợ điều trị bệnh tật
TPCN - Công cụ dự phòng của thế kỷ 21
•80% sự bùng phát bệnh tim mạch, não, ĐTĐ•40% bùng phát ung thư
Có thể phòng tránh được
Pre – diseasesDisorder
[Boundary Area]
People Who are ill[Sick Person]
Healthy People[Healthy Person] Poor
HealthMinor
Ailments
Healthy FoodsFoods for Specified
Heath UseFood for Medical
Purposes
Functional Food in Health and Diseases
Treatment by Drugs
1. Dietary Supplements2. Botanical/Herbal Dietary Supplements3. Food for approved health care4. Food for enhance health.
1. Foods for pregnants2. Foods for Infants3. Food for Elderly4. Food for Disorder5. Food for pre-diseases6. Food for poor health and minor ailments.
1. Limited or impaired capacity to take, digest, absorb, or:2. Metablize ordinary foodstuffs,or3. Certain nutrients contained therein.4. Who have other special medically-determined nutrient requirements.5. Who dietary management canot be achiered only by modification on the normaldiet, by other foods for special dietary use.
Phần II:
Thành phần hóa học của nhân sâm
1. Saponin:• Là một nhóm Glycoside
• Là hoạt chất sinh học chính của nhân sâm
• Là chỉ số đánh giá chất lượng của nhân sâm
• Các saponin trong nhân sâm gọi là Ginsenosid (Nhật) hoặc Panaxosid (Nga)
• Chia 2 loại:
- Saponin triterpenoid: đã xác định có khoảng 30 loại (Ra1, Ra2, Ra3, Rb1, Rb2, Rb3 ….)
- Saponin steroid.
2. Các vitamin: B1, B2 …3. Các đường: Polysaccharide, di - và
monosaccharide4. Các acid béo: Linoleic, panmitic, stearic5. Các glycan; dẫn chất Pyran-4-on6. Các Flavonoids: Kaempferol, Trifolin,
panasenoid …7. Phytosterol
Nguồn: Đỗ Tất Lợi (1999) Đỗ Huy Bính et al. (2006)
Phần III:
Tác dụng của nhân sâm với sức khỏe con người
+ Tính thích nghi: Khả năng thích nghi (điều chỉnh và thay đổi) với môi trường bên ngoài (còn gọi là sự điều bình – Homoestasis)
+ Chất thích nghi: (Adaptogen): khả năng giúp cơ thể thích nghi với sự thay đổi của môi trường.
+ Cơ chế tác dụng: Tăng cường hệ nội tiết (quan trọng là tuyến yên –
thượng thận) Hệ thần kinh Hệ miễn dịch
1. Tác dụng như 1 chất thích nghi (Adaptogen):
Stress:1. Trạng thái căng thẳng của cơ thể2. Dưới tác dụng của các tác nhân tấn công (stressor)3. Biểu hiện bằng một phức hợp các phản ứng không đặc hiệu (Hội chứng thích ứng chung)
Các stressor:1. Cơ học2. Lý học3. Hóa học4. Sinh họcVí dụ:• Chấn thương• Nhiễm khuẩn• Quá lạnh• Ngộ độc• Gây mê• Bỏng• Xúc động• Mệt mỏi quá độ
Hội chứng thích ứng: 3 giai đoạn
Giai đoạn báo động
Do đột ngột cơ thể tạm thời bị “sốc”. Ngay sau đó đã huy động các biện pháp chống lại
1. Pha sốc(Di hóa ưu thế)
• Giảm trương lực cơ• Giảm HA• Giảm thân nhiệt• Giảm Glucose huyết• Cô đặc máu• Tăng tính thấm mao mạch• Tổn thương loét (dạ dày) ....
