08-Power Cables and Conductors

16
PHẦN 8: DÂY CÁP ĐIỆN & ỐNG DẪN PART 8: POWER CABLES AND CONDUCTORS 1. TỔNG QUAN GENERAL 1.1. Mô tả Functional Description Phạm vi công việc hệ thống dây cáp điện và dây dẫn bao gồm tất cả các công tác về kéo dây yêu cầu cho dự án. Nói chung, yêu cầu kéo dây tuân thủ các tiêu chuẩn Anh. The Power cables and conductors scope of work covers all electrical wiring required for the project. In general the requirements are for wiring to British Standards. 1.2. Tham chiếu chéo Cross References Tổng quan General Phù hợp với chương: Những yêu cầu chung. Refer to the General requirements worksection. Những chương liên quan Related worksections Tham chiếu đến các chương sau: Những yêu cầu chung về điện, hệ thống ống điện và thang máng cáp. Refer to the following worksections: Electrical general requirements, Cable support and duct systems 1.3. Những sụ giải thích Interpretations Những định nghĩa Definitions Điện áp cực thấp: Không vượt quá 50V a.c hoặc 120V d.c không gợn sóng. Điện áp thấp: cao hơn điện áp cực thấp nhưng không vượt quá 1000V a.c hoặc1500V d.c Project: Lacasa – Part 1: Electrical System SpecificationPage: 1 / 16

Transcript of 08-Power Cables and Conductors

Page 1: 08-Power Cables and Conductors

PHẦN 8: DÂY CÁP ĐIỆN & ỐNG DẪNPART 8: POWER CABLES AND CONDUCTORS

1. TỔNG QUANGENERAL

1.1. Mô tảFunctional DescriptionPhạm vi công việc hệ thống dây cáp điện và dây dẫn bao gồm tất cả các công tác về kéo dây yêu cầu cho dự án. Nói chung, yêu cầu kéo dây tuân thủ các tiêu chuẩn Anh.The Power cables and conductors scope of work covers all electrical wiring required for the project. In general the requirements are for wiring to British Standards.

1.2. Tham chiếu chéoCross References

Tổng quanGeneral

Phù hợp với chương: Những yêu cầu chung. Refer to the General requirements worksection.

Những chương liên quanRelated worksections

Tham chiếu đến các chương sau: Những yêu cầu chung về điện, hệ thống ống điện và thang máng cáp.Refer to the following worksections: Electrical general requirements, Cable support and duct systems

1.3. Những sụ giải thíchInterpretations

Những định nghĩaDefinitions

Điện áp cực thấp: Không vượt quá 50V a.c hoặc 120V d.c không gợn sóng. Điện áp thấp: cao hơn điện áp cực thấp nhưng không vượt quá 1000V a.c hoặc1500V d.cExtra-low voltage: Not exceeding 50 V a.c. or 120 V ripple-free d.c. Low-voltage: Exceeding extra-low voltage, but not exceeding 1000 V a.c. or 1500 V d.c.

Project: Lacasa – Part 1: Electrical System Specification Page: 1 / 15

Page 2: 08-Power Cables and Conductors

1.4. Power Cables And ConductorsCáp & ống dẫn

Điện áp cao: cao hơn điện áp thấpHigh voltage: Exceeding low-voltage.

Chữ viết tắtAbbreviation

MIMS: cách nhiệt sợi khoáng và bọc bao che kim loại.MIMS: Mineral-insulated metal- sheathed.

2. CHẤT LƯỢNGQUALITY

2.1. Kiểm tra trước khi hoàn tấtPre-Completion Tests

Kiểm tra tại công trườngSite tests

Kiểm tra trước khi lắp đặt bằng thị giác. Báo cáo dựa trên những điểm cần kiểm tra. Visually inspect the installation before testing. Record on a checklist. Test and verify the installation to BS 7671 & BS50281-1-1&2. Record the results of all tests.

2.2. Trình duyệtSubmissions Mẫu

Samples

Đệ trình một bảng mẫu có tất cả các mẫu dây cáp điện và dây dẫn đề nghị được sử dụng ở công trường.Submit a sample board with samples of all cables and conductors proposed to be used on the project.

