[14HCB-PTTKHTTT]- Quản Lý Siêu Thị Điện Thoại Phương Nam
-
Upload
tran-van-cuong -
Category
Education
-
view
852 -
download
12
Transcript of [14HCB-PTTKHTTT]- Quản Lý Siêu Thị Điện Thoại Phương Nam
ĐÔ AN PHA N TICH THIÊ T KÊ HÊ THÔ NG THÔ NG TIN – TH2015 1
ĐÔ AN PHÂN TICH THIÊT KÊ HÊ THÔNG
THÔNG TIN HIÊN ĐAI
ĐÊ TAI: QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG MUA BÁN HÀNG CỦA
SIÊU THỊ ĐIỆN THOẠI DI ĐỘNG PHƯƠNG NAM
GIAO VIÊN HƯƠNG DA N: PHAM MINH TU
THÔNG TIN NHOM THƯ HIÊ N
Mã nhóm MSSV Họ và tên Ghi chú
[14HCB]
[NHÓM 5]
1442014 Trần Văn Cường
1442054 Nguyễn Công Minh
1342035 Nguyễn Viết Kiên
ĐÔ AN PHA N TICH THIÊ T KÊ HÊ THÔ NG THÔ NG TIN – TH2015 2
BẢNG PHÂN CÔNG CÔNG VIỆC
Sinh Viên Nô i Dung Cô ng Viê c Chuâ n Đâ u Râ Tư đânh giâ mưc
đô hôân thânh (0-
10)
Mô hình Use-Case nghiệp
vụ.
Sơ đô Usêr-Câsê
nghiê p vu vâ bâng
mô tâ.
Mô hinh hôâ nghiê p vu Dânh sâch câc thưâ
tâc viê n vâ thưc thê
nghiê p vu. Bâng sơ
đô mô tâ phâ n đô ng
cuâ nghiê p vu
Sơ đô lơp phâ n tich Sơ đô lơp phâ n tich
Mô hinh hôâ usêrcâsê tư
đô ng hôâ.
Xâc đinh usêrcâsê
câ n tư đô ng hôâ vâ
mô tâ bâ ng sơ đô
usercase
Diê n giâi usêcâsê vâ âctôr Bâng diê n giâi
usecase vâ actor
Đâ c tâ usêcâsê tư đô ng
hôâ
Bâng đâ c tâ usêcâsê
bâ ng vâ n bân
Thiê t kê sơ đô lơp tâ ng
nghiê p vu
Sơ đô lơp tâ ng
nghiê p vu
Thiê t kê giâô diê n hê
thô ng
Bâng thiê t kê giâô
diê n hê thô ng
Mô hinh hôâ dư liê u quân
hê
Sơ đô quân hê giưâ
câc bâng dư liê u
ĐÔ AN PHA N TICH THIÊ T KÊ HÊ THÔ NG THÔ NG TIN – TH2015 3
1442054 –
Nguyê n Công
Minh
1342035 –
Nguyễn Viết Kiên
ĐÔ AN PHA N TICH THIÊ T KÊ HÊ THÔ NG THÔ NG TIN – TH2015 4
Muc Luc
THÔNG TIN NHÓM ................................................................................................................................. 1
1 MÔ HÌNH HOÁ NGHIỆP VỤ ......................................................................................................... 5
1.1 Mô hình Use-Case nghiệp vụ ............................................................................................. 5
1.2 Mô hình hóa nghiệp vụ ..................................................................................................... 11
1.2.1 Xác định thừa tác viên (business worker) và thực thể nghiệp vụ
(business entity) ......................................................................................................................... 11
1.2.2 Mô hình hóa thành phần động .............................................................................. 13
2 PHÂN TÍCH HỆ THỐNG ............................................................................................................ 18
2.1 Sơ đồ lớp mức phân tích .................................................................................................. 18
2.2 Mô hình Use-câsê xác định các yêu cầu tự động hoá ............................................ 19
2.3 Diễn giải.................................................................................................................................. 20
2.4 Đặc tả Use case .................................................................................................................... 21
3 THIẾT KẾ HỆ THỐNG ................................................................................................................ 37
3.1 Kiến trúc triển khai hệ thống ......................................................................................... 37
3.2 Thiết kế sơ đồ lớp chi tiết ................................................................................................ 37
3.2.1 Thiết kế tầng nghiệp vụ ........................................................................................... 37
3.2.2 Thiết kế tầng giao diện ............................................................................................ 38
3.2.3 Thiết kế tầng truy cập dữ liệu ............................................................................... 58
3.3 Thiết kế hoạt động của các chức năng ........................................................................ 59
3.3.1 <<Tên Use-Case>> ..................................................................................................... 59
4 Cài đặt hệ thống........................................................................................................................... 59
5 Tài liệu tham khảo ...................................................................................................................... 60
ĐÔ AN PHA N TICH THIÊ T KÊ HÊ THÔ NG THÔ NG TIN – TH2015 5
1 MÔ HÌNH HOÁ NGHIỆP VỤ
1.1 Mô hình Use-Case nghiệp vụ
- Lược đồ Use-Case nghiệp vụ
- Mô tả các tác nhân/Use case nghiệp vụ
o Khách Hàng: có thể là các nhân hoặc công ty, tổ chức thực hiện
mua hàng tại siêu thị điện thoại phương nâm. Có 2 dạng khách hàng
chính
Khách thường: Khách mua lần đầu hoặc là những khách vãng
lâi…
Khách Hàng Thân Thiết: là những khách hàng hoặc tổ chức
thường xuyên mua hàng tại công ty và có điểm tích lũy > 150 và
được hưởng những ưu đãi giảm giá của công ty.
o Nhà cung cấp: là các nhà cung cấp ở bên ngoài, thực hiện bán
hàng cho công ty khi công ty có nhu cầu nhập hàng.
- Đặc tả các Use case nghiệp vụ bằng văn bản
o Use – Case Mua lẻ
ĐÔ AN PHA N TICH THIÊ T KÊ HÊ THÔ NG THÔ NG TIN – TH2015 6
Giơi Thiê u UsêCasê: Usê-Câsê nây chi bâ t đâ u khi cô khach hang tơi muâ
hâng tâi cô ng ty. Muc tiê u cuâ Usê-Câsê nây lâ cung câ p chô khâch hâng quy
trinh bâ t sân phâ m chô khâch hâng.
Dong Cơ Ban:
1. Khâch hâng “khâch lê, tô chưc” tơi siê u thi “hôâ c gôi điê n” đê gưi yê u câ u
muâ sân phâ m vâ sô lương muâ.
2. Ghi nhâ n thô ng tin: nhâ n viê n phuc vu sê ghi nhâ n thô ng tin vâ hương dâ n
khâch hâng muâ hâng vâ lâm câc thu tuc thânh tôân.
3. Chuyê n thô ng tin: Nhâ n viê n phuc vu sê chuyê n câc thô ng tin vê sân phâ m
vâ sô lương câ n muâ cuâ khâch hâng chô bô phâ n Thu ngâ n.
4. Thânh tôân: Nhâ n viê n Thu ngâ n sê tiê n hânh kiê m trâ câc chương trinh
khuyê n mâi “nê u cô” chô mâ t hâng mâ khâch hâng muâ vâ thânh tôân chô
khâch hâng.
5. Câ p nhâ t điê m tich luy: Nhâ n viê n thu ngâ n sê tiê n hânh xâc đinh thê
khâch hâng hôâ c hôâ đơn muâ hâng lâ n trươc “nê u cô” đê câ p nhâ t điê m
tich luy thêô giâ tri hôâ đơn khâch hâng vưâ muâ.