2. Pha chống sốc(Tăng tiết ACTH và
Corticosteroid)
• Tăng trương lực cơ• Tăng HA• Tăng Glucose huyết
Giai đoạn đề kháng+ Biểu hiện: phì đại vỏ thượng thận, hoạt hóa quá trình đồng hóa, tăng tân tạo Glucose+ ý nghĩa bảo vệ giai đoạn này: giúp cho cơ thể sống sót được qua stress+ Đa số stress dừng lại giai đoạn này. Nếu stress quá nặng, quá dài, phản ứng thích nghi rối loạn giai đoạn III
Giai đoạn suy kiệt
•Cạn kiệt các nguồn dự trữ vật chất và chức năng•Teo và xuất huyết vỏ thượng thận•Giảm chuyển hóa protein
I
II
III
Ý nghĩa của Stress
Hậu quả của stress phụ thuộc vào tương quan giữa:Cường độ và thời gian của Stress và khả năng thích
nghi bảo vệ của cơ thể
• Giai đoạn II: cần được tăng cường, duy trì, hỗ trợ để giúp cơ thể vượt qua tác động xấu của stress• Vai trò các chất Adaptogen (TPCN).
Các stress yếu, ngắn hạn,cơ thể thường xuyên trải qua, có tác dụng tăng cường khả năng đề kháng không
đặc hiệu của cơ thể như là một sự rèn luyện
Hằng tính nội môi = Duy trì sự sống
Dịch nội TBDịch nội TB
Tế bàoTế bào
Dịch ngoại bàoDịch ngoại bào (Nội môi)(Nội môi)
Hằng tính nội môi:Hằng tính nội môi:• pH, nồng độ ion, axit aminpH, nồng độ ion, axit amin• OO22, CO, CO22, Glucose, axit béo, Glucose, axit béo
Hệ thống tiếp nhận Hệ thống tiếp nhận chất dinh dưỡng, tiêu hóachất dinh dưỡng, tiêu hóa và chuyển hóa chất dinh và chuyển hóa chất dinh
dưỡngdưỡng
• Hệ tiêu hóaHệ tiêu hóa• Hệ hô hấpHệ hô hấp• GanGan• Cơ .... Cơ ....
Hệ thống vận chuyểnHệ thống vận chuyển chất dinh dưỡngchất dinh dưỡng
• MáuMáu• Bạch huyếtBạch huyết• Dịch kẽDịch kẽ
Hệ thống bài tiết các Hệ thống bài tiết các sản phẩm chuyển hóasản phẩm chuyển hóa
• Hệ tiêu hóaHệ tiêu hóa• Hệ hô hấpHệ hô hấp• Hệ tiết niệuHệ tiết niệu• Da ...Da ...
Điều hòa chức năngĐiều hòa chức năng
Đường thần kinhĐường thần kinh Đường thể dịchĐường thể dịch
Phản xạPhản xạkhông không
điều kiệnđiều kiện
Phản xạ Phản xạ có có
điều kiệnđiều kiện
Cung phản xạ:Cung phản xạ:1.1. Thụ cảm thểThụ cảm thể2.2. Đường dẫn truyền hướng tâmĐường dẫn truyền hướng tâm3.3. Trung tâm TKTrung tâm TK4.4. Đường dẫn truyền ly tâmĐường dẫn truyền ly tâm5.5. Cơ quan đáp ứng: cơ Cơ quan đáp ứng: cơ (co – giãn)(co – giãn)
1.1. Nồng độ các chất khí:Nồng độ các chất khí: O2, CO2O2, CO22. Các ion trong máu:2. Các ion trong máu: K K++, , NaNa++, Ca, Ca++++, Mg, Mg++++, Fe, Fe++++, , ClCl--, HCO3, HCO3-- ..........
