203V5 - Philips · mẫu mã và mã số sản xuất của sản phẩm. 1.1 Lưu ý an toàn và...

22
www.philips.com/welcome VI Sổ tay sử dụng 1 Dịch vụ chăm sóc khách hàng và bảo hành 13 Khắc phục sự cố & Hỏi Đáp 16 203V5

Transcript of 203V5 - Philips · mẫu mã và mã số sản xuất của sản phẩm. 1.1 Lưu ý an toàn và...

Page 1: 203V5 - Philips · mẫu mã và mã số sản xuất của sản phẩm. 1.1 Lưu ý an toàn và bảo dưỡng ... thử nóng” hoặc “ảnh ảo” hay “ảnh ... cách

www.philips.com/welcomeVI Sổtaysửdụng 1

Dịchvụchămsóckháchhàngvàbảohành 13

Khắcphụcsựcố&HỏiĐáp 16

203V5

Page 2: 203V5 - Philips · mẫu mã và mã số sản xuất của sản phẩm. 1.1 Lưu ý an toàn và bảo dưỡng ... thử nóng” hoặc “ảnh ảo” hay “ảnh ... cách

Mục lục1. Lưu ý quan trọng .......................1

1.1 Lưuýantoànvàbảodưỡng ......11.2 Môtảbiểutượng ........................21.3 Vứtbỏsảnphẩmvàvậtliệuđóng

gói ...............................................3

2. Cài đặt màn hình .......................42.1 Lắpđặt ........................................42.2 Sửdụngmànhình ......................52.3 Tháođếvàchânđế ....................7

3. Các thông số kỹ thuật .............93.1Chếđộđộphângiải&càiđặt

sẵn ............................................11

4. Quản lý nguồn điện .................12

5. Dịch vụ chăm sóc khách hàngvà bảo hành .............................135.1Chínhsáchlỗiđiểmảnhmàn

hìnhphẳngcủaPhilips..............135.2Chămsóckháchhàng&Chếđộ

bảohành ...................................15

6. Khắc phục sự cố & Hỏi Đáp ... 166.1Khắcphụcsựcố .......................166.2HỏiĐápchung ..........................17

Page 3: 203V5 - Philips · mẫu mã và mã số sản xuất của sản phẩm. 1.1 Lưu ý an toàn và bảo dưỡng ... thử nóng” hoặc “ảnh ảo” hay “ảnh ... cách

1

1. Lưu ý quan trọng

1. Lưu ý quan trọngSổtaysửdụngđiệntửnàydànhchomọingườidùngsửdụngmànhìnhPhilips.Hãydànhthờigianđọcsổtaysửdụngnàytrướckhisửdụngmànhình.Sổtaybaogồmnhữngthôngtinvàcáclưuýquantrọngliênquanđếnviệcsửdụngmànhình.

ChếđộbảohànhcủaPhilipsápdụngvớiđiềukiệnlàsảnphẩmphảiđượcsửdụngđúngcáchtheomụcđíchsửdụng,theocáchướngdẫnhoạtđộngcùngvớiviệcxuấttrìnhhóađơngốchoặcbiênnhậntiềnmặtghirõngàymua,tênngườibán,mẫumãvàmãsốsảnxuấtcủasảnphẩm.

1.1 Lưu ý an toàn và bảo dưỡng

Cảnh báoSửdụngcácnútđiềukhiển,điềuchỉnhhoặccácquytrìnhkhácngoàicácquytrìnhđượcnêurõtrongtàiliệunàycóthểkhiếnngườidùngdễbịđiệngiật,gặpcácrủirovềđiệnvà/hoặccơhọc.Hãyđọcvàthựchiệntheocáchướngdẫnsaukhikếtnốivàsửdụngmànhìnhmáytính:

Hoạt động• Hãyđặtmànhìnhởkhuvựckhôngcó

ánhsángtrựctiếpcủamặt,ánhsángrựccócượngđộmạnhvàcáchxabấtkỳnguồnnhiệtnàokhác.Đặtmànhìnhlâungàytrongmôitrườngnàycóthểkhiếnchomànhìnhbịbạcmàuvàhỏng.

• Dichuyểnmọiđồvậtcóthểrơivàocáclỗthônggiócủamànhìnhhoặcngăncảnquátrìnhlàmmátthíchhợpcủacácthiếtbịđiệntửbêntrongmànhình.

• Khôngbịtkíncáclỗthônggiótrênvỏmànhình.

• Đảmbảođặtmànhìnhởgầnnơicóphíchcắmvàổcắmđiện.

• NếutắtmànhìnhbằngcáchrútcápnguồnhoặcdâyđiệnDC,hãyđợi6giâytrướckhicắmcápnguồnhoặcdâyđiệnDCđểmànhìnhhoạtđộngbìnhthường.

• HãyluôndùngcápnguồnchuẩnđượccấpbởiPhilips.Nếuthiếucápnguồn,hãyliênhệvớitrungtâmdịchvụtạiđịaphươngbạn.(VuilòngthamkhảomụcTrungtâmthôngtintiêudùngchămsóckháchhàng)

• Khôngđặtmànhìnhởnơibịchấnđộnghayvachạmmạnhkhiđanghoạtđộng.

• Khôngđậphoặclàmrơimànhìnhkhiđanghoạtđộnghoặckhidichuyển.

Bảo dưỡng• Đểmànhìnhkhôngbịhỏng,khôngđè

nénquámạnhlênmặtmànhìnhLCD.Khidichuyểnmànhình,hãynắmchặtkhungmànhìnhđểnhấclên;khôngnhấcmànhìnhbằngcáchđặtbàntayhoặcngóntaylênmặtmànhìnhLCD.

• Rútphíchcắmmànhìnhnếubạnkhôngđịnhsửdụngnótrongthờigiandài.

• Rútphíchcắmmànhìnhnếubạncầnlauchùimànhìnhbằngmộtmiếngvảihơiướt.Bạncóthểlaumànhìnhbằngvảikhôkhiđãngắtđiện.Tuynhiên,đừngbaogiờdùngdungmôihữucơ,chẳnghạnnhưcồnhoặccácchấtlỏngcónguồngốctừamoniacđểlaumànhình.

• Đểtránhnguycơbịđiệngiậthoặchỏngvĩnhviễnbộmànhình,khôngđặtmànhìnhởnơicóbụi,mưa,nướchoặcởnơiquáẩmướt.

• Nếumànhìnhbịướt,hãylaunóbằngvảikhôcàngsớmcàngtốt.

• Nếuchấtlạhoặcnướcdínhvàomànhình,hãyngắtđiệnngayvàrútcápnguồn.Sauđólausạchchấtlạhoặcnướcrồigửimànhìnhđếntrungtâmbảodưỡng.

Page 4: 203V5 - Philips · mẫu mã và mã số sản xuất của sản phẩm. 1.1 Lưu ý an toàn và bảo dưỡng ... thử nóng” hoặc “ảnh ảo” hay “ảnh ... cách

2

1. Lưu ý quan trọng• Khôngcấtgiữhoặcsửdụngmànhình

ởnơicónguồnnhiệt,ánhnắngtrựctiếphoặcquálạnh.

