1000 Từ Tiếng Anh Điện Cơ Bản

download 1000 Từ Tiếng Anh Điện Cơ Bản

of 10

Transcript of 1000 Từ Tiếng Anh Điện Cơ Bản

  • 8/19/2019 1000 Từ Tiếng Anh Điện Cơ Bản

    1/23

    1 Học Tiếng Anh Chuyên Ngành Điện2 https://www.facebook.com/automationservice.vn/3 Cable :cáp điện

    4 conduit :ống bọc5 current :dòng điện6 Direct current :điện 1 chiều7 electric door opener : thiết bị mở cửa8 electrical appliances : thiết bị điện gia dụng9 electrical insulating material : vật liệu cách điện

    10 fixture :bộ đèn11 high voltage :cao thế12 illuminance : sự chiếu sáng13 jack :đầu cắm

    14 lamp :đèn15 leakage current : dòng rò16 live wire :dây nóng17 low voltage : hạ thế18 neutral wire :dây nguội19 photoelectric cell : tế bào quang điện20 relay : rơ-le21 smoke bell : chuông báo khói22 smoke detector : đầu dò khói23 wire :dây điện

    24 Capacitor : Tụ điện25 Compensate capacitor : Tụ bù26 Cooling fan : Quạt làm mát27 Copper equipotential bonding bar : Tấm nối đẳng thế bằng đồng28 Current transformer : Máy biến dòng29 Disruptive discharge : Sự phóng điện đánh thủng30 Disruptive discharge switch : Bộ kích mồi31 Earthing leads : Dây tiếp địa32 Incoming Circuit Breaker : Aptomat tổng33 Lifting lug : Vấu cầu

    34 Magnetic contact : công tắc điện từ35 Magnetic Brake : bộ hãm từ36 Overhead Concealed Loser : Tay nắm thuỷ lực37 Phase reversal : Độ lệch pha38 Potential pulse : Điện áp xung39 Rated current : Dòng định mức40 Selector switch : Công tắc chuyển mạch41 Starting current : Dòng khởi động

  • 8/19/2019 1000 Từ Tiếng Anh Điện Cơ Bản

    2/23

    42Vector group : Tổ đầu dây”Magnetic contact : Hãm từ” có phải là: Công tắc (tiếp điểm) từ

    43 Bác xem lại giúp với:44 low voltage :trung thế45 relay : công tắc điện tự động46 Circuit Breaker : Cầu dao điện Aptomat hoặc máy cắt

    47 Compact fluorescent lamp: Đèn huỳnh quang48 Current carrying capacity: Khả năng tải dòng Khả năng mang tải49 Earth conductor : Dây dẫn đất Dây nối đất50 Fire retardant : Chất cản cháy51 Power station: trạm điện.52 Bushing: sứ xuyên.53 Disconnecting switch: Dao cách ly.54 Circuit breaker: máy cắt.55 Power transformer: Biến áp lực.56 Voltage transformer (VT) Potention transformer (PT): máy biến áp đo lường.

    57 Current transformer: máy biến dòng đo lường.58 bushing type CT: Biến dòng chân sứ.59 Winding type CT: Biến dòng kiểu dây quấn.60 Auxiliary contact, auxiliary switch: tiếp điểm phụ.61 Limit switch: tiếp điểm giới hạn.62 Thermometer: đồng hồ nhiệt độ.63 Thermostat, thermal switch: công tắc nhiệt.64 pressure gause: đồng hồ áp suất.65 Pressure switch: công tắc áp suất.66 Sudden pressure relay: rơ le đột biến áp suất.

    67 Radiator, cooler: bộ giải nhiệt của máy biến áp.68 Auxiliary oil tank: bồn dầu phụ, thùng giãn dầu.69 Position switch: tiếp điểm vị trí.70 Control board: bảng điều khiển.71 Rotary switch: bộ tiếp điểm xoay.72 control switch: cần điều khiển.73 selector switch: cần lựa chọn.74 Synchro switch: cần cho phép hòa đồng bộ.75 Synchro scope: đồng bộ kế, đồng hồ đo góc pha khi hòa điện.76

    77 Power plant: nhà máy điện.78 Generator: máy phát điện.79 Field: cuộn dây kích thích.80 Winding: dây quấn.81 Connector: dây nối.82 Lead: dây đo của đồng hồ.83 Wire: dây dẫn điện.84 Exciter: máy kích thích.

  • 8/19/2019 1000 Từ Tiếng Anh Điện Cơ Bản

    3/23

    85 Exciter field: kích thích của… máy kích thích.86 Field amp: dòng điện kích thích.87 Field volt: điện áp kích thích.88 Active power: công suất hữu công, công suất tác dụng, công suất ảo.89 Reactive power: Công suất phản kháng, công suất vô công, công suất ảo.90 Governor: bộ điều tốc.

    91 AVR : Automatic Voltage Regulator: bộ điều áp tự động.92 Armature: phần cảm.93 Hydrolic: thủy lực.94 Lub oil: = lubricating oil: dầu bôi trơn.95 AOP: Auxiliary oil pump: Bơm dầu phụ.96 Boiler Feed pump: bơm nước cấp cho lò hơi.97 Condensat pump: Bơm nước ngưng.98 Circulating water pump: Bơm nước tuần hoàn.99 Bearing: gối trục, bợ trục, ổ đỡ…

    100 Ball bearing: vòng bi, bạc đạn.

    101 Bearing seal oil pump: Bơm dầu làm kín gối trục.102 Brush: chổi than.103 Tachometer: tốc độ kế104 Tachogenerator: máy phát tốc.105 Vibration detector, Vibration sensor: cảm biến độ rung.106 Coupling: khớp nối107 Fire detector: cảm biến lửa (dùng cho báo cháy).108 Flame detector: cảm biến lửa, dùng phát hiện lửa buồng đốt.109 Ignition transformer: biến áp đánh lửa.110 Spark plug: nến lửa, Bu gi.

    111 Burner: vòi đốt.112 Solenoid valve: Van điện từ.113 Check valve: van một chiều.114 Control valve: van điều khiển được.115 Motor operated control valve: Van điều chỉnh bằng động cơ điện.116 Hydrolic control valve: vn điều khiển bằng thủy lực.117 Phneumatic control valve: van điều khiển bằng khí áp.118 Electric network/grid :mạng (lưới) điện119 low voltage grid:lưới hạ thế120 medium voltage grid:lưới trung thế

    121 high voltage grid:lưới cao thế122 extra high voltage grid:lưới siêu cao thế123 extremely high voltage grid: lưới cực cao thế124 Electricity generation: Phát điện125 Power plant: nhà máy điện126 Thermal power plant: nhà máy nhiệt điện127 Hydroelectric power plant: nhà máy điện128 Wind power plant: nhà máy điện gió

  • 8/19/2019 1000 Từ Tiếng Anh Điện Cơ Bản

    4/23

    129 Tidal power plant: nhà máy điện thủy triều130 Electricity transmission: truyền tải điện131 Transmission lines: đường dây truyền tải132 Electricity distribution: phân phối điện133 Consumption :tiêu thụ134 consumer: hộ tiêu thụ

