2_1_Nhung-20van-20de-20ve-20TCTK-20nen-20mong-20NCT-TS.-20Nguyen-20Van-20Dung-20--20DHXD

3
 BÁO CÁO HI TH#O KHOA H&C V' CÔNG NGH) XÂY D*NG N CAO T ,NG T-I H À NI NH.NG V0N 2' V' TIÊU CHU4N THI6T K6 N'N MÓN G CHO NH À CAO T,NG V7 CÔNG NG. NGUY9N V;N D7NG NI, 09/2011 2 n  !i v%i nhà cao t (ng, n+i dung tính toán thi-t k- móng sâu (móng c/c) 012c dùng ph3 bi-n. n Các v5n 06 phân tích tính toán khi thi -t k- nhà cao t (ng, 07c bi 9t nhà siêu cao t(ng : 1.N  I DUNG TÍNH TOÁN THI # T K # N & N MÓNG NH À CAO T  'NG 3 1.N  I DUNG TÍNH TOÁN THI # T K # N & N MÓNG NH À CAO T  'NG Các v5n 06 tính toán thi-t k- nhàcao t(ng Ph1&ng án móng c/c h2p T:i tr /ng CT truy6n hoàn toàn xu!ng móng T:i tr /ng truy6n xu!ng c/c m+t ph(n và xu!ng 05t thông qua 0ài c/c M+t s! v5n 06 khác Ph1&ng án t1<ng vây h2p lý c ó k> 0-n bi 9n pháp thi công S?c ch@u t:i c/c theo 05t  + lún t3ng th> lún l9ch. Thi-t k- móng ch!ng 0+ng 05t K-t c5u c/c 4 2.NGUYÊN T  )C THI # T K # N & N MÓNG Nguyên tBc tính toán thi -t k- móng Theo ?ng su5t (t:i tr /ng) cho phép Theo tr Cng thái gi%i hCn 5 3.TIÊU CHU  *N TÍNH TOÁN THI # T K # MÓNG 3.1 Tiêu chu ,n móng c 0c m2t s3 n56 c trên th9 gi 6 i N1%c ban hành Tiêu chu Dn Nguyên tBc tính toán S?c ch@u t:i (theo 05t) cEa c/c khoan nhGi K-t c5u c/c CHc hCn Tính toán Cho phép khi tính toán ch@u 0+ng05t Nga vàcác n1%c Liên Xô cI SNiP 2. 0203 .8 5 SCT cEa c/c theo 05t vàtheo vKt li9u 06u tính theo Tr Cng thái gi%i hCn giátr @ t:i tr /ng gây nên0+ lún bLng 20%0+ lún gi%i hCn công trình SCT theo05t xác 0@nh t M s?c ch@u t :i cHc hCn thông qua h9 s! riêng=1.2 0-n 1.7. s?c kháng bên gi:mthông qua 0+ gi:mgóc ma sát Tính nh1 c+t theo tr Cng thái gi%i hCn cHc hCn, h9 s! BT 03 trong n1%c = 0.7 Liên hi9p Anh ch1&ng 7 -BS 8004:1986 - TC thHc hành n6n móng SCT cEa c/c theo 05t tính theo TT cho phép; SCT cEa c/c theo vKt li9u cóth> tính theo TT cho phép vàtheo Tr Cng thái gi%i hCn giátr @ t:i tr /ng tác dNng lên 0(u c/c gây nên 0+ lún cEa c/c bLng 10% 01<ng kính c/c SCT theo05t xác 0@nh t M s?c ch@u t:i cHc hCn /h9 s! an toàn 2÷3 SCT cho phép cEa bê tông: USCP 25%fcu không tính toán SCT cho phép cEa bê tông: 25%fcu ho7c tr Cng thái gi%i hCn dùng h9 s! 0.67 cho BT 03 trong n1%c  6 3.TIÊU CHU  *N TÍNH TOÁN THI # T K # MÓNG 3.1 Tiêu chu ,n móng c 0c m2t s3 n56 c trên th9 gi 6 i N1%c ban hành Tiêu c huDn Nguyên tBc tính toán S?c ch@u t :i (theo 05t) cEa c/c khoan nhGi K-t c5u c/c CHc hCn Tính toán Cho phép khi tính toán ch@u 0+ng05t Hoa Kì International Building Code (2003) SCT cEa c/c theo 05t tính theo TT cho phép; SCT cEa c/c theo vKt li9u cóth> tính theo TT cho phép vàtheo Tr Cng thái gi%i hCn SCT cóth> xác 0@nh theo thínghi9mthO t:i theo PP gi%i hCn Davisson, PP 90% cEa Brinch-Hansen v.v, nh1ng không quáhai l (n giátr @ t:i tr /ng gây nên 0+ lún cEa c/c bLng 0.3in(7.6mm)) SCT theo 05t xác 0@nh t M s?c ch@u t:i cHc hCn /h9 s! an toàn 2÷3 S?c kháng cho phép cEa 05t tPng lên 1/3 ?ng su5t cho phép cEa bê tông 25%f c, khi ch@u 0+ng 05t cho phép tPng 1/3; ho7c theo tr Cng thái gi%i hCn dùng h9 s! 0.75 cho BT 03 trong n1%c International Building Code (2009) SCT cEa c/c theo 05t tính theo TT cho phép; SCT cEa c/c theo vKt li9u cóth> tính theo TT cho phép vàtheo Tr Cng thái gi%i hCn bQ 0i6u ki 9n hai l(n giátr @ t:i tr /ng gây nên 0+ lún cEa c/c bLng 0.3in(7.6mm) SCT theo 05t xác 0@nh t M s?c ch@u t:i cHc hCn /h9 s! an toàn 2÷3 S?c kháng cho phép cEa 05t do nhà t1 v5n quy-t 0@nh SCTcho phép bLng 30%fc, khi ch@u 0+ng 05t cho phép tPng 1/3; ho7c theo tr Cng thái gi%i hCn dùng h9 s! 0.75 cho BT 03 trong n1%c Châu Âu Eurocode7 SCT cEa c/c theo 05t vàtheo vKt li9u 06u tính theo Tr Cng thái gi%i hCn giátr @ t:i tr /ng gây nên0+ lún bLng 10%01<ng kính c/c SCT theo05t xác 0@nh t M s?c ch@u t:i cHc hCn thông qua h9 s! riêng=1.2 0-n 1.7. Khuy-n cáo gi:m SCT do hi9n t2ng  bi-n loãng c Ea !5t nhng không cN th> Tính nh1 c+t theo tr Cng thái gi%i hCn cHc hCn, h9 s! BT03 trong n1%c = 0.9

