1. Số điện thoại cố vấn học tập: (08) 2201 0077
description
Transcript of 1. Số điện thoại cố vấn học tập: (08) 2201 0077
1. Số điện thoại cố vấn học tập: (08) 2201 0077
2. Email tổ cố vấn học tập: [email protected]
3. Email cá nhân: [email protected]
4. Liên hệ hỗ trợ học vụ: Tổ tư vấn – Hỗ trợ học vụ (Ô số 1, 2, 3, 4), P. Tư vấn tuyển sinh & Truyền thông
Tích lũy đầy đủ tổng số tín chỉ
của chương trình đào tạo theo ngành học và Bậc đào tạo 1
2 - Điểm trung bình tích lũy của cả khóa học: >= 2.0
- Xếp loại tốt nghiệp:
. Trung bình: 2.0 – 2.49
. Khá: 2.5 – 3.19
. Giỏi: 3.2 – 3.59
. Xuất sắc: 3.6 – 4.0
Bảng quy đổi từ thang điểm 10 => 4
3- Làm khóa luận tốt nghiệp: >= 2.8
- Bậc Đại học
-Học môn thay thế tốt nghiệp: (Điểm qua môn này: >= 5.5 >= C)
- Bậc Cao đẳng: -Học môn thay thế tốt nghiệp: (Điểm qua môn này: >= 5.5 >= C)
Khóa luận tốt nghiệp và môn thay thế tốt nghiệp
4 Chứng chỉ giáo dục thể chất
. Điền kinh
- Bậc Đại học học 3 học phần: . Bóng chuyền
. Môn thể dục tự chọn
- Bậc Cao đẳng học 2 học phần:
. Điền kinh
. Bóng chuyền
5 Chứng chỉ giáo dục quốc phòng
6 Chứng chỉ Tiếng Anh
- Chứng chỉ B Tiếng Anh:
Phôi bằng của Bộ GD&ĐT hoặc Đại học Quốc gia TP.HCM Và phải do trường Đại học cấp bằng, có thời hạn là 2 năm
B
- Các chứng chỉ Quốc tế:
7 Chứng chỉ B Tin học
Phôi bằng của Bộ GD&ĐT hoặc Đại học Quốc gia TP.HCM Và phải do trường Đại học cấp bằng, có thời hạn là 2 năm
Học kỳ 1:
Điểm hệ 10 Điểm hệ 4 (A) Số tín chỉ (n) T = (A) x (n)
9 4 3 4 x 3 = 12
7 3 2 3 x 2 = 6
3.5 0.5 2 0.5 x 2 = 1
6 2 2 2 x 2 = 4
TBHK 1: = (12 + 6 + 1 + 4)/ (3 + 2 + 2 + 2)
TBTL: = (12 + 6 + 4)/ (3 + 2 + 2)
Học kỳ 2:
Điểm hệ 10 Điểm hệ 4 (A) Số tín chỉ (n) T = (A) x (n)
9 4 3 4 x 3 = 12
7 3 2 3 x 2 = 6
8 3.5 3 3.5 x 3 = 10.5
6 2 2 2 x 2 = 4
TBHK 2: = (12 + 6 + 10.5 + 4)/ (3 + 2 + 3 + 2)
TBTL: = (12 + 6 + 4 + 12 + 6 + 10.5 + 4 )/ (3 + 2 + 2 + 3 + 2 + 3 + 2)