    135 Load: phụ tải điện136 Load curve: biểu đồ phụ tải137 Load shedding: sa thải phụ tải138 unblanced load: phụ tải không cân bằng139 peak load: phụ tải đỉnh, cực đại140 symmetrical load: phụ tải đối xứng141 Power: công suất142 power factor : hệ số công suất143 reactive power: công suất phản kháng144 apparent power: công suất biểu kiến

    145 Frequency : tần số146 frequency range: Dải tần số147 (System diagram) = Sơ đồ hệ thống điện148 System operational diagram) = Sơ đồ vận hành hệ thống điện149 (Power system planning)= Quy hoạch hệ thống điện150 (Interconnection of power systems)= Liên kết hệ thống điện151 (Connection point) = Điểm đấu nối152 (National load dispatch center) = Trung tâm điều độ hệ thống điện Quốc gia153 (Steady state of a power system) = Chế độ xác lập của hệ thống điện154  (Transient state of a power system) = Chế độ quá độ của hệ thống điện

    155 Operation regulation = Tiêu chuẩn vận hành156 Synchronous operation of a system = Vận hành đồng bộ hệ thống điện157  Power system stability = Độ ổn định của hệ thống điện158 Steady state stability of a power system = Ổn định tĩnh của hệ thống điện

    159Transient stability of a power system = Ổn định quá độ (ổn định động) của hệ thống điện

    160 Conditional stability of a power system = Ổn định có điều kiện của hệ thống điện161  Balanced state of a polyphase network = Trạng thái cân bằng của lưới điện nhiều pha

    162Unbalanced state of a polyphase network = Trạng thái không cân bằng của một lưới điệnnhiều pha

    163 Electric generator: Máy phát điện164 Main generator: Máy phát điện chính165 Hydraulic generator: máy phát điện thủy lực166 Magneto hydro dynamic generator (MHD): máy phát từ thủy động167 Synchronous generator: máy phát đồng bộ168 Turbine: Tuabin169 Steam turbine: Tuabin hơi170 Air turbine: Tuabin khí

  • 8/19/2019 1000 Từ Tiếng Anh Điện Cơ Bản

    5/23

    171  Wind turbine: Tuabin gió172 Exitation system : Hệ thống kích từ173 Separately excited generator: máy phát điện kích từ độc lập174 Series generator: máy phát kích từ nối tiếp175 Shunt generator: máy phát kích từ song song176 Brushless exitation system: Hệ thống kích từ không chổi than

    177 Excitation switch (EXS): công tắc kích từ ( mồi từ)178 Governor : Bộ điều tốc179 Centrifugal governor: Bộ điều tốc ly tâm180 Turbine governor: Bộ điều tốc tuabin181 Synchronizing (SYN): Hòa đồng bộ182 Auto synchronizing device (ASD): Thiết bị hòa đồng bộ tự động183  Synchronizing lamp (SYL): Đèn hòa đồng bộ184 (System diagram) = Sơ đồ hệ thống điện185 (System operational diagram) = Sơ đồ vận hành hệ thống điện186 (Power system planning)= Quy hoạch hệ thống điện

    187  (Interconnection of power systems)= Liên kết hệ thống điện188 (Connection point) = Điểm đấu nối189 (National load dispatch center) = Trung tâm điều độ hệ thống điện Quốc gia190 (Steady state of a power system) = Chế độ xác lập của hệ thống điện191  (Transient state of a power system) = Chế độ quá độ của hệ thống điện192  Operation regulation = Tiêu chuẩn vận hành193 Synchronous operation of a system = Vận hành đồng bộ hệ thống điện194  Power system stability = Độ ổn định của hệ thống điện195 Steady state stability of a power system = Ổn định tĩnh của hệ thống điện

    196Transient stability of a power system = Ổn định quá độ (ổn định động) của hệ thống điện

    197 Conditional stability of a power system = Ổn định có điều kiện của hệ thống điện198 Balanced state of a polyphase network = Trạng thái cân bằng của lưới điện nhiều pha

    199Unbalanced state of a polyphase network = Trạng thái không cân bằng của một lưới điệnnhiều pha

    200 Từ vựng liên quan đến việc Cung Cấp Điện:201 Service reliability = Độ tin cậy cung cấp điện202 Economic loading schedule = Phân phối kinh tế phụ tải203 Balancing of a distribution network = Sự cân bằng của lưới phân phối204 Load stability = Độ ổn định của tải

    205 Overload capacity = Khả năng quá tải206 Load forecast = Dự báo phụ tải207 System demand control = Kiểm soát nhu cầu hệ thống208  Management forecast of a system = Dự báo quản lý của hệ thống điện209 Reinforcement of a system = Tăng cường hệ thống điện210 Từ vựng về Máy biến áp (Transformer):211 1. Two-winding transformer: Máy biến áp 2 cuộn dây212 2. Three-winding transformer: Máy biến áp 3 cuộn dây

  • 8/19/2019 1000 Từ Tiếng Anh Điện Cơ Bản

    6/23

    213 3. Auto transformer : Máy biến áp tự ngẫu214 4. Primary voltage : điện áp sơ cấp215 5. Secondary voltage : điện áp thứ cấp216 6. Step-up transformer: MBA tăng áp217 7. Step-down transformer: MBA giảm áp218 8. Tap changer: Bộ chuyển nấc (MBA)

    219 OLTC – on load tap changer: Bộ chuyển nấc dưới tải (MBA)220221 Punching: lá thép đã được dập định hình.

    2223p cỉrcuit breaker: hông phải là máy cắt 3 pha đâu à nha. Nó là máy cắt 3 cực. 3p = 3 poles.

    223Rơ le Mho: Rơ le tổng dẫn. Ngược lại với rơ le tổng trở, thường dùng để bảo vệ mất kíchthích cho máy phát.

    224 Winding: dây quấn (trong máy điện).225 Wiring: công việc đi dây.226 Bushing: sứ xuyên.

    227 Differential amplifyer: mạch khuếch đại vi sai.228 Differential relay: rơ le so lệch.229 Different gear box: trong xe ô tô, nó là cầu vi sai.230 Autotransformer: hông phải biến áp tự động, mà là biến áp tự ngẫu.

    231Varỉac: từ ngắn gọn của variable autotransformer: biến áp tự ngẫu điều chỉnh được bằngcách xoay.

    232 PT: Potention transformer: máy biến áp đo lường. Cũng dùng VT: voltage transformer.233 Cell: Trong ắc quy thì nó là 1 hộc (2.2 V) Trong quang điện thì nó là tế bào quang điện.234 Fault: sự cố, thường dùng để chỉ sự cố ngắn mạch.235 Earth fault: sự cố chạm đất.

    236Reactor: trong hệ thống điện thì nó là cuộn cảm. Trong lò phản ứng hạt nhân thì nó là bộ phận không chế tốc độ phản ứng.

    237 Trip: máy bị ngưng hoạt động do sự cố.

    238

    Field: trong lý thuyết thì nó là trường. (như điện trường, từ trường…). Trong máy điện nólà cuộn dây kích thích. Trong triết học nó là lĩnh vực. thông thường, nó là.. cánh đồng.

