一 Nhất số một 三 : tam-ba 七 : thất-bảy 上 : thượng-trên 下 : hạ-dưới...

212
Nhất số một 三 : tam-ba 三 : thất- bảy 三: thượng- trên 三 : hạ- dưới

description

一 Nhất số một 三 : tam-ba 七 : thất-bảy 上 : thượng-trên 下 : hạ-dưới 不 : bất-không 世 : thế-đời. 丨 cổn nét sổ 个 cá 中 trung 丰 phong. 丶 chủ điểm, chấm 主 chủ 丸 hoàn. 丿 phiệt nét sổ xiên qua trái 乃 nãi 之 chi 乎 hồ. 乙 ất vị trí thứ 2 trong thiên can 也 dã 九 cửu 乞 khất. - PowerPoint PPT Presentation

Transcript of 一 Nhất số một 三 : tam-ba 七 : thất-bảy 上 : thượng-trên 下 : hạ-dưới...

Page 1: 一  Nhất số một 三 : tam-ba 七 :  thất-bảy 上 :  thượng-trên 下 : hạ-dưới 不 : bất-không 世 : thế-đời

一 Nhấtsố một

三 : tam-ba七 : thất-bảy上 : thượng-trên下 : hạ-dưới不 : bất-không世 : thế-đời

Page 2: 一  Nhất số một 三 : tam-ba 七 :  thất-bảy 上 :  thượng-trên 下 : hạ-dưới 不 : bất-không 世 : thế-đời

丨 cổnnét sổ

个 cá中 trung 丰 phong

Page 3: 一  Nhất số một 三 : tam-ba 七 :  thất-bảy 上 :  thượng-trên 下 : hạ-dưới 不 : bất-không 世 : thế-đời

丶 chủ điểm, chấm

主 chủ丸 hoàn

Page 4: 一  Nhất số một 三 : tam-ba 七 :  thất-bảy 上 :  thượng-trên 下 : hạ-dưới 不 : bất-không 世 : thế-đời

丿 phiệtnét sổ xiên

qua trái

乃 nãi之 chi乎 hồ

Page 5: 一  Nhất số một 三 : tam-ba 七 :  thất-bảy 上 :  thượng-trên 下 : hạ-dưới 不 : bất-không 世 : thế-đời

乙 ất vị trí thứ 2

trong thiên can

也 dã 九 cửu乞 khất

Page 6: 一  Nhất số một 三 : tam-ba 七 :  thất-bảy 上 :  thượng-trên 下 : hạ-dưới 不 : bất-không 世 : thế-đời

亅 quyết nét sổ có

móc

了 liễu事 sự

Page 7: 一  Nhất số một 三 : tam-ba 七 :  thất-bảy 上 :  thượng-trên 下 : hạ-dưới 不 : bất-không 世 : thế-đời

二 nhịsố hai

于 vu云 vân五 ngũ

Page 8: 一  Nhất số một 三 : tam-ba 七 :  thất-bảy 上 :  thượng-trên 下 : hạ-dưới 不 : bất-không 世 : thế-đời

亠 đầu (không có

nghĩa)

交 giao 亦 diệc京 kinh

Page 9: 一  Nhất số một 三 : tam-ba 七 :  thất-bảy 上 :  thượng-trên 下 : hạ-dưới 不 : bất-không 世 : thế-đời

人亻 nhânngười

佛 Phật僧 Tăng仁 nhân 他 tha來 lai 你 nễ/nhĩ

Page 10: 一  Nhất số một 三 : tam-ba 七 :  thất-bảy 上 :  thượng-trên 下 : hạ-dưới 不 : bất-không 世 : thế-đời

儿 nhânngười 先 tiên元 nguyên 兄 huynh光 quang兒 nhi兆 triệu

Page 11: 一  Nhất số một 三 : tam-ba 七 :  thất-bảy 上 :  thượng-trên 下 : hạ-dưới 不 : bất-không 世 : thế-đời

入 nhậpvào

內 nội内 nội全 toàn 兩 lượng/lưỡng

Page 12: 一  Nhất số một 三 : tam-ba 七 :  thất-bảy 上 :  thượng-trên 下 : hạ-dưới 不 : bất-không 世 : thế-đời

八 bát số tám

六 lục 共 cộng 其 kỳ

Page 13: 一  Nhất số một 三 : tam-ba 七 :  thất-bảy 上 :  thượng-trên 下 : hạ-dưới 不 : bất-không 世 : thế-đời

冂 quynh

vùng biên giới xa;

hoang địa內 nội内 nội再 tái册 sách

Page 14: 一  Nhất số một 三 : tam-ba 七 :  thất-bảy 上 :  thượng-trên 下 : hạ-dưới 不 : bất-không 世 : thế-đời

冖 mịchtrùm khăn

lên

冠 quan冥 minh

Page 15: 一  Nhất số một 三 : tam-ba 七 :  thất-bảy 上 :  thượng-trên 下 : hạ-dưới 不 : bất-không 世 : thế-đời

冫 băngnước đá

冬 đông冰 băng 冷 lãnh

Page 16: 一  Nhất số một 三 : tam-ba 七 :  thất-bảy 上 :  thượng-trên 下 : hạ-dưới 不 : bất-không 世 : thế-đời

几 kỷ ghế dựa

凡 phàm凤 phượng

Page 17: 一  Nhất số một 三 : tam-ba 七 :  thất-bảy 上 :  thượng-trên 下 : hạ-dưới 不 : bất-không 世 : thế-đời

凵 khảm há miệng

出 xuất凸 đột 凹 ao

Page 18: 一  Nhất số một 三 : tam-ba 七 :  thất-bảy 上 :  thượng-trên 下 : hạ-dưới 不 : bất-không 世 : thế-đời

刀刂 đaodao, cây đao 刃 nhận初 sơ 分 phân/phận 切 thiết 則 tắc

Page 19: 一  Nhất số một 三 : tam-ba 七 :  thất-bảy 上 :  thượng-trên 下 : hạ-dưới 不 : bất-không 世 : thế-đời

力 lực sức mạnh功 công勞 lao 動 động 助 trợ 努 nỗ

Page 20: 一  Nhất số một 三 : tam-ba 七 :  thất-bảy 上 :  thượng-trên 下 : hạ-dưới 不 : bất-không 世 : thế-đời

勹 baobao bọc

勾 câu包 bao 勻 quân

Page 21: 一  Nhất số một 三 : tam-ba 七 :  thất-bảy 上 :  thượng-trên 下 : hạ-dưới 不 : bất-không 世 : thế-đời

匕 chuỷcái thìa

(cái muỗng)

化 hoá 北 bắc (此 thử)

Page 22: 一  Nhất số một 三 : tam-ba 七 :  thất-bảy 上 :  thượng-trên 下 : hạ-dưới 不 : bất-không 世 : thế-đời

匚 phương

tủ đựng

匝 táp匡khuông 匠 tượng

Page 23: 一  Nhất số một 三 : tam-ba 七 :  thất-bảy 上 :  thượng-trên 下 : hạ-dưới 不 : bất-không 世 : thế-đời

匸 hễ che đậy,

giấu giếm

医 y區 khu

Page 24: 一  Nhất số một 三 : tam-ba 七 :  thất-bảy 上 :  thượng-trên 下 : hạ-dưới 不 : bất-không 世 : thế-đời

