04 - Giao an Mon Dia 9_bai 20 Vung Dong Bang Song Hong

23
* Kiểm tra bài cũ: Hãy trình bày các thế mạnh kinh tế nổi bật của tiểu vùng Đông Bắc và tiểu vùng Tây Bắc? Thế mạnh kinh tế nổi bật : -Tiểu vùng Đông Bắc là: khai thác khoáng sản như than, sắt, bô xít, a pa tít…; phát triển nhiệt điện; trồng rừng, cây công nghiệp, dược liệu, rau qủa ôn đới và cận nhiệt; du lịch sinh thái; kinh tế biển. -Tiểu vùng Tây Bắc là: phát triển thuỷ điện( Hoà Bình, Sơn La trên sông Đà); trồng rừng, cây công nghiệp lâu năm, chăn nuôi gia súc lớn.

Transcript of 04 - Giao an Mon Dia 9_bai 20 Vung Dong Bang Song Hong

Page 1: 04 - Giao an Mon Dia 9_bai 20 Vung Dong Bang Song Hong

* Kiểm tra bài cũ:

Hãy trình bày các thế mạnh kinh tế nổi bật của tiểu vùng Đông Bắc và tiểu vùng Tây Bắc?

Thế mạnh kinh tế nổi bật :-Tiểu vùng Đông Bắc là: khai thác khoáng sản như than, sắt, bô xít, a pa tít…; phát triển nhiệt điện; trồng rừng, cây công nghiệp, dược liệu,

rau qủa ôn đới và cận nhiệt; du lịch sinh thái; kinh tế biển.-Tiểu vùng Tây Bắc là: phát triển thuỷ điện( Hoà Bình, Sơn La trên sông Đà); trồng rừng, cây công nghiệp lâu năm, chăn nuôi gia súc

lớn.

Page 2: 04 - Giao an Mon Dia 9_bai 20 Vung Dong Bang Song Hong

TIẾT 22/ BÀI 20: VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG

Page 3: 04 - Giao an Mon Dia 9_bai 20 Vung Dong Bang Song Hong

TIẾT 22/BÀI 20. VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG I.Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ

-Giáp vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, Bắc Trung Bộ, vịnh Bắc Bộ

-Ý nghĩa :Giao lưu thuận lợi với các vùng khác trong cả nước và thế giới

2

Đ.CÁT BÀ

Đ.BẠCH LONG VĨ

Giáp

Dựa vào lược đồ, em hãy xác định vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ vùng Đồng bằng sông Hồng và các đảo Cát Bà, Bạch Long

Vĩ.

-Gồm đồng bằng châu thổ, dải đất rìa trung du và vùng biển giàu tiềm năng

Cho biết ý nghĩa vị trí địa lí của vùng Đồng bằng sông

Hồng.

ĐB . châu thổ

Dải đất rìa trung du

Vùng biển giàu tiềm năng

Page 4: 04 - Giao an Mon Dia 9_bai 20 Vung Dong Bang Song Hong

BÀI 20. VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNGI.Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ

-Giáp vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, Bắc Trung Bộ, vịnh Bắc Bộ

-Ý nghĩa :Giao lưu thuận lợi với các vùng khác trong cả nước và thế giới

- Khái quát:

+ Diện tích: 14.806 km2 chiếm 4,5 % cả nước

+ Dân số: 17,5 triệu người chiếm 21,9% cả nước (2002)

+ Gồm 10 tỉnh, thành

-Diện tích: 14.806 km2 = 4,5% cả nước- Dân số: 17,5 triệu người = 22% cả nước(2002)

Đ.CÁT BÀ

Đ.BẠCH LONG VĨ

-Gồm đồng bằng châu thổ, dải đất rìa trung du và vùng biển giàu tiềm năng

Dựa vào sgk và lược đồ, em hãy cho biết quy mô diện tích,

dân số của vùng đồng bằng sông Hồng so với cả nước. Vùng bao gồm những tỉnh

thành nào?

Gồm 10 tỉnh, thành:

Page 5: 04 - Giao an Mon Dia 9_bai 20 Vung Dong Bang Song Hong

BÀI 20. VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNGI. Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ

Đ.CÁT BÀ

Đ.BẠCH LONG VĨ

II. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiênS

ô n g H ồ n g

Dựa vào lược đồ và kiến thức đã học, nêu ý nghĩa của sông Hồng

đối với sự phát triển nông nghiệp và đời sống dân cư.