    239 Loss of field: mất kích từ.

    240Coupling: trong điện tử nó là phương pháp nối tầng. Nhưng trong cơ điện, nó lại là khớpnối, dùng để kết nối giữa động cơ và tải (bơm chẳng hạn).

    241 Orifice: lỗ tiết lưu.

    242 Oring: vòng cao su có thiết diện tròn, thường dùng để làm kín.243 Check valve: van một chiều244 Từ vựng liên quan đến Hệ thống phát điện:245 1. Electric generator: Máy phát điện246 2. Main generator: Máy phát điện chính247 3. Hydraulic generator: máy phát điện thủy lực248 4. Magneto hydro dynamic generator (MHD): máy phát từ thủy động249 5. Synchronous generator: máy phát đồng bộ

  • 8/19/2019 1000 Từ Tiếng Anh Điện Cơ Bản

    7/23

    250 6. Turbine: Tuabin251 - Steam turbine: Tuabin hơi252 - Air turbine: Tuabin khí253 - Wind turbine: Tuabin gió254 7. Exitation system : Hệ thống kích từ255 - Separately excited generator: máy phát điện kích từ độc lập

    256 - Series generator: máy phát kích từ nối tiếp257 - Shunt generator: máy phát kích từ song song258 - Brushless exitation system: Hệ thống kích từ không chổi than259 - Excitation switch (EXS): công tắc kích từ ( mồi từ)260 8. Governor : Bộ điều tốc261 - Centrifugal governor: Bộ điều tốc ly tâm262 - Turbine governor: Bộ điều tốc tuabin263 9. Synchronizing (SYN): Hòa đồng bộ264 - Auto synchronizing device (ASD): Thiết bị hòa đồng bộ tự động265 - Synchronizing lamp (SYL): Đèn hòa đồng bộ

    266 Từ vựng liên quan đến việc Cung Cấp Điện:267 1. Service reliability = Độ tin cậy cung cấp điện268 2. Service security = Độ an toàn cung cấp điện269 3. Economic loading schedule = Phân phối kinh tế phụ tải270 4. Balancing of a distribution network = Sự cân bằng của lưới phân phối271 5. Load stability = Độ ổn định của tải272 6. Overload capacity = Khả năng quá tải273 7. Load forecast = Dự báo phụ tải274 8. System demand control = Kiểm soát nhu cầu hệ thống275 9. Management forecast of a system = Dự báo quản lý của hệ thống điện

    276 10. Reinforcement of a system = Tăng cường hệ thống điện277 Từ vựng về Máy biến áp (Transformer):278 1. Two-winding transformer: Máy biến áp 2 cuộn dây279 2. Three-winding transformer: Máy biến áp 3 cuộn dây280 3. Auto transformer : Máy biến áp tự ngẫu281 4. Primary voltage : điện áp sơ cấp282 5. Secondary voltage : điện áp thứ cấp283 6. Step-up transformer: MBA tăng áp284 7. Step-down transformer: MBA giảm áp285 8. Tap changer: Bộ chuyển nấc (MBA)

    286 OLTC – on load tap changer: Bộ chuyển nấc dưới tải (MBA)287 Air distribution system : Hệ thống điều phối khí288 Ammeter : Ampe kế289 Busbar : Thanh dẫn290 Cast-Resin dry transformer: Máy biến áp khô291 Circuit Breaker :Aptomat hoặc máy cắt292 Compact fluorescent lamp: Đèn huỳnh quang293 Contactor : Công tắc tơ 

  • 8/19/2019 1000 Từ Tiếng Anh Điện Cơ Bản

    8/23

    294 Current carrying capacity: Khả năng mang tải295 Dielectric insulation :Điện môi cách điện296 Distribution Board : Tủ/bảng phân phối điện297 Downstream circuit breaker:Bộ ngắt điện cuối nguồn298 Earth conductor : Dây nối đất299 Earthing system :Hệ thống nối đất

    300 Equipotential bonding :Liên kết đẳng thế301 Fire retardant : Chất cản cháy302 Galvanised component :Cấu kiện mạ kẽm303 Impedance Earth : Điện trở kháng đất304 Instantaneous current : Dòng điện tức thời305 Light emitting diode : Điốt phát sáng306 Neutral bar : Thanh trung hoà307 Oil-immersed transformer: Máy biến áp dầu308 Outer Sheath : Vỏ bọc dây điện309 Relay : Rơ le

    310 Sensor / Detector : Thiết bị cảm biến, thiết bị dò tìm311 Switching Panel : Bảng đóng ngắt mạch312 Tubular fluorescent lamp: Đèn ống huỳnh quang313 Upstream circuit breaker: Bộ ngắt điện đầu nguồn314 Voltage drop : Sụt ápaccesssories : phụ kiện315 alarm bell : chuông báo tự động316 burglar alarm : chuông báo trộm317 Alarm: cảnh báo, báo động.318 Announciation: báo động bằng âm thanh (chuông hoặc còi).319 Protective relay: rơ le bảo vệ.

    320 Differential relay: rơ le so lệch.321 Transformer Differential relay: rơ le so lệch máy biến áp.322 Line Differential relay: rơ le so lệch đường dây.323 Busbar Differential relay: rơ le so lệch thanh cái.324 Distance relay: rơ le khoảng cách.325 Over current relay: Rơ le quá dòng.326 Time over current relay: Rơ le quá dòngcó thời gian.327 Time delay relay: rơ le thời gian.328 Directional time overcurrent relay: Rơ le quá dòng định hướng có thời gian.329 Negative sequence time overcurrent relay: Rơ le qúa dòng thứ tự nghịch có thời gian.

    330 Under voltage relay: rơ le thấp áp.331 Over voltage relay: rơ le quá áp.332 Earth fault relay: rơ le chạm đất.333 Synchronizising relay: rơ le hòa đồng bộ.334 Synchro check relay: rơ le chống hòa sai.335 Indicator lamp, indicating lamp: đèn báo hiệu, đèn chỉ thị.

    336Voltmetter, ampmetter, wattmetter, PF metter… các dụng cụ đo lường V, A, W, cos phi…

  • 8/19/2019 1000 Từ Tiếng Anh Điện Cơ Bản

    9/23

    337 Phase shifting transformer: Biến thế dời pha.338 -Điện áp danh định của hệ thống điện (Nominal voltage of a system)339 - Giá trị định mức (Rated value)340 - Điện áp vận hành hệ thống điện (Operating voltage in a system)341 - Điện áp cao nhất (hoặc thấp nhất) của hệ thống (Highest (lowest) voltage of a system)342 - Điện áp cao nhất đối với thiết bị (Highest voltage for equipment)

    343 - Cấp điện áp (Voltage level)344 - Độ lệch điện áp (Voltage deviation)345 - Độ sụt điện áp đường dây (Line voltage drop)346 - Dao độngđiện áp (Voltage fluctuation)347 - Quá điện áp (trong hệ thống) (Overvoltage (in a system))348 - Quá điện áp tạm thời (Temporary overvoltage)349 - Quá điện áp quá độ (Transient overvoltage)350 - Dâng điện áp (Voltage surge)351 - Phục hồi điện áp (Voltage recovery)352 - Sự không cân bằng điện áp (Voltage unbalance)