Thông số kỹ thuật dây cápCable data

Project: Lacasa – Part 1: Electrical System Specification Page: 2 / 15

Page 3: 08-Power Cables and Conductors

Bảng thông số cơ học và điện và bản vẽ cấu tạo dây cáp điện sẽ được cung cấp cho tất cả các loại dây cáp điện. Biểu đồ chọn lựa vòng đệm dây cáp sẽ được cung cấp cho tất cả các loại dây cáp điện.A mechanical and electrical data tables and cable make-up drawings shall be supplied for all cable types. A gland selection chart shall be provided for all cable types.

Nhà thầu cũng sẽ phải cung cấp đầu đủ các chi tiết về các loại giấy chứng nhận thử nghiệm mẫu có những thông tin sau:The Contractor shall also provide full details of type test certification to support the following requirements:

- Đặc tính cháy chậmFlame retardance

- Đặc tính chống cháy Fire resistance

- Khả năng chuốt vỏ cách điệnStrippability

- Bán kính bẻ congBending Radii

- Đặc tính chống ăn mòn Abrasion resistance

- Đặc tính chống tia cực tím UVUV resistance

- Đặc tính không hút ẩmNon-hygroscopic properties

- Dòng định mứcCurrent ratings

Tuyến dây cáp điệnCable routes

Nếu không được thể hiện trong phần chi tiết của bản vẽ thì trình duyệt những chi tiết sau:If not shown on the drawings in detail, submit details of the following:

- Những tuyến máng có lỗ dây cáp điện phụ và đường tín hiệu.Sub-main cable tray routes and signs.

- Mặt bằng tủ điện bao gồm cả những trục thông tầng.Switchboard cupboard layouts including risers.

Project: Lacasa – Part 1: Electrical System Specification Page: 3 / 15

Page 4: 08-Power Cables and Conductors

- Tính toán định mức của dây cáp nguồnPower cable ratings calculations

Tổng quát: Nếu tiết diện dây cáp nguồn không được cho trước, thì phải trình duyệt bảng tính về dòng định mức và độ sụt ápGeneral: If cable sizes are not given, submit calculations of current ratings and voltage drop.

Tính toán nối đấtEarthing calculations

Trình duyệt sơ đồ nguyên lý hệ thống nối đất và bảng tính.Submit earthing schematics & calculations.

Bản vẽ thi côngShop drawings

Trình duyệt bản vẽ thi công cho những chân đế đỡ cột.Submit shop drawings of column mounting bases.

Ống điện, máng cáp, máng cáp có lỗ, các phương pháp và chi tiết đi dây khác.Conduit, trunking, cable tray & other wiring methods & details.

Bảng liệt kê dây cáp điệnCable schedules

Trình duyệt bảng liệt kê dây cáp điện với những chi tiết sau:Submit cable schedules with the following details,

- TảiLoad

- Khoảng cách Distance

- Điện ápVoltage

- Phương pháp khởi độngStarting method

- Dòng cao điểmPeak current

- Sụt áp cao điểmPeak voltage drop

- Dòng làm việcRunning current

Project: Lacasa – Part 1: Electrical System Specification Page: 4 / 15

Page 5: 08-Power Cables and Conductors

- Sụt áp khi làm việcRunning voltage drop

- Thiết bị bảo vệ mạch điện Circuit protection device

- Mức bảo vệ mạch điệnCircuit protection rating

- Dòng rò đấtEarth fault current

- Dòng rò pha sang pha Phase to phase fault current

- Dây dẫn (số lõi, tiết diện)Conductor (No. of cores, size)

- Tiết diện dây đất (số lõi, tiết diện)Earth size (No. of cores, size)

- Tiết diện dây trung tính (số lõi, tiết diện)Neutral size (No. of cores, size)