Transcript of 2_1_Nhung-20van-20de-20ve-20TCTK-20nen-20mong-20NCT-TS.-20Nguyen-20Van-20Dung-20--20DHXD

5/14/2018 2_1_Nhung-20van-20de-20ve-20TCTK-20nen-20mong-20NCT-TS.-20Nguyen-20Va...

http://slidepdf.com/reader/full/21nhung-20van-20de-20ve-20tctk-20nen-20mong-20nct-ts-20nguyen-20va

BÁO CÁO HỘI THẢO KHOA HỌC VỀ CÔNG NGHỆ

XÂY DỰNG NHÀ CAO TẦNG TẠI HÀ NỘI

NHỮNG VẤN ĐỀ VỀ TIÊU CHUẨN THIẾTKẾ NỀN MÓNG CHO NHÀ CAO TẦNG

VŨ CÔNG NGỮ

NGUYỄN VĂN DŨNG

HÀ NỘI, 09/2011

2

n

Đối với nhà cao tầng, nội dung tính toán thiết kế móng sâu(móng cọc) được dùng phổ biến.

n Các vấn đề phân tích tính toán khi thiết kế nhà cao tầng, đặc biệt

nhà siêu cao tầng :

1.N Ộ I DUNG TÍNH TOÁN THI Ế T K Ế N Ề N MÓNG NHÀ CAO T  ẦNG 

3

1.N Ộ I DUNG TÍNH TOÁN THI Ế T K Ế N Ề N MÓNG NHÀ CAO T  ẦNG 

Các vấn đề tính toán thiết kế nhàcao tầng

Phươngán móng

cọc hợplý

Tải

tr ọng

CT

truyềnhoàntoàn

xuống

móng

Tải tr ọng

truyền

xuống

cọc mộtphần vàxuống

đất

thôngqua đài

cọc

Một sốvấn đềkhác

Phương

án

tường

vây hợp

lý có kể 

đến biệnpháp thi

công

Sứcchịu tải

cọctheo

đất

Độ lún

tổng

thể và

lún

lệch.

