1.2. Xác định giá trị ghi nhận ban đầu của CCTC … · Web viewVí dụ: trong...
Transcript of 1.2. Xác định giá trị ghi nhận ban đầu của CCTC … · Web viewVí dụ: trong...
C s đo l ng Công c tài chính.ơ ở ườ ụ
A. ĐO L NGƯỜ .
Theo khuôn m u c a IASB cho vi c so n th o và trình bày Báo cáo ẫ ủ ệ ạ ảtài chính (BCTC) đã nêu: “Đo l ng bao hàm vi c quy đ i thành ti n cácườ ệ ổ ề
y u t c n đ c ghi nh n và trình bày trên báo cáo tài chính” , đ ng ế ố ầ ượ ậ ồth i th a nh n là hi n nay t n t i m t s đa d ng v các c s đo ờ ừ ậ ệ ồ ạ ộ ự ạ ề ơ ởl ng đ c s d ng nh ng m c đ khác nhau ho c có s k t h p v iườ ượ ử ụ ở ữ ứ ộ ặ ự ế ợ ớ
nhau.
Trong t ng hoàn c nh c th , khái ni m đo l ng trong k toán có ừ ả ụ ể ệ ườ ếth đ c hi u nh là s đ nh giá (xét v c ch ), ho c là s đánh giá, ể ượ ể ư ự ị ề ơ ế ặ ựtính giá (xét v ph ng pháp, nguyên t c).ề ươ ắ
B. C S GIÁ G CƠ Ở Ốa. K toán trên c s giá g c.ế ơ ở ố
Các quan đi m v giá tr , giá c và ph ng pháp tính giá đã có nhi u ể ề ị ả ươ ềthay đ i qua các giai đo n l ch s khác nhau trên các ph ng di n kinh ổ ạ ị ử ươ ệt -chính tr h c, qu n lý kinh doanh, h ch toán các nghi p v . Dù v y, ế ị ọ ả ạ ệ ụ ậdo nhi u lí do khác nhau, vi c ghi nh n, x lý và trình bày các đ i t ngề ệ ậ ử ố ượ
k toán trên c s giá g c v n đ c ch p nh n là n n t ng cho đo ế ơ ở ố ẫ ượ ấ ậ ề ảl ng trong k toán h n m y ch c năm qua.ườ ế ơ ấ ụ
M t cách t ng quát, c s giá g c đòi h i k toán ph i ghi chép giá tr ộ ổ ơ ở ố ỏ ế ả ịc a m t tài s n đ c mua theo phí t n đ c tính b ng ti n trên c s ủ ộ ả ượ ổ ượ ằ ề ơ ởtrao đ i ngang giá ổ t i th i đi m hòan t t vi c muaạ ờ ể ấ ệ , và giá tr này đ c ị ượgi nguyênữ k c trong tr ng h p sau đó giá c c a nh ng tài s n ể ả ườ ợ ả ủ ữ ảt ng t có th thay đ i trên th tr ng. ươ ự ể ổ ị ườ
C s giá g c có các đ c tr ng:ơ ở ố ặ ư- Thông qua đo l ng giá tr b ng ti n và tôn tr ng trao đ i ngang giáườ ị ằ ề ọ ổ
- S hi sinh l i ích trong hi n t i (chi phí mua tài s n) đ c xem là ch c ự ợ ệ ạ ả ượ ắch n và g n li n v i l i ích t ng lai (kh năng sinh l i c a tài s n).ắ ắ ề ớ ợ ươ ả ợ ủ ả- Có đ minh ch ng v vi c th c hi n (ch ng t mua) đ đ m b o tính ủ ứ ề ệ ự ệ ứ ừ ể ả ảpháp lý đáng tin c y và phù h p c a thông tin v tài s n.ậ ợ ủ ề ảb. Các nhân t nh h ng.ố ả ưở
Các đ c tr ng c a c s giá g c giúp tăng c ng đ tin c y và tính h u ặ ư ủ ơ ở ố ườ ộ ậ ữích c a thông tin k toán. Qua đó, đ m b o m t cách h p lí l i ích c a ủ ế ả ả ộ ợ ợ ủcác bên liên quan. Vi c áp d ng k toán giá g c đòi h i ph i tuân th ệ ụ ế ố ỏ ả ủnguyên t c, yêu c u c a k toán và ph i ch u s chi ph i c a nhi u ắ ầ ủ ế ả ị ự ố ủ ềnhân t khác nhau.ố
(1) Yêu c u khách quan: thông tin k toán h u ích ph i có đ tin c y ầ ế ữ ả ộ ậcao, các thông tin và các s li u k toán ph i đ c ghi chép và báo ố ệ ế ả ượcáo đúng v i th c t , không b xuyên t c, không b bóp méo. Giá g c ớ ự ế ị ạ ị ốđ c hình thành trên c s s th ng l ng v i đ y đ s hi u bi tượ ơ ở ự ươ ượ ớ ầ ủ ự ể ế
và th a mãn v l i ích gi a ng i mua và ng i bán, vi c ghi chép ỏ ề ợ ữ ườ ườ ệcác giao d ch này hòan toàn có th ki m tra đ c, nên giá g c đ m ị ể ể ượ ố ảb o đ c yêu c u khách quan.ả ượ ầ(2) Nguyên t c th n tr ng: Là vi c xem xét, cân nh c, phán đoán c nắ ậ ọ ệ ắ ầ
thi t đ l p các c tính k toán trong các đi u ki n không ch c ế ể ậ ướ ế ề ệ ắch n, đòi h i ng i làm k toán ph i c g ng đ m b o r ng, th c ắ ỏ ườ ế ả ố ắ ả ả ằ ựtr ng tài chính và m c đ thành công (hàm ý k t qu kinh doanh) ạ ứ ộ ế ảkhông đ c phóng đ i. Đi u này giúp c ng c s tin c y v các l i ượ ạ ề ủ ố ự ậ ề ợích (thu nh p, tài s n) th c hi n trong t ng lai đ c đ m b o theo ậ ả ự ệ ươ ượ ả ảs li u đã ghi chép hi n t i.ố ệ ở ệ ạ(3) Nguyên t c ho t đ ng liên t c: vi c đi u ch nh giá tr các tài s n ắ ạ ộ ụ ệ ề ỉ ị ảđang s d ng theo giá th tr ng là không phù h p v i m c đích ử ụ ị ườ ợ ớ ụ
hình thành tài s n, h n n a do không có quan h mua bán x y ra thì ả ơ ữ ệ ảgiá th tr ng không th xác l p m t cách khách quan. Tuy nhiên, ị ườ ể ậ ộn u có d u hi u v s vi ph m nguyên t c ho t đ ng liên t c ho c ế ấ ệ ề ự ạ ắ ạ ộ ụ ặDN có d đ nh bán tài s n thì giá th tr ng sẽ thay th giá g c sẽ ự ị ả ị ườ ế ốphù h p h n.ợ ơ(4) Nguyên t c nh t quán: xét v t ng th thì s d ng giá g c sẽ ắ ấ ề ổ ể ử ụ ốthu n l i h n các ph ng pháp khác đ đ m b o tính ch t so sánh ậ ợ ơ ươ ể ả ả ấđ c c a thông tin do đòi h i các chính sách, ph ng pháp k toán ượ ủ ỏ ươ ếph i đ c s d ng m t cách th ng nh t và kiên đ nh.ả ượ ử ụ ộ ố ấ ị(5) Yêu c u qu n lí n i b : khi đ i t ng k toán tr nên đa d ng ầ ả ộ ộ ố ượ ế ở ạth ng xuyên bi n đ ng thì thông tin k toán giá g c tr nên ph c ườ ế ộ ế ố ở ứt p, thi u tính k p th i, không đáp ng đ c các yêu c u qu n lí ạ ế ị ờ ứ ượ ầ ảtrong vi c ki m soát, ra quy t đ nh…Giá c đ nh (hay giá h ch toán) ệ ể ế ị ố ị ạlà s thay th phù h p trong ghi chép.ự ế ợ(6) M c giá chung thay đ i:Trong n n kinh t siêu l m phát, thông ứ ổ ề ế ạtin c a k toán giá g c tr nên không còn phù h p, đòi h i ph i có ủ ế ố ở ợ ỏ ảs đi u ch nh thích h p; s thay đ i này, đ c ti n hành trong ự ề ỉ ợ ự ổ ượ ếkhuôn kh các quy đ nh pháp lí liên quan, không ph i là m t s vi ổ ị ả ộ ựph m v nguyên t c giá g c đã đ ra nh ng sẽ làm cho tính h u ích ạ ề ắ ố ề ư ữc a thông tin k toán đ c c i thi n.ủ ế ượ ả ệ(7) Các đ i t ng k toán m i: N n kinh t toàn c u hi n đem l i ố ượ ế ớ ề ế ầ ệ ạnhi u cách th c giao d ch, đ i t ng m i c n đ c k toán ph n ề ứ ị ố ượ ớ ầ ượ ế ảánh, ch ng h n các công c tài chính, nh m thu hút ngu n l c t bênẳ ạ ụ ằ ồ ự ừ
ngoài, gia tăng l i nhu n đ u t và thi t l p s b o v tr c nh ng ợ ậ ầ ư ế ậ ự ả ệ ướ ữr i ro v giá c , lãi su t. Tình hình này làm cho k toán trên giá g c ủ ề ả ấ ế ốtr nên khó tri n khai th c hi n đ c.ở ể ự ệ ượ
c. Th c tr ng k toán giá g c Vi t Nam hi n nayự ạ ế ố ở ệ ệ Lu t K toán (2003)ậ ế
“Giá tr c a tài s n đ c tính theo giá g c, bao g m chi phí mua, b c ị ủ ả ượ ố ồ ốx p, v n chuy n, l p ráp, ch bi n và các chi phí liên quan tr c ti p ế ậ ể ắ ế ế ự ếkhác đ n vi c đ a tài s n vào tr ng thái s n sàng s d ng”. ế ệ ư ả ạ ẵ ử ụ Nh v y, c s giá g c đ c p g n li n v i vi c ghi nh n giá tr ư ậ ơ ở ố ề ậ ắ ề ớ ệ ậ ịtài s n đ c mua, nhìn chung còn ả ượ đ n gi nơ ả , thi u tính h th ngế ệ ố nên
có th nh h ng đ n s h u hi u c a Lu t do không th thi hành ể ả ưở ế ự ữ ệ ủ ậ ểho c thi hành không đ y đ .ặ ầ ủ
Chu n m c k toánẩ ự ếC s giá g c đ c áp d ng chính th c trong vi c ghi nh n giá tr ơ ở ố ượ ụ ứ ệ ậ ịban đ u c a các đ i t ng tài s n nh hàng t n kho, tài s n c đ nh,ầ ủ ố ượ ả ư ồ ả ố ị
b t đ ng s n, các kho n đ u t …Nh ng các ph ng pháp tính giá ấ ộ ả ả ầ ư ư ươkhông đ c quy đ nh đ y đ , minh b ch làm gi m tính ch t n đ nhượ ị ầ ủ ạ ả ấ ổ ị
c a môi tr ng k toán. ủ ườ ếVí d : trong đo n 28 c a VAS 4- Tài s n c đ nh ch đ c p ng n ụ ạ ủ ả ố ị ỉ ề ậ ắg n v vi c ph i tuân th các quy đ nh c a nhà n c v đánh giá l iọ ề ệ ả ủ ị ủ ướ ề ạ
giá tr tài s n mà không đ a ra các nguyên t c, ph ng pháp đánh ị ả ư ắ ươgiá l i tài s n th ng r t ph c t p.ạ ả ườ ấ ứ ạ Vi c thi u chu n m c quan tr ng làm nh h ng đ n vi c th c ệ ế ẩ ự ọ ả ưở ế ệ ự
hi n đo l ng k toán trên c s giá g c đ i v i nhi u đ i t ng ệ ườ ế ơ ở ố ố ớ ề ố ượnh : các công c tài chính, tr c p Chính ph , t n th t tài s n.ư ụ ợ ấ ủ ổ ấ ả
Chính sách c ch , ph ng pháp đo l ng k toán liên quanơ ế ươ ườ ếVi c t n t i chính sách hai giá khi n cho vi c ghi nh n giá g c theo ệ ồ ạ ế ệ ậ ốbi u giá chính th c không đ m b o yêu c u khách quan, h qu là ể ứ ả ả ầ ệ ả
các n i dung v chi phí, doanh thu và lãi l có th thi u đ tin c y, ộ ề ỗ ể ế ộ ậngoài ra, còn gây nhi u h u qu nghiêm tr ng khác. ề ậ ả ọ
V n đ chuy n giá và ch ng chuy n giá.ấ ề ể ố ể- K toán giá g c cũng ch u th thách r t l n trong vi c cung c p ế ố ị ử ấ ớ ệ ấ
thông tin trung th c, đáng tin c y do xu t hi n các ho t đ ng ự ậ ấ ệ ạ ộchuy n giá mà các t p đoàn kinh doanh đa qu c gia tìm cách áp ể ậ ốd ng đ thu đ c l i nhu n t i đa v cho t p đoàn qua vi c tăng ụ ể ượ ợ ậ ố ề ậ ệthu nh p, né thu thu nh p ho c đ c chia l i nhu n theo t l ậ ế ậ ặ ượ ợ ậ ỉ ệgóp v n cao trong các liên doanh, trên c s đ nh giá th p h n giáố ơ ở ị ấ ơ
th tr ng các m t hàng xu t kh u t n c ch nhà và đ nh giá ị ườ ặ ấ ẩ ừ ướ ủ ịcao h n giá th tr ng các m t hàng nh p kh u vào n c ch ơ ị ườ ặ ậ ẩ ướ ủnhà.