十 thập số mười

千 thiên午 ngọ 半 bán 升 thăng 卍 vạn

Page 25: 一  Nhất số một 三 : tam-ba 七 :  thất-bảy 上 :  thượng-trên 下 : hạ-dưới 不 : bất-không 世 : thế-đời

卜 bốcxem bói

占chiêm卦 quái

Page 26: 一  Nhất số một 三 : tam-ba 七 :  thất-bảy 上 :  thượng-trên 下 : hạ-dưới 不 : bất-không 世 : thế-đời

卩 tiếtđốt tre

卯 mão印 ấn 危 nguy 即 tức

Page 27: 一  Nhất số một 三 : tam-ba 七 :  thất-bảy 上 :  thượng-trên 下 : hạ-dưới 不 : bất-không 世 : thế-đời

厂 hán sườn núi, vách đá

原nguyên厨 trù

Page 28: 一  Nhất số một 三 : tam-ba 七 :  thất-bảy 上 :  thượng-trên 下 : hạ-dưới 不 : bất-không 世 : thế-đời

厶khư, tưriêng tư

去 khứ参 tham (云 vân)

Page 29: 一  Nhất số một 三 : tam-ba 七 :  thất-bảy 上 :  thượng-trên 下 : hạ-dưới 不 : bất-không 世 : thế-đời

又 hựulại nữa, lần nữa

及 cập友 hữu 反 phản 受 thụ 取 thủ

Page 30: 一  Nhất số một 三 : tam-ba 七 :  thất-bảy 上 :  thượng-trên 下 : hạ-dưới 不 : bất-không 世 : thế-đời

口 khẩucái miệng古 cổ名 danh 吾 ngô 品 phẩm 善 thiện

告右命呼吸味問各可器向合和

Page 31: 一  Nhất số một 三 : tam-ba 七 :  thất-bảy 上 :  thượng-trên 下 : hạ-dưới 不 : bất-không 世 : thế-đời

囗 vivây quanh

囚 tù四 tứ 因 nhân國 quốc

Page 32: 一  Nhất số một 三 : tam-ba 七 :  thất-bảy 上 :  thượng-trên 下 : hạ-dưới 不 : bất-không 世 : thế-đời

土 thổđất

在 tại地 địa 坐 toạ 堂đường

Page 33: 一  Nhất số một 三 : tam-ba 七 :  thất-bảy 上 :  thượng-trên 下 : hạ-dưới 不 : bất-không 世 : thế-đời

士 Sĩkẻ sĩ

壬 nhâm ( 声 thanh 吉 cát 志 chí)

Page 34: 一  Nhất số một 三 : tam-ba 七 :  thất-bảy 上 :  thượng-trên 下 : hạ-dưới 不 : bất-không 世 : thế-đời

夂tri, truyđến sau

复 phúc ( 备 bị各 các)

Page 35: 一  Nhất số một 三 : tam-ba 七 :  thất-bảy 上 :  thượng-trên 下 : hạ-dưới 不 : bất-không 世 : thế-đời

夊tuy

đi chậm

夏 hạ复 phúc

Page 36: 一  Nhất số một 三 : tam-ba 七 :  thất-bảy 上 :  thượng-trên 下 : hạ-dưới 不 : bất-không 世 : thế-đời

夕tịch

đêm tối外 ngoại多 đa 夜 dạ

Page 37: 一  Nhất số một 三 : tam-ba 七 :  thất-bảy 上 :  thượng-trên 下 : hạ-dưới 不 : bất-không 世 : thế-đời

大 đạito lớn

天 thiên太 thái 夫 phu 失 thất

Page 38: 一  Nhất số một 三 : tam-ba 七 :  thất-bảy 上 :  thượng-trên 下 : hạ-dưới 不 : bất-không 世 : thế-đời

女 nữ nữ giới

她 tha好 hảo/hiếu如 như 妙 diệu 妹 muội

Page 39: 一  Nhất số một 三 : tam-ba 七 :  thất-bảy 上 :  thượng-trên 下 : hạ-dưới 不 : bất-không 世 : thế-đời

子 tử con

孔 khổng字 tự 孝 hiếu 季 quý 學 học

Page 40: 一  Nhất số một 三 : tam-ba 七 :  thất-bảy 上 :  thượng-trên 下 : hạ-dưới 不 : bất-không 世 : thế-đời

宀 miên mái nhà mái che

安 an家 gia 宅 trạch 官 quan 客 khách

Page 41: 一  Nhất số một 三 : tam-ba 七 :  thất-bảy 上 :  thượng-trên 下 : hạ-dưới 不 : bất-không 世 : thế-đời

寸 thốnđơn vị “tấc”

寺 tự封phong

Page 42: 一  Nhất số một 三 : tam-ba 七 :  thất-bảy 上 :  thượng-trên 下 : hạ-dưới 不 : bất-không 世 : thế-đời

小 tiểu nhỏ bé

少 thiểu/thiếu尖 tiêm 尚 thượng

Page 43: 一  Nhất số một 三 : tam-ba 七 :  thất-bảy 上 :  thượng-trên 下 : hạ-dưới 不 : bất-không 世 : thế-đời

尢 uông yếu đuối

尤 vưu就 tựu

Page 44: 一  Nhất số một 三 : tam-ba 七 :  thất-bảy 上 :  thượng-trên 下 : hạ-dưới 不 : bất-không 世 : thế-đời

尸 thixác chết, thây ma

尼 ni尺 xích 居 cư

Page 45: 一  Nhất số một 三 : tam-ba 七 :  thất-bảy 上 :  thượng-trên 下 : hạ-dưới 不 : bất-không 世 : thế-đời

屮 triệt mầm non

屯 Truân( 逆 nghịch 塑 tố)

Page 46: 一  Nhất số một 三 : tam-ba 七 :  thất-bảy 上 :  thượng-trên 下 : hạ-dưới 不 : bất-không 世 : thế-đời

山 sơnnúi non

峰 phong峨 nga 嵋 mi

Page 47: 一  Nhất số một 三 : tam-ba 七 :  thất-bảy 上 :  thượng-trên 下 : hạ-dưới 不 : bất-không 世 : thế-đời

川巛 xuyên

sông ngòi州 châu 巡 tuần 巢 sào ( 順 thuận)

Page 48: 一  Nhất số một 三 : tam-ba 七 :  thất-bảy 上 :  thượng-trên 下 : hạ-dưới 不 : bất-không 世 : thế-đời

工 côngthợ, công

việc

左 tả巧 xảo

Page 49: 一  Nhất số một 三 : tam-ba 七 :  thất-bảy 上 :  thượng-trên 下 : hạ-dưới 不 : bất-không 世 : thế-đời

己 kỷbản thân

mình

已 dĩ巳 tỵ

Page 50: 一  Nhất số một 三 : tam-ba 七 :  thất-bảy 上 :  thượng-trên 下 : hạ-dưới 不 : bất-không 世 : thế-đời

巾 cân cái khăn

巿 thị布 bố 帝 đế 常 thường

Page 51: 一  Nhất số một 三 : tam-ba 七 :  thất-bảy 上 :  thượng-trên 下 : hạ-dưới 不 : bất-không 世 : thế-đời

干 can thiên can,

can dự

平 bình年 niên 幸 hạnh

Page 52: 一  Nhất số một 三 : tam-ba 七 :  thất-bảy 上 :  thượng-trên 下 : hạ-dưới 不 : bất-không 世 : thế-đời

