00 - DT Anten Day Co Dot 2 Ok Ok1
description
Transcript of 00 - DT Anten Day Co Dot 2 Ok Ok1
TẬP ĐOÀN BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG
VIỄN THÔNG THANH HÓA
DỰ TOÁN KINH PHÍCÔNG TRÌNH: BẢO DƯỠNG CỘT ANTEN DÂY CO ĐỢT 2 NĂM 2015
SỐ HIỆU: /SCTS-ĐHTT/2015
Tổng dự toán: 74,309,107 VNĐ
(Bằng chữ: Bảy mươi tư triệu, ba trăm lẻ chín nghìn, một trăm lẻ bảy đồng).
Tổng giá trị tự thực hiện: 131,301,616 VNĐ
(Bằng chữ: Một trăm ba mốt triệu, ba trăm lẻ một nghìn, sáu trăm mười sáu đồng).
Nguồn chi: SCTS năm 2015Chủ đầu tư: Viễn thông Thanh HoáĐơn vị lập DTKP: Trung tâm Điều hành thông tin
THẨM ĐỊNHPHÒNG ĐT-XDCB PHÒNG KTNV
Thanh Hoá, ngày tháng năm 2015.GIÁM ĐỐC
VIỄN THÔNG THANH HÓA
TRUNG TÂM ĐIỀU HÀNH THÔNG TIN
DỰ TOÁN KINH PHÍCÔNG TRÌNH: BẢO DƯỠNG CỘT ANTEN DÂY CO ĐỢT 2 NĂM 2015
SỐ HIỆU: /SCTS-ĐHTT/2015
Tổng dự toán: 74,309,107 VNĐ
(Bằng chữ: Bảy mươi tư triệu, ba trăm lẻ chín nghìn, một trăm lẻ bảy đồng).
Tổng giá trị tự thực hiện: 131,301,616 VNĐ
(Bằng chữ: Một trăm ba mốt triệu, ba trăm lẻ một nghìn, sáu trăm mười sáu đồng).
Nguồn chi: SCTS năm 2015Người lập dự toán: Trịnh BiềnNgười kiểm tra: Lê Nhân Đồng
Thanh Hoá, ngày tháng năm 2015.GIÁM ĐỐC TT ĐHTT
BẢNG TỔNG HỢP DỰ TOÁN KINH PHÍCÔNG TRÌNH: BẢO DƯỠNG CỘT ANTEN DÂY CO ĐỢT 2 NĂM 2015
Stt Chi phí Cách tính
1 Trung tâm Viễn thông Thạch Thành Bảng tính 30,452,840 15,342,544 1,534,254
2 Trung tâm Viễn thông Yên Định Bảng tính 33,136,230 16,307,310 1,630,731
3 Trung tâm Viễn thông Ngọc Lặc Bảng tính 14,991,005 10,012,225 1,001,222
4 Trung tâm Viễn thông Thiệu Hóa Bảng tính 9,578,644 4,358,918 435,892
5 Trung tâm Viễn thông Bá Thước Bảng tính 43,142,897 21,532,737 2,153,274
TỔNG CỘNG GIÁ TRỊ DỰ TOÁN 131,301,616 67,553,733 6,755,373
Thanh Hóa, ngày tháng năm 2015NGƯỜI LẬP
Trịnh Biền
Giá trị tự thực hiện(VNĐ)
Giá trị vật tư trước thuế (VNĐ)
Thuế GTGT(VNĐ)
BẢNG TỔNG HỢP DỰ TOÁN KINH PHÍCÔNG TRÌNH: BẢO DƯỠNG CỘT ANTEN DÂY CO ĐỢT 2 NĂM 2015
16,876,799
17,938,041
11,013,447
4,794,809
23,686,010
74,309,106
Thanh Hóa, ngày tháng năm 2015NGƯỜI LẬP
Trịnh Biền
Giá trị vật tư sau thuế (VNĐ)
BẢNG TỔNG HỢP DỰ TOÁN VÀ DIỄN GIẢI CÁCH TÍNH
Công trình: Bảo dưỡng cột anten dây co đợt 2 năm 2015
STT Khoản mục Ký hiệuDự toán phần tự thực hiện Tổng dự toán trình duyệt
Cách tính Cách tính
I CHI PHÍ XÂY DỰNG Gxd Gxd = T+TL+C 131,301,616 Gxd = T+TL 67,553,733
1 Trực tiếp phí T T = VL+NC+MTC+VC 114,841,174 T=VL+NC+MTC+VC+TT 67,553,733
1.1 Vật liệu VL VL VL 67,553,733
1.2 Nhân công NC NC = NC1x1 109,736,283 NC (không được tính) 0
1.3 Máy thi công MTC MTC = MTCx1,51 5,104,890 MTC (Không được tính) 0
1.4 Vận chuyển VC VC (Không được tính) 0 VC (Không được tính) 0
1.5 Trực tiếp phí khác TT TT (Không được tính) 0 TT (Không được tính) 0
2 Chi phí chung C C =C2 C=C1
2.1 Chi phí thuê ngoài và vật liệu C1 C1=0
2.2 Chi phí chung theo qui định tập đoàn C2 C2 = 15%NC1 16,460,443
3 Thu nhập chịu thuế tính trước TL TL (Không được tính) 0 TL (Không được tính)
II TỔNG DỰ TOÁN TRƯỚC THUẾ GTGT TDT(TT) TDT = Gxd 131,301,616 TDT(TT) = Gxd 67,553,734
III THUẾ GTGT VAT VAT= 10%xTDT VAT = 10%xTDT(TT) 6,755,373
IV TỔNG DỰ TOÁN SAU THUẾ GTGT TDT(ST) TDT(ST) = TDT(TT)+VAT 131,301,616 TDT(ST) = TDT(TT)+VAT 74,309,107
TRUNG TÂM ĐIỀU HÀNH THÔNG TIN Thanh Hóa, ngày tháng năm 2015
GIÁM ĐỐC NGƯỜI LẬP
Trịnh Biền
Thành tiền (VNĐ)
Thành tiền (VNĐ)
8
thèng kª diÖn tÝch s¬n cét an ten tù ®øng 53,6M tam ®iÖp
Sè TT Tªn quy c¸ch vËt liÖu
§o¹n 11 TÊm dµy 8 83.204 62.800 1.325 2.6502 TÊm dµy 10 1,055.274 78.500 13.443 26.8863 TÊm dµy 16 587.964 125.600 4.681 9.3624 TÊm dµy 40 530.660 314.000 1.690 3.3805 ThÐp gãc L50x5 61.044 3.770 16.192 3.2386 ThÐp gãc L63x6 308.510 5.720 53.935 13.5927 ThÐp gãc L75x8 1,652.200 9.020 183.171 54.9518 ThÐp gãc L100x10 2,527.710 15.100 167.398 66.9599 ThÐp gãc L160x14 1,425.280 34.000 41.920 26.829
Bulon M27-120 (112 bé) 112.000 0.120 1.139Bulon M20-90 (300 bé) 300.000 0.090 1.696Bulon M14-70 (936 bé) 936.000 0.070 2.880
§o¹n 21 TÊm dµy 8 79.560 62.800 1.267 2.5342 TÊm dµy 10 784.296 78.500 9.991 19.9823 ThÐp gãc L50x5 24.188 3.770 6.416 1.2834 ThÐp gãc L63x6 477.070 5.720 83.404 21.0185 ThÐp gãc L90x10 1,630.230 13.600 119.870 43.1536 ThÐp gãc L160x14 965.065 34.000 28.384 18.166
Bulon M27-120 (96 bé) 96.000 0.120 0.977Bulon M20-90 (216 bé) 270.000 0.090 1.526Bulon M14-70 (335 bé) 355.000 0.065 1.014
§o¹n 31 TÊm dµy 8 101.520 62.800 1.617 3.2332 TÊm dµy 10 564.850 78.500 7.196 14.3913 TÊm dµy 12 148.460 94.200 1.576 3.1524 ThÐp gãc L50x5 213.960 3.770 56.753 11.3515 ThÐp gãc L63x6 120.080 5.720 20.993 5.2906 ThÐp gãc L75x8 465.190 9.020 51.573 15.4727 ThÐp gãc L90x10 427.960 13.600 31.468 11.3288 ThÐp gãc L160x14 820.900 34.000 24.144 15.452
Bulon M27-120 (96 bé) 96.000 0.120 0.977Bulon M20-90 (270 bé) 270.000 0.090 1.526Bulon M14-65 (355 bé) 355.000 0.065 1.014
§o¹n 41 TÊm dµy 8 144.660 62.800 2.304 4.6072 TÊm dµy 10 387.932 78.500 4.942 9.8843 TÊm dµy 12 121.952 94.200 1.295 2.5894 ThÐp gãc L50x5 220.499 3.770 58.488 11.6985 ThÐp gãc L75x8 371.644 9.020 41.202 12.3616 ThÐp gãc L90x10 337.741 13.600 24.834 8.9407 ThÐp gãc L140x14 558.335 27.800 20.084 12.854
Bulon M27-120 (88 bé) 88.000 0.120 0.895Bulon M20-90 (189 bé) 189.000 0.090 1.068Bulon M14-65 (365 bé) 365.000 0.065 1.043
§o¹n 51 TÊm dµy 8 97.664 62.800 1.555 3.1102 TÊm dµy 10 343.300 78.500 4.373 8.7463 TÊm dµy 12 105.440 94.200 1.119 2.2394 ThÐp gãc L40x4 62.563 2.420 25.852 4.136
Khèi l îng (kg)
§¬n träng (kg/m; kg/m2)
ChiÒu dµi (m)
DiÖn tÝch (m2)
DiÖn tÝch s¬n (m2)
DiÖn tÝch b«i mì (m2)
9
Sè TT Tªn quy c¸ch vËt liÖuKhèi l îng
(kg)
§¬n träng (kg/m; kg/m2)
ChiÒu dµi (m)
DiÖn tÝch (m2)
DiÖn tÝch s¬n (m2)
DiÖn tÝch b«i mì (m2)
5 ThÐp gãc L50x5 93.074 3.770 24.688 4.9386 ThÐp gãc L63x6 213.127 5.720 37.260 9.3907 ThÐp gãc L75x8 116.717 9.020 12.940 3.8828 ThÐp gãc L90x10 109.616 13.600 8.060 2.9029 ThÐp gãc L140x14 612.680 27.800 22.039 14.105
Bulon M27-120 (80 bé) 80.000 0.120 0.814Bulon M20-90 (81 bé) 189.000 0.090 1.068Bulon M16-70 (148 bé) 148.000 0.070 0.520Bulon M14-65 (364 bé) 364.000 0.065 1.040
§o¹n 61 TÊm dµy 10 371.961 78.500 4.738 9.4772 ThÐp gãc L63x6 449.500 5.720 78.584 19.8033 ThÐp gãc L75x8 65.556 9.020 7.268 2.1804 ThÐp gãc L90x10 78.963 13.600 5.806 2.0905 ThÐp gãc L140x14 612.156 27.800 22.020 14.093
Bulon M27-120 (80 bé) 80.000 0.120 0.814Bulon M20-90 (110 bé) 110.000 0.090 0.622Bulon M16-70 (200 bé) 200.000 0.070 0.703
§o¹n 71 TÊm dµy 8 47.724 62.800 0.760 1.5202 TÊm dµy 10 23.288 78.500 0.297 0.5933 TÊm dµy 12 123.048 94.200 1.306 2.6124 ThÐp gãc L50x5 236.967 3.770 62.856 12.5715 ThÐp gãc L90x10 133.334 13.600 9.804 3.5296 ThÐp gãc L140x14 556.667 27.800 20.024 12.815
Bulon M27-120 (64 bé) 64.000 0.120 0.651Bulon M20-90 (44 bé) 44.000 0.090 0.249Bulon M16-70 (192 bé) 192.000 0.070 0.675
§o¹n 81 TÊm dµy 8 48.556 78.500 0.619 1.2372 ThÐp gãc L50x5 161.084 3.770 42.728 8.5463 ThÐp gãc L63x6 92.692 5.720 16.205 4.0844 ThÐp gãc L125x12 274.852 22.700 12.108 7.749
Bulon M27-120 (48 bé) 48.000 0.120 0.488Bulon M20-90 (128 bé) 128.000 0.090 0.723Bulon M16-70 (36 bé) 36.000 0.070 0.127
§o¹n 91 TÊm dµy 10 4.400 78.500 0.056 0.1122 ThÐp gãc L63x6 302.154 5.720 52.824 13.3123 ThÐp gãc L75x8 34.348 5.720 6.005 1.5134 ThÐp gãc L90x8 282.942 10.900 25.958 9.3455 ThÐp thÐp èng F40x4 5.742 3.550 1.617 0.2036 ThÐp trßn F30 12.121 5.550 2.184 0.2067 ThÐp trßn F22 8.689 2.984 2.912 0.201
Bulon M16-70 (90 bé) 90.000 0.070 0.317
M©m bång cèt +17m1 TÊm dµy 2 102.550 15.700 6.532 13.0642 TÊm dµy 6 4.863 47.100 0.103 0.2063 TÊm dµy 10 388.253 78.500 4.946 9.8924 ThÐp gãc L40x4 76.182 2.420 31.480 5.0375 ThÐp gãc L50x5 609.564 3.770 161.688 32.3386 ThÐp gãc L75x8 237.381 9.020 26.317 7.8957 ThÐp gãc L90x8 337.478 10.900 30.961 11.1468 ThÐp U120x52x4,8x7,8 294.216 10.400 28.290 9.732
10
Sè TT Tªn quy c¸ch vËt liÖuKhèi l îng
(kg)
§¬n träng (kg/m; kg/m2)
ChiÒu dµi (m)
DiÖn tÝch (m2)
DiÖn tÝch s¬n (m2)
DiÖn tÝch b«i mì (m2)
9 ThÐp trßn F16 749.739 1.578 475.120 23.87010 ThÐp vu«ng 14x14 374.587 1.539 243.396 13.630
Bulon M20-60 (344 bé) 344.000 0.060 1.296Bulon M12-50 (232 bé) 232.000 0.050 0.437
M©m bång cèt +38m1 TÊm dµy 2 58.064 15.700 3.698 7.3972 TÊm dµy 6 3.958 47.100 0.084 0.1683 TÊm dµy 10 304.705 78.500 3.882 7.7634 ThÐp gãc L40x4 58.499 2.420 24.173 3.8685 ThÐp gãc L50x5 179.149 3.770 47.520 9.5046 ThÐp gãc L63x6 237.769 5.720 41.568 10.4757 ThÐp gãc L75x8 261.833 9.020 29.028 8.7088 ThÐp gãc L90x8 271.620 10.900 24.919 8.9719 ThÐp vu«ng 14x14 154.775 1.539 100.569 5.632
Bulon M22-80 (104 bé) 104.000 0.080 0.575Bulon M22-60 (112bé) 112.000 0.060 0.464Bulon M12-50 (260 bé) 260.000 0.050 0.490
TÊm sµn, lan can1 ThÐp gãc L40x4 11.761 2.420 4.860 0.7782 ThÐp gãc L50x5 182.468 3.770 48.400 9.6803 ThÐp trßn F10 90.699 0.617 147.000 4.6164 ThÐp trßn F12 119.323 0.888 134.373 5.063
Bulon M14-60 (150 bé) 150.000 0.060 0.396
Thang leo, thang c¸p, cÇu c¸p1 ThÐp gãc L40x4 266.210 2.420 110.004 17.6012 ThÐp gãc L50x5 352.870 3.770 93.599 18.7203 ThÐp gãc L63x6 141.070 5.720 24.663 6.2154 ThÐp trßn F12 349.889 0.888 394.019 22.2705 ThÐp trßn F18 156.480 2.000 78.240 4.4226 ThÐp thÐp èng F114x4 342.720 13.440 25.500 9.128
Bulon M12-300 (40 bé) 40.000 0.300 0.452Bulon M12-50 (42 bé) 42.000 0.050 0.079
tæng céng 925.612 28.757
GIÁ TRỊ VẬT TƯCông trình: Bảo dưỡng cột anten dây co đợt 2 năm 2015
STT Tên nguyên công Khối lượng Đơn giá