- Đi u này đ ng nghĩ v i vi c nâng giá (g c) đ u vào, gi m giá bán ề ồ ớ ệ ố ầ ảđ u ra c a các y u t s n xu t trong các giao d ch n i b gi a cácầ ủ ế ố ả ấ ị ộ ộ ữ
thành viên c a t p đoàn đ c đ t t i nhi u qu c gia có bi u ủ ậ ượ ặ ạ ề ố ểthu khác nhau sao cho có l i nh t. Kĩ thu t chuy n giá ngày càngế ợ ấ ậ ể
ph c t p và m r ng, đòi h i ph i có c ch ch ng chuy n giá ứ ạ ở ộ ỏ ả ơ ế ố ểhi u qu nh m tránh th t thu thu , đ a giá thành và giá bán tr ệ ả ằ ấ ế ư ởl i t ng x ng v i th c ch t hao phí đã b ra.ạ ươ ứ ớ ự ấ ỏ
Các v n đ khác.ấ ềNgòai nh ng n i dung trên, còn nhi u v n đ khác liên quan đ n ữ ộ ề ấ ề ếvi c áp d ng k toán giá g c đ cung c p thông tin h u ích cho ệ ụ ế ố ể ấ ững i s d ng nh quan đi m v đánh giá t n th t tài s n ườ ử ụ ư ể ề ổ ấ ả(impairment), chính sách t giá h i đoái, trình đ qu n lí kinh doanh ỉ ố ộ ản i b , ho t đ ng đào t o nhân s k toán-ki m toán còn ph i đ cộ ộ ạ ộ ạ ự ế ể ả ượ
gi i quy t v lí lu n l n th c hành ngh nghi p.ả ế ề ậ ẫ ự ề ệ
d. K t lu nế ậC s giá g c đ c xem là n n c a đo l ng k toán trong nhi u ơ ở ố ượ ề ủ ườ ế ềnăm qua, và k toán giá g c đã th c hi n r t t t ch c năng cung c p ế ố ự ệ ấ ố ứ ấthông tin h u ích và đáng tin c y cho ng i s d ng t i các qu c gia,ữ ậ ườ ử ụ ạ ố
tuy nhiên trong xu h ng phát tri n và h i nh p toàn c u hi n nay, ướ ể ộ ậ ầ ệc s giá g c đã b c l nhi u h n ch . Và m c dù ch a th ph ơ ở ố ộ ộ ề ạ ế ặ ư ể ủnh n vai trò c a giá g c trong k toán nh ng r t c n xem xét l i và ậ ủ ố ế ư ấ ầ ạb sung b i nh ng c s khác m t cách phù h p h n.ổ ở ữ ơ ở ộ ợ ơ
Thay đ i b ng giá tr h p lýổ ằ ị ợ
V i m c tiêu gi i quy t các t n đ ng k trên và h n h t quy t tâm đ a kớ ụ ả ế ồ ọ ể ơ ế ế ư ế
toán n c ta d n ti m c n v i các chu n m c k toán - ki m toán qu c tướ ầ ệ ậ ớ ẩ ự ế ể ố ế
trong b i c nh h i nh p sâu r ng nh hi n nay, c n xem xét và thay đ iố ả ộ ậ ộ ư ệ ầ ổ
nguyên t c giá tr h p lý thay cho nguyên t c giá g c.ắ ị ợ ắ ố
V i vi c s d ng giá tr h p lý là c s đo l ng thích h p khi ghi nh n banớ ệ ử ụ ị ợ ơ ở ườ ợ ậ
đ u c a tài s n và n ph i tr , thông tin do k toán cung c p sẽ b o đ m haiầ ủ ả ợ ả ả ế ấ ả ả
đ c tính ch t l ng quan tr ng: tính thích h p và tính đáng tin c y. Tính thíchặ ấ ượ ọ ợ ậ
h p đ c xác đ nh là ch t l ng c a thông tin hay m c đ nh h ng c aợ ượ ị ấ ượ ủ ứ ộ ả ưở ủ
thông tin đ n quy t đ nh kinh t c a ng i s d ng. Tính thích h p đ cế ế ị ế ủ ườ ử ụ ợ ượ
đánh giá trên ph ng di n, thông tin thích h p đ h tr đ i t ng s d ngươ ệ ợ ể ỗ ợ ố ượ ử ụ
đánh giá ho t đ ng c a doanh nghi p trong quá kh , hi n t i và d đoánạ ộ ủ ệ ứ ệ ạ ự
t ng lai. Còn tính đáng tin c y th hi n, thông tin k toán ph i trình bàyươ ậ ể ệ ế ả
trung th c các nghi p v kinh t phát sinh theo đúng b n ch t m t cáchự ệ ụ ế ả ấ ộ
khách quan, th n tr ng và đ y đ .ậ ọ ầ ủ
Thêm n a, v i trình t xác đ nh giá tr h p lý theo 3 c p đ đ c quy đ nhữ ớ ự ị ị ợ ấ ộ ượ ị
trong chu n m c Báo cáo tài chính qu c t (IFRS) s 13: t các d li u thamẩ ự ố ế ố ừ ữ ệ
chi u là giá chào bán đ n b ng ch ng th tr ng quan sát đ c và các d li uế ế ằ ứ ị ườ ượ ữ ệ
tham chi u là b ng ch ng th tr ng không quan sát đ c cho th y vi c xácế ằ ứ ị ườ ượ ấ ệ
đ nh giá tr h p lý sẽ góp ph n gi m thi u th p nh t m c đ r i ro cho cácị ị ợ ầ ả ế ấ ấ ứ ộ ủ
doanh nghi p thông qua vi c t i đa hóa dùng d li u đ u vào quan sát đ cệ ệ ố ữ ệ ầ ượ
và h n ch t i đã d li u không quan sát đ c.ạ ế ố ữ ệ ượ
Thông tin có th thích h p nh ng có th không đáng tin c y do s ghi nh nể ợ ư ể ậ ự ậ
giá tr có th d n đ n vi c hi u thông tin sai l ch và ng c l i, vì th c nị ể ẫ ế ệ ể ệ ượ ạ ế ầ
s m ghi nh n giá tr h p lý trong vi c s a đ i và b sung Lu t K toán s pớ ậ ị ợ ệ ử ổ ổ ậ ế ắ
t i. Nguyên t c này đ c lu t hóa sẽ tr thành căn c pháp lý đ đi u ch nhớ ắ ượ ậ ở ứ ể ề ỉ
và ch tài ho t đ ng k toán và các m i quan h có liên quan đ n k toán,ế ạ ộ ế ố ệ ế ế
v n đ c coi là căn c quan tr ng đ xem xét, đánh giá ho t đ ng kinh doanhố ượ ứ ọ ể ạ ộ
- tài chính và đ ra các quy t đ nh c n thi t c a các doanh nghi p.ề ế ị ầ ế ủ ệ
C. GIÁ TR H P LÍỊ Ợ
Bên c nh nh ng nh c đi m c a giá g c, làm cho tính h u ích c a thông tinạ ữ ượ ể ủ ố ữ ủ
không cao. Giá tr h p lý d n d n đ c quan tâm và s d ng r ng rãi c aị ợ ầ ầ ượ ử ụ ộ ủ
nhi u n c trên th gi i. Giá tr h p lý phát tri n m nh mẽ cùng v i s hìnhề ướ ế ớ ị ợ ể ạ ớ ự
thành và phát tri n c a các th tr ng ho t đ ng, và ngày nay, giá tr h p lýể ủ ị ườ ạ ộ ị ợ
đ c m r ng áp d ng cho các công c tài chính.ượ ở ộ ụ ụ
I. Khái quát Giá tr h p lýị ợ
1.Khái ni mệ
- Giá tr h p lý là m t thu t ng b t đ u đ c s d ng r ng rãi t cu iị ợ ộ ậ ữ ắ ầ ượ ử ụ ộ ừ ố
nh ng năm 1990, khi y ban so n th o chu n m c k toán qu c t (IASB)ữ Ủ ạ ả ẩ ự ế ố ế
nghiên c u ban hành m i và s a đ i các chu n m c k toán qu c t liênứ ớ ử ổ ẩ ự ế ố ế
quan đ n các lĩnh v c nh : Nông nghi p, B t đ ng s n đ u t , thanh toánế ự ư ệ ấ ộ ả ầ ư
trên c s c phi u, công c tài ơ ở ổ ế ụ chính....
Sau nhi u l n th o lu n D th o Chu n m c v Giá tr h p lý, Tháng 5/2011,ề ầ ả ậ ự ả ẩ ự ề ị ợ
IASB chính th c phát hành IFRS 13 - Đo l ng Giá tr h p lý (Fair Valueứ ườ ị ợ
Measurement), có hi u l c t 01/01/2013. Trong đó, giá tr h p lý đ c đ nhệ ự ừ ị ợ ượ ị
nghĩa nh sau:ư
“Giá tr h p lý là giá tr sẽ nh n đ c khi bán m t tài s n hay giá tr thanhị ợ ị ậ ượ ộ ả ị
toán đ chuy n giao m t kho n n ph i tr trong m t giao d ch có t ch cể ể ộ ả ợ ả ả ộ ị ổ ứ
gi a các bên tham gia th tr ng t i ngày đo l ngữ ị ườ ạ ườ ”.
