一 Nhất số một 三 : tam-ba 七 : thất-bảy 上 : thượng-trên 下 : hạ-dưới...
description
Transcript of 一 Nhất số một 三 : tam-ba 七 : thất-bảy 上 : thượng-trên 下 : hạ-dưới...
一 Nhấtsố một
三 : tam-ba七 : thất-bảy上 : thượng-trên下 : hạ-dưới不 : bất-không世 : thế-đời
丨 cổnnét sổ
个 cá中 trung 丰 phong
丶 chủ điểm, chấm
主 chủ丸 hoàn
丿 phiệtnét sổ xiên
qua trái
乃 nãi之 chi乎 hồ
乙 ất vị trí thứ 2
trong thiên can
也 dã 九 cửu乞 khất
亅 quyết nét sổ có
móc
了 liễu事 sự
二 nhịsố hai
于 vu云 vân五 ngũ
亠 đầu (không có
nghĩa)
交 giao 亦 diệc京 kinh
人亻 nhânngười
佛 Phật僧 Tăng仁 nhân 他 tha來 lai 你 nễ/nhĩ
儿 nhânngười 先 tiên元 nguyên 兄 huynh光 quang兒 nhi兆 triệu
入 nhậpvào
內 nội内 nội全 toàn 兩 lượng/lưỡng
八 bát số tám
六 lục 共 cộng 其 kỳ
冂 quynh
vùng biên giới xa;
hoang địa內 nội内 nội再 tái册 sách
冖 mịchtrùm khăn
lên
冠 quan冥 minh
冫 băngnước đá
冬 đông冰 băng 冷 lãnh
几 kỷ ghế dựa
凡 phàm凤 phượng
凵 khảm há miệng
出 xuất凸 đột 凹 ao
刀刂 đaodao, cây đao 刃 nhận初 sơ 分 phân/phận 切 thiết 則 tắc
力 lực sức mạnh功 công勞 lao 動 động 助 trợ 努 nỗ
勹 baobao bọc
勾 câu包 bao 勻 quân
匕 chuỷcái thìa
(cái muỗng)
化 hoá 北 bắc (此 thử)
匚 phương
tủ đựng
匝 táp匡khuông 匠 tượng
匸 hễ che đậy,
giấu giếm
医 y區 khu
十 thập số mười
千 thiên午 ngọ 半 bán 升 thăng 卍 vạn
卜 bốcxem bói
占chiêm卦 quái
卩 tiếtđốt tre
卯 mão印 ấn 危 nguy 即 tức
厂 hán sườn núi, vách đá
原nguyên厨 trù
厶khư, tưriêng tư
去 khứ参 tham (云 vân)
又 hựulại nữa, lần nữa
及 cập友 hữu 反 phản 受 thụ 取 thủ
口 khẩucái miệng古 cổ名 danh 吾 ngô 品 phẩm 善 thiện
告右命呼吸味問各可器向合和
囗 vivây quanh
囚 tù四 tứ 因 nhân國 quốc
土 thổđất
在 tại地 địa 坐 toạ 堂đường
士 Sĩkẻ sĩ
壬 nhâm ( 声 thanh 吉 cát 志 chí)
夂tri, truyđến sau
复 phúc ( 备 bị各 các)
夊tuy
đi chậm
夏 hạ复 phúc
夕tịch
đêm tối外 ngoại多 đa 夜 dạ
大 đạito lớn
天 thiên太 thái 夫 phu 失 thất
女 nữ nữ giới
她 tha好 hảo/hiếu如 như 妙 diệu 妹 muội
子 tử con
孔 khổng字 tự 孝 hiếu 季 quý 學 học
宀 miên mái nhà mái che
安 an家 gia 宅 trạch 官 quan 客 khách
寸 thốnđơn vị “tấc”
寺 tự封phong
小 tiểu nhỏ bé
少 thiểu/thiếu尖 tiêm 尚 thượng
尢 uông yếu đuối
尤 vưu就 tựu
尸 thixác chết, thây ma
尼 ni尺 xích 居 cư
屮 triệt mầm non
屯 Truân( 逆 nghịch 塑 tố)
山 sơnnúi non
峰 phong峨 nga 嵋 mi
川巛 xuyên
sông ngòi州 châu 巡 tuần 巢 sào ( 順 thuận)
工 côngthợ, công
việc
左 tả巧 xảo
己 kỷbản thân
mình
已 dĩ巳 tỵ
巾 cân cái khăn
巿 thị布 bố 帝 đế 常 thường
干 can thiên can,