Dong Thay Thê :
- Đâ t hâng: khâch hâng nê u đâ t hâng quâ điê n thôâi sê phâi cung câ p đâ y
đu thô ng tin cuâ sân phâ m “mâ sân phâ m” vâ sô lương câ n muâ, ngôâi râ
câ n cung câ p thê m thô ng tin thê khâch hâng hôâ c thô ng tin hôâ đơn muâ
hâng lâ n trươc nê u cô.
- Thânh tôân: khâch hâng đâ t hâng quâ điê n thôâi câ n thânh tôân
“chuyê n khôân” trươc 50% giâ tri sân phâ m vâ cươc phi ship hâng nê u
ngôâi phâm vi thânh phô Hô Chi Minh.
- Câ p nhâ t điê m tich luy: Nê u khâch hâng sâu khi muâ hâng cô điê m tich
luy trê n 150 sê đươc chuyê n sâng khâch hâng thâ n thiê t.
o Use – Case Mua Sỉ
ĐÔ AN PHA N TICH THIÊ T KÊ HÊ THÔ NG THÔ NG TIN – TH2015 7
Giơi Thiê u UsêCâsê: Usê-Câsê nây chi bâ t đâ u khi cô khach hang thân thiê t tơi
muâ hâng tâi cô ng ty
Dong Cơ Ban:
1. Khâch hâng tơi siê u thi “hôâ c gôi điê n” gưi yê u câ u muâ si sân phâ m.
2. Xâc đinh thê khâch hâng thâ n thiê t: nhâ n viê n siê u thi yê u câ u khâch hâng
xuâ t trinh thê khâch hâng hôâ c mâ sô khâch hâng thâ n thiê t.
3. Khâch hâng: cung câ p dânh sâch sân phâ m vâ sô lương câ n muâ.
4. Ghi nhâ n yê u câ u đâ t hâng: nhâ n viê n phuc vu sê ghi nhâ n lâi yê u câ u đâ t
hâng tơi khâch hâng, vâ hương dâ n khâch hâng lâm thu tuc thânh tôân vâ
hên ngây giâô hâng.
5. Chuyê n thô ng tin: Nhâ n viê n phuc vu sê chuyê n câc thô ng tin vê sân phâ m
vâ sô lương câ n muâ cuâ khâch hâng chô bô phâ n Thu ngâ n.
6. Thanh tôân chô khâch: nhâ n viê n Thu ngâ n sê xâc đinh câ p đô thâ n thiê t,
lâ p hôâ đơn vâ thưc hiê n giâm giâ thêô câ p đô trê n hôâ đơn thânh tôân.
7. Thưc hiê n viê c giâô hâng chô khâch hâng.
Dong Thay Thê
- Xư ly thê khâch hâng thâ n thiê t: nê u khâch hâng khô ng cô thê khâch
hâng thâ n thiê t, nhâ n viê n phuc vu sê thô ng bâô chô khâch hâng biê t
khâch hâng khô ng thuô c đô i tương đươc muâ si sân phâ m.
- Xư ly thânh tôân: Nhâ n viê n thu ngâ n sê tiê n hânh kiê m trâ câ p đô thâ n
thiê t cuâ khâch hâng đê âp dung câc chinh sâch vê giâm giâ thêô tưng câ p
đô trê n hôâ đơn thânh tôân.
o Use – Case Khuyến mãi
Giơi Thiê u UsêCâsê: Usê – Câsê khuyê n mâi chô phêp siê u thi cung câ p nhưng
chương trinh khuyê n mâi vơi câc côupôn tơi khâch hâng.
Dong Cơ Ban:
1. Khâch hâng tơi siê u thi muâ hâng hôâ c thâm quân vâô đung thơi điê m
ĐÔ AN PHA N TICH THIÊ T KÊ HÊ THÔ NG THÔ NG TIN – TH2015 8
khuyê n mâi.
2. Nhân viên siê u thi: sê tiê n hânh tâ ng chô khâch hâng nhưng côupôn
khuyê n mâi.
3. Khâch hâng: cô thê sư dung côupôn nây đê muâ hâng vơi câc chinh sâch
giâm giâ trê n đô.
Dong Thay Thê
o Use – Case Đặt hàng
Giơi Thiê u UsêCâsê: Usê – Câsê nây chô phêp nha cung ca p cô thê cung câ p
hâng hôâ chô siê u thi thêô đơn đâ t hâng cuâ bô phâ n kinh dôânh.
Dong Cơ Ban
1. Đâ t hâng: Bô phâ n kinh dôânh sâu khi nhâ n đươc dânh sâch sân phâ m sâ p
hê t hâng tư khô hâng sê tiê n hânh đâ t hâng tơi nhâ cung câ p. Cung câ p câc
thô ng tin vê sân phâ m “mâ sân phâ m, tê n sân phâ m, sô lương”.
2. Phân hô i: Nhâ cung câ p dưâ trê n thô ng tin đâ t hâng cuâ bô phâ n kinh
doanh cuâ cô ng ty, sê tiê n hânh phân hô i chô siê u thi “giâ câ, chinh sâch
bâô hânh cuâ sân phâ m vâ ngây giâô hâng”.
3. Xêt duyê t: Sâu khi nhâ n đươc phân hô i tư nhâ cung câ p thi cô ng ty sê tiê n
hânh kiê m trâ, nê u đươc thi sê châ p nhâ n đơn đâ t hâng vâ chơ ngây giâô
hâng.
Dong Thay Thê
- Xêt duyê t đơn hâng: Nê u cô ng ty khô ng đô ng y vơi phân hô i tư đơn
hâng tư nhâ cung câ p sê huy bô đơn đâ t hâng vâ thô ng bâô chô nhâ
cung câ p biê t. Luc nây bô phâ n kinh dôânh sê tiê n hânh đâ t hâng vơi
nhâ cung câ p khâch.
o Use – Case Nhận Hàng
Giơi Thiê u UsêCâsê: Usê – Câsê chô phêp nha cung ca p giâô hâng tơi chô cô ng
ĐÔ AN PHA N TICH THIÊ T KÊ HÊ THÔ NG THÔ NG TIN – TH2015 9
ty vâ tiê n hânh nhâ p hâng vâô khô hâng.
Dong Cơ Ban
1. Giao hâng: Sâu mô i đơn đâ t hâng đươc xâc nhâ n, nhâ cung câ p sê tiê n
hânh giâô hâng tơi siê u thi điê n thôâi. Nhâ cung câ p cô thê giâô hâng nhiê u
lâ n.
2. Nhâ n hâng: đâi diê n bê n phiâ cô ng ty sê tiê n hânh nhâ n hâng, kiê m trâ
hâng hôâ đươc giâô “thêô đơn đâ t hâng tư trươc” vâ ki vâô phiê u giâô
hâng. Ghi nhâ n lâi thô ng tin vê ngây giâô hâng, vâ câc thô ng tin vê sô lương
chô tưng sân phâ m trông lâ n giâô hâng.
3. Nhâ p khô: bô phâ n khô sê nhâ p nhưng mâ t hâng đươc giâô vâô khô vâ tiê n
hânh câ p nhâ t tinh trâng hâng hôâ mơi vơi sô lương tương ưng chô tưng
sân phâ m.
4. Thânh tôân: Sâu khi nhâ n đâ y đu đơn hâng vâ câc giâ y tơ liê n quân, bô
phâ n thu ngâ n sê tiê n hânh thânh tôân chô nhâ cung câ p.