Nh v y, có th hi u: giá tr h p lý là giá mà t i đó tài s n và n ph i tr cóư ậ ể ể ị ợ ạ ả ợ ả ả
th đ c trao đ i trong m t ể ượ ổ ộ giao d ch hi n t iị ệ ạ gi a nh ng ng i tham gia tữ ữ ườ ự
nguy n, không có s ép bu c, có đ y đ s hi u bi t v trao đ i cũng nhệ ự ộ ầ ủ ự ể ế ề ổ ư
nh ng đ c đi m c a tài s n và n ph i tr đang giao d ch.ữ ặ ể ủ ả ợ ả ả ị
2. S d ng giá tr h p lý trong các chu n m c k toán qu c t hi n hànhử ụ ị ợ ẩ ự ế ố ế ệ
a. Có th khái quát vi c s d ng giá tr h p lý trong các chu n m c k toánể ệ ử ụ ị ợ ẩ ự ế
qu c t hi n hành theo m t s khía c nh n i b t nh sau:ố ế ệ ộ ố ạ ổ ậ ư+ Th nh t, giá tr h p lý đ c s d ng đ đánh giá và ghi nh n banứ ấ ị ợ ượ ử ụ ể ậ
đ uầ .
+ Th hai, Giá tr h p lý đ c s d ng sau ghi nh n ban đ u.ứ ị ợ ượ ử ụ ậ ầ
+ Th ba, Ghi nh n chênh l ch phát sinh do s bi n đ ng c a giá tr h pứ ậ ệ ự ế ộ ủ ị ợ
lý.
b. Chu n m c qu c t quy đ nh v vi c s d ng giá tr h p lýẩ ự ố ế ị ề ệ ử ụ ị ợ
IAS 39 : Công c tài chính: Ghi nh n và đo l ngụ ậ ườ
Các quy đ nh v s d ng giá tr h p lýị ề ử ụ ị ợ- Ghi nh n ban đ u theo giá tr h p lý t i th i đi m đ u t ho c phát hànhậ ầ ị ợ ạ ờ ể ầ ư ặ
công c tài chính.ụ- Sau ghi nh n ban đ u, các công c tài chính đ c ghi nh nậ ầ ụ ượ ậ tuỳ theo t ngừ
lo i công c c th . Tài s n tài chính đ c chia thành 4 lo i:ạ ụ ụ ể ả ượ ạ(1). N ph i thu và cho vayợ ả(2). Kho n đ u t n m gi đ n ngày đáo h nả ầ ư ắ ữ ế ạ(3). Tài s n tài chính ghi nh n theo giá tr h p lý qua báo cáo k t qu kinhả ậ ị ợ ế ả
doanh.
(4) Tài s n tài chính sãn sàng đ bánả ểTrong đó, tài s n tài chính thu c nhóm (3) đ c ghi nh n theo giá tr h p lý,ả ộ ượ ậ ị ợ
s thay đ i v giá tr h p lý đ c ghi nh n vào thu nh p ho c chi phí trênự ổ ề ị ợ ượ ậ ậ ặ
báo cáo lãi, l . Tài s n tài chính thu c nhóm (4) đ c ghi nh n theo giá trỗ ả ộ ượ ậ ị h p lý v i s bi n đ ng giá tr h p lý đ c ghi nh n vào v n ch s h u…ợ ớ ự ế ộ ị ợ ượ ậ ố ủ ở ữII. Ph ng pháp xác đ nh giá tr h p lý:ươ ị ị ợI. M t s khái ni m và v n đ liên quanộ ố ệ ấ ềĐ có th đ a ra ph ng pháp xác đ nh giá tr h p lý thích h p, ng i đ nhể ể ư ươ ị ị ợ ợ ườ ị
giá c n xem xét nh ng v n đ sau:ầ ữ ấ ề
1. Thu nh p thông tin t th tr ng:ậ ừ ị ườ
Trong quá trình xác đ nh giá tr h p lý c n ph i tham kh o nh ng thông tinị ị ợ ầ ả ả ữ
và d li u đ c l y t th tr ng ữ ệ ượ ấ ừ ị ườ bao g m th tr ng h i đoái, th tr ngồ ị ườ ố ị ườ
hàng hóa, tài s n, th tr ng môi gi i và th tr ng tr c ti p không qua trungả ị ườ ớ ị ườ ự ế
gian. Khi c tính giá tính h p lý doanh nghi p ph i d a vào các thông tinướ ợ ệ ả ự
hi n t i, đó là:ệ ạ- giá niêm y t trên th tr ng trong hi n t iế ị ườ ệ ạ- thông tin v lãi su tề ấ
2. Kỹ thu t đ nh giáậ ị :
Sau khi có đ c thông tin t th tr ngượ ừ ị ườ , doanh nghi p s d ng các kỹệ ử ụ
thu t đ nh giá nh m m c đích c tính giá khi bán m t tài s n ho c khiậ ị ằ ụ ướ ộ ả ặ
chuy n giao m t kho n công n trong m t giao d ch t nguy n gi a các bênể ộ ả ợ ộ ị ự ệ ữ
tham gia th tr ng t i ngày xác đ nh giá tr theo đi u ki n th tr ng hi nị ườ ạ ị ị ề ệ ị ườ ệ
t i. Ba kỹ thu t đ nh giá đ c s d ng r ng rãi là ph ng pháp giá thạ ậ ị ượ ử ụ ộ ươ ị tr ng, ph ng pháp chi phí và ph ng pháp thu nh p. Doanh nghi p ph iườ ươ ươ ậ ệ ả
s d ng các kỹ thu t đ nh giá m t cách nh t quán v i m t ho c nhi uử ụ ậ ị ộ ấ ớ ộ ặ ề
ph ng pháp nêu trên.ươ Tuy nhiên, nh ng thay đ i trong kỹ thu t đ nh giá ho cữ ổ ậ ị ặ
vi c áp d ng kỹ thu t này (ví d thay đ i trong vi c xác đ nh khi nào nên sệ ụ ậ ụ ổ ệ ị ử
d ng k t h p nhi u kỹ thu t đ nh giá ho c thay đ i trong vi c đi u ch nh m tụ ế ợ ề ậ ị ặ ổ ệ ề ỉ ộ
kỹ thu t đ nh giá nào đó) sẽ tr nên phù h p h n n u thay đ i đó giúp xácậ ị ở ợ ơ ế ổ
đ nh đ c giá tr b ng đúng giá tr h p lý ho c giá tr đ i đi n h n. Ví d , thayị ượ ị ằ ị ợ ặ ị ạ ệ ơ ụ
đ i trong các tr ng h p sau:ổ ườ ợ
(a) Các th tr ng m i phát tri n;ị ườ ớ ể
(b) Các thông tin m i tr nên s n có;ớ ở ẵ
(c) Các thông tin đ c s d ng tr c đây không còn s n có n a;ượ ử ụ ướ ẵ ữ
(d) S c i thi n trong các kỹ thu t đ nh giá; ho cự ả ệ ậ ị ặ
(e) S thay đ i c a đi u ki n th tr ng.ự ổ ủ ề ệ ị ườ
3: H th ng phân c p giá tr h p lýệ ố ấ ị ợ
Văn b n th o lu n v các ph ng pháp đo l ng có s d ng giá tr h p lýả ả ậ ề ươ ườ ử ụ ị ợ
c a IASB năm 2005 đ ngh cách xác đ nh giá tr h p lý trong ghi nh n banủ ề ị ị ị ợ ậ
đ u c a giá tr tài s n theo 3 c p đ : giá th tr ng, mô hình hay kỹ thu t xácầ ủ ị ả ấ ộ ị ườ ậ
đ nh giá tr h p lý, và giá hi n hành c a tài s n. Theo chu n m c “Chu nị ị ợ ệ ủ ả ẩ ự ẩ
m c báo cáo tài chính Đo l ng giá tr h p lý (IFRS13)”, trình t xác đ nh giáự ườ ị ợ ự ị
tr h p lý theo 3 c p đ : cao nh t (c p đ 1) đ n th p nh t (c p đ 3). Cănị ợ ấ ộ ấ ấ ộ ế ấ ấ ấ ộ
c vào nh ng thông tin và nh ng gi đ nh đang có, ng i đ nh giá sẽ xem xétứ ữ ữ ả ị ườ ị
có th xác đ nh giá tr h p lý c p đ nào. C p đ càng cao thì c tính càngể ị ị ợ ở ấ ộ ấ ộ ướ
đáng tin c y.ậ
H th ng phân c p giá tr h p lý này đ a ra quy n u tiên cao nh t choệ ố ấ ị ợ ư ề ư ấ
giá niêm y t (ch a đi u ch nh) trong th tr ng ho t đ ng đ i v i cùng m tế ư ề ỉ ị ườ ạ ộ ố ớ ộ
nhóm tài s n ho c công n (các y u t đ u vào c p 1) và quy n u tiên th pả ặ ợ ế ố ầ ấ ề ư ấ
nh t cho các y u t đ u vào không th quan sát đ c (các y u t đ u vào c pấ ế ố ầ ể ượ ế ố ầ ấ
3). S s n có c a các y u t đ u vào có liên quan và tính ch quan c a cácự ẵ ủ ế ố ầ ủ ủ
y u t này, có th có nh h ng đ n vi c l a ch n các kỹ thu t đ nh giá phùế ố ể ả ưở ế ệ ự ọ ậ ị
h p. Tuy nhiên, h th ng phân c p giá tr h p lý u tiên các y u t đ u vàoợ ệ ố ấ ị ợ ư ế ố ầ
s d ng trong các kỹ thu t đ nh giá, ch không ph i các kỹ thu t đ nh giá sử ụ ậ ị ứ ả ậ ị ử
d ng đ xác đ nh giá tr h p lý. ụ ể ị ị ợ
Các y u t đ u vào đ c phân c p thành ba (03) lo i sau:ế ố ầ ượ ấ ạ
- C p đ 1: Các y u t đ u vào là giá niêm y t (tr c đi u ch nh) c a các tàiấ ộ ế ố ầ ế ướ ề ỉ ủ
s n hay n ph i tr đ ng nh t trong các th tr ng ho t đ ng (activeả ợ ả ả ồ ấ ị ườ ạ ộ
market) mà t ch c có th thu th p t i ngày đo l ng. ổ ứ ể ậ ạ ườ “ Đ ng nh t” có nghĩa là: Đ i v i tài s n: có cùng đ c đi m, tính ch t,ồ ấ ố ớ ả ặ ể ấ
cùng tình tr ng cũ - m i, cùng n c s n xu t, cùng năm s n xu t…Đ i v iạ ớ ướ ả ấ ả ấ ố ớ
n ph i tr : có cùng nh ng đi u kho n trong h p đ ng, cùng th i gian, sợ ả ả ữ ề ả ợ ồ ờ ố
ti n, s đánh giá tình tr ng tín d ng…ề ự ạ ụ c p đ này, Giá tr h p lý sẽ là giá niêm y t đó.Ở ấ ộ ị ợ ế
N u không đ t đ c c p đ 1 thì sẽ xem xét sang c p đ 2:ế ạ ượ ấ ộ ấ ộ
- C p đ 2: Y u t đ u vào c p đ 2 bao g m:ấ ộ ế ố ầ ấ ộ ồ
Giá niêm y t c a các tài s n hay n ph i tr t ng t trong th tr ngế ủ ả ợ ả ả ươ ự ị ườ
ho t đ ng.ạ ộ Giá niêm y t c a các tài s n hay n ph i tr đ ng nh t hay t ng tế ủ ả ợ ả ả ồ ấ ươ ự
trong th tr ng không ph i là th tr ng ho t đ ng.ị ườ ả ị ườ ạ ộ Y u t đ u vào, khác giá niêm y t, có th thu th p liên quan đ n tàiế ố ầ ế ể ậ ế
s n hay n ph i tr nh lãi su t, bi n đ ng l i nhu n, tính thanh kho n, m cả ợ ả ả ư ấ ế ộ ợ ậ ả ứ
đ r i ro, r i ro thanh toán, r i ro tín d ng,..ộ ủ ủ ủ ụ Y u t đ u vào ph n l n có ngu n g c hay đ c ch ng th c t các dế ố ầ ầ ớ ồ ố ượ ứ ự ừ ữ
li u th tr ng có th thu th p b ng các công c t ng quan hay các công cệ ị ườ ể ậ ằ ụ ươ ụ
khác.