1 Sơn chống gỉ kg/m2 0.12 1772.65 212.72 70,909 15,083,6552 Sơn phủ lớp 1 và lớp 2 kg/m2 0.24 1772.65 425.44 84,545 35,968,5683 Xăng A92 lít/m2 0.063 1772.65 111.68 18,000 2,010,1904 Giẻ lau kg/m2 0.011 1772.65 19.50 5,000 97,4965 Bàn chải sắt cái/m2 0.04 1772.65 70.91 7,000 496,3436 Lưỡi cạo gỉ cái/m2 0.04 1772.65 70.91 15,000 1,063,5927 Giấy ráp (21x31 cm) tờ/m2 0.083 1772.65 147.13 4,000 588,5218 Dây thép (F 4mm) kg/m2 0.01 1772.65 17.73 26,000 460,8909 Chổi quét sơn cái/m2 0.165 1772.65 292.49 5,000 1,462,44010 Mỡ YC-2 (bảo vệ bulong, dây co ) kg/m2 dây co 0.3 141.56 42.47 75,000 3,185,01111 Dây tiếp địa m - 40,000 012 Bu lông nối cột, tai co M12-90+e cu+đệm bộ - 13,500 013 Bu lông nối cột, tai co M16-90+e cu+đệm bộ - 14,500 014 Tăng đơ 7 tấn cái 16.00 150,000 2,400,00015 Khóa cáp F12 bộ 528.00 13,450 7,101,60016 Maní bộ - 27,000 017 Đệm cáp dầy 1,5mm bộ - 7,500 0
Cộng: 69,918,305
Đơn vị tính
Định mức cơ sở
Diện tích(m2)
Giá trị vật tư (VNĐ)
BẢNG DIỄN GIẢI PHẦN DỰ TOÁN KINH PHÍ
Công trình: Bảo dưỡng cột anten dây co đợt 2 năm 2015
Hạng mục: Cột anten TTVT Thạch Thành
STT Khoản mục Ký hiệuDự toán phần tự thực hiện Tổng dự toán trình duyệt
Cách tính Thành tiền (VNĐ) Cách tính Thành tiền (VNĐ)I CHI PHÍ XÂY DỰNG Gxd Gxd = T+TL+C 30,452,840 Gxd = T+TL 15,342,5441 Trực tiếp phí T T = VL+NC+MTC 26,591,233 T=VL+NC+MTC+VC+TT 15,342,544
1.1 Vật liệu VL VL VL 15,342,5441.2 Nhân công NC NC = NC1x1 25,744,046 NC (không được tính) 01.3 Máy thi công MTC MTC = MTCx1,51 847,188 MTC (Không được tính) 01.4 Vận chuyển VC VC (Không được tính) 0 VC (Không được tính) 01.5 Trực tiếp phí khác TT TT (Không được tính) 0 TT (Không được tính) 02 Chi phí chung C C =C2 C=C1
2.1 Chi phí thuê ngoài và vật liệu C1 C1=02.2 Chi phí chung theo qui định tập đoàn C2 C2 = 15%*NC1 3,861,6073 Thu nhập chịu thuế tính trước TL TL (Không được tính) 0 TL (Không được tính)II TỔNG DỰ TOÁN TRƯỚC THUẾ GTGT TDT(TT) TDT = Gxd 30,452,840 TDT(TT) = Gxd 15,342,544III THUẾ GTGT VAT VAT2= 10%xTDT VAT = 10%xTDT(TT) 1,534,254IV TỔNG DỰ TOÁN SAU THUẾ GTGT TDT(ST) TDT(ST) = TDT(TT)+VAT 30,452,840 TDT(ST) = TDT(TT)+VAT 16,876,799
Thanh Hóa, ngày tháng năm 2015NGƯỜI LẬP
Trịnh Biền
CHI PHÍ NHÂN CÔNGCông trình: Bảo dưỡng cột anten dây co đợt 2 năm 2015
Hạng mục: Cột anten TTVT Thạch Thành
I CỘT DÂY CO ( LOẠI CỘT 30M < H ≤ 50M)
STT Tên nguyên công
1 Khảo sát , lập phương án bảo dưỡng Phút/ cột 90 1.1 0.016667 0.133333 0.220 KS 3/8 216,307.69 9.00 47,588 428,289 1.980
2 Phút/ cột 100 1.1 0.016667 0.133333 0.244 CN 4/7 186,346.15 9.00 45,551 409,962 2.200
3 Kiểm tra độ nghiêng vẹo của cột anten Phút/ cột 90 1.1 0.016667 0.133333 0.220 KS 3/8 216,307.69 9.00 47,588 428,289 1.980
4 Phút/ dây 20 1.1 0.016667 0.133333 0.049 CN 4/7 186,346.15 120.00 9,110 1,093,231 5.867
5 Bảo dưỡng chân dây co Phút/ cột 60 1.1 0.016667 0.133333 0.147 CN 4/7 186,346.15 9.00 27,331 245,977 1.320
6 Kiểm tra, xiết lại bi lông Phút/ cột 150 1.1 0.016667 0.133333 0.367 CN 4/7 186,346.15 9.00 68,327 614,942 3.300
7 Bảo dưỡng bảng ốp tai co Phút/ cột 50 1.1 0.016667 0.133333 0.122 CN 4/7 186,346.15 9.00 22,776 204,981 1.100
8 Tháo và thay thế bu lông nối đốt cột bị gỉ 20 1.1 0.016667 0.133333 0.049 CN 4/7 186,346.15 108.00 9,110 983,908 5.280
9 Phút/m2 35 1.1 0.016667 0.133333 0.086 CN 4/7 186,346.15 427.08 15,943 6,808,873 36.539
10 Phút/m2 24 1.1 0.016667 0.133333 0.059 CN 4/7 186,346.15 427.08 10,932 4,668,942 25.055
11 Phút/m2 22 1.1 0.016667 0.133333 0.054 CN 4/7 186,346.15 427.08 10,021 4,279,863 22.967
12 Phút/m2 22 1.1 0.016667 0.133333 0.054 CN 4/7 186,346.15 427.08 10,021 4,279,863 22.967
13 Kiểm tra hệ thống thoát sét cho cột anten Phút/ cột 90 1.1 0.016667 0.133333 0.220 KS 3/8 216,307.69 9.00 47,588 428,289 1.980
14 Kiểm tra hệ thống dẫn điện cho đèn tín hiệu Phút/ cột 45 1.1 0.016667 0.133333 0.110 KS 3/8 216,307.69 9.00 23,794 214,145 0.990
15 Vệ sinh , thu dọn hiện trường Phút/ cột 90 1.1 0.016667 0.133333 0.220 CN 4/7 186,346.15 9.00 40,996 368,965 1.980
16 Lập hồ sơ kỹ thuật sau bảo dưỡng Phút/ cột 60 1.1 0.016667 0.133333 0.147 KS 3/8 216,307.69 9.00 31,725 285,526 1.320
Cộng: 25,744,046 136.83
Đơn vị tính
Định mức cơ
sở (tgđm)
Hệ số định
mức lao động
phụ trợ (10%)
Hệ số chuyển đổi đơn vị tính(KVcđ) từ phút
sang giờ (1/60)
Hệ số chuyển đổi từ giờ công sang ngày
công(1/7,5)
Hao phí nhân công
NC= å (tgđm x Kcđđ x
KVcđ) x 1/7,5
Cấp bậclao độngyêu cầu
Đơn giá Lương ngày
(đ/công)
Khối lượng
Đơn giá nhân công
(VNĐ)
Giá trị nhân công - NC1
(VNĐ)
Khối lượng nhân công
(Công)
Chuẩn bị dụng cụ, vật liệu phụ, vật tư thay thế, trang bị bảo hộ lao động
Kiểm tra độ căng dây co, căng chỉnh và bôi mỡ cho dây co.
Phút/ bu lông
Cạo, làm sạch lớp sơn cũ, rỉ vệ sinh các cấu kiện lắp ghép trên cột, bề mặt cột
Sơn chống gỉ lớp 1: chân dây co, tăng đơ, kẹp dây co, cột và các cấu kiện lắp ghép.
Sơn màu lớp 2: chân dây co, tăng đơ, kẹp dây co, cột và các cấu kiện lắp ghép.
Sơn màu lớp 3: chân dây co, tăng đơ, kẹp dây co, cột và các cấu kiện lắp ghép.
Ghi chú:
- Thời gian nghỉ giữa ca là 0,5h
- Thời gian làm việc thực tế 1 công: = 8h -0,5h = 7,5h
- Định mức nhân công phụ trợ theo hướng dẫn số 1974/GCTT ngày 16/5/2008 của Tập đoàn BCVT Việt Nam
- Đơn giá nhân công áp dụng theo Quyết định số 1235/QĐ-UBND ngày 16/4/2013 của UBND tỉnh Thanh Hóa
Trang 4
CHI PHÍ MÁY THI CÔNGCông trình: Bảo dưỡng cột anten dây co đợt 2 năm 2015
Hạng mục: Cột anten TTVT Thạch Thành
I LOẠI CỘT 30M <H ≤ 50M
STT Tên nguyên công
1 Máy kinh vĩ Phút/cột 45 1 0.0167 0.1250 0.0938 163,020 9 137,5482 Đồng hồ vạn năng Phút/cột 15 1 0.0167 0.1250 0.0313 128,267 9 36,0753 Máy đo điện trở đất Phút/cột 30 1 0.0167 0.1250 0.0625 51,832 9 29,156
4 Máy đo sức căng dây co cột anten Phút/dây 20 1 0.0167 0.1250 0.0417 71,655 120.00 358,273
Cộng: 561,051
Đơn vị tính
Định mức cơ sở (tgđm)
Hệ số chuyển đổi định mức
XD(Kcđđ)
Hệ số chuyển đổi đơn vị tính(KVcđ) từ phút sang giờ
(1/60)
Hệ số chuyển đổi từ giờ sang
ca(1/8)
Hao phí ca máy M=
(tgđm x Kcđđ x KVcđ) x 1/8
Đơn giá ca máy (đ/ca)
Khối lượng
Giá trị Máy thi công (VNĐ)
GIÁ TRỊ VẬT TƯCông trình: Bảo dưỡng cột anten dây co đợt 2 năm 2015
Hạng mục: Cột anten TTVT Thạch Thành
STT Tên nguyên công Định mức cơ sở Khối lượng Đơn giá
1 Sơn chống gỉ kg/m2 0.12 427.08 51.25 70,0002 Sơn phủ lớp 1 và lớp 2 kg/m2 0.24 427.08 102.50 80,0003 Xăng A92 lít/m2 0.063 427.08 26.91 18,0004 Giẻ lau kg/m2 0.011 427.08 4.70 5,0005 Bàn chải sắt cái/m2 0.04 427.08 17.08 7,0006 Lưỡi cạo gỉ cái/m2 0.04 427.08 17.08 15,0007 Giấy ráp (21x31 cm) tờ/m2 0.083 427.08 35.45 4,0008 Dây thép (F 4mm) kg/m2 0.01 427.08 4.27 26,0009 Chổi quét sơn cái/m2 0.165 427.08 70.47 5,00010 Mỡ YC-2 (bảo vệ bulong, dây co ) kg/m2 dây co 0.3 29.44 8.83 75,00011 Dây co F12 m - 40,00012 Bu lông nối cột, tai co M12-90+e cu+đệm bộ - 13,50013 Bu lông nối cột, tai co M16-90+e cu+đệm bộ - 14,50014 Tăng đơ 7 tấn cái - 150,00015 Khóa cáp F12 bộ 108.00 13,00016 Maní bộ - 27,00017 Đệm cáp dầy 1,5mm bộ - 7,500
Cộng:
Đơn vị tính
Diện tích(m2)
GIÁ TRỊ VẬT TƯCông trình: Bảo dưỡng cột anten dây co đợt 2 năm 2015
Hạng mục: Cột anten TTVT Thạch Thành
Giá trị vật tư (VNĐ)
3,587,450 0.12 41.46 4.98 8,199,887 0.24 41.46 9.95
484,306 0.063 41.46 2.61 23,489 0.011 41.46 0.46
119,582 0.04 41.46 1.66 256,246 0.04 41.46 1.66 141,790 0.083 41.46 3.44 111,040 0.01 41.46 0.41 352,339 0.165 41.46 6.84 662,415 0.3 2.57 0.77
0000
1,404,00000
15,342,544
TH.YD
Page 7
BẢNG DIỄN GIẢI PHẦN DỰ TOÁN KINH PHÍ
Công trình: Bảo dưỡng cột anten dây co đợt 2 năm 2015
Hạng mục: Cột anten TTVT Yên Định
STT Khoản mục Ký hiệu
I CHI PHÍ XÂY DỰNG Gxd1 Trực tiếp phí T
1.1 Vật liệu VL
1.2 Nhân công NC
1.3 Máy thi công MTC
1.4 Vận chuyển VC
1.5 Trực tiếp phí khác TT
2 Chi phí chung C
2.1 Chi phí thuê ngoài và vật liệu C1
2.2 Chi phí chung theo qui định tập đoàn C2
3 Thu nhập chịu thuế tính trước TL
II TỔNG DỰ TOÁN TRƯỚC THUẾ GTGT TDT(TT)
III THUẾ GTGT VATIV TỔNG DỰ TOÁN SAU THUẾ GTGT TDT(ST)
TH.YD
Page 8
BẢNG DIỄN GIẢI PHẦN DỰ TOÁN KINH PHÍ
Công trình: Bảo dưỡng cột anten dây co đợt 2 năm 2015
Hạng mục: Cột anten TTVT Yên Định
Dự toán phần tự thực hiện Tổng dự toán trình duyệt
Cách tính Thành tiền (VNĐ) Cách tính
Gxd = T+TL+C 33,136,230 Gxd = T+TLT = VL+NC+MTC 28,980,011 T=VL+NC+MTC+VC+TT
VL VL
NC = NC1x1 27,708,126 NC (không được tính)
MTC = MTCx1,51 1,271,885 MTC (Không được tính)
VC (Không được tính) 0 VC (Không được tính)
TT (Không được tính) 0 TT (Không được tính)
C =C2 C=C1
C1=0
C2 = 15%*NC1 4,156,219
TL (Không được tính) 0 TL (Không được tính)
TDT = Gxd 33,136,230 TDT(TT) = Gxd
VAT2= 10%xTDT VAT = 10%xTDT(TT)TDT(ST) = TDT(TT)+VAT 33,136,230 TDT(ST) = TDT(TT)+VAT
Thanh Hóa, ngày tháng năm 2015NGƯỜI LẬP
Trịnh Biền
TH.YD
Page 9
BẢNG DIỄN GIẢI PHẦN DỰ TOÁN KINH PHÍ
Công trình: Bảo dưỡng cột anten dây co đợt 2 năm 2015
Hạng mục: Cột anten TTVT Yên Định
Tổng dự toán trình duyệt
Thành tiền (VNĐ)
16,307,31016,307,310
16,307,310
0
0
0
0
16,307,310
1,630,73117,938,041
Thanh Hóa, ngày tháng năm 2015NGƯỜI LẬP
Trịnh Biền
NC.YD
Page 10
CHI PHÍ NHÂN CÔNGCông trình: Bảo dưỡng cột anten dây co đợt 2 năm 2015
Hạng mục: Cột anten TTVT Yên Định
I CỘT DÂY CO ( LOẠI CỘT H ≤ 30M)
STT Tên nguyên công
1 Khảo sát , lập phương án bảo dưỡng 80 1.1 0.016667
2 100 1.1 0.016667
3 Kiểm tra độ nghiêng vẹo của cột anten 80 1.1 0.016667
4 16 1.1 0.016667
5 Bảo dưỡng chân dây co 54 1.1 0.016667
6 Kiểm tra, xiết lại bi lông 135 1.1 0.016667
7 Bảo dưỡng bảng ốp tai co 45 1.1 0.016667
8 Tháo và thay thế bu lông nối đốt cột bị gỉ 20 1.1 0.016667
9 Phút/m2 30 1.1 0.016667
10 Phút/m2 22 1.1 0.016667
11 Phút/m2 20 1.1 0.016667
12 Phút/m2 20 1.1 0.016667
13 Kiểm tra hệ thống thoát sét cho cột anten 80 1.1 0.016667
14 Kiểm tra hệ thống dẫn điện cho đèn tín hiệu 40 1.1 0.016667
15 Vệ sinh , thu dọn hiện trường 80 1.1 0.016667
Đơn vị tính
Định mức cơ sở
(tgđm)
Hệ số định
mức lao động
phụ trợ (10%)
Hệ số chuyển đổi đơn vị
tính(KVcđ) từ
phút sang giờ (1/60)
Phút/ cột
Chuẩn bị dụng cụ, vật liệu phụ, vật tư thay thế, trang bị bảo hộ lao động
Phút/ cột
Phút/ cột
Kiểm tra độ căng dây co, căng chỉnh và bôi mỡ cho dây co.
