100 câu trắc nghiệm Vi xử lý

23
BỘ CÔNG THƢƠNG TRƯỜNG CĐ CÔNG NGHIỆP HUẾ ____________ KỲ THI KẾT THUC MÔN HỌC Khóa/ Lớp Đề thi môn: KỸ THUẬT VI XỬ LÝ Ngành: kỹ thuật điện tử , kỹ thuật điện tử viễn thông Thời gian làm bài: 60 phút (không kể thời gian phát đề) Câu 1 Bộ vi xử lý là: A) Một vi mạch số họat động theo chƣơng trình B) Hệ thống các vi mạch tƣơng tự họat động theo chƣơng trình C) Hệ thống các vi mạch số họat động theo chƣơng trình D) Một vi mạch tƣơng tự họat động theo chƣơng trình Đáp án A Câu 2 Một lệnh của bộ vi xử lý là: A) Chuỗi các bit 0 và 1 cung cấp cho vi xử lý để thực hiện B) Chuỗi các bit 0 và 1 nằm trong vi xử lý C) Chuỗi các bit 0 và 1 nằm trong một ô nhớ D) Chuỗi các bit 0 và 1 nằm bất kỳ Đáp án A Câu 3 Cần bao nhiêu bộ nhớ 8KB để có dung lƣợng 1MB: A) 128 B) 100 C) 112 D) 256 Đáp án A Câu 4 Cần bao nhiêu bộ nhớ 4KB để có dung lƣợng 1MB: A) 128 B) 100 C) 112 D) 256 Đáp án D Câu 5 Cần bao nhiêu bộ nhớ 16KB để có dung lƣợng 64KB: A) 12 B) 10 C) 4 D) 6 Đáp án C Câu 6 Trong hệ nhị phân, số âm là số có: A) Bit MSB bằng 0 B) Bit LSB bằng 1 C) Bit LSB bằng 0 D) Bit MSB bằng 1 Đáp án D Câu 7 Trong hệ nhị phân, số bù 2 của một số là: A) Bù của số đó B) Bù 10 của số đó C) 1 của số đó D) Bù 1 của số đó cộng với 1 Đáp án D Câu 8 Các thiết bị ngoại vi đƣợc nối với vi xử lý: A) Thông qua các Bus địa chỉ B) Thông qua các cổng

description

Trường CĐCN Huế

Transcript of 100 câu trắc nghiệm Vi xử lý

Page 1: 100 câu trắc nghiệm Vi xử lý

BỘ CÔNG THƢƠNG

TRƯỜNG CĐ CÔNG NGHIỆP HUẾ ____________

KỲ THI

KẾT THUC MÔN HỌC

Khóa/ Lớp

Đề thi môn: KỸ THUẬT VI XỬ LÝ

Ngành: kỹ thuật điện tử , kỹ thuật điện tử viễn thông

Thời gian làm bài: 60 phút (không kể thời gian phát đề)

Câu 1 Bộ vi xử lý là:

A) Một vi mạch số họat động theo chƣơng trình

B) Hệ thống các vi mạch tƣơng tự họat động theo chƣơng trình

C) Hệ thống các vi mạch số họat động theo chƣơng trình

D) Một vi mạch tƣơng tự họat động theo chƣơng trình

Đáp án A

Câu 2 Một lệnh của bộ vi xử lý là:

A) Chuỗi các bit 0 và 1 cung cấp cho vi xử lý để thực hiện

B) Chuỗi các bit 0 và 1 nằm trong vi xử lý

C) Chuỗi các bit 0 và 1 nằm trong một ô nhớ

D) Chuỗi các bit 0 và 1 nằm bất kỳ

Đáp án A

Câu 3 Cần bao nhiêu bộ nhớ 8KB để có dung lƣợng 1MB:

A) 128

B) 100

C) 112

D) 256

Đáp án A

Câu 4 Cần bao nhiêu bộ nhớ 4KB để có dung lƣợng 1MB:

A) 128

B) 100

C) 112

D) 256

Đáp án D

Câu 5 Cần bao nhiêu bộ nhớ 16KB để có dung lƣợng 64KB:

A) 12

B) 10

C) 4

D) 6

Đáp án C

Câu 6 Trong hệ nhị phân, số âm là số có:

A) Bit MSB bằng 0

B) Bit LSB bằng 1

C) Bit LSB bằng 0

D) Bit MSB bằng 1

Đáp án D

Câu 7 Trong hệ nhị phân, số bù 2 của một số là:

A) Bù của số đó

B) Bù 10 của số đó

C) Bù 1 của số đó

D) Bù 1 của số đó cộng với 1

Đáp án D

Câu 8 Các thiết bị ngoại vi đƣợc nối với vi xử lý:

A) Thông qua các Bus địa chỉ

B) Thông qua các cổng

Page 2: 100 câu trắc nghiệm Vi xử lý

C) Thông qua các Bus dữ liệu

D) Thông qua bộ nhớ

Đáp án B

Câu 9 Thanh ghi DX là một thanh ghi:

A) đa năng

B) đoạn

C) dữ liệu

D) địa chỉ

Đáp án C

Câu 10 Số thanh ghi đọan của 8086 là:

A) 6

B) 5

C) 16

D) 4

Đáp án D

Câu 11 Thanh ghi nào đƣợc mặc định giữ số đếm trong các vòng lặp:

A) CX

B) AX

C) BX

D) DX

Đáp án A

Câu 12 Các thanh ghi nào giữ kết quả trong các phép nhân chia 16 bit:

A) BX, CX

B) AX, BX

C) DX, BX

D) AX, DX

Đáp án D

Câu 13 Thanh ghi nào giữ địa chỉ đọan khi 8086 truy cập vùng nhớ lệnh:

A) SS

B) CS

C) DS

D) ES

Đáp án B

Câu 14 Bao nhiêu bit nhị phân đƣợc viết gọn lại thành một số Hex:

A) 2

B) 3

C) 4

D) 5

Đáp án C

Câu 15 Trong hệ vi xử lý trƣớc khi thực hiện, chƣơng trình đƣợc chứa trong:

A) Các bộ đệm trong vi xử lý

B) Trong bộ nhớ bán dẫn

C) Trong cổng vào ra

D) Trên Bus dữ liệu

Đáp án B

Câu 16 Bus địa chỉ là:

A) Các ngõ vào của vi xử lý

B) Các ngõ ra của vi xử lý

C) Các đƣờng hai chiều của bộ vi xử lý

D) Là các đƣờng trở kháng cao của bộ nhớ

Đáp án C

Câu 17 Bus dữ liệu là:

A) Các ngõ vào của vi xử lý

B) Các ngõ ra của vi xử lý

Page 3: 100 câu trắc nghiệm Vi xử lý

C) Các đƣờng hai chiều của bộ vi xử lý

D) Là các đƣờng trở kháng cao của bộ nhớ

Đáp án C

Câu 18 Trong hệ nhị phân số âm sẽ bằng:

A) Đảo bit MSB của số dƣơng tƣơng ứng từ 0 lên 1.

B) Là số bù hai của số dƣơng tƣơng ứng

C) Là số bù 1 của số dƣơng tƣơng ứng

D) Là số bù 10 của số dƣơng tƣơng ứng

Đáp án B

Câu 19 Nếu địa chỉ đầu của vùng nhớ 2K bằng 0 thì địa chỉ cuối của vùng nhớ

này tính theo Hex sẽ là:

A) 2000H

B) 07FFH

C) 0800H

D) 2048H

Đáp án B

Câu 20 Khi muốn các đoạn của LED 7 đoạn Kathode chung sáng cần cấp cho

chúng dữ liệu mức:

A) 1

B) High Z

C) Bất kỳ

D) 0

Đáp án A

Câu 21 Khi muốn các đoạn của LED 7 đoạn Anot chung sáng cần cấp cho

chúng dữ liệu mức:

A) 1

B) High Z

C) Bất kỳ

D) 0

Đáp án D

Câu 22 Trong hệ thống vi xử lý Bus điều khiển dùng để:

A) Lấy lệnh để thực hiện

B) Xác định các chế độ hoạt động của HT vi xử lý

C) Lấy địa chỉ vào vi xử lý

D) Truyền dữ liệu với vi xử lý

Đáp án B

Câu 23 Chƣơng trình của hệ thống vi xử lý là:

A) Tập lệnh của nhà sản xuất bộ vi xử lý cung cấp

B) Là tập hợp các lệnh đƣợc sắp xếp theo giải thuật của một bài toán hay

một công việc nào đó

C) Là một tập hợp các lệnh sắp xếp một cách ngẫu nhiên

D) Là một tập hợp các lệnh điều khiển vi xử lý hoạt động

Đáp án A

Câu 24 Trong hệ nhị phân số âm 1 (-1) biểu diễn bằng tổ hợp 16 bit sẽ bằng:

A) 1000 0000 0000 0001B

B) 1111 1111 1111 1111B

C) 0000 0000 1000 0001B

D) 0000 0000 1111 1111B

Đáp án B

Câu 25 Mã ASCII của số 5 là:

A) 05H

B) 15H

C) 25H

D) 35H

Page 4: 100 câu trắc nghiệm Vi xử lý

Đáp án D

Câu 26 Dung lƣợng bộ nhớ chƣơng trình ngoài tối đa mà chip 8051 có khả

năng truy xuất là:

A) 64 KB

B) 32 KB

C) 128 KB

D) 256 KB

Đáp án A

Câu 27 Dung lƣợng bộ nhớ dữ liệu ngoài tối đa mà chip 8051 có khả năng

truy xuất là:

A) 64 KB

B) 32 KB

C) 128 KB

D) 256 KB

Đáp án A

Câu 28 Trong chip vi điều khiển 8051, các port xuất nhập có hai công dụng :

A) P1, P2, P3

B) P0, P1, P2

C) P0, P2, P3

D) P0, P1, P3

Đáp án C

Câu 29 Giao tiếp song song là phƣơng thức giao tiếp (so sánh với giao tiếp

nối tiếp):

A) Truyền từ hai bit trở lên, tốc độ truyền nhanh, khoảng cách truyền gần

B) Truyền từ hai bit trở lên, tốc độ truyền chậm, khoảng cách truyền gần

C) Truyền từ hai bit trở lên, tốc độ truyền chậm, khoảng cách truyền xa

D) Truyền từ hai bit trở lên, tốc độ truyền nhanh, khoảng cách truyền xa

Đáp án A

Câu 30 Giao tiếp nối tiếp là phƣơng thức giao tiếp (so sánh với giao tiếp song

song):

A) Truyền từng bit, tốc độ truyền chậm, khoảng cách truyền gần

B) Truyền từng bit, tốc độ truyền nhanh, khoảng cách truyền xa

C) Truyền từng bit, tốc độ truyền chậm, khoảng cách truyền xa

D) Truyền từng bit, tốc độ truyền nhanh, khoảng cách truyền gần

Đáp án C

Câu 31 Khi chip 8051 sử dụng bộ nhớ bên ngoài thì port nào đóng vai trò là

bus địa chỉ byte thấp và bus dữ liệu đa hợp ( AD0.. AD7 ):

A) P2

B) P0

C) P1

D) P3

Đáp án B

Câu 32 Khi chip 8051 sử dụng bộ nhớ bên ngoài thì port nào đóng vai trò là

bus địa chỉ byte cao:

A) P2

B) P0

C) P1

D) P3

Đáp án A

Câu 33 Các dãy thanh ghi (bank) của chip 8051 nằm trong:

A) Bộ nhớ dữ liệu bên ngoài

B) Bộ nhớ chƣơng trình bên trong

C) Bộ nhớ chƣơng trình bên ngoài

D) Bộ nhớ dữ liệu bên trong

Page 5: 100 câu trắc nghiệm Vi xử lý

Đáp án D

Câu 34 Không gian bộ nhớ chƣơng trình bên trong của chip 8051 có dung

lƣợng tối đa là:

A) 8 KB

B) 256 byte

C) 4 KB

D) 128 byte

Đáp án C

Câu 35 Không gian bộ nhớ dữ liệu bên trong của chip 8051 có dung lƣợng tối

đa là:

A) 128byte

B) 4KB

C) 8KB

D) 256byte

Đáp án A

Câu 36 Thanh ghi DPTR là một thanh ghi:

A) 4 bit

B) 8 bit

C) 16 bit

D) 32 bit

Đáp án C

Câu 37 Chip 8051 có bao nhiêu port xuất nhập dữ liệu dƣới dạng song song:

A) 4

B) 3

C) 2

D) 1

Đáp án A

Câu 38 Chân nhận dữ liệu của port nối tiếp:

A) INT0

B) TXD

C) RXD

D) T0

Đáp án C

Câu 39 Chân phát dữ liệu của port nối tiếp:

A) INT0

B) TXD

C) RXD

D) T0

Đáp án B

Câu 40 Khi bộ định thời trong chip 8051 đóng vai trò là bộ đếm sự kiện

(Counter0) thì nó sẽ nhận xung nhịp từ chân:

A) INT0

B) INT1

C) T1

D) T0

Đáp án D

Câu 41 Khi bộ định thời trong chip 8051 đóng vai trò là bộ đếm sự kiện

(Counter1) thì nó sẽ nhận xung nhịp từ chân:

A) INT0

B) INT1

C) T1

D) T0

Đáp án C

Câu 42 Để nhận biết có tín hiệu ngắt từ nguồn bên ngoài 0 thì chip 8051 sử

Page 6: 100 câu trắc nghiệm Vi xử lý

dụng chân:

A) INT0

B) INT1

C) T1

D) T0

Đáp án A

Câu 43 Để nhận biết có tín hiệu ngắt từ nguồn bên ngoài 1 thì chip 8051 sử

dụng chân:

A) INT0

B) INT1

C) T1

D) T0

Đáp án B

Câu 44 Thanh ghi điều khiển chế độ hoạt động của bộ định thời trong chip

8051:

A) TCON

B) TMOD

C) SCON

D) IE

Đáp án B

Câu 45 Thanh ghi điều khiển trạng thái và quá trình hoạt động của bộ định

thời trong chip 8051:

A) TCON

B) TMOD

C) SCON

D) IE

Đáp án A

Câu 46 Ngƣời ta sử dụng Timer để:

A) Định khoảng thời gian

B) Tạo tốc độ baud cho cổng nối tiếp

C) Đếm sự kiện

D) Tất cả

Đáp án D

Câu 47 Nếu dùng một thiết bị ngoại vi có dung lƣợng là 2 KB thì cần phải

truy xuất số đƣờng địa chỉ từ:

A) A0.. A10

B) A0.. A11

C) A0.. A12

D) A0.. A13

Đáp án A

Câu 48 Nếu dùng một thiết bị ngoại vi có dung lƣợng là 16 KB thì cần phải

truy xuất số đƣờng địa chỉ từ:

A) A0.. A10

B) A0.. A11

C) A0.. A12

D) A0.. A13

Đáp án D

Câu 49 Nếu dùng một thiết bị ngoại vi có dung lƣợng là 8 KB thì cần phải

truy xuất số đƣờng địa chỉ từ:

A) A0.. A10

B) A0.. A11

C) A0.. A12

D) A0.. A13

Đáp án C

Page 7: 100 câu trắc nghiệm Vi xử lý

Câu 50 Khi sử dụng Timer và để điều khiển Timer chạy, ta cần thiết lập bit:

A) TR=1

B) C/T=0

C) C/T=1

D) TR=0

Đáp án A

Câu 51 Vùng nhớ đƣợc dùng làm ngăn xếp (stack) có địa chỉ kết thúc là:

A) FFH

B) 7FH

C) 2FH

D) 08 H

Đáp án B

Câu 52 Câu 1: Trong các hệ thồng vi điều khiển thì:

A) CPU, bộ nhớ và I/O nằm trong một chip

B) Chỉ có CPU và bộ nhớ nằm trong một chip

C) Chỉ có CPU và vào ra nằm chung một chip

D) CPU, bộ nhớ và I/O đều là các chip riêng

Đáp án A

Câu 53 Chế độ timer của bộ định thời trong 8051 sử dụng để:

A) Xác định một khoảng thời gian nhất định

B) Đếm số sự kiện xảy ra bên ngoài

C) Đếm số sự kiện xảy ra bên trong

D) Báo giờ cho hệ thống

Đáp án A

Câu 54 Trong chế độ 2 bộ đếm timer của 8051 sẽ có giá trị bằng bao nhiêu

khi cờ báo tràn (TFx) đƣợc lập:

A) 00H

B) FFH

C) 11H

D) Giá trị khởi động

Đáp án B

Câu 55 Cổng nối tiếp của 8051 có bao nhiêu chế độ hoạt động:

A) 2

B) 3

C) 4

D) 5

Đáp án C

Câu 56 Bộ định thời của 8051 có số chế độ hoạt động là:

A) 2

B) 3

C) 4

D) 5

Đáp án B

Câu 57 Khi muốn sử dụng Timer 0 ở Mode 2 ta cần khởi động thanh ghi

TMOD:

A) TMOD=0x01;

B) TMOD=0x10;

C) TMOD=0x20;

D) TMOD=0x02;

Đáp án D

Câu 58 Khi muốn sử dụng Timer 0 ở Mode 1 ta cần khởi động thanh ghi

TMOD:

A) TMOD=0x01;

B) TMOD=0x10;

Page 8: 100 câu trắc nghiệm Vi xử lý

C) TMOD=0x20;

D) TMOD=0x02;

Đáp án A

Câu 59 Khi muốn sử dụng Timer 1 ở Mode 2 ta cần khởi động thanh ghi

TMOD:

A) TMOD=0x01;

B) TMOD=0x10;

C) TMOD=0x20;

D) TMOD=0x02;

Đáp án C

Câu 60 Khi muốn sử dụng Timer 1 ở Mode 1 ta cần khởi động thanh ghi

TMOD:

A) TMOD=0x01;

B) TMOD=0x10;

C) TMOD=0x20;

D) TMOD=0x02;

Đáp án B

Câu 61 Khi bit TI trong thanh ghi TCON bằng 1 thì:

A) Cổng nối tiếp đã truyền xong một byte dữ liệu

B) Cổng nối tiếp đã truyền xong một khối dữ liệu

C) Cổng nối tiếp đã nhận xong một byte dữ liệu

D) Cổng nối tiếp đã nhận xong một khối dữ liệu.

