1.Thuyetminh
-
Upload
viet-anh-pham -
Category
Documents
-
view
7 -
download
0
Transcript of 1.Thuyetminh
ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY
Đề số 1/4: THIẾT KẾ HỆ DẪN ĐỘNG XÍCH TẢI
MỤC LỤC
A. CHỌN ĐỘNG CƠ VÀ PHÂN PHỐI TỶ SỐ TRUYỀN:..................................3
1. Công suất làm việc:......................................................................................................3
2. Hiệu suất hệ dẫn động:.................................................................................................3
3. Công suất làm việc cần thiết trên trục động cơ:...........................................................3
4. Số vòng quay trên trục công tác:..................................................................................3
5. Chọn tỷ số truyền sơ bộ:...............................................................................................3
6. Số vòng quay sơ bộ trên trục động cơ:.........................................................................4
7. Tính số vòng quay đồng bộ của động cơ:.....................................................................4
8. Chọn động cơ:...............................................................................................................4
9. Phân phối tỷ số truyền:.................................................................................................4
10. Tính các thông số liên tục:............................................................................................4
11. Lập bảng thông số:........................................................................................................5
B. TÍNH TOÁN THIẾT KẾ BỘ TRUYỀN NGOÀI:............................................6
1. Chọn loại xích:..............................................................................................................6
2. Chọn số răng đĩa xích:..................................................................................................6
3. Xác định bước xích:......................................................................................................6
4. Xác định khoảng cách trục và số mắt xích:..................................................................7
5. Kiểm nghiệm xích về độ bền:.......................................................................................8
6. Xác định thông số của đĩa xích:....................................................................................9
7. Xác định lực tác dụng lên trục:...................................................................................10
8. Tổng hợp các thông số của bộ truyền xích:................................................................10
C. TÍNH TOÁN THIẾT KẾ BỘ TRUYỀN BÁNH RĂNG TRỤ RĂNG
NGHIÊNG:..................................................................................................................11
1. Chọn vật liệu bánh răng:.............................................................................................11
2. Xác định ứng suất cho phép:.......................................................................................11
3. Xác định sơ bộ khoảng cách trục:...............................................................................13
4. Xác định các thông số ăn khớp:..................................................................................14
5. Xác định các hệ số và một số thông số động học:......................................................14
6. Kiểm nghiệm bộ truyền bánh răng:............................................................................15
7. Một vài thông số hình học của cặp bánh răng:...........................................................18
GVHD:TS.Đỗ Đức Nam SVTH:Phạm Việt Anh Lớp: Kỹ thuật cơ khí động lực 1 – K55 Trang 1
ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY
Đề số 1/4: THIẾT KẾ HỆ DẪN ĐỘNG XÍCH TẢI
8. Bảng tổng kết các thông số của bộ truyền bánh răng:................................................18
D. TÍNH TOÁN THIẾT KẾ TRỤC:.....................................................................20
I. Tính chọn khớp nối:....................................................................................................20
1. Chọn khớp nối:...........................................................................................................20
2. Kiểm nghiệm khớp nối:..............................................................................................20
3. Lực tác dụng lên trục:.................................................................................................21
4. Các thông số cơ bản của nối trục vòng đàn hồi:.........................................................21
II. XÁC ĐỊNH LỰC VÀ SƠ ĐỒ PHÂN BỐ LỰC TÁC DỤNG LÊN TRỤC:.............22
1. Sơ đồ phân bố lực:......................................................................................................22
2. Xác định giá trị của các lực tác dụng lên trục, bánh răng:..........................................22
III. Xác định sơ bộ đường kính trục:...............................................................................23
IV. Xác định sơ bộ khoảng cách giữa các gối đỡ và các điểm tựa:..................................23
V. Xác định lực và trị số, chiều các lực tác dụng:...........................................................25
1. Trục I:.........................................................................................................................25
2. Trục II:........................................................................................................................30
VI. Tính chọn ổ lăn:..........................................................................................................34
1. Trục I:.........................................................................................................................34
2. Trục II:........................................................................................................................37
E. TÍNH KẾT CẤU VỎ HỘP:...............................................................................39
I. Vỏ hộp:.......................................................................................................................39
II. Các chi tiết có liên quan:............................................................................................40
1. Nút thông hơi:.............................................................................................................40
2. Cửa thăm:....................................................................................................................41
3. Vòng móc:..................................................................................................................41
4. Nút tháo dầu:...............................................................................................................42
5. Que thăm dầu:.............................................................................................................42
6. Dung sai trên trục I và II:............................................................................................43
7. Bôi trơn hộp giảm tốc:................................................................................................44
GVHD:TS.Đỗ Đức Nam SVTH:Phạm Việt Anh Lớp: Kỹ thuật cơ khí động lực 1 – K55 Trang 2
ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY
Đề số 1/4: THIẾT KẾ HỆ DẪN ĐỘNG XÍCH TẢI
A. CHỌN ĐỘNG CƠ VÀ PHÂN PHỐI TỶ SỐ TRUYỀN:
Thông số đầu vào: Thiết kế hệ thống dẫn động xích tải.
+ Lực kéo xích tải: F = 1690 (N)
+ Vận tốc xích tải: v = 3,97 (m/s)
+ Số răng đĩa xích tải: z = 14 răng
+ Bước xích tải: p = 120 (mm)
+ Thời hạn phục vụ: lh = 13500 (giờ)
+ Số ca làm việc: soca = 2 (ca)
+ Góc nghiêng bộ truyền ngoài @ = 120 (độ)
+ Đặc tính va đập: Va đập nhẹ
1. Công suất làm việc:
Plv=F . v
1000=1690.3,97
1000=6,71(KW )
2. Hiệu suất hệ dẫn động:
η=ηbr . ηol3 .ηx . ηkn
Trong đó, tra bảng B2319
[1] ta được:
+ Hiệu suất bộ truyền bánh răng trụ: ηbr=0,97
+ Hiệu suất bộ truyền xích: ηx=0,92
+ Hiệu suất ổ lăn: ηol=0,99
+ Hiệu suất khớp nối: ηkn=1
Vậy:
η=ηbr . ηol3 .ηx . ηkn=0,97. (0.99 )3 .0,92.1=0,866
3. Công suất làm việc cần thiết trên trục động cơ:
P yc=Plv
η= 6,71
0,866=7,75(KW )
4. Số vòng quay trên trục công tác:
ηlv=60000. v
z . p=60000.3,97
14.120=141,79( vò ng
p hú t )5. Chọn tỷ số truyền sơ bộ:
usb=ux .ubr
Theo bảng B2.421
[1] chọn sơ bộ:
GVHD:TS.Đỗ Đức Nam SVTH:Phạm Việt Anh Lớp: Kỹ thuật cơ khí động lực 1 – K55 Trang 3
ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY
Đề số 1/4: THIẾT KẾ HỆ DẪN ĐỘNG XÍCH TẢI
Tỷ số truyền của bộ truyền xích: ux=3
Tỷ số truyền của bộ truyền bánh răng: ubr=4
usb=ux .ubr=3.4=12
6. Số vòng quay sơ bộ trên trục động cơ:
ηsb=nlv . ηsb=141,79.12=1701,48( v ò ngp h ú t )
7. Tính số vòng quay đồng bộ của động cơ:
Chọn nđ bt =1500( v ò ng
p hú t ).8. Chọn động cơ:
Tra bảng ở phụ lục trong tài liệu [1], chọn động cơ thỏa mãn:
{nđ bt =nđ n
t =1500( v ò ngp hú t )
Pđ ccf ≥ Pyc
❑ =7,75 ( KW )
Ta được động cơ với các thông số như sau:
{K ýhiệu đ ộng cơ : DK 62−4
Pđ ccf =10 ( KW )
nđ c=1460( v òngp hú t )
dđ c=45 (mm )
9. Phân phối tỷ số truyền:
Tỷ số truyền của hệ: uc h=nđ c
nlv
= 1460141,79
=10,297
Chọn tỷ số truyền của hộp giảm tốc: ubr=4
Chọn tỷ số truyền của bộ truyền ngoài: ux=2,574
Vậy ta có: {uch=10,3ubr=4
ux=2,574
10. Tính các thông số liên tục:
+ Công suất trên trục công tác:
Pct=Plv=6,71 ( KW )
+ Công suất trên trục II:
P II=Pct
ηol . ηx
= 6,710,99.0,92
=7,37 ( KW )
GVHD:TS.Đỗ Đức Nam SVTH:Phạm Việt Anh Lớp: Kỹ thuật cơ khí động lực 1 – K55 Trang 4
ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY
Đề số 1/4: THIẾT KẾ HỆ DẪN ĐỘNG XÍCH TẢI
+ Công suất trên trục I:
P I=PII
ηol .ηbr
= 7,370,99.0,97
=7,67 ( KW )
+ Công suất trên trục động cơ:
Pđ c=P I
ηol .ηkn
= 6,710,99.0,92
=7,37 (KW )
+ Số vòng quay trên trục động cơ: nđ c=1460 ( v ò ngp h ú t
)
+ Số vòng quay trên trục II: n II=nI
ubr
=14604
=365( v òngp h ú t )
+ Số vòng quay trên trục công tác: nct=n II
ux
= 3652,574
=141,80 ( v ò ngp hú t )
+ Mô men xoắn trên trục động cơ:T đ c=9,55.106 .7,751460
=50693,50 (N . mm )
+ Mô men xoắn trên trục I: T I=9,55.106 .7,671460
=50170,20 (N . mm )
+ Mô men xoắn trên trục II : T 2=9,55. 106 .7,37365
=192831,51 ( N .mm )
+ Mô men xoắn trên trục công tác: T ct=9,55. 106 .6,71
141,80=451907,62 ( N . mm )
11. Lập bảng thông số:
Thông số/TrụcĐộng cơ I II Công tác
ukn=1 ubr=4 ux=2 ,574
P (KW) 7,75 7,67 7,37 6,71
n (vòng/phút) 1460 1460 365 141,80
T (N.mm) 50693,5 50170,2 192831,51 451907,62
GVHD:TS.Đỗ Đức Nam SVTH:Phạm Việt Anh Lớp: Kỹ thuật cơ khí động lực 1 – K55 Trang 5
ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY
Đề số 1/4: THIẾT KẾ HỆ DẪN ĐỘNG XÍCH TẢI
B. TÍNH TOÁN THIẾT KẾ BỘ TRUYỀN NGOÀI:
Thông số yêu cầu:
+ P= PII = 7,37(KW)
+ T1 = TII = 192831,51(N.mm)
+ n1 = nII = 365(vòng/phút)
+ u = ux = 2,574
+ @ = 120 độ
1. Chọn loại xích:
Chọn loại xích ống con lăn ( do yêu cầu khả năng chịu tải trọng nhỏ và vận tốc truyền
thấp ).