Phút/ dây
Phút/ cột
Phút/ cột
Phút/ cột
Phút/ bu lông
Cạo, làm sạch lớp sơn cũ, rỉ vệ sinh các cấu kiện lắp ghép trên cột, bề mặt cột
Sơn chống gỉ lớp 1: chân dây co, tăng đơ, kẹp dây co, cột và các cấu kiện lắp ghép.
Sơn màu lớp 2: chân dây co, tăng đơ, kẹp dây co, cột và các cấu kiện lắp ghép.
Sơn màu lớp 3: chân dây co, tăng đơ, kẹp dây co, cột và các cấu kiện lắp ghép.
Phút/ cột
Phút/ cột
Phút/ cột
NC.YD
Page 11
16 Lập hồ sơ kỹ thuật sau bảo dưỡng 60 1.1 0.016667
Cộng:II CỘT DÂY CO ( LOẠI CỘT 30M < H ≤ 50M)
STT Tên nguyên công
1 Khảo sát , lập phương án bảo dưỡng 90 1.1 0.016667
2 100 1.1 0.016667
3 Kiểm tra độ nghiêng vẹo của cột anten 90 1.1 0.016667
4 20 1.1 0.016667
5 Bảo dưỡng chân dây co 60 1.1 0.016667
6 Kiểm tra, xiết lại bi lông 150 1.1 0.016667
7 Bảo dưỡng bảng ốp tai co 50 1.1 0.016667
8 Tháo và thay thế bu lông nối đốt cột bị gỉ 20 1.1 0.016667
9 Phút/m2 35 1.1 0.016667
10 Phút/m2 24 1.1 0.016667
11 Phút/m2 22 1.1 0.016667
12 Phút/m2 22 1.1 0.016667
13 Kiểm tra hệ thống thoát sét cho cột anten 90 1.1 0.016667
14 Kiểm tra hệ thống dẫn điện cho đèn tín hiệu 45 1.1 0.016667
15 Vệ sinh , thu dọn hiện trường 90 1.1 0.016667
Phút/ cột
Đơn vị tính
Định mức cơ sở
(tgđm)
Hệ số định
mức lao động
phụ trợ (10%)
Hệ số chuyển đổi đơn vị
tính(KVcđ) từ
phút sang giờ (1/60)
Phút/ cột
Chuẩn bị dụng cụ, vật liệu phụ, vật tư thay thế, trang bị bảo hộ lao động
Phút/ cột
Phút/ cột
Kiểm tra độ căng dây co, căng chỉnh và bôi mỡ cho dây co.
Phút/ dây
Phút/ cột
Phút/ cột
Phút/ cột
Phút/ bu lông
Cạo, làm sạch lớp sơn cũ, rỉ vệ sinh các cấu kiện lắp ghép trên cột, bề mặt cột
Sơn chống gỉ lớp 1: chân dây co, tăng đơ, kẹp dây co, cột và các cấu kiện lắp ghép.
Sơn màu lớp 2: chân dây co, tăng đơ, kẹp dây co, cột và các cấu kiện lắp ghép.
Sơn màu lớp 3: chân dây co, tăng đơ, kẹp dây co, cột và các cấu kiện lắp ghép.
Phút/ cột
Phút/ cột
Phút/ cột
NC.YD
Page 12
16 Lập hồ sơ kỹ thuật sau bảo dưỡng 60 1.1 0.016667
Cộng:Cộng Tổng
Ghi chú:
- Thời gian nghỉ giữa ca là 0,5h
- Thời gian làm việc thực tế 1 công: = 8h -0,5h = 7,5h
- Định mức nhân công phụ trợ theo hướng dẫn số 1974/GCTT ngày 16/5/2008 của Tập đoàn BCVT Việt Nam
- Đơn giá nhân công áp dụng theo Quyết định số 1235/QĐ-UBND ngày 16/4/2013 của UBND tỉnh Thanh Hóa
Phút/ cột
NC.YD
Page 13
CHI PHÍ NHÂN CÔNGCông trình: Bảo dưỡng cột anten dây co đợt 2 năm 2015
Hạng mục: Cột anten TTVT Yên Định
Khối lượng
0.133333 0.196 KS 3/8 216,307.69 4.00 42,300 169,201
0.133333 0.244 CN 4/7 186,346.15 4.00 45,551 182,205
0.133333 0.196 KS 3/8 216,307.69 4.00 42,300 169,201
0.133333 0.039 CN 4/7 186,346.15 164.00 7,288 1,195,266
0.133333 0.132 CN 4/7 186,346.15 4.00 24,598 98,391
0.133333 0.330 CN 4/7 186,346.15 4.00 61,494 245,977
0.133333 0.110 CN 4/7 186,346.15 4.00 20,498 81,992
0.133333 0.049 CN 4/7 186,346.15 120.00 9,110 1,093,231
0.133333 0.073 CN 4/7 186,346.15 228.71 13,665 3,125,393
0.133333 0.054 CN 4/7 186,346.15 228.71 10,021 2,291,955
0.133333 0.049 CN 4/7 186,346.15 228.71 9,110 2,083,596
0.133333 0.049 CN 4/7 186,346.15 228.71 9,110 2,083,596
0.133333 0.196 KS 3/8 216,307.69 4.00 42,300 169,201
0.133333 0.098 KS 3/8 216,307.69 4.00 21,150 84,600
0.133333 0.196 CN 4/7 186,346.15 4.00 36,441 145,764
Hệ số chuyển đổi từ giờ công sang ngày công
(1/7,5)
Hao phí nhân công
NC= å (tgđm x Kcđđ x KVcđ) x
1/7,5
Cấp bậclao độngyêu cầu
Đơn giá Lương ngày
(đ/công)
Đơn giá nhân công
(VNĐ)
Giá trị nhân công - NC1
(VNĐ)
NC.YD
Page 14
0.133333 0.147 KS 3/8 216,307.69 4.00 31,725 126,901
13,346,468
Khối lượng
0.133333 0.220 KS 3/8 216,307.69 11.00 47,588 523,465
0.133333 0.244 CN 4/7 186,346.15 11.00 45,551 501,064
0.133333 0.220 KS 3/8 216,307.69 11.00 47,588 523,465
0.133333 0.049 CN 4/7 186,346.15 40.00 9,110 364,410
0.133333 0.147 CN 4/7 186,346.15 11.00 27,331 300,638
0.133333 0.367 CN 4/7 186,346.15 11.00 68,327 751,596
0.133333 0.122 CN 4/7 186,346.15 11.00 22,776 250,532
0.133333 0.049 CN 4/7 186,346.15 84.00 9,110 765,262
0.133333 0.086 CN 4/7 186,346.15 187.48 15,943 2,988,964
0.133333 0.059 CN 4/7 186,346.15 187.48 10,932 2,049,576
0.133333 0.054 CN 4/7 186,346.15 187.48 10,021 1,878,778
0.133333 0.054 CN 4/7 186,346.15 187.48 10,021 1,878,778
0.133333 0.220 KS 3/8 216,307.69 11.00 47,588 523,465
0.133333 0.110 KS 3/8 216,307.69 11.00 23,794 261,732
0.133333 0.220 CN 4/7 186,346.15 11.00 40,996 450,958
Hệ số chuyển đổi từ giờ công sang ngày công
(1/7,5)
Hao phí nhân công
NC= å (tgđm x Kcđđ x KVcđ) x
1/7,5
Cấp bậclao độngyêu cầu
Đơn giá Lương ngày
(đ/công)
Đơn giá nhân công
(VNĐ)
Giá trị nhân công - NC1
(VNĐ)
NC.YD
Page 15
0.133333 0.147 KS 3/8 216,307.69 11.00 31,725 348,976
14,361,65827,708,126
- Định mức nhân công phụ trợ theo hướng dẫn số 1974/GCTT ngày 16/5/2008 của Tập đoàn BCVT Việt Nam
- Đơn giá nhân công áp dụng theo Quyết định số 1235/QĐ-UBND ngày 16/4/2013 của UBND tỉnh Thanh Hóa
NC.YD
Page 16
CHI PHÍ NHÂN CÔNGCông trình: Bảo dưỡng cột anten dây co đợt 2 năm 2015
Hạng mục: Cột anten TTVT Yên Định
0.782
0.978 và Quyết định số 2210/QĐ-UBND ngày 17/6/2015
0.782
6.414
0.528 204.00
1.320
0.440
5.867
16.772
12.299
11.181
11.181
0.782
0.391
0.782
Khối lượng nhân công
(Công)
Giá NC theo cv Số: 999 /VTTH-ĐTXDCBV/v: Hướng dẫn áp dụngđơn giá nhân công trong quản lýchi phí xây dựng 24/6/2015
NC.YD
Page 17
0.587
71.09
2.420
2.689
2.420
1.956
1.613
4.033
1.344
4.107
16.040
10.999
10.082
10.082
2.420
1.210
2.420
Khối lượng nhân công
(Công)
M.YD
Page 19
CHI PHÍ MÁY THI CÔNG
Công trình: Bảo dưỡng cột anten dây co đợt 2 năm 2015Hạng mục: Cột anten TTVT Yên Định
I/. LOẠI CỘT H ≤ 30M
STT Tên nguyên công
1 Máy kinh vĩ Phút/cột 40 1 0.0167
2 Đồng hồ vạn năng Phút/cột 15 1 0.0167
3 Máy đo điện trở đất Phút/cột 30 1 0.0167
4 Máy đo sức căng dây co cột anten Phút/dây 16 1 0.0167
Cộng:
II/. LOẠI CỘT 30M <H ≤ 50M
STT Tên nguyên công
1 Máy kinh vĩ Phút/cột 45 1 0.0167
2 Đồng hồ vạn năng Phút/cột 15 1 0.0167
3 Máy đo điện trở đất Phút/cột 30 1 0.0167
4 Máy đo sức căng dây co cột anten Phút/dây 20 1 0.0167
Cộng:
Cộng Tổng
Đơn vị tính
Định mức cơ sở (tgđm)
Hệ số chuyển đổi định mức
XD(Kcđđ)
Hệ số chuyển đổi đơn vị tính
(KVcđ) từ phút sang giờ
(1/60)
Đơn vị tính
Định mức cơ sở (tgđm)
Hệ số chuyển đổi định mức
XD(Kcđđ)
Hệ số chuyển đổi đơn vị tính
(KVcđ) từ phút sang giờ
(1/60)
M.YD
Page 20
CHI PHÍ MÁY THI CÔNG
Công trình: Bảo dưỡng cột anten dây co đợt 2 năm 2015Hạng mục: Cột anten TTVT Yên Định
Khối lượng
0.1250 0.0833 163,020 4 54,340
0.1250 0.0313 128,267 4 16,033
0.1250 0.0625 51,832 4 12,958
0.1250 0.0333 71,655 164.00 391,712
475,043
Khối lượng
0.1250 0.0938 163,020 11 168,114
0.1250 0.0313 128,267 11 44,092
0.1250 0.0625 51,832 11 35,635
0.1250 0.0417 71,655 40.00 119,424
367,265
842,308
Hệ số chuyển đổi từ giờ
sang ca(1/8)
Hao phí ca máy M= (tgđm
x Kcđđ x KVcđ) x 1/8
Đơn giá ca máy (đ/ca)
Giá trị Máy thi
công (VNĐ)
Hệ số chuyển đổi từ giờ
sang ca(1/8)
Hao phí ca máy M= (tgđm
x Kcđđ x KVcđ) x 1/8
Đơn giá ca máy (đ/ca)
Giá trị Máy thi
công (VNĐ)
VL.YD
Page 21
GIÁ TRỊ VẬT TƯ
Công trình: Bảo dưỡng cột anten dây co đợt 2 năm 2015
Hạng mục: Cột anten TTVT Yên Định
STT Tên nguyên công Định mức cơ sở
1 Sơn chống gỉ kg/m2 0.122 Sơn phủ lớp 1 và lớp 2 kg/m2 0.243 Xăng A92 lít/m2 0.0634 Giẻ lau kg/m2 0.0115 Bàn chải sắt cái/m2 0.046 Lưỡi cạo gỉ cái/m2 0.047 Giấy ráp (21x31 cm) tờ/m2 0.0838 Dây thép (F 4mm) kg/m2 0.019 Chổi quét sơn cái/m2 0.165
10 Mỡ YC-2 (bảo vệ bulong, dây co ) kg/m2 dây co 0.311 Dây co F12 m
12 Bu lông nối cột, tai co M12-90+e cu+đệm bộ13 Bu lông nối cột, tai co M16-90+e cu+đệm bộ14 Tăng đơ 7 tấn cái15 Khóa cáp F12 bộ16 Maní bộ17 Đệm cáp dầy 1,5mm bộ
Cộng:
Đơn vị tính
VL.YD
Page 22
GIÁ TRỊ VẬT TƯ
Công trình: Bảo dưỡng cột anten dây co đợt 2 năm 2015
Hạng mục: Cột anten TTVT Yên Định
Khối lượng Đơn giá
416.19 49.94 70,000 3,495,975416.19 99.89 80,000 7,990,801416.19 26.22 18,000 471,957416.19 4.58 5,000 22,890416.19 16.65 7,000 116,533416.19 16.65 15,000 249,713416.19 34.54 4,000 138,174416.19 4.16 26,000 108,209416.19 68.67 5,000 343,355
45.76 13.73 75,000 1,029,704 - 40,000 0
- 13,500 0 - 14,500 0 - 150,000 0 180.00 13,000 2,340,000 - 27,000 0 - 7,500 0
16,307,310
Diện tích(m2)
Giá trị vật tư (VNĐ)
TH.NL
Page 23
BẢNG DIỄN GIẢI PHẦN DỰ TOÁN KINH PHÍ
Công trình: Bảo dưỡng cột anten dây co đợt 2 năm 2015
Hạng mục: Cột anten TTVT Ngọc Lặc
STT Khoản mục Ký hiệu
I CHI PHÍ XÂY DỰNG Gxd
1 Trực tiếp phí T
1.1 Vật liệu VL
1.2 Nhân công NC
1.3 Máy thi công MTC
1.4 Vận chuyển VC
1.5 Trực tiếp phí khác TT
2 Chi phí chung C
2.1 Chi phí thuê ngoài và vật liệu C1
2.2 Chi phí chung theo qui định tập đoàn C2
3 Thu nhập chịu thuế tính trước TL
II TỔNG DỰ TOÁN TRƯỚC THUẾ GTGT TDT(TT)
III THUẾ GTGT VAT
IV TỔNG DỰ TOÁN SAU THUẾ GTGT TDT(ST)
TH.NL
Page 24
BẢNG DIỄN GIẢI PHẦN DỰ TOÁN KINH PHÍ
Công trình: Bảo dưỡng cột anten dây co đợt 2 năm 2015
Hạng mục: Cột anten TTVT Ngọc Lặc
Dự toán phần tự thực hiện Tổng dự toán trình duyệt
Cách tính Thành tiền (VNĐ) Cách tính
Gxd = T+TL+C 14,991,005 Gxd = T+TL
T = VL+NC+MTC 13,091,041 T=VL+NC+MTC+VC+TT
VL VL
NC = NC1x1 12,666,425 NC (không được tính)
MTC = MTCx1,51 424,616 MTC (Không được tính)
VC (Không được tính) 0 VC (Không được tính)