C p đ 2 d a vào các d li u có th thu th p đ c căn c vào d li u thấ ộ ự ữ ệ ể ậ ượ ứ ữ ệ ị tr ng s n cóườ ẳ- C p đ 3: y u t đ u vào là d li u c a tài s n hay n ph i tr không thấ ộ ế ố ầ ữ ệ ủ ả ợ ả ả ể
thu th p t th tr ng. Do các d li u v ho t đ ng th tr ng không s n cóậ ừ ị ườ ữ ệ ề ạ ộ ị ườ ẵ
t i ngày đo l ng, nên các y u t đ u vào c p đ này ph i s d ng các giạ ườ ế ố ầ ở ấ ộ ả ư ụ ả
đ nh t th tr ng(bao g m c các gi đ nh v r i ro). Giá tr h p lý sẽ đ cị ừ ị ườ ồ ả ả ị ề ủ ị ợ ượ
c tính d a vào các ph ng pháp: Ph ng pháp ti p c n th tr ng,ướ ự ươ ươ ế ậ ị ườ
Ph ng pháp ti p c n thu nh p và ph ng pháp ti p c n chi phí.ươ ế ậ ậ ươ ế ậN u đ c áp d ng, c p đ 2 và 3 có th đ c s d ng đ xác đ nh giá tr h pế ượ ụ ấ ộ ể ượ ử ụ ể ị ị ợ
lý cho các các ch ng khoán ch a niêm y t, tài s n vô hình phát sinh trongứ ư ế ả
nghi p v h p nh t kinh doanh, các kho n d phòng,..ệ ụ ợ ấ ả ự 4. Ph ng pháp xác đ nh giá tr h p lý:ươ ị ị ợ
Tùy thu c vào nh ng c p đ sẽ đ c áp d ng ph ng pháp xác đ nh phùộ ữ ấ ộ ượ ụ ươ ị
h p. Đ i v i c p đ 1 và 2 thì ch c n s d ng 1 ph ng pháp ( ph ng phápợ ố ớ ấ ộ ỉ ầ ử ụ ươ ươ
ti p c n th tr ng) đ i v i c tính c p đ 3 thì c n ph i s d ng c 3ế ậ ị ườ ố ớ ướ ấ ộ ầ ả ử ụ ả
ph ng pháp: ph ng pháp ti p c n th tr ng, ph ng pháp ti p c n chiươ ươ ế ậ ị ườ ươ ế ậ
phí, ph ng pháp ti p c n thu nh p. Ph ng pháp nào s d ng nhi u dươ ế ậ ậ ươ ử ụ ề ữ
li u và gi đ nh t th tr ng thì ph ng pháp đó sẽ cho k t qu đáng tin c yệ ả ị ừ ị ườ ươ ế ả ậ
nh t. N u không có nh ng d li u và gi đ nh t th tr ng thì sẽ c tínhấ ế ữ ữ ệ ả ị ừ ị ườ ướ
giá tr h p lý d a vào nh ng gi đ nh và c tính n i b c a doanh nghi p.ị ợ ự ữ ả ị ướ ộ ộ ủ ệ
M t doanh nghi p ph i s d ng nh ng kỹ thu t đ nh giá phù h p v i hoànộ ệ ả ử ụ ữ ậ ị ợ ớ
c nh và nh ng d li u s n có đ xác đ nh giá tr h p lý, s d ng t i đa cácả ữ ữ ệ ẵ ể ị ị ợ ử ụ ố
y u t đ u vào có th quan sát đ c có liên quan và h n ch s d ng các y uế ố ầ ể ượ ạ ế ử ụ ế
t đ u vào không th quan sát đ c.ố ầ ể ượ
1. Ph ng pháp ti p c n th tr ngươ ế ậ ị ườ : (Market approach)
Ph ng pháp này đ c áp d ng khi có giá tham chi u trên th tr ng, d aươ ượ ụ ế ị ườ ự
trên ti n đ r ng m t ng i tham gia th tr ng sẽ không tr nhi u h n chiề ề ằ ộ ườ ị ườ ả ề ơ
phí đ mua m t tài s n t ng t .ể ộ ả ươ ự
Giá tr h p lý d a vào giá tham chi u, đi u ch nh n u c n thi t.ị ợ ự ế ề ỉ ế ầ ế- Nh ng tr ng h p ph i đi u ch nh giá tham chi u ban đ u:ữ ườ ợ ả ề ỉ ế ầ Giá tham kh o không l y t th tr ng hi n t i mà là giá cũ, do v y DNả ấ ừ ị ườ ệ ạ ậ
nên xem xét th i gian c a giao d ch th c t , nh ng thay đ i trong đi u ki nờ ủ ị ự ế ữ ổ ề ệ
tín d ng, lãi su t, nh ng nhân t khác đ đi u ch nh cho phù h p.ụ ấ ữ ố ể ề ỉ ợ S khác nhau c a tài s n có giá tham chi u trên th tr ng và tài s nự ủ ả ế ị ườ ả
đang đ c đ nh giá thì không th xác đ nh rõ ràng, vì v y c n ph i đi u ch nhượ ị ể ị ậ ầ ả ề ỉ
giá tham chi u.ế Nh ng giá mà không đ i di n cho các giao d ch trên th tr ng, ví dữ ạ ệ ị ị ườ ụ
nh giá đ c l y t giao d ch b c ng ép, giao d ch gi a các bên có liênư ượ ấ ừ ị ị ưỡ ị ữ
quan…
Có s khác bi t trong đ n v tính toán, hoàn c nh, khu v c , h p đ ng…ự ệ ơ ị ả ự ợ ồ
Ví d 1:ụ
Đ i v i các kho n đ u t tài chính trên th tr ng ho t đ ng (activeố ớ ả ầ ư ị ườ ạ ộ
market), giá tr h p lý c a kho n ĐTTC (đ u t tài chính)sẽ đ c xác đ nhị ợ ủ ả ầ ư ượ ị
d a trên giá niêm y t trên th tr ng có th quan sát đ c c a các kho nự ế ị ườ ể ượ ủ ả
đ u t đó. Giá niêm y t trên th tr ng năng đ ng là b ng ch ng t t nh tầ ư ế ị ườ ộ ằ ứ ố ấ
c a giá tr h p lý vì khi đó, giá tr c a kho n ĐTTC đ c hai bên mua bánủ ị ợ ị ủ ả ượ
quy t đ nh d a trên hi u bi t đ y đ và t nguy n tham gia. Khi đó, đ xácế ị ự ể ế ầ ủ ự ệ ể
đ nh giá tr h p lý c a kho n đ u t , giá niêm y t trên th tr ng ho t đ ngị ị ợ ủ ả ầ ư ế ị ườ ạ ộ
luôn ph i đ c u tiên s d ng đ đ nh giá, ngay c khi doanh nghi p choả ượ ư ử ụ ể ị ả ệ
r ng có các ph ng pháp đ nh giá khác phù h p h n. Giá tr h p lý c a m tằ ươ ị ợ ơ ị ợ ủ ộ
danh m c ĐTTC là tích s c a s l ng n m gi và giá niêm y t c a công cụ ố ủ ố ượ ắ ữ ế ủ ụ
đó.
Gi s : ngày 31/12/200N, giá c phi u c a ngân hàng S trên S giao d chả ử ổ ế ủ ở ị
ch ng khoán TP. H Chí Minh là 16.000 đ ng. Cũng t i th i đi m đó, m t tứ ồ ồ ạ ờ ể ộ ổ
ch c t v n tài chính đ c l p có th đ nh giá c phi u ngân hàng S v i giáứ ư ấ ộ ậ ể ị ổ ế ớ
19.800 đ ng/c phi u, d a trên các y u t liên quan đ n l i th ngành ngh ,ồ ổ ế ự ế ố ế ợ ế ề
lĩnh v c kinh doanh; các d án l n sẽ thu l i ích kinh t mà ngân hàng có đ cự ự ớ ợ ế ượ
trong t ng lai g n,… Các nhân t này có th đ c xem là chính xác, phù h pươ ầ ố ể ượ ợ
và đáng tin c y. Tuy nhiên, trong tr ng h p này, giá tr h p lý c a kho nậ ườ ợ ị ợ ủ ả
ĐTTC liên quan đ n c phi u c a ngân hàng S đ c u tiên xác đ nh theo giáế ổ ế ủ ượ ư ị
th tr ng là 16.000 đ ng. Lý do, v i 16.000đ ng/c phi u, các bên mua vàị ườ ồ ớ ồ ổ ế
bên bán có liên quan đ u “s n sàng” giao d ch c phi u v i hi u bi t đ y đề ẵ ị ổ ế ớ ể ế ầ ủ
trong m t giao d ch đ c xem là ngang giá.ộ ị ượ
Ví d 2: ụ
Trong chu n m c k toán Vi t Nam s 11 ( VAS11)- “H p nh t kinh doanh”:ẩ ự ế ệ ố ợ ấ
Đo n 27 “Giá công b t i ngày trao đ i c a công c v n đã niêm y t là b ngạ ố ạ ổ ủ ụ ố ế ằ
ch ng tin c y nh t v giá tr h p lý c a công c v n đó và sẽ đ c s d ng,ứ ậ ấ ề ị ợ ủ ụ ố ượ ử ụ
tr m t s ít tr ng h p. Các b ng ch ng và cách tính toán khác ch đ cừ ộ ố ườ ợ ằ ứ ỉ ượ
công nh n khi bên mua ch ng minh đ c r ng giá công b t i ngày trao đ iậ ứ ượ ằ ố ạ ổ
là ch s không đáng tin c y v giá tr h p lý và các b ng ch ng và cách tínhỉ ố ậ ề ị ợ ằ ứ
toán khác này m i là đáng tin c y h n v giá tr h p lý c a công c v n. Giáớ ậ ơ ề ị ợ ủ ụ ố
công b t i ngày trao đ i đ c coi là không đáng tin c y v giá tr h p lý khiố ạ ổ ượ ậ ề ị ợ
công c v n đó đ c giao d ch trên th tr ng có ít giao d ch....”. Ph ng phápụ ố ượ ị ị ườ ị ươ
th tr ng khi xác đ nh giá tr c a công c v n.ị ườ ị ị ủ ụ ố
2. Ph ng pháp ti p c n thu nh p: (ươ ế ậ ậ Income approach)
Theo ph ng pháp ti p c n thu nh p: Giá tr h p lý c a m t tài s n hay m tươ ế ậ ậ ị ợ ủ ộ ả ộ
kho n n đ c xác đ nh b ng cách s d ng các ph ng pháp kỹ thu t đ quyả ợ ượ ị ằ ử ụ ươ ậ ể
đ i các kho n ti n trong t ng lai v giá tr hi n t i (Dòng ti n vào t vi cổ ả ề ươ ề ị ệ ạ ề ừ ệ
khai thác, s d ng tài s n ho c dòng ti n ra đ thanh toán n ph i tr ).ử ụ ả ặ ề ể ợ ả ả
Ph ng pháp này d a trên ti n đ r ng m t ng i tham gia th tr ng s nươ ự ề ề ằ ộ ườ ị ườ ẵ
sàng tr giá tr hi n t i c a các l i ích sẽ thu đ c c a m t tài s n trongả ị ệ ạ ủ ợ ượ ủ ộ ả
t ng ươ lai.
