10-Emergency Evacuation Lighting

6
PHẦN 10: CHIẾU SÁNG THOÁT KHẨN CẤP PART 10: EMERGENCY EVACUATION LIGHTING 1. TỔNG QUAN GENERAL 1.1. Mô tả Functional description Phạm vi công việc hệ thống chiếu sáng khẩn cấp bao gồm các loại đèn biển báo lối thoát hiểm có nguồn acqui dự phòng trong trường hợp mất điện và báo động cháy. The emergency evacuation lighting scope of work covers a system of battery backed exit signs for evacuation purposes in the event of power failure and fire alarm. 1.2. Tham chiếu chéo Cross References Tổng quát General Phù hợp với chương Những yêu cầu chung. Comply with the General requirements worksection. Những chương liên quan Related worksections Tham chiếu đến các chương sau: Những yêu cầu chung về điện, Keo dán, Chất trét kín, Phụ kiện kẹp chặt, Chất ngăn cháy, Dây cáp điện và dây dẫn, Hệ thống ống điện và thang máng cáp, Chạy thử và nghiệm thu Hệ thống điện. Refer to the following worksections: Electrical General Requirements, Adhesives, Sealants, Fasteners, Fire Stopping, Power Cables, Cable Support & Duct Systems, Electrical Commissioning. Project: Lacasa – Part 1: Electrical System SpecificationPage: 1 / 6

Transcript of 10-Emergency Evacuation Lighting

PHẦN 10: CHIẾU SÁNG THOÁT KHẨN CẤPPART 10: EMERGENCY EVACUATION LIGHTING

1. TỔNG QUAN

GENERAL

1.1. Mô tả

Functional description

Phạm vi công việc hệ thống chiếu sáng khẩn cấp bao gồm các loại đèn biển báo lối thoát hiểm

có nguồn acqui dự phòng trong trường hợp mất điện và báo động cháy.

The emergency evacuation lighting scope of work covers a system of battery backed exit signs

for evacuation purposes in the event of power failure and fire alarm.

1.2. Tham chiếu chéo

Cross References

Tổng quát

General

Phù hợp với chương Những yêu cầu chung.

Comply with the General requirements worksection.

Những chương liên quan

Related worksections

Tham chiếu đến các chương sau: Những yêu cầu chung về điện, Keo dán, Chất trét kín, Phụ

kiện kẹp chặt, Chất ngăn cháy, Dây cáp điện và dây dẫn, Hệ thống ống điện và thang máng

cáp, Chạy thử và nghiệm thu Hệ thống điện.

Refer to the following worksections: Electrical General Requirements, Adhesives, Sealants,

Fasteners, Fire Stopping, Power Cables, Cable Support & Duct Systems, Electrical

Commissioning.

1.3. Tiêu chuẩn

Standard

Tổng quan

General

Theo tiêu chuẩn Việt Nam

TCVN standard

Project: Lacasa – Part 1: Electrical System Specification Page: 1 / 5

Theo tiêu chuẩn AS NZS 2293.3-1995

AS NZS 29933-1995

2. CHẤT LƯỢNG

QUALITY

Trình duyệt

Submission

Thông số kỹ thuật sản phẩmProduct data

Cung cấp thông số kỹ thuật sản phẩm của nhà sản xuất cho mỗi loại đèn exit bao gồm bảng

trình bày khoảng cách tối đa giữa các đèn ở độ cao lắp đặt cho đã cho.

Submit manufacturer’s data for each type of exit sign including tables indicating the maximum

luminaire spacing for a given mounting height.

Thông số thử nghiệm mẫu

Type test data

Trình duyệt những chi tiết sau:

Submit the following:

Ắc qui và báo cáo thử nghiệm hiệu suất bộ sạc, bao gồm đặc tính xả điện và nạp điện.

Battery and charger performance test reports, including discharge and charging

characteristics.

Bản vẽ thi công

Shop drawings

Trình duyệt những chi tiết sau:

Submit the following:

Chi tiết về kết cấu, kích thước tổng quan và bố trí đi dây cho mỗi loại đèn, đèn thoát hiểm.

Construction details, overall dimensions and wiring arrangement for each type of luminaire

and exit sign.

Ngôn ngữ và ký hiệu cho việc thoát hiểm và ký hiệu hướng dẫn

Language & signage for exit and direction signage.