2. Chọn số răng đĩa xích:
Z1=29−u=29−2.2,574=23,852 ≥ 19
=> Chọn Z1=25
Z2=u . Z1=2,574.25=64,35≤ Zmax=140
=> Chọn Z2=64
3. Xác định bước xích:
Bước xích p được tra bảngB5.581
[1] với điều kiện Pt ≤[ P], trong đó:
Pt: Công suất tính toán:
Pt=P . k . k z . kn
Ta có:
Chọn bộ truyền thí nghiệm là bộ truyền xích tiêu chuẩn, có số răng và vận tốc vòng đĩa xích
nhỏ là: { Z01=25
n01=400( v òngphú t
)
Do vậy ta tính được:
k z=Z01
Z1
=2525
=1 ; với k z là hệ số răng
k n=n01
n1
=400365
=1,096 ; với k n là hệ số vòng quay
k=k0 . ka . kđ c . k bt .k đ . kc ; trong đó:
k 0 - Hệ số ảnh hưởng của vị trí bộ truyền. Tra bảng B5.682
[1 ] với góc @=1200 (β=60o), ta
được k 0=1.
GVHD:TS.Đỗ Đức Nam SVTH:Phạm Việt Anh Lớp: Kỹ thuật cơ khí động lực 1 – K55 Trang 6
ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY
Đề số 1/4: THIẾT KẾ HỆ DẪN ĐỘNG XÍCH TẢI
k a - Hệ số ảnh hưởng của khoảng cách trục và chiều dài xích.
Chọn a = ( 30 ÷ 50 )p, tra bảng B5.682
[1 ] ta được k a=1
k đ c - Hệ số ảnh hưởng của việc điều chỉnh lực căng xích, tra bảng B5.682
[1 ], ta được k đ c=1.
k bt - Hệ số ảnh hưởng của bôi trơn. Tra bảng B5.682
[1 ] ta được k bt=0,8.
k đ - Hệ số tải trọng động: Tra bảng B5.682
[1 ] ta được k đ=1,2.
k c - Hệ số kể đến chế độ làm việc của bộ truyền:Tra bảng B5.682
[1 ] ta được k c=1,25.
Vậy:k=k0 . ka . kđ c . k bt .k đ . kc=1.1 .1,1 .0,8.1,2=1,056
Công suất cần truyền: P=7,37 (KW )
Do vậy ta có: Pt=P .k . k z . kn=7,37.1,056 .1 .1,096=8,53(KW )
Tra bảng B5.581
[1 ] với điều kiện { Pt=8,53 (KW )
n01=400( v ò ngp hú t
)
=> Ta được bộ truyền xích:
+ Bước xích: p = 25,4 (mm)
+ Đường kính chốt: dc = 7,95 (mm)
+ Chiều dài ống: B = 22,61 (mm)
+ Công suất cho phép: [P] = 19 (KW)
4. Xác định khoảng cách trục và số mắt xích:
Chọn sơ bộ:
a=40 p=40.25,4=1016(mm)
Số mắt xích:
x=2ap
+Z1+Z2
2+
( Z2−Z1 )2 . p
4 π2 .a=
2.101625,4
+24+62
2+(62−24 )2.40
4 π2 .1016=124,44
=> Chọn số mắt xích là số chẵn: x=124
Tính lại khoảng cách trục:
a¿= p4 [x−
Z1+Z2
2+√( x−
Z1+Z2
2 )2
−2( Z2−Z1
π )2]
¿26,4
4 [124−62+24
2+√(124−
62+242 )
2
−2(62−24π )
2]=1017,10
Để xích không bị căng quá , ta giảm a một lượng:GVHD:TS.Đỗ Đức Nam SVTH:Phạm Việt Anh Lớp: Kỹ thuật cơ khí động lực 1 – K55 Trang 7
ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY
Đề số 1/4: THIẾT KẾ HỆ DẪN ĐỘNG XÍCH TẢI
Δ a=0,003.a¿=0,003.1017,10=3,05(mm)
Vậy: a=a¿−Δa=1017,10−3,05=1014,05(mm)
Số lần va đập của xích:
Tra bảngB5.985
[1] với loại x í chống con lă n ,bước xích p=25,4 mm, ta được số lần cho phép
[ i]=30
i=Z1 . n1
15. x=25.365
15.124=4,91<[ i ]=30 => Thỏa mãn.
5. Kiểm nghiệm xích về độ bền:
S= Qk đ . Ft +F0+Fv
≥ [S]
Trong đó:
Q : Tải trọng phá hỏng; Tra bảng B5.278
[1] với p=25,4 mm ta được:
Q=56,7. 103(N )
Khối lượng của một mét xích: q=2,6 (kg)
k đ : hệ số tải trọng động. Do chế độ làm việc trung bình: k đ=1,2
F t : Lực vòng.
F t=1000.pv
;Trong đó: v=Z1. p . n1
60000=25.25,4 .365
60000=3,86(m / s)
=> F t=1000.pv=1000.
7,373,86
=1909,33(N )
F v : Lực văng do ly tâm sinh ra:
F v=q . v2=2,6. (3,86 )2=38,74 (N )
F0: Lực căng do trọng lượng nhánh xích bị động sinh ra:
F0=9,81. k f . q . a ; trong đó:
k f - Hệ số phụ thược vào độ võng của xích: ta có @=120o=¿ β=60o>40o=¿k f=2
=> F0=9,81. k f . q . a=9,81.2.2,6 .1014,05 .10−3=51,73(N )
[S ] Hệ số an toàn cho phép: Tra bảng B5.1086
[1] với: { p=25,4 mm
n1=365v ò ngp hú t
, ta được:
[ S ]=9,3
GVHD:TS.Đỗ Đức Nam SVTH:Phạm Việt Anh Lớp: Kỹ thuật cơ khí động lực 1 – K55 Trang 8
ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY
Đề số 1/4: THIẾT KẾ HỆ DẪN ĐỘNG XÍCH TẢI
Vậy:
S= Qk đ . Ft +F0+Fv
= 56,7.103
1,2.1909,33+51,73+38,74=23,8> [ S ]=9,3
=> Thỏa mãn.
GVHD:TS.Đỗ Đức Nam SVTH:Phạm Việt Anh Lớp: Kỹ thuật cơ khí động lực 1 – K55 Trang 9
ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY
Đề số 1/4: THIẾT KẾ HỆ DẪN ĐỘNG XÍCH TẢI
6. Xác định thông số của đĩa xích:
{d1=p
sin( πZ1
)= 25,4
sin( 18025 )
=202,66 (mm)
d2=p
sin( πZ2
)= 25,4
sin( 18064 )
=517,65(mm)
Đường kính đỉnh răng:
{da 1=p[0,5+cotg( πZ1
)]=25,4 [0,5+cotg( 18025 )]=213,76 (mm)
da 2=p[0,5+cotg( πZ2
)]=25,4[0,5+cotg(18064 )]=529,73 (mm)
Bán kính đáy:
r=0,5025. d1' +0,05 với d1
' tra theo bảng B5.278
[ 1 ] => d1' =15,88 (mm)
Vậy: r=0,5025. d1' +0,05=0,5025.15,88+0,05=8,03 (mm)
Đường kính chân răng: {d f 1=d1−2 r=202,66−2.8,03=186,60(mm)d f 2=d2−2 r=517,65−2.8,03=501,59(mm)
Kiểm nghiệm răng đĩa xích về sức bền tiếp xúc:
σ H 1=0,47√k r . ( F t . Kd+Fv đ ) . EA .kd
Trong đó:
Kd : Hệ số tải trọng động, theo như trên ta có Kd=1,2.
A : Diện tích chiếu của bản lề: Tra bảng B5.1287
[1] với p=25,4(mm) ta được
A=180(m m2).
k r : Hệ số ảnh hưởng của số răng đĩa xích, tra bảng trang 87 theo số răng Z1=25, ta có
k r=0,48.
k d : Hệ số phân bố tải trọng không đều giữa các dãy xích => k d=1.
F v đ : Lực va đập trên m dãy xích. ( Ta có 1 dãy xích nên m=1 )
F v đ=13.10−7 . n1 . p3 .m=13.10−7 .365 . (25,4 )3.1=7,78(N )
E : Mô đun đàn hồi
E=2 E1 E2
E1+ E2
=2,1.105 ( MPa )
GVHD:TS.Đỗ Đức Nam SVTH:Phạm Việt Anh Lớp: Kỹ thuật cơ khí động lực 1 – K55 Trang 10
ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY
Đề số 1/4: THIẾT KẾ HỆ DẪN ĐỘNG XÍCH TẢI
do E1=E2=2,1.105 ( MPA ) vì 2 đĩa xích đều bằng thép.