    353 - Quá điện áp thao tác (Switching overvoltage)354 - Quá điện áp sét (Lightning overvoltage355 - Quá điện áp cộng hưởng (Resonant overvoltage)356 - Hệ số không cân bằng (Unbalance factor)357 - Cấp cách điện (Insulation level)358 - Cách điện ngoài (External insulation)359 - Cách điện trong (Internal insulation)360 - Cách điện tự phục hồi (Self-restoring insulation)361 - Cách điện không tự phục hồi (Non-self-restoring insulation)362 - Cách điện chính (Main insulation)

    363 - Cách điện phụ (Auxiliary insulation)364 - Cách điện kép (Double insulation)365 - Phối hợp cách điện (Insulation co-ordination)366 - Truyền tải điện (Transmission of electricity)367 - Phân phối điện (Distribution of electricity)368 - Liên kết hệ thống điện (Interconnection of power systems)369 - Điểm đấu nối (Connection point)370 - Sơ đồ hệ thống điện (System diagram)371 - Sơ đồ vận hành hệ thống điện (System operational diagram)372 - Quy hoạch hệ thống điện (Power system planning)

    373 - Độ ổn định của hệ thống điện (Power system stability)374 - Độ ổn định của tải (Load stability)375 - Ổn định tĩnh của hệ thống điện (Steady state stability of a power system)

    376- Ổn định quá độ (ổn định động) của hệ thống điện (Transient stability of a power system)

    377 - Ổn định có điều kiện của hệ thống điện (Conditional stability of a power system)378 - Vận hành đồng bộ hệ thống điện (Synchronous operation of a system)379 -Trung tâm điều độ hệ thống điện Quốc gia (National load dispatch center)

  • 8/19/2019 1000 Từ Tiếng Anh Điện Cơ Bản

    10/23

    380 - Hệ thống SCADA (Supervisory control and data acquisition system)381 - Tiêu chuẩn vận hành (Operation regulation)382 - Quản lý nhu cầu hệ thống (System demand control)383 - Dự báo quản lý hệ thống điện (Management forecast of a system)384 - Tăng cường hệ thống điện (Reinforcement of a system)385 - Khoảng cách làm việc tối thiểu (Minimum working distance)

    386 - Khoảng trống cách điện tối thiểu (Minimum insulation clearance)387 - Khởi động lạnh tổ máy nhiệt điện (Cold start-up thermal generating set)388 - Khởi động nóng tổ máy nhiệt điện (Hot start-up thermal generating set)389 - Khả năng quá tải (Overload capacity)390 - Sa thải phụ tải (Load shedding)

    391- Công suất sẵn sàng của một tổ máy (hoặc một nhà máy điện) (Available capacity of a unit(of a power station)

    392 - Công suất dự phòng của một hệ thống điện (Reserve power of a system)393 - Dự phòng nóng (Hot stand-by)394 - Dự phòng nguội (Cold reserve) I.1.79. Dự phòng sự cố (Outage reserve)

    395 - Dự báo phụ tải (Load forecast)396 - Dự báo cấu trúc phát điện (Generation mix forecast)397 - Chế độ xác lập của hệ thống điện (Steady state of a power system)398 - Chế độ quá độ của hệ thống điện (Transient state of a power system)399 - Trạng thái cân bằng của lưới điện nhiều pha (Balanced state of a polyphase network)

    400- Trạng thái không cân bằng của một lưới điện nhiều pha (Unbalanced state of a polyphasenetwork)

    401 - Độ tin cậy cung cấp điện (Service reliability)402 - Độ an toàn cung cấp điện (Service security)403 - Phân phối kinh tế phụ tải (Economic loading schedule)

    404 - Sự cân bằng của lưới phân phối (Balancing of a distribution network)405 - Sự phục hồi tải (Load recovery)406 Air circuit breakers (ACB)………………………….. Máy cắt không khí.407 Automatic circuit recloser (ACR)………………… Máy cắt tự đóng lại.408 Area control error (ACE)……………………………… Khu vực kiểm soát lỗi.409 Analog digital converter (ADC)……………………. Bộ biến đổi tương tự số.410 Automatic frequency control (AFC)………………. Điều khiển tần số tự động.

    411Arithmatic logic unit (ALU)………………………… Bộ số học và logic (một mạch điệntử thực hiện phép tính số học và logic).

    412

    Automatic generation control (AGC)………………. Điều khiển phân phối công suất tự

    động.413 Automated meter reading (AMR )………………… Đọc điện kế tự động.414 Automatic transfer switch (ATS)……………………. Thiết bị chuyển nguồn tự động.415 Autoreclosing schemes (ARS)……………………….. Sơ đồ tự đóng lại tự động.

    416Direction…………………………………………………….. Chiều hướng, phương hướng.

    417 Straight forward……………………………………………. Thẳng tới.418 Complicated……………………………………………….. Phức tạp.

  • 8/19/2019 1000 Từ Tiếng Anh Điện Cơ Bản

    11/23

    419 Spinning………………………………………………………. Xoay tròn.420 Coil……………………………………………………………. Cuộn dây.421 Magnetic field………………………………………………… Từ trường.422 Constant………………………………………………………… Liên tục, liên tiếp.423 Motion…………………………………………………………… Chuyển động.

    424

    Brushes…………………………………………………………. Chổi than trong các động

    cơ.

    425Slip rings………………………………………………………. Vòng quét trên trục, nơitiếp xúc với chổi quét.

    426 Air distribution system……………………………………. Hệ thống điều phối khí.427 Ammeter……………………………………………………….. Ampe kế.428 Busbar………………………………………………………….. Thanh dẫn.429 Cast resin dry transformer………………………………. Máy biến áp khô.

    430Circuit breaker………………………………………………. Aptomat hoặc máy cắt.

    431 Compact fluorescent lamp…………………………….. Đèn huỳnh quang.

    432 Contactor……………………………………………………… Công tắc tơ.433 Current carrying capacity……………………………….. Khả năng mang tải.434 Dielectric insulation……………………………………….. Điện môi cách điện.435 Distribution Board………………………………………….. Tủ/bảng phân phối điện.436 Downstream circuit breaker……………………………. Bộ ngắt điện cuối nguồn.437 Earth conductor……………………………………………… Dây nối đất.438 Earthing system…………………………………………….. Hệ thống nối đất.439 Equipotential bonding…………………………………… Liên kết đẳng thế.440 Fire retardant………………………………………………. Chất cản cháy.441 Galvanised component…………………………………. Cấu kiện mạ kẽm.

    442 Impedance earth…………………………………………… Điện trở kháng đất.443 Instantaneous current……………………………………. Dòng điện tức thời.444 Light emitting diode……………………………………. Điốt phát sáng.445 Neutral bar ……………………………………………….. Thanh trung tính.446 Oil immersed transformer……………………………. Máy biến áp dầu.447 Outer sheath………………………………………………. Vỏ bọc dây điện.448 Relay………………………………………………………….. Rơ le.

    449Sensor / Detector ………………………………………… Thiết bị cảm biến, thiết bị dòtìm.