• Đểduytrìhoạtđộngtốiưucủamànhìnhvàsửdụngnótrongthờigiandài,hãydùngmànhìnhởnơinằmtronggiớihạnnhiệtđộvàđộẩmsau.• Nhiệtđộ:0-40°C32-104°F• Độẩm:20-80%RH

Thông tin quan trọng về Thử nóng/Ảnh bóng ma.• Luônbậttrìnhbảovệmànhình

chuyểnđộngkhibạnkhôngsửdụngmànhình.Luônbậtứngdụnglàmmớimànhìnhđịnhkỳ,nếukhông,mànhìnhcủabạnsẽhiểnthịnhữngnộidungtĩnhkhôngthayđổi.Hiểnthịliêntụccácảnhtĩnhtrongmộtthờigiandàicóthểgâyrahiệntượng“ảnhthửnóng”,cònđượcgọilà“ảnhảo”hay“ảnhbóngma”,trênmànhìnhcủabạn.“Ảnhthửnóng”,“Ảnhảo”hay“Ảnhbóngma”làhiệntượngphổbiếntrongcôngnghệmànhìnhLCD.Tronghầuhếtcáctrườnghợp,hiệntượng“ảnhthửnóng”hoặc“ảnhảo”hay“ảnhbóngma”sẽdầndầnbiếnmấtsaumộtthờigianmànhìnhbịngắtđiện.

Cảnh báoKhôngthểbậtảnhbảovệmànhình,hoặcứngdụngcậpnhậtmànhìnhđịnhkỳcóthểgâyracácsựcố“thửnóng”hoặc“ảnhsau”hoặc“ảnhbóngma”nghiêmtrọngvốnsẽkhôngbiếnmấtvàcũngkhôngthểkhắcphục.Thiệthạivừanêukhôngbaogồmtrongchínhsáchbảohànhcủachúngtôi.

Dịch vụ• Chỉnhânviêndịchvụchuyênmôn

mớiđượcmởvỏbọcmànhình.• Nếucầnmọitàiliệuhướngdẫnđể

sửachữahoặctíchhợpmànhình,hãyliênhệvớitrungtâmdịchvụtại

địaphươngbạn.(vuilòngthamkhảochương“Trungtâmthôngtintiêudùng”)

• Đểbiếtthôngtinvềviệcvậnchuyển,vuilòngthamkhảomục“Thôngsốkỹthuật”.

• Khôngđặtmànhìnhtrongxehơi/cốpxedướiánhnắngtrựctiếp.

Ghi chúHãythamkhảoýkiếncủakỹthuậtviêndịchvụnếumànhìnhkhônghoạtđộngbìnhthườnghoặcnếubạnkhôngchắcphảithựchiệnquytrìnhnàokhiđãlàmtheocáchướngdẫnhoạtđộngnêutrongsổtaynày.

1.2 Mô tả biểu tượng

Cácmụcphụsauđâymôtảcácquyướcvềbiểutượngdùngtrongtàiliệunày.

Ghi chú, Lưu ý và Cảnh báo Trongtoànbộsổtaynày,cácđoạnchữcóthểđikèmbiểutượngvàđượcinđậmhoặcinnghiêng.Cácđoạnnàybaogồmcácghichú,lưuýhoặccảnhbáo.Chúngđượcsửdụngnhưsau:

Ghi chúBiểutượngnàychobiếtcácthôngtinquantrọngvàcácbíquyếtgiúpbạntậndụngtốthệthốngmáytính.

Lưu ýBiểutượngnàychobiếtcácthôngtingiúpbạnbiếtcáchtránhđượcsựcốhỏnghóctiềmẩnđốivớiphầncứnghoặcmấtdữliệu.

Cảnh báoBiểutượngnàychobiếtsựtổnthươngcơthểtiềmẩnvàgiúpbạnbiếtcáchtránhđượcsựcốđó.Mộtsốcảnhbáocóthểxuấthiệnởnhiềuđịnhdạngvàcóthểkhôngđikèmmộtbiểutượng.Trongnhữngtrườnghợpnày,

Page 5: 203V5 - Philips · mẫu mã và mã số sản xuất của sản phẩm. 1.1 Lưu ý an toàn và bảo dưỡng ... thử nóng” hoặc “ảnh ảo” hay “ảnh ... cách

3

1. Lưu ý quan trọngcáchthứctrìnhbàycụthểcủacảnhbáođóđượcquyđịnhbởicơquanchứcnăngliênquan.

1.3 Vứt bỏ sản phẩm và vật liệu đóng gói

Thiếtbịđiện&điệntửbịvứtbỏ-WEEE

Thismarkingontheproductoronitspackagingillustratesthat,underEuropeanDirective2012/19/EUgoverningusedelectricalandelectronicappliances,thisproductmaynotbedisposedofwithnormalhouseholdwaste.Youareresponsiblefordisposalofthisequipmentthroughadesignatedwasteelectricalandelectronicequipmentcollection.Todeterminethelocationsfordroppingoffsuchwasteelectricalandelectronic,contactyourlocalgovernmentoffice,thewastedisposalorganizationthatservesyourhouseholdorthestoreatwhichyoupurchasedtheproduct.

Yournewmonitorcontainsmaterialsthatcanberecycledandreused.Specializedcompaniescanrecycleyourproducttoincreasetheamountofreusablematerialsandtominimizetheamounttobedisposedof.

Allredundantpackingmaterialhasbeenomitted.Wehavedoneourutmosttomakethepackagingeasilyseparableintomonomaterials.

Pleasefindoutaboutthelocalregulationsonhowtodisposeofyouroldmonitorandpackingfromyoursalesrepresentative.

Taking back/Recycling Information for Customers

Philips establishes technically and economically viable objectives to optimize the environmental performance of the organization's product, service and activities.

From the planning, design and production stages, Philips emphasizes the important of making products that can easily be recycled. At Philips, end-of-life management primarily entails participation innational take-back initiatives and recycling programs whenever possible, preferably in cooperation with competitors, which recycle all materials (products and related packaging material) in accordance with all Environmental Laws and taking back program with the contractor company.

Your display is manufactured with high quality materials and components which can be recycled and reused.

To learn more about our recycling program please visit

http://www.philips.com/a-w/about/sustainability.html

Page 6: 203V5 - Philips · mẫu mã và mã số sản xuất của sản phẩm. 1.1 Lưu ý an toàn và bảo dưỡng ... thử nóng” hoặc “ảnh ảo” hay “ảnh ... cách

4

2. Cài đặt màn hình

2. Cài đặt màn hình

2.1 Lắp đặt

Nội dung gói hàng

203V5Register your product and get support at

www.philips.com/welcome

Quick

Start

*VGA Cable Power Cable

Lắp chân đế1. Đặtmànhìnhnằmsấptrênbềmặt

mềmmịn,cẩnthậnđểtránhlàmtrầyxướchoặchỏngmànhình.