Vậy:
σ H 1=0,47√k r . ( F t . Kd+Fv đ ) . EA .kd
=0,47 √0,48. (1909,33.1,2+7,78 ) . 2,1.105
180.1=533,28 ( MPa )
Tra bảng 5.1186
[ 1 ] , ta chọn vật liệu làm đĩa xích là thép 45, thép 45Γ ; 50; 50Γ , có đặc tính: tôi,
ram, có [σ H ]=800 ÷ 900 ( MPa )>σ H=533,28(MPa)
7. Xác định lực tác dụng lên trục:
F r=kx .F t
Trong đó:
k x : hệ số kể đến trọng lượng của xích. k x=1,05 do β>40o
=> F r=kx .F t=1,05.1909,33=2004,80 (N)
8. Tổng hợp các thông số của bộ truyền xích:
{P=7,37 ( KW )
T1=192831,51 (N . mm)n1=365(v òng/ phú t )
u=2,574β=60o
Thông số Ký hiệu Giá trị
Loại xích ---- Xích ống con lăn
Bước xích p 25,4 (mm)
Số mắt xích x 124
Chiều dài xích L 3149,6(mm)
Khoảng cách trục a 1014,05(mm)
Số răng đĩa xích nhỏ Z1 25
GVHD:TS.Đỗ Đức Nam SVTH:Phạm Việt Anh Lớp: Kỹ thuật cơ khí động lực 1 – K55 Trang 11
ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY
Đề số 1/4: THIẾT KẾ HỆ DẪN ĐỘNG XÍCH TẢI
Số răng đĩa xích lớn Z2 64
Vật liệu đĩa xích ---- Thép 45, 45Γ ; 50; 50Γ
Đường kính vòng chia đĩa xích nhỏ d1 202,66 (mm)
Đường kính vòng chia đĩa xích lớn d2 517,65(mm)
Đường kính vòng đỉnh đĩa xích nhỏ da 1 213,76 (mm)
Đường kính vòng đỉnh đĩa xích lớn da 2 529,73(mm)
Bán kinh đáy r 8,03(mm)
Đường kính chân răng đĩa xích nhỏ d f 1 186,60(mm)
Đường kính chân răng đĩa xích lớn d f 2 501,59(mm)
Lực tác dụng lên trục F r 2004,80(N )
C. TÍNH TOÁN THIẾT KẾ BỘ TRUYỀN BÁNH RĂNG TRỤ RĂNG
NGHIÊNG:
Thông số đầu vào:
{P=P1=7,67 ( K W )
T1=T 1=50170,2 ( N . mm )
n1=n1=1460( v ò ngph ú t )
u=ubr=4Lh=13500 (giờ )
1. Chọn vật liệu bánh răng:
Tra bảng 6.192
[1] , ta chọn:
Vật liệu bánh lớn: Vật liệu nhóm I.
+ Nhãn hiệu thép: Thép 45.
+ Chế độ nhiệt luyện: Tôi cải thiện.
GVHD:TS.Đỗ Đức Nam SVTH:Phạm Việt Anh Lớp: Kỹ thuật cơ khí động lực 1 – K55 Trang 12
ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY
Đề số 1/4: THIẾT KẾ HỆ DẪN ĐỘNG XÍCH TẢI
+ Độ răn: HB=192÷ 240. Ta chọn HB2=230.
+ Giới hạn bền: σ b2=750 ( MPa ) .
+ Giới hạn chảy: σ ch 2=450 ( MPa ) .
Vật liệu bánh nhỏ: Vật liệu nhóm I.
+ Nhãn hiệu thép: Thép 45.
+ Chế độ nhiệt luyện: Tôi cải thiện.
+ Độ răn: HB=241÷ 285. Ta chọn HB2=245.
+ Giới hạn bền: σ b2=850 ( MPa ) .
+ Giới hạn chảy: σ ch 2=580 ( MPa ) .
2. Xác định ứng suất cho phép:
a. Ứng suất tiếp xúc và ứng suất uốn cho phép:
{[σ H ]=σ Hlim0 . Z R . Zv . K xH . K HL
[σ F ]=σFlim0 . Y R. Y v . K xF .K FL
, Trong đó:
Chọn sơ bộ:
{Z R . Zv . K xH=1Y R . Y v . K xF=1
SH , SF - Hệ số an toàn khi tính về ứng suất tiếp xúc và ứng suất uốn: Tra bảng B6.294
[1 ] với:
Bánh răng chủ động: SH 1=1,1;SF1=1,75.
Bánh răng bị động: SH 2=1,1;SF2=1,75.
σ Hlim0 , σ Flim
0 - Ứng suất tiếp xúc và uốn cho phép ứng với số chu kỳ cơ sở:
{σ Hlim0 =2 HB+70
σ Flim0 =1,8 HB
; Vậy ta có:
Bảnh chủ động: {σ Hlim10 =2 HB+70=2.245+70=560
σFlim10 =1,8 HB=1,8.245=441
Bảnh bị động: {σ Hlim20 =2 HB+70=2.230+70=530
σ Flim20 =1,8 HB=1,8.230=414
K HL , K FL - Hệ số tuổi thọ, xét đến ảnh hưởng của thời gian phục vụ và chế độ tại trọng của bộ
truyền.
GVHD:TS.Đỗ Đức Nam SVTH:Phạm Việt Anh Lớp: Kỹ thuật cơ khí động lực 1 – K55 Trang 13
ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY
Đề số 1/4: THIẾT KẾ HỆ DẪN ĐỘNG XÍCH TẢI
{KHL=mH√ N H 0
NHE
K FL=mF√ N F0
N FE
mH, mF - Bậc của đường cong mỏi khi thử về ứng suất tiếp xúc. Do bánh răng có HB<350 =>
mH=mF=6.
N H 0, N F0 - Số chu kỳ thay đổi ứng uất khi thử về ứng suất tiếp xúc và ứng suất uốn:
{NH 0=30. H HB2,4
N F0=4.106 do đối với tất cả các loại thép thì N F0=4.106, do vậy:
{NH 01=30. HHB12,4 =30.2452,4=1,625.107
NH 02=30. HHB22,4 =30.2302,4=1,397.107
NF 0=4.106
N HE , N FE - Số chu kỳ thay đổi ứng suất tương đương: Do bộ truyền chịu tải trọng tĩnh nên:
N HE=N FE=60. c .n . tΣ , trong đó:
c - Số lần ăn khớp trong một vòng quay : c=1.
n - Vận tốc vòng của bánh răng.
tΣ - tổng số giờ làm việc của bánh răng.
{ N HE1=NFE 1=60. c . n .tΣ=60.1 .1460.13500=1,1826.109 (CK )
NHE2=NFE 2=60.c .n .tΣ=60.1 .1460
4.13500=0,29565.109(CK )
Ta có:
N HE 1> NH 01=¿ lấy N HE 1=N H 01=¿K HL1=1
N HE 2> NH 02=¿ lấy N HE 2=N H 02=¿K HL2=1
N FE 1>N F 01=¿lấy N FE 1=N F01=¿ K FL1=1
N FE 2>N F 02=¿lấy N FE 2=N F02=¿ K FL2=1
Do vậy ta có:
GVHD:TS.Đỗ Đức Nam SVTH:Phạm Việt Anh Lớp: Kỹ thuật cơ khí động lực 1 – K55 Trang 14
ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY
Đề số 1/4: THIẾT KẾ HỆ DẪN ĐỘNG XÍCH TẢI
{[σ H1 ]=σHlim 1
0
SH 1
ZR Zv K xH K HL1=5601,1
.1.1=509,09(MPa)
[σ H 2 ]=σ Hlim2
0
SH 1
Z R Zv K xH K HL2=5301,1
.1 .1=481,82 ( MPa )
[σF 1 ]=σ Flim1
0
SF 1
Y R Y v Y xH K FL1=4411,75
.1 .1=252 ( MPa )
[σ F2 ]=σ Flim1
0
SF2
Y RY v Y xH KFL 2=4141,1
.1.1=236,57 ( MPa )
Do đây là bộ truyền bánh răng trụ răng nghiêng:
σ H=σ H 1+σ H2
2=
(509,09+481,82 )2
=495,46(MPa)
b. Ứng suất cho phép khi quá tải:
{[σ H ]max=0,28. max (σ ch1 ,σ ch2 )=2,8.580=1624 (MPa)[σF 1]max=0,8. σch1=0,8.580=464 ( MPa )[σ F2]max=0,8. σch 2=0,8.450=360 ( MPa )
3. Xác định sơ bộ khoảng cách trục:
aw=Ka(u+1) 3√ T 1 K Hβ
[σ H ]2u . ψba
Trong đó:
Ka- Hệ số phụ thuộc vật liệu làm bảnh răng. Tra bảng 6.596
[1] : Ka=43 MPa1/3 .
T 1- Mô men xoắn trên trục chủ động: T 1=50170,2(N . mm).
[σ H ] - Ứng suất tiếp xúc cho phép: [σ¿¿ H ]=495,46 (MPa)¿.
ψba ,ψbd - Hệ số chiều rộng vành răng:
Tra bảng B6.697
[1] với bộ truyền đối xứng, HB<350, ta chọn được ψba=0,4.
ψbd=0,5.ψba (u+1 )=0,5.0,4 . (4+1 )=1
K Hβ , K Fβ- Hệ số kể đến sự phân bố không đều tải trọng trên chiều rộng vành răng khi tính về
ứng suất tiếp xúc và uốn. Tra bảng B6.798
[1 ] với ψbd=1 và sơ đồ bố trí là sơ đồ 6 ta được:
{KHβ=1,05KHβ=1,10
Do vậy:
GVHD:TS.Đỗ Đức Nam SVTH:Phạm Việt Anh Lớp: Kỹ thuật cơ khí động lực 1 – K55 Trang 15
ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY
Đề số 1/4: THIẾT KẾ HỆ DẪN ĐỘNG XÍCH TẢI
aw=Ka (u+1 ) 3√ T 1 K Hβ
[σ H ]2u .ψba
=43. (4+1 ) 3√ 50170,2.1,05495,462 .4 .0,4
=110,05(mm)
Chọn aw=105(mm).
4. Xác định các thông số ăn khớp:
a. Mô đun pháp:
m=(0,01 ÷ 0,02 ) aw=(0,01÷ 0,02 ) .105=1,05÷ 2,1(mm)
Tra bảng B6.899
[1] chọn m theo tiêu chuẩn: m=2(mm).
b. Xác định số răng:
Chọn sơ bộ β=14o=¿cos β=0,970296
Ta có:
Z1=2.aw . cosβ
m(u+1)=2.105 .0,970296
2.(4+1)=20,376
=> Chọn Z1=20.