幺 yêunhỏ nhắn

幻 huyễn幼 ấu

Page 53: 一  Nhất số một 三 : tam-ba 七 :  thất-bảy 上 :  thượng-trên 下 : hạ-dưới 不 : bất-không 世 : thế-đời

广 nghiễm mái nhà

庄 trang店 điếm 廟 miếu 府 phủ 座 toạ

Page 54: 一  Nhất số một 三 : tam-ba 七 :  thất-bảy 上 :  thượng-trên 下 : hạ-dưới 不 : bất-không 世 : thế-đời

廴 dẫnbước dài

廷 đình延 diên 建 kiến

Page 55: 一  Nhất số một 三 : tam-ba 七 :  thất-bảy 上 :  thượng-trên 下 : hạ-dưới 不 : bất-không 世 : thế-đời

廾 củng chắp tay

弊 tệ 弄 lộng ( 开 khai)

Page 56: 一  Nhất số một 三 : tam-ba 七 :  thất-bảy 上 :  thượng-trên 下 : hạ-dưới 不 : bất-không 世 : thế-đời

弋 dặc bắn,

chiếm lấy式 thức弒 thí 弌 nhất 弍 nhị 弎 tam

Page 57: 一  Nhất số một 三 : tam-ba 七 :  thất-bảy 上 :  thượng-trên 下 : hạ-dưới 不 : bất-không 世 : thế-đời

弓 cung cái cung

弘 hoằng弟 đệ 彌 di

Page 58: 一  Nhất số một 三 : tam-ba 七 :  thất-bảy 上 :  thượng-trên 下 : hạ-dưới 不 : bất-không 世 : thế-đời

彐彑 kệ đầu con

nhím彗 tuệ ( 归 quy 录 lục 当 đương)

Page 59: 一  Nhất số một 三 : tam-ba 七 :  thất-bảy 上 :  thượng-trên 下 : hạ-dưới 不 : bất-không 世 : thế-đời

彡 samlông tóc

dài

形 hình影 ảnh

Page 60: 一  Nhất số một 三 : tam-ba 七 :  thất-bảy 上 :  thượng-trên 下 : hạ-dưới 不 : bất-không 世 : thế-đời

彳 xíchbước

chân trái彼 bỉ往 vãng 很 ngận 律 luật

Page 61: 一  Nhất số một 三 : tam-ba 七 :  thất-bảy 上 :  thượng-trên 下 : hạ-dưới 不 : bất-không 世 : thế-đời

心忄 tâmquả tim, tâm 忠 trung志 chí 慈 từ 悲 bi思 tư

Page 62: 一  Nhất số một 三 : tam-ba 七 :  thất-bảy 上 :  thượng-trên 下 : hạ-dưới 不 : bất-không 世 : thế-đời

戈 quacây qua (một thứ binh khí

dài)我 ngã成 thành 戒 giới 或 hoặc

Page 63: 一  Nhất số một 三 : tam-ba 七 :  thất-bảy 上 :  thượng-trên 下 : hạ-dưới 不 : bất-không 世 : thế-đời

户 hộcửa một

cánh

房 phòng 所 sở ( 淚 lệ)

Page 64: 一  Nhất số một 三 : tam-ba 七 :  thất-bảy 上 :  thượng-trên 下 : hạ-dưới 不 : bất-không 世 : thế-đời

手扌 thủ tay

指 chỉ打 đả 扶 phù 抄 sao 拜 bái 提 đề

Page 65: 一  Nhất số một 三 : tam-ba 七 :  thất-bảy 上 :  thượng-trên 下 : hạ-dưới 不 : bất-không 世 : thế-đời

支 chi Cành, nhánh

攲 khi( 跂 kì 鼓 cổ)

Page 66: 一  Nhất số một 三 : tam-ba 七 :  thất-bảy 上 :  thượng-trên 下 : hạ-dưới 不 : bất-không 世 : thế-đời

攴攵 phộc

đánh khẽ

收 thu改 cải 放 phóng 故 cố 攻 công

Page 67: 一  Nhất số một 三 : tam-ba 七 :  thất-bảy 上 :  thượng-trên 下 : hạ-dưới 不 : bất-không 世 : thế-đời

文 văn nét vằn

斌 bân斐 phỉ

Page 68: 一  Nhất số một 三 : tam-ba 七 :  thất-bảy 上 :  thượng-trên 下 : hạ-dưới 不 : bất-không 世 : thế-đời

斗 đẩu cái đấu để

đong

料 liệu斜 tà

Page 69: 一  Nhất số một 三 : tam-ba 七 :  thất-bảy 上 :  thượng-trên 下 : hạ-dưới 不 : bất-không 世 : thế-đời

斤 câncái búa, rìu斥 xích 斧 phủ 斬 trảm ( 訴 tố 近 cận 析 tích)

Page 70: 一  Nhất số một 三 : tam-ba 七 :  thất-bảy 上 :  thượng-trên 下 : hạ-dưới 不 : bất-không 世 : thế-đời

方 phương

vuông於 ư 施 thi ( 放 phóng 防 phòng 芳 phương 坊 phường)

Page 71: 一  Nhất số một 三 : tam-ba 七 :  thất-bảy 上 :  thượng-trên 下 : hạ-dưới 不 : bất-không 世 : thế-đời

无旡vô

không

既 ký

Page 72: 一  Nhất số một 三 : tam-ba 七 :  thất-bảy 上 :  thượng-trên 下 : hạ-dưới 不 : bất-không 世 : thế-đời

日 nhật mặt trời,

ngày旦 đán晚 vãn 早 tảo 旭 húc 明 minh

Page 73: 一  Nhất số một 三 : tam-ba 七 :  thất-bảy 上 :  thượng-trên 下 : hạ-dưới 不 : bất-không 世 : thế-đời

曰 viết nói rằng

曲 khúc更 cánh 書 thư 會 hội

Page 74: 一  Nhất số một 三 : tam-ba 七 :  thất-bảy 上 :  thượng-trên 下 : hạ-dưới 不 : bất-không 世 : thế-đời

月 nguyệt

mặt trăng, tháng

有 hữu望 vọng 朋 bằng 服 phục 朕 trẫm

Page 75: 一  Nhất số một 三 : tam-ba 七 :  thất-bảy 上 :  thượng-trên 下 : hạ-dưới 不 : bất-không 世 : thế-đời

木 mộc gỗ, cây cối末 mạt本 bổn 李 lý 校 hiệu 材 tài

Page 76: 一  Nhất số một 三 : tam-ba 七 :  thất-bảy 上 :  thượng-trên 下 : hạ-dưới 不 : bất-không 世 : thế-đời

欠 khiếm

khuyết, thiếu

次 thứ欣 hân 欲 dục 歡 hoan

Page 77: 一  Nhất số một 三 : tam-ba 七 :  thất-bảy 上 :  thượng-trên 下 : hạ-dưới 不 : bất-không 世 : thế-đời

止 chỉdừng lại

正 chánh此 thử 步 bộ 武 vũ

Page 78: 一  Nhất số một 三 : tam-ba 七 :  thất-bảy 上 :  thượng-trên 下 : hạ-dưới 不 : bất-không 世 : thế-đời