2. Gắn/trượtthânđếvàomànhìnhchođếnkhinókhớpvàovịtrí.

3. Giữchânđếmànhìnhbằngcảhaitayvàlắpchặtchânđếvàotrụđế.

* HDMI

* Tùyvàoquốcgia

M52

23V1

T H

70G

21C

1813

03A

使用产品前请阅读使用说明

保留备用 Montor drivers

Page 7: 203V5 - Philips · mẫu mã và mã số sản xuất của sản phẩm. 1.1 Lưu ý an toàn và bảo dưỡng ... thử nóng” hoặc “ảnh ảo” hay “ảnh ... cách

5

2. Cài đặt màn hình

D-SUB

AC IN

3

ĐầuvàonguồnđiệnAC ĐầuvàoVGA KhóachốngtrộmKensington

Kết nối với PC1. Cắmchặtcápnguồnvàomặtsaucủa

mànhình.2. Tắtmáytínhvàrútcápnguồn.3. Cắmcáptínhiệumànhìnhvàolỗcắm

videoởmặtsaumáytính.4. Cắmcápnguồncủamáytínhvàcáp

nguồncủamànhìnhvàoổcắmđiệngầnđó.

5. Bậtmáytínhvàmànhình.Nếumànhìnhhiểnthịhìnhảnhthìquátrìnhcàiđặtđãhoàntất.

2.2 Sử dụng màn hình

Mô tả mặt trước của sản phẩm

Mô tả menu Hiển thị trên màn hình

Hiển thị trên màn hình (OSD) là gì?Hiểnthịtrênmànhình(OSD)làmộttínhnăngcóởmọimànhìnhLCDcủaPhilips.Nóchophépngườidùngđiềuchỉnhhoạtđộngcủamànhìnhhoặcchọncácchứcnăngcủamànhìnhtrựctiếpthôngquamộtcửasổhướngdẫnhiểnthịtrênmànhình.Mộtgiaodiệnhiểnthịtrênmànhìnhdễsửdụngđượcthểhiệnnhưsau:

BẬT và TẮT nguồn màn hình.

Chỉnh độ sáng.

Chỉnh độ tương phản.

Tự động chỉnh màn hình.

Thay đổi ngôn ngữ

Hiển thị thông tin

Thoát menu OSD

i

203V5LHSB2

4

4

Kết nối với PC

ĐầuvàonguồnđiệnAC ĐầuvàoVGAĐầu vào HDMIKhóachốngtrộmKensington

or

203V5LHSB2:

Đổi nguồn vào tín hiệu.

203V5LSB/203V5LSU/203V5LSB2/203V5LSB26/203V5LSU2

Page 8: 203V5 - Philips · mẫu mã và mã số sản xuất của sản phẩm. 1.1 Lưu ý an toàn và bảo dưỡng ... thử nóng” hoặc “ảnh ảo” hay “ảnh ... cách

6

2. Cài đặt màn hìnhCáchchỉnhOSDchỉbằngmộtnút?

1. Nútởdướimặttrướcmànhìnhcungcấpchứcnăngképđểbật/tắtnguồnvàchỉnhsửacàiđặtmenuOSD.

Menu OSD

DướiđâylàtổngquanvềcơcấucủamenuHiểnthịtrênmànhình.Bạncóthểsửdụngcơcấunàylàmthôngtinthamkhảokhimuốnthựchiệncácđiềuchỉnhkhácsaunày.

Main menu

2. Bậtmànhìnhbằngcáchnhấnnútởdướimộtlần.

3. BâygiờnhấnlạinútởdướimặttrướcmànhìnhđểvàomenuOSD.

4. Bâygiờbạncóthểchọnmộttrongcácchứcnăngbằngcáchnhấnnhanhnhiềulầnnútởdưới.Ômàuxanhsẽchuyểnsangphảikhibạnnhấnnút.Bạncóthểthảnútởdướimộtkhiômàuxanhbôiđậmtùychọnmàbạnmongmuốn.Lưuýrằngđâylàvònglựachọnmộtchiềuvốnluôndichuyểntheomộtchiềuvàrồitrởlạitừđầumenu.

5. Ômàuxanhsẽvẫnhiểnthịởchứcnăngđượcchọnkhoảng3giâyvàbiểutượngchứcnăngđósẽnhấpnháy3lầnnhằmxácnhậnlựachọncủabạnhiểnthịởlớpthứnhấttrongmenuOSDvàbậtchứcnăngđó.

6. Đểchọnngônngữmongmuốn,nhấnnútởdưới,chọnbiểutượng“Quảcầu”trongmenuOSDvàbậtchứcnăng.Nhiềutùychọnngônngữsẽhiểnthịtrongmenu.Nhấnlạinútởdướivàduyệtquadanhsáchngônngữ.Thoátkhỏimenukhiômàuxanhhiểnthịởngônngữmongmuốnsẽchọnvàbậtngônngữđó.

7. Đểchỉnhđộsánghoặcđộtươngphản,nhấnnútởdưới,chọnvàbậtchứcnăngđó.Nhấnlạinútởdướiđểđiềuchỉnh.Lưuýrằngđâylàvònglựachọnmộtchiềuvốnluôndichuyểntheomộtchiềuvàrồitrởlạitừđầumenu.

193V5LHSB2:

Brightness

Contrast

Auto

Information

Exit

Power off

VGA

HDMI (available for selective models)

0~100

0~100

Language English,German,Spanish,Greek,French,Italian,Hungarian,Dutch,Portuguese,Português do Brazil,Russian,Polish,Swedish,Finnish,Türkçe,Czech,Ukrainian,S. Chinese,T.Chinese,Japaness,Korean

Input(available for selective models)

Page 9: 203V5 - Philips · mẫu mã và mã số sản xuất của sản phẩm. 1.1 Lưu ý an toàn và bảo dưỡng ... thử nóng” hoặc “ảnh ảo” hay “ảnh ... cách

7

2. Cài đặt màn hình

Thông báo về độ phân giảiMànhìnhnàyđượcthiếtkếđểhoạtđộngtốiưuvớiđộphângiảigốclà1600×[email protected]đượcchỉnhsangđộphângiảikhác,mànhìnhsẽhiểnthịmộtthôngbáo:Dùng1600×900@60Hzđểđạtkếtquảtốtnhất.

Tính năng vật lý

Nghiêng

2.3 Tháo đế và chân đế

Tháo chân đếTrướckhibắtđầutháochânđếmànhình,hãythựchiệntheocáchướngdẫnbêndướiđểtránhmọithiệthạihaychấnthươngcóthểxảyra.1. Đặtmànhìnhnằmsấptrênbềmặt

mịn,cẩnthậnđểtránhlàmtrầyxướchoặchỏngmànhình.

2. Ấnvàocáckẹpkhóađểtháochânđếrakhỏitrụđế.

1

3. Ấnnútnhảđểtháotrụđếgiữ.

2

Page 10: 203V5 - Philips · mẫu mã và mã số sản xuất của sản phẩm. 1.1 Lưu ý an toàn và bảo dưỡng ... thử nóng” hoặc “ảnh ảo” hay “ảnh ... cách

8

2. Cài đặt màn hình Note

This monitor accepts a 100mm x 100mm VESA-Compliant mounting interface.