TT (Không được tính) 0 TT (Không được tính)
C =C2 C=C1
C1=0
C2 = 15%*NC1 1,899,964
TL (Không được tính) 0 TL (Không được tính)
TDT = Gxd 14,991,005 TDT(TT) = Gxd
VAT2= 10%xTDT VAT = 10%xTDT(TT)
TDT(ST) = TDT(TT)+VAT 14,991,005 TDT(ST) = TDT(TT)+VAT
Thanh Hóa, ngày tháng năm 2015
NGƯỜI LẬP
Trịnh Biền
TH.NL
Page 25
BẢNG DIỄN GIẢI PHẦN DỰ TOÁN KINH PHÍ
Công trình: Bảo dưỡng cột anten dây co đợt 2 năm 2015
Hạng mục: Cột anten TTVT Ngọc Lặc
Tổng dự toán trình duyệt
Thành tiền (VNĐ)
10,012,225
10,012,225
10,012,225
0
0
0
0
10,012,225
1,001,222
11,013,447
Thanh Hóa, ngày tháng năm 2015
NGƯỜI LẬP
Trịnh Biền
NC.NL
Page 26
CHI PHÍ NHÂN CÔNGCông trình: Bảo dưỡng cột anten dây co đợt 2 năm 2015
Hạng mục: Cột anten TTVT Ngọc Lặc
I CỘT DÂY CO ( LOẠI CỘT 30M < H ≤ 50M)
STT Tên nguyên công
1 Khảo sát , lập phương án bảo dưỡng 90 1.1 0.016667
2 100 1.1 0.016667
3 Kiểm tra độ nghiêng vẹo của cột anten 90 1.1 0.016667
4 20 1.1 0.016667
5 Bảo dưỡng chân dây co 60 1.1 0.016667
6 Kiểm tra, xiết lại bi lông 150 1.1 0.016667
7 Bảo dưỡng bảng ốp tai co 50 1.1 0.016667
8 Tháo và thay thế bu lông nối đốt cột bị gỉ 20 1.1 0.016667
9 Phút/m2 35 1.1 0.016667
10 Phút/m2 24 1.1 0.016667
11 Phút/m2 22 1.1 0.016667
12 Phút/m2 22 1.1 0.016667
13 Kiểm tra hệ thống thoát sét cho cột anten 90 1.1 0.016667
14 Kiểm tra hệ thống dẫn điện cho đèn tín hiệu 45 1.1 0.016667
Đơn vị tính
Định mức cơ sở
(tgđm)
Hệ số định
mức lao động
phụ trợ (10%)
Hệ số chuyển đổi đơn vị
tính(KVcđ) từ
phút sang giờ (1/60)
Phút/ cột
Chuẩn bị dụng cụ, vật liệu phụ, vật tư thay thế, trang bị bảo hộ lao động
Phút/ cột
Phút/ cột
Kiểm tra độ căng dây co, căng chỉnh và bôi mỡ cho dây co.
Phút/ dây
Phút/ cột
Phút/ cột
Phút/ cột
Phút/ bu lông
Cạo, làm sạch lớp sơn cũ, rỉ vệ sinh các cấu kiện lắp ghép trên cột, bề mặt cột
Sơn chống gỉ lớp 1: chân dây co, tăng đơ, kẹp dây co, cột và các cấu kiện lắp ghép.
Sơn màu lớp 2: chân dây co, tăng đơ, kẹp dây co, cột và các cấu kiện lắp ghép.
Sơn màu lớp 3: chân dây co, tăng đơ, kẹp dây co, cột và các cấu kiện lắp ghép.
Phút/ cột
Phút/ cột
NC.NL
Page 27
15 Vệ sinh , thu dọn hiện trường 90 1.1 0.016667
16 Lập hồ sơ kỹ thuật sau bảo dưỡng 60 1.1 0.016667
Cộng:
Ghi chú:
- Thời gian nghỉ giữa ca là 0,5h
- Thời gian làm việc thực tế 1 công: = 8h -0,5h = 7,5h
- Định mức nhân công phụ trợ theo hướng dẫn số 1974/GCTT ngày 16/5/2008 của Tập đoàn BCVT Việt Nam
- Đơn giá nhân công áp dụng theo Quyết định số 1235/QĐ-UBND ngày 16/4/2013 của UBND tỉnh Thanh Hóa
Phút/ cột
Phút/ cột
NC.NL
Page 28
CHI PHÍ NHÂN CÔNGCông trình: Bảo dưỡng cột anten dây co đợt 2 năm 2015
Hạng mục: Cột anten TTVT Ngọc Lặc
Khối lượng
0.133333 0.220 KS 3/8 216,307.69 4.00 47,588 190,351 0.880
0.133333 0.244 CN 4/7 186,346.15 4.00 45,551 182,205 0.978
0.133333 0.220 KS 3/8 216,307.69 4.00 47,588 190,351 0.880
0.133333 0.049 CN 4/7 186,346.15 64.00 9,110 583,056 3.129
0.133333 0.147 CN 4/7 186,346.15 4.00 27,331 109,323 0.587
0.133333 0.367 CN 4/7 186,346.15 4.00 68,327 273,308 1.467
0.133333 0.122 CN 4/7 186,346.15 4.00 22,776 91,103 0.489
0.133333 0.049 CN 4/7 186,346.15 48.00 9,110 437,292 2.347
0.133333 0.086 CN 4/7 186,346.15 213.84 15,943 3,409,280 18.295
0.133333 0.059 CN 4/7 186,346.15 213.84 10,932 2,337,792 12.545
0.133333 0.054 CN 4/7 186,346.15 213.84 10,021 2,142,976 11.500
0.133333 0.054 CN 4/7 186,346.15 213.84 10,021 2,142,976 11.500
0.133333 0.220 KS 3/8 216,307.69 4.00 47,588 190,351 0.880
0.133333 0.110 KS 3/8 216,307.69 4.00 23,794 95,175 0.440
Hệ số chuyển đổi từ giờ công sang ngày công
(1/7,5)
Hao phí nhân công
NC= å (tgđm x Kcđđ x KVcđ) x
1/7,5
Cấp bậclao độngyêu cầu
Đơn giá Lương ngày
(đ/công)
Đơn giá nhân công
(VNĐ)
Giá trị nhân công - NC1
(VNĐ)
Khối lượng nhân công
(Công)
NC.NL
Page 29
0.133333 0.220 CN 4/7 186,346.15 4.00 40,996 163,985 0.880
0.133333 0.147 KS 3/8 216,307.69 4.00 31,725 126,901 0.587
12,666,425 67.38
- Định mức nhân công phụ trợ theo hướng dẫn số 1974/GCTT ngày 16/5/2008 của Tập đoàn BCVT Việt Nam
- Đơn giá nhân công áp dụng theo Quyết định số 1235/QĐ-UBND ngày 16/4/2013 của UBND tỉnh Thanh Hóa
NC.NL
Page 30
và Quyết định số 2210/QĐ-UBND ngày 17/6/2015
Giá NC theo cv Số: 999 /VTTH-ĐTXDCBV/v: Hướng dẫn áp dụngđơn giá nhân công trong quản lýchi phí xây dựng 24/6/2015
M.NL
Page 31
CHI PHÍ MÁY THI CÔNG
Công trình: Bảo dưỡng cột anten dây co đợt 2 năm 2015
Hạng mục: Cột anten TTVT Ngọc Lặc
I LOẠI CỘT 30M <H ≤ 50M
STT Tên nguyên công
1 Máy kinh vĩ Phút/cột 45 1 0.0167
2 Đồng hồ vạn năng Phút/cột 15 1 0.0167
3 Máy đo điện trở đất Phút/cột 30 1 0.0167
4 Máy đo sức căng dây co cột anten Phút/dây 20 1 0.0167
Cộng:
Đơn vị tính
Định mức cơ sở (tgđm)
Hệ số chuyển đổi định mức
XD(Kcđđ)
Hệ số chuyển đổi đơn vị tính
(KVcđ) từ phút sang giờ
(1/60)
M.NL
Page 32
CHI PHÍ MÁY THI CÔNG
Công trình: Bảo dưỡng cột anten dây co đợt 2 năm 2015
Hạng mục: Cột anten TTVT Ngọc Lặc
0.1250 0.0938 163,020 4 61,133
0.1250 0.0313 128,267 4 16,033
0.1250 0.0625 51,832 4 12,958
0.1250 0.0417 71,655 64.00 191,079
281,203
Hệ số chuyển đổi từ giờ
sang ca(1/8)
Hao phí ca máy M= (tgđm
x Kcđđ x KVcđ) x 1/8
Đơn giá ca máy (đ/ca)
Khối lượng
Giá trị Máy thi công (VNĐ)
VL.NL
Page 33
GIÁ TRỊ VẬT TƯ
Công trình: Bảo dưỡng cột anten dây co đợt 2 năm 2015
Hạng mục: Cột anten TTVT Ngọc Lặc
STT Tên nguyên công Định mức cơ sở
1 Sơn chống gỉ kg/m2 0.12
2 Sơn phủ lớp 1 và lớp 2 kg/m2 0.24
3 Xăng A92 lít/m2 0.063
4 Giẻ lau kg/m2 0.011
5 Bàn chải sắt cái/m2 0.04
6 Lưỡi cạo gỉ cái/m2 0.04
7 Giấy ráp (21x31 cm) tờ/m2 0.083
8 Dây thép (F 4mm) kg/m2 0.01
9 Chổi quét sơn cái/m2 0.165
10 Mỡ YC-2 (bảo vệ bulong, dây co ) kg/m2 dây co 0.3
11 Dây co F12 m
12 Bu lông nối cột, tai co M12-90+e cu+đệm bộ
13 Bu lông nối cột, tai co M16-90+e cu+đệm bộ
14 Tăng đơ 7 tấn cái
15 Khóa cáp F12 bộ
16 Maní bộ
17 Đệm cáp dầy 1,5mm bộ
Cộng:
Đơn vị tính
VL.NL
Page 34
GIÁ TRỊ VẬT TƯ
Công trình: Bảo dưỡng cột anten dây co đợt 2 năm 2015
Hạng mục: Cột anten TTVT Ngọc Lặc
Khối lượng Đơn giá Giá trị vật tư (VNĐ)
213.84 25.66 70,000 1,796,277
213.84 51.32 80,000 4,105,777
213.84 13.47 18,000 242,497
213.84 2.35 5,000 11,761
213.84 8.55 7,000 59,876
213.84 8.55 15,000 128,306
213.84 17.75 4,000 70,996
213.84 2.14 26,000 55,599
213.84 35.28 5,000 176,420
15.14 4.54 75,000 340,716
- 40,000 0
- 13,500 0
- 14,500 0
16.00 150,000 2,400,000
48.00 13,000 624,000
- 27,000 0
- 7,500 0
10,012,225
Diện tích(m2)
VL.NL
Page 35
0.12 53.18 6.38
0.24 53.18 12.76
0.063 53.18 3.35
0.011 53.18 0.59
0.04 53.18 2.13
0.04 53.18 2.13
0.083 53.18 4.41
0.01 53.18 0.53
0.165 53.18 8.78
0.3 3.79 1.14
TH.TH
Page 36
BẢNG DIỄN GIẢI PHẦN DỰ TOÁN KINH PHÍ
Công trình: Bảo dưỡng cột anten dây co đợt 2 năm 2015
Hạng mục: Cột anten TTVT Thiệu Hóa
STT Khoản mục Ký hiệu
I CHI PHÍ XÂY DỰNG Gxd
1 Trực tiếp phí T
1.1 Vật liệu VL
1.2 Nhân công NC
1.3 Máy thi công MTC
1.4 Vận chuyển VC
1.5 Trực tiếp phí khác TT
2 Chi phí chung C
2.1 Chi phí thuê ngoài và vật liệu C1
2.2 Chi phí chung theo qui định tập đoàn C2
3 Thu nhập chịu thuế tính trước TL
II TỔNG DỰ TOÁN TRƯỚC THUẾ GTGT TDT(TT)
III THUẾ GTGT VAT
IV TỔNG DỰ TOÁN SAU THUẾ GTGT TDT(ST)
TH.TH
Page 37
BẢNG DIỄN GIẢI PHẦN DỰ TOÁN KINH PHÍ
Công trình: Bảo dưỡng cột anten dây co đợt 2 năm 2015
Hạng mục: Cột anten TTVT Thiệu Hóa
Dự toán phần tự thực hiện Tổng dự toán trình duyệt
Cách tính Thành tiền (VNĐ) Cách tính
Gxd = T+TL+C 9,578,644 Gxd = T+TL
T = VL+NC+MTC 8,495,154 T=VL+NC+MTC+VC+TT
VL VL
NC = NC1x1 7,223,269 NC (không được tính)
MTC = MTCx1,51 1,271,885 MTC (Không được tính)
VC (Không được tính) 0 VC (Không được tính)
TT (Không được tính) 0 TT (Không được tính)
C =C2 C=C1
C1=0
C2 = 15%*NC1 1,083,490
TL (Không được tính) 0 TL (Không được tính)
TDT = Gxd 9,578,644 TDT(TT) = Gxd
VAT2= 10%xTDT VAT = 10%xTDT(TT)
TDT(ST) = TDT(TT)+VAT 9,578,644 TDT(ST) = TDT(TT)+VAT
Thanh Hóa, ngày tháng năm 2015
NGƯỜI LẬP
Trịnh Biền
TH.TH
Page 38
BẢNG DIỄN GIẢI PHẦN DỰ TOÁN KINH PHÍ
Công trình: Bảo dưỡng cột anten dây co đợt 2 năm 2015
Hạng mục: Cột anten TTVT Thiệu Hóa
Tổng dự toán trình duyệt
Thành tiền (VNĐ)
4,358,918
4,358,918
4,358,918
0
0
0
0
4,358,918
435,892
4,794,809
Thanh Hóa, ngày tháng năm 2015
NGƯỜI LẬP
Trịnh Biền
NC.TH
Page 39
CHI PHÍ NHÂN CÔNGCông trình: Bảo dưỡng cột anten dây co đợt 2 năm 2015
Hạng mục: Cột anten TTVT Thiệu Hóa
I CỘT DÂY CO ( LOẠI CỘT H ≤ 30M)
STT Tên nguyên công
1 Khảo sát , lập phương án bảo dưỡng 80 1.1 0.016667
2 100 1.1 0.016667
3 Kiểm tra độ nghiêng vẹo của cột anten 80 1.1 0.016667
4 16 1.1 0.016667
5 Bảo dưỡng chân dây co 54 1.1 0.016667
6 Kiểm tra, xiết lại bi lông 135 1.1 0.016667
7 Bảo dưỡng bảng ốp tai co 45 1.1 0.016667
8 Tháo và thay thế bu lông nối đốt cột bị gỉ 20 1.1 0.016667
9 Phút/m2 30 1.1 0.016667
10 Phút/m2 22 1.1 0.016667
11 Phút/m2 20 1.1 0.016667
12 Phút/m2 20 1.1 0.016667
13 Kiểm tra hệ thống thoát sét cho cột anten 80 1.1 0.016667
14 Kiểm tra hệ thống dẫn điện cho đèn tín hiệu 40 1.1 0.016667
Đơn vị tính
Định mức cơ sở
(tgđm)
Hệ số định
mức lao động
phụ trợ (10%)
Hệ số chuyển đổi đơn vị
tính(KVcđ) từ
phút sang giờ (1/60)
Phút/ cột
Chuẩn bị dụng cụ, vật liệu phụ, vật tư thay thế, trang bị bảo hộ lao động
Phút/ cột
Phút/ cột
Kiểm tra độ căng dây co, căng chỉnh và bôi mỡ cho dây co.