Sông Hồng bồi đắp phù sa tạo nên đồng bằng sông Hồng

màu mỡ, phì nhiêu thuận lợi cho sản xuất nông nghiệp,

dân cư tập trung đông, công nghiệp và đô thị hóa sôi động.

Page 6: 04 - Giao an Mon Dia 9_bai 20 Vung Dong Bang Song Hong

BÀI 20. VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNGI. Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ

II. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên

Tìm trên lược đồ h20.1, kể tên các loại đất và sự phân bố ?

Đất Feralit( đỏ vàng)

Đất lầy thụt

Đất phù sa

Đất mặn, đất phèn

Đất xám trên

phù sa cổ

- Đất đai : Là vùng đồng bằng lớn thứ 2 cả nước có đất phù sa màu mỡ thuận lợi cho việc thâm canh lúa nước .

Loại đất nào có diện tích lớn nhất? Ý nghĩa của tài

nguyên đất?

Page 7: 04 - Giao an Mon Dia 9_bai 20 Vung Dong Bang Song Hong

BÀI 20. VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNGI. Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ

II. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên- Đất đai : Là vùng đồng bằng lớn thứ 2 cả nước có đất phù sa màu mỡ thuận lợi cho việc thâm canh lúa nước .

Cho biết đặc điểm khí hậu của vùng đồng bằng sông

Hồng. Khí hậu có thuận lợi gì cho sản xuất nông nghiệp

của vùng?

nhiệt đới ẩm, có mùa đông lạnh tạo điều kiện thuận lợi để phát triển vụ đông thành vụ sản xuất chính

-Khí hậu:

Page 8: 04 - Giao an Mon Dia 9_bai 20 Vung Dong Bang Song Hong

BÀI 20. VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNGI. Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ

II. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên- Đất đai : Là vùng đồng bằng lớn thứ 2 cả nước có đất phù sa màu mỡ thuận lợi cho việc thâm canh lúa nước .

Hãy xác định trên lược đồ Đồng bằng sông Hồng các mỏ khoáng sản và nơi phân bố của chúng.

nhiệt đới ẩm có mùa đông lạnh tạo điều kiện thuận lợi để phát triển vụ đông thành vụ sản xuất chính

-Khí hậu:

Than nâu

Khí thiên nhiên

Đá vôi

Sét, cao lanh

Nước khoán

g

-Khoáng sản: đáng kể là than nâu, khí thiên nhiên, đá vôi, sét cao lanh...

Page 9: 04 - Giao an Mon Dia 9_bai 20 Vung Dong Bang Song Hong

BÀI 20. VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNGI. Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ

II. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên- Đất đai : Là vùng đồng bằng lớn thứ 2 cả nước có đất phù sa màu mỡ thuận lợi cho việc thâm canh lúa nước .

Hãy xác định trên lược đồ Đồng bằng sông Hồng các mỏ khoáng sản và nơi phân bố của chúng.

nhiệt đới ẩm có mùa đông lạnh tạo điều kiện thuận lợi để phát triển vụ đông thành vụ sản xuất chính

-Khí hậu:

Than nâu

Khí thiên nhiên

Đá vôi

Sét, cao lanh

Nước khoán

g

-Khoáng sản: đáng kể là than nâu, khí thiên nhiên, đá vôi, sét cao lanh...

Page 10: 04 - Giao an Mon Dia 9_bai 20 Vung Dong Bang Song Hong

BÀI 20. VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNGI. Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ

II. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên-Đất đai : Là vùng đồng bằng lớn thứ 2 cả nước có đất phù sa màu mỡ thuận lợi cho việc thâm canh lúa nước .

Hãy xác định trên lược đồ Đồng bằng sông Hồng vị trí của các nguồn tài

nguyên: Hang động, bãi tôm, bãi tắm và vườn quốc gia. Có khả năng phát triển

những ngành KT nào?

nhiệt đới ẩm, có mùa đông lạnh tạo điều kiện thuận lợi để phát triển vụ đông thành vụ sản xuất chính

-Khí hậu:Bãi tắm

-Khoáng sản: than nâu, khí thiên nhiên, đá vôi, sét cao lanh...

