ĐỀ TÀI NCKH CẤP CƠ SỞ ĐẠI HỌC Y DƯỢC …...Đa Khoa Trung Ương Cần Thơ. GS.TS....
Transcript of ĐỀ TÀI NCKH CẤP CƠ SỞ ĐẠI HỌC Y DƯỢC …...Đa Khoa Trung Ương Cần Thơ. GS.TS....
STT TÊN ĐỀ TÀI CHỦ NHIỆM ĐỀ TÀI Khoa/Đơn vị Bộ mônThời gian thực
hiện
1 Xây dựng quy trình kỹ thuật giải trình tự DNA để khảo sát
đột biến gen MLH1 liên quan đến bệnh ung thư đại trực
tràng không polyp di truyền.
ThS. Cao Mộng Phi An Mô phôi Y 6/2015 - 4/2016
2 Đặc điểm giải phẫu hệ thống tĩnh mạch của vạt da nhánh
xuyên động mạch thượng vị dưới sâu: Nghiên cứu giải phẫu
và áp dụng cận lâm sàng trong tái tạo vú.
ThS. Nguyễn Văn Phùng Tạo hình - Thẩm
mỹ
Y 6/2015 - 5/2016
3 Nghiên cứu giải phẫu ứng dụng vạt nhánh xuyên động mạch
ngực lưng.
BS. Cái Hữu Ngọc Thảo Trang
TS. Nguyễn Anh Tuấn
Tạo hình - Thẩm
mỹ
Y 6/2015-12/2015
4 Nghiên cứu bệnh thuyên tắc huyết khối đề kháng
antivitamin K.
TS. Lê Thượng Vũ Nội TQ Y 5/2015 - 9/2015
gia hạn đến
6/2016
5 Nghiên cứu các yếu tố tiên lượng tử vong thuyên tắc phổi TS. Lê Thượng Vũ Nội TQ Y 3/2015 - 9/2015
6 Đặc điểm nếp van dạ dày - thực quản ở bệnh nhân có triệu
chứng tiêu hóa trên.
TS. Quách Trọng Đức Nội TQ Y 5/2015 - 5/2016
7 Tần suất và các yếu tố nguy cơ của polyp đại trực tràng ở
bệnh nhân hội chứng ruột kích thích.
TS. Quách Trọng Đức Nội TQ Y 3/2015 - 8/2015
8 Đặc điểm nội soi và giải phẫu bệnh của polyp đại trực tràng
ở bệnh nhân hội chứng ruột kích thích.
TS. Quách Trọng Đức Nội TQ Y 3/2015 - 8/2015
9 Đặc điểm vi trùng học ở bệnh nhân viêm phổi liên quan
chăm sóc y tế tại khoa hô hấp bệnh viện Chợ Rẫy.
PGS.TS. Trần Văn Ngọc
ThS. Nguyễn Hồ Lam
Nội TQ Y 9/2015 - 9/2016
10 Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cận lân sàng, mô bệnh học
của hội chứng thận hư có biến chứng tổn thương thận cấp
trước thận.
PGS.TS. Trần Thị Bích Hương
ThS. Nguyễn Sơn Lâm
Nội TQ Y 7/2015 - 6/2016
11 Tỷ lệ hút thuốc lá trong nhân viên y tế tại Bệnh Viện Nhân
Dân Gia Định.
ThS. Lê Khắc Bảo Nội TQ Y 6/2015 - 01/2016
gia hạn 7/2016
12 Tỷ lệ bệnh nhân nội trú tại Bệnh Viện Nhân Dân Gia Định
được tư vấn ngắn cai thuốc lá 5A.
ThS. Lê Khắc Bảo Nội TQ Y 6/2015 - 01/2016
ĐỀ TÀI NCKH CẤP CƠ SỞ ĐẠI HỌC Y DƯỢC TP.HỒ CHÍ MINH NĂM 2015-2016
STT TÊN ĐỀ TÀI CHỦ NHIỆM ĐỀ TÀI Khoa/Đơn vị Bộ mônThời gian thực
hiện
13 Nhận thức thái độ hành vi của nhân viên y tế tại Bệnh Viện
Nhân Dân Gia Định về tư vấn ngắn cai thuốc lá.
ThS. Lê Khắc Bảo Nội TQ Y 6/2015 - 01/2016
14 So sánh hiệu quả khởi phát chuyển dạ của thông Foley bóng
đôi cải tiến và bóng đơn đặt kênh cổ tử cung ở thai trưởng
thành tại bệnh viện Hùng Vương.
PGS.TS.Huỳnh Ng Khánh
Trang
BSCK1. Nguyễn Thị Anh
Phương
Phụ Sản Y 7/2014 - 5/2016
15 Tỷ lệ từ chối sinh thiết gai nhau hoặc chọc ối ở các thai phụ
có kết quả tầm soát trước sanh nguy cơ cao.
PGS.TS.Huỳnh Ng Khánh
Trang
BS. Nguyễn Văn Yến Nhi
Phụ Sản Y 7/2014 - 3/2016
16 Hiệu quả của Misoprotol ngậm dưới lưỡi trong xử trí thai 9
đến 12 tuần ngừng tiến triển tại Trung tâm Chăm sóc sức
khoẻ sinh sản Bình Dương.
PGS.TS. Huỳnh Ng Khánh
Trang
BSCK1. Bao Thị Kim Loan
Phụ Sản Y 5/2014 - 4/2016
17 Hiệu quả của Nicardipine truyền tĩnh mạch điều trị hạ áp
trong tiền sản giật nặng tại khoa Sản BVĐK Kiên Giang.
PGS.TS. Huỳnh Ng Khánh
Trang
BS. Ngô Thị Kim Huê
Phụ Sản Y 7/2014 - 4/2016
18 Khảo sát yếu tố nguy cơ trên thai phụ tiền sản giật tại khoa
sản _ bệnh viện Đa Khoa Kiên Giang.
PGS.TS. Huỳnh Ng Khánh
Trang
BS. Đặng Thị Thúy Phương
Phụ Sản Y 5/2014 - 4/2016
19 Khảo sát chất lượng cuộc sống của bệnh nhân sa tạng chậu
tại Bệnh Viện Từ Dũ.
PGS.TS. Lê Hồng Cẩm
BS. Phan Diễm Đoan Ngọc
Phụ Sản Y 5/2015 - 5/2017
20 Tỷ lệ loãng xương và các yếu tố liên quan ở phụ nữ hậu
mãn kinh tại Bệnh viện Đại học Y Dược Cần Thơ.
GS.TS. Nguyễn Duy Tài
BS. Văn Thúy Cầm
Phụ Sản Y 12/2014 - 8/2015
21 Đánh mô hình chẩn đoán u buồng trứng lành ác qua siêu âm
tại bệnh viện Hùng Vương.
GS.TS. Nguyễn Duy Tài
BS. Nguyễn Thị Ngọc Trúc
Phụ Sản Y 10/2014 - 6/2015
22 Tỷ lệ nhiễm Streptococcus nhóm B âm đạo-trực tràng trên
thai phụ 35-37 tuần và các yếu tố liên quan tại Bệnh Viện
Đa Khoa Trung Ương Cần Thơ.
GS.TS. Nguyễn Duy Tài
BS. Lê Thị Ngân Tâm
Phụ Sản Y 01/2014- 7/2015
23 Hiệu quả của Mifepristone-Misoprostol trong phá thai 9-12
tuần vô kinh tại bệnh viện Hùng Vương.
GS.TS. Nguyễn Duy Tài
BS. Cao Thị Phương Trang
Phụ Sản Y 01/2014 - 6/2015
STT TÊN ĐỀ TÀI CHỦ NHIỆM ĐỀ TÀI Khoa/Đơn vị Bộ mônThời gian thực
hiện
24 Hiệu quả của mifepristone và misoprostol trong phá thai nội
khoa ≤ 49 ngày vô kinh tại bệnh viện đa khoa tỉnh Bà Rịa –
Vũng Tàu.
GS.TS. Nguyễn Duy Tài
BS. Hồ Ngọc Châu
Phụ Sản Y 11/2014 - 4/2015
25 Hiệu quả của Estrogen liên hợp với triệu chứng tâm lý trên
phụ nữ mãn kinh do phẫu thuật.
TS. Trần Lệ Thủy Phụ Sản Y 6/2015 - 6/2017
26 Hiệu quả của phác đồ MTX/FA trong điều trị tân sinh
nguyên bào nuôi tại Bệnh viện Từ Dũ.
PGS.TS. Võ Minh Tuấn Phụ Sản Y 8/2015 - 7/2017
27 Hiệu quả của thông Foley đặt lỗ trong cổ tử cung để khởi
phát chuyển dạ thai đủ trưởng thành tại bệnh viện đa khoa
Bà Rịa.
PGS.TS. Võ Minh Tuấn Phụ Sản Y 8/2015 - 7/2017
28 Khảo sát mối liên quan giữa các chỉ số tinh dịch đồ và kết
quả bơm tinh trùng vào buồng tử cung tại bệnh viện phụ sản
Cần Thơ
PGS.TS. Võ Minh Tuấn Phụ Sản Y 8/2015 - 7/2017
29 Tỷ lệ trẻ nhẹ cân lúc sinh và các yếu tố liên quan ở người
dân tộc Êđê tại Bệnh viện Đa khoa tỉnh ĐăkLăk.
PGS.TS. Võ Minh Tuấn Phụ Sản Y 8/2015 - 7/2017
30 Khảo sát các yếu tố nguy cơ liên quan đến tình trạng vết mổ
trên sản phụ mổ lấy thai tại bệnh viện Từ Dũ.
PGS.TS. Võ Minh Tuấn Phụ Sản Y 8/2015 - 7/2017
31 Khảo sát tình trạng suy yếu chức năng và mối liên quan với
các bệnh lý đi kèm ở người cao tuổi trong cộng đồng xã
Vĩnh Thành huyện Chợ Lách tỉnh Bến Tre.
BS. Nguyễn Thị Lan Thanh
PGS.TS. Nguyễn Văn Trí
Lão khoa Y 7/2014 - 9/2015
32 Nhận diện tình trạng suy yếu ở bệnh nhân cao tuổi điều trị
tại khoa Lão – Chăm sóc giảm nhẹ, bệnh viện ĐHYD: So
sánh tính hợp lý và giá trị ứng dụng lâm sàng của 2 thang
điểm đánh giá suy yếu đơn giản: PRISMA-7, Groningen
Frailty Indicator.
TS. Thân Hà Ngọc Thể Lão khoa Y 5/2015 - 9/2016
33 Khảo sát các yếu tố nguy cơ tim mạch trên bệnh nhân tăng
huyết áp chưa kiểm soát với đơn trị liệu hoặc phối hợp rời
tại một số phòng khám ở Thành phố Hồ Chí Minh.
PGS.TS.Nguyễn Văn Trí
BS. Nguyễn Thế Quyền
Lão khoa Y 4/2014 - 9/2015
STT TÊN ĐỀ TÀI CHỦ NHIỆM ĐỀ TÀI Khoa/Đơn vị Bộ mônThời gian thực
hiện
34 Tần suất tăng huyết áp, nhận biết và điều trị của người cao
tuổi tại xã Vĩnh Thành, huyện Chợ Lách, tỉnh Bến Tre.