can dự
平 bình年 niên 幸 hạnh
幺 yêunhỏ nhắn
幻 huyễn幼 ấu
广 nghiễm mái nhà
庄 trang店 điếm 廟 miếu 府 phủ 座 toạ
廴 dẫnbước dài
廷 đình延 diên 建 kiến
廾 củng chắp tay
弊 tệ 弄 lộng ( 开 khai)
弋 dặc bắn,
chiếm lấy式 thức弒 thí 弌 nhất 弍 nhị 弎 tam
弓 cung cái cung
弘 hoằng弟 đệ 彌 di
彐彑 kệ đầu con
nhím彗 tuệ ( 归 quy 录 lục 当 đương)
彡 samlông tóc
dài
形 hình影 ảnh
彳 xíchbước
chân trái彼 bỉ往 vãng 很 ngận 律 luật
心忄 tâmquả tim, tâm 忠 trung志 chí 慈 từ 悲 bi思 tư
戈 quacây qua (một thứ binh khí
dài)我 ngã成 thành 戒 giới 或 hoặc
户 hộcửa một
cánh
房 phòng 所 sở ( 淚 lệ)
手扌 thủ tay
指 chỉ打 đả 扶 phù 抄 sao 拜 bái 提 đề
支 chi Cành, nhánh
攲 khi( 跂 kì 鼓 cổ)
攴攵 phộc
đánh khẽ
收 thu改 cải 放 phóng 故 cố 攻 công
文 văn nét vằn
斌 bân斐 phỉ
斗 đẩu cái đấu để
đong
料 liệu斜 tà
斤 câncái búa, rìu斥 xích 斧 phủ 斬 trảm ( 訴 tố 近 cận 析 tích)
方 phương
vuông於 ư 施 thi ( 放 phóng 防 phòng 芳 phương 坊 phường)
无旡vô
không
既 ký
日 nhật mặt trời,
ngày旦 đán晚 vãn 早 tảo 旭 húc 明 minh
曰 viết nói rằng
曲 khúc更 cánh 書 thư 會 hội
月 nguyệt
mặt trăng, tháng
有 hữu望 vọng 朋 bằng 服 phục 朕 trẫm
木 mộc gỗ, cây cối末 mạt本 bổn 李 lý 校 hiệu 材 tài
欠 khiếm
khuyết, thiếu
次 thứ欣 hân 欲 dục 歡 hoan
止 chỉdừng lại
正 chánh此 thử 步 bộ 武 vũ
歹 đãi xấu xa,tệ hại
死 tử殘 tàn
殳 thùbinh khí
dài
段 đoạn殺 sát
毋 vô chớ, đừng
母 mẫu每 mỗi 毒 độc
比 tỷ so sánh
毕 tất 毙 tệ( 毗 tỳ 尼 ny
毛 mao lông
毬 cầu毫 hào 毯 thảm 毧 nhung
氏 thịhọ
氐 đê/để 民 dân ( 低 đê 底 để)
气 khíhơi nước
氣 khí氟 phất 氛 phân 氧 dưỡng
水氵 thuỷnước
法 pháp漢 hán 汗 hãn 江 giang 河 hà
火灬 Hỏalửa
灶 táo炒 sao 照 chiếu 燈 đăng
爪 trảomóng vuốt
爬 bà爭 tranh 爲 vi
父 phụcha
爸 ba爹 đa/ tía 爺 gia
爻 hàohào âm, hào
dương (Kinh Dịch)
爽 sảng爾 nhĩ
爿丬 tường
mảnh gỗ, cái giường
牀 sàng牆 tường
片 phiến mảnh, tấm,
miếng
版 bản牒 điệp 牌 bài
牙 nha răng
邪 tà雅 nhã ( 芽 nha)
牛牜 ngưu trâu
牢 lao牧 mục 物 vật 牟 mâu
犬犭 khuyển
con chó犯 phạm狗 cẩu 狼 lang獸 thú
玄 huyền
màu đen huyền
率 suất(炫 huyễn眩 huyễn 泫 huyễn 昡 huyễn)
玉 ngọcđá quý,
ngọc王 vương瑪 mã 瑙 não 琉 lưu 璃 ly
瓜 qua quả dưa
瓣 biện: cánh hoa;
瓢 biều: cái bầu
瓦 ngõangói
瓶 bình瓷 từ
甘 cam ngọt
甚 thậm甜 điềm
生 sinhsinh sôi, nảy nở
產 sản
甥 sanh: cháu ngoại
用 dụng dùng
甩 suỷ甫 phủ 甬 dũng
田 điền ruộng
由 do甲 giáp 申 thân 男 nam
疋 匹 thất đơn vị đo chiều dài, tấm (vải)
疎 sơ疏 sơ/sớ疑 nghi
疒 nạch bệnh tật疫 dịch病 bệnh 痣 chí痔 trĩ