3. Hormone3. Hormone4. Cơ quan đáp ứng:4. Cơ quan đáp ứng: cơ cơ (co – giãn)(co – giãn)
RECEPTORRECEPTOR
Hằng tính nội môiHằng tính nội môi
Duy trì sự sốngDuy trì sự sống
Cơ thể
1. Giữ lành lặn cấu trúc - chức năng; tế bào – cơ quan – cơ thể2. Điều hòa giữ cân bằng nội môi3. Thích nghi với thay đổi hoàn cảnh
Adaptogen
Ngo
ại c
ảnh
Cơ học
Lý học
Hóa học
Sinh học
Nhân sâm
Miễn dịch = khả năng đề kháng của cơ thể chống lại các tác nhân gây bệnh
Đề kháng đặc hiệu Đề kháng không đặc hiệu
Hàng rào bảo vệ cơ thể
Da
Niêm mạc
Mồ hôi
Dịch nhày
Thực bào
KT không đặc hiệu:-Lysin-Leukin…
KT dịch thểKT cố định
(KT trung gan TB)
Globulin miễn dịch
IgG
IgA
IgM
IgD
IgE
•Liên kết chặt chẽ trên mặt tế bào sx ra KT (TBT)•Cùng với TB tới kết hợp với KN
KN
2. Tăng sức đề kháng, tăng lực (Thể lực – trí lực – sinh lực)
Bên trong:Thất tình
1 Vui
2 Buồn
3 Giận
4 Lo
5 Nghĩ
6 Kinh
7 Sợ
1 Phong
2 Hàn
3 Thử
4 Thấp
5 Táo
6 Hỏa
1 Đàm ẩm
2 Ứ huyết
3 Ăn uống
4 Tình dục
5 Sang chấn
6 Lao động
7 Trùng thú cắn
Bên ngoài:Lục khí
(Lục dâm – Lục tà)
Nguyên nhân khác:
Nguyên nhân gây suy giảm sức đề kháng của cơ thể:(Theo khoa học Đông Y)
1 Di truyền
2Khuyết tật bẩm sinh
3Thể tạng:
(Diathesis)
1 Cơ học:Chấn thương
2 Lý học: To, bức xạ,điện, áp suất, ồn
3Hóa học:•Chất vô cơ•Chất hữu cơ
4
Sinh học:• VK• Virus• KST• Côn trùng
5
Yếu tố XH:• Yếu tố liên quan thể trạng• Yếu tố liên quan hoạt động TK cao cấp: stress• Yếu tố liên quan trình độ phát triển và TCXH
Nguyên nhân gây suy giảm sức đề kháng cơ thể(Theo khoa học hiện đại)
Nhân sâm
Tăng sức đề kháng không đặc hiệu
Tăng sức đề kháng đặc hiệu
Bổ cả 5 tạng: Tâm – Can - Tỳ - Phế - Thận
Thể lực – Trí lực – Sinh lực
3. Chống lão hóa, kéo dài tuổi thọ:
Các yếu tố ảnh hưởng tốc độ lão hóa:
SƠ ĐỒ: THUYẾT GỐC TỰ DO (FREE RADICAL THEORY OF AGING)
Hàng ràoBảo vệAO
FR-Nguyên tử-Phân tử-Ion
e lẻ đôi, vòng ngoài
1. Hệ thống men2. Vitamin: A, E, C, B…3. Chất khoáng4. Hoạt chất sinh hóa: (chè, đậu tương,rau-củ-quả, dầu gan cá…)5. Chất màu thực vật (Flavonoid)