PGS.TS.Nguyễn Văn Trí Lão khoa Y 8/2014 - 9/2015
35 Tần suất sa sút trí tuệ ở bệnh nhân cao tuổi và nhu cầu hỗ
trợ của gia đình ở các khoa Lão tại thành phố Hồ Chí Minh.
PGS.TS.Nguyễn Văn Trí Lão khoa Y 12/2014 - 9/2015
36 Khảo sát tỉ lệ hiện mắc huyết khối tĩnh mạch sâu chi dưới
không triệu chứng trên bệnh nhân nhồi máu não nằm viện.
PGS.TS. Nguyễn Văn Trí
BS. Nguyễn Văn Diệu
Lão khoa Y 4/2014 - 9/2015
37 Mối tương quan giữa tuổi động mạch theo thang điểm nguy
cơ Framingham và tổn thương động mạch vành.
BS. Đặng Trần Hùng
TS. Thân Hà Ngọc Thể
Lão khoa Y 6/2014 - 7/2015
38 Đặc điểm tổn thương và kết quả can thiệp động mạch vành
qua da ở bệnh nhân cao tuổi suy thận mạn giai đoạn cuối lọc
máu chu kì.
BS. Nguyễn Văn Tân
TS. Nguyễn Bách
Lão khoa Y 01/2014 - 9/2015
39 Khảo sát thực trạng sử dụng thuốc chống huyết khối trong
điều trị rung nhĩ tại Viện Tim TP HCM.
BS. Nguyễn Chí Thành
PGS.TS. Nguyễn Văn Trí
Lão khoa Y 7/2014 - 9/2015
40 Mối liên quan giữa chất chỉ dấu sinh học chu chuyển xương
và mật độ xương ở nam giới trên 50 tuổi.
BS. Trần Hồng Thụy
BSCK1. Cao Thanh Ngọc
Lão khoa Y 9/2014 - 9/2015
41 Mối liên quan giữa chỉ số mắt cá chân - cánh tay và tổn
thương mạch vành ở người cao tuổi có bệnh động mạch
vành.
BS. Phạm Ngọc Đan
PGS.TS. Võ Thành Nhân
Lão khoa Y 10/2014 - 9/2015
42 Nghiên cứu giá trị của CKMB và Troponin I sau can thiệp
mạch vành qua da tại khoa Tim mạch can thiệp- Bệnh viện
Chợ Rẫy.
BS. Nguyễn Thị Thanh Thúy
PGS.TS. Võ Thành Nhân
Lão khoa Y 12/2014 - 4/2015
43 Khảo sát mối tương quan giữa acid uric huyết và bệnh đái
tháo đường type 2.
PGS.TS. Lê Xuân Trường Hóa sinh Y 1/2015 - 12/2015
44 Đánh giá hiệu quả nâng cao chất lượng xét nghiệm thông
qua thực hiện ngoại kiểm tra.
PGS.TS. Lê Xuân Trường Hóa sinh Y 1/2015 - 12/2015
STT TÊN ĐỀ TÀI CHỦ NHIỆM ĐỀ TÀI Khoa/Đơn vị Bộ mônThời gian thực
hiện
45 Xác định tình trạng alen HLA-B*27 bằng Real time PCR. PGS.TS. Đỗ Thị Thanh Thủy
CN. Bùi Nguyễn Nhật Minh
Hóa sinh Y 4/2015 - 12/2015
46 Khảo sát các yếu tố dị nguyên thường gặp ở bệnh nhân đến
khám tại BV Đại học Y Dược Tp.HCM.
PGS.TS. Nguyễn Thị Băng
Sương
Hóa sinh Y 6/2015 - 5/2016
47 Khảo sát tình trạng mang alen CYP2C19*17 liên quan đến
chuyển hóa thuốc ở người Việt Nam.
BS. Lâm Vĩnh Niên
CN. Lương Bắc An
Hóa sinh Y 5/2014 - 4/2016
48 Khảo sát mô hình ứng chế Enzyme acetylcholinesterase bởi
các dẫn xuất Beta - lactam bằng phương pháp hóa tính toán
sử dụng kỹ thuật Protein Docking.
ThS. Nguyễn Trương Công
Minh
Hóa sinh Y 6/2015 - 3/2016
49 Các yếu tố ảnh hưởng việc tuân thủ điều trị của bệnh nhân
viêm loét dạ dày - tá tàng trong điều trị tiệt trừ Helicobacter
pylori.
CN. Lê Thị Xuân Thảo Hóa sinh Y 6/2015 - 6/2017
50 So sánh sự thay đổi động học Procalcalciontin trên bệnh
nhân nhiễm khuẩn huyết có cấy máu dương tính và âm tính.
CN. Lê Thị Xuân Thảo Hóa sinh Y 8/2014 - 12/2015
51 Xây dựng quy trình khảo sát gen MFN2 liên quan đến bệnh
Charcot-Marie-Tooth típ 2A.
TS. Mai Phương Thảo Sinh lý Y 9/2015 - 9/2016
52 Xây dựng quy trình chẩn đoán bệnh thần kinh ngoại biên di
truyền Charcot - Marie - Tooth.
TS. Mai Phương Thảo Sinh lý Y 7/2015 - 7/2016
53 Khảo sát tác động của hội chứng chuyển hóa lên hình thái
và chức năng tim bằng siêu âm tim Doppler.
ThS. Đặng Huỳnh Anh Thư Sinh lý Y 1/2015 - 01/2016
54 Sự tương quan giữa thay đổi điện tâm đồ và độ nặng bệnh
phổi tắc nghẽn mạn tính theo Gold 2011.
ThS. Đặng Huỳnh Anh Thư Sinh lý Y 12/2013-12/2015
55 Sự kháng thuốc của vi khuẩn trên vết loét nhiễm trùng bàn
chân đái tháo đường tại Bệnh Viện Chợ Rẫy.
BS. Lê Quốc Tuấn Sinh lý Y 5/2015 - 10/2015
STT TÊN ĐỀ TÀI CHỦ NHIỆM ĐỀ TÀI Khoa/Đơn vị Bộ mônThời gian thực
hiện
56 So sách các chỉ số Glycat hóa trong vấn đề đánh giá biến
chứng thận trên bệnh nhân đái thái đường.
BS. Lê Quốc Tuấn Sinh lý Y 5/2015 - 10/2015
57 Nghiên cứu và chế tạo keo hyaluronan /polyvinyl
phosphonic acid/chitosan nhằm ứng dụng như keo sinh học.
BS. Lê Quốc Tuấn Sinh lý Y 5/2015 - 10/2015
58 Khảo sát tổn thương gan ở bệnh nhân viêm gan siêu vi B
mới phát hiện ở Bệnh viện ĐHYD TP.HCM từ tháng
06/2015 đến tháng 06/2016.
ThS. Lê Thị Thúy Hằng
BS. Trần Thị Thanh Trà
Nhiễm Y 6/2015 - 6/2017
59 Mô tả tải lượng virus trong bệnh tay chân miệng nặng ở trẻ
em tại Bệnh viện Bệnh Nhiệt Đới.
ThS. Lê Thị Thúy Hằng Nhiễm Y 12/2013 -12/2015
Gia hạn 6/2016
60 Dấu ấn sinh học mới của tổn thương gan ở bệnh nhân Sốt
xuất huyết Dengue người lớn tại BV Bệnh Nhiệt Đới năm
2015.
ThS. Nguyễn Thị Cẩm Hường
BS. Nguyễn Phương Hải
Nhiễm Y 5/2015 - 12/2016
61 Đặc điểm nhiễm HBV ở bệnh nhân đồng nhiễm HIV/AIDS
có điều trị Tenofovir và Lamivudin.
ThS. Võ Triều Lý
BS. Phạm Thị Tám
Nhiễm Y 10/2014 - 6/2015
62 Đặc điểm địch tễ, lâm sàng, cận lâm sàng, và điều trị Viêm
màng não mủ do Streptococcus Pneumoniae tại Bệnh viện
Bệnh Nhiệt Đới từ năm 2009-2015
TS. Nguyễn Văn Vĩnh Châu
BS. Châu Đỗ Trường Vi
Nhiễm Y 10/2014 - 7/2016
63 Hội chứng thực bào máu liên quan với nhiễm Epstein - Barr
Virus ở bệnh nhân người lớn.
ThS. Lê Bửu Châu Nhiễm Y 3/2012 - 9/2015
gia hạn đến
3/2016
64 Đặc điểm nhiễm siêu vi viêm gan C ở bệnh nhân nhiễm HIV
tại phòng khám Bệnh viện Bệnh Nhiệt Đới, quận Bình Tân,
Quận 4 và Huyện Bình Chánh.
ThS. Trần Đăng Khoa
BS. Nguyễn Khổng Tường
Minh
Nhiễm Y 3/2015 - 6/2016
65 Khảo sát đột biến CALR trên bệnh nhân xơ tủy nguyên phát
bằng kỹ thuật giải trình tự chuỗi DNA.
TS. Phan Thị Xinh Huyết học Y 6/2015 - 4/2016
STT TÊN ĐỀ TÀI CHỦ NHIỆM ĐỀ TÀI Khoa/Đơn vị Bộ mônThời gian thực
hiện
66 Xây dựng quy trình kỹ thuật giải trình tự DNA để khảo sát
đột biến gen F7 trên bệnh nhân thiếu yếu tố VII di truyền.
TS. Phan Thị Xinh Huyết học Y 6/2015 - 4/2016
67 Khảo sát liên quan giữa vị trí ruột thừa với bệnh cảnh lâm
sàng của viêm ruột thừa cấp.
PGS.TS. Nguyễn Văn Hải
BS. Trần Thị Hoàng Ngâu
Ngoại Y 6/2015 - 6/2016
68 Kết quả sớm các phương pháp can thiệp điều trị nang giả
tụy.
PGS.TS. Đỗ Đình Công
BS. Sơn Hạnh Phúc
Ngoại Y 12/2014 - 12/2015
69 Đặc điểm lâm sàng và cộng hưởng từ hạt nhân của bệnh
nhân nữ được phẫu thuật STARR điều trị táo bón do sa trực
tràng kiểu túi.
PGS.TS. Nguyễn Trung Tín Ngoại Y 8/2014 - 12/2015
70 Đánh giá kết quả phẫu thuật điều trị ung thư tế bào gan đơn
độc, lớn hơn 5 cm.
ThS. Trần Công Duy Long Ngoại Y 01/2014 -12/2015
71 Khảo sát qui trình ra đề thi lý thuyết trắc nghiệm cho sinh
viên y khoa chính qui.
PGS.TS. Châu Ngọc Hoa
BS. Đoàn Thị Thu Hoa
Skillabs Y 3/2015 - 10/2016
72 Vai trò của vi khuẩn không điển hình và sự đề kháng kháng
sinh ở bệnh nhân viêm phổi cộng đồng nhập viện điều trị tại
Bệnh viện Đại học Y Dược TP.Hồ Chí Minh năm 2015-
2016.
ThS. Lý Khánh Vân
TS. Lê Tiến Dũng
MD-SLB Y 6/2015 - 6/2016
73 Trực khuẩn Gram âm không lên men trong các bệnh nhiễm
khuẩn và sự đề khánh kháng sinh.