100mm

100mm

Page 11: 203V5 - Philips · mẫu mã và mã số sản xuất của sản phẩm. 1.1 Lưu ý an toàn và bảo dưỡng ... thử nóng” hoặc “ảnh ảo” hay “ảnh ... cách

9

3. Các thông số kỹ thuật

3. Các thông số kỹ thuật

Hình ảnh/Màn hìnhLoạimặtmànhình TFT-LCDĐènnền W-LED systemCỡmànhình Rộng19,5inch(49,4cm)Hệsốco 16:9Độpixel 0,26x0,26mmThờigianđápứng(chuẩn) 5msĐộphângiảitốiưu 1600×900@60HzGócxem 90°(H)/65°(V)@C/R>10Màumànhình 16,7triệumàuTốcđộphátdọc 56Hz-76HzTầnsốngang 30kHz-83kHzsRGB(Đỏ-Lục-Lamchuẩn) CÓKết nốiĐầuvàotínhiệu VGA(Analog)(203V5LSB/203V5LSU/203V5LSB2/203V5LSB26/

203V5LSU2); HDMI(203V5LHSB2)Tínhiệuvào Đồngbộriêng,ĐồngbộvớitínhiệuxanhlụcTiện íchTiệníchchongườidùng

NgônngữOSD(Hiểnthịtrênmànhình)

TiếngAnh,TiếngĐức,TiếngTâyBanNha,TiếngHyLạp,TiếngPháp,TiếngÝ,TiếngHungary,TiếngHàLan,TiếngBồĐàoNha,TiếngBồĐàoNhaBrazil,TiếngNga,TiếngBaLan,TiếngThụyĐiển,TiếngPhầnLan,TiếngThổNhĩKỳ,TiếngSéc,TiếngUkraina,TiếngHoagiản thể,TiếngHoaphồn thể,TiếngNhật,TiếngHàn

LắpVESA 100x100mmTiệníchkhác KhóaKensingtonTương thíchvớichuẩnPlug&Play(Cắmvàolàphát)

DDC/CI,sRGB,Windows8/Windows7,MacOSX

Đế giữNghiêng -3/+10Nguồn điệnChếđộbật

Chếđộngủ(chờ) 0,5WTắt 0,5WĐènbáoLEDnguồn Chếđộbật:ChếđộTrắng,Chờ/Ngủ:Trắng(nhấpnháy)Bộnguồn Thửnóng,100-240VAC,50-60Hz

203V5LSB2/203V5LSB26/203V5LSU2:16.18 W(chuẩn),16,71W(tốiđa) 203V5LSB/203V5LSU: 18.29W(chuẩn),18.98W(tốiđa) 203V5LHSB2: 17.69W (chuẩn), 18.46W (tối đa)

Page 12: 203V5 - Philips · mẫu mã và mã số sản xuất của sản phẩm. 1.1 Lưu ý an toàn và bảo dưỡng ... thử nóng” hoặc “ảnh ảo” hay “ảnh ... cách

10

4. Các thông số kỹ thuật

Sảnphẩmkhôngkèmtheođếgiữ(Rộngxcaoxdày) 465x282x48mm

Trọng lượngSảnphẩmkèmtheođếgiữ 2,33kg(LED)Sảnphẩmkhôngkèmtheođếgiữ 2,03kg(LED)

Sảnphẩmđónggói 3,23kg(LED)

Môi trườngChỉthịROHS(Giớihạncácchấtgâyhại) CÓ

Thùngđựng Cóthểtáichế100%EnergyStar CÓTuân thủ và tiêu chuẩn

Phêchuẩntheoquyđịnh CEMark,FCCClassB,CU,ETL,ISO9241- 307,SASO,EPA,CB,PSB,KUCAS,TBSCoC

Vỏ ngoàiMàu ĐenLớpsơnngoài Hoavăn

Ghi chú1. Dữliệunàychịusựthayđổimàkhôngcầnthôngbáotrước.Truycập

www.philips.com/supportđểtảivềphiênbảntờrơimớinhất.

Kích thướcSảnphẩmkèmtheođếgiữ(Rộngxcaoxdày) 465x345x169mm

Điều kiện hoạt độngPhạmvinhiệtđộ(hoạtđộng) 0ºCđến40ºCĐộẩmtươngđối(hoạtđộng) 20%đến80%Ápsuấtkhíquyển(hoạtđộng) 700đến1060hPaGiớihạnnhiệtđộ(Khônghoạtđộng) -20ºCđến60ºCĐộẩmtươngđối(Khônghoạtđộng) 10%đến90%Ápsuấtkhíquyển(Khônghoạtđộng) 500đến1060hPa

Page 13: 203V5 - Philips · mẫu mã và mã số sản xuất của sản phẩm. 1.1 Lưu ý an toàn và bảo dưỡng ... thử nóng” hoặc “ảnh ảo” hay “ảnh ... cách

11

3. Các thông số kỹ thuật

3.1 Chế độ độ phân giải & cài đặt sẵn

Độ phân giải tối đa1600×900@60Hz

Tầnsốngang(kHz)

Độphângiải Tầnsốdọc(Hz)

31.47 720 x 400 70.09

31.47 640 x 480 59.94

35 640 x 480 66.67

37.86 640 x 480 72.81

37.5 640 x 480 75

37.88 800 x 600 60.32

46.88 800 x 600 75

48.36 1024 x 768 60

60.02 1024 x 768 75.03

44.77 1280 x 720 59.86

63.89 1280 x 1024 60.02

79.98 1280 x 1024 75.03

60 1600 x 900 60

Ghi chúLưuýrằngmànhìnhcủabạnhoạtđộngtốtnhấtởđộphângiảigốc1600×900@60Hz.Đểcóchấtlượnghiểnthịtốtnhất,hãydùngđộphângiảikhuyếnnghịnày.

Page 14: 203V5 - Philips · mẫu mã và mã số sản xuất của sản phẩm. 1.1 Lưu ý an toàn và bảo dưỡng ... thử nóng” hoặc “ảnh ảo” hay “ảnh ... cách

12

4. Các thông số kỹ thuật

4. Quản lý nguồn điệnNếubạnđãcàiđặtcardmànhìnhhayphầnmềmtươngthíchchuẩnVESADPMvàoPC,mànhìnhcóthểtựđộnggiảmtiêuthụđiệnkhikhôngsửdụng.Nếupháthiệnnhậptừbànphím,chuộthaythiếtbịnhậpkhác,mànhìnhsẽ“hoạtđộng”tựđộng.Bảngsauđâysẽhiểnthịmứctiêuthụđiệnvàcáchtruyềntínhiệucủatínhnăngtiếtkiệmđiệntựđộngnày:

ĐịnhnghĩaquảnlýnguồnđiệnChếđộVESA Video Đồngbộ

ngangĐồng

bộdọcNguồnđiện

sửdụngMàuđèn

LED

Hoạtđộng BẬT Có Có

16.18 W(chuẩn),

16,71W(tốiđa)

Trắng

Chếđộngủ(chờ) TẮT Không Không 0,5W(chuẩn)

Trắng(Nhấpnháy)