    450 Switching panel …………………………………………… Bảng đóng ngắt mạch.

    451 Tubular fluorescent lam………………………………… Đèn ống huỳnh quang.452 Upstream circuit breaker……………………………….. Bộ ngắt điện đầu nguồn.453 Voltage drop………………………………………………. Sụt áp.454 Accesssories………………………………………………. Phụ kiện.455 Alarm bell………………………………………………….. Chuông báo tự động.456 Burglar alarm……………………………………………….. Chuông báo trộm.457 FM _ Frequency Modulation : Biến điệu tần số.458 AC _ Alterating Current : Dòng điện xoay chiều.

  • 8/19/2019 1000 Từ Tiếng Anh Điện Cơ Bản

    12/23

    459 DC _ Direct Current : Dòng điện một chiều.460 FCO _ Fuse Cut Out : Cầu chì tự rơi461 LBFOC _ Load Breaker Fuse Cut Out : Cầu chì tự rơi có cắt tải462 CB _ Circuit Breaker : Máy cắt.463 ACB _ Air Circuit Breaker : Máy cắt bằng không khí464 MCCB _ Moduled Case Circuit Breaker : Máy cắt khối có dòng cắt > 100A

    465 MCB _ Miniature Circuit Breaker : Bộ ngắt mạch loại nhỏ466 VCB _ Vacuum Circuit Breaker : Máy cắt chân không.467 RCD _ Residual Current Device : Thiết bị chống dòng điện dư.468 DF : Distortion Factor : hệ số méo dạng469 THD : Total Harmonic Distortion : độ méo dạng tổng do sóng hài470 BJT: Bipolar Junction Transistor : hehe cái này ai cũng bít , khỏi nói nhỉ ^ ^471 MOSFET: metal-oxide-Semiconductor Field Effect transistor 472 trong đó FET : field efect transistor là transistor hiệu ứng trường473 reference input : tín hiệu vào , tín hiệu chuẩn474 controlled output : tín hiệu ra

    475 SISO : single input single output : hệ thống 1 ngõ vào 1 ngõ ra476 MIMO : multi input multi output : hệ thống nhìu ngõ vào , nhìu ngõ ra477 Air distribution system ……………………………: Hệ thống điều phối khí478 Ammeter ………………………………………….. .: Ampe kế479 Busbar ………………………………………….. ….: Thanh dẫn480 Cast-Resin dry transformer……………………….: Máy biến áp khô481 Circuit Breaker ……………………………………..: Aptomat hoặc máy cắt482 Compact fluorescent lamp…………………………: Đèn huỳnh quang483 Contactor ………………………………………….. : Công tắc tơ 484 Current carrying capacity………………………….: Khả năng mang tải

    485 Dielectric insulation ………………………………..: Điện môi cách điện486 Distribution Board …………………………………..: Tủ/bảng phân phối điện487 Downstream circuit breaker………………………..: Bộ ngắt điện cuối nguồn488 Earth conductor …………………………………….: Dây nối đất489 Earthing system …………………………………….: Hệ thống nối đất490 Equipotential bonding ………………………………: Liên kết đẳng thế491 Fire retardant ……………………………………….: Chất cản cháy492 Galvanised component ……………………………..:Cấu kiện mạ kẽm493 Impedance Earth ……………………………………: Điện trở kháng đất494 Instantaneous current ……………………………..: Dòng điện tức thời

    495 Light emitting diode ………………………………..: Điốt phát sáng496 Neutral bar ………………………………………….. : Thanh trung hoà497 Oil-immersed transformer……………………………: Máy biến áp dầu498 Outer Sheath ………………………………………..: Vỏ bọc dây điện499 Relay ………………………………………….. ……..: Rơ le500 Sensor / Detector ………………………….: Thiết bị cảm biến, thiết bị dò tìm501 Switching Panel ……………………………………..: Bảng đóng ngắt mạch502 Tubular fluorescent lamp……………………………: Đèn ống huỳnh quang

  • 8/19/2019 1000 Từ Tiếng Anh Điện Cơ Bản

    13/23

    503 Upstream circuit breaker…………………………….: Bộ ngắt điện đầu nguồn504 Voltage drop ………………………………………….: Sụt áp505 accesssories ………………………………………….: phụ kiện506 alarm bell ………………………………………….. ….: chuông báo tự động507 burglar alarm ………………………………………….. : chuông báo trộm508 cable ………………………………………….. ……….:cáp điện

    509 conduit ………………………………………….. …….:ống bọc510 current ………………………………………….. …….:dòng điện511 Direct current ………………………………………….: điện 1 chiều512 electric door opener …………………………………..: thiết bị mở cửa513 electrical appliances …………………………………..: thiết bị điện gia dụng514 electrical insulating material ………………………….: vật liệu cách điện515 fixture ………………………………………….. ………:bộ đèn516 high voltage ………………………………………….. .:cao thế517 illuminance ………………………………………….. …: sự chiếu sáng518 jack ………………………………………….. …………:đầu cắm

    519 lamp ………………………………………….. …………:đèn520 leakage current ………………………………………..: dòng rò521 live wire ………………………………………….. …….:dây nóng522 low voltage ………………………………………….. …: hạ thế523 neutral wire ………………………………………….. ..:dây nguội524 photoelectric cell ………………………………………: tế bào quang điện525 relay……………………………………… ……………..: rơ-le526 smoke bell ………………………………………….. ….: chuông báo khói527 smoke detector ………………………………………..: đầu dò khói528 wire ………………………………………….. …………:dây điện

    529 Capacitor ………………………………………….. …..: Tụ điện530 Compensate capacitor ………………………………..: Tụ bù531 Cooling fan ………………………………………….. …: Quạt làm mát532 Copper equipotential bonding bar ……………….: Tấm nối đẳng thế bằng đồng533 Current transformer ……………………………………: Máy biến dòng534 Disruptive discharge …………………………………: Sự phóng điện đánh thủng535 Disruptive discharge switch …………………………: Bộ kích mồi536 Earthing leads …………………………………………: Dây tiếp địa537 Incoming Circuit Breaker ……………………………..: Aptomat tổng538 Lifting lug ………………………………………….. ….: Vấu cầu

    539 Magnetic contact …………………………………….: công tắc điện từ540 Magnetic Brake ………………………………………..: bộ hãm từ541 Overhead Concealed Loser ………………………….: Tay nắm thuỷ lực542 Phase reversal …………………………………………: Độ lệch pha543 Potential pulse …………………………………………: Điện áp xung544 Rated current……………………………………. …….: Dòng định mức545 Selector switch ……………………………………….: Công tắc chuyển mạch546 Starting current ……………………………………….: Dòng khởi động

  • 8/19/2019 1000 Từ Tiếng Anh Điện Cơ Bản

    14/23

    547 Vector group ………………………………………….. : Tổ đầu dây548 Mấy từ lạ lạ, nhiều khi nghĩ hông ra nè:549 Punching: lá thép đã được dập định hình.

    5503p cỉrcuit breaker: hông phải là máy cắt 3 pha đâu à nha. Nó là máy cắt 3 cực. 3p = 3 poles.