GS.TS. Nguyễn Thanh Bảo Vi sinh Y 6/2015 - 6/2017
74 Khảo sát năng lực tự học của sinh viên y đa khoa năm thứ
nhất tại Khoa Y - Đại học Y dược TP. Hồ Chí Minh năm
học 2015 – 2016.
PGS.TS. Lý Văn Xuân Vi sinh Y 6/2015 - 6/2016
75 Sự đề kháng kháng sinh của vi khuẩn gây bệnh thường gặp
phân lập từ bệnh phẩm đường hô hấp tại BV ĐHYD
Tp.HCM.
ThS. Nguyễn Ngọc Lân Vi sinh Y 5/2015 - 4/2016
76 Áp dụng quy trình xác định nhanh carbapenemase ở một số
trực khuẩn Gram âm dễ mọc.
ThS. Lê Kim Ngọc Giao Vi sinh Y 6/2015 - 5/2016
77 Tình hình đề kháng kháng sinh của Helicobacter pylori: so
sánh E-test và phương pháp đĩa khuếch tán.
ThS. Lê Kim Ngọc Giao Vi sinh Y 6/2015 - 5/2017
STT TÊN ĐỀ TÀI CHỦ NHIỆM ĐỀ TÀI Khoa/Đơn vị Bộ mônThời gian thực
hiện
78 Hiệu quả gây tê tủy sống bằng bupivacaine, morphine,
sufentanil mổ lấy thai sản phụ tiền sản giật.
PGS.TS. Nguyễn Thị Thanh GMHS Y 3/2014 - 6/2015
gia hạn đến
12/201579 Giá trị tiên lượng của lactate máu với kết quả sau phẫu thuật
tim bẩm sinh ở trẻ em.
PGS.TS. Nguyễn Thị Quý GMHS Y 3/2014 - 6/2015
gia hạn đến
12/201580 Nghiên cứu giải phẫu bó mạch thần kinh vùng khoeo. ThS. Nguyễn Hoàng Vũ GPH Y 5/2015 - 5/2016
gia hạn đến
11/201681 Khảo sát tình trạng dinh dưỡng và điều trị dinh dưỡng bệnh
nhi Hội chứng ruột ngắn tại bệnh viện Nhi Đồng 1 từ tháng
9/2013 đến tháng 7/2016.
TS. Bùi Quang Vinh
BS. Nguyễn Thanh Hiền Trang
Nhi Y 6/2015 - 9/2016
82 Tình trạng dinh dưỡng trên trẻ sơ sinh bệnh tim bẩm sinh
Bệnh Viện Nhi Đòng 2 từ 6/2015 đến 5/2016.
TS. Huỳnh Thị Duy Hương
TS. Bùi Quang Vinh
Nhi Y 6/2015 - 5/2016
83 Đặc điểm viêm phổi tràn mủ màng phổi (VP-TMMP) ở trẻ
em tại bệnh viện Nhi Đồng 2 từ 01/2014 đến tháng 6/2016.
PGS.TS. Phạm Thị Minh Hồng Nhi Y 1/2014 - 6/2016
84 Nhận xét kết quả điều trị của Tocilizumab trong bệnh viêm
khớp thiếu niên tự phát tại Bệnh viện Nhi Đồng 2 từ tháng
1/2008 đến tháng 4/2016.
PGS.TS. Nguyễn Thị Thanh
Lan
BS. Đặng Thị Ngọc Diễm
Nhi Y 6/2015 - 5/2016
85 Đánh giá kết quả thông tim can thiệp trên trẻ không lỗ van
động mạch phổi vách liên thất nguyên vẹn tại BV Nhi Đồng
2.
PGS.TS. Nguyễn Thị Thanh
Lan
BS. Trần Thị Kim Huệ
Nhi Y 12/2014 - 6/2016
86 Đánh giá giá trị tiên lượng của thang điểm TOPRS trên kết
cục bệnh nhi nhập khoa Cấp cứu Bệnh viện Nhi Đồng 2.
PGS.TS. Đoàn Thị Ngọc Diệp
BS. Nguyễn Thụy Ý Nhi
Nhi Y 10/2015 - 6/2016
87 Đặc điểm vi sinh qua cấy và PCR đàm trên trẻ viêm phổi
liên quan thở máy tại khoa Hồi sức tích cực - Chống độc
Bệnh viện Nhi Đồng 1.
TS. Phùng Nguyễn Thế
Nguyên
BS. Ngô Thị Thu Hiền
Nhi Y 6/2015 - 4/2016
STT TÊN ĐỀ TÀI CHỦ NHIỆM ĐỀ TÀI Khoa/Đơn vị Bộ mônThời gian thực
hiện
88 Khảo sát đặc điểm rối loạn chức năng các cơ quan trong sốt
xuất huyết Dengue nặng tại BV Nhi Đồng 2 năm 2013-
2015.
TS. Phùng Nguyễn Thế
Nguyên
BS. Nguyễn Đình Qui
Nhi Y 6/2015 - 5/2016
89 Khảo sát đặc điểm trẻ sốc nhiễm khuẩn tại Khoa Hồi sức
tích cực - Chống độc Bệnh viện Nhi Đồng Cần Thơ.
TS. Phùng Nguyễn Thế
Nguyên
BS. Nguyễn Phước Sang
Nhi Y 3/2015 - 10/2016
90 Khảo sát đặc điểm tật đứt đoạn cung động mạch chủ trước
và sau phẫu thuật tại BV Nhi Đồng 1 và 2 Tp. Hồ Chí Minh
từ tháng 10/2010 đến tháng 3/2016.
PGS.TS. Vũ Minh Phúc
BS. Nguyễn Thị Phương Châu
Nhi Y 7/2015 - 3/2016
91 Hiệu quả chăm sóc trẻ nhẹ cân bằng phương pháp căng - gu-
ru ngay sau sinh tại BV Từ Dũ.
TS. Huỳnh Thị Duy Hương Nhi Y 5/2015 - 5/2016
92 Nghiên cứu bệnh lý võng mạc ở trẻ sinh non tại Khoa sơ
Sinh bệnh viện Nhi Đồng Đồng Nai.
TS. Huỳnh Thị Duy Hương Nhi Y 01/2015 - 6/2016
93 Các yếu tố liên quan đến tử vong ở trẻ sơ sinh thủng dạ dày
tại BV Nhi Đồng 1 (2004-2012).
TS. Huỳnh Thị Duy Hương Nhi Y 3/2015 - 5/2016
94 Kết quả điều trị thở áp lực dương ngắt quảng qua mũi trên
trẻ sơ sinh non tháng sau rút nội khí quản tại khoa sơ sinh
Bệnh viện Từ Dũ.
TS. Huỳnh Thị Duy Hương Nhi Y 4/2015 - 3/2016
95 Đặc điểm suy hô hấp ở trẻ sơ sinh non muộn tại bệnh viện
Nhi Đồng 2 từ tháng 6/2015 đến tháng 4/2016.
TS. Phạm Diệp Thùy Dương Nhi Y 6/2015 - 4/2016
gia hạn đến
10/2016
96 Đặc điểm dịch tễ, lâm sàng, cận lâm sàng và điều trị viêm
màng não sơ sinh tại Bệnh viện Nhi Đồng 2.
TS. Phạm Diệp Thùy Dương Nhi Y 12/2013 -
12/2015 gia hạn
đến 6/2016
97 Ứng dụng phân loại biếng ăn IMFeD tại Bệnh viện Nhi
Đồng 1 TP.HCM.
TS. Nguyễn Anh Tuấn
TS. Huỳnh Thị Duy Hương
Nhi Y 12/2012 - 12/2015
STT TÊN ĐỀ TÀI CHỦ NHIỆM ĐỀ TÀI Khoa/Đơn vị Bộ mônThời gian thực
hiện
98 Tỷ lệ bú mẹ sớm sau sinh và nuôi con bằng sữa mẹ hoàn
toàn tại thời điểm xuất viện và các yếu tố liên quan tại bệnh
viện Phụ sản thành phố Cần Thơ.
TS. Nguyễn Anh Tuấn
TS.Bùi Quang Vinh
Nhi Y 1/2016 - 9/2016
99 Đặc điểm của bệnh nhi ruột xoay bất toàn tại bệnh viện Nhi
Đồng 1 và Nhi Đồng 2 trong 5 năm (2011 – 2015).
TS. Nguyễn Anh Tuấn Nhi Y 6/2015 - 9/2016
100 Đặc điểm dịch tễ, lâm sàng, cận lâm sàng và di truyền của
bệnh polyp đại - trực tràng ở trẻ em tại Bệnh viện Nhi Đồng
1 từ tháng 07/2015 đến tháng 06/2016.
TS. Nguyễn Anh Tuấn Nhi Y 6/2015 - 9/2016
101 Khảo sát đột biến gen F9 trên bệnh nhân hemophilia B tại
bệnh viện Nhi Đồng 1 từ tháng 06/2015 đến tháng 05/2016.
PGS.TS. Lâm Thị Mỹ Nhi Y 6/2015 - 5/2016
102 Mô tả đặc điểm trẻ em nhập khoa cấp cứu bệnh viện Nhi
Đồng 2 có thương tích nghi ngờ do bạo hành từ 6/2015 đến
4/2016.
PGS.TS. Đoàn Thị Ngọc Diệp
BS. Đinh Hoàng Vũ
Nhi Y 6/2015 - 4/2016
103 Nghiên cứu tầm mức che phủ vạt cơ bụng chân trong. PGS.TS. Đỗ Phước Hùng
BS. Nguyễn Thành Công
CTCH Y 9/2015 - 9/2016
104 Nghiên cứu giải phẫu ứng dụng dây chằng trước ngoài ở
khớp gối.
PGS.TS. Đỗ Phước Hùng
BS. Lê Đình Khoa
CTCH Y 7/2015 - 6/2016
105 Nghiên cứu kích thước gân chân ngỗng và gân mác dài làm
mảnh ghép.
PGS.TS. Đỗ Phước Hùng
BS. Hoàng Nguyễn Anh Tuấn
CTCH Y 9/2015 - 9/2016
106 Nghiên cứu giải phẫu ứng dụng ròng rọc các ngón tay. PGS.TS. Đỗ Phước Hùng
BS. Đào Thanh Tú
CTCH Y 9/2015 - 9/2016
107 Hiệu quả Macrolide liều thấp trong dự phòng đợt cấp giãn
phế quản.
TS. Nguyễn Văn Thọ Lao & Bệnh phổi Y 10/2015 -10/2016
108 Nghiên cứu kết quả sớm của phẫu thuật đóng thông liên thất
qua đường mở xương ức ngắn.
TS. Nguyễn Hoàng Định Ngoai LN-TM Y 6/2015 - 5/2017
STT TÊN ĐỀ TÀI CHỦ NHIỆM ĐỀ TÀI Khoa/Đơn vị Bộ mônThời gian thực
hiện
109 Nghiên cứu kỹ thuật, tính khả thi và kết quả sớm của phẫu
thuật van động mạch chủ ít xâm lấn.
TS. Nguyễn Hoàng Định Ngoai LN-TM Y 6/2015 - 5/2017
110 Đánh giá kết quả phẫu thuật nội soi xoang trán theo bảng
SNOT 22 và nội soi tại bệnh viện Nguyễn Tri Phương.