Tắt TẮT - - 0,5W(chuẩn) TẮT

Càiđặtsauđâyđượcdùngđểđomứctiêuthụđiệntrênmànhình.• Độphângiảigốc:1600×900• Độtươngphản:50%• Độsáng:100%• Nhiệtđộmàu:6500kvớikiểumàu

trắngđầyđủ

Ghi chúDữliệunàychịusựthayđổimàkhôngcầnthôngbáotrước.203V5LSB2/203V5LSB26/203V5LSU2

(Analog only)

ĐịnhnghĩaquảnlýnguồnđiệnChếđộVESA Video Đồngbộngang

Đồngbộdọc

Nguồnđiệnsửdụng

MàuđènLED

Hoạtđộng BẬT Có Có

18.29W(chuẩn),

18.98W(tốiđa)

Trắng

Chếđộngủ(chờ) TẮT Không Không 0,5W(chuẩn)

Trắng(Nhấpnháy)

Tắt TẮT - - 0,5W(chuẩn) TẮT

203V5LSB/203V5LSU

ĐịnhnghĩaquảnlýnguồnđiệnChếđộVESA Video Đồngbộ

ngangĐồng

bộdọcNguồnđiện

sửdụngMàuđèn

LED

Hoạtđộng BẬT Có Có

17.69W(chuẩn),

18.46W(tốiđa)

Trắng

Chếđộngủ(chờ) TẮT Không Không 0,5W(chuẩn)

Trắng(Nhấpnháy)

Tắt TẮT - - 0,5W(chuẩn) TẮT

203V5LHSB2

Page 15: 203V5 - Philips · mẫu mã và mã số sản xuất của sản phẩm. 1.1 Lưu ý an toàn và bảo dưỡng ... thử nóng” hoặc “ảnh ảo” hay “ảnh ... cách

13

5. Dịch vụ chăm sóc khách hàng và bảo hành

5. Dịch vụ chăm sóckhách hàng và bảohành

5.1 Chính sách lỗi điểm ảnh màn hình phẳng của Philips

Philipscốgắngcungcấpcácsảnphẩmchấtlượngcaonhất.Chúngtôiápdụngmộtsốquytrìnhsảnxuấttiêntiếnnhấttronglĩnhvựcvàthựchiệnquytrìnhkiểmtrachấtlượngnghiêmngặt.Tuynhiên,cáclỗiđiểmảnhhayđiểmảnhcontrênmànhìnhTFTdùngtrongcácmànhìnhphẳngđôikhikhôngthểtránhkhỏi.Khôngnhàsảnxuấtnàocóthểđảmbảorằngmọimànhìnhsẽkhôngcócáclỗiđiểmảnh,nhưngPhilipsđảmbảorằngbấtkỳmànhìnhnàocómộtsốlỗikhôngthểchấpnhậnsẽđượcsửachữahoặcthaymớidựavàochínhsáchbảohành.Thôngbáonàygiảithíchnhữngkiểulỗiđiểmảnhkhácnhauvàđịnhnghĩacácmứclỗicóthểchấpnhậnchomỗikiểulỗi.Đểhưởngdịchvụsửachữahaythaythếtheochínhsáchbảohành,sốlượnglỗiđiểmảnhtrênmànhìnhTFTphảivượtquácácmứcchấpnhậnnày.Vídụ,khôngquá0,0004%điểmảnhcontrênmànhìnhcóthểbịlỗi.Ngoàira,Philipsthậmcònđặtracáctiêuchuẩnchấtlượngcaohơnchomộtsốkiểuhaykếthợplỗiđiểmảnhvốndễnhìnthấyhơncáckiểulỗikhác.Chínhsáchnàycóhiệulựctrêntoàncầu.

điểmảnhphụ

điểmảnhphụ

điểmảnhphụ

điểmảnh

Điểm ảnh và điểm ảnh con Điểmảnhhayphầntửảnhgồmbađiểmảnhcontrongcácmàuchínhđỏ,lụcvàlam.Nhiềuđiểmảnhcùngtạothànhhìnhảnh.Khimọiđiểmảnhconcủamộtđiểmảnhsánglên,bađiểmảnhconcómàusắccùnghiểnthịnhưmộtđiểmảnhtrắngđơnlẻ.Khimọiđiểmảnhcontốimờ,bađiểm

ảnhconcómàusắccùnghiểnthịnhưmộtđiểmảnhđenđơnlẻ.Nhữngkếthợpđiểmảnhconsángvàtốikháchiểnthịnhưcácđiểmảnhđơnlẻtừnhữngmàukhác.

Các kiểu lỗi điểm ảnhCáclỗiđiểmảnhvàđiểmảnhconhiểnthịtrênmànhìnhtheonhữngcáchkhácnhau.Cóhaikiểulỗiđiểmảnhvànhiềulỗiđiểmảnhcontrongmỗikiểulỗi.

Các lỗi chấm sángCáclỗichấmsánghiểnthịdướidạngcácđiểmảnhhayđiểmảnhconvốnluônsánghay“bật”.Nghĩalàmỗichấmsánglàmộtđiểmảnhconvốnnổilêntrênmànhìnhkhimànhìnhhiểnthịkiểuhìnhtốimờ.Cócáckiểulỗichấmsáng.

Mộtđiểmảnhconsángđỏ,lụchaylam.

Haiđiểmảnhconsánggầnnhau: - Đỏ+Lam=Tím - Đỏ+Lục=Vàng - Lục+Lam=Lụclam(Lamnhạt)

Page 16: 203V5 - Philips · mẫu mã và mã số sản xuất của sản phẩm. 1.1 Lưu ý an toàn và bảo dưỡng ... thử nóng” hoặc “ảnh ảo” hay “ảnh ... cách

14

5. Dịch vụ chăm sóc khách hàng và bảo hànhBađiểmảnhconsánggầnnhau(mộtđiểm ảnhtrắng).

Ghi chúChấmsángđỏhaylamphảisánghơn50%sovớicácchấmxungquanhtrongkhichấmsánglụcsánghơn30%sovớicácchấmxungquanh.

Các lỗi chấm đenCáclỗichấmđenhiểnthịdướidạngcácđiểmảnhhayđiểmảnhconvốnluôntốimờhay“tắt”.Nghĩalàmỗichấmtốimờlàmộtđiểmảnhconvốnnổilêntrênmànhìnhkhimànhìnhhiểnthịkiểuhìnhsáng.Cócáckiểulỗichấmđen.

Độ gần của các lỗi điểm ảnhVìcáclỗiđiểmảnhvàđiểmảnhconcủacùngkiểulỗivốngầnvớimộtkiểulỗikháccóthểdễnhìnthấyhơn,Philipscũngnêurõcácdungsaivềđộgầncủalỗiđiểmảnh

Dung sai lỗi điểm ảnh

Đểhưởngdịchvụsửachữahaythaythếdocáclỗiđiểmảnhtrongthờihạnbảohành,mànhìnhTFTtrongmànhìnhphẳngPhilipsphảicócáclỗiđiểmảnhhayđiểmảnhconvượtquánhữngdungsainêutrongcácbảngsau.