Project: Lacasa – Part 1: Electrical System Specification Page: 2 / 5

3. CẤU KIỆN

COMPONENTS

Đèn khẩn hệ thống đơn điểm

Single-Point System Luminaires

Tổng quát

General

Đèn hiển thị nhìn thấy được: Cung cấp đèn hiển thị màu đỏ hoặc xanh, dễ nhìn thấy khi đèn

trong tình trạng hoạt động và đèn này hiển thị rằng ắc qui đang được nạp điện

Hệ thống nghịch lưu: Cung cấp sự bảo vệ cho hệ thống nghịch lưu để tránh thiệt hại trong

trường hợp bóng đèn bị hư, tháo ra hoặc thay thế trong lúc hoạt động bình thường

Visual indicator lights: Provide a red or green indicator, readily visible when the luminaire is

in its operating location, which indicates that the battery is being charged.

Inverter system: Provide protection of the inverter system against damage in the event of

failure, removal or replacement of the lamp, while in normal operation.

Công tắc kiểm tra tại chỗ: Cung cấp công tắc kiểm tra hoạt động nhất thời, có thể đến gần

được từ trần nhà, trên mỗi đèn để tạm thời ngắt nguồn cung cấp cho đèn và nối từ ắc qui đền

đèn.

Local test switches: Provide a momentary action test switch, accessible from below the ceiling,

on each luminaire to temporarily disconnect the mains supply and connect the battery to the

lamp.

Đấu nối hệ thống với tủ báo cháy chính sao cho khi có báo cháy thì tất cả các đèn exit phải

bật sáng tự động.

Provide the system to be connected to fire alarm control pannel so that when there is a fire

alarm, all the exit lights are turned on automatically.

Ắc qui

Batteries

Loại: Ắc qui loại axít chì hoặc nickel- cadmium có khả năng hoạt động cho mỗi đèn ở

định mức của nó liên tục tối thiểu 2 giờ khi thực hiện thử nghiệm chấp thuận và 1.5 giờ khi

thực hiện các thử nghiệm tiếp sau.

Type: Lead-acid or nickel-cadmium batteries capable of operating each lamp at its rated

output continuously at least 2 hours during acceptance tests and 1.5 hours during subsequent

tests.

Project: Lacasa – Part 1: Electrical System Specification Page: 3 / 5

Tuổi thọ của ắc qui: Tối thiểu 3 năm khi hoạt động trong điều kiện bình thường ở nhiệt độ môi

trường là 25oC và tùy thuộc vào việc nạp và phóng điện ở mỗi ngắt quãng thời gian 6 tháng

Battery life: At least 3 years when operating under normal conditions at an ambient

temperature of 25oC and subjected to charging and discharging at 6 monthly intervals.

Nhãn: Mỗi ắc qui có nhãn không xóa được và có ngày sản suất của nó.

Marking: Indelibly mark each battery with its date of manufacture.

Ngôn ngữ

Language

Ngôn ngữ tiếng Anh trên biển báo của đèn. Trình duyệt nội dung.

English language on signs. Submit for approval.

4. THI CÔNG

INSTALLATION

Tổng quan

General

Nguồn cung cấp cho hệ thống đơn điểm Cung cấp nguồn 220 V không qua công tắc cho mỗi

đèn thoát hiểm.

Power supply to single-point systems Provide a 220 V unswitched active supply to each exit

sign.

5. HOÀN TẤT

COMPLETION

5.1. Chạy thử và nghiệm thu

Commissioning Nguồn cung cấp chính

Mains supply

Trước khi chạy thử và nghiệm thu, đảm bảo rằng nguồn cung cấp chính đã được nối liên tục

cho ít nhất là 24 giờ.

Before commissioning, ensure mains supply has been continuously connected for at least 24

hours.

Hệ thống đơn điểm

Single-point systems

Project: Lacasa – Part 1: Electrical System Specification Page: 4 / 5

Cắt nguồn cung cấp chính đến mỗi mạch đèn chiếu sáng chung và kiểm tra hoạt động đúng

của đèn chiếu sáng khẩn cấp và đèn thoát hiểm hoạt động trong thời gian tối thiểu là 2 giờ.

Sau đó đóng lại nguồn thường và kiểm tra sự hoạt động của đèn chỉ thị cho mỗi đèn.

Disconnect the mains supply to each general lighting final sub-circuit and verify the correct

operation of luminaires and exit signs for a continuous period of at least 2 hours. Then restore

normal supply and verify the operation of the indicator lights on each luminaire.

5.2. Thử nghiệm hoàn tất

Completion Tests

Hệ thống đơn điểm

Single-point systems

Tiến hành thủ tục thử nghiệm 6 tháng trước khi hoàn tất thực tế và một lần nữa trước khi kết

thúc thời gian bảo trì.

Carry out the 6-monthly procedures before practical completion and again before the end of

the maintenance period.

5.3. Bảo trì

Maintenance

Tổng quát

General

Tiến hành thủ tục thử nghiệm mỗi 6 tháng.

Carry out the 6-monthly procedures.

Project: Lacasa – Part 1: Electrical System Specification Page: 5 / 5