PGS.TS. Lâm Huyền Trân TMH Y 1/2015 - 1/2016
111 Khảo sát đặc điểm nghe kém một bên ở trẻ em tại bệnh viện
Nguyễn Tri Phương và bệnh viện Tai Mũi Họng Thành phố
Hồ Chí Minh.
PGS.TS. Lâm Huyền Trân TMH Y 1/2015 - 1/2016
112 Khảo sát tình trạng dinh dưỡng ở bệnh nhân nhiễm trùng cổ
sâu tại Khoa Tai Mũi Họng Bệnh viện Chợ Rẫy từ tháng
10/2014 đến tháng 06/2015.
PGS.TS. Trần Minh Trường TMH Y 10/2014 - 6/2015
113 Biểu hiện EGFR và P16 trên bệnh nhân ung thư tế bào gai
vùng đầu cổ.
PGS.TS. Trần Minh Trường TMH Y 9/2014 - 5/2015
114 Nồng độ Vitamin D trong huyết thanh và mối liên quan với
đặc điểm lâm sàng của bệnh nhân viêm da cơ địa.
TS. Văn Thế Trung Da liễu Y 5/2014 - 10/2015
115 Khảo sát nồng độ canxi toàn phần trong máu ở bệnh nhân
vảy nến điều trị tại Bệnh viện Da liễu TP.HCM.
TS. Văn Thế Trung Da liễu Y 9/2014 - 10/2015
116 Nồng độ Vitamin D trong huyết thanh và mối liên quan với
đặc điểm lâm sàng của bệnh nhân vảy nến.
TS. Văn Thế Trung Da liễu Y 10/2014 - 10/2015
117 Bước đầu chuẩn hóa các bệnh cảnh lâm sàng YHCT của hội
chứng đau vùng phức tạp (CRPS) trên bệnh nhân sau đột
quỵ
GS.TS.Phan Quan Chí Hiếu
BS.Lý Minh Đạo
Châm cứu YHCT 5/2015 – 4/2017
118 Bước đầu xây dựng tiêu chuẩn chẩn đoán bệnh cảnh Can
thận âm hư trong giai đoạn di chứng sau đột quỵ.
ThS.BS. Kiều Xuân Thy
TS.BS. Trịnh Thị Diệu Thường
Châm cứu YHCT 5/2015 – 5/2016
STT TÊN ĐỀ TÀI CHỦ NHIỆM ĐỀ TÀI Khoa/Đơn vị Bộ mônThời gian thực
hiện
119 Bước đầu xây dựng tiêu chuẩn chẩn đoán bệnh cảnh Thận
âm dương lưỡng hư trong giai đoạn di chứng sau đột quỵ.
BS. Bùi Phạm Minh Mẫn
TS.BS. Trịnh Thị Diệu Thường
Châm cứu YHCT 5/2015 – 5/2016
120 Bước đầu xây dựng tiêu chuẩn chẩn đoán đàm thấp của
bệnh đột quỵ giai đoạn di chứng.
BS. Phạm Thị Bình Minh
TS.BS. Trịnh Thị Diệu Thường
Châm cứu YHCT 5/2015 – 5/2016
121 Khảo sát mối liên quan giữa biểu hiện lâm sàng của bệnh
Trĩ theo YHHĐ và phân loại bệnh danh theo YHCT.
ThS.BS. Nguyễn Thị Thanh Hà
ThS.BS. Nguyễn Chí Thanh
Nhi Đông Y YHCT 4/2015 – 4/2016
122 Thiết lập hợp chất taxinine B chiết từ lá Thông đỏ lá dài
(Taxus wallichinana Zucc.) làm chất đối chiếu.
ThS. Hứa Hoàng Oanh Bào chế Đông
Dược
YHCT 4/2015-4/2016
123 Nghiên cứu tác dụng điều trị mất ngủ của nhóm huyệt An
miên, Nội quan, Tâm âm giao, Thần môn trên bệnh nhân
mất ngủ không thực tổn.
TS. Nguyễn Thị Sơn
BS. Lê Thị Tường Vân
Nội khoa Đông y YHCT 4/2015-4/2016
124 Hiệu quả của ứng dụng đoạn phim ngắn trong phương pháp
giảng dạy kỹ năng điều dưỡng.
ThS. Đoàn Thị Anh Lê
CN. Phạm Thị Ánh Hương
Huấn luyện kỹ
năng
ĐD-KTYH 9/2015 - 8/2017
125 Hiệu quả của khóa học "Hồi sức tích cực hô hấp - tim mạch
nhi khoa cơ bản" trên kiến thức, kỹ năng và ứng dụng lâm
sàng của điều dưỡng.
ThS. Nguyễn Thị Hiền
ThS. Đoàn Thị Khánh Hà
Điều dưỡng ĐD-KTYH 6/2015 - 6/2016
126 Sự chăm sóc người bệnh nội trú của thân nhân và điều
dưỡng tại một bệnh viện Tp. Hồ Chí Minh.
ThS. Lý Thị Phương Hoa
TS. Trần Thị Khánh Linh
Điều dưỡng ĐD-KTYH 6/2015-5/2017
127 Quy trình ra quyết định của điều dưỡng khi nhận định tình
trạng người bệnh trở nặng.
ThS. Huỳnh Thụy Phương
Hồng
Điều dưỡng ĐD-KTYH 6/2015 - 8/2017
128 Hiệu quả của gây tê tủy sống bằng hỗn hợp bupivacaine với
sufentanil và morphine trong phẫu thuật thay chỏm xương
đùi.
TS.BS. Nguyễn Văn Chinh GMHS ĐD-KTYH 01-2015 - 9/2017
129 Giảm đau trong chuyển dạ bằng gây tê ngoài màng cứng
phối hợp bupivacaine 0,075% và fentanyl.
TS.BS. Nguyễn Văn Chinh GMHS ĐD-KTYH 6/2015 - 6/2017
STT TÊN ĐỀ TÀI CHỦ NHIỆM ĐỀ TÀI Khoa/Đơn vị Bộ mônThời gian thực
hiện
130 Hiệu quả của tập huấn điều dưỡng tư vấn bệnh nhân trước
phẫu thuật chương trình.
ThS. Nguyễn Thị Mỹ Hiền GMHS ĐD-KTYH 5/2015 - 5/2016
131 Hiệu quả phương pháp định hướng hoạt động nâng cao kỹ
năng thực hành bệnh viện cho sinh viên điều dưỡng gây mê
hồi sức.
ThS. Nguyễn Hưng Hòa GMHS ĐD-KTYH 6/2015 - 6/2017
132 Kết quả sàng lọc thiếu men G6PD, suy giáp bẩm sinh và các
yếu tố liên quan trên trẻ sơ sinh tại bệnh viện Đại học Y
Dược sơ sở 2 Tp.HCM.
ThS.BS. Nguyễn Thị Kiều
Oanh
Bệnh học lâm
sàng
ĐD-KTYH 6/2015 - 6/2017
133 Khảo sát sự thay đổi nồng độ NT-ProBNP theo tuổi và theo
mức độ suy tim ở người cao tuổi tại Bệnh viện Thống Nhất.
PGS.TS.BS. Vũ Quang Huy
TS.BS. Lê Đình Thanh
Xét nghiệm ĐD-KTYH 5/2015 - 4/2016
134 Khảo sát khả năng dự báo nguy cơ tử vong của nồng độ
procalcitonin máu ở bệnh nhân sốc nhiễm khuẩn tại Bệnh
viện Thống Nhất.
PGS.TS.BS. Vũ Quang Huy
TS.BS. Lê Đình Thanh
Xét nghiệm ĐD-KTYH 5/2014 - 4/2016
135 Hiệu quả in-vitro trong phối hợp kháng sinh giữa Colistin
với một số Carbapenem trên vi khuẩn Acinetobacter
baumannii đa kháng.
ThS. Phạm Thái Bình Xét nghiệm ĐD-KTYH 6/2015 - 6/2017
136 Khảo sát bất thường nhiễm sắt thể gây chậm phát triển trí
tuệ ở học sinh tiểu học tại Thành phố Hồ Chí Minh bằng các
kỹ thuật sinh học phân tử.
CN. Đinh Quốc Long Xét nghiệm ĐD-KTYH 6/2015 - 6/2017
137 Ứng dụng kỹ thuật PCR để chẩn đoán đột biến gene FMR1
gây bệnh nhiễm sắc thể X dễ gãy.
CN. Đào Thanh Hiền Xét nghiệm ĐD-KTYH 6/2015 - 6/2017
138 Nghiên cứu bước đầu các đột biến kháng thuốc
Clarithromycin và Levofloxacin của vi khuẩn H. pylory
bằng giải trình tự gen.
GS.TS. Trần Thiện Trung
TS. Nguyễn Tuấn Anh
BCN
ĐD-KTYH 6/2015-6/2017
139 Khảo sát nhu cầu tham gia chương trình ngoại kiểm và đánh
giá chất lượng năm 2015 tại các phòng xét nghiệm thuộc
Trung tâm Kiểm chuẩn chất lượng xét nghiệm y học - Đại
học Y Dược Tp. Hồ Chí Minh.
PGS.TS. Vũ Quang Huy TT KCCL
XN Y học
6/2015 - 6/2016
STT TÊN ĐỀ TÀI CHỦ NHIỆM ĐỀ TÀI Khoa/Đơn vị Bộ mônThời gian thực
hiện
140 Trầm cảm ở sinh viên khoa Y tế Công cộng. TS. Tô Gia Kiên Ban Đào tạo YTCC 6/2015 – 01/2017
141 Stress ở điều dưỡng và các yếu tố liên quan đến stress. TS. Tô Gia Kiên Ban Đào tạo YTCC 6/2015 – 01/2017
142 Sự hài lòng của sinh viên khoa Y tế Công cộng đối với hoạt
động dạy và học tập tại Khoa YTCC, Đại học Y Dược
Tp.HCM.
CN. Lê Trường Vĩnh Phúc Ban Đào tạo YTCC 12/2014 - 12/2016
143 Tỷ lệ và các yếu tố liên quan đến rối loạn lo âu ở những
người nhiễm HIV đang điều trị ARV.
ThS. Huỳnh Ngọc Vân Anh TKYH-Tin học YTCC 6/2015 - 02/2017
144 Tỷ lệ và các yếu tố liên quan đến trầm cảm ở những người
cao tuổi tại Đông Nai
ThS. Huỳnh Ngọc Vân Anh TKYH-Tin học YTCC 6/2015 - 02/2017
145 Nhu cầu và thực trạng sử dụng dịch vụ tư vấn và khám sức
khỏe tiền hôn nhân ở phụ nữ (hay nam giới) đã kết hôn ở
ngoại thành Tp. HCM năm 2016.
ThS. Tạ Thị Kim Ngân TCQL-YT YTCC 9/2015 - 8/2016
146 Khảo sát sự hài lòng của bệnh nhân điều trị nội trú tại bệnh
viện năm 2015.
PGS.TS. Trương Phi Hùng TCQL-YT YTCC 6/2015 - 10/2015
147 Đánh giá văn hóa an toàn người bệnh tại bệnh viện. ThS. Nguyễn Thành Luân TCQL-YT YTCC 7/2015 - 10/2015
148 Tình trạng kiệt sức của nhân viên y tế tại bệnh viện và các
yếu tố liên quan.
ThS. Nguyễn Thành Luân TCQL-YT YTCC 7/2015 - 10/2015
149 Nhận thức sai lầm của bà mẹ về tiêm chủng vắc xin viêm
gan B.
