13052013 hinh anhphoisosinh_bslinh

38
1 HÌNH ẢNH PHỔI SƠ SINH BS. NGUYỄN ANH TUẤN BS. NGUYỄN THỊ THÙY LINH

Transcript of 13052013 hinh anhphoisosinh_bslinh

Page 1: 13052013 hinh anhphoisosinh_bslinh

1

HÌNH ẢNH PHỔI SƠ SINH

BS. NGUYỄN ANH TUẤN

BS. NGUYỄN THỊ THÙY LINH

Page 2: 13052013 hinh anhphoisosinh_bslinh

2

NGUYÊN NHÂN GÂY SUY HÔ HẤP TRẺ SƠ SINH

Bệnh lý toàn thân: - Nhiễm trùng huyết

- Rối loạn điện giải

- Thiếu máu

- Hạ thân nhiệt

- Sốc nhiễm trùng

- Sốc giảm thế tích

Page 3: 13052013 hinh anhphoisosinh_bslinh

3

Nguyên nhân ngoài lồng ngực:

- TKTW: u, XH, chấn thương, BTBS

- TK cơ: nhược cơ, loạn dưỡng cơ

- Bất thường hệ xương biến dạng

lồng ngực

- Bệnh lý ổ bụng chèn ép giảm thể

tích lồng ngực

NGUYÊN NHÂN GÂY SUY HÔ HẤP TRẺ SƠ SINH

Page 4: 13052013 hinh anhphoisosinh_bslinh

4

Nguyên nhân trong lồng ngực Ngoại khoa: BTBS tim-phổi; thoát

vị/nhão/liệt hoành; KCC trung thất; TD-TKMP; teo TQ +/- dò TQ-KQ,…

Nội khoa: SHH thoáng qua, VP hít, VPBS, bệnh màng trong, phổi chưa trưởng thành, thiểu/bất/loạn sản phổi, xuất huyết phổi…

NGUYÊN NHÂN GÂY SUY HÔ HẤP TRẺ SƠ SINH

Page 5: 13052013 hinh anhphoisosinh_bslinh

5

XQ PHỔI ĐƯỢC CHỈ ĐỊNH ĐẦU TIÊN

CẦN BIẾT

Lấy hết cả vùng bụng

Trẻ sơ sinh đủ hay non tháng

Triệu chứng lâm sàng

Thời điểm chụp X quang trẻ được mấy giờ tuổi / mấy ngày tuổi

Page 6: 13052013 hinh anhphoisosinh_bslinh

6

NGUYÊN NHÂN NGOẠI KHOA

1. BTBS: ứ khí thùy bẩm sinh, CCAM

2. Teo thực quản

3. Khối choán chỗ trung thất

4. Khiếm khuyết cơ hoành (TV hoành)

Page 7: 13052013 hinh anhphoisosinh_bslinh

7

KHIẾM KHUYẾT CƠ HOÀNH

Sự hoàn chỉnh vách ngăn cơ hoành xảy ra vào tuần thứ 8 của thai kỳ

Bất thường phát triển các nếp gấp phúc-phế mạc khiếm khuyết cơ hoành thông thương ngực-bụng

“Hội chứng” TVH: tùy giai đoạn - TVH

- Thiểu sản phổi cùng/đối bên do chèn ép

- Phổi chậm trưởng thành

- Thiểu sản thất (T) gây cao áp phổi

80% đa ối do gập khúc ống tiêu hóa

Page 8: 13052013 hinh anhphoisosinh_bslinh

8

KHIẾM KHUYẾT CƠ HOÀNH

1/2000-1/5000 trẻ sinh sống

30-50% có BTBS phối hợp

Có 4 dạng khiếm khuyết cơ hoành:

– Nhão cơ hoành

– Thoát vị trung tâm cân cơ hoành

– Thoát vị khe Bochdalek (+++)

– Thoát vị khe Morgani (+)

Page 9: 13052013 hinh anhphoisosinh_bslinh

9

Page 10: 13052013 hinh anhphoisosinh_bslinh

10

NHÃO CƠ HOÀNH

Cơ hoành mỏng, phân bố thưa thớt, có thể cả 2 bên

Thần kinh hoành bình thường

TV dạng túi do cơ hoành giãn phồng lên

Xẹp phổi ± ruột xoay bất toàn

Thiểu sản phổi (-)

Page 11: 13052013 hinh anhphoisosinh_bslinh

11

TV TRUNG TÂM CÂN CƠ HOÀNH

TV qua cân trung tâm cơ hoành và màng ngoài tim

Dạng túi hiếm thấy

Tạng TV: dạ dày, đại tràng

Gặp ở trẻ sơ sinh và người lớn (sau chấn thương)

