20141110 - Cau Truc de Thi Dai Hoc Mon Tieng Anh 2015 - Khoa SPTA

2
CẤU TRÚC ĐỀ THI ĐẠI HỌC MÔN TIẾNG ANH NĂM 2015 TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ - ĐHQGHN Lĩnh vực Yếu tố/Chi tiết cần kiểm tra Số câu Ngữ âm Trọng âm từ (chính, phụ) Cách phát âm và trường độ âm 5 Ngữ pháp và Từ vựng Thời, thể, dạng, thức của động từ Cấu trúc cụm từ (cụm danh từ, động từ, tính từ, trạng từ, giới từ) Các thành phần câu (chủ ngữ, động từ, tân ngữ, bổ ngữ, trạng ngữ) Mệnh đề (chính, phụ (danh ngữ, tính ngữ, trạng ngữ)) Loại câu (đơn, ghép, phức, phức ghép) Công cụ kết nối mệnh đề/câu Các hiện tượng ngữ pháp phổ biến (đảo ngữ, quá khứ giả định, so sánh v.v.) 35 Nghĩa từ (danh từ, động từ, tính từ) Cấu tạo từ Từ đồng nghĩa, trái nghĩa Cụm từ (cụm danh từ, động từ, tính từ, trạng từ, giới từ) Cụm từ thông dụng (collocation) Thành ngữ Chức năng giao tiếp Từ/ngữ thể hiện chức năng giao tiếp Từ/ngữ thể hiện tính trang trọng của ngôn ngữ 5 Kỹ năng đọc (2 bài đọc, mỗi bài dài khoảng 300-400 từ) Đọc lấy ý chính (ý chính toàn bài đọc, cấu trúc bài đọc, mục đích/thái độ của tác giả) 20 Cấu trúc Đề thi Đại học môn Tiếng Anh năm 2015 – Khoa Sư phạm Tiếng Anh Trang 1

description

Thi Ta

Transcript of 20141110 - Cau Truc de Thi Dai Hoc Mon Tieng Anh 2015 - Khoa SPTA

Page 1: 20141110 - Cau Truc de Thi Dai Hoc Mon Tieng Anh 2015 - Khoa SPTA

CẤU TRÚC ĐỀ THI ĐẠI HỌC MÔN TIẾNG ANH NĂM 2015

TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ - ĐHQGHN

Lĩnh vực Yếu tố/Chi tiết cần kiểm tra Số câu

Ngữ âm Trọng âm từ (chính, phụ) Cách phát âm và trường độ âm 5

Ngữ pháp và Từ vựng

Thời, thể, dạng, thức của động từ Cấu trúc cụm từ (cụm danh từ, động từ, tính từ, trạng từ,

giới từ) Các thành phần câu (chủ ngữ, động từ, tân ngữ, bổ ngữ,

trạng ngữ) Mệnh đề (chính, phụ (danh ngữ, tính ngữ, trạng ngữ)) Loại câu (đơn, ghép, phức, phức ghép) Công cụ kết nối mệnh đề/câu Các hiện tượng ngữ pháp phổ biến (đảo ngữ, quá khứ giả

định, so sánh v.v.)35

Nghĩa từ (danh từ, động từ, tính từ) Cấu tạo từ Từ đồng nghĩa, trái nghĩa Cụm từ (cụm danh từ, động từ, tính từ, trạng từ, giới từ) Cụm từ thông dụng (collocation) Thành ngữ

Chức năng giao tiếp

Từ/ngữ thể hiện chức năng giao tiếp Từ/ngữ thể hiện tính trang trọng của ngôn ngữ 5

Kỹ năng đọc

(2 bài đọc, mỗi bài dài khoảng 300-400 từ)

Đọc lấy ý chính (ý chính toàn bài đọc, cấu trúc bài đọc, mục đích/thái độ của tác giả)

Đọc lấy ý cụ thể (hiểu thông tin chi tiết hoặc tham chiếu) Đọc để hiểu suy diễn Đọc và đoán nghĩa từ vựng qua ngữ cảnh

20

Cấu trúc và diễn đạt viết

Xác định các cấu trúc câu đồng nghĩa, cận nghĩa Trật tự từ trong câu Kết hợp câu Xác định lỗi trong câu

15

C u trúc Đ thi Đ i h c môn Ti ng Anh năm 2015 – Khoa S ph m Ti ng Anhấ ề ạ ọ ế ư ạ ế Trang 1