- Cách điệnInsulation

- Mức chống cháyFire rating

- Bán kính bẻ cong nhỏ nhấtMinimum bending radius

- Bán kính bẻ cong lớn nhất Maximum rated bending radius

- Số tham chiếu đầu nối dây - điểm đầuTermination reference – start

- Số tham chiếu đầu nối dây - điểm cuốiTermination reference – end

Project: Lacasa – Part 1: Electrical System Specification Page: 5 / 15

Page 6: 08-Power Cables and Conductors

3. SỰ CHỌN LỰASELECTION

3.1. Tổng quátGeneral

Phương pháp đi dâyWiring methods

Dây cáp cao thế đầu vào: XLPE hoặc EPR MV 3 ruột bọc sắtHV incoming: XLPE or EPR MV 3 core armoured

Dây cáp tải chính: bọc cách điện bằng XLPE/PVCConsumer mains: PVC sheathed cables

Dây cáp trung gian: bọc cách điện bằng PVCSub-mains:PVC sheathed cables

Thiết bị điều khiển cháy và khói: Dây cáp WS53WFire and smoke control equipment: WS53W

Quạt tạo áp cầu thang: Dây cáp WS53W Staircase pressurisation fans: WS53W

Thiết bị phát hiện cháy: Dây cáp WS53WFire detection equipment: WS53W

Thang máy: dây cáp PVC/PVC Lifts: PVC/PVC cables

Dây điều khiển: dây cáp PVC/PVCControl wiring: PVC/PVC cables

4. VẬT LIỆU HỆ THỐNG ĐI DÂYMATERIALS

4.1. Hệ thống cápWiring Systems

Tổng quátGeneral

Sự chọn lựa: Cung cấp hệ thống đi dây thích hợp với điều kiện lắp đặt và tính chất của tải.Selection: Provide wiring systems appropriate to the installation conditions and the function of the load.

Project: Lacasa – Part 1: Electrical System Specification Page: 6 / 15

Page 7: 08-Power Cables and Conductors

Tổng quát về nối đấtEarthing General

Hệ thống nối đất độc lập sẽ được cung cấp theo những hệ thống sau:Separate earthing systems shall be provided for the following systems.

- Hệ thống chống sétLightning protection systems

- Hệ thống tiếp đất đất chung cho thiết bị điện.General electrical earthing

Hệ thống nối đất độc lập sẽ đươc nối nhau bởi thiêt nối đất đẳng thế, nhằm mục đích ngăn chặn bất kỳ sự tràn áp lan truyền qua các hệ thống khác.The individual earthing systems shall be connected by transient earth connectors, with the intention of preventing any surges propagating through the different systems.

Thanh nối đấtEarth links

Cung cấp thanh nối đất nối nhau cho tất cả các đoạn máng cáp có lỗ, thang cáp, ống điện bằng kim loại, máng cáp.v.v.v Cung cấp nối đất cho tất cả các ống kim loại.Provide earth links on all cable trays, ladders, metallic conduit, trunking etc. Provide earth links to all metallic pipe work.

Điện cựcElectrodes

Kẹp nối đất và hàn dínhEarth and bonding clamps

Sử dụng kẹp nối đất và hàn dính nguyên bộ mua sẵn, phương pháp cad- weld.Provide proprietary earthing and bonding clamps, cadweld type.

4.2. Dây cáp điệnPower Cables

Chính sách nguồn gốcSources Policy

Dây dẫn được sản tại Việt Nam sẽ được xét duyệt nếu như có thể chứng minh rằng sản phẩm này đã được thử nghiệm mẫu thành công ở phòng thí nghiệm được chứng nhận quốc tế, theo tiêu chuẩn quốc tế chứng nhận được chấp thuận bởi đại diện Chủ đầu tư.

Project: Lacasa – Part 1: Electrical System Specification Page: 7 / 15

Page 8: 08-Power Cables and Conductors

Wiring manufactured locally in Vietnam will be considered if it can be shown that such products have been typed tested successfully in an internationally recognised laboratory, against a recognised international standard accepted by the Owner’s Rep.

Dây cáp điệnCable

Tổng quát: sử dụng dây đồng nhiều tao, ngoại trừ cho MIMS.General: Multi-stranded copper cable generally, except for MIMS. Minimum size:

Tiết diện dây cáp tối thiểu:

- Cho mạch nối đến đèn: 2.5mm2Lighting sub-circuits: 2 mm2.