Dong Thay Thê
- Nhâ n hâng: khi nhâ n hâng, nhâ n viê n sê kiê m trâ dânh sâch hâng hôâ
đươc giâô cô đung trông đơn đâ t hâng hây khô ng. Nê u khô ng đung sê
khô ng tiê n hânh nhâ n sân phâ m đô.
- Thânh tôân: Bô phâ n thu ngâ n sê tiê n hânh thânh tôân chô nhâ cung
câ p thêô 2 hinh thưc thânh tôân tiê n mâ t hôâ c thânh tôân bâ ng chuyê n
khôân ngâ n hâng, luc nây câ n lưu trư lâi thô ng tin vê tâi khôân cuâ nhâ
cung câ p vâ thô ng tin mô i lâ n chuyê n khôân.
o Use – Case Bảo hành
Giơi Thiê u UsêCasê: Usê – Câsê bâô hânh sân phâ m đươc kich hôât khi
khach hang mâng sân phâ m tơi bâô hânh hôâ c nhâ n viê n cô ng ty phât hiê n
hâng cô vâ n đê , luc nây nhâ n viê n cô ng ty sê gưi hâng bâô hânh tơi nhâ cung
câ p.
ĐÔ AN PHA N TICH THIÊ T KÊ HÊ THÔ NG THÔ NG TIN – TH2015 10
Dong Cơ Ban
1. Gôm hâng bâô hânh: cuô i mô i ngây, nhâ n viê n bâô hânh sê gôm tâ t câ câc
sân phâ m câ n bâô hânh cuâ khâch hâng.
2. Gưi bâô hânh: nhâ n viê n bâô hânh sê tiê n hânh lâ p đơn bâô hânh cung sân
phâ m câ n bâô hânh gưi tơi nhâ cung câ p. Trông đơn bâô hânh sê nê u rô
sân phâ m thuô c lâi sưâ chưâ hôâ c đô i, ngôâi râ côn mô tâ tinh trâng cuâ
sân phâ m.
3. Lâ y bâô hânh: Sâu 7 ngây nhâ n viê n cô ng ty sê đê n vâ n phông bâô hânh
cuâ nhâ cung câ p đê nhâ n hâng bâô hânh.
Dong Thay Thê
- Bâô hânh: nê u trông thơi giân bâô hânh mâ dô lô i ky thuâ t, nhâ cung
câ p sê cung câ p mô t sân phâ m mơi cung lôâi vơi sân phâ m cu.
o Usê – Casê Giao hang – Thanh toán
Giơi Thiê u UsêCasê: Usê – Câsê đươc kich hôât khi khach hang đâ t hâng,
mua sân phâ m tâi siê u thi hôâ c khi nha cung ca p giâô đâ y đu hâng hôâ chô
công ty.
Dong Cơ Ban
I. Đô i vơi nhâ cung câ p:
1. Nhâ cung câ p thưc hiê n đâ y đu câc trâng thâi cuâ usê câsê giâô hâng.
2. Chuyê n thô ng tin: Nhâ n viê n tiê p nhâ n hâng tư nhâ cung câ p sâu khi nhâ n
hâng sê chuyê n tôân bô thô ng tin lê n chô bô phâ n thu ngâ n.
3. Thânh tôân: Nhâ n viê n thu ngâ n sâu khi cô đâ y đu thô ng tin vê đơn đâ t
hâng vâ nhâ n hâng sê tiê n hânh thânh tôân đâ y đu sô tiê n chô cung câ p
thêô dânh sâch hâng hôâ trông hôâ đơn đâ t hâng “hâng đâ nhâ n đu thêô
hôâ đơn”.
II. Đô i vơi khâch hâng
1. Khâch hâng: Khâch hâng tiê n hânh đưâ thê khâch hâng chô nhâ n viê n thu
ĐÔ AN PHA N TICH THIÊ T KÊ HÊ THÔ NG THÔ NG TIN – TH2015 11
ngâ n ghi nhâ n thô ng tin.
2. Tiê p nhâ n thê Côupôn: Nhâ n viê n thu ngâ n sê tiê p nhâ n thê côupôn giâm
giâ nê u cô tư khâch hâng, vâ thưc hiê n câc chinh sâch trê n côupôn.
3. Kiê m trâ thê khâch hâng: Nhâ n viê n thu ngâ n sê tiê n hânh kiê m trâ thê
khâch hâng, nê u khâch hâng cô câc thê côupôn giâm giâ thi sê đươc giâm
giâ tương ưng trê n hôâ đơn thânh tôân.
4. Thânh tôân: Nhâ n viê n kinh dôânh sâu khi kiê m trâ tôân bô thô ng tin vê
thê khâch hâng sê tiê n hânh thânh tôân hôâ đơn chô khâch hâng.
5. Giâô hâng: Sâu khi thânh tôân chô khâch hâng, nhâ n viê n thu ngâ n sê tiê n
hânh câc thu tuc giâô hâng chô khâch hâng.
Dong Thay Thê
- Nê u đơn hâng > 200000 vâ sư dung hinh thưc giâô hâng tâ n nơi thi cô
thê thânh tôân 2 lâ n.
- Nê u đơn hâng đươc giâô cô điâ chi ngôâi phâm vi thânh phô Hô Chi
Minh sê âp dung hinh thưc tinh cươc giâô vâ n thêô bâng tinh cươc đươc
cô ng bô cô ng khâi cuâ cô ng ty.
- Nê u đơn hâng lơn thi cô thê tiê n hânh giâô hâng nhiê u lâ n, mô i lâ n
thânh tôân sê đươc lưu lâi thô ng tin giâô hâng.
1.2 Mô hình hóa nghiệp vụ
1.2.1 Xác định thừa tác viên (business worker) và thực thể nghiệp vụ (business
entity)
- Mô tả thừa tác viên
STT Tên thưa
tac viên
Mô ta
1 Nhâ n viê n
phuc vu
Lâm nhiê m vu tiê p nhâ n thô ng tin khâch hâng, hương
dâ n khâch hâng tơi muâ hâng tâi siê u thi hôâ c hương
dâ n khâch hâng đâ t hâng quâ điê n thôâi.
ĐÔ AN PHA N TICH THIÊ T KÊ HÊ THÔ NG THÔ NG TIN – TH2015 12
2 Phông kinh
doanh
Lâ mô t bô phâ n thuô c cô ng ty. Chiu trâch nhiê m vê xâ y
dưng câc chiê n lươc kinh dôânh, châ m sôc khâch hâng,
vâ thưc hiê n đâ t hâng tư câc nhâ cung câ p.
3 Nhân viên
nhâ n hâng
Cô trâch nhiê m đâi diê n cô ng ty kiê m trâ hâng hôâ vâ
nhâ n hâng hôâ tư nhâ cung câ p giâô tơi.
4 Bô phâ n thu
ngân
Lâ bô phâ n chiu trâch nhiê m vê câc thu tuc thânh tôân,
hôâ đơn chưng tư chô khâch hâng hôâ c nhâ cung câ p.
Tiê n hânh câc thu tuc đê giâ hâng chô khâch.
5 Nhân viên
kho
Lâ bô phâ n thưc hiê n câc hôât đô ng liê n quân tơi khô
hâng như nhâ p khô, xuâ t khô, bâô câô tinh trâng đơn
hâng.
- Mô tả thực thể nghiệp vụ “businêss êntity”:
STT Tên thưc thê Mô ta
1 Nhanvien Mô i thưc thê tương trưng chô mô t nhâ n viê n cuâ siê u
thi
2 Sân phâ m Mô i thưc thê tương trưng chô mô t sân phâ m cuâ siê u
thi
3 NhaCungCap Mô i thưc thê tương trưng chô mô t nhâ cung câ p câ p
hâng hôâ hiê n tâi chô siê u thi.