Ví d :ụ
Đ i v i các kho n ĐTTC trên th tr ng không ho t đ ng (unactive market),ố ớ ả ị ườ ạ ộ
v i s suy gi m đáng k v s l ng và m c đ các giao d ch c a các kho nớ ự ả ể ề ố ượ ứ ộ ị ủ ả
ĐTTC, d n đ n s không t n t i giá tr h p lý t i th i đi m xác đ nh. Trongẫ ế ự ồ ạ ị ợ ạ ờ ể ị
tr ng h p này, đ đo l ng giá tr h p lý c a các kho n ĐTTC, sẽ ph i sườ ợ ể ườ ị ợ ủ ả ả ử
d ng ph ng pháp ti p c n thu nh p. M t trong các mô hình đ nh giá đáng tinụ ươ ế ậ ậ ộ ị
c y và th ng đ c s d ng đ xác đ nh giá tr h p lý c a các kho n ĐTTC làậ ườ ượ ử ụ ể ị ị ợ ủ ả
mô hình chi t kh u dòng ti n, ho c mô hình đ nh giá quy n ch n.ế ấ ề ặ ị ề ọ
Gi s : ngày 15/09/200N, Công ty A mua Trái phi u chính ph , tr giá 1.500ả ử ế ủ ị
tri u đ ng, m nh giá 1 tri u đ ng/trái phi u, kỳ h n 5 năm, lãi su t 8%/năm.ệ ồ ệ ệ ồ ế ạ ấ
Kỳ tr lãi hàng năm, t i ngày 15/09 hàng năm. T i ngày mua, lãi su t thả ạ ạ ấ ị
tr ng cho công c t ng đ ng có cùng đ c tính là 10%/năm. Công ty A ghiườ ụ ươ ươ ặ
nh n ban đ u kho n đ u t mua trái phi u theo giá tr h p lý. Nh ng vì kho nậ ầ ả ầ ư ế ị ợ ư ả
đ u t này đ c giao d ch trên th tr ng không năng đ ng, nên Công ty A sẽầ ư ượ ị ị ườ ộ
s d ng ph ng pháp đ nh giá theo chi t kh u dòng ti n đ xác đ nh giá trử ụ ươ ị ế ấ ề ể ị ị
h p lý c a kho n đ u t này. Giá tr h p lý c a kho n ĐTTC đ c tính toánợ ủ ả ầ ư ị ợ ủ ả ượ
qua b ng s li u sau (b ng s 1)ả ố ệ ả ố
B ng s 1: Xác đ nh giá tr h p lý c a kho n ĐTTC trên th tr ng khôngả ố ị ị ợ ủ ả ị ườ
năng đ ng (đvt: đ ng)ộ ồ
Nh v y, trong tr ng h p này, giá tr h p lý c a kho n đ u t trái phi uư ậ ườ ợ ị ợ ủ ả ầ ư ế
Chính ph c a công ty A đ c ghi nh n trên th tr ng không năng đ ng làủ ủ ượ ậ ị ườ ộ
1.386.276.397 đ ng.ồ
3. Ph ng pháp ti p c n chi phí: ươ ế ậ (Cost approach)
Giá tr h p lý c a m t tài s n đ c xác đ nh trên c s xem xét các chi phíị ợ ủ ộ ả ượ ị ơ ở
ph i b ra đ có đ c m t tài s n thay th t ng đ ng v năng l c s nả ỏ ể ượ ộ ả ế ươ ươ ề ự ả
xu t (Dòng ti n ph i chi đ mua, s n xu t tài s n). Ph ng pháp chi phíấ ề ả ể ả ấ ả ươ
th ng không xem xét đi u ki n th tr ng nên th ng không đ c s d ngườ ề ệ ị ườ ườ ượ ử ụ
trong th c t , ngo i tr đ xác đ nh giá tr h p lý c a m t ph n máy mócự ế ạ ừ ể ị ị ợ ủ ộ ầ
thi t b ho c giá tr các công trình xây d ng c b n. ế ị ặ ị ự ơ ả
Ví d 1ụ : c tính giá tr h p lý cho m t tái s n c a doanh nghi p có đ c doƯớ ị ợ ộ ả ủ ệ ượ
h p nh t, đ c s d ng cho ho t đ ng c a doanh nghi p.ợ ấ ượ ử ụ ạ ộ ủ ệ
a. M c đích đ nh giá: Đ s d ng.ụ ị ể ử ụb. Xác đ nh c p đ : C p đ 3, không có giá tham chi u ị ấ ộ ấ ộ ếc. Áp d ng các ph ng pháp:ụ ươ+) Ph ng pháp ti p c n th tr ng: Ng i s d ng không s d ngươ ế ậ ị ườ ườ ử ụ ử ụ
ph ng pháp ti p c n th tr ng vì không có giá tham chi u.ươ ế ậ ị ườ ế+) Ph ng pháp ti p c n chi phí: c tính chi phí đ t o ra phân ph nươ ế ậ Ướ ể ạ ầ
m m là 15 tri u đ ng.ề ệ ồ+) Ph ng pháp ti p c n thu nh p: Tái s n này dùng cho ho t đ ng choươ ế ậ ậ ả ạ ộ
doanh nghi p, c tính hi n dòng thu nh p t vi c s d ng tài s n nàyệ ướ ệ ậ ừ ệ ử ụ ả
là 100 tri u đ ng.ệ ồd. L a ch n giá: ự ọNg i đ nh giá đã kh ng đ nh ph ng pháp chi phí đã xem xét đ n toànườ ị ẳ ị ươ ế
b chi phí c n thi t đ thay th tái s n này. M c dù có tính ch t suyộ ầ ế ể ế ả ặ ấ
đoán nh ng ph ng pháp này có đ tin c y h n pháp ti p c n thu nh p,ư ươ ộ ậ ơ ế ậ ậ
b i vì dòng thu nh p t o ra t tái s n này là không ch c ch n: doanhở ậ ạ ừ ả ắ ắ
nhi p s d ng ph n m m cho ho t đ ng c a doanh nghi p cùng v i cácệ ử ụ ầ ề ạ ộ ủ ệ ớ
tái s n khác nên không th tách riêng dòng thu nh p t o ra t vi c sả ể ậ ạ ừ ệ ử
d ng ph n m m. Vì v y giá tr h p lý trong tr ng h p này là 15 tri uụ ầ ề ậ ị ợ ườ ợ ệ
đ ng.ồ
Ví d 2: ụ Tài s n đó dùng đ bán, c tính dòng thu nh p t vi c bán tàiả ể ướ ậ ừ ệ
s n là 100 tri u đ ng thì giá tr h p lý c a ph n m m này là bao nhiêu?ả ệ ồ ị ợ ủ ầ ề
a. M c đích đ nh giá: Đ nh giá trong trao đ iụ ị ị ổb. Xác đ nh c p đ : C p đ 3, không có giá tham chi uị ấ ộ ấ ộ ếc. Áp d ng các ph ng pháp:ụ ươ+) Ph ng pháp ti p c n th tr ng: Không th ch s d ng ph ngươ ế ậ ị ườ ể ỉ ử ụ ươ
pháp nhày vì không có giá tham chi u c a ph n m m t ng t . Cácế ủ ầ ề ươ ự
thông tin có th khai thác t th tr ng là: nhu c u c a ph n m m, khể ừ ị ườ ầ ủ ầ ề ả
năng cung ng ph n m m này c a các doanh nghi p khác, u đi m c aứ ầ ề ủ ệ ư ể ủ
ph n m m đang đ nh giá so v i các ph ng pháp khác…..ầ ề ị ớ ươ+) Ph ng pháp ti p c n chi phí: c tính chi phí đ t o ra ph n m m làươ ế ậ ướ ể ạ ầ ề
15 tri u đ ng.ệ ồ+) Ph ng pháp thu nh p: c tính dòng thu nh p t vi c bán ph nươ ậ Ướ ậ ừ ệ ầ
m m là 100 tri u đ ng trên c s nh ng thông tin thu th p đ c t thề ệ ồ ơ ở ữ ậ ượ ừ ị
tr ng trên,… ng i đ nh giá c tính ch c ch n r ng thu nh p thuườ ở ườ ị ướ ắ ắ ằ ậ
đ c t vi c bán ph n m m trên là 100 tri u đ ng.ượ ừ ệ ầ ề ệ ồd. L a ch n giá h p lý:ự ọ ợC hai giá đ u mang tính ch t c tính. Tính đáng tin c y c a nó phả ề ấ ướ ậ ủ ụ
thu c vào m c đích đ nh giá. ph ng pháp ti p c n chi phí, có thộ ụ ị Ở ươ ế ậ ể
ng i đ nh giá đã xem xét toàn b các chi phí đ có đ c tài s n thayườ ị ộ ể ượ ả
th , tuy nhiên nó v n mang tính c tính và suy đoán cao so v i ph ngế ẫ ướ ớ ươ
pháp thu nh p.Khi dòng thu nh p t vi c bán tài s n này khá ch c ch nậ ậ ừ ệ ả ắ ắ
v i con s 100 tri u đ ng.ớ ố ệ ồ
S Đ T NG QUÁT CÁC PH NG PHÁP XÁC Đ NH GIÁ TR H PƠ Ồ Ổ ƯƠ Ị Ị Ợ
LÝ
III. u nh c đi m c a giá tr h p lý:Ư ượ ể ủ ị ợ
Nguyên t c giá g c đ c xem là n n t ng đo l ng c a k toán nh ng khôngắ ố ượ ề ả ườ ủ ế ư
tránh kh i nh ng h n ch nh vi c ph n ánh không đúng giá tr thì tr ngỏ ữ ạ ế ư ệ ả ị ườ
c a tài s n c a DN đ c bi t là các công c tài chính, cung c p thông tin saiủ ả ủ ặ ệ ụ ấ
l ch v DN, làm nh h ng đ n doanh nghi p và nh ng ng i quan tâm đ nệ ề ả ưở ế ệ ữ ườ ế
thông tin c a DN. ủ Vì v y s xu t hi n c a giá tr h p lý có ậ ự ấ ệ ủ ị ợ
u đi m sau đây:Ư ể
1 Ph n ánh chính xác giá tr các công c tài chính, sát v i giá th c t đang giaoả ị ụ ớ ự ế
d ch trên th tr ngị ị ườ
Nh v y, Giá tr h p lý đã kh c ph c đ c nh c đi m c a giá g c. Theoư ậ ị ợ ắ ụ ượ ượ ể ủ ố
chu n m c qu c t IFRS 13, GTHL đ c áp d ng trong vi c đo l ng cácẩ ự ố ế ượ ụ ệ ườ
nghi p v phát sinh, đo l ng tài s n và n ph i tr sau ghi nh n ban đ u vàệ ụ ườ ả ợ ả ả ậ ầ
dùng trong vi c đánh giá giá tr gi m c a tài s n, chính s áp d ng này choệ ị ả ủ ả ự ụ
phép tài s n c a DN luôn đ c đánh giá theo đúng giá tr th c c a chúng trênả ủ ượ ị ự ủ
th tr ng, qua đó đánh giá chính xác ho t đ ng c a công ty.ị ườ ạ ộ ủ
VD: Khi k t thúc kỳ k toán, giá tr c a các kho n ĐTTC c a doanh nghi pế ế ị ủ ả ủ ệ