- Cho mạch nối đến ổ cắm: 2.5mm2.Power sub-circuits: 2.5 mm2.

- Mạch phụ: 6mm2.Sub-mains: 6 mm2.

Điện áp định mức của dây cáp điệnCable Voltage Ratings

- 22kV cho dây cáp trung thế đầu vào22kV rating for HV incoming

- 600/1000V sẽ được sử dụng cho dây cáp đơn và dây cáp nhiều lõi.600/1000V rating will be used for singles and multicores.

- 150/250V sẽ được sử dụng cho dây cáp đôi, dây cáp 3 và dây cáp 4.150/250V rating will be used for pairs, triples and quads.

Màu dây dẫnConductor colours

Tổng quát: đối với dây cố định, sử dụng lớp cách điện có màu của dây dẫn. Nếu điều này không khả thi thì luồn một ống lót có màu thích hợp dài tối thiểu 150 mm cho dây dẫn ở mỗi đầu nối. Dây nóng sử dụng cho mạch điện 1 pha: màu đỏGeneral: For fixed wiring, provide coloured conductor insulation. If this is not practicable, slide at least 150 mm of close fitting coloured sleeving on to each conductor at the termination points. Active conductors in single phase circuits: Red.

Dây nóng sử dụng cho mạch mạch điện nhiều pha:Active conductors in polyphase circuits:

- Pha A: màu đỏ

Project: Lacasa – Part 1: Electrical System Specification Page: 8 / 15

Page 9: 08-Power Cables and Conductors

A phase: Red.

- Pha B: màu trắngB phase: White.

- Pha C: màu xanh dươngC phase: Blue.

- Trung tính: màu đenNeutral: Black

- Dây nối đất: màu Xanh lá sọc vàngEarth: Green/Yellow

Dây dẫnConductor

Dây dẫn phải có độ dẫn suất cao, nhiều tao và là dây đồng trònConductors shall be of high conductivity, stranded and circular copper.

Vỏ cách điệnInsulation

Chất cách điện phải được phủ trực tiếp lên dây dẫn thành lớp đồng nhất PVC hay XLPE sử dụng qui trình đúc. Insulation shall be applied directly over the conductor in a homogenous layer of PVC or XLPE using an extrusion process.

Sự lấp đầy và lớp vật liệu lótFilling and Bedding

Tất cả dây cáp điện phải hình tròn và phải nằm sát nhau để có thể nối trực tiếp đến thiết bị. Những chất làm đầy này dược dùng để đạt được độ khít và tiết diện tròn ở những nơi cần thiết. Lớp vật liệu lót phải phù hợp với tính chất tải và cấu hình đã được chỉ định được phủ bằng phương pháp đúc.All cables shall be circular and shall be substantially compact to meet the requirements of direct entry into equipment. Fillers shall be used to achieve this substantially compact and circular cross section where necessary. Bedding shall be suitable for the duty and configuration specified and shall be applied by an extrusion process.

Lưới chống nhiễu và dây nối đấtScreens and Drains

Khi có yêu cầu sử dụng cáp có lớp lưới chống nhiễu, sử dụng loại băng polyester nhôm đen có dây nối đất đồng thiếc và có chồng mí 50%.Tất cả dây cáp trung thế phải có màng chống nhiễu.

Project: Lacasa – Part 1: Electrical System Specification Page: 9 / 15

Page 10: 08-Power Cables and Conductors

Where screening is specified, it shall be made of aluminium back polyester tape with tinned copper stranded drain wires and have 50% overlap.All HV cables shall have a copper screen.

Vỏ bọc ngoàiArmouring

Vỏ bọc ngoài phải được làm từ PVC đúc.The outer sheath shall be constructed from extruded PVC.

5. THI CÔNGEXECUTION

5.1. Dây cáp nguồnPower Cables

Tổng quátGeneral

Quản lý dây cáp: Báo cáo lại những hư hỏng lớp cách điện của dây cáp, ống bọc dây cáp họăc lớp vỏ ngoàiHandling cables: Report damage to cable insulation, serving or sheathing.