1. Hô hấp2. Ô nhiễm MT3. Bức xạ mặt trời4. Bức xạ ion5. Thuốc6. Chuyển hóa
FRmới
Phản ứnglão hóa
dây chuyền
Khả năng oxy hóa cao
Phân tử acid béo
Phân tử Protein
Vitamin
Gen
TB não
TB võng mạc
VXĐM
Biến đổi cấu trúc
Ức chế HĐ men
K
Parkinson
Mù
7. Vi khuẩn8. Virus9. KST10. Mỡ thực phẩm11. Các tổn thương12. Stress.
31
Gốc tự do Gốc tự do
Quá trình oxi hóa tạo ra năng lượng và các gốc tự do
Ty thể
32
Các gốc tự do gây ra một mối đe dọa tới sức khỏe của chúng ta
Gốc tự doNguy hại tới DNA
Nguy hại tới mô
Nguy hại tới tim mạch
Lão hóaUng thư
Nhân sâm
A.O
Chống FR
Chống lão hóaKéo dài tuổi thọ
Genisenosides
Thần kinh TW
Tuyến yên
Tuyến sinh dục
• Tăng tốc độ và tăng phát triển cơ quan sinh dục• Tăng ham muốn tình dục• Kéo dài thời gian giao cấu• Dễ dạng cương cứng• Tăng sản xuất tinh trùng• Kéo dài đời sống tình dục ở nữ
Nguồn:
1.Đại học Y Illinoi (2002) 6. Hong B et.al (2002)2. Murphy et.al (2002) 7. Andrade E. et.al (2002)3. Lee, YL et.al (2002) 8. Lê Doãn Diên et.al (2001)4. Trần Đáng, Phan Quốc Kinh et.al (2009)5. Phan Quốc Kinh (2011)
4. Tăng cường chức năng sinh dục:
5. Hỗ trợ điều trị:
5.1. Bệnh thần kinh:+ hưng phấn, mệt mỏi, hiệu suất làm việc.Liều cao: gây trấn tĩnh+ Cơ chế: sinh tổng hợp, giải phóng Acetylcholine và
làm giảm Serotonin ở não.5.2. Bệnh tim:+ co bóp cơ tim+ Cải thiện rối loạn nhịp tim+ Chống loạn dưỡng cơ tim, VXĐM ( cholesterol)5.3 Huyết áp:+ Liều nhỏ: làm HA+ Liều lớn: làm HA (do làm giãn mạch)
5.4. Đái tháo đường:+ Điều hòa đường máu+ Làm đường máu, hỗ trợ điều trị đái tháo
đường (Vladimir Vuksan; Thomas Francis – 2000)
5.5. Hỗ trợ điều trị ung thư:+ Ginsenoside ức chế Cancer ở động vật [Shin HR; Kim JY et al (2000); Barton, D.L et al (2010)]
5.6. Chống viêm:+ Tìm được 7/9 Ginsenosides có tác dụng ức
chế Gene CXCL – 10 (men gây viêm) (Đại học Hồng Kông – 2000)
Sâm Ngọc Linh:
• Sâm khu 5, thuốc dấu (xê đăng)
• Nhân sâm Việt Nam (Vietnamese Ginseng).
• Phát hiện: 1973 (Đào Kim Long, Nguyễn Châu Giang et al.)
• Công bố: năm 1985 (Hà Thị Dung, Gruskvitzki).
• Mọc tự nhiên ở núi Ngọc Linh có độ cao 1.500-2.000m, ở Kontum và Quảng Nam
• Cây mọc từng đám dưới tán lá rừng, nơi ẩm ướt dọc suối.
Sâm Ngọc Linh:
Thành phần: (Đỗ Huy Bích et al.2006)
1. Phần dưới mặt đất:(1) Hợp chất Saponin: 49 loại, có 24 loại mới đặt tên là:
vina-ginsenosid R1 – R24
(2) Hợp chất Polyacetylen: 12 loại(3) Acid béo: acid palmitic, stearic, oleic, linoleic,
linolenic (17 loại).(4) Acid amin (18 loại): Tryptophan, Arginin, Threonin,
Glycin, Leucin …(5) Nguyên tố vi lượng (20 loại): K, Ca, Mg, Fe, Zn, Mn,