LỖI CHẤM SÁNG MỨC CHẤP NHẬN1điểmảnhconsáng 32điểmảnhconsánggầnnhau 13điểmảnhconsánggầnnhau(mộtđiểmảnhtrắng) 0Khoảngcáchgiữahailỗichấmsáng* >15mmTổngsốlỗichấmsángcủamọikiểulỗi 3LỖI CHẤM ĐEN MỨC CHẤP NHẬN1điểmảnhcontốimờ 5hoặcíthơn2điểmảnhcontốimờgầnnhau 2hoặcíthơn3điểmảnhcontốimờgầnnhau 0Khoảngcáchgiữahailỗichấmđen* >15mmTổngsốlỗichấmđencủamọikiểulỗi 5hoặcíthơnTỔNG SỐ LỖI CHẤM MỨC CHẤP NHẬNTổngsốlỗichấmsánghayđencủamọikiểulỗi 5hoặcíthơn

Ghi chú1. 1hay2lỗiđiểmảnhcongầnnhau=1lỗichấm2. MànhìnhnàytuânthủchuẩnISO9241-307.(ISO9241-307:Yêucầu,phântíchvềhiệu

năngvàcácphươngphápkiểmtratuânthủchomànhìnhđiệntử)3. ISO9241-307làtiêuchuẩntiếptheocủatiêuchuẩnISO13406cũ,vốnđãbịhủybỏbởi

TổchứcTiêuchuẩnhóaQuốctế(ISO)vàongày:13-11-2008.

Page 17: 203V5 - Philips · mẫu mã và mã số sản xuất của sản phẩm. 1.1 Lưu ý an toàn và bảo dưỡng ... thử nóng” hoặc “ảnh ảo” hay “ảnh ... cách

15

5. Dịch vụ chăm sóc khách hàng và bảo hành

5.2 Chăm sóc khách hàng & Chế độ bảo hànhĐểcóthôngtinchitiếtvềchínhsáchbảohànhvàyêucầuhỗtrợthêmápdụngchokhuvựccủabạn,vuilòngtruycậpwebsitewww.philips.com/supporthoặcliênhệvớiTrungtâmChămsócKháchhàngPhilipstạiđịaphương.Vềbảohànhgiahạn,nếubạnmuốngiahạnbảohànhchung,góidịchvụHếthạnBảohànhsẽđượccungcấpquaTrungtâmBảohànhChứngnhậncủachúngtôi.

Nếubạnmuốnsửdụngdịchvụnày,đảmbảođãđặtmuadịchvụtrongvòng30ngàykểtừngàymuahànglầnđầu.Trongthờihạnbảohànhgiahạn,dịchvụsẽbaogồmhoạtđộngvậnchuyển,sửachữavàgửitrảsảnphẩm,nhưngngườidùngsẽphảichitrảmọichiphíphátsinh.NếuĐốitácDịchvụChứngnhậnkhôngthểthựchiệncácdịchvụsửachữabắtbuộctheogóibảohànhgiahạnđãcungcấp,chúngtôisẽtìmcácgiảiphápthaythếchobạn-nếucóthể-dựavàothờihạnbảohànhgiahạnmàbạnđãđặtmua.

VuilòngliênhệĐạidiệnDịchvụKháchhàngPhilipshoặctrungtâmliênlạcđịaphươngcủachúngtôi(theosốđiệnthoạichămsócngườitiêudùng)đểbiếtthêmchitiết.

SốĐiệnthoạiTrungtâmChămsócKháchhàngPhilipsđượcliệtkênhưbêndưới.• Thờihạnbảohành

chuẩntạiđịaphương• Thờihạnbảohành

giahạn• Tổngthờihạnbảohành

• Tùythuộcvàocáckhuvựckhácnhau

• +1năm • Thờihạnbảohànhchuẩntạiđịaphương+1

• +2năm • Thờihạnbảohànhchuẩntạiđịaphương+2

• +3năm • Thờihạnbảohànhchuẩntạiđịaphương+3

**Bắtbuộcphảixuấttrìnhbiênnhậnmuahànggốcvàmuabảohànhgiahạn.

NotePlease refer to Important Information manual for regional service hotline, which is available on the Philips website support page.

Page 18: 203V5 - Philips · mẫu mã và mã số sản xuất của sản phẩm. 1.1 Lưu ý an toàn và bảo dưỡng ... thử nóng” hoặc “ảnh ảo” hay “ảnh ... cách

16

6. Khắc phục sự cố & Hỏi Đáp

6. Khắc phục sự cố &Hỏi Đáp

6.1 Khắc phục sự cố

Trangnàygiảiquyếtcácsựcốvốnngườidùngcóthểkhắcphục.Nếusựcốvẫntiếpdiễnsaukhibạnđãthửdùngcácgiảipháptrêntrangnày,hãyliênhệvớiđạidiệndịchvụkháchhàngcủaPhilips.

Các sự cố thường gặpKhông có hình ảnh (Đèn LED nguồn không sáng)• Đảmbảođãcắmdâynguồnvàoổ

cắmđiệnvàmặtsaucủamànhình.• Trướctiên,đảmbảonútnguồnở

mặttrướcmànhìnhnằmởvịtríOFF(TẮT),sauđóđẩynútsangvịtríON(BẬT).

Không có hình ảnh (Đèn LED nguồn sáng trắng)• Đảmbảođãbậtmáytính.• Đảmbảocáptínhiệuđãđượckếtnối

đúngcáchvớimáytínhcủabạn.• Đảmbảocápmànhìnhkhôngcócác

chấucắmbịcongtrênmặtkếtnối.Nếucó,hãysửahaythaymớicáp.

• CóthểđãbậttínhnăngTiếtkiệmnănglượng

Màn hình thông báo

Attention

Check cable connection

• Đảmbảocápmànhìnhđãđượckếtnốiđúngcáchvớimáytínhcủabạn.(CũngthamkhảoHướngdẫnkhởiđộngnhanh).

• Kiểmtraxemcápmànhìnhcócácchấucắmbịconghaykhông.

• Đảmbảođãbậtmáytính.

Nút AUTO (Tự động) không hoạt động• Chứcnăngtựđộngchỉápdụngởchế

độVGA-Analog.Nếukhônghàilòngvớikếtquả,bạncóthểthựchiệncácđiềuchỉnhthủcôngquamenuOSD(hiểnthịtrênmànhình).

Ghi chúChứcnăngAuto(Tựđộng)khôngápdụngởchếđộDVI-KTSvìnókhôngcầnthiết.

Các dấu hiệu về khói hay tia lửa có thể nhìn thấy• Khôngthựchiệnbấtkỳbướckhắc

phụcsựcốnào• Ngắtngaykếtnốimànhìnhkhỏiổ

cắmđiệnchínhchoantoàn• Liênhệngayvớiđạidiệndịchvụ

kháchhàngcủaPhilips.

Các sự cố hình ảnh

Hình ảnh không nằm giữa tâm màn hình• Chỉnhvịtríhìnhảnhquachứcnăng

“Auto(Tựđộng)”trongcácnútđiềukhiểnchínhtrênmenuOSD.