歹 đãi xấu xa,tệ hại

死 tử殘 tàn

Page 79: 一  Nhất số một 三 : tam-ba 七 :  thất-bảy 上 :  thượng-trên 下 : hạ-dưới 不 : bất-không 世 : thế-đời

殳 thùbinh khí

dài

段 đoạn殺 sát

Page 80: 一  Nhất số một 三 : tam-ba 七 :  thất-bảy 上 :  thượng-trên 下 : hạ-dưới 不 : bất-không 世 : thế-đời

毋 vô chớ, đừng

母 mẫu每 mỗi 毒 độc

Page 81: 一  Nhất số một 三 : tam-ba 七 :  thất-bảy 上 :  thượng-trên 下 : hạ-dưới 不 : bất-không 世 : thế-đời

比 tỷ so sánh

毕 tất 毙 tệ( 毗 tỳ 尼 ny

Page 82: 一  Nhất số một 三 : tam-ba 七 :  thất-bảy 上 :  thượng-trên 下 : hạ-dưới 不 : bất-không 世 : thế-đời

毛 mao lông

毬 cầu毫 hào 毯 thảm 毧 nhung

Page 83: 一  Nhất số một 三 : tam-ba 七 :  thất-bảy 上 :  thượng-trên 下 : hạ-dưới 不 : bất-không 世 : thế-đời

氏 thịhọ

氐 đê/để 民 dân ( 低 đê 底 để)

Page 84: 一  Nhất số một 三 : tam-ba 七 :  thất-bảy 上 :  thượng-trên 下 : hạ-dưới 不 : bất-không 世 : thế-đời

气 khíhơi nước

氣 khí氟 phất 氛 phân 氧 dưỡng

Page 85: 一  Nhất số một 三 : tam-ba 七 :  thất-bảy 上 :  thượng-trên 下 : hạ-dưới 不 : bất-không 世 : thế-đời

水氵 thuỷnước

法 pháp漢 hán 汗 hãn 江 giang 河 hà

Page 86: 一  Nhất số một 三 : tam-ba 七 :  thất-bảy 上 :  thượng-trên 下 : hạ-dưới 不 : bất-không 世 : thế-đời

火灬 Hỏalửa

灶 táo炒 sao 照 chiếu 燈 đăng

Page 87: 一  Nhất số một 三 : tam-ba 七 :  thất-bảy 上 :  thượng-trên 下 : hạ-dưới 不 : bất-không 世 : thế-đời

爪 trảomóng vuốt

爬 bà爭 tranh 爲 vi

Page 88: 一  Nhất số một 三 : tam-ba 七 :  thất-bảy 上 :  thượng-trên 下 : hạ-dưới 不 : bất-không 世 : thế-đời

父 phụcha

爸 ba爹 đa/ tía 爺 gia

Page 89: 一  Nhất số một 三 : tam-ba 七 :  thất-bảy 上 :  thượng-trên 下 : hạ-dưới 不 : bất-không 世 : thế-đời

爻 hàohào âm, hào

dương (Kinh Dịch)

爽 sảng爾 nhĩ

Page 90: 一  Nhất số một 三 : tam-ba 七 :  thất-bảy 上 :  thượng-trên 下 : hạ-dưới 不 : bất-không 世 : thế-đời

爿丬 tường

mảnh gỗ, cái giường

牀 sàng牆 tường

Page 91: 一  Nhất số một 三 : tam-ba 七 :  thất-bảy 上 :  thượng-trên 下 : hạ-dưới 不 : bất-không 世 : thế-đời

片 phiến mảnh, tấm,

miếng

版 bản牒 điệp 牌 bài

Page 92: 一  Nhất số một 三 : tam-ba 七 :  thất-bảy 上 :  thượng-trên 下 : hạ-dưới 不 : bất-không 世 : thế-đời

牙 nha răng

邪 tà雅 nhã ( 芽 nha)

Page 93: 一  Nhất số một 三 : tam-ba 七 :  thất-bảy 上 :  thượng-trên 下 : hạ-dưới 不 : bất-không 世 : thế-đời

牛牜 ngưu trâu

牢 lao牧 mục 物 vật 牟 mâu

Page 94: 一  Nhất số một 三 : tam-ba 七 :  thất-bảy 上 :  thượng-trên 下 : hạ-dưới 不 : bất-không 世 : thế-đời

犬犭 khuyển

con chó犯 phạm狗 cẩu 狼 lang獸 thú

Page 95: 一  Nhất số một 三 : tam-ba 七 :  thất-bảy 上 :  thượng-trên 下 : hạ-dưới 不 : bất-không 世 : thế-đời

玄 huyền

màu đen huyền

率 suất(炫 huyễn眩 huyễn 泫 huyễn 昡 huyễn)

Page 96: 一  Nhất số một 三 : tam-ba 七 :  thất-bảy 上 :  thượng-trên 下 : hạ-dưới 不 : bất-không 世 : thế-đời

玉 ngọcđá quý,

ngọc王 vương瑪 mã 瑙 não 琉 lưu 璃 ly

Page 97: 一  Nhất số một 三 : tam-ba 七 :  thất-bảy 上 :  thượng-trên 下 : hạ-dưới 不 : bất-không 世 : thế-đời

瓜 qua quả dưa

瓣 biện: cánh hoa;

瓢 biều: cái bầu

Page 98: 一  Nhất số một 三 : tam-ba 七 :  thất-bảy 上 :  thượng-trên 下 : hạ-dưới 不 : bất-không 世 : thế-đời

瓦 ngõangói

瓶 bình瓷 từ

Page 99: 一  Nhất số một 三 : tam-ba 七 :  thất-bảy 上 :  thượng-trên 下 : hạ-dưới 不 : bất-không 世 : thế-đời

甘 cam ngọt

甚 thậm甜 điềm

Page 100: 一  Nhất số một 三 : tam-ba 七 :  thất-bảy 上 :  thượng-trên 下 : hạ-dưới 不 : bất-không 世 : thế-đời

生 sinhsinh sôi, nảy nở

產 sản

甥 sanh: cháu ngoại

Page 101: 一  Nhất số một 三 : tam-ba 七 :  thất-bảy 上 :  thượng-trên 下 : hạ-dưới 不 : bất-không 世 : thế-đời

用 dụng dùng

甩 suỷ甫 phủ 甬 dũng

Page 102: 一  Nhất số một 三 : tam-ba 七 :  thất-bảy 上 :  thượng-trên 下 : hạ-dưới 不 : bất-không 世 : thế-đời

田 điền ruộng

由 do甲 giáp 申 thân 男 nam

Page 103: 一  Nhất số một 三 : tam-ba 七 :  thất-bảy 上 :  thượng-trên 下 : hạ-dưới 不 : bất-không 世 : thế-đời

疋 匹 thất đơn vị đo chiều dài, tấm (vải)

疎 sơ疏 sơ/sớ疑 nghi

Page 104: 一  Nhất số một 三 : tam-ba 七 :  thất-bảy 上 :  thượng-trên 下 : hạ-dưới 不 : bất-không 世 : thế-đời

疒 nạch bệnh tật疫 dịch病 bệnh 痣 chí痔 trĩ

Page 105: 一  Nhất số một 三 : tam-ba 七 :  thất-bảy 上 :  thượng-trên 下 : hạ-dưới 不 : bất-không 世 : thế-đời