Phút/ dây
Phút/ cột
Phút/ cột
Phút/ cột
Phút/ bu lông
Cạo, làm sạch lớp sơn cũ, rỉ vệ sinh các cấu kiện lắp ghép trên cột, bề mặt cột
Sơn chống gỉ lớp 1: chân dây co, tăng đơ, kẹp dây co, cột và các cấu kiện lắp ghép.
Sơn màu lớp 2: chân dây co, tăng đơ, kẹp dây co, cột và các cấu kiện lắp ghép.
Sơn màu lớp 3: chân dây co, tăng đơ, kẹp dây co, cột và các cấu kiện lắp ghép.
Phút/ cột
Phút/ cột
NC.TH
Page 40
15 Vệ sinh , thu dọn hiện trường 80 1.1 0.016667
16 Lập hồ sơ kỹ thuật sau bảo dưỡng 60 1.1 0.016667
Cộng:
Ghi chú:
- Thời gian nghỉ giữa ca là 0,5h
- Thời gian làm việc thực tế 1 công: = 8h -0,5h = 7,5h
- Định mức nhân công phụ trợ theo hướng dẫn số 1974/GCTT ngày 16/5/2008 của Tập đoàn BCVT Việt Nam
- Đơn giá nhân công áp dụng theo Quyết định số 1235/QĐ-UBND ngày 16/4/2013 của UBND tỉnh Thanh Hóa
Phút/ cột
Phút/ cột
NC.TH
Page 41
CHI PHÍ NHÂN CÔNGCông trình: Bảo dưỡng cột anten dây co đợt 2 năm 2015
Hạng mục: Cột anten TTVT Thiệu Hóa
Khối lượng
0.133333 0.196 KS 3/8 216,307.69 5.00 42,300 211,501 0.978
0.133333 0.244 CN 4/7 186,346.15 5.00 45,551 227,756 1.222
0.133333 0.196 KS 3/8 216,307.69 5.00 42,300 211,501 0.978
0.133333 0.039 CN 4/7 186,346.15 60.00 7,288 437,292 2.347
0.133333 0.132 CN 4/7 186,346.15 5.00 24,598 122,988 0.660
0.133333 0.330 CN 4/7 186,346.15 5.00 61,494 307,471 1.650
0.133333 0.110 CN 4/7 186,346.15 5.00 20,498 102,490 0.550
0.133333 0.049 CN 4/7 186,346.15 60.00 9,110 546,615 2.933
0.133333 0.073 CN 4/7 186,346.15 104.94 13,665 1,433,991 7.695
0.133333 0.054 CN 4/7 186,346.15 104.94 10,021 1,051,593 5.643
0.133333 0.049 CN 4/7 186,346.15 104.94 9,110 955,994 5.130
0.133333 0.049 CN 4/7 186,346.15 104.94 9,110 955,994 5.130
0.133333 0.196 KS 3/8 216,307.69 5.00 42,300 211,501 0.978
0.133333 0.098 KS 3/8 216,307.69 5.00 21,150 105,750 0.489
Hệ số chuyển đổi từ giờ công sang ngày công
(1/7,5)
Hao phí nhân công
NC= å (tgđm x Kcđđ x KVcđ) x
1/7,5
Cấp bậclao độngyêu cầu
Đơn giá Lương ngày
(đ/công)
Đơn giá nhân công
(VNĐ)
Giá trị nhân công - NC1
(VNĐ)
Khối lượng nhân công
(Công)
NC.TH
Page 42
0.133333 0.196 CN 4/7 186,346.15 5.00 36,441 182,205 0.978
0.133333 0.147 KS 3/8 216,307.69 5.00 31,725 158,626 0.733
7,223,269 38.09
- Định mức nhân công phụ trợ theo hướng dẫn số 1974/GCTT ngày 16/5/2008 của Tập đoàn BCVT Việt Nam
- Đơn giá nhân công áp dụng theo Quyết định số 1235/QĐ-UBND ngày 16/4/2013 của UBND tỉnh Thanh Hóa
M.TH
Page 43
CHI PHÍ MÁY THI CÔNG
Công trình: Bảo dưỡng cột anten dây co đợt 2 năm 2015Hạng mục: Cột anten TTVT Thiệu Hóa
I/. LOẠI CỘT H ≤ 30M
STT Tên nguyên công
1 Máy kinh vĩ Phút/cột 40 1 0.0167
2 Đồng hồ vạn năng Phút/cột 15 1 0.0167
3 Máy đo điện trở đất Phút/cột 30 1 0.0167
4 Máy đo sức căng dây co cột anten Phút/dây 16 1 0.0167
Cộng:
II/. LOẠI CỘT 30M <H ≤ 50M
STT Tên nguyên công
1 Máy kinh vĩ Phút/cột 45 1 0.0167
2 Đồng hồ vạn năng Phút/cột 15 1 0.0167
3 Máy đo điện trở đất Phút/cột 30 1 0.0167
4 Máy đo sức căng dây co cột anten Phút/dây 20 1 0.0167
Cộng:
Cộng Tổng
Đơn vị tính
Định mức cơ sở (tgđm)
Hệ số chuyển đổi định mức
XD(Kcđđ)
Hệ số chuyển đổi đơn vị tính
(KVcđ) từ phút sang giờ
(1/60)
Đơn vị tính
Định mức cơ sở (tgđm)
Hệ số chuyển đổi định mức
XD(Kcđđ)
Hệ số chuyển đổi đơn vị tính
(KVcđ) từ phút sang giờ
(1/60)
M.TH
Page 44
CHI PHÍ MÁY THI CÔNG
Công trình: Bảo dưỡng cột anten dây co đợt 2 năm 2015Hạng mục: Cột anten TTVT Thiệu Hóa
Khối lượng
0.1250 0.0833 163,020 4 54,340
0.1250 0.0313 128,267 4 16,033
0.1250 0.0625 51,832 4 12,958
0.1250 0.0333 71,655 164.00 391,712
475,043
Khối lượng
0.1250 0.0938 163,020 11 168,114
0.1250 0.0313 128,267 11 44,092
0.1250 0.0625 51,832 11 35,635
0.1250 0.0417 71,655 40.00 119,424
367,265
842,308
Hệ số chuyển đổi từ giờ
sang ca(1/8)
Hao phí ca máy M= (tgđm
x Kcđđ x KVcđ) x 1/8
Đơn giá ca máy (đ/ca)
Giá trị Máy thi
công (VNĐ)
Hệ số chuyển đổi từ giờ
sang ca(1/8)
Hao phí ca máy M= (tgđm
x Kcđđ x KVcđ) x 1/8
Đơn giá ca máy (đ/ca)
Giá trị Máy thi
công (VNĐ)
VL.TH
Page 45
GIÁ TRỊ VẬT TƯ
Công trình: Bảo dưỡng cột anten dây co đợt 2 năm 2015
Hạng mục: Cột anten TTVT Thiệu Hóa
STT Tên nguyên công Định mức cơ sở
1 Sơn chống gỉ kg/m2 0.12
2 Sơn phủ lớp 1 và lớp 2 kg/m2 0.24
3 Xăng A92 lít/m2 0.063
4 Giẻ lau kg/m2 0.011
5 Bàn chải sắt cái/m2 0.04
6 Lưỡi cạo gỉ cái/m2 0.04
7 Giấy ráp (21x31 cm) tờ/m2 0.083
8 Dây thép (F 4mm) kg/m2 0.01
9 Chổi quét sơn cái/m2 0.165
10 Mỡ YC-2 (bảo vệ bulong, dây co ) kg/m2 dây co 0.3
11 Dây co F12 m
12 Bu lông nối cột, tai co M12-90+e cu+đệm bộ
13 Bu lông nối cột, tai co M16-90+e cu+đệm bộ
14 Tăng đơ 7 tấn cái
15 Khóa cáp F12 bộ
16 Maní bộ
17 Đệm cáp dầy 1,5mm bộ
Cộng:
Đơn vị tính
VL.TH
Page 46
GIÁ TRỊ VẬT TƯ
Công trình: Bảo dưỡng cột anten dây co đợt 2 năm 2015
Hạng mục: Cột anten TTVT Thiệu Hóa
Khối lượng Đơn giá Giá trị vật tư (VNĐ)
104.94 12.59 70,000 881,462
104.94 25.18 80,000 2,014,771
104.94 6.61 18,000 118,997
104.94 1.15 5,000 5,771
104.94 4.20 7,000 29,382
104.94 4.20 15,000 62,962
104.94 8.71 4,000 34,839
104.94 1.05 26,000 27,283
104.94 17.31 5,000 86,572
14.08 4.23 75,000 316,877
- 40,000 0
- 13,500 0
- 14,500 0
- 150,000 0
60.00 13,000 780,000
- 27,000 0
- 7,500 0
4,358,918
Diện tích(m2)
VL.TH
Page 47
0.12 53.18 6.38
0.24 53.18 12.76
0.063 53.18 3.35
0.011 53.18 0.59
0.04 53.18 2.13
0.04 53.18 2.13
0.083 53.18 4.41
0.01 53.18 0.53
0.165 53.18 8.78
0.3 3.79 1.14
TH.BT
Page 48
BẢNG DIỄN GIẢI PHẦN DỰ TOÁN KINH PHÍ
Công trình: Bảo dưỡng cột anten dây co đợt 2 năm 2015
Hạng mục: Cột anten TTVT Bá Thước
STT Khoản mục Ký hiệu
I CHI PHÍ XÂY DỰNG Gxd
1 Trực tiếp phí T
1.1 Vật liệu VL
1.2 Nhân công NC
1.3 Máy thi công MTC
1.4 Vận chuyển VC
1.5 Trực tiếp phí khác TT
2 Chi phí chung C
2.1 Chi phí thuê ngoài và vật liệu C1
2.2 Chi phí chung theo qui định tập đoàn C2
3 Thu nhập chịu thuế tính trước TL
II TỔNG DỰ TOÁN TRƯỚC THUẾ GTGT TDT(TT)
III THUẾ GTGT VAT
IV TỔNG DỰ TOÁN SAU THUẾ GTGT TDT(ST)
TH.BT
Page 49
BẢNG DIỄN GIẢI PHẦN DỰ TOÁN KINH PHÍ
Công trình: Bảo dưỡng cột anten dây co đợt 2 năm 2015
Hạng mục: Cột anten TTVT Bá Thước
Dự toán phần tự thực hiện Tổng dự toán trình duyệt
Cách tính Thành tiền (VNĐ) Cách tính
Gxd = T+TL+C 43,142,897 Gxd = T+TL
T = VL+NC+MTC 37,683,734 T=VL+NC+MTC+VC+TT
VL VL
NC = NC1x1 36,394,418 NC (không được tính)
MTC = MTCx1,51 1,289,317 MTC (Không được tính)
VC (Không được tính) 0 VC (Không được tính)
TT (Không được tính) 0 TT (Không được tính)
C =C2 C=C1
C1=0
C2 = 15%*NC1 5,459,163
TL (Không được tính) 0 TL (Không được tính)
TDT = Gxd 43,142,897 TDT(TT) = Gxd
VAT2= 10%xTDT VAT = 10%xTDT(TT)
TDT(ST) = TDT(TT)+VAT 43,142,897 TDT(ST) = TDT(TT)+VAT
Thanh Hóa, ngày tháng năm 2015
NGƯỜI LẬP
Trịnh Biền
TH.BT
Page 50
BẢNG DIỄN GIẢI PHẦN DỰ TOÁN KINH PHÍ
Công trình: Bảo dưỡng cột anten dây co đợt 2 năm 2015
Hạng mục: Cột anten TTVT Bá Thước
Tổng dự toán trình duyệt
Thành tiền (VNĐ)
21,532,737
21,532,737
21,532,737
0
0
0
0
21,532,737
2,153,274
23,686,010
Thanh Hóa, ngày tháng năm 2015
NGƯỜI LẬP
Trịnh Biền
NC.BT
Page 51
CHI PHÍ NHÂN CÔNGCông trình: Bảo dưỡng cột anten dây co đợt 2 năm 2015
Hạng mục: Cột anten TTVT Bá Thước
I CỘT DÂY CO ( LOẠI CỘT H ≤ 30M)
STT Tên nguyên công
1 Khảo sát , lập phương án bảo dưỡng 80 1.1 0.016667
2 100 1.1 0.016667
3 Kiểm tra độ nghiêng vẹo của cột anten 80 1.1 0.016667
4 16 1.1 0.016667
5 Bảo dưỡng chân dây co 54 1.1 0.016667
6 Kiểm tra, xiết lại bi lông 135 1.1 0.016667
7 Bảo dưỡng bảng ốp tai co 45 1.1 0.016667
8 Tháo và thay thế bu lông nối đốt cột bị gỉ 20 1.1 0.016667
9 Phút/m2 30 1.1 0.016667
10 Phút/m2 22 1.1 0.016667
11 Phút/m2 20 1.1 0.016667
12 Phút/m2 20 1.1 0.016667
13 Kiểm tra hệ thống thoát sét cho cột anten 80 1.1 0.016667
14 Kiểm tra hệ thống dẫn điện cho đèn tín hiệu 40 1.1 0.016667
15 Vệ sinh , thu dọn hiện trường 80 1.1 0.016667
Đơn vị tính
Định mức cơ sở
(tgđm)
Hệ số định
mức lao động
phụ trợ (10%)
Hệ số chuyển đổi đơn vị
tính(KVcđ) từ
phút sang giờ (1/60)
Phút/ cột
Chuẩn bị dụng cụ, vật liệu phụ, vật tư thay thế, trang bị bảo hộ lao động
Phút/ cột
Phút/ cột
Kiểm tra độ căng dây co, căng chỉnh và bôi mỡ cho dây co.