đ c trình bày trên B ng cân đ i k toán theo giá g c – giá tr ghi nh n banượ ả ố ế ố ị ậ
đ u. Theo chu n m c k toán (VAS) 18, n u các kho n đ u t tài chính nàyầ ẩ ự ế ế ả ầ ư
b gi m giá ho c b t n th t do t ch c kinh t mà doanh nghi p đang đ uị ả ặ ị ổ ấ ổ ứ ế ệ ầ
t vào b l , thì doanh nghi p sẽ ph i trích l p d phòng theo quy đ nh. Tuyư ị ỗ ệ ả ậ ự ị
nhiên, n u giá tr các kho n ĐTTC c a doanh nghi p tăng lên (do giá c phi uế ị ả ủ ệ ổ ế
tăng…), thì kho n chênh l ch này l i không đ c ph n ánh và ghi nh n.ả ệ ạ ượ ả ậ
Ng c l i, khi áp d ng pp giá tr h p lý đ ghi nh n các kho n đ u t này thìượ ạ ụ ị ợ ể ậ ả ầ ư
hàng năm nó sẽ đ c đánh giá theo đúng giá th tr ng đang giao d ch. ượ ị ườ ị
2. Ph n ánh ngày càng khách quan h n.ả ơ
Giá tr h p lý cung c p m t c s lý thuy t và th c ti n cho vi c đánh giá l iị ợ ấ ộ ơ ở ế ự ễ ệ ạ
tài s n. Đ xác đ nh GTHL c n d a vào thông tin v giá c a tài s n và kho nả ể ị ầ ự ề ủ ả ả
n trên th tr ng. Khi doanh nghi p mu n đánh giá l i giá tr kho n đ u tợ ị ườ ệ ố ạ ị ả ầ ư
tài chính c a mình thì có th d a vào b ng niêm y t giá c a sàn giao d ch làmủ ể ự ả ế ủ ị
c s xác đ nh. T đó, vi c minh b ch hóa công khai các thông tin đc m r ngơ ở ị ừ ệ ạ ở ộ
và do đó tin c y cao .ậ
3. Phù h p v i s phát tri n c a kinh t th gi iợ ớ ự ể ủ ế ế ớ
Chúng ta đã bi t chu n m c k toán VN đ c xây d ng d a trên chu n m cế ẩ ự ế ượ ự ự ẩ ứ
k toán qu c t nên vi c s a đ i hay áp d ng các đi m m i là c n thi t. Đ cế ố ế ệ ủ ổ ụ ể ớ ầ ế ặ
bi t trong n n kinh t toán c u hóa này, có r t nhi u DN đ u t ra n cệ ề ế ầ ấ ề ầ ư ướ
ngoài và ng c l i cũng có nhi u DN n c ngoài đ u t vào VN thì vi c h iượ ạ ề ướ ầ ư ệ ộ
nh p c a các chu n m c là h t s c quan tr ng. ậ ủ ẩ ự ế ứ ọ
Bên c nh đó, cách xác đ nh theo giá tr h p lý v n t n t i ạ ị ị ợ ẫ ồ ạ
Nh c đi mượ ể :
1. Tính đáng tin c y c a giá tr h p lýậ ủ ị ợ
Trong tr ng h p không có th tr ng ho t đ ng hi u qu cho tài s nườ ợ ị ườ ạ ộ ệ ả ả
và kho n n ph i tr c n tính giá thì vi c s d ng các gi đ nh, mô hình tínhả ợ ả ả ầ ệ ử ụ ả ị
toán sẽ khó đ t đ c đ tin c y cho dù các mô hình đ c áp d ng m t cáchạ ượ ộ ậ ượ ụ ộ
khách quan, các gi đ nh đ c yêu c u công b .ả ị ượ ầ ố
2. Tính so sánh c a thông tin tài chínhủ
Đ đánh giá hi u qu ho t đ ng kinh doanh c a đ n v và theo th i gian,ể ệ ả ạ ộ ủ ơ ị ờ
ng i s d ng thông tin c n thông tin v thu nh p, chi phí và k t qu theoườ ử ụ ầ ề ậ ế ả
th i gian. N u k t qu ho t đ ng kinh doanh đ c ghi nh n trên c s bi nờ ế ế ả ạ ộ ượ ậ ơ ở ế
đ ng v giá tr h p lý thì thông tin k t qu ho t đ ng sẽ có ít ý nghĩa trongộ ề ị ợ ế ả ạ ộ
đánh giá hi u qu ho t đ ng hi n t i và xu h ng bi n đ ng trong t ng laiệ ả ạ ộ ệ ạ ướ ế ộ ươ
c a k t qu kinh doanh vì s bi n đ ng giá tr h p lý hoàn toàn do các y u tủ ế ả ự ế ộ ị ợ ế ố
c a th tr ng.ủ ị ườ
3. Tính d hi u c a thông tin tài chính khi áp d ng pp giá tr h p lýễ ể ủ ụ ị ợ
Khi các thông tin th tr ng không có s n, vi c xác đ nh giá tr h p lý d aị ườ ẵ ệ ị ị ợ ự
vào vi c thu th p thông tin, xác đ nh m c đ đi u ch nh giá th tr ng, xácệ ậ ị ứ ộ ề ỉ ị ườ
đ nh các gi đ nh và s li u đ u vào cho các công th c toán h c thu n tuýị ả ị ố ệ ầ ứ ọ ầ
trong các mô hình đ nh giá sẽ làm gi m tính d hi u c a các thông tin trênị ả ễ ể ủ
báo cáo tài chính.
Ngoài ra, h n ch c a c s tính giá này th hi n rõ khi nó đ c áp d ngạ ế ủ ơ ở ể ệ ượ ụ
đ đánh giá các tài s n mà doanh nghi p không có ý đ nh bán, thanh toánể ả ệ ị
trong ng n h n. Ng i s d ng thông tin tài chính sẽ khó có th hi u ý nghĩaắ ạ ườ ử ụ ể ể
kinh t c a các kho n thu nh p phát sinh do bi n đ ng tăng giá tr h p lý c aế ủ ả ậ ế ộ ị ợ ủ
m t s tài s n trong khi m c đích n m gi tài s n này c a doanh nghi p làộ ố ả ụ ắ ữ ả ủ ệ
đ có doanh thu trong dài h n, ch không ph i bán tài s n trong ng n h n.ể ạ ứ ả ả ắ ạ
IV. Đ xu t gi i pháp và đ nh h ng s d ng GTHL trong h th ng kề ấ ả ị ướ ử ụ ệ ố ế
toán VN
- T ng b c hoàn ch nh m t h th ng th tr ng ho t đ ng; đ ng b vàừ ướ ỉ ộ ệ ố ị ườ ạ ộ ồ ộ
minh b ch hóa hành lang pháp lý v kinh doanh. Th tr ng hàng hóa và thạ ề ị ườ ị tr ng tài chính Vi t Nam ph i đ c xây d ng ngày càng ho t đ ng đ đápườ ệ ả ượ ự ạ ộ ể
ng nhu c u tìm ki m các d li u tham chi u trong đo l ng GTHL t đóứ ầ ế ữ ệ ế ườ ừ
nâng cao tính tin c y c a GTHL.ậ ủ
- B sung, c p nh t, hoàn thi n n i dung các chu n m c k toán hi n hành cóổ ậ ậ ệ ộ ẩ ự ế ệ
liên quan đ n GTHL theo h ng ti p c n các CMKT qu c t . Các quy đ nh bế ướ ế ậ ố ế ị ổ
sung c n h ng đ n vi c t o l p s th ng nh t, theo đó, c n quy đ nh trongầ ướ ế ệ ạ ậ ự ố ấ ầ ị
chu n m c các yêu c u trình bày thông tin v GTHL.ẩ ự ầ ề
- S d ng GTHL ph i phù h p v i thông l qu c t và đi u ki n c a Vi tử ụ ả ợ ớ ệ ố ế ề ệ ủ ệ
Nam; vi c ti n t i s d ng GTHL nh là m t c s đ nh giá ch y u trong kệ ế ớ ử ụ ư ộ ơ ở ị ủ ế ế
toán c n ph i có l trình h p lý.ầ ả ộ ợ
D. GIÁ TTR PHÂN BỊ Ổ
I.Khái ni m giá tr phân bệ ị ổ
Giá tr phân b c a tài s n tài chính ho c n ph i tr tài chínhị ổ ủ ả ặ ợ ả ả : Đ cượ
xác đ nh b ng giá tr ghi nh n ban đ u c a tài s n tài chính ho c n ph iị ằ ị ậ ầ ủ ả ặ ợ ả
tr tài chính ả
tr đi các kho n hoàn tr g c ừ ả ả ố
tr đi các kho n gi m tr (tr c ti p ho c thông qua vi c s d ng m từ ả ả ừ ự ế ặ ệ ử ụ ộ
tài kho n d phòng) do gi m giá tr ho c do không th thu h i.ả ự ả ị ặ ể ồ
c ng ho c tr các kho n phân b lũy k tính theo ph ng pháp lãiộ ặ ừ ả ổ ế ươ
su t th c c a ph n chênh l ch gi a giá tr ghi nh n ban đ u và giá trấ ự ủ ầ ệ ữ ị ậ ầ ị đáo h n.ạ
Giá trị phân bổ
= Giá g cố -Trả
g cố-
Gi m giá,ả
không thu
h i đ cồ ượ+/-
Kh uấ
hao tích
lũy
Trong đó:
Giá tr phân b là giá tr đ c ch p nh n c a công c tài chính t iị ổ ị ượ ấ ậ ủ ụ ạ
th i đi m đ nh giá (sau khi tính toán ra theo công th c)ờ ể ị ứ
Giá g c là giá tr ban đ u c a công c tài chính, đ c ghi nh n banố ị ầ ủ ụ ượ ậ
đ u. Đ i v i n là g c vay khi phát sinh, v i kho n đ u t là s ti nầ ố ớ ợ ố ớ ả ầ ư ố ề
b ra ban đ u.ỏ ầ Tr g c là các kho n chi tr ti n vay đ i v i n hay các kho n thuả ố ả ả ề ố ớ ợ ả
nh p đ i v i kho n đ u t ,ậ ố ớ ả ầ ư Gi m giá, không thu h i đ c là các kho n làm gi m giá tr c aả ồ ượ ả ả ị ủ
kho n n / đ u t , VD: ch p nh n xóa b t n , n xác đ nh không thả ợ ầ ư ấ ậ ớ ợ ợ ị ể
thu h i.ồ Kh u hao tích lũy là t ng các dòng ti n tích lũy t lúc phát sinhấ ổ ề ừ
kho n n / đ u t t i ngày đ nh giá, các dòng ti n này đ c tínhả ợ ầ ư ớ ị ề ượ
theo ph ng pháp lãi su t th c ho c ph ng pháp đ ng th ngươ ấ ự ặ ươ ườ ẳ
nh m đi u ch nh giá tr c a công c tài chính sao cho h p lý.ằ ề ỉ ị ủ ụ ợ