• ChỉnhvịtríhìnhảnhquaPhase/Clock(Gócpha/Đồnghồ)củaSetup(Càiđặt)trongcácnútđiềukhiểnchínhtrênmenuOSD.NóchỉcóhiệulựcởchếđộVGA.

Hình ảnh rung lên trên màn hình• Kiểmtraxemcáptínhiệuđãđược

cắmchặtđúngcáchvàobảngmạchđồhọahaymáytínhhaychưa.

Hiển thị hiện tượng chập chờn dọc

• Chỉnhhìnhảnhquachứcnăng“Auto(Tựđộng)”trongcácnútđiềukhiểnchínhcủamenuOSD.

Page 19: 203V5 - Philips · mẫu mã và mã số sản xuất của sản phẩm. 1.1 Lưu ý an toàn và bảo dưỡng ... thử nóng” hoặc “ảnh ảo” hay “ảnh ... cách

17

6. Khắc phục sự cố & Hỏi Đáp• LoạibỏcácvạchdọcquaPhase/

Clock(Gócpha/Đồnghồ)củaSetup(Càiđặt)trongcácnútđiềukhiểnchínhcủamenuOSD.NóchỉcóhiệulựcởchếđộVGA.

Hiển thị hiện tượng chập chờn ngang

• Chỉnhhìnhảnhquachứcnăng“Auto(Tựđộng)”trongcácnútđiềukhiểnchínhcủamenuOSD.

• LoạibỏcácvạchdọcquaPhase/Clock(Gócpha/Đồnghồ)củaSetup(Càiđặt)trongcácnútđiềukhiểnchínhcủamenuOSD.NóchỉcóhiệulựcởchếđộVGA.

Hình ảnh hiển thị nhòe, không rõ hoặc quá mờ• Chỉnhđộtươngphảnvàđộsángtrên

menuHiểnthịtrênmànhình(OSD).

Hiện tượng “ảnh ảo”, “ảnh thử nóng” hay “ảnh bóng ma” vẫn hiển thị sau khi đã tắt nguồn.• Hiểnthịliêntụccácảnhtĩnhtrongmột

thờigiandàicóthểgâyrahiệntượng“ảnhthửnóng”,cònđượcgọilà“ảnhảo”hay“ảnhbóngma”,trênmànhìnhcủabạn.“Ảnhthửnóng”,“Ảnhảo”hay“Ảnhbóngma”làhiệntượngphổbiếntrongcôngnghệmànhìnhLCD.Tronghầuhếtcáctrườnghợp,hiệntượng“ảnhthửnóng”hoặc“ảnhảo”hay“ảnhbóngma”sẽdầndầnbiếnmấtsaumộtthờigianmànhìnhbịngắtđiện.

• Luônbậttrìnhbảovệmànhìnhchuyểnđộngkhibạnkhôngsửdụngmànhình.

• Luônbậtứngdụnglàmmớimànhìnhđịnhkỳ,nếukhông,mànhìnhLCDcủabạnsẽhiểnthịnhữngnộidungtĩnhkhôngthayđổi.

• Cáchiệntượng“ảnhthửnóng”hay“ảnhảo”hay“ảnhbóngma”sẽkhôngbiếtmấtvàbạncầnmangmànhìnhđisửa.Thiệthạinhưtrênkhôngnằmtrongchínhsáchbảohànhcủachúngtôi.

Hình hiển thị biến dạng. Văn bản bị mờ hoặc nhòe.• Càiđộphângiảimànhìnhmáytính

sangcùngchếđộvớiđộphângiảimànhìnhgốckhuyêndùngcủamànhìnhLCD.

Các chấm lục, đỏ, lam, đen và trắng hiển thị trên màn hình• Cácchấmcònlạilàđặctínhthông

thườngcủamànhìnhtinhthểlỏngdùngtrongcôngnghệngàynay.Vuilòngthamkhảochínhsáchđiểmảnhđểbiếtthêmthôngtin.

Đèn “bật nguồn” quá sáng và gây chói mắt • Bạncóthểchỉnhđèn“bậtnguồn”qua

CàiđặtđènLEDnguồntrongcácnútđiềukhiểnchínhcủamenuOSD.

Đểđượctrợgiúpthêm,hãyxemdanhsáchTrungtâmthôngtinkháchhàngvàliênhệvớiđạidiệndịchvụchămsóckháchhàngcủaPhilips.

Page 20: 203V5 - Philips · mẫu mã và mã số sản xuất của sản phẩm. 1.1 Lưu ý an toàn và bảo dưỡng ... thử nóng” hoặc “ảnh ảo” hay “ảnh ... cách

18

6. Khắc phục sự cố & Hỏi Đáp

8.2 Hỏi Đáp chung

H1: Khi cài cài đặt màn hình, tôi cần làm gì nếu màn hình hiển thị “Cannot display this video mode” (Không thể hiển thị chế độ video này)?

Đáp:Độphângiảikhuyêndùngchomànhìnhnàylà:1600×900@60Hz.

• NgắttấtcảcáccáprồikếtnốiPCvớimànhìnhmàbạnđãdùngtrướcđó.

• TrongWindowsStartMenu(MenukhởiđộngWindows),chọnSettings/ControlPanel(Càiđặt/bảngđiềukhiển).TrongControlPanelWindow(Cửasổbảngđiềukhiển),chọnbiểutượngDisplay(Mànhình).BêntrongDisplayControlPanel(Bảngđiềukhiểnmànhình),chọnthẻ“Settings”(Càiđặt).Trongthẻcàiđặt,trongôcótên“desktoparea(vùngmànhìnhnền)”,chuyểnthanhtrượtsangmức1600×900pixels.

• Mởthẻ“AdvancedProperties”(Thuộctínhnângcao)vàcàiMứccậpnhật(RefreshRate)sang60HzrồiclickOK.

• Khởiđộnglạimáytínhvàlặplạibước2và3đểkiểmtraxemPCcủabạnđãđượccàisangmức1600×900@60Hzhaychưa.

• Tắtmáytính,ngắtkếtnốimànhìnhcũvàkếtnốilạimànhìnhLCDPhilipscủabạn.

• TắtmànhìnhrồibậtlạiPC.

H2: Mức cập nhật khuyên dùng chomàn hình LCD là bao nhiêu?

Đáp:MứccậpnhậtkhuyêndùngchomànhìnhLCDlà60Hz.Nếucóbấtcứhiệntượngnhiễunàotrênmànhình,bạncóthểcàiđặtmứcnàysang75Hzđểkiểmtraxemmứcmớinàycóloạibỏđượchiệntượngnhiễuhaykhông.

H3: Các file .inf và .icm trên đĩa CD là gì? Làm thế nào để cài đặt các driver (.inf và .icm)?

Đáp:Đâylàcácfil driverchomànhìnhcủabạn.Thựchiệntheocácchỉdẫntrongsổtaysửdụngđểcàiđặtcácdrivernày.Máytínhcóthểyêucầubạncàicácdrivermànhình(fil .infvà.icm)hoặclắpđĩadriverkhibạncàiđặtmànhìnhlầnđầu.Thựchiệntheocácchỉdẫnđểlắp(đĩaCDkèmtheo)thùngđựngmànhìnhnày.Cácdrivermànhình(fil .infvà.icm)sẽđượccàiđặttựđộng.