Phút/ dây
Phút/ cột
Phút/ cột
Phút/ cột
Phút/ bu lông
Cạo, làm sạch lớp sơn cũ, rỉ vệ sinh các cấu kiện lắp ghép trên cột, bề mặt cột
Sơn chống gỉ lớp 1: chân dây co, tăng đơ, kẹp dây co, cột và các cấu kiện lắp ghép.
Sơn màu lớp 2: chân dây co, tăng đơ, kẹp dây co, cột và các cấu kiện lắp ghép.
Sơn màu lớp 3: chân dây co, tăng đơ, kẹp dây co, cột và các cấu kiện lắp ghép.
Phút/ cột
Phút/ cột
Phút/ cột
NC.BT
Page 52
16 Lập hồ sơ kỹ thuật sau bảo dưỡng 60 1.1 0.016667
Cộng:II CỘT DÂY CO ( LOẠI CỘT 30M < H ≤ 50M)
STT Tên nguyên công
1 Khảo sát , lập phương án bảo dưỡng 90 1.1 0.016667
2 100 1.1 0.016667
3 Kiểm tra độ nghiêng vẹo của cột anten 90 1.1 0.016667
4 20 1.1 0.016667
5 Bảo dưỡng chân dây co 60 1.1 0.016667
6 Kiểm tra, xiết lại bi lông 150 1.1 0.016667
7 Bảo dưỡng bảng ốp tai co 50 1.1 0.016667
8 Tháo và thay thế bu lông nối đốt cột bị gỉ 20 1.1 0.016667
9 Phút/m2 35 1.1 0.016667
10 Phút/m2 24 1.1 0.016667
11 Phút/m2 22 1.1 0.016667
12 Phút/m2 22 1.1 0.016667
13 Kiểm tra hệ thống thoát sét cho cột anten 90 1.1 0.016667
14 Kiểm tra hệ thống dẫn điện cho đèn tín hiệu 45 1.1 0.016667
15 Vệ sinh , thu dọn hiện trường 90 1.1 0.016667
Phút/ cột
Đơn vị tính
Định mức cơ sở
(tgđm)
Hệ số định
mức lao động
phụ trợ (10%)
Hệ số chuyển đổi đơn vị
tính(KVcđ) từ
phút sang giờ (1/60)
Phút/ cột
Chuẩn bị dụng cụ, vật liệu phụ, vật tư thay thế, trang bị bảo hộ lao động
Phút/ cột
Phút/ cột
Kiểm tra độ căng dây co, căng chỉnh và bôi mỡ cho dây co.
Phút/ dây
Phút/ cột
Phút/ cột
Phút/ cột
Phút/ bu lông
Cạo, làm sạch lớp sơn cũ, rỉ vệ sinh các cấu kiện lắp ghép trên cột, bề mặt cột
Sơn chống gỉ lớp 1: chân dây co, tăng đơ, kẹp dây co, cột và các cấu kiện lắp ghép.
Sơn màu lớp 2: chân dây co, tăng đơ, kẹp dây co, cột và các cấu kiện lắp ghép.
Sơn màu lớp 3: chân dây co, tăng đơ, kẹp dây co, cột và các cấu kiện lắp ghép.
Phút/ cột
Phút/ cột
Phút/ cột
NC.BT
Page 53
16 Lập hồ sơ kỹ thuật sau bảo dưỡng 60 1.1 0.016667
Cộng:Cộng Tổng
Ghi chú:
- Thời gian nghỉ giữa ca là 0,5h
- Thời gian làm việc thực tế 1 công: = 8h -0,5h = 7,5h
- Định mức nhân công phụ trợ theo hướng dẫn số 1974/GCTT ngày 16/5/2008 của Tập đoàn BCVT Việt Nam
- Đơn giá nhân công áp dụng theo Quyết định số 1235/QĐ-UBND ngày 16/4/2013 của UBND tỉnh Thanh Hóa
Phút/ cột
NC.BT
Page 54
CHI PHÍ NHÂN CÔNGCông trình: Bảo dưỡng cột anten dây co đợt 2 năm 2015
Hạng mục: Cột anten TTVT Bá Thước
Khối lượng
0.133333 0.196 KS 3/8 216,307.69 1.00 42,300 42,300
0.133333 0.244 CN 4/7 186,346.15 1.00 45,551 45,551
0.133333 0.196 KS 3/8 216,307.69 1.00 42,300 42,300
0.133333 0.039 CN 4/7 186,346.15 0.00 7,288 0
0.133333 0.132 CN 4/7 186,346.15 1.00 24,598 24,598
0.133333 0.330 CN 4/7 186,346.15 1.00 61,494 61,494
0.133333 0.110 CN 4/7 186,346.15 1.00 20,498 20,498
0.133333 0.049 CN 4/7 186,346.15 0.00 9,110 0
0.133333 0.073 CN 4/7 186,346.15 9.28 13,665 126,842
0.133333 0.054 CN 4/7 186,346.15 9.28 10,021 93,018
0.133333 0.049 CN 4/7 186,346.15 9.28 9,110 84,561
0.133333 0.049 CN 4/7 186,346.15 9.28 9,110 84,561
0.133333 0.196 KS 3/8 216,307.69 1.00 42,300 42,300
0.133333 0.098 KS 3/8 216,307.69 1.00 21,150 21,150
0.133333 0.196 CN 4/7 186,346.15 1.00 36,441 36,441
Hệ số chuyển đổi từ giờ công sang ngày công
(1/7,5)
Hao phí nhân công
NC= å (tgđm x Kcđđ x KVcđ) x
1/7,5
Cấp bậclao độngyêu cầu
Đơn giá Lương ngày
(đ/công)
Đơn giá nhân công
(VNĐ)
Giá trị nhân công - NC1
(VNĐ)
NC.BT
Page 55
0.133333 0.147 KS 3/8 216,307.69 1.00 31,725 31,725
757,340
Khối lượng
0.133333 0.220 KS 3/8 216,307.69 11.00 47,588 523,465
0.133333 0.244 CN 4/7 186,346.15 11.00 45,551 501,064
0.133333 0.220 KS 3/8 216,307.69 11.00 47,588 523,465
0.133333 0.049 CN 4/7 186,346.15 196.00 9,110 1,785,610
0.133333 0.147 CN 4/7 186,346.15 11.00 27,331 300,638
0.133333 0.367 CN 4/7 186,346.15 11.00 68,327 751,596
0.133333 0.122 CN 4/7 186,346.15 11.00 22,776 250,532
0.133333 0.049 CN 4/7 186,346.15 132.00 9,110 1,202,554
0.133333 0.086 CN 4/7 186,346.15 601.33 15,943 9,586,949
0.133333 0.059 CN 4/7 186,346.15 601.33 10,932 6,573,908
0.133333 0.054 CN 4/7 186,346.15 601.33 10,021 6,026,082
0.133333 0.054 CN 4/7 186,346.15 601.33 10,021 6,026,082
0.133333 0.220 KS 3/8 216,307.69 11.00 47,588 523,465
0.133333 0.110 KS 3/8 216,307.69 11.00 23,794 261,732
0.133333 0.220 CN 4/7 186,346.15 11.00 40,996 450,958
Hệ số chuyển đổi từ giờ công sang ngày công
(1/7,5)
Hao phí nhân công
NC= å (tgđm x Kcđđ x KVcđ) x
1/7,5
Cấp bậclao độngyêu cầu
Đơn giá Lương ngày
(đ/công)
Đơn giá nhân công
(VNĐ)
Giá trị nhân công - NC1
(VNĐ)
NC.BT
Page 56
0.133333 0.147 KS 3/8 216,307.69 11.00 31,725 348,976
35,637,07736,394,418
- Định mức nhân công phụ trợ theo hướng dẫn số 1974/GCTT ngày 16/5/2008 của Tập đoàn BCVT Việt Nam
- Đơn giá nhân công áp dụng theo Quyết định số 1235/QĐ-UBND ngày 16/4/2013 của UBND tỉnh Thanh Hóa
NC.BT
Page 57
CHI PHÍ NHÂN CÔNGCông trình: Bảo dưỡng cột anten dây co đợt 2 năm 2015
Hạng mục: Cột anten TTVT Bá Thước
0.196
0.244 và Quyết định số 2210/QĐ-UBND ngày 17/6/2015
0.196
0.000
0.132 196.00
0.330
0.110
0.000
0.681
0.499
0.454
0.454
0.196
0.098
0.196
Khối lượng nhân công
(Công)
Giá NC theo cv Số: 999 /VTTH-ĐTXDCBV/v: Hướng dẫn áp dụngđơn giá nhân công trong quản lýchi phí xây dựng 24/6/2015
NC.BT
Page 58
0.147
3.93
2.420
2.689
2.420
9.582
1.613
4.033
1.344
6.453
51.447
35.278
32.338
32.338
2.420
1.210
2.420
Khối lượng nhân công
(Công)
M.BT
Page 60
CHI PHÍ MÁY THI CÔNG
Công trình: Bảo dưỡng cột anten dây co đợt 2 năm 2015Hạng mục: Cột anten TTVT Bá Thước
I/. LOẠI CỘT H ≤ 30M
STT Tên nguyên công
1 Máy kinh vĩ Phút/cột 40 1 0.0167
2 Đồng hồ vạn năng Phút/cột 15 1 0.0167
3 Máy đo điện trở đất Phút/cột 30 1 0.0167
4 Máy đo sức căng dây co cột anten Phút/dây 16 1 0.0167
Cộng:
II/. LOẠI CỘT 30M <H ≤ 50M
STT Tên nguyên công
1 Máy kinh vĩ Phút/cột 45 1 0.0167
2 Đồng hồ vạn năng Phút/cột 15 1 0.0167
3 Máy đo điện trở đất Phút/cột 30 1 0.0167
4 Máy đo sức căng dây co cột anten Phút/dây 20 1 0.0167
Cộng:
Cộng Tổng
Đơn vị tính
Định mức cơ sở (tgđm)
Hệ số chuyển đổi định mức
XD(Kcđđ)
Hệ số chuyển đổi đơn vị tính
(KVcđ) từ phút sang giờ
(1/60)
Đơn vị tính
Định mức cơ sở (tgđm)
Hệ số chuyển đổi định mức
XD(Kcđđ)
Hệ số chuyển đổi đơn vị tính
(KVcđ) từ phút sang giờ
(1/60)
M.BT
Page 61
CHI PHÍ MÁY THI CÔNG
Công trình: Bảo dưỡng cột anten dây co đợt 2 năm 2015Hạng mục: Cột anten TTVT Bá Thước
Khối lượng
0.1250 0.0833 163,020 1 13,585
0.1250 0.0313 128,267 1 4,008
0.1250 0.0625 51,832 1 3,240
0.1250 0.0333 71,655 0.00 0
20,833
Khối lượng
0.1250 0.0938 163,020 11 168,114
0.1250 0.0313 128,267 11 44,092
0.1250 0.0625 51,832 11 35,635
0.1250 0.0417 71,655 196.00 585,179
833,019
853,852
Hệ số chuyển đổi từ giờ
sang ca(1/8)
Hao phí ca máy M= (tgđm
x Kcđđ x KVcđ) x 1/8
Đơn giá ca máy (đ/ca)
Giá trị Máy thi
công (VNĐ)
Hệ số chuyển đổi từ giờ
sang ca(1/8)
Hao phí ca máy M= (tgđm
x Kcđđ x KVcđ) x 1/8
Đơn giá ca máy (đ/ca)
Giá trị Máy thi
công (VNĐ)
VL.BT
Page 62
GIÁ TRỊ VẬT TƯ
Công trình: Bảo dưỡng cột anten dây co đợt 2 năm 2015
Hạng mục: Cột anten TTVT Bá Thước
STT Tên nguyên công Định mức cơ sở
1 Sơn chống gỉ kg/m2 0.12
2 Sơn phủ lớp 1 và lớp 2 kg/m2 0.24
3 Xăng A92 lít/m2 0.063
4 Giẻ lau kg/m2 0.011
5 Bàn chải sắt cái/m2 0.04
6 Lưỡi cạo gỉ cái/m2 0.04
7 Giấy ráp (21x31 cm) tờ/m2 0.083
8 Dây thép (F 4mm) kg/m2 0.01
9 Chổi quét sơn cái/m2 0.165
10 Mỡ YC-2 (bảo vệ bulong, dây co ) kg/m2 dây co 0.3
11 Dây co F12 m
12 Bu lông nối cột, tai co M12-90+e cu+đệm bộ
13 Bu lông nối cột, tai co M16-90+e cu+đệm bộ
14 Tăng đơ 7 tấn cái
15 Khóa cáp F12 bộ
16 Maní bộ
17 Đệm cáp dầy 1,5mm bộ
Cộng:
Đơn vị tính
VL.BT
Page 63
GIÁ TRỊ VẬT TƯ
Công trình: Bảo dưỡng cột anten dây co đợt 2 năm 2015
Hạng mục: Cột anten TTVT Bá Thước
Khối lượng Đơn giá Giá trị vật tư (VNĐ)
610.61 73.27 70,000 5,129,128
610.61 146.55 80,000 11,723,722
610.61 38.47 18,000 692,432
610.61 6.72 5,000 33,584
610.61 24.42 7,000 170,971
610.61 24.42 15,000 366,366
610.61 50.68 4,000 202,723
610.61 6.11 26,000 158,759
610.61 100.75 5,000 503,754
37.12 11.14 75,000 835,299
- 40,000 0
- 13,500 0
- 14,500 0
- 150,000 0
132.00 13,000 1,716,000
- 27,000 0
- 7,500 0
21,532,737
Diện tích(m2)
VL.BT
Page 64