ThS. Huỳnh Giao GDSK-TLYH YTCC 01/2015 - 10/2015
150 Cố định streptavidin lên hạt nano Fe3O4 để gắn kết với
kháng thể được biotin hóa - ứng dụng làm giàu kháng
nguyên đặc hiệu.
ThS. Bùi Trung Thành Vật lý KHCB 6/2015 - 6/2016
151 Phân cụm dữ liệu ứng dụng trong phân tích dữ liệu công
thức dược phẩm.
CN.Hà Siu Vật lý KHCB 6/2015 - 6/2016
gia hạn tháng
12/2016
STT TÊN ĐỀ TÀI CHỦ NHIỆM ĐỀ TÀI Khoa/Đơn vị Bộ mônThời gian thực
hiện
152 Tổng hợp chất phát huỳnh quang và dẫn chất có hoạt tính
sinh học từ 4-hydroxy-5-alkylpyrido[3,2,1-jk ] carbazol-6-
one, và 4-hydroxy-5-alkyl-8,9,10,11-tetrahydropyrido[3,2,1-
jk ]carbazol-6-one.
PGS.TS. Đặng Văn Hoài Hóa KHCB 9/2015-9/2017
153 Vận dụng tư tưởng Hồ Chí Minh về trí thức vào xây dựng
đội ngũ trí thức ngành Y tế hiện nay.
ThS. Bùi Ngọc Hiển KHXH-NV KHCB 6/2015 - 5/2017
154 Tìm hiểu tư tưởng Hồ Chí Minh về giải phóng phụ nữ và sự
vận dụng tư tưởng này trong công cuộc đổi mới đất nước
hiện nay.
ThS. Nguyễn Thị Như Hoa KHXH-NV KHCB 5/2015 - 5/2017
155 Nghiên cứu phương pháp giảng dạy ngoại ngữ cho từng
trình độ của sinh viên Y khoa năm 1 qua lượng giá phân loại
trình độ đầu vào trong học chế tín chỉ tại Đại Học Y Dược
Thành phố Hồ Chí Minh.
ThS. Đào Thị Thanh Hiền Ngoai ngu KHCB 5/2015 - 5/2017
156 Khảo sát quan điểm về kỹ năng giảng dạy cần thiết của
giảng viên Anh ngữ chuyên ngành (ESP) để tìm ra giải pháp
hữu hiệu nhằm vượt qua những rào cản trong giảng dạy và
nâng cao chất lượng giảng dạy Anh văn chuyên ngành Dược.
ThS. Nguyễn Đông Phương
Tiên
Ngoai ngu KHCB 5/2015 - 5/2016
gia hạn đến
11/2016
157 Chuyển gen gfp (Green Fluorescent Protein) ổn định vào tế
bào ung thư dạ dày ở người.
TS. Lê Nguyễn Uyên Chi Sinh hoc KHCB 9/2015 - 9/2017
158 Phân phối chuẩn hai biến. TS. Chu Văn Thọ Toan KHCB 1/2015 - 12/2016
gia hạn đến
6/2017
159 Định lý điểm bất động trong không gian nón định chuẩn phi
Archimed.
TS. Trần Đình Thanh Toan KHCB 6/2015 - 6/2017
160 Phương pháp bình phương tối thiểu. ThS. Huỳnh Thanh Toàn Toan KHCB 1/2015 - 12/2016
gia hạn đến
6/2017
STT TÊN ĐỀ TÀI CHỦ NHIỆM ĐỀ TÀI Khoa/Đơn vị Bộ mônThời gian thực
hiện
161 Các moment và phân phối chuẩn. ThS. Bùi Anh Tú Toan KHCB 1/2015-12/2016
gia hạn đến
6/2017
162 Đồ án dạy học phân tích hồi quy logistic bằng phần mềm
SPSS.
TS. Đào Hồng Nam Toan KHCB 6/2015 - 6/2017
163 Các phép kiểm Chi bình phương và chính xác Fisher. ThS. Võ Đăng Khoa Toan KHCB 1/2015-12/2016
gia hạn đến
6/2017
164 Đường cong ROC. TS. Nguyễn Anh Vũ Toan KHCB 1/2015 - 12/2016
gia hạn đến
6/2017
165 Nghiên cứu và xây dựng phần mềm đánh giá câu hỏi trắc
nghiệm theo mô hình RASCH.
ThS. Vĩnh Sơn Tin hoc KHCB 6/2015 - 6/2016
166 Xây dựng mô hình thực nghiệm gây tiêu chảy màng giả do
Clostridium difficile trên chuột.
ThS. Vũ Thanh Thảo Vi sinh-Ký sinh Duoc 9/2015-9/2016
167 Nghiên cứu sử dụng Bacillus subtilis BS02 để hạn chế hậu
quả của sốc nhiệt trên mô hình chuột nhắt.
KS. Nguyễn Thị Linh Giang Vi sinh-Ký sinh Duoc 10/2015-10/2016
168 Phân lập Sorangium cellosum có tiềm năng sản xuất
epothilon.
ThS. Nguyễn Minh Thái Vi sinh-Ký sinh Duoc 10/2015-10/2016
169 Khảo sát hoạt tính kháng khuẩn ngoài da và kích ứng da của
các cloro salicylanilid và dẫn xuất acetat.
ThS. Lê Thị Ngọc Huệ Vi sinh-Ký sinh Duoc 10/2015-10/2016
170 Phát hiện một số gen kháng kháng sinh trên vi khuẩn
Acinetobacter baumanii phân lập từ Bệnh viện Đa khoa
tỉnh Bình Dương bằng kỹ thuật PCR.
TS. Nguyễn Tú Anh Vi sinh-Ký sinh Duoc 10/2015-10/2016
171 Đánh giá khả năng chịu đựng dịch sinh học của một số dạng
bào chế probiotic.
TS. Nguyễn Tú Anh Vi sinh-Ký sinh Duoc 10/2015-10/2016
STT TÊN ĐỀ TÀI CHỦ NHIỆM ĐỀ TÀI Khoa/Đơn vị Bộ mônThời gian thực
hiện
172 Nghiên cứu khả năng kháng khuẩn của lá Neem và tinh dầu
tràm trà Úc trên vi khuẩn Streptococcus feacalis ứng dụng
trong điều trị viêm ống tủy răng.
TS. Huỳnh Thị Ngọc Lan Vi sinh-Ký sinh Duoc 5/2015-5/2016
173 Đánh giá chất lượng cuộc sống của người cao tuổi ở TP. Hồ
Chí Minh.
PGS. TS. Phạm Đình Luyến Quản lý dược Duoc 10/2015-10/2016
174 Nghiên cứu phân loại thuốc theo hướng dẫn của Tổ chức Y
tế thế giới.
PGS. TS. Phạm Đình Luyến Quản lý dược Duoc 10/2015-10/2016
175 So sánh hiệu quả kinh tế của Erlotinib với phác đồ
Gemcitabin-Carboplatin trong điều trị bước 1 ung thư phổi
không tế bào nhỏ có EGFR dương tính giai đoạn muộn từ
góc nhìn cơ quan bảo hiểm y tế.
TS. Nguyễn Thị Thu Thủy Quản lý dược Duoc 10/2015-10/2016
176 Xây dựng công thức tiểu phân nano lipid chứa phyllanthin. TS. Nguyễn Đức Hạnh NCKH-TV Duoc 10/2015-10/2016
177 Xây dựng công thức hệ vi tự nhũ chứa phyllanthin. TS. Nguyễn Đức Hạnh NCKH-TV Duoc 10/2015-10/2016
178 Nghiên cứu phương pháp mới tổng hợp sulforaphan. DS. Trương Văn Đạt QL Đào tạo Duoc 10/2015-10/2016
179 Xây dựng phương pháp đánh giá đào tạo bằng mô hình
KirkPatrick 4 cấp độ.
PGS. TS. Trần Thành Đạo
DS. Trương Văn Đạt
QL Đào tạo Duoc 10/2015-10/2016
180 Đánh giá hiệu quả điều trị giảm đau đa mô thức trên bệnh
nhân sau phẫu thuật thay khớp háng tại Bệnh viện Thống
Nhất.
TS. Bùi Thị Hương Quỳnh Dược LS Duoc 10/2015-10/2016
181 Khảo sát tình hình sử dụng và các yếu tố liên quan đến sự
giảm tiểu cầu khi sử dụng vancomycin và teicoplanin.
TS. Bùi Thị Hương Quỳnh Dược LS Duoc 10/2015-10/2016
182 Khảo sát và đánh giá việc điều trị bệnh nhân hội chứng vành
cấp ở một số bệnh viện tại thành phố Hồ Chí Minh.
TS. Nguyễn Hương Thảo Dược LS Duoc 10/2015-10/2016
STT TÊN ĐỀ TÀI CHỦ NHIỆM ĐỀ TÀI Khoa/Đơn vị Bộ mônThời gian thực
hiện
183 Khảo sát và đánh giá sự tuân thủ điều trị của bệnh nhân hội
chứng vành cấp ở một số bệnh viện tại Thành phố Hồ Chí
Minh.
TS. Nguyễn Hương Thảo Dược LS Duoc 10/2015-10/2016
184 Khảo sát mối liên quan giữa viêm phổi bệnh viện với các
bệnh lý mạn tính kèm theo và việc điều trị viêm phổi bệnh
viện tại khoa Nội Tổng Hợp Bệnh viện Đại học Y Dược
thành phố Hồ Chí Minh.
TS. Đặng Nguyễn Đoan Trang Dược LS Duoc 10/2015-10/2016
185 Khảo sát tình hình sử dụng kháng sinh trong đợt cấp của
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính (COPD) tại khoa Nội tổng
hợp bệnh viện Đại học Y Dược TP HCM.
TS. Đặng Nguyễn Đoan Trang Dược LS Duoc 10/2015-10/2016
186 Đánh giá các phương pháp theo dõi nồng độ trị liệu của
vancomycin tại bệnh viện Bệnh Nhiệt Đới.
PGS. TS. Nguyễn Tuấn Dũng Dược LS Duoc 10/2015-10/2016
187 Khảo sát kiến thức và thực hành chăm sóc bàn chân ở bệnh
nhân đái tháo đường tại phòng khám Nội tiết, Bệnh viện Đại
học Y Dược Tp. Hồ Chí Minh.
ThS. Nguyễn Thị Mai Hoàng Dược LS Duoc 10/2015-10/2016
188 Khảo sát vai trò của thuốc trị tăng huyết áp trên bệnh nhân
suy thận mạn cần chạy thận nhân tạo tại BVĐK Trung
Ương TP. Cần Thơ.
PGS. TS. Nguyễn Ngọc Khôi Dược LS Duoc 6/2015 – 6/2016
189 Đánh giá sử dụng kháng sinh hợp lí trên bệnh nhân nhiễm vi
khuẩn đa kháng trước và sau can thiệp tại khoa Hồi
sức–Tăng cường chống độc bệnh viện Nhi Đồng 1.
PGS. TS. Nguyễn Ngọc Khôi Dược LS Duoc 6/2015 – 6/2016
190 Khảo sát yếu tố ảnh hưởng thời gian nhập viện và đánh giá
hiệu quả điều trị đột quỵ tại Bệnh Viện đa khoa Đồng Nai.