Z2=u . Z1=4.20=80
=> Chọn Z2=80.
Tỷ số truyền thực tế:
Δu=|ut−u
u |=|4−44 |=0% < 4% => Thỏa mãn.
c. Xác định góc nghiêng của răng:
cosβ=m ( Z1+Z2 )
2. aw
=2 (80+20 )
2.105=0,952
β=arccos (cosβ )=arccos (0,952 )=17,75o
d. Xác định góc ăn khớp:
α t=αtw=arctg( tgαcosβ )=arctg ( tg20o
cos17,75o )=20,91o
Góc nghiêng của răng trên hình trụ cơ sở βb :
βb=arctg (cos αt tgβ )=arctg ( cos20,91o . tg17,75o )=16,65o
5. Xác định các hệ số và một số thông số động học:
Tỷ số truyền thực tế: ut=4.
Đường kính vòng lăn của cặp bánh răng:
GVHD:TS.Đỗ Đức Nam SVTH:Phạm Việt Anh Lớp: Kỹ thuật cơ khí động lực 1 – K55 Trang 16
ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY
Đề số 1/4: THIẾT KẾ HỆ DẪN ĐỘNG XÍCH TẢI
{ dw 1=2 aw
ut+1=2.105
4+1=42 (mm )
dw 2=2.aw−dw 1=2.105−42=168 (mm)
Vận tốc vòng của bánh răng: v=π . dw 1. n1
60000=π .42 .1460
60000=3,2(m / s)
Tra bảng B6.13106
[1] với bánh răng trụ răng nghiêng và v=3,2(m /s ) ta được cấp chính
xác của bộ truyền là : CCX=9.
Tra phụ lục PL2.3250
[1] với:
+ CCX=9
+ HB<350
+ Răng nghiêng
+ v=3,2(m /s )
Nội suy tuyền tính ta được:
{KHv=1,04KFv=1,11
Từ thông tin trong trang 91 và 92 trong tập [1] ta chọn:
Ra=4,5 ÷ 1,25 μm => ZR=0,95
HB<350 => Zv=1 do v=3,2 (m /s )≤ 5(m / s)
da 2 ≈ dw 2=168 (mm )<700 (mm ) => K xH=1.
Chọn Y R=1.
Do da 2 ≈ dw 2=168 (mm ) ≤ 400(mm) => K xF=1.
Hệ số tập trung tải trọng: {KHβ=1,05K Fβ=1,10
K Hα , KFα - Hệ số phân bố không đều tải trọng lên các đôi răng khi tính về ứng suất tiếp xúc,
uốn. Tra bảng B6.14107
[1], với {v=3,2(m /s)CCX=9
và nội suy ta được {KHα=1,14K Fα=1,38
K Hv , KFv - hệ số tải trọng động trong vùng ăn khớp khi tính về ứng suất tiếp xúc, uốn:
{KHv=1,04KFv=1,11
6. Kiểm nghiệm bộ truyền bánh răng:
a. Kiểm nghiệm về ứng suất tiếp xúc:
GVHD:TS.Đỗ Đức Nam SVTH:Phạm Việt Anh Lớp: Kỹ thuật cơ khí động lực 1 – K55 Trang 17
ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY
Đề số 1/4: THIẾT KẾ HỆ DẪN ĐỘNG XÍCH TẢI
σ H=ZM Z H Zε √ 2 T 1 K H (ut+1)bwut dw1
2 ≤[σ H ]
[σ H ] - Ứng suất tiếp xúc cho phép:
[σ H ]=[ σH ] Z R Zv K xH=495,46.1 .0,95 .1=470,68(MPa)
ZM - Hệ số kể đến cơ tính của vật liệu của các bánh răng ăn khớp: Tra bảng B6.596
[1] =>
ZM=274 MPa1 /3
ZH - Hệ số kể đến hình dạng của bề mặt tiếp xúc:
ZH=√ 2 cos βb
sin (2αtw )=√ 2. cos (16,65o )
sin (2.20,91o )=1,695
Zε - Hệ số trùng khớp của răng: Phụ thuộc vào hệ số trùng khớp ngang ε α và hệ số trùng khớp
dọc ε β:
ε α- Hệ số trùng khớp ngang:
ε α=1,88−3,2( 1Z1
−1Z2
)=1,88−3,2( 120
−180 )=1,76
ε β - Hệ số trùng khớp dọc:
ε β=bw sinβ
m. π=
0,4.105 . sin (17,75o )2 π
=2,04
Do ε β ≥ 1, nên: Zε=√ 1εα
=√ 11,76
=0,70
K H - Hệ số tải trọng khi tính về tiếp xúc:
K H=K Hα KHβ K Hv=1,14.1,05 .1,04=1,245
bw - Chiều rộng vành răng:
bw=ψba . aw=0,4.105=42(mm)
Thay vào ta được:
σ H=ZM Z H Zε √ 2 T 1 K H (ut+1)bwut dw1
2 =274.1,695 .0,70 .√ 2.50170,2.1,245 .(4+1)42.4 .422
¿471,98 (MPa)
Ta nhạn thấy:
σ H=471,98(MPa)≥ [ σH ]=470,68(MPa)
GVHD:TS.Đỗ Đức Nam SVTH:Phạm Việt Anh Lớp: Kỹ thuật cơ khí động lực 1 – K55 Trang 18
ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY
Đề số 1/4: THIẾT KẾ HỆ DẪN ĐỘNG XÍCH TẢI
Ta có: σ H−
[σ ¿¿ H ]
[σ ¿¿ H ].100 %= 471,98−470,68470,68
.100 %=0,28 %<4 %=¿¿¿ Ta giữ nguyên kết
quả tính toán và chỉ cần giảm chiều rộng vành răng bw=bw .¿ sẽ thỏa mãn.
bw=bw .¿
Chọn bw=43 (mm)
Tính lại:
σ H=ZM Z H Zε √ 2 T 1 K H (ut+1)bwut dw1
2 =274.1,695 .0,70 .√ 2.50170,2.1,245 .(4+1)43.4 .422
¿466,46 (MPa) < [σ¿¿ H ]=470,68(MPa)¿ => Thỏa mãn.
b. Kiểm nghiệm về độ bền uốn:
{σ F1=2.T1 . K F . Y ε Y β Y F 1
bw . dw1 . m≤[σF 1]
σ F2=σ F1 . Y F 2
Y F1
≤ [ σF 2 ]
[σ F1 ] ,[σ¿¿ F 2]¿- Ứng suất uốn cho phép của bánh chủ động và bị động:
{ [σF 1 ]=[σ F1 ] . Y R Y S Y xF=252.1=252 ( MPa )[σ F2 ]=[ σF 2 ] . Y R Y SY xF=236,57.1=236,57(MPa)
K F - Hệ số tải trọng khi tính về uốn:
K F=K Fα K Fβ K Fv=1,38.1,10 .1,11=1,685
Y ε - Hệ số kể đến sự trùng khớp của răng:
Y ε=1εα
= 12,04
=0,490
Y β - Hệ số đến đọ nghiêng của răng: Y β=1− βo
140o =1−17,35o
140o =0,873
Y F1 ,Y F2 - Hệ số dạng răng: Phụ thuộc vào số răng tương đương: Zv 1∧Zv 2:
{Z v1=Z1
cos3 β= 20
cos3 17,75o =23,15 ≈ 23
Zv 2=Z2
cos3 β= 80
cos3 17,75o=92,61 ≈ 93
Tra bảng B6.18109
[1] với:
+ Zv 1=23
+ Zv 2=93
GVHD:TS.Đỗ Đức Nam SVTH:Phạm Việt Anh Lớp: Kỹ thuật cơ khí động lực 1 – K55 Trang 19
ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY
Đề số 1/4: THIẾT KẾ HỆ DẪN ĐỘNG XÍCH TẢI
+ x1=0
+ x2=0
Ta được:
{ Y F1=4Y F 2=3,60
Thay vào ta có:
{σ F1=2.T1 . K F . Y ε Y β Y F 1
bw . dw1 . m=2.50170,2 .1,685.0,49 .0,873 .4
43.42 .2=80,1 ( MPa )≤ [σ F1 ]=252( MPa)
σ F2=σ F1 .Y F2
Y F 1
=80,1.3,6
4=72,1 ( MPa ) ≤ [σF 2 ]=236,57 ( MPa )
=> Thỏa mãn.
c. Kiểm nghiệm về quá tải:
{σ Hmax=σH √K qt ≤[σH ]max
σ Fmax 1=Kqt σ F 1≤[σ F1]max
σ Fmax 2=Kqt σ F 2≤[σ F2]max
; trong đó:
Kqt=T max
T=2,3
Do vậy:
{σ Hmax=σ H √ Kqt=466,46.√2,3=707,42 ( MPa )≤ [σ H ]max=1624( MPa)σ Fmax 1=Kqt σ F1=2,3.80,1=184,23 ( MPa ) ≤ [ σF 1 ]max
=462 ( MPa )σ Fmax 2=Kqt σ F2=2,3.72,1=165,83 ( MPa ) ≤ [ σF 2 ]max=360 ( MPa )
=> Thỏa mãn.
7. Một vài thông số hình học của cặp bánh răng:
Đường kính vòng chia
{ d1=m. Z1
cosβ= 2.20
cos (17,75o )=41,99 (mm )=42 (mm )
d2=m. Z2
cosβ= 2.80
cos (17,75o )=167,99 (mm )=168 (mm)
❑
Khoảng cách trục chia: a=0,5 (d1+d2 )=0,5 (42+168 )=105(mm)
Đường kính đỉnh răng:
{ d a1=d1+2m=42+2.2=46 (mm )da 2=d2+2 m=168+2.2=172 (mm )
Đường kính vòng cơ sở:
GVHD:TS.Đỗ Đức Nam SVTH:Phạm Việt Anh Lớp: Kỹ thuật cơ khí động lực 1 – K55 Trang 20
ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY
Đề số 1/4: THIẾT KẾ HỆ DẪN ĐỘNG XÍCH TẢI
{ d f 1=d1−2,5 m=42−2,5.2=37d f 2=d2−2,5 m=168−2,5.2=163
Góc prôfin gốc α=20o.