Ứng suất: phải bảo đảm rằng phương pháp lắp đặt không vượt quá độ chịu kéo căng của dây cáp. Sử dụng những con lăn đỡ dây cáp cho việc lắp đặt trên thang/máng hoặc trong các mương máng âm dưới đất.Stress: Ensure that installation methods do not exceed the cable’s pulling tension. Use cable rollers for cable installed on tray/ladders or in underground enclosures.

Mối nối thẳng: Trừ những điểm tất yếu do độ dài hoặc trong điều kiện khó thi công, thì dây cáp sẽ được chạy thẳng không nối ở giữa chừng.Straight-through joints: Unless unavoidable due to length or difficult installation conditions, run cables without intermediate straight-through joints.

Nối cáp: việc nối dây cáp sẽ được đặt ở vị trí có thể thao tác được bên trong hộp nối cáp.Cable joints: Locate in accessible positions in junction boxes.

Mạch có điện áp cực thấp: Đi dây riêng cho những mạch có điện áp cực thấp: buộc lại ở những khoảng cách đều đặn.Extra-low voltage circuits: Individual wiring of extra-low voltage circuits: Tie together at regular intervals.

Ghi nhãnTagging

Project: Lacasa – Part 1: Electrical System Specification Page: 10 / 15

Page 11: 08-Power Cables and Conductors

Nhận dạng cáp nhiều ruột và các nhóm cáp trefoil ở mỗi đầu bằng các thẻ sắt dán nhãn kẹp xung quanh dây cáp hay nhóm trefoil.Identify multicore cables and trefoil groups at each end with stamped non- ferrous tags clipped around each cable or trefoil group.

Đánh dấuMarking

Nhận biết nguồn gốc của tất cả các dây dẫn bằng các nhãn thường trực dễ đọc.Identify the origin of all wiring by means of legible indelible marking.

Hệ thống dây cápCable systems

Cách nhiệt: Trong tường có vật liệu cách nhiệt, lắp đặt dây cáp trong ống nhựa PVC.Thermal insulation: In walls filled with thermal insulation, install cables in PVC conduit. Lắp đặt dây cáp Cable Installation

Dây cáp được xếp song song trong máng cáp đục lỗ và xếp lên thang cáp mà không bị xoắn hoặc chéo nhau. Dây cáp sẽ không được uốn cong quá bán kính cho phép đã được đưa ra bởi nhà sản xuất. Đặt đoạn dây cáp có chiều dài tối thiểu 150 mm giữa vòng đệm cáp với bất kỳ đoạn uốn dây cáp nào. Dây cáp cũng sẽ được lắp đặt theo cách mà sẽ không gây ứng suất quá căng trên thiết bị.Cables will be laid parallel in cable trays and racks without twists or crossovers. Cables shall not be bent to a radius less than the minimum specified by the manufacturer. A minimum length of 150 mm will be allowed between gland bodies and any cable bends. Cables shall also be installed in a manner that will not put undue stress on equipment.

Bất kỳ khi nào khả thi, đối với vị trí ngoài trời, dây cáp đi vào bên trong tủ thì sẽ được đi từ phía dưới hoặc bên hông.Whenever practical, for outdoor locations, cable entry to enclosures shall be made from below or the side.

Dây cáp đi xuyên qua những lỗ xuyên phải được lắp đặt vuông góc với bề mặt lỗ và có đoạn dây cáp thẳng dài tốithiểu là 150 mm cho cả 2 phía của lỗ xuyên.Cable passing through penetrations shall be installed at right angles for at least150 mm on either side of the penetration.

Tất cả dây cáp sẽ được chạy thẳng liên tục từ một điểm gốc đến điểm nối được dự định. Không chấp nhận nếu nối hoặc ghép dây cáp.All cables will run in continuous lengths from point of origin to destination. Joints or splices are not acceptable.

Project: Lacasa – Part 1: Electrical System Specification Page: 11 / 15

Page 12: 08-Power Cables and Conductors

Dây cáp phải được bó chặt trên thang cáp hoặc máng cáp có lỗ ở những khoảng cách đều đặn.Cables shall be securely fastened to the cable ladder or tray at regular spacing.