    551 Winding: dây quấn (trong máy điện).

    552 Wiring: công việc đi dây.553 Bushing: sứ xuyên.554 Differential amplifyer: mạch khuếch đại vi sai.555 Differential relay: rơ le so lệch.556 Different gear box: trong xe ô tô, nó là cầu vi sai.557 Autotransformer: hông phải biến áp tự động, mà là biến áp tự ngẫu.

    558Varỉac: từ ngắn gọn của variable autotransformer: biến áp tự ngẫu điều chỉnh được bằngcách xoay.

    559 PT: Potention transformer: máy biến áp đo lường. Cũng dùng VT: voltage transformer.

    560

    Cell: Trong ắc quy thì nó là 1 hộc (2.2 V) Trong quang điện thì nó là tế bào quang điện.

    Còn cell phone là…561 Fault: sự cố, thường dùng để chỉ sự cố ngắn mạch.562 Earth fault: sự cố chạm đất.

    563Reactor: trong hệ thống điện thì nó là cuộn cảm. Trong lò phản ứng hạt nhân thì nó là bộ phận không chế tốc độ phản ứng.

    564 Trip: máy bị ngưng hoạt động do sự cố.

    565

    Field: trong lý thuyết thì nó là trường. (như điện trường, từ trường…). Trong máy điện nólà cuộn dây kích thích. Trong triết học nó là lĩnh vực. thông thường, nó là.. cánh đồng.

    566 Loss of field: mất kích từ.

    567Coupling: trong điện tử nó là phương pháp nối tầng. Nhưng trong cơ điện, nó lại là khớpnối, dùng để kết nối giữa động cơ và tải (bơm chẳng hạn).

    568 Orifice: lỗ tiết lưu.569 Oring: vòng cao su có thiết diện tròn, thường dùng để làm kín.570 Air distribution system : Hệ thống điều phối khí571 Ammeter : Ampe kế572 Busbar : Thanh dẫn573 Cast-Resin dry transformer: Máy biến áp khô574 Circuit Breaker : Aptomat hoặc máy cắt575 Compact fluorescent lamp: Đèn huỳnh quang

    576 Contactor : Công tắc tơ 577 Current carrying capacity: Khả năng mang tải578 Dielectric insulation : Điện môi cách điện579 Distribution Board : Tủ/bảng phân phối điện580 Downstream circuit breaker: Bộ ngắt điện cuối nguồn581 Earth conductor : Dây nối đất582 Earthing system : Hệ thống nối đất583 Equipotential bonding : Liên kết đẳng thế

  • 8/19/2019 1000 Từ Tiếng Anh Điện Cơ Bản

    15/23

    584 Fire retardant : Chất cản cháy585 Galvanised component :Cấu kiện mạ kẽm586 Impedance Earth : Điện trở kháng đất587 Instantaneous current : Dòng điện tức thời588 Light emitting diode : Điốt phát sáng589 Neutral bar : Thanh trung hoà

    590 Oil-immersed transformer: Máy biến áp dầu591 Outer Sheath : Vỏ bọc dây điện592 Relay : Rơ le593 Sensor / Detector : Thiết bị cảm biến, thiết bị dò tìm594 Switching Panel : Bảng đóng ngắt mạch595 Tubular fluorescent lamp: Đèn ống huỳnh quang596 Upstream circuit breaker: Bộ ngắt điện đầu nguồn597 Voltage drop : Sụt áp598 accesssories : phụ kiện599 alarm bell : chuông báo tự động

    600 burglar alarm : chuông báo trộm601 cable :cáp điện602 conduit :ống bọc603 current :dòng điện604 Direct current :điện 1 chiều605 electric door opener : thiết bị mở cửa606 electrical appliances : thiết bị điện gia dụng607 electrical insulating material : vật liệu cách điện608 fixture :bộ đèn609 high voltage :cao thế

    610 illuminance : sự chiếu sáng611 jack :đầu cắm612 lamp :đèn613 leakage current : dòng rò614 live wire :dây nóng615 low voltage : hạ thế616 neutral wire :dây nguội617 photoelectric cell : tế bào quang điện618 relay : rơ-le619 smoke bell : chuông báo khói

    620 smoke detector : đầu dò khói621 wire :dây điện622 Capacitor : Tụ điện623 Compensate capacitor : Tụ bù624 Cooling fan : Quạt làm mát625 Copper equipotential bonding bar : Tấm nối đẳng thế bằng đồng626 Current transformer : Máy biến dòng627 Disruptive discharge : Sự phóng điện đánh thủng

  • 8/19/2019 1000 Từ Tiếng Anh Điện Cơ Bản

    16/23

    628 Disruptive discharge switch : Bộ kích mồi629 Earthing leads : Dây tiếp địa630 Incoming Circuit Breaker : Aptomat tổng631 Lifting lug : Vấu cầu632 Magnetic contact : công tắc điện từ633 Magnetic Brake : bộ hãm từ

    634 Overhead Concealed Loser : Tay nắm thuỷ lực635 Phase reversal : Độ lệch pha636 Potential pulse : Điện áp xung637 Rated current : Dòng định mức638 Selector switch : Công tắc chuyển mạch639 Starting current : Dòng khởi động640 Vector group : Tổ đầu dây641 Power station: trạm điện.642 Bushing: sứ xuyên.643 Disconnecting switch: Dao cách ly.

    644 Circuit breaker: máy cắt.645 Power transformer: Biến áp lực.646 Voltage transformer (VT) Potention transformer (PT): máy biến áp đo lường.647 Current transformer: máy biến dòng đo lường.648 bushing type CT: Biến dòng chân sứ.649 Winding type CT: Biến dòng kiểu dây quấn.650 Auxiliary contact, auxiliary switch: tiếp điểm phụ.651 Limit switch: tiếp điểm giới hạn.652 Thermometer: đồng hồ nhiệt độ.653 Thermostat, thermal switch: công tắc nhiệt.

    654 pressure gause: đồng hồ áp suất.655 Pressure switch: công tắc áp suất.656 Sudden pressure relay: rơ le đột biến áp suất.657 Radiator, cooler: bộ giải nhiệt của máy biến áp.658 Auxiliary oil tank: bồn dầu phụ, thùng giãn dầu.659 Position switch: tiếp điểm vị trí.660 Control board: bảng điều khiển.661 Rotary switch: bộ tiếp điểm xoay.662 control switch: cần điều khiển.663 selector switch: cần lựa chọn.

    664 Synchro switch: cần cho phép hòa đồng bộ.665 Synchro scope: đồng bộ kế, đồng hồ đo góc pha khi hòa điện.666 Alarm: cảnh báo, báo động.667 Announciation: báo động bằng âm thanh (chuông hoặc còi).668 Protective relay: rơ le bảo vệ.669 Differential relay: rơ le so lệch.670 Transformer Differential relay: rơ le so lệch máy biến áp.671 Line Differential relay: rơ le so lệch đường dây.

