1.present simple and continuous ly thuyet

16
Welcome to PEN Practical English Network Hệ thống đào tạo tiếng Anh thực hành “Your English home”

Transcript of 1.present simple and continuous ly thuyet

Page 1: 1.present simple and continuous  ly thuyet

Welcome to

PENPractical English NetworkHệ thống đào tạo tiếng Anh thực hành

“Your English home”

Page 2: 1.present simple and continuous  ly thuyet

(2/15)Số 10 Ngõ 4– Đặng Văn Ngữ – Đống Đa – Hà Nội

Điện thoại: 0976.18.66.99 _ 0983.007.205

http://pen.edu.vn or http://e4b.edu.vn

Email: [email protected]

Mục tiêu bài học

1. Hiểu cách sử dụng hai thì hiện tại đơn và hiện tại

tiếp diễn

2. Hiểu sự khác biệt về cách sử dụng của thì hiện tại

đơn và hiện tại tiếp diễn

Hiện tại đơn và hiện tại tiếp diễn

Page 3: 1.present simple and continuous  ly thuyet

(3/15)Số 10 Ngõ 4– Đặng Văn Ngữ – Đống Đa – Hà Nội

Điện thoại: 0976.18.66.99 _ 0983.007.205

http://pen.edu.vn or http://e4b.edu.vn

Email: [email protected]

Câu hỏi định hướng-Guiding question

1. Thì hiện tại đơn có bao nhiêu cách dùng chính?

2. Các trạng từ chỉ tần suất thường xuất hiện nhiều nhất

trong cách dùng nào của thì hiện tại đơn?

3. Vị trí của trạng từ tần suất?

4. hỏi cho chủ ngữ thì có cần dùng trợ động từ “do”,

“does” hay không?

5. Có khác biệt gì giữa thì hiện tại đơn của động từ tobe

và động từ thường không?

6. Liệt kê một số cụm trạng từ chỉ thời gian thường dùng

trong thì hiện tại đơn?

Page 4: 1.present simple and continuous  ly thuyet

(4/15)Số 10 Ngõ 4– Đặng Văn Ngữ – Đống Đa – Hà Nội

Điện thoại: 0976.18.66.99 _ 0983.007.205

http://pen.edu.vn or http://e4b.edu.vn

Email: [email protected]

Câu hỏi định hướng-Guiding question

1. Thì hiện tại tiếp diễn có bao nhiêu cách dùng chính?

2. Có thể dùng trạng từ chỉ tần suất “always” với thì hiện

tại tiếp diễn được không?

3. Những động từ nào thường hiếm khi chia ở thì hiện tại

tiếp diễn?

4. Khi thêm đuôi “ing” vào sau động từ thường trong thì

hiện tại tiếp diễn, cần chú ý những qui tắc nào?

5. Liệt kê một số cụm trạng từ chỉ thời gian thường dùng

trong thì hiện tại tiếp diễn?

Page 5: 1.present simple and continuous  ly thuyet

(5/15)Số 10 Ngõ 4– Đặng Văn Ngữ – Đống Đa – Hà Nội

Điện thoại: 0976.18.66.99 _ 0983.007.205

http://pen.edu.vn or http://e4b.edu.vn

Email: [email protected]

1. Thì hiện tại tiếp diễn có bao nhiêu cách dùng chính?

2. Có thể dùng trạng từ chỉ tần suất “always” với thì

hiện tại tiếp diễn được không?

3. Những động từ nào thường hiếm khi chia ở thì hiện

tại tiếp diễn?

4. Khi thêm đuôi “ing” vào sau động từ thường trong

thì hiện tại tiếp diễn, cần chú ý những qui tắc nào?

5. Liệt kê một số cụm trạng từ chỉ thời gian thường

dùng trong thì hiện tại tiếp diễn?

Câu hỏi định hướng-Guiding question

Page 6: 1.present simple and continuous  ly thuyet

(6/15)Số 10 Ngõ 4– Đặng Văn Ngữ – Đống Đa – Hà Nội

Điện thoại: 0976.18.66.99 _ 0983.007.205

http://pen.edu.vn or http://e4b.edu.vn

Email: [email protected]

Hiện tại đơn- Cách dùng

+ Hoạt động, tình huống

tương đối ổn đinh

+ Hành động thường

xuyên, thói quen

+ Chân lý khoa học, sự

thật hiển nhiên

+ Diễn tả cảm giác hoặc

ý kiến

+ Diễn tả thời gian

biểu,lịch trình

1. She is beautiful

2. She works for a foreign

company

3. I go to school by bus every

weekday

4. Water doesn't boil at 20

degrees

5. She hates flying!

6. I think he is a wonderful

student.

7. The plane leaves at 4 p.m.

Page 7: 1.present simple and continuous  ly thuyet

(7/15)

TOBE VERB (Động từ thường)

Khẳng

định

S + be + adj/noun S1 + V (inf) + (O) / S2 +

V(s/es) + (O)I Am

S1 I, we, you, they,

danh từ số nhiềuHe, she, it,

danh từ số ít

Is

S2 He , she, it, danh từ

số ítWe, you, they,

danh từ số

nhiều

are

Hiện tại đơn- Cấu trúc

Page 8: 1.present simple and continuous  ly thuyet

(8/15)Số 10 Ngõ 4– Đặng Văn Ngữ – Đống Đa – Hà Nội

Điện thoại: 0976.18.66.99 _ 0983.007.205

http://pen.edu.vn or http://e4b.edu.vn

Email: [email protected]

TOBE VERB

Phủ

định

S + be+ not+ adj/noun

I am not = I’m not

Is not = isn’t

Are not = aren’t

S1 + do not/don't + V

(inf) + (O)

S2 + does not/doen't + V

(inf) + (O)

Nghi

vấn

Be (not) + S+ adj/ noun? Do/does (not)+ S + V

(inf) + (O)?