癶 bát gạt ngược lại, trở lại

登 đăng發 phát

Page 106: 一  Nhất số một 三 : tam-ba 七 :  thất-bảy 上 :  thượng-trên 下 : hạ-dưới 不 : bất-không 世 : thế-đời

白 bạch màu trắng百 bách的 đích 皆 giai 皇 hoàng

Page 107: 一  Nhất số một 三 : tam-ba 七 :  thất-bảy 上 :  thượng-trên 下 : hạ-dưới 不 : bất-không 世 : thế-đời

皮 bì da

皰 bao/pháo

皺 trứu: nhăn

Page 108: 一  Nhất số một 三 : tam-ba 七 :  thất-bảy 上 :  thượng-trên 下 : hạ-dưới 不 : bất-không 世 : thế-đời

皿 mãnh bát dĩa

盂 vu 盅 chung 益 ích (孟 mạnh)

Page 109: 一  Nhất số một 三 : tam-ba 七 :  thất-bảy 上 :  thượng-trên 下 : hạ-dưới 不 : bất-không 世 : thế-đời

目罒 mụcmắt

相 Tương 盲 manh 眉 my 省 tỉnh 眠 miên

Page 110: 一  Nhất số một 三 : tam-ba 七 :  thất-bảy 上 :  thượng-trên 下 : hạ-dưới 不 : bất-không 世 : thế-đời

矛 mâucây giáo để đâm矜 căng 矞 duật (茅 mao)

Page 111: 一  Nhất số một 三 : tam-ba 七 :  thất-bảy 上 :  thượng-trên 下 : hạ-dưới 不 : bất-không 世 : thế-đời

矢 thỉcây tên, mũi tên矣 hỹ知 tri 矩 củ 短 đoản 矮 ải

Page 112: 一  Nhất số một 三 : tam-ba 七 :  thất-bảy 上 :  thượng-trên 下 : hạ-dưới 不 : bất-không 世 : thế-đời

石 thạchđá

砂 sa研 nghiên 硯 nghiễn 磐 bàn

Page 113: 一  Nhất số một 三 : tam-ba 七 :  thất-bảy 上 :  thượng-trên 下 : hạ-dưới 不 : bất-không 世 : thế-đời

示礻 thị, kỳchỉ thị; thần đất社 xã祈 kỳ 祐 hựu 祖 tổ

Page 114: 一  Nhất số một 三 : tam-ba 七 :  thất-bảy 上 :  thượng-trên 下 : hạ-dưới 不 : bất-không 世 : thế-đời

禸 nhựu vết chân禹 vũ禺 ngu 离 ly 禽 cầm (遇 ngộ愚 ngu)

Page 115: 一  Nhất số một 三 : tam-ba 七 :  thất-bảy 上 :  thượng-trên 下 : hạ-dưới 不 : bất-không 世 : thế-đời

禾 hòa lúa

秀 tú私 tư 科 hoa 秭 tỉ 租 tô 種 chủng

Page 116: 一  Nhất số một 三 : tam-ba 七 :  thất-bảy 上 :  thượng-trên 下 : hạ-dưới 不 : bất-không 世 : thế-đời

穴 huyệthang lỗ

究 cứu空 không 窗 song

Page 117: 一  Nhất số một 三 : tam-ba 七 :  thất-bảy 上 :  thượng-trên 下 : hạ-dưới 不 : bất-không 世 : thế-đời

立 lậpđứng,

thành lập

竟 cánh童 đồng

Page 118: 一  Nhất số một 三 : tam-ba 七 :  thất-bảy 上 :  thượng-trên 下 : hạ-dưới 不 : bất-không 世 : thế-đời

竹 trúctre trúc竺 trúc第 đệ 簾 liêm 筆 bút

Page 119: 一  Nhất số một 三 : tam-ba 七 :  thất-bảy 上 :  thượng-trên 下 : hạ-dưới 不 : bất-không 世 : thế-đời

米 mễ gạo

粒 lạp糟 tao 糠 khang 糖 đường

Page 120: 一  Nhất số một 三 : tam-ba 七 :  thất-bảy 上 :  thượng-trên 下 : hạ-dưới 不 : bất-không 世 : thế-đời

糸糹纟mịch

sợi tơ nhỏ紅 hồng縫 phùng 經 kinh 線 tuyến

Page 121: 一  Nhất số một 三 : tam-ba 七 :  thất-bảy 上 :  thượng-trên 下 : hạ-dưới 不 : bất-không 世 : thế-đời

缶 phẫuđồ sành

缸 cang缺 khuyết 缽 bát 罐 quán 罄 khánh 缾 bình

Page 122: 一  Nhất số một 三 : tam-ba 七 :  thất-bảy 上 :  thượng-trên 下 : hạ-dưới 不 : bất-không 世 : thế-đời

网罓 võng cái lưới罔 võng置 trí 罷 bãi 署 thự

Page 123: 一  Nhất số một 三 : tam-ba 七 :  thất-bảy 上 :  thượng-trên 下 : hạ-dưới 不 : bất-không 世 : thế-đời

羊 dương

con dê羔 cao羞 tu 群 quần 美 mỹ

Page 124: 一  Nhất số một 三 : tam-ba 七 :  thất-bảy 上 :  thượng-trên 下 : hạ-dưới 不 : bất-không 世 : thế-đời

羽 vũ lông vũ習 tập翻 phiên 翼 dực (扇 phiến)

Page 125: 一  Nhất số một 三 : tam-ba 七 :  thất-bảy 上 :  thượng-trên 下 : hạ-dưới 不 : bất-không 世 : thế-đời

老 lão già

考 khảo者 giả 耆 kỳ耄 mạo

Page 126: 一  Nhất số một 三 : tam-ba 七 :  thất-bảy 上 :  thượng-trên 下 : hạ-dưới 不 : bất-không 世 : thế-đời

而 nhi mà, và耍 sái 耎 nhuyễn 耐 nại (需 nhu)

Page 127: 一  Nhất số một 三 : tam-ba 七 :  thất-bảy 上 :  thượng-trên 下 : hạ-dưới 不 : bất-không 世 : thế-đời

耒 lỗi cái cày

耕 canh耗 hao 耘 vân

Page 128: 一  Nhất số một 三 : tam-ba 七 :  thất-bảy 上 :  thượng-trên 下 : hạ-dưới 不 : bất-không 世 : thế-đời

耳 nhĩ tai (lỗ tai)聖 thánh聰 thông 聲 thanh 聶 nhiếp

Page 129: 一  Nhất số một 三 : tam-ba 七 :  thất-bảy 上 :  thượng-trên 下 : hạ-dưới 不 : bất-không 世 : thế-đời

聿 duậtcây bút肇 triệu 肆 tứ 肅 túc ( 律 luật)

Page 130: 一  Nhất số một 三 : tam-ba 七 :  thất-bảy 上 :  thượng-trên 下 : hạ-dưới 不 : bất-không 世 : thế-đời

肉 nhục thịt

肝 can肥 phì 育 dục 胃 vị 能 năng

Page 131: 一  Nhất số một 三 : tam-ba 七 :  thất-bảy 上 :  thượng-trên 下 : hạ-dưới 不 : bất-không 世 : thế-đời

臣 thần bầy tôi

臥 ngoạ 臨 lâm ( 鑒 giám 堅 kiên 藏 tàng /tạng)