  • 8/19/2019 1000 Từ Tiếng Anh Điện Cơ Bản

    17/23

    672 Busbar Differential relay: rơ le so lệch thanh cái.673 Distance relay: rơ le khoảng cách.674 Over current relay: Rơ le quá dòng.675 Time over current relay: Rơ le quá dòngcó thời gian.676 Time delay relay: rơ le thời gian.677 Directional time overcurrent relay: Rơ le quá dòng định hướng có thời gian.

    678 Negative sequence time overcurrent relay: Rơ le qúa dòng thứ tự nghịch có thời gian.679 Under voltage relay: rơ le thấp áp.680 Over voltage relay: rơ le quá áp.681 Earth fault relay: rơ le chạm đất.682 Synchronizising relay: rơ le hòa đồng bộ.683 Synchro check relay: rơ le chống hòa sai.684 Indicator lamp, indicating lamp: đèn báo hiệu, đèn chỉ thị.

    685Voltmetter, ampmetter, wattmetter, PF metter… các dụng cụ đo lường V, A, W, cos phi…

    686 Phase shifting transformer: Biến thế dời pha.

    687 Và … nhà máy điện:688 Power plant: nhà máy điện.689 Generator: máy phát điện.690 Field: cuộn dây kích thích.691 Winding: dây quấn.692 Connector: dây nối.693 Lead: dây đo của đồng hồ.694 Wire: dây dẫn điện.695 Exciter: máy kích thích.696 Exciter field: kích thích của… máy kích thích.

    697 Field amp: dòng điện kích thích.698 Field volt: điện áp kích thích.699 Active power: công suất hữu công, công suất tác dụng, công suất ảo.700 Reactive power: Công suất phản kháng, công suất vô công, công suất ảo.701 Governor: bộ điều tốc.702 AVR : Automatic Voltage Regulator: bộ điều áp tự động.703 Armature: phần cảm.704 Hydrolic: thủy lực.705 Lub oil: = lubricating oil: dầu bôi trơn.706 AOP: Auxiliary oil pump: Bơm dầu phụ.

    707 Boiler Feed pump: bơm nước cấp cho lò hơi.708 Condensat pump: Bơm nước ngưng.709 Circulating water pump: Bơm nước tuần hoàn.710 Bearing: gối trục, bợ trục, ổ đỡ…711 Ball bearing: vòng bi, bạc đạn.712 Bearing seal oil pump: Bơm dầu làm kín gối trục.713 Brush: chổi than.714 Tachometer: tốc độ kế

  • 8/19/2019 1000 Từ Tiếng Anh Điện Cơ Bản

    18/23

    715 Tachogenerator: máy phát tốc.716 Vibration detector, Vibration sensor: cảm biến độ rung.717 Coupling: khớp nối718 Fire detector: cảm biến lửa (dùng cho báo cháy).719 Flame detector: cảm biến lửa, dùng phát hiện lửa buồng đốt.720 Ignition transformer: biến áp đánh lửa.

    721 Spark plug: nến lửa, Bu gi.722 Burner: vòi đốt.723 Solenoid valve: Van điện từ.724 Check valve: van một chiều.725 Control valve: van điều khiển được.726 Motor operated control valve: Van điều chỉnh bằng động cơ điện.727 Hydrolic control valve: vn điều khiển bằng thủy lực.728 Phneumatic control valve: van điều khiển bằng khí áp.729 1 Introduction Nhập môn, giới thiệu730 2 Philosophy Triết lý

    731 3 Linear Tuyến tính732 4 Ideal Lý tưởng733 5 Voltage source Nguồn áp734 6 Current source Nguồn dòng735 7 Voltage divider Bộ/mạch phân áp736 8 Current divider Bộ/mạch phân dòng737 9 Superposition (Nguyên tắc) xếp chồng738 10 Ohm’s law Định luật Ôm739 11 Concept Khái niệm740 12 Signal source Nguồn tín hiệu

    741 13 Amplifier Bộ/mạch khuếch đại742 14 Load Tải743 15 Ground terminal Cực (nối) đất744 16 Input Ngõ vào745 17 Output Ngõ ra746 18 Open-circuit Hở mạch747 19 Gain Hệ số khuếch đại (HSKĐ), độ lợi748 20 Voltage gain Hệ số khuếch đại (độ lợi) điện áp749 21 Current gain Hệ số khuếch đại (độ lợi) dòng điện750 22 Power gain Hệ số khuếch đại (độ lợi) công suất

    751 23 Power supply Nguồn (năng lượng)752 24 Power conservation Bảo toàn công suất753 25 Efficiency Hiệu suất754 26 Cascade Nối tầng755 27 Notation Cách ký hiệu756 28 Specific Cụ thể757 29 Magnitude Độ lớn758 30 Phase Pha

  • 8/19/2019 1000 Từ Tiếng Anh Điện Cơ Bản

    19/23

    759 31 Model Mô hình760 32 Transconductance Điện dẫn truyền761 33 Transresistance Điện trở truyền762 34 Resistance Điện trở 763 35 Uniqueness Tính độc nhất764 36 Response Đáp ứng

    765 37 Differential Vi sai (so lệch)766 38 Differential-mode Chế độ vi sai (so lệch)767 39 Common-mode Chế độ cách chung768 40 Rejection Ratio Tỷ số khử769 41 Operational amplifier Bộ khuếch đại thuật toán770 42 Operation Sự hoạt động771 43 Negative Âm772 44 Feedback Hồi tiếp773 45 Slew rate Tốc độ thay đổi774 46 Inverting Đảo (dấu)

    775 47 Noninverting Không đảo (dấu)776 48 Voltage follower Bộ/mạch theo điện áp777 49 Summer Bộ/mạch cộng778 50 Diffential amplifier Bộ/mạch khuếch đại vi sai779 51 Integrator Bộ/mạch tích phân780 52 Differentiator Bộ/mạch vi phân781 53 Tolerance Dung sai782 54 Simultaneous equations Hệ phương trình783 55 Diode Đi-ốt (linh kiện chỉnh lưu 2 cực)784 56 Load-line Đường tải (đặc tuyến tải)

    785 57 Analysis Phân tích786 58 Piecewise-linear Tuyến tính từng đoạn787 59 Application Ứng dụng788 60 Regulator Bộ/mạch ổn định789 61 Numerical analysis Phân tích bằng phương pháp số790 62 Loaded Có mang tải791 63 Half-wave Nửa sóng792 64 Rectifier Bộ/mạch chỉnh lưu793 65 Charging Nạp (điện tích)794 66 Capacitance Điện dung

    795 67 Ripple Độ nhấp nhô796 68 Half-cycle Nửa chu kỳ797 69 Peak Đỉnh (của dạng sóng)798 70 Inverse voltage Điện áp ngược (đặt lên linh kiện chỉnh lưu)799 71 Bridge rectifier Bộ/mạch chỉnh lưu cầu800 72 Bipolar Lưỡng cực801 73 Junction Mối nối (bán dẫn)802 74 Transistor Tran-zi-to (linh kiện tích cực 3 cực)

  • 8/19/2019 1000 Từ Tiếng Anh Điện Cơ Bản

    20/23

    803 75 Qualitative Định tính804 76 Description (Sự) mô tả805 77 Region Vùng/khu vực806 78 Active-region Vùng khuếch đại807 79 Quantitative Định lượng808 80 Emitter Cực phát