4 KhachHang Mô i thưc thê tương trưng chô mô t khâch hâng cuâ
siê u thi
5 HoaDon Mô i thưc thê tương trưng chô mô t hôâ đơn bân hâng
cuâ siê u thi.
6 PhieuDatHang Mô i thưc thê tương trưng chô mô t phiê u đâ t hâng cuâ
siê u thi.
7 PhieuGiaoHang Mô i thưc thê đươc tương trưng chô mô t phiê u giâô
hâng cuâ siê u thi.
ĐÔ AN PHA N TICH THIÊ T KÊ HÊ THÔ NG THÔ NG TIN – TH2015 13
8 PhieuBaoHanh Mô i thưc thê tương trưng chô mô t đơn bâô hânh cuâ
siê u thi gưi tơi nhâ cung câ p
9 Coupon Mô i thưc thê tương trưng chô mô t côupôn giâm giâ
cuâ siê u thi phât hânh.
1.2.2 Mô hình hóa thành phần động
- Biểu diễn hoạt động Usê câsê dùng sơ đồ hoạt động (Activity Diagram)
- Activity Diâgrâm cuâ UsêCâsê MuâLê
- Activity Diâgrâm cuâ UsêCâsê MuâSi
ĐÔ AN PHA N TICH THIÊ T KÊ HÊ THÔ NG THÔ NG TIN – TH2015 14
- Activity Diâgrâm cuâ UsêCâsê KhuyênMâi
ĐÔ AN PHA N TICH THIÊ T KÊ HÊ THÔ NG THÔ NG TIN – TH2015 15
- Activity Diâgrâm cuâ UsêCâsê DâtHâng
- Activity Diâgrâm cuâ UsêCâsê NhânHâng
ĐÔ AN PHA N TICH THIÊ T KÊ HÊ THÔ NG THÔ NG TIN – TH2015 16
- Activity Diâgrâm cuâ UsêCâsê BâôHânh
ĐÔ AN PHA N TICH THIÊ T KÊ HÊ THÔ NG THÔ NG TIN – TH2015 17
- Activity Diâgrâm cuâ UsêCâse GiaoHangThanhToan
ĐÔ AN PHA N TICH THIÊ T KÊ HÊ THÔ NG THÔ NG TIN – TH2015 18
- Biểu diễn hoạt động củâ Usê câsê dùng sơ đồ tuần tự (Sequence
Diagram)
2 PHÂN TÍCH HỆ THỐNG
2.1 Sơ đồ lớp mức phân tích
Sơ đồ lớp phân tích cho cả hệ thống.
ĐÔ AN PHA N TICH THIÊ T KÊ HÊ THÔ NG THÔ NG TIN – TH2015 19
Câch xâc đinh: đôc đâ c tâ nghiê p vu tim câc dânh tư hôâ c xâc đinh câc
thưc thê .
Câlss phâ n tich: chi xâc nhưng thuô c tinh câ n lưu lâi.
Xâc đinh câc lơp, thuô c tinh (khô ng xâc đinh phương thưc)
Xâc đinh mô i quân hê giưâ câc lơp.
2.2 Mô hình Use-case xác định các yêu cầu tự động hoá
Mô hình Use case nhằm thể hiện các chức năng chính mà hệ thống hỗ trợ tự
động.
ĐÔ AN PHA N TICH THIÊ T KÊ HÊ THÔ NG THÔ NG TIN – TH2015 20
2.3 Diễn giải
- Danh sách actor
STT Tên actor Diễn giải
1 NhanVienKho Nhân viên kho
2 NhanVienKD Nhân viên kinh doanh
3 NhanVienTN Nhân viên thu ngân
4 NhanVienQL Nhâ n viê n quân ly
- Danh sách Use case
STT Tên use case Diễn giải
1 ThongKeHangHoa Thô ng Kê Hâng Hôâ
2 LapPhieuNhapKho Lâ p Phiê u Nhâ p Khô
3 LapPhieuDatHang Lâ p Phiê u Đâ t Hâng
4 LapHoaDonBanHang Lâ p Hôâ Đơn Bân Hâng
5 BanLe Hôâ Đơn Bân Lê
ĐÔ AN PHA N TICH THIÊ T KÊ HÊ THÔ NG THÔ NG TIN – TH2015 21
6 BanSi Bân Si
7 LapPhieuGiaoHang Lâ p phiê u giâô hâng
8 LapPhieuBaoHanh Lâ p Phiê u Bâô Hânh Sân
Phâ m
9 QuanLyNV Quân Ly Nhâ n Viê n
10 QuanLyDoiTac Quân Ly Đô i Tâc
11 QuanLyNCC Quân Ly Nhâ Cung Câ p
12 QuanLyCoupon Quân Ly Côupôn khuyê n
mâi
2.4 Đặc tả Use case
Với mỗi usê câsê đặc tả theo cấu trúc sau:
Tên use case ThongKeHangHoa
Tóm tắt UsêCâsê chô phêp nhâ n viê n khô thưc hiê n thô ng kê
sân phâ m cuâ cô ng ty sâu mô i ngây lâm viê c.
Tác nhân NhanVienKho, NhanVienKD
Các UC liên quan
Dòng sự kiện chính 1. NhânViênKhô: Thưc hiê n đâ ng nhâ p vâô hê
thô ng vơi Usêr vâ Pâsswôrd tương ưng. Sâu đô
sư dung tinh nâ ng “Thô ng Kê Hâng Hôâ”.
2. Hê thô ng: Hiê n thi trâng thô ng kê hâng hôâ.
3. NhânViênKhô: Thưc hiê n cung câ p sô lương sân
phâ m câ n thô ng kê . “VD: Nhâ p vâô 10 cô nghiâ lâ
yê u câ u hê thô ng hiê n thi dânh sâch nhưng sân
phâ m cô sô lương dươi 10”.
4. Hê thô ng: Trâ vê dânh sâch nhưng sân phâ m cô
trông khô bâô gô m: ID sân phâ m, Tê n sân phâ m,
sô lương côn…”
ĐÔ AN PHA N TICH THIÊ T KÊ HÊ THÔ NG THÔ NG TIN – TH2015 22
5. Kê t thuc UsêCâsê
Dòng sự kiện phụ
Các yêu cầu đặc biệt Nhâ n viê n phâi đâ ng nhâ p vâô hê thô ng.
Điều kiện tiên quyết
Hậu điều kiện
Tên use case LapPhieuDatHang
Tóm tắt UsêCâsê chô phêp nhâ n viê n kinh dôânh thưc hiê n
đâ t hâng “sân phâ m” tơi nhâ cung câ p.
Tác nhân NhanVienKD
Các UC liên quan ThongKeHangHoa
Dòng sự kiện chính 1. NhanViênKD: Thưc hiê n đâng nhâ p vâô hê thô ng
vơi Usê vâ Pâsswôrd tương ưng. Sâu đô truy câ p
vâô chưc nâ ng “Lâ p Phiê u Đâ t Hâng”.
2. Hê thô ng: Hiê n thi Fôrm chô phêp tâô mơi phiê u
đâ t hâng.
3. NhânViênKD: Thưc hiê n cung câ p câc thô ng tin
chô phiê u đâ t hâng như sau:
- ID: Tư sinh.
- MaPhieuDH
- Lưâ Chôn Đô i Tâc.
- Lưâ Chôn Dânh Sâch Sân Phâ m “Tư phiê u
thô ng kê hâng hôâ”.
- Lưâ chôn Sô lương chô tưng sân phâ m.