H4: Làm thế nào để chỉnh độ phân giải?Đáp:Cardvideo/driverđồhọacủabạn

vàmànhìnhsẽcũngquyếtđịnhcácđộphângiảicósẵn.BạncóthểchọnđộphângiảimongmuốntrongControlPanel(Bảngđiềukhiển)củaWindows®quathẻ“Displayproperties”(Thuộctínhmànhình).

H5: Điều gì sẽ xảy ra nếu tôi quên các thao tác tiếp theo khi đang điều chỉnh màn hình qua menu OSD?

Đáp:ChỉcầnnhấnnútOKrồichọn“Reset”(Càiđặtlại)đểphụchồimọicàiđặtmặcđịnhgốc.

H6: Màn hình LCD có khả năng chống trầy xước?

Đáp:Nóichungbạnkhôngnênđểbềmặtmànhìnhvachạmquámứcvớicácvậtkháchayvàbảovệnókhỏicácvậtdụngsắchaycùn.Khicầmmànhình,đảmbảokhôngdùngsứcéphaylựcmạnhlênphíabềmặtmànhình.Điềunàycóthểảnhhưởngđếncácđiềukiệnbảohànhcủabạn.

H7: Tôi nên lau màn hình LCD như thế nào?

Đáp:Đểlauthôngthường,hãysửdụngkhănsạchvàmềm.Đểlaukỹ,hãydùngcồnisopropyl.Khôngdùngcácdungmôikhácnhưcồnêtylic,ethanol,axeton,hexan,v.v...

Page 21: 203V5 - Philips · mẫu mã và mã số sản xuất của sản phẩm. 1.1 Lưu ý an toàn và bảo dưỡng ... thử nóng” hoặc “ảnh ảo” hay “ảnh ... cách

19

6. Khắc phục sự cố & Hỏi ĐápH8: Tôi có thể thay đổi cài đặt màu

sắc cho màn hình?Đáp: Dĩnhiên,bạncóthểthayđổicài

đặtmàusắcquanútđiềukhiểntrênmenuOSDtheocácquytrìnhsau,

• Nhấn“OK”đểhiểnthịmenuOSD(Hiểnthịtrênmànhình)

• Nhấn“DownArrow”(Mũitênxuống)đểchọntùychọn“Color”(Màu)rồinhấn“OK”đểvàocàiđặtmàu;cóbalựachọnmàunhưsau.

1. ColorTemperature(Nhiếtđộmàu);Haicàiđặtgồm6500Kvà9300K.Vớicáccàiđặttrongphạmvi6500K,mànhìnhsẽhiểnthị“nóngvớitínhiệumàuđỏ-trắng",trongkhinhiệtđộ9300Ktạora“mátvớitínhiệumàulam-trắng”.

2. sRGB(Đỏ-Lục-Lamchuẩn);đâylàcàiđặtchuẩnđểđảmbảotraođổimàuthíchhợpgiữacácthiếtbịkhácnhau(vd:máyảnhKTS,mànhình,máyin,máyquét,v.v...)

3. UserDefin (Tựchọn);ngườidùngcóthểtựchọncàiđặtmàusắcưutiênbằngcáchchỉnhmàuđỏ,lụcvàlam.

Ghi chúĐomàuánhsángtỏaratừmộtvậtdụngtrongkhinóđượclàmnóng.Sốđonàyđượcthểhiệndựatrêntỷlệtuyệtđối,(mứcđộKelvin).CácmứcnhiệtđộKevinthấphơnnhư2004Klàmàuđỏ;cácmứcnhiệtđộcaohơnnhư9300Klàmàulam.Nhiệtđộtrungtínhlàmàutrắngởmức6504K.

H9: Tôi có thể kết nối màn hình LCD với mọi PC, máy chủ hay máy Mac?

Đáp: Cóthể.TấtcảcácmànhìnhLCDPhilipsđềuhoàntoàntươngthíchvớicácPC,máyMacvàmáychủchuẩn.BạncóthểcầncóđầunóicápđểkếtnốimànhìnhmớihệthốngmáyMac.VuilòngliênhệvớinhânviênkinhdoanhcủaPhilipsđểbiếtthêmthôngtin.

H10: Màn hình LCD Philips có hỗ trợ chuẩn Plug-and-Play (Cắm vào là phát)?

Đáp: Có,cácmànhìnhPhilipsđềuhỗtrợchuẩnPlug-and-Play tương thíchvớiWindows8/Windows7,MacOSX

H11: Ảnh chập chờn hay ảnh thử nóng hay ảnh ảo hay ảnh bóng ma trên màn hình LCD là gì?

Đáp: Hiểnthịliêntụccácảnhtĩnhtrongmộtthờigiandàicóthểgâyrahiệntượng“ảnhthửnóng”,cònđượcgọilà“ảnhảo”hay“ảnhbóngma”,trênmànhìnhcủabạn.“Ảnhthửnóng”,“Ảnhảo”hay“Ảnhbóngma”làhiệntượngphổbiếntrongcôngnghệmànhìnhLCD.Trongmọitrườnghợp,hiệntượng“ảnhthửnóng”hay“ảnhảo”hay“ảnhbóngma”sẽbiếnmấtdầntrongmộtthờigiansaukhiđãtắtnguồn.Luônbậttrìnhbảovệmànhìnhchuyểnđộngkhibạnkhôngsửdụngmànhình.Luônbậtứngdụnglàmmớimànhìnhđịnhkỳ,nếukhông,mànhìnhLCDcủabạnsẽhiểnthịnhữngnộidungtĩnhkhôngthayđổi.

Cảnh báoKhôngthểbậtảnhbảovệmànhình,hoặcứngdụngcậpnhậtmànhìnhđịnhkỳcóthểgâyracácsựcố“thửnóng”hoặc“ảnhsau”hoặc“ảnhbóngma”nghiêmtrọngvốnsẽkhôngbiếnmấtvàcũngkhôngthểkhắcphục.Thiệthạivừanêukhôngbaogồmtrongchínhsáchbảohànhcủachúngtôi.

H12: Tại sao màn hình của tôi hiển thị văn bản sắc nét và các ký tự răng cưa?

Đáp: MànhìnhLCDcủabạnhoạtđộngtốtnhấtởđộphângiảigốc1600×900@60Hz.Đểmànhìnhhiểnthịtốtnhất,vuilòngsửdụngđộphângiảinày.

Page 22: 203V5 - Philips · mẫu mã và mã số sản xuất của sản phẩm. 1.1 Lưu ý an toàn và bảo dưỡng ... thử nóng” hoặc “ảnh ảo” hay “ảnh ... cách

©2016KoninklijkePhilipsN.V.Bảolưumọibảnquyền.

PhilipsvàPhilipsShieldEmblemlànhữngthươnghiệuđãđăngkýcủa KoninklijkePhilipsN.V.vàđượcsửdụngdướigiấyphépcủa KoninklijkePhilipsN.V.

Cácthôngsốkỹthuậtluônđượcthayđổimàkhôngcầnthôngbáotrước.

Phiênbản:M5203V1L5