PGS. TS. Nguyễn Ngọc Khôi Dược LS Duoc 6/2015 – 6/2016
191 Nghiên cứu bao vi hạt Diltiazem phóng thích kéo dài bằng
thiết bị tầng sôi.
PGS.TS. Lê Hậu Công nghiệp
Dược
Duoc 10/2015-10/2016
STT TÊN ĐỀ TÀI CHỦ NHIỆM ĐỀ TÀI Khoa/Đơn vị Bộ mônThời gian thực
hiện
192 Khảo sát một số tá dược dùng điều chế hệ tự nhũ cho cấu
trúc vi nhũ tương (SMEDDS) chứa Atorvastatin.
PGS.TS. Nguyễn Thiện Hải Công nghiệp
Dược
Duoc 10/2015-9/2016
193 Nghiên cứu điều chế vi hạt Pantoprazol bao tan trong ruột. PGS.TS. Lê Hậu
ThS. Lê Tuấn Tú
Công nghiệp
Dược
Duoc 10/2015-10/2016
194 Khảo sát và tối ưu hóa quy trình định lượng arsen trong
nước bằng phương pháp động học đo quang với bromat,
clohydric và metyl da cam.
ThS. Phạm Thanh Trang Sinh hóa Duoc 6/2015-6/2016
195 Xây dựng và tối ưu hóa quy trình định lượng thủy ngân
trong nước bằng phương pháp đo quang UV-VIS.
ThS. Phạm Diễm Thu Sinh hóa Duoc 10/2015-10/2016
196 Đánh giá chức năng thận và các rối loạn chuyển hóa thông
qua các chỉ số sinh hóa trên bệnh nhân gout tại trung tâm
chẩn đoán y khoa (MEDIC).
ThS. Ngô Kiến Đức Sinh hóa Duoc 10/2015-10/2016
197 Khảo sát 11 thông số sinh hóa nước tiểu bằng que thử bán
định lượng trên đối tượng sinh viên khoa Dược năm thứ 5.
PGS. TS. Trần Thanh Nhãn Sinh hóa Duoc 5/2015-5/2016
198 Xây dựng công thức vi nhũ tương tải keo ong (propolis). TS. Phạm Đình Duy Bào chế Duoc 6/2015-6/2016
199 Nghiên cứu sử dụng ethyl cellulose để bào chế cốm phóng
thích kéo dài chứa mesalazin.Trần Lê Tuyết Châu
Bào chế Duoc 06/2015 – 06/2016
200 Khảo sát một số tá dược dùng điều chế hệ tự nhũ cho cấu
trúc vi nhũ tương (SMEDDS) chứa amlodipin.
TS. Huỳnh Trúc Thanh Ngọc
TS. Nguyễn Thiện Hải
Bào chế Duoc 10/2015 – 9/2016
201 Khảo sát một số tá dược dùng điều chế hệ tự nhũ cho cấu
trúc vi nhũ tương (SMEDDS) chứa nicardipin.
TS. Huỳnh Trúc Thanh Ngọc Bào chế Duoc 10/2015 – 9/2016
202 Nghiên cứu bào chế kem kháng viêm từ cao Mỏ Quạ -
Dischidia rafflesiana.
ThS. Lê Ngọc Quỳnh Bào chế Duoc 10/2015 – 9/2016
STT TÊN ĐỀ TÀI CHỦ NHIỆM ĐỀ TÀI Khoa/Đơn vị Bộ mônThời gian thực
hiện
203 Nghiên cứu điều chế viên nang fenofibrat 200 mg có độ hòa
tan tương đương viên lypanthyl bằng kỹ thuật hòa tan hoạt
chất trong dung dịch chất diện hoạt tại điểm đục.
ThS. Trần Quốc Thanh
TS. Trần Văn Thành
Bào chế Duoc 10/2015 – 9/2016
204 Nghiên cứu điều chế cao định chuẩn từ cây Lược vàng
(Callisia fragrans (Lindl.) Woodson.
TS. Trần Anh Vũ Bào chế Duoc 10/2015-10/2016
205 Nghiên cứu điều chế dung dịch thuốc uống từ cao Lược
vàng (Callisia fragrans (Lindl.) Woodson).
TS. Trần Anh Vũ Bào chế Duoc 10/2015-10/2016
206 Nghiên cứu xây dựng mô hình sàng lọc ảo các chất vòng P1-
P3 ức chế NS3/4A serin protease.
PGS. TS. Thái Khắc Minh Hóa dược Duoc 10/2015-10/2016
207 Nghiên cứu mô hình 2D-QSAR và QSAR phân loại trên các
chất ức chế monoamin oxidase B.
PGS. TS. Thái Khắc Minh Hóa dược Duoc 10/2015-10/2016
208 Nghiên cứu xây dựng mô hình pharmacophore và Docking
của các chất ức chế bơm ngược ABCC2/MRP2.
PGS. TS. Thái Khắc Minh Hóa dược Duoc 10/2015-10/2016
209 Điều chế dạng muối kết hợp 8-clorotheophyllin với
diphenhydramin dùng trong bào chế thuốc chống say tàu xe.
PGS. TS. Trần Thành Đạo Hóa dược Duoc 10/2015-10/2016
210 Thiết lập chất chuẩn 8-caffein dùng trong kiểm nghiệm
thuốc.
PGS. TS. Lê Minh Trí Hóa dược Duoc 10/2015-10/2016
211 Tổng hợp và thử hoạt tính kháng acetyl cholinesterase một
số dẫn chất phenylhydrazon.
PGS. TS. Huỳnh Thị Ngọc
Phương
Hóa dược Duoc 10/2015-10/2016
212 Tổng hợp và thử hoạt tính kháng khuẩn một số dẫn chất
1,3,4-oxadiazol-3(2H)-yl ethanon.
PGS. TS. Huỳnh Thị Ngọc
Phương
Hóa dược Duoc 10/2015-10/2016
213 Nghiên cứu điều chế kẽm pytithion. PGS. TS. Trương Phương Hóa dược Duoc 10/2015-10/2016
214 Nghiên cứu điều chế acid fenamic và meferamic. PGS. TS. Trương Phương Hóa dược Duoc 10/2015-10/2016
215 Khảo sát thành phần hóa học và tác dụng hạ đường huyết
của lá Mãng cầu (Annona squamosa L., Annonaceae).
TS. Trần Thị Vân Anh Dược liệu Duoc 5/2015-5/2016
STT TÊN ĐỀ TÀI CHỦ NHIỆM ĐỀ TÀI Khoa/Đơn vị Bộ mônThời gian thực
hiện
216 Nghiên cứu phân lập một số hợp chất trong phân đoạn kém
phân cực của Huyết giác (Draceana cambodiana Pierre ex
Gagnep.), họ Huyết dụ-Dracaenaceae.
TS. Trần Thị Vân Anh Dược liệu Duoc 5/2015 -5/2016
217 Nghiên cứu thành phần hóa học cây Gáo vàng (Nauclea
orientalis (L.) L.
TS. Võ Văn Lẹo Dược liệu Duoc 5/2015 - 5/2016
218 Nghiên cứu thành phần hóa học cây Quỷ châm thảo (Bidens
pilosa L.).
TS. Võ Văn Lẹo Dược liệu Duoc 5/2015 - 5/2016
219 Độc tính trên dòng tế bào thần kinh NB N18TG2 của
isovaleroxyvaltrat hydrin và linarin phân lập từ Nữ lang
hardwicke (Valeriana hardwickii Wall.) và tác dụng chống
oxy hóa của Valeriana hardwickii và Valeriana officinalis.
ThS. Huỳnh Lời Dược liệu Duoc 4/2015-4/2016
220 Khảo sát thành phần hóa học cây Nắp ấm (Nepenthes
mirabilis, họ Nắp ấm, Nepenthaceae).
ThS. Ngô Thị Xuân Mai Dược liệu Duoc 5/2015-5/2016
221 Nghiên cứu phân lập một số hợp chất trong phân đoạn cao
cloroform từ vỏ thân cây Đại (Plumeria rubra L. var.
acutifolia (Poir.) Bailey, Apocynaceae).
ThS. Nguyễn Thị Ánh Nguyệt Dược liệu Duoc 5/2015-5/2016
222 Phân tích thành phần tinh dầu của cây Lá lốt Piper lolot C.
DC., Piperaceae.
DS. Nguyễn Mạnh Tín Tín Dược liệu Duoc 10/2015-10/2016
223 Nghiên cứu thành phần hóa học của lá cây Loa ken độc
[Brugmansia suaveolens (Humb. & Bonpl. Ex Willd.)
Bercht. & J. Presl., Solanaceae].
TS. Nguyễn Viết Kình Dược liệu Duoc 5/2015-5/2016
224 Nghiên cứu thành phần hóa học của cây Rau đắng đất
(Glinus oppositifolius (L.) Aug.DC., Molluginaceae.
TS. Nguyễn Viết Kình Dược liệu Duoc 5/2015-5/2016
225 Nghiên cứu thành phần phân cực trong rễ Đinh lăng
Polyscias fruticosa Harms.
ThS. Nguyễn Quang Nam Dược liệu Duoc 10/2015-10/2016
STT TÊN ĐỀ TÀI CHỦ NHIỆM ĐỀ TÀI Khoa/Đơn vị Bộ mônThời gian thực
hiện
226 Định lượng flavonoid của lá Quan âm biển (Vitex
rotundifolia L.f., Verbenaceae) bằng phương pháp CE-PDA.
DS. Nguyễn Thị Xuân Diệu Dược liệu Duoc 5/2015-5/2016
227 Khảo sát thành phần hóa học cây Hồng quân (Flacourtia
sp), họ Hồng quân Flacourtiaceae.
PGS. TS. Trần Hùng Dược liệu Duoc 10/2015-10/2016
228 Chiết xuất phân lập chất tinh khiết từ phân đoạn EtOAc của
cao chiết toàn phần thân Dây gắm (Gnetum montanum)
Markgr., (Gnetum scandens Roxb.), thuộc họ Dây gắm-
Gnetaceae.
PGS. TS. Trần Hùng Dược liệu Duoc 10/2015-10/2016
229 Chiết xuất phân lập chất tinh khiết từ phân đoạn chloroform
của cao chiết toàn phần thân Dây gắm (Gnetum montanum)
Markgr., (Gnetum scandens Roxb.), thuộc họ Dây gắm-
Gnetaceae.
PGS. TS. Trần Hùng Dược liệu Duoc 10/2015-10/2016
230 Sàng lọc tác dụng ức chế xanthin oxidase làm hạ acid uric
của cao chiết từ dược liệu Bìm bịp (Clinacanthus sp).
PGS. TS. Huỳnh Ngọc Thụy Dược liệu Duoc 10/2015-10/2016
231 Sàng lọc tác dụng ức chế xanthin oxidase làm hạ acid uric
của cao chiết từ dược liệu Hồng quân (Flacourtia sp), họ
Hồng quân (Flacourtiaceae).
PGS. TS. Huỳnh Ngọc Thụy Dược liệu Duoc 10/2015-10/2016
232 Sàng lọc in vitro tác dụng ức chế xanthin oxidase, làm hạ
acid uric của cao chiết các bộ phận dùng dược liệu Dây gắm
(Gnetum sp).