- Ngây lâ p: “Mâ c đinh nhâ n ngây thêô giơ hê
thô ng”.
ĐÔ AN PHA N TICH THIÊ T KÊ HÊ THÔ NG THÔ NG TIN – TH2015 23
- Ngươi lâ p: Mâ c đinh nhâ n Ngươi dung thêô
tê n usêr đâ ng nhâ p.
- Trâng thâi phiê u đâ t hâng: Mâ c đinh lâ chơ
xêt duyê t.
4. Hê Thô ng: Thưc hiê n lưu lâi thô ng tin PhiêuDH
vâô trông hê thô ng vâ chuyê n phiê u đâ t hâng sâng
trâng thâi chơ xêt duyê t.
5. Kê t thuc UsêCâsê
Dòng sự kiện phụ A1. Hê thô ng sê tiê n hânh kiê m trâ thô ng tin vê Sân
phâ m mâ nhâ cung câ p cô thê cung câ p. Nê u Sân
phâ m mâ NhâViênKD cung câ p khô ng thuô c dânh
sâch sân phâ m cuâ NhâCC thi hê thô ng sê hiê n thi
thô ng bâô vâ yê u câ u chinh sưâ lâi thô ng tin.
A2. Nê u NhâCC hôâ c phiâ cô ng ty khô ng đô ng y chô
đơn đâ t hâng đô thi NhânViênKD sê thưc hiê n câ p
nhâ t lâi trâng thâi cuâ PhiêuDH thânh “Huy ĐH”.
Các yêu cầu đặc biệt Nhân viên phâi đâ ng nhâ p vâô hê thô ng.
Điều kiện tiên quyết Nhâ n viê n phâi cung câ p đâ y đu thô ng tin cuâ phiê u
đâ t hâng “MaPhieuDH, NhaCC, SanPham, SoLuong”
Hậu điều kiện Hê thô ng sê lưu trư tôân bô thô ng tin vê câc đơn đâ t
hâng.
Tên use case LapPhieuNhapKho
Tóm tắt UsêCâsê cô phêp nhâ n viê n khô thưc hiê n lưu lâi
thô ng tin nhâ n hâng tư nhâ cung câ p vâ câ p nhâ t
trâng thâi hâng hôâ trông khô.
Tác nhân NhanVienKho
ĐÔ AN PHA N TICH THIÊ T KÊ HÊ THÔ NG THÔ NG TIN – TH2015 24
Các UC liên quan
Dòng sự kiện chính 1. NhânViênKhô: Thưc hiê n đâ ng nhâ p vâô hê thô ng
vơi Usêr vâ Pâsswôrd tương ưng. Sâu khi đâ ng
nhâ p sê lưâ chôn chưc nâ ng “Tâô Phiê u Nhâ p
Khô”.
2. Hê thô ng: Hiê n thi trâng lâ p phiê u nhâ p khô.
3. Nhân viên kho: sê thưc hiê n nhâ p thô ng tin chô
phiê u nhâ p khô, bâô gô m câc thô ng tin sâu:
- ID: Tư sinh.
- Mâ Phiê u Nhâ p
- Đô i tâc
- Ngươi Lâ p
- Ngây Nhâ p
- Lưâ chôn dânh sâch sân phâ m tư phiê u đâ t
hâng vâ sô lương tương ưng “nhâ p thu cô ng sô
lương”.
4. Hê thô ng: Thưc hiê n lưu lâi thô ng tin phiê u nhâ p
hâng vâ tư đô ng câ p nhâ t lâi sô lương tương ưng
chô mô i sân phâ m.
5. Kê t thuc UsêCâsê
Dòng sự kiện phụ A1: Nê u sô lương chô tưng sân phâ m khô ng trung
khơp vơi phiê u đâ t hâng sê thưc hiê n thô ng bâô chô
ngươi dung biê t sô lương hâng côn thiê u sô vơi
phiê u đâ t hâng lâ bâô nhiê u.
Các yêu cầu đặc biệt Nhâ n viê n phâi đâ ng nhâ p vâô hê thô ng.
Điều kiện tiên quyết NhânViên phâi cung câ p đâ y đu thô ng
Hậu điều kiện
ĐÔ AN PHA N TICH THIÊ T KÊ HÊ THÔ NG THÔ NG TIN – TH2015 25
Tên use case LapHoaDonBanHang
Tóm tắt UsêCâsê chô phêp nhâ n viê n kinh dôânh thưc hiê n
bân hâng chô khâch vâ lưu lâi thô ng tin vê giâô dich
Tác nhân NhanVienTN
Các UC liên quan UseCase MuaLe, UseCase MuaSi
Dòng sự kiện chính 1. NhanVienTN: Thưc hiê n truy câ p vâô hê thô ng vâ
lưâ chôn chưc nâ ng lâ p hôâ đơn bân hâng.
2. Hê thô ng: Hiê n thi trâng lâ p hôâ đơn bân hâng vâ
yê u câ u lưâ chôn hinh thưc lâ p hôâ đơn bân hâng.
Nê u lưâ chôn hinh thưc bân lê thi thưc hiê n 2â,
nê u lưâ chôn hinh thưc bân si thi sê thưc hiê n 2b.
2a: Thưc hiê n ban lê san pha m cho khach.
2â1: Hê thô ng: yê u câ u ngươi dung nhâ p câc
thông tin cho HoaDonBanHang
2a2: NhânViênKD: Thưc hiê n nhâ p câc thô ng tin
sâu vâô phiê u bân hâng vâ thưc hiê n lưu lâi thô ng
tin:
- ID: Tư sinh,
- Mâ Hôâ Đơn
- Tê n Khâch Hâng: Đôc tư bâng khâch hâng.
- Điâ Chi: Đôc tư bân khâch hâng.
- Sô điê n thôâi: đôc tư bâng khâch hâng.
- Mâ Sân Phâ m: Đôc tư bâng Sân phâ m.
- Tê n Sân Phâ m: Đôc tư bâng Sân phâ m.
- Đơn giâ
- Sô lương
- Tô ng tiê n.
ĐÔ AN PHA N TICH THIÊ T KÊ HÊ THÔ NG THÔ NG TIN – TH2015 26
- Côupôn: nê u cô
- Ngây lâ p
- Ngươi lâ p
2a3: Hê thô ng: Thưc hiê n lưu lâi thô ng tin Hôâ
Đơn Bân Hâng chô khâch vâ thưc hiê n câ p nhâ t lâi
điê m tich luy chô khâch.
2b: Thưc hiê n chưc năng ban si san pha m.
2b1: Hê thô ng: Yê u câ u nhâ p mâ khâch hâng.
2b2: NhânViênKD: Nhâ p mâ Khâch hâng câ n muâ
si sân phâ m.
2b3: Hê thô ng: Kiê m tra câ p đô thâ n thiê t cuâ
khâch hâng. Nê u thôâ thi hiê n thi fôrm yê u câ u
nhâ p thô ng tin vê phiê u MH.
2b4: NhanVienKD: Thưc hiê n nhâ p câc thô ng tin
sâu vâô phiê u bân hâng vâ thưc hiê n lưu lâi thô ng
tin:
- ID: Tư sinh,
- Mâ Hôâ Đơn
- Tê n Khâch Hâng: Đôc tư bâng khâch hâng.
- Điâ Chi: Đôc tư bâng khâch hâng.
- Sô điê n thôâi: đôc tư bâng khâch hâng.
- Mâ Sân Phâ m: Đôc tư bâng Sân phâ m.
- Tê n Sân Phâ m: Đôc tư bâng Sân phâ m.
- Đơn giâ
- Sô lương
- Tô ng tiê n.