Đáp án A

Câu 62 Vi mạch MAX232 sử dụng kết nối giữa bộ vi điều khiển 8051 với

máy tính có chức năng:

A) Đổi dữ liệu nối tiếp thành dữ liệu song song

B) Đồi dữ liệu song song thành dữ liệu nối tiếp

C) Chuyển đổi mức logic của tín hiệu số truyền nhận giữa máy tính và

8051

D) Cả ba câu trên đều sai

Đáp án C

Câu 63 Chế độ Timer tự động nạp lại là chế độ:

A) 0

B) 1

C) 2

D) 3

Đáp án C

Câu 64 Chế độ Timer 16 bit là chế độ:

A) 0

B) 1

C) 2

D) 3

Đáp án B

Câu 65 Khi muốn sử dụng Timer 0 ở Mode 1và Timer 1 ở Mode 2 ta cần khởi

động thanh ghi TMOD:

A) TMOD=0x01;

B) TMOD=0x11;

C) TMOD=0x21;

D) TMOD=0x12;

Đáp án C

Câu 66 Khi sử dụng Timer để đếm sự kiện(counter), ta cần thiết lập bit:

A) C/T = 0

B) C/T = 1

C) TR = 0

Page 9: 100 câu trắc nghiệm Vi xử lý

D) TR = 1

Đáp án B

Câu 67 Khi sử dụng Timer để định thời(timer), ta cần thiết lập bit:

A) C/T = 0

B) C/T = 1

C) TR = 0

D) TR = 1

Đáp án A

Câu 68 Khi sử dụng Timer và để điều khiển Timer dừng, ta cần thiết lập bit:

A) TR=1

B) C/T=0

C) C/T=1

D) TR=0

Đáp án D

Câu 69 Trong chế độ counter nguồn clock cung cấp cho bộ đếm timer của

8051 sẽ đƣợc lấy từ:

A) Bộ dao động bên trong 8051

B) Từ một chân bên ngoài của 8051

C) Từ nguồn cấp clock riêng của timer

D) Cả ba câu trên đều sai

Đáp án B

Câu 70 Trong chế độ 1 tốc độ truyền nhận của cổng nối tiếp 8051 phụ thuộc

vào các yếu tố nào:

A) Tốc độ tràn của Timer 0 và bit SMOD

B) Tốc độ tràn của Timer 1 và bit SMOD

C) Tần số của bộ dao động nội

D) Tần số của dao động cung cấp từ bên ngoài

Đáp án B

Câu 71 Đối với 8255 các tín hiệu A1, A0 là các ngõ:

A) Vào

B) Ra

C) Hai chiều

D) Không kết nối

Đáp án A

Câu 72 Số cổng(PORT) của IC 8255 là:

A) 3

B) 4

C) 5

D) 6

Đáp án A

Câu 73 Sau khi khởi động ở chế độ 0, một cổng vào ra của 8255 có thể:

A) Truyền dữ liệu theo một chiều

B) Truyền dữ liệu theo hai chiều

C) Luôn ở mức cao

D) Không điều khiển đƣợc

Đáp án B

Câu 74 Nếu cấp cho 8255 các tín hiệu: CS=1; A1=0; A0=1; RD=0; WR=1 thì

sẽ có thể:

A) Đọc dữ liệu từ cổng A của 8255

B) Đọc dữ liệu từ cổng B của 8255

C) Đọc dữ liệu từ cổng C của 8255

D) 8255 không họat động

Đáp án D

Câu 75 Nếu cấp cho 8255 các tín hiệu: CS=0; A1=0; A0=1; RD=0; WR=1 thì

Page 10: 100 câu trắc nghiệm Vi xử lý

sẽ có thể:

A) Đọc dữ liệu từ cổng A của 8255

B) Đọc dữ liệu từ cổng B của 8255

C) Đọc dữ liệu từ cổng C của 8255

D) 8255 không họat động

Đáp án B

Câu 76 Nếu cấp cho 8255 các tín hiệu: CS=0; A1=0; A0=0; RD=0; WR=1 thì

sẽ có thể:

A) Đọc dữ liệu từ cổng A của 8255

B) Đọc dữ liệu từ cổng B của 8255

C) Đọc dữ liệu từ cổng C của 8255

D) 8255 không họat động

Đáp án A

Câu 77 Nếu cấp cho 8255 các tín hiệu: CS=0; A1=1; A0=0; RD=0; WR=1 thì

sẽ có thể:

A) Đọc dữ liệu từ cổng A của 8255

B) Đọc dữ liệu từ cổng B của 8255

C) Đọc dữ liệu từ cổng C của 8255

D) 8255 không họat động

Đáp án C

Câu 78

Từ điều khiển để cổng A output, cổng B input, PC0-PC3 input, PC4-

PC7 output chế độ 0 của 8255 sẽ là:

A) 0X80

B) 0X81

C) 0X82

D) 0X83

Đáp án D

Câu 79

Từ điều khiển để cổng B output, cổng A input, PC0-PC3 input, PC4-

PC7 output chế độ 0 của 8255 sẽ là:

A) 0X90

B) 0X91

C) 0X92

D) 0X93

Đáp án B

Câu 80

Trong sơ đồ kết nối dƣới, các cổng A,B,C và điều khiển có địa chỉ lần

lƣợt là:

Page 11: 100 câu trắc nghiệm Vi xử lý

A) 300H, 301H, 302H, 303H

B) 303H, 303H, 301H, 300H

C) 400H, 401H, 402H, 403H

D) Tất cả đều sai

Đáp án A

Câu 81 Chân có chức năng điều khiển và lựa chọn thanh ghi của màn hình

LCD là:

A) RS

B) RW

C) EN

D) Vs

Đáp án A

Câu 82 Chân có chức năng chốt thông tin hiện có của màn hình LCD là:

A) RS

B) RW

C) EN

D) Vs

Đáp án C

Câu 83 Lệnh thực hiện chức năng xóa màn hình LCD là :

A) 0X01

B) 0X04

C) 0X06

D) 0X80

Đáp án A

Câu 84 Lệnh thực hiện chức năng đƣa con trỏ về đầu dòng 1 của LCD là :

A) 0X01

B) 0X04

C) 0XC0

D) 0X80

Đáp án D

Câu 85 Lệnh thực hiện chức năng đƣa con trỏ về đầu dòng 2 của LCD là :

A) 0X01

B) 0X04

C) 0XC0

D) 0X80

Đáp án C

Câu 86 Lệnh thực hiện chức năng xác lập chế độ 2 dòng và độ phân giải chử

5*7 của LCD là :

A) 0X38

B) 0X0C

C) 0XC0

D) 0X80

Đáp án A

Câu 87 Cho mạch nhƣ hình dƣới, phím SW1, SW2 tích cực là:

Page 12: 100 câu trắc nghiệm Vi xử lý

A) Mức 0

B) Mức 1

C) Cả mức 1 và mức 0

D) Tất cả đều sai

Đáp án A

Câu 88

Cho mạch nhƣ hình dƣới, LED 7 đọan đƣợc hiển thị theo phƣơng

pháp nào:

A) Phƣơng pháp chốt

B) Phƣơng pháp trực tiếp

C) Phƣơng pháp quét

D) Tất cả đều sai

Đáp án C

Câu 89 Khi thiết kế giao tiếp vi xử lý với ma trận 16 phím, phƣơng pháp

thƣờng sử dụng là:

A) Quét hàng

B) Quét cột

C) Quét đồng thời cả hàng và cột

D) Quét hàng hoặc quét cột

Đáp án D

Câu 90 Hãy cho biết bảng mã số “0” của Led 7 đoạn loại anot chung:

A) 0XC0

B) 0XF9

Page 13: 100 câu trắc nghiệm Vi xử lý

C) 0XA4

D) 0XB0

Đáp án A

Câu 91 Hãy cho biết bảng mã số “1” của Led 7 đoạn loại anot chung:

A) 0XC0

B) 0XF9

C) 0XA4

D) 0XB0

Đáp án B

Câu 92 Hãy cho biết bảng mã số “5” của Led 7 đoạn loại anot chung:

A) 0XC0

B) 0X80

C) 0X92

D) 0XB0

Đáp án C

Câu 93 ROM là loại bộ nhớ bán dẫn có đặc tính:

A) Cho phép đọc dữ liệu từ ROM, không cho phép ghi dữ liệu vào ROM,

mất dữ liệu khi mất nguồn điện

B) Cho phép đọc dữ liệu từ ROM, không cho phép ghi dữ liệu vào ROM,

không mất dữ liệu khi mất nguồn điện

C) Cho phép đọc dữ liệu từ ROM, cho phép ghi dữ liệu vào ROM, mất

dữ liệu khi mất nguồn điện

D) Cho phép đọc dữ liệu từ ROM, cho phép ghi dữ liệu vào ROM, không

mất dữ liệu khi mất nguồn điện

Đáp án B

Câu 94 RAM là loại bộ nhớ bán dẫn có đặc tính:

A) Cho phép đọc dữ liệu từ RAM, không cho phép ghi dữ liệu vào RAM,

mất dữ liệu khi mất nguồn điện

B) Cho phép đọc dữ liệu từ RAM, không cho phép ghi dữ liệu vào RAM,

không mất dữ liệu khi mất nguồn điện

C) Cho phép đọc dữ liệu từ RAM, cho phép ghi dữ liệu vào RAM, mất

dữ liệu khi mất nguồn điện

D) Cho phép đọc dữ liệu từ RAM, cho phép ghi dữ liệu vào RAM, không

mất dữ liệu khi mất nguồn điện

Đáp án C

Câu 95 Trong chip vi điều khiển 8051, port có một chức năng là:

A) P0

B) P1

C) P2

D) P3

Đáp án B

Câu 96 Các cờ đƣợc dùng để chỉ thị tình trạng nhớ của CPU:

A) Cờ nhớ CF

B) Cờ chiều IF

C) Cờ tràn OF

D) Cờ TFO, TF1

Đáp án A

Câu 97 Khi lập trình định thì với khoảng thời gian từ 257 65536 µs (giả sử

dùng thạch anh là 12MHz) ta dùng kỹ thuật:

A) Điều chỉnh bằng phần mềm

B) Timer 8 bit tự động nạp lại giá trị đầu

C) Timer 16 bit

D) Timer 16 bit kết hợp với các vòng lặp

Page 14: 100 câu trắc nghiệm Vi xử lý

Đáp án C

Câu 98 Khi lập trình định thì với khoảng thời gian từ 10 256µs (giả sử

dùng thạch anh là 12Mhz) ta dùng kỹ thuật:

A) Điều chỉnh bằng phần mềm

B) Timer 8 bit tự động nạp lại giá trị đầu

C) Timer 16 bit

D) Timer 16 bit kết hợp với các vòng lặp

Đáp án B

Câu 99 Nếu dùng một thiết bị ngoại vi có dung lƣợng là 4KB thì cần phải truy

xuất số đƣờng địa chỉ từ:

A) A0.. A10

B) A0.. A11

C) A0.. A12

D) A0.. A13

Đáp án B

Câu 100 Nếu dùng một thiết bị ngoại vi có dung lƣợng là 32KB thì cần phải

truy xuất số đƣờng địa chỉ từ:

A) A0.. A13

B) A0.. A14

C) A0.. A15

D) A0.. A12

Đáp án B

Câu 101 Chỉ ra các phát biểu sai trong các phát biểu sau:

A) int a =5 ;

B) char a = 67 ;

C) char a =9; b=3 ;

D) int b=9 ,c=3 ;

Đáp án C

Câu 102 Chỉ ra các phát biểu sai trong các phát biểu sau:

A) int a =188;

B) unsigned char b = a ;

C) float c ;

D) int 3x ;