Wh..+ be + S + … Wh...+ do/ does + S + V

(inf)…?

Hiện tại đơn- Cấu trúc

Page 9: 1.present simple and continuous  ly thuyet

(9/15)Số 10 Ngõ 4– Đặng Văn Ngữ – Đống Đa – Hà Nội

Điện thoại: 0976.18.66.99 _ 0983.007.205

http://pen.edu.vn or http://e4b.edu.vn

Email: [email protected]

Cụm từ đi kèm

Today, nowadays, at the present…

every + morning, afternoon, evening, night, day,

weekend, week, month, year…

in the morning(s), in the afternoon(s), in the evening(s)

on + day in a week

once a week/ twice a week/ three times a week…

Page 10: 1.present simple and continuous  ly thuyet

(10/15)Số 10 Ngõ 4– Đặng Văn Ngữ – Đống Đa – Hà Nội

Điện thoại: 0976.18.66.99 _ 0983.007.205

http://pen.edu.vn or http://e4b.edu.vn

Email: [email protected]

Trạng từ chỉ tần suất- Frequency adverbs

100 %

50 %

0 %

Always

Usually

Frequently

Often

Sometimes

Occasionally

Rarely

Seldom

Hardly ever

Never

Trạng từ chỉ tần suất: luôn đứng

trước động từ chính hoặc đứng sau

“to be”.

Ex:

1. We rarely go shopping on

Saturdays

2. She doesn’t always get good

marks at school

3. Do you usually play sports after

work?

She is never late

Page 11: 1.present simple and continuous  ly thuyet

(11/15)Số 10 Ngõ 4– Đặng Văn Ngữ – Đống Đa – Hà Nội

Điện thoại: 0976.18.66.99 _ 0983.007.205

http://pen.edu.vn or http://e4b.edu.vn

Email: [email protected]

Hiện tại tiếp diễn- Cách dùng

+ Hành động đang xảy ra

trong hiện tại ngay khi nói.

+ Hành động xảy ra xung

quanh thời điểm nói

+ Hành động sẽ xảy ra trong

tương lai rất gần, đã có kế

hoạch sẵn

+ Dùng với

“always”, “constantly” diễn

tả việc gì đó rất khó chịu

thường xuyên xảy ra

+ They're not working at the

office now, they are playing

football.

+ I am taking an English

course

+ I am going to the cinema

tonight with my girlfriend

+ I don't like them because

they are always complaining.

Page 12: 1.present simple and continuous  ly thuyet

(12/15)Số 10 Ngõ 4– Đặng Văn Ngữ – Đống Đa – Hà Nội

Điện thoại: 0976.18.66.99 _ 0983.007.205

http://pen.edu.vn or http://e4b.edu.vn

Email: [email protected]

Thể câu Cấu trúc Ví dụ

Khẳng

định

S + tobe + V-ing

Tobe: Am, Is, Are

- She is cooking dinner now

- They are having lunch

Phủ

định

S + tobe not + V-

ing

- She isn’t coming to the

party this evening

Nghi

vấn

Tobe + S + V-ing - Are you listening to me?

- Who are they looking at? Wh…+ tobe + S +

V-ing

Hiện tại tiếp diễn-Cấu trúc

Page 13: 1.present simple and continuous  ly thuyet

(13/15)Số 10 Ngõ 4– Đặng Văn Ngữ – Đống Đa – Hà Nội

Điện thoại: 0976.18.66.99 _ 0983.007.205

http://pen.edu.vn or http://e4b.edu.vn

Email: [email protected]

Hear

See

Sound

Believe

Think

Understand

Know

Be

Exist

Seem

Own

Have

Possess

Belong

Need

Want

Prefer

Like

Love

Hate

Forget

remember

Động từ nào hiếm dùng ở hiện tại tiếp diễn

Page 14: 1.present simple and continuous  ly thuyet

(14/15)Số 10 Ngõ 4– Đặng Văn Ngữ – Đống Đa – Hà Nội

Điện thoại: 0976.18.66.99 _ 0983.007.205

http://pen.edu.vn or http://e4b.edu.vn

Email: [email protected]

Hiện tại đơn Hiện tại tiếp diễn

Hành động chung chung

(regularly, often, never)

Colin plays football every

Tuesday

Hành động cụ thể đang xảy

ra ngay tại thời điểm nói

Look! Colin is playing

football now.

Chuỗi hành động nối tiếp

nhau theo thói quen

First Colin plays football,

then he watches TV

Nhiều hành động đang xảy ra

cùng một thời điểm

Colin is playing football and

Anne is watching

Phân biệt hiện tại đơn và hiện tại tiếp diễn (1)

Page 15: 1.present simple and continuous  ly thuyet

(15/15)Số 10 Ngõ 4– Đặng Văn Ngữ – Đống Đa – Hà Nội

Điện thoại: 0976.18.66.99 _ 0983.007.205

http://pen.edu.vn or http://e4b.edu.vn

Email: [email protected]

Hiện tại đơn Hiện tại tiếp diễn

Việc mang tính thời gian

biểu, lịch trình

The film starts at 8 pm

Những dự định trong tương

lai gần

I am going to the cinema

tonight

Hành động thường nhật, ổn

định

Bob works in a restaurant.

Hành động chỉ mang tính chất

tạm thời,

Jenny is working in a

restaurant this week

Phân biệt hiện tại đơn và hiện tại tiếp diễn (2)

Page 16: 1.present simple and continuous  ly thuyet

www.themegallery.com