Thiết kếmóng

chống

động

đất

Kết cấucọc

4

2.NGUYÊN T  ẮC THI Ế T K Ế N Ề N MÓNG 

Nguyên tắc

tính toán thiết

kế móng

Theo ứng

suất (tải tr ọng)

cho phép

Theo tr ạng

thái giới hạn

5

3.TIÊU CHU  ẨN TÍNH TOÁN THI Ế T K Ế MÓNG 

3.1 Tiêu chu ẩn móng c ọc một số nướ c trên thế gi ớ i 

Nước ban hành Tiêu chuẩnNguyên tắc tính

toán

Sức chịu tải (theo đất) của cọc khoan nhồiKết cấu cọc

Cực hạn Tính toán Cho phépkhi tính toán chịu

độngđất

Nga vàcác nước

Liên Xô cũ

SNiP2 .0 20 3. 85 S CT của cọc theo

đất vàtheo vật liệuđều tính theo

Tr ạng thái giới hạn

giátr ị tải tr ọng gâynênđộ lún bằng

20% độ lún giới hạncông trình

SCT theo đất xácđịnh từ sức chịu tảicực hạn thông qua

hệ số riêng=1.2đến 1.7.

sức kháng bên

giảmthông qua độgiảmgóc ma sát

Tính như cột theotr ạng thái giới hạn

cực hạn, hệ số BTđổ trong nước =

0.7

Liên hiệp Anh

chương 7 -BS

8004:1986 -TC thực hànhnền móng

SCT của cọc theođất tính theo TT chophép; SCT của cọc

theo vật liệu cóthểtính theo TT cho

phép vàtheoTr ạng thái giới hạn

giátr ị tải tr ọng tácdụng lên đầu cọc

gây nênđộ lún củacọc bằng 10%đường kính cọc

SCT theo đất xácđịnh từ sức chịu tảicực hạn /hệ số an

toàn 2÷3

SCT cho phép của

bê tông: USCP

25%fcu

không tính toán

SCT cho phép của

bê tông: 25%fcuhoặc tr ạng thái

giới hạn dùng hệsố 0.67 cho BT đổ 

trong nước

6

3.TIÊU CHU  ẨN TÍNH TOÁN THI Ế T K Ế MÓNG 

3.1 Tiêu chu ẩn móng c ọc một số nướ c trên thế gi ớ i Nước ban hành Tiêu chuẩn Nguyên tắc tính

toánSức chịu tải (theo đất) của cọc khoan nhồi Kết cấu cọc

Cực hạn Tính toán Cho phép khi tính toán chịuđộngđất

Hoa Kì InternationalBuilding Code

(2003)

SCT của cọc theođất tính theo TT cho

phép; SCT của cọctheo vật liệu cóthểtính theo TT cho

phép vàtheoTr ạng thái giới hạn

SCT cóthể xác địnhtheo thínghiệmthửtải theo PP giới hạnDavisson, PP 90%

của Brinch-Hansen

v.v, nhưng khôngquáhai lần giátr ị tải

tr ọng gây nên độlún của cọc bằng

0.3in(7.6mm))

SCT theo đất xácđịnh từ sức chịu tải

cực hạn /hệ số antoàn 2÷3

Sức kháng chophép của đất tăng

lên 1/3

ứng suất cho phépcủa bê tông 25%fc,

khi chịu động đất chophép tăng 1/3; hoặc

theo tr ạng thái giới

hạn dùng hệ số 0.75cho BT đổ trong nước

InternationalBuilding Code(2009)

SCT của cọc theođất tính theo TT cho

phép; SCT của cọctheo vật liệu cóthểtính theo TT cho

phép vàtheoTr ạng thái giới hạn

bỏ điều kiện hai lầngiátr ị tải tr ọng gây

nênđộ lún của cọcbằng 0.3in(7.6mm)

SCT theo đất xácđịnh từ sức chịu tải

cực hạn /hệ số antoàn 2÷3

Sức kháng chophép của đất do nhà

tư vấn quyết định

SCTcho phép bằng30%fc, khi chịu độngđất cho phép tăng

1/3; hoặc theo tr ạng

thái giới hạn dùng hệsố 0.75 cho BT đổ 

trong nước

Châu Âu Eurocode 7 SCT của cọc theođất vàtheo vật liệu

đều tính theoTr ạng thái giới hạn

giátr ị tải tr ọng gâynênđộ lún bằng

10% đường kínhcọc

SCT theođất xácđịnh từ sức chịu tải

cực hạn thông quahệ số riêng=1.2 đến

1.7.