Đáp án D

Câu 103 Trong lập trình C vòng lặp thực hiện ít nhất một lần là:

A) Vòng lặp for

B) Vòng lặp while

C) Vòng lặp do .. while

D) Không có vòng lặp nào thực hiện ít nhất 1 lần

Đáp án C

Câu 104 Trong hàm, lệnh return có tác dụng:

A) Kết thúc hàm

B) Trả về giá trị cho hàm

C) Quay về đầu hàm

D) Câu a và b đúng

Đáp án B

Câu 105 Trong lập trình C biến cục bộ:

A) Đƣợc khai báo ở đầu hàm main

B) Đƣợc khai báo bên trong hàm

C) Chỉ đƣợc sử dụng trong hàm main

D) Có tác dụng trong các hàm trƣớc main

Đáp án B

Câu 106 Trong lập trình C biến toàn cục:

A) Đƣợc khai báo bên trong hàm main

Page 15: 100 câu trắc nghiệm Vi xử lý

B) Đƣợc khai báo bên ngòai các hàm

C) Chỉ đƣợc sử dụng bên trong hàm main

D) Chỉ đƣợc sử dụng trong các hàm con

Đáp án B

Câu 107 Khai báo mảng 2 chiều 10 hàng và 20 cột:

A) int a[10,20]

B) int a[10],[20]

C) int a[10][20]

D) int a[20][10]

Đáp án C

Câu 108 Phần tử ở hàng thứ 2 và cột 3 trong mảng 2 chiều là:

A) A[2][3]

B) A{2}{3}

C) A[2,3]

D) A[3,2]

Đáp án A

Câu 109 Trong vòng lặp for(bt1;bt2;bt3) biểu thức chỉ đƣợc thực hiện 1 lần là:

A) Bt1

B) Bt2

C) Bt3

D) Cả 3 đều sai

Đáp án A

Câu 110 Trong vòng lặp for(bt1;bt2;bt3) biểu thức có thể không đƣợc thực hiện

1 lần nào là:

A) Bt1

B) Bt2

C) Bt3

D) Cả 3 đều sai

Đáp án C

Câu 111

Đoạn chƣơng trình sau thực hiện chức năng gì:

#include <REGX51.H>

sbit F=P0^0; //noi voi led don tich cuc muc 0

void main(void)

{

while (1)

{

F =0;

delay(5000);

F=1;

delay(5000);

}

}

A) Sáng –tắt P0.0 5000 lần

B) Sáng –tắt P0.0 10000 lần

C) Sáng –tắt P0.0 với số lần lặp vô tận

D) Sáng –tắt P0.0 500 lần

Đáp án C

Câu 112

Đoạn chƣơng trình sau thực hiện chức năng gì:

#include <REGX51.H>

sbit F=P0^0; //noi voi led don tich cuc muc 0

void main(void)

{

F =0;

TMOD =0X02;

TH0=-20;

Page 16: 100 câu trắc nghiệm Vi xử lý

TR0=1;

while(1)

{

while(!TF0);

TF0=0;

F=~F;

}

}

A) Sáng –tắt P0.0 5000 lần

B) Sáng –tắt P0.0 10000 lần

C) Sáng –tắt P0.0 với số lần lặp vô tận

D) Sáng –tắt P0.0 500 lần

Đáp án C

Câu 113

Đoạn chƣơng trình sau thực hiện chức năng gì:

#include <REGX51.H>

void main(void)

{

unsigned char n;

while(1)

{

P1=0x01;// Bat led 1

for(n=0 ; n<8;n++)

{

P1=P1<<1;

tre(10000);

}

}

}

A) Sáng – tắt 8 led

B) Từng led sáng từ P1.0 đến P1.7

C) Từng led sáng từ P1.0 đến P1.0

D) Từng led sáng từ P1.0 đến P1.3

Đáp án B

Câu 114 Lệnh sau có chức năng gì :

IE=0X90 ;

A) Cho phép ngắt ngoài 0

B) Cho phép ngắt ngoài 1

C) Cho phép ngắt timer 0

D) Cho phép ngắt nối tiếp

Đáp án D

Câu 115 Lệnh sau có chức năng gì :

IE=0X81 ;

A) Cho phép ngắt ngoài 0

B) Cho phép ngắt ngoài 1

C) Cho phép ngắt timer 0

D) Cho phép ngắt nối tiếp

Đáp án A

Câu 116

Đoạn chƣơng trình sau thực hiện chức năng gì:

#include <REGX51.H>

char x;

void main (void)

{

TMOD=0X20;

TH1=TL1=-24;

TR1=1;

Page 17: 100 câu trắc nghiệm Vi xử lý

SCON=0X52;

x=0X41;

IE=0X90;

while(1);

}

void ngatnt (void) interrupt 4

{

if (x<='z')

{

SBUF =x;

++x;

TI=0;

}

}

A) Truyền ký tự “a” ra cổng nối tiếp

B) Truyền ký tự “z” ra cổng nối tiếp

C) Truyền ký tự “a” đến ký tự “z” ra cổng nối tiếp

D) Tất cả đều sai

Đáp án C

Câu 117

Đoạn chƣơng trình sau thực hiện chức năng gì:

while(1)

{

while(!TF0);

TF0=0;

F=~F;

}

A) Kiểm tra cờ tràn TF0

B) Nếu TF0=0 thì xóa cờ tràn và đảo F

C) Đảo F

D) Tất cả đều sai

Đáp án A

Câu 118

Đoạn chƣơng trình sau thực hiện chức năng gì:

#include <REGX51.H>

char x;

void main(void)

{

SCON = 0X52;

TMOD = 0X20;

TH1 = TL1 = -3;

TR1 = 1;

while (!RI);

RI = 0;

X=SBUF;

}

A) Truyền ký tự “x” ra cổng nối tiếp

B) Nhận ký tự “x” từ cổng nối tiếp

C) Nhận ký tự từ cổng nối tiếp

D) Tất cả đều sai

Đáp án C

Câu 119

Đoạn chƣơng trình sau thực hiện chức năng gì:

while (!RI);

RI = 0;

X=SBUF;