Page 132: 一  Nhất số một 三 : tam-ba 七 :  thất-bảy 上 :  thượng-trên 下 : hạ-dưới 不 : bất-không 世 : thế-đời

自 tựtự bản

thân, kể từ

臭 xú (首 thủ 息 tức 鼻 tị)

Page 133: 一  Nhất số một 三 : tam-ba 七 :  thất-bảy 上 :  thượng-trên 下 : hạ-dưới 不 : bất-không 世 : thế-đời

至 chíđến

致 trí室 thất 到 đáo

Page 134: 一  Nhất số một 三 : tam-ba 七 :  thất-bảy 上 :  thượng-trên 下 : hạ-dưới 不 : bất-không 世 : thế-đời

臼 cữucối giã gạo

舂 thung 舅 cữu 與 hưng/hứng 興 dữ

Page 135: 一  Nhất số một 三 : tam-ba 七 :  thất-bảy 上 :  thượng-trên 下 : hạ-dưới 不 : bất-không 世 : thế-đời

舌 thiệtcái lưỡi

舍 xả /xá舒 thư 舔 thiểm

Page 136: 一  Nhất số một 三 : tam-ba 七 :  thất-bảy 上 :  thượng-trên 下 : hạ-dưới 不 : bất-không 世 : thế-đời

舛 suyễnsai suyễn,

sai lầm

舜 thuấn舞 vũ

Page 137: 一  Nhất số một 三 : tam-ba 七 :  thất-bảy 上 :  thượng-trên 下 : hạ-dưới 不 : bất-không 世 : thế-đời

舟 chucái thuyền

航 hàng舵 đà 船 thuyền 艦 hạm

Page 138: 一  Nhất số một 三 : tam-ba 七 :  thất-bảy 上 :  thượng-trên 下 : hạ-dưới 不 : bất-không 世 : thế-đời

艮 cấnquẻ Cấn

dừng, bền cứng

良 lương(跟 cân根 căn恨 hận)

Page 139: 一  Nhất số một 三 : tam-ba 七 :  thất-bảy 上 :  thượng-trên 下 : hạ-dưới 不 : bất-không 世 : thế-đời

色 sắc màu,

dáng vẻ

艷 diễm 艴 phất (絕 tuyệt)

Page 140: 一  Nhất số một 三 : tam-ba 七 :  thất-bảy 上 :  thượng-trên 下 : hạ-dưới 不 : bất-không 世 : thế-đời

艸艹 thảocỏ

芝 chi芳 phương 草 thảo 萬 vạn 芙 phù

Page 141: 一  Nhất số một 三 : tam-ba 七 :  thất-bảy 上 :  thượng-trên 下 : hạ-dưới 不 : bất-không 世 : thế-đời

虍 hổvằn vện của

con hổ

虎 hổ虐 ngược 號 hiệu

Page 142: 一  Nhất số một 三 : tam-ba 七 :  thất-bảy 上 :  thượng-trên 下 : hạ-dưới 不 : bất-không 世 : thế-đời

虫 trùng sâu bọ

螞 mã蟻 nghị 蟋 tất 蟀 suất蚊 văn

Page 143: 一  Nhất số một 三 : tam-ba 七 :  thất-bảy 上 :  thượng-trên 下 : hạ-dưới 不 : bất-không 世 : thế-đời

血 huyết máu

衆 chúng衁 hoang

Page 144: 一  Nhất số một 三 : tam-ba 七 :  thất-bảy 上 :  thượng-trên 下 : hạ-dưới 不 : bất-không 世 : thế-đời

行 hành đi, thi

hành, làm 術 thuật街 nhai 衙 nha

Page 145: 一  Nhất số một 三 : tam-ba 七 :  thất-bảy 上 :  thượng-trên 下 : hạ-dưới 不 : bất-không 世 : thế-đời

衣衤 yáo

表 biểu衰 suy 衲 nạp 袈 ca 裟 sa

Page 146: 一  Nhất số một 三 : tam-ba 七 :  thất-bảy 上 :  thượng-trên 下 : hạ-dưới 不 : bất-không 世 : thế-đời

襾 áche đậy, úp

lên西 tây要 yêu / yếu (賈 cổ / giả 價 giá)

Page 147: 一  Nhất số một 三 : tam-ba 七 :  thất-bảy 上 :  thượng-trên 下 : hạ-dưới 不 : bất-không 世 : thế-đời

見见kiến

trông thấy

規 quy覓 mịch 視 thị 親 thân 覽 lãm

Page 148: 一  Nhất số một 三 : tam-ba 七 :  thất-bảy 上 :  thượng-trên 下 : hạ-dưới 不 : bất-không 世 : thế-đời

角 giác góc, sừng

thú觜 chuỷ /tuy

解 giải

Page 149: 一  Nhất số một 三 : tam-ba 七 :  thất-bảy 上 :  thượng-trên 下 : hạ-dưới 不 : bất-không 世 : thế-đời

言 ngôn nói

訂 đính計 kế 討 thảo 訓 huấn 說 thuyết 講 giảng 課 khoá

Page 150: 一  Nhất số một 三 : tam-ba 七 :  thất-bảy 上 :  thượng-trên 下 : hạ-dưới 不 : bất-không 世 : thế-đời

豕 thỉ con heo, con lợn豪 hào象 tượng豬 trư( 家 gia)

Page 151: 一  Nhất số một 三 : tam-ba 七 :  thất-bảy 上 :  thượng-trên 下 : hạ-dưới 不 : bất-không 世 : thế-đời

豸 trãi loài sâu

không chân豹 báo豺 sài貂 điêu貌 mạo貍 ly

Page 152: 一  Nhất số một 三 : tam-ba 七 :  thất-bảy 上 :  thượng-trên 下 : hạ-dưới 不 : bất-không 世 : thế-đời

貝贝 bối vật báu

財 tài 貧 bần貪 tham責 trách買 mãi賣 mại

Page 153: 一  Nhất số một 三 : tam-ba 七 :  thất-bảy 上 :  thượng-trên 下 : hạ-dưới 不 : bất-không 世 : thế-đời

赤 xíchmàu đỏ

赦 xá赫 hách

Page 154: 一  Nhất số một 三 : tam-ba 七 :  thất-bảy 上 :  thượng-trên 下 : hạ-dưới 不 : bất-không 世 : thế-đời

走 tẩu đi, chạy

赴 phó起 khởi超 siêu越 việt

Page 155: 一  Nhất số một 三 : tam-ba 七 :  thất-bảy 上 :  thượng-trên 下 : hạ-dưới 不 : bất-không 世 : thế-đời

足 túcchân, đầy đủ趾 chỉ跡 tích跪 quỵ路 lộ跑 bào踢 thích

Page 156: 一  Nhất số một 三 : tam-ba 七 :  thất-bảy 上 :  thượng-trên 下 : hạ-dưới 不 : bất-không 世 : thế-đời

身 thânthân thể,

thân mình

躬 cung躲 đoá躺 thảng

Page 157: 一  Nhất số một 三 : tam-ba 七 :  thất-bảy 上 :  thượng-trên 下 : hạ-dưới 不 : bất-không 世 : thế-đời

車车 xachiếc xe

軍 quân軟 nhuyễn載 tải輪 luân

Page 158: 一  Nhất số một 三 : tam-ba 七 :  thất-bảy 上 :  thượng-trên 下 : hạ-dưới 不 : bất-không 世 : thế-đời