Khuyến cáo giảmSCT do hiện tượng biến loãng của đấtnhưng không cụ thể

Tính như cột theotr ạng thái giới hạn

cực hạn, hệ số BT đổ trong nước = 0.9

5/14/2018 2_1_Nhung-20van-20de-20ve-20TCTK-20nen-20mong-20NCT-TS.-20Nguyen-20Va...

http://slidepdf.com/reader/full/21nhung-20van-20de-20ve-20tctk-20nen-20mong-20nct-ts-20nguyen-20va

7

3.TIÊU CHU  ẨN TÍNH TOÁN THI Ế T K Ế MÓNG 

3.1 Tiêu chu ẩn móng c ọc một số nướ c trên thế gi ớ i Nước ban hành Tiêu chuẩn Nguyên tắc tính

toán

Sức chịu tải (theo đất) của cọc khoan nhồi Kết cấu cọc

Cực hạn Tính toán Cho phép khi tính toán chịuđộngđất

Việt Nam TCXDVN195:1997

SCT của cọc theođất tính theo TT cho

phép; SCT của cọctheo vật liệu cóthểtính theo TT cho

phép

Theo Nhật Bản SCT theo đất xácđịnh từ sức chịu tải

cực hạn /hệ số antoàn 2÷3

Không đề cậ p Ru=Max(R/4.5,60kG/cm2)

Ru=Max(R/4,70kG/cm2

Ran=Max(Rc/1.5,2200kG/cm2) vớid<28

Ran=Max(Rc/1.5,

2000kG/cm2) vớid>28

TCXDVN205:1998

Không phân biệtđược giữa tính theoTT cho phép vàtr ạngthái giới hạn.

Theo Nhật bản’Theo Nga

Theo SNiP2.02.03-85

Theo Nhật bản Không đề cậ p USCP =0.33fc.

8

4. KẾT LUẬN CHUNG

n Giá tr ị sức ch ịu tải theo các tiêu chuẩn khác nhau chênh

lệch nhau khá nhiều. Nhà tư vấn dựa vào hiểu biết kinhnghiệm để tối ưu phương án thiết kế

n Hiện còn tồn tại nhiều điều mà các tiêu chuẩn hướng dẫnchưa kỹ, đặc biệt là tính cọc chịu động đất.

n Các TCVN hiện hành có nhiều điều bất cập, có nhiều điềumâu thuẫn. Cần có đầu tư nghiên cứu thấu đáo để ápdụng cho nhà cao tầng.

9

5. TÀI LIỆU THAM KHẢO

TÀI LIỆU THAM KHẢO[1]. Các tiêu chuẩn Việt Nam hiện hành :

¡ TCXD 189: 1996 Móng cọc tiết diện nhỏ – Tiêu chuẩn thiết kế

¡ TCXD 205: 1998 Móng cọc – Tiêu chuẩn thiết kế

¡ TCXD 175: 1997 Nhà cao tầng –Thiết kế cọc khoan nhồi

¡ TCVN 4195 ¸ 4202 : 1995 Đất xây dựng – Phương pháp thử;

¡ TCVN 2737 : 1995 Tải tr ọng và tác động – Tiêu chuẩn thiết kế;

¡ TCVN 356 : 2005 Kết cấu bê tông vàbê tông cốt thép – Tiêu chuẩn thiết

kế;

¡ TCXDVN 338: 2005 Kết cấu thép – Tiêu chuẩn thiết kế;

¡ TCVN 3993, 3994:1985 Chống ăn mòn trong xây dựng kết cấu bê tông

và BTCT;¡ TCXD 326 : 2004 Cọc khoan nhồi – Tiêu chuẩn thi công và nghiệm thu;

¡ TCVN 160 : 1987 Khảo sát địa kỹ thuật phục vụ cho thiết kế và thi công

móng cọc;

¡ TCVN 174 : 1989 Đất xây dựng – Phương pháp thí nghiệm xuyên t ĩ nh;

¡ TCVN 269 : 2002 Cọc – Phương pháp thí nghiệm nén t ĩ nh dọc tr ục;

¡ TCXDVN 375 : 2006 Thiết kế công trình chịu động đất.

10

5. TÀI LIỆU THAM KHẢO

TÀI LIỆU THAM KHẢO[1]. Các tài liệu - tiêu chuẩn nước ngoài:

¡ EUROCODE 7 : Geotechnical Design;

¡ SNiP 2.02.03.85 : CBAЙHЫE ФYHД AMEHTЫ;

¡ INTERNATIONAL BUILDING CODE 2003, 2006, 2009;

¡ BS 8004 : 1986 : CODE OF PRACTICE FOR FOUNDATION

¡ RECOMMENDATION FOR DESIGN OF BUILDING FOUNDATION,

1988

¡ (ARCHTECTURAL INSTITUT OF JAPAN)

5/14/2018 2_1_Nhung-20van-20de-20ve-20TCTK-20nen-20mong-20NCT-TS.-20Nguyen-20Va...

http://slidepdf.com/reader/full/21nhung-20van-20de-20ve-20tctk-20nen-20mong-20nct-ts-20nguyen-20va