Đồ Sơn

Cát Bà

Tam Đảo

Ba Vì

Cúc Phương

Xuân Thủy

Bãi tômHang động

Vườn quốc gia

Page 11: 04 - Giao an Mon Dia 9_bai 20 Vung Dong Bang Song Hong

BÀI 20. VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNGI. Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ

II. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên- Đất đai :L à vùng đồng bằng lớn thứ 2 cả nước có đất phù sa màu mỡ thuận lợi cho việc thâm canh lúa nước .

Hãy xác định trên lược đồ Đồng bằng sông Hồng vị trí của các nguồn tài nguyên:

Hang động, bãi tôm, bãi tắm và vườn quốc gia.

nhiệt đới ẩm, có mùa đông lạnh tạo điều kiện thuận lợi để phát triển vụ đông thành vụ sản xuất chính

-Khí hậu:Bãi tắm

-Khoáng sản: than nâu, khí thiên nhiên, đá vôi, sét cao

lanh...

Đồ Sơn

Cát Bà

Tam Đảo

Ba Vì

Cúc Phương

Xuân Thủy

-Tài nguyên biển và du lịch : bãi cá, bãi tôm, vườn quốc gia (Tam Đảo, Ba Vì, Cúc Phương…), bãi tắm nổi tiếng (Cát Bà, Đồ Sơn), hang động đẹp ( Chùa Hương, Tam Cốc- Bích Động)

Bãi tômHang động

Vườn quốc gia

Page 12: 04 - Giao an Mon Dia 9_bai 20 Vung Dong Bang Song Hong

BÀI 20. VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNGI. Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ

II. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên- Đất đai: Là vùng đồng bằng lớn thứ 2 cả nước có đất phù sa màu mỡ thuận lợi cho việc thâm canh lúa nước . nhiệt đới ẩm có mùa đông lạnh tạo điều kiện thuận lợi để phát triển vụ đông thành vụ sản xuất chính

-Khí hậu:

-Khoáng sản: than nâu, khí thiên nhiên, đá vôi, sét cao lanh...

Cho biết những khó khăn của điều kiện tự nhiên ảnh hưởng đến đời sống kinh tế, xã hội và môi trường vùng ĐBSH?

-Thời tiết hay biến động-Chế độ nước sông Hồng thất thường- Bình quân đất canh tác trên đầu người thấp và đang bị thu hẹp-Môi trường bị suy thoái

-Tài nguyên biển và du lịch : bãi cá, bãi tôm, vườn quốc gia (Tam Đảo, Ba Vì, Cúc Phương…), bãi tắm nổi tiếng (Cát Bà, Đồ Sơn), hang động đẹp( Chùa Hương, Tam Cốc- Bích Động)…

Page 13: 04 - Giao an Mon Dia 9_bai 20 Vung Dong Bang Song Hong

BÀI 20. VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG

I. Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ

II. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên

- Khó khăn:-Thời tiết hay biến động

-Chế độ nước sông Hồng thất thường

- Bình quân đất canh tác trên đầu người thấp và đang bị thu hẹp

-Môi trường bị suy thoái

Page 14: 04 - Giao an Mon Dia 9_bai 20 Vung Dong Bang Song Hong

BÀI 20. VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNGIII. Đặc điểm dân cư, xã hội

200

400

600

800

1000

12001179

114 81242

Đồng bằng sông Hồng

Tây Nguyên Cả nướcTrung du và miền núi Bắc

Bộ

Biểu đồ mật độ dân số của Đồng bằng sông Hồng, Trung du và miền núi Bắc Bộ, Tây Nguyên, cả nước năm 2002

Người/km2

Dân số Đồng bằng sông Hồng có đặc

điểm gì? Dựa vào biểu đồ cho biết Đồng

bằng sông Hồng có mật độ dân số cao gấp bao nhiêu lần

mức trung bình của cả nước, của các vùng

Trung du và miền núi Bắc Bộ, Tây Nguyên?