II.Đi u ki n áp d ng giá tr phân b ề ệ ụ ị ổ
2.1 Tài s n tài chính ả
Theo chu n m c báo cáo tài chính qu c t s 9ẩ ự ố ế ố
M t công c n th a mãn hai đi u ki n sau có th đ c đo l ng theo giá trộ ụ ợ ỏ ề ệ ể ượ ườ ị phân b :ổ
Lo i hình kinh doanh: M c đích mô hình kinh doanh c a th c th làạ ụ ủ ự ể
n m gi tài s n tài chính nh m thu l y dòng ti n mang tính ch t h pắ ữ ả ằ ấ ề ấ ợ
đ ng (ch không ph i là đ bán công c đó và thu l y kho n chênhồ ứ ả ể ụ ấ ả
l ch giá tr h p lý c a tài s n)ệ ị ợ ủ ả
Đ c tính c a dòng ti n: Đi u kho n trong h p đ ng c a tài s n tàiặ ủ ề ề ả ợ ồ ủ ả
chính đó quy đ nh s n ngày nh n đ c các dòng ti n, và dòng ti n đóị ẵ ậ ượ ề ề
đ c thanh toán g c và lãi trên s d n g c. ượ ố ố ư ợ ố
Công c n (Debt instrument): nh ng tài s n tài chính mang l i cho ng iụ ợ ữ ả ạ ườ
n m gi nó quy n h ng m t l ng ti n c đ nh, đ c n đ nh tr c (nhắ ữ ề ưở ộ ượ ề ố ị ượ ấ ị ướ ư
trái phi u kho b c, trái phi u công ty, các kho n vay,…)ế ạ ế ả
Ví d : tr ng h p tài s n tài chính không đ c đo l ng theo giá trụ ườ ợ ả ượ ườ ị phân b ổ
Trái phi u chuy n đ i. Do TP chuy n đ i là trái phi u có th đ cế ể ổ ể ổ ế ể ượ
chuy n thành c phi u th ng vào m t th i đi m xác đ nh tr c trongể ổ ế ườ ộ ờ ể ị ướ
t ng lai (t c là đã chuy n thành công c v n ch s h u). Đi u này phươ ứ ể ụ ố ủ ở ữ ề ụ
thu c vào đi u ki n th tr ng và quy t đ nh c a nhà đ u t (chuy n đ i tộ ề ệ ị ườ ế ị ủ ầ ư ể ổ ự
nguy n) ho c c a đ n v phát hành (chuy n đ i b t bu c).ệ ặ ủ ơ ị ể ổ ắ ộ
Tài s n tài chính ho c n ph i tr tài chính n u không đ c áp d ng giá trả ặ ợ ả ả ế ượ ụ ị phân b thì sẽ áp d ng giá g c ho c giá tr h p lý.ổ ụ ố ặ ị ợ
Các lo i tài s n tài chính đ c đo l ng theo giá tr phân bạ ả ượ ườ ị ổ:
Theo IAS 39 ( International Accounting Standard 39)
-Các kho n vay và ph i thu ả ả là các tài s n tài chính phi phái sinh v i các ả ớkho n thanh toán c đ nh ho c có th xác đ nh đ c mà không đ c niêm ả ố ị ặ ể ị ượ ượ
y t trên thi tr ng ho t đ ng, không ph i n m gi đ mua bán ho c đ c ế ườ ạ ộ ả ắ ữ ể ặ ượch đ nh ghi nh n ban đ u theo giá tr h p lý thông qua ho t đ ng kinh doanhỉ ị ậ ầ ị ợ ạ ộ
hay tài s n s n sang đ bán. Các kho n vay và ph i thu nh trên đ c đo ả ẵ ể ả ả ư ượl ng theo giá tr phân b .ườ ị ổ
-Các kho n đ u t n m gi đ n ngày đáo h nả ầ ư ắ ữ ế ạ : Là các tài s n tài chính phiả
phái sinh v i các kho n thanh toán c đ nh ho c có th xác đ nh và có kỳ đáoớ ả ố ị ặ ể ị
h n c đ nh mà đ n v có ý đ nh và có kh năng gi đ n ngày đáo h n, nh ngạ ố ị ơ ị ị ả ữ ế ạ ữ
kho n đ u t này thì không xác đ nh đ c là kho n cho vay hay ph i thu vàả ầ ư ị ượ ả ả
không đ c ghi nh n ban đ u nh tài s n đo l ng theo giá tr h p lý quaượ ậ ầ ư ả ườ ị ợ
ho t đ ng kinh doanh hay tài s n s n sàng đ bán. Nh ng kho n đ u t n mạ ộ ả ẵ ể ữ ả ầ ư ắ
gi đ n ngày đáo h n thì đ c đo l ng theo giá tr phân b ữ ế ạ ượ ườ ị ổ
2.2 N ph i tr tài chính ợ ả ả
Các kho n n ph i tr tài chính n m gi v i m c đích trao đ i, buôn bán thìả ợ ả ả ắ ữ ớ ụ ổ
đ c xác đ nh theo giá tr h p lý, nh ng kho n n tài chính còn l i đ c đoượ ị ị ợ ữ ả ợ ạ ượ
l ng theo giá tr phân b tr khi tùy ch n giá tr h p lý đ c áp d ng. ườ ị ổ ừ ọ ị ợ ượ ụ
Nh ng tr ng h p n ph i tr tài chính không đ c đo l ng theo giá trữ ườ ợ ợ ả ả ượ ườ ị phân b : ổ
N ph i tr tài chính đ c đo l ng theo giá tr h p lý thông qua ho tợ ả ả ượ ườ ị ợ ạ
đ ng kinh doanhộ
Các h p đ ng b o lãnh tài chính ợ ồ ả
Các cam k t cung c p m t kho n vay v i t l lãi su t th p h n thế ấ ộ ả ớ ỷ ệ ấ ấ ơ ị tr ng.ườ
III.Các ph ng pháp tính giá tr phân bươ ị ổ
Có 2 ph ng pháp tính giá tr phân b :ươ ị ổ
- Ph ng pháp lãi su t th c (ươ ấ ự Effective interest method)
- Ph ng pháp đ ng th ng ( Straight-line method)ươ ườ ẳ
1.Ph ng pháp lãi su t th c (ươ ấ ự Effective interest method)
1.1. Khái ni mệ
a, Ph ng pháp lãi su t th c tươ ấ ự ế là ph ng pháp dùng đ : ươ ểLà ph ng pháp tính toán giá tr phân b c a m t ho c m t nhóm tàiươ ị ổ ủ ộ ặ ộ
s n tài chính ho c n ph i tr tài chính và phân b ả ặ ợ ả ả ổ thu nh p lãi ho cậ ặ
chi phí lãi trong kỳ có liên quan.
b, T l lãi su t th cỷ ệ ấ ự là t l lãi su t chi t kh u các dòng ti n c tínhỷ ệ ấ ế ấ ề ướ
sẽ chi tr ho c nh n đ c trong t ng lai trong su t vòng đ i c a ả ặ ậ ượ ươ ố ờ ủcông c tài chính ho c ng n h n, n u c n thi t, tr v giá tr ghi s ụ ặ ắ ơ ế ầ ế ở ề ị ổhi n t iệ ạ
thu n c a tài s n tài chính ho c n ph i tr tài chính (TT 210/2009-BTC)ầ ủ ả ặ ợ ả ả c, Thu nh p lãi hay chi phí lãiậ đ c tính b ng giá tr thu n c a tài s nượ ằ ị ầ ủ ả
tài chính hay n ph i tr tài chính t i ngày đ u kỳ đó nhân v i t l lãi su tợ ả ả ạ ầ ớ ỷ ệ ấ
th c t .ự ếThông th ng, t l lãi su t th c t (EI) sẽ chính là lãi su t ngoài th tr ngườ ỷ ệ ấ ự ế ấ ị ườ
1.2. Xác đ nh giá tr ghi nh n ban đ u c a CCTC theo ph ng pháp lãi su t ị ị ậ ầ ủ ươ ấth c t .ự ế
Giá tr ghi nh n ban đ u c a các tài s n tài chính hay n ph i tr tài chính sẽ ị ậ ầ ủ ả ợ ả ảx p x giá tr hi n t i c a dòng ti n t ng lai sẽ nh n đ c hay sẽ ph i chi ấ ỉ ị ệ ạ ủ ề ươ ậ ượ ảtr đã đ c chi t kh u t i m c lãi su t th tr ngả ượ ế ấ ạ ứ ấ ị ườ
1.3 Xét ví d 1:ụCông ty Muscle Designs, mua trái phi u có m nh giá 1000 USD, trong đó t ế ệ ổch c phát hành sẽ tr h t trong ba năm. Trái phi u có lãi su t coupon là 5%, ứ ả ế ế ấlãi đ c tr vào cu i m i năm. Công ty mua trái phi u v i giá $ 900, là gi m ượ ả ố ỗ ế ớ ả100 USD so v i m nh giá 1,000. Công ty phân lo i các đ u t gi đ n ngày ớ ệ ạ ầ ư ữ ếđáo h n.ạ
Bài gi i:ả
T i ngày mua, công ty có bút toánạ :
N “kho n đ u t n m gi t i ngày đáoh n”: 900ợ ả ầ ư ắ ữ ớ ạCó Ti n: 900ề
Cu i m i năm 1, 2, 3 công ty nh n đ c m t kho n lãi là = Mênh giá * lãi su t ố ỗ ậ ượ ộ ả ấcoupon = 1000*5% = 50$
Ngoài ra, cu i năm 3 công ty còn nh n đ c kho n g c là 1000$ố ậ ượ ả ố= > thu nh p tài chính t kho n đ u t này trong 3 năm = 50*3 + (1000 – 900)ậ ừ ả ầ ư
= 250
= > C n phân b thu nh p tài chính này b ng cách:ầ ổ ậ ằ
Tính “t l lãi su t th c r”ỷ ệ ấ ự900 = 50/(1+r) + 50/(1+r)^2 + 50/(1+r)^3 + 1000/(1+r)^3
Hay NPV = [ 50/(1+r) + 50/(1+r)^2 + 50/(1+r)^3 + 1000/(1+r)^3] - 900
Đ gi i ph ng trình này s d ng ph ng pháp n i suy (IRR, nh trong ể ả ươ ử ụ ươ ộ ưch ng khoán)ứThay r = 8.5% => NPV = 10.6092
Thay r = 9% => NPV = -1.2518
= > r= 8.5% + (10.6092/(10.6092+1.2518)) * ( 9% - 8.5%)
= > r = 8.95%
Thu nh p tài chính c a công ty trong 3 năm nh sau :ậ ủ ưThu nh p Năm 1 = 900*8.95% = 81ậNh ng vì công ty ch nh n đ c 50$ ti n m t, nên chênh l ch 31$ đ c phân ư ỉ ậ ượ ề ặ ệ ượb vào g c c a tài s n tài chính( đây chính là trái phi u coupon) ổ ố ủ ả ở ế= > cu i năm 1, giá tr thu n c a kho n trái phi u mà công ty n m gi hay ố ị ầ ủ ả ế ắ ữchính là giá tr có phân b c a trái phi u này (amortised cost) là: 900 – 50 +81 ị ổ ủ ế= 931