    809 81 Common-emitter Cực phát chung810 82 Characteristic Đặc tính811 83 Cutoff Ngắt (đối với BJT)812 84 Saturation Bão hòa813 85 Secondary Thứ cấp814 86 Effect Hiệu ứng815 87 n-Channel Kênh N816 88 Governing Chi phối817 89 Triode Linh kiện 3 cực818 90 Pinch-off Thắt (đối với FET)

    819 91 Boundary Biên820 92 Transfer (Sự) truyền (năng lượng, tín hiệu …)821 93 Comparison Sự so sánh822 94 Metal-Oxide-Semiconductor Bán dẫn ô-xít kim loại823 95 Depletion (Sự) suy giảm824 96 Enhancement (Sự) tăng cường825 97 Consideration Xem xét826 98 Gate Cổng827 99 Protection Bảo vệ828 100 Structure Cấu trúc

    829 101 Diagram Sơ đồ830 102 Distortion Méo dạng831 103 Biasing (Việc) phân cực832 104 Bias stability Độ ổn định phân cực833 105 Four-resistor Bốn-điện trở 834 106 Fixed Cố định835 107 Bias circuit Mạch phân cực836 108 Constant base Dòng nền không đổi837 109 Self bias Tự phân cực838 110 Discrete Rời rạc

    839 111 Dual-supply Nguồn đôi840 112 Grounded-emitter Cực phát nối đất841 113 Diode-based (Phát triển) trên nền đi-ốt842 114 Current mirror Bộ/mạch gương dòng điện843 115 Reference Tham chiếu844 116 Compliance Tuân thủ845 117 Relationship Mối quan hệ846 118 Multiple Nhiều (đa)

  • 8/19/2019 1000 Từ Tiếng Anh Điện Cơ Bản

    21/23

    847 119 Small-signal Tín hiệu nhỏ848 120 Equivalent circuit Mạch tương đương849 121 Constructing Xây dựng850 122 Emitter follower Mạch theo điện áp (cực phát)851 123 Common collector Cực thu chung852 124 Bode plot Giản đồ (lược đồ) Bode

    853 125 Single-pole Đơn cực (chỉ có một cực)854 126 Low-pass Thông thấp855 127 High-pass Thông cao856 128 Coupling (Việc) ghép857 129 RC-coupled Ghép bằng RC858 130 Low-frequency Tần số thấp859 131 Mid-frequency Tần số trung860 132 Performance Hiệu năng861 133 Bypass Nối tắt862 134 Deriving (Việc) rút ra (công thức, mối quan hệ, …)

    863 135 Hybrid Lai864 136 High-frequency Tần số cao865 137 Nonideal Không lý tưởng866 138 Imperfection Không hoàn hảo867 139 Bandwidth Băng thông (dải thông)868 140 Nonlinear Phi tuyến869 141 Voltage swing Biên điện áp (dao động)870 142 Current limits Các giới hạn dòng điện871 143 Error model Mô hình sai số872 144 Worst-case Trường hợp xấu nhất

    873 145 Instrumentation amplifier Bộ/mạch khuếch đại dụng cụ (trong đo lường)874 146 Simplified Đơn giản hóa875 147 Noise Nhiễu876 148 Johnson noise Nhiễu Johnson877 149 Shot noise Nhiễu Schottky878 150 Flicker noise Nhiễu hồng, nhiễu 1/f 879 151 Interference Sự nhiễu loạn880 152 Noise performance Hiệu năng nhiễu881 153 Term Thuật ngữ882 154 Definition Định nghĩa

    883 155 Convention Quy ước884 156 Signal-to-noise ratio Tỷ số tín hiệu-nhiễu885 157 Noise figure Chỉ số nhiễu886 158 Noise temperature Nhiệt độ nhiễu887 159 Converting Chuyển đổi888 160 Adding Thêm vào889 161 Subtracting Bớt ra890 162 Uncorrelated Không tương quan

  • 8/19/2019 1000 Từ Tiếng Anh Điện Cơ Bản

    22/23

    891 163 Quantity Đại lượng892 164 Calculation (Việc) tính toán, phép tính893 165 Data Dữ liệu894 166 Logic gate Cổng luận lý895 167 Inverter Bộ/mạch đảo (luận lý)896 168 Ideal case Trường hợp lý tưởng

    897 169 Actual case Trường hợp thực tế898 170 Manufacturer Nhà sản xuất899 171 Specification Chỉ tiêu kỹ thuật900 172 Noise margin Biên chống nhiễu901 173 Fan-out Khả năng kéo tải902 174 Consumption Sự tiêu thụ903 175 Static Tĩnh904 176 Dynamic Động905 177 Rise time Thời gian tăng906 178 Fall time Thời gian giảm

    907 179 Propagation delay Trễ lan truyền908 180 Logic family Họ (vi mạch) luận lý909 181 Pull-up Kéo lên910 182 Drawback Nhược điểm911 183 Large-signal Tín hiệu lớn912 184 Half-circuit Nửa mạch (vi sai)913 185 Visualize Trực quan hóa914 186 Node Nút915 187 Mesh Lưới916 188 Closed loop Vòng kín

    917 189 Microphone Đầu thu âm918 190 Sensor Cảm biến919 191 Loudspeaker Loa920 192 Microwave Vi ba921 193 Oven Lò922 194 Loading effect Hiệu ứng đặt tải923 195 rms value Giá trị hiệu dụng924 196 figure of merit Chỉ số (không thứ nguyên)925 197 Visualization Sự trực quan hóa926 198 Short-circuit Ngắn mạch

    927 199 Voltmeter Vôn kế928 200 Ammeter Ampe kế929 201 Scale Thang đo930 202 Fundamental Cơ bản931 203 Product Tích932 204 Derivation Sự rút ra933 205 Level Mức934 206 Simplicity Sự đơn giản

  • 8/19/2019 1000 Từ Tiếng Anh Điện Cơ Bản

    23/23

    935 207 Conceptualize Khái niệm hóa936 208 Phasor Vectơ 937 209 Terminology Thuật ngữ938 210 Common-Mode Rejection Ratio Tỷ số khử (tín hiệu) cách chung939 211 Voltage-dependent Phụ thuộc điện áp940 212 Current-dependent Phụ thuộc dòng điện

    941 213 Fraction Một phần942 214 Quadrant Góc phần tư943 215 Breakdown Đánh thủng944 216 Avalanche Thác lũ945 217 Graphical analysis Phân tích bằng đồ thị946 218 Emission Sự phát xạ947 219 Thermal (Thuộc về) nhiệt948 220 Approximation Sự xấp xỉ949 221 Generalization Sự khái quát hóa950 222 Topology Sơ đồ

    951 223 Topologically Theo sơ đồ952 224 w.r.t So với953 225 Threshold Ngưỡng954 226 Quiescent Tĩnh (điểm làm việc)955 227 Swing Biên dao động956 228 Power dissipation Tiêu tán công suất957 229 Transcendental Siêu việt958 230 Numerator Tử số959 231 Denominator Mẫu số960 232 Asymptote Tiệm cận

    961 233 Leakage Rò (rỉ)