-Là vùng đông dân nhất và có mật độ dân số cao nhất cả nước đạt 1179 người/km2(2002)Là vùng đông dân cư nhất

nướcMật độ dân số cao nhất cả nước, cao gấp 4,9 lần mđds TB cả nước, 10,3 lần Trung du và miền núi Bắc Bộ và

14,6 lần Tây Nguyên

Page 15: 04 - Giao an Mon Dia 9_bai 20 Vung Dong Bang Song Hong

BÀI 20. VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNGI. Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ

II. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên

III. Đặc điểm dân cư, xã hội

-Là vùng đông dân nhất và có mật độ dân số cao nhất cả nước đạt 1179 người/km2( 2002)

Dân cư đông có thuận lợi và khó khăn gì đến sự phát triển kinh tế, xã hội của vùng? Cách khắc

phục?

*Thuận lợi: nguồn lao động dồi dào, thị trường tiêu thụ lớn*Khó khăn: sức ép về lao động, việc làm, vấn đề bảo vệ tài nguyên môi trường*Biện pháp: giảm tỉ lệ gia tăng dân số, phát triển ngành nghề, di dân đi xây dựng vùng KT mới…

-Có nguồn lao động dồi dào

Page 16: 04 - Giao an Mon Dia 9_bai 20 Vung Dong Bang Song Hong

BÀI 20. VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNGI. Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ

II. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên

III. Đặc điểm dân cư, xã hội

-Là vùng đông dân nhất và có mật độ dân số cao nhất cả nước đạt 1179 người/km2( 2002)

-Có nguồn lao động dồi dào

Tiêu chí Đơn vị tính

ĐBSH Cả nước

Tỉ lệ gia tăng tự nhiên

% 1.1 1.4

Tỉ lệ thất nghiêp đô thị

% 9.3 7.4

Tỉ lệ thiếu việc làm ở nông thôn

% 26 26.5

Thu nhập bình quân đầu người/1tháng

Nghìn đồng

280.3 295

Tỉ lệ người biết chữ

% 94.5 90.3

Tuổi thọ trung bình

Năm 73.7 70.9

Tỉ lệ dân thành thị % 19.9 23.6

Một số chỉ tiêu phát triển dân cư, xã hội ở Đồng bằng sông

Hồng

Qua bảng 20.1, hãy nhận xét các chỉ tiêu

phát triển dân cư, xã hội của vùng đồng bằng sông Hồng so với cả

nước?

-Trình độ dân cư, xã hội phát triển khá cao

Page 17: 04 - Giao an Mon Dia 9_bai 20 Vung Dong Bang Song Hong

BÀI 20. VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNGI. Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ

II. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên

III. Đặc điểm dân cư, xã hội-Là vùng đông dân nhất và có mật độ dân số cao nhất cả nước đạt 1179 người/km2( 2002)

-Nguồn lao động dồi dào

-Trình độ dân cư, xã hội phát triển khá cao

Cánh đồng trồng lúa nước

Dựa vào kênh chữ trang 74 sgk và hình ảnh trên đây, em hãy cho biết kết cấu hạ tầng nông thôn vùng ĐBSH có đặc điểm gì?

-Kết cấu hạ tầng nông thôn hoàn thiện nhất nước.

Page 18: 04 - Giao an Mon Dia 9_bai 20 Vung Dong Bang Song Hong

BÀI 20. VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNGI. Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ

II. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên

III. Đặc điểm dân cư, xã hội

-Là vùng đông dân nhất và có mật độ dân số cao nhất cả nước đạt 1179 người/ km2( 2002)

-Nguồn lao động dồi dào

-Trình độ dân cư, xã hội phát triển khá cao-Kết cấu hạ tầng nông thôn hoàn thiện nhất nước.

Hãy cho biết tầm quan trọng của hệ thống đê điều ở Đồng

bằng sông Hồng?

Ngăn lũ, bảo vệ tài sản tính mạng cho nhân dân vùng đồng bằng

Trình bày một số nét về hệ thống đô thị của vùng.

-Một số đô thị được hình thành từ lâu đời: Hà Nội, Hải Phòng.