Thu nh p Năm 2 = 931*8.95% = 83ậ= > Giá tr thu n c a kho n trái phi u mà công ty n m gi hay chính là giá tr ị ầ ủ ả ế ắ ữ ịcó phân b c a trái phi u này cu i năm 2 = 900 – 50*2 + (81+83) = 964ổ ủ ế ố
Thu nh p Năm 3 = 964 * 8.95% = 86ậ= > Giá tr thu n c a kho n trái phi u mà công ty n m gi hay chính là giá tr ị ầ ủ ả ế ắ ữ ịcó phân b c a trái phi u này cu i năm 3 = 900 – 50*3 + (81+83+86) =ổ ủ ế ố 1000
B ng t ng h p sau:ả ổ ợ
(A)
(B)
Interest and
(C)
(D)
Debt Discount
Ending
Year
Beginning
Amortized
Cost
Principal
Payments
Interest
Income
[A x 8.95%]
Amortization
[C – B]
Amortized Cost
[A + D]
1 900 50 81 31 931
2 931 50 83 33 964
3 964 50 86 36 1,000
1.4. H ch toán trong th i gian gi tài s n Tài s n tài chính (trái phi u)ạ ờ ữ ả ả ếCu i năm 1:ố
N Ti n m t: 50ợ ề ặN Tài s n TC gi t i ngày đáo h n: 31ợ ả ữ ớ ạ
Có Thu nh p tài chính: 81ậCu i năm 2:ố
N Ti n m t: 50ợ ề ặN Tài s n TC gi t i ngày đáo h n: 33ợ ả ữ ớ ạ
Có Thu nh p tài chính: 83ậ
Cu i năm 3:ốN Ti n m t: 50ợ ề ặN Tài s n TC gi t i ngày đáo h n: 36ợ ả ữ ớ ạ
Có Thu nh p tài chính: 86ậ
Cu i năm 3 khi nh n l i ti n g c 1000$:ố ậ ạ ề ốN Ti n m t: 1000ợ ề ặ
Có Tài s n tài chính n m t i ngày đáo h n: 1000ả ắ ớ ạ
Ví d 2:ụ Ngày 1 tháng 1 năm 2011, m t doanh nghi p nh n m t kho n vay ộ ệ ậ ộ ả$10,000. Khi vay, doanh nghi p ph i ch u chi phí giao d ch $100, chi phí này ệ ả ị ịđ c kh u tr vào kho n ti n vay đ ghi nh n vào giá tr ghi s ban đ u . Lãi ươ ấ ừ ả ề ể ậ ị ổ ầsu t th a thu n là $700 1 năm. Lãi su t có th đ c thanh toán d n d n vào ấ ỏ ậ ấ ể ượ ầ ầngày 31 tháng 12 hàng năm. Kho n vay ph i đ c hoàn tr vào 31 tháng 12 ả ả ượ ảnăm 2015
Answer:
Cu i m i năm công ty ph i tr m t chi phí lãi ph i tr = m nh giá × lãi su t ố ỗ ả ả ộ ả ả ệ ấcoupon = 700
Ngoài ra, cu i năm 5 công ty còn ph i tr kho n g c là 10,000ố ả ả ả ố= > chi phí tài chính t kho n vay này trong 5 năm = 700 * 5 + 100 = 3600 ừ ả= > C n phân b thu nh p tài chính này b ng cách:ầ ổ ậ ằTính t l lãi su t th c rỷ ệ ấ ự9900=700/(1+r) + 700/(1+r)2 + 700/(1+r)3 + 700/(1+r)4 + 700/(1+r)5 +
10000/(1+r)5
= > NPV=700/(1+r) + 700/(1+r)2 + 700/(1+r)3 + 700/(1+r)4 + 700/(1+r)5 +
10000/(1+r)5 – 9900
Đ gi i ph ng trình này s d ng ph ng pháp n i suy (IRR, nh trong ể ả ươ ử ụ ươ ộ ưch ng khoán gi i đ c r= 7.2455ứ ả ượChi phí Năm 1 = 9900*7.2455% = 717.30
Nh ng vì công ty ch ph i tr 700 ti n m t, nên chênh l ch 17.30$ đ c phân ư ỉ ả ả ề ặ ệ ượb vào g c c a n ph i tr tài chính. ổ ố ủ ợ ả ả= > cu i năm 1, giá tr thu n c a kho n vay mà công ty n m gi hay chính là ố ị ầ ủ ả ắ ữgiá tr có phân b c a kho n vay này là: 9900 – 700 +717.30 = 9917.30ị ổ ủ ả
Chi phí Năm 2 = 9917.30*7.2455% = 718.56
= > giá tr thu n c a kho n vay mà công ty n m gi hay chính là giá tr có ị ầ ủ ả ắ ữ ịphân b c a kho n vay này là = 9900 – 700*2 + (717.30+718.56) = 9936.86ổ ủ ảTính t ng t cho các năm ti p theo ta có b ng sau:ươ ự ế ả
Phân b theo giá g c đ u ổ ố ầnăm
Lãi ph i trả ả Dòng ti nề Phân b theo ổgiá tr g c ị ốcu i nămố
Year $ $ $ $
20X1 9,900.00 717.30 (700.00) 9,917.30
20X2 9,917.30 718.56 (700.00) 9,935.86
20X3 9,935.86 719.90 (700.00) 9,955.76
20X4 9,955.76 721.35 (700.00) 9,977.11
20X5 9,977.11 722.89 (10,700.00) 0.00
Ví d 3:ụ ngày 1 tháng 1 năm 2011, m t doanh nghi p nh n m t kho n vayộ ệ ậ ộ ả
$10,000. Ng i cho vay đã ch p nh n m c lãi su t u đãi 5%/năm cho doanhườ ấ ậ ứ ấ ư
nghi p. M c lãi su t th tr ng cho kho n vay nh trên là 10%/năm. Lãi su tệ ứ ấ ị ườ ả ư ấ
đ c tr d n đ u hàng năm và kho n n ph i đ c thanh toán vàoượ ả ầ ề ả ợ ả ượ
31/12/2012
Answer:
Phân b theo giá tr g cổ ị ố
đ u nămầLãi ph i trả ả Dòng ti nề Phân b theoổ
giá tr g cị ố
cu i nămố
Year $ $ $ $
20X1 9,132.23 913.22 (500.00) 9,545.45
20X2 9,545.45 954.55 (10,500.00) 0.00
Giá tr ghi s ban đ u đã đ c tính toán là giá tr hi n t i ròng c a dòng ti n ị ổ ầ ượ ị ệ ạ ủ ềchi t kh u theo m t lãi su t th tr ngế ấ ộ ấ ị ườ
Year Discount
factor
(10%)
Cash flow Net present
value
$ $ $
20X1 0.9091 500.00 454.55
20X2 0.8264 10,500.00 8,677.68
=
9,132.23
1.5. u nh c đi m c a ph ng pháp lãi su t th c tƯ ượ ể ủ ươ ấ ự ế
u đi m:Ư ể- Ph n ánh các tài s n và công n tài chính c a doanh nghi p đúng v iả ả ợ ủ ệ ớ
l i ích và nghĩa v c a doanh nghi p th i đi m l p báo cáo.(vì tínhợ ụ ủ ệ ở ờ ể ậ
toán đi u ch nh m i kỳ nên ph n ánh chính xác giá tr => chính xác l iề ỉ ỗ ả ị ợ
ích và nghĩa v trong kỳ”)ụ- Thông tin tài chính v giá g c có phân b cũng đ t đ c m c đ tin c yề ố ổ ạ ượ ứ ộ ậ
cao (vì mô hình này s d ng các d li u v lu ng ti n, giá tr th i gianử ụ ữ ệ ề ồ ề ị ờ
c a ti n, t l chi t kh u đ c quy đ nh rõ trong các h p đ ng ho c sủ ề ỷ ệ ế ấ ượ ị ợ ồ ặ ố
li u tham chi u t th tr ng ho t đ ng.)ệ ế ừ ị ườ ạ ộ
Nh c đi m:ượ ể- T n nhi u công s c vì ph i tính l i sau m i kỳ .ố ề ứ ả ạ ỗ- Ph ng pháp tính toán ph c t p.ươ ứ ạ
2.Ph ng pháp đ ng th ng – Straight line methodươ ườ ẳ
2.1.Khái ni mệPh ng pháp phân b theo đ ng th ng là ph ng pháp dùng đ : ươ ổ ườ ẳ ươ ể
- Tính ra “giá g c có phân b ” c a m t tài s n tài chính ho c m t kho nố ổ ủ ộ ả ặ ộ ả
n ph i tr tài chính (hay m t nhóm các tài s n tài chính ho c m tợ ả ả ộ ả ặ ộ
nhóm các kho n n ph i tr tài chính)ả ợ ả ả- Phân b thu nh p tài chính ho c chi phí tài chính trong các ký có liênổ ậ ặ
quan (là liên quan đ n vòng đ i d ki n c a công c tài chính đó)ế ờ ự ế ủ ụNh ng không s d ng lãi su t th c t đ phân b thu nh p hay chi phí tàiư ử ụ ấ ự ế ể ổ ậ
chính, mà s thu nh p hay chi phí tài chính đ c phân b đ u cho s năm n mố ậ ượ ổ ề ố ắ
gi công c tài chính đó.ữ ụ
2.2.Xét ví d trên, v i đi u ki n áp d ng ph ng pháp phân b đ ng th ngụ ớ ề ệ ụ ươ ổ ườ ẳ :
T ng thu nh p tài chính trong 3 năm nh n đ c = 50*3 + (1000 – 900) = 250ổ ậ ậ ượPhân b cho m i năm = 250/3 = 83.33ổ ỗTa có b ng sau:ả
(A)
(B)
Interest and
(C)
(D)
Debt Discount
Ending
Year
Beginning
Amortized
Cost
Principal
Payments
Interest
Income
[200 :3]
Amortization
[C – B]
Amortized Cost
[A + D]
1 900 50 83.33 33.33 933.33
2 933.33 50 83.33 33.33 966.66
3 966.66 50 83.33 33.33 1,000
2.3. u nh c đi m c a ph ng pháp phân b theo đ ng th ngƯ ượ ể ủ ươ ổ ườ ẳ
u đi m:Ư ể
Đ n gi n, d tính toán, giá tr phân b ch c n tính m t l n cho t t c các kìơ ả ễ ị ổ ỉ ầ ộ ầ ấ ảNh c đi m :ượ ể
Kém chính xác h n do không tính đ n giá tr th i gian c a lu ng ti n trong ơ ế ị ờ ủ ồ ềt ng lai.ươK T LU N.Ế Ậ