Cu ….(6) Sterol: -sitosterol(7) Gulcid: Đường tự do, đường toàn phần.(8) Chất khác: tinh dầu, vitamin C2. Phần trên mặt đất (lá):(1) Saponin: 19 loại(2) Nguyên tố vi lượng: Cu, Zn, Sn …
Tác dụng (Viện dược liệu – 2006)
1. Trên hệ thần kinh trung ương.• Liều thấp: Kích thích: tăng hoạt động, tăng trí nhớ• Liều cao: Ức chế2. Chống trầm cảm:3. Tăng sinh lực, chống mệt mỏi, giúp phục hồi sức khỏe.4. Tăng khả năng thích nghi (Adaptogen):- Tăng khả năng chịu đựng nóng, lạnh- Chống stress5. Chống oxy hóa6. Tăng miễn dịch7. Tăng sản xuất hồng cầu, bạch cầu8. Tăng nội tiết tố sinh dục• Điều hòa hoạt động tim• Giảm cholesterol• Giải độc gan• Chống viêm, kháng khuẩn
Phần IV:
Sử dụng nhân sâm thế nào cho đúng
1. Dùng đúng đối tượng:
(1) Người có cơ thể suy nhược
(2) Kiệt sức, thiếu máu
(3) Mệt mỏi
(4) Dưỡng bệnh
(5) Lao động nặng (thể lực, trí lực)
(6) Bổ dưỡng chống lão hóa
(7) Hỗ trợ điều trị một số bệnh: tim mạch, thần kinh, tiểu đường …
2. Dùng đúng liều: 2-4 g/d
Nếu dùng quá lâu (2 năm) hoặc quá cao có thể gây ngộ độc (RL thị giác, chóng mặt, giãn đồng tử)
3. Dùng đúng cách: tùy tình hình điều kiện cụ thể
• Cháo sâm, canh sâm• Lát cắt - ngậm – nuốt dần• Nước sắc, nước hãm• Rượu sâm• Chè sâm• Sâm viên• “Sâm xào gan dê” – món ăn đặc sản và bổ• Sản phẩm từ sâm:- Kẹo sâm- Nước giải khát
4. Không dùng cho các đối tượng:
(1) Bé gái < 13 tuổi(2) Người cao HA(3) Người mắc viêm gan cấp, cảm cúm,
viêm phổi(4) Người bị tiêu hóa kém, RLTH, hay
bị viêm nhiễm đường ruột (tả, lỵ, thương hàn, tiêu chảy …)
(5) Người táo bón, ho nhiều đờm, hay nấc.
(6) Quá nóng – vì sâm có tính hàn(7) Đông y: người thực chứng – nhiệt
chứng
5. Dụng cụ chế sâm:
- Tốt nhất: đồ sứ- Tránh đồ sắt
Phần V:
Thị trường TPCN và nhân sâm Việt Nam
Năm(Year)
Tổng sốcơ sở SXKD
(Total of company enterprise)
Tổng sốsản phẩm TPCN
Trong đó
SP Nhập khẩu SP SX trong nước
2000 13 63 63 (100,00) 0
2005 143 361 284 (78,67) 77 (21,33)
2006 214 602 417 (69,27) 185 (30,73)
2007 483 778 503 (64,65) 275 (35,35)
2008 674 1.162 530 (45,61) 632 (54,39)
2009 1.114 1.861 832 (44,71) 1.029 (55,29)
2010 1.626 3.721 1.632 (43,86) 2.089 (56,19)
2011 1.512 3.560 1.836 (51,57) 1.724 (48,43)
2012 1.552 5.514 3.198 (58,00) 2.316 (42,00)
1. Thị trường TPCN chung: 1.1. Số liệu thị trường TPCN Việt Nam (2000-2012) Vietnam market of functional food (2000-2012)
155215121.626
1.114
674
483
214143
130
200
400
600
800
1000
1200
1400
1600
1800
2000 2005 2006 2007 2008 2009 2010 2011 2012Năm
1.2. Số cơ sở KDSX TPCN (2000-2012)(Total of enterprise, business)