癶 bát gạt ngược lại, trở lại
登 đăng發 phát
白 bạch màu trắng百 bách的 đích 皆 giai 皇 hoàng
皮 bì da
皰 bao/pháo
皺 trứu: nhăn
皿 mãnh bát dĩa
盂 vu 盅 chung 益 ích (孟 mạnh)
目罒 mụcmắt
相 Tương 盲 manh 眉 my 省 tỉnh 眠 miên
矛 mâucây giáo để đâm矜 căng 矞 duật (茅 mao)
矢 thỉcây tên, mũi tên矣 hỹ知 tri 矩 củ 短 đoản 矮 ải
石 thạchđá
砂 sa研 nghiên 硯 nghiễn 磐 bàn
示礻 thị, kỳchỉ thị; thần đất社 xã祈 kỳ 祐 hựu 祖 tổ
禸 nhựu vết chân禹 vũ禺 ngu 离 ly 禽 cầm (遇 ngộ愚 ngu)
禾 hòa lúa
秀 tú私 tư 科 hoa 秭 tỉ 租 tô 種 chủng
穴 huyệthang lỗ
究 cứu空 không 窗 song
立 lậpđứng,
thành lập
竟 cánh童 đồng
竹 trúctre trúc竺 trúc第 đệ 簾 liêm 筆 bút
米 mễ gạo
粒 lạp糟 tao 糠 khang 糖 đường
糸糹纟mịch
sợi tơ nhỏ紅 hồng縫 phùng 經 kinh 線 tuyến
缶 phẫuđồ sành
缸 cang缺 khuyết 缽 bát 罐 quán 罄 khánh 缾 bình
网罓 võng cái lưới罔 võng置 trí 罷 bãi 署 thự
羊 dương
con dê羔 cao羞 tu 群 quần 美 mỹ
羽 vũ lông vũ習 tập翻 phiên 翼 dực (扇 phiến)
老 lão già
考 khảo者 giả 耆 kỳ耄 mạo
而 nhi mà, và耍 sái 耎 nhuyễn 耐 nại (需 nhu)
耒 lỗi cái cày
耕 canh耗 hao 耘 vân
耳 nhĩ tai (lỗ tai)聖 thánh聰 thông 聲 thanh 聶 nhiếp
聿 duậtcây bút肇 triệu 肆 tứ 肅 túc ( 律 luật)
肉 nhục thịt
肝 can肥 phì 育 dục 胃 vị 能 năng
臣 thần bầy tôi
臥 ngoạ 臨 lâm ( 鑒 giám 堅 kiên 藏 tàng /tạng)
自 tựtự bản
thân, kể từ
臭 xú (首 thủ 息 tức 鼻 tị)
至 chíđến
致 trí室 thất 到 đáo
臼 cữucối giã gạo
舂 thung 舅 cữu 與 hưng/hứng 興 dữ
舌 thiệtcái lưỡi
舍 xả /xá舒 thư 舔 thiểm
舛 suyễnsai suyễn,
sai lầm
舜 thuấn舞 vũ
舟 chucái thuyền
航 hàng舵 đà 船 thuyền 艦 hạm
艮 cấnquẻ Cấn
dừng, bền cứng
良 lương(跟 cân根 căn恨 hận)
色 sắc màu,
dáng vẻ
艷 diễm 艴 phất (絕 tuyệt)
艸艹 thảocỏ
芝 chi芳 phương 草 thảo 萬 vạn 芙 phù
虍 hổvằn vện của
con hổ
虎 hổ虐 ngược 號 hiệu
虫 trùng sâu bọ
螞 mã蟻 nghị 蟋 tất 蟀 suất蚊 văn
血 huyết máu
衆 chúng衁 hoang
行 hành đi, thi
hành, làm 術 thuật街 nhai 衙 nha
衣衤 yáo
表 biểu衰 suy 衲 nạp 袈 ca 裟 sa
襾 áche đậy, úp
lên西 tây要 yêu / yếu (賈 cổ / giả 價 giá)
見见kiến
trông thấy
規 quy覓 mịch 視 thị 親 thân 覽 lãm
角 giác góc, sừng
thú觜 chuỷ /tuy
解 giải
言 ngôn nói
訂 đính計 kế 討 thảo 訓 huấn 說 thuyết 講 giảng 課 khoá
豕 thỉ con heo, con lợn豪 hào象 tượng豬 trư( 家 gia)
豸 trãi loài sâu
không chân豹 báo豺 sài貂 điêu貌 mạo貍 ly
貝贝 bối vật báu
財 tài 貧 bần貪 tham責 trách買 mãi賣 mại
赤 xíchmàu đỏ
赦 xá赫 hách
走 tẩu đi, chạy
赴 phó起 khởi超 siêu越 việt
足 túcchân, đầy đủ趾 chỉ跡 tích跪 quỵ路 lộ跑 bào踢 thích
身 thânthân thể,