Dây cáp 1 ruột phải được chạy theo 1 lớp đơn dạng trefoil và sẽ được chèn theo yêu cầu của nhà sản xuất có tính đến trường hợp xảy ra dòng ngắn mạch. Dạng trefoil phải được áp dụng cho dây cáp khi chạy trong cùng các dạng thang máng cáp.Single core cables shall be run in single tier trefoil formation and will be cleated in accordance with manufacturer’s recommendation taking into account expected fault levels. Trefoil formations shall pass through the same transit frame.

Những dây cáp có đường kính ngoài trên 75 mm sẽ được chèn riêng. Tất cả dây cáp sẽ được đánh dấu riêng ở mỗi đầu nối và trên mỗi mặt của đầu trục xuyên tầng.Cables above 75 mm O.D. shall be individually cleated. All cables shall be marked with their unique number at each termination point and on each side of any bulkhead penetration.

Nhà thầu phải đảm bảo rằng việc cắt dây cáp thì đủ dài cho những mục đích được định sẵn và những sự lãng phí là thấp nhất.The Contractor shall ensure that cut lengths are sufficient for their intended purpose and that wastage is kept to the minimum.

Dây cáp sẽ được lắp đặt theo cách mà không gây hư hỏng do sự ăn mòn hay căng quá mức.Cables shall be installed in a manner that does not cause damage by abrasion or excessive tension.

Dây cáp sẽ có hình xoắn ốc ở những nơi khả thi cho đèn, ổ cắm an toàn và cho những động cơ nhỏ.Cables shall be helixed where practical for lighting, safely sockets and small motors.

Dây cáp sẽ không được treo đỡ hay gắn vào đường ống, lớp cách nhiệt hay ống gió và được đặt cách xa khỏi các hệ thống đó.Cables shall not be supported from or attached to pipes, lagging or ductwork and shall be installed clear of any such equipment.

Tất cả đầu cuối dây cáp sẽ được làm kín phù hợp sau khi lắp đặt trước khi đến đầu nối.All cable ends shall be properly sealed after installation prior to termination.

Đặt dây cáp cách xa nhau và tách riêng. Dây cáp sẽ được tách theo từng nhóm cho việc thiết kế mương cáp và giá đỡ.Cable Segregation and Separation Cable shall be segregated into the following groups for racking and trenching design.

- Nguồn trung thế 22kV 22kV HV feeders

Project: Lacasa – Part 1: Electrical System Specification Page: 12 / 15

Page 13: 08-Power Cables and Conductors

- Dây cáp điều khiển và động lực hạ thế 380/220V380/220V LV Power and Control

- Dây cáp điện thoại và dữ liệuData and Telecommunication Cables

- Khoảng cách tối thiểu giữa các loại dây cáp theo phương ngang và phương thẳng đứng sẽ theo những tiêu chuẩn sau:The minimum spacing between cables both horizontally and vertically shall be as follows:

- Giữa dây cáp cao thế và dây cáp điện thoại/dữ liệu là 1200 mm HV – Data / telecommunications 1200 mm

- Giữa dây cáp hạ thế và dây cáp điện điện thoại/dữ liệu là 600 mmLV – Data / telecommunications 600 mm

- Giữa dây cáp cao thế và dây cáp hạ thế là 300 mm HV – LV 300 mm

Khoảng cách trên có thể được giảm lại khi những tuyến cáp chép nhau, khi diện tích chéo bị giới hạn, tuyến cápThe above spacing may be reduced where cable routes cross, provided the crossing area is limited, at right angles and an overall minimum 300mm spacing is achieved.

Đối với những hệ thống có 2 nguồn cung cấp thì dây cáp phải chạy theo những tuyến khác nhau và phải đi xa nhau nhất có thể được.For services with duplicate supplies the cables should follow different paths and be separated as far as is reasonably practical.