Sản phẩm TPCN ( 2000- 2012)Product of functional food (2000-2012)
63361
602
5.514
3.5603.721
1.861
1.162
778
1.8362.089
832503417284
3.198
530
1.7241.6321.029632
27518577
2.316
0
1000
2000
3000
4000
5000
6000
2000 2005 2006 2007 2008 2009 2010 2011 2012
1.3. Sản phẩm TPCN ( 2000- 2012)Product of functional food (2000-2012)
Tổng SP
Nhập khẩu
SX trong nước
1.4. CÁC DOANH NGHIỆP SXKD TỪ 10 SP TRỞ LÊN (NĂM 2012)
TT Tên Công ty Số SP
1 Công ty CP DP Phong Phú 53
2 Công ty TNHH DP Hiệp Thuận Thành 45
3 Công ty DP&TM Thành Công 44
4 Công ty TNHH DP Trang Ly 39
5 Công ty CPDP-vật tư y tế Hải Dương 37
6 Văn phòng đại diện HCP Healthcare Asia – PTE.LTB tại Tp. HCM 34
7 Công ty TNHH SX-TM Dược phẩm N.I.C 33
8 Công ty CP DP Hậu Giang 32
9 Công ty CP ĐT&TM IAP 32
10 Công ty TNHH SX-TM-DV Trung Sơn 28
11 Công ty TNHH phân phối Quang Thành 27
12 Công ty Dược và thiết bị y tế Hà Tây 25
13 Công ty TNHH Dược phẩm Hoa Sen 25
14 Công ty TNHH Sibraleo VN 24
15 Công ty TNHH TM-DV dược phẩm Hưng Phát 24
16 Công ty CP TM Polvita 24
17 Công ty TNHH Vạn An 23
18 Công ty TNHH Tư vấn Y dược quốc tế (IMC) 23
19 Công ty TNHH TM Vision VN 23
20 Công ty CP Trường Xuân Thịnh 23
21 Công ty Dược phẩm quốc tế Abipha 23
22 Công ty TNHH Dược phẩm Nam Thái Hòa 23
23 Công ty TNHH – US Pharma USA 22
24 Công ty TNHH DKSH VN 21
25 Công ty TNHH CNTP Việt Hưng 21
26 Công ty CP Max Pharma 20
27 Công ty TNHH – TM&DV Giao nhận VN 20
28 Công ty TNHH –TM Lô Hội 19
29 Công ty TNHH Vita Health VN 19
30 Công ty CP Công nghệ Y dược Hà Nội 19
31 Công ty CP dinh dưỡng Nutrifood 19
32 Công ty dưỡng dược Bảo Sinh 19
33 Công ty Dược phẩm Duy Tân 19
34 Công ty TNHH Thiên Sư VN 18
35 Công ty CP Hóa dược Việt Nam 18
36 Công ty TNHH ADC 17
37 Công ty CP Sinh học DP Ba Đình 17
38 Công ty TNHH INBISCO VN 17
39 Công ty sữa VN Vinamilk 17
40 Công ty CP Sinh phẩm Nam Việt 16
41 Công ty TNHH TM-DV Toàn Diện 16
42 Văn phòng đại diện Herbion Pakistan 16
43 Công ty CP XNK Tổng hợp Minh Quân 16
44 Công ty TNHH MTV Dược TW3 15
45 Công ty CP Sức Sống VN 15
46 Công ty CP dược Mediplantex 15
47 Công ty ĐT&PT Y tế HAVIT 15
48 Công ty TNHH DP&TM Phương Đông 15
49 Công ty Hồng Bàng 15
50 Công ty TNHH DP Hoàng Dương 14
51 Công ty CP XNK Y tế Domesco 14
52 Công ty DP Lâm Đồng Ladophar 14
53 Công ty TNHH Dược phẩm và dịch vụ Y tế Phương Đông 14
54 Công ty TNHH SX-TM-DV Trung Sơn 14
55 Công ty TNHH Sinseng Korea 14
56 Công ty TNHH Trân Trời Việt 14
57 Công ty TNHH TM-DV-XNK-SX Anh Gia Phát 13
58 Công ty CP DP Cần Thơ 13
59 Công ty CP DP PQA 13
60 Công ty liên kết tri thức 13
61 Công ty CP DP Trường Thọ 13