0.12 53.18 6.38
0.24 53.18 12.76
0.063 53.18 3.35
0.011 53.18 0.59
0.04 53.18 2.13
0.04 53.18 2.13
0.083 53.18 4.41
0.01 53.18 0.53
0.165 53.18 8.78
0.3 3.79 1.14
65
THỐNG KÊ KHỐI LƯỢNG SƠN CỘT VÀ VẬT TƯ THAY THẾ
STT Tên trạm
Nội dung sửa chữa
Công tác sơn Thay thế các cấu kiện bị han gỉ lớn hoặc hư hỏng
I H.Thạch Thành
1 KV. Vân Du 54 Dây co Tam giác a=600 1 1 15 6 12 4 4 16 9 65.19
2 KV.Thạch quảng 48 Dây co Tam giác a=600 1 1 15 6 12 4 3 12 8 59.05
3 KV. Thành Vinh 45 Dây co Tam giác a=600 1 1 5 12 3 4 12 1 7 50.36
4 KV.Thạch Bình 18 Dây co Tứ giác a=300 1 1 5 12 3 4 12 6 20.85
5 KV.Thành Tâm 36 Dây co Tam giác a=600 1 1 5 3 12 3 4 12 6 42.40
6 KV.Thành Minh 42 Dây co Tam giác a=600 1 1 5 3 12 4 4 16 7 49.88
7 KV.Thạch Đồng 42 Dây co Tam giác a=600 1 1 5 12 4 4 16 7 48.94
8 KV. Thành Tân 42 Dây co Tam giác a=600 1 1 5 12 3 4 12 7 48.94
9 KV.Thành Thọ 36 Dây co Tam giác a=600 1 1 5 12 3 4 12 6 41.46
Tổng 0 9 9 65 18 0 0 0 0 0 0 0 0 108 0 0 31 35 120 7 57 427.08
II Huyện Yên Định
1 KV.Định Thành 18 Dây co Tứ giác a = 300 1 1 5 12 3 4 12 6 20.85
2 KV.Yên Ninh 18 Dây co Tứ giác a = 300 1 1 5 12 3 4 12 6 20.85
3 BTS.Thống Nhất 2 42 Dây co Tam giác a=600 1 1 7 12 4 4 16 7 51.28
4 KV.Định Hưng 21 Dây co Tứ giác a = 300 1 1 5 12 4 4 16 7 23.56
5 KV.Yên Lâm 18 Dây co Tứ giác a = 300 1 1 5 12 3 4 12 6 20.85
6 KV.Yên Phú 15 Dây co Tứ giác a = 300 1 1 5 12 3 4 12 5 18.15
7 KV.Định Công 15 Dây co Tứ giác a = 300 1 1 4 12 3 4 12 5 17.81
8 KV.Định Tăng 18 Dây co Tứ giác a = 300 1 1 4 12 3 4 12 6 20.52
9 KV.Yên Thái 21 Dây co Tứ giác a = 300 1 1 5 1 12 4 4 24 7 23.56
10 KV.Định Tiến 18 Dây co Tứ giác a = 300 1 1 5 12 3 4 12 6 20.85
11 KV.Định Bình 36 Dây co Tam giác a=600 1 1 15 12 3 4 12 6 44.49
12 KV.Định Tân 33 Dây co Tam giác a=600 1 1 20 12 3 4 12 1 5 40.43
13 BTS.Yên Lạc 18 Dây co Tứ giác a = 300 1 1 5 12 3 4 12 6 20.85
14 BTS.Yên Phong 42 Dây co Tam giác a=600 1 1 7 12 4 4 16 7 51.28
15 BTS.Yên Bái 18 Dây co Tứ giác a = 300 1 1 5 12 3 4 12 6 20.85
Tổng 15 15 102 0 0 1 0 0 0 0 0 0 180 0 0 49 60 204 67 25 416.19
H.Bá Thước
1 BTS Cành Nàng 7 Tam giác a=600 1 1 8 7 9.28
2 BTS Hạ Trung 48 Tam giác a=600 1 1 6 6 12 5 4 20 8 57.41
3 BTS Điền Quang 48 Tam giác a=600 1 1 10 6 12 5 4 20 8 58.24
4 BTS Thiết ống(ĐT) 42 Tam giác a=600 1 1 3 12 4 4 16 7 47.41
5 BTS Lũng Cao 48 Tam giác a=600 1 1 5 6 12 4 4 16 8 57.08
6 BTS Kỳ Tân 2 42 Tam giác a=600 1 1 7 3 12 4 4 16 7 50.40
7 BTS Điền Thượng 48 Tam giác a=600 1 1 15 12 12 5 4 20 8 70.04
8 BTS Thành Lâm 42 Tam giác a=600 1 1 5 12 4 4 16 7 54.68
9 BTS Cổ Lũng 42 Tam giác a=600 1 1 6 3 12 5 4 20 7 50.06
10 BTS Thành Sơn 42 Tam giác a=600 1 1 7 3 12 5 4 20 7 50.40
Độ cao cột
anten(m)
Chủng loại cột anten
Tiết diện mặt cắt ngang thân cột
Số tầng co
Số hướng
co
Số dây co
Số đốt cột 3m
Sốđốt cột
6m
Sốđốt cột
F100 3m
Diện tích sơn cột + cầu cáp + phụ kiện
Thân cột (cột)
Các phụ
kiện cột anten dây co
Cầu cáp bằng thép
L40x40x4rộng 400(m)
Cột đỡ cầu cáp
bằng thép
F100x5(m)(m)
Cột đỡ cầu
cáp bằng thép V100x100(
m)(m)
Gá chống xoay (
bộ)
Dây co
bổ sung dây tiếp địa
Bu lông mặt bích M12 (bộ)
Bu lông ốp co M16(bộ)
Bulông mặt bích M16(bộ)
Tăng đơ 7 tấn (bộ)
Khóa cáp d12
(bộ)
Maní (bộ)
Đệm cáp
66
THỐNG KÊ KHỐI LƯỢNG SƠN CỘT VÀ VẬT TƯ THAY THẾ
STT Tên trạm
Nội dung sửa chữa
Công tác sơn Thay thế các cấu kiện bị han gỉ lớn hoặc hư hỏng
Độ cao cột
anten(m)
Chủng loại cột anten
Tiết diện mặt cắt ngang thân cột
Số tầng co
Số hướng
co
Số dây co
Số đốt cột 3m
Sốđốt cột
6m
Sốđốt cột
F100 3m
Diện tích sơn cột + cầu cáp + phụ kiện
Thân cột (cột)
Các phụ
kiện cột anten dây co
Cầu cáp bằng thép
L40x40x4rộng 400(m)
Cột đỡ cầu cáp
bằng thép
F100x5(m)(m)
Cột đỡ cầu
cáp bằng thép V100x100(
m)(m)
Gá chống xoay (
bộ)
Dây co
bổ sung dây tiếp địa
Bu lông mặt bích M12 (bộ)
Bu lông ốp co M16(bộ)
Bulông mặt bích M16(bộ)
Tăng đơ 7 tấn (bộ)
Khóa cáp d12
(bộ)
Maní (bộ)
Đệm cáp
11 KV.Thiết Kế 48 Tam giác a=600 1 1 5 3 12 4 4 16 8 55.88
12 BTS Tân Lập 42 Tam giác a=600 1 1 5 3 12 4 4 16 7 49.73
Cộng 12 12 82 6 39 0 0 0 0 0 0 0 132 0 0 49 44 196 0 82 7 610.61
H.Thiệu Hóa
1 KV.Ba Chè 18 Tứ giác a = 300 1 1 5 12 3 4 12 6 20.85
2 KV.Chợ ĐU 18 Tứ giác a = 300 1 1 5 12 3 4 12 6 20.85
3 KV.Thiệu Tâm 18 Tứ giác a = 300 1 1 5 12 3 4 12 6 20.85
4 KV. Thành Hợp 18 Tứ giác a = 300 1 1 7 12 3 4 12 6 21.52
5 KV. Thành Lý 18 Tứ giác a = 300 1 1 5 12 3 4 12 6 20.85
Cộng 5 5 27 0 0 0 0 0 0 0 0 0 60 0 0 15 20 60 0 30 0 104.94
III Huyện Ngọc lặc
1 KV.Sông âm 45 Dây co Tam giác a=600 1 1 15 4 12 4 4 16 1 55.01
2 KV.Phùng Minh 42 Dây co Tam giác a=600 1 1 18 4 12 4 4 16 7 54.84
3 BTS.Đồng Thịnh 42 Dây co Tam giác a=600 1 1 6 4 12 4 4 16 7 50.81
4 BTS.Dốc Thé 45 Dây co Tam giác a=600 1 1 5 4 12 4 4 16 1 7 53.18
Tổng 4 4 44 0 0 0 0 0 0 0 0 16 48 0 0 16 16 64 2 21 213.84
Tổng Cộng 45 45 320 24 39 1 0 0 0 0 0 16 528 0 0 160 175 644 76 215 7 1,772.65
7
67
THỐNG KÊ KHỐI LƯỢNG SƠN CỘT VÀ VẬT TƯ THAY THẾ
3.79
3.79
3.79
2.82
2.57
3.79
3.79
2.57
2.57
29.44
2.82
2.82
3.79
3.70
2.82
2.82
2.82
2.82
4.02
2.82
2.57
2.57
2.82
3.79
2.82
45.76
3.37
3.37
3.37
3.37
3.37
3.37
3.37
3.37
3.37
Diện tích bôi mỡ YC-2
(bảo vệ bulong, dây co)
68
THỐNG KÊ KHỐI LƯỢNG SƠN CỘT VÀ VẬT TƯ THAY THẾ Diện tích bôi mỡ YC-2
(bảo vệ bulong, dây co)3.37
3.37
37.12
2.82
2.82
2.82
2.82
2.82
14.08
3.79
3.79
3.79
3.79
15.14
141.56
BẢNG TÍNH DIỆN TÍCH SƠN MỘT ĐỐT CỘT
STT Tên quy cách vật liệu Đơn vị Số thanh GHI CHÚ
I Một đốt cột 3m loại tứ giác a=3001 Thép ống thân cột F42 m 3 4 12 1.58 2 Thép giằng F12 chéo m 0.431 28 12.068 0.45 3 Thép giằng F12 ngang m 0.258 32 8.256 0.31 4 Thanh trèo F12 m 0.2 10 2 0.08 5 Mặt bích liên kết các đốt thân cột F124 cái F124 8 0.10 6 Bản mã mặt bích 75x75 cái 32 0.18
Tổng I 2.71 II Một đốt cột 6m loại tam giác a=6001 Thép ống thân cột F60 m 6 3 18 3.39 2 Thép giằng F18 chéo m 0.748 30 22.44 1.27 3 Thép giằng F18 ngang m 0.522 33 17.226 0.97 4 Thanh trèo F18 m 0.325 10 3.25 0.18 5 Mặt bích liên kết các đốt thân cột F190 cái F190 8 0.24 6 Bản mã mặt bích 50x100 cái 18 0.005 0.09
Tổng II 6.15 III Bộ Gá chống xoay1 L63x63x6 thanh 2.48 2 4.96 1.31 2 L63x63x6 thanh 0.711 4 2.844 0.75 3 L63x63x6 thanh 0.907 4 3.628 0.96 4 L63x63x6 thanh 3.018 2 6.036 1.59 5 fi18 thanh 0.63 4 2.52 0.23
Tổng III 4.84
BẢNG TÍNH DIỆN TÍCH CẦU CÁP - CHÂN CHỐNG
STT Tên quy cách vật liệu Đơn vị Số thanh GHI CHÚ
I Cầu cáp rộng 400 m 1 0.34 1 Thanh sắt L40x40x4 m 2 1 0.16 2 Thanh sắt dẹt D40x4 m 0.4 5 2 0.18
Tổng I 0.34 II Cột chống cầu cáp V100x100x5 m 11 Cột chống cầu cáp V100x100x5 m 1 1 1 0.40
Chiều dài(m)
Tổng chiều dài (m)
Tổng diện tích (m2)
Chiều dài(m)
Tổng chiều dài (m)
Tổng diện tích (m2)
BẢNG TÍNH DIỆN TÍCH PHỤ KIỆN CỘT ANTENI Phụ kiện cột ≤ 30m (co 2 tầng 4 hướng) - cột 15m1 Tăng đơ cái 8 8 0.119 0.95 2 Tai co KT: 190x150x0,06 m 190x150 8 8 0.057 0.46 KT : 190x150x63 Neo co m 0.4 4 1.6 0.069 0.11 KT: Neo co F224 Bulong M12 mặt bích bộ 16 6 96 0.002 0.18 5 Bu lông M16 ốp co bộ 5 8 40 0.003 0.10 6 Khóa cáp d12 bộ 6 8 48 0.004 0.18 7 Ma ní d14 bộ 2 8 16 0.004 0.07 8 Mặt bích liên kết các đốt thân cột F124 cái 8 6 48 0.013 0.62 9 Bản mã mặt bích 75x75 cái 4 48 192 0.006 1.08
Tổng 3.75 II Phụ kiện cột ≤ 30m (co 3 tầng 4 hướng) - cột 18m1 Tăng đơ cái 12 12 0.119 1.42 2 Tai co KT: 190x150x0,06 m 190x150 12 12 0.057 0.68 KT : 190x150x63 Neo co m 0.4 4 1.6 0.069 0.11 KT: Neo co F224 Bulong M12 mặt bích bộ 16 6 96 0.002 0.18 5 Bu lông M16 ốp co bộ 5 12 60 0.003 0.15 6 Khóa cáp d12 bộ 6 12 72 0.004 0.27 7 Ma ní d14 bộ 2 12 24 0.004 0.11 8 Mặt bích liên kết các đốt thân cột F124 cái 8 6 48 0.013 0.62 9 Bản mã mặt bích 75x75 cái 4 48 192 0.006 1.08
Tổng 4.63 II Phụ kiện cột ≤ 30m (co 3 tầng 4 hướng) - cột 21m1 Tăng đơ cái 12 12 0.119 1.42 2 Tai co KT: 190x150x0,06 m 190x150 12 12 0.057 0.68 KT : 190x150x63 Neo co m 0.4 4 1.6 0.069 0.11 KT: Neo co F224 Bulong M12 mặt bích bộ 16 7 112 0.002 0.21 5 Bu lông M16 ốp co bộ 5 12 60 0.003 0.15 6 Khóa cáp d12 bộ 6 12 72 0.004 0.27 7 Ma ní d14 bộ 2 12 24 0.004 0.11 8 Mặt bích liên kết các đốt thân cột F124 cái 8 7 56 0.013 0.73 9 Bản mã mặt bích 75x75 cái 4 48 192 0.006 1.08
Tổng 4.76 II Phụ kiện cột ≤ 30m (co 3 tầng 4 hướng có gá chống xoay) - cột 18m1 Tăng đơ cái 20 20 0.119 2.37