辛 tâncay

辟 tịch /tích辭 từ辯 biện

Page 159: 一  Nhất số một 三 : tam-ba 七 :  thất-bảy 上 :  thượng-trên 下 : hạ-dưới 不 : bất-không 世 : thế-đời

辰 thần nhật,

nguyệt, thìn (12 chi)

辱 nhục 農 nông(唇 thần)

Page 160: 一  Nhất số một 三 : tam-ba 七 :  thất-bảy 上 :  thượng-trên 下 : hạ-dưới 不 : bất-không 世 : thế-đời

辵辶 sướcchợt bước đichợt dừng lại

迎 nghênh 近 cận返 phản(边 biên达 đạt远 viễn)

Page 161: 一  Nhất số một 三 : tam-ba 七 :  thất-bảy 上 :  thượng-trên 下 : hạ-dưới 不 : bất-không 世 : thế-đời

邑阝 ấpvùng đất, đất phong cho quan邢 hình 邦 bang邪 tà部 bộ

Page 162: 一  Nhất số một 三 : tam-ba 七 :  thất-bảy 上 :  thượng-trên 下 : hạ-dưới 不 : bất-không 世 : thế-đời

酉 dậu một trong 12 địa chi

配 phối酒 tửu醫 y酥 tô酪 lạc

Page 163: 一  Nhất số một 三 : tam-ba 七 :  thất-bảy 上 :  thượng-trên 下 : hạ-dưới 不 : bất-không 世 : thế-đời

釆 biện phân biệt

采 thái釋 thích

Page 164: 一  Nhất số một 三 : tam-ba 七 :  thất-bảy 上 :  thượng-trên 下 : hạ-dưới 不 : bất-không 世 : thế-đời

里 lýdặm; làng

xóm

重 trọng /trùng野 dã量 lượng (理 lý )

Page 165: 一  Nhất số một 三 : tam-ba 七 :  thất-bảy 上 :  thượng-trên 下 : hạ-dưới 不 : bất-không 世 : thế-đời

金 kim kim loại,

vàng釘 đinh針 châm鉢 bát銀 ngân銅 đồng

Page 166: 一  Nhất số một 三 : tam-ba 七 :  thất-bảy 上 :  thượng-trên 下 : hạ-dưới 不 : bất-không 世 : thế-đời

長长 trường trưởng

dài; lớn(張 trương帳 trướng賬 trướng)

Page 167: 一  Nhất số một 三 : tam-ba 七 :  thất-bảy 上 :  thượng-trên 下 : hạ-dưới 不 : bất-không 世 : thế-đời

門门 môncửa hai cánh

閂 soan/thuyên

閉 bế開 khai 閑 nhàn閒 nhàn

Page 168: 一  Nhất số một 三 : tam-ba 七 :  thất-bảy 上 :  thượng-trên 下 : hạ-dưới 不 : bất-không 世 : thế-đời

阜阝 phụđống đất,

gò đất

阮 nguyễn陽 /阳 âm陰 /阴 dương院 viện

Page 169: 一  Nhất số một 三 : tam-ba 七 :  thất-bảy 上 :  thượng-trên 下 : hạ-dưới 不 : bất-không 世 : thế-đời

隶 đãi kịp, kịp

đến

隷 lệ

Page 170: 一  Nhất số một 三 : tam-ba 七 :  thất-bảy 上 :  thượng-trên 下 : hạ-dưới 不 : bất-không 世 : thế-đời

隹 truy, chuy

chim non

隻 chích難 nan雄 hùng集 tập雖 tuy離 ly

Page 171: 一  Nhất số một 三 : tam-ba 七 :  thất-bảy 上 :  thượng-trên 下 : hạ-dưới 不 : bất-không 世 : thế-đời

雨 vũmưa

雪 tuyết雲 vân雷 lôi電 điện雾 vụ霜 sương

Page 172: 一  Nhất số một 三 : tam-ba 七 :  thất-bảy 上 :  thượng-trên 下 : hạ-dưới 不 : bất-không 世 : thế-đời

青靑 thanh

màu xanh

靖 tịnh/tĩnh静 tĩnh(請 thỉnh情 tình清 thanh晴 tình)

Page 173: 一  Nhất số một 三 : tam-ba 七 :  thất-bảy 上 :  thượng-trên 下 : hạ-dưới 不 : bất-không 世 : thế-đời

非 phikhông

非 phi靠 kháo( 悲 bi誹 phi/phỉ )

Page 174: 一  Nhất số một 三 : tam-ba 七 :  thất-bảy 上 :  thượng-trên 下 : hạ-dưới 不 : bất-không 世 : thế-đời

面 Diệnmặt, bề

mặt

靦 điến: bẽn lẽn

Page 175: 一  Nhất số một 三 : tam-ba 七 :  thất-bảy 上 :  thượng-trên 下 : hạ-dưới 不 : bất-không 世 : thế-đời

革 cáchda thú; thay đổi

鞋 hài靪 đinh鞍 an

Page 176: 一  Nhất số một 三 : tam-ba 七 :  thất-bảy 上 :  thượng-trên 下 : hạ-dưới 不 : bất-không 世 : thế-đời

韋韦 vida đã

thuộc rồi

韓 hàn

Page 177: 一  Nhất số một 三 : tam-ba 七 :  thất-bảy 上 :  thượng-trên 下 : hạ-dưới 不 : bất-không 世 : thế-đời

韭phỉ, cửu rau phỉ

(hẹ)韮 phỉ韭 cửu

Page 178: 一  Nhất số một 三 : tam-ba 七 :  thất-bảy 上 :  thượng-trên 下 : hạ-dưới 不 : bất-không 世 : thế-đời

音 âmâm thanh,

tiếng韵 vận韻 vận響 hưởng黯 ảm

Page 179: 一  Nhất số một 三 : tam-ba 七 :  thất-bảy 上 :  thượng-trên 下 : hạ-dưới 不 : bất-không 世 : thế-đời

頁页 hiệt đầu; trang

giấy

頂 đính順 thuận須 tu

Page 180: 一  Nhất số một 三 : tam-ba 七 :  thất-bảy 上 :  thượng-trên 下 : hạ-dưới 不 : bất-không 世 : thế-đời

風风 phong gió

飄 phiêu

颱風đài phong: gió bão

Page 181: 一  Nhất số một 三 : tam-ba 七 :  thất-bảy 上 :  thượng-trên 下 : hạ-dưới 不 : bất-không 世 : thế-đời

飛飞phi bay

飜 phiên: lật lên

Page 182: 一  Nhất số một 三 : tam-ba 七 :  thất-bảy 上 :  thượng-trên 下 : hạ-dưới 不 : bất-không 世 : thế-đời

食飠饣thựcăn

飢 cơ飯 phạn養 dưỡng餅 bính館 quán

Page 183: 一  Nhất số một 三 : tam-ba 七 :  thất-bảy 上 :  thượng-trên 下 : hạ-dưới 不 : bất-không 世 : thế-đời

首 thủđầu

道 đạo馗 quỳ馘 quắc

Page 184: 一  Nhất số một 三 : tam-ba 七 :  thất-bảy 上 :  thượng-trên 下 : hạ-dưới 不 : bất-không 世 : thế-đời