thân mình
躬 cung躲 đoá躺 thảng
車车 xachiếc xe
軍 quân軟 nhuyễn載 tải輪 luân
辛 tâncay
辟 tịch /tích辭 từ辯 biện
辰 thần nhật,
nguyệt, thìn (12 chi)
辱 nhục 農 nông(唇 thần)
辵辶 sướcchợt bước đichợt dừng lại
迎 nghênh 近 cận返 phản(边 biên达 đạt远 viễn)
邑阝 ấpvùng đất, đất phong cho quan邢 hình 邦 bang邪 tà部 bộ
酉 dậu một trong 12 địa chi
配 phối酒 tửu醫 y酥 tô酪 lạc
釆 biện phân biệt
采 thái釋 thích
里 lýdặm; làng
xóm
重 trọng /trùng野 dã量 lượng (理 lý )
金 kim kim loại,
vàng釘 đinh針 châm鉢 bát銀 ngân銅 đồng
長长 trường trưởng
dài; lớn(張 trương帳 trướng賬 trướng)
門门 môncửa hai cánh
閂 soan/thuyên
閉 bế開 khai 閑 nhàn閒 nhàn
阜阝 phụđống đất,
gò đất
阮 nguyễn陽 /阳 âm陰 /阴 dương院 viện
隶 đãi kịp, kịp
đến
隷 lệ
隹 truy, chuy
chim non
隻 chích難 nan雄 hùng集 tập雖 tuy離 ly
雨 vũmưa
雪 tuyết雲 vân雷 lôi電 điện雾 vụ霜 sương
青靑 thanh
màu xanh
靖 tịnh/tĩnh静 tĩnh(請 thỉnh情 tình清 thanh晴 tình)
非 phikhông
非 phi靠 kháo( 悲 bi誹 phi/phỉ )
面 Diệnmặt, bề
mặt
靦 điến: bẽn lẽn
革 cáchda thú; thay đổi
鞋 hài靪 đinh鞍 an
韋韦 vida đã
thuộc rồi
韓 hàn
韭phỉ, cửu rau phỉ
(hẹ)韮 phỉ韭 cửu
音 âmâm thanh,
tiếng韵 vận韻 vận響 hưởng黯 ảm
頁页 hiệt đầu; trang
giấy
頂 đính順 thuận須 tu
風风 phong gió
飄 phiêu
颱風đài phong: gió bão
飛飞phi bay
飜 phiên: lật lên
食飠饣thựcăn
飢 cơ飯 phạn養 dưỡng餅 bính館 quán
首 thủđầu
道 đạo馗 quỳ馘 quắc
香 hương
mùi thơm
馥 phức馨 hinh
馬马Mã
con ngựa駒 câu駢 biền騎 kị騠 đề
骨 cốt xương
骷髏 khô lâu
髑髏 độc lâu
高 cao cao
(膏 cao)
髟 bưu, tiêu
tóc dài髮 phát髻 kế鬚 tu
鬥斗 đấu đánh nhau
鬧 náo閗 đấu
鬯 sưởng
ủ rượu nếp
鬰 uất
鬲 cách nồi, chõ
鬻 chúc (融 dung)
鬼 quỷcon quỷ
魂 hồn魄 phách魔 ma
魚鱼ngư
con cá鯉 lý鮮 tiên鮑 bào魚 ngư
鳥 / 鸟 điểu
con chim
鸚鵡anh vũ
鷹 ưng鴨 áp
鴛鴦uyên ương
鹵 / 卤 lỗ đất mặn
鹹 hàm:
mặn;
鹽 diêm: muối
鹿 lộc con hươu
麋 mi: nai
麒麟kì lân
麥 / 麦 mạch
lúa mạch
麫 miến麵 miến
麻 ma cây gai
魔 ma: quỷ
磨 mài: xát
黃 / 黄 hoàng
màu vàng
黇鹿 chiêm lộc: Hươu đama
黍 thửlúa nếp
黎 lê: đen
黏 niêm:
dính
黑 / 黒 hắc
màu đen
點 điểm 默 mặc(黯 ảm墨 mặc)
黹 chỉmay áo, khâu vá
黻 phất黼 phủ
黽 mãnhloài bò
sát
黿 ngoan
鼇 ngao
鼎 đỉnh cái đỉnh
鼏 mịch鼐 nãi
鼓 cổ cái trống
鼕 đông: tiếng trống
鼠 thử con chuột
鼪 sinh: chồn
鼷 hề:chuột nhắt
鼻 tỵ cái mũi
鼾 hãn: ngáy
齁 câu: ngáy
齊斉齐tề
bằng nhau
齋 trai:
chay
齒齿歯xỉ
răng齡 linh齩 giảo嚙 giảo/khiết
龍 /龙 long
con rồng
龐 bàng
龜 /亀 /龟 quycon rùa
龝 thu
龠 dược sáo 3 lỗ
龢 hoà