8. Bảng tổng kết các thông số của bộ truyền bánh răng:
{P=7,67 ( KW )
T1=50170,2 ( N . mm )
n1=1460( vòngphút )
u=ut=4Lh=13500 ( giờ )
(Trang sau)
GVHD:TS.Đỗ Đức Nam SVTH:Phạm Việt Anh Lớp: Kỹ thuật cơ khí động lực 1 – K55 Trang 21
ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY
Đề số 1/4: THIẾT KẾ HỆ DẪN ĐỘNG XÍCH TẢI
Thông số Ký hiệu Giá trị
Khoảng cách trục chia a 105(mm)
Khoảng cách trục aw 105(mm)
Số răng Z1 20(mm)
Z2 80(mm)
Đường kính vòng chia d1 42 (mm)
d2 168(mm)
Đường kính vòng lăn dw 1 42 (mm)dw 2 168(mm)
Đường kính đỉnh răng da1 46 (mm)da2 172(mm)
Đường kính cơ sở db1 39,46(mm)db2 157,86(mm)
Góc prôfin gốc α 20o
Góc prôfin răng α t 20,91o
Góc ăn khớp α tw 20,91o
Hệ số trùng khớp ngang ε α 2,04
Hệ số trùng khớp dọc ε β 0,70
Mô đun pháp m 2
Góc nghiêng của răng β 17,75o
GVHD:TS.Đỗ Đức Nam SVTH:Phạm Việt Anh Lớp: Kỹ thuật cơ khí động lực 1 – K55 Trang 22
ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY
Đề số 1/4: THIẾT KẾ HỆ DẪN ĐỘNG XÍCH TẢI
D. TÍNH TOÁN THIẾT KẾ TRỤC:
I. Tính chọn khớp nối:
Thông số đầu vào:
Mô men cần truyền : T=T đc=50963,5(Nmm)
Đường kính trục động cơ: dđc=45(mm)
1. Chọn khớp nối:
Ta sử dụng khớp nối vòng đàn hồi để nối trục.
Ta chọn khớp nối theo điều kiện:
{T t ≤ T kncf
d t ≤ dkncf
Trong đó:
d t - Đường kính trục cần nối:
d t=dđc=45(mm)
T t - Mô men xoắn tính toán: T t=k .T , với:
k - Hệ số chế độ làm việc, phụ thuộc vào loại máy. Tra bảng B16.158
[1], ta lấy k=1,2.
T - Mô men xoắn danh nghĩa trên trục: T=T đc=50963,5(Nmm)
Do vậy:
T t=k .T=1,2.50963,5=61156,2(Nmm)
Tra bảng B16.10 a
68[2] với điều kiện
{T t=61156,2≤ T kncf
d t ≤ dkncf
Ta được:
{T kncf =63(N . m)dkn
cf =45 (mm )Z=6 (chốt )
D0=71 (mm )
Tra bảng B16.10 b
69[2] với T kn
cf =63 (N .m) ta được:
{ l1=20 (mm )l3=15(mm)d0=10(mm)
GVHD:TS.Đỗ Đức Nam SVTH:Phạm Việt Anh Lớp: Kỹ thuật cơ khí động lực 1 – K55 Trang 23
ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY
Đề số 1/4: THIẾT KẾ HỆ DẪN ĐỘNG XÍCH TẢI
2. Kiểm nghiệm khớp nối:
Ta kiệm nghiệm khớp nối theo 2 điều kiện:
a. Điều kiện sức bền dập của vòng đàn hồi:
σ d=2. k . T
Z D0 d0 l3
≤[σ ¿¿d ]¿
[σ¿¿d ]¿ - Ứng suất dập cho phép của vòng cao su. Ta lấy [σ¿¿d ]=(2÷ 4 ) MPa¿
Do vậy, ứng suất dập sinh ra trên vòng đàn hồi:
σ d=2. k . T
Z D0 d0 l3
=2.1,2 .50963,56.71 .10.15
=1,91(MPa)≤ [σ ¿¿d ]=(2 ÷ 4)(MPa)¿
=> Thỏa mãn.
b. Điều kiện sức bền của chốt:
σ u=k .T .l1
0,1. d03 Do l3
≤[σ ¿¿u]¿
[σ¿¿u]¿ - Ứng suất cho phép của chốt. Ta lấy [σ¿¿u]=(60 ÷ 80 ) MPa¿.
Do vậy ứng suất sinh ra trên chốt:
σ u=k .T .l1
0,1. d03 Do l3
=1,2.50963,5 .200,1.103 .71.6
=21,54 (MPa)≤ [σ ¿¿u]= (60÷ 80 )(MPa)¿
=> Thỏa mãn.
3. Lực tác dụng lên trục:
Ta có: F kn=0,2 F t
F t=2. TD0
=2.50963,571
=717,82(N )
=> F kn=0,2. F t=0,2.717,82=143,56(N )
4. Các thông số cơ bản của nối trục vòng đàn hồi:
Thông số Ký hiệu Giá trị
Mô men xoắn lớn nhất có thể truyền T kncf 63(N . m)
Đường kính lớn nhất có thể của trục nối dkncf 48 (mm)
Số chốt Z 6
Đướng kính vòng tâm chốt D0 71(mm)
Chiều dài phần tử đàn hồi l3 15(mm)
Chiều dài đoạn công xôn của chốt l1 20 (mm )
Đướng kính của chốt đàn hồi d0 10(mm)
GVHD:TS.Đỗ Đức Nam SVTH:Phạm Việt Anh Lớp: Kỹ thuật cơ khí động lực 1 – K55 Trang 24
ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY
Đề số 1/4: THIẾT KẾ HỆ DẪN ĐỘNG XÍCH TẢI
GVHD:TS.Đỗ Đức Nam SVTH:Phạm Việt Anh Lớp: Kỹ thuật cơ khí động lực 1 – K55 Trang 25
ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY
Đề số 1/4: THIẾT KẾ HỆ DẪN ĐỘNG XÍCH TẢI
II. XÁC ĐỊNH LỰC VÀ SƠ ĐỒ PHÂN BỐ LỰC TÁC DỤNG LÊN TRỤC:
1. Sơ đồ phân bố lực:
2. Xác định giá trị của các lực tác dụng lên trục, bánh răng:
F x=2004,80 ( N )F kn=143,56 (N )
Lực tác dụng lên bộ truyền bánh răng trụ răng nghiêng:
F t 1=F t 2=2T I
dw1
=2.50170,242
=2389,06 (N )
F r 1=F r 2=F t 1 . tg αtw
cosβ=
2389,06. tg (20,91o )cos (17,75o )
=958,29(N )
Fa1=Fa2=F t 1 . tgβ=2389,06. tg (17,75o )=764,74(N )
GVHD:TS.Đỗ Đức Nam SVTH:Phạm Việt Anh Lớp: Kỹ thuật cơ khí động lực 1 – K55 Trang 26
ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY
Đề số 1/4: THIẾT KẾ HỆ DẪN ĐỘNG XÍCH TẢI
III. Xác định sơ bộ đường kính trục:
Đối với bộ truyền bánh răng:
¿
Chọn :{dsb 1=25(mm)dsb 2=35(mm)
IV. Xác định sơ bộ khoảng cách giữa các gối đỡ và các điểm tựa:
a. Xác định chiều rộng ổ lăn:
Tra bảng B10.2189
[ 1 ] với {d1=25(mm)d2=35(mm)
Ta được chiều rộng ổ lăn trên các trục : {b01=17 (mm)b02=21 (mm)
b. Xác định khoảng cách:
Trục I:
Chiều dài moay ơ bánh răng trụ:
lm13=(1,2 ÷1,5 )d1= (1,2 ÷ 1,5 ) .25=35 (mm)
Ta có: l13=0,5 (l13+b01 )+k 1+k2
Trong đó:b01=17(mm)
GVHD:TS.Đỗ Đức Nam SVTH:Phạm Việt Anh Lớp: Kỹ thuật cơ khí động lực 1 – K55 Trang 27
ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY
Đề số 1/4: THIẾT KẾ HỆ DẪN ĐỘNG XÍCH TẢI
k 1 : Khoảng cách từ mặt mút của chi tiết quay đến thành trong của hộp. k 1=8 ÷15 => Chọn
k 1=10
k 2 : Khoảng cách mặt mút ố đến thành trong của hộp. k 2=5÷ 15 =>
Chọn k 2=10
Vậy: l13=0,5 (35+17 )+10+10=46 (mm )
lm12=(1,2÷ 1,5)d1=(1,2 ÷1,5) .25=35 (mm)lc 12=0,5 (lm12+b01)+k3+k nlc 12 : Khoảng
công xôn ( khoảng chia) trên trục thứ nhất tính từ chi tiết thứ 2 ở ngoài hộp giảm tốc đến gối
đỡ.
lm12 : Chiều dai moay ơ của chi tiết quay thứ 2 trên trục 1.