- Ti lê giâm giâ: Tư sinh.
- Thânh Tiê n
ĐÔ AN PHA N TICH THIÊ T KÊ HÊ THÔ NG THÔ NG TIN – TH2015 27
- Ngây lâ p
- Ngươi lâ p
2b5: Hê thô ng sê kiê m trâ thô ng tin nhâ p vâô, nê u
thôâ yê u câ u sê thưc hiê n lưu lâi thô ng tin hôâ
đơn hâng.
3: Kê t thuc UsêCâsê bân hâng.
Dòng sự kiện phụ A1. Nê u KH khô ng phâi lâ khâch hâng thâ n thiê t sê
hiê n thi thô ng bâô chô NhânViênTN biê t KH khô ng
thuô c đô i tương muâ si hâng hôâ.
A2. Nê u SânPhâm mâ khâch hâng đâ t muâ đâ hê t thi
sê thô ng bâô chô nhâ n viê n kinh dôânh biê t.
Các yêu cầu đặc biệt
Điều kiện tiên quyết Nhâ n viê n kinh dôânh phâi thưc hiê n đâ ng nhâ p vâô
hê thô ng.
Hậu điều kiện
Tên use case LapPhieuGiaoHang
Tóm tắt UsêCâsê chô phêp nhâ n viê n khô cô thê thưc hiê n
lâ p phiê u giâô hâng đê chuyê n chô khâch.
Tác nhân NhanVienKho
Các UC liên quan
Dòng sự kiện chính 1. NhânViênKhô: Thưc hiê n đâ ng nhâ p vâô hê thô ng
vơi Usêr vâ Pâsswôrd tương ưng. Sâu đô lưâ chôn
tinh nâ ng lâ p phiê u giâô hâng.
2. Hê thô ng: Hiê n thi fôrm chô phêp tâô phiê u giâô
hâng mơi.
3. NhânViênKhô: Thưc hiê n nhâ p thô ng tin sâu vâô
ĐÔ AN PHA N TICH THIÊ T KÊ HÊ THÔ NG THÔ NG TIN – TH2015 28
phiê u giâô hâng vâ thưc hiê n lưu lâi:
- ID: Tư sinh
- Mâ Phiê u
- MaHDBH
- Tê n Khâch Hâng
- Sô Điê n Thôâi
- Điâ chi nhâ n hâng
- Dânh sâch sân phâ m vâ sô lương tương ưng.
- Ngây giâô
- Ngây lâ p
- Ngươi lâ p
- Lưâ chôn cươc phi: Nê u cô.
4. Hê thô ng: Thưc hiê n lưu lâi thô ng tin vê phiê u
giâô hâng.
5. Kê t thuc UsêCâsê
Dòng sự kiện phụ
Các yêu cầu đặc biệt
Điều kiện tiên quyết NhânViênKhô phâi thưc hiê n đâng nhâ p vâô hê
thô ng
Hậu điều kiện
Tên use case LapPhieuBaoHanh
Tóm tắt UsêCâsê chô phêp NhânViênBH thưc hiê n lâ p phiê u
bâô hânh chô sân phâ m đê gưi tơi nhâ cung câ p.
Tác nhân NhanVienBH
Các UC liên quan
Dòng sự kiện chính 1. NhânViênBH: Thưc hiê n đâ ng nhâ p vâô hê thô ng
ĐÔ AN PHA N TICH THIÊ T KÊ HÊ THÔ NG THÔ NG TIN – TH2015 29
vơi Usêr vâ Pâsswôrd. Sâu đô, ngươi dung thưc
hiê n chưc nâ ng lâ p đơn bâô hânh.
2. Hê thô ng: Hiê n thi Fôrm lâ p phiê u bâô hânh.
3. NhânViênBH: Thưc hiê n nhâ p thô ng tin sâu vâô
phiê u bâô hânh vâ thưc hiê n lưu lâi thông tin:
- ID: tư sinh
- MaPhieuBaoHanh
- LoaiPhieuBaoHanh
- NhaCungCap
- SanPham
- SoLuong
- MoTaSanPham
- NgayLap
- NguoiLap
4. HêThông: Kiê m trâ thô ng tin nhâ p vâô vâ lưu lâi
thô ng tin phiê u bâô hânh sân phâ m vâô hê thô ng.
5. Kê t thuc UsêCâsê.
Dòng sự kiện phụ
Các yêu cầu đặc biệt
Điều kiện tiên quyết
Hậu điều kiện
Tên use case QuanLyNV
Tóm tắt UsêCâsê chô phêp ngươi quân ly thưc hiê n nghiê p
vu quân ly thô ng tin nhâ n viê n thuô c cô ng ty.
Tác nhân NhanVienQL
Các UC liên quan
ĐÔ AN PHA N TICH THIÊ T KÊ HÊ THÔ NG THÔ NG TIN – TH2015 30
Dòng sự kiện chính 1. Ngươi dung lưâ chôn câc chưc nâ ng:
- Tâô: Bươc 1â.
- Truy xuâ t: Bươc 1b.
- Câ p nhâ t: Bươc 1c.
- Xôâ: Bươc 1d.
2. Bươc 1â: Tâô
- Hê thô ng hiê n thi trâng thê m mơi ngươi dung.
- NhânViênQL: Thưc hiê n nhâ p thô ng tin cuâ
ngươi dung.
- Hê thô ng: Thưc hiê n lưu lâi thô ng tin ngươi
dung.
3. Bươc 1b: Truy Xuâ t.
- Ngươi dung: Lưâ chôn nhâ n viê n câ n truy
xuâ t thô ng tin.
- Hê thô ng: Hiê n thi thô ng tin cuâ nhâ n viê n
thêô yê u câ u cuâ ngươi dung.
4. Bươc 1c: Câ p nhâ t
- Ngươi dung thưc hiê n bươc 1b: Truy xuâ t.
- Hê thô ng: Hiê n thi trâng câ p nhâ t thô ng tin
tương ưng vơi nhâ n viê n truy xuâ t.
- Ngươi dung cung câ p thô ng tin mơi đê câ p
nhât.
- Hê thô ng sê thô ng bâô chô ngươi dung biê t đâ
câ p nhâ t thânh cô ng.
5. Bươc 1d: Xôâ.
- Ngươi dung xâc đinh nhâ n viê n câ n xôâ.
- Hê thô ng: Thưc hiê n xôâ thô ng tin thêô yê u
câ u cuâ ngươi dung vâ thô ng bâô chô ngươi
ĐÔ AN PHA N TICH THIÊ T KÊ HÊ THÔ NG THÔ NG TIN – TH2015 31
dung biê t đâ xôâ thânh cô ng.
Dòng sự kiện phụ Xư Ly ngôâi lê chô câc bươc:
Bươc 1a: Kiê m trâ thô ng tin vê ID cuâ nhâ n viê n
nhâ p vâô, nê u trung sê thô ng bâô chô NhânViênQL
biê t vâ yê u câ u nhâ p lâi.
Bươc 1d: Thưc hiê n kiê m trâ râng buô c khôâ chinh
khôâ nô i. Nê u khôâ “ID_NV” đâng đươc dung ơ bâng
khâc sê thô ng bâô chô ngươi dung biê t vâ khô ng chô
phêp xôâ.
Các yêu cầu đặc biệt
Điều kiện tiên quyết
Hậu điều kiện
Tên use case QuanLyHangSX
Tóm tắt UsêCâsê chô phêp ngươi quân ly thưc hiê n nghiê p
vu quân ly thô ng tin cuâ hâng sân xuâ t đê thê m vâô
thô ng tin chô sân phâ m.