Page 19: 04 - Giao an Mon Dia 9_bai 20 Vung Dong Bang Song Hong

BÀI 20. VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNGI.Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ-Giáp vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, Bắc Trung Bộ, vịnh Bắc Bộ

-Ý nghĩa :Giao lưu thuận lợi với các vùng khác trong cả nước và thế giới

2

-Gồm đồng bằng châu thổ, dải đất rìa trung du và vùng biển giàu tiềm năng

II. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên-Là vùng đồng bằng lớn thứ 2 cả nước có đất phù sa màu mỡ thuận lợi cho việc thâm canh lúa nước .-Khí hậu: nhiệt đới ẩm có mùa đông lạnh tạo điều kiện thuận lợi để phát triển vụ đông thành vụ sản xuất chính -Khoáng sản: than nâu, khí thiên nhiên, đá vôi... -Tài nguyên biển và du lịch : bãi cá, bãi tôm, vườn quốc gia (Tam Đảo, Ba Vì, Cúc Phương…), bãi tắm (Cát Bà, Đồ Sơn), hang động du lịch…

III. Đặc điểm dân cư, xã hội

-Là vùng đông dân nhất và có mật độ dân số cao nhất cả nước

-Trình độ dân cư, xã hội phát triển khá cao

-Nguồn lao động dồi dào

-Kết cấu hạ tầng nông thôn hoàn thiện nhất nước.

Page 20: 04 - Giao an Mon Dia 9_bai 20 Vung Dong Bang Song Hong

Bài tập 1: Chọn ý đúngÝ nghĩa quan trọng nhất của sông Hồng đối với sự phát triển nông nghiệp ở ĐBSH là

A.Bồi đắp đất phù sa màu mỡ, cung cấp nước cho nghề trồng lúa nước.

B.Mở rộng diện tích châu thổ sông Hồng ra phía vịnh Bắc Bộ.

C.Tạo nên địa bàn cư trú đông đúc, làng mạc trù phú.

D. Tạo nên nền văn hoá nông nghiệp sông Hồng.

Page 21: 04 - Giao an Mon Dia 9_bai 20 Vung Dong Bang Song Hong

Bài tập 2: Chọn ý đúng Ý nghĩa của mùa đông lạnh đối với sản xuất nông nghiệp ở ĐBSH là:

A.Trồng được cây ưa lạnh( ngô, khoai tây, rau quả ôn đới…)

B.Phát triển nuôi trồng và đánh bắt thuỷ sản

C. Phát triển một số ngành công nghiệp chế biến nông sản

D. Phát triển rừng ôn đới và cận nhiệt

Page 22: 04 - Giao an Mon Dia 9_bai 20 Vung Dong Bang Song Hong

Bài tập 3: Chọn ý đúng:Bài tập 3: Chọn ý đúng: Nhận xét trình độ phát triển KT-XH của ĐBSH so với cả Nhận xét trình độ phát triển KT-XH của ĐBSH so với cả nướcnước

A. GDP/người và tỉ lệ tăng dân số tự nhiên ĐBSH cao hơn A. GDP/người và tỉ lệ tăng dân số tự nhiên ĐBSH cao hơn cả nướccả nướcB. Tuổi thọ trung bình và tỉ lệ người biết chữ ĐBSH cao B. Tuổi thọ trung bình và tỉ lệ người biết chữ ĐBSH cao hơn cả nướchơn cả nướcC. Tỉ lệ người biết chữ và tỉ lệ dân thành thị của ĐBSH cao C. Tỉ lệ người biết chữ và tỉ lệ dân thành thị của ĐBSH cao hơn cả nướchơn cả nướcD. GDP/người và tỉ lệ dân thành thị ĐBSH cao hơn cả nướcD. GDP/người và tỉ lệ dân thành thị ĐBSH cao hơn cả nước

Page 23: 04 - Giao an Mon Dia 9_bai 20 Vung Dong Bang Song Hong

Hướng dẫn công việc ở nhà 1. Bài cũ - Trả lời các câu hỏi SGK- Làm bài tập 3 trang 75 SGK2.Bài mớiXem trước bài 21- Dựa vào hình 21.1 trang 76 SGK, nhận xét sự chuyển biến về tỉ trọng khu vực công nghiệp xây dựng ở Đồng bằng Sông Hồng - Hình 21.2 Tr 76 , xác định các trung tân công nghiệp , nơi phân bố của các nghành công nghiệp trọng điểm- Bảng 21.1 Tr77 so sánh năng suất lúa của Đồng bằng Sông Hồng với Đồng bằng Sông Cửu long và cả nước