16-20rete

1
Ý NGHĨA CỦA BIỂU ĐỒ PARETO 16. Sắp xếp các dạng khuyết tật trên trục x theo tần số và số các khuyết tật hoặc tổng sai lỗi sai lỗi và tổng tích lũy trên trục y tỏ ra hiệu quả trong việc chú trọng vào các vấn đề lớn, tập trung chứ không phải nhiều vấn đề nhỏ nhưng tản mạn. 17. Sử dụng rộng rãi để lựa chọn các vấn đề và các đối tượng nghiên cứu và khảo sát tại giai đoạn lập kế hoạch của giải quyết vấn đề về chất lượng và để xác nhận kết quả của hoạt động khắc phục khi hành động này đã được thực hiện. 18. Từ biểu đồ Pareto cho thấy: 1. Hạng mục nào quan trọng nhất. 2. Hiểu được mức độ quan trọng 3. Nhận ra tỷ lệ một số hạng mục trong số các hạng mục 4. Tỷ lệ cải tiến có thể thấy được sau khi cải tiến các hạng mục 5. Độ lớn của vấn đề dễ dàng thuyết phục khi nhìn thoáng qua 19. Phân loại tổn thất theo số lượng khuyết tật, tỷ lệ khuyết tật, số lượng khiếu nại, chi phí chất lượng cho các loại khuyết tật. Xác định khoảng thời gian theo dõi phù hợp với mục đích. 20. Xây dựng biểu đồ Pareto bằng cách thu thập các dữ liệu đã được phân vùng theo nguyên nhân (yếu tố) hoặc kết quả (đặc tính, hiện tượng). Không nên lấy các dữ liệu từ các loại khác nhau, mức khác nhau, các nguyên nhân khác nhau.

description

ègergfe

Transcript of 16-20rete

NGHA CA BIU PARETO16. Sp xp cc dng khuyt tt trn trc x theo tn s v s cc khuyt tt hoc tng sai li sai li v tng tch ly trn trc y t ra hiu qu trong vic ch trng vo cc vn ln, tp trung ch khng phi nhiu vn nh nhng tn mn.

17. S dng rng ri la chn cc vn v cc i tng nghin cu v kho st ti giai on lp k hoch ca gii quyt vn v cht lng v xc nhn kt qu ca hot ng khc phc khi hnh ng ny c thc hin.

18. T biu Pareto cho thy:

1. Hng mc no quan trng nht.

2. Hiu c mc quan trng

3. Nhn ra t l mt s hng mc trong s cc hng mc

4. T l ci tin c th thy c sau khi ci tin cc hng mc

5. ln ca vn d dng thuyt phc khi nhn thong qua

19. Phn loi tn tht theo s lng khuyt tt, t l khuyt tt, s lng khiu ni, chi ph cht lng cho cc loi khuyt tt.

Xc nh khong thi gian theo di ph hp vi mc ch.

20. Xy dng biu Pareto bng cch thu thp cc d liu c phn vng theo nguyn nhn (yu t) hoc kt qu (c tnh, hin tng). Khng nn ly cc d liu t cc loi khc nhau, mc khc nhau, cc nguyn nhn khc nhau.