A) Nếu RI=0 thì X=SBUF

B) Nếu RI=1 thì X=SBUF và xóa RI

Page 18: 100 câu trắc nghiệm Vi xử lý

C) Nếu RI=0 thì X=SBUF và xóa RI

D) Tất cả đều sai

Đáp án B

Câu 120

Khai báo hàm ngắt nhƣ sau dùng cho ngắt gì:

void nt (void) interrupt 4

{

}

A) Chƣơng trình ngắt Timer 0

B) Chƣơng trình ngắt Timer 1

C) Chƣơng trình ngắt nối tiếp

D) Chƣơng trình ngắt ngoài 0

Đáp án C

Câu 121

Khai báo hàm ngắt nhƣ sau thực hiện chức năng gì:

void nt (void) interrupt 0

{

}

A) Chƣơng trình ngắt Timer 0

B) Chƣơng trình ngắt Timer 1

C) Chƣơng trình ngắt nối tiếp

D) Chƣơng trình ngắt ngoài 0

Đáp án D

Câu 122

Khai báo hàm ngắt nhƣ sau thực hiện chức năng gì:

void nt (void) interrupt 1

{

}

A) Chƣơng trình ngắt Timer 0

B) Chƣơng trình ngắt Timer 1

C) Chƣơng trình ngắt nối tiếp

D) Chƣơng trình ngắt ngoài 0

Đáp án A

Câu 123

Khai báo hàm ngắt nhƣ sau thực hiện chức năng gì:

void nt (void) interrupt 2

{

}

A) Chƣơng trình ngắt Timer 0

B) Chƣơng trình ngắt Timer 1

C) Chƣơng trình ngắt ngoài 1

D) Chƣơng trình ngắt ngoài 0

Đáp án C

Câu 124

Khai báo hàm ngắt nhƣ sau thực hiện chức năng gì:

void nt (void) interrupt 3

{

}

A) Chƣơng trình ngắt Timer 0

B) Chƣơng trình ngắt Timer 1

C) Chƣơng trình ngắt ngoài 1

D) Chƣơng trình ngắt ngoài 0

Đáp án B

Câu 125

Đoạn chƣơng trình sau thực hiện chức năng gì:

void delay(void)

{

TMOD=0X10;

TH1=30000/256;

TL1=30000%256;

TR1=1;

Page 19: 100 câu trắc nghiệm Vi xử lý

while(!TF1);

TR1=TF1=0;

}

A) Chƣơng trình delay dùng thanh ghi

B) Chƣơng trình delay dùng Timer0 mode2

C) Chƣơng trình delay dùng Timer 1 mode1

D) Tất cả đều sai

Đáp án C

Câu 126

Đoạn chƣơng trình sau thực hiện chức năng gì:

void delay(void)

{

TMOD=0X01;

TH0=30000/256;

TL0=30000%256;

TR0=1;

while(!TF0);

TR0=TF0=0;

}

A) Chƣơng trình delay dùng thanh ghi

B) Chƣơng trình delay dùng Timer0 mode1

C) Chƣơng trình delay dùng Timer 1 mode1

D) Tất cả đều sai

Đáp án B

Câu 127

Đoạn chƣơng trình sau thực hiện chức năng gì:

void delay(void)

{

TMOD=0X02;

TH0=TL0=-100;

TR0=1;

while(!TF0);

TR0=TF0=0;

}

A) Chƣơng trình delay dùng Timer0 mode1

B) Chƣơng trình delay dùng Timer0 mode2

C) Chƣơng trình delay dùng Timer 1 mode1

D) Tất cả đều sai

Đáp án B

Câu 128

Đoạn chƣơng trình sau thực hiện chức năng gì:

void delay(void)

{

TMOD=0X20;

TH1=TL1=-100;

TR1=1;

while(!TF1);

TR1=TF1=0;

}

A) Chƣơng trình delay dùng Timer1 mode1

B) Chƣơng trình delay dùng Timer0 mode2

C) Chƣơng trình delay dùng Timer 1 mode2

D) Tất cả đều sai

Đáp án C

Câu 129

Đoạn chƣơng trình sau thực hiện chức năng gì:

void write (unsigned char LCD)

{

P0=LCD;

Page 20: 100 câu trắc nghiệm Vi xử lý

RS=1;

RW=0;

EN=1;

delay(10);

EN=0;

delay(3000);

}

A) Ghi mã lệnh ra màn hình LCD

B) Ghi dữ liệu ra màn hình LCD

C) Đọc mã lệnh từ màn hình LCD

D) Đọc dữ liệu từ màn hình LCD

Đáp án B

Câu 130

Đoạn chƣơng trình sau thực hiện chức năng gì:

void write (unsigned char LCD)

{

P0=LCD;

RS=0;

RW=0;

EN=1;

delay(10);

EN=0;

delay(3000);

}

A) Ghi mã lệnh ra màn hình LCD

B) Ghi dữ liệu ra màn hình LCD

C) Đọc mã lệnh từ màn hình LCD

D) Đọc dữ liệu từ màn hình LCD

Đáp án A

Câu 131

Cho 8 LED đơn L0, L1, … L7 kết nối với cổng P0 theo thứ tự từ P0.0

đến P0.7. các LED đƣợc tích cực mức thấp. Câu lệnh sau đây LED

nào sáng:

P0 = 255;

A) L1, L3, L5, L7

B) L0, L2, L4, L6

C) Tất cả LED sáng

D) Tất cả LED không sáng

Đáp án D

Câu 132

Cho 8 LED đơn L0, L1, … L7 kết nối với cổng P0 theo thứ tự từ P0.0

đến P0.7. các LED đƣợc tích cực mức thấp. Câu lệnh sau đây LED

nào sáng:

P0 = 170;

A) L1, L3, L5, L7

B) L0, L2, L4, L6

C) Tất cả LED sáng

D) Tất cả LED không sáng

Đáp án B

Câu 133

Cho 8 LED đơn L0, L1, … L7 kết nối với cổng P0 theo thứ tự từ P0.0

đến P0.7. các LED đƣợc tích cực mức thấp. Câu lệnh sau đây LED

nào sáng:

P0 = 85;