Page 12: 13052013 hinh anhphoisosinh_bslinh

12

TV lỗ Bochdalek: KKCH góc sườn hoành sau bên, T (+++) TV khe Morgani: KKCH dọc mỏm mũi kiếm xương ức, P (+++)

Page 13: 13052013 hinh anhphoisosinh_bslinh

13

THOÁT VỊ LỖ BOCHDALEK

Cấp cứu ngoại khoa phổ biến nhất

Chiếm 90% TVH bẩm sinh

80% trường hợp TV ở bên (T), ( ruột non 90%, DD-ĐT 50%)

Chẩn đoán ngay sau sinh< 1 tuổi

Suy hô hấp do thiểu sản phổi hay tăng áp phổi tử vong

Ruột xoay bất toàn thứ phát

Page 14: 13052013 hinh anhphoisosinh_bslinh

14

THOÁT VỊ KHE MORGANI

Chiếm 5-10% TVH bẩm sinh

90% thoát vị ở bên (P)

Lúc đầu có túi sau đó vỡ

Trẻ em: gan (+++)

Người lớn: mạc treo, ĐT, DD

Page 15: 13052013 hinh anhphoisosinh_bslinh

15

X QUANG THOÁT VỊ HOÀNH

Phổi thẳng:

- ↑V lồng ngực với h/ả quai ruột chứa khí, dịch

- Trung thất lệch qua đối bên

- Phổi đối bên thay đổi mức độ thông khí

- TV gan sẽ mờ lồng ngực (P)

Phổi nghiêng: không thật sự cần thiết

Page 16: 13052013 hinh anhphoisosinh_bslinh

16

CĐPB THOÁT VỊ HOÀNH

1. CCAM Xq tiêu hóa cản quang

2. Nhão cơ hoành: khó phân biệt

3. Tràn dịch màng phổi siêu âm

4. Viêm phổi tụ cầu

Page 17: 13052013 hinh anhphoisosinh_bslinh

17

Thiểu sản phổi P ?

Thoát vị phổi T sang P tiên lượng tốt

Page 18: 13052013 hinh anhphoisosinh_bslinh

18

TV dạ dày – ruột non

CCAM Nhão hoành (P)

Page 19: 13052013 hinh anhphoisosinh_bslinh

19

Thoát vị gan

Thùy trên P thông khí

Xẹp thùy dưới phổi T

Page 20: 13052013 hinh anhphoisosinh_bslinh

20

NGUYÊN NHÂN NỘI KHOA

1. Suy HH ở trẻ sơ sinh đủ tháng - Suy hô hấp thoáng qua

- Viêm phổi hít (nước ối, phân su)

2. Suy HH ở trẻ sơ sinh thiếu tháng - Phổi chưa trưởng thành

- Bệnh màng trong

3. Viêm phổi sơ sinh

4. Bệnh phổi mãn tính

Page 21: 13052013 hinh anhphoisosinh_bslinh

21

SUY HÔ HẤP THOÁNG QUA

SHH do tồn tại dịch trong phổi

Nguyên nhân: chậm tái hấp thu dịch do sanh mổ, mẹ bị suyễn,..

LS: SHH nhẹ-trung bình, hết sau 48-72h

X quang: - ↑V phổi

- Các dải mờ từ rốn phổi lan ra ngoại vi do ứ dịch

- TDMP, tràn dịch rãnh liên thùy

Page 22: 13052013 hinh anhphoisosinh_bslinh

22

0h

36h 24h

Page 23: 13052013 hinh anhphoisosinh_bslinh

23

VIÊM PHỔI HÍT (NƯỚC ỐI, PHÂN SU)

Thai >34ws bị suy, hít nước ối-đi phân su trong tử cung 10-15% da nhuộm phân su

Bệnh sinh thiếu oxy do: - Tắc nghẽn ứ khí, TKMP, TK tr.thất - Viêm phổi - Surfactant không hoạt động xẹp phổi thông nối

động-tĩnh mạch trong phổi

X quang: - ↑V phổi

- Ứ khí / xẹp phổi khu trú

- Các nốt mờ không đồng nhất ở 2 phổi

- TKMP, TK trung thất

Page 24: 13052013 hinh anhphoisosinh_bslinh

24

Tăng thể tích 2 phổi kèm nhiều nốt lan tỏa

Điều trị: KS, thông khí, surfactant, ECMO (thông khí ngoài cơ thể)

Page 25: 13052013 hinh anhphoisosinh_bslinh

25

SUY HH TRẺ SS THIẾU THÁNG

Phôi thai:

• Túi phế nang: 25ws

• Phế nang: 28ws

• Tiếp tục tăng số lượng và trưởng thành sau sinh

Surfactant: ↓sức căng bề mặt -> nở phế nang

• Do tế bào phổi type II tạo 26-34ws

• Surfactant “trưởng thành” (+) 34-36ws

• Yếu tố tác động: insulin làm S chậm trưởng thành, glucocorticoids & hormon giáp giúp S trưởng thành sớm