62 Công ty CP dưỡng dược Bảo Sinh 13
63 Công ty TNHH –MTV Satra Tây Nam 13
64 Công ty TNHH Josephine VN 13
65 Công ty TNHH TP&TM Orien Trutri 12
66 Công ty TNHH MTV – XNK Kim Yến 12
67 Công ty CP Dược – Vật tư y tế Hải Dương 12
68 Công ty TNHH DV&TM – XNK Vietbelac 12
69 Công ty TNHH Beauty Mind International 12
70 Công ty CP DP Quốc tế 12
71 Công ty CP 216 12
72 Công ty CP DP Gia Nguyễn 12
73 Công ty CP Bảo Thanh Đường 11
74 Công ty CP Bảo Sâm 11
75 Công ty Tân Hiệp Phát 11
76 Công ty TNHH Sao Bạc Vina 11
77 Công ty TNHH Phil-Inter-Phẩm 11
78 Công ty CP G&P Mama sữa non 11
79 Công ty TNHH MTV – Swanson VN 11
80 Công ty TNHH DP Hải Linh 11
81 Công ty CP Y tế Châu Âu 11
82 Công ty CP SX&NK Đức Nam 11
83 Công ty DP Phúc Lâm 11
84 Công ty DP Nghi Thành 11
85 Công ty DP Khánh Hòa 11
86 Công ty CP Phady Quốc tế 10
87 Công ty CP DP Linh Đạt 10
88 Công ty CP Dinh dưỡng Kim Linh 10
89 Công ty CP dược VIK 08 - Pháp 10
90 Công ty TNHH Huy Văn 10
91 Công ty TNHH Smart Sense VN 10
92 Công ty TNHH SX&TM Tân Quang Minh 10
93 Công ty thực phẩm bổ dưỡng Niu-Dilân 10
94 Công ty TNHH TM Herbalife VN 10
95 Công ty TNHH Frieslandcampina VN 10
96 Cơ sở Khám bệnh YHCT Thiên Hòa Đường 10
97 Công ty TNHH Tuệ Linh 10
Tổng hợp:• Công ty có 30SP : 9• Công ty có 20-29 SP : 18• Công ty có 10-19SP : 70
• Công ty < 10 SP : 1.455
Tổng cộng : 1.552
10 Countries, which export functional food highest to Vietnam
1. United state2. China3. Korean Republic4. Australia5. Malaysia6. Thailand7. Germany8. France9. Japan10. Spain
2. Thị trường nhân sâm:2.1. Thuận lợi:
(1) Chính sách nhà nước tạo điều kiện cho TPCN nói chung và Nhân sâm nhập khẩu vào Việt Nam.
(2) Nhu cầu tiêu dùng ở Việt Nam rất cao:+ Đời sống KT-XH ngày càng phát triển, điều kiện để sử dụng Nhân sâm tăng
lên – Nhân sâm trước năm 2000 chỉ dùng cho cán bộ cao cấp. Ngày nay ai cũng có thể có cơ hội sử dụng.
+ Những vấn đề sức khỏe cộng đồng:- Suy giảm khả năng thích nghi, sức đề kháng.- Nhiều stress trong công việc và đời sống.- Mong muốn kéo dài tuổi thọ chống lão hóa, chống già nhanh (nhất là ở
phụ nữ).- Suy giảm chức năng sinh dục.- Các bệnh mạn tính gia tăng:
• Bệnh thần kinh• Bệnh tim mạch• Đái tháo đường• K• Viêm ….
+ Sản phẩm Nhân sâm: mới chiếm gần 2% tổng số sản phẩm TPCN.
2.2. Khó khăn:
(1) Hiểu biết về Nhân sâm của người tiêu dùng còn hạn chế.
(2) Đánh giá tính chất lượng của nhân sâm còn hạn chế.
(3) Quy trình cung cấp sản phẩm nhân sâm từ chính quốc đến NTD Việt Nam.
(4) Nhân sâm giả: phổ biến là:- Giả chất lượng- Giả nguồn gốc xuất xứ
Trân trọng cảm ơn.