k 3 : Khoảng cách từ mặt mút chi tiết đến nắp ổ. k 3=10 ÷20 => k 3=15
k n : Chiều cao nắp ổ và đầu bulông. k n=15 ÷20 => k n=20
Vậy: lc 12=0,5 (35+19 )+15+20=62(mm)
Do đó:
l12=−lc 12=−61(mm)
l11=2l13=2.46=92(mm)
Vậy trên trục I, ta có: { l11=92 (mm )l12=−lc12=−62 (mm )
l13=46 (mm )lm12=lm13=35 (mm )
Trục II:
lm22=lm23=(1,2 ÷1,5 )d2= (1,2 ÷ 1,5 ) .35=45(mm)
Chọn: {l21=l11=92 (mm )l23=l13=46 (mm )
lc 22=0,5 (45+21 )+15+20=68 (mm )=−l22
Vậy: { l21=l11=92 (mm )l22=−lc12=−68 (mm)
l23=l13=46 (mm )lm22=lm23=42(mm)
GVHD:TS.Đỗ Đức Nam SVTH:Phạm Việt Anh Lớp: Kỹ thuật cơ khí động lực 1 – K55 Trang 28
ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY
Đề số 1/4: THIẾT KẾ HỆ DẪN ĐỘNG XÍCH TẢI
V. Xác định lực và trị số, chiều các lực tác dụng:
1. Trục I:
a. Lực tác dụng lên trục và các mômen:
Theo phương y:
∑ F y=0⇔ F yA−Fr 1+F yB=0(1)
Phương trình cân bằng mômen tại B trong mặt phẳng (zOy)
∑ M xB (F )=0⇔−F yA . l11+F r 1. l13−Fa1 .
d w1
2=0
Vậy: F ya=
F r 1. l13−Fa1.dw1
2l11
=958,29.46−764,74.42
292
=304,58 (N )
Thay vào (1) => F yB=F r 1−F yA=958,29−309,20=653,71(N )
Theo phương x:
∑ F x=0⇔ Fkn+FxA+FxB−Ft 1=0(2)
Phương trình cân bằng mômen tại B (zOx):
∑ M yB (F )=0⇔ Fkn ( l11+ l12)−F t 1 . l13+FxA .l11=0
Vậy: F xA=Ft 1 . l13−Fkn. (l11+l12 )
l11
=2389,06.46−143,56 (92+62 )
92=954,22(N )
Thay vào (2): FxB=F t 1−FxA−Fkn=2389,06−956,4−143,56=1291,28(N )
GVHD:TS.Đỗ Đức Nam SVTH:Phạm Việt Anh Lớp: Kỹ thuật cơ khí động lực 1 – K55 Trang 29
ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY
Đề số 1/4: THIẾT KẾ HỆ DẪN ĐỘNG XÍCH TẢI
GVHD:TS.Đỗ Đức Nam SVTH:Phạm Việt Anh Lớp: Kỹ thuật cơ khí động lực 1 – K55 Trang 30
ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY
Đề số 1/4: THIẾT KẾ HỆ DẪN ĐỘNG XÍCH TẢI
Mômen uốn tổng, monment tương đương và đường kính:
M j=√M ỵj2 + M xj
2 ( Nmm )M tdj=√M j2+0,75. T j
2 ( Nmm )d j=3√ Mtdj
0,1 [ σ ]
Với [ σ ]=50 MPa
Mặt cắt 1-0:
M 10=0
M td 10=√0,75.50170,262=41975,45 ( Nmm )
d10=3√ 41975,45
0,1.50=20,32(mm)
Mặt cắt 1-1:
M 11=√30070,662+59398,882=66576,81 (Nmm )
M td 11=√66576,812+0,75.50170,22=79500,05 ( Nmm )d11=3√ 79500,05
0,1.50=25,15 (mm )
Mặt cắt 1-2:
M 12=√8900,722=8900,72 ( Nmm )M td 12=√8900,722+0,75.50170,22=44350,98 ( Nmm )
d12=3√ 44358,2
0,1.50=20,70(mm)
Mặt cắt 1-3:
M 13=0
M td 13=√0,75.50170,262=41975,45 ( Nmm )
d13=3√ 41975,45
0,1.50=20,32(mm)
Chọn:{ d11=35 (mm )d10=d12=30 (mm )
d13=25 (mm )
b. Kiểm nghiệm độ bền của then:
Then hỏng chủ yếu là do bị dập hoặc bị cắt, điều kiều bền dập và bền cắt cho theo công
thức 9.1:
σ d=2T
d .lt .(h−t 1)≤[σd]
lt=(0,8 ÷ 0,9 ) lm=¿ lt= (0,8÷ 0,9 ) lm= (0,8÷ 0,9 )35=(28 ÷ 31,5)
GVHD:TS.Đỗ Đức Nam SVTH:Phạm Việt Anh Lớp: Kỹ thuật cơ khí động lực 1 – K55 Trang 31
ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY
Đề số 1/4: THIẾT KẾ HỆ DẪN ĐỘNG XÍCH TẢI
=> Chọn lt=30
Theo công thức 9.2:
τ c=2 T
d . lt . b≤[τ c]
Trong đó:
d: Đường kính trục (mm)
T : Mô men xoắn trên trục (Nmm)
lt , h , t , b : Là các kích thước tra bảng B9.1,9 .2
173[1]
Ta được b=8 (mm ) ;h=7 (mm ) ; t1=4 (mm).
σ d ,[σ¿¿d ]¿ : Ứng suất dập và ứng suất dập cho phép.
τ d ,[τ ¿¿d ]¿: Ứng suất cắt và ứng suất cắt cho phép.
Theo bảng B9.5178
[1 ] với mối ghép cố định và trạng thái va đập nhẹ:
[σd ]=100(M Pa)
[τ ¿¿d ]=(60 ÷ 90 )(MPa)¿
Vậy:
{ σd 1=2.50170,2
30.30 (7−4 )=37,16 ( MPa ) ≤ [σd ]=100 ( MPa )
τ c 1=2.50170,230.30.8
=13,94 ( MPa ) ≤ [τ c ]=(60 ÷ 90 )(MPa)
{ σd 2=2.50170,2
25.30 (7−4 )=44,60 ( MPa ) ≤ [σd ]=100 ( MPa )
τc 1=2.50170,225.30.8
=16,72 ( MPa )≤ [τc ]= (60÷ 90 )(MPa)
Vậy các then thỏa mãn điều kiện bền dập và bền uốn.
c. Kiểm nghiệm trục về độ bền mỏi:
Để thỏa mãn điều kiện về bền mỏi thì S ≥(1,5 ÷ 3,5). Thép 45 có σ b=600(MPa) =>
σ−1=0,436. σb=261,6 ( MPa ) ; τ−1=0.58 . σ−1=151,7 (MPa)
GVHD:TS.Đỗ Đức Nam SVTH:Phạm Việt Anh Lớp: Kỹ thuật cơ khí động lực 1 – K55 Trang 32
ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY
Đề số 1/4: THIẾT KẾ HỆ DẪN ĐỘNG XÍCH TẢI
Do trục quay cùng với bánh răng nên ứng suất thay đổi theo chu kỳ đối xứng:
σ aj=σmaxj−σminj
2=σ maxj=
M j
W j
σ mj=0
Vì trục quay 1 chiều nên ứng suất xoắn thay đổi theo chu kỳ mạch động:
τ mj=τaj=τmaxj
2=
T j
2W oj
Xét tiết diện 1:1:
W u=π d3
32=π . 303
32=2650,72
W x=π d3
16=π .303
16=6031,44
Chọn sơ bộ kiểu lắp H 7k 6
, theo bảng B10.11198
[1 ] ta có:
kσ
ε σ
=2,05 ;K τ
ε τ
=1,64
Ứng suất biên:
σ a=M td11
W u
=79500,052605,72
=30,51(MPa)
τ a=T
2W x
= 50170,22.6031,44
=4,16
Theo đề bài:
sσ=σ−1
K σ
β . εσ
. σ a+ψ σ . σm
; sτ=τ−1
K τ
β . ετ
. τa+ψ τ . τm
Trong đó: β=1 – Hệ số bề mặt.
{ψσ=0,05ψ τ=0 Tra bảng B
10.7197
[1] với σ b=600 MPa
Vậy:
sσ=σ−1
K σ
β . εσ
. σ a+ψ σ . σm
= 261,62,05.30,51
=4,18
sτ=τ−1
K τ
β . ετ
. τa+ψ τ . τm
= 151,71,64.4,16
=22,24
GVHD:TS.Đỗ Đức Nam SVTH:Phạm Việt Anh Lớp: Kỹ thuật cơ khí động lực 1 – K55 Trang 33
ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY
Đề số 1/4: THIẾT KẾ HỆ DẪN ĐỘNG XÍCH TẢI
s=( sτ . sσ )√sτ
2+sτ2= 4,18.22,24
√4.182+22,242=4,11> [ s ]=(1,5÷ 3,5)
=> Tại tiết diện 1-1 thỏa mãn điều kiện bền.
2. Trục II:
a. Lực tác dụng lên trục và các mômen:
Trong đó: {l1=l21−l23=92−46=46 (mm )l22=68 (mm )l21=92 (mm )
Fx=2004,80(N )
Theo phương y:
∑ F y=0⇔ F yD+F yC+F r 2−Fx cos (60o )=0 (1)
Trong mặt phẳng (zOy):
∑ M xD ( F )=0 ⇔ F yC . l21+F r 2 .l1−Fa2 .
dw 2
2+Fx .cos (60o )=0
GVHD:TS.Đỗ Đức Nam SVTH:Phạm Việt Anh Lớp: Kỹ thuật cơ khí động lực 1 – K55 Trang 34
ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY
Đề số 1/4: THIẾT KẾ HỆ DẪN ĐỘNG XÍCH TẢI
=>
F yC=−(Fx . cos ( 60o ) .l22+Fa 2 .