PGS. TS. Huỳnh Ngọc Thụy Dược liệu Duoc 10/2015-10/2016
233 Nghiên cứu hóa học và phân lập một vài hợp chất trong
phân đoạn kém phân cực của Thổ phục linh (Smilax glabra
Roxb.) Liliaceae.
TS. Phạm Đông Phương Dược liệu Duoc 8/2015-7/2016
234 Nghiên cứu hóa học và phân lập một vài hợp chất trong
phân đoạn kém phân cực của hạt Bìm bìm biếc (Ipomoea
hederacea Jacq.), Convolvulaceae.
TS. Phạm Đông Phương Dược liệu Duoc 8/2015-7/2016
235 Nghiên cứu sự thay đổi hàm lượng polyphenol trong lá Dó
bầu (Aquilaria crassna).
ThS. Lê Thị Hồng Vân Dược liệu Duoc 10/2015-10/2016
STT TÊN ĐỀ TÀI CHỦ NHIỆM ĐỀ TÀI Khoa/Đơn vị Bộ mônThời gian thực
hiện
236 Xác định chỉ số Kovats của các hydrocarbon chứa nhóm
carbonyl dễ bay hơi.
PGS. TS. Vĩnh Định Hóa phân tích -
Kiểm nghiệm
Duoc 6/2015-6/2016
237 Xây dựng quy trình định lượng đồng thời một số tạp chất
liên quan trong chế phẩm chức indapamid và perindopril
tert-butylamin bằng phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao.
PGS.TS. Nguyễn Đức Tuấn Hóa phân tích -
Kiểm nghiệm
Duoc 10/2015-10/2016
238 Xây dựng quy trình định lượng đồng thời amlodipin và
valsartan trong chế phẩm đa thành phần bằng phương pháp
sắc ký lỏng hiệu năng cao.
PGS.TS. Nguyễn Đức Tuấn Hóa phân tích -
Kiểm nghiệm
Duoc 10/2015-10/2016
239 Tổng hớp và tiêu chuẩn hóa tạp chất liên quan
methylnitrosoindolin của indapamid.
PGS.TS. Nguyễn Đức Tuấn Hóa phân tích -
Kiểm nghiệm
Duoc 10/2015-10/2016
240 Khảo sát thành phần hóa học của cây An xoa (Helicteres
hirsuta Lour.).
TS. Ngô Thị Thanh Diệp Hóa phân tích -
Kiểm nghiệm
Duoc 10/2015-10/2016
241 Xây dựng quy trình định lương đồng thời triamcinolon
acetonoid và các chất bảo quản nipagin – nipasol trong chế
phẩm gel điều trị bệnh nhiệt miệng bằng phương pháp
HPLC.
TS. Nguyễn Hữu Lạc Thủy Hóa phân tích -
Kiểm nghiệm
Duoc 6/2015-2/2016
242 Nghiên cứu xây dựng và thẩm định quy trình định lượng và
thử độ hòa tan của diosmin và hesperidin trong viên nén bao
phim.
TS. Nguyễn Hữu Lạc Thủy Hóa phân tích -
Kiểm nghiệm
Duoc 8/2015-9/2016
STT TÊN ĐỀ TÀI CHỦ NHIỆM ĐỀ TÀI Khoa/Đơn vị Bộ mônThời gian thực
hiện
243 Nghiên cứu tổng hợp và tối ưu hóa quy trình tổng hợp dẫn
chất methoxycaronyl beta cyclodextrin từ beta cyclodextrin.
TS. Nguyễn Thị Minh Phương Hóa phân tích -
Kiểm nghiệm
Duoc 10/2015-10/2016
244 Tổng hợp polymer đóng dấu phân tử quercetin định hướng
ứng dụng làm pha tĩnh trong kĩ thuật chiết pha rắn tách
quecetin có tính chọn lọc cao.
TS. Phan Văn Hồ Nam Hóa phân tích -
Kiểm nghiệm
Duoc 5/2015-7/2016
245 Tổng hợp polymer đóng dấu phân tử cafein định hướng ứng
dụng làm pha tĩnh trong kỹ thuật chiết pha rắn tách cafein
có tính chọn lọc cao.
TS. Phan Văn Hồ Nam Hóa phân tích -
Kiểm nghiệm
Duoc 5/2015-7/2016
246 Tổng hợp 2-(2-methoxyphenoxy)propan-1,3-diol ứng dụng
làm tạp chất liên quan B của guaifenesin.
DS. Nguyễn Hồng Thiên
Thanh
Hóa phân tích -
Kiểm nghiệm
Duoc 10/2015-10/2016
247 Thiết lập chất đối chiếu tạp chất liên quan B (2-(2-
methoxyphenoxy)propan-1,3-diol) của guaifenesin.
PGS. TS. Võ Thị Bạch Huệ Hóa phân tích -
Kiểm nghiệm
Duoc 10/2015-10/2016
248 Xây dựng qui trình định lượng đồng thời paracetamol,
clorpheniramin maleat, phenylephrin và giới hạn tạp chất 4-
aminiphenol bằng phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao.
TS. Phan Thanh Dũng Hóa phân tích -
Kiểm nghiệm
Duoc 10/2015-10/2016
249 Xây dựng qui trình định lượng đồng thời dextromethorphan
hydrobromid, guaiphenesin, bromhexin hydroclorid và
clorpheniramin maleat bằng phương pháp sắc ký lỏng hiệu
năng cao.
TS. Phan Thanh Dũng Hóa phân tích -
Kiểm nghiệm
Duoc 10/2015-10/2016
STT TÊN ĐỀ TÀI CHỦ NHIỆM ĐỀ TÀI Khoa/Đơn vị Bộ mônThời gian thực
hiện
250 Xây dựng qui trình định lượng đồng thời 2 hoạt chất
cloramphenicol, dexamethason acetat và 2 chất bảo quản
metyl paraben và propyl paraben bằng phương pháp sắc ký
lỏng hiệu năng cao.
ThS. Hoàng Anh Việt Hóa phân tích -
Kiểm nghiệm
Duoc 10/2015-10/2016
251 Xây dựng quy trình định lượng betamethason dipropionat
và clotrimazol trong kem bôi da bằng phương pháp HPLC.
ThS. Lê Ngọc Tú Hóa phân tích -
Kiểm nghiệm
Duoc 10/2015-9/2016
252 Xây dựng bản đồ các nhà thuốc trên địa bàn quận 1, quận 3
và quận Bình Thạnh bằng kỹ thuật Google Maps API
(Google Maps Application Programing Interface).
ThS. Chung Khang Kiệt CNTT Dược Duoc 10/2015-10/2016
253 Khảo sát đặc điểm hình thái và vi học một số loài thuộc chi
Ficus họ Dâu tằm (Moraceae).
PGS. TS. Trương Thị Đẹp Thực vật Duoc 10/2015-12/2016
254 Khảo sát đặc điểm hình thái và vi học một số loài trong
phân họ Thiên lý (Asclepiadoideae).
PGS. TS. Trương Thị Đẹp Thực vật Duoc 10/2015-12/2016
255 Khảo sát đặc điểm hình thái và giải phẫu một số loài trong
họ Na-Annonaceae.
ThS. Nguyễn Thị Thu Hằng Thực vật Duoc 10/2015-10/2016
256 Đặc điểm hình thái và vi học hai chi Commelinal. và
Tradescantial. L. họ Thài lài (Commelinaceae R. Br.).
ThS. Liêu Hồ Mỹ Trang Thực vật Duoc 4/2015-10/2015
257 Mô phỏng mô hình thử tác động ức chế HMG CoA
reductase từ nguồn enzym ở gan chuột nhắt.
PGS. TS. Trần Mạnh Hùng Dược lý Duoc 10/2015-10/2016
258 Mô phỏng mô hình ex vivo hấp thu glucose qua ruột để sàng
lọc các thuốc ức chế hấp thu glucose qua ruột.
PGS. TS. Trần Mạnh Hùng Dược lý Duoc 10/2015-10/2016
259 Mô phỏng mô hình gây sỏi thận thực nghiệm trên chuột nhắt. PGS. TS. Trần Mạnh Hùng Dược lý Duoc 10/2015-10/2016
260 Khảo sát tính mẫn cảm của Kali dicromat bôi ngoài da trên
chuột nhắt.
TS. Huỳnh Ngọc Trinh Dược lý Duoc 6/2015-6/2016
STT TÊN ĐỀ TÀI CHỦ NHIỆM ĐỀ TÀI Khoa/Đơn vị Bộ mônThời gian thực
hiện
261 Khảo sát độc tính cấp và tác dụng kháng viêm của cao chiết
Bí kỳ nam (Hydnophytum formicarum Jack) trên mô hình
chuột nhắt trắng.
TS. Đỗ Thị Hồng Tươi Dược lý Duoc 10/2015-10/2016
262 Khảo sát hoạt tính chống oxy hóa, bảo vệ gan của cao chiết
Bán chi liên (Scutelaria barbata B. Don).
TS. Đỗ Thị Hồng Tươi Dược lý Duoc 10/2015-10/2016
263 Xây dựng quy trình kỹ thuật giải trình tự DNA để khảo sát
đột biến SCN5A trên bệnh nhân hội chứng Brugada.
TS. Hoàng Anh Vũ Y SHPT 6/2015 - 4/2016
gia hạn đến
10/2016
264 Xây dựng quy trình kỹ thuật giải trình tự DNA để khảo sát
đột biến gen LDLR và APOB trên bệnh nhân tăng
cholesterol máu gia đình.
TS. Hoàng Anh Vũ Y SHPT 6/2015 - 4/2016
gia hạn đến
10/2016
265 Khảo sát biểu hiện Tyrosine hydroxylase trên bệnh nhân u
nguyên bào thần kinh bằng Real time PCR sử dụng đoạn dò
Taqman.
CN Vũ Diễm My
PGS.TS. Đỗ Thị Thanh Thủy
Y SHPT 5/2015 - 4/2016
gia hạn đến
10/2016
266 Khảo sát kiểu gen Cytochrome P450 3A4 (CYP3A4) trên
bệnh nhân nhiễm Helicobacter Pylori đã thất bại điều trị.
CN. Vũ Diễm My Y SHPT 5/2015 - 4/2016
gia hạn đến
10/2016
267 Tầm soát alen HLA-B*1502 bằng Realtime PCR trước khi
điều trị với thuốc carbamazepine.
TS. Đỗ Thị Thanh Thủy Y SHPT 4/2015 - 4/2016
gia hạn đến
10/2016
268 Đánh giá sự khuếch đại và biểu hiện của gen N-myc trong
bệnh u nguyên bào thần kinh
CN. Võ Văn Thành Niệm Y SHPT 4/2015 - 4/2016
269 Xây dựng quy trình xác định nhanh và chính xác số lượng
bản sao N-myc trong bệnh u nguyên bào thần kinh bằng kỹ
thuật Real-time PCR.
CN. Vũ Diễm My Y SHPT 4/2015 - 4/2016
gia hạn đến
10/2016
270 Xác định tình trạng alen HLA-B*5801 bằng Real time PCR. CN. Bùi Nguyễn Nhật Minh
CN. Lương Bắc An
Y SHPT 4/2015 - 12/2015
gia hạn đến
11/2016
STT TÊN ĐỀ TÀI CHỦ NHIỆM ĐỀ TÀI Khoa/Đơn vị Bộ mônThời gian thực
hiện
271 Xây dựng qui trình kỹ thuật xác định đột biến gen HNF1A
và GCK trong chẩn đoán đái tháo đường di truyền MODY.