Tác nhân NhanVienQL
Các UC liên quan
Dòng sự kiện chính 1. Ngươi dung lưâ chôn câc chưc nâ ng:
- Tâô: Bươc 1â.
- Truy xuâ t: Bươc 1b.
- Câ p nhâ t: Bươc 1c.
- Xôâ: Bươc 1d.
2. Bươc 1â: Tâô
- Hê thô ng hiê n thi trâng thê m mơi hâng sân
xuâ t.
ĐÔ AN PHA N TICH THIÊ T KÊ HÊ THÔ NG THÔ NG TIN – TH2015 32
- NhânViênQL: Thưc hiê n nhâ p thô ng tin cuâ
hâng sân xuâ t.
- Hê thô ng: Thưc hiê n lưu lâi thô ng tin hâng
sân xuâ t vâ thô ng bâô chô ngươi dung biê t
thê m mơi thânh cô ng.
3. Bươc 1b: Truy Xuâ t.
- Ngươi dung: Lưâ chôn hâng sân xuâ t câ n truy
xuâ t thô ng tin.
- Hê thô ng: Hiê n thi thô ng tin cuâ hâng sân
xuâ t thêô yê u câ u cuâ ngươi dung.
4. Bươc 1c: Câ p nhâ t
- Ngươi dung thưc hiê n bươc 1b: Truy xuâ t.
- Hê thô ng: Hiê n thi trâng câ p nhâ t thô ng tin
tương ưng vơi hâng sân xuâ t truy xuâ t.
- Ngươi dung cung câ p thô ng tin mơi đê câ p
nhâ t.
- Hê thô ng sê thô ng bâô chô ngươi dung biê t đâ
câ p nhâ t thânh cô ng.
5. Bươc 1d: Xôâ.
- Ngươi dung xâc đinh hâng sân xuâ t câ n xôâ.
- Hê thô ng: Thưc hiê n xôâ thô ng tin thêô yê u
câ u cuâ ngươi dung vâ thô ng bâô chô ngươi
dung biê t đâ xôâ thânh cô ng.
Dòng sự kiện phụ Xư Ly ngôâi lê chô câc bươc:
Bươc 1â: Kiê m trâ thô ng tin vê ID cuâ hâng sân xuâ t
nhâ p vâô, nê u trung sê thô ng bâô chô NhânViênQL
biê t vâ yê u câ u nhâ p lâi.
Bươc 1d: Thưc hiê n kiê m trâ râng buô c khôâ chinh
ĐÔ AN PHA N TICH THIÊ T KÊ HÊ THÔ NG THÔ NG TIN – TH2015 33
khôâ nô i. Nê u khôâ “ID_HangSX” đâng đươc dung ơ
bâng khâc sê thô ng bâô chô ngươi dung biê t vâ
khô ng chô phêp xôâ.
Các yêu cầu đặc biệt
Điều kiện tiên quyết
Hậu điều kiện
Tên use case QuanLyNhaCC
Tóm tắt UsêCâsê chô phêp ngươi quân ly thưc hiê n nghiê p
vu quân ly thô ng tin nhâ cung câ p.
Tác nhân NhanVienQL
Các UC liên quan
Dòng sự kiện chính 1. Ngươi dung lưâ chôn câc chưc nâ ng:
- Tâô: Bươc 1â.
- Truy xuâ t: Bươc 1b.
- Câ p nhâ t: Bươc 1c.
- Xôâ: Bươc 1d.
2. Bươc 1â: Tâô
- Hê thô ng hiê n thi trâng thê m mơi nhâ cung
câ p.
- NhânViênQL: Thưc hiê n nhâ p thô ng tin cuâ
nhâ cung câ p.
- Hê thô ng: Thưc hiê n lưu lâi thô ng tin nhâ
cung câ p.
3. Bươc 1b: Truy Xuâ t.
- Ngươi dung: Lưâ chôn nhâ cung câ p câ n truy
xuâ t thô ng tin.
ĐÔ AN PHA N TICH THIÊ T KÊ HÊ THÔ NG THÔ NG TIN – TH2015 34
- Hê thô ng: Hiê n thi thô ng tin cuâ nhâ cung câ p
thêô yê u câ u cuâ ngươi dung.
4. Bươc 1c: Câ p nhâ t
- Ngươi dung thưc hiê n bươc 1b: Truy xuâ t.
- Hê thô ng: Hiê n thi trâng câ p nhâ t thô ng tin
tương ưng vơi nhâ cung câ p truy xuâ t.
- Ngươi dung cung câ p thô ng tin mơi đê câ p
nhât.
- Hê thô ng sê thô ng bâô chô ngươi dung biê t đâ
câ p nhâ t thânh cô ng.
5. Bươc 1d: Xôâ.
- Ngươi dung xâc đinh nhâ cung câ p câ n xôâ.
- Hê thô ng: Thưc hiê n xôâ thô ng tin thêô yê u
câ u cuâ ngươi dung vâ thô ng bâô chô ngươi
dung biê t đâ xôâ thânh cô ng.
Xư Ly ngôâi lê chô câc bươc:
Bươc 1â: Kiê m trâ thô ng tin vê ID cuâ nhâ cung câ p
nhâ p vâô, nê u trung sê thô ng bâô chô NhânViênQL
biê t vâ yê u câ u nhâ p lâi.
Bươc 1d: Thưc hiê n kiê m trâ râng buô c khôâ chinh
khôâ nô i. Nê u khôâ “ID_NCC” đâng đươc dung ơ
bâng khâc sê thô ng bâô chô ngươi dung biê t vâ
khô ng chô phêp xôâ.
Các yêu cầu đặc biệt
Điều kiện tiên quyết
Hậu điều kiện
Tên use case
ĐÔ AN PHA N TICH THIÊ T KÊ HÊ THÔ NG THÔ NG TIN – TH2015 35
Tóm tắt
Tác nhân
Các UC liên quan
Dòng sự kiện chính
Dòng sự kiện phụ
Các yêu cầu đặc biệt
Điều kiện tiên quyết
Hậu điều kiện
Tên use case QuanLyCoupon
Tóm tắt UsêCâsê chô phêp ngươi quân ly thưc hiê n quân ly
nhưng chinh sâch khuyê n mâi cuâ siê u thi tơi khâch
hâng.
Tác nhân NhanVienQL
Các UC liên quan
Dòng sự kiện chính 1. Ngươi dung lưâ chôn câc chưc năng:
- Tâô: Bươc 1â.
- Truy xuâ t: Bươc 1b.
- Câ p nhâ t: Bươc 1c.
- Xôâ: Bươc 1d.
2. Bươc 1â: Tâô
- Hê thô ng hiê n thi trâng thê m mơi chương
trinh khuyê n mâi tơi khâch hâng.
- NhanVienQL: Thưc hiê n nhâ p thô ng tin cuâ
chương trinh khuyê n mâi.
- Hê thô ng: Thưc hiê n lưu lâi thô ng tin cuâ
chương trinh khuyê n mâi chô tưng sân phâ m.
ĐÔ AN PHA N TICH THIÊ T KÊ HÊ THÔ NG THÔ NG TIN – TH2015 36
3. Bươc 1b: Truy Xuâ t.
- Ngươi dung: Lưâ chôn chương trinh khuyê n
mâi câ n truy xuâ t thô ng tin.
- Hê thô ng: Hiê n thi thô ng tin cuâ chương trinh
khuyê n mâi thêô yê u câ u cuâ ngươi dung.
4. Bươc 1c: Câ p nhâ t
- Ngươi dung thưc hiê n bươc 1b: Truy xuâ t.