Page 26: 13052013 hinh anhphoisosinh_bslinh

26

PHỔI CHƯA TRƯỞNG THÀNH

Thiếu tháng, trẻ sinh lúc 23-26ws không đủ túi PN+PN+S SHH

Xq lúc mới sinh: ↓V, phổi sáng, BMT(-)

Xq 1 tuần tuổi: tổn thương kính mờ hoặc đông đặc lan tỏa (XH phổi, OAP)

Ít TKMP

Tiến triển thành bệnh phổi mạn tính

Page 27: 13052013 hinh anhphoisosinh_bslinh

27

BỆNH MÀNG TRONG

Thiếu tháng: 26 – 34 ws

Đã có túi phế nang, phế nang

Chưa có surfactant “trưởng thành” xẹp phế

nang

Chỉ định corticoids 12- 24 h trước sinh ở trẻ có

nguy cơ sanh non giảm độ nặng BMT, giảm

tần suất XH não và viêm ruột hoại tử

Page 28: 13052013 hinh anhphoisosinh_bslinh

28

BỆNH MÀNG TRONG

LS: SHH<6h sau sanh, 24-48h nặng nhất

BMT đơn thuần: 3 ngày sau cải thiện

BMT + quá tải dịch, PDA OAP, bội nhiễm

X quang:

• ↓V phổi

• Kính mờ lan tỏa từ trong ra ngoài

• Phế quản đồ (+)

Điều trị: bơm S thay thế qua nội khí quản 6-12h/l đủ 3-4 liều

Page 29: 13052013 hinh anhphoisosinh_bslinh

29

PHÂN ĐỘ BMT TRÊN X QUANG

Độ I: mờ dạng hạt nhỏ do PN xẹp, m/m phổi không thấy

Độ II: mờ dạng nốt lưới, có h/ả PQ đồ

Độ III: mờ toàn bộ, bờ trung thất còn thấy được

Độ IV: mờ toàn bộ, không thấy bờ trung thất

Page 30: 13052013 hinh anhphoisosinh_bslinh

30

Độ 1 Độ 2

Độ 3 Độ 4

Page 31: 13052013 hinh anhphoisosinh_bslinh

31

BIẾN CHỨNG DO ĐIỀU TRỊ BMT

- Tràn khí mô kẽ, màng phổi, trung thất

- Tuột ống NKQ, viêm KQ-PQ hoại tử, hẹp KQ

- Thuyên tắc khí, XH phổi

Page 32: 13052013 hinh anhphoisosinh_bslinh

32

THIẾU SURFACTANT THỨ PHÁT

Bệnh cảnh: SHH khởi phát sau 6h, trẻ đủ

tháng

Xq tương tự ở trẻ non tháng:

- Phá hủy surfactant: nhiễm trùng, viêm phổi

nặng

- Bất thường surfactant: bất thường thành phần

protein

Page 33: 13052013 hinh anhphoisosinh_bslinh

33

Page 34: 13052013 hinh anhphoisosinh_bslinh

34

VIÊM PHỔI SƠ SINH

Trong bệnh cảnh NTH

Có thể bị trước sinh (đường máu qua nhau thai) hay lúc sinh (hít nước ối NT hay NT ngược dòng)

Xquang:

• khó và không đặc hiệu

• 1 hoặc 2 bên phổi

Page 35: 13052013 hinh anhphoisosinh_bslinh

35

Page 36: 13052013 hinh anhphoisosinh_bslinh

36

BỆNH PHỔI MÃN TÍNH

Xảy ra ở trẻ sanh non/đủ tháng phải giúp thở với oxy và áp lực dương kéo dài

3 nhóm bị bệnh phổi mãn tính: BPCTT; BMT; TVH / cao áp phổi, VP hít nước ối phân su,…

YT nguy cơ tuổi thai và cân nặng khi sinh

Page 37: 13052013 hinh anhphoisosinh_bslinh

37

Tiêu chuẩn chẩn đoán

• Thở áp lực dương 2 tuần đầu sau sinh

• TCLS bất thường chức năng hô hấp

• Cần thở oxy sau 28 ngày sau sinh

• XQ: thay đổi bất thường lan tỏa

X quang khó PB viêm phởi

• Tuần đầu: phù phổi do ứ dịch

• 1 tuần sau: dải mờ xẹp phổi, TDMP, ứ khí

• Sau 3 tuần: xơ hóa & xẹp thùy trên

BỆNH PHỔI MÃN TÍNH

Page 38: 13052013 hinh anhphoisosinh_bslinh

38 06 tháng sau có thể cải thiện về bình thường