2 Tai co KT: 190x150x0,06 m 190x150 12 12 0.057 0.68 KT : 190x150x63 Neo co m 0.4 4 1.6 0.069 0.11 KT: Neo co F224 Bulong M12 mặt bích bộ 16 6 96 0.002 0.18 5 Bu lông M16 ốp co bộ 5 12 60 0.003 0.15 6 Khóa cáp d12 bộ 6 20 184 0.004 0.45 7 Ma ní d14 bộ 2 20 56 0.004 0.18 8 Mặt bích liên kết các đốt thân cột F124 cái 8 6 48 0.013 0.62 9 Bản mã mặt bích 75x75 cái 4 48 192 0.006 1.08
Tổng 5.83 III Phụ kiện cột ≤ 30m (co 4 tầng 4 hướng) - cột 18m1 Tăng đơ cái 16 16 0.119 1.90 2 Tai co KT: 190x150x0,06 m 190x150 16 16 0.057 0.91 KT : 190x150x63 Neo co m 0.4 4 1.6 0.069 0.11 KT: Neo co F224 Bulong M12 mặt bích bộ 16 6 96 0.002 0.18 5 Bu lông M16 ốp co bộ 5 16 80 0.003 0.20 6 Khóa cáp d12 bộ 6 16 96 0.004 0.36 7 Ma ní d14 bộ 2 16 32 0.004 0.14 8 Mặt bích liên kết các đốt thân cột F124 cái 8 6 48 0.013 0.62 9 Bản mã mặt bích 75x75 cái 4 48 192 0.006 1.08
Tổng 5.51 IV Phụ kiện cột ≤ 30m (co 3 tầng 3 hướng) - cột 30m1 Tăng đơ 9 9 0.119 1.07 2 Tai co KT: 190x150x0,06 m 190x150 9 9 0.057 0.51 KT : 190x150x63 Neo co m 0.8 8 6.4 0.069 0.44 KT: Neo co F224 Bulong M16 mặt bích bộ 18 5 90 0.003 0.23 5 Bu lông M16 ốp co bộ 5 9 45 0.003 0.11 6 Khóa cáp d12 bộ 6 9 54 0.004 0.20 7 Ma ní d14 bộ 2 9 18 0.004 0.08 8 Mặt bích liên kết các đốt thân cột F190 cái 6 5 30 0.031 0.94 9 Bản mã mặt bích 50x100 cái 3 30 90 0.005 0.45
Tổng 4.03 V Phụ kiện cột 30m<h≤50m (co 4 tầng 4 hướng) - cột 36m1 Tăng đơ 16 16 0.119 1.90 2 Tai co KT: 190x150x0,06 m 190x150 16 16 0.057 0.91 KT : 190x150x63 Neo co m 0.8 8 6.4 0.069 0.44 KT: Neo co F224 Bulong M16 mặt bích bộ 18 6 108 0.003 0.27
5 Bu lông M16 ốp co bộ 5 16 80 0.003 0.20 6 Khóa cáp d12 bộ 6 16 96 0.004 0.36 7 Ma ní d14 bộ 2 16 32 0.004 0.14 8 Mặt bích liên kết các đốt thân cột F190 cái 6 6 36 0.031 1.13 9 Bản mã mặt bích 50x100 cái 3 36 108 0.005 0.54
Tổng 5.90 V Phụ kiện cột 30m<h≤50m (co 4 tầng 4 hướng có gá chống xoay) - cột 36m1 Tăng đơ 24 24 0.119 2.85 2 Tai co KT: 190x150x0,06 m 190x150 16 16 0.057 0.91 KT : 190x150x63 Neo co m 0.8 8 6.4 0.069 0.44 KT: Neo co F224 Bulong M16 mặt bích bộ 18 6 108 0.003 0.27 5 Bu lông M16 ốp co bộ 5 16 80 0.003 0.20 6 Khóa cáp d12 bộ 6 24 208 0.004 0.78 7 Ma ní d14 bộ 2 24 64 0.004 0.28 8 Mặt bích liên kết các đốt thân cột F190 cái 6 6 36 0.031 1.13 9 Bản mã mặt bích 50x100 cái 3 36 108 0.005 0.54
Tổng 7.41 VI Phụ kiện cột 30m<h≤50m (co 4 tầng 3 hướng) - cột 36m1 Tăng đơ 12 12 0.119 1.42 2 Tai co KT: 190x150x0,06 m 190x150 12 12 0.028 0.34 KT : 190x150x63 Neo co m 0.8 6 4.8 0.069 0.33 KT: Neo co F224 Bulong M16 mặt bích bộ 18 6 108 0.003 0.27 5 Bu lông M16 ốp co bộ 5 12 60 0.003 0.15 6 Khóa cáp d12 bộ 6 12 72 0.004 0.27 7 Ma ní d14 bộ 2 12 24 0.004 0.11 8 Mặt bích liên kết các đốt thân cột F190 cái 6 6 36 0.031 1.13 9 Bản mã mặt bích 50x100 cái 3 36 108 0.005 0.54
Tổng 4.56
VI Phụ kiện cột 30m<h≤50m (co 4 tầng 3 hướng có gá chống xoay) - cột 36m1 Tăng đơ 20 20 0.119 2.37 2 Tai co KT: 190x150x0,06 m 190x150 12 12 0.028 0.34 KT : 190x150x63 Neo co m 0.8 6 4.8 0.069 0.33 KT: Neo co F224 Bulong M16 mặt bích bộ 18 6 108 0.003 0.27 5 Bu lông M16 ốp co bộ 5 12 60 0.003 0.15 6 Khóa cáp d12 bộ 6 20 184 0.004 0.69 7 Ma ní d14 bộ 2 20 56 0.004 0.25
8 Mặt bích liên kết các đốt thân cột F190 cái 6 6 36 0.031 1.13 9 Bản mã mặt bích 50x100 cái 3 36 108 0.005 0.54
Tổng 6.08
VII Phụ kiện cột 30m<h≤50m (co 4 tầng 3 hướng) - cột 42m1 Tăng đơ 12 12 0.119 1.42 2 Tai co KT: 190x150x0,06 m 190x150 12 12 0.028 0.34 KT : 190x150x63 Neo co m 0.8 6 4.8 0.069 0.33 KT: Neo co F224 Bulong M16 mặt bích bộ 18 7 126 0.003 0.32 5 Bu lông M16 ốp co bộ 5 12 60 0.003 0.15 6 Khóa cáp d12 bộ 6 12 72 0.004 0.27 7 Ma ní d14 bộ 2 12 24 0.004 0.11 8 Mặt bích liên kết các đốt thân cột F190 cái 6 7 42 0.031 1.32 9 Bản mã mặt bích 50x100 cái 3 42 126 0.005 0.63
Tổng 4.89 VII Phụ kiện cột 30m<h≤50m (co 4 tầng 3 hướng có gá chống xoay) - cột 42m1 Tăng đơ 20 20 0.119 2.37 2 Tai co KT: 190x150x0,06 m 190x150 12 12 0.028 0.34 KT : 190x150x63 Neo co m 0.8 6 4.8 0.069 0.33 KT: Neo co F224 Bulong M16 mặt bích bộ 18 7 126 0.003 0.32 5 Bu lông M16 ốp co bộ 5 12 60 0.003 0.15 6 Khóa cáp d12 bộ 6 20 184 0.004 0.69 7 Ma ní d14 bộ 2 20 56 0.004 0.25 8 Mặt bích liên kết các đốt thân cột F190 cái 6 7 58 0.031 1.82 9 Bản mã mặt bích 50x100 cái 3 42 126 0.005 0.63
Tổng 6.90 VIII Phụ kiện cột 30m<h≤50m (co 4 tầng 4 hướng) - cột 42m
1 Tăng đơ 16 16 0.119 1.90 2 Tai co KT: 190x150x0,06 m 190x150 16 16 0.028 0.46 KT : 190x150x63 Neo co m 0.8 8 6.4 0.069 0.44 KT: Neo co F224 Bulong M16 mặt bích bộ 18 7 126 0.003 0.32 5 Bu lông M16 ốp co bộ 5 16 80 0.003 0.20 6 Khóa cáp d12 bộ 6 16 96 0.004 0.36 7 Ma ní d14 bộ 2 16 32 0.004 0.14 8 Mặt bích liên kết các đốt thân cột F190 cái 6 7 42 0.031 1.32 9 Bản mã mặt bích 50x100 cái 3 42 126 0.005 0.63
Tổng 5.76
VIII Phụ kiện cột 30m<h≤50m (co 4 tầng 4 hướng có gá chống xoay) - cột 42m1 Tăng đơ 24 24 0.119 2.85 2 Tai co KT: 190x150x0,06 m 190x150 16 16 0.057 0.91 KT : 190x150x63 Neo co m 0.8 8 6.4 0.069 0.44 KT: Neo co F224 Bulong M16 mặt bích bộ 18 7 126 0.003 0.32 5 Bu lông M16 ốp co bộ 5 16 80 0.003 0.20 6 Khóa cáp d12 bộ 6 24 208 0.004 0.78 7 Ma ní d14 bộ 2 24 64 0.004 0.28 8 Mặt bích liên kết các đốt thân cột F190 cái 6 7 42 0.031 1.32 9 Bản mã mặt bích 50x100 cái 3 42 126 0.005 0.63
Tổng 7.73 IX Phụ kiện cột 30m<h≤50m (co 5 tầng 3 hướng) - cột 42m1 Tăng đơ 15 15 0.119 1.78 2 Tai co KT: 190x150x0,06 m 190x150 15 15 0.028 0.43 KT : 190x150x63 Neo co m 0.8 6 4.8 0.069 0.33 KT: Neo co F224 Bulong M16 mặt bích bộ 18 7 126 0.003 0.32 5 Bu lông M16 ốp co bộ 5 15 75 0.003 0.19 6 Khóa cáp d12 bộ 6 15 90 0.004 0.34 7 Ma ní d14 bộ 2 15 30 0.004 0.13 8 Mặt bích liên kết các đốt thân cột F190 cái 6 7 42 0.031 1.32 9 Bản mã mặt bích 50x100 cái 3 42 126 0.005 0.63
Tổng 5.46 X Phụ kiện cột 30m<h≤50m (co 5 tầng 4 hướng) - cột 45m1 Tăng đơ 20 20 0.119 2.37 2 Tai co KT: 190x150x0,06 m 190x150 20 20 0.028 0.57 KT : 190x150x63 Neo co m 0.8 6 4.8 0.069 0.33 KT: Neo co F224 Bulong M16 mặt bích bộ 18 8 144 0.003 0.36 5 Bu lông M16 ốp co bộ 5 20 100 0.003 0.25 6 Khóa cáp d12 bộ 6 20 120 0.004 0.45 7 Ma ní d14 bộ 2 20 40 0.004 0.18 8 Mặt bích liên kết các đốt thân cột F190 cái 6 8 48 0.031 1.50 9 Bản mã mặt bích 50x100 cái 3 48 144 0.005 0.72
Tổng 6.74 XI Phụ kiện cột 30m<h≤50m (co 6 tầng 3 hướng có gá chống xoay) - cột 45m1 Tăng đơ 26 26 0.119 3.09 2 Tai co KT: 190x150x0,06 m 190x150 18 18 0.028 0.51 KT : 190x150x6
3 Neo co m 0.8 6 4.8 0.069 0.33 KT: Neo co F224 Bulong M16 mặt bích bộ 18 7 144 0.003 0.36 5 Bu lông M16 ốp co bộ 5 18 90 0.003 0.23 6 Khóa cáp d12 bộ 6 26 220 0.004 0.83 7 Ma ní d14 bộ 2 26 68 0.004 0.30 8 Mặt bích liên kết các đốt thân cột F190 cái 6 7 42 0.031 1.32 9 Bản mã mặt bích 50x100 cái 3 42 126 0.005 0.63
Tổng 7.59 XI CỘT PHÂN TÁN SỞ TTTT
STT Tên quy cách vật liệu Đơn vị Số lượng GHI CHÚ
1 Thân cột chính (trụ tròn f100x5) Cột 6.00 6.00 36.00 11.30 2 Chân chống cầu cáp (trụ tròn f62x5) Cột 2.00 1.00 2.00 0.39 3 Cầu cáp rộng 400 Cầu cáp dài 25m
Thanh sắt L40x40x4 m 1 2 50 8.00 Thanh sắt dẹt D40x4 m 0.4 4 40 3.52
4 Vòng ốp giữ cột (hình vuông V70x70x5) dưới Thanh 2.0 4 8.00 2.24 5 Vòng ốp giữ cột (hình vuông V50x50x5) trên Thanh 1.2 4 4.80 0.96 7 Thanh chống V70x70x5 Thanh 5.00 12.00 60.00 11.20
Tổng 37.61
Chiều dài(m)
Tổng chiều dài (m)
Tổng diện tích (m2)
Báo giá vật liệuBảng BG chuẩn
Stt Tên vật tư ĐVT Đơn giá Số lượng Thành tiền
1 Sơn chống gỉ Kg 70,909 214.85 15,234,552
2 Sơn phủ lớp 1 và lớp 2 Kg 84,545 429.69 36,328,399
3 Xăng A92 Lít 18,000 112.79 2,030,300
4 Giẻ lau Kg 5,000 19.69 98,471
5 Bàn chải sắt Cái 7,000 71.62 501,309
6 Lưỡi cạo gỉ Cái 15,000 71.62 1,074,233
7 Giấy ráp (21x31 cm) Tờ 4,000 148.60 594,409
8 Dây thép (F 4mm) Kg 26,000 17.90 465,501
9 Chổi quét sơn Cái 5,000 295.41 1,477,070
10 Mỡ YC-2 (bảo vệ bulong, dây co ) Kg 75,000 82.34 6,175,454
11 Dây co F12 m 35,000 95.00 3,325,000
12 Bu lông nối cột, tai co M12-90+e c bộ 13,500 49.00 661,500
13 Bu lông nối cột, tai co M16-90+e c bộ 14,500 30.00 435,000
14 Khóa cáp F12 bộ 13,450 739.00 9,939,550
15 Maní bộ 27,000 11.00 297,000
Cộng tổng 79,112,748
( Báo giá trên chưa bao gồm thuế VAT )