Các dây điều khiển và các mạch sau nói chung không được chạy trong cùng một mương, máng, ống, …:The following signals and circuits shall generally not be contained within the same cable or wiring system enclosure (ie conduit, trunking etc):

- Mạch có dãy điện áp khác nhauCircuits of different voltage bands

- Dây tín hiệu kỹ thuật số và analog Analogue and digital signals

- Mạch đèn và ổ cắm không được đi trong cùng một ống điện. Đèn và ổ cắm được đấu khác mạch.Lighting and power circuits shall not be installed in the same conduit. Lighting and power outlets shall be wired on separate sub-circuits.

Lỗ xuyên cho dây cáp

Project: Lacasa – Part 1: Electrical System Specification Page: 13 / 15

Page 14: 08-Power Cables and Conductors

Cable Penetrations

Dây cáp ngầm dưới đất đi vào tòa nhà sẽ được đặt trong ống UPVC chôn ngầm.Lỗ xuyên cho phép sức chứa dự phòng đủ rộng cho cả hai việc dự phòng phát triển trong tương lai và trong quá trình thi công và chạy thử và nghiệm thu. Khả năng dự phòng tối thiểu là 25%.Underground cables entering buildings shall be by means of buried UPVC pipes. The penetrations shall allow ample spare capacity for both the future and during the construction and commissioning phase. The spare capacity shall be atleast 25%.

5.2. Cáp chống cháy Fire-Rated

Bảo vệProtection

Nếu đặt ở những chỗ dễ bị hư hỏng cơ học, sử dụng các biện pháp bảo vệ theo tiêu chuẩn AS/NZS 3013.If exposed to mechanical damage, provide protection to AS/NZS 3013.

5.3. Đầu nối dây đồngCopper Conductor Terminations

Tổng quátGeneral

Ngoài những phụ kiện nhỏ và những đầu nối cho đèn, đấu nối dây đồng vào thiết bị bằng các đầu cáp kiểu ép có kích thước phù hợp với kích thước dây dẫn. Sử dụng dụng cụ và mỏ hàn phù hợp để ép đầu cáp. Trong phạm vi tủ điện và thiết bịOther than for small accessory and luminaire terminals, terminate copper conductors to equipment, with compression-type lugs of the correct size for the conductor. Compress using the correct tool or solder.Within assemblies and equipment

Tổng quát: Dây dẫn được đan và cột lại với nhau trong cùng một sợi cáp hoặc ống điện đi từ trạm đấu nối đến chỗ có vỏ bọc dây cáp hoặc đầu ống điện. Uốn cong gọn gàng cho mỗi dây dẫn đi trực tiếp vào rãnh/ lỗ đầu nối, có độ chùng đủ để tháp lắp hay đấu nối lại dễ dàng.General: Loom and tie together conductors from within the same cable or conduit from the terminal block to the point of cable sheath or conduit termination. Neatly bend each conductor to enter directly into the terminal tunnel or terminal stud section, allowing sufficient slack for easy disconnection and reconnection.

Biện pháp khác: Chạy dây cáp trong ống dây cáp UPVC có nắp đậy.

Project: Lacasa – Part 1: Electrical System Specification Page: 14 / 15

Page 15: 08-Power Cables and Conductors

Alternative: Run cables in UPVC cable duct with fitted cover.

Tất cả các dây điện chạy từ và đến tủ điện các loại; đến môtơ, phải được gắn đầu code thích hợp.All the cables to and from distribution board/ panel; to motor must be terminated by proper cable lugs.

Nhận dạng: Sử dụng vòng đánh số loại bền hoặc các nhãn được phê duyệt khác gắn lên mỗi ruột, và ghi thường trực bằng số, chữ hay cả hai tương ứng với sơ đồ điện.Identification: Provide durable numbered ferrules or other approved labels fitted to each core, and permanently marked with numbers, letters or both to suit the connection diagrams.

Số ruột dự phòng: Nhận biết các ruột dự phòng và đầu nối váo các cực dự phòng nếu có. Nếu không thì bọc cách điện gọn gàng và buộc ruột dự phòng vào các ruột đã sử dụng. Spare cores: Identify spare cores and terminate into spare terminals, if available. Otherwise, neatly insulate and neatly bind the spare cores to the terminated cores.

Project: Lacasa – Part 1: Electrical System Specification Page: 15 / 15