dw 2
2+F r 2. l1)
l21
=−(2004,80.cos (60o ) .68+ 764,74.168
2+958,29.46)
92
¿−1918,29(N )
Thay vào (1):
=>F y D=Fx .cos ( 60o )−F yC−F r 2=2004,80. cos (60o )+1678,80−958,29
¿1962,4 (N)
Theo phương x:
∑ F x=0⇔ FxC+F xD+F t 2+Fx . sin (60o )=0 (2)
Trong mặt phẳng (xOz):
∑ M yD ( F )=0⇔−Fx .sin (60o ) .l22+Ft 2 . l1+F xC .l21=0
=>F xC=Fx . sin (60o ) . l22−F t 2. l1
l21
=2004,80. sin (600 ) .68−2389,06.46
92=88,75(N )
Thay vào (2): F xD=−(F xC+F t 2+F x . sin (60o ))=−(88,75+2389,06+2004,80. sin (60o))
¿−4214,02(N )
(Biểu đồM x ; M y ;T trang sau)
GVHD:TS.Đỗ Đức Nam SVTH:Phạm Việt Anh Lớp: Kỹ thuật cơ khí động lực 1 – K55 Trang 35
ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY
Đề số 1/4: THIẾT KẾ HỆ DẪN ĐỘNG XÍCH TẢI
GVHD:TS.Đỗ Đức Nam SVTH:Phạm Việt Anh Lớp: Kỹ thuật cơ khí động lực 1 – K55 Trang 36
ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY
Đề số 1/4: THIẾT KẾ HỆ DẪN ĐỘNG XÍCH TẢI
b. Mômen uốn tổng, momen tương đương và đường kính:
M j=√M ỵj2 + M xj
2 ( Nmm )M tdj=√M j2+0,75. T j
2 ( Nmm )d j=3√ Mtdj
0,1 [ σ ]
Chọn [ σ ]=50(MPa)
Mặt cắt 2-0:
M 20=0
M td 20=√0,75.192831,512=166996,98 ( MPa )
d20=3√ 166996,98
0,1.50=32,2(mm)
Mặt cắt 2-1:
M 21=√68163,22+118018,552=136288,66 ( MPa )
M td 21=√136288,662+0,75.192831,512=215551,83 ( MPa )
d21=3√ 215551,83
0,1.50=35,06(mm)
Mặt cắt 2-2
M 22=√88225,722+4082,52=88320,12(mm)
M td 22=√88320,122+0,75.192831,512=188913,83 ( MPa )
d22=3√ 188913,83
0,1.50=33,56(mm)
Mặt cắt 2-3:
M 23=0
M td 23=√0,75.192831,512=166996,98 ( MPa )
d23=3√ 166996,98
0,1.50=32,2(mm)
=> Chọn: { d20=35 (mm )d22=45(mm)
d21=d23=40 ( mm )
GVHD:TS.Đỗ Đức Nam SVTH:Phạm Việt Anh Lớp: Kỹ thuật cơ khí động lực 1 – K55 Trang 37
ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY
Đề số 1/4: THIẾT KẾ HỆ DẪN ĐỘNG XÍCH TẢI
VI. Tính chọn ổ lăn:
1. Trục I:
Đảo chiều khớp nối:
¿>{ ∑ F y=F yB−F r 1+F yA=0
M xB (F )=F yA .l11−Fr 1 . l13+Fa 1 .
dw 1
2=0
∑ Fx=FxB−F t 1+F xA−Fkn=0
M yB ( F )=F t 1 . , l13−FxA . l11+Fkn(l11+l12)
¿>{ ∑ F y=F yB−958,29+F yA=0
M xB ( F )=F yA .92−958,29.46+764,74.
422
=0
∑ Fx=FxB−2389,06+F xA−143,56=0
M yB ( F )=2389,06.46−FxA .92+143,56 (92+62)
¿>{ F yA=304,58 ( N )F yB=653,71 ( N )
F xA=1434,84 ( N )F xB=−1097,78(N )
Tổng phản lực tại A:
F A' =F r 0=√1434,842+304,582=1466,81(N )
Tổng phản lực tại B:
FB' =F r 1=√(−1097,78 )2+653,712=1252(N )
GVHD:TS.Đỗ Đức Nam SVTH:Phạm Việt Anh Lớp: Kỹ thuật cơ khí động lực 1 – K55 Trang 38
ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY
Đề số 1/4: THIẾT KẾ HỆ DẪN ĐỘNG XÍCH TẢI
Lúc chưa đảo chiều khớp nối:
F A1=F r 0' =√954,222+304,582=1001,65(N )
FB1=F r 1' =√1291,282+653,712=1447,32(N )
=> Chọn chiều đảo khớp nối:
{Fr 0=F r 0' =1466,81(N )
F r 1=F r 1' =1252 ( N )
Xác định ổ lăn:
Fa 1=Fat=764,74 (N )
F r=max ( F r 0, F r 1 )=1466,81(N )
¿>Fat
F r
= 764,741466,81
=0,52>0,3
Vậy ta chọn loại ổ bi đỡ chặn.
Dựa vào ổ lăn: Ổ bị đỡ chặn và d10=d12=30 (mm)
=> Tra bảng phụ lục 2.12264
[1], Chọn ổ bi đỡ chặn với ký hiệu:
{Ký hiệu 46206
d=30 (mm )D=62 (mm )
b=T=17 (mm )r=2,0 (mm )r1=1,0 (mm )C=17,2 ( KN )
C0=12,2(KN )
Sơ đồ bố trí lực:
i . Fa
C0
= 764,7412,2.103 =0,06
Tra bảng B11.4216
[1] ta có: e=0,3.
GVHD:TS.Đỗ Đức Nam SVTH:Phạm Việt Anh Lớp: Kỹ thuật cơ khí động lực 1 – K55 Trang 39
ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY
Đề số 1/4: THIẾT KẾ HỆ DẪN ĐỘNG XÍCH TẢI
Mà ta có:
F si=e . F ri
=>{F s 0=0,3. Fr 0=0,3.1466,81=440,04 (N)F s 1=0,3. F r 1=0,3.1252=375,6 ( N )
=>¿
=>{ Fa 0=440,04 (N )Fa 1=1204,78 (N )
Xác định X,Y
Fa0
V . F r 0
= 440,041.1466,81
=0,3=e
Tra bảng 11.4216
[ 1 ] , ta có:
{X=1Y =0
Q=( X .V . F r+Y . Fa ) . k t . kd
Vậy:
Q0= (1.1466,81+0.440,04 ) .1.1=1466,81(N )
Fa1
V . F r 1
=1204,781252
=0,94>e=0,3
{X=0,41Y =0,87
Q1=( X .V . F r 1+Y . Fa1 ) . k t . k d=(0,41.1252+0,87.1204,78 ) .1 .1
¿1561,48(N )
Ta thấy Q1>Q0 => Tính theo ổ 1, ổ 1 chịu lực lớn hơn:
Cd=Q 1. m√L
L : Tuổi thọ ( Triệu vòng quay)
L=60. n . 10−6=60.1460.10−6 . Lh=1182,6(Triệu vòng)
m : Bậc của đường cong mỏi khi thử về ổ lăn: Ổ bi m=3
Vậy:
Cd=Q 1. m√L=1561,48. 3√1182,6=16512,61 ( N )< [ C ]=17,2 (KN )
Kiểm tra khả năng tải tỉnh của ổ:
Tra bảng B11.6221
[1] với ổ bi đỡ chặn 1 dãy: { X 0=0,5Y 0=0,37
GVHD:TS.Đỗ Đức Nam SVTH:Phạm Việt Anh Lớp: Kỹ thuật cơ khí động lực 1 – K55 Trang 40
ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY
Đề số 1/4: THIẾT KẾ HỆ DẪN ĐỘNG XÍCH TẢI
Qt=X0 . Fr+Y o . Fa=0,5.1252+0,37.1204,78
¿1071,77 ( N )<C0=12,2(KN )
=>Thỏa mãn.
GVHD:TS.Đỗ Đức Nam SVTH:Phạm Việt Anh Lớp: Kỹ thuật cơ khí động lực 1 – K55 Trang 41
ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY
Đề số 1/4: THIẾT KẾ HỆ DẪN ĐỘNG XÍCH TẢI
2. Trục II:
Chọn sơ bộ ổ bi chặn đỡ cỡ trung hẹp 46308: Tra bảng B2.12264
[1 ]:
{Ký hiệu ổ 46208
d=40 (mm )D=80 (mm )
b=T=18 (mm )r=2,0 (mm )r1=1,0 (mm )
C=28,9 (KN )C0=27,1 ( KN )
Kiểm nghiệm khả năng tải trọng ổ lăn:
F r 0=√4214,022+1962,742=4648,69 ( N )
F r 1=√1918,292+88,752=1920,34 (N )
i . Fa
C0
=1.764,7427,1.103 =0,028
Tra bảng B11.4215
[1] => e=0,34
F s=e . F r=¿ {F s 0=e . Fr 0=0,34.4648,69=1580,55(N )F s 1=e . F r 1=0,34.1920,34=652,92(N )
=> ¿
=>{∑ Fa 0=1580,55(N )
∑ Fa 1=815,81 ( N )
Xác định X,Y:
Fa0
V . F r 0
=1580,554648,69
=0,34=e=¿ {X=1Y =0
Q0= ( X .V . F r 0+Y Fa 0 ) . k t . k d=(1.1 .4648,69+0.1580,55 ) .1.1=4648,69 (N)
Fa1
V . F r 1
= 815,811.1920,34
=0,42>e=0,34
GVHD:TS.Đỗ Đức Nam SVTH:Phạm Việt Anh Lớp: Kỹ thuật cơ khí động lực 1 – K55 Trang 42
ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY
Đề số 1/4: THIẾT KẾ HỆ DẪN ĐỘNG XÍCH TẢI
Tra bảng B11.4216
[1] => {X=0,41Y =0,87
Q1=( X .V . F r 1+Y . Fa1 )=(0,41.1.1920,34+0,87.815,81 )=1497,10(N )
Ta thấy Q0>Q1 => Tính theo ổ 0, ô 0 chịu lực tác dụng lớn hơn.
Cd=Q 1. m√L
Tra bảng 6.495
[1] , K HE=0,18, ta có:
LHE=K HE . Lh=0,18.13500=2430(Triệu vòng)
LE=60. n .10−6=60.365 .10−6 .2430=53,217(Triệu vòng)
Cd=Q 1. m√L=4648,69. 3√53,217=17485,60 ( N )<[ C ]=28,9(KN )
Kiểm tra khả năng tải tĩnh của ổ:
Theo bảng B11.6221
[1] với ổ bi đỡ chặn 1 dãy ta có: { X 0=0,5Y 0=0,37
Qt=X0 . Fr+Y 0 . Fa=0,5.4648,69+0,37.1580,55
¿2909,15 ( N )<C0=27,1(KN )
=> Thỏa mãn.