香 hương

mùi thơm

馥 phức馨 hinh

Page 185: 一  Nhất số một 三 : tam-ba 七 :  thất-bảy 上 :  thượng-trên 下 : hạ-dưới 不 : bất-không 世 : thế-đời

馬马Mã

con ngựa駒 câu駢 biền騎 kị騠 đề

Page 186: 一  Nhất số một 三 : tam-ba 七 :  thất-bảy 上 :  thượng-trên 下 : hạ-dưới 不 : bất-không 世 : thế-đời

骨 cốt xương

骷髏 khô lâu

髑髏 độc lâu

Page 187: 一  Nhất số một 三 : tam-ba 七 :  thất-bảy 上 :  thượng-trên 下 : hạ-dưới 不 : bất-không 世 : thế-đời

高 cao cao

(膏 cao)

Page 188: 一  Nhất số một 三 : tam-ba 七 :  thất-bảy 上 :  thượng-trên 下 : hạ-dưới 不 : bất-không 世 : thế-đời

髟 bưu, tiêu

tóc dài髮 phát髻 kế鬚 tu

Page 189: 一  Nhất số một 三 : tam-ba 七 :  thất-bảy 上 :  thượng-trên 下 : hạ-dưới 不 : bất-không 世 : thế-đời

鬥斗 đấu đánh nhau

鬧 náo閗 đấu

Page 190: 一  Nhất số một 三 : tam-ba 七 :  thất-bảy 上 :  thượng-trên 下 : hạ-dưới 不 : bất-không 世 : thế-đời

鬯 sưởng

ủ rượu nếp

鬰 uất

Page 191: 一  Nhất số một 三 : tam-ba 七 :  thất-bảy 上 :  thượng-trên 下 : hạ-dưới 不 : bất-không 世 : thế-đời

鬲 cách nồi, chõ

鬻 chúc (融 dung)

Page 192: 一  Nhất số một 三 : tam-ba 七 :  thất-bảy 上 :  thượng-trên 下 : hạ-dưới 不 : bất-không 世 : thế-đời

鬼 quỷcon quỷ

魂 hồn魄 phách魔 ma

Page 193: 一  Nhất số một 三 : tam-ba 七 :  thất-bảy 上 :  thượng-trên 下 : hạ-dưới 不 : bất-không 世 : thế-đời

魚鱼ngư

con cá鯉 lý鮮 tiên鮑 bào魚 ngư

Page 194: 一  Nhất số một 三 : tam-ba 七 :  thất-bảy 上 :  thượng-trên 下 : hạ-dưới 不 : bất-không 世 : thế-đời

鳥 / 鸟 điểu

con chim

鸚鵡anh vũ

鷹 ưng鴨 áp

鴛鴦uyên ương

Page 195: 一  Nhất số một 三 : tam-ba 七 :  thất-bảy 上 :  thượng-trên 下 : hạ-dưới 不 : bất-không 世 : thế-đời

鹵 / 卤 lỗ đất mặn

鹹 hàm:

mặn;

鹽 diêm: muối

Page 196: 一  Nhất số một 三 : tam-ba 七 :  thất-bảy 上 :  thượng-trên 下 : hạ-dưới 不 : bất-không 世 : thế-đời

鹿 lộc con hươu

麋 mi: nai

麒麟kì lân

Page 197: 一  Nhất số một 三 : tam-ba 七 :  thất-bảy 上 :  thượng-trên 下 : hạ-dưới 不 : bất-không 世 : thế-đời

麥 / 麦 mạch

lúa mạch

麫 miến麵 miến

Page 198: 一  Nhất số một 三 : tam-ba 七 :  thất-bảy 上 :  thượng-trên 下 : hạ-dưới 不 : bất-không 世 : thế-đời

麻 ma cây gai

魔 ma: quỷ

磨 mài: xát

Page 199: 一  Nhất số một 三 : tam-ba 七 :  thất-bảy 上 :  thượng-trên 下 : hạ-dưới 不 : bất-không 世 : thế-đời

黃 / 黄 hoàng

màu vàng

黇鹿 chiêm lộc: Hươu đama

Page 200: 一  Nhất số một 三 : tam-ba 七 :  thất-bảy 上 :  thượng-trên 下 : hạ-dưới 不 : bất-không 世 : thế-đời

黍 thửlúa nếp

黎 lê: đen

黏 niêm:

dính

Page 201: 一  Nhất số một 三 : tam-ba 七 :  thất-bảy 上 :  thượng-trên 下 : hạ-dưới 不 : bất-không 世 : thế-đời

黑 / 黒 hắc

màu đen

點 điểm 默 mặc(黯 ảm墨 mặc)

Page 202: 一  Nhất số một 三 : tam-ba 七 :  thất-bảy 上 :  thượng-trên 下 : hạ-dưới 不 : bất-không 世 : thế-đời

黹 chỉmay áo, khâu vá

黻 phất黼 phủ

Page 203: 一  Nhất số một 三 : tam-ba 七 :  thất-bảy 上 :  thượng-trên 下 : hạ-dưới 不 : bất-không 世 : thế-đời

黽 mãnhloài bò

sát

黿 ngoan

鼇 ngao

Page 204: 一  Nhất số một 三 : tam-ba 七 :  thất-bảy 上 :  thượng-trên 下 : hạ-dưới 不 : bất-không 世 : thế-đời

鼎 đỉnh cái đỉnh

鼏 mịch鼐 nãi

Page 205: 一  Nhất số một 三 : tam-ba 七 :  thất-bảy 上 :  thượng-trên 下 : hạ-dưới 不 : bất-không 世 : thế-đời

鼓 cổ cái trống

鼕 đông: tiếng trống

Page 206: 一  Nhất số một 三 : tam-ba 七 :  thất-bảy 上 :  thượng-trên 下 : hạ-dưới 不 : bất-không 世 : thế-đời

鼠 thử con chuột

鼪 sinh: chồn

鼷 hề:chuột nhắt

Page 207: 一  Nhất số một 三 : tam-ba 七 :  thất-bảy 上 :  thượng-trên 下 : hạ-dưới 不 : bất-không 世 : thế-đời

鼻 tỵ cái mũi

鼾 hãn: ngáy

齁 câu: ngáy

Page 208: 一  Nhất số một 三 : tam-ba 七 :  thất-bảy 上 :  thượng-trên 下 : hạ-dưới 不 : bất-không 世 : thế-đời

齊斉齐tề

bằng nhau

齋 trai:

chay

Page 209: 一  Nhất số một 三 : tam-ba 七 :  thất-bảy 上 :  thượng-trên 下 : hạ-dưới 不 : bất-không 世 : thế-đời

齒齿歯xỉ

răng齡 linh齩 giảo嚙 giảo/khiết

Page 210: 一  Nhất số một 三 : tam-ba 七 :  thất-bảy 上 :  thượng-trên 下 : hạ-dưới 不 : bất-không 世 : thế-đời

龍 /龙 long

con rồng

龐 bàng

Page 211: 一  Nhất số một 三 : tam-ba 七 :  thất-bảy 上 :  thượng-trên 下 : hạ-dưới 不 : bất-không 世 : thế-đời

龜 /亀 /龟 quycon rùa

龝 thu

Page 212: 一  Nhất số một 三 : tam-ba 七 :  thất-bảy 上 :  thượng-trên 下 : hạ-dưới 不 : bất-không 世 : thế-đời

龠 dược sáo 3 lỗ

龢 hoà