- Hê thô ng: Hiê n thi trâng câ p nhâ t thô ng tin
tương ưng vơi chương trinh khuyê n mâi truy
xuâ t.
- Ngươi dung cung câ p thô ng tin mơi đê câ p
nhât.
- Hê thô ng sê thô ng bâô chô ngươi dung biê t đâ
câ p nhâ t thânh cô ng.
5. Bươc 1d: Xôâ.
- Ngươi dung xâc đinh chương trinh khuyê n
mâi câ n xôâ.
- Hê thô ng: Thưc hiê n xôâ thô ng tin thêô yê u
câ u cuâ ngươi dung vâ thô ng bâô chô ngươi
dung biê t đâ xôâ thânh cô ng.
Xư Ly ngôâi lê chô câc bươc:
Bươc 1â: Kiê m trâ thô ng tin vê ID cuâ chương trinh
khuyê n mâi nhâ p vâô, nê u trung sê thô ng bâô chô
NhânViênQL biê t vâ yê u câ u nhâ p lâi.
Bươc 1d: Thưc hiê n kiê m trâ râng buô c khôâ chinh
khôâ nô i. Nê u khôâ “ID_Coupon” đâng đươc dung ơ
bâng khâc sê thô ng bâô chô ngươi dung biê t vâ
khô ng chô phêp xôâ.
ĐÔ AN PHA N TICH THIÊ T KÊ HÊ THÔ NG THÔ NG TIN – TH2015 37
Các yêu cầu đặc biệt
Điều kiện tiên quyết
Hậu điều kiện
3 THIẾT KẾ HỆ THỐNG
3.1 Kiến trúc triển khai hệ thống
3.2 Thiết kế sơ đồ lớp chi tiết
3.2.1 Thiết kế tầng nghiệp vụ
ĐÔ AN PHA N TICH THIÊ T KÊ HÊ THÔ NG THÔ NG TIN – TH2015 38
3.2.2 Thiết kế tầng giao diện
3.2.2.1 Sơ đồ lớp tầng giao diện
3.2.2.2 Prototype cho giao diện của hệ thống
Sử dụng một số công cụ có sẳn (VS.NÊT 2008, Visiô) để thiết kế giao diện.
- Đâ ng nhâ p
- Main
- Quan Ly Khach Hang
o Thê m mơi khâch hâng
ĐÔ AN PHA N TICH THIÊ T KÊ HÊ THÔ NG THÔ NG TIN – TH2015 39
o Dânh Sâch Khâch Hâng
ĐÔ AN PHA N TICH THIÊ T KÊ HÊ THÔ NG THÔ NG TIN – TH2015 40
- Quản Lý Nhân Viên
o Danh sách nhân viên
o Cập nhật thông tin nhân viên
o Thêm mới nhân viên
- Quản lý Nhà Cung Cấp
ĐÔ AN PHA N TICH THIÊ T KÊ HÊ THÔ NG THÔ NG TIN – TH2015 41
o Danh Sách Nhà Cung Cấp
o Thêm mới thông tin nhà cung cấp
o Cập nhật Thông tin Nhà cung cấp
ĐÔ AN PHA N TICH THIÊ T KÊ HÊ THÔ NG THÔ NG TIN – TH2015 42
o Xóa thông tin Nhà cung cấp
- Quản Lý Phòng Ban
o Danh sách phòng ban
ĐÔ AN PHA N TICH THIÊ T KÊ HÊ THÔ NG THÔ NG TIN – TH2015 43
o Thêm mới
o Cập nhật
ĐÔ AN PHA N TICH THIÊ T KÊ HÊ THÔ NG THÔ NG TIN – TH2015 44
o Xóa
- Quản Lý Hãng Sản Xuất
o Danh Sách
ĐÔ AN PHA N TICH THIÊ T KÊ HÊ THÔ NG THÔ NG TIN – TH2015 45
o Thêm Mới
o Cập Nhật
ĐÔ AN PHA N TICH THIÊ T KÊ HÊ THÔ NG THÔ NG TIN – TH2015 46
o Xóa
- Quản Lý Sản Phẩm
o Danh Sách
ĐÔ AN PHA N TICH THIÊ T KÊ HÊ THÔ NG THÔ NG TIN – TH2015 47
o Thêm Mới
Phụ Kiện
Điện Thoại
ĐÔ AN PHA N TICH THIÊ T KÊ HÊ THÔ NG THÔ NG TIN – TH2015 48
o Cập Nhật
o Xóa
ĐÔ AN PHA N TICH THIÊ T KÊ HÊ THÔ NG THÔ NG TIN – TH2015 49
- Hóa Đơn
o Lập Hóa Đơn
ĐÔ AN PHA N TICH THIÊ T KÊ HÊ THÔ NG THÔ NG TIN – TH2015 50
o Danh Sách Hóa Đơn
o Xem Thông Tin Chi Tiết Hóa Đơn
ĐÔ AN PHA N TICH THIÊ T KÊ HÊ THÔ NG THÔ NG TIN – TH2015 51
- Phiếu Giao Hàng
o Tạo Phiếu Giao Hàng
ĐÔ AN PHA N TICH THIÊ T KÊ HÊ THÔ NG THÔ NG TIN – TH2015 52
o Danh Sách Phiếu Giao Hàng
o Xem Chi Tiết Phiếu Giao Hàng
- Phiếu Đặt Hàng
o Tạo Phiếu Đặt Hàng
ĐÔ AN PHA N TICH THIÊ T KÊ HÊ THÔ NG THÔ NG TIN – TH2015 53
o Thêm Chi Tiết Phiếu Đặt Hàng
o Xem Danh Sách
ĐÔ AN PHA N TICH THIÊ T KÊ HÊ THÔ NG THÔ NG TIN – TH2015 54
o Ca p Nha t Phiếu Đặt Hàng
- Phiếu Bảo Hành
o Tạo mới
ĐÔ AN PHA N TICH THIÊ T KÊ HÊ THÔ NG THÔ NG TIN – TH2015 55
o Thêm chi tiết phiếu bảo hành
o Xem Danh Sách
ĐÔ AN PHA N TICH THIÊ T KÊ HÊ THÔ NG THÔ NG TIN – TH2015 56
o Cập nhật thông tin
- Thê Khach Hang
o Tao Thê
ĐÔ AN PHA N TICH THIÊ T KÊ HÊ THÔ NG THÔ NG TIN – TH2015 57
o Danh Sach Thê
o Ca p Nha t Thông Tin Thê
ĐÔ AN PHA N TICH THIÊ T KÊ HÊ THÔ NG THÔ NG TIN – TH2015 58
3.2.3 Thiết kế tầng truy cập dữ liệu
3.2.3.1 Sơ đồ lớp tầng truy cập dữ liệu
ĐÔ AN PHA N TICH THIÊ T KÊ HÊ THÔ NG THÔ NG TIN – TH2015 59
3.2.3.2 Mô hình dữ liệu mức quan hệ
3.2.3.3 Ràng buộc toàn vẹn (Mô tả các ràng buộc của hệ thống trên mô hình dữ
liệu quan hệ)
3.3 Thiết kế hoạt động của các chức năng
Với mỗi Use case hệ thống, xây dựng các sơ đồ hiện thực hóa theo mẫu sau:
3.3.1 <<Tên Use-Case>>
- Sơ đồ lớp (VOPC):
- Sơ đồ tuần tự:
4 Cài đặt hệ thống
Trình bày các chức năng phần mềm đã xây dựng được
ĐÔ AN PHA N TICH THIÊ T KÊ HÊ THÔ NG THÔ NG TIN – TH2015 60
5 Tài liệu tham khảo