TS.BS. Đỗ Đức Minh Y SHPT 7/2015 - 10/2015
gia hận đến
4/2016
272 Xây dựng quy trình kỹ thuật phát hiện đột biến gen KCNJ5
trên bệnh nhân cường aldosterone nguyên phát do adenoma
tuyến thượng thận.
TS.BS. Đỗ Đức Minh
ThS. Trần Viết Thắng
Y SHPT 7/2015 - 7/2017
273 Xây dựng quy trình khảo sát đột biến gen ABCD1 trong
bệnh loạn dưỡng chất trắng thượng thận
(Adrenoleukodystrophy).
CN. Nguyễn Thế Vinh Y SHPT 5/2015 - 4/2016
gia hạn đến
10/2016
274 Xây dựng quy trình khảo sát gen RB1 trong ung thư nguyên
bào võng mạc.
CN. Nguyễn Thế Vinh Y SHPT 6/2015 - 4/2016
gia hạn đến
10/2016
275 Nghiên cứu sự biểu hiện của Tropomyosin receptor kinase
B (TrkB) trong u nguyên bào thần kinh ở người.
TS. Bùi Chí Bảo Y SHPT 4/2015 - 4/2016
276 Điện di protein hai chiều trong nghiên cứu sàng lọc thuốc
trích từ cây dừa cạn lên tế bào u nguyên bào thần kinh.
TS. Bùi Chí Bảo
CN. Võ Văn Thành Niệm
Y SHPT 4/2015 - 4/2016
277 Đánh giá biểu hiện protein của anaplastic lymphoma kinase
(ALK) trên u nguyên bào thần kinh.
TS. Bùi Chí Bảo Y SHPT 4/2015 - 4/2016
278 Nghiên cứu biểu hiện của tropomyosin receptor kinase
(TrkA) trong u nguyên bào thần kinh ở bệnh nhi.
CN. Võ Văn Thành Niệm Y SHPT 4/2015 - 4/2016
279 Tình trạng sức khỏe răng miệng và các yếu tố liên quan trên
sinh viên năm thứ nhất Trường Đại học Sài Gòn, năm 2015.
PGS.TS. Ngô Thị Quỳnh Lan
BS. Trịnh Thị Tố Quyên
Nha khoa cơ sở RHM 10/2015 - 10/2016
280 Đánh giá các yếu tố ảnh hưởng đến kết quả điều trị viêm mô
tế bào vùng hàm mặt.
PGS.TS. Ngô Thị Quỳnh Lan Nha khoa cơ sở RHM 10/2015 - 10/2016
281 Tương hợp sinh học in vitro của BiodentineTM
với tế bào
dây chằng nha chu.
PGS.TS. Ngô Thị Quỳnh Lan Nha khoa cơ sở RHM 10/2015 - 12/2016
STT TÊN ĐỀ TÀI CHỦ NHIỆM ĐỀ TÀI Khoa/Đơn vị Bộ mônThời gian thực
hiện
282 Khảo sát các đặc điểm tiếp xúc cắn khớp ở người trưởng
thành sử dụng hệ thống phân tích khớp cắn T-Scan III.
PGS.TS, Nguyễn Thị Kim Anh
ThS. Nguyễn Phúc Diên Thảo
Nha khoa cơ sở RHM 9/2015 - 9/2017
283 Hiệu quả dự phòng và điều trị nhạy cảm ngà răng của một
số loại kem đánh răng.
PGS.TS. Hoàng Đạo Bảo Trâm
ThS. Phan Ngọc Phương Thảo
Nha khoa cơ sở RHM 9/2015 - 9/2016
284 Ảnh hưởng của răng cửa hình xẻng lên đặc điểm Carabelli
trên bộ răng vĩnh viễn.
TS. Huỳnh Kim Khang Nha khoa cơ sở RHM 9/2015 - 9/2016
285 Tương hợp sinh học in vitro của BiodentineTM
với nguyên
bào xương.
TS. Trần Xuân Vĩnh Nha khoa cơ sở RHM 10/2015 - 12/2016
286 Khả năng tạo ngà sửa chữa của BiodentineTM
: nghiên cứu
in vitro .TS. Trần Xuân Vĩnh
Nha khoa cơ sở RHM 10/2015 - 12/2016
287 Phát hiện tứ giác NSBaMe trong quá trình tăng trưởng của
hệ thống sọ mặt ở trẻ từ 3 đến 13 tuổi.
TS. Đống Khắc Thẩm Chỉnh hình răng
mặt
RHM 6/2015-12/2015
288 Đặc điểm xương, răng, mô mềm trên phim sọ nghiêng của
người trưởng thành có khuôn mặt hài hòa.
ThS. Hồ Thị Thùy Trang Chỉnh hình răng
mặt
RHM 6/2015 - 12/2015
289 Tình trạng răng và nha chu trên bệnh nhân đến khám béo
phì tại Viện Y Dược học dân tộc TP.Hồ Chí Minh.
TS. Phạm Anh Vũ Thụy Nha chu RHM 3/2014 - 12/2015
gia hạn 6/2016
290 Tình trạng răng miệng và nhu cầu điều trị trên người cao
tuổi tại Viện dưỡng lão TP.HCM.
TS. Phạm Anh Vũ Thụy Nha chu RHM 12/2013 -
12/2015 gia hạn
đến 6/2016
291 Mối liên quan giữa bệnh béo phì và đái tháo đường với tình
trạng nha chu trên bệnh nhân đến khám tại Viện Y Dược
học dân tộc TP. Hồ Chí Minh.
TS. Phạm Anh Vũ Thụy Nha chu RHM 5/2015 - 12/2015
gia hạn 6/2016
STT TÊN ĐỀ TÀI CHỦ NHIỆM ĐỀ TÀI Khoa/Đơn vị Bộ mônThời gian thực
hiện
292 Liên quan giữa chỉ số khối cơ thể với viêm nướu và sâu
răng ở trẻ em 10 tuổi TP.Hồ Chí Minh.
TS. Phạm Anh Vũ Thụy Nha chu RHM 9/2015 - 12/2015
gia hạn 6/2016
293 Chỉ số lâm sàng, sinh hóa và vi sinh của Bệnh nha chu trên
bệnh nhân bệnh thận mạn.
TS. Phạm Anh Vũ Thụy Nha chu RHM 1/9/2015-
30/9/2016
294 Chỉ số lâm sàng, sinh hóa và vi sinh của Nước bọt và Bệnh
sâu răng trên bệnh nhân suy thận mạn.
TS. Phạm Anh Vũ Thụy Nha chu RHM 1/9/2015-
30/9/2016
295 Đánh giá tác động của laser công suất thấp lên nguyên bào
sợi nướu.
ThS. Trần Yến Nga Nha chu RHM 6/2015-2/2016
296 Tình trạng sức khỏe răng miệng và các yếu tố liên quan của
sinh viên năm I Khoa Răng Hàm Mặt Đại học Y Dược TP.
Hồ Chí Minh năm học 2013-2014.
ThS. Nguyễn Thị Thanh Hà Nha khoa công
cộng
RHM 6/2013 - 12/2015
297 Đánh giá sự thay đổi bệnh lý của bao nang quanh răng của
răng khôn hàm dưới mọc lệch.
TS. Nguyễn Thị Bích Lý Phẫu thuật miệng RHM 01/09/2015-
01/09/2017
298 Đánh giá hiệu quả của phương pháp cắt bỏ thân răng để nhổ
răng khôn lệch hàm dưới có kiên quan với thần kinh xương
ổ dưới.
TS. Nguyễn Thị Bích Lý
BS. Trần Thị Lộc An
Phẫu thuật miệng RHM 01/09/2014-
01/09/2016
299 Ảnh hưởng laser công suất thấp ở các mật độ năng lượng
khác nhau trên sự lành thương niêm mạc.
TS. Nguyễn Thị Bích Lý Phẫu thuật miệng RHM 01/04/2015-
01/09/2016
300 So sánh hiệu quả của Amoxicillin theo phác đồ phòng ngừa
và điều trị trong phẫu thuật răng khôn hàm dưới.
TS. Tạ Tố Trân Phẫu thuật miệng RHM 02/04/2014-
01/04/2016
301 Tương quan giữa hình thái xương mặt và sự mọc lệch ngầm
của răng khôn hàm dưới theo chiều trước sau.
TS. Tạ Tố Trân Phẫu thuật miệng RHM 01/09/2015-
01/09/2016
302 Ảnh hưởng laser công suất thấp ở các mật độ năng lượng
khác nhau trên xương ổ răng thỏ sau nhổ.
TS. Tạ Tố Trân Phẫu thuật miệng RHM 01/04/2015-
01/09/2017
STT TÊN ĐỀ TÀI CHỦ NHIỆM ĐỀ TÀI Khoa/Đơn vị Bộ mônThời gian thực
hiện
303 Ảnh hưởng của sự lo lắng lên sưng, đau, khít hàm sau phẫu
thuật nhổ răng khôn hàm dưới lệch.
ThS. Nguyễn Thị Bảo Ngọc Phẫu thuật miệng RHM 01/2015-12/2016
304 Liên quan giữa sàn xoang hàm với răng sau hàm trên trên
phim conebeam CT.
ThS. Lê Huỳnh Thiên Ân Phẫu thuật miệng RHM 01/2015-12/2016
305 Ước lượng tuổi người Việt dựa vào sự phát triển xê măng
chân răng.
ThS Lê Huỳnh Thiên Ân Phẫu thuật miệng RHM 07/2015-9/2017
306 Ước lượng tuổi người Việt dựa vào thành phần axít Aspartic
ngà răng.
ThS Lê Huỳnh Thiên Ân Phẫu thuật miệng RHM 07/2015-9/2017
307 Nghiên cứu in vitro ảnh hưởng của các kỹ thuật tạo dạng
ống tủy trên sự rạn nứt ngà chân răng.TS. Phạm Văn Khoa
ThS. Đinh Thị Khánh Vân
Chữa răng - nội
nha
RHM1/6/2015-1/3/2016
308 Radix entomolaris ở răng cối lớn hàm dưới người Việt.ThS. Huỳnh Hữu Thục Hiền
Chữa răng - nội
nha
RHM6/2015-3/2016
309 E- cadherin trong ung thư niêm mạc miệng. ThS. Nguyễn Thị Nguyệt Ánh
PGS.TS. Nguyễn Thị Hồng
Bệnh học miệng RHM2014 - 2016
310 Giá trị của xét nghiệm huỳnh quang và xét nghiệm chải tế
bào trong chẩn đoán ung thư niêm mạc miệng.ThS. Trần Ngọc Liên
Trần Minh Cường
Bệnh học miệng RHM7/2015-7/2016
311 Chiến lược phát hiện và chẩn đoán sớm tiền ung thư và ung
thư hốc miệng trong cộng đồng. PGS.TS. Nguyễn Thị HồngBệnh học miệng RHM
3/2015-3/2017
312 Sử dụng mô ghép xương nhân tạo trong cấy ghép nha khoa.PGS.TS. Lê Đức Lánh
Cấy ghép nha
khoa
RHM11/2015 - 12/2016