GVHD:TS.Đỗ Đức Nam SVTH:Phạm Việt Anh Lớp: Kỹ thuật cơ khí động lực 1 – K55 Trang 43
ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY
Đề số 1/4: THIẾT KẾ HỆ DẪN ĐỘNG XÍCH TẢI
E.TÍNH KẾT CẤU VỎ HỘP:
I. Vỏ hộp:
Tên gọi Biểu thức tính toánChiều dày: - Thân hộp δ
- Nắp hộp δ 1
δ=0,03 aw+3=0,03.105+3=6.15>6=¿ δ=7 (mm )δ 1=0.9δ=0.9 .7=6,3=¿δ1=6 (mm)
Gân tăng cứng:- Chiều dày e:- Chiều caoh:- Độ dốc:
e=(0,8 ÷ 1 ) δ=(0,8 ÷ 1 ) .7=(5,6 ÷ 7 )=¿ e=6 (mm )h=5δ=5.7=35 (mm)Lấy bằng2o
Đường kính:- Bu lông nền d1
- Bu lông cạnh ổ d2
- Bu lông ghép bích nắp và thân d3
- Vít ghép nắp ổ d4
- Vít ghép nắp cửa thăm d5
d1>0,04 aw+10=0,04.105+10=14,2=¿d1=16(mm)d2= (0,7 ÷0,8 ) d1=(0,7 ÷ 0,8 ) .16=(11,2÷ 12,8 )=12(mm)d3= (0,8÷ 0,9 )d2=(0,8 ÷ 0,9 ) .12=(9,6 ÷ 10,8 )=10(mm)d4=(0,6 ÷ 0,7 )d2= (0,6 ÷0,7 ) .12=(7,2÷ 8,4 )=8 (mm)d5=4 (mm)
Kích thước gối trục:
- Đường kính ngoài và tâm lỗ vít D3 , D 2
D3 ≈ D+4,4 d4
D2 ≈ D+(1,6÷ 2)d 4
- Tâm lỗ bulông cạnh ổ:E2 và C(k là khoảng cách từ tâm bulông đến mép lỗ)- Bề rộng mặt ghép bulông cạnh ổ K2
- Chiều cao h
Trục D(mm) D2(mm) D3(mm)I 62 75 90II 80 95 115
E2=1,6 d2=1,6.12=19,2 (mm )=¿ E2=19(mm)R2 ≈ 1,3. d2=1,3.12=15,6=¿R2=16(mm)
C=D3
2 phải đảm bảo k ≥ 1,2 d2=1,2.12=14,4
K2=E2+R2+ (3÷ 5 )=19+16+(3 ÷ 5 )=(38 ÷ 40 )=40 (mm)h-Xác định theo kết cấu phụ thuộc tâm lỗ bu lông và kích thước mặt tựa.
Mặt bích ghép nắp và thân:
- Chiều dày bích thân hộp S3
- Chiều dày bích nắp hộp S4
- Bề tộng bích nắp và thân K3
S3= (1,4 ÷1,8 ) d3=(14 ÷ 18 )=14 (mm)S4=(0,9 ÷ 1 ) S3=(12,6 ÷14 )=13 (mm)K3 ≈ K2−(3 ÷ 5 ) mm=40−(3 ÷ 5 )= (35 ÷ 37 )=35(mm)
GVHD:TS.Đỗ Đức Nam SVTH:Phạm Việt Anh Lớp: Kỹ thuật cơ khí động lực 1 – K55 Trang 44
ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY
Đề số 1/4: THIẾT KẾ HỆ DẪN ĐỘNG XÍCH TẢI
GVHD:TS.Đỗ Đức Nam SVTH:Phạm Việt Anh Lớp: Kỹ thuật cơ khí động lực 1 – K55 Trang 45
ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY
Đề số 1/4: THIẾT KẾ HỆ DẪN ĐỘNG XÍCH TẢI
Mặt đế hộp:- Chiều dày khi không có phần lồi S1
- Bề rộng mặt đế hộp K1 và q
S1 ≈ (1,3÷ 1,5 ) d1=(1,3 ÷ 1,5 ) 16= (20,8 ÷ 24 )=22(mm)K1=3d1=3.16=48(mm) q ≥ K1+2 δ=48+2.7=62=¿q=60 (mm )
Khe hở giữa các chi tiết:- Giữa bánh răng và thành trong hộp- Giữa đỉnh bánh răng lớn với đáy hộp- Giữa các mặt bên các bánh răng với nhau
Δ≥ (1 ÷1,2 )δ=(1 ÷ 1,2 ) .7=(7 ÷ 8,4 )=¿ Δ=8(mm)Δ1≥ (3÷5 ) δ= (3 ÷ 5 ) .7=(21÷ 35 )=¿ Δ1=30(mm)Δ2≥ δ=7=¿ Δ2=8(mm)
Số lượng bu lông nền Z:L,B Chiều dài và rộng của hộp.
Z= L+B200 ÷ 300
=600+200200
=4
Chọn Z=4;{L=600(mm)B=200(mm)
II. Các chi tiết có liên quan:
1. Nút thông hơi: Tra bảng 18−6
93[2]
A B C D E G H I K L M N O P Q R SM27x2 15 30 15 45 36 32 6 4 10 8 22 6 32 18 36 32
GVHD:TS.Đỗ Đức Nam SVTH:Phạm Việt Anh Lớp: Kỹ thuật cơ khí động lực 1 – K55 Trang 46
C
A
B
A1
K
3
ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY
Đề số 1/4: THIẾT KẾ HỆ DẪN ĐỘNG XÍCH TẢI
2. Cửa thăm: Tra bảng B18−5
93[2] và điều chỉnh giảm một nửa kích thước.
A B A1 B1 C C1 K R Vít Số lượng50 37,5 75 50 62,5 - 43,5 6 M4x22 4
3. Vòng móc:
S= (2÷ 3 ) δ=(2÷3 ) .7=(14 ÷ 21 )=14 (mm )
d= (3÷ 4 ) δ=(3 ÷ 4 ) .7=(21 ÷28 )=22(mm)
GVHD:TS.Đỗ Đức Nam SVTH:Phạm Việt Anh Lớp: Kỹ thuật cơ khí động lực 1 – K55 Trang 47
28
159
25,4
M16
22
30
30
18 12
6
6 12
ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY
Đề số 1/4: THIẾT KẾ HỆ DẪN ĐỘNG XÍCH TẢI
4. Nút tháo dầu: Tra bảng B18−7
93[ 2 ]
d b m f L c q D S D0
M20x2 15 9 3 28 2,5 17,8 30 22 25,4
Chốt định vị: Chốt hình trụ, hình dạng và kích thước trong bảng B(18−4 a )
90[2]:
d=5; c=0,8 ; l=10 ÷ 100
5. Que thăm dầu:
Chiều cao mức dầu trong hộp giảm tốc được kiểm tra bằng thiết bị thăm dầu. Chọn kết
cầu như hình:
GVHD:TS.Đỗ Đức Nam SVTH:Phạm Việt Anh Lớp: Kỹ thuật cơ khí động lực 1 – K55 Trang 48
ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY
Đề số 1/4: THIẾT KẾ HỆ DẪN ĐỘNG XÍCH TẢI
6. Dung sai trên trục I và II:
Vị trí lắp Kiểu lắp
Dung sai
ES(μm) EI (μm) es (μm) ei(μm)
Trục I
Trục I và khớp nối Ø 25H 7k 6
+21 0 +15 +2
Trục I và ổ lăn Ø 30 k 6 - - +15 +2
Vỏ và ổ lăn Ø 62 H 7 +30 0 - -
Then và khớp nối 8N 9h 9
0 -36 0 -36
Trục II
Trục II và đĩa xích Ø 35H 7k 6
+25 0 +18 +2
Trục II và ổ lăn Ø 40 k 6 - - +18 +2
Trục II và bánh răng Ø 45H 7k 6
+25 0 +18 +2
Vỏ và ổ lăn Ø 90 H 7 +35 0 - -
Then và bánh răng 14N 9h 9
0 -43 0 -43
Then và đĩa xích 10N 9h 9
0 -36 0 -36
GVHD:TS.Đỗ Đức Nam SVTH:Phạm Việt Anh Lớp: Kỹ thuật cơ khí động lực 1 – K55 Trang 49
ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY
Đề số 1/4: THIẾT KẾ HỆ DẪN ĐỘNG XÍCH TẢI
7. Bôi trơn hộp giảm tốc:
Để giảm công suất mất mát vì ma sát, giảm mài mòn bánh răng, ta cần bôi trơn liên tục
các bộ truyền trong hộp giảm tốc:
a. Phương pháp bôi trơn:
v=π . dw 2. n2
60000=
( π .168 .365 )60000
=3,21(m /s)
v<12(m /s) => Chọn phương pháp bôi trơn dầu.
v nhỏ, lấy chiều sâu ngâm dầu ¿16
bán kính bánh răng:
h=16
.d2
2=168
6.2=14 (mm)
b. Dầu bôi trơn:
v=3,21(m /s ) => vật liệu làm bánh răng là thép δ b=600 (MPa) , tra bảng B18.11100
[2] => có
độ nhớt của dầu ở 50o C là 8011
=> loại dầu cần dùng là dầu AK-15.
c. Bôi trơn ổ lăn:
Dựa vào nhiệt độ làm việc và số vòng quay ổ v=3,21<(4÷ 5)(m /s) => chọn phương pháp
bôi trơn mỡ.
Tra bảng B15.15 a
45[2] với ổ bi đỡ chặn 1 dãy, nhiệt độ làm việc t lv
o =60÷ 100oC chọn mỡ
bôi trơn là LGMT2 thích hợp ổ cỡ nhỏ và trung bình. Mỡ cho vào chưa 2/3 khoảng trống bộ
phận ổ.
GVHD:TS.Đỗ Đức Nam SVTH:Phạm Việt Anh Lớp: Kỹ thuật cơ khí động lực 1 – K55 Trang 50