A) L1, L3, L5, L7

B) L0, L2, L4, L6

C) Tất cả LED sáng

D) Tất cả LED không sáng

Đáp án A

Page 21: 100 câu trắc nghiệm Vi xử lý

Câu 134

Cho 8 LED đơn L0, L1, … L7 kết nối với cổng P0 theo thứ tự từ P0.0

đến P0.7. các LED đƣợc tích cực mức thấp. Câu lệnh sau đây LED

nào sáng:

P0 = 0;

A) L1, L3, L5, L7

B) L0, L2, L4, L6

C) Tất cả LED sáng

D) Tất cả LED không sáng

Đáp án C

Câu 135

Cho 8 LED 7 đoạn Anode chung kết nối với cổng P0. Biết rằng các

chân dữ liệu của LED 7 đoạn là a, b, c, d, e, f, g đƣợc nối theo thứ tự

từ P0.0 đến P0.6, chân Anode nối với dƣơng nguồn cung cấp. Câu

lệnh sau đây LED 7 đoạn sáng hình chữ số nào:

P0 = 0x79;

A) 1

B) 3

C) 5

D) 7

Đáp án A

Câu 136

Câu 6: cho 8 LED 7 đoạn Anode chung kết nối với cổng P0. Biết rằng

các chân dữ liệu của LED 7 đoạn là a, b, c, d, e, f, g đƣợc nối theo thứ

tự từ P0.0 đến P0.6, chân Anode nối với dƣơng nguồn cung cấp. Câu

lệnh sau đây LED 7 đoạn sáng hình chữ số nào:

P0 = 0x30;

A) 1

B) 3

C) 5

D) 7

Đáp án B

Câu 137

Cho 8 LED 7 đoạn Anode chung kết nối với cổng P0. Biết rằng các

chân dữ liệu của LED 7 đoạn là a, b, c, d, e, f, g đƣợc nối theo thứ tự

từ P0.0 đến P0.6, chân Anode nối với dƣơng nguồn cung cấp. Câu

lệnh sau đây LED 7 đoạn sáng hình chữ số nào:

P0 = 0x78;

A) 1

B) 3

C) 5

D) 7

Đáp án D

Câu 138

Sau khi thực hiện các câu lệnh sau, k có giá trị bao nhiêu:

unsigned char n, m, k;

n = 25;

m = 10;

k = n%m;

A) 2,5

B) 5

C) 2

D) 0

Đáp án B

Câu 139

Sau khi thực hiện các câu lệnh sau, k có giá trị bao nhiêu:

unsigned char n, m, k;

n = 5;

m = 1;

k = n/m;

A) 2,5

Page 22: 100 câu trắc nghiệm Vi xử lý

B) 5

C) 2

D) 0

Đáp án B

Câu 140

Sau khi thực hiện các câu lệnh sau, k có giá trị bao nhiêu:

unsigned char n, m, k;

n = 25;

m = 10;

k = n/m;

A) 2,5

B) 5

C) 2

D) 0`

Đáp án C

Câu 141 Nếu dùng một thiết bị ngoại vi có dung lƣợng là 64KB thì cần phải

truy xuất số đƣờng địa chỉ từ:

A) A0.. A13

B) A0.. A14

C) A0.. A15

D) A0.. A12

Đáp án C

Câu 142

Sau khi thực hiện các câu lệnh sau, k có giá trị bao nhiêu:

unsigned char n, m, k;

n = 2;

m = 1;

k = n*m;

A) 3

B) 5

C) 2

D) 0`

Đáp án C

Câu 143 Chỉ ra các phát biểu sai trong các phát biểu sau:

A) unsigned int a =-5 ;

B) char a = 67 ;

C) char a =9, b=3 ;

D) int b=9 ,c=3 ;

Đáp án A

Câu 144 Chỉ ra các phát biểu sai trong các phát biểu sau:

A) int a =5 ;

B) unsigned char a = 300 ;

C) char a =9, b=3 ;

D) int b=9 ,c=3 ;

Đáp án B

Câu 145 Khai báo mảng 2 chiều 20 hàng và 10 cột:

A) int a[10,20]

B) int a[10],[20]

C) int a[10][20]

D) int a[20][10]

Đáp án D

Câu 146 Phần tử ở hàng thứ 3 và cột 2 trong mảng 2 chiều là:

A) A[2][3]

B) A{2}{3}

C) A[3][2]

D) A[3,2]

Page 23: 100 câu trắc nghiệm Vi xử lý

Đáp án C

Câu 147 Trong hệ thống bus của máy tính, bus địa chỉ có chiều di chuyển

thông tin địa chỉ đi từ:

A) Từ CPU đến bộ nhớ và thiết bị ngoại vi

B) Từ bộ nhớ và thiết bị ngoại vi đến CPU

C) Từ CPU đến bộ nhớ và thiết bị ngoại vi và ngƣợc lại

D) Tất cả đều sai

Đáp án C

Câu 148 Trong hệ thống bus của máy tính, bus dữ liệu có chiều di chuyển

thông tin dữ liệu đi từ:

A) Từ CPU đến bộ nhớ và thiết bị ngoại vi

B) Từ bộ nhớ và thiết bị ngoại vi đến CPU

C) Từ CPU đến bộ nhớ và thiết bị ngoại vi và ngƣợc lại

D) Tất cả đều sai

Đáp án C

Câu 149 Nguồn xung nhịp cho các Timer là xung vuông có tần số bằng… tần

số dao động thạch anh:

A) 1/2

B) 1/4

C) 1/6

D) 1/12

Đáp án D

Câu 150 Chỉ ra các phát biểu sai trong các phát biểu sau:

A) int a =5 ;

B) unsigned char a =- 30 ;

C) char a =9, b=3 ;

D) int b=9 ,c=3 ;

Đáp án B

Ghi chú:

Từ câu 1 đến 25 chọn 5câu

Từ câu 26 đến 70 chọn 15câu

Từ câu 71 đến 100 chọn 10câu

Từ câu 101 đến 110 chọn 5 câu

Từ câu 111 đến 150 chọn 15 câu

Trưởng khoa Người ra đề